Cơ sở hạ tầng là diện mạo của một công ty khi khách hàng đến giao dịch; là
môi trường làm việc của của nhân viên; là minh chứng về sự hiện diện và tình trạng
kinh doanh của công ty tại nơi mà công ty có cơ sở hạ tầng. Vì vậy, cần có chính
sách đầu tư mở thêm các văn phòng điều hành tại các nước điểm đến để khách hàng
của công ty có thể yên tâm tại bất kỳ điểm đến nào luôn có đội ngũ nhân viên và
quản lý của Travel Indochina sẵn sàng hỗ trợ họ. Trang bị thiết bị làm việc hiện đại
cho nhân viên để đảm bảo khảnăng đáp ứng cao nhất đối với các yêu cầu của khách
hàng. Đối với các thị trường của công ty như Bắc Mỹ, Canada, UK, New Zealand,
việc mở thêm VPĐD hay chi nhánh công ty để có thể tư vấn trực tiếp cho khách
hàng là điều cần thiết tuy nhiên, trong bối cảnh kinh tế có nhiều biến động, nguy cơ
suy thoái vẫn còn rình rập thì việc mở thêm các văn phòng đại diện hay chi nhánh
này cần có tính toán có tính chiến lược, tránh lãng phí.
129 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2612 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty Travel Indochina trong thu hút khách vào Việt Nam giai đoạn 2011-2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớc nhà cung
cấp” để có thể thực hiện việc kiểm soát chất lượng một cách tự động, định kỳ thay
vì phải lặp đi lặp lại quy trình kiểm tra gây tốn kém mà không hiệu quả.
Tìm kiếm, và lựa chọn nhà cung cấp chiến lược tại Việt Nam để liên doanh
nhằm thành lập công ty pháp nhân Việt Nam, xác định sự hiện diện của công ty tại
Việt Nam một cách rõ ràng, giúp tận dụng lợi thế công ty trong nước như giá cả
thấp hơn so với công ty nước ngoài cũng như mối quan hệ làm ăn sẵn có của nhà
cung cấp chiến lược, làm bàn đạp mở rộng phạm vi kinh doanh, tăng số lượng sản
phẩm du lịch của công ty nhắm tới mục tiêu kinh doanh du lịch tại Châu Á theo
hình thức liên kết dọc.
[79]
5.6 Nhóm giải pháp 6 – chính sách marketing sản phẩm nhạy bén với nhu cầu
thị trường
Trong điều kiện cạnh tranh gay gắt ngày nay, để tăng thị phần trong ngành,
thì tính độc đáo của sản phẩm du lịch và tốc độ đưa sản phẩm mới ra thị trường là
yếu tố quyết định. Vì đặc điểm của sản phẩm du lịch là dễ bắt chước nên tính độc
đáo của sản phẩm thể hiện ở chỗ sự cải tiến của sản phẩm của công ty so với các
sản phẩm của các công ty khác và sản phẩm cải tiến là sản phẩm có mặt đầu tiên
trên thị trường nhằm chiếm ưu thế về số lượng khách hàng trước các đối thủ cạnh
tranh khác. Để làm được điều đó, một số giải pháp đề nghị gồm:
Tiếp tục tìm kiếm, sáng tạo ra các chi tiết khác biệt của các chương trình du
lịch hiện nay của công ty. Những điểm sáng tạo đó nên xoay quanh các nhân tố chủ
yếu của chương trình ví dụ như địa điểm tham quan, cơ hội tiếp xúc trực tiếp với
người dân ở điểm đến; lịch trình của chương trình du lịch, hoặc là các yếu tố gia
tăng giá trị cho khách hàng nhưng vẫn phải đảm bảo hợp lý về giá thành của tour.
Đầu tư, phát triển các sản phẩm mới có khả năng thu hút nhiều khách, lợi
nhuận cao. Đó là các chương trình du lịch tailor-made – thiết kế theo sở thích và
điều kiện cụ thể của khách hàng ví dụ như chương trình du lịch theo đó khách du
lịch và hướng dẫn viên sẽ lên chương trình tham quan trong ngày cho mình thay vì
đi theo một chương trình thiết kế cụ thể của công ty.
Thực hiện rà soát, đánh giá mức độ bán của từng sản phẩm du lịch (tour du
lịch) nhằm tránh bán các sản phẩm không đắt khách, vừa lãng phí nguồn lực quản
lý, vừa tạo tâm lý nhàm chán cho khách hàng khi tìm kiếm thông tin.
Rà soát lại quy trình thiết kế sản phẩm, lên giá thành sản phẩm, giới thiệu sản
phẩm và bán sản phẩm ra thị trường để loại bỏ các khâu công việc gây lãng phí thời
gian, làm chậm tốc độ đưa sản phẩm mới hay các thông tin cập nhật ra thị trường.
Hiện nay, đây là khâu mà Travel Indochina cần cải tiến. Các thông tin về sản phẩm
mới sau khi được tổng hợp mới đưa lên cấp quản lý đánh giá, lựa chọn, sử dụng thử
sản phẩm trước khi quyết định có bán sản phẩm hay không. Do quỹ thời gian hạn
hẹp, nhiều lúc một sản phẩm mới phải mất một thời gian dài do người quản lý
[80]
không sắp xếp được thời gian chạy thử tour hay phòng Marketing tại văn phòng
chính của công ty không quản lý được thời gian hay công việc để giới thiệu, huấn
luyện sản phẩm mới cho các đại lý du lịch.
Thực hiện việc phân tích, đánh giá đối thủ cạnh tranh một cách thường
xuyên, rà soát biên lợi nhuận cho từng thị trường khác nhau; đảm bảo cung cấp
đúng sản phẩm cần cho thị trường đó, ở mức giá hợp lý, cạnh tranh nhất.
Các hoạt động Marketing cần được chọn lọc, chi phí hợp lý, đảm bảo sử
dụng đúng phương thức quảng bá tại từng thị trường, lựa chọn đúng sản phẩm để
quảng bá, chọn đúng thị trường mục tiêu cho từng chiến dịch quảng bá….
5.7 Nhóm giải pháp 7 – sử dụng tốt chi phí quản lý, cơ sở hạ tầng tạo điều kiện
làm việc thuận lợi cho nhân viên các văn phòng đại diện
Cơ sở hạ tầng là diện mạo của một công ty khi khách hàng đến giao dịch; là
môi trường làm việc của của nhân viên; là minh chứng về sự hiện diện và tình trạng
kinh doanh của công ty tại nơi mà công ty có cơ sở hạ tầng. Vì vậy, cần có chính
sách đầu tư mở thêm các văn phòng điều hành tại các nước điểm đến để khách hàng
của công ty có thể yên tâm tại bất kỳ điểm đến nào luôn có đội ngũ nhân viên và
quản lý của Travel Indochina sẵn sàng hỗ trợ họ. Trang bị thiết bị làm việc hiện đại
cho nhân viên để đảm bảo khả năng đáp ứng cao nhất đối với các yêu cầu của khách
hàng. Đối với các thị trường của công ty như Bắc Mỹ, Canada, UK, New Zealand,
việc mở thêm VPĐD hay chi nhánh công ty để có thể tư vấn trực tiếp cho khách
hàng là điều cần thiết tuy nhiên, trong bối cảnh kinh tế có nhiều biến động, nguy cơ
suy thoái vẫn còn rình rập thì việc mở thêm các văn phòng đại diện hay chi nhánh
này cần có tính toán có tính chiến lược, tránh lãng phí.
Cơ sở hạ tầng cũng bao gồm hệ thống công nghệ thông tin phục vụ cho công
việc. Song song với các giải pháp phát triển công nghệ thông tin nhằm phục vụ cải
tiến kênh phân phối, marketing sản phẩm thì còn cần có sự cập nhật các công nghệ
mới vào phục vụ cho công việc điều hành nhằm tăng cường khả năng đáp ứng
khách hàng của công ty.
