Cần có những nghiên cứu để triển khai và nhân rộng phƣơng án xử lý sinh học
kị khí bằng bể kị khí vật liệu dòng hƣớng lên (UAF), sử dụng vật liệu đệm là xơ
dừa (loại vật liệu rẻ, phong phú, dễ tìm, độ bền chắc cao) vốn đã thành công và
mang lại hiệu quả cao (đến 90%) ở những ngành nghề ô nhiễm nhƣ nƣớc rỉ rác,
nƣớc thải chế biến kẹo dừa, nƣớc thải chế biến hạt điều, . Hệ thống phân phối
nƣớc vào bể UAF (duy trì tốc độ dâng tối ƣu) và thu nƣớc, tuần hoàn nƣớc sau
bể UAF cũng là yếu tố quan trọng quyết định đến hiệu quả xử lý.
140 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2854 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê - Công ty TNHH Hồ Phượng tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng công suất 400m3/ ngày đêm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n nhau. Công suất mỗi máy là 13
Hp .
Đƣờng ống phân phối nƣớc và bùn tuần hoàn
Chọn đƣờng ống dẫn nƣớc vào và ra bể
Q = 400 m
3/ ngàyđêm = 4,6 x 10-3 m3/s
Vận tốc nƣớc chảy trong ống , vn = 0,7 m/s
->Đƣờng kính ống D =
nv
Q.4
=
mmm 13013,0
7,0
106,44 3
Chọn ống nhựa PVC có đƣờng kính 130 mm
Kiểm tra vn =
2.
4
D
Q
=
sm /4,0
13,0
0046,04
2
Chọn đƣờng ống dẫn bùn tuần hoàn:
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 102 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
Qt = 75 m
3
/ngày = 8,6 x 10
-4
m
3
/s
Vận tốc bùn chảy trong ống trong điều kiện có bơm là 1 – 2 m/s. Chọn vb =1
m/s
->Đƣờng kính ống D =
b
t
v
Q.4
=
m027,0
5,1
106,84 4
Chọn ống nhựa PVC đƣờng kính
30
Kiểm tra vb =
2.
4
D
Qt
=
sm /2,1
030,0
106,84
2
4
Bảng 4.27: Thông số xây dựng bể Aerotank
Thông số Đơn vị Kích thƣớc
Chiều dài mm 10000
Chiều rộng mm 13000
Chiều cao mm 4500
4.5.7. Tính toán thiết kế bể keo tụ: tƣơng tự phƣơng án 1
4.5.8. Tính toán thiết kế bể tạo bông: tƣơng tự phƣơng án 1
4.5.9. Tính toán thiết kế bể lắng bùn hóa lý: tƣơng tự phƣơng án 1
Bảng 4.28. Thông số xây dựng bể hóa lý
Thông số Đơn vị Kích thƣớc
Đƣờng kính bể mm 5000
Chiều cao mực nƣớc mm 3800
Chiều cao xây dựng mm 4500
4.5.10 Tính toán thiết kế bể lắng bùn sinh học: tƣơng tụ phƣơng án 1
Bảng 4.29: Thông số xây dựng bể lắng bùn sinh học
Thông số Đơn vị Kích thƣớc
Đƣờng kính bể mm 5000
Chiều cao mực nƣớc mm 3800
Chiều cao xây dựng mm 4500
4.5.11. Tính toán thiết kế bể khử trùng : tƣơng tự phƣơng án 1
Bảng 4.30: Thông số xây dựng bể khử trùng
Thông số Đơn vị Kích thƣớc
Chiều dài mm 5000
Chiều rộng mm 2200
Chiều cao mm 1500
4.5.12. Tính toán thiết kế sân phơi bùn: tƣơng tƣ phƣơng án 1
Bảng 4.31 Thông số xây dựng sân phơi bùn
Thông số Đơn vị Kích thƣớc
Số ngăn ngăn 8
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 103 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
Kích thước mỗi ngăn
Chiều dài mm 4000
Chiều rộng mm 4500
Chiều cao mm 1000
CHƢƠNG V: KHÁI TOÁN KINH TẾ
5.1. VỐN ĐẦU TƢ CHO TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA PHƢƠNG
ÁN 1:
5.1.1. Hạng mục xây dựng
Bảng 5.1: Chi phí đầu tư cho hạng mục xây dựng
STT CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
THỂ TÍCH
(M3)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN
(VNĐ)
1
BỂ GOM
18,9 1,050,000 19,845,000
- Kích thƣớc:
B*L*H=1,5m*1,5m*2,8*3ngăn
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
2
BỂ ĐIỀU HOÀ
180 1,050,000 189,000,000
-Kích thƣớc: B*L*H=10m*4m*4.5 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
3
BỂ SINH HỌC KỲ KHÍ VẬT LIỆU
ĐỆM
240 1,050,000 252,000,000 - Kích thƣớc: B*L*H=8m*10m*3 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
4
BỂ SINH HỌC BÙN HOẠT TÍNH
AEROTANK
270 1,050,000 283,500,000 - Kích thƣớc: B*L*H=10m*6m*4,5 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
5
BỂ LẮNG BÙN SINH HỌC
14,4 1,300,000 18,720,000
- Kích thƣớc: D*H=4,5m*3,2 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 104 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
STT CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
THỂ TÍCH
(M3)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN
(VNĐ)
6
BỂ TRÔṆ
13,2 1,300,000 17,160,000
- Kích thƣớc: D*H=4m*3,3m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
7
BỂ TAỌ BÔNG
48 1,300,000 62,400,000
- Kích thƣớc: D*H=2m*2m*4m*3 bể
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
7
BỂ LẮNG BÙN HOÁ LÝ
88,3 1,300,000 114,790,000
- Kích thƣớc: D*H=5m*4,5 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
8
NGĂN KHỬ TRÙNG
16,5 1,300,000 21,450,000
- Kích thƣớc: B*L*H=5 m*2,2m*1,5 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
9
SÂN PHƠI BÙN
144 900,000 129,600,000
- Kích thƣớc: B*L*H=4m*4,5m*1
m*8ngăn
- Vật liệu: Tƣờng xây gạch thẻ, đáy
BTCT, đóng cừ tràm gia cố móng, bên
trong sơn chống thấm
TỔNG XÂY DỰNG (A) 1,108,465,000
5.1.2. Hạng mục lắp đặt thiết bị
Bảng 5.2: Chi phí đầu tư cho hạng mục lắp đặt thiết bị
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
I BỂ GOM
1 Song chắn rác, chắn rác tinh Bộ 1 9,000,000 9,000,000
Máy sàn rác tinh Bô ̣ 1 70,000,000 70,000,000
2 Bơm nƣớc thải nhúng chìm
Bộ 2 18,080,000 36,160,000
Công suất:1.5 Hp
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 105 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Ghi chú: 02 máy hoạt động luân phiên
nhƣng khi lƣu lƣợng nƣớc trong bể
gom vƣợt mức thì 2 bơm cùng hoạt
động
3 Phao báo mực nƣớc Bộ 1 350,000 350,000
4 Bơm bùn nhúng chìm chuyên dụng
Bộ 2 10,080,000 20,160,000 Công suất:0.5 Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
II BỂ ĐIỀU HÕA
1 Bơm nƣớc thải nhúng chìm
Bộ 2 5,000,000 10,000,000
Công suất:0.5 Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Ghi chú: 02 máy hoạt động luân phiên
nhƣng khi lƣu lƣợng nƣớc trong bể
gom vƣợt mức thì 2 bơm cùng hoạt
động
2 Đĩa thổi khí
cái 16 450,000 7,200,000
Lƣu lƣợng khí Q = 200 - 220 lít/phút
Đƣờng kính: D250mm
Chủng loại: Diffuser dạng bọt
Vật liệu: PP
3 Hệ thống phân phối khí
bộ 1 15,000,000 15,000,000 Van Đài Loan, ống thép dẫn khí, gối
đỡ, khớp nối và các phụ kiện khác…
4 Bơm định lƣợng
bộ 1 5,780,000 5,780,000
Điện áp: 220V/1/50Hz
Lƣu lƣợng: Q = 55 lít/h; 10 psi; 1440
rpm
Đầu bơm: Polypropylen
Màng bơm: Teflon
5 Bồn chứa hóa chất
bồn 1 2,500,000 2,500,000 Thể tích: 1000lít.
