Mối quan hệ giữa lãnh đạo ba chiều và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam

Luận án nghiên cứu mối quan hệgiữa mô hình lãnh đạo ba chiều và kết quả hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam với mục tiêu khám phá ảnh hưởng của ba thành phần định hướng nhiệm vụ, định hướng quan hệvà định hướng đại diện/ tham gia trong mô hình nghiên cứu với kết quảhoạt động của doanh nghiệp được đo lường bằng bốn thành phần: tài chính, khách hàng, quy trình nội bộvà học tập phát triển. Qua đó đềxuất một sốnhiệm vụmà doanh nghiệp và cá nhân người lãnh đạo phải thực hiện đểnâng cao hiệu quảhoạt động cũng nhưhiệu quảlãnh đạo. Đểthực hiện các mục tiêu nghiên cứu trên, luận án được thực hiện qua hai giai đoạn: giai đoạn một tiến hành xây dựng thang đo và mô hình nghiên cứu với ba giả thuyết đềxuất kiểm định. Giai đoạn hai kiểm định thang đo và kiểm định các giả thuyết của mô hình bằng các công cụhệsốtin cậy (Cronch bach alpha), phân tích nhân tốkhám phá (EFA), phân tích nhân tốkhẳng định (CFA), mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM).

pdf231 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2134 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mối quan hệ giữa lãnh đạo ba chiều và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính xác thực, người lãnh đạo tin cậy, Kết quả của tổ chức. Nghiên cứu định tính nhằm bổ sung thêm một số khái niệm cho lý thuyết lãnh đạo tin cậy bao gồm : Tự tin, có niềm tin, lạc quan, mau hồi phục... cho thấy rằng lãnh đạo tin cậy có ảnh hưởng đến kết quả tổ chức. 37 Glenn & đtg - 2010 Nghiên cứu mối quan hệ của vai trò lãnh đạo đối với lợi nhuận của tổ chức Các lý thuyết về lãnh đạo mới về chất , lãnh đạo nghiệp vụ, lãnh đạo không can thiệp ; Các khái niệm về doanh nghiệp vừa, nhỏ và lợi nhuận; Hài lòng của người lao động ; Kết quả của doanh nghiệp Nghiên cứu cho thấy có sự tương quan mạnh mẽ giữa lãnh đạo mới về chất, lãnh đạo nghiệp vụ với lợi nhuận của các doanh nghiệp nhỏ vừa ; Mức độ thành công của doanh nghiệp được đánh giá bằng mức độ hài lòng và kết quả làm việc của người lao động. Ngoài ra, không có sự tương quan giữa lãnh đạo không can thiệp với lợi nhuận của doanh nghiệp 38 Slavica Mitrovic - 2011 Nghiên cứu sự thay đổi của phong cách lãnh đạo trong nền kinh tế chuyển đổi tại Serbia Lý thuyết lãnh đạo ; Phong cách lãnh đạo ; môi trường kinh doanh ; Sự hài lòng của người lao động ; Quan hệ Khảo sát 64 quản lý tại 5 doanh nghiệp, phong cách lãnh đạo được tiến hành trên 24 tình huống thực tế, cho kết quả: phong cách lãnh đạo được điều chỉnh bởi sự hài lòng công việc, quy mô doanh nghiệp, chức năng kinh doanh và cơ cấu tổ chức thứ bậc trong doanh 181 khách hàng nghiệp. Ngoài ra, vai trò và các khái niệm lãnh đạo được đinh nghĩa khác nhau tuỳ theo những thay đổi này. 39 Nazim & đtg - 2011 Nghiên cứu mối quan hệ giữa các phong cách lãnh đạo và cam kết tổ chức của người lao động bán hàng tại các công ty dược phẩm Pakistan. Lý thuyết lãnh đạo mới về chất ; Lý thuyết lãnh đạo nghiệp vụ ; Kết quả thực hiện công viêc ; Cam kết với tổ chức Khảo sát 277 người lao động bán hàng, dùng thang đo MQL, cho thấy 2 phong cách lãnh đạo mới về chất và nghiệp vụ đều có ảnh hưởng tích cực đến cam kết với tố chức, nhưng ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo mới về chất tác động tích cực hơn. 40 Ruth & đtg - 2011 Nghiên cứu mối quan hệ giữa văn hoá tổ chức, lãnh đạo và xu thế đổi mới tại các doanh nghiệp Estonia Lý thuyết lãnh đạo theo nhóm dại diện ; các yếu tố văn hoá tổ chức ; Xu thế đổi mới Nghiên cứu tiến hành trên 623 người lao động cho thấy, 4 nhân tố của văn hoá tổ chức ảnh hưởng chặt chẽ đến các yếu tố lãnh đạo {tầm ảnh hưởng, trung thành, kỳ vọng nghề nghiệp) và do đó cũng tác động rất lớn đến xu thế đổi mới của tổ chức. 182 Phụ lục 2 - Dàn bài thảo luận --------- I.Giới thiệu Kính chào Ông/Bà. Chúng tôi thuộc nhóm nghiên cứu của trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh. Hiện chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về mô hình lãnh đạo 3 chiều trong các doanh nghiệp Việt Nam. Nhằm làm tăng thêm giá trị của nghiên cứu và tổng hợp, nhận dạng các thành phần nghiên cứu từ thực tiễn sinh động. Ý kiến đóng góp của Ông/Bà sẽ giúp cho đề tài gắn kết chặt chẽ hơn giữa cơ sở lý luận và các giải pháp đề xuất. II. Nội dung thảo luận. Một vài định nghĩa về lãnh đạo điển hình: “ Lãnh đạo là một quá trình tương tác, tập hợp bởi nhiều cá thể với những giá trị và động cơ nào đó, cùng với các nguồn lực về kinh tế, chính sách khác nhau, trong bối cảnh mâu thuẫn và cạnh tranh, nhằm thực hiện những mục tiêu, do những người lãnh đạo cùng với người thừa hành tiến hành” (Burns, 1978). “ Lãnh đạo thuộc về