Nghiên cứu phương pháp kế toán quản trị chi phí trong việc định giá sản phẩm tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam

Đối với nhà quản lý doanh nghiệp Nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của kế toán quản trị chi phí trong hoạt động sản xuát kinh doanh đặc biệt là trong việc đưa ra các quyết định về giá sản phẩm. Xóa bỏ tư duy ra quyết định dựa trên sự hiểu biết và kinh nghiệm cá nhân của các nhà quản lý. Có các chương trình, kế hoạch đào tạo chuyên sau về kế toán QTCP cho nhân viên kế toán Tạo điều kiện về kinh phí, thời gian đối với việc áp dụng các phương pháp kế toán quản trị chi phí vào công tác kế toán tại doanh nghiệp Đối với kế toán viên Nâng cao nhận thức về vai trò và tầm quan trọng trong việc cung cấp thông tin của KTQTCP trong việc ra quyết định của nhà quản trị. Mỗi kế toán sẽ trau dồi và nâng cao kiến thức chuyên môn về KTQTCP. Từ đó chủ động đề xuất , xây dựng, định hướng và từng bước vận dụng phương pháp KTQTCP trong việc cung cấp thông tin hữu ích cho nhà quản trị

pdf210 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu phương pháp kế toán quản trị chi phí trong việc định giá sản phẩm tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CP BH biến đổi, CP QL biến đổi 1 2 3 4 5 d Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi 1 2 3 4 5 e Khác (xin ghi rõ) 1 2 3 4 5 . B2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ CHI PHÍ 1. Xin anh/ chị đánh giá các tiêu chí sau của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh từ mức độ 1-Rất thấp đến mức độ 5 – Rất cao ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Vị trí của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh Mức độ a Giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 b Chi phí sản xuất 1 2 3 4 5 c Phần trăm doanh thu bán hàng cho nghiên cứu và phát triển 1 2 3 4 5 d Phần trăm doanh thu cho chi phí tiếp thị 1 2 3 4 5 e Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5 f Hình ảnh thương hiệu 1 2 3 4 5 g Tính năng sản phẩm 1 2 3 4 5 2a. Xin anh/ chị hãy đánh giá thị phần các sản phẩm chính của doanh nghiệp trên thị trường từ mức độ 1 - Rất thấp đến mức độ 5 – Rất cao ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Rất thấp Thấp Giống nhau Cao Rất cao 1 2 3 4 5 2b. Anh/chị đồng ý hay không đồng ý về nhận định sau: Thị phần của doanh nghiệp có ảnh hưởng đến phương pháp định giá dựa vào chi phí (bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý 161 1 2 3 4 5 3a. Xin anh/chị đánh giá mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường từ mức độ 1- Không cạnh tranh đến mức độ 5 - Cạnh tranh rất mạnh ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Mức độ cạnh tranh a Cạnh tranh về giá 1 2 3 4 5 b Cạnh tranh về chất lượng và sự đa dạng sản phẩm 1 2 3 4 5 3b. Xin anh/chị đánh giá số lượng đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường từ mức độ 1 – Không có đối thủ cạnh tranh đến mức độ 5 – Rất nhiều đối thủ cạnh tranh ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Không có đỗi thủ cạnh tranh Ít đối thủ cạnh tranh Có đối thủ cạnh tranh Nhiều đối thủ cạnh tranh Rất nhiều đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 4. Xin anh/chị đánh giá về về đặc điểm loại sản phẩm chính bán ra ngoài thị trường của doanh nghiệp từ mức độ 1 – Rất thấp đến mức độ 5 – Rất cao ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Mức độ đáp ứng a Sản phẩm tiêu chuẩn hóa 1 2 3 4 5 b Sản phẩm theo yêu cầu 1 2 3 4 5 Sản phẩm tiêu chuẩn hóa: là những sản phẩm sản xuất hàng loạt, không có sự khác biệt nhiều với các sản phẩm cùng loại khác trên thị trường. Sản phẩm theo yêu cầu: là những sản phẩm được sản xuất theo đơn đặt hàng, theo yêu cầu riêng của khách hàng, không giống với các sản phẩm cùng loại trên thị trường. 5. Xin anh/chị đánh giá về mức độ đồng ý hay không đồng ý liên quan đến giá bán sản phẩm trong doanh nghiệp anh chị từ mức độ 1 – Rất không đồng ý đến mức độ 5 – Rất đồng ý (bằng việc khoanh tròn vào số tương ứng) Giá bán sản phẩm của doanh nghiệp Mức độ đồng ý hay không đồng ý a Doanh nghiệp của anh/ chị có ảnh hưởng đáng kể trong việc xác định giá bán các sản phẩm ( là doanh nghiệp đang dẫn đầu thị trường hoặc bán các sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng ) 1 2 3 4 5 b Giá bán được thiết lập bởi thị trường bên ngoài hoặc các doanh nghiệp chiếm ưu thế, doanh nghiệp của anh chị có ảnh hưởng rất ít đến việc xác định giá bán 1 2 3 4 5 6. Xin anh chị đánh giá tầm quan trọng của thông tin chi phí trong doanh nghiệp theo mức độ tăng dần từ mức độ từ 1 – “Rất không đồng ý” đến mức độ 5 – “Rất đồng ý” (bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với câu trả lời dưới đây) Tầm quan trọng của thông tin chi phí Mức độ đồng ý a Chi phí của sản phẩm phải chính xác để cạnh tranh trên thị trường 1 2 3 4 5 b Dữ liệu chi phí là rất quan trọng trong việc cố gắng cắt giảm chi phí 1 2 3 4 5 c Dữ liệu chi phí là một nhân tố rất quan trọng khi quyết định giá bán 1 2 3 4 5 d Dữ liệu chi phí là một yếu tố quan trọng trong các quyết định về cơ cấu sản phẩm hoặc ngừng sản xuất 1 2 3 4 5 7a. Xin anh/chị đánh giá về phương pháp định giá dựa trên chi phí từ mức độ 1 – Rất không đồng 162 ý đến mức độ 5 – Rất đồng ý (bằng việc khoanh tròn vào số tương ứng ở mỗi câu) Phương pháp định giá dựa trên chi phí Mức độ đồng ý a Các chi phí được hạch toán cho sản phẩm là yếu tố chính trong việc việc xác định giá bán của sản phẩm 1 2 3 4 5 b Giá của đối thủ cạnh tranh là nhân tố chính trong việc xác định giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 c Khả năng và sự sẵn sàng chi trả của khách hàng là nhân tố chính trong việc xác định giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 d Khác ( xin ghi rõ) 1 2 3 4 5 7b. Anh/chị hãy cho biết doanh thu của những sản phẩm được xác định giá bán theo phương pháp chi phí cộng thêm chiếm bao nhiều phần trăm trong tổng doanh thu bán sản phẩm của doanh nghiệp. □ 0- 20% □ 21% - 40% □ 41% - 60% □ 61% - 80% □ 81% – 100% C. GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG NỘI BỘ ( Nếu đơn vị anh/chị có các hoạt động mua bán nội bộ giữa các đơn vị thành viên trong cùng một công ty xin trả lời từ câu 1 đến câu 6) 1. Đơn vị anh/chị có tổ chức thành các trung tâm trách nhiệm sau:  Trung tâm đầu tư ( Kiểm soát được doanh thu, chi phí và vốn đầu tư)  Trung tâm lợi nhuận ( Kiểm soát được doanh thu, chi phí nhưng không kiểm soát được vốn đầu tư  Trung tâm doanh thu ( Kiểm soát được doanh thu nhưng không kiểm soát được chi phí)  Trung tâm chi phí ( Kiểm soát được chi phí nhưng không kiểm soát được doanh thu) 2. Ai là người tham gia vào quá trình thiết lập giá chuyển nhượng nội bộ?  