Nâng cao khả năng cạnh tranh của Công ty Cầu 12 trong đấu thầu xây dựng

LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Bước vào thế kỷ 21, đất nước ta đang đứng trước xu thế hội nhập khu vực và quốc tế ngày càng sâu sắc và toàn diện. Đó là xu thế tất yếu của sự phát triển và chúng ta cũng không thể đứng ngoài vòng quay của lịch sử. Một sự kiện quan trọng vừa diễn ra đó là việc Việt Nam chính thức trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại Thế giới (WTO) đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong phát triển kinh tế của Việt Nam. Trong hoàn cảnh đó một trong những hành động cần phải tập trung làm ngay đó là phát triển cơ sở hạ tầng giao thông. Bởi vì giao thông thuận lợi sẽ góp phần quan trọng vào việc thu hút đầu tư và phát triển kinh tế. Cơ sở hạ tầng giao thông luôn phải đi trước một bước. Đấu thầu xây dựng đã rất phổ biến ở các nước phát triển bởi những ưu điểm vượt trội của nó so với hình thức giao thầu. Nhưng đối với Việt Nam mới chỉ được áp dụng trong những năm gần đây. Quy chế đấu thầu được ban hành lần đầu vào năm 1996 và đến ngày 29/11/2005 luật đấu thầu mới chính thức được thông qua và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/04/2006. Luật đấu thầu ra đời tạo nên một hành lang pháp luật thống nhất cho các doanh nghiệp tham gia cạnh tranh một cách bình đẳng và hy vọng hạn chế được những bất cập trong đấu thầu. Tuy nhiên nó cũng đòi hỏi các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng phải chuyên nghiệp hơn trong đấu thầu thì mới hy vọng cạnh tranh được với các nhà thầu trong và ngoài nước. Công ty Cầu 12 là một doanh nghiệp Nhà nước, đang trong quá trình cổ phần hóa, hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng cầu. Hiện nay, ngành xây dựng giao thông gặp rất nhiều khó khăn và Công ty cầu 12 cũng không phải là một ngoại lệ. Việc thắng thầu có ý nghĩa to lớn đối với công ty bởi nó không chỉ giúp duy trì sản xuất mà còn giúp doanh nghiệp tự chủ trong kinh doanh thoát khỏi khó khăn. Trong thời gian vừa qua Công ty Cầu 12 đã gặt hái được rất nhiều thành công trong đấu thầu, thắng thầu được những gói thầu lớn, giá thầu hợp lý và khả năng thanh toán cao. Tuy nhiên, xác suất trượt thầu vẫn còn rất cao. Đứng trước thực tế đó Công ty vẫn chưa có được những giải pháp mang tính toàn diện đến vấn đề cạnh tranh trong đấu thầu. Là một cán bộ của công ty, nhận thức rõ được tầm quan trọng của việc thắng thầu đối với Công ty, tôi chọn đề tài: “Nâng cao khả năng cạnh tranh của Công ty Cầu 12 trong đấu thầu xây dựng” làm đề tài luận văn thạc sỹ. Đây là vấn đề có ý nghĩa bức xúc cả về lý luận và thực tiễn đối với hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài Hệ thống hóa lý luận cơ bản về khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây dựng, phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh, đánh giá thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cầu 12. Trên cơ sở đó đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của Công ty Cầu 12. 3. Đ i t ng và ph m vi nghiên ố ượ ạ cứu của luận văn - Đối tượng nghiên cứu: khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây dựng của các doanh nghiệp xây dựng nói chung. - Phạm vi nghiên cứu: Luận văn đi sâu phân tích khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây dựng tại Công ty Cầu 12 từ năm 2004 đến năm 2006. 4. Phương pháp nghiên cứu đề tài Luận văn sử dụng phương pháp duy vật biện chứng, duy vật lịch sử làm nền tảng, kết hợp nghiên cứu định tính và định lượng. Bên cạnh đó, sử dụng các phương pháp khác như so sánh, phân tích, tổng hợp vấn đề. 5. Những đóng góp mới của luận văn - Khái quát hóa các vấn đề lý luận cơ bản về đấu thầu và khả năng cạnh tranh trong đấu thầu. - Phân tích và đánh giá thực trạng khả năng cạnh tranh trong đấu thầu của Công ty Cầu 12 trong những năm vừa qua. Từ đó đưa ra những đánh giá nhận xét, nêu lên những mặt được và chưa được, những tồn tại cần giải quyết. - Đưa ra một số biện pháp, kiến nghị nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây dựng của Công ty Cầu 12. 6. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, danh mục tài liệu tham khảo, luận văn bao gồm 3 chương. Chương I: Một số vấn đề lý luận cơ bản về đấu thầu và khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây dựng. Chương II: Thực trạng khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây dựng của Công ty Cầu 12. Chương III: Một số giải pháp chủ yếu nâng cao khả năng cạnh tranh trong đấu thầu xây dựng của Công ty Cầu 12.

pdf69 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2517 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nâng cao khả năng cạnh tranh của Công ty Cầu 12 trong đấu thầu xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uy t đ nh c a Chính phế ổ ầ ệ ế ị ủ ủ và c a B Giao thông v n t i. Khi công ty ho t đ ng theo mô hình công ty c ph n s cóủ ộ ậ ả ạ ộ ổ ầ ẽ r t nhi u l i th trong vi c huy đ ng v n cho ho t đ ng s n xu t c a công ty.ấ ề ợ ế ệ ộ ố ạ ộ ả ấ ủ - Dùng các qu c a công ty ch a s d ng đ n đ b sung vào v n l u đ ng c aỹ ủ ư ử ụ ế ể ổ ố ư ộ ủ Công ty. - Công ty cũng có th chi m d ng ngu n v n t các nhà cung c p đ u vào nh nhàể ế ụ ồ ố ừ ấ ầ ư cung c p v t li u xây d ng, máy móc thi t b . Hi n nay công ty c u 12 đang chi m d ngấ ậ ệ ự ế ị ệ ầ ế ụ đ c c a các nhà cung c p m t kh i l ng v n r t l n đ ph c v s n xu t. ượ ủ ấ ộ ố ượ ố ấ ớ ể ụ ụ ả ấ * M t s gi i pháp v tài chính khácộ ố ả ề - Tăng c ng tích lũy n i b b ng cách đ m b o m c l i nhu n. T c là hàng nămườ ộ ộ ằ ả ả ứ ợ ậ ứ dùng l i nhu n thu đ c b sung vào qu đ u t phát tri n và các qu khác.ợ ậ ượ ổ ỹ ầ ư ể ỹ - Xây d ng, l a ch n ph ng án s d ng các bi n pháp tài chính linh ho t đi u ti tự ự ọ ươ ử ụ ệ ạ ề ế vi c luân chuy n h p lý l ng v n trong khi thi công nhi u gói th u, tránh tình tr ng cóệ ể ợ ượ ố ề ầ ạ công trình th a v n có công trình thi u v n làm tăng chi phí vay v n. Ho c có th dùng ti nừ ố ế ố ố ặ ể ề t m ng công trình đ gi m d n quá h n và vay v n đ làm các công trình m i. Nhạ ứ ể ả ư ợ ạ ố ể ớ ư v y, chúng ta có th gi m đáng k chi phí cho v n vay.ậ ể ả ể ố - Trong khi đ u th u chúng ta cũng có th tăng c ng năng l c tài chính b ng cáchấ ầ ể ườ ự ằ liên danh v i các nhà th u khác.ớ ầ - Duy trì m i quan h t t đ p v i Ngân hàng nh m tranh th s giúp đ c a ngânố ệ ố ẹ ớ ằ ủ ự ỡ ủ hàng khi c n vay v n ho c khi c n b o đ m d th u ho c b o đ m th c hi n h p đ ng.ầ ố ặ ầ ả ả ự ầ ặ ả ả ự ệ ợ ồ - Ti t ki m các kho n chi phí chung cho qu n lý nh mua s m thi t b văn phòng,ế ệ ả ả ư ắ ế ị chi phí cho b máy gián ti p, các kho n chi phí ti p khách.