Vật liệu: Nhựa
III BỂ KỲ KHÍ VẬT LIỆUĐỆM CỐ
ĐỊNH
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 106 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
1 Vật liệu tiếp xúc
m3 371 800,000 296,400,000 - Kích thƣớc :9,5 x 13 x 3 m
- Diện tích bề mặt : 400m2/m3
2 Hệ thống khung đỡ vật liệu:
m2 38 500,000 19,000,000
- Dây Bô, Bulong Inox, V Inox
3 Máng thu nƣớc răng cƣa
bộ 1 43,000,000 43,000,000 Kích thƣớc: 57 m x 250 mm.
Vật liệu: Thép không rỉ
4 Hệ thống phân phối nƣớc
bộ 1 10,000,000 10,000,000 Ống nhựa Bình Minh , gối đỡ, khớp
nối và các phụ kiện khác…
IV BỂ KỲ KHÍ VẬT LIỆU ĐỆM CỐ
ĐỊNH 2
1 Máng thu nƣơc răng cƣa
bộ 1 25,000,000 25,000,000 Kích thƣớc: 38 m x 250 mm.
Vật liệu: Thép không rỉ
2 Vật liệu tiếp xúc
m3 197 800,000 157,320,000 - Kích thƣớc :6,9 x 9,5 x 3 m
- Diện tích bề mặt : 400m2/m3
3 Hệ thống khung đỡ vật liệu:
m2 18 500,000 9,000,000
- Dây Bô, Bulong Inox, V Inox
4 Hệ thống phân phối nƣớc
bộ 1 5,000,000 5,000,000 Ống nhựa Bình Minh , gối đỡ, khớp
nối và các phụ kiện khác…
V BỂ HIẾU KHÍ
1 Máy thổi khí
bộ 2 45,000,000 90,000,000
Công suất động cơ: 13HP - motor
Mitsubishi
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Phụ kiện đi kèm: Ống giảm thanh đầu
vào, van an tòan, pu-li đầu máy, đồng
hồ đo áp.
Ghi chú: 02 máy hoạt động luân phiên.
2 Đĩa thổi khí
cái 40 450,000 18,000,000
Lƣu lƣợng khí Q = 200 - 220 lít/phút
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 107 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
Đƣờng kính : D250mm
Chủng loại: Diffuser dạng bọt
Vật liệu: PP
3 Hệ thống phân phối khí
bộ 1 30,000,000 30,000,000 Van Đài Loan, ống thép dẫn khí, gối
đỡ, khớp nối và các phụ kiện khác…
VI BỂ LẮNG BÙN SINH HỌC
1 Motor + bộ giảm tốc
bộ 1 25,488,000 25,488,000
Công suất: 0.5Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Tốc độ quay: 25phút/vòng.
2 Hệ thống gạt bùn
bộ 1 26,240,000 26,240,000 Kích thƣớc: DxH = 4.6mx 4m
Vật liệu: Inox
3 Thiết bị hƣớng dòng - ống trung tâm
cái 1 10,710,000 10,710,000 Kích thƣớc: DxH = 1,25 m x 2,2 m
Vật liệu: Inox 304, dày 1.5 mm
4 Máng thu nƣơc răng cƣa
bộ 1 12,560,000 12,560,000 Kích thƣớc: 18 m x 250 mm.
Vật liệu: Acrylic
5 Bơm bùn tuần hoàn
Bộ 2 11,400,000 22,800,000
Công suất: 1 Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Lƣu lƣợng: Qmax = 10m
3
/h
Hmax=17 m.
VII BỂ KEO TỤ - TẠO BÔNG
1 Motor truyền tải
bộ 2 9,000,000 18,000,000
Công suất: 0.5Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Tốc độ quay: 60 vòng/phút,50
vòng/phút
Vật liệu: hợp kim nhôm
2 Bộ cánh khuấy
bộ 2 6,400,000 12,800,000
Vật liệu: Inox 304
3 Bơm định lƣợng bộ 3 5,780,000 17,340,000
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 108 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
Điện áp: 220V/1/50Hz
Lƣu lƣợng: Q = 55 lít/h; 10 psi; 1440
rpm
Đầu bơm: Polypropylen
Màng bơm: Teflon
4 Bồn chứa hóa chất
bồn 3 2,500,000 7,500,000 Thể tích: 1000lít.
Vật liệu: Nhựa
VIII BỂ LẮNG HOÁ LÝ
1 Motor + bộ giảm tốc
bộ 1 5,780,000 5,780,000
Công suất: 0.5Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Tốc độ quay: 25phút/1 vòng.
2 Hệ thống gạt bùn
bộ 1 20,000,000 20,000,000 Kích thƣớc: DxH = 2.6mx 4.0m
Vật liệu: Inox
3 Thiết bị hƣớng dòng - ống trung tâm
cái 1 10,000,000 10,000,000 Kích thƣớc: DxH = 0.6 m x 1,86 m
Vật liệu: Inox 304, dày 1.5 mm
4 Máng thu nƣơc răng cƣa
bộ 1 7,540,000 7,540,000 Kích thƣớc: 10,4 m x 250 mm.
Vật liệu: Thép không rỉ
5 Bơm bùn dƣ
Bộ 1 11,400,000 11,400,000
Công suất: 1 Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Lƣu lƣợng: Qmax = 10m
3
/h
Hmax=17 m.
IX BỂ KHỬ TRÙNG
1 Bơm định lƣợng
bộ 1 5,780,000 5,780,000
Điện áp: 220V/1/50Hz
Lƣu lƣợng: Q = 55 lít/h; 10 psi; 1440
rpm
Đầu bơm: Polypropylen
Màng bơm: Teflon
2 Bồn chứa hóa chất bồn 1 2,500,000 2,500,000
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 109 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
Thể tích: 1000lít.
Vật liệu: Nhựa
X HỆ THỐNG ĐƢỜNG ỐNG CÔNG
NGHỆ
Van khóa đƣờng nƣớc, đƣờng khí Đài
Loan, ống thép dẫn khí chính, ống nhựa
Bình Minh dẫn nƣớc, ống dẫn bùn giữa
các ông trình đơn vị, khớp nối và các
phụ kiện khác… để lắp đặt hoàn chỉnh
hệ thống
Bộ 1 30,000,000 30,000,000
XI HỆ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN
1 Vỏ tủ điện điều khiển: thép sơn tĩnh
điện
hệ 1 4,000,000 4,000,000
2 Cáp điện các loại hệ 1 35,000,000 35,000,000
3 Linh kiện điều khiển tự động Bộ 1 30,000,000 30,000,000
XII CHI PHÍ KHÁC
Bùn vi sinh cấp ban đầu
hệ 1 20,000,000 20,000,000
Bùn hoạt tính bể sinh học- chỉ số
SVI=80-100, MLSS=2000mg/l;
- Độ ẩm 80%;
- TS=10-15%;
- TVS / TS= 60-70%;
- Tải trọng hữu cơ F/M=0.1-0.4 kgBOD/
kg VSS.ngày;
- Thời gian thích nghi 30 ngày.
