LỜI MỞĐẦU
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh
tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế
toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế
đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng
và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về
các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như
bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến
sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt
đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng
có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả.
Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những
cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉđạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu
thực tế tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, đồng thời
được sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang. Em đã chọn đề tài :
"Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may
thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang "
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ
tổng hợp
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của xí
nghiệp
Do thời gian thực tập còn ít và khả năng của bản thân còn han chế nên
bản báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự
đóng góp của thầy cô và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm
ơn.
LUẬN VĂN DÀI 143 TRANG, VỚI 3 CHƯƠNG ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ LÀ LUẬN VĂN XUẤT SẮC KHI BẢO VỆ
156 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2334 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏ ) TK 152 (Lụa trơn )
1770600 0
1416480 44125000
354120 44125000
TK 152 (chun to ) TK 152(khoá đồng)
3144918 0
0 3469500
3144918 3469500
75
TK 155 (BĐ nam) Tk 155 (BĐ nữ )
0 0
138006232 24643970 192130096.8 30358479
15544658 18635898
7014053 3456658.5
4170518 5560711.5
3905121.4 2554921.5
138006232 55278320.4 4478627.1
82727911.6 192130096.8 65045296
127084801.2
TK 155 (BĐ trẻ em) TK155 (nam d.tay)
0 55445000
96730532.5 11845137.5 6397500
11274287.5 31987500
5993925 6610750
5851212.5 44995750
1398582.5 10449250
2140687.5
96730532.5 38503832.5
58226700 Tk155 ( nam n.tay)
26408650
15534500
Tk 155 (nữ n.tay) 10874150
25659000
8838100
9835950 Tk 155 ( nữ d.tay)
2252290 51428800
20926340 9000040
4732660 7392890
13821490
9642900
TK155 (quần nam) 2892870
35137500 42750190
9135750 8678610
21082500
30218250
4919250
76
TK 133 TK 331
0 184150962
32200000 19036000 354200000
507281 354200000 5580091
1199644.8 84999198 1925000
74025 16000000 25459500
554435 48503000 105544065
151499.3 15612764 1908225
27882.8 47178704 5580091
32570.6 105544065
175000 17932500
2314500 667407618 494616881
9594915
346950
47178704 47178704
0 TK 334
140510169
5222137.56 70592148
TK333 81813488.4 8396500
0 8046978
4133500 87035626 87035626
12402500 140510169
6647500
2496000
8829700 TK 511
47178704 1788335 41335000
3119825 4189020 124025000
1375150 446761080 43025000
4302500 66475000
47178704 45095010 24960000
2083693.5 88297000
31198250
17883350
TK 338 13751500
0 450950100 450950100
21758907
21758907
77
78
TK 311 TK 421
1651123401 1043560223
250000000 164159820.2
1901123401 0 1493000
1209213043
TK411
600679925 TK 415
0 153218000
600679925 0
153218000
TK 641
946550 TK 642
2115158 5931820
401880.02 8180429.02 1127045.8
2913801 1515700 10470938.8
686361.5 1896373
151266.5 10470938.8 10470938.8
965412
8180429.02 8180429.02
TK 632
24533290
TK 521 71179440
454685 25003490
2728550 39497900
731225 4189020 14595743.5
274560 52065593.5 263949892
4189020 4189020 10524436
18425977
8124022
TK 622(TH) 263949892 263949892
70592148
13412508.12 84004656.1
84004656.12 84004656.1 TK 622 (bđ nữ)
31683726
6019907.94 37703633.94
37703633.94 37703633.94
79
80
TK 622(bđnam) TK 622 (bđTE)
22454211 16454211
4266300.09 26720511.1 3126300.09 19580511.09
26720511.09 26720511.1 19580511.09 19580511.09
TK 621 (TH) TK621(bđnữ)
119813760 56675520
118989490 55119240
5696838 2984058
8087030 82578089 2714184 5018435
680425 115885631 344215 115885631
1416480 53023406 383630
682264 9119637 155060
5320476 2528159
260686763 260606763 120904066 120904066
TK 621 (bđnam) TK621 (bđTE)
43560000 19578240
34869340 29000910
1485570 1227210
2229040 3143806
200125 136085 1765892
590200 2415310 442650 53023406
527204 82578089 1260397
1531920 54789298 54789298
84993399 84993399
TK627 (TH) TK 627 (bđ nữ)
445842 137475
5554350 2237200
68288267 2233150
8396500 24126687 29307450
1595335 38541383 3126500 38541383
1514993 28707929 539600
557656 594035
325706 240187
81
4697350 125786
91375999 91375999 38541383 38541383
TK 627(bđ nam) TK 627 ( bđTE )
215730 92637
1274000 1186150
1356200 1965000
21438634 17542183
3020000 2250000
573800 28707929 427500
562135 413258 24126687
165360 152109
102070 97850
28707929 28707929 24126687 24126687
78
SỔ CHI TIẾT
Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa
Năm 200…
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
ghi số Số hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4/04 Tồn định kỳ 10560 13772 145432320
3/4 2/4 Nhập mua
của Cty Mai
Hân
331 10580 17600 186208000
117 3/4 Xuất để
SXSP
621 10560 11346 119813760
Cộng :
211826560
79
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
ghi số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng Tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn định
kỳ
11042 9278 102447676
3/4 2/4 Nhập
mua của
Cty Mai
Hân
12300 135792000
Cộng :
238239676
80
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
ghi số Số hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn định
kỳ
8980 17058 153180840
118 3/4 Xuất để
SXSP
621 8980 13250,5 118989490
Cộng :
34191350
81
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
ghi số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn định
kỳ
13112 377 4943224
2/4 104 2/4 Nhập
mua của
Cty
TNHH
Bình
Minh
111 13154 912 11996448
3/4 120 3/4 Xuất để
SXSP
621 13112 317 4943224
13154 239 3143806
Cộng :
8852642
82
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1/4 Tồn định kỳ 12918 482 6226476
3/4 119 3/4 Xuất để
