Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn smartphone của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế

Kết quả phân tích ANOVA với mức ý nghĩa quan sát Sig. = 0.033 < 0.1 ta có thể nói sự khác biệt là có ý nghĩa thống kê về sự đánh giá tầm quan trọng của yếu tố “CL3 - Smartphone có chế độ bảo hành tốt” giữa các nhóm khách hàng phân theo tiêu chí “Trình độ”. Trên thực tế, ta có thể dễ dàng thấy được rằng, đối với mỗi nhóm người có trình độ khác nhau sẽ có những yêu cầu, đòi hỏi khác nhau về sản phẩm cũng như các dịch vụ sau khi mua sản phẩm, và dịch vụ mà ta có thể thấy rõ nhất đó là dịch vụ bảo hành sản phẩm. Smartphone là một sản phẩm công nghệ, chính vì vậy mà bảo hành là mối quan tâm hàng đầu của khách hàng khi mua hàng. Khi nhận thức ngày càng cao, con người sẽ khắt khe hơn trong mọi việc, đặc biệt là những sản phẩm có giá trị. Hơn thế nữa, hiện nay, với nhiều hãng điện thoại khác nhau, chế độ bảo hành của mỗi hãng lại khác nhau, vấn đề nhận thức buộc khách hàng tham khảo trước về chế độ bảo hành của sản phẩm. Ngày nay, mỗi khách hàng thông minh ngoài việc lựa chọn cho mình sản phẩm chất lượng, phù hợp thì còn có sự lựa chọn về chế độ bảo hành cũng như chăm sóc khách hàng của các nhà cung cấp Smartphone tại Việt Nam. Sự thông minh cũng như trình độ của người tiêu dùng đòi hỏi mỗi doanh nghiệp muốn làm hài lòng khách hàng phải đặc biệt chú trọng đến khâu chăm sóc khách hàng cũng như bảo hành sản phẩm. Việc chú trọng đến khâu này phần nào giúp doanh nghiệp tạo được lợi thế trên thị trường. Chính vì vậy mà ta có thể thấy được sự khác nhau giữa các nhóm có trình độ khác nhau nhìn nhận về vấn đề bảo hành là khác nhau. Tiếp theo tôi tiến hành phân tích One Sample T – test đối với nhóm nhân tố này. SVTH: Đặng Thị Nga 73 Đại họ

pdf131 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3206 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn smartphone của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của mình, cập nhật đầy đủ thông tin và làm mới thông tin thường xuyên để khách hàng có hứng thú ghé thăm trang web của doanh nghiệp, rồi mua sản phẩm của doanh nghiệp hay giới thiệu cho bạn bè mình, người thân của mình. Internet hiện nay cũng là kênh mà người dùng thường xuyên tham khảo trước khi mua Smartphone, chính vì vậy, việc cập nhật thông tin cũng như làm mới trang web, cung cấp thông tin khuyến mãi trên mạng internet cũng là một cách giúp doanh nghiệp gia tăng khả năng cạnh tranh cũng như giúp doanh nghiệp tạo được vị thế trong khách hàng tốt hơn. 3.4. Tính dễ sử dụng Trong kết quả phân tích nhân tố, yếu tố “Tính dễ sử dụng ” có hệ số β bằng 0,178, tuy đây không phải là một trong những nhóm nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định sử dụng trong tương lai của khách hàng, bởi ngày này, công nghệ thông tin đã rất phát triển, nằm trong tầm tay của khách hàng, nhưng tính dễ sử dụng vẫn có ảnh hưởng không nhỏ đến quyết định của khách hàng, bởi đối với nhiều khách hàng, việc làm quen với một sản phẩm công nghệ là không hề dễ dàng. Smartphone là một trong những sản phẩm công nghệ, chính vì vậy, tâm lý về tính dễ sử dụng của Smartphone cũng đóng vai trò hết sức quan trọng trong quyết định sử dụng Smartphone của khách hàng. Chính vì vậy, nhiệm vụ của các doanh nghiệp là làm sao cho khách hàng cảm thấy thuận tiện, dễ dàng, đơn giản khi sử dụng Smartphone. Doanh nghiệp có thể xây những những chương trình tiếp thị, hướng dẫn sử dụng trực tiếp đối với Smartphone, tổ chức cuộc thi về việc sử dụng Smartphone dễ dàng như thế nào?, những chương trình tạo cơ hội để khách hàng được tự mình trải nghiệm sử dụng những ứng dụng trên Smartphone.... Điều này tạo cho người tiêu dùng tâm lý dễ dàng hơn khi tiếp cận với một sản phẩm mới SVTH: Đặng Thị Nga 87 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo 3.5. Tính hữu dụng Những tính năng vượt trội mà Smartphone mang đến cho người dùng là một trong những điều làm Smartphone trở thành một xu thế của thời đại. Tuy nhiên, nhiều khách hàng vẫn chưa biết cũng như hiểu rõ những tính năng, lợi ích mà Smartphone mang lại, điều này được thấy rõ ở kết quả phân tích One Sample T – test khi mà khách hàng có nhận định chung đối với nhân tố “Cung cấp nhiều ứng dụng hữu ích cho cuộc sống”. Có thể nói, những lợi ích mà Smartphone mang lại đã được thấy rõ, chính vì vậy, mỗi doanh nghiệp nên có các chương trình trình để giúp khách hàng biết được tính hữu ích mà những chiếc Smartphone mang lại. Ví dụ như có thể xây dựng những Clip nói về tính năng của Smartphone nói chung. Nó hỗ trợ như thế nào đối với công việc, học tập, cuộc sống. Nó giúp ích như thế nào đối với người tiêu dùng và chứng tỏ cho khách hàng thấy cuộc sống sẽ tốt đẹp hơn nếu như sử dụng Smartphone. Ngoài ra doanh nghiệp nên cho khách hàng thấy được những lợi ích thiết thực từ việc sử dụng Smartphone bằng cách thực hiện các chương trình nhằm làm tăng nhận thức của khách hàng đối với những ứng dụng hữu ích trên smartphone, khiến khách hàng có cài nhìn thiện cảm cũng như thấy được lợi ích khi sử dụng Smartphone. Các doanh nghiệp có thể tiến hành quảng bá về lợi ích của các ứng dụng/ dịch vụ OTT khi khách hàng sử dụng Smartphone, đồng thời thực hiện chương trình cài đặt miễn phí cho khách hàng các dịch vụ đó khi khách hàng mua Smartphone. 3.6. Cảm nhận về giá Trong quá trình mua sắm của người tiêu dùng, giá là một trong những yếu tố có ảnh hưởng lớn đến quyết định mua sắm. Cụ thể là theo kết quả phân tích hồi quy thì yếu tố “Cảm nhận về giá” đứng ở vị trí 3 trong tất cả các nhóm nhân tố, có hệ số tương đối cao (β = 0,278) , có thể nói, bao giờ cũng vậy, giá là một trong những yếu tố sẽ quyết định đến quyết định của khách hàng trong tương lai. Chính vì vậy, doanh nghiệp phải chú trong các giải pháp để có được mức giá phù hợp nhất với khách hàng, điều đó giúp doanh nghiệp có thể thu hút được lượng khách hàng cao hơn. SVTH: Đặng Thị Nga 88 Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Với đặc điểm thu nhập người dân trên địa bàn thành phố Huế còn chưa cao, việc chú trong đến những chiếc Smartphone với mức giá bình dân sẽ phù hợp hơn với thu nhập cũng như mức sống của người dân. Doanh nghiệp nên có những cuộc đàm phán với nhà cung cấp để có được mức giá tốt nhất. Điều này vừa tăng sức mạnh cạnh tranh trên thị trường vừa tạo điều kiện cho người tiêu dùng có nhiều cơ hội mua sắm hơn. Doanh nghiệp cũng nên có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá hay tặng kèm các sản phẩm như ốp lưng, bao da... trong những dịp đặc biệt nhằm tác động đến quyết định mua của người tiêu dùng. Hiện tại tuy các chương trình khuyến mãi vẫn thường xuyên xãy ra, tuy nhiên, việc phổ biến nó không được triệt để làm cho chất lượng của các chương trình đó chưa cao. Các doanh nghiệp nên chú trọng hơn trong khâu mua hàng trả góp. Việc này giúp người tiêu dùng có cơ hội mua sắm nhiều hơn khi họ muốn sử dụng những sản phẩm công nghệ tinh tế, sành điệu... mà chưa đủ tiền hoặc chỉ muốn trích những khoản tiền nhỏ trong quỹ tiền hàng tháng để mua sắm. Hiện tại, trên địa bàn thành phố Huế, các doanh nghiệp chỉ sử dụng hình thức mua hàng trả góp PPF mà chưa có các hình thức khác. Trên thị trường hiện có nhiều hình thức mua hàng trả góp khác nhau như chương trình mua hàng trả góp ACS, HSBC, SGVF... Doanh nghiệp nên đa dạng hóa hình thức để khách hàng có được nhiều lựa chọn hơn, đồng thời doanh nghiệp nên có cam kết với các doanh nghiệp trả góp để khách hàng không phải chiu khoản tiền chênh lệch quá lơn. Hơn thế nữa, doanh