MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cám ơn
Mục lục i
Danh mục các từ viết tắt iii
Danh mục các hình v
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. RV .3
1.1.1. Các nguồn chứa RV .4
1.1.2. Tính chất hóa học của RV 5
1.1.3. Hoạt tính kháng ung thư của RV 5
1.2. RV và sự bám dính của tế bào 10
1.2.1. Sự bám dính của tế bào 10
1.2.2. Ảnh hưởng của RV lên sự bám dính của tế bào ung thư .12
1.3. FAK và sự bám dính của tế bào .13
1.3.1. Sơ lược cấu trúc phân tử của FAK .14
1.3.2. Sự điều hòa hoạt động của FAK 15
1.3.3. Vai trò của FAK trong sự bám dính tế bào .17
1.3.4. Một số công trình nghiên cứu mối liên quan giữa sự bám dính
của tế bào và sự phosphoryl hóa của FAK 18
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU – PHƯƠNG PHÁP 20
2.1. Vật liệu 20
2.1.1. Các dòng tế bào ung thư sử dụng trong đề tài 20
ii
2.1.2. Hóa chất 21
2.1.3. Một số thiết bị chính 21
2.2. Phương pháp . .2 2
2.2.1. Phương pháp nuôi cấy tế bào .22
2.2.2. Phương pháp đếm tế bào bằng máy đếm tế bào tự động .22
2.2.3. Thử nghiệm trypan blue .23
2.2.4. Thử nghiệm bám trải tế bào (cell spreading assay) .24
2.2.5. Thử nghiệm sự bám dính tế bào (cell attachment assay) .25
2.2.6. Phương pháp nhuộm huỳnh quang . 27
2.2.7. Phương pháp Western Blot 28
2.2.8. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu 30
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ - THẢO LUẬN 31
3.1. Dòng tế bào HL-60 32
3.1.1. Ảnh hưởng của RV lên sự tăng sinh và sức sống của tế bào HL-60 32
3.1.2. Ảnh hưởng của RV lên khả năng bám của tế bào HL-60 34
3.2. Dòng tế bào DLD-1 .37
3.2.1. Ảnh hưởng của RV lên khả năng bám của tế bào DLD-1 .37
3.2.2. Ảnh hưởng của RV lên bộ khung actin của tế bào DLD-1 45
3.2.3. Ảnh hưởng của RV lên sự biểu hiện và phosphoryl hóa của
protein FAK trên dòng tế bào DLD-1 .46
CHƯƠNG 4. KẾT LUẬN 50
TÀI LIỆU THAM KHẢO 51
PHỤ LỤC
7 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2548 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nghiên cứu ảnh hưởng của resveratrol lên sự bám dính của các dòng tế bào ung thư dld-1 và hl-60, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC
1. Ảnh hưởng của RV lên sự tăng sinh và sức sống của tế bào HL-60
Số lượng tế bào trong mỗi giếng ở từng thí nghiệm
Thí nghiệm 1
24h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 449,278 372,280 349,894 300,366 321,030 257,972
2 443,784 363,588 328,082 312,584 274,044 272,568
3 425,908 383,514 348,008 306,516 291,182 261,580
4 451,574 368,016 335,462 285,606 274,536 274,044
Trung bình 442,636 371,850 340,362 301,268 290,198 266,541
SD 11,621 8,548 10,394 11,572 22,044 7,972
48h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 684,782 550,548 400,406 294,216 258,300 205,656
2 699,870 554,074 405,572 303,892 246,246 220,908
3 694,868 560,470 409,672 297,086 260,514 215,578
4 682,486 559,814 399,258 279,620 244,032 218,182
Trung bình 690,502 556,227 403,727 293,704 252,273 215,081
SD 8,242 4,752 4,822 10,228 8,336 6,650
Thí nghiệm 2
24h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 447,136 398,438 370,312 336,282 326,114 301,678
2 443,210 399,176 380,316 332,756 321,522 291,182
3 437,634 434,354 400,570 336,282 294,790 294,216
4 443,374 389,828 364,572 322,834 344,810 289,050
Trung bình 442,839 405,449 378,943 332,039 321,809 294,032
SD 3,915 19,732 15,818 6,357 20,637 5,521
48h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 711,842 599,010 499,216 356,934 311,190 274,372
