MÔ HÌNH TẦNG CHỨA CÁT KẾT MIOCEN HẠ BỂ CỬU LONG, NGUỒN GỐC, QUY LUẬT PHÂN BỐ VÀ KHẢ NĂNG TÍCH TỤ DẦU KHÍ
PHẠM VŨ CHƯƠNG
Trang nhan đề
Lời cam đoan
Mục lục
Một số từ viết tắt
Mở đầu
Chương 1:
Lịch sử và phương pháp nghiên cứu
Chương 2:
Cấu trúc, địa tầng và hệ thống dầu khí bể Cửu Long
Chương 3:
Đặc điểm tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu Long
Chương 4:
Mô hình tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu Long
Chương 5:
Khả năng tích tụ dầu khí tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu Long
Kết luận & kiến nghị
Danh mục các công trình
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của luận án:
Dầu khí ở thềm lục địa Việt nam được khai thác trong ba đối tượng chính: móng
phong hóa nứt nẻ trước Đệ Tam, trầm tích cát kết Oligocen và Miocen. Đối
tượng trầm tích cát kết Miocen hạ là đối tượng chứa dầu đầu tiên được phát hiện
khi khoan và thử vỉa giếng BH-1 vào năm 1975, nhưng chỉ đến khi việc khai thác
những tầng dưới sâu gặp nhiều khó khăn, đặc biệt là sau khi công ty dầu khí Việt
Nhật và liên doanh điều hành chung Cửu Long phát hiện dầu thương mại trong
tầng này thì tầng chứa này mới được tập trung nghiên cứu tỉ mỉ. Việc phát hiện ra
dòng dầu thương mại trong tầng này đã mở ra một hướng nghiên cứu mới, một
triển vọng mới cho ngành công nghiệp dầu khí nước nhà.
Trải qua hơn 30 năm, các công ty dầu khí đã khoan hơn 80 giếng thăm dò và
thẩm lượng, với xác suất thành công khoảng 52%. Nếu chỉ tính riêng giếng thăm
dò, xác suất thành công chỉ khoảng 30%, một con số không hề cao trong một
diện tích chỉ tập trung phần lớn ở trung tâm của bể Cửu Long. Thực tế trên đòi
hỏi cần phải có những nghiên cứu nhằm đánh giá tiềm năng thật sự của tầng chứa
này, nhằm nâng cao hiệu quả trong thăm dò và cả trong khai thác.
Cùng với quá trình khoan thăm dò và thẩm lượng, công tác nghiên cứu địa chất,
địa vật lý được triển khai ngày càng mạnh mẽ, các vấn đề cơ bản về cấu trúc,
kiến tạo và hệ thống dầu khí cũng dần dần được sảng tỏ. Tuy nhiên những nghiên
cứu về đặc điểm, nguồn gốc, qui luật phân bố chưa được thực hiện một cách chi
tiết và khoa học cho toàn bể nhằm giúp cho việc phát hiện, quản lý mỏ hoàn thiện
hơn. Tuy các thông số tầng chứa có thể được xác định bằng tài liệu địa chấn, địa
2
vật lý giếng khoan, nhưng nguồn gốc, bản chất và chất lượng đá chứa được quyết
định bởi những đặc trưng thạch học trầm tích của nó.
Vì vậy việc sử dụng tổng hợp các phương pháp thạch học trầm tích, địa chấn, địa
vật lý giếng khoan nhằm nghiên cứu chi tiết, định lượng về đặc điểm tầng chứa,
từ đó xây dựng mô hình để xác định qui luật phân bố và đánh giá khả năng tích tụ
dầu khí của tầng Miocen vừa có ý nghĩa khoa học vừa có ý nghĩa thực tiễn cao,
do đó tôi đã chọn đề tài: “Mô hình tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu Long,
nguồn gốc, qui luật phân bố và khả năng tích tụ dầu khí”.
Mục tiêu, nhiệm vụ của luận án:
Mục tiêu: làm sáng tỏ đặc điểm, nguồn gốc, qui luật phân bố và khả năng tích tụ
dầu khí của tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu Long.
Nhiệm vụ:
- Xác định nguồn gốc, đặc điểm tầng chứa Miocen hạ bể Cửu Long: đặc
điểm thạch học trầm tích như độ hạt, độ chọn lọc, độ mài tròn, thành phần
đá, ximăng, matrix và đặc điểm chứa như độ rỗng, độ bão hòa và tỷ số
chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng thông qua phân tích tài liệu địa chất,
địa vật lý giếng khoan.
- Nghiên cứu qui luật phân bố các tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu
Long bằng mô hình 2D thông qua xây dựng mặt cắt, bản đồ cho cả bể.
- Đánh giá khả năng tích tụ dầu khí của tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu
Long sử dụng phương pháp thể tích kết hợp với phép tương tự.
3
Những luận điểm bảo vệ:
- Tầng Miocen hạ bể Cửu Long được chia thành 2 tầng BI.2 và BI.1. Cả 2
tầng đều có nguồn gốc từ đá granitoit, thành phần chủ yếu thuộc loại
Arkos và Fenspat Grauvac, độ chọn lọc từ kém đến trung bình, hình dạng
hạt từ bán góc cạnh đến bán tròn cạnh. Tuy nhiên chúng có sự khác biệt về
nguồn cung cấp vật liệu, khoảng cách vận chuyển và môi trường lắng
đọng trầm tích dẫn đến sự khác biệt về độ hạt, tổng hàm lượng ximăng và
matrix, độ rỗng, độ bão hòa nước và tỷ số chiều dày hiệu dụng/chiều dày
tổng.
- Các đặc tính chứa tốt tập trung ở khu vực phía Bắc trong tầng BI.2, ngược
lại các đặc tính chứa tốt lại tập trung ở khu vực phía Nam trong tầng BI.1.
Ranh giới của sự khác biệt nằm ở phía Tây lô 15-1, xuống trung tâm lô
15-2, qua phía Bắc lô 09-1 và 09-2.
- Tổng trữ lượng tiềm năng cho các cấu tạo đã được phát hiện và các cấu
tạo đã được vẽ bản đồ, dự báo sẽ được phát hiện của tầng BI.1 là 1,4 tỉ
thùng, tầng BI.2 là 2,4 tỉ thùng và tổng cộng cho cả 2 tầng là 3,8 tỉ thùng.
Những điểm mới của luận án:
- Về mặt phương pháp: đây là công trình đầu tiên sử dụng các tổng hợp các
phương pháp thạch học trầm tích, địa chấn, địa vật lý giếng khoan, xây
dựng mô hình và tính toán trữ lượng nhằm nghiên cứu đặc điểm tầng chứa
theo quan điểm định lượng, làm cơ sở khoa học cho việc đánh giá tiềm
năng dầu khí và tính toán trữ lượng.
4
- Về mặt kết quả:
ã Đã phân tích, tổng hợp và xác định được đặc điểm thạch học trầm
tích, đặc điểm chứa của cát kết tầng BI.1 và BI.2 trên toàn bộ bể
Cửu Long, tìm ra nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đặc điểm chứa
trong 2 tầng này.
ã Đã xây dựng được mô hình 2D, tìm ra qui luật phân bố và đánh giá
khả năng tích tụ dầu khí của cát kết tầng BI.1 và BI.2 bể Cửu Long.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án:
- Tổ hợp các phương pháp nghiên cứu của luận án tạo nên một hệ phương
pháp luận, phương pháp hệ nghiên cứu mới, giúp hệ thống hóa các
phương pháp nghiên cứu đặc trưng đá chứa cho một đối tượng trong điều
kiện địa chất phức tạp của bể Cửu Long, bổ sung vào kho tàng kiến thức
chung của các phương pháp nghiên cứu địa chất biển cũng như phương
pháp tìm kiếm dầu khí, đồng thời có thể đưa vào giảng dạy tại các trường
đại học.
- Luận án góp phần làm sáng tỏ đặc điểm, nguồn gốc, điều kiện thành tạo
của đá chứa cát kết tầng BI.1 và BI.2 thuộc Miocen hạ bể Cửu Long theo
quan điểm định lượng, làm cơ sở cho các nghiên cứu liên quan đến tìm
kiếm thăm dò và khai thác dầu khí từ đối tượng chứa cát kết Miocen hạ.
- Việc xây dựng các bản đồ giúp xác định qui luật phân bố, đặc biệt là bản
đồ tổng hợp đặc điểm tầng chứa cho phép tính toán nhanh trữ lượng dầu
khí tiềm năng đóng vai trò rất quan trọng trong định hướng thăm dò, trong
kế hoạch nâng cao hiệu quả thăm dò và khai thác không chỉ cho Tập Đoàn
Dầu Khí Việt Nam mà cả nhà đầu tư nước ngoài.
5
Kết cấu của luận án
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục, luận văn
gồm 5 chương, 199 trang với 100 hình và 17 bảng
Chương 1 : Lịch sử và các phương pháp nghiên cứu
Chương 2 : Cấu trúc, địa tầng và hệ thống dầu khí bể Cửu Long
Chương 3 : Đặc điểm tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu long
Chương 4 : Qui luật phân bố tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu long
Chương 5 : Khả năng tích tụ dầu khí tầng chứa cát kết Miocen hạ bể Cửu long
59 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2633 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mô hình tầng chứa cát kết miocen hạ bể cửu long, nguồn gốc, quy luật phân bố và khả năng tích tụ dầu khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vậ
t
kh
un
g
P
hâ
n
lọ
ai
Giếng khoan
K
iế
n
tr
úc
TGT-4* TGV*NO* VT TGC*VV*
Độ sâu (m)
* Nguồn: VPI
155
Phụ lục A-13: Kết Quả Phân Tích Thạch Học Tầng BI.1 Lô 16
Kiích thước hạt (mm)
Độ chọn lọc
Độ chọn lọc (So)
Hình dáng hạt (Ro)
hệ số đối xứng (Sk)
Hệ số độ nhọn (Kg)
Tiếp xúc hạt
Thạch anh
K-Fenspat
Plagioclas
Mica
Granitoit
Phun trào
Đá phiến
Silic
Quaczit
Apatit
Rutil
Zircon
Tourmalin
Epidot
Sét
Vật chất hữu cơ
Canxit
Kaolinit
Sét khác
Thạch anh
Khóang vật chắn sáng
Zeolit/Anhydrit
Giữa hạt
Trong hạt
26
91
.5
0
A
rk
os
0.