SXSP
621 12918 441 5696839
Cộng :
529638
83
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nam
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
20/4 107 20/4 Nhập kho TP 154 37913,8 3640 138006232
130 21/4 Xuất gửi bán
CH 25 Bà
Triệu
157 650 24643970
131 23/4 Xuất gửi bán
siêu thị HN
Marko
157 410 15544658
133 25/4 Xuất gửi bán
CH
Hanosimex
157 185 7614053
134 27/4 Xuất gửi bán
cho CH Hồng
Nhung
157 110 4170518
Xuất bán cho
Cty Vạn
Xuân
632 75 2843535
Cộng :
83789498
84
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữ
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
ghi số Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
107 20/4 Nhập kho TP 154 30057,9 6392 192130096,8
130 21/4 Xuất gửi bán CH
25 Bà Triệu
157 1010 30358479
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
157 620 18635898
132 25/4 Xuất bán cho CH
Tổng hợp số 1
632 115 3456658,5
133 25/4 Xuất gửi bán CH
Hanosimex
157 185 5560711,5
134 27/4 Xuất gửi bán cho
CH Hồng Nhung
157 110 3306369
Xuất bán cho Cty
Vạn Xuân
632 75 2254342,5
Cộng :
128557638,3
85
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đò trẻ em
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Chứng từ Nhập Xuất Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
107 20/4 Nhập kho TP 154 28542,5 3389 96730532,5
130 21/4 Xuất gửi bán CH
25 Bà Triệu
157 415 11845137,5
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
157 395 11274287,5
132 25/4 Xuất bán cho CH
Tổng hợp số 1
632 210 5993925
133 25/4 Xuất gửi bán CH
Hanosimex
157 205 5851212,5
134 27/4 Xuất gửi bán cho
CH Hồng Nhung
157 49 1398582,5
135 Xuất bán cho Cty
Vạn Xuân
632 103 2939877,5
Cộng :
57427510
86
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng Tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn địng kỳ 42650 1300 55445000
116 2/4 Xuất bán cho CH
Thời trang Anh
Phương
632 150 6397500
123 6/4 Xuất bán cho Cty
CP Nam Sơn
632 750 31987500
131 23/4 Xuất gửi bán siêu
thị HN Marko
155 6610750
Cộng :
10449250
87
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày
tháng
ghi số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn định kỳ 31069 850 26408650
126 6/4 Xuất bán cho
CH Nam Sơn
500 15534500
Cộng :
10874150
88
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Chứng từ Nhập Xuất Tồn Ngày tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn định kỳ 32143 1600 51428800
116 2/4 Xuất bán cho CH Thời
trang Anh Phương
280 9000040
121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6
Phan Chu Trinh
230 7392890
123 6/4 Xuất bán cho Cty CP
Nam Sơn
430 13821490
129 11/4 Xuất bán cho CH 23 Lê
Trọng Tấn
300 9642600
132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng
hợp số 1
90 2892780
Cộng :
8678700
89
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Chứng từ
Nhập
Xuất
Tồn
Ngày
tháng
ghi
số
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Đơn
giá
Lượng tiền Lượng tiền Lượng tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn định kỳ 28510 950 25659000
121 4/4 Xuất gửi bán CH 95/6
Phan Chu Trinh
310 8838100
123 6/4 Xuất bán cho Cty CP
Nam Sơn
345 9835950
132 25/4 Xuất bán cho CH Tổng
hợp số 1
79 2252290
Cộng :
4732660
90
SỔ CHI PHÍ SẢN SUẤT , KINH DOANH
Ghi nợ tài khoản 621
Chứng từ
Chia ra Số
TT
Ngày
ghi
sổ Số Ngày tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Tổng số
BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em
1 3/4 117 3/4 Xuất vải sợi để SXSP 152 119813760 43560000 56675520 19578240
2 118 Xuất vải thô để SXSP 152 118989490 34869340 55119240 29000910
3 119 Xuất chỉ trắng để SXSP 152 1696838 1485570 2984058 1227210
4 120 Xuất chỉ mầu để SXSP 152 8078030 2229040 2714184 33143806
5 5/4 122 5/4 Xuất cúc nhỏ để SXSP 152 1416480 590200 383630 442650
6 6/4 125 Xuất cúc to để SXSP 152 628264 527204 15506
7 126 Xuất phấn để SXSP 152 680425 200125 344215 136085
8 7/4 127 7/4 Xuất dây chun để SXSP 152 1531920 2528159 1250397
9 152
91
Ghi nợ tài khoản 627 Chứng từ
Chia ra Số
TT
Ngày
ghi
sổ Số Ngày tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Tổng số
BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em
1 6/4 124 6/4 Xuất chỉ để SXSP 153 445842 215730 137475 92637
2 7/4 128 7/4 Xuất túi đựng của áo để
SXSP
153 4697350 1274000 2237200 1186150
3 12/4 Trich CF trả trước `42 5554350 1356200 2233150 1965000
4 15/4 Trích KHTSCĐ 214 68288367 21438634 29307450 17542183
5 15/4 Xuất tiền lương cho
CBCNV
334 8396500 3020000 3126500 2250000
6 15/4 Trich BHXH,BHYT,KPGD 338 1595335 573800 594035 427500
7 19/4 108 19/4 Tiền điện phải trả 111 1514993 562135 539600 413258
8 109 19/4 Tiền nước phải trả 111 557656 165360 240187 152109
9 20/4 110 20/4 Tiền điện thoại phải trả 111 325706 102070 125786 97850
Ghi nợ tài khoản 622 Chứng từ
Chia ra Số
TT
Ngà
y ghi
sổ Số Ngày tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Tổng số
BĐ nam BĐ nữ BĐ trẻ em
1 15/4 Tính tiền lương phải trả
cho CN trực tiếp SX
334 7 22454211 31683726 16454211
2 16/4 Trích
BHXH,BHYT,KPCĐ
338 13124508,12 4266300,09 6019907,94 3126300,09
92
Ghi nợ tài khoản 641 Chứng từ
Chia ra
Số
TT
Ngày
ghi
sổ Số
Ngày
tháng
Diễn giải
TK
đối
ứng
Tổng số
BĐ
nam BĐ nữ
BĐ trẻ
em
1 102 8/4 Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan
Chu Trinh
111 946550 278300 341999 327250
2 15/4 Tính tiền lương phải trả cho BHPH 334 2115158
3 16/4 Tính BHXH,BHYT,KPCĐ 338 401880,02
4 28/4 Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN
Marko
111 2913801
5 29/4 Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove 111 686361,5
6 30/4 Trả tiền hoa hang cho CH Hồng
Nhung
111 151266,5
7 Trích KHTSCĐ 214 965412
Ghi nợ tài khoản 642 Chứng từ
Chia ra Số
TT
Ngày
ghi
sổ Số Ngày tháng
Diễn giải TK đối ứng Tổng số BĐ
nam BĐ nữ
BĐ trẻ
em
1 Trích KHTSCĐ 214 1896373
2 Trích BHXH,BHYT,KPCĐ 338 1127045,8
3 Trích tiền lương phải trả cho CBQL 334 8396500
4 111 21/4 CF làm VS 111 1515700
93
NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 1
Ghi có tài khoản 111 “Tiền mặt”
Tháng 04 năm 2004
GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 , GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN Số
TT
Ngày
1331 521