Nhà quản lý cấp cao của công ty  Nhà quản lý cấp cao và quản lý của đơn vị thành viên bàn bạc với nhau  Nhà quản lý của các đơn vị thành viên bàn bạc với nhau  Nhà quản lý của đơn vị cung cấp sản phẩm chuyển nhượng  Khác 3. Mục tiêu của doanh nghiệp anh/chị về hệ thống giá chuyển nhượng là gì:  Tối đa hóa lợi nhuận cho toàn công ty  Đánh giá kết quả hoạt động của bộ và nhà quản lý  Tăng quyền tự chủ của bộ phận  Mục tiêu khác 4. Doanh nghiệp anh/ chị có cho phép mua các nguồn lực bên ngoài như nguyên vật liệu, sản phẩm trung gian mà nội bộ doanh nghiệp cũng sản xuất được.  Có, Được phép tự do mua  Có, nhưng phải được sự cho phép của quản lý cấp cao  Không 5a. Doanh nghiệp anh/chị có phát sinh mâu thuẫn về giá chuyển nhượng giữa các bộ phận không  Có.  Không 5b. Nếu doanh nghiệp anh/chị có phát sinh mâu thuẫn thì những mâu thuẫn này được giải quyết bởi: 163  Nhà lãnh đạo cấp cao  Đàm phán giữa các bên liên quan  Thành lập một ủy ban để giải quyết những bất đồng  Khác (xin ghi rõ) 6. Doanh nghiệp anh/chị hiện nay sử dụng phương pháp xác định giá chuyển nhượng :  Giá chuyển nhượng dựa trên chi phí  Giá chuyển nhượng dựa trên thị trường  Giá chuyển nhượng dựa trên đàm phán  Phương pháp khác ( xin ghi rõ) 7. Doanh thu nội bộ giữa các đơn vị thành viên trong doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần trăm trên tổng doanh thu của toàn doanh nghiệp ? 0-19% 20-39% 40-59% 60-79% 80-100% Thông tin chung về người điền phiếu Thông tin liên hệ của người điền phiếu Họ tên: . Vị trí công tác: .Bộ phận: Điện thoại: Email: Xin chân thành cảm ơn! 164 PHỤ LỤC 1B PHIẾU KHẢO SÁT Đối tượng: Kế toán viên Kính thưa Quý công ty! Tôi đang nghiên cứu về đề tài “Nghiên cứu phương pháp kế toán quản trị chi phí trong việc định giá sản phẩm tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam”. Tôi đã xây dựng hệ thống bảng câu hỏi khảo sát dưới đây để phục vụ cho nghiên cứu của mình. Mong Quý Công ty dành chút thời gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam kết rằng mọi ý kiến và thông tin trả lời của quý công ty sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! Rất mong nhận được sự hợp tác và xin chúc Quý công ty ngày càng phát triển! A. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 4. Tên doanh nghiệp: . 5. Địa chỉ trụ sở chính: 6. Doanh nghiệp anh/chị là □ Doanh nghiệp có vốn Nhà nước □ Doanh nghiệp ngoài quốc doanh □ Doanh nghiệp liên doanh, 100% vốn đầu tư nước ngoài 4. Cơ cấu tổ chức quản lý tại doanh nghiệp anh/chị □ Cơ cấu bộ phận đơn giản (Người lãnh đạo trực tiếp quản trị tất cả các thành viên trong tổ chức) □ Cơ cấu bộ phân chức năng (Các cá nhân thực hiện những hoạt động tương đồng được nhóm vào cùng một bộ phận) □ Cơ cấu đơn vị chiến lược (Tổ chức được phân chia thành các đơn vị độc lập đảm nhận một hay một số ngành nghề khác nhau) □ Cơ cấu ma trận ( là sự kết hợp của các mô hình tổ chức trên) 5. Số lượng nhân viên trong doanh nghiệp của anh/chị (người) ? Vui lòng đánh dấu các cột Dưới 200 200 - 300 Hơn 300 6. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp (đvt: tỷ đồng): Dưới 20 Từ 20 - 100 Hơn 100 7. Công suất sản lượng sản xuất (tấn/ năm): Dưới 60.000 Từ 60.000 trở lên B. KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ CHI PHÍ B1. KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM 1. Đơn vị anh/chị đang sử dụng cách phân loại chi phí nào: □ Phân loại chi phí thành chi phí trực tiếp; chi phí gián tiếp (Chi phí trực tiếp là chi phí có thể tính thẳng vào từng đối tượng chịu chi phí, chi phí gián tiếp là chi phí khi phát sinh liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí) □ Phân loại chi phí thành chi phí sản phẩm; chi phí thời kỳ (Chi phí sản phẩm bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung. Chi phí thời kỳ bao gồm chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.) □ Phân loại chi phí thành chi phí biến đổi; chi phí cố định, chi phí hỗn hợp (trong đó chi phí biến đổi là những chi phí tỷ lệ thuận với mức độ hoạt động. Chi phí cố định là chi phí không thay đổi trong phạm vi nhất định của quy mô hoạt động. Chi phí hỗn hợp là những chi phí có tính chất của cả chi phí biến đổi và chi phí cố định) □ Phân loại chi phí thành các yếu tố chi phí (Chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu, động lực, tiền lương, khấu hao.) 165 □ Phân loại chi phí theo khả năng nhà quản lý có quyền kiểm soát (Chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được.) □ Các cách phân loại chi phí khác (xin nêu cụ thể): 2. Nếu doanh nghiệp anh/chị có phân loại chi phí thành chi phí biến đổi và chi phí cố định, thì chi phí nào chiếm tỷ trọng cao hơn:  Chi phí biến đổi  Chi phí cố định 3. Doanh nghiệp anh/ chị sử dụng phương pháp nào để tách chi phí hỗn hợp thành chi phí cố định và chi phí biến đổi:  Phương pháp cực đại-cực tiểu  Phương pháp bình phương nhỏ nhất  Phương pháp đồ thị phân tán  Khác (xin ghi rõ) 4. Trong giá thành sản phẩm bao gồm các loại chi phí sau  Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung  Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung biến đổi 5. Các khoản mục chi phí sau được hạch toán chi tiết cho các đối tượng (xin anh/chị đánh dấu x vào ô trong bảng) Sản phẩm Nhóm sản phẩm Hoạt động Phân xưởng/Bộ phận Toàn DN CP