Online Banking Adoption

Ứng dụng mô hình nghiên cứu trong bài để thực hiên ở những nước đang phát triển khác Tìm kiếm những khái niệm liên quan đến vấn đề văn hoá, ảnh hưởng đến khuynh hướng sử dụng NH trực tuyến. Thực hiện trên những đối tượng nghiên cứu thuộc các nhóm tuổi khác nhau

pdf32 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2538 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Online Banking Adoption, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Online Banking Adoption GVHD: TS. ĐINH THÁI HOÀNG Design by : Group 5 How do you know what you know? 2 NỘI DUNG I II III IV GIỚI THIỆU TỔNG QUAN LÝ THUYẾT THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION III VI KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ V How do you know what you know? 3 Tên đề tài.. ONLINE BANKING ADOPTION > GIỚI THIỆU Tuy nhiên, không nêu phạm vi nghiên cứu là tại Việt Nam “Online Banking adoption: an empirical analysis” Sự chấp nhận Ngân hàng trực tuyến: Một phân tích thực nghiệm Tên đề tài rõ ràng, dễ hiểu, xác định đề tài là phân tích thực nghiệm How do you know what you know? Cơ sở vấn đề nghiên cứu: The call of the Web ABA Banking Journal, Duclaux Application of Decomposed Theory of Planned Behavior on Internet Banking Adoption in Jordan, Tan and Teo, 2000 The WideSpre ad adoption of Virtual Banking, Liao et al 2003 Internet Banking Adoption Among Young Intellectual s, Wang et al.., 2003 The use of a decomposed theory of planned behavior to study Internet banking in Taiwan, Shih and Fang, 2004 … 4 How do you know what you know? 5 Lỗ hổng nghiên cứu ONLINE BANKING ADOPTION > GIỚI THIỆU | Các nghiên cứu trước thực hiện ở các nước phát triển và Tây Âu. Lỗ hổng nghiên cứu Add your text Việt Nam khác các nước trong các nghiên cứu trước là có nền kinh tế đang phát triển trong những năm gần đây và cơ sở hạ tầng, thương mại điện tử vẫn còn kém so với các nước khác, do vậy các công trình nghiên cứu trước chưa thể áp dụng ở Việt Nam How do you know what you know? 6 Mục tiêu nghiên cứu ONLINE BANKING ADOPTION > GIỚI THIỆU • PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ CHẤP NHẬN NGÂN HÀNG TRỰC TUYẾN TẠI VIỆT NAM • => Hỗ trợ các nhà hoạch định chính sách của ngân hàng xây dựng chiến lược nhằm gia tăng sự chấp nhận Ngân hàng trực tuyến • tại Việt Nam. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT • Phân tích sự ảnh huởng của các yếu tố • Sự nhận thức tính hữu dụng, • Sự nhận thức tính dễ dùng • Sự hỗ trợ của chính phủ • Niềm tin đến sụ chấp nhân NHTTVN • Đưa ra những kết luận cụ thể MỤC TIÊU CỤ THỂ How do you know what you know? 7 KEY WORDS ONLINE BANKING ADOPTION > GIỚI THIỆU Keywords Virtual banking Trust Electronic commerce Vietnam … How do you know what you know? 8 Đối tượng, thời gian & phạm vi nghiên cứu ONLINE BANKING ADOPTION > GIỚI THIỆU Phạm vi Tiến hành tại 5 ngân hàng lớn tại Hà nội Không nêu tên 5 NH chọn mẫu khảo sát Đưa ra lý do Hà Nội là thủ đô nên tập trung những NH lớn của cả nước Chọn mẫu 5 NH ở Hà Nội rồi đưa ra kết luận cho cả nước Không xác định rõ ràng thời gian nghiên cứu How do you know what you know? Giả thuyết nghiên cứu ONLINE BANKING ADOPTION > TỔNG QUAN LÝ THUYẾT Mô hình TAM Mở rộng How do you know what you know? 10 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU • nghiên cứu nhân quả Thiết kế nghiên cứu Xác định mối liên quan nhân quả giữa Sự nhận thức tính hữu dụng Sự nhân thức tính dễ sử dụng Sự hổ trợ của chính phủ Niềm tin đến ý định sử dụng • Phương pháp khảo sát các khách hàng giao dịch tại 5 Ngân hàng tại Hà NộiPhương pháp thu thập dữ liệu SỰ CHẤP NHẬN NH TRỰC TUYẾN How do you know what you know? 11 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Xác định đám đông nghiên cứu: Những khách hàng tại các NH HÀ NỘI. Xác định kích thước mẫu • Gồm 156 mẫu Chọn phương pháp chọn mẫu  Phương pháp phi xác suất  Phương pháp phán đoán Chọn mẫu How do you know what you know? 12 4. Chọn lọc biến:  Biến phụ thuộc: Ý định sử dụng Ngân hàng điện