2 Chi phí vận chuyển và lắp đặt hệ 1 20,000,000 20,000,000
TỔNG THIẾT BỊ (B), 1,234,308,000
5.1.3. Tổng vốn đầu tƣ.
Tổng vốn đầu tƣ (Sđầu tƣ) = Tổng chi phí xây dựng + Tổng chi phí thiết bị
= 1,108,465,000 + 1,234,308,000 = 2,342,773,000 (đồng)
Chi phí đầu tƣ này đƣợc tính khấu hao trong 20 năm, khấu hao trong 01 năm
S1 = SĐầu tƣ /20 = 117,138,650 (đồng)
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 110 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
5.2. VỐN ĐẦU TƢ CHO TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA PHƢƠNG
ÁN 2
5.2.1. Hạng mục xây dựng
Bảng 5.3: Chi phí đầu tư cho hạng mục xây dựng
STT CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
THỂ TÍCH
(M3)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN
(VNĐ)
1
BỂ GOM
18,9 1,050,000 19,845,000
- Kích thƣớc:
B*L*H=1,5m*1,5m*2,8*3ngăn
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
2
BỂ ĐIỀU HOÀ
180 1,050,000 189,000,000
-Kích thƣớc: B*L*H=10m*4m*4.5 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
3
BỂ SINH HỌC KỲ KHÍ UASB
159 1,050,000 166,950,000
- Kích thƣớc: B*L*H=6m*5m*5,3 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
4
BỂ SINH HỌC BÙN HOẠT TÍNH
AEROTANK
585 1,050,000 614,250,000 - Kích thƣớc: B*L*H=10m*13m*4,5 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
5
BỂ LẮNG BÙN SINH HỌC
14,4 1,300,000 18,720,000
- Kích thƣớc: D*H=4,5m*3,2 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
6
BỂ TRÔṆ
13,2 1,300,000 17,160,000
- Kích thƣớc: D*H=4m*3,3m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
7
BỂ TAỌ BÔNG
48 1,300,000 62,400,000
- Kích thƣớc: D*H=2m*2m*4m*3 bể
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 111 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
STT CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
THỂ TÍCH
(M3)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN
(VNĐ)
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
7
BỂ LẮNG BÙN HOÁ LÝ
88,3 1,300,000 114,790,000
- Kích thƣớc: D*H=5m*4,5 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
8
NGĂN KHỬ TRÙNG
16,5 1,300,000 21,450,000
- Kích thƣớc: B*L*H=5 m*2,2m*1,5 m
- Vật liệu: BTCT, đóng cừ tràm gia cố
móng bể, bên trong sơn chống thấm
9
SÂN PHƠI BÙN
144 900,000 129,600,000
- Kích thƣớc: B*L*H=4m*4,5m*1
m*8ngăn
- Vật liệu: Tƣờng xây gạch thẻ, đáy
BTCT, đóng cừ tràm gia cố móng, bên
trong sơn chống thấm
TỔNG XÂY DỰNG (A) 1,354,165,000
5.2.2. Hạng mục lắp đặt thiết bị
Bảng 5.4: Chi phí đầu tư cho hạng mục lắp đặt thiết bị
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
I BỂ GOM
1 Song chắn rác Bộ 1 9,000,000 9,000,000
Máy sàn rác tinh Bô ̣ 1 70,000,000 70,000,000
2 Bơm nƣớc thải nhúng chìm
Bộ 2 18,080,000 36,160,000
Công suất:1.5 Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Ghi chú: 02 máy hoạt động luân phiên
nhƣng khi lƣu lƣợng nƣớc trong bể
gom vƣợt mức thì 2 bơm cùng hoạt
động
3 Phao báo mực nƣớc Bộ 1 350,000 350,000
4 Bơm bùn nhúng chìm chuyên dụng
Bộ 2 10,080,000 20,160,000
Công suất:0.5 Hp
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 112 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
II BỂ ĐIỀU HÕA
1 Bơm nƣớc thải nhúng chìm
Bộ 2 5,000,000 10,000,000
Công suất:0.5 Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Ghi chú: 02 máy hoạt động luân phiên
nhƣng khi lƣu lƣợng nƣớc trong bể
gom vƣợt mức thì 2 bơm cùng hoạt
động
2 Đĩa thổi khí
cái 16 450,000 7,200,000
Lƣu lƣợng khí Q = 200 - 220 lít/phút
Đƣờng kính: D250mm
Chủng loại: Diffuser dạng bọt
Vật liệu: PP
3 Hệ thống phân phối khí
bộ 1 15,000,000 15,000,000 Van Đài Loan, ống thép dẫn khí, gối
đỡ, khớp nối và các phụ kiện khác…
4 Bơm định lƣợng
bộ 1 5,780,000 5,780,000
Điện áp: 220V/1/50Hz
Lƣu lƣợng: Q = 55 lít/h; 10 psi; 1440
rpm
Đầu bơm: Polypropylen
Màng bơm: Teflon
5 Bồn chứa hóa chất
bồn 1 2,500,000 2,500,000 Thể tích: 1000lít.
Vật liệu: Nhựa
III BỂ KỲ KHÍ VẬT LIỆUĐỆM CỐ
ĐỊNH 1
1 Vật liệu tiếp xúc
m3 371 800,000 296,400,000 - Kích thƣớc :9,5 x 13 x 3 m
- Diện tích bề mặt : 400m2/m3
2 Hệ thống khung đỡ vật liệu:
m2 38 500,000 19,000,000
- Dây Bô, Bulong Inox, V Inox
3 Máng thu nƣớc răng cƣa
bộ 1 43,000,000 43,000,000
Kích thƣớc: 57 m x 250 mm.
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 113 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
Vật liệu: Thép không rỉ
4 Hệ thống phân phối nƣớc
bộ 1 10,000,000 10,000,000 Ống nhựa Bình Minh , gối đỡ, khớp
nối và các phụ kiện khác…
IV BỂ KỲ KHÍ VẬT LIỆU ĐỆM CỐ
ĐỊNH 2
1 Máng thu nƣơc răng cƣa
bộ 1 25,000,000 25,000,000 Kích thƣớc: 38 m x 250 mm.
Vật liệu: Thép không rỉ
2 Vật liệu tiếp xúc
m3 197 800,000 157,320,000 - Kích thƣớc :6,9 x 9,5 x 3 m
- Diện tích bề mặt : 400m2/m3
3 Hệ thống khung đỡ vật liệu:
m2 18 500,000 9,000,000
- Dây Bô, Bulong Inox, V Inox
4 Hệ thống phân phối nƣớc
bộ 1 5,000,000 5,000,000 Ống nhựa Bình Minh , gối đỡ, khớp
nối và các phụ kiện khác…
V BỂ HIẾU KHÍ
1 Máy thổi khí
bộ 2 45,000,000 90,000,000
Công suất động cơ: 13HP - motor
Mitsubishi
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Phụ kiện đi kèm: Ống giảm thanh đầu
vào, van an tòan, pu-li đầu máy, đồng
hồ đo áp.