nguyên vật liệu trực tiếp CP nhân công trực tiếp CP sản xuất chung 6. Chi phí sản xuất chung cần phân bổ chiếm khoảng bao nhiêu % trong giá thành sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp anh/chị?................. 7. Anh/chị hãy đánh giá mức độ sử dụng tiêu thức phân bổ chi phí chung trong doanh nghiệp từ mức độ 1- “Không bao giờ sử dụng” đến mức độ 5 – “Luôn luôn sử dụng” (bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với câu trả lời dưới đây) Tiêu thức phân bổ chi phí chung Mức độ sử dụng Sản lượng sản xuất/tiêu thụ 1 2 3 4 5 Số giờ lao động 1 2 3 4 5 Doanh thu 1 2 3 4 5 Chi phí nhân công trực tiếp 1 2 3 4 5 Chi phí nguyên vật liệu chính 1 2 3 4 5 Hoạt động liên quan 1 2 3 4 5 Khác 1 2 3 4 5 8. Xin anh/chị cho biết mức độ sử dụng phương pháp định giá sản phẩm mới của doanh nghiệp từ mức độ 1 – “Không bao giờ sử dụng” đến mức độ 5 – “Luôn luôn sử dụng” ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Phương pháp định giá sản phẩm Mức độ sử dụng Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC, CP BH, CP QL) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi, CP BH biến đổi, CP QL biến đổi) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi) 1 2 3 4 5 166 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên thị trường 1 2 3 4 5 Sử dụng các phương pháp định giá khác ( xin nói rõ) 1 2 3 4 5 9. Xin anh/chị cho biết mức độ sử dụng phương pháp định giá trong trường hợp doanh nghiệp điều chỉnh giá bán của những sản phẩm hiện có từ mức độ 1 – “Không bao giờ sử dụng” đến mức độ 5 – “Luôn luôn sử dụng” ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Phương pháp định giá Mức độ sử dụng Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC, CP BH, CP QL) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi, CP BH biến đổi, CP QL biến đổi) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên thị trường 1 2 3 4 5 Sử dụng các phương pháp định giá khác ( xin nói rõ) 1 2 3 4 5 10. Xin anh/chị cho biết mức độ sử dụng phương pháp định giá cho các đơn hàng đặc biệt của doanh nghiệp theo mức độ tăng dần từ mức độ 1 – Không bao giờ sử dụng đến mức độ 5 – Luôn luôn sử dụng ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Phương pháp định giá Mức độ sử dụng Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT,CP NCTT,CP SXC, CP BH, CP QL) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi, CP BH biến đổi, CP QL biến đổi) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên thị trường 1 2 3 4 5 Sử dụng các phương pháp định giá khác ( xin nói rõ) 1 2 3 4 5 11. Để xác định phần cộng thêm có thể căn cứ vào các chi phí khác nhau. Anh/ chị hãy đánh giá mức độ sử dụng cơ sở chi phí để xác định phần cộng thêm từ mức độ 1 – Không sử dụng đến mức độ 5 – Luôn luôn sử dụng ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Phần cộng thêm được tính dựa trên các chi phí Mức độ sử dụng a Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC, CP BH, CP QL 1 2 3 4 5 b Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC 1 2 3 4 5 c Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi, CP BH biến đổi, CP QL biến đổi 1 2 3 4 5 d Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi 1 2 3 4 5 e Khác (xin ghi rõ) 1 2 3 4 5 . B2. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ CHI PHÍ 1. Xin anh/ chị đánh giá các tiêu chí sau của doanh nghiệp so với các đối thủ cạnh tranh từ mức độ 1-Rất thấp đến mức độ 5 – Rất cao ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Vị trí của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh Mức độ a Giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 167 b Chi phí sản xuất 1 2 3 4 5 c Phần trăm doanh thu bán hàng cho nghiên cứu và phát triển 1 2 3 4 5 d Phần trăm doanh thu cho chi phí tiếp thị 1 2 3 4 5 e Chất lượng sản phẩm 1 2 3 4 5 f Hình ảnh thương hiệu 1 2 3 4 5 g Tính năng sản phẩm 1 2 3 4 5 2a. Xin anh/ chị hãy đánh giá thị phần các sản phẩm chính của doanh nghiệp trên thị trường từ mức độ 1 - Rất thấp đến mức độ 5 – Rất cao ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Rất thấp Thấp Giống nhau Cao Rất cao 1 2 3 4 5 2b. Anh/chị đồng ý hay không đồng ý về nhận định sau: Thị phần của doanh nghiệp có ảnh hưởng đến phương pháp định giá dựa vào chi phí (bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý 1 2 3 4 5 3a. Xin anh/chị đánh giá mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường từ mức độ 1- Không cạnh tranh đến mức độ 5 - Cạnh tranh rất mạnh ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Mức độ cạnh tranh a Cạnh tranh về giá 1 2 3 4 5 b Cạnh tranh về chất lượng và sự đa dạng sản phẩm 1 2 3 4 5 3b. Xin anh/chị đánh giá số lượng đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường từ mức độ 1 – Không có đối thủ cạnh tranh đến mức độ 5 – Rất nhiều đối thủ cạnh tranh ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Không có đỗi thủ cạnh tranh Ít đối thủ cạnh tranh Có đối thủ cạnh tranh Nhiều đối thủ cạnh tranh Rất nhiều đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 4. Xin anh/chị đánh giá về về đặc điểm loại sản phẩm chính bán ra ngoài thị trường của doanh nghiệp từ mức độ 1 – Rất thấp đến mức độ 5 – Rất cao ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Mức độ đáp ứng a Sản phẩm tiêu chuẩn hóa 1 2 3 4 5 b Sản phẩm theo yêu cầu 1 2 3 4 5 Sản phẩm tiêu chuẩn hóa: là những sản phẩm sản xuất hàng loạt, không có sự khác biệt nhiều với các sản phẩm cùng loại khác trên thị trường. Sản phẩm theo yêu cầu: là những sản phẩm được sản xuất theo đơn đặt hàng, theo yêu cầu riêng của khách hàng, không giống với các sản phẩm cùng loại trên thị trường. 