KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Phương trình hàm đa thức là một dạng toán khó, để giải được các
phương trình hàm loại này, chúng ta cần nắm rõ không những các kĩ thuật giải
phương trình hàm mà còn các tính chất và các đặc trưng cơ bản của đa thức.
Dựa vào các mối quan hệ đặc trưng của hàm, chúng ta sẽ tìm được các đa
thức thỏa mãn xem như là nghiệm của phương trình đó. Thông qua một số bài
toán về đa thức và phương trình hàm đa thức luận văn đã bước đầu giúp học
sinh mới bắt đầu học về phương trình hàm đa thức có những cách tiếp cận và
có một số hướng tư duy khi gặp những bài toán đó.
2. Khuyến nghị
Luận văn có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các giáo viên và học
sinh trong bồi dưỡng học sinh giỏi toán ở trường trung học phổ thông, trong
rèn luyện đội tuyển thi giỏi cấp tỉnh, quốc gia và quốc tế.
Hy vọng đề tài này sẽ được tiếp tục nghiên cứu, mở rộng và phát triển,
được ứng dụng rộng rãi trong nghiên cứu, học tập của học sinh trung học phổ
thông. Với việc phân chia các dạng phương trình hàm đa thức sẽ giúp ích
nhiều cho học sinh trong quá trình học toán, giúp các em không còn cảm thấy
“ngán ngại” khi đứng trước các bài toán về phương trình hàm đa thức nữa.
77 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 2879 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phương trình hàm đa thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng số).
Bài toán trên có thể tổng quát thành bài toán sau:
39
Tìm tất cả các đa thức thỏa mãn
*1 , , .k kx m P mx m x P x m k
Bài tập 2.1.1.5 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 26 8 2 2 , .x x P x x x P x x
Hướng dẫn
Từ giả thiết ta có: 2 4 2 2 , .x x P x x x P x x
Dễ thấy 0 0, 2 0, 2 0.P P P
Suy ra 2 2P x x x x Q x trong đó Q x cũng là một đa thức.
Thay vào phương trình đã cho ta được 2 2 .x Q x xQ x
Nhận thấy 0 0Q nên suy ra Q x xR x trong đó R x cũng là một đa
thức. Thay vào phương trình 2 2x Q x xQ x ta được:
2 .R x R x R x c Q x cx
Do đó 2 2 2 .P x cx x x
Vậy 2 2 2 .P x cx x x (c là hằng số).
2.1.2 Phương trình có dạng P f x P g x P h x
Bài toán tổng quát Giả sử ( ), ( )f x g x và ( )h x là các đa thức thuộc x đã
cho thỏa mãn điều kiện deg deg deg .f x g x h x Tìm tất cả các đa
thức ( )P x x sao cho , .P f x P g x P h x x (2.1.2)
Nghiệm của phương trình hàm (2.1.2) có nhiều tính chất đặc biệt giúp chúng
ta có thể xây dựng được tất cả các nghiệm của nó từ các nghiệm bậc nhỏ.
Tính chất 2.1.2.1 Nếu ,P Q là nghiệm của (2.1.2) thì .PQ cũng là nghiệm của
(2.1.2).
Thang Long University Library
40
Hệ quả 2.1.2.2 Nếu P x là nghiệm của (2.1.2) thì nP x cũng là nghiệm
của (2.1.2).
Định lí 2.1.2.3 Nếu , ,f g h là các đa thức với hệ số thực thỏa mãn điều kiện
deg deg degf x g x h x và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
(i) deg deg ,f x g x
(ii) deg degf x g x và * * 0f g trong đó * *,f g là hệ số cao nhất của
các đa thức ,f g tương ứng.
Khi đó mọi số nguyên dương n tồn tại nhiều nhất một đa thức P x có bậc n
và thỏa mãn phương trình (2.1.2).
Các ví dụ minh họa
Ví dụ 2.1.2.1 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
22P x P x với .x
Bài giải
Với P x c thay vào giả thiết ta được 2 ,c c suy ra 0c hoặc 1.c Vậy
0P x hoặc 1.P x
Với P x khác hằng số. Giả sử P x có dạng:
11 1 0... , 0
n n
n n nP x a x a x a x a a
và các hệ số 1 2 1 0, ,..., ,n na a a a không đồng thời bằng 0. Giả sử k là số lớn
nhất nhỏ hơn n sao cho 0.ka Ta có
222 2 2 2
1 0 1 0... ...
n k n k
n k n kP x P x a x a x a x a a x a x a x a
Đồng nhất hệ số của n kx hai vế ta có 0 2 0n k ka a a (mâu thuẫn).
Vậy 1 2 1 0... 0.n na a a a Khi đó ,
n
nP x a x thay vào phương trình
đã cho ta được
2
2 .n nn na x a x
41
So sánh hệ số của 2nx trong phương trình trên ta suy ra 2
n na a mà 0na nên
1.na Do đó .
nP x x
Vậy các đa thức cần tìm là 0, 1, .nP x P x P x x
Nhận xét. Bài toán trên có thể khai thác theo một hướng khác như sau:
Ta có 2; ; f x x g x x h x x thỏa mãn Định lí 2.1.2.3 và có
P x x thỏa mãn phương trình nên ta có các đa thức thỏa mãn là :
0, 1, .nP x P x P x x
Ví dụ 2.1.2.2 (Bulgaria 1976) Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực
thỏa mãn phương trình
22 2 2P x x P x với .x
Bài giải
Ta có
22 22 2 2 1 1 1 1 .P x x P x P x P x
Do vậy nếu ta đặt 1Q x P x thì ta được
22 , .Q x Q x x
Áp dụng kết quả của Ví dụ 2.1.2.1 suy ra 0, 1, .nQ x Q x Q x x
Vậy 0, 1, 1 .
n
P x P x P x x
Nhận xét. Bài toán trên có thể khai thác theo một hướng khác như sau:
Ta có 22; 2; 2f x x g x x h x x x thỏa mãn Định lí
2.1.2.3 và có 1P x x thỏa mãn phương trình nên ta có các đa thức thỏa
mãn là: 0, 1, 1 .
n
P x P x P x x
Ví dụ 2.1.2.3 (Nam Tư 1982) Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số nguyên
thỏa mãn phương trình
2216 2P x P x với .x
Bài giải
Giả sử 11 0( ) ... 0 .
n n
n n nP x a x a x a a
Thang Long University Library
42
Cho 0x ta được
2
0 16 0P P hay
2
0 016 .a a
Do đó 0 0a hoặc 0 16.a
Thay biểu thức của P x vào phương trình đã cho và so sánh hệ số của 2nx ta
thu được 2 216 2 .nn na a Do 0na nên ta có ngay
16
.
4
n n
a Mà na là số
nguyên nên suy ra 0, 1, 2.n n n
- Với 0n thì 16P x hoặc 0.P x
- Với 1n thì 4P x x hoặc 4 16.P x x Thử lại ta thấy 4P x x
thỏa mãn đề bài.
- Với 2n thì 2 1P x x a x và
2
1 16.P x x a x Thay vào điều kiện
của bài toán ta được 2.P x x
Vậy các đa thức cần tìm là 0, 16, 4P x P x P x x và 2.P x x
Ví dụ 2.1.2.4 ( Romania 2001) Tìm đa thức P x với hệ số thực và thỏa mãn
2 22 1 2 1 , .P x P x P x P x x
Bài giải
Giả sử degP x n .
- Nếu 0n thì P x c (thỏa mãn).
