Mối quan hệ giữa lãnh đạo ba chiều và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam
Luận án nghiên cứu mối quan hệgiữa mô hình lãnh đạo ba chiều và kết quả
hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam với mục tiêu khám phá ảnh hưởng của ba thành
phần định hướng nhiệm vụ, định hướng quan hệvà định hướng đại diện/ tham gia
trong mô hình nghiên cứu với kết quảhoạt động của doanh nghiệp được đo lường
bằng bốn thành phần: tài chính, khách hàng, quy trình nội bộvà học tập phát triển.
Qua đó đềxuất một sốnhiệm vụmà doanh nghiệp và cá nhân người lãnh đạo phải
thực hiện đểnâng cao hiệu quảhoạt động cũng nhưhiệu quảlãnh đạo.
Đểthực hiện các mục tiêu nghiên cứu trên, luận án được thực hiện qua hai giai
đoạn: giai đoạn một tiến hành xây dựng thang đo và mô hình nghiên cứu với ba giả
thuyết đềxuất kiểm định. Giai đoạn hai kiểm định thang đo và kiểm định các giả
thuyết của mô hình bằng các công cụhệsốtin cậy (Cronch bach alpha), phân tích
nhân tốkhám phá (EFA), phân tích nhân tốkhẳng định (CFA), mô hình cấu trúc tuyến
tính (SEM).
231 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2134 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mối quan hệ giữa lãnh đạo ba chiều và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Trường hợp nghiên cứu tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính xác thực,
người lãnh đạo tin
cậy, Kết quả của
tổ chức.
Nghiên cứu định tính nhằm bổ
sung thêm một số khái niệm
cho lý thuyết lãnh đạo tin cậy
bao gồm : Tự tin, có niềm tin,
lạc quan, mau hồi phục... cho
thấy rằng lãnh đạo tin cậy có
ảnh hưởng đến kết quả tổ
chức.
37
Glenn &
đtg -
2010
Nghiên cứu mối
quan hệ của vai
trò lãnh đạo đối
với lợi nhuận của
tổ chức
Các lý thuyết về
lãnh đạo mới về
chất , lãnh đạo
nghiệp vụ, lãnh
đạo không can
thiệp ; Các khái
niệm về doanh
nghiệp vừa, nhỏ
và lợi nhuận; Hài
lòng của người lao
động ; Kết quả của
doanh nghiệp
Nghiên cứu cho thấy có sự
tương quan mạnh mẽ giữa lãnh
đạo mới về chất, lãnh đạo
nghiệp vụ với lợi nhuận của các
doanh nghiệp nhỏ vừa ; Mức độ
thành công của doanh nghiệp
được đánh giá bằng mức độ hài
lòng và kết quả làm việc của
người lao động. Ngoài ra,
không có sự tương quan giữa
lãnh đạo không can thiệp với
lợi nhuận của doanh nghiệp
38
Slavica
Mitrovic -
2011
Nghiên cứu sự
thay đổi của
phong cách lãnh
đạo trong nền kinh
tế chuyển đổi tại
Serbia
Lý thuyết lãnh
đạo ; Phong cách
lãnh đạo ; môi
trường kinh
doanh ; Sự hài
lòng của người lao
động ; Quan hệ
Khảo sát 64 quản lý tại 5 doanh
nghiệp, phong cách lãnh đạo
được tiến hành trên 24 tình
huống thực tế, cho kết quả:
phong cách lãnh đạo được điều
chỉnh bởi sự hài lòng công việc,
quy mô doanh nghiệp, chức
năng kinh doanh và cơ cấu tổ
chức thứ bậc trong doanh
181
khách hàng nghiệp. Ngoài ra, vai trò và các
khái niệm lãnh đạo được đinh
nghĩa khác nhau tuỳ theo những
thay đổi này.
39
Nazim &
đtg -
2011
Nghiên cứu mối
quan hệ giữa các
phong cách lãnh
đạo và cam kết tổ
chức của người
lao động bán hàng
tại các công ty
dược phẩm
Pakistan.
Lý thuyết lãnh đạo
mới về chất ; Lý
thuyết lãnh đạo
nghiệp vụ ; Kết
quả thực hiện
công viêc ; Cam
kết với tổ chức
Khảo sát 277 người lao động
bán hàng, dùng thang đo MQL,
cho thấy 2 phong cách lãnh đạo
mới về chất và nghiệp vụ đều
có ảnh hưởng tích cực đến cam
kết với tố chức, nhưng ảnh
hưởng của phong cách lãnh đạo
mới về chất tác động tích cực
hơn.
40
Ruth &
đtg -
2011
Nghiên cứu mối
quan hệ giữa văn
hoá tổ chức, lãnh
đạo và xu thế đổi
mới tại các doanh
nghiệp Estonia
Lý thuyết lãnh đạo
theo nhóm dại
diện ; các yếu tố
văn hoá tổ chức ;
Xu thế đổi mới
Nghiên cứu tiến hành trên 623
người lao động cho thấy, 4
nhân tố của văn hoá tổ chức ảnh
hưởng chặt chẽ đến các yếu tố
lãnh đạo {tầm ảnh hưởng, trung
thành, kỳ vọng nghề nghiệp) và
do đó cũng tác động rất lớn đến
xu thế đổi mới của tổ chức.
182
Phụ lục 2 - Dàn bài thảo luận
---------
I.Giới thiệu
Kính chào Ông/Bà.
Chúng tôi thuộc nhóm nghiên cứu của trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh. Hiện
chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về mô hình lãnh đạo 3 chiều trong các
doanh nghiệp Việt Nam. Nhằm làm tăng thêm giá trị của nghiên cứu và tổng hợp,
nhận dạng các thành phần nghiên cứu từ thực tiễn sinh động. Ý kiến đóng góp của
Ông/Bà sẽ giúp cho đề tài gắn kết chặt chẽ hơn giữa cơ sở lý luận và các giải pháp đề
xuất.
