Đề nghị Chính phủ và các nhà làm luật nghiên cứu, hoàn thiện hệ thống
pháp luật, đảm bảo đầy đủ các điều luật phù hợp với khung pháp lý mạnh về thi
hành để tạo điều kiện cho các NHTM nội địa phát triển, đủ sức cạnh tranh một cách
lành mạnh và có khả năng đương đầu với các ngân hàng nước ngoài. Đồng thời,
Chính phủ khi ban hành luật liên quan đến lĩnh vực hoạt động kinh doanh của ngân
hàng cần tham khảo các điều luật quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho các NHTM
trong nước khi giao dịch với các đối tác nước ngoài. Tiếp tục hoàn thiện khuôn khổ
pháp lý đầy đủ hơn cho mọi hoạt động của dịch vụ thẻ, trong đó cần sớm ban hành
các quy định điều chỉnh các hành vi liên quan đến hoạt động phát hành và thanh
toán thẻ, đặc biệt là khi các tranh chấp, rủi ro xảy ra
115 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2885 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán (ATM) của khách hàng tại ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
công nghệ khá hiện đại
- Bên cạnh một số điểm mạnh, lợi thế đã được thừa nhận, hiện nay năng lực
cạnh tranh của dịch vụ thẻ Maritimebank - Huế vẫn còn nhiều điểm hạn chế cần
phải khắc phục như: số lượng máy ATM còn ít chưa đáp ứng đủ nhu cầu khách
hàng, việc phân bố vị trí các máy chưa phù hợp, chủng loại thẻ nội địa chưa được
phong phú lắm, các chương trình khuyến mãi chưa nhiều, các kênh thông tin tiếp
cận khách hàng còn hạn chế.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với các cấp chính quyền
- Đề nghị Chính phủ và các nhà làm luật nghiên cứu, hoàn thiện hệ thống
pháp luật, đảm bảo đầy đủ các điều luật phù hợp với khung pháp lý mạnh về thi
hành để tạo điều kiện cho các NHTM nội địa phát triển, đủ sức cạnh tranh một cách
lành mạnh và có khả năng đương đầu với các ngân hàng nước ngoài. Đồng thời,
Chính phủ khi ban hành luật liên quan đến lĩnh vực hoạt động kinh doanh của ngân
hàng cần tham khảo các điều luật quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho các NHTM
trong nước khi giao dịch với các đối tác nước ngoài. Tiếp tục hoàn thiện khuôn khổ
pháp lý đầy đủ hơn cho mọi hoạt động của dịch vụ thẻ, trong đó cần sớm ban hành
các quy định điều chỉnh các hành vi liên quan đến hoạt động phát hành và thanh
toán thẻ, đặc biệt là khi các tranh chấp, rủi ro xảy ra.
- Phối hợp với các cơ quan thông tấn, báo chí xây dựng các chương trình
mang tính quốc gia để tuyên truyền về hoạt động thẻ, lợi ích, tác dụng và cách sử
dụng thẻ cho mọi người dân nắm bắt.
- Cần tổ chức quản lý kiểm soát mạng lưới tự phục vụ (ATM, POS) nhằm
đảm bảo tính bình đẳng cho các chủ thể tham gia.
- Quy định vai trò công ty điện báo, điện thoại trong cung ứng đường truyền,
tín hiệu và hệ thống viễn thông truyền dẫn số liệu, thông báo kết quả giao dịch.
- Kiến nghị đến Hội thẻ ngân hàng Việt Nam: cần phát huy tốt vai trò liên
kết, hợp tác giữa các ngân hàng thành viên để cùng phát triển, mà trước mắt là hoàn
thành việc kết nối hệ thống thanh toán chuyển mạch quốc gia giữa các ngân hàng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing 74
trên toàn quốc; đồng thời, hỗ trợ về mặt đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ cho các ngân
hàng thành viên của Hội.
- Kiến nghị đến các cơ quan chính quyền địa phương: tạo điều kiện thuận lợi
để các ngân hàng thương mại lắp đặt thêm các điểm đặt máy ATM, hỗ trợ các ngân
hàng trong vấn đề bảo vệ an ninh tại các trạm ATM trên địa bàn.
2.2 Đối với ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
- Cần hỗ trợ về mặt đào tạo nghiệp vụ, nâng cao trình độ nguồn nhân lực cho
chi nhánh, truyền đạt kinh nghiệm quản lý đối với cán bộ quản trị cấp cao, tạo điều
kiện để chi nhánh hoạt động kinh doanh một cách độc lập.
- Tiến hành nhanh chóng thay thế thẻ từ bằng chíp điện tử trong toàn hệ
thống để giảm thiểu tối đa những gian lận về thẻ và hiện tượng làm thẻ giả.
- Kết hợp với các công ty điện tử viễn thông, các đơn vị tổ chức cung cấp các
thiết bị công nghệ để phục vụ giao dịch thẻ để cải tiến công nghệ nâng cao tiện ích
và các tính năng của thẻ.
- Tăng cường quan hệ hợp tác với các tổ chức thẻ quốc tế và các ngân hàng
phát hành, thanh toán thẻ để trao đổi kinh nghiệm, phối hợp phòng chống tội phạm
trong lĩnh vực thẻ.
- Có kế hoạch xây dựng thương hiệu rõ ràng, không ngừng nâng cao uy tín
thương hiệu.
- Triển khai thực hiện quy chế thưởng lương theo hiệu quả công việc để kích
thích mỗi cán bộ nhân viên làm việc nhiệt tình năng động, hỗ trợ cho việc sáng tạo
của nhân viên.
- Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng để tạo nền móng nâng cao chất lượng
dịch vụ, góp phần nâng cao uy tín, tính cạnh tranh cho ngân hàng.
2.3 Đối với ngân hàng TMCP Hàng Hải – chi nhánh Huế
- Tiếp tục mở rộng mạng lưới ATM, đầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật trang
thiết bị đáp ứng cho sự phát triển của dịch vụ thẻ trong tương lai
- Nghiên cứu kỹ nhu cầu và mong đợi của khách hàng, từ đó là cơ sở cho
việc đáp ứng tốt hơn nhu cầu khách hàng
- Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh và thông tin đến khách hàng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing 75
- Không ngừng nâng cao nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp cho nhân viên, giúp
nâng cao hiệu quả kinh doanh.