- Nếu 0n ta đặt 2 1 2 , deg .nP x P x R x R x n
Thay vào giả thiết ta nhận được 2 2 .P x R x P x R x Nếu R x khác đa
thức 0 thì ta có deg 2deg 2deg deg .P x R x P x R x
Suy ra deg deg ,P x R x (mâu thuẫn).
Vì vậy ta có 0R x nên 2 1 2 2 1 2 1 .n nP x P x P x P x
Đặt 1Q x P x thì ta có 2 2 , .nQ x Q x x
43
Giả sử
0
,
n
i
i
i
Q x a x
ta có:
111 0 1 02 ... 2 2 ... .
n nn n n
n n n na x a x a a x a x a
Đồng nhất hệ số ta được 2 2 , 0,1,..., 1.i ni ia a i n
Suy ra 0, 0,1,..., 1.ia i n
Khi đó 1 , .
nnQ x ax P x a x x (thỏa mãn).
Vậy 1 , .
n
P x a x x (a là hằng số).
Nhận xét. Bài toán trên có thể khai thác theo một hướng khác như sau:
Tập các nghiệm của P x là hữu hạn, nên bị chặn. Do đó tồn tại số
nguyên dương 1N sao cho 0.P N
Đặt
2 1P N
c
P N
và xét đa thức 2 1 .Q x P x cP x Ta có 0Q N
hơn nữa, khi thay x N vào giả thiết ta được:
2 22 1 2 1 .P N P N P N P N
Dẫn đến 2 22 1 .P N cP N
Nghĩa là N là nghiệm của Q x thì 2N cũng là nghiệm của .Q x Như vậy
ta xây dựng được một dãy vô hạn các nghiệm đôi một phân biệt của Q x là
2 2, ,..., ,....
n
N N N
Suy ra 0Q x hay 2 1 .P x cP x
Ta khẳng định nếu 0x là nghiệm của P x (có thể nghiệm phức) thì 0 1.x
Thật vậy, giả sử 0 1.x Ta có 0 00 2 1 0,P x P x vì vậy ta lại xây
dựng được một dãy nghiệm 0 1 0 1, 2 1,..., 2 1,...n nx x x x x của .P x
Thang Long University Library
44
Công thức tổng quát của dãy là 01 2 1 ,
n
nx x suy ra các phần tử của dãy
là đôi một khác nhau dẫn đến 0,P x mâu thuẫn giả thiết.
Do đó điều giả sử là sai, tức là P x chỉ có nghiệm 0 1.x
Vậy 1 , .
n
P x a x x (a là hằng số).
Ví dụ 2.1.2.5 Tìm tất cả các đa thức với hệ số thực thỏa mãn
21 2 , .P x P x P x x
Bài giải
- Nếu deg 0P x thì ,P x c c là hằng số.
Từ giả thiết ta có
0;
.
1.
c
c c c
c
Suy ra trường hợp này có hai đa thức 0, 1P x P x thỏa mãn đề ra.
- Nếu degP x m với m lẻ thì đa thức P x luôn có 1 nghiệm 0 .x Từ
giả thiết ta có 20 0 02 1 0P x P x P x dẫn đến 20 2x cũng là nghiệm
của ( ).P x
Xét dãy số
1 0
2
1
;
:
2, 2.
n
n n
u x
u
u u n
Ta thấy nu là dãy tăng và bằng quy nạp theo n ta có 0, .nP u n Do đó
đa thức P x có vô số nghiệm, điều này vô lý.
Vì vậy degP x là số chẵn.
- Xét *deg 2 , .P x n n Ta viết lại:
2 2 12 2 1 1 0 2..... , 0.
n n
n n nP x a x a x a x a a
Từ giả thiết của bài toán, ta đồng nhất hệ số của 4nx ở cả hai vế phương trình
hàm, ta được 2
2 2n na a do đó 2 1.na
45
Ta đặt 2 2
n
P x x x G x với deg 2G x k n và 0.G x
Khi đó 21 2 , .P x P x P x x
2
2 2 2 2 22 1 2 2 2 2 2 .
n
n n n
G x x x G x x x G x x x
2 2 21 2 1 2 2 .
n n
G x G x G x x x G x x x G x (V2.1.2.5)
vì
2 2
2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2.x x x x x x x x
Mà deg 2G x k n nên VT(V2.1.2.5) có bậc là 2 ,n k VP(V2.1.2.5) có
bậc là 2 .k Mặt khác 2 2n k k nên 0.G x
Suy ra 2 2 , .
n
P x x x x
Vậy các đa thức cần tìm là 20, 1, 2 , .
n
P x P x P x x x x
Ví dụ 2.1.2.6 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 3 23 3 1 6 7 16 3 , .P x x P x P x x x x
Bài giải
Nếu P x là đa thức hằng thì 0, 1P x P x và 2 1, P x x x là
đa thức bậc nhất thỏa mãn.
Giả sử *deg .P x n n Gọi 0n na a là hệ số bậc cao nhất cuả
,P x cân bằng hệ số bậc cao nhất hai vế của phương trình ta được
2
3 6n nn na a suy ra 2 .
n
na
Đặt 2 1 ,
n
P x x Q x giả sử deg .Q x k n k Thay vào
phương trình hàm ban đầu ta được:
Thang Long University Library
46
2 2
3 2 3 2
2 2 5 3 6 1 3 1
12 14 32 5 6 7 16 3 , .
n n
n
x x Q x x x Q x
x x x Q x x x x
Hay
2 2 2
3 2
6 1 3 2 2 5 3 1 3 3 1
6 7 16 3 , .
nn
x Q x x x x Q x Q x x Q x
Q x x x x
Khi đó bậc của đa thức vế trái trong phương trình trên là 2 ,n k trong khi đó
bậc đa thức vế phải là 3 2k n k (vô lý). Do đó 0.Q x
Vậy các đa thức thỏa mãn là *0, 1, 2 1 .nP x P x P x x n
Bài tập tương tự
Bài tập 2.1.2.1 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 3P x P x P x với .x
Hướng dẫn
Nếu P x đồng nhất là hằng số thì 0, 1P x P x thỏa mãn yêu cầu.
Xét deg 1P x đặt
0
0 .
n
i
i n
i
P x a x a
Ta đi chứng minh:
0 1 2 1... 0.na a a a
Thật vậy, giả sử một trong các số đó khác không. Gọi k là số lớn nhất thỏa
mãn 0.ka Ta có:
2 2 2 21 0 1 0... ... ,n k n kn k n kP x P x a x a x a x a a x a x a x a
3 3 3 31 0... .n kn kP x a x a x a x a
Đồng nhất hệ số của 2n kx ở hai vế ta có 0,n ka a đây là điều mâu thuẫn. Từ
đó giả sử phản chứng là sai, ta phải có ngay 0 1 2 1... 0.na a a a
Suy ra , .nP x x x
47
Vậy 0, 1, , .nP x P x P x x x
Bài tập 2.1.2.2 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 3 23 3P x P x P x x với .x (B2.1.2.2.1)
Hướng dẫn
Cho 0x thay vào (B2.1.2.2.1) ta được 0 0P hoặc 0 1P .