Ghi chú: 02 máy hoạt động luân phiên.
2 Đĩa thổi khí
cái 40 450,000 18,000,000
Lƣu lƣợng khí Q = 200 - 220 lít/phút
Đƣờng kính : D250mm
Chủng loại: Diffuser dạng bọt
Vật liệu: PP
3 Hệ thống phân phối khí
bộ 1 30,000,000 30,000,000 Van Đài Loan, ống thép dẫn khí, gối
đỡ, khớp nối và các phụ kiện khác…
VI BỂ LẮNG BÙN SINH HỌC
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 114 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
1 Motor + bộ giảm tốc
bộ 1 25,488,000 25,488,000
Công suất: 0.5Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Tốc độ quay: 25phút/vòng.
2 Hệ thống gạt bùn
bộ 1 26,240,000 26,240,000 Kích thƣớc: DxH = 4.6mx 4m
Vật liệu: Inox
3 Thiết bị hƣớng dòng - ống trung tâm
cái 1 10,710,000 10,710,000 Kích thƣớc: DxH = 1,25 m x 2,2 m
Vật liệu: Inox 304, dày 1.5 mm
4 Máng thu nƣơc răng cƣa
bộ 1 12,560,000 12,560,000 Kích thƣớc: 18 m x 250 mm.
Vật liệu: Acrylic
5 Bơm bùn tuần hoàn
Bộ 2 11,400,000 22,800,000
Công suất: 1 Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Lƣu lƣợng: Qmax = 10m
3
/h
Hmax=17 m.
VII BỂ KEO TỤ - TẠO BÔNG
1 Motor truyền tải
bộ 2 9,000,000 18,000,000
Công suất: 0.5Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Tốc độ quay: 60 vòng/phút,50
vòng/phút
Vật liệu: hợp kim nhôm
2 Bộ cánh khuấy
bộ 2 6,400,000 12,800,000
Vật liệu: Inox 304
3 Bơm định lƣợng
bộ 3 5,780,000 17,340,000
Điện áp: 220V/1/50Hz
Lƣu lƣợng: Q = 55 lít/h; 10 psi; 1440
rpm
Đầu bơm: Polypropylen
Màng bơm: Teflon
4 Bồn chứa hóa chất
bồn 3 2,500,000 7,500,000
Thể tích: 1000lít.
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 115 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
Vật liệu: Nhựa
VIII BỂ LẮNG HOÁ LÝ
1 Motor + bộ giảm tốc
bộ 1 5,780,000 5,780,000
Công suất: 0.5Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Tốc độ quay: 25phút/1 vòng.
2 Hệ thống gạt bùn
bộ 1 20,000,000 20,000,000 Kích thƣớc: DxH = 2.6mx 4.0m
Vật liệu: Inox
3 Thiết bị hƣớng dòng - ống trung tâm
cái 1 10,000,000 10,000,000 Kích thƣớc: DxH = 0.6 m x 1,86 m
Vật liệu: Inox 304, dày 1.5 mm
4 Máng thu nƣơc răng cƣa
bộ 1 7,540,000 7,540,000 Kích thƣớc: 10,4 m x 250 mm.
Vật liệu: Thép không rỉ
5 Bơm bùn dƣ
Bộ 1 11,400,000 11,400,000
Công suất: 1 Hp
Điện áp: 380V/3pha/50Hz
Lƣu lƣợng: Qmax = 10m
3
/h
Hmax=17 m.
IX BỂ KHỬ TRÙNG
1 Bơm định lƣợng
bộ 1 5,780,000 5,780,000
Điện áp: 220V/1/50Hz
Lƣu lƣợng: Q = 55 lít/h; 10 psi; 1440
rpm
Đầu bơm: Polypropylen
Màng bơm: Teflon
2 Bồn chứa hóa chất
bồn 1 2,500,000 2,500,000 Thể tích: 1000lít.
Vật liệu: Nhựa
X HỆ THỐNG ĐƢỜNG ỐNG CÔNG
NGHỆ
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 116 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
THÀNH
TIỀN (VNĐ)
Van khóa đƣờng nƣớc, đƣờng khí Đài
Loan, ống thép dẫn khí chính, ống nhựa
Bình Minh dẫn nƣớc, ống dẫn bùn giữa
các ông trình đơn vị, khớp nối và các
phụ kiện khác… để lắp đặt hoàn chỉnh
hệ thống
Bộ 1 30,000,000 30,000,000
XI HỆ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN
1 Vỏ tủ điện điều khiển: thép sơn tĩnh
điện
hệ 1 4,000,000 4,000,000
2 Cáp điện các loại hệ 1 35,000,000 35,000,000
3 Linh kiện điều khiển tự động Bộ 1 30,000,000 30,000,000
XII CHI PHÍ KHÁC
Bùn vi sinh cấp ban đầu
hệ 1 20,000,000 20,000,000
Bùn hoạt tính bể sinh học- chỉ số
SVI=80-100, MLSS=2000mg/l;
- Độ ẩm 80%;
- TS=10-15%;
- TVS / TS= 60-70%;
- Tải trọng hữu cơ F/M=0.1-0.4 kgBOD/
kg VSS.ngày;
- Thời gian thích nghi 30 ngày.
2 Chi phí vận chuyển và lắp đặt hệ 1 20,000,000 20,000,000
TỔNG THIẾT BỊ (B), 1,234,308,000
5.2.3. Tổng vốn đầu tƣ.
Tổng vốn đầu tƣ (Sđầu tƣ) = Tổng chi phí xây dựng + Tổng chi phí thiết bị
= 1,354,165000 + 1,234,308,000 = 2,618,473,3000 (đồng)
Làm tròn Sđầu tƣ =2,620,000,000 (đồng)
Chi phí đầu tƣ này đƣợc tính khấu hao trong 20 năm, khấu hao trong 01 năm
S1 = SĐầu tƣ /20 = 130,923,650 (đồng)
5.2.4. CHI PHÍ QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH.
5.2.4.1. Chi phí nhân công.
Công nhân: 1 ngƣời
2,000,000 đồng/tháng
6 tháng = 12,000,000 (đồng)
Cán bộ :1 ngƣời
3,500,000 đồng /tháng
6 tháng = 21,000,000 (đồng)
Tổng chi phí nhân công : 33,000,000 (đồng)
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 117 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
5.2.4.2. Chi phí điện năng.
Chi phí điện năng tính cho 01 ngày.
Bảng 5.5: Chi phí điện năng để vận hành hệ thống.
TT Tên thiết bị
SL
(cái)
Công suất
(kW)
Vận hành
(giờ/ngày)
Tiêu hao
(kWh/ngày)
1 Thiết bị tách rác 1 0.75 14 11
2 Bơm nƣớc thải chìm bể gom 2 2 8 32.0
3 Bơm bùn thải bể gom 2 0.4 8 6.4
4
Bơm nƣớc thải chìm bể điều
hòa 2 0.4 8
6.4
5 Bơm định lƣợng 5 0.19 10 9.5
6
Máy thổi khí bể sinh học + điều
hoà 2 9.75 5.1
99.5
7 Motor bể lắng 2 0.4 20 16.0
8
Bơm bùn từ bể lắng bùn sinh
học 2 0.75 8
12.0
9 Motor khuấy 2 0.4 16 12.8
10 Bơm bùn từ bể lắng bùn hoá lý 1 0.75 8 6.0
Tổng cộng (kW) 200.6
Đơn giá điện công nghiệp (VNĐ/kW) 3,000
Thành tiền (VNĐ/ngày) 601,800
Chi phí điện năng trong 6 tháng = 601,800 x 365/2 = 109,828,500 đồng
5.2.4.3. Chi phí hóa chất
Chi phí hóa chất sử dụng trong 01 ngày trình bày trong bảng sau :
Bảng 5.6: Bảng chi phí hoá chất cần thiết để vận hành hệ thống.
