Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 - 9 lá đến sinh trưởng và năng suất của giống ngô LVN14, vụ đông năm 2011 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

Quatrình theo dõi, đánh giá sự ảnh hưởng của liều lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến sinh trưởng và năng suất của giống ngô LVN 14, vụ đông năm 2011 tại Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên, chúng tôi rút ra được một số kết luận như sau: 5.1.1. Tình hìnhsinh trưởng Thời gian sinh trưởng của giống ngô LVN14 có chiều hướng tăng theo lượng đạm bón vào thời kỳ 7 - 9 lá. Công thức 5 có thời gian sinh trưởng dài nhất là 134 ngày, công thức đối chứng có thời gian sinh trưởng ngắn nhất là 130 ngày. 5.1.2. Khả năng chống chịu -Giống ngô LVN14 bị nhiễm sâu đục thân, sâu cắn râu, bệnh khô vằn. Tỷ lệ sâu bệnh hại tăng theo lượng đạm bón ở thời kỳ 7 - 9 lá. -Khả năng chống đổ của giống LVN14 rất tốt.

doc87 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2564 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 - 9 lá đến sinh trưởng và năng suất của giống ngô LVN14, vụ đông năm 2011 tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điều kiện ngoại cảnh bất thuận. Ngược lại bắp không được bao kín sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sâu bệnh xâm nhập và gây hại. Độ bao bắp của các công thức trong thí nghiệm được đánh giá từ điểm 1 – 2. Công thức 1 có độ bao bắp không tốt được đánh giá ở điểm 2. Các công thức còn lại thì độ bao bắp tốt, bẹ che kín đầu bắp được đánh giá ở điểm 1. Đây là đặc điểm tốt của giống ngô thí nghiệm, có tác dụng lớn trong việc chống sâu bệnh và cho quá trình bảo quản. 4.6. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống LVN14, vụ Đông 2011 Năng suất là chỉ tiêu quan trọng trong công tác nghiên cứu và sản xuất ngô. Năng suất ngô là một chỉ tiêu phản ánh tập trung nhất, chính xác các quá trình sinh trưởng, phát triển của cây. Năng suất là kết quả tổng hợp nhiều yếu tố như: Giống, phân bón, điều kiện môi trường (nhiệt độ, ẩm độ, sâu bệnh, dinh dưỡng...). Năng suất được đánh giá trên hai phương diện, đó là năng suất thực thu và năng suất lý thuyết. Qua kết quả theo dõi các yếu tố cấu thành năng suất của giống ngô LVN14 chúng tôi thu được kết quả ở bảng 4.8. Bảng 4.7. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống LVN14, vụ Đông 2011 Công thức Chiều dài bắp (cm) Đường kính bắp (cm) Số hàng/bắp (hàng) hạt/ hàng (hạt) P1000 hạt (g) NSLT (tạ/ha) NSTT (tạ/ha) 1 (đ/c) 13,19 3,89 13,33 25,77 272,18 73,14 50,36 2 14,59* 4,29ns 13,73 27,60 ns 288,84* 79,91 ns 55,55* 3 14,84* 4,60* 14,33 28,23* 298,83* 85,98* 57,43* 4 15,25* 4,47* 13,53 30,60* 310,84* 91,97* 60,44* 5 15,02* 4,50* 13,80 27,10 ns 293,16* 80,71 ns 59,68* P 0,023 0,037 0,064 0,023 0,005 0,045 0,010 CV% 4,2 5,3 2,5 4,8 2,8 7,4 4,6 LSD0,05 1,16 0,44 - 2,54 15,20 11,49 4,89 ns: Không có sai khác ở mức độ tin cậy 95%; *: Sai khác chắc chắn ở mức độ tin cậy 95%) 4.6.1. Chiều dài bắp Chiều dài bắp là một chỉ tiêu quan trọng cấu thành nên năng suất và tỷ lệ thuận với năng suất, chiều dài bắp càng lớn thì khả năng cho năng suất càng cao và ngược lại. Chiều dài bắp ngoài phụ thuộc vào đặc tính di truyền giống, còn phụ thuộc vào điều kiện chăm sóc, chế độ phân bón. Qua bảng số liệu 4.8 cho thấy, chiều dài bắp giữa các công thức biến động từ 13,19 – 15,25cm. Trong đó công thức 4 có chiều dài bắp lớn nhất là 15,25cm, dài hơn đối chứng 2,06cm. Công thức còn lại đều có chiều dài bắp lớn hơn công thức đối chứng từ 1,4 – 1,83cm ở mức độ tin cậy là 95%. 4.6.2. Đường kính bắp Đường kính bắp cũng là một chỉ tiêu quan trọng cấu thành nên năng suất và tỷ lệ thuận với năng suất của giống ngô. Đường kính bắp càng lớn thì năng suất càng cao và ngược lại. Qua bảng số liệu 4.8. cho thấy, các công thức trong thí nghiệm có đường kính bắp biến động từ 3,90 – 4,60 cm. Trong đó công thức 3 có đường kính bắp lớn nhất là 4,60cm, cao hơn công thức đối chứng 0,71cm ở mức độ tin cậy 95%. Các công thức 4, 5 có đường kính bắp cao hơn so với công thức đối chứng. Công thức 2 có đường kính tương đương công thức đối chứng. 4.6.3. Số hàng hạt/bắp Số hàng/bắp phụ thuộc vào nhiều yếu tố di truyền và luôn chẵn do đặc tính hoa kép ở ngô. Qua liệu ở bảng 4.8 cho thấy, số hàng hạt trên bắp của các công thức biến động từ 13,33 – 14,33 hàng. Các công thức bón đạm có số hàng/bắp sai khác không có ý nghĩa thống kê so với công thức đối chứng. Điều đó chứng tỏ bón đạm không làm ảnh hưởng đến số hàng hạt/bắp của giống ngô LVN14. 4.6.4. Số hạt/hàng Số hạt/ hàng phụ thuộc vào đặc tính di truyền của giống, ngoài ra nó còn phụ thuộc vào quá trình thụ phấn, thụ tinh của ngô. Khi trỗ cờ tung phấn, phun râu nếu gặp điều kiện ngoại cảnh bất thuận dẫn đến khoảng cách từ tung phấn đến phun râu quá lớn hay nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao làm hạt phấn bị chết, không xảy ra hiện tượng thụ tinh sẽ làm giảm số lượng hạt trên hàng gây hiện tượng ngô đuôi chuột đỉnh bắp không có hạt, làm giảm số hạt trên hàng. Qua kết quả theo dõi trong vụ đông 2011 cho chúng tôi thấy, số hạt trên hàng của các công thức biến động từ 25,77 – 30,60 hạt. Công thức 3, 4 có số hạt/hàng cao hơn so với công thức đối chứng ở mức độ tin cậy 95%. Các công thức còn lại có số hạt/hàng tương đương công thức đối chứng. 