59
3
K
1.
00
0
G
C
-B
TC
0.
03
6
1.
18
7
Đ
26
.8
18
.2
7.
6
0.
2
12
.2
3.
2
0.
8
0.
6
V
V
V
V
3.
8
1.
0
2.
4
0.
8
21
.0
1.
4
26
93
.1
2
A
rk
os
0.
59
6
K
1.
01
0
G
C
-B
TC
0.
03
3
1.
18
1
Đ
-Đ
u
23
.4
13
.0
5.
8
0.
2
16
.0
6.
0
0.
8
0.
4
V
V
0.
4
2.
8
1.
2
2.
6
0.
4
25
.2
1.
8
26
95
.2
0
A
rk
os
0.
63
3
K
1.
00
7
G
C
-B
TC
-0
.1
02
1.
19
4
Đ
-Đ
u
30
.2
16
.0
4.
0
9.
2
5.
0
0.
8
1.
0
V
V
V
3.
6
3.
4
1.
8
2.
2
0.
8
19
.8
2.
2
26
97
.0
0
A
rk
os
0.
33
8
K
1.
00
5
G
C
-B
TC
-0
.0
18
1.
21
9
Đ
-Đ
u
28
.6
17
.0
4.
4
V
6.
8
6.
4
1.
2
1.
0
V
V
0.
4
2.
8
1.
0
3.
4
1.
0
24
.4
1.
6
26
99
.1
6
A
rk
os
0.
57
0
K
1.
04
6
G
C
-B
TC
0.
05
7
1.
11
2
Đ
-Đ
u
24
.4
14
.4
4.
6
12
.8
7.
4
1.
2
0.
6
V
V
3.
4
4.
0
2.
0
3.
8
1.
2
18
.8
1.
4
27
00
.1
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
34
5
K
1.
00
2
G
C
-B
TC
-0
.0
27
1.
14
8
Đ
-Đ
u
25
.2
14
.4
4.
2
0.
2
8.
0
10
.8
1.
2
0.
4
V
V
V
0.
4
4.
4
1.
2
2.
4
1.
4
24
.2
1.
6
27
02
.0
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
50
1
K
1.
06
1
G
C
-B
TC
0.
07
1
1.
18
8
Đ
-Đ
u
25
.6
14
.2
5.
2
0.
2
7.
4
9.
4
1.
0
0.
8
V
0.
2
2.
0
4.
2
2.
8
3.
2
1.
4
21
.8
0.
6
27
04
.2
0
A
rk
os
0.
30
8
K
1.
00
4
G
C
-B
TC
-0
.1
36
1.
08
0
Đ
29
.0
15
.8
5.
2
8.
6
7.
8
0.
8
V
V
3.
0
0.
8
2.
8
0.
4
24
.0
1.
8
27
06
.2
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
52
6
K
1.
03
3
G
C
-B
TC
0.
01
0
1.
24
6
Đ
-Đ
u
26
.8
14
.8
3.
0
0.
4
9.
0
11
.4
0.
4
1.
4
0.
6
V
V
3.
4
3.
0
1.
0
2.
0
0.
4
21
.2
1.
2
27
09
.5
5
A
rk
os
0.
42
5
K
1.
00
1
G
C
-B
TC
-T
C
-0
.0
29
1.
03
3
Đ
-Đ
u
33
.0
13
.4
4.
0
0.
6
8.
6
4.
6
0.
6
0.
4
V
V
1.
4
4.
2
1.
2
2.
4
0.
6
24
.0
1.
0
27
11
.2
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
39
8
K
1.
10
3
G
C
-B
TC
0.
03
8
1.
05
4
Đ
-Đ
u
27
.0
14
.6
4.
4
0.
2
8.
2
8.
4
0.
4
1.
4
0.
6
V
V
V
0.
6
3.
4
1.
8
3.
2
1.
4
23
.4
1.
0
27
14
.0
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
31
8
K
1.
23
8
G
C
-B
TC
0.
05
9
1.
08
4
Đ
-Đ
u
26
.0
16
.0
5.
0
0.
2
7.
4
9.
0
1.
2
0.
6
V
V
5.
0
3.
0
3.
6
0.
8
21
.2
1.
0
27
49
.0
0
A
rk
os
0.
52
3
TB
0.
97
6
G
C
-B
TC
0.
00
6
1.
28
0
Đ
-Đ
u
34
.8
20
.6
6.
4
0.
6
15
.6
10
.2
2.
2
1.
0
V
V
V
V
5.
2
2.
8
0.
6
?
?
28
03
.0
7
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
33
0
K
1.
41
7
G
C
-B
TC
0.
07
0
1.
16
4
Đ
-Đ
u
29
.0
16
.4
4.
8
0.
6
7.
8
8.
2
0.
8
1.
6
V
V
0.
4
2.
8
6.
8
2.
8
2.
8
1.
8
12
.6
0.
8
28
08
.1
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
40
2
K
1.
27
9
G
C
-B
TC
-0
.0
40
1.
09
3
Đ
-Đ
u
28
.8
14
.0
4.
4
2.
0
7.
6
9.
2
2.
0
1.
4
V
V
V
5.
2
0.
4
5.
6
3.
4
2.
8
1.
4
11
.2
0.
6
28
10
.0
6
A
rk
os
0.
56
4
TB
0.
94
3
G
C
-B
TC
0.
00
1
1.
12
3
Đ
-Đ
u
29
.2
14
.8
4.
6
0.
2
9.
8
7.
6
1.
0
0.
6
V
V
0.
4
5.
0
1.
2
2.
8
0.
6
21
.0
1.
2
28
12
.6
3
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
37
7
K
1.
52
0
G
C
-B
TC
0.
08
8
1.
04
4
Đ
-Đ
u
29
.4
17
.0
4.
4
1.
4
7.
4
9.
6
1.
2
0.
8
V
V
V
1.
2
0.
4
0.
4
4.
8
1.
8
2.
2
2.
0
15
.4
0.
6
28
14
.0
5
A
rk
os
0.
64
6
K
1.
14
1
G
C
-B
G
C
0.
15
3
1.
02
4
Đ
-Đ
u
28
.6
14
.4
4.
6
0.
8
16
.4
8.
0
1.
0
0.
8
V
V
1.
0
0.
4
4.
6
2.
0
2.
2
0.
8
13
.2
1.
2
28
17
.0
3
A
rk
os
0.
56
9
K
1.
10
3
G
C
-B
TC
0.
03
2
1.
11
9
Đ
-Đ
u
25
.8
11
.8
3.
6
0.
2
15
.2
7.
6
1.
0
0.
8
V
V
V
1.
0
0.
4
4.
2
1.
6
3.
6
0.
4
22
.0
0.
8
28
19
.5
3
A
rk
os
0.
66
4
K
1.
32
0
G
C
-B
TC
0.
23
3
1.
00
2
Đ
-Đ
u
15
.8
8.
6
2.
8
0.
4
36
.4
9.
2
0.
6
0.
8
V
V
V
V
0.
8
0.
8
4.
4
2.
6
2.
0
0.
6
13
.4
0.
8
28
22
.5
1
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
37
7
K
1.
02
5
G
C
-B
TC
0.
06
1
1.
06
4
Đ
-Đ
u
27
.2
15
.4
4.
2
0.
4
8.
4
8.
2
1.
2
0.
6
V
V
V
0.
4
1.
0
3.
8
2.
0
3.
8
0.
4
21
.6
1.
4
28
24
.9
5
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
38
5
TB
0.
97
6
G
C
-B
TC
0.
07
7
1.
05
6
Đ
-Đ
u
27
.8
14
.8
4.
2
0.
6
5.
2
9.
6
1.
0
0.
8
V
V
V
0.
2
4.
8
2.
8
3.
0
1.
2
22
.4
1.
6
28
26
.1
8
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
39
6
K
1.
27
5
G
C
-B
TC
0.
18
3
1.
04
3
Đ
-Đ
u
27
.6
14
.6
4.
6
0.
2
9.
0
8.
8
1.
2
0.
8
V
V
V
1.
0
0.
4
6.
2
2.
6
3.
2
0.
8
18
.2
0.
8
28
28
.1
9
A
rk
os
0.
71
4
K
1.
30
4
G
C
-B
TC
0.
18
3
1.
14
4
Đ
-Đ
u
28
.2
12
.0
2.
4
22
.2
10
.4
0.
8
0.
6
V
V
0.
4
0.
6
2.
4
1.
8
2.
0
0.
8
14
.8
0.
6
28
30
.0
5
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
30
7
K
1.
25
9
G
C
-B
TC
-0
.0
86
1.
02
5
Đ
-Đ
u
28
.0
15
.6
5.
2
V
6.
2
8.
4
1.
0
1.
0
V
V
V
3.
4
1.
4
4.
0
0.
8
23
.8
1.
