Qua kết quả nghiên cứu của luận án đã cung cấp các dẫn liệu đồng bộ và đầy
đủ nhất cho đến nay về thành phần loài giáp xác nước ngọt ở khu vực vùng núi đá
vôi VQG Phong Nha-Kẻ Bàng, bao gồm 93 loài, 61 giống, 27 họ thuộc 10 bộ.
- Một loài mới cho khoa học (Halicyclops songsonensis Tran, Le & Ho) do tác
giả của luận án và cộng sự trực tiếp mô tả và công bố; cung cấp số liệu, mẫu vật để
mô tả và công bố 3 loài mới cho khoa học: Mesocyclops sondoongensis,
Nannodiaptomus haii và Macrobrachium phongnhaense. Kết quả nghiên cứu đã bổ
sung cho khu hệ giáp xác nước ngọt Việt Nam 2 bộ (Thermosbaenacea và
Bathynellacea), 5 họ (Notodromadidae, Candonidae, Halosbaenidae,
Parabathynellidae, Bogidiellidae) và 11 giống (Acanthocyclops, Nitocrella,
Brancelia, Bryocyclops, Graeteriella, Rybocyclops, Notodromas, Meridiescandona,
Theosbaena, Siambathynella, Bogidiella). Hầu hết những taxon này đều là những
đại diện có đời sống chính thức ở các thủy vực trong hang động.
- Đặc trưng phân bố về cấu trúc thành phần loài, mật độ của quần xã giáp xác
nước ngọt ở các thủy vực vùng núi đá vôi Phong Nha-Kẻ Bàng đã được phân tích,
đánh giá chi tiết theo các loại hình thủy vực (49 loài ở các thủy vực ngầm, 55 loài ở
suối, 52 loài ở sông, 41 loài ở các hồ chứa), theo tầng nước (65 loài sống tầng nổi
và 39 loài sống tầng đáy) và theo mùa khí hậu (80 loài vào mùa khô và 70 loài ở
mùa mưa). Phân chia các nhóm loài dựa trên đặc tính sinh thái, phân bố theo các
loại hình thủy vực đặc trưng trong khu vực nghiên cứu (24 loài hang động điển
hình, 25 loài hang động không chính thức và 44 loài điển hình trên mặt đất). Đây là
những dẫn liệu mới có giá trị về khoa học và thực tiễn trong công tác nghiên cứu và
quản lý đa dạng sinh học và bảo tồn các loài thủy sinh vật vùng núi đá vôi ở Phong
Nha - Kẻ Bàng
220 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu thành phần loài và đặc trưng phân bố của giáp xác nước ngọt (crustacea) ở khu vực vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gắn
liền với đốt ngực V, gai trong chỉ dài bằng 1 3 tơ ngoài; tơ gốc chân V tiêu biến.
Con đực: Râu I có 15 đốt, điểm gấp khúc ở giữa đốt 8 – 9 và 13 – 14; đốt 1, 4 và 15 có 1 tơ
cảm giác dài. Chân V tương tự con cái. Chân V dạng tấm, đỉnh có 2 gai cứng.
Kích thƣớc: L(cái): 0,61 mm – 0,69 mm
L đực : 0,48 mm – 0,55 mm
Sinh học, sinh thái: Là loài sống trôi nổi ở các thủy vực trong hang động điển hình
Hình 1 . Graeteriella sp. A. Cơ thể con cái; B-C. Chạc đuôi; D-E. Đốt ngực V và đốt sinh
dục con cái; F-I. Chân ngực I-IV.
A
B
C
D
E
F
G H
I
A - B
C - I
xxxvii
Tỉ lệ xích: A. 0,1 mm; B-I: 0,01mm.
2. Halicyclops sp.
Lớp: Chân hàm - Maxillopoda Dahl, 1956
Bộ: Cyclopoida Burmeister, 1834
Họ: Cyclopidae Sars, 1913
Giống: Halicyclops Norman, 1903
Loài: Halicyclops sp.
Chẩn lo i:
Con cái: Cơ thể rất bé, không có mắt và sắc điểm. Râu I có 6 đốt, đốt thứ 4 có
chiều dài gấp 1.5-1.7 lần chiều rộng. Mép bên đốt sinh dục có mấu lồi gai dạng móc. Bờ
sau đốt bụng thứ 3 có khía gai nhỏ, các gai ở giữa mặt lưng chỉ hơi lớn hơn gai ở mặt bên.
Chạc đuôi ngắn, dài gấp 1.2-1.4 lần rộng. Công thức gai đốt 3 nhánh ngoài chân I-IV là
3:4:4:3. Góc trong đốt gốc và mặt sau tấm nối giữa 2 nhánh chân I-IV có phủ tơ mềm. Đốt
3 nhánh trong chân IV ngắn, dài gấp 1.3-1.5 lần rộng; tất cả các tơ đều có dạng gai cứng.
Chân V có gai trong cùng dài hơn chiều dài đốt; gai mép ngoài và gai giữa dài xấp xỉ nhau,
hơi ngắn hơn chiều dài đốt.
Con đực: Tơ trong cùng gần gốc đốt 3 nhánh trong chân II-III và tơ gần gốc mép
trong đốt 2 nhánh trong chân IV biến đổi, dạng gai. Chân V có gai mép ngoài dài gấp 2 lần
chiều dài đốt.
Kích thƣớc: L(cái): 0,31 mm – 0,35 mm
L đực : 0,38 mm – 0,46 mm
Sinh học, sinh thái: Là loài sống trôi nổi ở các thủy vực trong hang động điển hình.
xxxviii
Hình 2 . Halicyclops sp.
A. Cơ thể con cái; B. Đốt ngực V và đốt sinh dục; C-G . Chân I-V con cái; H. Cơ thể con
đực; I. Chân V con đực. Tỉ lệ xíc: G, I: 0,01 mm; A-F, H: 0,1mm.
3. Rybocyclops sp.
Lớp: Chân hàm - Maxillopoda Dahl, 1956
Bộ: Cyclopoida Burmeister, 1834
Họ: Cyclopidae Sars, 1913
Giống: Rybocyclops Reddy & Defaye, 2008
Loài: Rybocyclops sp.
Chẩn lo i:
Con cái: Cở thể rất bé, màu trắng đục, mắt và sắc điểm tiêu biến hoàn toàn. Râu I rất dài,
mảnh, có 14 đốt, các tơ ở hầu hết các đốt rất phát triển. Túi nhận tinh phát triển cả về phía
trước và phía sau, không phân thùy. Chạc đuôi chiều dài gấp đôi chiều rộng, đỉnh chỉ có 2
tơ, tơ giữa trong rất phát triển, tơ trong cùng và tơ giữa ngoài tiêu giảm; tơ lưng đính ở gần
A
B
C
D
E
F
G
H
I
G, I
A, H
B - F
xxxix
đỉnh chạc đuôi. Chân I nhánh trong và nhánh ngoài có 3 đốt; đốt gốc không có tơ ở góc
trong. Chân II-IV đốt 2 và nhánh trong và nhánh ngoài gắn lại với nhau. Đốt 1 nhánh ngoài
chân III-IV không có gai mép ngoài. Chân ngực V dạng tấm, 1 đốt có 2 tơ dài.
Kích thƣớc: L(cái): 0,42 mm - 0,45 mm
Hình 3. Rybocyclops sp.
A. Cơ thể con cái; B. Đốt ngực V và đốt sinh dục; C. Râu I; D-G. Chân I-IV.
Tỉ lệ xích: A- 0,1 mm; B-G: 0,01 mm.
4. Brancelia sp.
Lớp: Chân mang - Branchiopoda Latreille, 1829
Bộ: Diplostraca Gerstaecker, 1866
Phân bộ: Cladocera Latreille, 1829
Họ: Chydoridae Stebbing, 1902
Giống: Brancelia van Damme & Sinev, 2011
Loài: Brancelia sp.
Mẫu nghiên cứu: 2 con cái thu tại hồ nước trong hang Thiên Đường, 5 cá thể cái thu
tại hồ nước trong hang Tối.
Chẩn lo i:
A
B
C
D
E
F
G
A
B - G
xl
Con cái: Cơ thể hình bầu dục tròn, chủy tù. Mắt và sắc điểm hoàn toàn tiêu giảm.
Tấm môi dạng tam giác, đỉnh trong, mép trong có 2 hàng tơ ngang. Đầu và thân chia đốt,
lỗ đầu lớn, kết nối với nhau; hai lỗ bên đính ở mặt lưng, lớn. Râu I rất ngắn, dài không tới
ngọn chủy, mép trong có 1 tơ gần giữa đốt; đỉnh có túm lông mềm, dài. Râu II nhánh ngoài
và nhánh trong có 3 đốt. Đuôi bụng rất ngắn, cạnh bụng thẳng; cạnh trên cong đều, góc
ngoài tròn; vùng hậu môn lõm vào. Hàng gai ở mép cạnh trên đuôi bụng xếp thành các
nhóm đều nhau. Mặt bên đuôi bụng có các đám tơ nhỏ. Vuốt dài, gốc có 1 gai lớn.
Con đực: Chưa thấy.
Kích thƣớc: L(cái): 0,46 mm - 0,52 mm
Sinh học, sinh thái: Sống ở tầng mặt các thủy vực trong hang động hồ, vũng nhỏ .
Đây là loài sống trong hang động điển hình. Cơ quan thị giác tiêu giảm hoàn toàn; râu xúc
giác ở các phần phụ rất phát triển.