[81]
Tóm lại, chương 5 đã đề ra 7 nhóm giải pháp trong giai đoạn 2011 – 2015
nhằm duy trì và phát triển các nguồn lực cốt lõi – là lợi thế cạnh tranh của công ty
Travel Indochina, cải tiến và nâng cao chất lượng các nguồn lực khác có ảnh
hưởng đến các hoạt động của công ty và giá trị tạo ra cho khách hàng; từ đó nâng
cao năng lực cạnh tranh của công ty, nhắm tới mục tiêu dài hạn là tối đa hóa lợi
nhuận đạt được và các mục tiêu ngắn hạn là kiểm soát chi phí, cải tiến sản phẩm,
phản ứng nhanh với các thay đổi của môi trường kinh doanh, gia tăng thị phần.
Hình 5.1 – Các nhóm giải pháp kiến nghị nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh
cho công ty Travel Indochina
Nỗ lực không
ngừng duy
trì và phát
triển “uy tín
thương hiệu”
tăng cường mức độ
ứng dụng công nghệ
thông tin hướng tới
chính sách thương
mại điện tử
chính sách
marketing sản
phẩm nhạy bén
với nhu cầu thị
trường
sử dụng tốt chi phí
quản lý, cơ sở hạ
tầng tạo điều kiện
làm việc thuận lợi
cho nhân viên các
văn phòng đại diện
tăng cường mối
quan hệ với các đối
tác hiện có, lựa chọn
đối tác chiến lược,
mở rộng tìm kiếm
các đối tác mới
xây dựng,
củng cố và
phát triển đội
ngũ nhân lực mở rộng mạng lưới
phân phối trên toàn
thế giới, xây dựng
một cổng thông tin
chung cho tất cả các
thị trường
MỤC TIÊU
TĂNG GIÁ TRỊ
KHÁCH HÀNG ~
TỐI ĐA HÓA LỢI
NHUẬN CÔNG
TY
[82]
KẾT LUẬN
Qua 5 chương, đề tài “Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của
công ty du lịch Travel Indochina trong thu hút khách vào Việt Nam giai đoạn
2011 - 2015” đã tóm tắt được lý thuyết về cạnh tranh, các mô hình đánh giá năng
lực cạnh tranh của doanh nghiệp xét về ở khía cạnh nội lực của doanh nghiệp. Từ
đó, chọn mô hình nghiên cứu cho đề tài theo hình thức xem xét các nhân tố tạo ra
giá trị cho khách du lịch quốc tế vào Việt Nam từ việc sử dụng dịch vụ du lịch lữ
hành của ngành du lịch lữ hành nói chung và công ty Travel Indochina nói riêng để
xác định các nhân tố mà Travel Indochina đáp ứng tốt so với mong đợi của khách
và các nhân tố mà Travel Indochina còn cần cải tiến. Kết quả xác định được 7 nhân
tố gồm: “chất lượng người phục vụ tour”, “cung cấp dịch vụ đúng như hợp
đồng”, “chất lượng lưu trú”, “công tác tư vấn, chuẩn bị trước chuyến đi”, “khả
năng đáp ứng”, “công tác vận chuyển” và “thông tin trực tuyến”. Sau đó đề tài
tiến hành phân tích chuỗi giá trị của công ty gồm các hoạt động được xác định tạo
ra giá trị cho khách hàng tóm gọn trong 7 nhân tố trên. Kết quả, tìm ra các nguồn
lực cốt lõi của công ty – là nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh cho Travel Indochina.
Đề tài cũng đề nghị 7 nhóm giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh cho công
ty Travel Indochina. Đây có thể nói là đề tài đầu tiên nghiên cứu một cách có hệ
thống lý luận về năng lực cạnh tranh của công ty Travel Indochina. Điểm hạn chế
của đề tài là phạm vi nghiên cứu chỉ đối với khách quốc tế vào Việt Nam qua sử
dụng dịch vụ của công ty và chỉ nhắm vào nghiên cứu các nguồn lực của công ty.
Điều này cũng mở ra hướng nghiên cứu tiếp theo đó là nghiên cứu chiến lược cạnh
tranh của công ty Travel Indochina trên cơ sở nghiên cứu một cách tổng thể các
hoạt động của công ty bao gồm hoạt động của công ty mẹ ở Sydney và các thị
trường khác ngoài Việt Nam.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1) Nguyễn Văn Dung (2009), Chiến lược và chiến thuật quảng bá Marketing
Du lịch, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải
2) Nguyễn Văn Dung (2009), Marketing Du lịch, Nhà xuất bản Giao thông Vận
tải
3) Kotler và Amstrong, biên dịch Lê Viết Ánh, Chương 17- Tạo lợi thế cạnh
tranh – Nguyên lý Marketing, bài giảng Chương trình giảng dạy kinh tế
Fullbright Niên khóa 2006-2007.
4) Lê Sơn Lâm (2010), Một số giải pháp tăng cường năng lực cạnh tranh của
Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh đối với sản phẩm ống nhựa dân dụng
giai đoạn 2009 – 2015, Luận văn Thạc sĩ, TP. HCM.
5) Nguyễn Hữu Lam, Cạnh tranh giữa các nhà cạnh tranh & Sự năng động
cạnh tranh, Bài giảng Quản trị chiến lược, Center for Excellence in
Management Development.
6) Phạm Xuân Lan và Đinh Thái Hoàng, Môi trường bên trong: các nguồn lực,
các năng lực tiềm tàng và năng lực cốt lõi, Bài giảng tại Viet Training –
Management Consultancy.
7) Phạm Xuân Lan, Chương 2 – Phân tích môi trường Kinh doanh, Bài giảng
môn Quản trị Chiến lược, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
8) Phạm Xuân Lan và Đinh Thái Hoàng, Phân tích môi trường bên ngoài, Bài
giảng tại Viet Training – Management Consultancy.
9) Phạm Xuân Lan và Đinh Thái Hoàng, Phân tích môi trường nội bộ, Bài giảng
tại Viet Training – Management Consultancy.
10) Nguyễn Văn Mạnh và Phạm Hồng Chương (2009), Giáo trình quản trị kinh
doanh lữ hành (Tái bản lần 2), Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà
Nội.
11) Nguyễn Văn Mạnh và Nguyễn Đình Hòa (2008), Giáo trình Marketing Du
lịch, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
12) Michael E. Porter (1980), Chiến lược cạnh tranh, Nhà xuất bản trẻ, 2009.
13) RUDOLF GRUNIG –RICHARD KUHN. Dịch giả: Lê Thành Long, Phạm
Ngọc Thuý, Võ Văn Huy (2002), Hoạch định chiến lược theo quá trình,
NXB Khoa Học và Kỹ Thuật.
14) Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học
Marketing, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
15) Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích Dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, Nhà xuất bản thống kê.
16) Trần Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Một số yếu tố tạo thành
năng lực động của Doanh Nghiệp và giải pháp nuôi dưỡng.
17) Thời báo Kinh tế Sài Gòn, “Một số yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh”
[]
TIẾNG ANH
18) Sok Chanrithy (2007), RA79477462, Measuring International Tourist’s
Satisfaction and Destination Loyalty: A case of Angkor Tourism Sites,
Unpublished Master’s Thesis, June 2007, National Cheng Kung University,
International Master of Business Administration, IMBA Program,
19) Jos van Iwaarden and Ton van der Wiele, Erasmus University Rotterdam,
Rotterdam, The Netherlands, and Leslie Ball and Robert Millen, Northeastern
University, Boston, Massachusetts, USA (2003), “Applying SERVQUAL to
Web sites: an exploratory study”, International Journal of Quality &
Reliability Management Vol. 20 No. 8, 2003, pp. 919-935
20) Shohreh A. Kaynama, PhD & Christine I. Black, MLS (2000), “A Proposal to
Assess the Service Quality of Online Travel Agencies: An Exploratory
Study”, Journal of Professional Services Marketing, Vol. 21(1) 2000_ 2000 by
The Haworth Press, Inc.