TT Tên hóa chất
Định
mức
(g/m
3
)
Công suất
(m
3/ngđ)
Đơn giá
(VNĐ/kg)
Thành tiền
(VNĐ)
1 Bột Ca(ClO)2 3 400 30,000 3,600,000
2 Xút 98% 0.003 400 9,500 11,300
3 Polymer 98% 0.001 400 90,000 4,500
4 dd Al2(SO4)3 0.05 400 12,000 240,000
5 K2HPO4 7.8 400 1,200 3,744,000
Tổng cộng chi phí hàng ngày 7,599,800
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 118 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
Chi phí hoá chất sử dụng trong 6 tháng = 7,599,800 x 365/2 = 1,386,963,500 (đồng)
Tổng chi phí quản lý và vận hành trong 01 năm
S2 = 33,000,000 + 109,828,500 +1,386,963,500 = 1,529,792,000 (đồng)
Làm tròn : 1,530,000,000 đồng
5.3. GIÁ THÀNH MỘT M3 NƢỚC THẢI :
Phƣơng án 1:
Tổng chi phí đầu tƣ
S = S1 + S2 = 117,138,650 + 1,530,000,000 = 1,647,138,650(đồng)
Lãi suất ngân hàng i = 10%
Tổng vốn đầu tƣ :
S0 = (1 + i ) S = (1 + 0,1) 1,647,138,650= 1,811,852,515 (đồng)
Giá thành 01 m
3
nƣớc thải:
S=
12400
365400
5151,811,852,
365
0
Q
S
(đồng)
Vậy giá thành để xử lý 01 m3 nƣớc thải là 12500 đồng.
Phƣơng án 2:
Tổng chi phí đầu tƣ
S = S1 + S2 = 130,923,650 + 1,530,000,000 = 280,923,650 (đồng)
Lãi suất ngân hàng i = 10%
Tổng vốn đầu tƣ :
S0 = (1 + i ) S = (1 + 0,1) 280,923,650 = 309,016,015 (đồng)
Giá thành 01 m
3
nƣớc thải:
S=
2116
365400
5309,016,01
365
0
Q
S
(đồng)
Vậy giá thành để xử lý 01 m3 nƣớc thải là 2116đồng.
5.4.LỰA CHỌN PHƢƠNG ÁN TỐI ƢU
Phƣơng
án
Phương án 1
Phương án 2
Ƣu
điểm
Về tính kỹ thuật
- Tỷ số BOD/COD = 12480/19426 =
0.64 > 0.6: thích hợp cho quá trình xử
lý bằng phƣơng pháp sinh học
- Ít bị sốc tải cho các công trình
đơn bị phía sau
- Thích hợp cho xử lý theo mùa (vi
sinh kị khí có thể duy trì trong 6 tháng
và khởi động lại nhanh)
- SS, độ màu giảm đáng kể
- Bể UAF (bể kị khí vật liệu đệm
dòng hƣớng lên) sử dụng vật liệu đệm
(loại vật liệu rẻ tiền và dễ tìm ở trong
nƣớc): có khả năng chịu tải lớn (BOD
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 119 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
= 12480mg/l), giảm độ màu.
- Bùn sinh ra ít
- Phƣơng pháp xử lý bằng vi sinh là
phƣơng pháp thân thiện với môi trƣờng
Về tính kinh tế
- Tiết kiệm chi phí hóa chất vận hành - Tiết kiệm diện tích xây dựng
(thích hợp cho những nơi có mặt
bằng nhỏ hẹp)
- Diện tích dành cho hệ thống xử lý
không hạn chế; vì thế không phải cân
nhắc khi xây dựng bể xử lý sinh học.
- Tận dụng bùn sinh học làm phân bón
- Bể kị khí không tốn năng lƣợng
(điện năng tiêu thụ)
- Sử dụng bể kị khí sinh ra khí mêtan
có thể tận dụng cho đun nấu.
- Chi phí đầu tƣ ban đầu ƣớc tính
trung bình
Nhƣợc
điểm
Về tính kỹ thuật
- Dễ bị sốc tải nếu nƣớc thải không ổn
định về nồng độ
- Bùn sinh ra nhiều, nặng (chủ
yếu là bùn hóa lý) và khó xử lý
- Yêu cầu công nhân có trình độ vận
hành cao, am hiểu về phƣơng pháp xử
lý bằng sinh học: cách sự cố, nguyên
nhân và cách khắc phục.
- Yêu cầu công nhân có trình độ
vận hành cao, am hiểu về phƣơng
pháp xử lý bằng sinh học: các sự
cố, nguyên nhân và cách khắc
phục.
Về tính kinh tế
- Tốn một lƣợng rất lớn hóa chất
vận hành, chi phí cao
- Phải chôn lấp và thải bỏ bùn
hóa lý an toàn.
Với những ƣu – nhƣợc điểm nhƣ trên, lựa chọn phƣơng án 1 cho hệ thống xử
lý nƣớc thải nhà máy chế biến cà phê Hồ Phƣợng.
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 120 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
CHƢƠNG VI : KHẮC PHỤC SỰ CỐ VÀ HƢỚNG DẪN VẬN HÀNH
6.1.PHA HÓA CHẤT
6.1.1.Pha dung dịch NaOH
Khi cho phèn vào nƣớc để thực hiện quá trình keo tụ thì làm cho pH của nƣớc giảm.
Để điều chỉnh giá trị pH tối ƣu cho quá trình keo tụ và xử lý sinh học ngƣời ta dùng
dung dịch NaOH. Dung dịch xút đƣợc pha với nồng độ 10%.
- Bước 1 : Cân 120,75 kg xút.
- Bước 2: Mở van, cấp nƣớc vào bồn hóa chất cho đến khi đạt khoảng 1200 lít,
đóng van này lại.
- Bước 3: Cho xút khô vào bồn, mở van cấp khí để hòa tan hoàn toàn xút khô vào
nƣớc.
- Bước 4: Trong quá trình cấp khí, mở van, cấp nƣớc tiếp tục vào đầy thùng pha.
- Bước 5: Đóng van sục khí, van nƣớc và đậy nắp bồn hóa chất.
6.1.2. Pha dung dịch PAC
Dung dịch PAC đƣợc sử dụng để thực hiện quá trình keo tụ, phá vỡ tính ổn định của
các hạt keo trong nƣớc. Dung dịch PAC đƣợc pha với nồng độ 5%.
- Bước 1 : Cân 42 kg PAC
- Bước 2: Mở van, cấp nƣớc vào bồn hóa chất cho đến khi đạt khoảng 800 lít, đóng
van này lại.
- Bước 3: Cho phèn cục vào bồn, mở van cấp khí để hòa tan hoàn toàn phèn cục
vào nƣớc.
- Bước 4: Trong quá trình cấp khí, mở van, cấp nƣớc tiếp tục vào đầy thùng pha.
- Bước 5: Đóng van sục khí, van nƣớc và đậy nắp bồn hóa chất.
6.1.3. Pha dung dịch Polymer
Dung dịch Polymer đƣợc pha với nồng độ 0,1%.