Nhận x t: Loài này rất phù hợp với các đặc điểm chẩn loại của giống Brancelia van
Damme Sinev, 2011 với đặc trưng về hình dáng ngoài của cơ thể; tiêu giảm sắc tố mắt;
cấu tạo của tấm môi và đuôi bụng. Tuy nhiên, các mẫu vật ở Quảng Bình sai khác chi tiết
với 3 loài đã biết của giống chỉ mới thấy phân bố trong hang động ở Bosnia and
Herzegovina ở cấu tạo lỗ bên đầu, hàng gai bờ trên và gai gốc vuốt chạc đuôi.
Hình 4 . Brancelia sp.
Cơ thể con cái; B. Lỗ đầu; C. Tấm môi; D. Râu I; E. Râu II; F. Đuôi bụng.
Tỉ lệ xích: A: 100µm; B-F: 50 µm.
xli
5. Siambathynella sp.
Lớp: Malacostraca Latreille, 1802
Bộ: Bathynellacea Chappuis, 1915
Họ: Parabathynellidae Noodt, 1965
Giống: Siambathynella Camacho, Watiroyram & Brancelj, 2011
Loài: Siambathynella sp.
Mẫu nghiên cứu: 7 con cái, 3 con đực thu ở các thủy vực trong hang Sơn Đoòng, hang
Thiên Đường lưu giữ tại Viện ST TNSV.
Chẩn lo i: Râu I có 7 đốt, sai khác đực cái bởi mấu lồi dạng móc ở đốt 2. Râu II 7 đốt, tơ
dài hiện diện ở đốt 3, 4, 6 và 7. Chân ngực I-VII phát triển bình thường; nhánh ngoài chân
I có 1 đốt, chân II-VII có 2 đốt. Nhanh trong chân I-VII đều có 4 đốt, đốt đỉnh có 2 vuốt
lớn. Chân ngực VIII con cái dạng tam giác, 1 đốt với 2 tơ dài. Chân VIII con đực gần
vuông; phần gốc có 3 thùy; nhánh trong nhỏ có 2 tơ nhẵn; nhánh ngoài lớn, hình chữ nhật
có 4 gai lớn. Chân mang hoàn toàn tiêu biến ở cả con đực và con cái. Chân đuôi có đốt gốc
thuôn dài, mép trong có 2 gai lớn; nhánh trong và nhánh ngoài đều có 1 đốt, mỗi nhánh
mang 3 tơ gai, không có tơ lưng.
Kích thƣớc (mm): L(cái): 1,01 mm – 1,75 mm
L đực : 0,92 mm – 1,32 mm
Sinh học, sinh thái: Sống ở các thủy vực trong hang động núi đá vôi.
xlii
Hình 5. Siambathynella sp.
A. Cơ thể con đực; B. Râu I; C. Râu II; D. Chân I; E. Chân II; F. Chân VII; G. Chân mang
I; H. Chân đuôi và chạc đuôi
i
PHỤ LỤC 4
Bảng 1. Thành phần loài giáp xác nước ngọt sống ở các thủy vực lộ thiên trên mặt đất vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng
TT Tên taxon
Sông
Son
Sông
Chày
Khe
Rinh
Suối
Phú
Nhiêu
Suối
Tân
Hóa
Suối
Chà Nòi
Suối
Yên
Hợp
Suối
Khe
Ván
Khe Dát
Suối
Thiên
Đường
Rào
Con
Hồ
Đồng
Suôn
Hồ Khe
Ngang
Ngành Arthropoda Latreille
Phân ngành Crustacea Brünnich
Lớp Chân mang Branchiopoda Latreille
Bộ Diplostraca Gerstaecker
Phân bộ Cladocera Latreille
Họ Bosminidae Baird
1 Bosmina longirostris (Müller) + + + + + + + + + + + +
2 Bosminopsis deitersi Richard + + + + +
Họ Daphniidae Straus
3 Ceriodaphnia rigaudi Richard + + + + +
4 Scapholeberis kingi Sars + + + + + + + + + +
5 Simocephalus elizabethae (King) +
Họ Sidiidae Baird
6 Sida crystallina (O. F. Müller) + +
7 Diaphanosoma sarsi Richard + + + + + +
8 Diaphanosoma excisum Sars + + + + + + +
Họ Macrothricidae Norman & Brady
9 Macrothrix spinosa King + + + +
10 Macrothrix triserialis Brady + + + + + + +
Họ Ilyocryptidae Smirnov
11 Ilyocryptus spinifer Herrick + + + + + + + +
Họ Moinidae Goulden
12 Moina dubia Guerne & Richard + + + + + + + + + + + + +
13 Moinodaphnia macleayi (King) + + + + + +
Họ Chydoridae Stebbing
14 Alona eximia Kiser + + + + + +
ii
15 Alona rectangula Sars + + + + + + + +
16 Camptocercus vietnamensis Dang + + +
17 Kurzia longirostris (Daday) + + + +
18 Chydorus sphaericus (Müller) + + + + + + +
19 Chydorus alexandrovi Poggenpol + + + + +
20 Picripleuroxus similis (Vávra) + + + +
21 Pleuroxus hamatus Baird + + +
22 Disparalona rostrata (Koch) + + + + + +
23 Dunhevedia crassa King + + + +
24 Leydigia acanthocercoides (Fischer) + +
25 Oxyurella singalensis (Daday) + + + + +
Lớp Chân hàm Maxillopoda Dahl
Phân lớp chân chèo Copepoda Milne-
Edwards
Bộ Calanoida Sars
Họ Pseudodiaptomidae Sars
26 Pseudodiaptomus gordioides Brehm +
27 Pseudodiaptomus bulbosus (Shen & Tai) + + +
Họ Diaptomidae Sars
28 Neodiaptomus curvispinosus Dang & Ho + +
29
Neodiaptomus schmackeri (Poppe &
Richard)
+ + +
30 Eodiaptomus draconisignivomi Brehm + + + +
Bộ Cyclopoida Burmeister
Họ Cyclopidae Rafinesque
31 Ectocyclops phaleratus (Koch) + + + + + +
32 Eucyclops euacanthus (Sars) + + + + + + + +
33 Halicyclops aequoreus (Fischer) +
34 Halicyclops songsonensis Tran, Le et Ho
35 Halicyclops thermophilus Kiefer + +
36 Mesocyclops cf. affinis Van de Velde + +
37 Mesocyclops aspericornis (Daday) + + + +
iii
38 Microcyclops cf. karvei Kiefer & Moorthy +
39 Microcyclops varicans (Sars) + + + + +
40 Microcyclops tricolor (Lindberg) + + +
41 Paracyclops fimbriatus (Fischer) + + + + + + + + + + + +
42 Thermocyclops crassus (Fischer) + + + + + + + + +
43 Thermocyclops taihokuensis Harada + + + + + + + + +
44 Thermocyclops vermifer (Lindberg) + + +
45 Tropocyclops prasinus (Fischer) + + + + + + + + +
Họ Oithonidae Dana
46 Limnoithona sinensis (Burckhardt) +
Họ Cyclopettidae Martínez Arbizu
47 Paracyclopina nana Smirnov +
Bộ Harpacticoida Sars
Họ Ameiridae Monard
48 Nitokra pietschmanni (Chappuis) + +
49 Nitokra lacustris (Shmankevich) + + +
Họ Canthocamptidae Sars
50 Elaphoidella bidens (Schmeil) + + + + +
51
Elaphoidella grandidieri (Guerne et
Richard)
+ + +
52 Elaphoidella intermedia Chappuis + + + + + + +
53 Epactophanes richardi Marazek + + + + + + + + +
Họ Cletodidae Scott
54 Limnocletodes behningi Borutzky + + +
Lớp Có vỏ Ostracoda Latreille
Bộ Podocopida Sars
Lớp Malacostraca Latreille
Bộ Thermosbaenacea Monod
Bộ Bathynellacea Chappuis
Bộ Amphipoda Latreille
Bộ Isopoda Latreille
iv
Họ Corallanidae Hansen
55 Tachaea chinensis Thielemann +
Bộ Decapoda Latreille
Họ Atyidae De Haan
56 Caridina subnilotica Dang + + + + +
57 Caridina auticaudata Dang + + +
58 Caridina glacilirostris De Man + + + + + +
Họ Palaemonidae Rafinesque
59 Palaemonetes tonkinensis (Sollaud) + + +
60 Macrobrachium hainanense Parisi + + + +
61 Macrobrachium javanicum (Heller) + +
62 Macrobrachium yeti Dang + +
63 Macrobrachium mieni Dang + + + +
64 Macrobrachium nipponense (De Haan) + + + + + + + + +
Họ Potamidae Ortmann
65 Indochinamon phongnha Naruse, Nguyen & Yeo +
66 Villopotamon sp. +
Họ Parathelphusidae Alcock
67 Somanniathelphusa pax Ng & Kosuge +
68 Somanniathelphusa sinensis H. Milne. Edwards + + + + + + + + + +
Họ Varunidae H. Milne Edwards
69 Varuna litterata (Fabricius) +
Tổng số 38 30 20 22 23 14 24 23 27 21 19 26 30
v