2
TGT-2
K
iế
n
tr
úc
Độ sâu (m)
Giếng khoan
K
hó
an
g
vậ
t k
hu
ng
Ph
ân
lọ
ai
Đ
ộ
rỗ
ng
K
hó
an
g
vậ
t p
hụ
X
im
ăn
g
và
k
hó
an
g
vậ
t t
hứ
si
nh
M
at
ri
x
* Nguồn: VPI
156
Phụ lục A-13: Kết Quả Phân Tích Thạch Học Tầng BI.1 Lô 16 (tiếp theo)
Kiích thước hạt (mm)
Độ chọn lọc
Độ chọn lọc (So)
Hình dáng hạt (Ro)
hệ số đối xứng (Sk)
Hệ số độ nhọn (Kg)
Tiếp xúc hạt
Thạch anh
K-Fenspat
Plagioclas
Mica
Granitoit
Phun trào
Đá phiến
Silic
Quaczit
Apatit
Rutil
Zircon
Tourmalin
Epidot
Sét
Vật chất hữu cơ
Canxit
Kaolinit
Sét khác
Thạch anh
Khóang vật chắn sáng
Zeolit/Anhydrit
Giữa hạt
Trong hạt
26
71
.0
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
18
TB
0.
86
0
G
C
-B
TC
0.
00
0
1.
11
0
Đ
-Đ
u
29
.8
18
.8
5.
4
1.
0
3.
0
9.
8
1.
0
V
V
0.
4
3.
0
2.
4
2.
8
3.
0
1.
4
1.
2
16
.0
1.
0
26
88
.5
0
A
rk
os
0.
32
TB
0.
88
0
G
C
-B
TC
0.
06
0
0.
89
0
Đ
37
.0
19
.2
5.
2
1.
0
5.
8
6.
4
0.
8
0.
6
V
0.
4
5.
2
2.
6
3.
2
1.
0
0.
6
10
.4
0.
6
26
95
.0
0
A
rk
os
0.
34
TB
0.
85
0
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
06
0
1.
25
0
Đ
52
.0
18
.2
4.
8
0.
8
9.
2
8.
2
0.
4
V
0.
2
1.
8
1.
0
2.
6
0.
8
?
?
27
08
.0
0
A
rk
os
0.
26
TB
0.
85
0
G
C
-B
TC
0.
06
0
1.
25
0
Đ
-Đ
u
42
.8
19
.8
1.
8
1.
0
5.
4
8.
4
V
2.
6
2.
2
3.
4
2.
8
1.
0
8.
0
0.
8
27
16
.0
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
19
TB
0.
84
0
G
C
-B
TC
0.
02
0
1.
18
0
Đ
-Đ
u
26
.8
18
.8
4.
6
1.
8
6.
0
10
.4
2.
4
1.
0
V
0.
8
5.
4
6.
6
3.
2
2.
2
0.
6
8.
4
1.
0
28
30
.0
0
A
rk
os
0.
26
TB
0.
89
0
G
C
-B
TC
0.
06
0
1.
07
0
Đ
-Đ
u
27
.8
17
.8
6.
0
4.
6
7.
4
6.
4
V
V
0.
6
7.
6
1.
2
4.
8
0.
8
0.
4
13
.0
1.
6
28
45
.5
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
25
TB
0.
85
0
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
06
0
1.
12
0
Đ
-Đ
u
25
.4
19
.0
5.
8
0.
8
7.
2
10
.4
0.
8
V
0.
8
3.
4
1.
4
4.
6
0.
8
0.
6
17
.0
2.
0
28
56
.0
0
A
rk
os
0.
23
TB
0.
86
0
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
05
0
1.
12
0
Đ
-Đ
u
29
.0
18
.6
5.
4
1.
0
6.
2
8.
6
1.
0
V
V
1.
0
3.
8
1.
2
5.
2
0.
6
0.
6
15
.6
2.
2
28
85
.0
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
48
TB
0.
82
0
G
C
-B
TC
-0
.0
40
1.
14
0
Đ
-T
N
30
.0
17
.8
4.
4
0.
4
9.
8
11
.6
0.
4
V
0.
2
19
.8
1.
8
1.
4
1.
6
0.
4
0.
4
28
97
.5
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
15
TB
-T
0.
67
0
G
C
-B
TC
-0
.4
70
1.
75
0
TN
33
.0
18
.8
3.
8
2.
2
0.
6
8.
6
1.
0
V
1.
2
28
.6
1.
0
0.
8
0.
4
29
09
.5
0
A
rk
os
0.
31
K
1.
21
0
G
C
-B
TC
0.
19
0
1.
21
0
Đ
-Đ
u
27
.0
17
.0
6.
6
0.
8
9.
6
9.
4
0.
4
V
V
V
0.
8
7.
0
3.
2
2.
2
3.
4
0.
8
0.
4
9.
6
1.
8
29
32
.0
0
A
rk
os
0.
27
K
1.
02
0
G
C
-B
TC
0.
04
0
1.
10
0
Đ
-Đ
u
30
.4
21
.0
5.
6
1.
8
8.
0
5.
6
V
0.
8
4.
0
3.
0
1.
8
3.
6
0.
6
0.
6
12
.0
1.
2
29
43
.5
5
A
rk
os
0.
36
TB
-T
0.
69
0
G
C
-B
TC
-0
.0
40
0.
85
0
Đ
-Đ
u
27
.6
15
.0
4.
6
12
.0
7.
0
0.
2
0.
4
V
0.
4
2.
4
1.
0
6.
4
0.
6
0.
4
20
.2
1.
4
29
45
.7
4
A
rk
os
0.
20
TB
0.
76
0
G
C
-B
TC
-0
.0
70
1.
28
0
Đ
-Đ
u
22
.4
21
.6
6.
6
1.
0
4.
0
7.
0
1.
0
V
1.
0
4.
4
1.
2
7.
6
0.
8
1.
0
19
.0
1.
4
29
46
.7
0
A
rk
os
0.
39
K
1.
02
0
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
07
0
0.
89
0
Đ
-Đ
u
24
.2
14
.6
3.
8
0.
4
19
.0
6.
0
1.
0
1.
2
V
1.
0
2.
0
1.
2
9.
0
1.
0
14
.4
1.
2
29
51
.1
0
A
rk
os
m
ản
h
đá
0.
22
TB
-T
0.
70
0
G
C
-B
G
C
-B
TC
-0
.2
10
1.
25
0
Đ
-Đ
u
22
.6
18
.8
5.
2
0.
8
10
.4
10
.8
1.
0
V
1.
0
3.
2
1.
8
7.
4
0.
4
15
.0
1.
6
29
54
.3
0
A
rk
os
0.
47
TB
0.
87
0
G
C
-B
TC
0.
00
0
1.
03
0
Đ
-Đ
u
20
.2
18
.2
3.
4
18
.0
7.
0
0.
8
0.
6
1.
0
0.
8
1.
0
4.
8
1.
4
6.
0
0.
6
15
.2
1.
0
29
59
.4
0
A
rk
os
0.
29
TB
0.
78
0
G
C
-B
TC
(0
,6
1)
-0
.0
70
1.
09
0
Đ
-Đ
u
24
.6
20
.2
3.
6
0.
8
12
.0
6.
2
1.
0
V
1.
0
4.
0
1.
8
7.
0
1.
0
15
.8
1.
0
29
60
.4
3
A
rk
os
0.
50
TB
-T
0.
63
0
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
01
0
1.
26
0
Đ
-Đ
u
25
.0
13
.4
4.
2
19
.0
8.
0
V
0.
4
0.
4
3.
6
9.
2
0.
2
15
.4
1.
2
29
61
.3
5
A
rk
os
0.
40
TB
-T
0.
62
0
G
C
-B
TC
0.
02
0
1.
16
0
Đ
-Đ
u
24
.8
12
.2
3.
2
0.
4
18
.4
8.
6
0.
4
0.
2
V
V
0.
8
3.
6
1.
6
7.
8
0.
8
16
.0
1.
2
29
64
.5
0
A
rk
os
0.
36
TB
-T
0.
59
0
G
C
-B
TC
-0
.0
20
0.
85
0
Đ
-Đ
u
26
.2
13
.2
2.
0
1.
0
17
.8
6.
0
0.
8
V
V
1.
2
3.
6
1.
6
8.
8
0.
8
16
.0
1.
0
29
65
.4
9
A
rk
os
0.
72
TB
0.
98
0
G
C
-B
TC
0.
01
0
1.
40
0
Đ
-Đ
u
21
.4
12
.0
3.
0
0.
4
25
.6
8.
4
V
2.
6
1.
0
8.
0
V
16
.4
1.
2
29
67
.6
0
A
rk
os
0.
41
K
1.
01
0
G
C
-B
TC
0.
03
0
0.
88
0
Đ
-Đ
u
25
.0
14
.4
3.
6
20
.8
4.
2
V
2.
0
0.
6
4.
6
1.
4
7.
0
0.
8
0.
4
14
.0
1.
2
29
69
.6
0
A
rk
os
0.
84
TB
0.
92
0
V
G
C
-B
TC
0.
02
0
1.
02
0
Đ
-Đ
u
17
.0
7.
2
1.
6
40
.2
5.
0
V
1.
0
4.
0
1.
0
5.
6
0.
4
0.
8
15
.2
1.
0
31
47
.6
6
A
rk
os
0.
24
TB
0.
87
0
G
C
-B
TC
-0
.0
70
1.
13
0
Đ
-Đ
u
20
.4
10
.8
2.
6
1.
0
30
.6
6.
8
0.
2
1.
0
0.
8
V
V
0.
4
4.
6
1.
0
7.
4
0.
8
10
.6
1.