5. Xin anh/chị đánh giá về mức độ đồng ý hay không đồng ý liên quan đến giá bán sản phẩm trong doanh nghiệp anh chị từ mức độ 1 – Rất không đồng ý đến mức độ 5 – Rất đồng ý (bằng việc khoanh tròn vào số tương ứng) Giá bán sản phẩm của doanh nghiệp Mức độ đồng ý hay không đồng ý a Doanh nghiệp của anh/ chị có ảnh hưởng đáng kể trong việc 1 2 3 4 5 168 xác định giá bán các sản phẩm ( là doanh nghiệp đang dẫn đầu thị trường hoặc bán các sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng ) b Giá bán được thiết lập bởi thị trường bên ngoài hoặc các doanh nghiệp chiếm ưu thế, doanh nghiệp của anh chị có ảnh hưởng rất ít đến việc xác định giá bán 1 2 3 4 5 6. Xin anh chị đánh giá tầm quan trọng của thông tin chi phí trong doanh nghiệp theo mức độ tăng dần từ mức độ từ 1 – “Rất không đồng ý” đến mức độ 5 – “Rất đồng ý” (bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với câu trả lời dưới đây) Tầm quan trọng của thông tin chi phí Mức độ đồng ý a Chi phí của sản phẩm phải chính xác để cạnh tranh trên thị trường 1 2 3 4 5 b Dữ liệu chi phí là rất quan trọng trong việc cố gắng cắt giảm chi phí 1 2 3 4 5 c Dữ liệu chi phí là một nhân tố rất quan trọng khi quyết định giá bán 1 2 3 4 5 d Dữ liệu chi phí là một yếu tố quan trọng trong các quyết định về cơ cấu sản phẩm hoặc ngừng sản xuất 1 2 3 4 5 7a. Xin anh/chị đánh giá về phương pháp định giá dựa trên chi phí từ mức độ 1 – Rất không đồng ý đến mức độ 5 – Rất đồng ý (bằng việc khoanh tròn vào số tương ứng ở mỗi câu) Phương pháp định giá dựa trên chi phí Mức độ đồng ý a Các chi phí được hạch toán cho sản phẩm là yếu tố chính trong việc việc xác định giá bán của sản phẩm 1 2 3 4 5 b Giá của đối thủ cạnh tranh là nhân tố chính trong việc xác định giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 c Khả năng và sự sẵn sàng chi trả của khách hàng là nhân tố chính trong việc xác định giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 d Khác ( xin ghi rõ) 1 2 3 4 5 7b. Anh/chị hãy cho biết doanh thu của những sản phẩm được xác định giá bán theo phương pháp chi phí cộng thêm chiếm bao nhiều phần trăm trong tổng doanh thu bán sản phẩm của doanh nghiệp. □ 0- 20% □ 21% - 40% □ 41% - 60% □ 61% - 80% □ 81% – 100% C. GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG NỘI BỘ ( Nếu đơn vị anh/chị có các hoạt động mua bán nội bộ giữa các đơn vị thành viên trong cùng một công ty xin trả lời từ câu 1 đến câu 5) 1. Ai là người tham gia vào quá trình thiết lập giá chuyển nhượng nội bộ?  Nhà quản lý cấp cao của công ty  Nhà quản lý cấp cao và quản lý của đơn vị thành viên bàn bạc với nhau  Nhà quản lý của các đơn vị thành viên bàn bạc với nhau  Nhà quản lý của đơn vị cung cấp sản phẩm chuyển nhượng  Khác 2. Đơn vị anh/chị có tổ chức thành các trung tâm trách nhiệm sau:  Trung tâm đầu tư ( Kiểm soát được doanh thu, chi phí và vốn đầu tư)  Trung tâm lợi nhuận ( Kiểm soát được doanh thu, chi phí nhưng không kiểm soát được vốn đầu tư  Trung tâm doanh thu ( Kiểm soát được doanh thu nhưng không kiểm soát được chi phí)  Trung tâm chi phí ( Kiểm soát được chi phí nhưng không kiểm soát được doanh thu) 3. Anh/chị đánh giá mức độ sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng từ mức độ 1 – Không 169 bao giờ sử dụng đến mức độ 5 – Luôn luôn sử dụng ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ Mức độ sử dụng Sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC, CP BH, CP QL) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi, CP BH biến đổi, CP QL biến đổi) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi) 1 2 3 4 5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên thị trường 1 2 3 4 5 Giá thị trường có điều chỉnh ( Giá thị trường – CP bán hàng) Giá đàm phán 1 2 3 4 5 4. Để xác định phần cộng thêm có thể căn cứ vào các chi phí khác nhau. Anh chị hãy đánh giá mức độ sử dụng cơ sở chi phí để xác định phần cộng thêm từ mức độ 1 – Không sử dụng đến mức độ 5 – Luôn luôn sử dụng ( bằng cách khoanh tròn vào các số tương ứng với các câu trả lời) Phần cộng thêm được tính dựa trên các chi phí Mức độ sử dụng a Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC, CP BH, CP QL 1 2 3 4 5 b Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC 1 2 3 4 5 c Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi, CP BH biến đổi, CP QL biến đổi 1 2 3 4 5 d Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi 1 2 3 4 5 e Khác (xin ghi rõ) 1 2 3 4 5 5. Doanh thu nội bộ giữa các đơn vị thành viên trong doanh nghiệp chiếm bao nhiêu phần trăm trên tổng doanh thu của toàn doanh nghiệp ? 0-19% 20-39% 40-59% 60-79% 80-100% Thông tin chung về người điền phiếu Thông tin liên hệ của người điền phiếu Họ tên: . Vị trí công tác: .Bộ phận: Điện thoại: Email: Xin chân thành cảm ơn! 170 PHỤ LỤC 1C MẪU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Tên công ty Địa chỉ Quy mô doanh nghiệp Nhận được thông tin khảo sát Có hoạt động chuyển nhượng Quy mô lớn Quy mô vừa và nhỏ Công ty TNHH Lạc Hồng Hưng Yên x x Công ty TNHH liên kết đầu tư Livabin Hưng Yên x x Công ty TNHH Tre Việt Hưng Yên x x Công ty CP TACN Thiên Lộc Hưng Yên x x Công ty CPSX & TM Hà Lan Hưng Yên x Công ty TNHH Nam Dũng Hưng Yên x x Nhà máy CBTACN và thủy sản Thăng Long Hưng Yên x Công ty CP Đức Minh Hưng Yên x x Công ty CP PTCN Nông thôn Hưng Yên x x Công ty TNHH Minh Hiếu Hưng Yên x x Công ty Thiên Hà Hưng Yên x x Công ty CP Nam Việt Thái Nguyên x x Công ty TNHH Ngôi sao Hy vọng Thái Nguyên x x Công ty TNHH Giang Hồng Hà Nam x x DN tư nhân Đại Dương Hà Nam x x Công ty TNHH việt Phương Hà Nam x x Công ty TNHH Dinh dưỡng Sông Châu Hà Nam x x Công ty CP RTD Viễn Đông Hà Nam x x Công ty TNHH Vimark Bắc Giang x x Công ty TACN Đất Việt Bắc Giang x x Công ty Thịnh Đức Bắc Giang x x Công ty TNHH Côn Xương VN Bắc Ninh x x 171 Tên công ty Địa chỉ Quy mô doanh nghiệp Nhận được thông tin khảo sát Có hoạt động chuyển nhượng Quy mô lớn Quy mô vừa và nhỏ Công ty TNHH BMB Bắc Ninh x x Công ty TNHH Hải Thăng Bắc Ninh x x Công ty Cp Hoa Mai Vàng Hà Nội x x Công ty TNHH Tre Việt Hà Nội x x Công ty CP TAGS Pháp Việt Hà Nội x Công ty TNHH Thiên Lý Hà Nội x x Công ty CP PTCN Hoàng Linh Hà Nội x x Công ty CP Hải Nguyên Hà Nội x x Công ty CPSX & TM An Phát Hà Nội x x Công ty TNHH Phú Thái Hà Nội x x Cty TNHH ĐT & PTCN Hà Thành Hà Nội x Cty CP Hải Nguyên Hà Nội x x Cty TNHH Ngôi Sao Hy