Bảng 2. Thành phần loài giáp xác nước ngọt sống điển hình ở các thủy vực lộ thiên vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng
STT Tên taxon
Sông
Son
Sông
Chày
Khe
Rinh
Suối
Phú
Nhiêu
Suối
Tân
Hóa
Suối
Chà
Nòi
Suối
Yên
Hợp
Suối
Khe
Ván
Khe
Dát
Suối
Thiên
Đường
Rào
Con
Hồ
Đồng
Suôn
Hồ Khe
Ngang
Ngành Arthropoda Latreille
Phân ngành Crustacea Brünnich
Lớp Chân mang Branchiopoda Latreille
Bộ Diplostraca Gerstaecker
Phân bộ Cladocera Latreille
Họ Bosminidae Baird
1 Bosminopsis deitersi Richard + + + + +
Họ Daphniidae Straus
2 Scapholeberis kingi Sars + + + + + + + + + +
3 Simocephalus elizabethae (King) +
Họ Sidiidae Baird
4 Sida crystallina (O. F. Müller) + +
5 Diaphanosoma sarsi Richard + + + + + +
6 Diaphanosoma excisum Sars + + + + + + +
Họ Macrothricidae Norman & Brady
7 Macrothrix triserialis Brady + + + + + + +
Họ Ilyocryptidae Smirnov
8 Ilyocryptus spinifer Herrick + + + + + + + +
Họ Moinidae Goulden
9 Moina dubia Guerne & Richard + + + + + + + + + + + + +
10 Moinodaphnia macleayi (King) + + + + + +
Họ Chydoridae Stebbing
11 Alona rectangula Sars + + + + + + + +
vi
12 Kurzia longirostris (Daday) + + + +
13 Chydorus alexandrovi Poggenpol + + + + +
14 Picripleuroxus similis (Vávra) + + + +
15 Pleuroxus hamatus Baird + + +
16 Disparalona rostrata (Koch) + + + + + +
17 Dunhevedia crassa King + + + +
18 Leydigia acanthocercoides (Fischer) + +
19 Oxyurella singalensis (Daday) + + + + +
Lớp Chân hàm Maxillopoda Dahl
Phân lớp chân chèo Copepoda Milne-Edwards
Bộ Calanoida Sars
Họ Pseudodiaptomidae Sars
20 Pseudodiaptomus bulbosus (Shen & Tai) + + +
Họ Diaptomidae Sars
21 Neodiaptomus schmackeri (Poppe & Richard) + + +
22 Eodiaptomus draconisignivomi Brehm + + + +
Bộ Cyclopoida Burmeister
Họ Cyclopidae Rafinesque
23 Halicyclops thermophilus Kiefer + +
24 Halicyclops songsonensis Tran, Le et Ho +
25 Mesocyclops aspericornis (Daday) + + + +
26 Microcyclops tricolor (Lindberg) + + +
27 Thermocyclops taihokuensis Harada + + + + + + + + +
Họ Oithonidae Dana
28 Limnoithona sinensis (Burckhardt) +
Họ Cyclopettidae Martínez Arbizu
29 Paracyclopina nana Smirnov +
vii
Bộ Harpacticoida Sars
Họ Ameiridae Monard
30 Nitokra lacustris (Shmankevich) + + +
Bộ Decapoda Latreille
Họ Atyidae De Haan
31 Caridina subnilotica Dang + + + + +
32 Caridina auticaudata Dang + + +
33 Caridina glacilirostris De Man + + + + + +
Họ Palaemonidae Rafinesque
34 Palaemonetes tonkinensis (Sollaud) + + +
35 Macrobrachium hainanense Parisi + + + +
36 Macrobrachium javanicum (Heller) + +
37 Macrobrachium yeti Dang + +
38 Macrobrachium mieni Dang + + + +
39 Macrobrachium nipponense (De Haan) + + + + + + + + +
Họ Potamidae Ortmann
40 Indochinamon phongnha Naruse, Nguyen & Yeo +
41 Villopotamon sp. +
Họ Parathelphusidae Alcock
42 Somanniathelphusa pax Ng & Kosuge +
43 Somanniathelphusa sinensis H. Milne. Edwards + + + + + + + + + +
Họ Varunidae H. Milne Edwards
44 Varuna litterata (Fabricius) +
Tổng số 27 19 17 12 12 6 15 13 15 11 8 15 22
viii
Bảng 3. Thành phần loài giáp xác nước ngọt không điển hình ở các thủy vực ngầm trong hang động và thủy vực lộ thiên vùng núi đá vôi
khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng
TT Tên taxon ĐPN HSĐ HTĐ HT HE H35 HV HTL HYH SS SC KR SPN STH SCN SYH SKV KD STĐ RC HĐS HKN
Ngành Arthropoda Latreille
Phân ngành Crustacea Brünnich
Lớp Chân mang Branchiopoda Latreille
Bộ Diplostraca Gerstaecker
Phân bộ Cladocera Latreille
Họ Bosminidae Baird
1 Bosmina longirostris (Müller) + + + + + + + + + + + + +
Họ Daphniidae Straus
2 Ceriodaphnia rigaudi Richard + + + + + + + +
Họ Macrothricidae Norman & Brady
3 Macrothrix spinosa King + + + + + + + +
Họ Chydoridae Stebbing
4 Alona eximia Kiser + + + + + + + + + +
5 Camptocercus vietnamensis Dang + + + +
6 Chydorus sphaericus (Müller) + + + + + + + + + + +
Lớp Chân hàm Maxillopoda Dahl
Phân lớp chân chèo Copepoda Milne-Edwards
Bộ Calanoida Sars
Họ Pseudodiaptomidae Sars
7 Pseudodiaptomus gordioides Brehm + +
Họ Diaptomidae Sars
8 Neodiaptomus curvispinosus Dang & Ho + + + +
Bộ Cyclopoida Burmeister
ix
Họ Cyclopidae Rafinesque
9 Ectocyclops phaleratus (Koch) + + + + + + + + + + + +
10 Eucyclops euacanthus (Sars) + + + + + + + + + + + +
11 Halicyclops aequoreus (Fischer) + + +
12 Mesocyclops cf. affinis Van de Velde + + + + +
13 Microcyclops cf. karvei Kiefer & Moorthy + + + + +
14 Microcyclops varicans (Sars) + + + + + +
15 Paracyclops fimbriatus (Fischer) + + + + + + + + + + + + + +
16 Thermocyclops crassus (Fischer) + + + + + + + + + +
17 Thermocyclops vermifer (Lindberg) + + + + + + +
18 Tropocyclops prasinus (Fischer) + + + + + + + + + + + + +
Bộ Harpacticoida Sars
Họ Ameiridae Monard
19 Nitokra pietschmanni (Chappuis) + + +
Họ Canthocamptidae Sars
20 Elaphoidella bidens (Schmeil) + + + + + + +
21 Elaphoidella grandidieri (Guerne et Richard) + + + + + + +
22 Elaphoidella intermedia Chappuis + + + + + + + + + + + + +
23 Epactophanes richardi Marazek + + + + + + + + + + +
Họ Cletodidae Scott
24 Limnocletodes behningi Borutzky + + + + +
Bộ Isopoda Latreille
Họ Corallanidae Hansen
25 Tachaea chinensis Thielemann + +
Tổng số 20 7 2 3 14 4 0 11 8 12 11 3 10 11 8 9 10 12 10 11 11 8
x
Bảng 4. Thành phần loài giáp xác nước ngọt sống điển hình ở các thủy vực trong hang động vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng
STT Tên taxon
Động
Phong
Nha
Hang
Sơn
Đòong
Hang
Thiên
Đường
Hang
Tối
Hang E
Hang
35
Hang
Va
Hang
Tú Làn
Hang
Yên
Hợp
Ngành Arthropoda Latreille
Phân ngành Crustacea Brünnich
Lớp Chân mang Branchiopoda Latreille
Bộ Diplostraca Gerstaecker
Phân bộ Cladocera Latreille
Họ Chydoridae Stebbing
1 Brancelia sp. + +
Lớp Chân hàm Maxillopoda Dahl
Phân lớp chân chèo Copepoda Milne-Edwards
Bộ Calanoida Sars
Họ Diaptomidae Sars
2 Nannodiaptomus phongnhaensis Dang & Ho + + + + +
3 Nannodiaptomus haii Tran et Brancelj. +
4 Mongolodiaptomus sp. +
Bộ Cyclopoida Burmeister
Họ Cyclopidae Rafinesque
5 Acanthocyclops sp. + +
6 Bryocyclops sp. + + +
7 Eucyclops sp. +
8 Halicyclops sp. + + + + +
9 Graeteriella longifurcata Tran & Chang + + + + + +
xi
10 Graeteriella sp. + +
11 Mesocyclops sondoongensis Tran & Holynska + + + +
12 Rybocyclops sp. + +
13 Thermocyclops cf. orientalis Dussart & Fernando + + +
14 Tropocyclops sp. + + + +