4.6.5. Khối lượng nghìn hạt Khối lượng nghìn hạt ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất của giống. Khối lượng nghìn hạt được xác định sau khi đã thu hoạch, khối lượng nghìn hạt càng lớn thì năng suất càng tăng và ngược lại. Khối lượng nghìn hạt phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Giống, thời tiết, điều kiện khí hậu, đất đai, kỹ thuật canh tác, dinh dưỡng... Qua bảng 4.8 cho thấy, khối lượng nghìn hạt của các công thức trong thí nghiệm biến động từ 272,18 – 310,84 (g). Công thức 4 có khối lượng 1000 hạt cao nhất là 310,84 (g), công thức đối chứng có khối lượng nghìn hạt nhỏ nhất là 272,18 (g).Các công thức còn lại có khối lượng 1000 hạt cao hơn công thức đối chứng từ 16,66 – 26,65 (g). 4.6.6. Năng suất lý thuyết Năng suất lý thuyết (NSLT) phản ánh tiềm năng năng suất của giống trong điều kiện trồng trọt nhất định, năng suất lý thuyết cao hay thấp phụ thuộc vào các yếu tố cấu thành năng suất như: số bắp/cây, hàng/bắp, khối lượng nghìn hạt, số cây/m2. Qua bảng số liệu 4.8 cho thấy, năng suất lý thuyết của các công thức trong thí nghiệm biến động từ 73,14 – 91,98 tạ/ha, công thức đối chứng có năng suất lý thuyết đạt 73,14 tạ/ha. Công thức 3,4 có năng suất lý thuyết đạt 85,98 tạ/ha và 91,98 tạ/ha, cao hơn so với công thức đối chứng ở mức độ tin cậy là 95%. Các công thức còn lại đều có năng suất lý thuyết tương đương với công thức đối chứng. 4.6.7. Năng suất thực thu Năng suất thực thu (NSTT) chính là sản phẩm thực tế thu được trên một đơn vị diện tích nó đánh giá chính xác, rõ nét về đặc tính di truyền cũng như mức độ thích nghi của giống trong điều kiện trồng trọt. Giống có tiềm năng cho năng suất cao chỉ có thể phát huy trong một điều kiện sinh thái thích hợp. Vì vậy, trong môi trường sinh thái nhất định, chế độ chăm sóc, kỹ thuật canh tác, phân bón như nhau những giống nào phù hợp thích nghi tốt hơn thì sinh trưởng phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. Qua kết quả thu được ở bảng 4.8 cho thấy, năng suất của các công thức trong thí nghiệm biến động từ 50,36 – 60,44 tạ/ha. Tất cả các công thức được bón đạm ở thời kỳ 7 – 9 lá có năng suất thực thu cao hơn công thưc đối chứng, trong đó công thức 4 có năng suất thực thu cao nhất đạt 60,44 tạ/ha, cao hơn công thức đối chứng 10,08 tạ/ha. Các công thức còn lại có năng suất thực thu dao động 55,55 – 59,68 tạ/ha cao hơn công thức đối chứng từ 5,19 – 9,32 tạ/ha ở mức độ tin cậy là 95%. 4.7. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 đến hiệu quả kinh tế của giống LVN14, vụ Đông 2011 Để đánh giá chính xác hiệu quả của việc bón đạm cho ngô ở thời kỳ 7 - 9 lá, chúng tôi sơ bộ hạch toán kinh tế. Kết quả thể hiện qua bảng 4.9. Bảng 4.8. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến hiệu quả kinh tế của giống LVN14, vụ Đông 2011 Công thức Thu (đồng) chi (đồng) Lãi thuần (đồng) 1 (đ/c) 40.288.000 37.956.250 2.331.750 2 44.440.000 38.498.750 5.941.250 3 45.944.000 39.041.250 6.902.750 4 48.352.000 39.583.750 8.768.250 5 47.744.000 40.126.250 7.617.750 Qua bảng 4.9, chúng tôi thấy: Các công thức thí nghiệm cho lãi thuần đạt từ 2.331.750 đ/ha đến 8.768.250 đ/ha. Các công thức được bón đạm vào thời kỳ 7 - 9 lá đều có lãi thuần cao hơn công thức đối chứng. Công thức 5 có lãi thuần thấp là 7.617.750 đ/ha nhưng vẫn cao hơn đối chứng là 5.286.000 đ/ha. Công thức 4 lãi thuần cao nhất là 8.768.250 đ/ha, cao hơn đối chứng là 6.436.500 đ/ha. Như vậy công thức bón 75 kg N/ha vào thời kỳ 7 - 9 lá cho năng suất và hiệu quả kinh tế cao nhất. Phần 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1. Kết luận Quatrình theo dõi, đánh giá sự ảnh hưởng của liều lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến sinh trưởng và năng suất của giống ngô LVN 14, vụ đông năm 2011 tại Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên, chúng tôi rút ra được một số kết luận như sau: 5.1.1. Tình hìnhsinh trưởng Thời gian sinh trưởng của giống ngô LVN14 có chiều hướng tăng theo lượng đạm bón vào thời kỳ 7 - 9 lá. Công thức 5 có thời gian sinh trưởng dài nhất là 134 ngày, công thức đối chứng có thời gian sinh trưởng ngắn nhất là 130 ngày. 5.1.2. Khả năng chống chịu -Giống ngô LVN14 bị nhiễm sâu đục thân, sâu cắn râu, bệnh khô vằn. Tỷ lệ sâu bệnh hại tăng theo lượng đạm bón ở thời kỳ 7 - 9 lá. -Khả năng chống đổ của giống LVN14 rất tốt. 5.1.3. Năng suất và hiệu quả kinh tế Các công thức bón đạm có năng suất cao hơn công thức đối chứng. Trong đó công thức bón 75 kg N/ha vào thời kỳ 7 - 9 lá cho năng suất cao nhất đạt 60,44 tạ/ha, lãi thuần cao nhất là 8.768.250 đồng/ha. 5.2. Đề nghị Những kết luận trên đây chỉ là kết quả sơ bộ ban đầu của đề tài, để đánh giá chính xác hơn và khẳng định ý nghĩa khoa học cũng như trong thực tế của đề tài, cần phải tiếp tục nghiên cứu ảnh hưởng của các lượng đạm đến giống ngô LVN14 trong các vụ khác. TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tiếng Việt 1. Báo cáo hiện trạng ngành giống cây trồng việt nam (2007), Cục trồng trọt, Hà Nội. 2. Báo cáo tổng kết số 29 của ISAAA 3. Nguyễn Văn Bào (1996), Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật góp phần tăng năng suất ngô ở Hà Giang, Luận án PTS Khoa học Nông nghiệp, Hà Nội. 4. Nguyễn Văn Bộ (2007), Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 5. Đường Hồng Dật, "Sâu bệnh hại ngô, cây lương thực trồng cạn và biện pháp phòng trừ", NXB Lao động 6. Nguyễn Thế Hùng (1996), “Xác định chế độ bón phân tối ưu cho giống ngô LVN10 trên đất bạc màu vùng Đông Anh - Hà Nội”, Kết quả Nghiên cứu Khoa học Nông nghiệp 1995 - 1996, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 7. Bùi Huy Hiền (2002), "Tình hình sử dụng phân bón ở Việt Nam 8. Lê Quý Kha (2001), "Ảnh hưởng của thiếu nước và đạm vào giai đoạn trước trổ đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất ở ngô nhiệt đới, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 4/2001, Tr. 221-222. 