II. Nội dung thảo luận.
Một vài định nghĩa về lãnh đạo điển hình:
“ Lãnh đạo là một quá trình tương tác, tập hợp bởi nhiều cá thể với những giá trị và
động cơ nào đó, cùng với các nguồn lực về kinh tế, chính sách khác nhau, trong bối
cảnh mâu thuẫn và cạnh tranh, nhằm thực hiện những mục tiêu, do những người lãnh
đạo cùng với người thừa hành tiến hành” (Burns, 1978).
“ Lãnh đạo thuộc về những quan hệ của những cá nhân với nhau trong tổ chức, trong
đó một vài cá nhân thực hiện nhiêm vụ hỗ trợ, hướng dẫn nhóm hướng đến việc hoàn
thành mục tiêu của tổ chức” (Segal, 1981)
“ Lãnh đạo là một quy trình ảnh hưởng các hoạt động của một cá nhân hay một nhóm
người trong nỗ lực nhằm đạt được mục tiêu và trong một hoàn cảnh thực tế cụ thể ”
(Hersey và Blanchard, 1982).
“ Lãnh đạo là một quy trình, qua đó một cá nhân ảnh hưởng đến một nhóm người khác
nhằm đạt được mục tiêu chung” (Northouse, 2001).
Ông/Bà có nhận xét gì về nội dung các định nghĩa trên: (mối quan hệ giữa người lãnh
đạo và người được lãnh đạo cần có những điều kiện cụ thể nào? Các nhân tố nào ảnh
hưởng đến hành vi lãnh đạo? )
183
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Trong buổi thảo luận hôm nay, chúng ta sẽ xoay quanh nội dung với 3 thành phần
chính của mô hình lãnh đạo. Bao gồm:
1. Định hướng nhiệm vụ
Theo trình tự, chúng ta sẽ trao đổi về việc triển khai mục tiêu trước
Theo Ông/Bà, người lãnh đạo có nhiệm vụ gì để đảm bảo triển khai đúng tinh thần của
mục tiêu đề ra?.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chuẩn bị những nguồn lực nào đảm bảo cho việc hoàn thành nhiệm vụ đó?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cách thức triển khai nội dung công tác như thế nào?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đâu là những vấn đề khó khăn nhất để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cách giải quyết thế nào?
...................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
184
Trọng tâm của định hướng vào nhiệm vụ nên chú trọng vào vấn đề nào?
...................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
Tại sao?
...................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
2 Định hướng quan hệ
Các câu hỏi thảo luận
Vừa rồi chúng ta đã bàn đến việc triển khai nhiệm vụ, ở phần này chúng ta sẽ trao đổi
đến quá trình thực hiện mục tiêu. Theo Ông/Bà trong quá trình thực hiện mục tiêu của
đơn vị, người lãnh đạo sẽ phải thực hiện nhiệm vụ gì để đảm bảo xây dựng mối quan
hệ tốt đẹp với người lao động?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cách thức tiến hành ra sao ? Cần những điều kiện gì ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đâu là những khó khăn?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Cách giải quyết những vướng mắc gặp phải là gì?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................................
185
Làm thế nào để hoàn thành mục tiêu hiệu quả nhất?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đâu là trọng tâm của công tác lãnh đạo trong quá trình thực hiện mục tiêu ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Định hướng đại diện tham gia
Ở phần thứ ba này sẽ thảo luận về nhận thức lãnh đạo.
Với vị trí công tác hiện nay của Ông/Bà, để xây dựng hình ảnh của mình, người lãnh
đạo phải thực hiện những công việc cụ thể gì?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Làm như thế nào để phát hiện được những nhân tố tiềm năng trong người lao động?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Làm gì để có được sự cam kết của người lao động?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Người lãnh đạo làm gì để tạo được sức mạnh của tập thể ?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
186
4. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
Ông/Bà có nhận xét gì với 4 nhóm đo lường kết quả hoạt động của doanh nghiệp, dưới
đây:
1.Nhóm đo lường về kế toán/tài chính: Gồm
- Thời gian trung bình các khoản phải thu
- Thời gian trung bình các khoản phải trả
- Giảm chi phí trong những khu vực kinh doanh chính
- Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
- Giá trị tăng thêm
- Doanh số
- Lợi nhuận trên tổng tài sản
- lợi nhuận trên vốn sở hữu
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nhóm đo lường về khách hàng. Gồm
- Tỷ lệ quảng cáo trên doanh số bán
- Nhận biết thương hiệu
- Giải quyết khiếu nại ngay khi tiếp nhận
- Số lần khách hàng khiếu nại
- Số lượng khách hàng trung thành
- Số lượng khách hàng hài lòng
- Thị phần của mỗi loại sản phẩm
- Số lượng khách hàng rời bỏ
- Số lượng khách hàng mới
- Số lượng hàng trả về
- Số lượng hàng bán tại mỗi kênh phân phối
- Thị phần của toàn công ty
- Tổng số lượng hàng của các đơn hàng lớn
187
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Nhóm đo lường về quy trình. Gồm:
- Thời gian sản xuất trung bình cho mỗi đơn hàng
- Công suất sản xuất của máy móc thiết bị
- Số lượng bằng sáng chế
- Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới
- Số lượng đơn đặt hàng vận chuyển đúng giờ
- Số lượng sản phẩm bị lỗi
- Chi phí nghiên cứu trên doanh số bán
- Tỉ lệ sản phẩm mới/dịch vụ mới trên mỗi đơn đặt hàng
- Thời gian thay thế sửa chữa sản phẩm hỏng
- Số lượng khiếu nại về bảo trì
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Nhóm đo lường về học tập và phát triển. Gồm
- Năng suất của người lao động
- Sự hài lòng của người lao động
- Đề xuất của người lao động được tiếp thu và thực hiện
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của Ông/Bà
188
Phụ lục 4 - PHIẾU KHẢO SÁT
------------
Kính chào Quý Doanh nghiệp.
Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Mối quan hệ giữa các yếu tố của mô hình
lãnh đạo ba chiều với quản trị nguồn nhân lực và kết quả doanh nghiệp”. Chúng tôi
rất mong Anh/Chị giành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm
giúp chúng tôi có thêm thông tin đánh giá về năng lực lãnh đạo của các doanh nghiệp hiện
nay. Xin các Anh/Chị đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2):
Không đồng ý; (3): Chấp nhận vừa phải;
(4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý
Chân thành cám ơn Anh/Chị.
Tại phòng, ban (bộ phận) ở doanh nghiệp anh/chị đang làm việc
I.THÔNG TIN VỀ MÔ HÌNH LÃNH ĐẠO TẠI DOANH NGHIỆP
1. Định hướng nhiệm vụ 1 2 3 4 5
Lãnh đạo cho người lao động biết rõ yêu cầu của công việc.
Lãnh đạo định nghĩa rõ nhiệm vụ khi giao việc cho người lao động
Lãnh đạo cung cấp đủ điều kiện để người lao động thực hiện công
việc.
Lãnh đạo luôn kiểm soát chất lượng và tiến độ hoàn thành công việc
Lãnh đạo cùng xây dựng kế hoạch công việc với người lao động.
2. Định hướng quan hệ 1 2 3 4 5
Lãnh đạo thường xuyên khuyến khích, động viên tinh thần người lao
động.
Lãnh đạo tôn trọng và tham khảo ý kiến của người lao động
Lãnh đạo tham gia giải quyết cùng với người lao động khi gặp các vấn
đề khó khăn
Lãnh đạo thân thiện, gần gũi, dễ tiếp cận.
Lãnh đạo luôn hành xử công bằng
Lãnh đạo khen thưởng kịp thời khi người lao động hoàn thành tốt
công việc.
Lãnh đạo luôn quan tâm đến phát triển người lao động.
189
3. Định hướng đại diện/tham gia 1 2 3 4 5
Lãnh đạo tạo được hình ảnh tốt đối với người lao động
Lãnh đạo tạo được niềm tin đối với người lao động
Lãnh đạo luôn tạo điều kiện cho người lao động tham gia ra quyết
định.
Lãnh đạo luôn có ý thức bảo vệ lợi ích cho người lao động
Lãnh đạo chú trọng xây dựng cách thức làm việc theo nhóm
Lãnh đạo luôn có ý thức tôn trọng quyết định tập thể.
IV. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Doanh số của công ty đạt chỉ tiêu 1 2 3 4 5
Lợi nhuận của công ty đạt chỉ tiêu
Thị phần của công ty đạt chỉ tiêu
Số lượng khách hàng hài lòng tăng
Thị phần của công ty đạt chỉ tiêu
Tỉ lệ sử dụng hết công suất máy móc thiết bị
Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới tăng
Số lượng người lao động đã qua đào tạo tăng
Sự hài lòng của người lao động cao
Tỷ lệ nghỉ việc thấp
V. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính: € Nam € Nữ
2. Thời gian làm việc: € Từ 1- 3 năm Trên 3 năm – 5 năm
€ Trên 5 năm – 7 năm
€ Trên 7 năm – 9 năm Trên 9 năm
3. Chức vụ: € Trưởng Bộ phận € Phó phòng
€ Trưởng phòng € Ban Giám Đốc
€ Ban Tổng Giám đốc € Hội đồng Quản trị
190
4. Tên doanh nghiệp:
………………………………………………………………………….
5. Quy mô Doanh nghiệp: € Từ 100 – 200 người € Trên 200 – 300 người
€ Trên 300 - 400 người € Trên 400- 500 người
€ Trên 500 người. Số khác _________________
6. Loại hình doanh nghiệp:
€ Doanh nghiệp nhà nước € Công ty cổ phần
€ Công ty tư nhân, TNHH € Công ty có vốn nước ngoài
€ Khác
7. Lĩnh vực kinh doanh:
€ Thương mại/dịch vụ € Tài chính € Sản xuất
€ Xây dựng € Ngân hàng € Chứng khoán
€ Du lịch € Vận tải € Giáo dục
€ Bất động sản €Khác (ghi rõ) …………………………
Xin trân trọng cám ơn.
----------------------------------------------
191
Phụ lục 5 : Danh sách các doanh nghiệp khảo sát sơ bộ.