- Tăng cường trình độ tin học cũng như ngoại ngữ nhằm giúp nhân viên nắm
bắt và ứng dụng tốt những công nghệ hiện đại trong ngành ngân hàng.
- Theo sát và nắm bắt kịp thời các chính sách, thay đổi theo sự chỉ đạo từ
Maritimebank Hội sở chính
- Tạo điều kiện cho sinh viên thực tập nhiều hơn, vì đây là nguồn nhân lực
chủ yếu trong công tác tuyển dụng, tuyển mộ của ngân hàng.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1."Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS", Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng
Ngọc, Nhà xuất bản Thống Kê, (2005), Hà Nội
2. "Marketing căn bản", Trần Minh Đạo, Nhà xuất bản Thống Kê, (2006), Hà Nội
3."Quản trị Marketing", Philip Kotler, Đại học Kinh tế Quốc Dân, (2008), Hà Nội.
4. Tài liệu tham khảo khác trên website:
-
-
-
5. Một số luận văn, báo cáo khoa học
- Nghiên cứu hàng vi mua của khách hàng đối với dịch vụ thẻ Vietcombank
connect 24 – ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh Huế - Hồ Nguyễn Nguyên
K41 Thương Mại
- Những yếu tố ảnh hưởng tới hành vi sử dụng dịch vụ thanh toán thẻ (ATM)
của ngân hàng Sacombank- chi nhánh Huế - Lê Thị Thùy Trang K41 Marketing
- Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ
ATM tại Việt Nam của PGS. TS. Lê Thế Giới - Ths. Lê Văn Huy
TIẾNG ANH
- Amstrong, C. J. and Craven, M. J. (1993), “Use and payment practices
among sample of college students”, Proceeding of the 6th Annual Conference of
the Association for Financial Counselling and Planing Education”, 48-159.
- ATM & Debit News (2001), “EFT Data book 2002 edition”, 1,44,
September, Chicago: Thomson.
- Barker, A. T. and Sekerkaya, A. (1992), “Globalization of credit card
usage: The case of developing economy”, International Journal of Bank Marketing,
15, 4/5, 27-31.
- Canner, G. B. and Luckett, C. A. (1992), “Development in the pricing of
credit card services”, Federal reserve bulletin, 78, 652-666.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
- Choi, H. N. and DeVancy, S. (1995), “Factors associated with the use of
bank and retail credit cards”, Proceeding of the Society for Consumer Psychology,
American Psychology Association, La Jolla, CA, 152-159.
- Hayhoc, C. R., Leach, L. J., Turner, P. R, Bruin, M. J., Lawrences, F. C.
(2000), “Differences in spending habits and credit use of college students”, Journal
of customer affaires, 31, 1, 113-134.
- Horvits, P. (1988), “ATM surcharges: Their effect on Competion and
Efficiency”, Journal of Retail Banking Services, 18: 57-62.
- Prager, R. (2001), “The Effects of ATM Surcharges on Smal Banking
Organizations”, Review of Industrial Organization, 18: 161-173.
- Rogers, Everett M.(1983), “Diffusion of Innovations” (3rd edition),
London: The Free Press
- White, L. J. (1998), “Technological Change, Financial Innovation, and
Financial Regulation in the U.S: The Challenges for Public Policy” Working Paper,
Stern School of Business, New York University...
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATM : Automatic teller machine
TMCP : Thương mại cổ phần
MSB : Maritimebank
POS : Point of sale
WTO : World trade organization
NHTM : Ngân hàng thương mại
NHTW : Ngân hàng trung ương
GD : Giao dịch
KH : Khách hàng
NH : Ngân hàng
ĐH : Đại học
PGD : Phòng giao dịch
CBNV : Cán bộ nhân viên
DN : Doanh nghiệp
HĐ : Hoạt động
LP : Luật pháp
CN : Công nghệ
VT : Vai trò
PT : Phương thức
SS : Sẵn sàng
CS : Chính sách
TI : Tiện ích
ĐB : Đảm bảo
HT : Hỗ trợ
CT : Cách thức
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Thang đo, thành phần và mã hóa biến trong mô hình 22
Bảng 2: Tình hình cơ cấu lao động của MSB Huế giai đoạn 2011-2012 33
Bảng 3: Tình hình kinh doanh chung của chi nhánh giai đoạn đầu năm 2012 .........35
Bảng 4: Tình hình phát triển dịch vụ thẻ thanh toán tại Ngân hàng Maritimebank -
chi nhánh
Huế .........37
Bảng 5: Đặc điểm của nhóm khách hàng được phỏng vấn 40
Bảng 6: Nguồn thông tin mà khách hàng biết đến dịch vụ thẻ ATM của
Maritimeba
nk............43
Bảng 7: Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha đối với các biến độc lập 44
Bảng 8: Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha đối với biến phụ thuộc 45
Bảng 9 - Kiểm định KMO & Bartlett’s Test lần 1 46
Bảng 10: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần 1 47
Bảng 11: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test lần cuối 48
Bảng 12: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần cuối 49
Bảng 13- Kiểm định KMO & Bartlett’s Test ý định sử dụng thẻ ATM 52
Bảng 14 - Kết quả phân tích nhân tố ý định sử dụng thẻ ATM 52
Bảng 15: Kết quả kiểm định mối tương quan giữa các biến 54
Bảng 16: Kết quả hồi quy tuyến tính bội 55
Bảng 17: Kiểm định giả thiết 57
Bảng 18: Mô hình tóm tắt sử dụng phương pháp Enter 58
Bảng 19: Kiểm định về sự phù hợp của mô hình hồi quy 58
Bảng 20: Kết quả kiểm định One Sample T-Test đối với sự đảm bảo khi sử dụng
thẻ ATM .60
Bảng 21: Kết quả kiểm định One Sample T-Test đối với tiện ích khi sử dụng thẻ
ATM .......61
Bảng 22: Kết quả kiểm định One Sample T-Test đối với hoạt động hỗ trợ khách
hàng ........63
Bảng 23: Kết quả kiểm định One Sample T-Test đối với cách thức thanh toán ......64
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Bảng 24: Kết quả kiểm định Independent Sample T-Test 66
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Quy trình nghiên cứu ....................................................................................4
Sơ đồ 2: Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ATM ....18
Sơ đồ 3: Mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thẻ ATM
của khách hàng tại ngân hàng Maritimebank............................................................21
Sơ đồ 4: Cơ cấu tổ chức của MSB chi nhánh Huế....................................................30
Sơ đồ 5: Kết quả xây dựng mô hình nghiên cứu.......................................................59
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Những giao dịch thông qua thẻ ATM mà khách hàng đã sử dụng tại
Maritimebank.........................................................................................42
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài.......................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .........................................8
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................8