331 334 141 152
1 2/4 1199644,8 11996448
2 2/4 454685
3 4/4 19036000
4 5/4 354200000
5 5/4 74025
6 5/4 554435
7 6/4 2728550
8 8/4
9 9/4 8750000
10 9/4 16000000
11 9/4 84999198
12 11/4 731225
13 11/4 48503000
14 19/4 151499,3
15 19/4 27882,3
16 19/4 32.570,6
17 21/4
18 25/5 81813488,44
19 26/4 173475 1734750
20 28/4
21 28/4 15612764
22 29/4 17932500
23 30/4 5580091
24 30/4 105544065
25 20/4
26
27 Cộng
2213532,5 3914460 667407618 81813488 8750000 13731198
94
GHI CÓ TÀI KHOẢN 111 , GHI CÓ CÁC TÀI KHOẢN Số
TT
153 641 642 627 811 Cộng có TK111
1 2/4 13196092,8
2 2/4 454685
3 4/4 19036000
4 5/4 354200000
5 5/4 740250 740250 814275
6 5/4 5544350 5544350 6098785
7 6/4 2728550
8 8/4 8750000
9 9/4 946550 1946550
10 9/4 16000000
11 9/4 84999198
12 11/4 731225
13 11/4 48503000
14 19/4 1514993 1666492,3
15 19/4 557656 585538,8
16 19/4 325706 358276,6
17 21/4 1515700 1515700
18 25/5 81813488,44
19 26/4 1908488,44
20 28/4 2913801 2913801
21 28/4 15612764
22 29/4 17932500
23 30/4 5580091
24 30/4 105544065
25 20/4 1050000 1050000
26
27 Cộng
6284600 3860351 1515700 2398355 1050000 729939302,9
95
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 2
Ghi có tài khoản 122 “Tiền gửi Ngân Hàng”
Tháng 04 năm 2004
Chứng từ Ghi có tài khoản
112, Ghi nợ các
Số
TT
Số Ngày
Diễn giải
N 111
Cộng có TK
112
1 105 2/4 Rút TGNH về
Nhập quỹ TM
150.000.000 150.000.000
2 112 25/4 Rút TGNH về
Nhập quỹ
100.000.000 100.000.000
3
250.000.000 250.000.000
♣♣♣♣♣♣♣
NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ SỐ 4
Ghi có Tài khoản
331- Vay ngắn hạn
315- Nợ dài hạn đến hạn trả
341- Vay dài hạn
342- Nợ dài hạn
Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn
Tháng 4 năm 2004
Số dư đầu tháng: 1.651.123.401
Chứng từ Ghi có TK
331
Ghi có TK…, ghi nợ
các TK
STT
Số
hiệu
Ngày
tháng
Diễn
giải
Tk 111 Cộng có
TK 311
Cộng nợ
TK
1
107 5/4 Vay
ngắn
hạn
250000000 250000000
96
ngân
hàng
Số dư cuối tháng: 1.901.123.40
NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 5
Ghi có Tài khoản 331- Phải trả người bán
Tháng 4 năm 2004
Số đầu
tháng
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Tài khoản
152
Tài khoản
153
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc
người bán hàng)
Có
Giá TT Giá TT
1331 Cộng có
TK 331
1 CTy TNHH Bảo
Long
19036000
2 Xưỏng may Lê
Hữu Thọ
84999198
3 CTyTNHH Thiên
Ngân
16000000
4 CTy bao bì
Thành Đạt
15612764
5 CTy Sao Phượng
Bắc
48503000
6 XN Hùng Anh
5072810 507281 5580091
7 CTy TNHH Mai
Hân
345145000 34515500 379659500
8 CTy TNHH
Thiên Hương
1750000 175000 1925000
9 CTy TNHH Bắc
Ninh
1734750 173475 1908225
10 CTy TNHH Huệ
Silk
95949150 9594915 105544065
11 CTy TNHH
Phương Đông
184150962 447901710 1750000 44966171 494616881
97
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK Số dư cuối tháng Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc
người bán hàng)
111 Cộng nợ TK 331 Nợ Có
1 CTy TNHH Bảo
Long
19036000 19036000
2 Xưỏng may Lê Hữu
Thọ
84999198 84999198
3 CTyTNHH Thiên
Ngân
16000000 16000000
4 CTy bao bì Thành
Đạt
15612764 15612764
5 CTy Sao Phượng
Bắc
48503000 48503000
6 XN Hùng Anh
5580091 5580091
7 CTy TNHH Mai Hân 354200000 354200000
8 CTy TNHH Thiên
Hương
9 CTy TNHH Bắc
Ninh
10 CTy TNHH Huệ Silk 105544065 105544065
11 CTy TNHH Phương
Đông
17932500 17932500
667407618 667407618 11360225
98
NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 7
tháng 4 năm 2004
PHẦN I: TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TOÀN DOANH NGHIỆP
Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
142 152 153 154 214 334 338 621
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 TK 154 251487126
2 142
3 334 5222137,56
4 621 260686763
5 622 70592148 13412508,12
6 627 5554350 5143192 68288267 8396500 1595335
7 641 965412 2115158 401880,02
8 642 1896373 5931820 1127045,8
9 241
11 Cộng A 5554350 260686763 5143192 71150052 87035626 21758906,5
12 152 9199637
13 153
14 155 426866861,3
Cộng B
Tổng cộng
(A+B)
5554350 260686763 5143192 426866861,3 71150052 87035626 21758906,5 260686763
99
CÁC TK PHẢN ÁNH Ở CÁC NKCT KHÁC Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
622 627
NKCT số 1 NKCT
số 2
NKCT số 8 NKCT số 10
Tổng cộng chi
phí
1 2 11 12 13 14 15 16 17
1 TK 154 84004656,12 91375999 426867781,1
2 142
3 334 5222137,56
4 621 260686763
5 622 84004656,12
6 627 2398355 91375999
7 641 3860351 761480 76148 8180429,02
8 642 1515700 10470938,8
9 241
11 Cộng A 84004656,12 91375999 7774406 761480 76148 886808704,6
12 152 9199637
13 153 426866861,3
14 155
Cộng B 436066498,3
Tổng cộng
(A+B)
84004656,12 91375999 7774406 761480 76148 1322875203
100
PHẦN II : CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH TÍNH THEO YẾU TỐ
Tháng…..năm 2004
YẾU TỐ CHI PHÍ SX KINH DOANH Stt
Tên các
TK chi phí
SX kinh
doanh
Nguyên vật
liệu
Tiền
lương và
các khoản
phụ cấp
BHXH,
BHYT, kinh
phí cố định
Khấu hao
TS CĐ
Chi phí
dịch vụ
mua ngoài
Chi phí bằng
tiền khác
Tổng cộng chi
phí
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 TK 154
2 TK 631
3 TK 142
4 TK 337 5222137,56 5222137,56
5 TK 621 251687126 251487126
6 TK 622 70592148 13412508,12 84004656,12
7 TK 627 5143192 8396500 1595335 68288267 2398355 5554350 91375999
8 TK 641 2115158 401880,02 965412 4697979 8180429,02
9 TK 642 5931820 1127045,8 1896373 1515700 10470938,8
10 TK 2413
11 Cộng trong
tháng
256630318 87035626 21758906,5 71150052 2398355 11768029 450471286,5
12 Luỹ kế từ
đầu năm
101
NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 8
Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521
,531,632,641,642,711,712,811,821,911
THÁNG 04 NĂM 2004
Số
TT
Số hiệu TK ghi
nợ
Các TK ghi có
Các TK
ghi nợ
155 157 131 511 521
1 2 3 4 5 6 7 8
1 111 Tiền mặt 84869842,5
2 112 Tiền gửi ngân hàng
3 113 Tiền đang chuyển
4 131 Phải thu khách hàng 8941675
5 138 Phải thu khác
6 128 đầu tư ngắn hạn khác
7 222 Góp vốn liên doanh
8 511 Doanh thu bán hàng 4189020
9 632 Giá vốn bán hàng 263949892 103619082,5
10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12 911 XĐ kết quả kinh doanh
13 157 Hàng gửi đi bán 170466669,2
14 711 DT h/đ tài chính
15 641 CF bán hàng 761480
Cộng
102
Số
TT
Số hiệu TK ghi