Bộ Harpacticoida Sars
Họ Ameiridae Monard
15 Nitocrella unispinosus Shen et Tai + + + + +
16 Nitocrella sp. + + + +
Lớp Có vỏ Ostracoda Latreille
Bộ Podocopida Sars
Họ Cyprididae Baird
17 Pseudostrandesia calapanensis (Tressler) + + +
Họ Notodromadidae Kaufmann
18 Notodromas sp. + +
Họ Candonidae Kaufmann
19 Meridiescandona cf. lucerna Karanovic + + +
Lớp Malacostraca Latreille
Bộ Thermosbaenacea Monod
Họ Halosbaenidae Monod & Cals
20 Theosbaena sp. +
Bộ Bathynellacea Chappuis
Họ Parabathynellidae Noodt
21 Siambathynella sp. + + + +
Bộ Amphipoda Latreille
Họ Bogidiellidae Hertzog
22 Bogidiella thai Botosancanu & Notenboom + +
xii
Bộ Decapoda Latreille
Họ Palaemonidae Rafinesque
23 Macrobrachium phongnhaense Do & Nguyen + + + + +
Họ Potamidae Ortmann
24 Nemoron nomas Ng + + + +
1 15 14 11 1 15 9 3 5
xiii
Bảng 5. Thành phần loài giáp xác nước ngọt sống ở các thủy vực ngầm trong hang động vùng núi đá vôi
khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng
TT
Tên taxon
Động
Phong
Nha
Hang
Sơn
Đòong
Hang
Thiên
Đường
Hang
Tối
Hang E
Hang
35
Hang
Va
Hang
Tú Làn
Hang
Yên
Hợp
Ngành Arthropoda Latreille
Phân ngành Crustacea Brünnich
Lớp Chân mang Branchiopoda Latreille
Bộ Diplostraca Gerstaecker
Phân bộ Cladocera Latreille
Họ Bosminidae Baird
1 Bosmina longirostris (Müller) +
Họ Daphniidae Straus
2 Ceriodaphnia rigaudi Richard + + +
Họ Macrothricidae Norman & Brady
3 Macrothrix spinosa King + + + +
Họ Chydoridae Stebbing
4 Alona eximia Kiser + + + +
5 Brancelia sp. + +
6 Camptocercus vietnamensis Dang +
7 Chydorus sphaericus (Müller) + + + +
Lớp Chân hàm Maxillopoda Dahl
Phân lớp chân chèo Copepoda Milne-Edwards
Bộ Calanoida Sars
Họ Pseudodiaptomidae Sars
8 Pseudodiaptomus gordioides Brehm +
xiv
Họ Diaptomidae Sars
9 Nannodiaptomus phongnhaensis Dang & Ho + + + + +
10 Nannodiaptomus haii. +
11 Neodiaptomus curvispinosus Dang & Ho + +
12 Mongolodiaptomus sp. +
Bộ Cyclopoida Burmeister
Họ Cyclopidae Rafinesque
13 Acanthocyclops sp. + +
14 Bryocyclops sp. + + +
15 Ectocyclops phaleratus (Koch) + + + + + +
16 Eucyclops euacanthus (Sars) + + + +
17 Eucyclops sp. +
18 Halicyclops aequoreus (Fischer) + +
19 Halicyclops sp. + + + + +
20 Graeteriella longifurcata Tran & Chang + + + + + +
21 Graeteriella sp. + +
22 Mesocyclops cf. affinis Van de Velde + + +
23 Mesocyclops sondoongensis Tran & Holynska + + + +
24 Microcyclops cf. karvei Kiefer & Moorthy + + + +
25 Microcyclops varicans (Sars) +
26 Paracyclops fimbriatus (Fischer) + +
27 Rybocyclops sp. + +
28 Thermocyclops crassus (Fischer) +
29 Thermocyclops vermifer (Lindberg) + + + +
30 Thermocyclops cf. orientalis Dussart & Fernando + + +
31 Tropocyclops prasinus (Fischer) + + + +
32 Tropocyclops sp. + + + +
xv
Bộ Harpacticoida Sars
Họ Ameiridae Monard
33 Nitokra pietschmanni (Chappuis) +
34 Nitocrella unispinosus Shen et Tai + + + + +
35 Nitocrella sp. + + + +
Họ Canthocamptidae Sars
36 Elaphoidella bidens (Schmeil) + +
37 Elaphoidella grandidieri (Guerne et Richard) + + + +
38 Elaphoidella intermedia Chappuis + + + + + +
39 Epactophanes richardi Marazek + +
Họ Cletodidae Scott
40 Limnocletodes behningi Borutzky + +
Lớp Có vỏ Ostracoda Latreille
Bộ Podocopida Sars
Họ Cyprididae Baird
41 Pseudostrandesia calapanensis (Tressler) + + +
Họ Notodromadidae Kaufmann
42 Notodromas sp. + +
Họ Candonidae Kaufmann
43 Meridiescandona cf. lucerna Karanovic + + +
Lớp Malacostraca Latreille
Bộ Thermosbaenacea Monod
Họ Halosbaenidae Monod & Cals
44 Theosbaena sp. +
Bộ Bathynellacea Chappuis
Họ Parabathynellidae Noodt
45 Siambathynella sp. + + + +
xvi
Bộ Amphipoda Latreille
Họ Bogidiellidae Hertzog
46 Bogidiella thai Botosancanu & Notenboom + +
Họ Corallanidae Hansen
47 Tachaea chinensis Thielemann +
Bộ Decapoda Latreille
Họ Palaemonidae Rafinesque
48 Macrobrachium phongnhaense Do & Nguyen + + + + +
Họ Potamidae Ortmann
49 Nemoron nomas Ng + + + +
Tổng số 21 22 16 14 15 19 9 14 13
xvii
Bảng 6. Thành phần loài giáp xác nước ngọt sống theo mùa và theo tầng nước ở các thủy
vực vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng
STT Tên taxon Tầng
Nổi
Tầng
Đáy
Mùa
Khô
Mùa
Mưa
Ngành Arthropoda Latreille
Phân ngành Crustacea Brünnich
Lớp Chân mang Branchiopoda Latreille
Bộ Diplostraca Gerstaecker
Phân bộ Cladocera Latreille
Họ Bosminidae Baird
1 Bosmina longirostris (Müller) + + +
2 Bosminopsis deitersi Richard + +
Họ Daphniidae Straus
3 Ceriodaphnia rigaudi Richard + + +
4 Scapholeberis kingi Sars + + +
5 Simocephalus elizabethae (King) + +
Họ Sidiidae Baird
6 Sida crystallina (O. F. Müller) + +
7 Diaphanosoma sarsi Richard + + +
8 Diaphanosoma excisum Sars + +
Họ Macrothricidae Norman & Brady
9 Macrothrix spinosa King + +
10 Macrothrix triserialis Brady + +
Họ Ilyocryptidae Smirnov
11 Ilyocryptus spinifer Herrick + + +
Họ Moinidae Goulden
12 Moina dubia Guerne & Richard + + +
13 Moinodaphnia macleayi (King) + + +
Họ Chydoridae Stebbing
14 Alona eximia Kiser + + +
15 Alona rectangula Sars + + +
16 Brancelia sp. + +
17 Camptocercus vietnamensis Dang + +
18 Kurzia longirostris (Daday) + + +
19 Chydorus sphaericus (Müller) + + +
20 Chydorus alexandrovi Poggenpol + +
21 Picripleuroxus similis (Vávra) + +
22 Pleuroxus hamatus Baird + +
23 Disparalona rostrata (Koch) + + +
24 Dunhevedia crassa King + + +
25 Leydigia acanthocercoides (Fischer) + +
26 Oxyurella singalensis (Daday) + + +
Lớp Chân hàm Maxillopoda Dahl
Phân lớp chân chèo Copepoda Milne-
Edwards
Bộ Calanoida Sars
xviii
Họ Pseudodiaptomidae Sars
27 Pseudodiaptomus gordioides Brehm + + +
28 Pseudodiaptomus bulbosus (Shen & Tai) + + + +
Họ Diaptomidae Sars
29 Nannodiaptomus phongnhaensis Dang & Ho + + +
30 Nannodiaptomus haii Tran et Brancelj + +
31 Neodiaptomus curvispinosus Dang & Ho + +
32 Neodiaptomus schmackeri (Poppe & Richard) + + +
33 Eodiaptomus draconisignivomi Brehm + + +
34 Mongolodiaptomus sp. + +
Bộ Cyclopoida Burmeister
Họ Cyclopidae Rafinesque
35 Acanthocyclops sp. + +
36 Bryocyclops sp. + + + +
37 Ectocyclops phaleratus (Koch) + + + +
38 Eucyclops euacanthus (Sars) + + +
39 Eucyclops sp. + +
40 Halicyclops aequoreus (Fischer) + + +
41 Halicyclops thermophilus Kiefer + +
42 Halicyclops sp. + +
43 Halicyclops songsonensis Tran, Le et Ho + +