STT Tên doanh nghiệp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
15
16
17
18
Công ty Điện lực Chợ Lớn
Công ty Cấp nước Chợ Lớn
Công ty Cấp nước Tân Hòa
Công ty Cấp nước Phú Hòa Tân
Công ty Cổ phần Hùng Vương
Công ty Sài Gòn 5
Công ty TNHH Trường Đạt
Công ty Cổ phần Đông Dược 5
BQL TTTM Hùng Vương Plaza
BQL TTTM Thuận Kiều Plaza
Trung tâm Anh ngữ Ila
Công ty MegaStar
Công ty Kế toán kiểm toán Phương Nam
Công ty Sài Gòn 2
Công ty Nhà sạch
Công ty Campernon Bernard SGE
Công ty Cổ phần An Đông
192
Phụ lục 6 – Kết quả kiểm định thang đo sơ bộ
------------
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo Định hướng nhiệm vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.833 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TO1 24.6104 9.951 .634 .802
TO2 24.5974 9.849 .615 .805
TO3 24.8312 9.642 .622 .804
TO4 24.6623 10.016 .711 .792
TO5 24.9481 9.287 .755 .780
TO6 24.8961 11.094 .431 .832
TO7 24.8312 11.326 .325 .849
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo Định hướng quan hệ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.878 8
193
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
RO1 28.3636 15.919 .653 .862
RO2 28.5455 15.067 .709 .856
RO3 28.5065 15.359 .613 .866
RO4 28.9610 16.275 .480 .880
RO5 28.5974 15.191 .645 .863
RO6 28.4935 15.174 .676 .859
RO7 28.3766 15.475 .660 .861
RO8 28.4286 15.380 .703 .857
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo Định hướng đại diện/tham gia
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.874 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PO1 19.9740 7.894 .675 .854
PO2 19.9740 8.131 .657 .857
PO3 20.2597 7.537 .679 .853
PO4 20.0130 7.592 .650 .858
PO5 20.1039 8.068 .697 .852
PO6 20.0649 7.062 .734 .844
194
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo mô hình lãnh đạo ba chiều
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.928 18
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TO1 69.5844 71.957 .568 .926
TO2 69.5714 71.222 .594 .925
TO3 69.8052 70.396 .626 .924
TO4 69.6364 72.524 .587 .925
TO5 69.9221 70.020 .694 .923
RO1 69.6234 71.343 .691 .923
RO2 69.8052 69.843 .719 .922
RO3 69.7662 70.918 .596 .925
RO5 69.8571 70.466 .633 .924
RO6 69.7532 71.583 .566 .926
RO7 69.6364 71.182 .632 .924
RO8 69.6883 70.665 .698 .923
PO1 69.7662 72.260 .618 .925
PO2 69.7662 72.813 .609 .925
PO3 70.0519 71.524 .606 .925
PO4 69.8052 70.501 .682 .923
PO5 69.8961 73.463 .559 .926
PO6 69.8571 71.387 .561 .926
195
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.815 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
FP1 31.2208 15.411 .619 .786
FP2 31.2338 15.234 .645 .783
FP3 31.5974 15.691 .390 .812
FP4 31.4545 15.199 .476 .801
FP5 30.8961 16.173 .364 .813
FP6 30.9481 16.129 .333 .818
FP7 31.1558 14.660 .724 .773
FP8 31.7792 13.622 .656 .776
FP9 31.4805 15.095 .501 .798
Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo định hướng nhiệm vụ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783
Approx. Chi-Square 172.485
df 10.000
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
196
Factor Matrixa
Factor
1
TO1 .700
TO2 .720
TO3 .735
TO4 .796
TO5 .776
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 6
iterations required.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.224 64.489 64.489 2.786 55.712 55.712
2 .679 13.586 78.075
3 .469 9.389 87.465
4 .385 7.705 95.169
5 .242 4.831 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo định hướng quan hệ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783
Approx. Chi-Square 254.977
df 21.000
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
197
Factor Matrixa
Factor
1
RO1 .714
RO2 .762
RO3 .636
RO5 .693
RO6 .709
RO7 .719
RO8 .789
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 4
iterations required.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.094 58.484 58.484 3.618 51.682 51.682
2 .690 9.850 68.334
3 .613 8.751 77.085
4 .555 7.922 85.007
5 .543 7.754 92.761
6 .332 4.747 97.508
7 .174 2.492 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo định hướng đại diện/tham gia
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .876
Approx. Chi-Square 204.298
df 15.000
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
198
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.717 61.942 61.942 3.264 54.401 54.401
2 .676 11.267 73.209
3 .513 8.554 81.762
4 .423 7.051 88.813
5 .352 5.874 94.687
6 .319 5.313 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
PO1 .731
PO2 .711
PO3 .730
PO4 .699
PO5 .750
PO6 .800
Extraction Method:
Principal Axis Factoring.
Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo mô hình lãnh đạo ba chiều
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .860
Approx. Chi-Square 806.904
df 153.000
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
199
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Factor Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 8.202 45.567 45.567 7.764 43.131 43.131 5.909