1.1 Cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu..............................................................8
1.1.1 Những vấn đề chung về ngân hàng thương mại ......................................8
1.1.1.1 Khái niệm ..........................................................................................8
1.1.1.2 Vai trò của Ngân hàng ......................................................................9
1.1.1.3 Các hoạt động chính của ngân hàng ................................................10
1.1.2 Giới thiệu về thẻ ATM...........................................................................12
1.1.2.1 Khái niệm ........................................................................................12
1.1.2.2 Đặc điểm cấu tạo của thẻ .................................................................12
1.1.2.3 Tác dụng ..........................................................................................13
1.1.3 Bình luận các nghiên cứu có liên quan ..................................................14
1.1.3.1 Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết
định sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán (ATM) tại Việt Nam của PSG.TS Lê
Thế Giới – ThS Lê Văn Huy .......................................................................14
1.1.3.1.1 Yếu tố kinh tế (YTKT)..............................................................15
1.1.3.1.2 Yếu tố luật pháp (YTLP)...........................................................15
1.1.3.1.3 Hạ tầng công nghệ (HTCN) .....................................................15
1.1.3.1.4 Nhận thức vai trò của thẻ ATM (NTVT) .................................16
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
1.1.3.1.5 Thói quen sử dụng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
(TQSD)......................................................................................................16
1.1.3.1.6 Độ tuổi của người tham gia (DTSD)........................................17
1.1.3.1.7 Khả năng sẵn sàng của hệ thống ATM và dịch vụ cấp thẻ của ngân hàng
(KNSS) ......................................................................................................17
1.1.3.1.8 Chính sách marketing của đơn vị cấp thẻ (CSMA) .................17
1.1.3.1.9 Tiện ích của thẻ (TISD)............................................................18
1.1.3.2 Các nghiên cứu khác........................................................................19
1.1.4 Mô hình nghiên cứu đề xuất ..................................................................20
1.2 Cơ sở thực tiễn..............................................................................................23
1.2.1 Tình hình phát triển và mức độ cạnh tranh về dịch vụ thẻ thanh toán
(ATM) của các ngân hàng trên thế giới và ở Việt Nam hiện nay...................23
1.2.2 Tình hình phát triển và mức độ cạnh tranh về dịch vụ thẻ thanh toán
(ATM) của các ngân hàng trên địa bàn tỉnh TT - Huế hiện nay.....................25
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI
SỬ DỤNG DỊCH VỤ THẺ THANH TOÁN ATM TẠI NGÂN HÀNG HÀNG
HẢI - CHI NHÁNH HUẾ.......................................................................................27
2.1 Tổng quan về ngân hàng Hàng Hải – chi nhánh Huế...................................27
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................27
2.1.1.1 Lịch sử ra đời của hội sở chính .......................................................27
2.1.1.2 Lịch sử ra đời của Ngân hàng Maritimebank - chi nhánh Huế ...............28
2.1.2 Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ các phòng ban ..........................................29
2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức .................................................................................29
2.1.2.2 Nhiệm vụ các phòng ban .................................................................30
2.1.3 Danh mục sản phẩm và dịch vụ .............................................................32
2.1.4 Cơ cấu lao động của chi nhánh ..............................................................33
2.1.5 Tình hình kinh doanh chung của chi nhánh giai đoạn đầu năm 2012 ...35
2.2 Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thẻ thanh
toán tại Ngân hàng Hàng Hải - chi nhánh Huế ..................................................37
2.2.1 Tình hình phát triển dịch vụ thẻ thanh toán tại Ngân hàng Hàng Hải -
chi nhánh Huế .................................................................................................37
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
2.2.2 Đặc điểm của nhóm khách hàng được phỏng vấn .................................40
2.2.3 Tình hình sử dụng thẻ ATM của khách hàng ........................................42
2.2.3.1 Những giao dịch thông qua thẻ ATM mà khách hàng đã sử dụng tại
Maritimebank...............................................................................................42
2.2.3.2 Nguồn thông tin mà khách hàng biết đến dịch vụ thẻ ATM của
Maritimebank...............................................................................................42
2.2.4 Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach alpha............43
2.2.5 Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA ..45
2.2.6 Kiểm định mô hình và các giả thuyết nghiên cứu .................................54
2.2.6.1 Xem xét mối tương quan giữa các biến...........................................54
2.2.6.2 Xây dựng mô hình hồi quy.............................................................54
2.2.6.3 Xây dựng phương trình hồi qui tuyến tính ......................................55
2.2.6.4 Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi qui tuyến tính bội ...............57
2.2.6.5 Kiểm định độ phù hợp của mô hình ................................................58
2.2.7 Phân tích đánh giá của khách hàng đối với các thuộc tính của thẻ ATM....60
2.2.7.1 Đánh giá của khách hàng với yếu tố sự đảm bảo khi sử dụng thẻ ATM ..60
2.2.7.2 Đánh giá của khách hàng với yếu tố tiện ích khi sử dụng thẻ ATM.....61
2.2.7.3 Đánh giá của khách hàng với yếu tố hoạt động hỗ trợ khách hàng.63
2.2.7.4 Đánh giá của khách hàng với yếu tố cách thức thanh toán .............64
2.2.8 Kiểm định sự khác biệt về mức độ đồng ý đối với các thành phần