- Nếu 0 0,P ta đặt kP x x Q x trong đó , 0.Q x x Q x
Thay vào (B2.1.2.2.1) ta được:
2 2 3 2 3 23 3 3 3 ,
k k
kx Q x x Q x x x Q x x x
2 3 23 3 3 1 3 , .kkx Q x Q x x Q x x x (B2.1.2.2.2)
Cho 0x thay vào (B2.1.2.2.2) ta được 0 0,Q mâu thuẫn với cách đặt
nên 0.P x
- Nếu 0 1,P ta đặt 1kP x x Q x trong đó , 0,Q x x Q x
thay vào (B2.1.2.2.2) ta được:
2 2 3 2 3 2
3 2 2 2 3 2 3 2
2 2 2 2 3 2
1 3 3 1 3 3 1,
3 3 3 3 3 3 ,
3 3 3 3 3 3 , .
k k
k
k
k k k k k
k
k k k k
x Q x x Q x x x Q x x x
x Q x Q x x Q x x Q x x x Q x x x
x Q x Q x Q x x Q x x x Q x x x
(B2.1.2.2.3)
Cho 0x thay vào (B2.1.2.2.3) ta có 0 0,Q mâu thuẫn với cách đặt nên
1P x .
Vậy có hai đa thức thỏa mãn đề bài là 0, 1.P x P x
Bài tập 2.1.2.3 Giả sử P x là đa thức với hệ số thực không đồng nhất bằng
không thỏa mãn phương trình 2 32 3P x P x P x x với .x
Thang Long University Library
48
Chứng minh rằng P x không có nghiệm thực.
Hướng dẫn
Giả sử ngược lại P x có một nghiệm thực 0x nào đó. Ta thấy rằng nếu 0x là
một nghiệm của P x thì 30 03x x cũng là nghiệm của .P x Vì vậy ta xây
dựng được một dãy nghiệm của P x
3 3
0 1 0 0 1, 3 ,..., 3 , 0.n n nx x x x x x x n
- Trường hợp 0 0x ta có
3 2
1 3 3 1 .n n n n n nx x x x x x n Suy ra đa
thức P x có vô số nghiệm do đó 0,P x mâu thuẫn giả thiết.
- Trường hợp 0 0x và là nghiệm kép bậc n của ,P x nghĩa là
;
0 0.
nP x x Q x
Q
Khi đó thay vào phương trình đã cho ta được:
2 2 3 3
3 2 2 3
2 2 2 3
2 2 3 3
2 2 3 1 3
2 2 3 1 3 , 0.
n n
n
n
n n n
n
n n
x Q x x Q x x x Q x x
x Q x Q x x x Q x x
x Q x Q x x Q x x x
Suy ra 2 2 2 32 2 3 1 3
n
n nx Q x Q x x Q x x x .
Thay 0x ta được 0 0,Q mâu thuẫn.
Vậy điều giả sử là sai, nghĩa là P x không có nghiệm thực.
Bài tập 2.1.2.4 Giả sử P x là đa thức với hệ số thực không đồng nhất bằng
không thỏa mãn phương trình 21P x P x P x với .x
a) Chứng minh rằng P x không có nghiệm thực.
b) Tìm tất cả các đa thức P x có bậc bằng 2016 thỏa mãn bài toán.
49
Hướng dẫn
a) Giả sử P x có một nghiệm thực 0x nào đó.
Ta thấy rằng nếu 0x là nghiệm của P x thì
2
0 1x cũng là nghiệm của
.P x Vì vậy ta xây dựng được một dãy nghiệm của P x :
2 2
0 1 0 1, 1 ,..., 1 , 0.n nx x x x x n
Chú ý rằng dãy trên là một dãy đơn điệu tăng vì 2
1 1 0,n n n nx x x x như
vậy P x có vô số nghiệm và do đó 0,P x mâu thuẫn.
Vậy P x không có nghiệm thực.
b) Do deg 2016P x nên P x có ít nhất một nghiệm .a a Ta thấy
rằng a là nghiệm của P x thì
22 , 1a a cũng là nghiệm của .P x Vì
vậy ta xây dựng được một dãy nghiệm của P x là 2 .
n
a n Do số
nghiệm của P x là hữu hạn nên tồn tại m n sao cho 2 2 ,
m n
a a do đó
2 2 1.
m n
a
Khi đó 1 os sin .a a c i (B2.1.2.4.1)
Tương tự 2( 1) 1 1 1.a a (B2.1.2.4.2)
Tuy nhiên theo (B2.1.2.4.1) thì 1 os 1 sina c i nên
2 21 ( os 1) sin 2 2 os .a c c
Vì vậy
1 3
;
1 3 2 2
B2.1.2.4.2 os sin
2 2 1 3
.
2 2
a i
c
a i
Từ giả thiết suy ra hệ số bậc cao nhất của P x bằng 1. Do deg 2016P x
nên ta phân tích được P x thành tích của 1008 đa thức bậc hai hệ số thực:
Thang Long University Library
50
1 2 1008...P x f x f x f x
hệ số bậc cao nhất của kf x bằng 1.
Với mọi k ta có hoặc
1 3
0
2 2
kf i
hoặc
1 3
0.
2 2
kf i
Cả hai
trường hợp đều suy ra 2 1.kf x x x
Vậy
1008
2 1 .P x x x
Bài tập 2.1.2.5 (Việt Nam 2006) Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực
thỏa mãn phương trình
22 23 2P x x P x P x P x x với .x (B2.1.2.5)
Hướng dẫn
Thay x bởi x vào phương trình (B2.1.2.5) rồi trừ hai phương trình cho nhau
ta thu được 4 0P x P x P x P x x với .x
Do đó 0P x P x đúng với vô số giá trị của ,x
hoặc 4 0P x P x x đúng với vô số giá trị của .x
Mà P x là một đa thức nên
0;
4 0
P x P x
P x P x x
đúng với mọi giá trị của .x
- Nếu 0P x P x (*) thay vào (B2.1.2.5) ta được:
2 22 2 2 22 2 .P x xP x P x x P x x P x x
Đặt Q x P x x thì ta có
22 .Q x Q x
Theo Ví dụ 2.1.2.1 thì *0, 1, .nQ x Q x Q x x n
Suy ra , 1, .nP x x P x x P x x x
51
So sánh với điều kiện (*) thì ta nhận được:
2 1, , 0;1;...kP x x P x x x k
- Nếu 4 0P x P x x (**) thay vào (B2.1.2.5) ta được:
22 22 2 .P x x P x x
Đặt 2Q x P x x thì ta có
22( ) ( ) .Q x Q x
Theo Ví dụ 2.1.2.1 thì *0, 1, .nQ x Q x Q x x n
Suy ra 2 , 2 1, 2 .nP x x P x x P x x x
So sánh với điều kiện (**) thì ta nhận được:
22 , 2 , 1,2,...kP x x P x x x k
Bài tập 2.1.2.6 Tìm tất cả các đa thức P x khác hằng số, với hệ số thực thỏa
mãn phương trình 21 1P x P x P x x với .x (B2.1.2.6)
Hướng dẫn
Giả sử a là một nghiệm của 0.P x Khi đó 2 1a a cũng là nghiệm.
Thay x bằng 1x vào (B2.1.2.6) ta có 21 1 .P x P x P x x
Vì 0P a nên ta cũng suy ra 2 1a a cũng là nghiệm của 0.P x
Chọn a là nghiệm có modul lớn nhất (nếu có vài nghiệm như thế ta chọn một
trong chúng). Từ cách chọn ta suy ra 2 1a a a và 2 1 .a a a Áp
dụng bất đẳng thức về modul ta có:
2 22 1 1 2 .a a a a a a a a
Như vậy dấu bằng phải xảy ra ở các bất đẳng thức trên, suy ra
2 21 1a a s a a với s là một số dương nào đó.