21) María Helena Pereda, PhD Student, Repeat Visitors Of A Tourist Destination,
University of Surrey, UK
22) Micheal E. Porter (1985), Competitive Advantage, The Free Press.
23) Javier Sa´ nchez_, Luı´s Callarisa, Rosa M. Rodrı´guez, Miguel A. Moliner
(2006), Departamento de Administracio´n de Empresas and Marketing,
Universitat Jaume I, Campus del Riu Sec, 12071 Castello´n de la Plana, Spain,
“Perceived value of the purchase of a tourism product”, Tourism Management
27 (2006) 394–409.
24) Ivanov, S. (2007), “Quality As A Competitive Advantage Of Travel Agents”
25) Allard c.r. Van riel, Janjaap Semeijn & Pieter Pauwels, Online Travel Service
Quality: The Importance Of Pre-Transaction Services, Maastricht University,
Maastricht, The Netherlands.
26) Christine A. Vogt - Arizona State University, USA, Daniel R. Fesenmaier -
University of Illinois, USA (1995), “Tourists and Retailers’Perceptions of
services” , Annals of Tourism Research, Vol. 22, No. 4, pp. 763-780, 1995,
Copyright 8 1995 Elsevier Science Ltd.
27) Ruiqi Zhou and Adrian Pritchard (2009), “Using Servqual To Measure The
Service Quality Of Travel Agents In Guangzhou, South China”, Journal Of
Services Research, Institute For International Management And Technology
Apr-Sep 2009.
28) Yearbook of International University College, ISSN 1312-6539, pp. 150-156
PHỤ LỤC 1
DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM (NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH)
Kính chào Quý Ông/ Bà, tôi là Nguyễn Thị Hải Tú, hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên
cứu về các tiêu chí tạo ra giá trị cho khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ du lịch
lữ hành. Tôi rất mong quý Ông/ Bà dành chút thời gian trao đổi ý kiến của quý Ông/ Bà
về vấn đề này. Những ý kiến của Ông/ Bà chỉ sử dụng cho nghiên cứu khoa học mà
không sử dụng vào mục đích nào khác.
Theo Ông/ Bà, các tiêu chí nào trong danh sách sau tạo ra giá trị cho khách hàng khi sử
dụng dịch vụ của một công ty du lịch lữ hành? Ngoài ra, theo Ông/Bà, còn tiêu chí nào
khác không?
STT CÁC TIÊU CHÍ
1 Thực hiện dịch vụ đúng như cam kết
2 Thực hiện chương trình tour đúng theo lịch trình
3 Thực hiện dịch vụ chính xác ngay từ khi nhận được yêu cầu đặt tour (quote)
4 Không xảy ra một sai sót nào
5 Giải quyết các rắc rối một cách nghiêm túc và bài bản
6 Cung cấp đầy đủ thông tin về dịch vụ cung cấp
7 Nhân viên nhận yêu cầu đặt tour cung cấp đầy đủ các thông tin về các hoạt động
tại các điểm đến của hành trình
8 Các tài liệu du lịch cung cấp trước chuyến đi cung cấp các thông tin cần thiết về điểm đến du lịch
9 Đáp ứng các yêu cầu của khách một cách nhanh chóng
10 Giữ giá tour cố định từ lúc mua đến lúc thực hiện chương trình du lịch
STT CÁC TIÊU CHÍ
11 Cử đúng người có thể chăm sóc và trả lời các yêu cầu của khách hàng
12 Nhân viên của công ty thân thiện và niềm nở
13 Nhân viên của công ty hiểu rõ các yêu cầu của bạn
14 Hướng dẫn viên có kinh nghiệm về các điểm đến trong hành trình
15 Hướng dẫn viên có kiến thức tốt về các điểm tham quan trong hành trình
16 Tài xế điều khiển phương tiện an toàn
17 Sử dụng phương tiện vận chuyển mới, tiện nghi và an toàn
18 Sử dụng khách sạn (nơi lưu trú) đẹp, tiện nghi và gần trung tâm
19 Cung cấp đầy đủ các tài liệu cần cho chuyến du lịch
20 Websites của công ty đầy đủ thông tin và dễ sử dụng
21 Các sản phẩm khuyến mãi có giá trị và tiện dụng
22 Văn phòng công ty tại điểm đến ở vị trí rất thuận tiện cho liên lạc
23 Các tài liệu giới thiệu các sản phẩm du lịch tại các văn phòng công ty du lịch ấn tượng và bắt mắt
24 Bạn thích những trải nghiệm mà tour du lịch trọn gói mà bạn đã mua đem lại
Xin chân thành cảm ơn Quý Ông/ Bà đã tham gia buổi thảo luận.
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
hòa
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
1 Người phục vụ tour tạo cho khách cảm giác thoải mái 1 2 3 4 5
2 Hướng dẫn viên có kinh nghiệm về điểm đến trong hành trình 1 2 3 4 5
3 Người phục vụ tour đảm bảo lịch trình của tour 1 2 3 4 5
4 Nhân viên chăm sóc khách hàng thân thiện 1 2 3 4 5
5 Người phục vụ tour hiểu rõ yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
6 Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết ban đầu 1 2 3 4 5
7 Công ty không để xảy ra sai sót nào 1 2 3 4 5
8 Các thắc mắc của khách được trả lời một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5
9 Chương trình tour bao gồm đầy đủ các điểm tham quan như đã cam kết 1 2 3 4 5
10 Khách du lịch biết rõ những thứ bao gồm trong giá tour 1 2 3 4 5
11 Công ty giải quyết tốt các rắc rối nếu có 1 2 3 4 5
12 Khách du lịch luôn nhận được sự giúp đỡ khi cần 1 2 3 4 5
13 Sử dụng phương tiện vận chuyển tốt 1 2 3 4 5
14 Điều khiển phương tiện vận chuyển an toàn 1 2 3 4 5
15 Khách sạn (nơi lưu trú) đẹp 1 2 3 4 5
16 Khách sạn (nơi lưu trú) tiện nghi 1 2 3 4 5
17 Khách sạn (nơi lưu trú) sạch sẽ 1 2 3 4 5
18 Khách sạn (nơi lưu trú) gần trung tâm 1 2 3 4 5
19 Websites đầy đủ thông tin 1 2 3 4 5
20 Websites dễ sử dụng 1 2 3 4 5
21 Các tài liệu của chuyến đi (bảo hiểm, lịch trình, điều cần biết về nơi đến) được cung cấp đầy đủ 1 2 3 4 5
22 Nhân viên tư vấn thiết kế tour phù hợp với yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của quý Ông/ Bà. Món quà nhỏ đính kèm theo đây thay cho lời cám ơn của tôi đến quý Ông/ Bà
PHẦN I. Xin Ông/ Bà vui lòng cho biêt đánh giá của Ông/ Bà về các phát biểu dưới đây về các mức độ quan trọng của từng tiêu chí có ảnh hưởng đến
sự lựa chọn công ty du lịch lữ hành nào cung cấp dịch vụ cho chuyến đi của Ông/Bà. Đối với mỗi phát biểu, Ông/ Bà hãy cách đánh dấu X vào một
trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước sô càng lớn là Ông/ Bà càng đồng ý.
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung hòa; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý
PHỤ LỤC 2
Kính chào Ông Bà,
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Tôi tên là Nguyễn Thị Hải Tú, là nhân viên của công ty du lịch Travel Indochina. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu "Một số giải pháp nâng
cao năng lực cạnh tranh của Công ty Travel Indochina trong thu hút khách vào Việt Nam". Tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Ông/ Bà
bằng việc trả lời những câu hỏi trong bảng khảo sát. Người thích hợp để trả lời phiếu khảo sát là những người đã từng sử dụng tour du lịch trọn gói của
Công ty Travel Indochina.