9. Trần Hữu Miện (1987), Cây ngô cao sản ở Hà Nội, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 10. Trần Văn Minh (2004), "Nghiên cứu và sản xuất ngô", Nxb Nông Nghiệp 11. Phạm Kim Môn (1991), “Dinh dưỡng khoáng và hiệu lực phân bón đối với ngô đông sau 2 lúa trên đất phù sa sông Hồng”, Nông nghiệp và Quản lý kinh tế, số 6/1991. 12. Lưu Văn Quỳnh, Nguyễn Thuý Kiều và cs (2005), “Một số kết quả bước đầu nghiên cứu tạo giống ngô lai cho vùng sinh thái đồng bằng sông hồng”, Tạp Chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, (kỳ 1), trang 84-85. 13. Phạm Thị Rịnh, Trần Kim Định, Trần Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Cảnh Vinh (2002), " Kết quả nghiên cứu lai tạo giống ngô lai đơn V98 - 1", Tạp chí Nông nghiệp & PTNT tháng 10/2002. 14. Dương Văn Sơn và cộng sự (1997), Giáo trình cây ngô, Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên. 15. Tạ Văn Sơn (1995), “Kỹ thuật sử dụng phân bón thâm canh ngô”, Nghiên cứu cơ cấu luân canh tăng vụ, các biện pháp kỹ thuật canh tác ngô, xây dựng mô hình trồng ngô lai vùng thâm canh giai đoạn 1991 - 1995, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 51-66. 16.Ngô Sơn, (2007), “Xăng sinh học - hướng đi thà muộn còn hơn không”, Báo Lao động, 26/11/2007. 17. Ngô Hữu Tình (1995), “Nghiên cứu cơ cấu luân canh tăng vụ và các biện pháp kỹ thuật canh tác cây ngô, xây dựng mô hình trồng ngô lai ở các vùng thâm 18. Ngô Hữu Tình và cộng sự (1997), Cây ngô, nguồn gốc, đa dạng di truyền và quá trình phát triển, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. 19. Ngô Hữu Tình (2003), “Giáo trình cây ngô”, Nxb Nghệ An 20. Ngô Hữu Tình (2009), Chọn lọc và lai tạo giống ngô, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội 21. Tổng cục thống kê, ‘‘Năng suất, diện tích và sản lượng ngô phân theo địa phương năm2008’’, www.gso.gov.vn, 2011. 22. Tổng cục thống kê, Số liệu thống kê tháng 4 năm 2011 23. Lê Quý Tường, Trương Đích, Trần Văn Minh và CTV (2001), "Xác định mức bón đạm hợp lý đối với giống ngô lai LVN4. 24. Trần Hồng Uy (1997), Báo cáo kết quả ngô lai ở Việt Nam, Báo cáo của Viện Nghiên cứu Ngô tại hội nghị tổng kết 5 năm phát triển ngô lai (1992-1996), Hà Nội. 25. Trần Hồng Uy (1985), Những nghiên cứu về di truyền tạo giống liên quan tới phát triển sản xuất ngô nước cộng hòa XHCN Việt Nam, Luận án tiến sĩ khoa hoc Nông nghiệp (bản dich), Viện Hàn Lâm Khoa Học nông NghiệpXoophia, Bungaria. 26. Vũ Hữu Yêm (1995), Giáo trình phân bón và cách bón phân, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. II. Tiếng Anh 27. Berzeni, Z., Gyorff (1996), “ Ảnh hưởng của các yếu tố trồng trọt khác nhau đến năng suất ngô”, Báo Nông nghiệp và Công nghệ thực phẩm, 7(199), tr. 5 28. Arnon, I. (1974), Mineral Nutrition of Maize, International Potash Institute, pp. 15 – 26, 76 – 78, 100 – 101, 117 – 118, 270. 29. CIMMYT (1991/1992), Word Maize Facts and Trends, Maize Seed Indurstries, Revisitad: Emering Rolas of the public and Private Sectors. CIMMYT improvement center, El Batal, Mexico,pp.56. 30. De. Geus (1973), Fertilizer guide for tropic and sutropic 31. Duvick D.N (1990), Ideotype ovolution of hybrid maize in the USA 1930- 1990. Conferenza Mationle Sui Mais Grado (GO), Italia, pp.19-2. 32. Hussain, I., Mahmood, T., Ullah, A., Ali (1999), "Effect on nitrogen and sulphur on growth, yield and quality of hybrid Maize (Zea mays L.)", Literature Update on Maize, University of Agriculture, Faisalabad, (Pakistan), Dept of Agronomy, Vol. 5 (6), CIMMYT 33. FAOSTAT, 2011 34. IPRI, 2003 35. Minh-Tang Chang and Peter L.Keeling (2005), Corn Breeding Achivement in United Staes, Report in Nineth Asian Regional Maize Workshpop, Beijing, Sep.2005 36.Mitsuru Osaki (1995), “ Comparison of productivity between tropical and temperate maize I, Leaf senescence and productivity in relation to nitrogen nutrien”, Soil Sci, Plant nurt., 41 (3), pp. 451 -459. 37. Shan Ney Huang (1994), “ Soil Management for sustainable food production in Taiwan”, Hualian District Agricultural Improvement station Chiang Town, Hualian Prefuture R. O. C., Etension bulletin 390, pp. 4, 10 -12. 38. Sinclair, Tr, Muchow, R.C. (1995), “ Effect of Nitrogen supply on maize Yield, 1, modeling physiological Response”, Agronomy Journal 87(4), pp. 632 – 641. 