ộ ế ả ế 3.2.2. Nâng cao năng l c máy móc thi t bự ế ị Máy móc thi t b là m t nhân t quan tr ng quy t đ nh đ n kh năng th ng th uế ị ộ ố ọ ế ị ế ả ắ ầ c a b t c doanh nghi p nào. Hi n nay tình hình máy móc thi t b c a Công ty c u 12 ch aủ ấ ứ ệ ệ ế ị ủ ầ ư ph i là m t th m nh c a công ty vì tuy s l ng máy móc nhi u nh ng r t nhi u máy cũả ộ ế ạ ủ ố ượ ề ư ấ ề nên năng l c r t h n ch . Vì v y đ đáp ng yêu c u trong giai đo n t i v ti n đ , ch tự ấ ạ ế ậ ể ứ ầ ạ ớ ề ế ộ ấ l ng c a các d án thì vi c qu n lý s d ng có hi u qu các máy móc hi n có, song songượ ủ ự ệ ả ử ụ ệ ả ệ 52 v i vi c đ u t trang thi t b đ ng b , đ c ch ng, hi n đ i và vi c đ i m i công ngh làớ ệ ầ ư ế ị ồ ộ ặ ủ ệ ạ ệ ổ ớ ệ vi c c p bách c a các doanh nghi p xây l p nói chung và c a Công ty c u 12 nói riêng.ệ ấ ủ ệ ắ ủ ầ * Qu n lý s d ng có hi u qu máy móc thi t b hi n có.ả ử ụ ệ ả ế ị ệ Đ s d ng máy có hi u qu nh t c n có các bi n pháp c th sau:ể ử ụ ệ ả ấ ầ ệ ụ ể - L a ch n ph ng án c gi i xây d ng t i u, có k ho ch phân ph i máy mócự ọ ươ ơ ớ ự ố ư ế ạ ố h p lý theo ti n đ thi công, phân b máy móc theo các đ a đi m xây d ng và m t b ng h pợ ế ộ ố ị ể ự ặ ằ ợ lý, có s đi u ph i máy móc thi t b gi a các công tr ng khi c n thi t.ự ề ố ế ị ữ ườ ầ ế - Căn c vào tình hình c a t ng máy đ lên k ho ch s a ch a b o d ng đ nh kỳứ ủ ừ ể ế ạ ử ữ ả ưỡ ị cho máy đó. Trên c s đó d trù các v t t ph tùng s a ch a đ lên k ho ch d phòngơ ở ự ậ ư ụ ử ữ ể ế ạ ự có nh v y thì m i k p th i có ph tùng đ thay th , đ ng th i đ m b o tiêu chu n kư ậ ớ ị ờ ụ ẻ ế ồ ờ ả ả ẩ ỹ thu t theo yêu c u. Có k ho ch c i ti n s d ng máy móc, nh m nâng cao h s s d ngậ ầ ế ạ ả ế ử ụ ằ ệ ố ử ụ máy theo công su t th i gian và đ u máy đ a vào ho t đ ng.ấ ờ ầ ư ạ ộ - Đ n kỳ ph i s a ch a b o d ng thì ph i d ng l i đ s a ch a, không đ cế ả ử ữ ả ưỡ ả ừ ạ ể ử ữ ượ ch y theo k ho ch s n l ng, không th vì lý do s n xu t mà ra s c khai thác máy mócạ ế ạ ả ượ ể ả ấ ứ thi t b , s d ng h t công su t máy. B i vì làm nh v y thì máy r t nhanh h ng và h ngế ị ử ụ ế ấ ở ư ậ ấ ỏ ỏ lúc nào cũng không bi t, khi đó nó mang tính “tình hu ng” và đã h ng thì h ng r t n ng vàế ố ỏ ỏ ấ ặ r t t n kém. Nh v y, lúc đó không ch thi t h i đ n thu n là ph i d ng s n xu t do khôngấ ố ư ậ ỉ ệ ạ ơ ầ ả ừ ả ấ có máy khác thay th mà còn ph i chi phí r t l n đ s a ch a và sau khi s a xong thì ch cế ả ấ ớ ể ử ữ ử ắ ch n ch t l ng c a máy không th b ng nh tr c khi x y ra s c .ắ ấ ượ ủ ể ằ ư ướ ả ự ố - Nh ng ng i khai thác s d ng thi t b ph i có tay ngh , có ý th c k lu t laoữ ườ ử ụ ế ị ả ề ứ ỷ ậ đ ng, v n hành máy theo đúng qui trình k thu t. Có nh v y máy móc m i b n, lâu h ng.ộ ậ ỹ ậ ư ậ ớ ề ỏ - Công vi c ki m tra ch t l ng máy móc thi t b ph i đ c ti n hành th ngệ ể ấ ượ ế ị ả ượ ế ườ xuyên. Ho t đ ng này giúp các b ph n qu n lý bi t máy nào ch a phát huy tác d ng, máyạ ộ ộ ậ ả ế ư ụ nào h ng… xác đ nh chính xác ti n đ thi công h p lý. Các máy móc thi t b chuyên d ngỏ ị ế ộ ợ ế ị ụ c n đ c cán b k thu t có kinh nghi m, trình đ chuyên môn gi i đánh giá và ki m tra.ầ ượ ộ ỹ ậ ệ ộ ỏ ể * Đ u t đ i m i máy móc, thi t bầ ư ổ ớ ế ị Đ u t đ i m i máy móc thi t b liên quan đ n vi c làm tăng các l i th c nh tranhầ ư ổ ớ ế ị ế ệ ợ ế ạ trong đ u th u, tăng năng l c máy móc thi t b , gi m giá d th u. Tuy nhiên vi c đ u tấ ầ ự ế ị ả ự ầ ệ ầ ư này l i liên quan r t nhi u đ n tình hình tài chính c a Công ty. Do đó, đòi h i m i doanhạ ấ ề ế ủ ỏ ỗ nghi p tr c tiên ph i đ i m i chi n l c và hình th c đ u t đ hi n đ i hóa máy móc,ệ ướ ả ổ ớ ế ượ ứ ầ ư ể ệ ạ thi t b và k thu t công ngh . ế ị ỹ ậ ệ +) Đ i m i chi n l c đ u t :ổ ớ ế ượ ầ ư Hi n nay c c u tài s n c a Công ty c u 12 còn b t h p lý, t tr ng tài s n c đ nhệ ơ ấ ả ủ ầ ấ ợ ỷ ọ ả ố ị nh , đ u t hàng năm ít. Đi u này là h n ch r t l n trong vi c c nh tranh giành công trìnhỏ ầ ư ề ạ ế ấ ớ ệ ạ c a nh ng d án l n, đòi h i k thu t công ngh cao.ủ ữ ự ớ ỏ ỹ ậ ệ 53 Khi xây d ng chi n l c ph i căn c t nhu c u th tr ng, ph i n m b t đ cự ế ượ ả ứ ừ ầ ị ườ ả ắ ắ ượ chi u h ng phát tri n và d đoán m c đ c nh tranh trên th tr ng đ đ a ra đ c chi nề ướ ể ự ứ ộ ạ ị ườ ể ư ượ ế l c c th , đ m b o h p lý trong t ng giai đo n. Bên c nh đó ph i soát xét l i các máyượ ụ ể ả ả ợ ừ ạ ạ ả ạ móc thi t b s n có đ v ch ra k ho ch s a ch a, nâng c p và nâng cao tính năng s d ngế ị ẵ ể ạ ế ạ ử ữ ấ ử ụ và gi m các chi phí v n hành c a máy móc cũ. Thanh lý các lo i máy móc l c h u, khôngả ậ ủ ạ ạ ậ còn đáp ng đ c yêu c u c nh tranh c a công ty.ứ ượ ầ ạ ủ M t khác, trên c s tính toán nâng c p các máy móc thi t b s n có, Công ty c u 12ặ ơ ở ấ ế ị ẵ ầ ph i có k ho ch đ đ u t mua s m m i các thi t b quan tr ng, đ c ch ng c v sả ế ạ ể ầ ư ắ ớ ế ị ọ ặ ủ ả ề ố l ng và ch t l ng. Đây cũng là c s nâng cao v trí và uy tín, tăng s c c nh tranh t o nênượ ấ ượ ơ ở ị ứ ạ ạ phong cách xây d ng riêng cho mình, t o s tin c y cho các ch đ u t và các khách hàngự ạ ự ậ ủ ầ ư ti m năng.ề Khi đ u t mua s m trang thi t b ph i đ c p đ n các y u t nh h ng tr c ti pầ ư ắ ế ị ả ề ậ ế ế ố ả ưở ự ế v hi u qu c a vi c đ u t nh : Khoa h c k thu t phát tri n máy móc thi t b đ c s nề ệ ả ủ ệ ầ ư ư ọ ỹ ậ ể ế ị ượ ả xu t ra nhi u h n, tính năng k thu t cao h n, ch ng lo i đa d ng h n. M t khác các quyấ ề ơ ỹ ậ ơ ủ ạ ạ ơ ặ trình công ngh trong xây d ng cũng đ c đ i m i, nh ng đi u đó đ u tăng đ hao mòn vôệ ự ượ ổ ớ ữ ề ề ộ hình c a máy móc thi t b . Ngoài ra hi u qu c a vi c đ u t mua s m thi t b còn b nhủ ế ị ệ ả ủ ệ ầ ư ắ ế ị ị ả h ng c a b i tính liên t c v vi c làm c a máy trong quá trình ho t đ ng. Khi đ u t muaưở ủ ở ụ ề ệ ủ ạ ộ ầ ư s m thêm trang thi t b b ng ngu n v n vay s tăng kho n d n cho doanh nghi p đ ngắ ế ị ằ ồ ố ẽ ả ư ợ ệ ồ nghĩa v i vi c gi m t tr ng v n ch s h u trong t ng ngu n v n và s làm gi m tínhớ ệ ả ỷ ọ ố ủ ở ữ ổ ồ ố ẽ ả ch đ ng c a doanh nghi p. Thêm vào đó là tăng chi phí lãi vay. Vì v y, khi đ u t ph iủ ộ ủ ệ ậ ầ ư ả g n v i k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p tránh tình tr ng đ u t máy mócắ ớ ế ạ ả ấ ủ ệ ạ ầ ư xong thi u vi c làm d n đ n l ng phí. Đ i v i nh ng công trình có tính đ c ch ng v kế ệ ẫ ế ẵ ố ớ ữ ặ ủ ề ỹ thu t n u đ u t máy móc đ đáp ng công trình s d n đ n khi thi công xong thì máy mócậ ế ầ ư ể ữ ẽ ẫ ế thi u vi c làm và làm đ ng v n.ế ệ ứ ọ ố * L a ch n hình th c đ u tự ọ ứ ầ ư Khi đ u t tăng năng l c thi t b đ tăng s c c nh tranh trong đ u th u ph i căn cầ ư ự ế ị ể ứ ạ ấ ầ ả ứ vào ngu n v n, máy móc thi t b hi n có, k ho ch s n xu t kinh doanh và nghiên c u thồ ố ế ị ệ ế ạ ả ấ ứ ị tr ng đ l a ch n m t trong các hình th c đ u t sau:ườ ể ự ọ ộ ứ ầ ư +) Tín d ng thuê mua. Tín d ng thuê mua có hai ph ng th c giao d ch ch y u làụ ụ ươ ứ ị ủ ế thuê v n hành và thuê tài chính.ậ - Thuê v n hành: th i gian thuê ng n so v i toàn b đ i s ng h u ích c a thi t b ,ậ ờ ắ ớ ộ ờ ố ữ ủ ế ị đi u ki n ch m d t h p đ ng linh ho t. Ng i cho thuê ph i ch u m i chi phí v n hànhề ệ ấ ứ ợ ồ ạ ườ ả ị ọ ậ c a thi t b nh chi phí b o trì, b o hi m, thu .