2 720,124 622,216 480,930 346,286 312,010 265,844
3 726,848 609,014 492,738 357,848 314,306 276,832
4 689,046 591,466 493,640 355,142 310,206 284,130
Trung bình 711,965 605,427 491,631 354,053 311,928 275,295
SD 16,466 13,302 7,688 5,298 1,748 7,541
Thí nghiệm 3
24h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 499,216 393,846 362,030 341,202 315,946 286,590
2 535,214 403,276 361,374 348,500 322,916 274,454
3 506,350 408,442 358,586 343,170 302,908 276,668
4 502,660 402,374 369,492 324,802 302,416 288,968
Trung bình 510,860 401,985 362,871 339,419 311,047 281,670
SD 16495 6049 4660 10220 10093 7178
48h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 748,742 588,924 461,332 358,422 309,222 298,398
2 757,352 574,656 428,860 324,146 311,108 304,056
3 789,906 583,512 444,522 350,386 319,554 288,804
4 776,376 567,440 453,952 334,396 315,208 297,988
Trung bình 768,094 578,633 447,167 341,838 313,773 297,312
SD 18567 9501 14010 15454 4593 6311
Bảng tính giá trị trung bình 3 lần lại thí nghiệm (hình 3.1)
Trung bình SD
0h 24h 48h 0h 24h 48h
Không xử lý 291825 465445 723520 31605 39331 40066
RV 7,5 µM 291825 393094 580095 31605 18480 24633
RV 15 µM 291825 360725 447508 31605 19380 43953
RV 30 µM 291825 324242 329865 31605 20235 31906
RV 60 µM 291825 307685 292658 31605 16071 34987
RV 120 µM 291825 280748 262562 31605 13768 42568
Sức sống của tế bào trong mỗi giếng ở từng thí nghiệm
Thí nghiệm 1
24h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 100 96 91 94 94 85
2 99 97 97 94 93 83
3 98 98 93 100 90 82
4 99 98 97 100 95 79
Trung
bình 99 97 95 97 93 82
SD 1 1 3 3 2 2
48h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 97 95 94 84 70 49
2 98 94 92 79 75 55
3 98 96 94 87 74 61
4 98 95 91 77 75 58
Trung
bình 98 95 93 82 73 56
SD 1 1 1 5 3 5
Thí nghiệm 2
24h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 95 100 95 94 88 84
2 93 95 100 82 92 79
3 96 95 100 94 93 88
4 100 100 94 95 92 88
Trung
bình 96 98 97 91 91 85
SD 3 3 3 6 2 5
48h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 98 97 95 88 71 58
2 97 96 95 86 66 74
3 97 95 95 84 73 66
4 96 97 95 83 81 56
Trung
bình 97 96 95 85 73 63
SD 1 1 0 2 6 8
Thí nghiệm 3
24h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 98 95 96 91 95 73
2 97 95 97 91 90 80
3 99 97 97 94 88 83
4 98 95 95 94 90 76
Trung bình 98 95 96 93 91 78
SD 1 1 1 2 3 5
48h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
1 98 94 88 80 66 44
2 96 95 94 80 70 59
3 95 96 93 85 78 49
4 97 95 92 79 69 52
Trung bình 97 95 92 81 71 51
SD 2 1 3 2 5 6
Bảng tính giá trị trung bình 3 lần lại thí nghiệm và p-value (hình 3.2)
24h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
TN1 99 97 95 97 93 82
TN2 96 98 97 91 91 85
TN3 98 95 96 93 91 78
Trung bình 98 97 96 94 92 82
SD 1.5 1.3 1.4 3.1 1.2 3.3
p-value
two-tailed 1.0000 0.4527 0.2559 0.1451 0.0061 0.0065
48h 0 µM 7.5 µM 15 µM 30 µM 60 µM 120 µM
TN1 98 95 93 82 73 56
TN2 97 96 95 85 73 63
TN3 97 95 92 81 71 51
Trung bình 97 96 93 83 72 57
SD 0.6 0.8 1.6 2.1 1.5 6.2
p-value
two-tailed 1.0000 0.0542 0.0390 0.0041 0.0003 0.0075
2. Ảnh hưởng của RV lên khả năng bám trải của tế bào DLD-1
Tỉ lệ tế bào bám trải của 3 lần lặp lại thí nghiệm
TN1 TN2 TN3
FN-0% 10% FN-0% 10% FN-0% 10%
1 37 12 30 24 38 27
2 43 35 36 30 36 28
3 37 26 33 26 33 29
Trung
bình 39.0 24.3 33.0 26.7 35.7 28.0
DMSO
SD 3.5 11.6 3.0 3.1 2.5 1.0
1 27 18 19 18 23 17
2 19 11 30 24 14 19
3 18 10 23 20 17 21
Trung
bình 21.3 15.0 24.0 20.7 18.0 19.0
20 uM
RV
SD 4.9 4.4 5.6 3.1 4.6 2.0