0
K
hó
an
g
vậ
t k
hu
ng
Ph
ân
lọ
ai
Đ
ộ
rỗ
ng
K
hó
an
g
vậ
t p
hụ
X
im
ăn
g
và
k
hó
an
g
vậ
t t
hứ
si
nh
M
at
ri
x
K
iế
n
tr
úc
TGT-4*
Độ sâu (m)
Giếng khoan
* Nguồn: VPI
157
Phụ lục A-13: Kết Quả Phân Tích Thạch Học Tầng BI.1 Lô 16 (tiếp theo)
Kiích thước hạt (mm)
Độ chọn lọc
Độ chọn lọc (So)
Hình dáng hạt (Ro)
hệ số đối xứng (Sk)
Hệ số độ nhọn (Kg)
Tiếp xúc hạt
Thạch anh
K-Fenspat
Plagioclas
Mica
Granitoit
Phun trào
Đá phiến
Silic
Quaczit
Apatit
Rutil
Zircon
Tourmalin
Epidot
Sét
Vật chất hữu cơ
Canxit
Kaolinit
Sét khác
Thạch anh
Khóang vật chắn sáng
Zeolit/Anhydrit
Giữa hạt
Trong hạt
N
O
*
24
85
.0
A
rk
os
0.
10
TB
0.
52
0
G
C
-B
G
C
0.
20
0
1.
48
0
Đ
39
.0
11
.0
1.
6
10
.2
2.
2
1.
4
0.
4
0.
0
V
V
V
V
3.
4
7.
4
2.
2
1.
0
20
.2
V
V
*
25
60
-2
56
5
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
08
3
K
1.
53
5
G
C
-B
TC
0.
26
9
0.
98
8
Đ
-T
N
37
.6
18
.4
5.
2
3.
0
3.
6
0.
8
0.
6
1.
2
V
1.
6
20
.0
7.
6
0.
4
V
27
19
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
09
4
K
1.
00
1
B
G
C
-B
TC
-T
C
-0
.0
11
1.
20
5
Đ
-T
N
32
.0
12
.4
5.
2
8.
6
4.
8
3.
8
V
1.
2
21
.4
5.
0
2.
2
0.
8
1.
2
1.
2
0.
2
27
83
.5
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
07
8
K
1.
10
3
G
C
-B
TC
-0
.0
85
1.
07
3
Đ
-T
N
23
.0
13
.2
5.
6
3.
8
6.
2
8.
8
0.
6
V
2.
6
22
.0
7.
4
5.
0
0.
4
1.
4
28
56
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
25
6
K
1.
05
8
G
C
-B
TC
0.
16
4
1.
30
9
Đ
-T
N
34
.2
16
.4
8.
6
10
.0
5.
4
3.
0
V
V
0.
8
16
.4
1.
6
1.
6
0.
8
0.
8
0.
4
28
97
.0
A
rk
os
0.
25
0
K
1.
00
7
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
12
4
1.
27
6
Đ
-Đ
u
31
.0
12
.4
10
.8
15
.2
6.
2
1.
8
V
V
0.
6
2.
4
3.
2
1.
6
3.
0
0.
8
10
.4
0.
6
29
48
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
12
8
TB
0.
75
7
B
G
C
-B
TC
-0
.2
89
0.
83
6
Đ
-T
N
28
.6
12
.4
6.
6
13
.6
4.
8
4.
2
0.
6
V
V
0.
6
24
.0
2.
8
0.
6
0.
8
0.
4
29
90
.0
A
rk
os
0.
25
1
TB
0.
99
5
B
G
C
-B
TC
0.
10
1
1.
25
2
Đ
-Đ
u
31
.8
15
.0
8.
6
6.
8
8.
6
1.
8
V
V
V
0.
4
3.
6
1.
4
4.
2
2.
4
3.
2
0.
4
11
.0
0.
8
31
12
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
12
9
K
1.
11
9
G
C
-B
TC
-R
0.
11
7
1.
03
7
Đ
-Đ
u
21
.4
12
.0
6.
6
28
.8
1.
4
3.
8
V
1.
4
20
.4
1.
6
0.
4
1.
6
0.
6
31
67
.0
A
rk
os
0.
25
0
TB
0.
98
7
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
11
6
1.
31
8
Đ
u-
LL
28
.2
14
.0
9.
6
11
.6
6.
8
1.
8
V
V
2.
8
2.
8
3.
2
3.
6
0.
4
1.
0
13
.2
1.
0
32
17
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
08
3
K
1.
00
5
B
G
C
-B
TC
-T
C
-0
.0
17
1.
12
9
Đ
u-
LL
19
.2
11
.4
5.
6
32
.4
1.
0
1.
8
V
0.
4
25
.6
0.
6
2.
0
32
60
.0
A
rk
os
0.
53
2
T
0.
32
0
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
13
3
1.
22
7
Đ
u-
LL
41
.0
10
.0
8.
8
0.
4
18
.6
0.
4
V
0.
4
1.
2
2.
2
0.
4
16
.6
?
32
85
.0
A
rk
os
0.
50
4
TB
0.
89
3
G
C
-B
TC
0.
19
3
1.
13
7
Đ
u-
LL
31
.0
7.
0
9.
6
1.
4
18
.8
1.
0
V
V
0.
4
9.
2
0.
4
15
.2
3.
6
2.
4
33
47
.0
A
rk
os
0.
12
5
K
1.
19
0
G
C
-B
TC
0.
04
5
1.
14
6
Đ
u-
LL
16
.0
15
.0
8.
0
40
.4
2.
0
2.
6
V
10
.0
3.
2
1.
4
0.
6
0.
8
33
71
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
12
3
K
1.
11
8
G
C
-B
TC
-0
.3
51
0.
82
5
TN
21
.6
8.
6
12
.2
14
.6
3.
0
6.
8
V
V
1.
0
15
.6
0.
4
2.
6
8.
0
3.
8
1.
8
33
90
.0
A
rk
os
0.
12
5
TB
0.
69
6
G
C
-B
TC
-0
.0
20
0.
80
6
Đ
u-
LL
31
.0
10
.2
14
.6
2.
2
3.
8
2.
4
V
V
V
1.
0
4.
2
3.
0
3.
6
6.
8
5.
0
1.
0
0.
8
9.
0
1.
4
34
27
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
27
9
TB
0.
86
6
G
C
-B
TC
0.
10
8
1.
30
5
TN
34
.0
15
.8
10
.0
10
.2
2.
8
3.
4
V
V
0.
6
16
.4
0.
6
2.
6
2.
2
0.
8
0.
6
34
47
.0
A
rk
os
0.
22
2
TB
0.
95
8
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
18
0
1.
17
9
Đ
u-
LL
32
.0
10
.0
13
.4
8.
2
2.
0
1.
2
V
0.
6
8.
0
4.
6
2.
2
6.
8
3.
2
0.
8
5.
8
1.
2
34
84
.0
A
rk
os
0.
37
3
TB
0.
95
0
B
G
C
-B
TC
0.
00
5
1.
23
9
Đ
u-
LL
30
.8
6.
0
19
.4
0.
6
13
.4
V
V
3.
4
1.
8
4.
6
20
.0
K
hó
an
g
vậ
t k
hu
ng
Ph
ân
lọ
ai
Đ
ộ
rỗ
ng
K
hó
an
g
vậ
t p
hụ
X
im
ăn
g
và
k
hó
an
g
vậ
t t
hứ
si
nh
M
at
ri
x
K
iế
n
tr
úc
TGV-1*
Độ sâu (m)
Giếng khoan
* Nguồn: VPI
158
Phụ lục A-13: Kết Quả Phân Tích Thạch Học Tầng BI.1 Lô 16 (tiếp theo)
Kiích thước hạt (mm)
Độ chọn lọc
Độ chọn lọc (So)
Hình dáng hạt (Ro)
hệ số đối xứng (Sk)
Hệ số độ nhọn (Kg)
Tiếp xúc hạt
Thạch anh
K-Fenspat
Plagioclas
Mica
Granitoit
Phun trào
Đá phiến
Silic
Quaczit
Apatit
Rutil
Zircon
Tourmalin
Epidot
Sét
Vật chất hữu cơ
Canxit
Kaolinit
Sét khác
Thạch anh
Khóang vật chắn sáng
Zeolit/Anhydrit
Giữa hạt
Trong hạt
18
65
.0
A
rk
os
0.
30
7
K
1.
10
9
B
G
C
-B
TC
0.
06
8
0.
88
7
Đ
27
.0
22
.0
8.
4
V
12
.0
9.
0
1.
0
V
V
8.
8
5.
8
V
6.
0
18
80
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
24
6
R
K
2.
30
9
G
C
-B
TC
0.
67
0
1.
09
2
Đ
-T
N
28
.0
17
.6
5.
0
2.
0
10
.6
5.
2
1.
0
V
V
30
.6
V
18
95
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
22
2
R
K
2.
16
3
B
G
C
-B
TC
0.
65
8
1.
18
6
Đ
-T
N
31
.4
19
.4
5.
0
7.
4
6.
4
V
V
26
.2
V
19
25
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
08
8
K
1.
56
8
G
C
-B
TC
0.
17
0
1.
07
6
TN
39
.0
16
.6
5.
6
4.
6
5.
0
3.
4
0.
6
V
0.
6
24
.0
0.
6
19
60
.0
A
rk
os
0.
18
6
K
1.
23
3
G
C
-B
TC
0.
10
1
0.
89
1
TN
25
.0
17
.4
3.
6
0.
4
6.
6
4.
6
2.
0
V
0.
4
2.
0
37
.6
0.
4
19
65
.0
A
rk
os
0.
26
5
TB
1.
00
0
B
G
C
-B
TC
0.
09
5
0.
95
7
Đ
28
.0
18
.4
7.
6
1.
4
14
.8
7.
0
2.
4
V
V
V
1.
2
3.
0
1.
0
V
15
.2
V
19
75
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
06
3
K
1.
93
9
G
C
-B
TC
0.
06
6
0.
78
9
TN
27
.2
8.
8
2.
2
4.
8
5.
8
1.
2
0.
4
V
V
0.
8
47
.2
1.
2
0.
4
19
85
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
11
1
K
1.
92
9
G
C
-B
TC
0.
42
5
0.
69
7
TN
25
.8
17
.4
3.
6
2.
0
9.
8
4.
6
1.
6
V
0.
4
29
.2
0.