- Bước 1 : Cân 0,82 kg Polymer.
- Bước 2: Mở van, cấp nƣớc vào bồn hóa chất cho đến khi đạt khoảng 400 lít, đóng
van này lại.
- Bước 3: Cho từ… từ….Polymer hạt vào bồn, mở van cấp khí để hòa tan hoàn
toàn phèn cục vào nƣớc.
- Bước 4: Trong quá trình cấp khí, mở van, cấp nƣớc tiếp tục vào đầy thùng pha.
- Bước 5: Đóng van sục khí, van nƣớc và đậy nắp bồn hóa chất.
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 121 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
6.1.4 Các quy định về an tòan lao động
Mang khẩu trang, đeo gang tay, mang kính bảo hộ
Đóng nắp thùng hóa chất ngay sau khi pha xong.
6.1.5 Thao tác vận hành
a.Tên và kỹ hiệu các thiết bị trên tủ điện
Trên tủ điện, ứng với mỗi thiết bị trong hệ thống xử lý đều có các công tắc và các
đèn báo tình trạng hoạt động cho từng thiết bị đó.
Mỗi công tắc có 3 chế độ hoạt động: TỰ ĐỘNG (AUTO ), TAY (MAN), KHÔNG
HOẠT ĐỘNG (OFF).
Có hai loại đèn báo trạng thái:
- ĐÈN XANH: Báo thiết bị đang hoạt động bình thƣờng.
- ĐÈN ĐỎ: Báo thiết bị quá tải, cần kiểm tra.
Ngoài ra, trên tủ điện còn có các đồng hồ đo điện áp, công tắc “TẮT KHẨN
CẤP(EMERGENCY)”.
Trước khi vận hành hệ thống:
Kiểm tra cƣờng độ điện thế (mức : 380 V10%).Đƣa tất cả các công tắc chuyển
mạch trên tủ điện về vị trí “OFF”.
b.Vận hành hệ thống
Bật CB chính trong tủ điện sang ON.
6.2.CÁC SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG
Các sự cố thƣờng gặp trong khi vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải:
Khi bơm hoạt động nhƣng không lên nƣớc:
Nguồn cung cấp điện có bình thƣờng hay không
Cánh bơm có bị chèn bởi các vật là hay không
Khi bơm có tiếng kêu lạ cũng cần ngừng bơm ngay tức khắc và tìm ra nguyên nhân
để khắc phục
Sục khí:Oxy rất quan trọng trong quá trình sinh khối hoạt tính nếu thiếu oxy sinh
khối sẽ trở nên có màu, có mùi rất khó chịu do đó chất lƣợng nƣớc thải sẽ bị suy giảm
Các sự có về dinh dƣỡng:Các chất dinh dƣỡng trong nƣớc thải bao gồm: Nito và
Photpho.Trong đó hàm lƣợng N trong nƣớc thải đầu vào đƣợc coi là đủ nếu tổng Nito
trong nƣớc đã xử lý đạt từ 1-2mg/l. Nếu cao hơn là hàm lƣợng Nito đã thừa
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 122 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
Các vấn đề về sinh khối: Sinh khối nổi trên mạt nƣớc: kiểm tra lƣợng chất hữu cơ,
lƣợng chất ức chế, Sinh khối phát triển tản mạn: thay đổi tải lƣợng hữu cơ, DO
SS và BOD sau bể lắng cao:
Do dòng tuần hoàn bùn quá cao, tải trọng thủy lực của bể lắng cao
Màng ngăn của bể lắng bị ăn mòn
Thiết bị thu gom bị hỏng
Tốc độ rút bùn không thích hợp
Tải lƣợng các chất rắn thừa
Khắc phụ bằng cách: kiểm tra lại thủy lực và điểu chỉnh lƣu lƣợng bùn tuần hoàn,
điều chỉnh dòng chảy đảm bảo độ căn bằng, kiểm tra thiết bị thu gom bùn
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 123 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
Để có thể góp phần tích cực vào việc thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nƣớc, nhiều ngành công nghiệp trong nƣớc đã có những chuyển biến rất rõ nét
mà trong đó ngành chế biến cà phê có thể xem là một trong những trƣờng hợp điển
hình. Tuy nhiên, để quá trình phát triển mang một ý nghĩa toàn diện, ngoài những
nghiên cứu tập trung cho việc cải tiến quy trình công nghệ nhằm tăng hiệu suất, cải
thiện tính năng ,… việc nghiên cứu xử lý nguồn nƣớc thải từ các nhà máy chế biến cà
phê cũng có một ý nghĩa thiết thực và rất quan trọng bởi nó ảnh hƣởng trực tiếp tới
môi trƣờng sống.
Phƣơng pháp xử lý đƣợc chọn nghiên cứu trong luận văn này là phƣơng pháp hóa lý
kết hợp sinh học với mục tiêu là chi phí thấp, hiệu quả xử lý cao và quy trình công
nghệ đơn giản. Tuy nhiên, không giống nhƣ những công nghệ truyền thống, luận văn
đề xuất xử lý nƣớc thải chế biến cà phê Hồ Phƣợng dùng quá trình xử lý sinh học
trƣớc khi đƣa vào xử lý hoá lý. Với phƣơng án này, nhà máy sẽ tiết kiệm tối đa hoá
chất sử dụng cho quá trình keo tụ.
Việc lựa chọn bể kỵ khí vật liệu đệm dòng hƣớng lên (UAF) là hoàn toàn phù hợp với
thành phần, tính chất nƣớc thải chế biến cà phê. Các yếu tố quyết định đến sự thành
công của bể UAF đã đƣợc thiết kế, tính toán kỹ nhƣ: vật liệu đệm sử dụng (xơ dừa:
bền, rẻ, dễ tìm); tốc độ nƣớc dâng (hệ thống phân phối nƣớc); lƣu lƣợng tuần hoàn (hệ
thống thu và hồi lƣu nƣớc).
Tuy nhiên, vì nguyên liệu đƣợc thu hoạch theo mùa nên quá trình chế biến nhân cà phê
từ hạt tƣơi chỉ có thể kéo dài trong 6 tháng. Do đó, hệ thống xử lý nƣớc thải của nhà
máy chỉ hoạt động trong thời gian 6 tháng.
KIẾN NGHỊ
Về Nhà máy và công nghệ chế biến của Nhà máy:
- Tiến hành áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn (Clean Production - CP) vào
nhà máy nhằm nâng cao hiệu quả chế biến, tiết kiệm nguyên vật liệu, năng
lƣợng, hóa chất đồng thời giảm nhẹ các gánh nặng về môi trƣờng, đặc biệt là
vấn đề nƣớc thải. Cụ thể, nhà máy cần cải tiến hoặc đầu tƣ một cối xay mới
nhằm tránh tình trạng vỡ vụn hạt khi xay và không tách đƣợc hạt xanh ra khỏi
quá trình chế biến.
- Cần có công nghệ tách rời vỏ hạt ra khỏi nƣớc thải. Trong thời gian cao điểm,
nƣớc thải thải ra kèm theo vỏ sẽ làm giảm hiệu quả của thiết bị tách rác. Vì thế,
nếu trong quá trình chế biến có thể tách vỏ ra khỏi nƣớc thải sẽ hiệu quả hơn.
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 124 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
- Cần đào tạo đội ngũ cán bộ kỹ thuật và quản lý môi trƣờng có trình độ và ý
thức trách nhiệm để quản lý, giám sát và xử lý chất thải nói chung và nƣớc thải
nói riêng tại Công ty.