tử (Intention of Use)  Biến độc lập:  + H1: Sự nhận thức tính hữu dụng (Perceived Usefulness)  + H2: Sự nhận thức tính dễ sử dụng (Perceived Ease of Use)  + H3: Sự hỗ trợ của chính phủ (Government support)  + H4: Niềm tin (Trust) 5 . Quá trình xây dựng thang đo Những nghiên cứu trước => Bảng câu hỏi gồm 21 biến quan sát cho 5 khái niệm nghiên cứu => 10 nhà điều hành ngân hàng nhận xét => Bảng câu hỏi cuối cùng THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU How do you know what you know? 13 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 6. Cách thu thập dữ liệu: Chọn 05 ngân hàng lớn tại Hà Nội, phiếu khảo sát (bảng câu hỏi) sẽ được trao cho mỗi khách hàng thứ ba khi họ bước vào ngân hàng 7. Công cụ để thu thập dữ liệu: Sử dụng bảng câu hỏi để thu thập dữ liệu. Sử dụng thang đo Likert năm điểm 8. Xử lý dữ liệu: - Phân tích đối tượng nghiên cứu - Phân tích khái niệm và độ tin cậy của thang đo - Phân tích tương quan - Phân tích hồi quy How do you know what you know? 14 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Nhưng thiết kế nghiên cứu trong đề tài này mô tả khá rõ ràng, đầy đủ và phù hợp với vấn đề nghiên cứu. Mặc dù vẫn còn vài điểm chưa đề cập đến trong nghiên cứu này Thời gian nghiên cứu không thể hiện. Tại sao chọn mẫu là 156 mẫu, Không thể hiện 17 biến quan sát một cụ thể, Không có bảng câu hỏi How do you know what you know? 15 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu nghiên cứu ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU MỤC ĐÍCH PHƯƠNG PHÁP Kiểm định độ tin cậy Phân tích độ tin cậy + Độ tin cậy Tổng hợp quy mô (SCR) ≥0.7 + Phương sai trung bình (AVE) ≥0.5 + Hệ số tin cậy α (Cronbach’s alpha) ≥0.5 Kiểm định giá trị Phân tích tương quan Pearson Hệ số tương quan (r) + 0.1 ≤ r ≤ 0.29: yếu + 0.3 ≤ r ≤ 0.49: trung bình + 0.5 ≤ r ≤ 1: mạnh + r ≤ 0.8 để tránh đa cộng tuyến Phân tích hồi quy đa biến + Hệ số R2 > 13.8% + Hệ số β > 0 + Giá trị P Value <0.01 How do you know what you know? 16 Chọn mẫu ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU Đã khảo sát 156 mẫu trong đó có 103 mẫu được sử dụng để phân tích tương ứng với tỷ lệ là 66%. => Tỷ lệ mẫu đạt yêu cầu How do you know what you know? 17 Phân tích đối tượng nghiên cứu ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU Nam, 50.5 Nữ, 49.5 TN có văn bằng 21% Thạc sỹ 18% Có bằng chuyên môn 55% Có bằng trung học 6% Trình độ học vấn Độc thân 70% Đã kết hôn 30% Hôn nhân 21- 30 75% Khác 25% Độ tuổi Chọn mẫu theo bước nhảy là 3. Theo phương pháp phi xác suất phán đoán dẫn tới mẫu không có tính đại diện kết quả xuất hiện toàn mẫu có độ tuổi trẻ và trình độ học vấn cao. How do you know what you know? 18 Phân tích khái niệm và dộ tin cậy thang đo ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU Mô hình thang đo và độ tin cậy giữa các biến 4 items How do you know what you know? 19 Phân tích khái niệm và dộ tin cậy thang đo ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU Constructs Number of items Sources Intention to use (IU) (Ý định sử dụng) 4 Davis (1989), Moon and Kim (2001), Jaruwachirathanakul and Fink (2005), Pikkarainen et al. (2004), Tan and Teo (2000) Perceived usefulness (PU) (Nhận thức hữu ích) 5 Davis (1989), Pikkarainen et al. (2004), Jaruwachirathanakul and Fink (2005), Tan and Teo (2000), Shih and Fang (2004), Jahangir and Begum, 2008 Perceived ease of use (PEOU) (Nhận thức dễ sử dụng) 5 Davis, 1989, Pikkarainen et al. (2004) Jahangir and Begum (2008), Amin (2007), Shih and Fang (2004), Eriksson et al. (2005) Trust (T) (Niềm tin) 3 Amin (2007), Sathye (1999), Wang et al. (2003), Pikkarainen et al. (2004), Jaruwachirathanakul and Fink (2005), Tan and Teo (2000), Jahangir and Begum (2008) Government support (I) (Hỗ trợ Chính Phủ) 4 Tan and Teo (2000), Jaruwachirathanakul and Fink (2005) Nguồn xây dựng thang đo cho các biến How do you know what you know? 20 Phân tích khái niệm và dộ tin cậy thang đo ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU How do you know