4
0.
4
20
20
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
10
3
K
1.
03
7
G
C
-B
TC
0.
10
5
0.
82
8
Đ
-T
N
44
.4
8.
0
6.
0
4.
2
0.
8
1.
6
0.
4
V
V
V
0.
4
31
.6
2.
0
0.
6
20
40
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
08
8
K
1.
22
3
G
C
-B
TC
0.
01
6
1.
12
2
Đ
-T
N
43
.4
8.
8
4.
6
3.
2
0.
8
1.
2
1.
0
V
V
0.
4
34
.6
1.
6
0.
4
20
45
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
07
8
K
1.
49
8
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
37
5
0.
85
2
TN
36
.2
12
.4
3.
6
7.
4
3.
2
1.
4
0.
6
V
0.
8
30
.4
0.
6
20
50
.0
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
14
2
TB
0.
99
1
B
G
C
-B
TC
-T
C
0.
04
6
0.
98
7
TN
29
.8
8.
8
3.
6
10
.0
4.
6
1.
4
0.
6
V
V
0.
8
31
.2
6.
4
0.
8
27
40
-2
74
5
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
07
4
K
1.
46
4
B
G
C
-B
TC
0.
15
3
1.
18
9
Đ
-T
N
39
.0
15
.4
7.
2
5.
0
4.
0
5.
0
0.
4
0.
4
V
V
1.
4
18
.2
2.
4
0.
6
1.
0
28
20
-2
82
5
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
07
4
K
1.
51
8
B
G
C
-B
TC
0.
19
4
1.
11
1
Đ
-T
N
40
.8
16
.0
8.
2
7.
0
3.
0
4.
8
V
1.
0
17
.6
0.
8
0.
8
28
60
-2
86
5
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
06
3
K
1.
27
0
B
G
C
-B
TC
0.
26
2
1.
13
3
Đ
-T
N
37
.6
15
.4
7.
4
7.
6
3.
6
3.
4
V
V
0.
6
21
.0
0.
6
2.
0
0.
8
29
50
-2
95
5
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
06
4
K
1.
37
3
B
G
C
-B
TC
0.
22
6
1.
21
8
Đ
-T
N
38
.6
15
.8
7.
6
6.
8
4.
0
3.
2
V
V
1.
0
19
.2
0.
8
2.
4
0.
6
30
10
-3
01
5
Fe
ns
pa
t G
ra
uv
ac
0.
07
1
K
1.
35
2
B
G
C
-B
TC
0.
19
7
1.
13
2
Đ
-T
N
39
.8
16
.4
7.
0
6.
2
4.
6
2.
4
V
V
0.
8
18
.8
0.
8
2.
6
0.
6
31
25
-3
13
0
A
rk
os
0.
09
0
K
1.
14
6
B
G
C
-B
TC
0.
08
1
1.
43
4
TN
29
.4
15
.2
5.
6
4.
2
4.
6
4.
8
V
V
2.
6
30
.6
2.
4
0.
6
32
20
-3
22
5
A
rk
os
0.
08
1
K
1.
19
1
G
C
-B
TC
0.
16
2
1.
24
7
Đ
u-
LL
34
.2
14
.8
5.
2
9.
0
6.
0
3.
6
V
V
8.
0
8.
6
4.
6
5.
0
0.
4
0.
6
B
D
*
33
09
A
rk
os
0.
50
TB
B
G
C
-B
TC
Đ
-T
N
44
.8
11
.0
3.
6
0.
2
5.
0
1.
6
0.
8
0.
6
16
.0
9.
2
3.
0
0.
6
2.
8
0.
8
K
hó
an
g
vậ
t k
hu
ng
Ph
ân
lọ
ai
Đ
ộ
rỗ
ng
K
hó
an
g
vậ
t p
hụ
X
im
ăn
g
và
k
hó
an
g
vậ
t t
hứ
si
nh
M
at
ri
x
VT* TGC*
K
iế
n
tr
úc
Độ sâu (m)
Giếng khoan
* Nguồn: VPI
159
PHỤ LỤC B
Kết quả phân tích Địa Vật Lý Giếng Khoan
Lô Giếng khoan Thông số
Đỉnh
BI.2
Bề dày
(m)
Đỉnh
BI.1
Bề dày
(m)
01
&
02
TL1
Độ sâu (m) 1774 165 1939.0 101
Độ rỗng (%) 17 19.0
Độ bão hòa (%) 50 54.0
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 31 26.0
TL2
Độ sâu (m) 1771 169 1940 63
Độ rỗng (%) 15 19
Độ bão hòa (%) 55 51
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 10 42
DD1
Độ sâu (m) 1765 152 1917 43
Độ rỗng (%) 18.5 18
Độ bão hòa (%) 57 56
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 35.2 30.9
DD2
Độ sâu (m) 1769 154 1923 52
Độ rỗng (%) 17 18
Độ bão hòa (%) 52 47
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 18.7 42
HXS
Độ sâu (m) 1512 321 1833 103
Độ rỗng (%)
Độ bão hòa (%)
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%)
RB
Độ sâu (m) 1638.5 311.0 1949.5 231
Độ rỗng (%) 18 17
Độ bão hòa (%) 45 50
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 65 35
RB2
Độ sâu (m) 1732.5 296.5 2029 222
Độ rỗng (%) 17 17
Độ bão hòa (%) 50 50
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 65 35
T
Độ sâu (m) 1666.54 297 1972.5 343
Độ rỗng (%) 16 15
Độ bão hòa (%) 52 70
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 50 10
TN
Độ sâu (m) 1688.5 431.35 2119.85 267
Độ rỗng (%) 17 15
Độ bão hòa (%) 50 70
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 40 10
P
Độ sâu (m) 1735 364 2099 238
Độ rỗng (%) 16.5 18
Độ bão hòa (%) 62 50
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 40 50
E
Độ sâu (m) 1797 308.0 2105 243
Độ rỗng (%) 17 15
Độ bão hòa (%) 53 70
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 33 10
Nguồn: PVEP
160
PHỤ LỤC B
Kết quả phân tích Địa Vật Lý Giếng Khoan (tiếp theo)
Lô Giếng khoan Thông số
Đỉnh
BI.2
Bề dày
(m)
Đỉnh
BI.1
Bề dày
(m)
15
-1
SD1
Độ sâu (m) 1684 253 1937 175
Độ rỗng (%) 22 19
Độ bão hòa (%) 50 85
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 61.5 0
SD2
Độ sâu (m) 1701.5 253.5 1955 193
Độ rỗng (%) 27 21
Độ bão hòa (%) 39 77
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 58 0
SD3
Độ sâu (m) 1714 271 1985 188
Độ rỗng (%) 23 20
Độ bão hòa (%) 50 55
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 38 16
ST1
Độ sâu (m) 1974 427.0 2401 119
Độ rỗng (%) 19
Độ bão hòa (%) 35 75
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 20 20
ST2
Độ sâu (m) 1983 425.0 2408 208
Độ rỗng (%) 18 20
Độ bão hòa (%) 40 67
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 30 6
SC
Độ sâu (m) 1745 262 2007 177
Độ rỗng (%) 28 20
Độ bão hòa (%) 64
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 15 10
SV1
Độ sâu (m) 1779 311 2090 213
Độ rỗng (%) 22 20
Độ bão hòa (%) 70 100
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 10 0
SV2
Độ sâu (m) 1778 309 2087 218
Độ rỗng (%) 17 17
Độ bão hòa (%) 70 100
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 10 0
15
-2
HST
Độ sâu (m) 2104 507 2611 342
Độ rỗng (%) 18 20
Độ bão hòa (%) 45 40
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 40 55
HSD
Độ sâu (m) 1895 331 2226 284
Độ rỗng (%) 16.8 19
Độ bão hòa (%) 45 41
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 21.9 14
RD1
Độ sâu (m) 2027 483 2510 206
Độ rỗng (%) 23 19
Độ bão hòa (%) 45 55
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 25 29
RD2
Độ sâu (m) 2043 493 2536 199
Độ rỗng (%) 22 19
Độ bão hòa (%) 45 49
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 27 30
RD3
Độ sâu (m) 2059 568 2627 246
Độ rỗng (%) 22 20
Độ bão hòa (%) 45 51
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 27 30
PD
Độ sâu (m) 1948 402 2350 220
Độ rỗng (%) 19 18
Độ bão hòa (%) 59 55
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 70 50
Nguồn: PVEP
161
PHỤ LỤC B
Kết quả phân tích Địa Vật Lý Giếng Khoan (tiếp theo)
Lô Giếng khoan Thông số
Đỉnh
BI.2
Bề dày
(m)
Đỉnh
BI.1
Bề dày
(m)
9-
1
R
Độ sâu (m) 1710 447 2157 308
Độ rỗng (%) 17 18
Độ bão hòa (%) 62 50
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 15 18
BH1
Độ sâu (m) 2079 702 2781 194
Độ rỗng (%) 15 21
Độ bão hòa (%) 65 45
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 10 45
BH2
Độ sâu (m) 2063 737 2800 226
Độ rỗng (%) 14.5 21
Độ bão hòa (%) 60 40
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 16 45
BH3
Độ sâu (m) 2282 679 2961 185
Độ rỗng (%) 14.5 20
Độ bão hòa (%) 70 45
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 13 61
BH4
Độ sâu (m) 2253 232 2485 579
Độ rỗng (%) 15 20
Độ bão hòa (%) 60 45
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 10 40
9-
2
COD1
Độ sâu (m) 2074 483 2557 398
Độ rỗng (%) 13 13
Độ bão hòa (%) 62 100
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 25 0
COD2
Độ sâu (m) 2074 296 2370 185
Độ rỗng (%) 14.6 18.5
Độ bão hòa (%) 95 97.8
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 15 5
CNV
Độ sâu (m) 2235 713 2948 220
Độ rỗng (%) 19 21
Độ bão hòa (%) 98 67
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 5 20
9-
3
DM1
Độ sâu (m) 1672 408 2080 772
Độ rỗng (%) 17 18
Độ bão hòa (%) 60 56
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 32 25
DM2
Độ sâu (m) 1674 411 2085 807
Độ rỗng (%) 14 16
Độ bão hòa (%) 55 50
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 28 22
SOI
Độ sâu (m) 1826 105 1931 270.5
Độ rỗng (%) 21 24
Độ bão hòa (%) 52 46
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 32 32
Nguồn: PVEP
162
Nguồn: PVEP
PHỤ LỤC B
Kết quả phân tích Địa Vật Lý Giếng Khoan (tiếp theo)
Lô Giếng khoan Thông số
Đỉnh
BI.2
Bề dày
(m)
Đỉnh
BI.1
Bề dày
(m)
16
BD
Độ sâu (m) 2050 727.0 2777 586
Độ rỗng (%) 13 17
Độ bão hòa (%) 70 40
TD
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 13 40
Độ sâu (m) 1959 300.0 2259 280
Độ rỗng (%) 13 16
Độ bão hòa (%) 70 50
NO
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 20 35
Độ sâu (m) 1909 290 2199 300
Độ rỗng (%) 18 15
Độ bão hòa (%) 60 50
VV
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 11 32
Độ sâu (m) 1916 309 2225 431
Độ rỗng (%) 22 20
Độ bão hòa (%) 99 91
TGT1