Dữ liệu thu thập được trong quá trình nghiên cứu không vì mục đích kinh doanh mà chỉ dùng cho việc kiểm tra những lý thuyết của chúng tôi trong chủ
đề này.
Tôi cam kết những thông tin trình bày kết quả nghiên cứu sẽ chỉ ở dạng thống kê mà không nêu tên cụ thể một cá nhân hay tổ chức nào.
STT CÁC PHÁT BIỂU
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
hòa
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
1 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina tạo cho khách cảm giác thoải mái 1 2 3 4 5
2 Hướng dẫn viên công ty Travel Indochina có kinh nghiệm về điểm đến trong hành trình 1 2 3 4 5
3 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina đảm bảo lịch trình của tour 1 2 3 4 5
4 Nhân viên chăm sóc khách hàng công ty Travel Indochina thân thiện 1 2 3 4 5
5 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina hiểu rõ yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
6 Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết ban đầu của công ty Travel Indochina 1 2 3 4 5
7 Công ty Travel Indochina không để xảy ra sai sót nào 1 2 3 4 5
8 Các thắc mắc của khách được nhân viên công ty Travel Indochina trả lời một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5
9 Chương trình tour công ty Travel Indochina bao gồm đầy đủ các điểm tham quan như đã cam kết 1 2 3 4 5
10 Khách du lịch biết rõ những thứ bao gồm trong giá tour của công ty Travel Indochina 1 2 3 4 5
11 Công ty Travel Indochina giải quyết tốt các rắc rối nếu có 1 2 3 4 5
12 Khách du lịch luôn nhận được sự giúp đỡ khi cần từ công ty Travel Indochina 1 2 3 4 5
13 Công ty Travel Indochina Sử dụng phương tiện vận chuyển tốt 1 2 3 4 5
14 Lái xe điều khiển phương tiện vận chuyển an toàn 1 2 3 4 5
15 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi đẹp 1 2 3 4 5
16 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi tiện nghi 1 2 3 4 5
17 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi sạch sẽ 1 2 3 4 5
18 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi gần trung tâm 1 2 3 4 5
19 Websites công ty Travel Indochina đầy đủ thông tin 1 2 3 4 5
20 Websites công ty Travel Indochina dễ sử dụng 1 2 3 4 5
21 Các tài liệu của chuyến đi (bảo hiểm, lịch trình, điều cần biết về nơi đến) được công ty Travel Indochina
cung cấp đầy đủ 1 2 3 4 5
22 Nhân viên tư vấn công ty Travel Indochina thiết kế tour phù hợp với yêu cầu của khách 1 2 3 4 5
23 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng với tour du lịch trọn gói của công ty Travel Indochina mà Ông/Bà đã mua 1 2 3 4 5
24 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng với chất lượng dịch vụ của công ty du lịch Travel Indochina 1 2 3 4 5
25 Ông/ Bà có muốn sử dụng dịch vụ của Travel Indochina một lần nữa không?
Có Không
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
CÁC PHÁT BIỂUSTT
PHẦN II. Xin Ông/ Bà vui lòng cho biết đánh giá của Ông/ Bà về các phát biểu dưới đây về các mức độ đáp ứng của dịch vụ của công ty Travel
Indochina đối với từng tiêu chí. Đối với mỗi phát biểu, Ông/ Bà hãy cách đánh dấu X vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là
Ông/ Bà càng đồng ý.
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung hòa; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn đồng ý
1. Giới tính Nam Nữ
2. Độ tuổi của Ông/ Bà
Dưới 18 41 - 50
18 - 25 51 - 60
26 - 32 61 - 70
33 - 40 Trên 70
3. Ông/ Bà biết đến công ty Travel Indochina qua phương tiện nào dưới đây?
Từng là khách hàng của TIC Đại lý du lịch
Tạp chí Truyền miệng
Triển lãm du lịch Sách giới thiệu (brochure)
Quảng cáo báo chí Internet
PHẦN III: Xin vui lòng cho biết đôi nét về thông tin cá nhân Ông/ Bà
Xin cám ơn Ông/ Bà đã điền vào bảng khảo sát!
Hẹn sớm gặp lại Ông/ Bà trong một hành trình khác với công ty du lịch Travel Indochina
4. Nếu Ông/ Bà có bất kỳ ý kiến nào về việc nâng cao chất lượng của dịch vụ và tour du lịch trọn gói của công ty Travel Indochina, xin vui lòng ghi lại
ở ô dưới đây.
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
1. BẢNG MÃ HÓA CÁC CÂU HỎI VỀ CÁC CHỈ TIÊU (BIẾN) QUAN SÁT
STT CÁC CHỈ TIÊU (BIẾN) QUAN SÁT MÃ HÓA
1 Người phục vụ tour tạo cho khách cảm giác thoải mái PVTOUR1
2 Hướng dẫn viên có kinh nghiệm về điểm đến trong hành trình PVTOUR2
3 Người phục vụ tour đảm bảo lịch trình của tour PVTOUR3
4 Nhân viên chăm sóc khách hàng thân thiện PVTOUR4
5 Người phục vụ tour hiểu rõ yêu cầu của khách PVTOUR6
6 Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết ban đầu HOPDONG2
7 Công ty không để xảy ra sai sót nào ANTOAN1
8 Các thắc mắc của khách được trả lời một cách nhanh chóng DAPUNG1
9 Chương trình tour bao gồm đầy đủ các điểm tham
quan như đã cam kết HOPDONG3
10 Khách du lịch biết rõ những thứ bao gồm trong giá tour HOPDONG1
11 Công ty giải quyết tốt các rắc rối nếu có ANTOAN2
12 Khách du lịch luôn nhận được sự giúp đỡ khi cần DAPUNG2
13 Sử dụng phương tiện vận chuyển tốt VANCHUYEN1
14 Điều khiển phương tiện vận chuyển an toàn VANCHUYEN3
15 Khách sạn (nơi lưu trú) đẹp LUUTRU1
16 Khách sạn (nơi lưu trú) tiện nghi LUUTRU2
17 Khách sạn (nơi lưu trú) sạch sẽ LUUTRU3
18 Khách sạn (nơi lưu trú) gần trung tâm LUUTRU4
19 Websites đầy đủ thông tin THONGTINTRUCTUYEN1
20 Websites dễ sử dụng THONGTINTRUCTUYEN2
21 Các tài liệu của chuyến đi (bảo hiểm, lịch trình,
điều cần biết về nơi đến) được cung cấp đầy đủ TUVAN1
22 Nhân viên tư vấn thiết kế tour phù hợp với yêu cầu của khách TUVAN2
2. BẢNG MÃ HÓA CÁC CÂU HỎI VỀ MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG TY
TRAVEL INDOCHINA
STT MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG TY TRAVEL INDOCHINA MÃ HÓA
1 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina tạo cho khách cảm giác thoải mái
TIC_PVTOUR1
2 Hướng dẫn viên công ty Travel Indochina có kinh nghiệm về điểm đến trong hành trình