2 1.877 10.430 55.997 1.480 8.224 51.355 6.470
3 1.264 7.023 63.021 .837 4.648 56.003 5.788
4 .905 5.026 68.046
5 .779 4.326 72.373
6 .765 4.250 76.623
7 .622 3.453 80.076
8 .572 3.177 83.254
9 .520 2.886 86.140
10 .438 2.434 88.574
11 .436 2.424 90.998
12 .375 2.083 93.081
13 .285 1.583 94.664
14 .261 1.451 96.116
15 .219 1.217 97.333
16 .203 1.128 98.460
17 .162 .899 99.360
18 .115 .640 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
200
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3
TO1 -.078 .151 .622
TO2 -.153 .263 .618
TO3 .227 -.148 .713
TO4 -.176 .017 .911
TO5 .217 -.039 .690
RO1 .167 .525 .122
RO2 .207 .553 .088
RO3 .099 .548 .044
RO5 .195 .554 -.008
RO6 -.152 .834 -.031
RO7 -.107 .764 .080
RO8 .097 .735 -.022
PO1 .653 -.114 .248
PO2 .560 .147 .043
PO3 .704 .208 -.163
PO4 .526 .163 .145
PO5 .792 -.043 -.044
PO6 .969 -.112 -.116
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
201
Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo kết quả hoạt động của doanh
nghiệp
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .672
Approx. Chi-Square 345.960
df 36.000
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Factor Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative % Total
1 3.682 40.907 40.907 3.450 38.332 38.332 2.734
2 1.674 18.604 59.511 1.351 15.006 53.339 2.610
3 1.160 12.885 72.396 .863 9.587 62.926 2.167
4 1.000 11.112 83.508 .814 9.045 71.971 1.308
5 .530 5.893 89.401
6 .410 4.555 93.956
7 .230 2.552 96.507
8 .196 2.177 98.685
9 .118 1.315 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
202
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
FP1 .951
FP2 .875
FP3 -.176 .155 .759
FP4 .128 -.136 .990
FP5 .142 .570
FP6 .871
FP7 .604 .169 .136
FP8 .861
FP9 .885
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
203
Phụ lục 7 – Kết quả CFA thang đo
Kết quả CFA thang đo định hướng nhiệm vụ
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TO1 <--- TO 1.000
TO2 <--- TO .988 .062 16.050 ***
TO3 <--- TO .859 .060 14.380 ***
TO4 <--- TO .808 .059 13.756 ***
TO5 <--- TO .757 .058 13.130 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TO1 <--- TO .800
TO2 <--- TO .770
TO3 <--- TO .690
TO4 <--- TO .662
TO5 <--- TO .634
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 10 14.936 5 .011 2.987
Saturated model 15 .000 0
Independence model 5 826.124 10 .000 82.612
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .013 .987 .960 .329
Saturated model .000 1.000
Independence model .222 .491 .237 .328
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .982 .964 .988 .976 .988
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
204
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .066 .029 .105 .209
Independence model .422 .398 .446 .000
Kết quả CFA thang đo định hướng quan hệ
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RO1 <--- RO 1.000
RO2 <--- RO 1.059 .073 14.466 ***
RO3 <--- RO 1.086 .071 15.283 ***
RO5 <--- RO 1.109 .074 15.089 ***
RO6 <--- RO 1.087 .072 15.121 ***
RO7 <--- RO 1.088 .072 15.095 ***
RO8 <--- RO 1.099 .076 14.367 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RO1 <--- RO .691
RO2 <--- RO .738
RO3 <--- RO .784
RO5 <--- RO .773
RO6 <--- RO .775
RO7 <--- RO .774
RO8 <--- RO .733
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RO .345 .042 8.143 ***
e1 .377 .028 13.653 ***
e2 .324 .025 13.187 ***
e3 .255 .020 12.522 ***
e4 .286 .023 12.707 ***
e5 .271 .021 12.678 ***
e6 .274 .022 12.701 ***
e7 .360 .027 13.251 ***
205
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 14 41.707 14 .000 2.979
Saturated model 28 .000 0
Independence model 7 1678.131 21 .000 79.911
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .018 .974 .948 .487
Saturated model .000 1.000
Independence model .347 .341 .121 .256
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .975 .963 .983 .975 .983
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .066 .043 .089 .118
Independence model .415 .398 .432 .000
Kết quả CFA thang đo định hướng đại diện/tham gia
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PO1 <--- PO 1.000
PO2 <--- PO 1.134 .113 10.060 ***
PO3 <--- PO 1.317 .119 11.075 ***
PO4 <--- PO 1.301 .120 10.868 ***
PO5 <--- PO 1.229 .116 10.564 ***
PO6 <--- PO 1.447 .133 10.903 ***
206
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
PO1 <--- PO .559
PO2 <--- PO .633
PO3 <--- PO .746
PO4 <--- PO .720
PO5 <--- PO .686
PO6 <--- PO .724
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 12 24.614 9 .003 2.735
Saturated model 21 .000 0
Independence model 6 918.220 15 .000 61.215
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .020 .982 .958 .421
Saturated model .000 1.000
Independence model .276 .482 .274 .344
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .973 .955 .983 .971 .983