những quan hệ của những cá nhân với nhau trong tổ chức, trong đó một vài cá nhân thực hiện nhiêm vụ hỗ trợ, hướng dẫn nhóm hướng đến việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức” (Segal, 1981) “ Lãnh đạo là một quy trình ảnh hưởng các hoạt động của một cá nhân hay một nhóm người trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu và trong một hoàn cảnh thực tế cụ thể ” (Hersey và Blanchard, 1982). “ Lãnh đạo là một quy trình, qua đó một cá nhân ảnh hưởng đến một nhóm người khác nhằm đạt được mục tiêu chung” (Northouse, 2001). Ông/Bà có nhận xét gì về nội dung các định nghĩa trên: (mối quan hệ giữa người lãnh đạo và người được lãnh đạo cần có những điều kiện cụ thể nào? Các nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi lãnh đạo? ) 183 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Trong buổi thảo luận hôm nay, chúng ta sẽ xoay quanh nội dung với 3 thành phần chính của mô hình lãnh đạo. Bao gồm: 1. Định hướng nhiệm vụ Theo trình tự, chúng ta sẽ trao đổi về việc triển khai mục tiêu trước Theo Ông/Bà, người lãnh đạo có nhiệm vụ gì để đảm bảo triển khai đúng tinh thần của mục tiêu đề ra?. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Chuẩn bị những nguồn lực nào đảm bảo cho việc hoàn thành nhiệm vụ đó? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Cách thức triển khai nội dung công tác như thế nào? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Đâu là những vấn đề khó khăn nhất để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Cách giải quyết thế nào? ................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................... 184 Trọng tâm của định hướng vào nhiệm vụ nên chú trọng vào vấn đề nào? ................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tại sao? ................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................... 2 Định hướng quan hệ Các câu hỏi thảo luận Vừa rồi chúng ta đã bàn đến việc triển khai nhiệm vụ, ở phần này chúng ta sẽ trao đổi đến quá trình thực hiện mục tiêu. Theo Ông/Bà trong quá trình thực hiện mục tiêu của đơn vị, người lãnh đạo sẽ phải thực hiện nhiệm vụ gì để đảm bảo xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với người lao động? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Cách thức tiến hành ra sao ? Cần những điều kiện gì ? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Đâu là những khó khăn? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Cách giải quyết những vướng mắc gặp phải là gì? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 185 Làm thế nào để hoàn thành mục tiêu hiệu quả nhất? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Đâu là trọng tâm của công tác lãnh đạo trong quá trình thực hiện mục tiêu ? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 3. Định hướng đại diện tham gia Ở phần thứ ba này sẽ thảo luận về nhận thức lãnh đạo. Với vị trí công tác hiện nay của Ông/Bà, để xây dựng hình ảnh của mình, người lãnh đạo phải thực hiện những công việc cụ thể gì? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Làm như thế nào để phát hiện được những nhân tố tiềm năng trong người lao động? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Làm gì để có được sự cam kết của người lao động? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Người lãnh đạo làm gì để tạo được sức mạnh của tập thể ? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 186 4. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Ông/Bà có nhận xét gì với 4 nhóm đo lường kết quả hoạt động của doanh nghiệp, dưới đây: 1.Nhóm đo lường về kế toán/tài chính: Gồm - Thời gian trung bình các khoản phải thu - Thời gian trung bình các khoản phải trả - Giảm chi phí trong những khu vực kinh doanh chính - Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản - Giá trị tăng thêm - Doanh số - Lợi nhuận trên tổng tài sản - lợi nhuận trên vốn sở hữu ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 2. Nhóm đo lường về khách hàng. Gồm - Tỷ lệ quảng cáo trên doanh số bán - Nhận biết thương hiệu - Giải quyết khiếu nại ngay khi tiếp nhận - Số lần khách hàng khiếu nại - Số lượng khách hàng trung thành - Số lượng khách hàng hài lòng - Thị phần của mỗi loại sản phẩm - Số lượng khách hàng rời bỏ - Số lượng khách hàng mới - Số lượng hàng trả về - Số lượng hàng bán tại mỗi kênh phân phối - Thị phần của toàn công ty - Tổng số lượng hàng của các đơn hàng lớn 187 ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... 