vọng Hà Nội x x Công ty CP Ngọc Việt Hà Nội x x Cty TNHH Dinh Dưỡng Việt Tín Hà Nội x x Cty TNHH SX-TM và ĐT Anh Dũng Hà Nội x Cty TNHH TM & SX Liên Việt Hà Nội x x Công ty TNHH SX và TM Thành Vinh Hà Nội x x Công ty TNHH Vĩnh Hà Hà Nội x x Cty TNHH Hà Việt Hà Nội x x Công ty TNHH Minh Phong Hà Nội x x Công ty TNHH Thiên Hợp Hà Nội x x Công ty TNHH TM CB TAGS Việt Long Hà Nội x x Công ty TNHH Thiên Quang Hà Nội x x Công ty TNHH Phú Gia Hải Dương x x Công ty TNHH SX và TM Hải Dương x 172 Tên công ty Địa chỉ Quy mô doanh nghiệp Nhận được thông tin khảo sát Có hoạt động chuyển nhượng Quy mô lớn Quy mô vừa và nhỏ Á Việt Công ty TNHH Phú Thành Hải Dương x x Công ty TNHH Thiên Tôn Hải Dương x x Công ty Cổ phần Q và T Hải Dương x Công tyTNHH Thành Công Hải Dương x x Công ty Hoàng Gia Việt Hải Dương x x Công ty TNHH SXTM Hoàng Long Bình Dương x x Công ty TNHH TACN Thành Đạt Bình Dương x x DN tư nhân TACN Thành La Bình Dương x x Công ty TNHH TACN Thái Dương Bình Dương x x Công ty TNHH Kim Long Bình Dương x Công ty TNHH SX TM Trọng Phúc Bình Dương x Công ty TNHH Minh Quân Đồng Nai x x Công ty TNHH Sao Xanh Đồng Nai x Công ty CP dinh dưỡng Hồng Hà Hà Nam x x x Tập đoàn Đabaco VN Bắc Ninh x x x Công ty Cổ phần tập đoàn Minh Tâm Bắc Ninh x x Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thái Dương Hưng Yên x x Công ty CP TACN Tân Phát Hà Nam x x Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi Trung Ương Hà Nội x x x Công ty TNHH TACN Hoa kỳ Hải Dương x Công ty CP chăn nuôi CP VN Đồng Nai x x x Công ty TNHH Cargill Vn Long An x x x 173 Tên công ty Địa chỉ Quy mô doanh nghiệp Nhận được thông tin khảo sát Có hoạt động chuyển nhượng Quy mô lớn Quy mô vừa và nhỏ Công ty TNHH Japfa comfeed Vĩnh Phúc x x x Công ty CP Việt Pháp Proconco Đồng Nai x x Tập đoàn DeHeus VN Bình Dương x Công ty TNHH CJ vinagri Đồng Nai x x Công ty TNHH Dinh dưỡng Á Châu Long An x Công ty TNHH Uni - President Việt Nam Bình Dương x Công ty THHH San Miguelm Pure Foods Bình Dương x Phụ lục 4.1 Sơ đồ hệ thống phân phối Công ty sản xuất TACN Đại lý cấp 1 Đại lý cấp 2 Người chăn nuôi Nhân viên thị trường và các bên hợp tác Dịch vụ tư vấn, kiểm nghiệm và chuyển giao kĩ thuật 174 Phụ lục 4.2: Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi Nghiền Trộn Hấp chín bằng buồng hơi Ép viên Làm lạnh Nạp nguyên liệu Sàng lọc Làm sạch nguyên liệu Đóng gói và xếp bao Thu mua nguyên liệu Kho chứa nguyên liệu 175 Phụ lục 4.3: Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.00 Cơ cấu bộ phận đơn giản 36 54.5 54.5 54.5 2.00 Cơ cấu bộ phân chức năng 20 30.3 30.3 84.8 3.00 Cơ cấu đơn vị chiến lược 10 15.2 15.2 100.0 Total 66 100.0 100.0 Phụ lục 4.3a: Mô hình tổ chức bộ phận đơn giản Nguồn: Công ty TNHH Vimark Phụ lục 4.3b: Mô hình tổ chức bộ phận chức năng Nguồn: Công tyCP PTCN Nông thôn Giám đốc Văn phòng công ty Bộ phận sản xuất Bộ phận vận chuyển PX 2 Phó Giám đốc P. Hành chính P. Bán hàng Giám đốc Phó Giám đốc PX 1 P. Kỹ thuật P. Kế toán 176 Phụ lục 4.3c: Mô hình tổ chức chiến lược Nguồn: Công tycổ phần tập đoàn DABACO Đại hội đồng cổ đông Hội đồng quản trị Ban tổng giám đốc Ban kiểm soát Văn phòng hội đồng quản trị Ban Nhân sự Ban Tài chính kế toán Ban Kỹ thuật chất lượng Ban Kế hoạch phát triển Ban Quả n lý dự án Ban vật tư XN K Ban Quả n lý KC N Chi nhánh, văn phòng đại diện Công ty TNHH một thành viên Các nhà máy, đơn vị trực thuộc Các công ty liên doanh liên kết Ban nghiên cứu và phát triển thị trường 177 Phụ lục 4.4 Loại hình doanh nghiệp Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.00 Doanh nghiệp có vốn Nhà nước 2 2.3 2.3 2.3 2.00 Doanh nghiệp ngoài quốc doanh 47 72.0 72.0 74.3 3.00 Doanh nghiệp liên doanh, 100% vốn đầu tư nước ngoài 17 25.7 25.7 100.0 Total 66 100.0 100.0 Phụ lục 4.5 Tổng số vốn kinh doanh QM.3 Tổng số vốn kinh doanh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.00 Dưới 20 36 55.0 55.0 55.0 2.00 Từ 20 - 100 19 28.8 28.8 83..8 3.00 Hơn 100 11 16.2 16.2 100.0 Total 66 100.0 100.0 178 Phụ lục 4.6 Số lượng nhân viên QM.2 Số lượng nhân viên Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.00 Dưới 200 37 56.4 56.4 56.4 2.00 200 - 300 17 25.7 25.7 82.1 3.00 Hơn 300 12 17.9 17.9 100.0 Total 66 100.0 100.0 Phụ lục 4.7 Công suất sản xuất Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1.00 <60,000 tấn 56 84.8 84.8 84.8 2.00 >=60,000 tấn 10 15.2 15.2 100.0 Total 66 100.0 100.0 Phụ lục 4.8 Bộ phận định giá bán Frequency Percent C1 NGƯỜI THAM GIA VÀO THIẾT LẬP GIÁ BÁN Ban quản trị 66 60.6 100.0 Phòng tài chính kế toán 17 15.6 25.7 Phòng thị trường 12 11 18.1 Phòng kế hoạch 14 12.8 21.2 Tổng 66 100.0 165 179 Phụ lục 4.9 Đánh giá mục tiêu trong xây dựng giá bán QM.1 Công suất 1.00 =60,000 tấn N Mean Std. Deviation N Mean Std. Deviation B2.1_QT c12.1 Tối đa hóa lợi nhuận 72 3.6762 .54345 24 4.2456 .443434 B2.2_QT C12.2 Phát triển thị phần 72 3.5433 .68976 24 4.4367 .65945 B2.3_QT c123 Tăng doanh số bán 72 4.2452 .56456 24 4.3255 .45685 B2.4_QT c12.4. Phát triển sản phẩm mới 72 2.3563 .76567 24 3.3453 .656785 B2.5_QT c12.5 Dẫn đầu về chất lượng 72 2.5437 .53453 24 3.3457 1.02453 B2.6_QT c12.6 Sự tồn tại của doanh nghiệp 72 4.3424 .68594 24 4.3452 .875438 Phụ lục 4.10 Yếu tố quan trọng trong định giá bán sản phẩm QM.1 Công suất 1.00 =60,000 tấn N Mean Std. Deviation N Mean Std. Deviation B2_7a_PP_DG1 Các chi phí được hạch toán cho sản phẩm là yếu tố chính trong việc việc xác định giá bán của sản phẩm 142 4.3169 1.32820 76 4.802 6 .69320 B2_7b_PP_DG2 Giá của đối thủ cạnh tranh là nhân tố chính trong việc xác định giá bán sản phẩm 142 3.6901 .82671 76 2.289 5 1.03041 B2_7c_PP_DG3 Khả năng và sự sẵn sàng chi trả của khách hàng là nhân tố chính trong việc xác định giá bán sản phẩm 142 1.7606 1.12313 76 1.421 1 .91306 180 Phụ lục 4.11 Phân loại chi phí Công suất 1.00 =60,000 tấn Coun t Column N % Count Column N % B1.1 Phân loại chi phí thành chi phí trực tiếp; chi phí gián tiếp( .00 Không 70 100.0% 52 100.0% 1.00 Có 0 .0% 0 .0% B1.2 