TIC_PVTOUR2
3 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina đảm bảo lịch trình của tour
TIC_PVTOUR3
4 Nhân viên chăm sóc khách hàng công ty Travel Indochina thân thiện
TIC_PVTOUR4
5 Người phục vụ tour công ty Travel Indochina hiểu rõ yêu cầu của khách
TIC_PVTOUR6
6 Dịch vụ được thực hiện đúng như cam kết ban đầu của công ty Travel Indochina
TIC_HOPDONG
2
7 Công ty Travel Indochina không để xảy ra sai sót nào TIC_ANTOAN1
8 Các thắc mắc của khách được nhân viên công ty Travel Indochina trả lời một cách nhanh chóng
TIC_DAPUNG1
9 Chương trình tour công ty Travel Indochina bao gồm đầy đủ
các điểm tham quan như đã cam kết
TIC_HOPDONG
3
10 Khách du lịch biết rõ những thứ bao gồm trong giá tour của công ty Travel Indochina
TIC_HOPDONG
1
11 Công ty Travel Indochina giải quyết tốt các rắc rối nếu có TIC_ANTOAN2
12 Khách du lịch luôn nhận được sự giúp đỡ khi cần từ công ty Travel Indochina
TIC_DAPUNG2
13 Công ty Travel Indochina Sử dụng phương tiện vận chuyển tốt
TIC_VANCHUY
EN1
14 Lái xe điều khiển phương tiện vận chuyển an toàn TIC_VANCHUYEN3
15 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi đẹp
TIC_LUUTRU1
16 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi tiện nghi
TIC_LUUTRU2
17 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi sạch sẽ
TIC_LUUTRU3
18 Khách sạn (nơi lưu trú) mà công ty Travel Indochina sử dụng trong chuyến đi gần trung tâm
TIC_LUUTRU4
19 Websites công ty Travel Indochina đầy đủ thông tin
TIC_THONGTI
NTRUCTUYEN
1
20 Websites công ty Travel Indochina dễ sử dụng TIC_THONGTINTRUCTUYEN
STT MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG TY TRAVEL INDOCHINA MÃ HÓA
2
21
Các tài liệu của chuyến đi (bảo hiểm, lịch trình, điều cần
biết về nơi đến) được công ty Travel Indochina cung cấp
đầy đủ
TIC_TUVAN1
22 Nhân viên tư vấn công ty Travel Indochina thiết kế tour phù hợp với yêu cầu của khách TIC_TUVAN2
23 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng với tour du lịch trọn gói của
công ty Travel Indochina mà Ông/Bà đã mua HAILONG1
24 Nhìn chung, Ông/Bà hài lòng với chất lượng dịch vụ của công ty du lịch Travel Indochina HAILONG2
25 Ông/ Bà có muốn sử dụng dịch vụ của Travel Indochina một lần nữa không? QUAYLAI
3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) LẦN 1
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
PVTOUR1 4.75 .566 216
PVTOUR2 4.68 .566 216
PVTOUR3 4.87 .376 216
PVTOUR6 4.79 .490 216
PVTOUR4 4.78 .505 216
HOPDONG2 4.66 .572 216
ANTOAN1 4.60 .609 216
DAPUNG1 4.54 .727 216
HOPDONG3 4.73 .539 216
HOPDONG1 4.57 .643 216
ANTOAN2 4.44 .775 216
DAPUNG2 4.44 .838 216
VANCHUYEN1 4.26 .753 216
VANCHUYEN3 4.02 .835 216
LUUTRU1 4.40 .593 216
LUUTRU2 4.37 .600 216
LUUTRU3 4.43 .601 216
LUUTRU4 4.39 .607 216
THONGTINTRUCTUYEN1 3.60 .708 216
THONGTINTRUCTUYEN2 3.64 .739 216
TUVAN1 4.01 .879 216
TUVAN2 4.14 .884 216
Correlation Matrix
PVTOU
R1
PVTOU
R2
PVTOU
R3
PVTOU
R6
PVTOU
R4
HOPDON
G2
ANTOA
N1
DAPUN
G1
HOPDON
G3
HOPDON
G1
ANTOA
N2
DAPUN
G2
VANCHUYE
N1
VANCHUYE
N3
LUUTR
U1
LUUTR
U2
LUUTR
U3
LUUTR
U4
THONGTINTRUC
TUYEN1
THONGTINTRU
CTUYEN2
TUVA
N1
TUVA
N2
Correlati
on
PVTOUR1 1.000 .557 .609 .596 .570 .250 .284 .144 .125 .196 .158 .068 .224 .236 .286 .293 .282 .276 .117 .193 .201 .220
PVTOUR2 .557 1.000 .657 .631 .602 .254 .250 .061 .205 .259 .276 .069 .275 .337 .335 .326 .330 .336 .099 .116 .286 .191
PVTOUR3 .609 .657 1.000 .661 .635 .315 .220 .105 .195 .191 .163 .062 .286 .245 .251 .245 .248 .242 .085 .134 .187 .125
PVTOUR6 .596 .631 .661 1.000 .963 .312 .282 .096 .192 .260 .191 .063 .351 .350 .364 .356 .359 .352 .175 .231 .296 .164
PVTOUR4 .570 .602 .635 .963 1.000 .292 .322 .107 .178 .240 .219 .071 .323 .319 .365 .358 .360 .353 .186 .240 .288 .162
HOPDONG2 .250 .254 .315 .312 .292 1.000 .466 .386 .761 .703 .323 .366 .273 .393 .326 .304 .321 .300 .229 .231 .201 .158
ANTOAN1 .284 .250 .220 .282 .322 .466 1.000 .342 .452 .344 .625 .223 .220 .325 .294 .324 .316 .282 .192 .189 .198 .121
DAPUNG1 .144 .061 .105 .096 .107 .386 .342 1.000 .361 .481 .381 .787 .128 .221 .215 .187 .181 .205 .132 .075 .116 .237
HOPDONG3 .125 .205 .195 .192 .178 .761 .452 .361 1.000 .698 .292 .301 .175 .342 .230 .209 .227 .207 .255 .237 .143 .137
HOPDONG1 .196 .259 .191 .260 .240 .703 .344 .481 .698 1.000 .331 .496 .216 .387 .324 .315 .308 .300 .204 .194 .147 .138
ANTOAN2 .158 .276 .163 .191 .219 .323 .625 .381 .292 .331 1.000 .416 .209 .261 .284 .305 .300 .271 .139 .150 .199 .210
DAPUNG2 .068 .069 .062 .063 .071 .366 .223 .787 .301 .496 .416 1.000 .156 .208 .215 .189 .185 .205 .144 .079 .102 .219
VANCHUYEN1 .224 .275 .286 .351 .323 .273 .220 .128 .175 .216 .209 .156 1.000 .495 .339 .338 .335 .324 .119 .136 .228 .147
VANCHUYEN3 .236 .337 .245 .350 .319 .393 .325 .221 .342 .387 .261 .208 .495 1.000 .502 .506 .486 .508 .162 .154 .285 .205
LUUTRU1 .286 .335 .251 .364 .365 .326 .294 .215 .230 .324 .284 .215 .339 .502 1.000 .980 .974 .981 .153 .152 .306 .295
LUUTRU2 .293 .326 .245 .356 .358 .304 .324 .187 .209 .315 .305 .189 .338 .506 .980 1.000 .968 .975 .136 .157 .293 .284
LUUTRU3 .282 .330 .248 .359 .360 .321 .316 .181 .227 .308 .300 .185 .335 .486 .974 .968 1.000 .968 .173 .171 .302 .282
LUUTRU4 .276 .336 .242 .352 .353 .300 .282 .205 .207 .300 .271 .205 .324 .508 .981 .975 .968 1.000 .145 .144 .272 .272
THONGTINTRUCTUYEN1 .117 .099 .085 .175 .186 .229 .192 .132 .255 .204 .139 .144 .119 .162 .153 .136 .173 .145 1.000 .838 .155 .133
THONGTINTRUCTUYEN2 .193 .116 .134 .231 .240 .231 .189 .075 .237 .194 .150 .079 .136 .154 .152 .157 .171 .144 .838 1.000 .148 .119
TUVAN1 .201 .286 .187 .296 .288 .201 .198 .116 .143 .147 .199 .102 .228 .285 .306 .293 .302 .272 .155 .148 1.000 .723
TUVAN2 .220 .191 .125 .164 .162 .158 .121 .237 .137 .138 .210 .219 .147 .205 .295 .284 .282 .272 .133 .119 .723 1.000