ủ ế ị ư ả ả ể ế - Thuê tài chính: là lo i thuê th ng x y ra khi th i h n thuê chi m ph n l n tu iạ ườ ả ờ ạ ế ầ ớ ổ th h u ích c a thi t b và hi n giá thu n c a toàn b kho n ti n thuê ph i bù đ p nh ngọ ữ ủ ế ị ệ ầ ủ ộ ả ề ả ắ ữ chi phí mua thi t b t i th i đi m b t đ u h p đ ng. Theo ph ng th c thuê này thì công tyế ị ạ ờ ể ắ ầ ợ ồ ươ ứ 54 s đi thuê các tài s n c đ nh v ho t đ ng và đ c quy n s d ng, tính kh u hao, nh ngẽ ả ố ị ề ạ ộ ượ ề ử ụ ấ ư không có quy n s h u, h t h n h p đ ng Công ty đ c phép mua l i tài s n v i giá h pề ở ữ ế ạ ợ ồ ượ ạ ả ớ ợ lý. +) Thuê tr c ti p c a các đ n v khác: Hình th c thuê này đ c áp d ng trongự ế ủ ơ ị ứ ượ ụ tr ng h p đ t xu t và mang tính th i đi m. Hình th c này ph thu c vào thi t b d th aườ ợ ộ ấ ờ ể ứ ụ ộ ế ị ư ừ c u đ n v b n và các đi u ki n khác v tài chính – kinh t . ả ơ ị ạ ề ệ ề ế +) Mua m i thi t b .ớ ế ị +) Liên danh trong đ u th u là bi n pháp nh m nâng cao năng l c kinh t k thu tấ ầ ệ ằ ự ế ỹ ậ (năng l c máy móc thi t b ) tăng kh năng c nh tranh trong đ u th u. Công ty có th th cự ế ị ả ạ ấ ầ ể ự hi n liên danh, liên k t v i các đ n v khác. Đây là gi i pháp quan tr ng và h u hi u đ iệ ế ớ ơ ị ả ọ ữ ệ ố v i công ty trong đi u ki n còn h n ch v k thu t, v tài chính … M r ng quan h liênớ ề ệ ạ ế ề ỹ ậ ề ở ộ ệ k t, công ty s t n d ng đ c nhi u công ngh , k thu t thi công cũng nh máy móc thiế ẽ ậ ụ ượ ề ệ ỹ ậ ư công c a đ n v b n. H n n a theo ph ng án này công ty s nâng cao đ c năng l c kinhủ ơ ị ạ ơ ữ ươ ẽ ượ ự t k thu t c a mình mà không c n b v n đ u t . Tuy nhiên đ th c hi n ph ng án nàyế ỹ ậ ủ ầ ỏ ố ầ ư ể ự ệ ươ Công ty c n ph i có kh năng đàm phán, ngo i giao t t và u th v t tr i m t lĩnh v cầ ả ả ạ ố ư ế ượ ộ ộ ự nào đó. Tuỳ theo kh năng tài chính c a mình Công ty s quy t đ nh hình th c đ u t phùả ủ ẽ ế ị ứ ầ ư h p. Công ty có th s d ng ph ng pháp so sánh giá tr lãi quy v th i đi m hi n t i c aợ ể ử ụ ươ ị ề ờ ể ệ ạ ủ dòng ti n mua thi t b v i thi t b đ l a ch n hình th c thuê hay mua máy.ề ế ị ớ ế ị ể ự ọ ứ ∑ = + = 1 0 )1( 1 n t ti CFtNPV ∑ = + = 2 0 )1( 2 n k ki CFkNPV Trong đó: NPV1: T ng lãi qui v th i đi m hi n t i c a dòng ti n mua thi t bổ ề ờ ể ệ ạ ủ ề ế ị NPV1: T ng lãi qui v th i đi m hi n t i c a dòng ti n mua thi t bổ ề ờ ể ệ ạ ủ ề ế ị CFt: dòng ti n ròng năm th t c a ph ng án mua thi t bề ứ ủ ươ ế ị CFk: dòng ti n ròng năm th t c a ph ng án thuê thi t bề ứ ủ ươ ế ị n1: vòng đ i c a d án mua thi t bờ ủ ự ế ị n2: vòng đ i c a d án thuê thi t bờ ủ ự ế ị i: lãi su t tri t kh u.ấ ế ấ Giá tr NPV1ị Các đi u ki n kèm theoề ệ Quy t đ nh đ u tế ị ầ ư NPV1 > 0 Mua thi t b mang l i l iế ị ạ ợ nhu n cho công tyậ - N u NPV1 > NPV2ế - N u NPV1 < NPV2ế - Mua thi t bế ị - Thuê thi t bế ị NPV1 < 0 Mua thi t b không mang l iế ị ạ l i nhu n cho công tyợ ậ - N u NPV2 > NPV1 vàế NPV2>0 - N u NPV2 < NPV1ế - Thuê thi t bế ị - Không thuê, không mua 55 3.2.3. Nâng cao năng l c và trình đ đ i ngũ lao đ ngự ộ ộ ộ Đây là công tác có tính chi n l c, có ý nghĩa kinh t sâu s c mà m i nhà qu n lý đ uế ượ ế ắ ọ ả ề quan tâm. Năng l c c a m t t p th m nh hay y u là ph thu c vào năng c a t ng cá nhân,ự ủ ộ ậ ể ạ ế ụ ộ ủ ừ kh năng ph i h p gi a các cá nhân, gi a các b ph n mang và tính th ng nh t c a hả ố ợ ữ ữ ộ ậ ố ấ ủ ệ th ng b máy làm vi c. Vì v y đòi h i Công ty ph i có chi n l c đào t o đ nâng caoố ộ ệ ậ ỏ ả ế ượ ạ ể trình đ cho đ i ngũ CBCNV đ đáp ng đ c yêu c u phát tri n c a khoa h c công ngh .ộ ộ ể ứ ượ ầ ể ủ ọ ệ Vi c nâng cao trình đ đ c t p trung trong các v n đ sau.ệ ộ ượ ậ ấ ề +) Th ng xuyên b i d ng nâng cao trình đ chuyên môn c v lý thuy t l n th cườ ồ ưỡ ộ ả ề ế ẫ ự hành tay ngh cho cán b công nhân viên trong toàn công ty:ề ộ - Đ nh kỳ t ch c các đ t t p hu n nghi p v v th t c thi công, v an toàn v sinhị ổ ứ ợ ậ ấ ệ ụ ề ủ ụ ề ệ lao đ ng, th t c đ u t c b n đ CBCNV có th ch đ ng h n trong công vi c. Ti p t cộ ủ ụ ầ ư ơ ả ể ể ủ ộ ơ ệ ế ụ bi n pháp đào t o t i ch , g i cán b đi h c t i các tr ng đào t o c a Ngành.ệ ạ ạ ỗ ử ộ ọ ạ ườ ạ ủ - Đ nh kỳ t ch c các kỳ thi đ đánh giá trình đ c a t ng các nhân c hai m t lýị ổ ứ ể ộ ủ ừ ả ặ thuy t và th c hành. Khuy n khích khen th ng nh ng cá nhân đ t k t qu cao, qua đó v aế ự ế ưở ữ ạ ế ả ừ c ng c đ c ki n th c đ ng th i khuy n khích đ c CBCNV trong toàn công ty nâng caoủ ố ượ ế ứ ồ ờ ế ượ tay nghê, trình đ chuyên môn.ộ +) Đ u t tăng c ng đào t o b i d ng các ki n th c v kinh t - tài chính, phápầ ư ườ ạ ồ ưỡ ế ứ ề ế lu t, các ph n m m qu n lý trong xây d ng, các k năng ngo i ng tin h c cho cán b thamậ ầ ề ả ự ỹ ạ ữ ọ ộ gia công tác đ u th u c a công ty nh m nâng cao kh năng tr c ti p tham gia d th uấ ầ ủ ằ ả ự ế ự ầ nh ng công trình có v n đ u t n c ngoài.ữ ố ầ ư ướ +) Công ty c n chú tr ng công tác đào t o, b i d ng ki n th c cho l c l ng cánầ ọ ạ ồ ưỡ ế ứ ự ượ b gián ti p và l c l ng công nhân k thu t các đ i. L c l ng này tuy không tr c ti pộ ế ự ượ ỹ ậ ở ộ ự ượ ự ế tham gia vào quy t đ nh đ n công tác đ u th u nh ng l i đóng vai trò quan tr ng trong quáế ị ế ấ ầ ư ạ ọ trình thi công công trình quy t đ nh đ n ch t l ng công trình, đ n uy tín c a công ty. Đ iế ị ế ấ ượ ế ủ ố v i cán b gián ti p các đ i do nhi u y u t nh : ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a cácớ ộ ế ở ộ ề ế ố ư ạ ộ ả ấ ủ đ n v ch u nh h ng tr c ti p t các công trình thi công nên có lúc không n m h t nh ngơ ị ị ả ưở ự ế ừ ắ ế ữ ch tr ng, đ ng l i nh ng quy đ nh m i c a công ty. Vì v y không ch ban hành các quyủ ươ ườ ố ữ ị ớ ủ ậ ỉ ch t i các đ n v mà công ty c n có l p t p hu n giúp cho l c l ng cán b các đ n vế ớ ơ ị ầ ớ ậ ấ ự ượ ộ ở ơ ị n m rõ v n đ , tránh nh ng b t đ ng có th có trong cách làm vi c gi a các đ n v và cácắ ấ ề ữ ấ ồ ể ệ ữ ơ ị phòng ban công ty gây tr ng i cho công vi c và cho s phát tri n c a công ty. Đ i v iở ạ ệ ự ể ủ ố ớ nh ng nhân viên m i tuy n c n có chi n l c đào t o l i đ phù h p v i công vi c c thữ ớ ể ầ ế ượ ạ ạ ể ợ ớ ệ ụ ể c a Công ty. M i phòng ban chuyên môn ph i so n ra đ c nh ng giáo trình riêng phù h pủ ỗ ả ạ ượ ữ ợ v i công vi c đó. Đi u này r t quan tr ng b i vì s giúp cho các nhân viên m i nhanh thíchớ ệ ề ấ ọ ở ẽ ớ nghi v i công vi c.