Phân loại chi phí thành chi phí sản phẩm; chi phí thời kỳ .00 Không 0 .0% 0 .0% 1.00 Có 70 100.0% 52 100.0% B1.3 Phân loại chi phí thành chi phí biến đổi; chi phí cố định, chi phí hỗn hợp .00 Không 67 95.71% 6 11.54% 1.00 Có 3 4.29% 46 88.46% B1.4 Phân loại chi phí thành các yếu tố chi phí .00 Không 0 .0% 0 .0% 1.00 Có 70 100.0% 52 100.0% B1.5 Phân loại chi phí theo khả năng nhà quản lý có quyền kiểm soát .00 Không 70 100.0% 52 100.0% 1.00 Có 0 .0% 0 .0% B1.6 Các cách phân loại chi phí khác .00 Không 70 100.0% 52 100.0% 1.00 Có 0 .0% 0 .0% B2 chi phí cố định hay chi phí biến đổi .00 CPCĐ 67 95.71% 6 11.54% 1.00 CPBĐ 3 4.29% 46 88.46% 181 Phụ lục 4.12 Cấu trúc chi phí tại công ty CP CẤU TRÚC CHI PHÍ % NVL 94% Đóng gói 2% Chi chí chung cố định 2% Chi phí chung biến đổi 2% 100% VẬT LIỆU CHÍNH % Ngô 36% Bột đậu 19% Gạo 6% Bột sắn 5% Cám gạo 2% Khác 33% 100% CHI PHÍ CHUNG % LƯƠNG 25% TANG CA 5% THƯỞNG 3% NHIÊN LIỆU 9% BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA 2% SỬA CHỮA KHÁC 1% VẬT TƯ 19% ĐIỆN VÀ NƯỚC 38% TỔNG CPC BIẾN ĐỔI 40% TỔNG CP CCỐ ĐỊNH 60% TỔNG CPC SẢN XUẤT 100% 182 Phụ lục 4.13 Cấu trúc chi phí tại công ty RTD VẬT LIỆU CHÍNH - Ngô - Bột đậu - Gạo - Bột sắn - Cám gạo - Khác 96% 35% 17% 5% 6% 2% 35% CHI PHÍ CHUNG - Chi phí túi - Bơm thuốc sát trùng - Sửa xe nâng - Tiền xăng dầu - Mút xốp - Tiền điện - Cước vận chuyển quả cân điện tử - Sửa lại tường rào trại - Trấu cho trại gà - Mua dây dù, dầu máy - Sửa chữa thay thế điện nước - Chi phí bơm mỡ máy khí nén, cốc lọc khí nén - Chi mua dầu nhớt, dầu máy may, xăng - Mua vòng bi - Chi phí đổi bình oxi - Bạt - Lương và trích theo lương - Khấu hao TSCĐ - Chi phí trả trước dài hạn - Chi phí bốc xếp - Phân bổ VAT cho vào giá vốn hàng không chịu thuế 3% 1% 1% 1% 4% 1% 15% 1% 1% 2% 5% 6% 6% 10% 1% 1% 1% 15% 31% 2% 1% 1% Phụ lục 4.14a Sổ cái TK 621 Công ty CP Công ty cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam Sổ cái Tháng 11/2015 Số hiệu, tên: TK 621 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Ngày, tháng Loại Số chứng từ Diễn Giải Nợ Có Ghi sổ 30.11.2015 SN 7100034325 Kết chuyển 611 532,124,856,395 30.11.2015 SN 71000642375 Kết chuyển 631 532,124,856,395 Tổng TK 621 532,124,856,395 532,124,856,395 Phụ lục 4.14b Sổ cái TK 627 Công ty CP Công ty cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam Sổ cái Tháng 11/2015 Số hiệu, tên: TK 627 Chi phí sản xuất chung Ngày, tháng Loại Số chứng từ Diễn Giải Nợ Có Ghi sổ 01.11.2015 WE 6200021092 Chi phí dụng cụ phân xưởng 2,424,000 01.11.2015 WE 6200022067 Chi phí dụng cụ phân xưởng 750,000 01.11.2015 WE 6200022067 Chi phí dụng cụ phân xưởng 1,350,000 01.11.2015 WE 6200022067 Chi phí dụng cụ phân xưởng 1,200,000 01.11.2015 SN 30000004050 Chi phí sửa chữa TB 52,235,400 01.11.2015 SN 30000004050 Chi phí sửa chữa TB 4,567,000 01.11.2015 SN 30000004050 Chi phí sửa chữa TB 1,234,660 01.11.2015 SN 30000004050 Chi phí sửa chữa TB 3,267,000 ................. ...... 30.11.2015 SN 7100054820 Kết chuyển 627 34,478,379,649 Tổng TK 627 34,478,379,649 34,478,379,649 Phụ lục 4.14c Sổ cái TK 631 Công ty CP Công ty cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam Sổ cái Tháng 11/2015 Số hiệu, tên: TK 631 Giá thành sản xuất Ngày, tháng Loại Số chứng từ Diễn Giải Nợ Có Ghi sổ 30.11.2015 SN 7100025831 Kết chuyển đầu tháng 3,246,890,315 30.11.2015 SN 71000642375 Kết chuyển 621 532,124,856,395 30.11.2015 SN 7100054820 Kết chuyển 627 34,478,379,649 30.11.2015 SN 7100054910 Kết chuyển cuối tháng 3,773,820,011 30.11.2015 SN 7100054912 Giá thành 566,076,306,348 Tổng TK 631 566,076,306,348 566,076,306,348 Phụ lục 4.14d Tổng hợp chi phí Công ty CP Hải Dương Cost Elements Tổng 8-2015 9-2015 10-2015 11-2015 Lương nhân viên trực tiếp Lương công nhân hợp đồng 150,410,000 18,352,000 11,040,000 17,700,000 64,554,000 Lương ngoài giờ 212,389,000 30,381,000 36,118,000 34,072,000 27,315,000 Lương nhân viên gián tiếp 10,891,919,082 1,707,324,648 1,951,199,112 1,197,908,662 1,232,237,072 Thưởng 845,257,000 125,132,000 125,132,000 98,846,000 120,751,000 Trợ cấp xã hội 191,703,875 39,921,750 26,852,500 24,630,000 12,992,500 Chi phí thuốc men 135,592,200 18,891,200 19,070,320 19,473,320 21,048,880 Trợ cấp tử tuất 1,000,000 1,000,000 Trợ cấp thôi việc 1,299,467,220 9,474,880 4,910,960 857,201,510 5,262,220 Chi phí hội thảo và huấn luyện cho nhân viên 222,698,900 20,350,000 3,000,000 11,636,400 Bảo hiểm xã hội 550,121,410 76,496,540 78,181,065 78,366,040 84,195,520 Chi phí thuốc men 71,570,771 6,272,400 15,159,981 5,891,000 11,190,890 Chi phí vắc xin 1,017,090 Chi phí dụng cụ văn phòng 287,274,380 43,300,760 45,231,816 54,216,172 45,727,099 Chi phí vật dụng phân xưởng 415,533,613 58,418,474 43,531,950 56,585,994 67,088,300 Chi phí văn phòng phẩm 165,239,481 27,579,349 18,734,970 16,614,500 12,220,200 Chi phí vật liệu in ấn 205,542,890 40,076,445 37,401,272 42,362,400 12,028,350 Chi phí photocopy 11,674,280 1,497,454 1,778,967 1,311,927 1,818,647 Chi phí văn phòng khác 672,728 672,728 Chi phí khấu hao nhà văn phòng 74,095,968 10,485,278 10,834,789 10,485,278 10,834,787 Chi phí khấu hao nhà xưởng 52,033,206 7,363,189 7,608,628 7,363,190 7,608,630 Khấu hao chi phí cải tạo văn phòng 28,905,659 4,090,424 4,226,770 4,090,424 4,226,770 Khấu hao chi phí cải tạo nhà xưởng 3,520,133 498,132 514,736 498,132 514,737 Khấu hao máy móc thiết bị 11,425,684 1,616,842 1,670,736 1,616,843 1,670,737 Khấu hao xe cộ 612,579,743 87,530,094 90,447,764 87,530,094 84,481,509 Khấu hao dụng cụ 45,651,889 6,598,332 6,818,279 6,598,332 6,818,279 Khấu hao đồ đạc và trang thiết bị văn phòng 206,278,087 28,967,795 30,204,596 30,021,645 30,909,228 Khấu hao máy vi tính & linh kiện 860,942 106,593 254,183 245,983 254,183 Chi phí khấu hao phần mềm máy vi tính 114,090,020 16,144,815 16,682,974 16,144,814 16,682,975 Thuế khác 3,000,000 Lệ phí và thuế khác 2,054,450 2,243,200 1,327,200 2,607,700 10,153,250 Phí dịch vụ ngân hàng 402,101,030 56,158,995 67,886,136 