nợ
Các TK ghi có
Các TK
Ghi nợ
632 641 642 811 911
1 2 3
1 111 Tiền mặt
2 112 Tiền gửi ngân hàng
3 113 Tiền đang chuyển
4 131 Phải thu khách hàng
5 138 Phải thu khác
6 128 đầu tư ngắn hạn khác
7 222 Góp vốn liên doanh
8 511 Doanh thu bán hàng 446761080
9 632 Giá vốn bán hàng
10 139 Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11 159 Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho
12 911 XĐ kết quả kinh doanh 263949892 81880818042
9,02
10470938,8 1050000
13 157 Hàng gửi đi bán 2543000
14 711 DT h/đ tài chính
15 641 CF bán hàng
Cộng 136899152
1
103
NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ SỐ 9
Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính
TK212 – TSCĐ thuê tài chính
TK 213 – TSCĐ vô hình
Tháng 04 năm 2004
Chứng từ Ghi có TK211 ghi nợ các TK Số
TT
Số hiệu Ngày tháng
Diễn giải
214 Cộng có TK
211
1 2 3 4 5 6
1 26/4 Thanh lý một
văn phòng
180000000 180000000
2 Cộng: 180000000
104
NHẬT KÝ – CHỨNG NHẬN SỐ 10
Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141,
144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,
411,412,414,415,412,431,441,451,461
Tài khoản : 141 – Tạm ứng
Tháng 4 năm 2004
Số dư đầu kỳ Ghi nợ TK 141,
ghi có các TK
Ghi có TK 141, ghi
nợ các TK
Số dư cuối
tháng
Chứng từ Số
TT
Số
Ngày
Diễn giải
Nợ Có TK111 Cộng nợ
TK141
TK111 Cộng có
TK141
Nợ
1 Dư định kỳ
92700000 8750000 8750000
2 103 9/4 Tạm ứng cho
anh Ngô Viết
Thanh
3 111 22/4 Anh Ngo Viết
Thanh thanh
toán tiền tạm
ứngđi mua hàng
trong kỳ
625400 625400
Cộng: 92700000 8750000 625400 100824600
105
BẢNG THỐNG KÊ SỐ 1
GHI NỢ TÀI KHOẢN 111 “TIỀN MẶT”
THÁNG 4 NĂM 2004
Dư định kỳ : 50.850.000
Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK Số
TT
Ngày
112 131 311 3331 511 141 711 Cộng nợ TK
111
Số
dư cuối
ngày
1 1/4 14320000 14320000
2 2/4 15000000
0
150000000
3 2/4 4133500 41335000 45468500
4 5/4 27500000
5 8/4 4302500 43025000 7350000
6 10/4 27500000 73122500
7 10/4 7350000 625400
8 11/4 6647500 66475000 100000000
9 22/4 27181440
10 24/4 10000000
0
62540
0
17095000
11 25/4 2471040 24710400 254300
0
2543000
12 26/4 17095000 8769000
13 27/4 97126700
14 28/4 8769000 9835842,5
15 28/4 8829700 88297000 33613713,1
16 28/4 894167,5 8941675 9835842,5
17 29/4 3055792,1 30557921 14975383,5
18 29/4 9835842,5 250000000
19 30/4 1361398,5 13613985 47327500
Cộng 25000000
0
84869842,5 2500000
00
31695598,
1
316955981 62540
0
254300
0
936689821,
6
98753982
1,6
106
BẢNG KÊ SỐ 2
GHI NỢ TK 112 – TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Tháng 4 năm 2004
Số dư đầu tháng : 458.963.000
Chứng từ Ghi nợ TK 112, ghi có các TK Số TT
Số hiệu Ngày,tháng
Diễn giải
511 3331 Công nợ TK 112
Số dư cuối
ngày
1 6/4/04 CTy CP Nam Sơn
thanh toán hàng
bằng TGNH
124025000 12402500 136427500 595390500
2
107
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
BẢNG KÊ KHAI SỐ 3
Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153)
Tháng 4 năm 2004
TK 152 – Nguyên liệu ,
vật liệu
TK –Công cụ ,
dụng cụ Số
TT Chỉ tiêu Hạch
toán Thực tế
Hạch
toán Thục tế
1 I.Số dư đầu tháng
429022875 0
2 II. Phát sinh trong tháng 8034600
3 Từ NKCT số 1 (ghi có TK
111)
13731198 6284600
4 Từ NKCT số 2 (ghi có TK
112)
5 Từ NKCT số 5 (ghi có TK
331)
447901710 1750000
6 Từ NKCT số 6 (ghi có TK
151)
7 Từ NKCT số 7 (ghi có TK
154)
9199637
8 Từ NKCT số khác số 10
9 III. Cộng số dư đầu tháng &
phát sinh trong tháng (I+II)
899855420 8034600
10 IV. Hệ số chênh lệch
11 V. Xuất trong tháng (III-V) 260686763 5143192
12 VI. Tồn kho cuối tháng (III-V) 639168657 2891408
Ngày 30 tháng 04 năm 2004
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
107
108
BẢNG KÊ SỐ 4
TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHÂN XƯỞNG DÙNG CHO CÁC TK : 154, 631, 621, 622, 627
THÁNG 04 NĂM 2004
ST
T Loại
Các TK ghi
Có
Các
TK ghi Nợ
142 152 214 334 338 621 622 627
Cộng chi
phí thực tế
trong
tháng
1 - TK 154 hoặc
TK 631
2 - Phân xưởng
(sản phẩm)
3 + Bộ đồ nam 82578089 26720511,
09
2870792
9
13800652
9,1
4 + Bộ đồ nữ 11588563
1
37703633,
94
3854138
3
19213064
7,94
5
1
+ Bộ đồ trẻ em 53023406 19580511,
09
2412668
7
96730604,
09
6 - Tk 621
7 - Phân xưởng
(sản phẩm)
8 Phân xưởng…
9 + Bộ đồ nam
10 + Bộ đồ nữ
11
2
+ Bộ đồ trẻ em
12 - TK 622
13
3
- Phân xưởng
109
14 - Phân xưởng
15 + Bộ đồ nam 84993399 224542
11
4266300,09 11171391
0,1
16 + Bộ đồ nữ 12090406
6
316837
26
6019907,94 15960769
9,9
17
+ Bộ đồ trẻ em 54789298 164542
11
3126300,09 74369809,
09
18 - TK 627
19 - Phân xưởng
20 - Phân xưởng
21 + Bộ đồ nam 1274000 2143863
4
573800 23286434
22 + Bộ đồ nữ 2237200 2930745
0
594035 32138685
23 + Bộ đồ trẻ em 1186150 1754218
3
427500 19155833
4
Cộng 4697350 26068676
3
6828826
7
705921
48
15007843,1
2
25148712
6
84004656,
12
9137599
9
84614015
2,2
110
BẢNG KÊ SỐ 5
TẬP HỢP : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241)
Chi phí bán hàng (TK 641)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
THÁNG 04 NĂM 2004
STT Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
214 334 338 111 Cộng chi phí
thực tế trong
tháng
1 TK2411-Mua sắm TSCĐ
2 TK2412-XD cơ bản
3 Hạng mục
4 - Công tác xây dựng
5 - Công tác lắp đặt
6 Thiết bị đầu tư XDCB
7 - Chi kiến thiết cơ bản khác
8 Hạng mục
…………………………..
…………………………..
9 TK2413- Sửa chữa lớn
TSCĐ
10 TK641- Chi phí bán hàng
11 - Chi phí nhân viên 2115158 2115158
12 - Chi phí vật liệu, bao bì
13 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
111
14 - Chi phí khấu hao TSCĐ 965412 965412
15 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 401880,02 401880,02
16 - Chi phí bằng tiền khác 4697979 4697979
17 TK642- Chi phi quản lý DN
18 - Chi phí nhân viên quản lý 5931820 5931820
19 - Chi phí vật liệu quản lý
20 - Chi phí đồ dùng văn phòng
21 - Chi phí khấu hao TSCĐ 1896373 1896373
22 - Thuế, phí và lệ phí
23 - Chi phí dự phòng
24 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 1127045,8 1127045,8
25 - Chi phí bằng tiền khác 1515700 1515700
Cộng: 2861785 8046978 1528925,82 6213679 18651367,82
112
BẢNG KÊ SỐ 6
TẬP HỢP : Chi phí trả trước (TK 142) (1421)
Chi phí phải trả (TK 335)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng
Nợ các TK…2……..