nghiên cứu giữa các nhóm giới tính................................................................65
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN THẺ
THANH TOÁN ATM CỦA NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI – CHI NHÁNH
HUẾ ..........................................................................................................................68
3.1 Định hướng nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ của ngân hàng Hàng Hải Việt
Nam – chi nhánh Huế .........................................................................................68
3.2 Các giải pháp đề xuất ...................................................................................68
3.2.1 Gia tăng niềm tin của khách hàng đối với sản phẩm .............................69
3.2.1.1 Gia tăng tầm quan trọng của các thuộc tính được khách hàng quan
tâm và đánh giá cao .....................................................................................69
3.2.1.2 Phát triển thêm các thuộc tính mới cho sản phẩm...........................70
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
3.2.2 Tăng cường hoạt động hỗ trợ và chăm sóc khách hàng, hoàn thiện chức
năng Marketing của ngân hàng nhằm thu hút mở rộng khách hàng dùng thẻ. .....70
3.2.3 Tăng khả năng sẵn sàng, tăng cường tiện ích của máy và thẻ ATM .....71
3.2.4 Tập trung đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng và công nghệ thông tin.........71
PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...............................................................72
1. Kết luận..............................................................................................................72
2. Kiến nghị............................................................................................................73
2.1 Đối với các cấp chính quyền ........................................................................73
2.2 Đối với ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam ...........................................74
2.3 Đối với ngân hàng TMCP Hàng Hải – chi nhánh Huế ................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
PHỤ LỤC 1:
BẢNG CÂU HỎI
Mã số phiếu:
PHIẾU ĐIỀU TRA
--------------------------
Kính chào Anh/Chị
Tôi là sinh viên lớp K42Marketing trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay
tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định
sử dụng dịch vụ thẻ thanh toán (ATM) của khách hàng tại ngân hàng TMCP
Hàng Hải Việt Nam - chi nhánh Huế”. Rất mong Anh/Chị dành ít thời gian trả lời
các thông tin trên phiếu điều tra. Anh/Chị trả lời bằng cách đánh dấu nhân (X) vào ô
chọn. Tôi xin cam đoan những thông tin mà Anh/Chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục
đích nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác của Anh/Chị.
Phần I: Thông tin liên quan đến việc sử dụng thẻ ATM
1. Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ nào của thẻ ATM (có thể chọn nhiều đáp án)
Rút tiền mặt Chuyển khoản
Xem số dư tài khoản Nhận lương
Thanh toán
2. Anh/Chị biết đến thẻ ATM qua những nguồn thông tin nào? (có thể chọn
nhiều đáp án)
Giới thiệu của bạn bè/đồng nghiệp Tờ rơi của ngân hàng
Phương tiện truyền thông (báo, đài, tivi) Mạng Internet
Nguồn khác (xin vui lòng ghi rõ).....................
3. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu dưới bằng cách
đánh dấu vào ô lựa chọn tương ứng từ 1 đến 5 theo quy ước dưới đây:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Các phát biểu Mức độ cảm nhận
1 2 3 4 5
Yếu tố luật pháp
Tôi sử dụng thẻ ATM vì Chính phủ có ban hành những
quy định cụ thể về luật giao dịch, chữ ký điện tử để bảo
vệ lợi ích người sử dụng
Tôi sử dụng thẻ ATM vì Chính phủ đã có những chính
sách, quy định quyền và nghĩa vụ giữa các bên tham gia
rất rõ ràng
Chính phủ đã ban hành những hình phạt liên quan đến
việc gây tổn thất cho máy ATM ở nơi công cộng
Hạ tầng công nghệ
Tôi tin tưởng vào hạ tầng công nghệ của Việt Nam trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng
Tôi tin tưởng vào công nghệ mà ngân hàng Maritimebank
sử dụng để phát triển thẻ ATM
Tôi sử dụng thẻ ATM vì hệ thống máy POS được
Maritimebank lắp đặt ở nhiều nơi tạo ra sự tiện lợi khi
tiêu dùng (POS: Point of sale: máy quyẹt thẻ)
Nhận thức vai trò của thẻ ATM
Sử dụng thẻ ATM mang lại sự tiện lợi cho tôi
Tôi cho rằng thẻ ATM là nơi cất giữ tiền an toàn
Sự bảo mật thông tin của thẻ ATM khiến tôi an tâm khi
sử dụng
Tôi cho rằng lối sống hiện đại được thể hiện khi tôi dùng
thẻ ATM
Thói quen sử dụng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
Tôi ít khi dùng tiền mặt trong thanh toán hóa đơn, chi tiêu
Tôi thường chuyển khoản để thanh toán tiền tiền điện,
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
nước, bảo hiểm, internet
Khả năng sẵn sàng của hệ thống thẻ ATM
Số lượng máy ATM của Maritimebank phủ khắp
Điểm đặt máy ATM của Maritimebank rất thuận tiện
Điểm đặt máy ATM của Maritimebank được đặt nơi đông
người khiến tôi thấy an toàn
Điểm đặt máy ATM của Maritimebank có gắn camera
khiến tôi an tâm khi giao dịch
Dùng thẻ Maritimebank có rất nhiều chính sách ưu đãi
cho người sử dụng
Chính sách marketing
Maritimebank miễm phí mở thẻ cho khách hàng
Maritimebank có dán hotline tại các máy ATM nhằm tư
vấn mọi thắc mắc của khách hàng khi sử dụng thẻ ATM
Nhân viên ngân hàng hướng dẫn tận tình đối với khách
hàng lần đầu sử dụng thẻ ATM
Maritimebank làm thủ tục đăng ký thẻ ATM cho khách
hàng ngay tại quầy giao dịch
Tiện ích của thẻ ATM
Sử dụng thẻ ATM mang lại sự thuận tiện khi nhận lương
Tôi sử dụng thẻ ATM chỉ để gửi và rút tiền
Tôi sử dụng thẻ ATM để thanh toán các hóa đơn tiền
điện, nước, internet
Thẻ ATM của Maritimebank có sự liên minh ngân hàng
(có thể rút tiền tại các máy ATM của bất cứ Ngân hàng
nào) tạo sự thuận lợi cho tôi khi sử dụng
Ý định sử dụng thẻ
Tôi có ý định sử dụng thẻ ATM nhiều hơn so với việc sử
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
dụng tiền mặt trong tương lai
Tôi dự định thường xuyên sử dụng thẻ ATM trong các
giao dịch (rút, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn,)
Tôi dự định dùng thẻ ATM vì nó đem lại sự nhanh chóng
và thuận tiện hơn trong việc giao dịch
4. Anh/Chị có đóng góp gì để dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng Maritimebank
có thể hoàn thiện hơn?