64,136,363 67,818,182 Chi phí công tác trong nước 971,878,531 131,508,576 118,463,452 143,748,450 178,884,096 Chi phí công tác nước ngoài 238,679,864 35,632,400 34,030,495 74,871,579 55,263,990 Chi phí xăng dầu xe cộ 641,380,458 85,232,366 92,900,012 101,702,662 122,988,726 Chi phí sửa xe 290,788,361 134,268,162 28,070,191 11,634,281 34,817,528 Chi phí xe cộ khác 13,442,273 1,020,000 1,271,818 695,000 1,140,000 Chi phí thuê văn phòng 261,215,197 37,090,000 38,990,000 38,990,000 Chi phí thuê xe cộ 480,360,081 61,579,598 86,656,741 80,848,161 97,438,945 Chi phí thuê đất 271,687,500 36,562,500 47,812,500 38,812,500 38,812,500 Chi phí thuê khác 21,398,320 13,417,000 15,617,840 11,817,000 40,507,040 Chi phí bảo hiểm xe cộ 189,675,740 17,545,000 81,048,212 19,223,764 19,223,764 Bảo hiểm khác 652,218,000 93,174,000 93,174,000 93,174,000 93,174,000 Chi phí sửa chữa thiết bị 34,666,000 2,950,000 16,568,000 10,463,000 4,685,000 Chi phí sửa chữa nhà xưởng 250,177,003 2,222,220 213,150,000 10,140,000 24,464,783 Chi phí sửa chữa máy móc 11,596,000 2,019,000 1,272,000 500,000 Chi phí điện 138,020,101 14,430,052 19,146,273 26,749,691 23,925,585 Chi phí nước 772,035 100,100 92,400 107,800 100,100 Chi phí thư từ 57,158,682 7,991,616 6,893,279 9,330,128 8,746,228 Chi phí điện thoại 298,444,683 45,027,476 44,975,513 41,621,537 46,037,342 Chi phí thông tin liên lạc khác 4,979,000 260,000 Chi phí báo chí 10,909,091 10,909,091 Chi phí vệ sinh 12,876,000 3,296,000 1,600,000 Quà tặng miễn phí 17,098,200 193,890,529 Chi phí dịch vụ kỹ thuật và quản lý 71,701,964,464 10,389,005,881 10,555,756,836 11,664,327,884 12,526,338,361 Chi phí tiếp khách giải trí 485,193,324 56,250,112 41,490,249 31,495,082 109,621,322 Chi phí linh tinh 122,042,486 9,430,908 16,819,773 9,807,800 5,345,500 Chi phí nhân viên khác * Tổng Exp 141,439,323,130 32,910,787,087 34,210,952,016 35,160,874,642 40,168,379,671 Phụ lục 4.15a Sổ cái TK 621 Công ty Vimark Sổ cái Tháng 11/2015 Số hiệu, tên: TK 621 Chứng từ Diễn Giải Ghi Nợ Ghi có Số phát sinh Số dư cuối Số hiệu Ngày Có 151126 10/11/2015 Xuất NVL 152 1,187,034,425 151130 12/11/2015 Xuất NVL 152 345,574,580 151142 18/11/2015 Xuất NVL 152 2,456,235,370 151145 20/11/2015 Xuất NVL 152 1,850,923,850 151176 30/11/2015 Kết chuyển 154 5,839,768,225 5,839,768,225 5,839,768,225 Phụ lục 4.15b Sổ cái TK 622 Công ty Vimark Sổ cái Tháng 11/2015 Số hiệu, tên: TK 622 Chứng từ Diễn Giải Ghi Nợ Ghi có Số phát sinh Số dư cuối Số hiệu Ngày Có 151146 30/11/2015 Tính lương T11 334 45,586,300 151147 30/11/2015 Trích BHXH,BHYT, BHTN 338 7,907,280 151176 30/11/2015 Kết chuyển 154 53,493,580 53,493,580 53,493,580 Phụ lục 4.15c Sổ cái TK 627 Công ty Vimark Sổ cái Tháng 11/2015 Số hiệu, tên: TK 627 Chứng từ Diễn Giải Ghi Nợ Ghi có Số phát sinh Số dư cuối Số hiệu Ngày Có 151148 30/11/2015 Chi phí thuê máy 335 40,000,000 151149 30/11/2015 Khấu hao TSCĐ 214 57,605,215 151150 30/11/2015 Xuất bao bì 152 12,509,600 ...... ...... 151176 30/11/2015 151176 154 256,678,760 256,678,760 256,678,760 1 Phụ lục 4.16 Tỷ trọng chi phí sản xuất chung trong tổng chi phí sản xuất Frequency Valid Percent Cumulative Percent Valid 2.00% 4 5.9 5.9 3.00% 29 43.5 49.4 4.00% 23 35.3 84.7 5.00% 9 14.1 98.8 6.00% 1 1.2 100.0 Tổng 66 100.0 Tổng 66 Phụ lục 4.17 Mức độ sử dụng tiêu thức phân bổ chi phí chung QM.1 Công suất 1.00 =60,000 tấn N Mean Std. Deviation N Mean Std. Deviation B7.1 B7.1 Sản lượng sản xuất/ tiêu thụ 70 3.4546 1.6754 52 3.65456 3.7347 B7.2 B7.2 Số giờ lao động 70 1.0000 .00000 52 1.0000 .00000 B7.3 B7.3 Doanh thu 70 1.0000 .00000 52 1.0000 .00000 B7.4 B7.4 CPNCTT 70 1.0000 .00000 52 1.0000 .00000 B7.5 B7.5 CPNVLC 70 2.3453 1.435 52 1.65456 1.4656 B7.6 B7.6 Hoạt động liên quan 70 1.0000 .00000 52 1.0000 .00000 2 Phụ lục 4.18 Mức độ sử dụng thông tin chi phí cho các mục tiêu của doanh nghiệp QM.1 Công suất 1.00 =60,000 tấn N Mean Std. Deviation N Mean Std. Deviation B8.1 B8.1 Định giá bán 142 4.1901 .69377 76 4.7237 .53163 B8.2 B8.2 Khả năng sinh lời của sản phẩm 142 2.4507 1.11456 76 3.6053 1.13230 B8.3 B8.3 Đo lường hiệu quả kinh doanh 142 3.9577 .94436 76 4.0789 1.01670 B8.4 B8.4 Quyết định cơ cấu sản phẩm 142 1.5634 .58908 76 2.4342 .69925 Phụ lục 4.19Tầm quan trọng của thông tin chi phí QM.1 Công suất 1.00 =60,000 tấn N Mean Std. Deviation N Mean Std. Deviation B2_6a_TT_CP1 B9.1 Chi phí của sản phẩm phải chính xác để cạnh tranh trên thị trường 142 4.2535 .65706 76 4.1974 1.05855 B2_6b_TT_CP2 B9.2 Dữ liệu chi phí là rất quan trọng trong việc cố gắng cắt giảm chi phí 142 4.0493 .72765 76 3.5789 1.07410 B2_6c_TT_CP3 B9.3 Dữ liệu chi phí là một nhân tố rất quan trọng khi quyết định giá bán 142 3.9718 .67313 76 4.0658 1.04990 B2_6d_TT_CP4 B9.4 Dữ liệu chi phí là một yếu tố quan trọng trong các quyết định về cơ cấu sản phẩm hoặc ngừng sản xuất 142 1.8592 .78633 76 1.6053 .98087 3 Phụ lục 4.20 Phương pháp định giá sản phẩm QM.1 Công suất 1.00 =60,000 tấn N Mean Std. Deviation N Mean Std. Deviation B3QT_B8KT.1 B3QT_B8KT.1Sử dụng phương pháp định giá dựa trên chi phí cộng thêm (đầy đủ) 142 4.7254 .49314 76 4.7237 .43163 B3QT_B8KT.2 c13.2 Sử dụng phương pháp định giá chi phí sản xuất đầy đủ 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 B3QT_B8KT.3 c13.3 Sử dụng phương pháp định giá chi phí biến đổi 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 B3QT_B8KT.4 c13.4 Sử dụng các phương pháp định giáchi phí sản xuất biến đổi 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 B3QT_B8KT.5 c13.5 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên thị trường 142 4.4296 .48828 76 1.2895 .13084 B3QT_B8KT.6 c13.6Sử dụng phương pháp định giá khác 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 4 Phụ lục 4.21 Phần cộng thêm sử dụng trong định giá theo chi phí cộng thêm QM.1 Công suất 1.00 =60,000 tấn N Mean Std. Deviation N Mean Std. Deviation QT_B8.1 c19.1- tổng chi phí 142 5.0000 .00000 76 5.0000 .00000 QT_B8.2 c19.2- cp sx đầy đủ 