Thang Long University Library
52
Nếu 2 21 1a a a a thì 2 2 22 1 1 1 2a a a a a a a suy
ra 2 1 ,a a a mâu thuẫn với cách chọn .a
Do vậy 2 21 1.a a a a
Từ đó 1s và ta có 2 21 1 ,a a a a suy ra 2 1 0a hay a i
và do đó 2 1x là thừa số của .P x Từ đây 2 1 ,
m
P x x Q x trong đó
Q x là đa thức không chia hết cho 2 1.x Thay vào (B2.1.2.6) ta có Q x
cũng thỏa mãn (B2.1.2.6).
Nếu như phương trình 0Q x có nghiệm thì làm tương tự như trên, nghiệm
có modul lớn nhất phải là .i Nhưng điều này không thể vì Q x là đa thức
không chia hết cho 2 1.x Ta kết luận được Q x là hằng số, giả sử đó là .c
Thay vào phương trình, ta được 1.c
Như vậy tất cả các nghiệm không hằng của phương trình (B2.1.2.6) có dạng
2 1
m
x với m là số nguyên dương.
Bài tập 2.1.2.7 Tìm tất cả các đa thức P x không phải là đa thức hằng thỏa
mãn phương trình
33 1 1P x P x với .x
Hướng dẫn
Đặt 11 01 , 0.
k k
k k kP x Q x a x a x a a
Suy ra
33Q x Q x với ,x hay
3
3 3 3 1
1 0 1 0 .
k k k k
k k k ka x a x a a x a x a
Giả sử tồn tại số m lớn nhất sao cho m k và 0,ma suy ra 3 2 .m k m
53
Đồng nhất hệ số của 2k mx ở hai vế ta được 20 3 ,k ma a mâu thuẫn với điều giả
sử. Từ đó suy ra
33 3 3 3 1.k kk k ka x Q x Q x a x a
Vậy 1
k
P x x với .x
Bài tập 2.1.2.8 (Albania TST 2009) Tìm tất cả các đa thức P x khác đa thức
không có hệ số không âm và thỏa mãn
21
1 , 0.P x P P x
x
Hướng dẫn
Giả sử 11 1 0.... 0, 0, 1; a 0 .k kk k i kP x a x a x a x a a i k
Do 0x nên ta có
1 1 1
1 1 0 1 0
2
1 0
... ...
... .
k k k
k k k
k
P x P x a x a x a x a a x a x a
a a a
Suy ra
21 1 .P x P x P
Theo giả thiết
21
1 , 0.P x P P x
x
Suy ra
21
1 , 0P x P P x
x
hay
21
1 1 0 1 0... ... 1 .
k k k k
k k k ka x a x a x a a a x a x P x
So sánh hệ số của 1 2 2; ;...;k k kx x x ở hai vế của đồng nhất thức ta được
0 1 2 1.... .ka a a a
Vậy 0 .kk kP x a x a
2.1.3 Phương trình có dạng P f x P g x P h x Q x
Thang Long University Library
54
Bài toán tổng quát Giả sử , , f x g x h x và Q x là các đa thức thuộc
x đã cho thỏa mãn điều kiện deg deg deg .f x g x h x Tìm tất cả
các đa thức P x x sao cho:
, .P f x P g x P h x Q x x
Định lí 1.3.1 Nếu , ,f g h là các đa thức không hằng thỏa mãn điều kiện
deg deg deg ,f x g x h x Q x là một đa thức cho trước, ngoài ra
deg degf x g x hoặc deg degf x g x và * * 0.f g Khi đó với
mỗi số nguyên dương n và số thực ,a tồn tại nhiều nhất một đa thức P x
thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
(i) deg ,P x n
(ii)
* ,P a
(iii) , .P f x P g x P h x Q x x
Hệ quả Trong các điều kiện của định lý, với mỗi số nguyên dương ,n tồn tại
nhiều nhất hai đa thức P x có bậc n thỏa mãn phương trình
, .P f x P g x P h x Q x x
Các ví dụ minh họa
Ví dụ 2.1.3.1 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
22 1 1P x P x với .x (V2.1.3.1)
Bài giải
- TH1: nếu 0 0P thì 1 1, 2 2,...P P Bằng phương pháp quy nạp toán
học ta chứng minh được , .P n n n Mà ( )P x là một đa thức nên
.P x x
55
- TH2: nếu 0 0,P giả sử 11 1 0 0.... 0 .
n n
n n nP x a x a x a x a a a
Thay P x vào (V2.1.3.1) ta được:
2 1
1 2 2 2
1 1 0 1 1 0.... +1= 1 1 .... 1 0 .
n n
n n
n n n n na x a x a x a a x a x a x a a
Đồng nhất hệ số của x ta được 0 12 0,a a do đó 1 0.a
Đồng nhất hệ số của 3x ta được 2 1 3 02 2 0a a a a suy ra 3 0.a
Tiếp tục quá trình này ta nhận được hệ số trước bậc lẻ của x bằng không, hay
2 ,P x Q x với Q t là một đa thức bậc 2 .k k n Thay vào (V2.1.3.1)
ta được
22 22 2 21 1 1 1.Q x P x P x Q x
Đặt 1H y Q y ta có:
2 22 2
2 2 2 21 1 1 1 1 1.H x Q x Q x H x
Cho x thay đổi thì
22 1 1H y H y với vô số giá trị của ,y suy ra nó
cũng đúng với mọi y hay H y thỏa mãn yêu cầu của bài.
- Nếu H y thỏa mãn 0 0H thì .H y y Khi đó
2 2 21 1.P x Q x H x x
- Nếu 0 0H thì từ đa thức H y ta tiến hành phương pháp như trên ta sẽ
nhận được đa thức 1H x có bậc hai lần bằng bậc của .H y Cứ tiếp tục quá
trình này chỉ hữu hạn bước ta sẽ nhận được đa thức .x
Như vậy đa thức thỏa mãn yêu cầu bài toán chỉ có thể nằm trong dãy
2 20 1 1, 1,..., 1 ,...n nP x x P x x P x P x
Thử lại ta thấy các đa thức thuộc dãy trên đều thỏa mãn các yêu cầu của bài.
Ví dụ 2.1.3.2 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
Thang Long University Library
56
2 2 42P x P x x với .x
Bài giải
Nếu đặt kP x ax R x với degR x r k và 0a thì ta có:
2 22 2 2 22 .k kP x P x a a x ax R x R x R x
- Nếu 1a thì 2 2deg 2 .P x P x k
- Nếu 1a và 0r thì 2 2deg .P x P x k r
- Nếu 1a và r (tức là đồng nhất 0) thì 2 2deg .P x P x
Từ đó suy ra 4.k Đến đây, ta đễ dàng tìm được các nghiệm của phương
trình đã cho là 4 3 21, , 2x x x x và 2.x
Ví dụ 2.1.3.3 (Romania 1990) Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực
thỏa mãn phương trình
2 22 2 2 1P x P x với .x
Bài giải
Đặt 1 ,P a cho 1x thay vào phương trình trên ta được:
2
1 2 1 2 0 1 1 3.P P P a
Đặt 1
k
P x x Q x a trong đó , 1 0.Q x x Q
Thay vào giả thiết ta được:
2
2 2
2 2 2 1 2
1 2 2 2 2 2 1 ,
1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 , .
kk
k k k kk
x Q x a x Q x a x
x Q x a x Q x a x x Q x a x
Hay 2 1 21 2 2 1 2 1 , .k kkx Q x aQ x x Q x x
Cho 1x thay vào phương trình trên ta được 12 1 2 1 1 0,kaQ Q Q
mâu thuẫn với cách đặt trên. Từ đó ta có 1 3.P x a
57
Ví dụ 2.1.3.4 Tìm tất cả các bộ , ,a P Q trong đó a là hằng, , P Q là các đa
thức sao cho:
2 2
2 2
.