ớ ệ +) Hi n nay vi c tuy n công nhân l i g p r t nhi u khó khăn. Tr c đây công nhânệ ệ ể ạ ặ ấ ề ướ 56 c a công ty ch y u đ c l y t tr ng đào t o c a T ng công ty nh ng nh ng năm g nủ ủ ế ượ ấ ừ ườ ạ ủ ổ ư ữ ầ đây tr ng đ u không tuy n đ c đ h c sinh đ đáp ng cho các Công ty. Xu h ng h cườ ề ể ượ ủ ọ ể ứ ướ ọ sinh ch n ngh này ngày càng ít. B i vì hi n nay các khu công nghi p m c lên ngày càngọ ề ở ệ ệ ọ nhi u đã thu hút m t l c l ng lao đ ng r t l n thêm vào đó là vi c xu t kh u lao đ ng điề ộ ự ượ ộ ấ ớ ệ ấ ẩ ộ các n c r t nhi u. H n n a các công trình c a Công ty ch y u các t nh phía Nam r tướ ấ ề ơ ữ ủ ủ ế ở ỉ ấ khó thuê nhân công đ a ph ng vì công vi c làm c u r t v t v mà thu nh p không ph i làị ươ ệ ầ ấ ấ ả ậ ả cao và l ng l i th ng thanh toán ch m h n. Nên công nhân ch y u t ngoài B c vàoươ ạ ườ ậ ơ ủ ế ừ ắ ph i xa gia đình l ng l i th p và ch m nên r t nhi u công nhân đã b vi c. Vì v y hi nả ươ ạ ấ ậ ấ ề ỏ ệ ậ ệ nay h u nh các công tr ng đ u thi u quân. Vì v y Công ty c n có chính sách mang tínhầ ư ườ ề ế ậ ầ ch t t ng th đ đ m b o có đ nhân l c thi công các công trình đã ký h p đ ng, đ m b oấ ổ ể ể ả ả ủ ự ợ ồ ả ả ti n đ , ch t l ng và uy tín v i ch đ u t . Công ty c n th c hi n các chính sách c thế ộ ấ ượ ớ ủ ầ ư ầ ự ệ ụ ể sau: - Tăng l ng và các ch đ khác cho ng i lao đ ng đ đ m b o h có đ c thuươ ế ộ ườ ộ ể ả ả ọ ượ nh p t ng đ i đ có th lo đ c cho gia đình. M t năm Công ty có th tăng thêm m t l nậ ươ ố ể ể ượ ộ ể ộ ầ v thăm gia đình cho công nhân ngoài d p t t và s thanh toán toàn b chi phí tàu xe và điề ị ế ẽ ộ đ ng cho h . ườ ọ - Công ty ph i có quan h th ng xuyên v i các tr ng d y ngh , tr ng trung c pả ệ ườ ớ ườ ạ ề ườ ấ trong ngành đ có ngu n cung c p công nhân m i. Công ty cũng nên t o m i quan h thânể ồ ấ ớ ạ ố ệ quen v i các đ a ph ng đ huy đ ng đ c l c l ng lao đ ng d th a c a đ a ph ng.ớ ị ươ ể ộ ượ ự ượ ộ ư ừ ủ ị ươ - Các công tr ng nên có ch đ b trí nhân công h p lý, nh ng b ph n đòi h i kườ ế ộ ố ợ ữ ộ ậ ỏ ỹ thu t cao thì nên dùng th có tay ngh còn nh ng công vi c mang tính ch t đ n gi n thì nênậ ợ ề ữ ệ ấ ơ ả thuê thêm công nhân ngoài đ đ m b o đ c ti n đ và ch t l ng công trình.ể ả ả ượ ế ộ ấ ượ 3.2.4. Gi i pháp v hoàn thi n k năng l p h s d th uả ề ệ ỹ ậ ồ ơ ự ầ T ch c l p h s d th u là m t công vi c h t s c t m , chính xác và yêu c u th cổ ứ ậ ồ ơ ự ầ ộ ệ ế ứ ỷ ỉ ầ ự hi n trong m t th i gian h n ch . Ch t l ng h s d th u là m t trong nh ng tiêu chíệ ộ ờ ạ ế ấ ượ ồ ơ ự ầ ộ ữ đ u tiên quy t đ nh vi c nhà th u có trúng th u hay không. Do v y, h s d th u ph iầ ế ị ệ ầ ầ ậ ồ ơ ự ầ ả đ c l p h t s c c n th n, ch t ch , đ m b o tính th ng nh t trong h s d th u. H sượ ậ ế ứ ẩ ậ ặ ẽ ả ả ố ấ ồ ơ ự ầ ồ ơ d th u c a các công trình là khác nhau b i vì còn ph thu c vào h s m i th u yêu c uự ầ ủ ở ụ ộ ồ ơ ờ ầ ầ nh ng th ng có 3 ph n chung là các thông tin chung v công ty, bi n pháp k thu t thiư ườ ầ ề ệ ỹ ậ công và giá thành công trình. Vi c hoàn thi n k năng l p h s d th u g m 3 b c sau:ệ ệ ỹ ậ ồ ơ ự ầ ồ ướ *Nghiên c u h s m i th u ứ ồ ơ ờ ầ Đây là khâu quan tr ng có tính ch t quy t đ nh đ n h s d th u. B c này g m cácọ ấ ế ị ế ồ ơ ự ầ ướ ồ công vi c c th nh sau:ệ ụ ể ư - Thông tin t phía ch đ u t : Các thông tin t phía ch đ u t đ c thu th p qua hừ ủ ầ ư ừ ủ ầ ư ượ ậ ồ s m i th u. Đây là nh ng thông tin quan tr ng nh t liên quan đ n gói th u mà nhà th uơ ờ ầ ữ ọ ấ ế ầ ầ ph i x lý. Nhà th u ph i nghiên c u, phân tích đ y đ đ t n d ng t i đa v các đi uả ử ầ ả ứ ầ ủ ể ậ ụ ố ề ề ki n thu n l i khi th c hi n d án và đ đáp ng cao nh t các yêu c u ch đ u t đ ra.ệ ậ ợ ự ệ ự ể ứ ấ ầ ủ ầ ư ề 57 Trong b c này ph i tr l i đ c các câu h i nh : Đ a đi m xây d ng công trình đâu?ướ ả ả ờ ượ ỏ ư ị ể ự ở Quy mô gói th u th nào? Ngu n v n s d ng? Ti n đ thi công? Các yêu c u k thu tầ ế ồ ố ử ụ ế ộ ầ ỹ ậ đ c bi t?ặ ệ - Thu th p tài li u t đ a bàn, đ a ph ng xây d ng công trình: Nhà th u ph i nghiênậ ệ ừ ị ị ươ ự ầ ả c u th c t đ c đi m v trí đ a lý, hi n tr ng thi công, đ a ch t, đ a hình, giao thông v nứ ự ế ặ ể ị ị ệ ườ ị ấ ị ậ t i, thông tin liên l c, đi u ki n t nhiên, đi u ki n cung ng nguyên, nhiên v t li u t iả ạ ề ệ ự ề ệ ứ ậ ệ ạ ch , đi u ki n cung c p th u ph chuyên nghi p và cung ng lao đ ng ph thông, khỗ ề ệ ấ ầ ụ ệ ứ ộ ổ ả năng cung c p l ng th c, th c ph m và giá c … Nh ng thông tin này s là c s cho vi cấ ươ ự ự ẩ ả ữ ẽ ơ ở ệ thi t l p bi n pháp t ch c thi công và các gi i pháp k thu t, ph ng án cung c p v t t ,ế ậ ệ ổ ứ ả ỹ ậ ươ ấ ậ ư xác l p giá d th u.ậ ự ầ * Hoàn thi n ch t l ng ph n hành chính pháp lý và ph n h s k thu t trongệ ấ ượ ầ ầ ồ ơ ỹ ậ h s d th u.ồ ơ ự ầ +) Ph n h s hành chính, pháp lý: Đây là ph n đ u tiên c a h s d th u đ c chầ ồ ơ ầ ầ ủ ồ ơ ự ầ ượ ủ đ u t đánh giá t cách nhà th u. Nhà th u ph i kê khai nh ng năng l c s n có theo yêuầ ư ư ầ ầ ả ữ ự ẵ c u c u h s m i th u nh : Tài li u ch ng minh t cách pháp nhân nhà th u, kh năng tàiầ ả ồ ơ ờ ầ ư ệ ứ ư ầ ả chính, kh năng huy đ ng máy móc thi t b , nhân l c, kinh nghi m c a nhà th u. Đây làả ộ ế ị ự ệ ủ ầ ph n d th c hi n nh ng l i d b thi u sót nh t. Do v y, nhà th u ph i l p h s vầ ễ ự ệ ư ạ ễ ị ế ấ ậ ầ ả ậ ồ ơ ề nh ng năng l c cao nh t có th đáp ng đ khi đ u th u ch c n rà sóat l i là có th đ aữ ự ấ ể ứ ể ấ ầ ỉ ầ ạ ể ư vào h s nh m gi m b t th i gian và gi m sai sót. Ngoài ra, hình th c h s cũng r t quanồ ơ ằ ả ớ ờ ả ứ ồ ơ ấ tr ng, đây là khâu đ u tiên gây n t ng t t cho ng i ch m th u. ọ ầ ấ ượ ố ườ ấ ầ +) Ph n h s k thu t: Căn c vào các thông tin thu th p v gói th u, v các đi uầ ồ ơ ỹ ậ ứ ậ ề ầ ề ề ki n t i vùng xây d ng d án đ xây d ng h s d th u ph n k thu t. Khi xây d ngệ ạ ự ự ể ự ồ ơ ự ầ ầ ỹ ậ ự ph n k thu t nhà th u ph i th c hi n đ y đ và hoàn ch nh các khâu sau:ầ ỹ ậ ầ ả ự ệ ầ ủ ỉ - L p m t b ng t ch c thi công: V i m t s đ t ch c thi công h p lý v b tríậ ặ ằ ổ ứ ớ ộ ơ ồ ổ ứ ợ ề ố lán tr i, kho bãi t p k t v t li u, máy móc, các h ng, các mũi thi công s đ m b o đ cạ ậ ế ậ ệ ướ ẽ ả ả ượ ti n đ thi công và có c h i đ gi m giá thành.ế ộ ơ ộ ể ả - Ph ng án s d ng máy móc: Đây là khâu có nh h ng đ n ch t l ng và giáươ ử ụ ả ưở ế ấ ượ thành công trình. Ngoài vi c ph i đ a các máy móc thi t b vào s n xu t theo yêu c u c aệ ả ư ế ị ả ấ ầ ủ h s m i th u, nhà th u còn ph i tính toán b sung thêm các máy móc thi t b khác đồ ơ ờ ầ ầ ả ổ ế ị ể đ m b o s n xu t. V i các tính năng c a các máy khác nhau s d n đ n giá thành s nả ả ả ấ ớ ủ ẽ ẫ ế ả ph m khác nhau và ti n đ thi công cũng khác nhau. ẩ ế ộ - V t t , v t li u, nhân công: Đây là nhân t có tính quy t đ nh đ n giá thành, ch tậ ư ậ ệ ố ế ị ế ấ l ng và ti n đ thi công công trình. Đ i v i các công trình xây d ng thì vi c tìm ki m cácượ ế ộ ố ớ ự ệ ế ngu n l c t i đ a ph ng đ đ y nhanh ti n đ thi công, gi m giá thành là m t trong nh ngồ ự ạ ị ươ ể ẩ ế ộ ả ộ ữ y u t quan tr ng.ế ố ọ 58 - Bám sát h s thi t k k thu t thi công đ v ch ra bi n pháp thi công theo trìnhồ ơ ế ế ỹ ậ ể ạ ệ t các ph n vi c và có tính kh thi cao. Cũng qua h s thi t k k thu t đ có các gi iự ầ ệ ả ồ ơ ế ế ỹ ậ ể ả pháp k thu t thi công t i các đi m xung y u. Bi n pháp t ch c thi công đóng vai trò r tỹ ậ ạ ể ế ệ ổ ứ ấ quan tr ng đ n giá thành công trình. Nhi u công trình các nhà th u h n nhau là vi c đ aọ ế ề ầ ơ ở ệ ư ra đ c bi n pháp thi công h p lý. ượ ệ ợ - Qua bi n pháp t ch c thi công, ph ng án s d ng máy móc thi t b đ đ a raệ ổ ứ ươ ử ụ ế ị ể ư ti n đ thi công t ng ph n vi c c a toàn b công trình. Ti n đ thi công và bi p pháp thiế ộ ừ ầ ệ ủ ộ ế ộ ệ công có m i quan h m t thi t v i nhau. T bi n pháp thi công s xây d ng đ c ti n đố ệ ậ ế ớ ừ ệ ẽ ự ượ ế ộ thi công. M t khác t ti n đ thi công đ nh tr c ph i tìm bi n pháp thi công thích h p đặ ừ ế ộ ị ướ ả ệ ợ ẻ đáp ng đ c ti n đ đó.