39. Rinke.E (1979), Trends of maize breeding in USD 40.S.K. Vasal, Me leans, Felix S.V. (1990), Achievements,challenges and future directions of hybrid maize research and development in CIMMYT. Leture for CIMMYT, El Bartal Mexico. DIỄN BIẾN THỜI TIẾT KHÍ HẬU THÁI NGUYÊN NĂM 2011 – 2012 Tháng Nhiệt độ (0C) Độ ẩm (%) Lượng mưa (mm) 9 27,1 83 284,7 10 24,0 81 103,8 11 22,9 79 4,3 12 16,8 68 5,2 1 (2012) 14,2 84 48,8 2 (2012) 15,6 84 18,6 PHỤ LỤC 1: HOẠCH TOÁN KINH TẾ THÍ NGHIỆM Phụ lục 1.1: Chi phí về Đạm thương phẩm cho các công thức thí nghiệm Công thức Số lượng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) 1 217 kg 10.000 2.170.000 2 271,25 kg 10.000 2.712.500 3 325,5 kg 10.000 3.255.000 4 379,75 kg 10.000 3.797.500 5 434 kg 10.000 4.340.000 Phụ lục 1.2: Chi phí vật tư chung cho các công thức Số lượng Đơn vị tính Đơn giá (đồng) Thành tiền (đồng) Lân thương phẩm 562,5 kg 3.000 1.687.500 Kali thương phẩm 150,3 kg 12.500 1.878.750 Giống 25 kg 30.000 750.000 Công lao động 360 công 70.000 25.200.000 Phân vi sinh 3.000 kg 2.000 6.000.000 Thuốc BVTV 27 gói 10.000 270.000 Tổng cộng 35.786.250 Phụ lục 1.3: Hoạch toán kinh tế cho từng công thức thí nghiệm Công thức Năng suất (tạ /ha) Đơn giá (đồng/tạ) Tổng thu (đồng) Tổng chi (đồng) Lãi thuần (đồng) 1 50,36 800.000 40.288.000 37956250 2331750 2 55,55 800.000 44.440.000 38498750 5941250 3 57,43 800.000 45.944.000 39041250 6902750 4 60,44 800.000 48.352.000 39583750 8768250 5 59,68 800.000 47.744.000 40.126.250 7.617.750 PHỤC LỤC 2: SỐ LIỆU XỬ LÝ THỐNG KÊ BẰNG PHẦN MỀM IRRISTAT 5.0 File name: Chỉ số diện tích lá BALANCED ANOVA FOR VARIATEHSDT.LAFILE CSDTL 18/ 4/12 21: 0 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 HSDT.LA LN SOURCE OF VARIATIONDFSUMS OF MEAN F RATIO PROBER SQUARES SQUARESLN ============================================================================= 1 C.THUC4 .717256 .17931412.64 0.0023 2 N.LAI 2 .650541E-01 .325271E-01 2.29 0.1623 * RESIDUAL8 .113496 .141870E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED)14 .895807 .639862E-01 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 0.136962E-01, F(1,7)= 0.96, P= 0.362 REGRESSION SLOPE=1.0492 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -4.8441 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = -0.2452E-01, P-VALUE= 0.581 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : *: :: :: :* : 0.12 -:: :: : ** : :: :* : 0.04 -:: : *: : *: :: :* : -0.04 -:2 : :: :* : :* **: : *: -0.12 -:: :............................................................: : : : : : : 2.302.452.602.752.903.05 BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -1.208TO ULPT=2.100 NO.UPLT 0 ----I+I--------------------- 0 MEDIAN= -0.2677E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC=0.455 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTSFILE CSDTL 18/ 4/12 21: 0 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOSHSDT.LA 132.43535 232.73652 332.79658 432.83818 533.11895 SE(N= 3) 0.687678E-01 5%LSD 8DF0.224245 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOSHSDT.LA 152.82805 252.83523 352.69208 SE(N= 5) 0.532673E-01 5%LSD 8DF0.173699 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLEFILE CSDTL 18/ 4/12 21: 0 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEANSTANDARD DEVIATIONC OF V |C.THUC|N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN ||| NO. BASED ON BASED ON%||| OBS.TOTAL SS RESID SS ||| HSDT.LA 152.78510.252950.119114.3 0.0018 0.1624 File name: Chiều cao cây BALANCED ANOVA FOR VARIATEC.CAOFILE CCC 19/ 4/120:32 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 C.CAO LN SOURCE OF VARIATIONDFSUMS OF MEAN F RATIO PROBER SQUARES SQUARESLN ============================================================================= 1 C.THUC4 304.511 76.1276 6.71 0.0123 2 N.LAI 2 22.3213 11.1607 0.98 0.4173 * RESIDUAL8 90.8053 11.3507 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED)14 417.637 29.8312 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 0.105305E-01, F(1,7)= 0.00, P= 0.976 REGRESSION SLOPE= 0.24103E-02 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= 0.87217E-01 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL =0.2460, P-VALUE= 0.835 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. :: : *: :: :**: 2.5 -:: : * *: :: :**: : *: 0.0 -:: : *: : *: : ** : :: -2.5 -:* : :: :: :* : : *: -5.0 -:: :............................................................: : : : : : : 181.5 184.5 187.5 190.5 193.5 196.5 BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -1.872TO ULPT=1.650 NO.UPLT 0 --------------------I + I--------------- 0 MEDIAN=0.3035E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC=0.249 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTSFILE CCC 19/ 4/120:32 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOSC.CAO 13183.167 23187.667 33188.600 43190.267 53197.033 SE(N= 3)1.94514 5%LSD 8DF 6.34289 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOSC.CAO 15189.220 25187.920 35190.900 SE(N= 5)1.50670 5%LSD 8DF 4.91318 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLEFILE CCC 19/ 4/120:32 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEANSTANDARD DEVIATIONC OF V |C.THUC|N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN ||| NO. BASED ON BASED ON%||| OBS.TOTAL SS RESID SS ||| C.CAO 15189.35 5.4618 3.36911.8 0.0118 0.4171 File name: Chiều cao đóng bắp BALANCED ANOVA FOR VARIATECCD.BAPFILE CCDB 25/ 4/12 17:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 CCD.BAP LN SOURCE OF VARIATIONDFSUMS OF MEAN F RATIO PROBER SQUARES SQUARESLN ============================================================================= 1 C.THUC4 324.091 81.0226 5.04 0.0263 2 N.LAI 2 28.1613 14.0807 0.88 0.4553 * RESIDUAL8 128.605 16.0757 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED)14 480.857 34.3469 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS=3.47100, F(1,7)= 0.19, P= 0.674 REGRESSION SLOPE= 0.37764E-01 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -6.7231 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL =-1.018, P-VALUE= 0.498 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. :: :: :* : :: 4. -: *: :: :* : :* * : : *: 0. -: * ** : :* : :**: :* : :: -4. -: *: :: :: : *: :: -8. -:: :............................................................: : : : : : : 92. 