Số dư cuối tháng STT DIỄN GIẢI
Nợ Có TK 627 Cộng có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Dư định kỳ 141052394 5554350 5554350 135498044
2
Trích CF trả trước cho
từng sản phẩm
4
5
6
Cộng: 5554350 135498044
113
BẢNG KÊ SỐ 8
NHẬP, XUẤT, TỒN KHO
- THÀNH PHẨM
- - HÀNG HOÁ
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu kỳ: 211.623.950
Ghi có TK 155 Ghi nợ cácTK: Ghi nợ TK 155
Ghi nợ các
TK: STT Chứng từ TK:……… Cộng có TK: TK: 154 Cộng có TK:
Số hiệu
Ngày
tháng
DIỄN GIẢI
Số
lượng Giá thực tế Giá thực tế
Số
lượng Giá thực tế Giá thực tế
1
116 2/4 Xuất bán cho CH thời
trang Anh Phương
625 24533290 24533290
2
121 4/4 Xuất gửi bán cho CH
95/6 Phan Chu Trinh
790 25003490 25003490
3 123 6/4 XB cho Cty CP Nam
Sơn
2025 71179440 71179440
4
129 10/4 XB cho CH 23 Lê
Trọng
1000 39497900 39497900
5 107 20/4 Nhập kho thành phẩm 2075 426866861,3 426866861,3
6 130 21/4 Xuất gửi bán CH 25
Bà Triệu
2075 66847586,7
7 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị
HN Marko
1580 52065593,5 52065593,5
8 132 25/4 Xuất bán trực tiếp cho
CH Hồng Nhung
494 14595743,5 14595743,5
114
9 133 25/4 Xuất gửi bán CH
Hanosimex
575 18425977 18425977
10 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH
Hồng Nhung
244 8124022 8124022
11 135 27/4 Xuất bán cho CTy Vạn
Xuân
327 10524436 10524436
12 107 21/4 Nhập kho TP
Cộng:
Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6
115
BẢNG KÊ SỐ 9
Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá
Tháng 04 năm 2004I
TK 155 – THÀNH PHẨM TK 156 – HÀNG HOÁ STT CHỈ TIÊU
Hạch toán Thực tế Hạch toán Thực tế
1 I. Số dư đầu tháng 211.623.950
2 II. Phát sinh trong tháng
3 - Từ NKCT số 5 (có TK 331)
4 - Từ NKCT số 6 (có TK 151)
5 - Từ NKCT số 7 (có TK 154) 426.866.861,3
6 - Từ NKCT số 1 (có TK 111)
7 - Từ NKCT số 2 (có TK 112)
8 ……………………………
9 ……………………………
10 ……………………………
11 III. Cộng số dư đầu tháng và
phát sinh trong tháng
638.490.811,3
12 IV. Hệ số chênh lệch
13 V. Xuất trong tháng 330.797.478,7
14 VI. Tồn kho cuối tháng 307.693.332,6
Kế toán ghi sổ Ngày …tháng….năm 200…..
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
116
BẢNG KÊ SỐ 10
HÀNG GỬI ĐI BÁN (TK 157)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng: 0
Ghi Nợ TK 157 Ghi Có TK 157ST
T
Chứng từ
155
Cộng Nợ TK
157 632
Cộng Có TK
157
Số
hiệu
Ngày tháng
DIỄN GIẢI
Giá trị Giá trị
1
121 4/4 Xuất gửi bán cho CH
95/6 Phan Chu Trinh
25.003.490 25.003.490
2
130 21/4 Xuất gửi bán CH 25
Bà Triệu
66.847.586,7 66.847.586,7
3 131 23/4 Xuất gửi bán siêu thị
HN Marko
52.065.593,5 52.065.593,5
4
133 25/4 Xuất gửi bán CH
Hanosimex
18.425.977 18.425.977
5 134 27/4 Xuất gửi bán cho CH
Hồng Nhung
8.124.022 8.124.022
6 108 8/4 CH Phan Chu Trinh
thanh toán tiền hàng
25.003.490 25.003.490
7 28/4 Siêu thị HN Marko
thanh toán tiền hàng
52.065.593,5 52.065.593,5
8 28/4 CH Hanosimex ttth 18.425.977 18.425.977
9 30/4 CH Hồng Nhung ttth 8.124.022 8.124.022
Cộng: 170.466.669,2 170.466.669,2 103.619.082,5
Số dư cuối tháng: 66.847.586,7
117
BẢNG KÊ SỐ 11
PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG (TK 131)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng: 78.179.000
Ghi Nợ TK 131 Ghi có TK 131 STT
Tên người mua 511 3331 Cộng Nợ TK 131 111 Cộng có TK 131
1 Dư định kỳ
2 CTy thương mại Vạn
Xuân
8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 9.835.842,5 9.835.842,5
3 CTy thương mại &
dịch vụ Hằng Thảo
14.320.000 14.320.000
4 Siêu thị Soul 27.500.000 27.500.000
5 CTy cổ phần
Việt An
7.350.000 7.350.000
6 CTy TNHH
Dệt may
17.095.000 17.095.000
7 CH thời trang
Anh Phương
8.769.000 8.769.000
8
9
Cộng: 8.941.675 894.167,5 9.835.842,5 84.869.842,2 84.869.842,2
Số dư cuối tháng: 3.145.000
TÀI KHOẢN : 111- Tiền mặt
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có 50.850.000
118
TÀI KHOẢN : 112- TGNH
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
TK 112 250.000.000
TK 131 84.869.842,5
TK 311 250.000.000
TK 511 316.955.981
TK 3331 31.695.598,1
TK141 625.400
TK711 2.543.000
Nợ 936.689.822 Cộng phát sinh
Có 792.939.302,9
Nợ 194.600.519,1 Số dư cuối tháng
Có
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
458.963.000
5 1 124 25
TK 3331 12.402.500
119
TÀI KHOẢN : 131- Phải thu của KH
Nợ 136.427.500 Cộng phát sinh
Có 250.000.000
Nợ 345.390.500 Số dư cuối tháng
Có
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
78.179.000
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
TK 511 8.941.675
TK 3331 894.167,5
Nợ 9.835.842,5 Cộng phát sinh
Có 84.869.842,5
Số dư cuối tháng Nợ 3.145.000
120
TÀI KHOẢN : 141- Tứ
Có
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
92.700.000
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
TK 111 8.750.000
Nợ 8.750.000 Cộng phát sinh
Có 625.400
Nợ 100.824.600 Số dư cuối tháng
Có
121
TÀI KHOẢN : 142 - CF trả trước
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
141.052.394
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
Nợ 0 Cộng phát sinh
Có 5.554.350
Nợ 135.498.044 Số dư cuối tháng
Có
122
TÀI KHOẢN : 411- NVKD
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
600.679.925
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
Nợ 0 Cộng phát sinh
Có 0
Nợ Số dư cuối tháng
Có 600.679.925
123
TÀI KHOẢN : 421- LN chưa phân phối
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
1.043.560.223Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
Nợ 0 Cộng phát sinh
Có 165.652.820,18
Nợ Số dư cuối tháng
Có 1.209.213.043,18
124
TÀI KHOẢN : 415 - Quỹ đầu tư & phát triển
TÀI KHOẢN : 333- Thuế
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
153.218.000
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với
TK này
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
Nợ 0 Cộng phát sinh
Có 0
Nợ Số dư cuối tháng
Có 153.218.000
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
0
125
TÀI KHOẢN : 338 - Phải trả, phải nộp khác
TK này
TK 133 47.178.703,5
Nợ 47.178.703,5 Cộng phát sinh
Có 45.095.010
Nợ 2.083.693,5 Số dư cuối tháng
Có
SỐ DƯ ĐẦU NĂM
Nợ Có
0
Ghi Có các TK đối ứng Nợ
với TK này
THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 THÁNG 4 THÁNG 5
126
Nợ 0 Cộng phát sinh
Có 21.758.906,5
Nợ Số dư cuối tháng
Có 21.758.906,5
127
Doanh nghiệp:................ Mẫu số: S14-STK/DNN
......................................... (Ban hành theo Quyết định)
......................................... số 1177TC/QĐ/CĐKT
......................................... ngày 23/12/1996 của BTC)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU,
VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản : …152…….. Tháng ….năm 200….