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .827
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.663E3
df 231
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
PVTOUR1 1.000 .610
PVTOUR2 1.000 .655
PVTOUR3 1.000 .712
PVTOUR6 1.000 .837
PVTOUR4 1.000 .809
HOPDONG2 1.000 .805
ANTOAN1 1.000 .444
DAPUNG1 1.000 .778
HOPDONG3 1.000 .818
HOPDONG1 1.000 .740
ANTOAN2 1.000 .524
DAPUNG2 1.000 .763
VANCHUYEN1 1.000 .307
VANCHUYEN3 1.000 .522
LUUTRU1 1.000 .987
LUUTRU2 1.000 .974
LUUTRU3 1.000 .962
LUUTRU4 1.000 .972
THONGTINTRUCTUYEN1 1.000 .910
THONGTINTRUCTUYEN2 1.000 .917
TUVAN1 1.000 .862
TUVAN2 1.000 .866
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.494 34.065 34.065 7.494 34.065 34.065 4.210 19.135 19.135
2 2.652 12.053 46.118 2.652 12.053 46.118 3.823 17.375 36.510
3 2.391 10.866 56.984 2.391 10.866 56.984 2.683 12.195 48.705
4 1.658 7.538 64.521 1.658 7.538 64.521 2.449 11.130 59.835
5 1.466 6.666 71.187 1.466 6.666 71.187 1.866 8.480 68.315
6 1.098 4.991 76.178 1.098 4.991 76.178 1.730 7.863 76.178
7 .998 4.535 80.714
8 .920 4.182 84.896
9 .575 2.614 87.510
10 .521 2.369 89.878
11 .473 2.148 92.026
12 .370 1.684 93.710
13 .298 1.356 95.066
14 .258 1.171 96.237
15 .223 1.016 97.253
16 .187 .848 98.101
17 .169 .769 98.870
18 .148 .672 99.541
19 .033 .151 99.692
20 .032 .144 99.836
21 .021 .096 99.933
22 .015 .067 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
LUUTRU1 .789 -.557
LUUTRU3 .781 -.550
LUUTRU2 .781 -.561
LUUTRU4 .771 -.570
PVTOUR6 .668 -.440 .436
PVTOUR4 .659 -.425 .423
VANCHUYEN3 .645
HOPDONG2 .630 .441 -.352
PVTOUR2 .602 -.375 .352
HOPDONG1 .595 .518
ANTOAN1 .563
PVTOUR3 .548 -.384 .476
PVTOUR1 .547 -.354 .385
ANTOAN2 .508 .333 .346
VANCHUYEN1 .500
DAPUNG2 .400 .613 .375
DAPUNG1 .426 .607 .361
HOPDONG3 .523 .532 -.412
THONGTINTRUCTUYEN1 .332 .832
THONGTINTRUCTUYEN2 .345 .832
TUVAN2 .407 .804
TUVAN1 .458 .727
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
LUUTRU4 .953
LUUTRU2 .950
LUUTRU1 .947
LUUTRU3 .943
VANCHUYEN3 .471 .470
PVTOUR6 .876
PVTOUR4 .860
PVTOUR3 .829
PVTOUR2 .768
PVTOUR1 .754
HOPDONG3 .864
HOPDONG2 .824
HOPDONG1 .750 .374
VANCHUYEN1 .303 .319
DAPUNG1 .849
DAPUNG2 .845
ANTOAN2 .654
ANTOAN1 .345 .452
THONGTINTRUCTUYEN2 .938
THONGTINTRUCTUYEN1 .935
TUVAN2 .893
TUVAN1 .884
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 .602 .524 .415 .333 .178 .220
2 -.223 -.556 .500 .609 .134 -.039
3 -.737 .601 .213 .055 .206 -.066
4 .044 -.188 -.087 -.277 .923 .164
5 -.199 -.024 -.291 .227 -.114 .900
6 .054 .137 -.663 .622 .208 -.330
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3 4 5 6
PVTOUR1 -.046 .240 -.104 .067 .002 -.021
PVTOUR2 -.036 .229 -.010 -.013 -.066 .011
PVTOUR3 -.067 .266 -.010 -.003 -.055 -.051
PVTOUR6 -.038 .263 -.029 -.027 .010 -.032
PVTOUR4 -.033 .261 -.061 .004 .027 -.043
HOPDONG2 -.047 -.026 .391 -.082 -.035 -.012
ANTOAN1 -.012 .044 .036 .168 .028 -.078
DAPUNG1 -.047 -.016 -.102 .434 -.035 -.009
HOPDONG3 -.062 -.067 .440 -.114 -.008 -.004
HOPDONG1 -.032 -.043 .323 .012 -.047 -.039
ANTOAN2 -.006 .034 -.131 .337 .015 -.032
DAPUNG2 -.034 -.032 -.116 .438 -.025 -.010
VANCHUYEN1 .036 .033 .149 -.120 -.048 .065
VANCHUYEN3 .083 -.022 .220 -.139 -.058 .060
LUUTRU1 .266 -.045 -.048 -.005 -.007 -.038
LUUTRU2 .270 -.043 -.055 -.004 -.006 -.048
LUUTRU3 .267 -.045 -.049 -.013 .010 -.045
LUUTRU4 .274 -.044 -.059 -.002 -.006 -.057
THONGTINTRUCTUYEN1 -.012 -.041 -.047 -.001 .533 -.009
THONGTINTRUCTUYEN2 -.014 -.014 -.048 -.024 .534 -.026
TUVAN1 -.056 -.021 .029 -.083 -.017 .566
TUVAN2 -.051 -.049 -.054 .033 -.018 .569
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
Component Score Covariance Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 1.000 .000 .000 .000 .000 .000
2 .000 1.000 .000 .000 .000 .000
3 .000 .000 1.000 .000 .000 .000
4 .000 .000 .000 1.000 .000 .000
5 .000 .000 .000 .000 1.000 .000
6 .000 .000 .000 .000 .000 1.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (EFA) LẦN 2
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
PVTOUR1 4.75 .566 216
PVTOUR2 4.68 .566 216
PVTOUR3 4.87 .376 216
PVTOUR6 4.79 .490 216
PVTOUR4 4.78 .505 216
HOPDONG2 4.66 .572 216
DAPUNG1 4.54 .727 216
HOPDONG3 4.73 .539 216
HOPDONG1 4.57 .643 216
ANTOAN2 4.44 .775 216
DAPUNG2 4.44 .838 216
VANCHUYEN1 4.26 .753 216
VANCHUYEN3 4.02 .835 216
LUUTRU1 4.40 .593 216
LUUTRU2 4.37 .600 216
LUUTRU3 4.43 .601 216
LUUTRU4 4.39 .607 216
THONGTINTRUCTUYEN1 3.60 .708 216
THONGTINTRUCTUYEN2 3.64 .739 216
TUVAN1 4.01 .879 216
TUVAN2 4.14 .884 216
Correlation Matrix
PVTOU
R1
PVTOU
R2
PVTOU
R3
PVTOU
R6
PVTOU
R4
HOPDON
G2
DAPUN
G1
HOPDON
G3
HOPDON
G1
ANTOA
N2
DAPUN
G2
VANCHUYE
N1
VANCHUYE
N3
LUUTRU
1
LUUTRU
2
LUUTRU
3
LUUTRU
4
THONGTINTRUCTUY
EN1
THONGTINTRUCTUY
EN2
TUVAN
1
TUVAN
2
Correlati
on
PVTOUR1 1.000 .557 .609 .596 .570 .250 .144 .125 .196 .158 .068 .224 .236 .286 .293 .282 .276 .117 .193 .201 .220
PVTOUR2 .557 1.000 .657 .631 .602 .254 .061 .205 .259 .276 .069 .275 .337 .335 .326 .330 .336 .099 .116 .286 .191
PVTOUR3 .609 .657 1.000 .661 .635 .315 .105 .195 .191 .163 .062 .286 .245 .251 .245 .248 .242 .085 .134 .187 .125
PVTOUR6 .596 .631 .661 1.000 .963 .312 .096 .192 .260 .191 .063 .351 .350 .364 .356 .359 .352 .175 .231 .296 .164
PVTOUR4 .570 .602 .635 .963 1.000 .292 .107 .178 .240 .219 .071 .323 .319 .365 .358 .360 .353 .186 .240 .288 .162
HOPDONG2 .250 .254 .315 .312 .292 1.000 .386 .761 .703 .323 .366 .273 .393 .326 .304 .321 .300 .229 .231 .201 .158
DAPUNG1 .144 .061 .105 .096 .107 .386 1.000 .361 .481 .381 .787 .128 .221 .215 .187 .181 .205 .132 .075 .116 .237
HOPDONG3 .125 .205 .195 .192 .178 .761 .361 1.000 .698 .292 .301 .175 .342 .230 .209 .227 .207 .255 .237 .143 .137