95. 98.101.104.107. BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -2.172TO ULPT=1.926 NO.UPLT 0 ------------------------I +I------------------ 0 MEDIAN=0.3643E-01 ANDERSON-DARLING STATISTIC=0.157 # TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTSFILE CCDB 25/ 4/12 17:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOSCCD.BAP 1394.2333 23100.533 33103.300 43105.633 53107.567 SE(N= 3)2.31486 5%LSD 8DF 7.54851 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOSCCD.BAP 15101.900 25104.080 35100.780 SE(N= 5)1.79308 5%LSD 8DF 5.84705 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLEFILE CCDB 25/ 4/12 17:18 ------------------------- ----------------------------------------- :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEANSTANDARD DEVIATIONC OF V |C.THUC|N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN ||| NO. BASED ON BASED ON%||| OBS.TOTAL SS RESID SS ||| CCD.BAP 15102.25 5.8606 4.00943.9 0.0256 0.4555 File name: Chiều dài bắp BALANCED ANOVA FOR VARIATED.BAPFILE DBAP 10/ 4/12 10:24 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 D.BAP LN SOURCE OF VARIATIONDFSUMS OF MEAN F RATIO PROBER SQUARES SQUARESLN ============================================================================= 1 C.THUC4 7.93078 1.98269 5.22 0.0233 2 N.LAI 2 3.43828 1.71914 4.53 0.0483 * RESIDUAL8 3.03699 .379624 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED)14 14.4060 1.02900 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 0.210645E-01, F(1,7)= 0.05, P= 0.825 REGRESSION SLOPE= 0.53822E-01 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION=-0.56968 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL =0.1206, P-VALUE= 0.600 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. :: :* : :: :: 0.5 -: *: :* : : *: :* **: :* 2 : 0.0 -:: :: : *: :: :* : -0.5 -:: : *: : *: :: : *: -1.0 -:: :............................................................: : : : : : : 12.613.213.814.415.015.6 BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -1.950TO ULPT=1.717 NO.UPLT 0 -----------------I + I------------------ 0 MEDIAN=0.2326E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC=0.438 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTSFILE DBAP 10/ 4/12 10:24 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOSD.BAP 1313.1933 2314.5967 3314.8400 4315.2533 5315.0267 SE(N= 3) 0.355726 5%LSD 8DF 1.15999 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOSD.BAP 1514.6060 2515.1560 3513.9840 SE(N= 5) 0.275544 5%LSD 8DF0.898522 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLEFILE DBAP 10/ 4/12 10:24 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEANSTANDARD DEVIATIONC OF V |C.THUC|N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN ||| NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | D.BAP 15 14.582 1.0144 0.61614 4.2 0.0233 0.0481 File name: Đường kinh bắp BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK.BAP FILE DKBAP 4/ 5/12 10:36 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 DK.BAP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 C.THUC 4 .929133 .232283 4.36 0.037 3 2 N.LAI 2 .611734E-01 .305867E-01 0.57 0.589 3 * RESIDUAL 8 .426226 .532783E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 1.41653 .101181 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 0.190388E-01, F(1, 7)= 0.33, P= 0.590 REGRESSION SLOPE= -1.1208 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= 10.758 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 0.8450E-01, P-VALUE= 0.332 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : : : : : : : * : 0.2 -: * : : * * : : * * : : : : : 0.0 -: * : : * : : * * * : : * * * : : : -0.2 -: : : : : : : : : : -0.4 -: * : :............................................................: : : : : : : 3.80 3.95 4.10 4.25 4.40 4.55 BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -2.314 TO ULPT= 1.531 NO.UPLT 0 -------------------------I + I-------- 0 MEDIAN= -0.2887E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.554 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DKBAP 4/ 5/12 10:36 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOS DK.BAP 1 3 3.89667 2 3 4.29333 3 3 4.60000 4 3 4.47667 5 3 4.50000 SE(N= 3) 0.133265 5%LSD 8DF 0.434562 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOS DK.BAP 1 5 4.42800 2 5 4.36000 3 5 4.27200 SE(N= 5) 0.103226 5%LSD 8DF 0.336610 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DKBAP 4/ 5/12 10:36 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |C.THUC |N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DK.BAP 15 4.3533 0.31809 0.23082 5.3 0.0369 0.5886 File name: Năng suất lý thuyết BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSLT FILE NSLT 5/ 5/12 18:50 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 NSLT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 C.THUC 4 597.786 149.446 4.01 0.045 3 2 N.LAI 2 157.024 78.5122 2.11 0.183 3 * RESIDUAL 8 297.878 37.2347 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 1052.69 75.1920 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 90.4833 , F(1, 7)= 3.05, P= 0.122 REGRESSION SLOPE= 0.60123E-01 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -8.9015 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 3.295 , P-VALUE= 0.163 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : : : : : : : * * : 5. -:* : : * * * : : : : : : * * : 0. -: : : * : : * * : : : : * : -5. -: * : : * : : : : : : * : -10. -: : :............................................................: : : : : : : 70. 75. 80. 85. 90. 95. BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -2.059 TO ULPT= 1.284 NO.UPLT 0 ----------------------I + I------- 0 MEDIAN= 0.1463E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.358 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSLT 5/ 5/12 18:50 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOS NSLT 1 3 73.1407 2 3 79.9098 3 3 85.9799 4 3 91.9749 5 3 80.7124 SE(N= 3) 3.52301 5%LSD 8DF 11.4882 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOS NSLT 1 5 79.3477 2 5 86.8366 3 5 80.8462 SE(N= 5) 2.72891 5%LSD 8DF 8.89870 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSLT 5/ 5/12 18:50 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |C.THUC |N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NSLT 15 82.344 8.6713 6.1020 7.4 0.0451 0.1831 File name: năng suất thực thu BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT FILE NSTT 10/ 4/12 10:37 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 NSTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 C.THUC 4 143.583 35.8958 6.93 0.011 3 2 N.LAI 2 2.82320 1.41160 0.27 0.770 3 * RESIDUAL 8 41.4366 5.17957 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 187.843 13.4174 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 1.08845 , F(1, 7)= 0.19, P= 0.678 REGRESSION SLOPE= 0.10035 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -8.6145 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = -0.6773E-01, P-VALUE= 0.933 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : : : * : : : : : 2.5 -: : : * : : * : : * : : * * : 0.0 -: * * : : * * * : : * : : * : : * : -2.5 -: : : : : * : : : : : -5.0 -: : :............................................................: : : : : : : 41. 43. 45. 47. 49. 51. BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -2.048 TO ULPT= 2.307 NO.UPLT 0 -------------------I + I---------------------- 0 MEDIAN= -0.1986E-01 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.200 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTT 10/ 4/12 10:37 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOS NSTT 1 3 42.3004 2 3 47.6184 3 3 48.5451 4 3 51.5653 5 3 49.5050 SE(N= 3) 1.31397 5%LSD 8DF 4.28473 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOS NSTT 1 5 48.3297 2 5 48.0803 3 5 47.3104 SE(N= 5) 1.01780 5%LSD 8DF 3.31894 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTT 10/ 4/12 10:37 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |C.THUC |N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | NSTT 15 47.907 3.6630 2.2759 4.8 0.0108 0.7704 File name: p1000 (14%) BALANCED ANOVA FOR VARIATE P1000HAT FILE P1000 5/ 5/12 17:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 P1000HAT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 C.THUC 4 2407.72 601.931 9.23 0.005 3 2 N.LAI 2 264.656 132.328 2.03 0.193 3 * RESIDUAL 8 521.707 65.2133 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 3194.09 228.149 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 84.4811 , F(1, 7)= 1.35, P= 0.283 REGRESSION SLOPE= 0.22297E-01 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -12.056 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 3.089 , P-VALUE= 0.312 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : * : : : : * : : : 6. -: * : : * : : * : : : : * * * : 0. -: : : * : : * : : : : * * : -6. -: * * : : : : : : : : : -12. -: * : :............................................................: : : : : : : 260. 270. 280. 290. 300. 310. BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -2.013 TO ULPT= 1.833 NO.UPLT 0 ------------------I + I---------------- 0 MEDIAN= 0.1639E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.144 # TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE P1000 5/ 5/12 17:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOS P1000HAT 1 3 272.182 2 3 288.843 3 3 298.829 4 3 310.837 5 3 293.155 SE(N= 3) 4.66238 5%LSD 8DF 15.2035 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOS P1000HAT 1 5 290.553 2 5 289.104 3 5 298.650 SE(N= 5) 3.61146 5%LSD 8DF 11.7766 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE P1000 5/ 5/12 17:56 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |C.THUC |N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | P1000HAT 15 292.77 15.105 8.0755 2.8 0.0047 0.1930 File name: Số bắp trên cây BALANCED ANOVA FOR VARIATE S.BAP FILE SOBAP 10/ 4/12 10:43 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 S.BAP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 C.THUC 4 .477885E-02 .119471E-02 3.19 0.076 3 2 N.LAI 2 .348808E-02 .174404E-02 4.66 0.045 3 * RESIDUAL 8 .299381E-02 .374227E-03 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 .112607E-01 .804339E-03 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 0.745004E-03, F(1, 7)= 2.32, P= 0.170 REGRESSION SLOPE= -12.946 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= 26.088 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 0.1323E-01, P-VALUE= 0.087 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : : : * : : : : : 0.015 -: * : : * * * : : * * : : : : : 0.000 -: * : : : : * : : * * : : * * : -0.015 -: : : : : : :* * : : : -0.030 -: : :............................................................: : : : : : : 0.930 0.945 0.960 0.975 0.990 1.005 BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -1.695 TO ULPT= 1.677 NO.UPLT 0 -----------------I + I-------------- 0 MEDIAN= -0.6613E-01 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.426 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SOBAP 10/ 4/12 10:43 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOS S.BAP 1 3 0.992908 2 3 0.984818 3 3 0.947129 4 3 0.951929 5 3 0.967821 SE(N= 3) 0.111688E-01 5%LSD 8DF 0.364203E-01 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOS S.BAP 1 5 0.952323 2 5 0.989144 3 5 0.965295 SE(N= 5) 0.865132E-02 5%LSD 8DF 0.282111E-01 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SOBAP 10/ 4/12 10:43 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |C.THUC |N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | S.BAP 15 0.96892 0.28361E-010.19345E-01 2.0 0.0761 0.0453 File name: Số hàng trên bắp BALANCED ANOVA FOR VARIATE HANG/BAP FILE HBAP 10/ 4/12 10:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 HANG/BAP LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 C.THUC 4 1.69067 .422667 3.45 0.064 3 2 N.LAI 2 .325333 .162667 1.33 0.319 3 * RESIDUAL 8 .981334 .122667 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 2.99733 .214095 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 0.479664E-02, F(1, 7)= 0.03, P= 0.852 REGRESSION SLOPE= 0.18084 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -3.9719 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 0.4991E-01, P-VALUE= 0.698 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : : : * : : : : : 0.3 -: * : : * * : : * : : * : : * : 0.0 -: * : : : :* * * * : : * : : : -0.3 -: : : * : : : : : : * : -0.6 -: : :............................................................: : : : : : : 13.15 13.40 13.65 13.90 14.15 14.40 BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -2.137 TO ULPT= 1.772 NO.UPLT 0 ------------------------I + I------------ 0 MEDIAN= -0.5213E-01 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.237 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HBAP 10/ 4/12 10:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOS HANG/BAP 1 3 13.3333 2 3 13.7333 3 3 14.3333 4 3 13.5333 5 3 13.8000 SE(N= 3) 0.202210 5%LSD 8DF 0.659387 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOS HANG/BAP 1 5 13.9200 2 5 13.7600 3 5 13.5600 SE(N= 5) 0.156631 5%LSD 8DF 0.510759 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HBAP 10/ 4/12 10:30 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |C.THUC |N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | HANG/BAP 15 13.747 0.46270 0.35024 2.5 0.0643 0.3187 File name: Số hạt trên hàng BALANCED ANOVA FOR VARIATE HAT.HANG FILE HAT 5/ 5/12 22:40 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 HAT.HANG LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 C.THUC 4 38.0227 9.50567 5.23 0.023 3 2 N.LAI 2 1.92400 .962001 0.53 0.612 3 * RESIDUAL 8 14.5293 1.81617 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 54.4760 3.89114 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 9.61873 , F(1, 7)= 13.71, P= 0.008 REGRESSION SLOPE= 0.70218 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -38.126 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 0.4756 , P-VALUE= 0.349 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : * : : : : : : : 1.2 -: : : * * : : : : * * : : * * : 0.0 -: * * : : * : : * * * : : : : : -1.2 -: : : * : : : : : : : -2.4 -: * : :............................................................: : : : : : : 25.2 26.4 27.6 28.8 30.0 31.2 BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -2.317 TO ULPT= 2.134 NO.UPLT 0 * -------------I + I------- * 0 MEDIAN= -0.1355E-01 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.343 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HAT 5/ 5/12 22:40 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOS HAT.HANG 1 3 25.7667 2 3 27.6000 3 3 28.2333 4 3 30.6000 5 3 27.1000 SE(N= 3) 0.778067 5%LSD 8DF 2.53720 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOS HAT.HANG 1 5 27.5400 2 5 28.3600 3 5 27.6800 SE(N= 5) 0.602688 5%LSD 8DF 1.96531 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HAT 5/ 5/12 22:40 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |C.THUC |N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | HAT.HANG 15 27.860 1.9726 1.3477 4.8 0.0232 0.6119 File name: Tổng số lá trên cây BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLA FILE SLA 5/ 5/12 22:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 SOLA LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 C.THUC 4 1.00933 .252333 1.67 0.249 3 2 N.LAI 2 .676000 .338000 2.23 0.169 3 * RESIDUAL 8 1.21066 .151333 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 2.89600 .206857 ----------------------------------------------------------------------------- TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY SS= 0.148914E-01, F(1, 7)= 0.09, P= 0.772 REGRESSION SLOPE=-0.28608 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= 12.363 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = -0.1022 , P-VALUE= 0.484 PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES .............................................................. : * : : : : : : : 0.4 -: * : : : : : : * : : * * * : 0.1 -: * : : : :* : : * : : * * : -0.2 -: * : : : : * * : : : : : -0.5 -: * : :............................................................: : : : : : : 19.2 19.4 19.6 19.8 20.0 20.2 BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -1.736 TO ULPT= 2.206 NO.UPLT 0 ---------------I + I-------------------------- 0 MEDIAN= -0.2347E-01 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.199 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SLA 5/ 5/12 22:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 MEANS FOR EFFECT C.THUC ------------------------------------------------------------------------------- C.THUC NOS SOLA 1 3 19.3667 2 3 20.0000 3 3 20.0667 4 3 19.8333 5 3 20.0333 SE(N= 3) 0.224598 5%LSD 8DF 0.732392 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT N.LAI ------------------------------------------------------------------------------- N.LAI NOS SOLA 1 5 19.7000 2 5 19.7200 3 5 20.1600 SE(N= 5) 0.173973 5%LSD 8DF 0.567308 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SLA 5/ 5/12 22:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |C.THUC |N.LAI | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SOLA 15 19.860 0.45482 0.38902 2.0 0.2490 0.1687 LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình thực tập tốt nghiệp và hoàn thành khóa luận, tôi nhận được sự quan tâm giúp đỡ tận tình của tập thể các thầy cô hướng dẫn. Nhân dip này tôi xin chân thành bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới các cô: Ths. Phạm Thị Thu Huyền – Khoa Nông Học Trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên, tuy luôn bận rộn với công việc và gia đình song vẫn dành cho tôi sự quan tâm trong quá trình tôi thực hiện đề tài. Tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Ban giám hiệu trường Đại Học Nông Lâm, tập thể thầy cô giáo Khoa nông học – Trường đại học Nông lâm Thái Nguyên đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin chân trọng cảm ơn sự động viên, giúp đỡ của tất cả bạn bè. Cảm ơn bố, mẹ và những người tôi yêu thương đã luôn quan tâm là điểm tựa về tinh thần và vật chất cho tôi mỗi khi tôi gặp khó khăn. Xin chân thành cảm ơn ! Thái Nguyên, ngày ….../…...../2012 Sinh viên Nguyễn Văn Vọng DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CIMMYT : Trung tâm cải tạo giống ngô và lúa mỳ Thế Giới CV% : Hệ số biến động Đ/C : Đôi chứng FAO : Tổ chức Lương thực Nông nghiệp liên hợp quốc LSD5% : Sự sai khác nhỏ nhất ở mức 0,05 NSLT : Năng suất lý thuyết NSTT : Năng suất thực thu NST : Ngày sau trồng M000 hạt : Khối lượng nghìn hạt P : Xác suất chấp nhận TGST : Thời gian sinh trưởng DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Tình hình sản xuất ngô thế giới từ năm 1961 - 2010 9 Bảng 2.2. Tình hình sản xuất ngô của một số nước trên thế giới năm 2010 9 Bảng 2.3: Dự báo nhu cầu ngô thế giới đến năm 2020 11 Bảng 2.4. Sản xuất ngô Việt Namnăm 1961 – 2010 12 Bảng 2.5.Tình hình sản xuất ngô tại Thái Nguyên giai đoạn 2001 – 2010 17 Bảng 2.6. Nhu cầu dinh dưỡng của cây ngô trong giai đoạn sinh trưởng 23 Bảng 3.1. Các công thức thí nghiệm và thời kỳ bón đạm 29 Bảng 4.1. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 láđến các giai đoạn sinh trưởng của giống ngô LVN14, vụ đông 2011 36 Bảng 4.2. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến đặc điểm hình thái, sinh lý của giống ngô LVN14, vụ Đông 2011 39 Bảng 4.3. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến đặc điểm hình thái, sinh lý của giống ngô LVN14, vụ Đông 2011 42 Bảng 4.4. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến tình hình sâu bệnh hại của giống ngô LVN14, vụ đông 2011 44 Bảng 4.5. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến tỷ lệ đổ rễ và gãy thân của giống ngô LVN14, vụ đông 2011 46 Bảng 4.6. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến trạng thái cây, trạng thái bắp và độ bao bắp của giống LVN14, vụ Đông 2011 47 Bảng 4.7. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của giống LVN14, vụ Đông 2011 49 Bảng 4.8. Ảnh hưởng của lượng đạm bón vào thời kỳ 7 – 9 lá đến hiệu quả kinh tế của giống LVN14, vụ Đông 2011 52

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dockl_vong_da_sua_hoan_thien_1__9221.doc
Luận văn liên quan