SỐ TIỀN (đồng)
STT
Tên, quy cách
nguyên liệu, vật
liệu, sản phẩm ,
hàng hoá
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
1 Vải sợi 145.432.320 186.208.000 119.813.760
2 Vải thô 153.180.840 118.989.490
3 Vải dệt kim 102.447.676 135.792.000
4 Cúc to 1.426.552 682.264
5 Cúc nhỏ 1.770.600 1.416.480
6 Chun bản lớn 3.144.918
7 Chun bản nhỏ 6.068.269 5.320.476
8 Chỉ mầu 4.943.224 11.996.448 8.087.030
9 Chỉ trắng 6.226.476 5.696.838
10 Phấn 736.460 680.425
11 Dỗu 3.645.540
12 Khoá ngắn 1.591.200
13 Khoá dài 3.481.610
14 Khoá đồng 3.469.500
15 Vải kaki 23.145.000
16 Lụa lớn 44.125.000
17 Lụa hoa 51.824.150
Cộng: 429.022.875 470.832.545 260.686.763 639.168.657
128
Doanh nghiệp:................ Mẫu số: S14-STK/DNN
......................................... (Ban hành theo Quyết định)
......................................... số 1177TC/QĐ/CĐKT
......................................... ngày 23/12/1996 của BTC)
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT NGUYÊN LIỆU,
VẬT LIỆU, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tài khoản : …155…….. Tháng 4 năm 2004
SỐ TIỀN (đồng)
STT
Tên, quy cách
nguyên liệu,
vật liệu, sản
phẩm , hàng
hoá
Tồn đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
1 Áo sơ mi nam
dài tay
55.445.000 44.995.750 10.449.250
2 Áo sơ mi nam
ngắn tay
26.408.650 15.534.500 10.874.150
3 Áo sơ mi nữ
dài tay
51.428.800 42.750.190 8.678.610
4 Áo sơ mi nữ
ngắn tay
25.659.000 20.926.340 4.732.660
5 Quần dài nam 35.137.500 30.218.250 4.919.250
6 Quần dài nữ 17.545.000 17.545.000 0
7 Bộ đồ trẻ em 96.730.532,5 38.503.832,5 58.226.700
8 Bộ đồ nữ 192.130.096,8 65.045.295,6 127.084.801,2
9 Bộ đồ nam 138.006.232 55.278.320,4 82.727.911,6
Cộng: 211.623.950 426.693.332,6 330.797.478,7 307.693.332,6
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày 30 tháng 4 năm 2004
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám Đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
129
Mẫu số: 02/GTGT
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT)
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế kê khai hàng tháng)
Tháng …..năm 200…
Tên cơ sở kinh doanh: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Địa chỉ : 446 đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Hoá đơn, chứng từ bán ST
T K/h
h.đơn
Số
h.đơn
Ngày phát
hành
Tên người
mua
Mã số
thuế
người mua
Mặt hàng Doanh số
bán chưa có
thuế
Thuế
suất
Thuế
GTGT
Ghi
chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Sơ mi nam dài tay 10.725.000 10% 1072500
2 Sơ mi nữ dài tay 15.400.000 10% 1540000
3
CH thời
trang Anh
Phương
Quần nam 15.210.000 10% 1521000
4 Sơ mi nam dài tay 53.625.000 10% 5362500
5 Sơ mi nam dài tay 29.500.000 10% 2950000
6 Sơ mi nữ dài tay 23.650.000 10% 2365000
7
CTy CP
Nam Sơn
Sơ mi nữ dài tay 17.250.000 10% 1725000
8 Sơ mi nữ dài tay 12.650.000 10% 1265000
9 Sơ mi nữ dài tay 15.500.000 10% 1550000
10 Quần nữ 14.875.000 10% 1487000
11 Sơ mi nữ dài tay 16.500.000 10% 1650000
12 Quần nam 35.100.000 10% 3510000
13
CH 95/6
Phan Chu
Trinh
Quần nữ 14.875.000 10% 1487500
14 Bộ đồ nam 26.014.000 10% 2001450
15
Siêu thị HN
Marko
Bộ đồ nữ 32.240.000 10% 3224000
16 Bộ đồ trẻ em 18.960.000 10% 1896000
17
Sơ mi nam dài tay 11.082.500 10% 1108250
Mã số:
130
18 Bộ đồ trẻ em 6.535.350 10% 653535
19 Bộ đồ nữ 7.748.000 10% 774800
20
CTy
Vạn Xuân
Bộ đồ nam 3.600.000 10% 360000
21 Bộ đồ nam 11.738.250 10% 1173825
22 Bộ đồ nữ 9.620.000 10% 962000
23
CHàng
Hano-
simex
Bộ đồ trẻ em 9.840.000 10% 984000
24 Bộ đồ nam 6.979.500 10% 697000
25 Bộ đồ nữ 4.420.000 10% 442000
26
CH Hồng
Nhung
Bộ đồ trẻ em 2.352.000 10% 235200
27 Sơ mi nữ dài tay 4.950.000 10% 495000
28 Bộ đồ nữ 5.980.000 10% 598000
29 Bộ đồ trẻ em 10.080.000 10% 1008000
20
CH
Bách hoá
TX
Sơ mi nữ dài tay 3.950.000 10% 395000
Cộng: 450.950.100 45095010
NGƯỜI LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
131
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
Mẫu số B 02 - DN
Ban hành theo QĐ: 167/2000 QĐ - BTC
Ngày 25 tháng 10 năm 2000
Của Bộ trưởng Bộ tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30 tháng 4 năm 2004
Đơn vị tính: đồng
TÀI SẢN Mã
số
Số đầu năm Số cuối năm
A.Tài sản lưu động và đầu tư ngắn
hạn.