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
207
Kết quả CFA thang đo của mô hình lãnh đạo 3 chiều
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TO1 <--- TO 1.000
TO2 <--- TO 1.013 .063 16.168 ***
TO3 <--- TO .903 .061 14.795 ***
TO4 <--- TO .826 .060 13.714 ***
TO5 <--- TO .800 .059 13.569 ***
RO8 <--- RO 1.000
RO7 <--- RO .992 .061 16.221 ***
RO6 <--- RO .990 .061 16.222 ***
RO5 <--- RO 1.006 .062 16.113 ***
RO3 <--- RO .990 .060 16.437 ***
RO2 <--- RO .962 .063 15.376 ***
RO1 <--- RO .909 .063 14.385 ***
PO1 <--- PO 1.000
PO2 <--- PO 1.097 .103 10.697 ***
PO3 <--- PO 1.243 .106 11.714 ***
PO4 <--- PO 1.246 .108 11.571 ***
PO5 <--- PO 1.167 .105 11.148 ***
PO6 <--- PO 1.346 .118 11.405 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TO1 <--- TO .778
TO2 <--- TO .768
TO3 <--- TO .706
TO4 <--- TO .658
TO5 <--- TO .651
RO8 <--- RO .733
RO7 <--- RO .776
RO6 <--- RO .776
RO5 <--- RO .771
RO3 <--- RO .786
RO2 <--- RO .737
RO1 <--- RO .691
PO1 <--- PO .586
PO2 <--- PO .642
PO3 <--- PO .738
208
Estimate
PO4 <--- PO .723
PO5 <--- PO .683
PO6 <--- PO .707
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TO RO .160 .023 6.953 ***
TO PO .189 .023 8.311 ***
RO PO .122 .020 6.071 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TO RO .432
TO PO .687
RO PO .392
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 39 280.489 132 .000 2.125
Saturated model 171 .000 0
Independence model 18 3890.170 153 .000 25.426
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .028 .935 .915 .721
Saturated model .000 1.000
Independence model .225 .311 .230 .278
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .928 .916 .960 .954 .960
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
209
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .050 .041 .058 .528
Independence model .231 .224 .237 .000
Kết quả CFA thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
FP2 <--- tai chinh 1.135 .062 18.315 ***
FP3 <--- Khach hang 1.000
FP4 <--- Khach hang .994 .035 28.140 ***
FP5 <--- Quy trinh 1.000
FP6 <--- Quy trinh 1.130 .097 11.658 ***
FP7 <--- H. tap & p.trien 1.000
FP8 <--- H. tap & p.trien 1.394 .095 14.611 ***
FP9 <--- H. tap & p.trien 1.112 .079 14.020 ***
FP1 <--- tai chinh 1.000
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
FP2 <--- tai chinh .955
FP3 <--- Khach hang .934
FP4 <--- Khach hang .933
FP5 <--- Quy trinh .731
FP6 <--- Quy trinh .821
FP7 <--- H. tap & p.trien .668
FP8 <--- H. tap & p.trien .899
FP9 <--- H. tap & p.trien .769
FP1 <--- tai chinh .863
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 24 37.330 21 .015 1.778
Saturated model 45 .000 0
Independence model 9 2387.233 36 .000 66.312
210
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .011 .982 .962 .458
Saturated model .000 1.000
Independence model .223 .394 .242 .315
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .984 .973 .993 .988 .993
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .041 .018 .062 .732
Independence model .377 .364 .390 .000
211
Kết quả CFA thang đo mô hình tới hạn
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TO1 <--- TO 1.000
TO2 <--- TO 1.019 .062 16.461 ***
TO3 <--- TO .898 .061 14.836 ***
TO4 <--- TO .830 .060 13.889 ***
FP2 <--- tai chinh 1.000
FP1 <--- tai chinh .903 .048 18.763 ***
FP4 <--- K.hang 1.000
FP3 <--- K.hang 1.013 .033 30.346 ***
FP5 <--- Q.Trinh .907 .071 12.827 ***
FP9 <--- HT&PT 1.000
FP8 <--- HT&PT 1.264 .075 16.911 ***
FP7 <--- HT&PT .893 .064 13.930 ***
FP6 <--- Q.Trinh 1.000
TO5 <--- TO .797 .059 13.621 ***
RO5 <--- RO 1.107 .073 15.068 ***
RO3 <--- RO 1.089 .071 15.321 ***
RO1 <--- RO 1.000
RO2 <--- RO 1.057 .073 14.443 ***
RO6 <--- RO 1.089 .072 15.148 ***
RO7 <--- RO 1.092 .072 15.153 ***
RO8 <--- RO 1.101 .076 14.401 ***
PO3 <--- PO .930 .066 14.089 ***
PO2 <--- PO .826 .066 12.485 ***
PO1 <--- PO .747 .066 11.385 ***
PO4 <--- PO .943 .067 13.981 ***
PO5 <--- PO .870 .066 13.096 ***
PO6 <--- PO 1.000
212
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TO1 <--- TO .778
TO2 <--- TO .773
TO3 <--- TO .701
TO4 <--- TO .660
FP2 <--- tai chinh .944
FP1 <--- tai chinh .874
FP4 <--- K.hang .929
FP3 <--- K.hang .937
FP5 <--- Q.Trinh .740
FP9 <--- HT&PT .768
FP8 <--- HT&PT .905
FP7 <--- HT&PT .662
FP6 <--- Q.Trinh .811
TO5 <--- TO .649
RO5 <--- RO .771
RO3 <--- RO .785
RO1 <--- RO .691
RO2 <--- RO .736
RO6 <--- RO .775
RO7 <--- RO .776
RO8 <--- RO .734
PO3 <--- PO .737
PO2 <--- PO .645
PO1 <--- PO .585
PO4 <--- PO .730
PO5 <--- PO .679
PO6 <--- PO .701
213
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TO HT&PT .128 .021 6.200 ***
TO tai chinh .163 .023 7.200 ***
tai chinh HT&PT .163 .023 6.970 ***
K.hang HT&PT .220 .026 8.520 ***
Q.Trinh HT&PT .166 .024 7.047 ***
K.hang Q.Trinh .266 .028 9.531 ***
tai chinh Q.Trinh .144 .024 5.990 ***
tai chinh K.hang .268 .027 9.776 ***
TO K.hang .256 .026 9.786 ***