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 QT_B8.3 c19.3- cp biến đổi 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 QT_B8.4 c19.4- cp sx biến đổi 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 QT_B8.5 c19 khác 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 Phụ lục 4.22 Dự toán chi phí 1kg sản phẩm TA# 005GR (Thức ăn hỗn hợp cho lợn thịt 40kg Công ty cổ phần chăn nuôi CP Viêt Nam Dự toán chi phí sản xuất Sản phẩm: TA# 005GR (40kg) Tháng 11 Năm 2015 CẤU TRÚC CHI PHÍ % Số tiền (vnd/kg) NVL 94% 9,090 Đóng gói 2% 193 Chi chí chung cố định 2% 232 Chi phí chung biến đổi 2% 155 100% 9,670 VẬT LIỆU CHÍNH % Số tiền (vnd/kg) Ngô 36% 3,272 Bột đậu 19% 1,727 Gạo 6% 545 Bột sắn 5% 454 Cám gạo 2% 136 Khác 33% 2,954 5 100% 9,090 CHI PHÍ CHUNG % Số tiền (vnd/kg) LƯƠNG 25% 39 TANG CA 5% 8 THƯỞNG 3% 4 NHIÊN LIỆU 9% 13 BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA 2% 2 SỬA CHỮA KHÁC 1% 2 VẬT TƯ 19% 29 ĐIỆN VÀ NƯỚC 38% 58 TỔNG CP BIẾN ĐỔI 40% 155 TỔNG CP CỐ ĐỊNH 60% 232 TỔNG CP SẢN XUẤT 100% 387 Phụ lục 4.23 Báo cáo sản xuất tại công ty Vimark Công ty Vimark Báo cáo sản xuất Tháng 11 Năm 2015 ST T Mã SP Nguyên vật liệu Nhân công Sản xuất chung Tổng chi phí TP nhập kho (kg) Giá thành Tổng giá trị NK 1 M555 1,258,368,85 2 7,734,502 37,761,915 1,303,865,26 8 120,00 0 10,86 6 1,303,865,26 8 2 M557 38,264,11 5 257,817 1,258,730 39,780,662 4,000 9,945 39,780,662 3 M559 42,235,335 257,817 1,258,730 43,751,882 4,000 10,93 8 43,751,882 4 N189 630,256,578 8,636,861 42,167,471 681,060,910 134,000 5,083 681,060,910 5 N85 602,586,125 5,285,243 25,803,975 633,675,343 82,000 7,728 633,675,343 6 N88 689,874,562 4,640,701 22,657,149 717,172,412 72,000 9,961 717,172,412 6 Tổng 5,839,768,225 53,493,58 0 254,678,76 0 6,147,940,56 5 602,00 0 X 6,147,940,56 5 Phụ lục 4.24 Báo cáo sản xuất tại công ty CP Công ty cổ phần chăn nuôi CP Viêt Nam Báo cáo sản xuất dự toán Tháng 11 Năm 2015 Product Name Số lượng (Bao) Trọng lượng (kg) Chi phí NVL tt CP chế biến Tổng Đơn vị TA# 005THR (40kg) 1,021 40,840.00 192,454,443 17,173,325 237,198,820 5,808 TA# 005THP (40kg) 386 15,440.00 105,153,206 6,492,560 126,710,031 8,207 TA# 005PR (40kg) 3,592 143,680.00 932,391,378 60,417,809 1,126,383,718 7,040 TA# 113 (25Kg) 3,596 89,900.00 838,078,557 37,803,181 995,944,999 11,078 TA# 113 (5*5=25Kg) 311 7,775.00 72,481,210 3,269,407 86,134,286 11,078 TA #005GR 6600 165,000 1,500,550,000 95,000,000 1,595,550,000 9670 Tổng 2,067,440 57,887,590 493,167,277,283 27,678,580,552 520,845,857,835 Phụ lục 4.25 Đánh giá mức độ thường xuyên của đơn hàng đặc biệt Frequency Valid Percent Cumulativ e Percent DN còn dư thừa công suất hoạt động 1 1.2 1.2 DN gặp khó khăn về thị trường tiêu thụ 20 30.6 31.8 DN đang đương đầu với đối thủ cạnh tranh 16 24.7 56.5 DN phấn đấu để tìm lấy hợp đồng 8 11.8 68.2 DN không phát sinh các đơn hàng đặc biệt 21 31.8 100.0 Tổng 66 100.0 7 8 Phụ lục 4.26 Phương pháp định giá sản phẩm đặc biệt QM.1 Công suất 1.00 =60,000 tấn N Mean Std. Deviation N Mean Std. Deviation QT_B7.1 c18.1- tổng chi phí 142 4.1479 .72393 76 1.2368 .81435 QT_B7.2 c18.2- cp sx đầy đủ 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 QT_B7.3 c18.3- cp biến đổi 142 1.0000 .00000 76 1.1184 .58804 QT_B7.4 c18.4- cp sx biến đổi 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 QT_B7.5 c18.5- giá thị trường 142 2.9155 1.00702 76 1.1579 .61216 QT_B7.6 c18 khác 142 1.0000 .00000 76 1.0000 .00000 Phụ lục 4.27 Các công ty có hoạt động chuyển nhượng nội bộ Số lượng công ty Tỷ lệ phần trăm Sử dụng 8 12% Không sử dụng 58 88% Tổng 66 100% Phụ lục 4.28: Chuỗi sản xuất tích hợp sản xuất thực phẩm của Công ty tập đoàn Dabaco 9 Phụ lục 4.29 Loại hình công ty có hoạt động chuyển nhượng nội bộ Số lượng công ty Tỷ lệ phần trăm Công ty nội địa 3 38% Công ty có vốn đầu tư nước ngoài 5 62% Tổng 8 100% Phụ lục 4.30 Bộ phận định giá chuyển nhượng nội bộ Số lượng công ty Tỷ lệ phần trăm Nhà quản trị cấp cao của công ty 7 88% Nhà quản trị cấp cao và nhà quản trị bộ phận bàn bạc với nhau 1 12% Tổng 8 100% Phụ lục 4.31 Mục tiêu định giá chuyển nhượng nội bộ Số lượng công ty Tỷ lệ phần trăm Tối đa hóa lợi nhuận 8 100% Tổng 8 100% Phụ lục 4.32 Doanh nghiệp mua các nguồn lực từ bên ngoài Số lượng công ty Tỷ lệ phần trăm Có, nhưng phải có sự cho phép của nhà quản trị cấp cao 2 25% Không được mua 6 75% Tổng 8 100% 10 Phụ lục 4.33 Tỷ lệ Doanh thu nội bộ/ Tổng doanh thu Số lượng công ty Tỷ lệ phần trăm 20%-39% 5 63% 40%-59% 3 37% Tổng 8 100% Phụ lục 4.34: Mức độ sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ Phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ N Mean Std. Deviation Sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC, CP BH, CP QL) 46 1.2303 .34503 Sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC) 46 4.6834 .79540 Sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi, CP BH biến đổi, CP QL biến đổi) 46 1.3430 .78950 Sử dụng phương pháp định giá chuyển nhượng nội bộ dựa trên chi phí (chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi) 46 1.5860 1.0343 Sử dụng phương pháp định giá dựa trên thị trường 46 1.24728 1.4532 Giá thị trường có điều chỉnh ( Giá thị trường – CP bán hàng) 46 1.6095 .89586 Giá đàm phán 46 1.4972 .98951 Phụ lục 4.35: Mức độ sử dụng phần cộng thêm trong giá chuyển nhượng nội bộ Phần cộng thêm được tính dựa trên các chi phí N Mean Std. Deviation a Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC, CP BH, CP QL 46 1.2766 .97857 b Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC 46 1.3755 .89677 c Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi, CP BH biến đổi, CP QL biến đổi 46 1.2754 .79857 d Phần cộng thêm dựa trên chi phí nền gồm: CP NVLTT, CP NCTT, CP SXC biến đổi 46 1.0232 .95846

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_phuong_phap_ke_toan_quan_tri_chi_phi_trong_viec_d.pdf
  • docxLA_HoangKhanhVan_E.docx
  • pdfLA_HoangKhanhVan_Sum.pdf
  • pdfLA_HoangKhanhVan_TT.pdf
  • docLA_HoangKhanhVan_V.doc