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Phần II. Thông tin cá nhân.
Xin Anh/Chị cho biết thông tin dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô
trống các câu sau đây
1. Giới tính của Anh/Chị là:
Nam Nữ
2. Độ tuổi của Anh/ Chị là:
60
3. Trình độ học vấn của Anh/Chị là:
Trung học phổ thông Cao đẳng, trung cấp
Đại học Sau đại học Khác
4. Nghề nghiệp của Anh/Chị là:
Học sinh, sinh viên Cán bộ công chức
Nhân viên kinh doanh Hưu trí, nội trợ, thất nghiệp
Làm nghề tự do Khác(vui lòng ghi rõ).
5. Thu nhập hàng tháng của Anh/Chị là:
5 triệu
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1.Đặc điểm mẫu nghiên cứu
A. Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 73 50.7 50.7 50.7
nu 71 49.3 49.3 100.0
Total 144 100.0 100.0
B. Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <20 4 2.8 2.8 2.8
20-40 97 67.4 67.4 70.1
40-60 43 29.9 29.9 100.0
Total 144 100.0 100.0
C. Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung hoc pho thong
18 12.5 12.5 12.5
dai hoc 64 44.4 44.4 56.9
cao dang, trung cap 49 34.0 34.0 91.0
sau dai hoc 12 8.3 8.3 99.3
khac 1 .7 .7 100.0
Total 144 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
D. Ngề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoc sinh, sinh vien 8 5.6 5.6 5.6
nhan vien kinh doanh 53 36.8 36.8 42.4
lam nghe tu do 31 21.5 21.5 63.9
can bo cong chuc 52 36.1 36.1 100.0
Total 144 100.0 100.0
E. Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <2 trieu 10 6.9 6.9 6.9
2 trieu-5trieu 102 70.8 70.8 77.8
>5 trieu 32 22.2 22.2 100.0
Total 144 100.0 100.0
2. Các dịch vụ đã sử dụng qua thẻ ATM
A. Sử dụng dịch vụ rút tiền mặt
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 144 100.0 100.0 100.0
B. Sử dụng dịch vụ xem số dư tài khoản
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 140 97.2 97.2 97.2
khong 4 2.8 2.8 100.0
Total 144 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
C. Sử dụng dịch vụ thanh toán
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 20 13.9 13.9 13.9
khong 124 86.1 86.1 100.0
Total 144 100.0 100.0
D. Sử dụng dịch vụ chuyển khoản
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 138 95.8 95.8 95.8
khong 6 4.2 4.2 100.0
Total 144 100.0 100.0
E. Sử dụng dịch vụ nhận lương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 11 7.6 7.6 7.6
khong 133 92.4 92.4 100.0
Total 144 100.0 100.0
3.Biết đến thẻ thông qua nguồn
A. Giới thiệu của bạn bè, đồng nghiệp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 126 87.5 87.5 87.5
khong 18 12.5 12.5 100.0
Total 144 100.0 100.0
B. Phương tiện truyền thông
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 128 88.9 88.9 88.9
khong 16 11.1 11.1 100.0
Total 144 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
C. Tờ rơi của ngân hàng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 96 66.7 66.7 66.7
khong 48 33.3 33.3 100.0
Total 144 100.0 100.0
D. Mạng Internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 62 43.1 43.1 43.1
khong 82 56.9 56.9 100.0
Total 144 100.0 100.0
E. Nguồn thông tin khác
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 1 .7 .7 .7
khong 143 99.3 99.3 100.0
Total 144 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
4. Độ tin cậy của thang đo đối với các biến độc lập
A. Yếu tố luật pháp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.712 3
Item-Total Statistics
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
toi su dung the ATM vi
chinh phu co ban hanh
nhung quy dinh cu the
ve luat giao dich, chu
ky dien tu
7.4097 1.418 .486 .689
toi su dung the ATM vi
chinh phu co ban hanh
chinh sach quy dinh
quyen, nghia vu cua cac
ben tham gia
7.2361 1.231 .669 .432
chinh phu ban hanh
nhung hinh phat lien
quan den viec gay ton
that cho may ATM noi
cong cong
7.4375 1.828 .470 .699
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
B. Yếu tố công nghệ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.707 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
toi tin tuong vao ha
tang cong nghe cua
Viet Nam trong linh
vuc tai chinh
7.1042 1.087 .688 .474 .426
toi tin tuong vao
cong nge ma
Maritime su dung
de phat trien the
ATM
7.5208 .993 .489 .328 .690
toi su dung the
ATM vì he thong
may POS duoc
Maritime lap dat o
nhieu noi
7.7222 1.349 .437 .278 .715
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
C. Nhận thức vai trò
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.812 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
su dung the ATM
mang lai su tien loi
11.5000 2.308 .869 .762 .680
the ATM la noi cat
giu tien an toan
11.5903 2.132 .783 .661 .691
su bao mat thong
tin lam toi an tam
khi su dung the
ATM
11.9653 1.810 .643 .616 .788
loi song hien dai
duoc the hien khi
dung the ATM
12.1528 2.914 .362 .293 .869
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
D. Thói quen sử dụng phương thức thanh toán không dùng tiền mặt
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.778 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
toi it khi dung tien mat
trong thanh toan hoa
don, chi tieu
2.6597 .520 .648 .a
toi thuong chuyen
khoan de thanh toan
tien dien, nuoc, bao
hiem, internet...