44 Graeteriella longifurcata Tran & Chang + + +
45 Graeteriella sp. + + + +
46 Mesocyclops cf. affinis Van de Velde + +
47 Mesocyclops aspericornis (Daday) + +
48 Mesocyclops sondoongensis Tran & Holynska + + +
49 Microcyclops cf. karvei Kiefer & Moorthy + +
50 Microcyclops varicans (Sars) + + +
51 Microcyclops tricolor (Lindberg) + +
52 Paracyclops fimbriatus (Fischer) + + + +
53 Rybocyclops sp. + + +
54 Thermocyclops crassus (Fischer) + + +
55 Thermocyclops taihokuensis Harada + + +
56 Thermocyclops vermifer (Lindberg) + +
57 Thermocyclops cf. orientalis Dussart &
Fernando + + +
58 Tropocyclops prasinus (Fischer) +
+
59 Tropocyclops sp. + +
Họ Oithonidae Dana
60 Limnoithona sinensis (Burckhardt) + +
Họ Cyclopettidae Martínez Arbizu
61 Paracyclopina nana Smirnov + + +
Bộ Harpacticoida Sars
Họ Ameiridae Monard
62 Nitokra pietschmanni (Chappuis) + + +
63 Nitokra lacustris (Shmankevich) + + +
xix
64 Nitocrella unispinosus Shen et Tai + + +
65 Nitocrella sp. + + +
Họ Canthocamptidae Sars
66 Elaphoidella bidens (Schmeil) + + +
67 Elaphoidella grandidieri (Guerne et Richard) + + + +
68 Elaphoidella intermedia Chappuis + + + +
69 Epactophanes richardi Marazek + + +
Họ Cletodidae Scott
70 Limnocletodes behningi Borutzky + + + +
Lớp Có vỏ Ostracoda Latreille
Bộ Podocopida Sars
Họ Cyprididae Baird
71 Pseudostrandesia calapanensis (Tressler) + + + +
Họ Notodromadidae Kaufmann
72 Notodromas sp. + + +
Họ Candonidae Kaufmann
73 Meridiescandona cf. lucerna Karanovic + +
Lớp Malacostraca Latreille
Bộ Thermosbaenacea Monod
Họ Halosbaenidae Monod & Cals
74 Theosbaena sp. + + +
Bộ Bathynellacea Chappuis
Parabathynellidae Noodt
75 Siambathynella sp. + + +
Bộ Amphipoda Latreille
Họ Bogidiellidae Hertzog
76 Bogidiella thai Botosancanu & Notenboom + + +
Bộ Isopoda Latreille
Họ Corallanidae Hansen
77 Tachaea chinensis Thielemann + +
Bộ Decapoda Latreille
Họ Atyidae De Haan
78 Caridina subnilotica Dang + + +
79 Caridina auticaudata Dang + +
80 Caridina glacilirostris De Man + + +
Họ Palaemonidae Rafinesque
81 Palaemonetes tonkinensis (Sollaud) + + +
82 Macrobrachium phongnhaense Do & Nguyen + + +
83 Macrobrachium hainanense Parisi + + +
84 Macrobrachium javanicum (Heller) + + +
85 Macrobrachium yeti Dang + + +
86 Macrobrachium mieni Dang + + +
87 Macrobrachium nipponense (De Haan) + + +
Họ Potamidae Ortmann
88 Indochinamon phongnha Naruse, Nguyen &
Yeo + +
xx
89 Nemoron nomas Ng + + +
90 Villopotamon sp. + +
Họ Parathelphusidae Alcock
91 Somanniathelphusa pax Ng & Kosuge + + +
92 Somanniathelphusa sinensis H. Milne. Edwards + + +
Họ Varunidae H. Milne Edwards
93 Varuna litterata (Fabricius) + +
Tổng số 65 39 80 70
xxi
Bảng 7. Chỉ số thủy lý-hóa môi trường nước các thủy vực núi đá vôi khu vực
VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 08. 2011
TT
Thủy
vực
Nhiệt độ
(°C)
Ánh
sáng
(lux)
pH
Độ cứng
(mg/l)
DO
(mg/l)
NH4
+
(mg/l)
NO3
-
(mg/l)
PO4
3-
(mg/l)
1 ĐPN 22,2 1,5 8,04 115 5,8 0,033 0,401 0,087
2 HTĐ 22,4 0 6,87 121 5,3 0,028 0,288 0,078
3 HT 21,2 0 7,64 104 5,5 0,042 0,449 0,083
4 HE 21,6 0 7,58 96 6,8 0,034 0,417 0,116
5 SS1 28,6 8200 8,12 152 8,1 0,096 0,861 0,182
6 SC1 27,3 16500 8,02 163 7,9 0,089 0,864 0,124
7 STĐ 28,3 13200 7,92 118 7,9 0,057 0,729 0,098
Bảng 8. Chỉ số thủy lý-hóa môi trường nước các thủy vực núi đá vôi khu vực
VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 04. 2013
TT Thủy vực
Nhiệt độ
(°C)
Ánh
sáng
(lux)
pH
Độ cứng
(mg/l)
DO
(mg/l)
NH4
+
(mg/l)
NO3
-
(mg/l)
PO4
3-
(mg/l)
1 ĐPN 21,6 0 7,88 128 5,35 0,029 0,424 0,079
2 HSĐ1 20,7 0 8,12 118 6,38 0,037 0,483 0,085
3 HSĐ2 21,4 0 8,05 121 5,76 0,032 0,391 0,076
4 HSĐ3 20,5 0 8,19 94 3,97 0,033 0,404 0,077
5 HSĐ4 20,8 0 8,03 126 4,86 0,035 0,443 0,082
6 SS1 23,2 10200 8,05 153 8,13 0,084 1,120 0,188
7 SC1 23,8 9300 7,96 158 8,02 0,076 0,960 0,164
Bảng 9. Chỉ số thủy lý-hóa môi trường nước các thủy vực núi đá vôi khu vực
VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 04. 2014
TT Thủy vực
Nhiệt độ
(°C)
Ánh
sáng
(lux)
pH
Độ cứng
(mg/l)
DO
(mg/l)
NH4
+
(mg/l)
NO3
-
(mg/l)
PO4
3-
(mg/l)
1 ĐPN1 22,5 1,6 8,04 126 6,02 0,034 0,427 0,081
2 ĐPN2 22,5 0 8,08 134 5,43 0,033 0,425 0,079
3 ĐPN3 22,8 0 8,12 118 5,24 0,033 0,401 0,072
4 ĐPN4 22,4 0 8,05 105 5,08 0,032 0,405 0,066
5 HTĐ2 21,3 0 8,18 116 4,46 0,03 0,387 0,075
6 HTĐ3 22,2 0 7,88 128 5,15 0,035 0,448 0,082
7 HT 22,5 0 7,65 126 4,72 0,038 0,390 0,084
8 HE1 23,2 1,2 7,84 116 6,58 0,041 0,521 0,092
9 HE2 22,4 0 7,96 124 6,38 0,045 0,634 0,096
10 HE3 22,4 0 7,56 98 6,23 0,040 0,547 0,095
xxii
11 HE4 22,0 0 7,88 104 4,42 0,032 0,390 0,082
12 H35 21,6 0 8,12 131 5,38 0,028 0,427 0,076
13 HV 21,9 0 8,26 110 4,90 0,022 0,528 0,064
14 SS1 25,8 7500 7,88 136 8,05 0,156 0,875 0,192
15 SS2 25,7 8000 7,76 125 8,05 0,163 0,935 0,162
16 SS3 25,7 9500 7,69 110 8,12 0,092 0,806 0,184
17 SC1 25,8 6700 7,41 130 8,99 0,085 0,684 0,102
18 SC2 25,2 6700 7,55 127 8,05 0,052 0,728 0,114
19 SC3 25,2 6500 7,86 130 8,04 0,048 0,765 0,124
20 SKV 25,1 5500 7,68 102 7,93 0,076 0,596 0,085
21 KD 25,8 4300 7,70 121 8,01 0,054 0,812 0,173
22 STĐ 25,5 8700 7,60 107 7,93 0,048 0,524 0,091
Bảng 10. Chỉ số thủy lý-hóa môi trường nước các thủy vực núi đá vôi khu vực
VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 08. 2014
TT
Thủy
vực
Nhiệt độ
(°C)
Ánh
sáng
(lux)
pH
Độ cứng
(mg/l)
DO
(mg/l)
NH4
+
(mg/l)
NO3
-
(mg/l)
PO4
3-
(mg/l)
1 ĐPN1 25,5 1,2 8,48 120 5,90 0,034 0,417 0,079
2 ĐPN2 25,3 0 8,57 120 6,00 0,033 0,406 0,077
3 ĐPN3 25,5 0 8,56 118 6,27 0,034 0,418 0,079
4 ĐPN4 25,3 0 8,51 102 5,57 0,033 0,385 0,075
5 HTĐ1 20,3 0 8,12 125 5,15 0,017 0,368 0,042
6 HTĐ2 20,6 0 8,19 94 3,97 0,036 0,463 0,066
7 HTĐ3 22,0 0 8,60 132 5,45 0,032 0,393 0,071
8 HT 22,6 0 7,78 105 6,24 0,037 0,455 0,105
9 HE1 22,5 1,0 8,06 132 6,60 0,034 0,417 0,084
10 HE2 22,3 0 8,03 121 6,20 0,041 0,552 0,091
11 HE3 22,5 0 8,12 95 5,72 0,039 0,514 0,095
12 HE4 22,3 0 8,21 87 5,16 0,035 0,443 0,067
13 H35 21,2 0 8,12 103 6,06 0,035 0,441 0,076
14 HV 22,3 0 8,01 140 5,33 0,018 0,607 0,066
15 HTL 23,2 0 8,16 122 6,78 0,036 0,464 0,083
16 HYH 22,5 0 7,89 146 5,58 0,033 0,413 0,078
17 SS1 28,3 18600 8,02 122 7,98 0,132 0,932 0,142
18 SS2 28,0 12400 7,94 115 7,99 0,096 0,908 0,167
19 SS3 28,4 8700 8,08 124 8,02 0,072 0,892 0,196