Về hệ thống xử lý nƣớc thải:
- Tách rác thô, rác tinh và lắng cặn sơ cấp cho nƣớc thải là vấn đề cần lƣu tâm
đối với những nhà máy có qui trình chế biến và thiết bị chế biến còn lạc hậu,
suất đầu tƣ thấp.
- Điều chỉnh tối ƣu lƣợng hóa chất sử dụng ở công đoạn xử lý bằng phƣơng pháp
hóa lý để giảm đến mức tối thiểu lƣợng hóa chất sử dụng.
- Cần có những nghiên cứu sâu hơn, kỹ hơn về các phƣơng pháp xử lý khác đối
với nƣớc thải chế biến cà phê trong qui mô phòng thí nghiệm để từ đó đƣa ra
các phƣơng án tối ƣu, có thể tiến tới loại bỏ cả công đoạn xử lý hóa lý kèm theo
phía sau vốn rất tốn kém về chi phí vận hành.
- Cần có những nghiên cứu để triển khai và nhân rộng phƣơng án xử lý sinh học
kị khí bằng bể kị khí vật liệu dòng hƣớng lên (UAF), sử dụng vật liệu đệm là xơ
dừa (loại vật liệu rẻ, phong phú, dễ tìm, độ bền chắc cao) vốn đã thành công và
mang lại hiệu quả cao (đến 90%) ở những ngành nghề ô nhiễm nhƣ nƣớc rỉ rác,
nƣớc thải chế biến kẹo dừa, nƣớc thải chế biến hạt điều, ..... Hệ thống phân phối
nƣớc vào bể UAF (duy trì tốc độ dâng tối ƣu) và thu nƣớc, tuần hoàn nƣớc sau
bể UAF cũng là yếu tố quan trọng quyết định đến hiệu quả xử lý.
- Cần bổ sung thêm hồ sinh học phía sau, vừa giải quyết triệt để nitơ còn lại trong
nƣớc thải vừa tạo cảnh quan cho Nhà máy.
Đồ án tốt nghiệp “Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê, công suât 400 m3/ngày
đêm”
GVHD: Nguyễn Chí Hiếu Trang 125 SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dung
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Lâm Minh Triết (chủ biên) & CTV, 2006, Xử lý nƣớc thải đô thị và công
nghiệp, NXB Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh.
2. Lƣơng Đức Phẩm, 2006, Công nghệ xử lý nƣớc thải bằng biện pháp sinh học,
NXB Giáo dục.
3. Nguyễn Ngọc Dung, 2005, Xử lý nƣớc cấp, NXB Xây dựng.
4. Trang xúc tiến thƣơng mại, Bộ Nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
5. Trần Thị Quỳnh Chi và cộng sự, 2007, Hồ sơ ngành hàng cà phê, Viện chính
sách và Chiến lƣợc phát triển Nông nghiệp Nông thôn, Trung tâm tƣ vấn chính
sách nông nghiệp.
6. Trần Văn Nhân – Ngô Thị Nga, 2002, Giáo trình Công nghệ xử lý nƣớc thải,
NXB Khoa học và kỹ thuật.
7. Trịnh Xuân Lai, 2008, Xử lý nƣớc cấp cho sinh hoạt và công nghiệp, NXB Xây
Dựng.
8. Trịnh Xuân Lai, 2000, Tính toán thiết kế các công trình xử lý nƣớc thải, NXB
Xây Dựng.
9. Trịnh Xuân Lai – Nguyễn Trọng Dƣơng, 2005, Xử lý nƣớc thải công nghiệp,
NXB Xây dựng.
TIẾNG ANH
1. Metcalf & Eddy, 1991, Wastewater Engineering – Treatment, Disposal, Reuse,
McGraw-Hill International Editions.
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... iv
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN CÀ PHÊ VÀ GIỚI THIỆU
VỀ CÔNG TY TNHH HỒ PHƢỢNG ...................................................................... 3
1.1. Tổng quan về cà phê việt nam ............................................................................... 3
1.1.1 Các đặc điểm chung của cà phê Việt Nam ....................................................... 3
1.1.2. Chế biến và xuất khẩu cà phê của Việt Nam ................................................... 3
1.2.Các phƣơng pháp chế biến cà phê trong nƣớc và thế giới ....................................... 4
1.2.1.Phƣơng pháp khô: là phƣơng pháp cổ điển ...................................................... 4
1.2.2.Phƣơng pháp ƣớt ............................................................................................. 4
1.3 Khái quát về công ty tnhh hồ phƣợng ..................................................................... 7
1.3.1 Giới thiệu chung .............................................................................................. 7
1.3.2 Sự cần thiết đầu tƣ .......................................................................................... 7
1.3.3. Mục tiêu của Công ty ..................................................................................... 8
1.3.4 Quy trình công nghệ sản xuất của Công ty Hồ Phƣợng .................................... 9
1.3.5 . Các vấn đề môi trƣờng của nhà máy: ........................................................... 10
CHƢƠNG II: TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI CHẾ BIẾN CÀ PHÊ CÁC
PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ NƢỚC THẢI ................................................................. 12
2.1.Tổng quan về thành phần và tính chất của nƣớc thải chế biến cà phê ................... 12
2.2.Tổng quan về phƣơng pháp xƣ̉ lý nƣớc thải ......................................................... 13
2.2.1.Phƣơng pháp xử lý cơ học ............................................................................. 13
2.2.2.Phƣơng pháp xử lý hoá học ........................................................................... 15
2.2.3.Phƣơng pháp xử lý hóa lý.............................................................................. 17
2.2.4.Công trình xử lý trong điều kiện tự nhiên ...................................................... 19
2.2.5 Các công nghệ xử lý nƣớc thải chế biến cà phê đang áp dụng trên thực tế ..... 27
CHƢƠNG III: PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ .................... 34
3.1.Lƣu lƣợng, thành phần nƣớc thải chế biến cà phê. ................................................ 34
3.1.1.Lƣu lƣợng nƣớc thải chế biến cà phê ............................................................. 34
ii
3.1.2.Thành phần, tính chất nƣớc thải chế biến cà phê ............................................ 34
3.2. Đề xuất công nghệ xử lý nƣớc thải chế biến cà phê cho công ty tnhh hồ phƣợng 38
3.2.1.Cở sở đề xuất công nghệ xử lý ....................................................................... 38
3.2.3. Đề xuất công nghệ cho phƣơng án 2 ............................................................. 42
CHƢƠNG IV: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ............................................................... 47
4.1. Tính toán các công trình đơn vị cho phƣơng án 1: ............................................... 47
4.1.1.Song chắn rác: ............................................................................................... 47
4.1.2.Bể thu gom: ................................................................................................... 51
4.1.3.Bể điều hòa: .................................................................................................. 53
4.1.4. Bể sinh học kỵ khí vật liệu đệm .................................................................... 55
4.1.5. Tính toán bể sinh học hiếu khí Aerotank:...................................................... 62
4.1.6. Bể lắng bùn sinh học. ................................................................................... 70
4.1.7.Tính toán bể keo tụ - tạo bông ....................................................................... 74
4.1.7.1.Tính toán bể trôṇ cơ khí .......................................................................... 74
4.1.7.2.Tính toán bể tạo bông: ............................................................................ 76
4.2 Tính toán bể lắng hóa lý ..................................................................................... 79
4.3 Tính toán ngăn khử trùng ..................................................................................... 83
4.4 .Sân phơi bùn ....................................................................................................... 86
4.5 .Tính toán thiết kế cho phƣơng án 2 ..................................................................... 86
4.5.1 . Tính toán thiết kế song chắn rác ................................................................. 86
4.5.2 . Tính toán thiết kế bể thu gom ..................................................................... 87
4.5.3. Tính toán thiết kế bể điều hòa ...................................................................... 87
4.5.4 . Tính toán thiết kế bểsinh học kỵ khí UASB ................................................ 87
4.5.5 . Tính toán thiết kế bể sinh học kỵ khí Aerotank ............................................ 94
4.5.7. Tính toán thiết kế bể keo tụ ....................................................................... 102