P xP x
a
Q xQ x
Bài giải
Nếu , ,a P Q là nghiệm thì , ,a PR QR cũng là nghiệm. Không mất tính
tổng quát ta giả sử , 1.P Q Phương trình trên có thể viết lại thành:
2 22 2 2 .P x Q x Q x P x aQ x
Do 2 2, 1P x Q x nên suy ra
2 2 .Q x cQ x Từ đó ta giải được
,nQ x cx với n là số tự nhiên nào đó. Thay vào phương trình trên ta được
2 2 2 2 .nP x cP x ac x Đặt
P x
R x
c
ta được phương trình:
2 2 2 .nR x R x ax
Thay 0x vào phương trình trên ta được
2
0 0 .R R Do , 1P Q nên
0a và 0 0.R Từ đó suy ra 0 1.R
Đặt 1 , 0 0kR x x S x S khi đó ta có:
2 22 2 2 2 2 2 21 2 1 2 .k k k n k k nx S x x S x x S x ax x S x x S x S x ax
Nếu 2k n thì chia cả hai vế cho 2 ,nx ta được:
22 2 2 22 .k n k nx S x x S x S x a
Với 0x suy ra 0 ,a mâu thuẫn.
Nếu 2k n thì chia cả hai vế cho ,kx ta được:
2 2 22 .k n kS x x S x S x ax
Thang Long University Library
58
Với 0x suy ra 0 0,S mâu thuẫn.
Vậy chỉ còn một khả năng có thể xảy ra là 2 .k n Lúc đó ta được phương
trình:
22 22 .nS x x S x S x a
Lí luận tương tự như trong lời giải của Ví dụ 2.1.3.2, ta suy ra
2 2S x S x hoặc đồng nhất bằng 0, hoặc có bậc lớn hơn hay bằng bậc
của .S x Như vậy, nếu
2 2S x S x không đồng nhất 0 thì vế trái sẽ có
bậc là 2 ,n s mâu thuẫn. Vậy
2 2 0,S x S x suy ra
2
a
S x và thay
lại vào đẳng thức
2 2 0,S x S x ta suy ra 2.a
Vậy 22, , 1 .n na Q x cx P x c x
Bài tập tương tự
Bài tập 2.1.3.1 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn phương
trình
22 2 2P x P x với .x
Hướng dẫn
Có hai đa thức hằng thỏa mãn phương trình đã cho là đa thức đồng nhất -1 và
đa thức đồng nhất 2. Với các đa thức bậc lớn hơn hay bằng 1, áp dụng hệ quả
của định lí ta suy ra với mỗi số nguyên dương ,n tồn tại không quá một đa
thức P x thỏa mãn phương trình đã cho. Điểm khó ở đây là ta không có cơ
chế đơn giản để xây dựng các nghiệm. Dùng phương pháp đồng nhất hệ số ta
tìm được các nghiệm bậc 1,2,3,4 lần lượt là: 2 3 4 2, 2, 3 , 4 2.x x x x x x
Từ đây có thể dự đoán được quy luật của dãy nghiệm như sau:
0 1 1 12, , , 1,2,3,...n n nP P x P xP P n
59
Cuối cùng để hoàn tất lời giải bài toán, ta chỉ cần chứng minh các đa thức
thuộc dãy đa thức trên thỏa mãn giả thiết. Ta có thể thực hiện điều này bằng
cách sử dụng quy nạp toán học hoặc bằng cách như sau:
Xét x bất kì thuộc 2;2 , đặt 2cosx t ta suy ra:
2 34cos2 2 2cos2 , 2cos .2cos2 2cos 2cos3 ,P x t t P x t t t t
và 2cos .nP x nt Từ đó ta có:
2 2 2 22 4cos 2 2cos2 2cos 2 4cos 2 2n n nP x P t P t nt nt P x
Đẳng thức này đúng với mọi x bất kì thuộc 2;2 do đó đúng với mọi .x
Bài tập 2.1.3.2 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
22 2 2P x P x với .x
Hướng dẫn
Ta sử dụng phương pháp quy nạp. Bằng phương pháp đồng nhất hệ số ta tìm
được các đa thức bậc 1,2,3,4,5 thỏa mãn giả thiết là :
2 3 4 2 5 31 2 3 4 5, 1, 3 , 4 2, 5 5 .P x x P x x P x x x P x x x P x x x x
Nhận thấy
3 2 1 4 3 2 5 4 3; ; .P x xP x P x P x xP x P x P x xP x P x
Ta chứng minh mọi đa thức trong dãy 1 2, ,..., ,...nP x P x P x xác định bởi:
2
1 2
2 1
, 2;
n n n
P x x P x x
P x xP x P x
thỏa mãn yêu cầu của bài.
Bài tập 2.1.3.3 Tìm tất cả các đa thức hệ số thực P x không đồng nhất
không thỏa mãn 22014 2046, ( ) 1 33 32, 0.P P x P x x
Hướng dẫn
Giả sử P x thỏa mãn đầu bài. Khi đó ta có:
Thang Long University Library
60
22 1 32 33, 0.P x P x x
Suy ra 22 22014 1 2046 32 33 2014 33.P
Đặt 0 2014,x ta có 0 0 032 2046, 32x P x x do 2014 2046.P
Xét dãy {xn} như sau:
2 2
0 1 0 12014, 1, x 1, n=1,2,3...n nx x x x
Khi đó:
0 0
22 2 2
1 0 0 0 0 1
22 2 2
2 1 1 1 1 2
32;
1 32 33 33 1 32 32;
1 32 33 33 1 32 32.
P x x
P x P x P x x x x
P x P x P x x x x
Bằng quy nạp dễ dàng chứng minh được 32, 0,1,2...n nP x x n (*)
Xét đa thức hệ số thực 32.Q x P x x
Từ (*) ta có Q x nhận nx làm nghiệm với mọi 0,1,2,...n
Mặt khác do dãy
0{ }n nx
tăng nghiêm ngặt nên 0Q x suy ra
32.P x x
Thử lại ta có 32P x x thỏa mãn đầu bài.
Vậy có duy nhất đa thức 32P x x .
Bài tập 2.1.3.4 Tìm tất cả các đa thức hệ số thực P x không đồng nhất
không thỏa mãn 22005 2037; ( ) ( 1) 33 32, 0.P P x P x x
Hướng dẫn
Thay 2005x vào giả thiết ta được:
2
2 2
2
1 1 1
2037 2005 2005 1 33 32
2005 1 32 2005 1
32 2005 1 .
P P
P
P x x x
61
Thay 1x x vào giả thiết ta được:
2 2
1 1 1 1
2 2 2
1 1 2 2 2 1
1 33 32 32 1 33 32
1 1 32 32 1 .
P x P x x P x
P x x P x x x x
Như vậy các số hạng của dãy:
1
2 2
1
2005;
1n n
x
x x
đều là nghiệm của 32.Q x P x x
Dễ thấy 1 2 ... ...nx x x và dãy trên có vô số số hạng nên Q x có vô hạn
nghiệm. Suy ra 0Q x dẫn đến 32.P x x
Thử lại ta thấy P x thỏa mãn.
Vậy đa thức cần tìm là 32P x x với mọi x không âm.
2.1.4 Bài tập tự luyện
Bài tập 2.1.4.1 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 22 4 2P x P x xP x
với .x
Bài tập 2.1.4.2 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 2 2
2 12;
1 .