ứ ượ ế ộ - H s d th u ph i nêu lên đ c các bi n pháp an toàn lao đ ng, an toàn giaoồ ơ ự ầ ả ượ ệ ộ thông, phòng ch ng cháy n và v sinh môi tr ng. Tuỳ theo t ng công trình c th mà cóố ổ ệ ườ ừ ụ ể bi n pháp khác nhau. Tuy nhiên, m t s nguyên t c mà công trình nào cũng ph i đáp ng đóệ ộ ố ắ ả ứ là: Trang b cho công nhân ki n th c v ki n th c an toàn lao đ ng, các thi t b b o h laoị ế ứ ề ế ứ ộ ế ị ả ộ đ ng, ki n th c v phòng ch n cháy n và v sinh môi tr ng.ộ ế ứ ề ố ổ ệ ườ * Xây d ng các gi i pháp tài chính, giá c .ự ả ả Vi c xác đ nh giá d th u là y u t quan tr ng nh t mà t t c các công ty xây d ngệ ị ự ầ ế ố ọ ấ ấ ả ự nói chung và Công ty c u 12 nói riêng đ c bi t chú ý, đó là s c nh tranh gay g t v giá. Đầ ặ ệ ự ạ ắ ề ể th ng th u không có cách nào khác là Công ty ph i có m t chi n l c giá c th đ tranhắ ầ ả ộ ế ượ ụ ể ể th u sao cho nó ph i đ đ trang tr i chi phí và b o đ m l i nhu n m c tiêu nh ng nó ph iầ ả ủ ể ả ả ả ợ ậ ụ ư ả đ nh đ kh năng trúng th u là cao nh t. Đ đ t đ c đi u này tr c tiên Công ty ph iủ ỏ ể ả ầ ấ ể ạ ượ ề ướ ả đi u ch nh l i cách tính giá d toán xây l p công trình. Cho đ n nay vi c ch n giá d th uề ỉ ạ ự ắ ế ệ ọ ự ầ c a Công ty v n s d ng đ n giá đ a ph ng. Trong nhi u tr ng h p giá đ a ph ngủ ẫ ử ụ ơ ị ươ ề ườ ợ ị ươ không ph n ánh đúng s bi n đ i giá liên t c trên th tr ng làm cho giá d th u c a Côngả ự ế ổ ụ ị ườ ự ầ ủ ty quá cao ho c quá th p d n đ n tr t th u ho c thua l n u trúng th u. Đ kh c ph cặ ấ ẫ ế ượ ầ ặ ỗ ế ầ ể ắ ụ tình tr ng giá d th u quá th p ho c quá cao, Công ty đ a ra giá d th u riêng c a mìnhạ ự ầ ấ ặ ư ự ầ ủ trên c s đi u ch nh cách xác đ nh đ n giá t ng h p b ng cách c p nh t th ng xuyên giáơ ở ề ỉ ị ơ ổ ợ ằ ậ ậ ườ nh ng nguyên v t li u k p th i n m b t nh ng ngu n thông tin v giá. Mu n v y đ i v iữ ậ ệ ị ờ ắ ắ ữ ồ ề ố ậ ố ớ m i m t công trình d th u Công ty c n ph i:ỗ ộ ự ầ ầ ả - Nghiên c u k đ c đi m công trình, đ c đi m đi u ki n khí h u, đ a hình khuứ ỹ ặ ể ặ ể ề ệ ậ ị v c.ự - Nghiên c u k th tr ng xây d ng, m ng l i cung ng nguyên v t li u t i côngứ ỹ ị ườ ự ạ ướ ứ ậ ệ ạ trình, đ a ph ng, khu v c lân c n, m ng l i giao thông v n t i.ị ươ ự ậ ạ ướ ậ ả - Nghiên c u k ngu n lao đ ng đ a ph ng.ứ ỹ ồ ộ ị ươ Ngoài ra vi c gi m giá d th u còn ch y u d a trên nh ng nhân t bên trong nhệ ả ự ầ ủ ế ự ữ ố ư kh năng ti t ki m chi phí chung, chi phí máy thi công…ả ế ệ 59 Tuy nhiên chi n l c giá c a công ty không nh t thi t lúc nào cũng là chi n l cế ượ ủ ấ ế ế ượ giá th p. Tr ng h p nh ng công trình yêu c u ch t l ng cao, đòi h i nhà th u có kinhấ ườ ợ ữ ầ ấ ượ ỏ ầ nghi m… tùy vào đ i th c nh tranh mà công ty có th áp d ng chi n l c giá cao ch tệ ố ủ ạ ể ụ ế ượ ấ l ng cao.ượ 3.2.5. Chi n l c đ nh giá đ đ m b o th ng th uế ượ ị ể ả ả ắ ầ Trong quá trình đ u th u, nhà th u nào cũng mu n th ng th u. Đ th ng th u phấ ầ ầ ố ắ ầ ể ắ ầ ụ thu c vào r t nhi u y u t nh : các bi n pháp k thu t do nhà th u đ ra h p lý, uy tín c aộ ấ ề ế ố ư ệ ỹ ậ ầ ề ợ ủ nhà th u, giá d th u do nhà th u đ a ra … và còn r t nhi u y u t khác. Song giá d th uầ ự ầ ầ ư ấ ề ế ố ự ầ đóng m t vai trò quan tr ng. Th ng các tr ng h p th ng th u là do giá b th u th p. Độ ọ ườ ườ ợ ắ ầ ỏ ầ ấ ể hi u v n đ này ta s nghiên c u gi a m c lãi do các nhà th u đ ra v i xác xu t th ngể ấ ề ẽ ứ ữ ứ ầ ề ớ ấ ắ th u.ầ Vi c xác đ nh m c lãi h p lý chính là vi c xây d ng m t “mô hình xác su t” tínhệ ị ứ ợ ệ ự ộ ấ đ c kh năng th ng l i trong cách tham d đ u th u. Xu t phát t đó nhi u nhà nghiênượ ả ắ ợ ự ấ ầ ấ ừ ề c u đã c g ng tìm m t m c lãi g i là “m c lãi t i u” s đem l i l i nhu n nhi u nh tứ ố ắ ộ ứ ọ ứ ố ư ẽ ạ ợ ậ ề ấ trong m t th i gian dài. Cho đ n nay, lý thuy t v lãi t i u ch a tính đ n m c đ thànhộ ờ ế ế ề ố ư ư ế ứ ộ công c a doanh nghi p khi khai thác h t kh năng s n có ho c khi mu n đ t đ c doanhủ ệ ế ả ẵ ặ ố ạ ượ thu d ki n. Vì v y đây đ ngh dùng k t qu tính toán xác su t đ d đoán t s th ngự ế ậ ở ề ị ế ả ấ ể ự ỷ ố ắ cu c toàn ph n (s l n th ng th u/ s l n n p đ n d th u) nh m kh ng ch công vi c đãộ ầ ố ầ ắ ầ ố ầ ộ ơ ự ầ ằ ố ế ệ giành đ c b ng cách tăng m c lãi n u s đ n đ t hàng nhi u và doanh nghi p đ vi cượ ằ ứ ế ố ơ ặ ề ệ ủ ệ ho c gi m lãi n u th tr ng và đ n đ t hàng di n bi n theo chi u h ng ng c l i.ặ ả ế ị ườ ơ ặ ễ ế ề ướ ượ ạ Gi thi t c b n c a m i tính toán là: giá d th u và “kh năng” hay “c h i” giànhả ế ơ ả ủ ọ ự ầ ả ơ ộ đ c h p đ ng v i m i quan h nh t đ nh. M c tiêu c a các mô hình xác su t là bi u di nượ ợ ồ ớ ố ệ ấ ị ụ ủ ấ ể ễ m i quan h b ng s .ố ệ ằ ố Gi s , khi tham gia đ u th u, tr c h t nhà th u d ki n chi phí c a mình c ngả ử ấ ầ ướ ế ầ ự ế ủ ộ thêm m t kho n lãi. N u nhà th u mu n th ng cu c b ng đ c nhà th u ph i n p đ n dộ ả ế ầ ố ắ ộ ằ ượ ầ ả ộ ơ ự th u v i giá th p h n chi phí. N u giá d th u khá th p s có kh năng th ng th u 100%.ầ ớ ấ ơ ế ự ầ ấ ẽ ả ắ ầ Nh v y, n u s p x p giá d th u theo m c tăng d n thì m t c c (mi n giá th p) s t nư ậ ế ắ ế ự ầ ứ ầ ở ộ ự ề ấ ẽ ồ t i m t giá d th u có kh năng th ng th u 100% và c c kia (mi n giá cao) s t n t iạ ộ ự ầ ả ắ ầ ở ự ề ẽ ồ ạ m t giá d th u không có kh năng th ng th u, gi a hai c c này, t n t i m t mi n liên t cộ ự ầ ả ắ ầ ữ ự ồ ạ ộ ề ụ các giá d th u có các xác su t t ng ng có kh năng th ng th u.ự ầ ấ ươ ứ ả ắ ầ Ph ng pháp tìm m i quan h gi a giá d th u và kh năng th ng th u tuỳ thu cươ ố ệ ữ ự ầ ả ắ ầ ộ vào vi c thu th p và k năng x lý các s li u l ch s nh sau:ệ ậ ỹ ử ố ệ ị ử ư - Thu th p các s li u v giá d th u các h p đ ng c a m t đ i th A đã t ng c nhậ ố ệ ề ự ầ ợ ồ ủ ộ ố ủ ừ ạ tranh v i công ty (n l n).ớ ầ 60 - Chia giá d th u c a đ i th cho chi phí d ki n c a doanh nghi p trong t ngự ầ ủ ố ủ ự ế ủ ệ ừ tr ng h p t ng ng và con s đó t ng đ ng v i lãi c a đ i th trên d toán chi phíườ ợ ươ ứ ố ươ ươ ớ ủ ố ủ ự c a ta (%).ủ - Xem v i m t m c lãi X thì đ i th đã xu t hi n bao nhiêu l n (m l n) trong t ngớ ộ ứ ố ủ ấ ệ ầ ầ ổ s các l n c nh tranh (n l n).ố ầ ạ ầ 61 - T s m/n = p% chính là t n su t hay t n s t ng đ i c a bi n c ng u nhiên X.ỷ ố ầ ấ ầ ố ươ ố ủ ế ố ẫ Trong tr ng h p này, nó cũng chính là xác xu t c a bi n c X t c là có m trong n l nườ ợ ấ ủ ế ố ứ ầ (nghĩa là p%) đ i th nêu giá th p h n giá c a doanh nghi p. Doanh nghi p s d ng k tố ủ ấ ơ ủ ệ ệ ử ụ ế qu này nh m đánh b i đ i th .ả ằ ạ ố ủ Trong cu c đ u th u s p t i, gi s khi chính sách lãi c a đ i th không thay đ i vàộ ấ ầ ắ ớ ả ử ủ ố ủ ổ ta l p đ c bi u đ xác su t đánh b i đ i th (kh năng th ng th u ) v i m c lãi t ngậ ượ ể ồ ấ ạ ố ủ ả ắ ầ ớ ứ ươ ng.