4.5.8. Tính toán thiết kế bể tạo bông .................................................................... 102
4.5.9. Tính toán thiết kế bể lắng bùn hóa lý ......................................................... 102
4.5.10 Tính toán thiết kế bể lắng bùn sinh học .................................................... 102
4.5.11. Tính toán thiết kế bể khử trùng ............................................................... 102
4.5.12. Tính toán thiết kế sân phơi bùn ................................................................ 102
CHƢƠNG V: KHÁI TOÁN KINH TẾ ................................................................. 103
iii
5.1. Vốn đầu tƣ cho từng hạng mục công trình của phƣơng án 1: ............................. 103
5.1.1. Hạng mục xây dựng .................................................................................... 103
5.1.2. Hạng mục lắp đặt thiết bị ............................................................................ 104
5.1.3. Tổng vốn đầu tƣ. ........................................................................................ 109
5.2. Vốn đầu tƣ cho từng hạng mục công trình của phƣơng án 2 .............................. 110
5.2.1. Hạng mục xây dựng .................................................................................... 110
5.2.2. Hạng mục lắp đặt thiết bị ............................................................................ 111
5.2.3. Tổng vốn đầu tƣ. ........................................................................................ 116
5.2.4. Chi phí quản lý và vận hành. ...................................................................... 116
5.2.4.1. Chi phí nhân công. ............................................................................... 116
5.2.4.2. Chi phí điện năng. ................................................................................ 117
5.2.4.3. Chi phí hóa chất ................................................................................... 117
5.3. Giá thành một m3 nƣớc thải :............................................................................ 118
5.4. Lựa chọn phƣơng án tối ƣu ............................................................................... 118
CHƢƠNG VI : KHẮC PHỤC SỰ CỐ VÀ HƢỚNG DẪN VẬN HÀNH ............ 120
6.1.Pha hóa chất ....................................................................................................... 120
6.1.1.Pha dung dịch NaOH ................................................................................... 120
6.1.2. Pha dung dịch PAC .................................................................................... 120
6.1.3. Pha dung dịch Polymer ............................................................................... 120
6.1.4 Các quy định về an tòan lao động ................................................................ 121
6.1.5 Thao tác vận hành........................................................................................ 121
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ................................................................................... 123
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 125
iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1.Chế biến và xuất khẩu cà phê của Việt Nam ................................................. 4
Bảng 2.1: Thành phần tính chất nƣớc thải chế biến cà phê hạt tƣơi tại Brazil ............. 12
Bảng 3.1: Thành phần tính chất nƣớc thải chế biến cà phê hạt tƣơi tại Công ty Hồ
Phƣợng ...................................................................................................................... 34
Bảng 3.2: Hiệu quả xử lý cho các công trình đơn vị tiêu biểu..................................... 37
Bảng 3.3: Các quá trình điển hình và số liệu về hiệu quả của quá trình kị khí xử lý
nƣớc thải công nghiệp. ............................................................................................... 37
Bảng 4.1:Hệ số không điều hoà phụ thuộc vào lƣu lƣợng nƣớc thải theo tiêu chuẩn
ngành mạng lƣới bên ngoài và công trình 20-TCVN-51-84 ....................................... 47
Bảng 4.2 Các thông số xây dựng mƣơng đặt song chắn rác ........................................ 50
Bảng 4.3Thông số thiết kế cho lƣới chắn rác (hình nêm) thể hiện trong bảng sau: ..... 50
Bảng 4.4: Thông số xây dựng bể thu gom .................................................................. 52
Bảng 4.5:Nồng độ ô nhiễm sau khi qua bể gom: ........................................................ 53
Bảng 4.6 Thông số ô nhiễm sau khi qua bể điều hoà. ................................................. 55
Bảng 4.7 Thông số xây dựng bể điều hoà. .................................................................. 55
Bảng 4.8: Thông số ô nhiễm sau khi qua bể UAF ...................................................... 61
Bảng 4.9: Thông số xây dựng bể UAF ....................................................................... 61
Bảng 4.10: Thông số ô nhiễm sau khi qua bể UAF .................................................... 61
Bảng 4.11: Thông số ô nhiễm sau khi qua bể lắng bùn sinh học. ................................ 62
Bảng 4.12: Thông số ô nhiễm sau khi qua bể lắng bùn sinh học. ................................ 69
Bảng 4.13: Thông số xây dựng bể Aerotank .............................................................. 70
Bảng 4.14. Bảng các thông số chọn tải trọng xử lí bể lắng sinh hoc̣ ........................... 70
Bảng 4.15. Tổng hợp tính toán bể lắng sinh hoc̣ ......................................................... 73
Bảng 4.16: Kết quả tính toán bể khuấy trộn ............................................................... 75
Bảng 4.17: Kết quả tính toán bể tạo bông................................................................... 79
Bảng 4.18.Tổng hợp tính toán bể lắng hóa lý ............................................................. 83
Bảng 4.19: Thông số ô nhiễm sau khi qua bể lắng bùn hoá lý. ................................... 83
Bảng 4.20: Thông số xây dựng ngăn khử trùng .......................................................... 85
Bảng 4.21: Thông số xây dựng sân phơi bùn.............................................................. 86
v
Bảng 4.22: Thông số xây dựng song chắn rác ............................................................ 86
Bảng 4.23: Thông số xây dựng bể thu gom ................................................................ 87
Bảng 4.24: Thông số xây dựng bể điều hòa ................................................................ 87
Bảng 4.25. Thông số xây dựng bể UASB ................................................................... 94
Bảng 4.26.Thông số ô nhiễm sau khi qua bể UASB ................................................... 94
Bảng 4.27: Thông số xây dựng bể Aerotank ............................................................ 102
Bảng 4.28. Thông số xây dựng bể hóa lý ................................................................. 102
Bảng 4.29: Thông số xây dựng bể lắng bùn sinh học ............................................... 102
Bảng 4.30: Thông số xây dựng bể khử trùng ............................................................ 102
Bảng 4.31 Thông số xây dựng sân phơi bùn ............................................................. 102
Bảng 5.1: Chi phí đầu tƣ cho hạng mục xây dựng .................................................... 103
Bảng 5.2: Chi phí đầu tƣ cho hạng mục lắp đặt thiết bị ............................................ 104
Bảng 5.3: Chi phí đầu tƣ cho hạng mục xây dựng .................................................... 110
Bảng 5.4: Chi phí đầu tƣ cho hạng mục lắp đặt thiết bị ............................................ 111
Bảng 5.5: Chi phí điện năng để vận hành hệ thống. .................................................. 117
Bảng 5.6: Bảng chi phí hoá chất cần thiết để vận hành hệ thống. ............................. 117
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế trạm xử lý nước thải cho nhà máy chế biến cà phê - công ty TNHH Hồ Phượng tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng công suất 400m3- ngày đêm.pdf