3. Nhóm đo lường về quy trình. Gồm: - Thời gian sản xuất trung bình cho mỗi đơn hàng - Công suất sản xuất của máy móc thiết bị - Số lượng bằng sáng chế - Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới - Số lượng đơn đặt hàng vận chuyển đúng giờ - Số lượng sản phẩm bị lỗi - Chi phí nghiên cứu trên doanh số bán - Tỉ lệ sản phẩm mới/dịch vụ mới trên mỗi đơn đặt hàng - Thời gian thay thế sửa chữa sản phẩm hỏng - Số lượng khiếu nại về bảo trì ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................... ................................................................................................................................... 4. Nhóm đo lường về học tập và phát triển. Gồm - Năng suất của người lao động - Sự hài lòng của người lao động - Đề xuất của người lao động được tiếp thu và thực hiện ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của Ông/Bà 188 Phụ lục 4 - PHIẾU KHẢO SÁT ------------ Kính chào Quý Doanh nghiệp. Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Mối quan hệ giữa các yếu tố của mô hình lãnh đạo ba chiều với quản trị nguồn nhân lực và kết quả doanh nghiệp”. Chúng tôi rất mong Anh/Chị giành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi có thêm thông tin đánh giá về năng lực lãnh đạo của các doanh nghiệp hiện nay. Xin các Anh/Chị đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2): Không đồng ý; (3): Chấp nhận vừa phải; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý Chân thành cám ơn Anh/Chị. Tại phòng, ban (bộ phận) ở doanh nghiệp anh/chị đang làm việc I.THÔNG TIN VỀ MÔ HÌNH LÃNH ĐẠO TẠI DOANH NGHIỆP 1. Định hướng nhiệm vụ 1 2 3 4 5 Lãnh đạo cho người lao động biết rõ yêu cầu của công việc. Lãnh đạo định nghĩa rõ nhiệm vụ khi giao việc cho người lao động Lãnh đạo cung cấp đủ điều kiện để người lao động thực hiện công việc. Lãnh đạo luôn kiểm soát chất lượng và tiến độ hoàn thành công việc Lãnh đạo cùng xây dựng kế hoạch công việc với người lao động. 2. Định hướng quan hệ 1 2 3 4 5 Lãnh đạo thường xuyên khuyến khích, động viên tinh thần người lao động. Lãnh đạo tôn trọng và tham khảo ý kiến của người lao động Lãnh đạo tham gia giải quyết cùng với người lao động khi gặp các vấn đề khó khăn Lãnh đạo thân thiện, gần gũi, dễ tiếp cận. Lãnh đạo luôn hành xử công bằng Lãnh đạo khen thưởng kịp thời khi người lao động hoàn thành tốt công việc. Lãnh đạo luôn quan tâm đến phát triển người lao động. 189 3. Định hướng đại diện/tham gia 1 2 3 4 5 Lãnh đạo tạo được hình ảnh tốt đối với người lao động Lãnh đạo tạo được niềm tin đối với người lao động Lãnh đạo luôn tạo điều kiện cho người lao động tham gia ra quyết định. Lãnh đạo luôn có ý thức bảo vệ lợi ích cho người lao động Lãnh đạo chú trọng xây dựng cách thức làm việc theo nhóm Lãnh đạo luôn có ý thức tôn trọng quyết định tập thể. IV. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP Doanh số của công ty đạt chỉ tiêu 1 2 3 4 5 Lợi nhuận của công ty đạt chỉ tiêu Thị phần của công ty đạt chỉ tiêu Số lượng khách hàng hài lòng tăng Thị phần của công ty đạt chỉ tiêu Tỉ lệ sử dụng hết công suất máy móc thiết bị Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới tăng Số lượng người lao động đã qua đào tạo tăng Sự hài lòng của người lao động cao Tỷ lệ nghỉ việc thấp V. THÔNG TIN CHUNG 1. Giới tính: € Nam € Nữ 2. Thời gian làm việc: € Từ 1- 3 năm Trên 3 năm – 5 năm € Trên 5 năm – 7 năm € Trên 7 năm – 9 năm Trên 9 năm 3. Chức vụ: € Trưởng Bộ phận € Phó phòng € Trưởng phòng € Ban Giám Đốc € Ban Tổng Giám đốc € Hội đồng Quản trị 190 4. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………. 5. Quy mô Doanh nghiệp: € Từ 100 – 200 người € Trên 200 – 300 người € Trên 300 - 400 người € Trên 400- 500 người € Trên 500 người. Số khác _________________ 6. Loại hình doanh nghiệp: € Doanh nghiệp nhà nước € Công ty cổ phần € Công ty tư nhân, TNHH € Công ty có vốn nước ngoài € Khác 7. Lĩnh vực kinh doanh: € Thương mại/dịch vụ € Tài chính € Sản xuất € Xây dựng € Ngân hàng € Chứng khoán € Du lịch € Vận tải € Giáo dục € Bất động sản €Khác (ghi rõ) ………………………… Xin trân trọng cám ơn. ---------------------------------------------- 191 Phụ lục 5 : Danh sách các doanh nghiệp khảo sát sơ bộ. STT Tên doanh nghiệp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 15 16 17 18 Công ty Điện lực Chợ Lớn Công ty Cấp nước Chợ Lớn Công ty Cấp nước Tân Hòa Công ty Cấp nước Phú Hòa Tân Công ty Cổ phần Hùng Vương Công ty Sài Gòn 5 Công ty TNHH Trường Đạt Công ty Cổ phần Đông Dược 5 BQL TTTM Hùng Vương Plaza BQL TTTM Thuận Kiều Plaza Trung tâm Anh ngữ Ila Công ty MegaStar Công ty Kế toán kiểm toán Phương Nam Công ty Sài Gòn 2 Công ty Nhà sạch Công ty Campernon Bernard SGE Công ty Cổ phần An Đông 192 Phụ lục 6 – Kết quả kiểm định thang đo sơ bộ ------------ Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo Định hướng nhiệm vụ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .833 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TO1 24.6104 9.951 .634 .802 TO2 24.5974 9.849 .615 .805 TO3 24.8312 9.642 .622 .804 TO4 24.6623 10.016 .711 .792 TO5 24.9481 9.287 .755 .780 TO6 24.8961 11.094 .431 .832 TO7 24.8312 11.326 .325 .849 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo Định hướng quan hệ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 8 193 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RO1 28.3636 15.919 .653 .862 RO2 28.5455 15.067 .709 .856 RO3 28.5065 15.359 .613 .866 RO4 28.9610 16.275 .480 .880 RO5 28.5974 15.191 .645 .863 RO6 28.4935 15.174 .676 .859 RO7 28.3766 15.475 .660 .861 RO8 28.4286 15.380 .703 .857 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo Định hướng đại diện/tham gia Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .874 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PO1 19.9740 7.894 .675 .854 PO2 19.9740 8.131 .657 .857 PO3 20.2597 7.537 .679 .853 PO4 20.0130 7.592 .650 .858 PO5 20.1039 8.068 .697 .852 PO6 20.0649 7.062 .734 .844 194 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo mô hình lãnh đạo ba chiều Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .928 18 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TO1 69.5844 71.957 .568 .926 TO2 69.5714 71.222 .594 .925 TO3 69.8052 70.396 .626 .924 TO4 69.6364 72.524 .587 .925 TO5 69.9221 70.020 .694 .923 RO1 69.6234 71.343 .691 .923 RO2 69.8052 69.843 .719 .922 RO3 69.7662 70.918 .596 .925 RO5 69.8571 70.466 .633 .924 RO6 69.7532 71.583 .566 .926 RO7 69.6364 71.182 .632 .924 RO8 69.6883 70.665 .698 .923 PO1 69.7662 72.260 .618 .925 PO2 69.7662 72.813 .609 .925 PO3 70.0519 71.524 .606 .925 PO4 69.8052 70.501 .682 .923 PO5 69.8961 73.463 .559 .926 PO6 69.8571 71.387 .561 .926 195 Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .815 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FP1 31.2208 15.411 .619 .786 FP2 31.2338 15.234 .645 .783 FP3 31.5974 15.691 .390 .812 FP4 31.4545 15.199 .476 .801 FP5 30.8961 16.173 .364 .813 FP6 30.9481 16.129 .333 .818 FP7 31.1558 14.660 .724 .773 FP8 31.7792 13.622 .656 .776 FP9 31.4805 15.095 .501 .798 Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo định hướng nhiệm vụ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783 Approx. Chi-Square 172.485 df 10.000 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 196 Factor Matrixa Factor 1 TO1 .700 TO2 .720 TO3 .735 TO4 .796 TO5 .776 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 6 iterations required. Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.224 64.489 64.489 2.786 55.712 55.712 2 .679 13.586 78.075 3 .469 9.389 87.465 4 .385 7.705 95.169 5 .242 4.831 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo định hướng quan hệ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783 Approx. Chi-Square 254.977 df 21.000 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 197 Factor Matrixa Factor 1 RO1 .714 RO2 .762 RO3 .636 RO5 .693 RO6 .709 RO7 .719 RO8 .789 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 4 iterations required. Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.094 58.484 58.484 3.618 51.682 51.682 2 .690 9.850 68.334 3 .613 8.751 77.085 4 .555 7.922 85.007 5 .543 7.754 92.761 6 .332 4.747 97.508 7 .174 2.492 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo định hướng đại diện/tham gia KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .876 Approx. Chi-Square 204.298 df 15.000 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 198 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.717 61.942 61.942 3.264 54.401 54.401 2 .676 11.267 73.209 3 .513 8.554 81.762 4 .423 7.051 88.813 5 .352 5.874 94.687 6 .319 5.313 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrixa Factor 1 PO1 .731 PO2 .711 PO3 .730 PO4 .699 PO5 .750 PO6 .800 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo mô hình lãnh đạo ba chiều KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .860 Approx. Chi-Square 806.904 df 153.000 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 199 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 8.202 45.567 45.567 7.764 43.131 43.131 5.909 2 1.877 10.430 55.997 1.480 8.224 51.355 6.470 3 1.264 7.023 63.021 .837 4.648 56.003 5.788 4 .905 5.026 68.046 5 .779 4.326 72.373 6 .765 4.250 76.623 7 .622 3.453 80.076 8 .572 3.177 83.254 9 .520 2.886 86.140 10 .438 2.434 88.574 11 .436 2.424 90.998 12 .375 2.083 93.081 13 .285 1.583 94.664 14 .261 1.451 96.116 15 .219 1.217 97.333 16 .203 1.128 98.460 17 .162 .899 99.360 18 .115 .640 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 200 Pattern Matrixa Factor 1 2 3 TO1 -.078 .151 .622 TO2 -.153 .263 .618 TO3 .227 -.148 .713 TO4 -.176 .017 .911 TO5 .217 -.039 .690 RO1 .167 .525 .122 RO2 .207 .553 .088 RO3 .099 .548 .044 RO5 .195 .554 -.008 RO6 -.152 .834 -.031 RO7 -.107 .764 .080 RO8 .097 .735 -.022 PO1 .653 -.114 .248 PO2 .560 .147 .043 PO3 .704 .208 -.163 PO4 .526 .163 .145 PO5 .792 -.043 -.044 PO6 .969 -.112 -.116 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 201 Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .672 Approx. Chi-Square 345.960 df 36.000 Bartlett's Test of Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 3.682 40.907 40.907 3.450 38.332 38.332 2.734 2 1.674 18.604 59.511 1.351 15.006 53.339 2.610 3 1.160 12.885 72.396 .863 9.587 62.926 2.167 4 1.000 11.112 83.508 .814 9.045 71.971 1.308 5 .530 5.893 89.401 6 .410 4.555 93.956 7 .230 2.552 96.507 8 .196 2.177 98.685 9 .118 1.315 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 202 Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 FP1 .951 FP2 .875 FP3 -.176 .155 .759 FP4 .128 -.136 .990 FP5 .142 .570 FP6 .871 FP7 .604 .169 .136 FP8 .861 FP9 .885 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 203 Phụ lục 7 – Kết quả CFA thang đo Kết quả CFA thang đo định hướng nhiệm vụ Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TO1 <--- TO 1.000 TO2 <--- TO .988 .062 16.050 *** TO3 <--- TO .859 .060 14.380 *** TO4 <--- TO .808 .059 13.756 *** TO5 <--- TO .757 .058 13.130 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate TO1 <--- TO .800 TO2 <--- TO .770 TO3 <--- TO .690 TO4 <--- TO .662 TO5 <--- TO .634 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 10 14.936 5 .011 2.987 Saturated model 15 .000 0 Independence model 5 826.124 10 .000 82.612 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .013 .987 .960 .329 Saturated model .000 1.000 Independence model .222 .491 .237 .328 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .982 .964 .988 .976 .988 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 204 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .066 .029 .105 .209 Independence model .422 .398 .446 .000 Kết quả CFA thang đo định hướng quan hệ Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RO1 <--- RO 1.000 RO2 <--- RO 1.059 .073 14.466 *** RO3 <--- RO 1.086 .071 15.283 *** RO5 <--- RO 1.109 .074 15.089 *** RO6 <--- RO 1.087 .072 15.121 *** RO7 <--- RO 1.088 .072 15.095 *** RO8 <--- RO 1.099 .076 14.367 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate RO1 <--- RO .691 RO2 <--- RO .738 RO3 <--- RO .784 RO5 <--- RO .773 RO6 <--- RO .775 RO7 <--- RO .774 RO8 <--- RO .733 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RO .345 .042 8.143 *** e1 .377 .028 13.653 *** e2 .324 .025 13.187 *** e3 .255 .020 12.522 *** e4 .286 .023 12.707 *** e5 .271 .021 12.678 *** e6 .274 .022 12.701 *** e7 .360 .027 13.251 *** 205 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 14 41.707 14 .000 2.979 Saturated model 28 .000 0 Independence model 7 1678.131 21 .000 79.911 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .018 .974 .948 .487 Saturated model .000 1.000 Independence model .347 .341 .121 .256 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .975 .963 .983 .975 .983 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .066 .043 .089 .118 Independence model .415 .398 .432 .000 Kết quả CFA thang đo định hướng đại diện/tham gia Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label PO1 <--- PO 1.000 PO2 <--- PO 1.134 .113 10.060 *** PO3 <--- PO 1.317 .119 11.075 *** PO4 <--- PO 1.301 .120 10.868 *** PO5 <--- PO 1.229 .116 10.564 *** PO6 <--- PO 1.447 .133 10.903 *** 206 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate PO1 <--- PO .559 PO2 <--- PO .633 PO3 <--- PO .746 PO4 <--- PO .720 PO5 <--- PO .686 PO6 <--- PO .724 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 12 24.614 9 .003 2.735 Saturated model 21 .000 0 Independence model 6 918.220 15 .000 61.215 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .020 .982 .958 .421 Saturated model .000 1.000 Independence model .276 .482 .274 .344 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .973 .955 .983 .971 .983 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 207 Kết quả CFA thang đo của mô hình lãnh đạo 3 chiều Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TO1 <--- TO 1.000 TO2 <--- TO 1.013 .063 16.168 *** TO3 <--- TO .903 .061 14.795 *** TO4 <--- TO .826 .060 13.714 *** TO5 <--- TO .800 .059 13.569 *** RO8 <--- RO 1.000 RO7 <--- RO .992 .061 16.221 *** RO6 <--- RO .990 .061 16.222 *** RO5 <--- RO 1.006 .062 16.113 *** RO3 <--- RO .990 .060 16.437 *** RO2 <--- RO .962 .063 15.376 *** RO1 <--- RO .909 .063 14.385 *** PO1 <--- PO 1.000 PO2 <--- PO 1.097 .103 10.697 *** PO3 <--- PO 1.243 .106 11.714 *** PO4 <--- PO 1.246 .108 11.571 *** PO5 <--- PO 1.167 .105 11.148 *** PO6 <--- PO 1.346 .118 11.405 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate TO1 <--- TO .778 TO2 <--- TO .768 TO3 <--- TO .706 TO4 <--- TO .658 TO5 <--- TO .651 RO8 <--- RO .733 RO7 <--- RO .776 RO6 <--- RO .776 RO5 <--- RO .771 RO3 <--- RO .786 RO2 <--- RO .737 RO1 <--- RO .691 PO1 <--- PO .586 PO2 <--- PO .642 PO3 <--- PO .738 208 Estimate PO4 <--- PO .723 PO5 <--- PO .683 PO6 <--- PO .707 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TO RO .160 .023 6.953 *** TO PO .189 .023 8.311 *** RO PO .122 .020 6.071 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate TO RO .432 TO PO .687 RO PO .392 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 39 280.489 132 .000 2.125 Saturated model 171 .000 0 Independence model 18 3890.170 153 .000 25.426 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .028 .935 .915 .721 Saturated model .000 1.000 Independence model .225 .311 .230 .278 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .928 .916 .960 .954 .960 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 209 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .050 .041 .058 .528 Independence model .231 .224 .237 .000 Kết quả CFA thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label FP2 <--- tai chinh 1.135 .062 18.315 *** FP3 <--- Khach hang 1.000 FP4 <--- Khach hang .994 .035 28.140 *** FP5 <--- Quy trinh 1.000 FP6 <--- Quy trinh 1.130 .097 11.658 *** FP7 <--- H. tap & p.trien 1.000 FP8 <--- H. tap & p.trien 1.394 .095 14.611 *** FP9 <--- H. tap & p.trien 1.112 .079 14.020 *** FP1 <--- tai chinh 1.000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate FP2 <--- tai chinh .955 FP3 <--- Khach hang .934 FP4 <--- Khach hang .933 FP5 <--- Quy trinh .731 FP6 <--- Quy trinh .821 FP7 <--- H. tap & p.trien .668 FP8 <--- H. tap & p.trien .899 FP9 <--- H. tap & p.trien .769 FP1 <--- tai chinh .863 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 24 37.330 21 .015 1.778 Saturated model 45 .000 0 Independence model 9 2387.233 36 .000 66.312 210 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .011 .982 .962 .458 Saturated model .000 1.000 Independence model .223 .394 .242 .315 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .984 .973 .993 .988 .993 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .041 .018 .062 .732 Independence model .377 .364 .390 .000 211 Kết quả CFA thang đo mô hình tới hạn Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TO1 <--- TO 1.000 TO2 <--- TO 1.019 .062 16.461 *** TO3 <--- TO .898 .061 14.836 *** TO4 <--- TO .830 .060 13.889 *** FP2 <--- tai chinh 1.000 FP1 <--- tai chinh .903 .048 18.763 *** FP4 <--- K.hang 1.000 FP3 <--- K.hang 1.013 .033 30.346 *** FP5 <--- Q.Trinh .907 .071 12.827 *** FP9 <--- HT&PT 1.000 FP8 <--- HT&PT 1.264 .075 16.911 *** FP7 <--- HT&PT .893 .064 13.930 *** FP6 <--- Q.Trinh 1.000 TO5 <--- TO .797 .059 13.621 *** RO5 <--- RO 1.107 .073 15.068 *** RO3 <--- RO 1.089 .071 15.321 *** RO1 <--- RO 1.000 RO2 <--- RO 1.057 .073 14.443 *** RO6 <--- RO 1.089 .072 15.148 *** RO7 <--- RO 1.092 .072 15.153 *** RO8 <--- RO 1.101 .076 14.401 *** PO3 <--- PO .930 .066 14.089 *** PO2 <--- PO .826 .066 12.485 *** PO1 <--- PO .747 .066 11.385 *** PO4 <--- PO .943 .067 13.981 *** PO5 <--- PO .870 .066 13.096 *** PO6 <--- PO 1.000 212 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate TO1 <--- TO .778 TO2 <--- TO .773 TO3 <--- TO .701 TO4 <--- TO .660 FP2 <--- tai chinh .944 FP1 <--- tai chinh .874 FP4 <--- K.hang .929 FP3 <--- K.hang .937 FP5 <--- Q.Trinh .740 FP9 <--- HT&PT .768 FP8 <--- HT&PT .905 FP7 <--- HT&PT .662 FP6 <--- Q.Trinh .811 TO5 <--- TO .649 RO5 <--- RO .771 RO3 <--- RO .785 RO1 <--- RO .691 RO2 <--- RO .736 RO6 <--- RO .775 RO7 <--- RO .776 RO8 <--- RO .734 PO3 <--- PO .737 PO2 <--- PO .645 PO1 <--- PO .585 PO4 <--- PO .730 PO5 <--- PO .679 PO6 <--- PO .701 213 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TO HT&PT .128 .021 6.200 *** TO tai chinh .163 .023 7.200 *** tai chinh HT&PT .163 .023 6.970 *** K.hang HT&PT .220 .026 8.520 *** Q.Trinh HT&PT .166 .024 7.047 *** K.hang Q.Trinh .266 .028 9.531 *** tai chinh Q.Trinh .144 .024 5.990 *** tai chinh K.hang .268 .027 9.776 *** TO K.hang .256 .026 9.786 *** TO Q.Trinh .192 .024 8.099 *** TO RO .145 .021 6.861 *** HT&PT RO .111 .020 5.447 *** Q.Trinh RO .119 .022 5.471 *** K.hang RO .164 .024 6.910 *** tai chinh RO .110 .022 5.085 *** TO PO .253 .028 9.051 *** RO PO .148 .024 6.272 *** tai chinh PO .155 .025 6.152 *** K.hang PO .267 .030 8.942 *** Q.Trinh PO .239 .029 8.387 *** HT&PT PO .159 .024 6.560 *** CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 75 562.522 303 .000 1.857 Saturated model 378 .000 0 