ứ X c¸ xuÊt ®¸ nh   b¹i ®èi thñ 100 80 60 40 20 0 10 20 30 40 50 %  L∙i so víi  chi phÝ dù kiÕn Khi đã l p đ c bi u đ trên cho m t đ i th c th thì cũng có th làm t ng tậ ượ ể ồ ộ ố ủ ụ ể ể ươ ự cho các đ i th khác mà doanh nghi p g p ph i sau này. Th ng tr n h u h t các cu cố ủ ệ ặ ả ườ ọ ầ ế ộ đ u th u, m t nhà th u ph i c nh tranh v i hai đ i th tr lên. Đ tr l i đ c câu h iấ ầ ộ ầ ả ạ ớ ố ủ ở ể ả ờ ượ ỏ “kh năng giành đ c h p đ ng là bao nhiêu?” thì vi c bi t mình có 25% kh năng đánhả ượ ợ ồ ệ ế ả b i đ i th A, 15% kh năng đánh b i đ i th B, 30% kh năng đánh b i đ i th C ch cạ ố ủ ả ạ ố ủ ả ạ ố ủ ắ ch n là ch a đ .ắ ư ủ Nh v y c n ph i có m t “mô hình” hay “bi u th c” t p h p các kh năng này l iư ậ ầ ả ộ ể ứ ậ ợ ả ạ và d tính xác su t giành đ c h p đ ng khi đã bi t đ c ho t đ ng quá kh c a các đ iự ấ ượ ợ ồ ế ượ ạ ộ ứ ủ ố th khác. Mô hình đó là:ủ Xác su t giành đ cấ ượ h p đ ng v i m c lãiợ ồ ớ ứ cho tr c trong cu cướ ộ c nh tranh v i m t sạ ớ ộ ố đ i th đã bi tố ủ ế = Xác su tấ đánh b iạ đ i th “A”ố ủ x Xác su tấ đánh b iạ đ i th “B”ố ủ x Xác su tấ đánh b iạ đ i th “C”ố ủ x …. 62 Đ x lý tr ng h p các đ i th ch a bi t cũng tham d đ u th u thì c n t h pể ử ườ ợ ố ủ ư ế ự ấ ầ ầ ổ ợ m i giá d th u trong quá kh c a m t “nhà th u m u” ch không ph i c a m t nhà th uọ ự ầ ứ ủ ộ ầ ẫ ứ ả ủ ộ ầ b t kỳ.ấ Đ tính đ c xác su t giành đ c th ng l i khi ph i c nh tranh v i m t s l ngể ượ ấ ượ ắ ợ ả ạ ớ ộ ố ươ cho tr c các đ i th ch a bi t ta dùng bi u th c sau:ướ ố ủ ư ế ể ứ Xác su t chi n th ng n đ i thấ ế ắ ố ủ ch a bi t v i m c lãi cho tr cư ế ớ ứ ướ = (xác su t đánh b i m t đ iấ ạ ộ ố th m u)ủ ẫ n Vi c nghiên c u k đ i th c nh tranh đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c ra cácệ ứ ỹ ố ủ ạ ấ ọ ệ quy t đ nh v giá d th u c a doanh nghi p. ế ị ề ự ầ ủ ệ 3.2.6. Gi i pháp v ho t đ ng Marketingả ề ạ ộ Thông qua ho t đ ng marketing Công ty s gây d ng đ c uy tín c a mình trên thạ ộ ẽ ự ượ ủ ị tr ng xây d ng, t o d ng đ c lòng tin c a khách hàng đ ng th i giúp Công ty có đ cườ ự ạ ự ượ ủ ồ ờ ượ thông tin quý giá v ho t đ ng c a th tr ng đ u th u, bi n đ ng v giá c v t li u xâyề ạ ộ ủ ị ườ ấ ầ ế ộ ề ả ậ ệ d ng, v khách hàng, v đ i th c nh tranh và lu t pháp … Công ty m i xây d ng đ cự ề ề ố ủ ạ ậ ớ ự ượ chi n l c kinh doanh đúng đ n đ c bi t trong lĩnh v c đ u th u – tìm ki m th tr ng. ế ượ ắ ặ ệ ự ấ ầ ế ị ườ Công tác marketing trong đ u th u bao g m nh ng ho t đ ng chính sau:ấ ầ ồ ữ ạ ộ - Tìm ki m và thu th p các thông tin v d án, các gói th u đ tham d đ u th u.ế ậ ề ự ầ ể ự ấ ầ - Thu th p thông tin v s bi n đ ng c a giá c nguyên v t li u trên th tr ng.ậ ề ự ế ộ ủ ả ậ ệ ị ườ - Thu th p các thông tin v khách hàng.ậ ề - Nghiên c u v đói th c nh tranh.ứ ề ủ ạ - Thông tin, qu ng cáo, khuy ch tr ng các ngu n l c c a Công ty t o uy tín đ iả ế ươ ồ ự ủ ạ ố v i khách hàng.ớ Trên c s phân tích thông tin có đ c trên Công ty đ a ra các chi n l c tranhơ ở ượ ở ư ế ượ th u c th nh m tăng kh năng trúng th u c a Công ty.ầ ụ ể ằ ả ầ ủ Các chi n l c tranh th u có th áp d ng là: Chi n l c v giá, chi n l c mế ượ ầ ể ụ ế ượ ề ế ượ ở r ng th tr ng, chi n l c liên doanh liên k t…ộ ị ườ ế ượ ế +) Chi n l c phân l i tìm ki m th tr ng: Công ty ph i phân chia th tr ng xâyế ượ ạ ế ị ườ ả ị ườ d ng ra thành các th tr ng nh có tính đ ng nh t cao v m t m t nào đó đ tìm cách xâmự ị ườ ỏ ồ ấ ề ộ ặ ể nh p vào th tr ng phù h p v i s tr ng c a Công ty.ậ ị ườ ợ ớ ở ườ ủ - Phân lo i theo tính ch t công trình: Th tr ng xây d ng dân d ng, công nghi p,ạ ấ ị ườ ự ụ ệ các công trình giao thông, công trình thu l i…ỷ ợ - Phân theo khu v c đ a lý: Th tr ng n c ngoài, th tr ng trong n c, th tr ngự ị ị ườ ướ ị ườ ướ ị ườ đ a ph ng.ị ươ - Phân lo i th tr ng theo quy mô: Th tr ng các công trình l n, th tr ng cácạ ị ườ ị ườ ớ ị ườ công trình v a và nh .ừ ỏ 63 +) Chi n l c c nh tranh: Đ c nh tranh th ng l i, nh t là trong vi c tranh th uế ượ ạ ể ạ ắ ợ ấ ệ ầ Công ty có th áp d ng các chi n l c c nh tranh sau:ể ụ ế ượ ạ - Chi n l c đ t giá tranh th u th p: Công ty luôn đ t giá d th u th p, ch p nh nế ượ ặ ầ ấ ặ ự ầ ấ ấ ậ m c lãi th p m i công trình nh ng t ng l i nhu n v n có th đ t cao do có nhi u côngứ ấ ở ỗ ư ổ ợ ậ ẫ ể ạ ề trình. - Chi n l c liên doanh liên k t: Đ tăng s c c nh tranh Công ty s th c hi n liênế ượ ế ể ứ ạ ẽ ự ệ danh v i các doanh nghi p khác trong đ u th u nh t là trong đ u th u qu c t đ t o nênớ ệ ấ ầ ấ ấ ầ ố ế ể ạ s c m nh đ đ c nh tranh v i các nhà th u n c ngoài. ứ ạ ủ ể ạ ớ ầ ướ - Chi n l c d a vào l i th t ng đ i: Theo chi n l c này Công ty c n ph i khaiế ượ ự ợ ế ươ ố ế ượ ầ ả thác tri t đ kh năng do s n xu t đ c thù mang l i. Ch ng h n kh năng v công ngh thiệ ể ả ả ấ ặ ạ ẳ ạ ả ề ệ công ho c máy móc thi t b … Kh năng đ c thù này không có nh ng đói th khác m cặ ế ị ả ặ ở ữ ủ ặ dù h là nh ng đ i th m nh h n. Có nghĩa là Công ty không tham đ i đ u tr c ti p v iọ ữ ố ủ ạ ơ ố ầ ự ế ớ đ i th mà ch l i d ng các đi m y u c a h đ phát huy đi m m nh c a mình.ố ủ ỉ ợ ụ ể ế ủ ọ ể ể ạ ủ +) Chi n l c tiêu th s n ph m: Đ c đi m c a ngành xây d ng là s n ph m đ nế ượ ụ ả ẩ ặ ể ủ ự ả ẩ ơ chi c khâu tiêu th x y ra tr c khi quá trình s n xu t b t đ u. Chính sách tiêu th s nế ụ ả ướ ả ấ ắ ầ ụ ả ph m c a Công ty đ c đ c p 2 giai đo n sau:ẩ ủ ượ ề ậ ở ạ - Giai đo n tr c khi nh n th u công trình: Công ty xác đ nh th tr ng c n quanạ ướ ậ ầ ị ị ườ ầ tâm, tăng c ng m i quan h v i các nhà đ u t trong khu v c đ có nhi u kh năng th ngườ ố ệ ớ ầ ư ự ể ề ả ắ th u h n.ầ ơ - Giai đo n thi công và bàn giao công trình đ a vào s d ng: Công tác ký h p đ ng,ạ ư ử ụ ợ ồ nghi m thu bàn giao, b o hành công trình ph i th c hi n nhanh nh t và hi u qu nh t. Nhệ ả ả ự ệ ấ ệ ả ấ ư v y Công ty s tăng c ng uy tín c a mình, t o đi u ki n thu n l i và tăng kh năng trúngậ ẽ ườ ủ ạ ề ệ ậ ợ ả th u các công trình sau.ầ +) Chi n l c thông tin qu ng cao: Theo chi n l c này Công ty ph i tích c c đ uế ượ ả ế ượ ả ự ầ t cho công tác qu n cáo, gi i thi u s n ph m đã thi cong c a Công ty trên các ph ng ti nư ả ớ ệ ả ẩ ủ ươ ệ thông tin đ i chúng. Tuy nhiên đ th c hi n các gi i pháp này Công ty c n có các đi u ki nạ ể ự ệ ả ầ ề ệ sau: - Đ i ngũ cán b đ c đào t o chuyên ngành v marketing nhi t tình, năng đ ng.ộ ộ ượ ạ ề ệ ộ - Đ u t kinh phí thích đáng cho ho t đ ng marketing trong đ u th u: chi phí nghiênầ ư ạ ộ ấ ầ c u khách hàng, đ i th c nh tranh, bi n đ ng giá c nguyên v t li u…ứ ố ủ ạ ế ộ ả ậ ệ N u công tác marketing ho t đ ng hi u qu là y u t quan tr n góp ph n vào khế ạ ộ ệ ả ế ố ọ ầ ả năng trúng th u c a Công ty. Vì v y Công ty c n trú tr ng đ u t h n n a vào ho t đ ngầ ủ ậ ầ ọ ầ ư ơ ữ ạ ộ này đ nâng cao kh năng trúng th u c a Công ty.