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 10 20
Độ sâu (m) 2075.5 472 2547.5 385.5
Độ rỗng (%) 18.4 21
Độ bão hòa (%) 98 39
TGT2
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 9.6 59
Độ sâu (m) 2151.5 510.5 2662 438
Độ rỗng (%) 18 19
Độ bão hòa (%) 97.3 50
TGC
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 16 51
Độ sâu (m) 2039 569 2608 676
Độ rỗng (%) 12 17.7
Độ bão hòa (%) 70 99.8
TGV
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 18 10
Độ sâu (m) 2096 581 2677 833
Độ rỗng (%) 17 16
Độ bão hòa (%) 87.2 87
VT
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 10 8
Độ sâu (m) 1646 215 1861 162
Độ rỗng (%) 15 16
Độ bão hòa (%) 85 58
Chiều dày hiệu dụng/chiều dày tổng (%) 11 40
163
PHỤ LỤC C1
Kết quả chạy Montercarlo tầng BI.2
Cấu tạo: A
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 185,06 đến 369,04
Toàn bộ kết quả từ 174,78 đến 416,52
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,25
Thống kê:
Bước chạy 20000
Trung bình (mean) 276.56
Trung bình số học (median) 275.05
Trung bình kỳ ọ v ng (Mode) ---
Độ lệch chuẩn 35.29
Nhỏ nhất 174.78
Lớn nhất 416.52
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 174.78
10% 231.73
20% 245.67
30% 256.21
40% 265.90
50% 275.05
60% 284.39
70% 294.71
80% 306.68
90% 323.02
100% 416.52
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.022
0
108.5
217
325.5
434
185.06 231.06 277.05 323.05 369.04
20,000 Trials 128 Outliers
164
PHỤ LỤC C1
Cấu tạo: B
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 23,86 đến 73,32
Toàn bộ kết quả từ 23,86 đến 87,46
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,07
Thống kê:
Bước chạy 20000
Trung bình 48.53
Trung bình số học 47.74
Trung bình kỳ ọ v ng ---
Độ lệch chuẩn 9.53
Nhỏ nhất 23.86
Lớn nhất 87.46
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 23.86
10% 36.84
20% 40.22
30% 42.88
40% 45.33
50% 47.74
60% 50.16
70% 52.89
80% 56.37
90% 61.51
100% 87.46
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.022
0
109.5
219
328.5
438
23.86 36.22 48.59 60.95 73.32
20,000 Trials 206 Outliers
165
100% 111.73
PHỤ LỤC C1
Cấu tạo: C
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 51,60 đến 100,97
Toàn bộ kết quả từ 48,93 đến 111,73
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,07
Thống kê:
Bước chạy 20000
Trung bình 76.40
Trung bình số học 76.19
Trung bình kỳ ọ v ng ---
Độ lệch chuẩn 9.28
Nhỏ nhất 48.93
Lớn nhất 111.73
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 48.93
10% 64.42
20% 68.36
30% 71.21
40% 73.82
50% 76.19
60% 78.60
70% 81.19
80% 84.37
90% 88.64
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.022
0
111.2
222.5
333.7
445
51.60 63.94 76.29 88.63 100.97
20,000 Trials 115 Outliers
166
Cấu tạo: D
Tóm tắt:
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,01
Thống kê:
Lớn nhất 21.44
Phần trăm
100% 21.44
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 11,98 đến 20,06
Toàn bộ kết quả từ 11,39 đến 21,44
Bước chạy 20000
Trung bình 16.07
Trung bình số ọc h 16.07
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 1.52
Nhỏ nhất 11.39
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 11.39
10% 14.08
20% 14.75
30% 15.26
40% 15.68
50% 16.07
60% 16.46
70% 16.88
80% 17.37
90% 18.03
Frequency Chart
.000
.006
.012
.017
.023
0
116
232
348
464
11.98 14.00 16.02 18.04 20.06
20,000 Trials 83 Outliers
167
Cấu tạo: E
Tóm tắt:
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,01
Thống kê:
Lớn nhất 20.22
Phần trăm
100% 20.22
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 11,25 đến 18,63
Toàn bộ kết quả từ 10,67 đến 20,22
Bước chạy 20000
Trung bình 14.93
Trung bình số ọc h 14.92
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 1.42
Nhỏ nhất 10.67
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 10.67
10% 13.07
20% 13.68
30% 14.15
40% 14.55
50% 14.92
60% 15.30
70% 15.68
80% 16.15
90% 16.78
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.021
0
106.7
213.5
320.2
427
11.25 13.10 14.94 16.79 18.63
20,000 Trials 105 Outliers
168
Cấu tạo: F
Tóm tắt:
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,09
Thống kê:
Lớn nhất 177.93
Phần trăm
100% 177.93
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 93,77 đến 158,33
Toàn bộ kết quả từ 87,67 đến 177,93
Bước chạy 20000
Trung bình 126.34
Trung bình số ọc h 125.48
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 12.50
Nhỏ nhất 87.67
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 87.67
10% 110.92
20% 115.53
30% 119.06
40% 122.28
50% 125.48
60% 128.78
70% 132.60
80% 136.95
90% 143.10
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.021
0
105.7
211.5
317.2
423
93.77 109.91 126.05 142.19 158.33
20,000 Trials 193 Outliers
169
Cấu tạo: H
Tóm tắt:
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,06
Thống kê:
Lớn nhất 134.87
Phần trăm
100% 134.87
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 78,75 đến 122,85
Toàn bộ kết quả từ 74,11 đến 134,87
Bước chạy 20000
Trung bình 100.76
Trung bình số ọc h 100.52
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 8.47
Nhỏ nhất 74.11
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 74.11
10% 89.90
20% 93.39
30% 96.02
40% 98.36
50% 100.52
60% 102.72
70% 105.17
80% 107.93
90% 111.89
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.022
0
111.5
223
334.5
446
78.75 89.78 100.80 111.83 122.85
20,000 Trials 139 Outliers
170
Cấu tạo: I
Tóm tắt:
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,02
Thống kê:
Lớn nhất 56.83
Phần trăm
100% 56.83
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 35,73 đến 51,68
Toàn bộ kết quả từ 33,84 đến 56,83
Bước chạy 20000
Trung bình 43.54
Trung bình số ọc h 43.44
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 3.07
Nhỏ nhất 33.84
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 33.84
10% 39.66
20% 40.88
30% 41.84
40% 42.65
50% 43.44
60% 44.26
70% 45.15
80% 46.15
90% 47.60
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.021
0
105.2
210.5
315.7
421
35.73 39.72 43.71 47.69 51.68
20,000 Trials 139 Outliers
171
Cấu tạo: J
Tóm tắt:
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,02
Thống kê:
Lớn nhất 45.37
Phần trăm
100% 45.37
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 26,41 đến 40,48
Toàn bộ kết quả từ 24,63 đến 45,37
Bước chạy 20000
Trung bình 33.00
Trung bình số ọc h 32.92
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 2.78
Nhỏ nhất 24.63
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 24.63
10% 29.45
20% 30.55
30% 31.43
40% 32.21
50% 32.92
60% 33.67
70% 34.47
80% 35.39
90% 36.64
Frequency Chart
.000
.005
.010
.015
.021
0
102.5
205
307.5
410
26.41 29.93 33.44 36.96 40.48
20,000 Trials 163 Outliers
172
Cấu tạo: K
Tóm tắt:
Toàn bộ kết quả từ 10,40 đến 19,44
Thống kê:
Nhỏ nhất 10.40
Lớn nhất 19.44
90% 16.20
100% 19.44
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 11,63 đến 17,66
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,01
Bước chạy 20000
Trung bình 14.61
Trung bình số học 14.58
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 1.21
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 10.40
10% 13.06
20% 13.56
30% 13.93
40% 14.25
50% 14.58
60% 14.89
70% 15.23
80% 15.64
Frequency Chart
.000
.005
.010
.016
.021
0
103.7
207.5
311.2
415
11.63 13.13 14.64 16.15 17.66
20,000 Trials 208 Outliers
173
Cấu tạo: M
Tóm tắt:
Toàn bộ kết quả từ 937,99 đến 1,647,36
Thống kê:
Nhỏ nhất 937.99
Lớn nhất 1,647.36
90% 1,370.34
PHỤ LỤC C1
100% 1,647.36
Hiển thị kết quả từ 986,26 đến 1,519,12
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,72
Bước chạy 20000
Trung bình 1,237.14
Trung bình số học 1,232.92
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 101.96
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 937.99
10% 1,108.73
20% 1,148.97
30% 1,179.51
40% 1,206.46
50% 1,232.92
60% 1,259.75
70% 1,288.96
80% 1,323.20
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.022
0
111.7
223.5
335.2
447
986.26 1,119.47 1,252.69 1,385.90 1,519.12
20,000 Trials 146 Outliers
174
Cấu tạo: N
Tóm tắt:
Toàn bộ kết quả từ 52,87 đến 121,41
Thống kê:
Nhỏ nhất 52.87
Lớn nhất 121.41
90% 91.28