HOPDONG1 .196 .259 .191 .260 .240 .703 .481 .698 1.000 .331 .496 .216 .387 .324 .315 .308 .300 .204 .194 .147 .138
ANTOAN2 .158 .276 .163 .191 .219 .323 .381 .292 .331 1.000 .416 .209 .261 .284 .305 .300 .271 .139 .150 .199 .210
DAPUNG2 .068 .069 .062 .063 .071 .366 .787 .301 .496 .416 1.000 .156 .208 .215 .189 .185 .205 .144 .079 .102 .219
VANCHUYEN1 .224 .275 .286 .351 .323 .273 .128 .175 .216 .209 .156 1.000 .495 .339 .338 .335 .324 .119 .136 .228 .147
VANCHUYEN3 .236 .337 .245 .350 .319 .393 .221 .342 .387 .261 .208 .495 1.000 .502 .506 .486 .508 .162 .154 .285 .205
LUUTRU1 .286 .335 .251 .364 .365 .326 .215 .230 .324 .284 .215 .339 .502 1.000 .980 .974 .981 .153 .152 .306 .295
LUUTRU2 .293 .326 .245 .356 .358 .304 .187 .209 .315 .305 .189 .338 .506 .980 1.000 .968 .975 .136 .157 .293 .284
LUUTRU3 .282 .330 .248 .359 .360 .321 .181 .227 .308 .300 .185 .335 .486 .974 .968 1.000 .968 .173 .171 .302 .282
LUUTRU4 .276 .336 .242 .352 .353 .300 .205 .207 .300 .271 .205 .324 .508 .981 .975 .968 1.000 .145 .144 .272 .272
THONGTINTRUCTUY
EN1
.117 .099 .085 .175 .186 .229 .132 .255 .204 .139 .144 .119 .162 .153 .136 .173 .145 1.000 .838 .155 .133
THONGTINTRUCTUY
EN2
.193 .116 .134 .231 .240 .231 .075 .237 .194 .150 .079 .136 .154 .152 .157 .171 .144 .838 1.000 .148 .119
TUVAN1 .201 .286 .187 .296 .288 .201 .116 .143 .147 .199 .102 .228 .285 .306 .293 .302 .272 .155 .148 1.000 .723
TUVAN2 .220 .191 .125 .164 .162 .158 .237 .137 .138 .210 .219 .147 .205 .295 .284 .282 .272 .133 .119 .723 1.000
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .834
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.479E3
df 210
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
PVTOUR1 1.000 .632
PVTOUR2 1.000 .661
PVTOUR3 1.000 .724
PVTOUR6 1.000 .842
PVTOUR4 1.000 .809
HOPDONG2 1.000 .829
DAPUNG1 1.000 .826
HOPDONG3 1.000 .860
HOPDONG1 1.000 .787
ANTOAN2 1.000 .443
DAPUNG2 1.000 .857
VANCHUYEN1 1.000 .843
VANCHUYEN3 1.000 .693
LUUTRU1 1.000 .984
LUUTRU2 1.000 .980
LUUTRU3 1.000 .972
LUUTRU4 1.000 .981
THONGTINTRUCTUYEN1 1.000 .916
THONGTINTRUCTUYEN2 1.000 .920
TUVAN1 1.000 .872
TUVAN2 1.000 .877
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.210 34.333 34.333 7.210 34.333 34.333 4.016 19.123 19.123
2 2.595 12.359 46.693 2.595 12.359 46.693 3.717 17.700 36.823
3 2.369 11.281 57.974 2.369 11.281 57.974 2.432 11.580 48.403
4 1.655 7.880 65.854 1.655 7.880 65.854 2.204 10.493 58.897
5 1.464 6.972 72.826 1.464 6.972 72.826 1.857 8.843 67.740
6 1.095 5.214 78.040 1.095 5.214 78.040 1.718 8.182 75.922
7 1.022 4.392 82.431 1.022 4.392 82.431 1.367 6.509 82.431
8 .711 3.385 85.816
9 .574 2.734 88.551
10 .481 2.292 90.843
11 .426 2.027 92.869
12 .354 1.685 94.555
13 .261 1.244 95.798
14 .239 1.140 96.939
15 .217 1.032 97.971
16 .172 .820 98.791
17 .151 .719 99.510
18 .034 .162 99.672
19 .032 .151 99.823
20 .022 .104 99.927
21 .015 .073 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
LUUTRU1 .803 -.558
LUUTRU3 .793 -.556
LUUTRU2 .792 -.568
LUUTRU4 .785 -.574
PVTOUR6 .675 -.478
PVTOUR4 .664 -.466
VANCHUYEN3 .647 .412
HOPDONG2 .615 .421
PVTOUR2 .609 -.405
HOPDONG1 .588 .521
PVTOUR3 .555 -.430 .429
PVTOUR1 .549
ANTOAN2 .475
DAPUNG2 .633 .429
DAPUNG1 .412 .609 .402
HOPDONG3 .503 .506 -.407
THONGTINTRUCTUYEN2 .827
THONGTINTRUCTUYEN1 .825
TUVAN2 .416 .801
TUVAN1 .463 .729
VANCHUYEN1 .504 .731
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 7 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
LUUTRU4 .952
LUUTRU2 .948
LUUTRU1 .946
LUUTRU3 .943
PVTOUR6 .871
PVTOUR4 .855
PVTOUR3 .835
PVTOUR2 .768
PVTOUR1 .768
HOPDONG3 .897
HOPDONG2 .837
HOPDONG1 .777
DAPUNG2 .898
DAPUNG1 .871
ANTOAN2 .577
THONGTINTRUCTUYEN2 .940
THONGTINTRUCTUYEN1 .938
TUVAN2 .899
TUVAN1 .888
VANCHUYEN1 .868
VANCHUYEN3 .642
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Compo
nent 1 2 3 4 5 6 7
1 .599 .527 .362 .289 .179 .227 .259
2 -.080 -.608 .516 .585 .121 -.006 -.029
3 -.746 .526 .301 .128 .237 -.054 -.023
4 .054 -.193 -.102 -.293 .917 .151 -.026
5 -.195 -.027 -.301 .239 -.101 .895 -.053
6 .099 .168 -.560 .619 .208 -.324 -.340
7 -.166 -.101 -.312 .179 .058 -.132 .901
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3 4 5 6 7
PVTOUR1 -.016 .260 -.050 .045 -.004 -.004 -.171
PVTOUR2 -.031 .235 .006 -.020 -.069 .017 -.033
PVTOUR3 -.057 .277 .007 -.002 -.056 -.052 -.058
PVTOUR6 -.042 .263 -.039 -.015 .013 -.041 .021
PVTOUR4 -.033 .263 -.060 .008 .028 -.046 -.006
HOPDONG2 -.031 -.010 .426 -.106 -.043 .004 -.030
DAPUNG1 -.036 .003 -.084 .474 -.022 -.033 -.070
HOPDONG3 -.037 -.048 .492 -.154 -.021 .023 -.068
HOPDONG1 -.013 -.019 .358 .012 -.049 -.039 -.061
ANTOAN2 -.018 .016 -.113 .310 .016 -.010 .073
DAPUNG2 -.036 -.018 -.122 .502 -.006 -.051 -.010
VANCHUYEN1 -.108 -.053 -.117 .025 -.002 -.044 .802
VANCHUYEN3 -.006 -.074 .058 -.056 -.032 -.002 .519
LUUTRU1 .282 -.033 -.021 -.017 -.012 -.029 -.074
LUUTRU2 .284 -.033 -.029 -.020 -.011 -.035 -.063
LUUTRU3 .283 -.034 -.019 -.031 .004 -.031 -.076
LUUTRU4 .289 -.032 -.033 -.012 -.010 -.048 -.072
THONGTINTRUCTUYEN1 -.012 -.040 -.048 .009 .536 -.017 -.012
THONGTINTRUCTUYEN2 -.013 -.013 -.046 -.020 .536 -.030 -.018
TUVAN1 -.063 -.028 .019 -.091 -.021 .573 .038
TUVAN2 -.036 -.038 -.027 .023 -.024 .579 -.096
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
Component Score Covariance Matrix
Compo
nent 1 2 3 4 5 6 7
1 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
2 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000
3 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000
4 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000
5 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000
6 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000
7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Scores.