100 1.645.465.455 1.979.152.803
I.Tiền mặt 110 509.813.000 539.991.019,1
1.Tiền mặt tại quỹ 111 50.850.000 194.600.519,1
2.Tiền gửi ngân hàng 112 458.963.000 345.390.500
3.Tiền đang chuỷên 113
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn
120
1.Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 121
2.Đầu tư ngắn hạn khác 128
3.Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn
hạn(*)
129
III.Các khoản phải thu 130 78.179.000 3.145.000
1.Phải thu của khách hàng 131 78.179.000 3.145.000
2.Trả trước cho người bán 132
3.Thuế GTGT được khấu trừ 133
4.Phải thu nội bộ 134
-Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực
thuôc
135
-Phải thu nội bộ khác 136
5.Các khoản phải thu khác 138
6.Dự phòng các khoản phải thu khó
đòi(*)
139
IV.Hàng tồn kho 140 823.721.061 1.199.694.140
1.Hàng mua đang đi trên đường 141
2.Nguyên liệu vật liệu tồn kho 142 429.022.875 639.168.657
3.Công cụ dụng cụ trong kho 143 2.891.408
132
4.CF sản xuất kinh doanh dở dang 144 183.074.236 183.075.155,8
5.Thành phẩm tồn kho 145 211.623.950 307.693.332,6
6.Hàng tồn kho 146
7.Hàng gửi đi bán 147 66.847.586,7
8.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149
V.Tài sản lưu động khác 150 233.752.394 236.322.644
1.Tạm ứng 151 92.700.000 100.824.600
2.Chi phí trả trước 152 141.052.394 135.498.044
3.Chi phí chờ kết chuyển 153
4.Tài sản thiếu chờ xử lý 154
5.Các khoản thế chấp ngắn hạn 155
VI.Chi sự nghiệp 160
1.Chi sự nghiệp năm trước 161
2.Chi sự nghiệp năm nay 162
B.Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 200 2.127.777.225 2.056.627.173
I.Tài sản cố định 210 2.127.777.225 2.056.627.173
1.Tài sản cố định hữu hình 211 2.127.777.225 2.056.627.173
-Nguyên giá 212 2.543.096.010 2.363.096.010
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 213 415.318.785 306.468.837
2.Tài sản cố định thuê tài chính 214
-Nguyên giá 215
-Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 216
3.Tài sản cố định vô hình 217
-Nguyên giá 218
-Giá trị hao mòn luỹ kế 219
II.Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
220
1.Đầu tư chứng khoán dài hạn 221
2.Góp vốn liên doanh 222
3.Các khoản đầu tư dài hạn khác(*) 228
4.Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229
III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230
IV.Các khoản ký cược ký quỹ tài sản 240
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 3.773.242.680 4.035.779.976
133
Nguồn vốn
Mã
số
Số đầu năm Số cuối kỳ
A.Nợ phải trả 300 1.975.784.532 2.072.669.008
I.Nợ ngắn hạn 310 1.975.784.532 2.072.669.008
1.Vay ngắn hạn 311 1.651.123.401 1.901.123.401
2.Nợ dài hạn đến hạn trả 312
3.Phải trả cho người bán 313 184.150.962 11.360.225
4.Người mua trả tiền trứơc 314
5.Thúê và các khoản nộp NN 315 ( 2.083.693,5 )
6.Phải trả công nhân viên 316 140.510.169 140.510.169
7.Phải trả các đơn vị nội bộ 317
8.Cáckhoản phải trả phải nộpkhác 318 21.758.906,5
II. Nợ dài hạn 320
1.Vay dài hạn 321
2.Nợ dài hạn khác 322
III. Nợ khác 330
1.Chi phí phải trả 331
2.Tài sản thừa chờ xử lý 332
3.Nhận ký quỹ ký cược dài hạn 333
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 400 1.797.458.148 1.963.110.968
I. Nguồn vốn-quỹ 410 1.797.458.148 1.963.110.968
1.Nguồn vốn kinh doanh 411 600.679.925 600.679.925
2.Chênh lệch đánh giá lại TS 412
3.Chênh lệch tỷ giá
4.Quỹ đầu tư phát triển 413 153.218.000 153.218.000
5.Quỹ dự phòng tài chính 414
6.Quỹ dự phòng trợ cấp việc làm 415
7.Lợi nhuận chưa phân phối 416 1.043.560.223 1.209.213.043
8.Quỹ khen thưởng và phúc lợi 417
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB 418
II. Nguồn kinh phí 420
1.Quỹ quản lý của cấp trên 421
2.Nguồn kinh phí sự nghiệp 422
- Nguồn KP sự nghiệp năm trước 423
- Nguồn KP sự nghiệp năm nay 424
3.Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 425
TỔNG NGUỒN VỐN 3.773.242.680 4.035.779.976
134
135
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 4 năm 2004
Đơn vị tính: Đồng
CHỈ TIÊU MÃ SỐ QUÝ NÀY
* TỔNG DOANH THU 01 450.950.100
Trong đó: doanh thu hàng xuất khẩu 02
+ Các khoản giảm trừ(04+05+06+07) 03
+ Chiết khấu 04 4.189.020
+ Hàng bán bị trả lại 05
+ Giảm giá 06
+ Thuế doanh thu, thuế xuất khẩu phải nộp 07
1. Doanh thu thuần (01-03) 10 446.761.080
2. Giá vốn hàng bán 11 263.949.892
3. Lợi nhuận gộp 20 182.811.188
4. Chi phí bán hàng 21 8.180.429.02
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 10.470.938.8
6. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD [(20-(21+22)] 23 164.159.820.2
- Thu nhập hoạt động tài chính 31 2.543.000
- Chi phí hoạt động tài chính 32 1.050.000
7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính(31-
32)
40 1.493.000
- Các khoản thu nhập bất thường 41
- Chi phí bất thường 42
8. Lợi nhuận bất thường(41-42) 50
9. Lợi nhuận trước thuế 60 165.652.820,18
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 53.008.902,43
11. Lợi nhuận sau thuế (60-70) 80 112.643.917,7
3.Thuyết minh báo cáo tài chính:
136
Xí nghiệp may thuộc CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGIÃ VIỆT NAM
Công ty cổ phần Thuỳ Trang Độc lập-tự do-hạnh phúc
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tháng 4 năm 2004
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP.
- Hình thức sở hữu vốn: Nhà nước
- Hình thức hoạt động : Sản xuất kinh doanh các sản phẩm dệt may
- Lĩnh vực kinh doanh: Trong cả nước và có quan hệ với nước ngoài.
- Tổng số công nhân viên: 162 người.
2. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI DOANH NGHIỆP.
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc vào 31/12.
- Đơn vị sử dụng tiền tệ trong ghi chép kế toán là : đồng VN
- Hình thức sổ kế toán áp dụng: NKCT
- Phương pháp kế toán TSCĐ
+ Nguyên tắc đánh giá TSCĐ: theo từng thời điểm Nhà nước quy định.
+ Phương pháp khấu hao : theo quy định số 166TC năm 1999 QĐ-BTC của
Bộ tài chính ban hành.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho.
+ Nguyên tắc đánh giá.
+ Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: giá vốn mua vào.
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: KKTX
137
3. CHI TIẾT MỘT SỐ CHỈ TIÊU TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH.
3.1. TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ:
Chỉ tiêu Nhà cửa vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương tiện
vận tải
TSCĐ
khác
Cộng
I. Nguyên
gía TSCĐ
1.Số dư đâù
kỳ
815.429.000 902.364.150 212.603.158 197.380.917 2.127.777.225
2. Số tăng
trong kỳ
-Mua sắm
mới
- Xác định
mới
3. Số giảm
trong kỳ
- Thanh lý
180.000.000
- Nhượng
bán
4. Số cuối
kỳ
635.429.000
II.Giá trị
hao mòn
1 Số dư đầu
kỳ
219.162.802 136.131.588 21.497.805 38.526.590 415.318.785
2. Tăng
trong kỳ
11.896.373 56.190.252 1.965.412 1.098.015
3. Giảm
trong kỳ
180.000.000
4. Số dư
cuối kỳ
51.059.175 192.321.840 23.463.217 39.624.605 306.468.837
138
3.2. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu.
Chỉ tiêu
Số đầu kỳ Tăng trong
kỳ
Giảm trong kỳ Số cuối kỳ
I. Nguồn vốn kinh
doanh 600.679.925 0
0 600.679.925
1.Ngân sách nhà
nước cấp 300.000.000
300.000.000
2.Tự bổ sung
300.679.925
300.679.925
3.Vốn liên doanh
II.Các quỹ
1. Quỹ phát triển
kinh doanh
153.218.000 0 0 153.218.000
2.Quỹ dự trữ
3.Quỹ khen thưởng
4.Quỹ phúc lợi
III.Nguồn vốn
ĐTXDCB
1.Nguồn ngân sách
2.Nguồn khác
Cộng 753.897.925 0 0 753.897.925
139
3.4. Các khoản phải thu và nợ phải trả:
Chỉ tiêu Số đầu kỳ Số tăng Số giảm Số cuối kỳ
1.Các khoản phải thu 78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000
-Phải thu từ khách hàng 78.179.000 9.835.842,5 84.869.842,5 3.145.000
-Trả trước cho người bán
-Thuế được khấu trừ
-Phải thu nội bộ
-Phải thu khác
2.Các khoản phải trả 1.975.784.532 898.326.423,5 801.621.947,5 2.072.669.008
2.1.Nợ ngắn hạn
-Vay ngắn hạn 1.651.123.401 250.000.000 0 1.901.123.401
-Phải trả cho người bán 184.150.962 494.616.881 667.407.618 11.360.225
-Người mua trả trước
-Phải trả công nhân viên 140.510.169 87.035.626 87.035.626 140.510.169
-Các khoản nộp ngân
sách
0 45.095.010 47.178.703,5 - 2.083.693,5
-Phả trả nội bộ
-Phải trả khác 0 21.578.906,5 0 21.758.906,5
2.2.Nợ dài hạn
-Vay dài hạn
-Vay dài hạn khác
* Trong đó:
- Số quá hạn phải thu phải trả: không có.