2.9167 .357 .648 .a
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
E. Khả năng sẵn sàng của hệ thống
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.779 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
so luong may
ATM cua
Maritime phu khap
15.5417 2.418 .404 .223 .784
diem dat may
ATM cua
Maritime rat thuan
tien
14.5764 1.658 .638 .540 .708
may ATM cua
Maritime duoc dat
noi cong cong
14.5069 1.720 .736 .578 .672
may ATM cua
Maritime co gan
camera
15.2431 1.975 .445 .262 .777
dung the ATM cua
Maritme co rat
nhieu uu dai
14.4653 1.887 .591 .406 .724
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
F. Chính sách Marketing
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.793 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Maritime mien phi
mo the cho khach
hang
11.4653 1.425 .668 .708
Maritime co dan
hotline tai cac may
ATM
12.3194 1.590 .544 .771
nhan vien huong dan
tan tinh doi voi
khach hang su dung
the ATM lan dau
11.5556 1.605 .600 .744
Maritime lam thu tuc
dang ky the ATM
ngay tai quay giao
dich
11.5347 1.565 .604 .741
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
G. Tiện ích của thẻ ATM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.725 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
dung the ATM dem
lai su thuan tien khi
nhan luong
11.4583 1.830 .612 .492 .601
toi su dung the chi
de gui va rut tien 10.9722 2.223 .321 .205 .792
toi su dung the de
thanh toan cac hoa
don tien dien, nuoc...
11.7083 2.334 .462 .321 .694
the ATM cua
Maritime co su lien
minh ngan hang
10.5903 1.992 .745 .571 .545
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
5. Độ tin cậy của thang đo đối ý định sử dụng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.620 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
toi co y dinh su
dung the ATM
nhieu hon so voi
viec su dung tien
mat trong tuong lai
8.3819 .769 .337 .158 .638
toi du dinh thuong
xuyen su dung the
ATM trong cac giao
dich ( rut, chuyen
khoan, thanh toan
hoa don...)
8.3958 .660 .418 .237 .538
toi du dinh dung the
ATM vi dem lai su
nhanh chong va tien
loi trong viec giao
dich
7.9306 .401 .582 .340 .268
6. Kiểm định nhân tố khám phá EFA
KIỂM ĐỊNH EFA ĐỐI VỚI BIẾN ĐỘC LẬP
Lần 1:
Hệ số KMO
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .894
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2184.676
Df 300
Sig. .000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
chinh phu ban hanh nhung hinh phat lien quan den
viec gay ton that cho may ATM noi cong cong .740
toi su dung the ATM vì he thong may POS duoc
Maritime lap dat o nhieu noi .660
toi su dung the ATM vi chinh phu co ban hanh
chinh sach quy dinh quyen, nghia vu cua cac ben
tham gia
.657
diem dat may ATM cua Maritime rat thuan tien .656
may ATM cua Maritime duoc dat noi cong cong .632 .444
dung the ATM cua Maritme co rat nhieu uu dai .626 .512
su bao mat thong tin lam toi an tam khi su dung
the ATM .585 .486 .410
toi tin tuong vao ha tang cong nghe cua Viet Nam
trong linh vuc tai chinh .490 .463
dung the ATM dem lai su thuan tien khi nhan
luong .803
the ATM cua Maritime co su lien minh ngan hang .350 .744
su dung the ATM mang lai su tien loi .468 .576 .417
toi su dung the de thanh toan cac hoa don tien
dien, nuoc... .572
toi su dung the chi de gui va rut tien .557 -.449
the ATM la noi cat giu tien an toan .472 .505 .446
toi su dung the ATM vi chinh phu co ban hanh
nhung quy dinh cu the ve luat giao dich, chu ky
dien tu
.483 .418 .352
nhan vien huong dan tan tinh doi voi khach hang
su dung the ATM lan dau .791
Maritime lam thu tuc dang ky the ATM ngay tai
quay giao dich .716
Maritime co dan hotline tai cac may ATM .585
Maritime mien phi mo the cho khach hang .534 .562
toi tin tuong vao cong nge ma Maritime su dung
de phat trien the ATM .455 .492
toi it khi dung tien mat trong thanh toan hoa don,
chi tieu .863
toi thuong chuyen khoan de thanh toan tien dien,
nuoc, bao hiem, internet... .849
may ATM cua Maritime co gan camera .697
loi song hien dai duoc the hien khi dung the ATM .402 .591
so luong may ATM cua Maritime phu khap .822
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Lần 2: Hệ số KMO
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .891
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2059.005
Df 276
Sig. .000
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5
chinh phu ban hanh nhung hinh phat lien quan den viec gay ton
that cho may ATM noi cong cong .697
dung the ATM cua Maritme co rat nhieu uu dai .685 .406
toi su dung the ATM vi chinh phu co ban hanh chinh sach quy
dinh quyen, nghia vu cua cac ben tham gia .675 .358
toi su dung the ATM vì he thong may POS duoc Maritime lap
dat o nhieu noi .659
may ATM cua Maritime duoc dat noi cong cong .625 .525
diem dat may ATM cua Maritime rat thuan tien .616 .439
su bao mat thong tin lam toi an tam khi su dung the ATM .514 .487 .485
toi tin tuong vao ha tang cong nghe cua Viet Nam trong linh vuc
tai chinh .507 .464
nhan vien huong dan tan tinh doi voi khach hang su dung the
ATM lan dau .760
Maritime lam thu tuc dang ky the ATM ngay tai quay giao dich .723
Maritime co dan hotline tai cac may ATM .658
Maritime mien phi mo the cho khach hang .499 .597
toi tin tuong vao cong nge ma Maritime su dung de phat trien
the ATM .497 .421
dung the ATM dem lai su thuan tien khi nhan luong .810
the ATM cua Maritime co su lien minh ngan hang .358 .741
toi su dung the chi de gui va rut tien
.573 -
.537
su dung the ATM mang lai su tien loi .459 .449 .567
toi su dung the de thanh toan cac hoa don tien dien, nuoc... .564
the ATM la noi cat giu tien an toan .464 .472 .486
so luong may ATM cua Maritime phu khap .721
may ATM cua Maritime co gan camera .682
loi song hien dai duoc the hien khi dung the ATM .395 .461
toi it khi dung tien mat trong thanh toan hoa don, chi tieu .843
toi thuong chuyen khoan de thanh toan tien dien, nuoc, bao
hiem, internet... .842
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Lần 3:
Hệ số KMO
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.895
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1982.418
Df 253
Sig. .000
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5
dung the ATM cua Maritme co rat nhieu uu dai .707 .371
chinh phu ban hanh nhung hinh phat lien quan den viec gay ton
that cho may ATM noi cong cong .684
toi su dung the ATM vi chinh phu co ban hanh chinh sach quy