100% 121.41
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 57,87 đến 103,08
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,06
Bước chạy 20000
Trung bình 79.62
Trung bình số học 79.22
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 8.85
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 52.87
10% 68.31
20% 71.97
30% 74.64
40% 76.97
50% 79.22
60% 81.56
70% 84.10
80% 87.03
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.022
0
108.7
217.5
326.2
435
57.87 69.17 80.47 91.78 103.08
20,000 Trials 166 Outliers
175
Cấu tạo: P
Tóm tắt:
Toàn bộ kết quả từ 93,20 đến 188,75
Thống kê:
Nhỏ nhất 93.20
Lớn nhất 188.75
90% 147.92
100% 188.75
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 98,05 đến 168,54
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,10
Bước chạy 20000
Trung bình 130.23
Trung bình số học 129.77
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 13.46
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 93.20
10% 113.12
20% 118.49
30% 122.68
40% 126.29
50% 129.77
60% 133.21
70% 136.98
80% 141.45
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.022
0
110.7
221.5
332.2
443
98.05 115.67 133.29 150.92 168.54
20,000 Trials 116 Outliers
176
Cấu tạo: R
Tóm tắt:
Toàn bộ kết quả từ 26,81 đến 45,81
Thống kê:
Nhỏ nhất 26.81
Lớn nhất 45.81
90% 39.06
100% 45.81
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 28,28 đến 42,42
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,02
Bước chạy 20000
Trung bình 35.43
Trung bình số học 35.33
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 2.76
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 26.81
10% 31.90
20% 33.04
30% 33.88
40% 34.63
50% 35.33
60% 36.07
70% 36.86
80% 37.80
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.022
0
109.5
219
328.5
438
28.28 31.81 35.35 38.88 42.42
20,000 Trials 180 Outliers
177
Cấu tạo: T
Tóm tắt:
Toàn bộ kết quả từ 92,40 đến 159,55
Thống kê:
Nhỏ nhất 92.40
Lớn nhất 159.55
90% 136.39
100% 159.55
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 98,58 đến 149,11
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,07
Bước chạy 20000
Trung bình 123.91
Trung bình số học 123.60
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 9.46
Phần trăm
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 92.40
10% 111.91
20% 115.75
30% 118.61
40% 121.17
50% 123.60
60% 126.08
70% 128.74
80% 131.96
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.023
0
114.2
228.5
342.7
457
98.58 111.21 123.85 136.48 149.11
20,000 Trials 114 Outliers
178
Cấu tạo: U
Tóm tắt:
Toàn bộ kết quả từ 26,41 đến 48,50
Thống kê:
Nhỏ nhất 26.41
Lớn nhất 48.50
Phần trăm
80% 38.35
90% 39.67
100% 48.50
PHỤ LỤC C1
Hiển thị kết quả từ 28,99 đến 43,67
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,02
Bước chạy 20000
Trung bình 35.94
Trung bình số học 35.83
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 2.84
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 26.41
10% 32.34
20% 33.46
30% 34.34
40% 35.10
60% 36.58
70% 37.41
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.022
0
109.7
219.5
329.2
439
28.99 32.66 36.33 40.00 43.67
20,000 Trials 144 Outliers
179
Cấu tạo: W
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 16,09 đến 45,11
Thống kê:
Độ lệch chuẩn 5.46
Nhỏ nhất 15.27
Lớn nhất 52.77
Phần trăm
80% 35.30
90% 38.02
100% 52.77
PHỤ LỤC C1
Toàn bộ kết quả từ 15,27 đến 52,77
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,04
Bước chạy 20000
Trung bình 30.77
Trung bình số học 30.52
Trung bình kỳ vọng ---
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 15.27
10% 23.88
20% 26.02
30% 27.65
40% 29.07
50% 30.52
60% 31.94
70% 33.48
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.022
0
110
220
330
440
16.09 23.35 30.60 37.86 45.11
20,000 Trials 150 Outliers
180
Cấu tạo: C
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 51,15 đến 95,95
Thống kê:
Độ lệch chuẩn 8.76
Nhỏ nhất 46.30
Lớn nhất 104.02
Phần trăm
80% 80.58
90% 84.49
100% 104.02
Kết quả chạy Montercarlo tầng BI.1
PHỤ LỤC C2
Toàn bộ kết quả từ 46,30 đến 104,02
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,06
Bước chạy 20000
Trung bình 73.03
Trung bình số học 72.94
Trung bình kỳ vọng ---
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 46.30
10% 61.69
20% 65.39
30% 68.18
40% 70.62
50% 72.94
60% 75.22
70% 77.68
Frequency Chart
.000
.005
.010
.016
.021
0
104.7
209.5
314.2
419
51.15 62.35 73.55 84.75 95.95
20,000 Trials 139 Outliers
181
Cấu tạo: D
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 4,69 đến 7,77
Thống kê:
Độ lệch chuẩn 0.60
Nhỏ nhất 4.49
Lớn nhất 8.86
Phần trăm
80% 6.74
PHỤ LỤC C2
90% 7.02
100% 8.86
Toàn bộ kết quả từ 4,49 đến 8,86
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,00
Bước chạy 20000
Trung bình 6.23
Trung bình số học 6.19
Trung bình kỳ vọng ---
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 4.49
10% 5.47
20% 5.71
30% 5.89
40% 6.04
50% 6.19
60% 6.35
70% 6.52
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.022
0
108.5
217
325.5
434
4.69 5.46 6.23 7.00 7.77
20,000 Trials 178 Outliers
Cấu tạo: F
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 3,68 đến 5,90
Thống kê:
Độ lệch chuẩn 0.43
Nhỏ nhất 3.57
Lớn nhất 6.62
Phần trăm
80% 5.16
90% 5.37
100% 6.62
PHỤ LỤC C2
182
Toàn bộ kết quả từ 3,57 đến 6,62
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,00
Bước chạy 20000
Trung bình 4.80
Trung bình số học 4.78
Trung bình kỳ vọng ---
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 3.57
10% 4.27
20% 4.43
30% 4.55
40% 4.67
50% 4.78
60% 4.88
70% 5.00
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.022
0
109.7
219.5
329.2
439
3.68 4.24 4.79 5.35 5.90
20,000 Trials 188 Outliers
Cấu tạo: G
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 47,39 đến 96,79
Thống kê:
Độ lệch chuẩn 9.44
Nhỏ nhất 44.64
Lớn nhất 111.45
Phần trăm
80% 80.26
PHỤ LỤC C2
90% 84.98
100% 111.45
183
Toàn bộ kết quả từ 44,64 đến 111,45
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,07
Bước chạy 20000
Trung bình 72.27
Trung bình số học 71.68
Trung bình kỳ vọng ---
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 44.64
10% 60.43
20% 64.02
30% 66.77
40% 69.29
50% 71.68
60% 74.26
70% 76.93
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.021
0
107.2
214.5
321.7
429
47.39 59.74 72.09 84.44 96.79
20,000 Trials 156 Outliers
Cấu tạo: J
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 11,63 đến 18,92
Thống kê:
Độ lệch chuẩn 1.43
Nhỏ nhất 10.70
Lớn nhất 20.64
Phần trăm
70% 15.98
PHỤ LỤC C2
80% 16.46
90% 17.11
100% 20.64
184
Toàn bộ kết quả từ 10,70 đến 20,64
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,01
Bước chạy 20000
Trung bình 15.23
Trung bình số học 15.20
Trung bình kỳ vọng ---
Phần trăm Tr thung
0% 10.70
10% 13.41
20% 13.99
30% 14.43
40% 14.82
50% 15.20
60% 15.59
Frequency Chart
Tr thung
.000
.005
.010
.016
.021
0
104.5
209
313.5
418
11.63 13.45 15.28 17.10 18.92
20,000 Trials 152 Outliers
Cấu tạo: K
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 2.78
Nhỏ nhất 20.40
Lớn nhất 40.18
Phần trăm
70% 30.93
PHỤ LỤC C2
80% 31.83
90% 33.13
100% 40.18
185
Hiển thị kết quả từ 22,35 đến 36,82
Toàn bộ kết quả từ 20,40 đến 40,18
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,02
Bước chạy 20000
Trung bình 29.49
Trung bình số học 29.40
Phần trăm Tr thung
0% 20.40
10% 25.90
20% 27.09
30% 27.97
40% 28.69
50% 29.40
60% 30.16
Frequency Chart
Tr thung
.000
.006
.011
.017
.022
0
110
220
330
440
22.35 25.97 29.59 33.20 36.82
20,000 Trials 140 Outliers
Cấu tạo: L
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 4.66
Nhỏ nhất 27.84
Lớn nhất 57.41
Phần trăm
70% 43.52
80% 45.14
90% 47.23
100% 57.41
PHỤ LỤC C2
186
Hiển thị kết quả từ 29,48 đến 53,07
Toàn bộ kết quả từ 27,84 đến 57,41
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,03
Bước chạy 20000
Trung bình 41.06
Trung bình số học 40.95
Phần trăm Tr thung
0% 27.84
10% 34.96
20% 36.93
30% 38.39
40% 39.70
50% 40.95
60% 42.17
Frequency Chart
Tr thung
.000
.005
.010
.015
.020
0
101.7
203.5
305.2
407
29.48 35.37 41.27 47.17 53.07
20,000 Trials 119 Outliers
Cấu tạo: M