Independence model 27 6818.870 351 .000 19.427 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .025 .915 .894 .733 Saturated model .000 1.000 Independence model .200 .258 .201 .240 214 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .918 .904 .960 .954 .960 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .043 .038 .049 .979 Independence model .200 .196 .205 .000 Kết quả SEM mô hình nghiên cứu Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label KQ <--- P.O .276 .059 4.648 *** par_21 KQ <--- TO .359 .066 5.473 *** par_22 KQ <--- R.O .093 .032 2.923 .003 par_24 TO5 <--- TO 1.000 TO4 <--- TO 1.040 .086 12.030 *** par_1 TO3 <--- TO 1.123 .089 12.608 *** par_2 TO2 <--- TO 1.278 .094 13.599 *** par_3 TO1 <--- TO 1.249 .092 13.626 *** par_4 RO1 <--- R.O 1.000 RO2 <--- R.O 1.056 .073 14.448 *** par_5 RO3 <--- R.O 1.089 .071 15.333 *** par_6 RO5 <--- R.O 1.108 .073 15.093 *** par_7 RO6 <--- R.O 1.088 .072 15.160 *** par_8 RO7 <--- R.O 1.090 .072 15.149 *** par_9 RO8 <--- R.O 1.100 .076 14.397 *** par_10 PO1 <--- P.O 1.000 PO2 <--- P.O 1.103 .102 10.845 *** par_11 PO3 <--- P.O 1.237 .105 11.807 *** par_12 PO4 <--- P.O 1.248 .107 11.709 *** par_13 PO5 <--- P.O 1.154 .103 11.182 *** par_14 PO6 <--- P.O 1.331 .116 11.440 *** par_15 TC <--- KQ 1.000 KH <--- KQ 1.602 .132 12.093 *** par_16 QT <--- KQ 1.082 .104 10.406 *** par_17 HTPT <--- KQ .982 .103 9.515 *** par_18 215 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate KQ <--- P.O .342 KQ <--- TO .423 KQ <--- R.O .140 TO5 <--- TO .650 TO4 <--- TO .661 TO3 <--- TO .701 TO2 <--- TO .774 TO1 <--- TO .776 RO1 <--- R.O .691 RO2 <--- R.O .736 RO3 <--- R.O .785 RO5 <--- R.O .772 RO6 <--- R.O .776 RO7 <--- R.O .775 RO8 <--- R.O .733 PO1 <--- P.O .589 PO2 <--- P.O .648 PO3 <--- P.O .737 PO4 <--- P.O .727 PO5 <--- P.O .678 PO6 <--- P.O .701 TC <--- KQ .577 KH <--- KQ .859 QT <--- KQ .636 HTPT <--- KQ .560 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TO R.O .116 .018 6.588 *** par_19 R.O P.O .112 .019 6.028 *** par_20 TO P.O .152 .019 7.870 *** par_23 216 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate TO R.O .431 R.O P.O .393 TO P.O .688 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TO .209 .028 7.366 *** par_25 R.O .345 .042 8.149 *** par_26 P.O .233 .036 6.488 *** par_27 e23 .060 .011 5.594 *** par_28 e1 .286 .021 13.454 *** par_29 e2 .291 .022 13.351 *** par_30 e3 .274 .021 12.908 *** par_31 e4 .229 .020 11.662 *** par_32 e5 .216 .019 11.614 *** par_33 e6 .378 .028 13.699 *** par_34 e7 .326 .025 13.272 *** par_35 e8 .254 .020 12.579 *** par_36 e9 .287 .022 12.800 *** par_37 e10 .271 .021 12.742 *** par_38 e11 .273 .021 12.752 *** par_39 e13 .440 .032 13.879 *** par_40 e14 .392 .029 13.410 *** par_41 e15 .300 .024 12.283 *** par_42 e16 .324 .026 12.443 *** par_43 e17 .366 .028 13.107 *** par_44 e18 .427 .033 12.818 *** par_45 e12 .360 .027 13.303 *** par_46 e19 .302 .022 13.756 *** par_47 e20 .138 .019 7.252 *** par_48 e21 .260 .020 13.224 *** par_49 e22 .318 .023 13.880 *** par_50 217 Phụ lục 8 – Kết quả kiểm định phân phối – sử dung trong phương pháp ước lượng xu hướng cực đại ML Descriptive Statistics N Minimum Maximum Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic TO1 460 2.00 5.00 -.382 -.688 TO2 460 2.00 5.00 -.319 -.830 TO3 460 2.00 5.00 -.253 -.733 TO4 460 2.00 5.00 -.193 -.910 TO5 460 2.00 5.00 -.060 -.709 RO1 460 2.00 5.00 -.283 -.340 RO2 460 2.00 5.00 -.259 -.430 RO3 460 2.00 5.00 -.322 -.224 RO5 460 2.00 5.00 -.245 -.558 RO6 460 2.00 5.00 -.328 -.553 RO7 460 2.00 5.00 -.240 -.646 RO8 460 2.00 5.00 -.420 -.346 PO1 460 2.00 5.00 -.029 -.557 PO2 460 2.00 5.00 -.181 -.329 PO3 460 2.00 5.00 -.242 -.373 PO4 460 2.00 5.00 -.318 -.503 PO5 460 2.00 5.00 -.157 -.472 PO6 460 2.00 5.00 -.323 -.256 FP1 460 2.00 5.00 .105 -.547 FP2 460 2.00 5.00 .026 -.558 FP3 460 1.00 5.00 -.112 -.451 FP4 460 1.00 5.00 -.079 -.656 FP5 460 1.00 5.00 -.146 -.154 FP6 460 1.00 5.00 -.209 .006 FP7 460 2.00 5.00 -.158 -.426 FP8 460 2.00 5.00 -.341 -.342 FP9 460 2.00 5.00 .153 -.551 Valid N (listwise) 460 218 Phụ lục 9 – Phân phối Bootstrap Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias KQ <--- P.O .067 .002 .276 .000 .003 KQ <--- TO .085 .003 .364 .005 .004 KQ <--- R.O .037 .001 .095 .002 .002 TO5 <--- TO .000 .000 1.000 .000 .000 TO4 <--- TO .083 .003 1.047 .007 .004 TO3 <--- TO .092 .003 1.124 .001 .004 TO2 <--- TO .103 .003 1.285 .007 .005 TO1 <--- TO .096 .003 1.256 .007 .004 RO1 <--- R.O .000 .000 1.000 .000 .000 RO2 <--- R.O .064 .002 1.055 -.001 .003 RO3 <--- R.O .065 .002 1.092 .004 .003 RO5 <--- R.O .069 .002 1.108 .000 .003 RO6 <--- R.O .068 .002 1.095 .007 .003 RO7 <--- R.O .072 .002 1.097 .007 .003 RO8 <--- R.O .090 .003 1.102 .002 .004 PO1 <--- P.O .000 .000 1.000 .000 .000 PO2 <--- P.O .095 .003 1.103 .000 .004 PO3 <--- P.O .116 .004 1.243 .006 .005 PO4 <--- P.O .126 .004 1.250 .003 .006 PO5 <--- P.O .125 .004 1.158 .004 .006 PO6 <--- P.O .135 .004 1.331 .000 .006 TC <--- KQ .000 .000 1.000 .000 .000 KH <--- KQ .137 .004 1.611 .009 .006 QT <--- KQ .133 .004 1.092 .010 .006 HTPT <--- KQ .109 .003 .982 .000 .005 219 ML discrepancy (implied vs sample) (Default model) |-------------------- 465.694 |* 493.756 |* 521.818 |** 549.880 |****** 577.942 |************ 606.004 |************** 634.066 |****************** N = 500 662.128 |******************** Mean = 650.652 690.190 |*********** S. e. = 2.858 718.252 |******** 746.314 |******* 774.376 |**** 802.438 |** 830.500 |* 858.562 |* |-------------------- ML discrepancy (implied vs pop) (Default model) |-------------------- 463.531 |* 474.821 |*** 486.112 |******** 497.403 |***************** 508.694 |******************** 519.985 |******************** 531.276 |************* N = 500 542.567 |********* Mean = 518.982 553.858 |***** S. e. = 1.148 565.149 |*** 576.440 |** 587.731 |* 599.021 |* 610.312 |* 621.603 |* |-------------------- 220 K-L overoptimism (unstabilized) (Default model) |-------------------- -580.417 |* -460.977 |* -341.537 |**** -222.097 |***** -102.656 |********** 16.784 |************** 136.224 |***************** N = 500 255.664 |***************** Mean = 213.783 375.104 |************** S. e. = 12.574 494.545 |*********** 613.985 |****** 733.425 |*** 852.865 |** 972.306 |* 1091.746 |* |-------------------- K-L overoptimism (stabilized) (Default model) |-------------------- 22.292 |* 54.725 |* 87.157 |*** 119.589 |******* 152.022 |************ 184.454 |****************** 216.887 |**************** N = 500 249.319 |************* Mean = 209.090 281.752 |****** S. e. = 3.109 314.184 |****** 346.617 |** 379.049 |** 411.482 |* 443.914 |* 476.346 |* |-------------------- 221 Phụ lục 10 – Kết quả ảnh hưởng đến biến phụ thuộc của các thành phần mô hình Total Effects (Group number 1 - Default model) P.O R.O TO KQ KQ .276 .093 .359 .000 HTPT .271 .091 .353 .982 QT .298 .100 .389 1.082 KH .442 .149 .576 1.602 TC .276 .093 .359 1.000 PO6 1.331 .000 .000 .000 PO5 1.154 .000 .000 .000 PO4 1.248 .000 .000 .000 PO3 1.237 .000 .000 .000 PO2 1.103 .000 .000 .000 PO1 1.000 .000 .000 .000 RO8 .000 1.100 .000 .000 RO7 .000 1.090 .000 .000 RO6 .000 1.088 .000 .000 RO5 .000 1.108 .000 .000 RO3 .000 1.089 .000 .000 RO2 .000 1.056 .000 .000 RO1 .000 1.000 .000 .000 TO1 .000 .000 1.249 .000 TO2 .000 .000 1.278 .000 TO3 .000 .000 1.123 .000 TO4 .000 .000 1.040 .000 TO5 .000 .000 1.000 .000 Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model) P.O R.O TO KQ KQ .342 .140 .423 .000 HTPT .192 .079 .237 .560 QT .218 .089 .269 .636 KH .294 .120 .363 .859 TC .198 .081 .244 .577 PO6 .701 .000 .000 .000 PO5 .678 .000 .000 .000 PO4 .727 .000 .000 .000 PO3 .737 .000 .000 .000 PO2 .648 .000 .000 .000 222 P.O R.O TO KQ PO1 .589 .000 .000 .000 RO8 .000 .733 .000 .000 RO7 .000 .775 .000 .000 RO6 .000 .776 .000 .000 RO5 .000 .772 .000 .000 RO3 .000 .785 .000 .000 RO2 .000 .736 .000 .000 RO1 .000 .691 .000 .000 TO1 .000 .000 .776 .000 TO2 .000 .000 .774 .000 TO3 .000 .000 .701 .000 TO4 .000 .000 .661 .000 TO5 .000 .000 .650 .000 Direct Effects (Group number 1 - Default model) P.O R.O TO KQ KQ .276 .093 .359 .000 HTPT .000 .000 .000 .982 QT .000 .000 .000 1.082 KH .000 .000 .000 1.602 TC .000 .000 .000 1.000 PO6 1.331 .000 .000 .000 PO5 1.154 .000 .000 .000 PO4 1.248 .000 .000 .000 PO3 1.237 .000 .000 .000 PO2 1.103 .000 .000 .000 PO1 1.000 .000 .000 .000 RO8 .000 1.100 .000 .000 RO7 .000 1.090 .000 .000 RO6 .000 1.088 .000 .000 RO5 .000 1.108 .000 .000 RO3 .000 1.089 .000 .000 RO2 .000 1.056 .000 .000 RO1 .000 1.000 .000 .000 TO1 .000 .000 1.249 .000 TO2 .000 .000 1.278 .000 TO3 .000 .000 1.123 .000 TO4 .000 .000 1.040 .000 TO5 .000 .000 1.000 .000 223 Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model) P.O R.O TO KQ KQ .342 .140 .423 .000 HTPT .000 .000 .000 .560 QT .000 .000 .000 .636 KH .000 .000 .000 .859 TC .000 .000 .000 .577 PO6 .701 .000 .000 .000 PO5 .678 .000 .000 .000 PO4 .727 .000 .000 .000 PO3 .737 .000 .000 .000 PO2 .648 .000 .000 .000 PO1 .589 .000 .000 .000 RO8 .000 .733 .000 .000 RO7 .000 .775 .000 .000 RO6 .000 .776 .000 .000 RO5 .000 .772 .000 .000 RO3 .000 .785 .000 .000 RO2 .000 .736 .000 .000 RO1 .000 .691 .000 .000 TO1 .000 .000 .776 .000 TO2 .000 .000 .774 .000 TO3 .000 .000 .701 .000 TO4 .000 .000 .661 .000 TO5 .000 .000 .650 .000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflats_nguyen_minh_tam_2009_7633.pdf
Luận văn liên quan