TO Q.Trinh .192 .024 8.099 ***
TO RO .145 .021 6.861 ***
HT&PT RO .111 .020 5.447 ***
Q.Trinh RO .119 .022 5.471 ***
K.hang RO .164 .024 6.910 ***
tai chinh RO .110 .022 5.085 ***
TO PO .253 .028 9.051 ***
RO PO .148 .024 6.272 ***
tai chinh PO .155 .025 6.152 ***
K.hang PO .267 .030 8.942 ***
Q.Trinh PO .239 .029 8.387 ***
HT&PT PO .159 .024 6.560 ***
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 75 562.522 303 .000 1.857
Saturated model 378 .000 0
Independence model 27 6818.870 351 .000 19.427
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .025 .915 .894 .733
Saturated model .000 1.000
Independence model .200 .258 .201 .240
214
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .918 .904 .960 .954 .960
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .043 .038 .049 .979
Independence model .200 .196 .205 .000
Kết quả SEM mô hình nghiên cứu
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
KQ <--- P.O .276 .059 4.648 *** par_21
KQ <--- TO .359 .066 5.473 *** par_22
KQ <--- R.O .093 .032 2.923 .003 par_24
TO5 <--- TO 1.000
TO4 <--- TO 1.040 .086 12.030 *** par_1
TO3 <--- TO 1.123 .089 12.608 *** par_2
TO2 <--- TO 1.278 .094 13.599 *** par_3
TO1 <--- TO 1.249 .092 13.626 *** par_4
RO1 <--- R.O 1.000
RO2 <--- R.O 1.056 .073 14.448 *** par_5
RO3 <--- R.O 1.089 .071 15.333 *** par_6
RO5 <--- R.O 1.108 .073 15.093 *** par_7
RO6 <--- R.O 1.088 .072 15.160 *** par_8
RO7 <--- R.O 1.090 .072 15.149 *** par_9
RO8 <--- R.O 1.100 .076 14.397 *** par_10
PO1 <--- P.O 1.000
PO2 <--- P.O 1.103 .102 10.845 *** par_11
PO3 <--- P.O 1.237 .105 11.807 *** par_12
PO4 <--- P.O 1.248 .107 11.709 *** par_13
PO5 <--- P.O 1.154 .103 11.182 *** par_14
PO6 <--- P.O 1.331 .116 11.440 *** par_15
TC <--- KQ 1.000
KH <--- KQ 1.602 .132 12.093 *** par_16
QT <--- KQ 1.082 .104 10.406 *** par_17
HTPT <--- KQ .982 .103 9.515 *** par_18
215
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
KQ <--- P.O .342
KQ <--- TO .423
KQ <--- R.O .140
TO5 <--- TO .650
TO4 <--- TO .661
TO3 <--- TO .701
TO2 <--- TO .774
TO1 <--- TO .776
RO1 <--- R.O .691
RO2 <--- R.O .736
RO3 <--- R.O .785
RO5 <--- R.O .772
RO6 <--- R.O .776
RO7 <--- R.O .775
RO8 <--- R.O .733
PO1 <--- P.O .589
PO2 <--- P.O .648
PO3 <--- P.O .737
PO4 <--- P.O .727
PO5 <--- P.O .678
PO6 <--- P.O .701
TC <--- KQ .577
KH <--- KQ .859
QT <--- KQ .636
HTPT <--- KQ .560
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TO R.O .116 .018 6.588 *** par_19
R.O P.O .112 .019 6.028 *** par_20
TO P.O .152 .019 7.870 *** par_23
216
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TO R.O .431
R.O P.O .393
TO P.O .688
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TO .209 .028 7.366 *** par_25
R.O .345 .042 8.149 *** par_26
P.O .233 .036 6.488 *** par_27
e23 .060 .011 5.594 *** par_28
e1 .286 .021 13.454 *** par_29
e2 .291 .022 13.351 *** par_30
e3 .274 .021 12.908 *** par_31
e4 .229 .020 11.662 *** par_32
e5 .216 .019 11.614 *** par_33
e6 .378 .028 13.699 *** par_34
e7 .326 .025 13.272 *** par_35
e8 .254 .020 12.579 *** par_36
e9 .287 .022 12.800 *** par_37
e10 .271 .021 12.742 *** par_38
e11 .273 .021 12.752 *** par_39
e13 .440 .032 13.879 *** par_40
e14 .392 .029 13.410 *** par_41
e15 .300 .024 12.283 *** par_42
e16 .324 .026 12.443 *** par_43
e17 .366 .028 13.107 *** par_44
e18 .427 .033 12.818 *** par_45
e12 .360 .027 13.303 *** par_46
e19 .302 .022 13.756 *** par_47
e20 .138 .019 7.252 *** par_48
e21 .260 .020 13.224 *** par_49
e22 .318 .023 13.880 *** par_50
217
Phụ lục 8 – Kết quả kiểm định phân phối – sử dung trong phương pháp ước lượng xu
hướng cực đại ML
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic
TO1 460 2.00 5.00 -.382 -.688
TO2 460 2.00 5.00 -.319 -.830
TO3 460 2.00 5.00 -.253 -.733
TO4 460 2.00 5.00 -.193 -.910
TO5 460 2.00 5.00 -.060 -.709
RO1 460 2.00 5.00 -.283 -.340
RO2 460 2.00 5.00 -.259 -.430
RO3 460 2.00 5.00 -.322 -.224
RO5 460 2.00 5.00 -.245 -.558
RO6 460 2.00 5.00 -.328 -.553
RO7 460 2.00 5.00 -.240 -.646
RO8 460 2.00 5.00 -.420 -.346
PO1 460 2.00 5.00 -.029 -.557
PO2 460 2.00 5.00 -.181 -.329
PO3 460 2.00 5.00 -.242 -.373
PO4 460 2.00 5.00 -.318 -.503
PO5 460 2.00 5.00 -.157 -.472
PO6 460 2.00 5.00 -.323 -.256
FP1 460 2.00 5.00 .105 -.547
FP2 460 2.00 5.00 .026 -.558
FP3 460 1.00 5.00 -.112 -.451
FP4 460 1.00 5.00 -.079 -.656
FP5 460 1.00 5.00 -.146 -.154
FP6 460 1.00 5.00 -.209 .006
FP7 460 2.00 5.00 -.158 -.426
FP8 460 2.00 5.00 -.341 -.342
FP9 460 2.00 5.00 .153 -.551
Valid N
(listwise) 460
218
Phụ lục 9 – Phân phối Bootstrap
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
KQ <--- P.O .067 .002 .276 .000 .003
KQ <--- TO .085 .003 .364 .005 .004
KQ <--- R.O .037 .001 .095 .002 .002
TO5 <--- TO .000 .000 1.000 .000 .000
TO4 <--- TO .083 .003 1.047 .007 .004
TO3 <--- TO .092 .003 1.124 .001 .004
TO2 <--- TO .103 .003 1.285 .007 .005
TO1 <--- TO .096 .003 1.256 .007 .004
RO1 <--- R.O .000 .000 1.000 .000 .000