what you know? 21 Phân tích khái niệm và độ tin cậy thang đo ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU Các khái niệm được nghiên cứu được đo lường tốt Thang đo có độ tin cây cao How do you know what you know? 22 Phân tích tương quan ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU Dùng phân tích tương quan Pearson  Giá trị hệ số tương quan r<0.8  VIF 0.1 => Không có hiên tượng đa công tuyến How do you know what you know? 23 Phân tích hồi quy đa biến ONLINE BANKING ADOPTION > THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU - Tỷ lệ tham số ước lượng : 17.16:1 => Kích thuớc mẫu đủ - R2 = 22.8% - F-statistic =7.225 (p-value = 0.000) => Mô hình nghiên cứu phù hợp How do you know what you know? 24 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ How do you know what you know? 25 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Nhận thức hữu ích đóng vai trò quan trọng nhất Nhận thức sự dễ sử dụng đóng một vai trò liên quan đến vấn đề này nhưng trong nghiên cứu này thì nó ko ảnh hưởng đáng kể đến việc chấp nhận ngân hàng trực tuyến Yếu tố chính phủ xếp vị trí quan trọng thứ 2 Yếu tố niềm tin trong an ninh và sự bảo mật cũng ảnh hưởng không nhỏ đến việc chấp nhận sử dụng ngân hàng trực tuyến ONLINE BANKING ADOPTION > KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ Bài nghiên cứu chỉ trong phạm vi khảo sát tương đối nhỏ, đối tượng nghiên cứu hẹp nên sẽ đưa ra kết luận chưa chính xác How do you know what you know? 26 Phạm vi nghiên cứu hẹp, chỉ tập trung nghiên cứu tại 05 Ngân hàng lớn tại Hà Nội. Những khái niệm được chọn chưa bao trùm hết lý do có thể ảnh hưởng đến khuynh hướng sử dụng NH trực tuyến ở Việt Nam trong tương lai Đối tượng nghiên cứu tương đối trẻ Chỉ nhìn vào mối quan hệ giữa 4 biến chấp nhận và khuynh hướng chấp nhận Ngân hàng trực tuyến GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ How do you know what you know? 27 Ứng dụng mô hình nghiên cứu trong bài để thực hiên ở những nước đang phát triển khác Tìm kiếm những khái niệm liên quan đến vấn đề văn hoá, ảnh hưởng đến khuynh hướng sử dụng NH trực tuyến. Thực hiện trên những đối tượng nghiên cứu thuộc các nhóm tuổi khác nhau Kiểm tra mối quan hệ nhân quả giữa các biến độc lập: ví dụ như nhận thức tính dễ sử dụng tác động lên nhận thức tính hữu ích, niềm tin lên nhận thức tính hữu ích và tính dễ sử dụng GỢI Ý CHO HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ONLINE BANKING ADOPTION > KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ How do you know what you know? 28 GIÁ TRỊ NỘI Phương pháp nghiên cứu Mô hình nghiên cứu Phân tích nghiên cứu Phù hợp với mục tiêu nghiên cứu Giá trị nội cao Mẫu Kết quả nghiên cứu GIÁ TRỊ NGOẠI Ứng dụng được tại các ngân hàng khác tại Hà Nội Ứng dụng được các ngân hàng ở các tỉnh khác ?? Giá trị ngoại thấp GIÁ TRỊ NỘI VÀ GIÁ TRỊ NGOẠI CỦA NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ How do you know what you know? 29 SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ONLINE BANKING ADOPTION > KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾT LUẬN NGHIÊN CỨU Kết quả của nghiên cứu Hạn chế của nghiên cứu Hướng phát triên kế tiếp THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU Khảo sát nghiên cứu Phân tích nghiên cứu THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Chọn mẫu nghiên cứu Xây dựng bảng câu hỏi khảo sát Chọn phương pháp nghiên cứu GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU VÂN ĐỀ NGHIÊN CỨU Xác định vấn đề nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Cơ sở lý thuyết của vấn đề nghiên cứu How do you know what you know? 30 ĐÁNH GIÁ TÀI LIỆU THAM KHẢO ONLINE BANKING ADOPTION > PHỤ LỤC How do you know what you know? 31 Danh sách nhóm 05 ONLINE BANKING ADOPTION Dương Ngọc Ánh Phạm Thị Diệu Trâm Nguyễn Thị Mỹ Linh Đặng Thị Thùy Trang Đinh Vũ Xuyến Nguyễn Thị Lệ Hiền Ngô Minh Nghĩa 32

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnh_m_5_online_banking_adoption_1986.pdf
Luận văn liên quan