P
P x x x P x
với .x
Bài tập 2.1.4.3 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
22
0 0;
1 2 0.
P
P x P x xP x
với .x
Bài tập 2.1.4.4 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2
2 2
2
1 1 1
2P x P x P P P x P
x x x
với .x
Thang Long University Library
62
Bài tập 2.1.4.5 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
22 1 , 1, .P x P x x x x
Bài tập 2.1.4.6 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực có bậc 1999 thỏa
mãn: tồn tại số thực a sao cho
2 224 4P x a x P x với .x
Bài tập 2.1.4.7 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 4 3 22 3 2 1P x x x x x với .x
Bài tập 2.1.4.8 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
1 1P x P x P P x với .x
Bài tập 2.1.4.9 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
1P P x x P x P x với .x
Bài tập 2.1.4.10 (Bulgaria 2001) Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực
thỏa mãn 2 22 1 2 1 4P x P x P x P x với .x
Bài tập 2.1.4.11 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 21 1P x P x P x x với .x
Bài tập 2.1.4.12 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực thỏa mãn
2 21 4 4 1P x P x x với .x
2.2 PHƯƠNG TRÌNH HÀM ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
2.2.1 Một số ví dụ
Ví dụ 2.2.1.1 Tìm tất cả các đa thức ,P x y với hệ số thực sao cho
1, 1 ,P x y P x y với , .x y
Bài giải
63
Giả sử Q t là một đa thức 1 biến tùy ý.
Dễ dàng nhận thấy ,P x y Q x y vì
1, 1 1 1 , .P x y Q x y Q x y P x y
Giả sử ,P x y là đa thức thỏa mãn đề bài.
Xét , ,Q t y P t y y với ,t y .
Suy ra , 1 1, 1 , , .Q t y P t y y P t y y Q t y
Do đó với mỗi số thực t tùy ý, đa thức một biến ,H y Q t y luôn nhận 1
giá trị cố định với mọi y nên H y là đa thức hằng.
Hay ,Q t y S t là đa thức một ẩn bất kì.
Suy ra , , ,P t y t S t P x y S x y thử lại ta thấy đúng.
Vậy nghiệm của phương trình là ,P x y Q x y với Q t là đa thức một
biến bất kì.
Ví dụ 2.2.1.2 (Iran TST 2010) Tìm các đa thức 2 biến ,P x y hệ số thực,
thỏa mãn 2 2 2, 1 , 1 , 1 0P ab c P bc a P ca b với , , .a b c
Bài giải
Kí hiệu , ,A a b c là phép thay , ,a b c vào phương trình ban đầu. Ta có:
0,0,0 0,1 0.A P
0,0, 0, 0A c P y với 1,y suy ra | , .x P x y
, ,0 ,1 0A a b P x với ,x suy ra 1| , .y P x y
Vì vậy , 1 , .P x y x y Q x y
Ta có 2 2 2, , , 1 , 1 , 1 0.A a b c cQ ab c aQ bc a cQ ca b
Kí hiệu , ,B a b c là phép thay , ,a b c vào phương trình ở trên. Ta có
Thang Long University Library
64
0,0, 0, 0B c Q y với 1,y suy ra | , .x Q x y
Vì vậy đặt , , ,Q x y xR x y từ đây ta được:
2 2 2, 1 , 1 , 1 0,R ab c R cb a R ca b (lại quay về phương trình ban
đầu). Tiếp tục quá trình này ta có 2, 1 ,
nnP x y x y ,P x y thỏa mãn với
mọi số tự nhiên ,n nghĩa là , 0.P x y Thử lại ta thấy thỏa mãn.
Vậy đa thức cần tìm là , 0.P x y
Ví dụ 2.2.1.3 (THTT T11/435) Tìm tất cả đa thức ,P x y sao cho
, , ,P x y P z t P xz yt xt yz với , , , .x y z t
Bài giải
Xét trường hợp , 0.P x y Nhận xét:
, .xz yt xt yz x y z t xz yt xt yz x y z t
Do đó nếu đặt , ,
m n
P x y x y x y Q x y trong đó ,m n và đa
thức ,Q x y không chia hết cho ; x y x y (*) thì
, , , .P x y P z t P xz yt xt yz
, ,
, ,
m n m n
m n m n
x y x y Q x y z t z t Q z t
x y x y z t z t Q xz yt xt yz
hay , , , .Q x y Q z t Q xz yt xt yz
Cho 0z t thì , 0,0 0,0 .Q x y Q Q Ta chứng minh 0,0 0.Q
Thật vậy, giả sử 0,0 0,Q lấy , y x t z thì từ giả thiết ta có:
, , 0,0 0.Q x x Q z z Q
Xét , 0 ; 0.Q z z Q x x Khi đó:
ij ij ij
, , ,
, .
i ii j i j j
i j i j i j
Q x y a x y a x y y a y y
65
Suy ra ij
,
, 0 0.
ji
i j
Q x x a x x
Dẫn đến ij
,
,
ii j
i j
Q x y a x y y chia hết cho .x y
Tương tự nếu , 0, Q z z z thì suy ra ,Q x y chia hết cho ( ).x y
Điều này mâu thuẫn với (*). Do đó , 1.Q x y
Vậy , , , .
m n
P x y x y x y m n
2.2.2 Bài tập tương tự
Bài tập 2.2.2.1 (Iran TST 2009) Hãy xác định tất cả các đa thức ,P x y với
hệ số thực, thỏa mãn điều kiện
2 2
2 2, ,
2 2
x y x y
P x y P
với , .x y
Bài tập 2.2.2.2 Tìm các đa thức 2 biến ,P x y hệ số thực, thỏa mãn
2 2, , 1 1P a P b c a bc với , , .a b c
Bài tập 2.2.2.3 Tìm các đa thức 2 biến ,P x y hệ số thực, thỏa mãn
, 2 ,P x y x y P x y với ,x y .
Bài tập 2.2.2.4 Tìm các đa thức 2 biến ,P x y hệ số thực, thỏa mãn
, 1, , 1 1, 1P x y P x y P x y P x y với , .x y
2.3 MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH HÀM ĐA THỨC KHÁC
2.3.1 Một số ví dụ
Ví dụ 2.3.1.1 Tìm tất cả các đa thức P x với hệ số thực sao cho với bất kì số
thực , ,a b c nào ta cũng có:
2 2 2 3 3 3 .P a b c P b c a P c a b P a b P b c P c a
Bài giải
Thang Long University Library
66
Đặt , x a b y b c ta có:
2 2 3 3 3 .P x y P x y P x y P x P y P x y
Cho 0,x y ta được 0 0.P
Cho 0,y ta được 2 3 .P x P x P x
Đặt 11 1... ,
n n
n nP x a x a x a x
thay vào phương trình trên ta suy ra:
2 3 1
k k
k k ka a a với 1,k n hay 2 1 3 1 0.k kka
Khi đó 2 4 0,kka với k chia hết cho 2.
Hoặc 2 2 0,kka với k không chia hết cho 2.