dinh quyen, nghia vu cua cac ben tham gia .673 .369
toi su dung the ATM vì he thong may POS duoc Maritime lap
dat o nhieu noi .658
may ATM cua Maritime duoc dat noi cong cong .632 .532
diem dat may ATM cua Maritime rat thuan tien .627 .361 .419
toi tin tuong vao ha tang cong nghe cua Viet Nam trong linh vuc
tai chinh .514 .471
dung the ATM dem lai su thuan tien khi nhan luong .817
the ATM cua Maritime co su lien minh ngan hang .374 .734
toi su dung the chi de gui va rut tien
.604 -
.551
su dung the ATM mang lai su tien loi .462 .580 .437
su bao mat thong tin lam toi an tam khi su dung the ATM .477 .543 .447
toi su dung the de thanh toan cac hoa don tien dien, nuoc... .541
the ATM la noi cat giu tien an toan .463 .505 .461
nhan vien huong dan tan tinh doi voi khach hang su dung the
ATM lan dau .787
Maritime lam thu tuc dang ky the ATM ngay tai quay giao dich .719
Maritime co dan hotline tai cac may ATM .635
Maritime mien phi mo the cho khach hang .489 .584
toi tin tuong vao cong nge ma Maritime su dung de phat trien
the ATM .448 .479
toi it khi dung tien mat trong thanh toan hoa don, chi tieu .841
toi thuong chuyen khoan de thanh toan tien dien, nuoc, bao
hiem, internet... .838
so luong may ATM cua Maritime phu khap .762
may ATM cua Maritime co gan camera .662
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Lần cuối: Hệ số KMO
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.886
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1869.014
Df 231
Sig. .000
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5
dung the ATM cua Maritme co rat nhieu uu dai .712 .367
chinh phu ban hanh nhung hinh phat lien quan den viec gay ton
that cho may ATM noi cong cong .684
toi su dung the ATM vi chinh phu co ban hanh chinh sach quy
dinh quyen, nghia vu cua cac ben tham gia .684 .353
toi su dung the ATM vì he thong may POS duoc Maritime lap
dat o nhieu noi .655
may ATM cua Maritime duoc dat noi cong cong .643 .529
diem dat may ATM cua Maritime rat thuan tien .630 .357 .419
toi tin tuong vao ha tang cong nghe cua Viet Nam trong linh vuc
tai chinh .530 .452
dung the ATM dem lai su thuan tien khi nhan luong .819
the ATM cua Maritime co su lien minh ngan hang .390 .731
toi su dung the chi de gui va rut tien
.603 -
.549
su dung the ATM mang lai su tien loi .481 .576 .421
toi su dung the de thanh toan cac hoa don tien dien, nuoc... .546
su bao mat thong tin lam toi an tam khi su dung the ATM .496 .536 .427
the ATM la noi cat giu tien an toan .479 .502 .447
nhan vien huong dan tan tinh doi voi khach hang su dung the
ATM lan dau .777
Maritime lam thu tuc dang ky the ATM ngay tai quay giao dich .721
Maritime co dan hotline tai cac may ATM .637
Maritime mien phi mo the cho khach hang .503 .574
toi it khi dung tien mat trong thanh toan hoa don, chi tieu .842
toi thuong chuyen khoan de thanh toan tien dien, nuoc, bao
hiem, internet... .838
so luong may ATM cua Maritime phu khap .766
may ATM cua Maritime co gan camera .661
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.935 40.615 40.615 8.935 40.615 40.615 4.348 19.763 19.763
2 2.184 9.926 50.541 2.184 9.926 50.541 3.400 15.454 35.217
3 1.414 6.428 56.969 1.414 6.428 56.969 3.128 14.217 49.434
4 1.282 5.828 62.797 1.282 5.828 62.797 2.103 9.560 58.994
5 1.135 5.158 67.954 1.135 5.158 67.954 1.971 8.961 67.954
6 .848 3.855 71.810
7 .764 3.475 75.285
8 .707 3.215 78.500
9 .644 2.928 81.428
10 .534 2.428 83.856
11 .472 2.146 86.002
12 .454 2.064 88.066
13 .430 1.954 90.020
14 .381 1.734 91.754
15 .351 1.597 93.350
16 .301 1.367 94.717
17 .268 1.219 95.936
18 .245 1.112 97.048
19 .202 .917 97.966
20 .190 .862 98.827
21 .151 .685 99.512
22 .107 .488 100.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Phân tích EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .538
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 62.085
Df 3
Sig. .000
Component Score Coefficient Matrix
Component
1
toi co y dinh su dung the ATM nhieu hon so voi viec su
dung tien mat trong tuong lai
.646
toi du dinh thuong xuyen su dung the ATM trong cac giao
dich ( rut, chuyen khoan, thanh toan hoa don...)
.736
toi du dinh dung the ATM vi dem lai su nhanh chong va tien
loi trong viec giao dich
.865
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 1.707 56.897 56.897 1.707 56.897 56.897
2 .848 28.270 85.167
3 .445 14.833 100.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
7. Phân tích hồi quy
Correlations
Y dinh su
dung
Su dam
bao
Tien ich
Hoat
dong ho
tro khach
hang
Cach
thuc
thanh
toan
Pearson
Correlation
Y dinh su dung
1.000 .411 .362 .172 -.322
Su dam bao
.411 1.000 .208 .222 .273
Tien ich ..362
.208 1.000 .482 .416
Hoat dong ho tro
khach hang
.172
.222 .482 1.000 .537
Cach thuc thanh
toan
-.322
.273 .416 .537 1.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R
Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 . 658a . 434 . 417 . 76340 .618 46.564 4 115 .000 1.342
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -
4.875E-
17
.061 1.000
Su dam bao .411 .062 .411 6.676 .000 1.000 1.000
Tien ich .362 .062 .362 5.874 .000 1.000 1.000
Ho tro .172 .062 .172 2.799 .008 1.000 1.000
Cach thuc thanh
toan
-.322 .062 -.322
-
5.288
.000 1.000 1.000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
8. Đánh giá mức độ đồng ý của khách hàng với
A. Yếu tố sự đảm bảo khi dùng thẻ
One-Sample Test
Test Value = 4
t Mean
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
toi su dung the
ATM vi chinh phu
co ban hanh chinh
sach quy dinh
quyen, nghia vu cua
cac ben tham gia
12.722 3.8056 .000 .80556 .6804 .9307
chinh phu ban hanh
nhung hinh phat lien
quan den viec gay
ton that cho may
ATM noi cong cong
12.208 3.6042 .000 .60417 .5063 .7020
toi tin tuong vao ha
tang cong nghe cua
Viet Nam trong linh
vuc tai chinh
22.313 4.0694 .000 1.06944 .9747 1.1642
toi su dung the
ATM vì he thong
may POS duoc
Maritime lap dat o
nhieu noi
9.586 3.4514 .000 .45139 .3583 .5445
diem dat may ATM
cua Maritime rat
thuan tien
22.037 4.0069 .000 1.00694 .9166 1.0973
may ATM cua
Maritime duoc dat
noi cong cong
27.237 4.0764 .000 1.07639 .9983 1.1545
dung the ATM cua
Maritme co rat
nhieu uu dai
28.819 4.1181 .000 1.11806 1.0414 1.1947
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
B. Với tiện ích khi sử dụng thẻ
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
toi su dung the de
thanh toan cac hoa
don tien dien,
nuoc...