20 SC1 28,2 6400 8,12 120 7,95 0,074 0,781 0,175
21 SC2 27,8 14500 8,05 125 9,05 0,051 0,706 0,182
22 SC3 28,1 17300 7,08 131 7,97 0,048 0,638 0,098
23 KR 27,9 8900 7,54 88 7,95 0,062 0,826 0,201
24 SPN 27,8 19200 8,14 95 7,93 0,048 0,743 0,127
xxiii
25 STH 28,5 12500 8,06 106 7,95 0,074 0,828 0,185
26 SCN 28,4 6900 7,80 154 7,93 0,048 0,796 0,084
27 SYH 28,5 8600 7,58 135 7,93 0,051 0,526 0,088
28 SKV 28,2 14700 7,79 108 7,93 0,061 0,650 0,076
29 KD 27,9 16000 8,03 145 7,95 0,055 0,985 0,123
30 STĐ 28,6 21200 8,04 110 7,94 0,051 0,460 0,108
31 RC 28,0 13500 8,14 138 7,96 0,058 0,881 0,112
32 HĐS1 27,8 11200 8,06 121 8,08 0,082 0,725 0,184
33 HĐS2 27,9 18300 7,65 119 8,12 0,095 0,770 0,196
34 HĐS3 27,8 9800 7,92 115 8,16 0,064 1,048 0,203
35 HKN1 27,6 12300 7,45 92 8,52 0,148 0,968 0,275
36 HKN2 28,1 10300 7,32 97 8,28 0,134 0,704 0,188
37 HKN3 28,1 6200 7,96 105 9,03 0,094 1,030 0,194
Bảng 11. Chỉ số thủy lý-hóa môi trường nước các thủy vực núi đá vôi khu vực
VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 09. 2014
TT
Thủy
vực
Nhiệt độ
(°C)
Ánh sáng
(lux)
pH
Độ cứng
(mg/l)
DO
(mg/l)
NH4
+
(mg/l)
NO3
-
(mg/l)
PO4
3-
(mg/l)
1 ĐPN1 25,4 1,0 7,93 135 5,92 0,033 0,413 0,084
2 ĐPN2 25,6 0 7,68 134 5,84 0,032 0,393 0,084
3 ĐPN3 24,7 0 8,02 135 5,27 0,033 0,398 0,077
4 ĐPN4 24,6 0 8,12 127 5,22 0,032 0,385 0,079
5 HSĐ1 21,8 0 7,84 122 5,58 0,038 0,491 0,073
6 HSĐ2 20,7 0 8,05 120 5,19 0,032 0,379 0,075
7 HSĐ3 20,5 0 8,02 118 5,92 0,034 0,416 0,082
8 HSĐ4 20,6 0 8,05 109 5,75 0,034 0,432 0,077
9 HTĐ2 20,8 0 8,13 121 4,80 0,032 0,383 0,070
10 HTĐ3 21,3 0 8,04 134 5,88 0,034 0,417 0,082
11 H35 20,5 0 8,02 118 5,25 0,034 0,428 0,082
Bảng 12. Chỉ số thủy lý-hóa môi trường nước các thủy vực núi đá vôi khu vực
VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 04. 2015
TT
Thủy
vực
Nhiệt độ
(°C)
Ánh
sáng
(lux)
pH
Độ cứng
(mg/l)
DO
(mg/l)
NH4
+
(mg/l)
NO3
-
(mg/l)
PO4
3-
(mg/l)
1 ĐPN1 24,23 2,0 7,79 130 6,09 0,030 0,432 0,080
2 ĐPN2 24,08 0 7,82 120 5,25 0,030 0,421 0,077
3 ĐPN3 24 0 7,81 125 5,87 0,029 0,414 0,078
4 ĐPN4 24,05 0 8,02 125 5,72 0,028 0,385 0,070
5 HTĐ1 21,8 0 7,69 118 5,03 0,021 0,216 0,050
xxiv
6 HTĐ2 21,43 0 7,91 128 5,25 0,028 0,326 0,069
7 HTĐ3 22,03 0 7,83 107 6,12 0,037 0,474 0,077
8 HT 21,5 0 8,24 125 5,27 0,036 0,479 0,105
9 HE1 21,8 1,5 8,12 87 7,07 0,043 0,601 0,103
10 HE2 21,7 0 8,34 96 6,25 0,045 0,634 0,107
11 HE3 21,7 0 8,40 104 6,09 0,041 0,560 0,098
12 HE4 21,6 0 8,37 120 5,85 0,034 0,427 0,092
13 H35 22,1 0 8,06 80 6,03 0,033 0,401 0,078
14 HV 21,37 0 8,03 116 5,53 0,018 0,280 0,072
15 HTL 22,4 0 7,86 127 7,02 0,039 0,522 0,079
16 HYH 21,6 0 7,88 85 4,81 0,032 0,391 0,076
17 SS1 25,2 8300 7,95 97 8,16 0,085 0,868 0,154
18 SS2 25,2 7800 8,18 92 8,03 0,070 0,725 0,142
19 SS3 25,1 4300 8,02 103 8,09 0,067 0,726 0,156
20 SC1 25,2 6400 7,89 105 8,00 0,065 0,508 0,134
21 SC2 25,0 4300 7,65 91 8,03 0,060 0,582 0,093
22 SC3 25,0 8600 7,82 91 8,04 0,041 0,518 0,102
23 KR 24,6 4400 8,03 85 7,99 0,040 0,913 0,132
24 SPN 24,2 8200 8,16 89 7,96 0,052 0,768 0,142
25 STH 25,3 9600 7,95 106 7,98 0,064 0,482 0,121
26 SCN 25,2 8700 7,34 134 7,95 0,041 0,858 0,085
27 SYH 24,6 4500 7,28 137 7,94 0,036 0,393 0,072
28 SKV 24,5 5100 7,91 96 7,97 0,032 0,458 0,085
29 KD 24,8 10200 8,02 88 7,98 0,062 0,922 0,124
30 STĐ 24,2 8300 8,05 106 7,97 0,030 0,654 0,088
31 RC 25,4 7800 8,09 122 7,98 0,044 0,920 0,078
32 HĐS1 25,6 7100 7,57 142 8,05 0,085 1,035 0,179
33 HĐS2 25,6 7800 7,92 138 7,90 0,122 1,037 0,193
34 HĐS3 25,5 4700 7,49 135 8,56 0,104 1,113 0,182
35 HKN1 25,2 6300 7,55 155 8,40 0,092 1,082 0,197
36 HKN2 25,2 8200 7,48 148 8,03 0,096 1,244 0,205
37 HKN3 25,0 7200 7,77 130 10,60 0,081 0,853 0,106
Bảng 13. Chỉ số thủy lý-hóa môi trường nước các thủy vực núi đá vôi khu vực
VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 08. 2015
TT
Thủy
vực
Nhiệt độ
(°C)
Ánh
sáng
(lux)
pH
Độ cứng
(mg/l)
DO
(mg/l)
NH4
+
(mg/l)
NO3
-
(mg/l)
PO4
3-
(mg/l)
1 ĐPN1 24,47 1,0 7,44 152 5,22 0,033 0,395 0,085
2 ĐPN2 24,20 0 7,53 140 6,15 0,033 0,412 0,079
3 ĐPN3 23,85 0 7,55 150 6,03 0,033 0,397 0,078
4 ĐPN4 23,66 0 7,55 155 5,17 0,032 0,387 0,076
xxv
5 HTĐ1 23,08 0 7,35 158 6,01 0,011 0,182 0,059
6 HTĐ2 23,12 0 7,65 140 5,53 0,037 0,466 0,065
7 HTĐ3 23,25 0 7,95 130 6,18 0,034 0,422 0,081
8 HT 24,25 0 8,06 120 7,12 0,038 0,502 0,127
9 HE1 24,75 2,0 7,85 135 8,16 0,035 0,621 0,161
10 HE2 24,04 0 7,89 140 7,88 0,039 0,618 0,153
11 HE3 23,87 0 8,06 105 6,83 0,037 0,582 0,104
12 HE4 23,54 0 7,69 128 6,96 0,034 0,431 0,088
13 SS1 27,84 6400 7,96 145 9,24 0,098 0,882 0,186
14 SS2 27,76 5700 7,45 140 9,78 0,108 0,805 0,155
15 SS3 27,70 8300 8,05 140 10,53 0,053 0,624 0,092
16 SC1 27,13 14300 7,79 138 9,24 0,066 1,027 0,096
17 SC2 27,09 14300 7,83 130 8,90 0,047 0,926 0,108
18 SC3 27,16 4700 7,88 130 8,95 0,039 0,780 0,082
19 KR 28,06 13200 8,13 125 7,94 0,055 0,432 0,077
20 SPN 27,87 16400 7,28 106 7,94 0,042 0,743 0,083
21 STH 27,73 7200 7,32 113 7,94 0,069 1,120 0,088
22 SCN 28,05 13100 7,16 148 7,93 0,028 1,202 0,074
23 SYH 28,32 17100 7,27 150 7,93 0,038 0,436 0,078
24 SKV 27,17 5800 7,85 140 7,93 0,052 0,574 0,074
25 KD 27,65 6000 8,05 155 7,95 0,058 1,145 0,085
26 STĐ 28,16 11300 7,71 137 7,94 0,039 0,348 0,090
27 RC 27,55 9300 8,18 145 7,94 0,062 1,425 0,091
28 HĐS1 27,05 5500 7,80 132 9,02 0,081 0,990 0,182
29 HĐS2 27,16 6100 7,82 148 10,40 0,093 1,116 0,165
30 HĐS3 27,03 6300 7,78 140 10,52 0,087 0,948 0,193
31 HKN1 27,17 9220 7,54 115 7,56 0,093 1,254 0,195
32 HKN2 27,45 10300 7,16 120 8,84 0,088 1,105 0,183
33 HKN3 27,06 8600 7,25 120 8,90 0,102 0,883 0,198
Bảng 14. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSN ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 8. 2011
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m3) Chỉ số
Cladocera Calanoida Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Tổng số d H'
1 ĐPN1 9 4 14 3 3 33 2,29 2,31
2 HTĐ 0 0 11 4 2 17 1,76 1,88
3 HT 3 11 50 3 3 70 2,12 2,02
4 HE 12 0 79 10 8 109 1,92 2,02
5 SS 240 102 72 12 0 426 1,98 2,08
6 SC 86 17 85 8 0 196 2,08 2,34
7 STĐ 24 0 14 3 1 42 1,61 1,64
xxvi
Bảng 15. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSN ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 4. 2013