Với 3,k suy ra 0ka do đó
2 .P x x x
Vậy đa thức cần tìm là 2 , , .P x x x
Ví dụ 2.3.1.2 (IMO 2004) Tìm tất cả các đa thức P x sao cho
2P a b P b c P c a P a b c
, ,a b c thỏa mãn 0.ab bc ca
Bài giải
Trước hết ta tìm một nghiệm nguyên của phương trình 0.ab bc ca
Với 6,a ta có 6 6 0.b c bc
Với 3,b ta có 18 6 3 0c c suy ra 2.c
Do đó , , 6,3, 2a b c là một nghiệm nguyên của 0ab bc ca dẫn đến
với x ta có , , 6 ,3 , 2a b c x x x cũng là nghiệm của phương trình. Vì
2P a b P b c P c a P a b c
nên 3 5 8 2 7 .P x P x P x P x
Đặt 1 21 2 1 0... ,
n n n
n n nP x a x a x a x a x a
ta có
67
3 5 8 2.7 0ii i i ia với 0, .i n
Ta xét các trường hợp của .i
- Nếu i lẻ thì 3 5 8 2.7 0
ii i i nên 0ia với i lẻ.
- Nếu 0i thì 3 5 8 2.7 0
ii i i nên 0 0.a
- Nếu i chẵn 6i thì 3 5 8 2.7 0
ii i i nên 0ia với i chẵn và
6.i
Từ đây suy ra 4 2P x Ax Bx với mọi ,A B tùy ý.
Thử lại đúng nên đa thức cần tìm là 4 2.P x Ax Bx
Nhận xét. Bài toán trên cũng có thể khai thác theo hướng khác như sau:
Cho 0a b c ta được 3 0 2 0 0 0.P P P
Cho 0a b ta được 0 2 .P P c P c P c P c P c
Điều này cho thấy rằng P x là hàm chẵn. Đặt 2 ,P x G x khi đó phương
trình đề bài cho trở thành:
2 2 2 2
2 .G a b G b c G c a G a b c
Đặt , x a b y b c ta có:
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
22 2 2 2
2
1
2
1
.
2
a b c a b c ab bc ca
a b c ab bc ca
a b b c c a
x y x y x xy y
Như vậy ta được 22 2 2 22 .G x G y G x y G x xy y
Cho a b ta được 2 2 22 4 2 3 .G x G x G x
Thang Long University Library
68
Lại đặt 2t x ta được 2 4 2 3 .G t G t G t
Đặt
0
,
n
i
i
i
G x a x
thay vào phương trình hàm đa thức trên ta được:
11
1 1 0 1 1 0
1
1 1 0
2 ... 4 4 ... 4
2 3 3 ... 3 .
n nn n
n n n n
n n
n n
a t a t a t a a t a t a t a
a t a t a t a
Đồng nhất hệ số tự do và hệ số bậc cao nhất ta được:
00 0 0
2 4 2 3 2 4 2.3 ;
0.2 2
n n n n
n n na a a
aa a a
Dẫn đến 2 11 2 3 .n n
Ta thấy 1n không thỏa mãn nên 2.n
Do đó ta có 2 13 1 2 1 mod 4 2 ( ).n n n m m
Ta được phương trình 4 13 1 3 1 2 .m m m
Mà gcd 3 1,3 1 2m m và 3 1 3 1m m nên
4 3
3 1 2;
3 1 2 .
m
m m
Suy ra 1m và 2.n
Do đó ta có 2deg 2 ( ) .G x G x Ax Bx
Từ đó ta có 4 2 , .P x Ax Bx A B Thử lại ta thấy thỏa mãn.
Vậy đa thức P x cần tìm là 4 2 , .P x Ax Bx A B
Ví dụ 2.3.1.3 Tìm các đa thức P x thỏa mãn
2 2 , , .
2 2
x y x y
P x P y P P x y
Bài giải
69
Xét 0P x ta thấy thỏa mãn đề bài.
Xét 0,P x cho 0,x y từ phương trình đề bài ta có 0 0.P
Cho 3 ,y x thay vào phương trình đã cho ta có
2 23 2P x P x P x P x
hay
2 23 2P x P x P x P x với .x
Vì 0 0P nên xét deg 1.P x n Gọi hệ số bậc cao nhất của P x là 0a
0 0 .a Đồng nhất hệ số bậc cao nhất ở hai vế phương trình trên ta có:
2 2 20 0 0 03 2 3 1 4 1.
n
n n na a a a n
Suy ra 0 ,P x a x thử lại ta thấy thỏa mãn.
Vậy đa thức cần tìm là P x ax với .x (a là hằng số).
Ví dụ 2.3.1.4 Tìm các đa thức P x thỏa mãn
2P x P x P x với .x
Bài giải
Xét P x c với c là hằng số, từ giả thiết suy ra 0P x thỏa mãn yêu cầu.
Xét deg , 1P x n n ta có deg 1, deg 2.P x n P x n
Từ phương trình ban đầu suy ra 1 2 3.n n n n
Đặt 3 2 ,P x ax bx cx d ta có:
23 2 ,P x ax bx c 6 2P x ax b và 3 22 8 4 2 .P x ax bx cx d
Khi đó
3 2 2
3 2 2 3 2 2
2
8 4 2 3 2 6 2
8 4 2 18 18 4 6 2 .
P x P x P x
ax bx cx d ax bx c ax b
ax bx cx d a x abx b ac x bc
Thang Long University Library
70
Đồng nhất hệ số 2 vế của phương trình trên, ta được:
2
2
8 18
4
4 18 ;
9
2 4 6
0.
2
a a
b ab a
c b ac
b c d
d bc
Do đó 3
4
.
9
P x x
Vậy đa thức cần tìm là 0P x hoặc 3
4
.
9
P x x
Ví dụ 2.3.1.5 Tìm tất cả các đa thức P x và Q x thỏa mãn
P Q x P x Q x với .x
Bài giải
Xét 0P x suy ra Q x là một đa thức bất kì.
Xét 0,P x giả sử degP x n và deg .Q x m Từ phương trình ban
đầu ta có
0;
. 1 1 1
2.
m n
mn m n m n
m n
Nếu 0, 0m n P x c (c là hằng số), suy ra 1.Q x
Nếu 2,m n đặt 2 2, .P x ax bx c Q x px qx r
Thay vào phương trình ban đầu sau đó đồng nhất hệ số 2 vế, ta được:
1;
0.
p
b c q r
Từ đây suy ra 2 2, .P x ax Q x x
Vậy nếu 0P x thì Q x là một đa thức bất kì;
nếu P x c thì 1;Q x
nếu 2P x ax thì 2.Q x x
71
2.3.2 Bài tập tương tự
Bài tập 2.3.2.1 Xác định tất cả các đa thức P x thỏa mãn điều kiện
2 2P u v P u v P u v với , .u v
Hướng dẫn
Nhận thấy phương trình đầu tiên tương đương với phương trình
P xy P x P y với , .x y
Từ phương trình trên cho 0,x y suy ra
2
0 0P P hay 0 0P
hoặc 0 1.P
- Với 0 1,P cho 0y thay vào phương trình P xy P x P y ta có:
0 0P P x P hay 1.P x
- Với 0 0,P suy ra 1P x xQ x với 1deg deg 1.Q x P x Do đó:
1 1 1P xy P x P y xyQ xy xQ x yQ y
nhưng phương trình này thỏa mãn với ,x y nên
1 1 1Q xy Q x Q y với , .x y
Từ đây lại có 1 1Q x với x hoặc 1 2Q x xQ x với .x
Tiếp tục lập luận này, ta có:
- Hoặc 1P x với .x
- Hoặc nP x x với n là một số nguyên dương thỏa mãn đề bài.