RO2 <--- R.O .064 .002 1.055 -.001 .003
RO3 <--- R.O .065 .002 1.092 .004 .003
RO5 <--- R.O .069 .002 1.108 .000 .003
RO6 <--- R.O .068 .002 1.095 .007 .003
RO7 <--- R.O .072 .002 1.097 .007 .003
RO8 <--- R.O .090 .003 1.102 .002 .004
PO1 <--- P.O .000 .000 1.000 .000 .000
PO2 <--- P.O .095 .003 1.103 .000 .004
PO3 <--- P.O .116 .004 1.243 .006 .005
PO4 <--- P.O .126 .004 1.250 .003 .006
PO5 <--- P.O .125 .004 1.158 .004 .006
PO6 <--- P.O .135 .004 1.331 .000 .006
TC <--- KQ .000 .000 1.000 .000 .000
KH <--- KQ .137 .004 1.611 .009 .006
QT <--- KQ .133 .004 1.092 .010 .006
HTPT <--- KQ .109 .003 .982 .000 .005
219
ML discrepancy (implied vs sample) (Default model)
|--------------------
465.694 |*
493.756 |*
521.818 |**
549.880 |******
577.942 |************
606.004 |**************
634.066 |******************
N = 500 662.128 |********************
Mean = 650.652 690.190 |***********
S. e. = 2.858 718.252 |********
746.314 |*******
774.376 |****
802.438 |**
830.500 |*
858.562 |*
|--------------------
ML discrepancy (implied vs pop) (Default model)
|--------------------
463.531 |*
474.821 |***
486.112 |********
497.403 |*****************
508.694 |********************
519.985 |********************
531.276 |*************
N = 500 542.567 |*********
Mean = 518.982 553.858 |*****
S. e. = 1.148 565.149 |***
576.440 |**
587.731 |*
599.021 |*
610.312 |*
621.603 |*
|--------------------
220
K-L overoptimism (unstabilized) (Default model)
|--------------------
-580.417 |*
-460.977 |*
-341.537 |****
-222.097 |*****
-102.656 |**********
16.784 |**************
136.224 |*****************
N = 500 255.664 |*****************
Mean = 213.783 375.104 |**************
S. e. = 12.574 494.545 |***********
613.985 |******
733.425 |***
852.865 |**
972.306 |*
1091.746 |*
|--------------------
K-L overoptimism (stabilized) (Default model)
|--------------------
22.292 |*
54.725 |*
87.157 |***
119.589 |*******
152.022 |************
184.454 |******************
216.887 |****************
N = 500 249.319 |*************
Mean = 209.090 281.752 |******
S. e. = 3.109 314.184 |******
346.617 |**
379.049 |**
411.482 |*
443.914 |*
476.346 |*
|--------------------
221
Phụ lục 10 – Kết quả ảnh hưởng đến biến phụ thuộc của các thành phần mô hình
Total Effects (Group number 1 - Default model)
P.O R.O TO KQ
KQ .276 .093 .359 .000
HTPT .271 .091 .353 .982
QT .298 .100 .389 1.082
KH .442 .149 .576 1.602
TC .276 .093 .359 1.000
PO6 1.331 .000 .000 .000
PO5 1.154 .000 .000 .000
PO4 1.248 .000 .000 .000
PO3 1.237 .000 .000 .000
PO2 1.103 .000 .000 .000
PO1 1.000 .000 .000 .000
RO8 .000 1.100 .000 .000
RO7 .000 1.090 .000 .000
RO6 .000 1.088 .000 .000
RO5 .000 1.108 .000 .000
RO3 .000 1.089 .000 .000
RO2 .000 1.056 .000 .000
RO1 .000 1.000 .000 .000
TO1 .000 .000 1.249 .000
TO2 .000 .000 1.278 .000
TO3 .000 .000 1.123 .000
TO4 .000 .000 1.040 .000
TO5 .000 .000 1.000 .000
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
P.O R.O TO KQ
KQ .342 .140 .423 .000
HTPT .192 .079 .237 .560
QT .218 .089 .269 .636
KH .294 .120 .363 .859
TC .198 .081 .244 .577
PO6 .701 .000 .000 .000
PO5 .678 .000 .000 .000
PO4 .727 .000 .000 .000
PO3 .737 .000 .000 .000
PO2 .648 .000 .000 .000
222
P.O R.O TO KQ
PO1 .589 .000 .000 .000
RO8 .000 .733 .000 .000
RO7 .000 .775 .000 .000
RO6 .000 .776 .000 .000
RO5 .000 .772 .000 .000
RO3 .000 .785 .000 .000
RO2 .000 .736 .000 .000
RO1 .000 .691 .000 .000
TO1 .000 .000 .776 .000
TO2 .000 .000 .774 .000
TO3 .000 .000 .701 .000
TO4 .000 .000 .661 .000
TO5 .000 .000 .650 .000
Direct Effects (Group number 1 - Default model)
P.O R.O TO KQ
KQ .276 .093 .359 .000
HTPT .000 .000 .000 .982
QT .000 .000 .000 1.082
KH .000 .000 .000 1.602
TC .000 .000 .000 1.000
PO6 1.331 .000 .000 .000
PO5 1.154 .000 .000 .000
PO4 1.248 .000 .000 .000
PO3 1.237 .000 .000 .000
PO2 1.103 .000 .000 .000
PO1 1.000 .000 .000 .000
RO8 .000 1.100 .000 .000
RO7 .000 1.090 .000 .000
RO6 .000 1.088 .000 .000
RO5 .000 1.108 .000 .000
RO3 .000 1.089 .000 .000
RO2 .000 1.056 .000 .000
RO1 .000 1.000 .000 .000
TO1 .000 .000 1.249 .000
TO2 .000 .000 1.278 .000
TO3 .000 .000 1.123 .000
TO4 .000 .000 1.040 .000
TO5 .000 .000 1.000 .000
223
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
P.O R.O TO KQ
KQ .342 .140 .423 .000
HTPT .000 .000 .000 .560
QT .000 .000 .000 .636
KH .000 .000 .000 .859
TC .000 .000 .000 .577
PO6 .701 .000 .000 .000
PO5 .678 .000 .000 .000
PO4 .727 .000 .000 .000
PO3 .737 .000 .000 .000
PO2 .648 .000 .000 .000
PO1 .589 .000 .000 .000
RO8 .000 .733 .000 .000
RO7 .000 .775 .000 .000
RO6 .000 .776 .000 .000
RO5 .000 .772 .000 .000
RO3 .000 .785 .000 .000
RO2 .000 .736 .000 .000
RO1 .000 .691 .000 .000
TO1 .000 .000 .776 .000
TO2 .000 .000 .774 .000
TO3 .000 .000 .701 .000
TO4 .000 .000 .661 .000
TO5 .000 .000 .650 .000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lats_nguyen_minh_tam_2009_7633.pdf