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m3) Chỉ số
Cladocera Calanoida Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Tổng số d H'
1 ĐPN 6 2 41 2 0 51 1,78 1,93
2 HSĐ1 0 12 61 7 5 85 2,03 2,05
3 HSĐ2 0 3 23 2 0 28 1,20 1,89
4 HSĐ3 0 4 28 4 2 38 1,65 1,91
5 HSĐ4 0 14 37 9 5 65 1,68 1,95
6 SS 282 98 149 6 0 535 2,07 2,21
7 SC 163 0 92 12 0 267 1,97 2,16
Bảng 16. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSN ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 4. 2014
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m3) Chỉ số
Cladocera Calanoida Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Tổng số d H’
1 ĐPN1 14 4 22 12 0 52 1,77 1,93
2 ĐPN2 16 4 23 8 0 51 1,78 1,93
3 ĐPN3 9 2 13 9 0 33 1,72 1,90
4 ĐPN4 11 0 18 7 0 36 1,67 1,90
5 HTĐ2 3 2 15 2 3 25 1,55 1,88
6 HTĐ3 17 3 31 13 4 68 1,42 1,95
7 HT 2 7 63 5 2 79 1,83 1,97
8 HE1 47 0 61 14 0 122 2,29 2,04
9 HE2 16 0 127 3 0 146 2,01 2,07
10 HE3 49 0 80 12 0 141 1,82 2,07
11 HE4 12 0 56 0 0 68 1,42 1,95
12 H35 0 4 43 12 3 62 1,70 1,95
13 HV 0 79 46 2 0 127 1,03 1,63
14 SS1 89 12 210 13 0 324 1,90 2,01
15 SS2 120 62 180 9 0 371 2,03 2,08
16 SS3 165 74 215 3 0 457 1,96 1,85
17 SC1 23 0 94 21 0 138 1,83 1,91
18 SC2 46 10 137 8 0 201 2,07 2,03
19 SC3 88 14 193 11 0 306 1,92 2,35
20 SKV 35 0 26 9 0 70 1,88 1,95
21 KD 84 22 106 16 0 228 1,84 1,76
22 STĐ 27 8 31 13 0 79 1,83 1,86
xxvii
Bảng 17. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSN ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 8. 2014
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m3) Chỉ số
Cladocera Calanoida Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Tổng số d H'
1 ĐPN1 17 9 13 6 0 45 1,84 1,96
2 ĐPN2 11 6 16 4 0 37 1,94 2,03
3 ĐPN3 11 10 16 9 0 46 1,83 1,92
4 ĐPN4 12 6 22 3 0 43 1,60 1,92
5 HTĐ1 0 0 6 3 3 12 0,80 1,98
6 HTĐ2 0 3 49 6 21 79 1,14 1,81
7 HTĐ3 9 0 26 2 0 37 1,38 1,67
8 HT 3 19 35 3 11 71 1,88 1,96
9 HE1 17 0 24 4 0 45 2,10 2,18
10 HE2 49 0 79 15 0 143 1,81 2,07
11 HE3 41 0 66 10 0 117 1,68 2,03
12 HE4 15 0 41 8 0 64 1,20 1,95
13 H35 0 0 32 26 6 64 1,68 1,93
14 HV 0 92 86 6 2 186 1,15 1,87
15 HTL 24 0 43 11 4 82 2,04 2,07
16 HYH 4 0 26 12 0 42 1,61 1,91
17 SS1 53 27 80 13 0 173 1,94 2,13
18 SS2 61 22 104 4 0 191 1,90 2,08
19 SS3 96 34 126 3 0 259 2,16 2,26
20 SC1 30 4 68 9 0 111 1,49 1,65
21 SC2 26 0 102 4 0 132 1,43 1,73
22 SC3 55 11 89 0 0 155 1,59 1,62
23 KR 45 0 53 7 0 105 1,29 1,44
24 SPN 32 0 44 3 0 79 1,14 1,24
25 STH 66 2 38 6 0 112 1,27 1,43
26 SCN 28 0 31 3 0 62 1,21 1,18
27 SYH 26 0 33 2 0 61 1,46 1,56
28 SKV 34 0 18 9 0 61 1,22 1,18
29 KD 52 8 43 7 0 110 1,28 1,44
30 STĐ 36 11 45 7 0 99 1,74 1,95
31 RC 55 0 51 16 0 122 1,46 1,27
32 HĐS1 150 18 210 9 0 387 1,85 2,03
33 HĐS2 132 32 280 14 0 458 1,96 2,31
34 HĐS3 260 80 465 24 0 829 1,79 2,11
35 HKN1 350 185 755 10 0 1300 1,39 1,86
36 HKN2 375 86 320 14 0 795 1,65 1,95
37 HKN3 455 220 715 15 0 1405 1,93 2,08
xxviii
Bảng 18. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSN ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 9. 2014
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m3) Chỉ số
Cladocera Calanoida Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Tổng số d H'
1 ĐPN1 13 6 22 2 0 43 2,13 2,15
2 ĐPN2 11 2 13 1 0 27 2,12 2,14
3 ĐPN3 16 0 17 0 0 33 1,72 1,90
4 ĐPN4 12 0 14 0 0 26 1,84 1,89
5 HSĐ1 0 11 77 5 7 100 1,52 2,00
6 HSĐ2 0 0 18 5 0 23 1,59 1,88
7 HSĐ3 0 11 31 8 4 54 2,01 2,04
8 HSĐ4 0 7 41 5 4 57 1,73 1,94
9 HTĐ2 0 0 12 2 25 39 1,36 1,91
10 HTĐ3 16 5 24 6 4 55 2,00 2,03
11 H35 0 0 51 9 3 63 1,93 1,95
Bảng 19. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSN ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 4. 2015
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m3) Chỉ số
Cladocera Calanoida Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Tổng số d H'
1 ĐPN1 22 4 36 4 0 66 1,91 1,95
2 ĐPN2 22 2 28 6 0 58 1,72 1,94
3 ĐPN3 18 5 21 9 0 53 1,76 1,93
4 ĐPN4 15 5 17 5 0 42 1,34 1,75
5 HTĐ1 0 0 5 2 4 11 0,83 1,32
6 HTĐ2 2 8 18 10 7 45 1,31 1,93
7 HTĐ3 35 6 48 8 0 97 1,75 2,00
8 HT 11 21 59 6 4 101 1,95 2,00
9 HE1 61 0 121 7 2 191 2,09 2,14
10 HE2 84 0 106 25 1 216 1,86 2,15
11 HE3 65 0 88 5 3 161 1,57 1,92
12 HE4 22 0 34 4 2 62 1,45 1,85
13 H35 0 3 27 7 6 43 2,13 2,17
14 HV 0 72 43 8 0 123 1,45 1,86
15 HTL 38 0 76 19 0 133 1,84 2,05
16 HYH 6 0 21 9 0 36 1,67 1,90
17 SS1 45 32 140 10 0 227 2,21 2,36
18 SS2 105 38 134 11 0 288 2,30 2,54
19 SS3 92 114 184 6 0 396 2,51 2,8
xxix
20 SC1 26 17 162 18 0 223 1,48 1,82
21 SC2 72 21 171 9 0 273 1,96 2,06
22 SC3 65 29 201 5 0 300 2,10 2,44
23 KR 106 0 74 16 0 196 1,52 1,58
24 SPN 54 0 72 6 0 132 1,64 1,77
25 STH 73 6 94 9 0 182 1,15 1,32
26 SCN 46 0 66 2 0 114 1,48 1,76
27 SYH 58 0 27 4 0 89 1,56 1,88
28 SKV 112 0 18 13 0 143 1,21 1,4
29 KD 85 25 51 8 0 169 1,95 2,22
30 STĐ 68 18 55 4 0 145 1,61 1,96
31 RC 121 0 42 5 0 168 1,37 1,54
32 HĐS1 126 75 148 25 0 374 2,03 2,27
33 HĐS2 420 180 740 10 0 1350 1,66 1,85
34 HĐS3 360 210 620 12 0 1202 1,83 2,03
35 HKN1 315 80 770 18 0 1183 1,84 2,11
36 HKN2 280 150 1050 21 0 1501 1,78 1,95
37 HKN3 650 175 1280 26 0 2131 1,83 2,02
Bảng 20. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSN ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 8. 2015
TT Thủy vực
Mật ộ (cá thể/m3) Chỉ số
Cladocera Calanoida Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Tổng số d H'
1 ĐPN1 13 5 19 2 0 39 2,18 2,22
2 ĐPN2 24 2 21 4 0 51 1,78 1,93
3 ĐPN3 19 0 17 4 0 40 1,90 1,91
4 ĐPN4 12 2 15 5 0 34 1,70 1,90
9 HTĐ1 0 0 4 1 6 11 0,83 1,46
10 HTĐ2 11 5 36 31 14 97 1,09 1,55
11 HTĐ3 16 0 35 8 0 59 1,72 1,94
12 HT 18 28 64 2 6 118 1,68 1,95
13 HE1 14 0 62 4 0 80 2,05 2,14
14 HE2 32 0 85 13 0 130 1,85 2,05
15 HE3 25 0 67 11 0 103 1,73 2,01
16 HE4 5 0 53 7 0 65 1,44 1,95
21 SS1 38 28 102 9 0 177 1,74 1,95
22 SS2 51 34 121 7 0 213 2,05 2,45
23 SS3 42 56 94 5 0 197 2,08 2,68
24 SC1 60 0 45 11 0 116 1,26 1,44
25 SC2 43 0 86 7 0 136 1,63 1,92
26 SC3 39 5 105 4 0 153 1,79 1,96
27 KR 37 0 43 3 0 83 1,58 1,7
28 SPN 41 0 39 7 0 87 1,12 1,34
xxx
29 STH 58 2 26 5 0 91 1,33 1,69
30 SCN 25 0 36 6 0 67 1,19 1,36
31 SYH 35 0 28 11 0 74 1,39 1,72
32 SKV 48 0 21 5 0 74 1,16 1,44