ể ả ầ ủ 3.3. Ki n ngh v i nhà n cế ị ớ ướ 3.3.1. Nh ng gi i pháp nh m nâng cao năng l c tài chính cho nhà th uữ ả ằ ự ầ 64 Năng l c tài chính là v n đ nan gi i nh t c a các nhà th u. Nhà th u là con n l nự ấ ề ả ấ ủ ầ ầ ợ ớ c a ngân hàng và là ch n “b t bu c” nh n kh i l ng đã nghi m thu ch a đ c thanhủ ủ ợ ắ ộ ư ợ ố ượ ệ ư ượ toán, k c nh ng công trình đã đ a vào s d ng nhi u năm. Nhà n c c n có th c hi nể ả ữ ư ử ụ ề ướ ầ ự ệ các gi i pháp đ ng b đ đ a các nhà th u xây l p thoát kh i tình tr ng hi n nay. ả ồ ộ ể ư ầ ắ ỏ ạ ệ +) Chính ph giao các B , ngành Trung ng, các đ a ph ng và các doanh nghi pủ ộ ươ ị ươ ệ xây d ng ti n hành đ t rà soát t ng h p vi c th c hi n các h p đ ng kinh t xây l p, xácự ế ợ ổ ợ ệ ự ệ ợ ồ ế ắ đ nh chính xác s d n và s n c a nhà th u đ có k ho ch trong m t th i gian c th :ị ố ư ợ ố ợ ủ ầ ể ế ạ ộ ờ ụ ể - Gi i quy t d t đi m n đ ng t ngu n v n Ngân sách Nhà n c đ i v i các nhàả ế ứ ể ợ ọ ừ ồ ố ướ ố ớ th u xây d ng.ầ ự - Theo trách nhi m c a mình, các Ch đ u t và các nhà th u xây l p t p trung ph iệ ủ ủ ầ ư ầ ắ ậ ố h p gi i ngân d t đi m các kh i l ng công vi c đã hoàn thành, ti n t i m c tiêu: Làmợ ả ứ ể ố ượ ệ ế ớ ụ đ n đâu gi i ngân đ n đó.ế ả ế - Trên c s đánh giá, cân đ i kh năng tài chính c a các nhà th u đ có các quy tơ ở ố ả ủ ầ ể ế đ nh phù h p trong quá trình c ph n hóa doanh nghi p Nhà n c, k c vi c cho phá s nị ợ ổ ầ ệ ướ ể ả ệ ả nh ng doanh nghi p hoàn toàn m t kh năng cân đ i tài chính.ữ ệ ấ ả ố +) B xây d ng và B K ho ch đ u t nhanh chóng nghiên c u ban hành chính sách,ộ ự ộ ế ạ ầ ư ứ xây d ng đ nh m c đ n giá phù h p theo h ng xác đ nh đ c “giá h p lý” khi l a ch nự ị ứ ơ ợ ướ ị ượ ợ ự ọ nhà th u xây d ng. Quy đ nh c th khái ni m “Giá h p lý” đ đ m b o v pháp lý choầ ự ị ụ ể ệ ợ ể ả ả ề vi c quy t đ nh c a c p th m quy n khi l a ch n nhà th u.ệ ế ị ủ ấ ẩ ề ự ọ ầ Th c hi n phân c p m nh m h n n a trong vi c qui đ nh th m quy n c a Bự ệ ấ ạ ẽ ơ ữ ệ ị ẩ ề ủ ộ tr ng trong vi c đ a ra các quy t đ nh đ u t , quy t đ nh l a ch n nhà th u và gi i quy tưở ệ ư ế ị ầ ư ế ị ự ọ ầ ả ế tình hu ng đ u th u, quy t đ nh ban hành các đ nh m c đ n giá xây d ng chuyên ngành,ố ấ ầ ế ị ị ứ ơ ự quy t đ nh đi u ch nh, b sung d án … trên c s khung pháp lý do Chính ph ban hành.ế ị ề ỉ ổ ự ơ ở ủ Vi c phân c p đ ng nghĩa v i vi c quy đ nh trách nhi m tr c Th t ng v các n i dungệ ấ ồ ớ ệ ị ệ ướ ủ ướ ề ộ đ c phân c p qu n lý đ u t xây d ng. ượ ấ ả ầ ư ự Rà soát, đi u ch nh các n i dung v h p đ ng kinh t , v đi u ch nh m t s quy đ nhề ỉ ộ ề ợ ồ ế ề ề ỉ ộ ố ị c a qu n lý Nhà n c đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi pủ ả ướ ố ớ ạ ộ ủ ệ 3.3.2. Ti p t c hoàn thi n c ch qu n lý đ u t và xây d ngế ụ ệ ơ ế ả ầ ư ự Ch đ u t và t v n là nh ng nhân t nh h ng tr c ti p đ n kh năng c nhủ ầ ư ư ấ ữ ố ả ưở ự ế ế ả ạ tranh c a các doanh nghi p tham gia d th u b i v y vi c hoàn thi n c ch qu n lý đ uủ ệ ự ầ ở ậ ệ ệ ơ ế ả ầ t và xây d ng trong th i gian t i c n đ c bi t chú tr ng t i hai khâu quan tr ng này.ư ự ờ ớ ầ ặ ệ ọ ớ ọ Ch đ u t là c quan ch u trách nhi m toàn di n v công trình đ i v i xã h i, là tủ ầ ư ơ ị ệ ệ ề ố ớ ộ ổ ch c tr c ti p l a ch n và quy t đ nh h s đ u th u c a nhà th u, do v y ch đ u t cóứ ự ế ự ọ ế ị ồ ơ ấ ầ ủ ầ ậ ủ ầ ư nh h ng r t l n t i các doanh nghi p tham gia đ u th u đ xây d ng công trình. Đ cả ưở ấ ớ ớ ệ ấ ầ ể ự ặ bi t trong giai đo n hi n nay n c ta, ph ng th c đ u th u trong qu n lý đ u t xâyệ ạ ệ ở ướ ươ ứ ấ ầ ả ầ ư d ng c b n m i đ c đ a vào th c hi n trong nh ng năm g n đây, các quy đ nh c a Nhàự ơ ả ớ ượ ư ự ệ ữ ầ ị ủ 65 n c v đ u th u còn t n t i nhi u v ng m c đang ph i t ng b c hoàn thi n. Đi u đóướ ề ấ ầ ồ ạ ề ướ ắ ả ừ ướ ệ ề đòi h i ch đ u t ph i th c s là m t t ch c có c ch ho t đ ng thích h p đ th cỏ ủ ầ ư ả ự ự ộ ổ ứ ơ ế ạ ộ ợ ể ự hi n nhi m v Nhà n c giao phó, theo đó:ệ ệ ụ ướ - Ch đ u t ph i đ c tăng c ng năng l c đ làm t t công tác đ u th u nói riêng.ủ ầ ư ả ượ ườ ự ể ố ấ ầ - Nhà n c c n đ a ho t đ ng qu n lý d án đ u th u thành m t ho t đ ng chuyênướ ầ ư ạ ộ ả ự ấ ầ ộ ạ ộ nghi p v i trách nhi m rõ ràng, c th đ gi m tiêu c c, gi m lãng phí xã h i, tăng hi uệ ớ ệ ụ ể ể ả ự ả ộ ệ qu đ u t , nâng cao hi u qu qu n lý Nhà n c.ả ầ ư ệ ả ả ướ - Quy đ nh rõ quy n và nghĩa v c a ch đ u t trong các khâu chu n b đ u t ,ị ề ụ ủ ủ ầ ư ẩ ị ầ ư th c hi n d án, qu n lý d án.ự ệ ự ả ự T v n đ u t : Trong vi c xây d ng và tri n khai th c hi n d án c n chú tr ng cư ấ ầ ư ệ ự ể ự ệ ự ầ ọ ả ba b ph n t v n đó là: T v n kh o sát, thi t k , l p d toán; t v n đ u th u; t v nộ ậ ư ấ ư ấ ả ế ế ậ ự ư ấ ấ ầ ư ấ giám sát k thu t thi công.ỹ ậ Ch đ u t là c quan qu n lý nhà n c v d án và làm công tác theo dõi ki m traủ ầ ư ơ ả ướ ề ự ể các b ph n t v n (có th thu c t ch c ho c nhi u t ch c), đóng vai trò là ng i giúpộ ậ ư ấ ể ộ ổ ứ ặ ề ổ ứ ườ vi c cho ch đ u t . Do v y, ch t l ng t v n nh h ng r t l n đ n ch t l ng côngệ ủ ầ ư ậ ấ ượ ư ấ ả ưở ấ ớ ế ấ ượ trình và hi u qu s d ng v n c a d án. Khi c quan t v n thi t k tính toán thi u ho cệ ả ử ụ ố ủ ự ơ ư ấ ế ế ế ặ th a kh i l ng công trình ho c t v n giám sát bi t đ c kh i l ng công trình th a doừ ố ượ ặ ư ấ ế ượ ố ượ ừ khâu thi t k nh ng không c t b gây nh h ng tiêu c c đ n giá thành công trình và gi mế ế ư ắ ỏ ả ưở ự ế ả hi u qu s d ng v n. Trong th c t ch a có m t ch tài nào quy đ nh v vi c các t ch cệ ả ử ụ ố ự ế ư ộ ế ị ề ệ ổ ứ t v n ph i ch u nh th nào khi ph m nh ng l i trên.ư ấ ả ị ư ế ạ ữ ỗ Trong th i gian t i c n nghiên c u đ s m đ a ra đ c nh ng c ch quy đ nh rõờ ớ ầ ứ ể ớ ư ượ ữ ơ ế ị ràng h n v quy n và m c trách nhi m ph i ch u c a các t ch c t v n liên quan đ n lĩnhơ ề ề ứ ệ ả ị ủ ổ ứ ư ấ ế v c xây d ng c b n đó:ự ự ơ ả - Tăng thêm quy n h n đ các c quan t v n ch đ ng trong các khâu thi t k ,ề ạ ể ơ ư ấ ủ ộ ế ế khách quan trong ch m th u và nghiêm túc trong giám sát thi công.ấ ầ - G n trách nhi m c th , rõ ràng đ i v i các c quan t v n (k c b i th ngắ ệ ụ ể ố ớ ơ ư ấ ể ả ồ ườ thi t h i v ch t) khi x y ra sai sót trong khâu t v n x y ra cho công trình.ệ ạ ề ấ ả ư ấ ả 3.3.3. Ti p t c hoàn thi n h th ng pháp lu t v đ u th uế ụ ệ ệ ố ậ ề ấ ầ Công tác qu n lý xây d ng c b n nói chung và công tác qu n lý đ u th u nói riêngả ự ơ ả ả ấ ầ đang t ng b c đ c hoàn thi n d a trên nguyên t c c nh tranh lành m nh đ l a ch nừ ướ ượ ệ ự ắ ạ ạ ể ự ọ nhà th u phù h p, đ m b o hi u qu kinh t c a d án, ti n đ thi công và ch t l ng đ tầ ợ ả ả ệ ả ế ủ ự ế ộ ấ ượ ạ yêu c u đ t ra.ầ ặ Hi n nay, Lu t đ u th u và ngh đ nh h ng d n thi hành đã chính th c đ c banệ ậ ấ ầ ị ị ướ ẫ ứ ượ hành và có hi u l c đ c m t th i gian. M c dù Lu t có r t nhi u ti n b nh m h n chệ ự ượ ộ ờ ặ ậ ấ ề ế ộ ằ ạ ế nh ng tiêu c c trong đ u th u nh ng cũng còn r t nhi u v n đ c n ti p t c s a đ i, bữ ự ấ ầ ư ấ ề ấ ề ầ ế ụ ử ổ ổ sung và hoàn thi n.ệ 66 - Hi n nay m i ch quy đ nh giá gói th u không đ c v t quá t ng m c đ cệ ớ ỉ ị ầ ượ ượ ổ ứ ượ duy t nghĩa là m i quy đ nh c n trên c a giá trúng th u. Vì v y, c n có quy đ nh v vi cệ ớ ị ậ ủ ầ ậ ầ ị ề ệ đ nh giá t i thi u cho các gói th u đ đ m b o giá trúng th u không đ c cao quá nh ngị ố ể ầ ể ả ả ầ ượ ư cũng không đ c th p quá. Nh v y, s đ m b o đ c tính c nh tranh lành m nh, kháchượ ấ ư ậ ẽ ả ả ượ ạ ạ quan c a đ u th u.