1 11 7 11 14 7 8
2 7 11 18 10 8 8
3 13 12 11 15 5 9
Trung
bình 10.3 10.0 13.3 13.0 6.7 8.3
60 uM
RV
SD 3.1 2.6 4.0 2.6 1.5 0.6
Bảng tính giá trị trung bình 3 lần lại thí nghiệm và p-value (hình 3.4)
FN-0% FBS 10% FBS
TN1 39.0 24.3
TN2 33.0 26.7
TN3 35.7 28.0
Trung bình 35.9 26.3
DMSO SD 3.0 1.9
p-value 0.0143 (so sánh giữa 2 điều kiện thí nghiệm) 1 1
TN1 21.3 15.0
TN2 24.0 20.7
TN3 18.0 19.0
Trung bình 21.1 18.2 20 uM
RV SD 3.0 2.9
p-value 0.3020 (so sánh giữa 2 điều kiện thí nghiệm) 0.0038 0.0215
TN1 10.3 10.0
TN2 13.3 13.0
TN3 6.7 8.3
Trung bình 10.1 10.3 60 uM
RV SD 3.3 2.5
p-value 0.9272 (so sánh giữa 2 điều kiện thí nghiệm) 0.0006 0.0013
3. Ảnh hưởng của RV lên khả năng bám dính của tế bào DLD-1
Tín hiệu huỳnh quang của các giếng của 3 lần lặp lại thí nghiệm
1 giờ
TN1
Trung
bình SD
Trung bình
- blank %bám
DMSO 166 157 179 148 162.5 13.2 152.3 41.1
Fibronectin
0% FBS
60 uM
RV 100 113 144 111 117.0 18.9 106.8 28.8
DMSO 129 130 128 129.0 1.0 118.8 32.1
10% FBS
60 uM
RV 87 114 87 96.0 15.6 85.8 23.2
Tổng tb
ban đầu 370 354 383 375 370.5 12.2
Blank 9 11 11 11 10.2 1.0
TN2
Trung
bình SD
Trung bình
- blank %bám
DMSO 120 222 154 129 156.3 46.1 146.6 44.5
Fibronectin
0% FBS
60 uM
RV 126 133 100 72 107.8 27.7 98.1 29.7
DMSO 145 176 105 142.0 35.6 132.3 40.1
10% FBS
60 uM
RV 91 140 108 113.0 24.9 103.3 31.3
Tổng tb
ban đầu 321 336 338 324 329.8 8.5
Blank 10 10 8 11 9.7 1.0
TN3
Trung
bình SD
Trung bình -
blank %bám
DMSO 152 152.0 141.8 38.3 Fibronectin
0% FBS 60 uM RV 106 106.0 95.8 25.9
DMSO 151 151.0 140.8 38.0
10% FBS 60 uM RV 107 107.0 96.8 26.1
Tổng tb
ban đầu 370 354 383 375 370.5 12.2
Blank 9 9 11 11 10.2 1.0
3 giờ
TN2
Trung
bình SD
Trung bình
- blank %bám
DMSO 268 286 208 166 232.0 55.2 222.3 67.4
Fibronectin
0% FBS
60 uM
RV 148 120 171 146.3 25.5 136.7 41.4
DMSO 222 177 233 191 205.8 26.1 196.1 59.5
10% FBS
60 uM
RV 157 158 146 134 148.8 11.2 139.1 42.2
Tổng tb
ban đầu 321 336 338 324 329.8 8.5
Blank 10 10 10 11 9.7 1.0
TN1
Trung
bình SD
Trung bình
- blank %bám
DMSO 206 293 274 202 243.8 46.6 233.6 63.0
Fibronectin
0% FBS
60 uM
RV 137 169 139 163 152.0 16.4 141.8 38.3
DMSO 244 268 211 205 232.0 29.5 221.8 59.9
10% FBS
60 uM
RV 180 165 183 162 172.5 10.5 162.3 43.8
Tổng tb
ban đầu 370 354 383 375 370.5 12.2
Blank 9 9 11 11 10.2 1.0
TN3
Trung
bình SD
Trung bình -
blank %bám
DMSO 246 246.0 141.8 235.8 63.7 Fibronectin
0% FBS 60 uM RV 166 166.0 95.8 155.8 42.1
DMSO 224 224.0 140.8 213.8 57.7
10% FBS 60 uM RV 186 186.0 96.8 175.8 47.5
Tổng tb
ban đầu 370 354 383 375 370.5 12.2
Blank 9 9 11 11 10.2 1.0
Bảng tính giá trị trung bình 3 lần lại thí nghiệm và p-value(hình 3.6)
Tỷ lệ giữa tỷ lệ tế bào DLD-1 bám trải và tỉ lệ DLD-1 bám dính
(hình 3.7)
FN - 0%
FBS
10%
FBS
Không
xử lý 55.5 44.6
RV 60
µM 24.9 23.2
4. Ảnh hưởng của RV lên sự biểu hiện và phosphoryl hóa của FAK
Tỉ lệ biểu hiện của FAK và FAK[pY397] giữa mẫu xử lý và không xử lý
(hình 3.11)
30 phút 60 phút 3 giờ 24 giờ
FAK 0.94 1.07 0.94 0.65
FAK[pY397] 1.16 0.91 0.52 0.39
Tỉ lệ tế bào DLD-1 bám
sau 1 giờ TN1 TN2 TN3
Trung
bình SD
p-
value
DMSO 41.1 44.5 38.3 41.3 3.09 Fibronectin
0% FBS 60 uM RV 28.8 29.7 25.9 28.1 2.03 0.0035
DMSO 32.1 40.1 38.0 36.7 4.18
10% FBS 60 uM RV 23.2 31.3 26.1 26.9 4.14 0.0439
Tỉ lệ tế bào DLD-1 bám
sau 3 giờ TN1 TN2 TN3
Trung
bình SD
p-
value
DMSO 63.0 67.4 63.7 64.7 2.37 Fibronectin
0% FBS 60 uM RV 38.3 41.4 42.1 40.6 2.03 0.0002
DMSO 59.9 59.5 57.7 59.0 1.15 0.0010
10% FBS 60 uM RV 43.8 42.2 47.5 44.5 2.70