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 2.56
Nhỏ nhất 37.88
Lớn nhất 56.36
Phần trăm
70% 47.56
80% 48.43
90% 49.66
100% 56.36
PHỤ LỤC C2
187
Hiển thị kết quả từ 40,03 đến 53,16
Toàn bộ kết quả từ 37,88 đến 56,36
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,02
Bước chạy 20000
Trung bình 46.26
Trung bình số học 46.18
Phần trăm Triệu thùng
0% 37.88
10% 43.01
20% 44.04
30% 44.84
40% 45.52
50% 46.18
60% 46.84
Frequency Chart
Tr thung
.000
.005
.011
.016
.021
0
107.2
214.5
321.7
429
40.03 43.31 46.60 49.88 53.16
20,000 Trials 159 Outliers
Cấu tạo: N
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 4.61
Nhỏ nhất 26.76
Lớn nhất 59.76
Phần trăm
70% 43.84
PHỤ LỤC C2
80% 45.40
90% 47.57
100% 59.76
188
Hiển thị kết quả từ 29,01 đến 53,48
Toàn bộ kết quả từ 26,76 đến 59,76
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,03
Bước chạy 20000
Trung bình 41.50
Trung bình số học 41.31
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 26.76
10% 35.63
20% 37.46
30% 38.88
40% 40.15
50% 41.31
60% 42.52
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.023
0
114.7
229.5
344.2
459
29.01 35.13 41.24 47.36 53.48
20,000 Trials 153 Outliers
Cấu tạo: O
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình 60.19
Trung bình số học 60.28
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 4.31
Phần trăm
70% 62.56
PHỤ LỤC C2
80% 63.96
90% 65.76
100% 75.16
189
Hiển thị kết quả từ 48,94 đến 71,45
Toàn bộ kết quả từ 46,44 đến 75,16
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,03
Bước chạy 20000
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 46.44
10% 54.38
20% 56.45
30% 57.90
40% 59.14
50% 60.28
60% 61.39
Frequency Chart
.000
.005
.010
.016
.021
0
103.7
207.5
311.2
415
48.94 54.57 60.20 65.83 71.45
20,000 Trials 83 Outliers
Cấu tạo: P
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 9.96
Nhỏ nhất 74.63
Lớn nhất 148.11
Phần trăm
70% 107.53
PHỤ LỤC C2
80% 110.91
90% 115.66
100% 148.11
190
Hiển thị kết quả từ 76,44 đến 128,38
Toàn bộ kết quả từ 74,63 đến 148,11
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,07
Bước chạy 20000
Trung bình 102.52
Trung bình số học 102.06
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 74.63
10% 89.90
20% 93.84
30% 96.90
40% 99.50
50% 102.06
60% 104.73
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.022
0
110.7
221.5
332.2
443
76.44 89.43 102.41 115.40 128.38
20,000 Trials 172 Outliers
Cấu tạo: Q
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình số học 228.84
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 19.32
Nhỏ nhất 169.76
Lớn nhất 308.60
Phần trăm
60% 233.73
PHỤ LỤC C2
70% 239.13
80% 245.54
90% 254.56
100% 308.60
191
Hiển thị kết quả từ 178,40 đến 277,11
Toàn bộ kết quả từ 169,76 đến 308,60
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,14
Bước chạy 20000
Trung bình 229.32
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 169.76
10% 204.84
20% 212.54
30% 218.40
40% 223.76
50% 228.84
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.023
0
114.7
229.5
344.2
459
178.40 203.07 227.75 252.43 277.11
20,000 Trials 204 Outliers
Cấu tạo: R
Thống kê:
Trung bình số học 8.96
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 0.50
Nhỏ nhất 7.37
Lớn nhất 10.98
Phần trăm
60% 9.09
70% 9.23
80% 9.39
PHỤ LỤC C2
90% 9.62
100% 10.98
192
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 7,64 đến 10,21
Toàn bộ kết quả từ 7,37 đến 10,98
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,00
Bước chạy 20000
Trung bình 8.96
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 7.37
10% 8.31
20% 8.53
30% 8.69
40% 8.82
50% 8.96
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.021
0
106
212
318
424
7.64 8.28 8.92 9.57 10.21
20,000 Trials 182 Outliers
Cấu tạo: S
Thống kê:
Trung bình số học 27.87
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 1.55
Nhỏ nhất 22.56
Lớn nhất 33.88
Phần trăm
60% 28.28
70% 28.71
80% 29.23
90% 29.95
100% 33.88
PHỤ LỤC C2
193
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 23,76 đến 31,75
Toàn bộ kết quả từ 22,56 đến 33,88
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,01
Bước chạy 20000
Trung bình 27.91
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 22.56
10% 25.92
20% 26.57
30% 27.06
40% 27.48
50% 27.87
Frequency Chart
.000
.006
.011
.017
.023
0
112.7
225.5
338.2
451
23.76 25.76 27.76 29.75 31.75
20,000 Trials 181 Outliers
Cấu tạo: T
Thống kê:
Trung bình số học 114.71
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 6.38
Nhỏ nhất 94.38
Lớn nhất 138.22
Phần trăm
60% 116.36
PHỤ LỤC C2
70% 118.22
80% 120.29
90% 123.22
100% 138.22
194
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 98,30 đến 131,42
Toàn bộ kết quả từ 94,38 đến 138,22
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,05
Bước chạy 20000
Trung bình 114.82
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 94.38
10% 106.57
20% 109.31
30% 111.33
40% 113.04
50% 114.71
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.021
0
105.7
211.5
317.2
423
98.30 106.58 114.86 123.14 131.42
20,000 Trials 120 Outliers
Cấu tạo: U
Thống kê:
Trung bình số học 30.89
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 2.86
Nhỏ nhất 22.18
Lớn nhất 43.93
Phần trăm
60% 31.65
PHỤ LỤC C2
70% 32.45
80% 33.46
90% 34.87
100% 43.93
195
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 23,86 đến 39,41
Toàn bộ kết quả từ 22,18 đến 43,93
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,02
Bước chạy 20000
Trung bình 31.07
Phần trăm Tr thung
0% 22.18
10% 27.52
20% 28.62
30% 29.46
40% 30.19
50% 30.89
Frequency Chart
Tr thung
.000
.006
.012
.018
.024
0
119.5
239
358.5
478
23.86 27.75 31.64 35.52 39.41
20,000 Trials 112 Outliers
196
Cấu tạo: V
Thống kê:
Trung bình số học 162.38
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 16.46
Nhỏ nhất 112.88
Lớn nhất 227.37
Phần trăm
60% 166.57
PHỤ LỤC C2
70% 171.30
80% 177.10
90% 184.89
100% 227.37
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 121,19 đến 206,38
Toàn bộ kết quả từ 112,88 đến 227,37
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,12
Bước chạy 20000
Trung bình 162.97
Phần trăm Tr thung
0% 112.88
10% 141.94
20% 148.49
30% 153.83
40% 158.27
50% 162.38
Frequency Chart
Tr thung
.000
.006
.011
.017
.022
0
110.5
221
331.5
442
121.19 142.49 163.78 185.08 206.38
20,000 Trials 116 Outliers
Cấu tạo: W
Thống kê:
Bước chạy 20000
Trung bình 365.51
Trung bình số học 362.92
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 50.61
Phần trăm
50% 362.92
60% 375.94
PHỤ LỤC C2
70% 390.35
80% 408.47
90% 433.86
100% 562.42
197
Tóm tắt:
Hiển thị kết quả từ 235,20 đến 492,18
Toàn bộ kết quả từ 232,87 đến 562,42
Sau 20000 bước chạy, sai số là 0,36
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 232.87
10% 301.77
20% 321.18
30% 336.12
40% 349.79
Frequency Chart
.000
.005
.010
.016
.021
0
104.7
209.5
314.2
419
235.20 299.45 363.69 427.94 492.18
20,000 Trials 193 Outliers
Cấu tạo: Y
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình 7.95
Trung bình số học 7.90
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 0.78
Nhỏ nhất 5.90
Lớn nhất 11.15
Phần trăm
50% 7.90
PHỤ LỤC C2
60% 8.10
70% 8.33
80% 8.61
90% 9.00
100% 11.15
198
Hiển thị kết quả từ 6,39 đến 10,31
Toàn bộ kết quả từ 5,90 đến 11,15
Sau 20000 b ạ ố àước ch y, sai s l 0,01
Bước chạy 20000
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 5.90
10% 6.96
20% 7.26
30% 7.49
40% 7.70
Frequency Chart
.000
.005
.011
.016
.021
0
106.2
212.5
318.7
425
6.39 7.37 8.35 9.33 10.31
20,000 Trials 255 Outliers
Forecast: W
199
Cấu tạo: Z
Tóm tắt:
Thống kê:
Trung bình 20.61
Trung bình số học 20.47
Trung bình kỳ vọng ---
Độ lệch chuẩn 1.83
Nhỏ nhất 15.43
Lớn nhất 27.98
Phần trăm
50% 20.47
60% 20.96
70% 21.49
80% 22.13
90% 23.06
100% 27.98
PHỤ LỤC C2
Hiển thị kết quả từ 16,04 đến 25,08
Toàn bộ kết quả từ 15,43 đến 27,98
Sau 20000 b ạ ố àước ch y, sai s l 0,01
Bước chạy 20000
Phần trăm Trữ Lượng (Triệu thùng)
0% 15.43
10% 18.36
20% 19.03
30% 19.55
40% 20.03
Frequency Chart
.000
.005
.010
.015
.021
0
103
206
309
412
16.04 18.30 20.56 22.82 25.08
20,000 Trials 290 Outliers