-17.444 143 .000 -.79861 -.8891 -.7081
dung the ATM
dem lai su thuan
tien khi nhan luong
-9.715 143 .000 -.54861 -.6602 -.4370
su bao mat thong
tin lam toi an tam
khi su dung the
ATM
-3.439 143 .001 -.22917 -.3609 -.0974
toi su dung the chi
de gui va rut tien -1.054 143 .294 -.06250 -.1797 .0547
the ATM la noi cat
giu tien an toan 2.961 143 .004 .14583 .0485 .2432
su dung the ATM
mang lai su tien loi 5.813 143 .000 .23611 .1558 .3164
the ATM cua
Maritime co su lien
minh ngan hang
7.132 143 .000 .31944 .2309 .4080
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
C. Với hoạt động hỗ trợ khách hàng
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Maritime co dan
hotline tai cac may
ATM
-16.049 143 .000 -.69444 -.7800 -.6089
nhan vien huong
dan tan tinh doi voi
khach hang su
dung the ATM lan
dau
1.727 143 .086 .06944 -.0101 .1489
Maritime lam thu
tuc dang ky the
ATM ngay tai
quay giao dich
2.164 143 .032 .09028 .0078 .1727
Maritime mien phi
mo the cho khach
hang
3.565 143 .000 .15972 .0712 .2483
D.Với cách thức thanh toán
One-Sample Test
Test Value = 3
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
toi it khi dung tien
mat trong thanh toan
hoa don, chi tieu
-1.674 143 .096 -.08333 -.1817 .0150
toi thuong chuyen
khoan de thanh toan
tien dien, nuoc, bao
hiem, internet...
-5.664 143 .000 -.34028 -.4590 -.2215
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thụy Kha – K42 QTKD Marketing
9. Kiểm định Independent Sample T - Test
Kiểm định sự bằng
nhau của phương
sai
Kiểm định sự
bằng nhau của
giá trị trung bình
F Sig. Sig.(2-tailed)
Sự đảm bảo khi sử
dụng thẻ ATM
Phương sai đồng nhất .278 .599 .000
Phương sai không đồng nhất .000
Tiện ích khi sử
dụng thẻ ATM
Phương sai đồng nhất 6.551 .012 .000
Phương sai không đồng nhất .000
Hoạt động hỗ trợ
khách hàng
Phương sai đồng nhất 3.677 .057 .850
Phương sai không đồng nhất .851
Cách thức thanh
toán
Phương sai đồng nhất 78.503 .000 .005
Phương sai không đồng nhất .005
Ý định sử dụng
Phương sai đồng nhất 5.287 .023 .000
Phương sai không đồng nhất .000
ÑAÏI HOÏC HUEÁ
TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KINH TEÁ
KHOA QUAÛN TRÒ KINH DOANH
------
KHOÙA LUAÄN TOÁT NGHIEÄP
PHÂN TÍCH NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNGĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ THẺ THANH TOÁN(ATM)CỦA KHÁCH HÀNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI -CHI NHÁNH HUẾ
Sinh vieân thöïc hieän:
LEÂ THUÏY KHA
Lôùp: K42 QTKD
Marketing
Khoùa: 2008 - 2012
Giaùo vieân höôùng daãn:
ThS. TRAÀN HAØ UYEÂN THI
Huế, 05/2012
Trong quá trình thực tập và thực hiện khoá luận tốt nghiệp này, em đã
nhận được rất nhiều nguồn động viên và giúp đỡ to lớn từ nhà trường, thầy cô,
bạn bè, các anh chị làm việc tại ngân hàng Maritimebank - chi nhánh Huế, và
gia đình.
Trước hết, em xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn đến Ban Giám
Hiệu nhà trường, khoa QTKD cùng toàn thể giảng viên trường Đại học Kinh
Tế - Huế đã truyền đạt cho em những kiến thức chuyên môn quý giá và có
ích trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, các anh chị phòng Khách
hàng và các phòng ban khác ở ngân hàng Maritimebank - chi nhánh Huế đã
tạo điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập, đã cung
cấp các tài liệu cần thiết cũng như giúp em nắm bắt tình hình thực tế của
ngân hàng.
Đặc biệt, em xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thạc sĩ
Trần Hà Uyên Thi đã tận tình, dành nhiều thời gian và công sức trong việc
hướng dẫn em hoàn thành tốt khoá luận tốt nghiệp.
Và cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình, bạn bè
đã luôn bên cạnh sẻ chia, động viên, giúp đỡ để em có thể hoàn thành khoá
luận tốt nghiệp của mình.
Tuy nhiên, do hạn chế về thời gian nghiên cứu cũng như kiến thức
chuyên môn nên trong quá trình thực hiện khoá luận em không tránh khỏi
những thiếu sót. Kính mong quý thầy cô giáo, những người quan tâm đóng
góp ý kiến để đề tài ngày càng hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn!
Huế, ngày 8 tháng 5 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Lê Thụy Kha
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_the_thanh_toan_atm_cua_khach_hang_tai_nga.pdf