33 KD 38 12 56 3 0 109 1,71 1,98
34 STĐ 29 5 42 6 0 82 1,82 2,16
35 RC 44 0 38 13 0 95 1,54 1,88
36 HĐS1 120 45 200 16 0 381 1,68 1,93
37 HĐS2 295 65 310 13 0 683 1,84 2,21
38 HĐS3 210 32 355 9 0 606 1,87 2,16
39 HKN1 270 40 340 12 0 662 1,85 2,08
40 HKN2 220 75 280 16 0 591 2,19 2,35
41 HKN3 390 105 265 24 0 784 1,95 2,27
Bảng 21. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSĐ ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 4. 2013
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m2) Chỉ số
Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Bathynellacea Amphipoda Decapoda Tổng số d H'
1 HSĐ1 6 11 11 0 0 0 28 0,90 1,34
2 HSĐ2 0 3 0 0 0 0 3 0,91 1,28
3 HSĐ3 18 26 13 2 2 0 61 0,97 1,42
4 HSĐ4 4 16 7 2 3 0.7 32.7 1,43 1,76
5 SS 22 35 0 0 0 13 70 1,65 1,88
6 SC 10 28 0 0 0 7 45 1,31 1,44
Bảng 22. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSĐ ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 4. 2014
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m2) Chỉ số
Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Bathynellacea Amphipoda Isopoda Decapoda Tổng số d H'
1 HTĐ2 8 15 9 2 2 0 0 36 1,12 1,32
2 HTĐ3 14 21 4 0 0 0 0 39 1,36 1,56
3 HT 8 13 5 2 0 0 0 28 1,20 1,33
4 HE1 7 16 0 0 0 0 0 23 1,28 1,55
5 HE2 7 9 0 0 0 0 0 16 1,44 1,78
6 HE3 0 13 0 0 0 0 0 13 0,78 1,26
7 HE4 3 5 0 0 0 0 0 8 0,96 1,31
8 H35 8 17 5 2,5 0 0 1,5 34 1,70 1,98
9 HV 19 10 3 0 0 0 0,3 32,3 1,15 1,29
10 SS1 8 15 0 0 0 0 7 30 1,18 1,22
11 SS2 16 13 0 0 0 0 7 36 1,12 1,2
12 SS3 21 20 0 0 0 0 11 52 1,52 1,83
13 SC1 0 15 0 0 0 0 0 15 1,11 1,36
14 SC2 6 13 0 0 0 0 0 19 1,36 1,85
15 SC3 12 18 0 0 0 0,2 0 30,2 1,17 1,26
xxxi
16 SKV 5 7 0 0 0 0 0,6 12,6 1,18 1,35
17 KD 9 13 0 0 0 0 1,8 23,8 1,26 1,46
18 STĐ 15 19 0 0 0 0 2,5 36,5 1,11 1,28
Bảng 23. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSĐ ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 8. 2014
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m2) Chỉ số
Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Bathynellacea Decapoda Tổng số d H'
1 HTĐ1 17 18 12 3 0 51 1,53 1,92
2 HTĐ2 9 11 35 0 0 55 0,75 1,28
3 HTĐ3 20 18 5 0 0 43 1,06 1,32
4 HT 14 16 7 0 0,2 37,2 1,38 1,55
5 HE1 9 8 0 0 0 17 1,41 1,61
6 HE2 5 11 0 0 0 16 1,08 1,33
7 HE3 2 9 0 0 0 11 0,83 0,93
8 HE4 2 14 0 0 0 16 1,08 1,22
9 H35 7 24 7 1,3 1,2 40,5 1,62 1,85
10 HV 17 22 5 0 0,6 44,6 1,05 1,4
11 HTL 11 24 2,5 0 0,2 37,7 1,10 1,38
12 HYH 6 13 0 0 0 19 1,02 1,25
13 SS1 5 11 0 0 4 20 1,67 1,88
14 SS2 9 7 0 0 7 23 1,91 2,08
15 SS3 17 18 0 0 8 43 1,86 2,02
16 SC1 7 18 0 0 0 25 1,24 1,42
17 SC2 5 12 0 0 1,1 18,1 2,07 2,18
18 SC3 5 13 0 0 0,8 18,8 2,05 1,21
19 KR 3 9 0 0 2,7 14,7 1,12 1,29
20 SPN 4 7 0 0 1,5 12,5 1,19 1,3
21 STH 6 6 0 0 2 14 0,76 0,88
22 SCN 4 7 0 0 2 13 0,78 0,92
23 SYH 7 9 0 0 2,7 18,7 1,02 1,22
24 SKV 16 28 0 0 3,2 47,2 1,04 1,27
25 KD 13 25 0 0 3 41 1,08 1,31
26 STĐ 8 17 0 0 2,6 27,6 1,21 1,45
27 RC 15 23 0 0 3,4 41,4 1,61 1,78
28 HĐS1 7 27 0 0 1,9 35,9 1,12 1,32
29 HĐS2 5 31 0 0 2 38 1,37 1,55
30 HĐS3 11 38 0 0 2,4 51,4 1,27 1,49
31 HKN1 0 18 0 0 1,7 19,7 1,34 1,58
32 HKN2 0 24 0 0 4 28 1,20 1,41
33 HKN3 0 31 0 0 7 38 1,37 1,52
xxxii
Bảng 24. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSĐ ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 9. 2014
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m2) Chỉ số
Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Bathynellacea Amphipoda Decapoda Tổng số d H'
1 HSĐ1 9 17 14 0 0 0 40 0,54 0,76
2 HSĐ2 0 7 0 0 0 0 7 1,03 1,26
3 HSĐ3 12 32 15 3 2,7 0 64,7 0,96 1,31
4 HSĐ4 8 25 13 4 3,2 0,2 53,4 1,01 1,35
5 HTĐ1 14 25 8 2,6 2,4 0 52 1,27 1,46
6 HTĐ2 5 8 31 0 0 0 44 0,79 0,85
7 HTĐ3 7 9 3 0 0 0 19 1,36 1,46
8 H35 5 28 9 2,5 0 0,2 44,7 1,32 1,52
Bảng 25. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSĐ ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 4. 2015
TT Thủy vực
Mật ộ (cá thể/m2) Chỉ số
Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Bathynellacea Decapoda Tổng số d H'
1 HTĐ1 9 13 12 2,5 0 36,5 1,67 1,83
2 HTĐ2 4 7 28 0 0 39 0,82 1,21
3 HTĐ3 23 18 12 0 0 53 1,26 1,43
4 HT 16 23 3 0 1,1 43,1 1,06 1,28
5 HE1 16 28 0 0 0 44 1,32 1,44
6 HE2 21 34 0 0 0 55 1,00 1,18
7 HE3 7 21 0 0 0 28 0,90 1,03
8 HE4 11 17 0 0 0 28 0,90 1,19
9 H35 9 19 13 2 1,5 44,5 1,32 1,56
10 HV 8 16 15 0 0,8 39,8 1,36 1,52
11 HTL 13 18 4 0 0 35 1,13 1,49
12 HYH 9 15 0 0 0,2 24,2 0,94 1,12
13 SS1 7 11 0 0 2,4 20,4 1,66 1,78
14 SS2 11 13 0 0 5,5 29,5 1,77 1,97
15 SS3 20 26 0 0 6 52 1,52 1,83
16 SC1 7 18 0 0 1,8 26,8 1,22 1,48
17 SC2 5 12 0 0 2,3 19,3 1,35 1,56
18 SC3 5 13 0 0 2,7 20,7 1,65 1,79
19 KR 8 14 0 0 1,2 23,2 0,95 1,19
20 SPN 7 11 0 0 0,6 18,6 1,37 1,46
21 STH 11 9 0 0 0,3 20,3 0,66 1,03
22 SCN 15 21 0 0 1,7 37,7 0,83 1,08
23 SYH 15 18 0 0 2,1 35,1 0,84 1,03
24 SKV 7 27 0 0 1,2 35,2 1,12 1,28
25 KD 7 31 0 0 1,8 39,8 1,36 1,58
26 STĐ 5 28 0 0 3 36 1,40 1,53
27 RC 17 32 0 0 1,5 50,5 1,27 1,42
28 HĐS1 9 21 0 0 0,9 30,9 1,17 1,38
xxxiii
29 HĐS2 15 18 0 0 1,3 34,3 1,13 1,32
30 HĐS3 11 32 0 0 1,9 44,9 1,31 1,55
31 HKN1 3 24 0 0 0,7 27,7 0,90 1,26
32 HKN2 9 18 0 0 1,5 28,5 1,19 1,39
33 HKN3 7 38 0 0 4 49 1,03 1,29
Bảng 26. Mật độ, chỉ số phong phú d và chỉ số đa dạng loài H’ GXSĐ ở các thủy vực
vùng núi đá vôi khu vực VQG Phong Nha – Kẻ Bàng tháng 8. 2015
TT
Thủy
vực
Mật ộ (cá thể/m2) Chỉ số
Cyclopoida Harpacticoida Ostracoda Bathynellacea Decapoda Tổng số d H
1 HTĐ1 3 18 7 3 0 31 1,46 1,66
2 HTĐ2 0 9 21 0 0 30 0,59 1,72
3 HTĐ3 8 11 5 0 0 24 1,26 1,36
4 HT 4 15 6 0 1,5 26,5 0,92 1,22
5 SS1 4 17 0 0 2 23 1,28 1,46
6 SS2 7 11 0 0 4,3 22,3 1,93 2,13
7 SS3 12 19 0 0 3,8 34,8 1,97 2,27
8 SC1 0 13 0 0 0,7 13,7 1,15 1,36
9 SC2 0 20 0 0 1,2 21,2 1,31 1,62
10 SC3 4 16 0 0 2,4 22,4 1,61 1,88
11 KR 3 25 0 0 0,8 28,8 1,19 1,33
12 SPN 5 21 0 0 3,5 29,5 1,18 1,28
13 STH 18 27 0 0 1,5 46,5 1,30 1,48
14 SCN 8 17 0 0 0 25 0,93 1,39
15 SYH 0 8 0 0 0 8 0,96 1,24
16 SKV 4 16 0 0 1,8 21,8 0,97 1,32
17 KD 3 25 0 0 4 32 1,15 1,42
18 STĐ 0 13 0 0 2,2 15,2 1,10 1,31
19 RC 7 20 0 0 1,7 28,7 1,19 1,29
20 HĐS1 0 13 0 0 0 13 1,56 1,02
21 HĐS2 8 25 0 0 0,8 33,8 1,14 1,32
22 HĐS3 4 22 0 0 3,3 29,3 1,48 1,48
23 HKN1 0 12 0 0 2,5 14,5 1,50 1,62
24 HKN2 0 21 0 0 0,5 21,5 1,30 1,46
25 HKN3 5 26 0 0 1,3 32,3 1,44 1,58