Vậy kP x x với .k
Bài tập 2.3.2.2 Tìm tất cả các đa thức P x sao cho
3 3 3P a b P b c P c a P a P b P c
, ,a b c thỏa mãn 0.a b c
Hướng dẫn
Thang Long University Library
72
Nếu P x là đa thức hằng thì 0.P x
Chọn 3 , 2 , a x b x c x ta được:
5 4 3 3 3 2 3 .P x P x P x P x P x P x
Đặt
0
( 0),
n
i
i n
i
P x a x a
thay vào phương trình trên ta được:
0 0 0 0 0 0
5 4 3 3 3 2 3 .
n n n n n n
i i i ii i i i i i
i i i i i i
i i i i i i
a x a x a x a x a x a x
Đồng nhất hệ số bậc cao nhất và hệ số tự do ta được:
1
0 0
5 1 4 3 3 2 3 1 ;
3 9 .
n n n nn n
n n n n n na a a a a a
a a
Từ đó suy ra 0 0.a
- Nếu n lẻ, ta có:
1 15 1 4 3 3.2 3 5 3.2 3 3 4 1.n n n n n n n n
Nhận thấy 1n thỏa mãn, xét 1n khi đó 5 3.2 3 0 4 .n n n mod
Mà 13 4 1 2 4n n mod (vì n lẻ nên 3 1 4n mod ). Do đó 1n loại.
Như vậy 0 .P x ax a Thử lại ta thấy thỏa mãn.
- Nếu n chẵn, ta được 15 1 4 3 3.2 3.n n n n
Nhận thấy 2n thỏa mãn, xét 2n khi đó 5 1 4 2 8 .n n mod
Mà 13 3.2 3 6 8 .n n mod Do đó 2n không thỏa mãn.
Như vậy 2 .P x a x bx Thử lại ta thấy thỏa mãn.
Vậy đa thức cần tìm là 2P x a x bx trong đó , .a b
Bài tập 2.3.2.3 Tìm tất cả các đa thức P x thỏa mãn
3
7 ;
2
P a b P a P b
ab a b b
, , .a b c
73
Hướng dẫn
Ta sẽ chọn các số ,a b có dạng , ,a b mx nx thỏa mãn phương trình thứ
hai trong hệ.
Thay , a mx b nx vào phương trình 32ab a b b ta được:
3 3 3 32 2 .mnx m n n x mn m n n
Ta chọn các số đơn giản nhất là , 1,1 .m n Như vậy bộ , ,a b x x thỏa
mãn phương trình thứ hai. Thay vào phương trình thứ nhất ta được:
2 8 .P x P x
Đặt
0
, 0
n
i
i n
i
P x a x a
thay vào phương trình trên ta được:
1 1 11 1 0 1 1 02 2 ... 2 8 ... .n n n n n nn n n na x a x a x a a x a x a x a
Đồng nhất hệ số tự do và hệ số bậc cao nhất ta được:
00 0
3;2 8
0.8
n
n n
na a
aa a
Như vậy ( )P x có dạng 3 2 .P x px qx rx
Khi đó 3 2 3 22 8 8 4 2 8 8 8 .P x P x px qx rx px qx rx
Đồng nhất hệ số ta có
4 8
0.
2 8
q q
q r
r r
Suy ra 3, .P x px x Thử lại:
3 3 3 3 3 3 3 33 3.2 7
7 .
P a b p a b p a b ab a b p a b b p a b
P a P b
Vậy đa thức cần tìm là 3, P x px x trong đó .p
2.3.3 Bài tập tự luyện
Bài tập 2.3.3.1 Tìm tất cả các đa thức P x sao cho
Thang Long University Library
74
3P x y P x P y xy x y , .x y
Bài tập 2.3.3.2 Tìm tất cả các đa thức P x sao cho
22 1 2 3 , , .P x y P x y P x P y xy y x x y
Bài tập 2.3.3.3 Tìm tất cả các đa thức P x sao cho
2 24 , , .x y P x y x y P x y xy x y x y
Bài tập 2.3.3.4 Tìm tất cả các đa thức P x sao cho
, , .P P x y P x P y P x P y xy x y
Bài tập 2.3.3.5 (Costa Rica 2008) Tìm tất cả các đa thức P x thỏa mãn
3 3 3 2 2 2P a b P b c P c a P a b c P a b c P a b c
với , , .a b c
Kết luận chương 2
Chương 2 trình bày các dạng phương trình hàm đa thức, cụ thể tác giả
đã phân loại từng dạng phương trình hàm đa thức một biến, phương trình hàm
đa thức nhiều biến. Qua đó thấy được sự đa dạng, phong phú của các phương
trình hàm đa thức. Chỉ cần vận dụng linh hoạt, hợp lí phương pháp giải từng
dạng thì ta có thể giải quyết các bài toán thật đơn giản, hiệu quả và cũng từ
đây cho ta sáng tạo thêm nhiều bài toán khác liên quan đến phương trình hàm
đa thức. Ngoài ra chương 2 còn đưa ra một số dạng phương trình hàm đa thức
khác giúp người giải toán không còn thấy bỡ ngỡ, lạ lẫm khi đứng trước mỗi
bài toán phương trình hàm đa thức.
75
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Phương trình hàm đa thức là một dạng toán khó, để giải được các
phương trình hàm loại này, chúng ta cần nắm rõ không những các kĩ thuật giải
phương trình hàm mà còn các tính chất và các đặc trưng cơ bản của đa thức.
Dựa vào các mối quan hệ đặc trưng của hàm, chúng ta sẽ tìm được các đa
thức thỏa mãn xem như là nghiệm của phương trình đó. Thông qua một số bài
toán về đa thức và phương trình hàm đa thức luận văn đã bước đầu giúp học
sinh mới bắt đầu học về phương trình hàm đa thức có những cách tiếp cận và
có một số hướng tư duy khi gặp những bài toán đó.
2. Khuyến nghị
Luận văn có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho các giáo viên và học
sinh trong bồi dưỡng học sinh giỏi toán ở trường trung học phổ thông, trong
rèn luyện đội tuyển thi giỏi cấp tỉnh, quốc gia và quốc tế.
Hy vọng đề tài này sẽ được tiếp tục nghiên cứu, mở rộng và phát triển,
được ứng dụng rộng rãi trong nghiên cứu, học tập của học sinh trung học phổ
thông. Với việc phân chia các dạng phương trình hàm đa thức sẽ giúp ích
nhiều cho học sinh trong quá trình học toán, giúp các em không còn cảm thấy
“ngán ngại” khi đứng trước các bài toán về phương trình hàm đa thức nữa.
Thang Long University Library
76
TÀI LIỆU TRÍCH DẪN
[1] Nguyễn Văn Mậu, Chuyên đề chọn lọc về đa thức, Nhà xuất bản Giáo dục,
Hà Nội 2008.
[2] Dương Quốc Việt (Chủ biên), Cơ sở lý thuyết số và đa thức, NXB Đại học
Sư phạm, 2014.
[3] Dương Quốc Việt (Chủ biên), Bài tập cơ sở lý thuyết số và đa thức, NXB
Đại học Sư phạm, 2014.
[4] Amir Hossein Parvardi, Functional Polynomial Problems, June 13, 2011.
[5] Dusan Djukic, Polynomial Equations, Olympiad Training Materials,
www.imomath.com.
[6] Juliel’s Blog. Polynomial. October 25, 2013.
https://julielltv.wordpress.com/2013/10/25/bai-toan-phuong-trinh-ham-da-
thuc-nhieu-bien/
[7] Juliel’s Blog. Polynomial. May 16, 2014.
https://julielltv.wordpress.com/category/phuong-trinh-ham-da-thuc/
[8] Titu Andreescu, Functional Equations, Electronic Edition, 2007.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c00454_9746_2684.pdf