ủ ấ ầ - Lo i b nh ng quy đ nh h n ch tính ch t c nh tranh gi a các nhà th u, khuy nạ ỏ ữ ị ạ ế ấ ạ ữ ầ ế khích các nhà th u tham gia đ u th u, c nh tranh lành m nh.ầ ấ ầ ạ ạ - Đ n gi n hoá các th t c hành chính v đ u th u theo h ng tăng quy n chơ ả ủ ụ ề ấ ầ ướ ề ủ đ ng và trách nhi m c a ch đ u t trong đ u th u.ộ ệ ủ ủ ầ ư ấ ầ - Xây d ng ch tài b t bu c ph i th c hi n quy đ nh v đ u th u, giám sát thi công,ự ế ắ ộ ả ự ệ ị ề ấ ầ nghi m thu, có các m c ph t c th khi vi ph m.ệ ứ ạ ụ ể ạ Bên c nh nh ng v n đ khách quan đ i v i vi c s a đ i, b sung quy ch đ u th uạ ữ ấ ề ố ớ ệ ử ổ ổ ế ấ ầ hi n hành.Vi c s a đ i b sung h th ng lu t pháp v đ u th u c n chú ý t i các yêu c uệ ệ ử ổ ổ ệ ố ậ ề ấ ầ ầ ớ ầ sau: - Chú tr ng đ n y u t con ng i. C ch th tr ng r t d làm con ng i sa ngãọ ế ế ố ườ ơ ế ị ườ ấ ễ ườ b i nh ng cám d v t ch t (k c v phía nhà th u và ch đ u t ). Cho nên lu t c n ch tở ữ ỗ ậ ấ ể ả ề ầ ủ ầ ư ậ ầ ặ ch , sát sao ph i h n ch t i đa các s h và ph i đ a ra m c đ x lý sai ph m th tẽ ả ạ ế ố ơ ở ả ư ứ ộ ử ạ ậ nghiêm kh c đ ngăn ch n t i đa các tiêu c c trong các quan h đ u th u. Lu t ph i cóắ ể ặ ố ự ệ ấ ầ ậ ả nh ng quy đ nh mà ng i ta có mu n tham ô, lãng phí… cũng không làm đ c.ữ ị ườ ố ượ - C n ph i chú tr ng đ n tính n đ nh: Lu t ph i tính đ n các bi n đ ng kháchầ ả ọ ế ổ ị ậ ả ế ế ộ quan trong kho ng th i gian kho ng 15 - 20 năm đ đ m b o tính n đ nh t ng đ i. Môiả ờ ả ể ả ả ổ ị ươ ố tr ng pháp lu t n đ nh t o đi u ki n thu n l i cho các doanh nghi p ho t đ ng.ườ ậ ổ ị ạ ề ệ ậ ợ ệ ạ ộ - Chú ý đ n các thông l qu c t v đ u th u: Lu t đ u th u ph i b o đ m tínhế ệ ố ế ề ấ ầ ậ ấ ầ ả ả ả liên thông v i quy ch đ u th u c a các n c khác trong khu v c và qu c t . Có nh v yớ ế ấ ầ ủ ướ ự ố ế ư ậ m i h n ch đ c các y u kém c a các nhà th u trong n c, hình thành các nhà th uớ ạ ế ượ ế ủ ầ ướ ầ m nh, đ s c đ c nh tranh đ u th u n c ngoài. ạ ủ ứ ể ạ ấ ầ ở ướ 67 K T LU NẾ Ậ Đ u th u trong xây d ng là m t ho t đ ng r t quan tr ng và có ý nghĩa đ i v i cácấ ầ ự ộ ạ ộ ấ ọ ố ớ doanh nghi p xây d ng.ệ ự Trong giai đo n hi n nay nhu c u đ u t xây d ng h th ng c sạ ệ ầ ầ ư ự ệ ố ơ ở h t ng nói chung và c s h t ng giao thông v n t i nói riêng đ c m ra v i quy môạ ầ ơ ở ạ ầ ậ ả ượ ở ớ ngày càng l n. Thêm vào đó là s xu t hi n ngày càng nhi u các doanh nghi p tham gia vàoớ ự ấ ệ ề ệ th tr ng xây d ng đã khi n cho môi tr ng c nh tranh ngày càng tr nên kh c li t h n.ị ườ ự ế ườ ạ ở ố ệ ơ Đây là c h i và cũng là nh ng thách th c đ các doanh nghi p xây d ng t kh ng đ nhơ ộ ữ ứ ể ệ ự ự ẳ ị mình, v n lên chi m lĩnh th tr ng. Hi n nay, công ty C u 12 đang g p r t nhi u khóươ ế ị ườ ệ ầ ặ ấ ề khăn vì v y mà vi c th ng th u càng có ý nghĩa đ i v i s t n t i và phát tri n c a công ty.ậ ệ ắ ầ ố ớ ự ồ ạ ể ủ Đ đóng góp m t ph n vào vi c nâng cao kh năng c nh tranh trong đ u th u c aể ộ ầ ệ ả ạ ấ ầ ủ công ty, lu n văn đã đi vào nghiên c u nh ng n i dung sau: H th ng hóa lý lu n v đ uậ ứ ữ ộ ệ ố ậ ề ấ th u c a doanh nghi p, phân tích và đánh giá đúng th c tr nh kh năng c nh tranh c aầ ủ ệ ự ạ ả ạ ủ Công ty c u 12 trong đ u th u xây d ng nh ng năm qua đ th y rõ nh ng u đi m, h nầ ấ ầ ự ữ ể ấ ữ ư ể ạ ch và nh ng nguyên nhân. T đó lu n văn đ ra các gi i pháp nh m nâng cao kh năngế ữ ừ ậ ề ả ằ ả c nh tranh c a công ty trong đ u th u xây d ng.ạ ủ ấ ầ ự Do th i gian nghiên c u và trình đ c a tác gi còn h n ch nên lu n văn không tránhờ ứ ộ ủ ả ạ ế ậ kh i nh ng khi m khuy t. Vì v y, tôi r t mong nh n đ c s đóng góp ý ki n c a thày côỏ ữ ế ế ậ ấ ậ ượ ự ế ủ giáo và b n đ c đ n i dung lu n văn đ c hoàn thi n h n. ạ ọ ể ộ ậ ượ ệ ơ M t l n n a cho tôi đ c bày t lòng bi t n sâu s c đ n t p th các thày cô giáoộ ầ ữ ượ ỏ ế ơ ắ ế ậ ể trong khoa, các anh ch trong phòng Kinh t k ho ch và phòng Tài chính k toán c a côngị ế ế ạ ế ủ ty C u 12 và đ c bi t là ầ ặ ệ PGS.TS. Tr ng Đoàn Thươ ể đã giúp đ tôi hoàn thành lu n vănỡ ậ này. DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả 1. B ng Cân đ i k toán c a Công ty c u 12 năm 2004, 2005,2006.ả ố ế ủ ầ 2. Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty c u 12 năm 2004, 2005,ế ả ạ ộ ả ấ ủ ầ 2006. 3. B môn K toán qu n tr và phân tích ho t đ ng kinh doanh (2001), ộ ế ả ị ạ ộ Giáo trình phân tích ho t đ ng kinh doanh, ạ ộ NXB Th ng kê Hà N i.ố ộ 4. Nguy n Tài C nh, Đ ng Nghiêm Chính (1998), ễ ả ặ Đ nh m c k thu t và công tác d toánị ứ ỹ ậ ự trong xây d ngự , NXB Giao Thông V n T i.ậ ả 5. Chính ph n c c ng hoà XHCN Vi t Nam (2006), ủ ướ ộ ệ Ngh đ nh 111/2006/NĐ – CP ngàyị ị 29 tháng 9 năm 2006 v vi c h ng d n thi hành Lu t đ u th u và l a ch n nhà th u xâyề ệ ướ ẫ ậ ấ ầ ự ọ ầ d ng theo Lu t xây d ng.ự ậ ự 6. Chính ph n c c ng hoà XHCN Vi t Nam (1999), ủ ướ ộ ệ Ngh đ nh 88/1999/NĐ – CP ngày 01ị ị tháng 09 năm 1999 v vi c ban hành quy ch đ u th u.ề ệ ế ấ ầ 68 7. Chính ph n c c ng hoà XHCN Vi t Nam (2000), ủ ướ ộ ệ Ngh đ nh 14/2000/NĐ – CP ngày 05ị ị tháng 05 năm 2000 v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a quy ch đ u th u ban hànhề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ấ ầ kèm theo ngh đ nh 88/1999/NĐ – CP ngày 01/09/1999. ị ị 8. Chính ph n c c ng hoà XHCN Vi t Nam (2003), ủ ướ ộ ệ Ngh đ nh 66/2003/NĐ – CP ngày 12ị ị tháng 6 năm 2003 v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a quy ch đ u th u ban hànhề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ấ ầ kèm theo ngh đ nh s 88 ngày 01/09/1999 và ngh đ nh s 14/2000/NĐ – CP ngàyị ị ố ị ị ố 05/05/2000. 9. Tr n Minh Đ o (2002), ầ ạ Giáo trình Marketing căn b n, ả NXB Giáo d c, Hà N i.ụ ộ 10. Ph m Th Gái (2004), ạ ị Giáo trình phân tích ho t đ ng kinh doanhạ ộ , NXB Th ng kê, Hàố N i.ộ 11. H s năng l c Công ty C u 12ồ ơ ự ầ 12. H s năng l c các Công ty khác.ồ ơ ự 13. Nguy n Vi t Hùng (2006), ễ ệ Tình hu ng trong đ u th u, ố ấ ầ NXB Chính Tr Qu c gia.ị ố 14. Nguy n Năng Phúc (2003), ễ Phân tích kinh t doanh nghi p, ế ệ NXB Tài Chính. 15. Nguy n Đình Phan (2005), ễ Giáo trình Qu n lý ch t l ng trong các t ch c, ả ấ ượ ổ ứ NXB Lao đ ng – Xã h i, Hà N i.ộ ộ ộ 16. Qu c h i n c c ng hoà XHCN Vi t Nam (2005), ố ộ ướ ộ ệ Lu t đ u th u s 61/2005/QH 11ậ ấ ầ ố ngày 29 tháng 11 năm 2005. 17. Qu c h i n c c ng hoà XHCN Vi t Nam (2003), ố ộ ướ ộ ệ Lu t xây d ng s 16/2003/QH11,ậ ự ố NXB Chính tr Qu c Gia.ị ố 18. Lê Văn Tâm (2000), Giáo trình qu n tr doanh nghi p,ả ị ệ NXB Giáo d c, Hà N i.ụ ộ 19. Nguy n Văn Trung (2007), ễ H i và đáp Lu t đ u th u, ỏ ậ ấ ầ NXB Chính tr Qu c Gia.ị ố 20. Website đi n t :ệ ử www.mt.gov.vn (B giao thông v n t i)ộ ậ ả www.mof.gov.vn (B Tài Chính)ộ www.giaothongvantai.com . (Báo Giao thông v n t i)ậ ả www. moc.gov.vn (B Xây D ng)ộ ự www.vneconomy.com.vn (Th i báo kinh t Vi t Nam)ờ ế ệ 21. Các tài li u khác.ệ 69

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNâng cao khả năng cạnh tranh của Công ty Cầu 12 trong đấu thầu xây dựng.pdf
Luận văn liên quan