PHỤ LỤC 4
ĐO LƯỜNG ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO BẰNG
CRONBACH’S ALPHA
1. THANG ĐO “CHẤT LƯỢNG NGƯỜI PHỤC VỤ TOUR”
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 216 98.6
Excludeda 3 1.4
Total 219 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.894 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
PVTOUR1 4.75 .566 216
PVTOUR2 4.68 .566 216
PVTOUR3 4.87 .376 216
PVTOUR6 4.79 .490 216
PVTOUR4 4.78 .505 216
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PVTOUR1 19.12 2.891 .661 .892
PVTOUR2 19.19 2.834 .698 .883
PVTOUR3 19.00 3.321 .747 .877
PVTOUR6 19.08 2.845 .847 .847
PVTOUR4 19.09 2.843 .815 .854
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
23.87 4.485 2.118 5
2. THANG ĐO “CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐÚNG HỢP ĐỒNG”
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 216 98.6
Excludeda 3 1.4
Total 219 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.882 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
HOPDONG2 4.66 .572 216
HOPDONG3 4.73 .539 216
HOPDONG1 4.57 .643 216
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HOPDONG2 9.30 1.188 .791 .815
HOPDONG3 9.23 1.258 .788 .822
HOPDONG1 9.39 1.086 .746 .863
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
13.96 2.501 1.581 3
3. THANG ĐO “CHẤT LƯỢNG LƯU TRÚ”
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 216 98.6
Excludeda 3 1.4
Total 219 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.993 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
LUUTRU1 4.40 .593 216
LUUTRU2 4.37 .600 216
LUUTRU3 4.43 .601 216
LUUTRU4 4.39 .607 216
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LUUTRU1 13.17 3.203 .988 .990
LUUTRU2 13.20 3.188 .980 .988
LUUTRU3 13.17 3.194 .977 .993
LUUTRU4 13.18 3.160 .983 .991
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
17.56 5.652 2.377 4
4. THANG ĐO CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 216 98.6
Excludeda 3 1.4
Total 219 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.660 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
VANCHUYEN1 4.26 .753 216
VANCHUYEN3 4.02 .835 216
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
VANCHUYEN1 4.02 .697 .495 .a
VANCHUYEN3 4.26 .567 .495 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates
reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
8.28 1.887 1.374 2
5. THANG ĐO “KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG”
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 216 98.6
Excludeda 3 1.4
Total 219 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.769 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
ANTOAN2 4.44 .775 216
DAPUNG2 4.44 .838 216
DAPUNG1 4.54 .727 216
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ANTOAN2 8.98 2.190 .423 .876
DAPUNG2 8.98 1.558 .717 .550
DAPUNG1 8.87 1.844 .703 .586
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
13.41 3.760 1.939 3
6. THANG ĐO “THÔNG TIN TRỰC TUYẾN”
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 216 98.6
Excludeda 3 1.4
Total 219 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.912 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
THONGTINTRUCTUYEN1 3.60 .708 216
THONGTINTRUCTUYEN2 3.64 .739 216
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
THONGTINTRUCTUYEN1 3.64 .547 .838 .a
THONGTINTRUCTUYEN2 3.60 .501 .838 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
7.25 1.926 1.388 2
PHỤ LỤC 5
ĐO LƯỜNG MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA TỪNG TIÊU CHÍ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic
PVTOUR3 216 3 5 4.87 .026 .376
PVTOUR6 216 3 5 4.79 .033 .490
PVTOUR4 216 3 5 4.78 .034 .505
PVTOUR1 216 1 5 4.75 .039 .566
HOPDONG3 216 2 5 4.73 .037 .539
PVTOUR2 216 3 5 4.68 .039 .566
HOPDONG2 216 2 5 4.66 .039 .572
HOPDONG1 216 2 5 4.57 .044 .643
DAPUNG1 216 1 5 4.54 .049 .727
DAPUNG2 216 1 5 4.44 .057 .838
ANTOAN2 216 2 5 4.44 .053 .775
LUUTRU3 216 3 5 4.43 .041 .601
LUUTRU1 216 3 5 4.40 .040 .593
LUUTRU4 216 3 5 4.39 .041 .607
LUUTRU2 216 3 5 4.37 .041 .600
VANCHUYEN1 216 2 5 4.26 .051 .753
TUVAN2 216 1 5 4.14 .060 .884
VANCHUYEN3 216 1 5 4.02 .057 .835
TUVAN1 216 1 5 4.01 .060 .879
THONGTINTRUCTUYEN2 216 2 5 3.64 .050 .739
THONGTINTRUCTUYEN1 216 2 5 3.60 .048 .708
Valid N (listwise) 216
PHỤ LỤC 6
ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG CỦA CÔNG TY TRAVEL
INDOCHINA ĐỐI VỚI TỪNG TIÊU CHÍ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic
TIC_PVTOUR4 216 4.00 5.00 4.8889 .02143 .31500
TIC_PVTOUR6 216 4.00 5.00 4.8472 .02454 .36061
TIC_HOPDONG2 216 4.00 5.00 4.8287 .02570 .37764
TIC_PVTOUR1 216 3.00 5.00 4.6435 .03396 .49907
TIC_PVTOUR2 216 3.00 5.00 4.6111 .03574 .52533
TIC_DAPUNG2 216 4.00 5.00 4.5602 .03385 .49752
TIC_LUUTRU2 216 3.00 5.00 4.5556 .05111 .75123
TIC_HOPDONG1 216 4.00 5.00 4.5278 .03405 .50039
TIC_LUUTRU4 216 4.00 5.00 4.3981 .03338 .49065
TIC_HOPDONG3 216 3.00 5.00 4.2639 .04302 .63230
TIC_TUVAN2 216 3.00 5.00 4.2454 .04499 .66120
TIC_TUVAN1 216 3.00 5.00 4.2407 .04487 .65939
TIC_DAPUNG1 216 3.00 5.00 4.1389 .05368 .78897
TIC_LUUTRU3 216 2.00 5.00 4.1065 .06797 .99896
TIC_PVTOUR3 216 3.00 5.00 4.0509 .04742 .69697
TIC_LUUTRU1 216 4.00 5.00 4.0231 .01026 .15072
TIC_THONGTINTRUCTUYE
N1
216 3.00 5.00 3.9306 .04252 .62490
TIC_VANCHUYEN1 216 3.00 5.00 3.9120 .05438 .79921
TIC_ANTOAN2 216 2.00 5.00 3.8843 .07570 1.11252
TIC_THONGTINTRUCTUYE
N2
216 2.00 5.00 3.4537 .07675 1.12795
TIC_VANCHUYEN3 216 1.00 5.00 3.3380 .06919 1.01690
Valid N (listwise) 216
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- _thu_hut_khach_vao_viet_nam_giai_doan_2011_2015_919_968.pdf