- Số tiền tranh chấp mất khả năng thanh toán: không có.
- Số phải thu bằng ngoại tệ quy ra USD: không có.
- Số phải trả bằng ngoại tệ: không có.
4.PHƯƠNG HƯỚNG KINH DOANH TRONG KỲ TỚI.
Xí nghiệp tiếp tục phát triển mạng lưới trong nước và tăng cường xuất khẩu,
tăng doanh số hàng năm: 25% so với năm trước. Đặc biệt chú trọng công tác tìm thị
trường và tìm nguồn xuất khẩu.
Tăng cường một số thiết bị kiểm nghiệm nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm
trong quá trình lưu thông trên thị trường.
Tăng cường thiết bị phục vụ mặt hàng mới nhằm đảm bảo chất lượng và thị
hiếu trên thị trường.
140
PHẦN III: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH
TOÁN KẾ TOÁN TẠI XÍ NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN
THUỲ TRANG
I. MỘT SỐ NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TOÁN TẠI XÍ
NGHIỆP MAY THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN THUỲ TRANG
1. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán
Phòng kế toán của Xí nghiệp với biên chế 8 người được sắp xếp hợp lý trong
công việc để phù hợp với nội dung kế toán đã được đặt ra và khối lượng công tác
phát sinh trong quá trình hoạt động.
Có thể nói rằng sự phân công nhiệm vụ cho từng đối tượng lao động trong
phòng kế toán là hết sức khoa học, hợp lý và vừa đủ. Thể hiện ở chỗ, trong phòng
đã có sự phân công, từng phần hành cho từng nhân viên kế toán đảm nhiệm do đó
không xảy ra tình trạng không có việc làm hay dư thừa lao động.
Mặt khác cùng với sự hiểu biết cùng với kinh nghiệm thu được nhiềm năm
làm kế toán, kế toán trưởng đã cùng với nhân viên trong phòng thực hiện cơ giới
hóa kế toán nên đã giảm bớt được khối lượng công việc, tiết kiệm chi phí do giảm
bớt hoạt động của nhân viên kế toán.
2.Về công tác tổ chức kế toán.
Xí nghiệp áp dụng theo mô hình tập trung trực tuyến với hình thức ghi sổ
nhật ký chứng từ. Công tác kế toán nói chung được thực hiện tốt, phản ánh và cung
cấp kịp thời về tình hình biến động tài sản và nguồn vốn, tình hình thực hiện các chỉ
tiêu kinh tế tài chính, từ đó giúp lãnh đạo xí nghiệp có quyết định đúng đắn kịp thời
trong các phương án kinh doanh.
Việc áp dụng khoa học kỹ thuật vào công tác kế toán, đưa máy vi tính vào sử
dụng, có phần mềm kế toán riêng, phù hợp với điều kiện của xí nghiệp nhờ đó giúp
giảm nhẹ khối lượng công việc ghi chép của nhân viên kế toán mà vẫn cung cấp
thông tin kịp thời chính xác, đáp ứng yêu cầu quản lý kinh doanh của xí nghiệp .
141
3. Về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ.
Chứng từ hạch toán ban đầu được hạch toán nghiêm chỉnh và sắp xếp có
khoa học. Chứng từ sử dụng trong đơn vị vừa đảm bảo tính hợp pháp, vừa đảm bảo
chế độ chứng từ kế toán do Nhà nước ban hành.
Việc sắp xếp, chứng từ nhanh chóng kịp thời đã giúp cho công tác kế toán
trong giai đoạn kế tiếp được tiến hành nhanh gọn. Thêm vào đó là việc giúp ích cho
cán bộ công nhân viên trong phòng có thể tìm thấy nhanh chóng thông tin, số liệu
cần thiết cho công việc.
4. Về hệ thống tài khoản.
Để phù hợp với đặc đỉêm kinh doanh và hạch toán, trên cơ sở hệ thống tài
khoản kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp, Xí nghiệp đã tiến hành mở những tài
khoản chi tiết cho từng loại hình sản xuất, từng kho hàng, góp phần tạo nên sự
thuận lợi cho công tác quản lý của xí nghiệp.
II. Những tồn tại
Một bộ máy kế toán dù hiệu quả đến đâu vẫn có những tồn tại cần xem xét sửa đổi.
Sau thời gian thực tập ít ỏi, em mạnh dạn nêu ra một số tồn tại cùng phương hướng
hoàn thiện công tác quản lý và hạch toán kế toán ở Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ
phần Thuỳ Trang như sau:
* Thứ nhất về nội dung phản ánh của tài khoản.
Chi phí tập hợp vào tài khoản 641 và 642 còn có một số bất hợp lý như sau;
- Khấu hao tài sản cố định của một số máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải,
tiền thuê nhà xưởng không phục vụ cho bán hàng cũng được tính vào chi phí bán
hàng. Điều này không hợp với nội dung chi phí bán hàng: chỉ có khấu hao tài sản cố
định phuc vụ bán hàng mới tính vào chi phí bán hàng.
- Tài khoản 641 dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế phát sinh trực
tiếp trong quá trình dự trữ hàng hoá và tổ chức bán hàng. Song tại xí nghiệp, kế toán
142
phản ánh vào tài khoản 641 bao gồm cả các khoản chi phí thu mua (như tiền vận
chuyển, bốc vác...) được tập hợp hết vào tài khoản 641 vào thời điểm cuối kỳ mà
không phân bổ cho hàng hoá đã tiêu thụ và chưa tiêu thụ.
Dó đó về chi phí bán hàng và chi phí quản lý em có ý kiến như sau:
- Xí nghiệp nên xác định đúng nội dung kinh tế của các khoản chi phí thực tế
phát sinh để có thể phản ánh chính xác đâu là chi phí bán hàng, đâu là chi phí quản
lý doanh nghiệp, tránh tình trạng chi phí chưa được tính đủ trong khi chi phí bán
hàng lại được tập hợp hết cả những khoản không thuộc nội dung tài khoản này.
Chi phí lãi vay trong tháng để mua hàng hoá chưa phản ánh đúng vào tài
khoản 811 như quy định.
III.Một số ý kiến nhằm hoàn thiện nâng cao công tác kế toán:
1.Hệ thống sổ sách:
Kế toán Xí nghiệp tổ chức hạch toán theo hình thức nhật ký chứng từ. Tuy
nhiên, việc vận dụng hình thức này còn chưa hợp lý và phù hợp.Biểu hiện ở chỗ:
- Ghi chép trùng lặp giữa Bảng kê xuất, Số chi tiết hàng hoá, dẫn đến khối
lượng công việc nhiều,chưa phát huy hết được công dụng của máy tính vào công
việc kế toán.
- Chưa sử dụng sổ chi tiết, theo quy định.
Do đó Xí nghiệp cần chú trọng hơn về mẫu sổ và loại sổ nhằm đảm bảo cung
cấp số lượng sổ cần thiết, tránh tình trạng chắp vá sổ, thiếu các chỉ tiêu cơ bản, thừa
các chỉ tiêu không cần thiết. Vì sổ sách đầy đủ là cơ sở tốt và thuận lợi cho công tác
ghi sổ được thực hiện nhanh chóng, rõ ràng.
2.Về trích lập dự phòng:
Là một Xí nghiệp kinh doanh lớn nên tình hình biến động tài sản nguồn vốn
diễn ra thường xuyên do đó Xí nghiệp nên trích lập dự phòng đối với những hàng
hoá tồn kho và trích lập quỹ dự phòng tài chính.
143
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luận văn tốt nghiệp Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần Thuỳ Trang.pdf