nghiệp nên có những cam kết hỗ trợ với các hình thức này. Vì trên thực tế, việc trả góp khiến khoản tiền phải trả của khách hàng có những chênh lệch không hề nhỏ. SVTH: Đặng Thị Nga 89 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. KẾT LUẬN Đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn Smartphone của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế” được tôi nghiên cứu trong vòng 3 tháng và đối tượng là những khách hàng đã, đang và chưa sử dụng Smartphone trên địa bàn thành phố Huế. Đề tài nghiên cứu về cơ bản đã đáp ứng được những mục tiêu đề ra như: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng Smartphone của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế. Đánh giá và phân tích sự tác động của các nhân tố này đến quyết định lựa chọn Smartphone của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế. Đề ra các giải pháp nhằm tác động đến quyết định lựa chọn Smartphone của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định Smartphone của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế được nghiên cứu dựa trên Thuyết chấp nhận công nghệ (TAM), một số nghiên cứu ứng dụng mô hình TAM và ý kiến chuyên gia. Theo đó, quyết định sử dụng Smartphone của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế phụ thuộc vào những yếu tố sau: (1) Thái độ cảm nhận, (2) Cảm nhận về chất lượng, (3) Ảnh hưởng xã hội, (4) Tính dễ sử dụng, (5) Tính hữu dụng và (6) cảm nhận về giá. Việc sử dụng mô hình hồi quy đã chỉ rõ sự ảnh hưởng cũng như chiều hướng tác động của các nhóm nhân tố đến quyết định sử dụng Smartphone của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế. Việc phân tích nhân tố phần nào giúp đề tài thấy được mức tác động của các nhóm nhân tố này. Đồng thời, theo đánh giá của khách hàng cho thấy, khách hàng vẫn chưa thực sự hài lòng đối với các nhóm nhân tố này. Hơn thế nữa, qua quá trình phân tích cũng thấy được rằng, khách hàng còn nhiều mối lo ngại khi quyết định sử dụng Smartphone, trong đó chế độ bào hành cũng như chất lượng của Smartphone là những vấn đề mà khách hàng quan tâm hàng đầu. Chính vì vậy, các doanh nghiệp cung ứng cần đặc biệt chú ý tới vấn đề này, vì nếu khắc phục được những điểm yếu đó, doanh nghiệp sẽ có chỗ đứng trong lòng khách hàng, từ đó tạo lòng tin và doanh nghiệp sẽ là sự lựa chọn đáng tin cậy đối với khách hàng. Điều này không những giúp ích cho doanh nghiệp trong việc nâng cao vị thế cạnh tranh trên thị trường mà còn giúp doanh nghiệp nâng cao doanh số bán Smartphone khi loại bỏ các rào cản trước khi mua của khách hàng. SVTH: Đặng Thị Nga 90 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Hơn thế nữa, các doanh nghiệp kinh doanh Smartphone cũng nên tích cực tham gia các hoạt động tài trợ, quan hệ công chúng liên quan tới lĩnh vực công nghệ, thực hiện các hình thức quảng cáo truyền miệng thông qua các mối quan hệ bạn bè, gia đình, đồng nghiệp, quảng cáo trên các phượng tiện truyền thông như báo chí, internet... Trong quá trình nghiên cứu, tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc tiếp cận điều tra đối tượng phỏng vấn, chỉ nhận được sự giúp đỡ tại địa điểm thực tập trong việc tiếp cận khách hàng, các doanh nghiệp khác, tôi gần như chỉ tiếp cận được một bộ phận rất nhỏ khách hàng, và từ đó phải tiến hành điều tra nghiên cứu theo phương pháp phát triển mầm. Tuy nhiên, tôi cũng rất may mắn khi nhận được sự giúp đỡ tận tình của khách hàng sau khi thay đổi phương pháp điều tra với mức độ tin cậy khá cao. Bên cạnh đó, do những thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng phân tích vá xử lý số liệu còn hạn chế khiến cho đề tài nghiên cứu còn nhiều thiếu sót như: phạm vi nghiên cứu chưa toàn diện, số mẫu điều tra chưa cao, tính đị diện của mẫu cho tổng thể chưa cao. Các giải pháp còn mang tính chủ quan cá nhân, chỉ có ý nghĩa trong một thời gian xác định và còn tùy thuộc vào tình hình ngân sách, khả năng cũng như chiến lược phát triển của từng doanh nghiệp. SVTH: Đặng Thị Nga 91 Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo 2. KIẾN NGHỊ 2.1. Đối với các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm Smartphone trên địa bàn thành phố Huế Nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về thị trường Smartphone. Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với điều kiện doanh nghiệp nhằm nâng cao khả năng thu hút khách hàng đối với Smartphone. Tiến hành nghiên cứu theo hướng mở rộng phạm vi không gian, bao gồm các thị trường toàn tỉnh Thừa Thiên Huế và cả nước để có được kết luận tổng quát và có cơ sở xây dựng các chiến lược, giải pháp phù hợp có thể ứng dụng trong toàn thị trường. 2.2. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế Nâng cấp xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở thành phố, tạo điều kiện thuận lợi cho việc bao trùm thị trường và phổ cập những sản phẩm mới đến với những khách hàng ở mọi khu vực trong thành phố. Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh ở các doanh nghiệp. Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho tất cả doanh nghiệp trên thị trường. Tạo điều kiện về thủ tục, quy trình cấp phép nhanh chóng để doanh nghiệp được phát triển theo định hướng, mục tiêu của mình, của ngành và đảm bảo sự phát triển phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh. Cần có chiến lược liên kết chặt chẽ giữa công ty, các ban ngành, các tổ chức tư vấn, trường đại học nhằm hỗ trợ cho nhau, đảm bảo mục tiêu, chiến lược của các bên liên quan. SVTH: Đặng Thị Nga 92 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo PHỤ LỤC 1 BẢNG HỎI ĐIỀU TRA Số phiếu:............... PHIẾU PHỎNG VẤN Xin chào quý Anh/Chị, tôi là sinh viên K44B Quản trị Kinh doanh Thương mại, Đại Học Kinh tế Huế, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài “ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng smartphone của người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Huế” . Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời bảng hỏi này, những ý kiến quý báu của Anh/Chị là cơ sở giúp tôi thực hiện tốt đề tài. Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu, phục vụ cho học tập. Xin chân thành cảm ơn! ------************------ PHẦN A: Đánh giá của khách hàng Anh/Chị vui lòng đọc kỹ các câu hỏi và đánh dấu  vào ô vuông () cho đáp án lựa chọn: Câu 1: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết, hiện tại Anh/Chị có sử dụng smartphone không?  Có  Không Nếu CÓ xin vui lòng bỏ qua câu 2; Nếu KHÔNG xin vui lòng chỉ trả lời câu 2 Câu 2: Vì sao Anh/Chị không sử dụng smartphone?  Giá thành smartphone cao  Không có nhu cầu sử dụng smartphone  Đang có ý định sử dụng smartphone trong thời gian tới  Gặp khó khăn trong việc sử dụng các thiết bị công nghệ  Không cần thiết cho công việc và cuộc sống của bản thân  Khác Câu 3: Anh/Chị đang sử dụng bao nhiêu chiếc smartphone?  1  2  >2 Câu 4: Anh/Chị đang sử dụng smartphone của hãng nào?  Apple  Samsung  Nokia  LG  Sony  HTC  Q- smart  Lenovo  Mobistar  Khác Câu 5: Anh/Chị mua smartphone ở đâu?  Thế giới di động  Viễn thông A  FPT shop  Thăng Bình  Quang Long  Viettelstore  Khác Câu 6: Anh/Chị đã sử dụng smartphone bao lâu?  2 năm SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Câu 7: Anh/Chị biết về smartphone thông qua:  Người thân  Internet  Bán hàng trực tiếp  Báo chí  Quảng cáo qua truyền hình  Khác Câu 8: Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau bằng cách đánh các dấu tương ứng vào các ô mức độ như sau: 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Các tiêu chí Mức độ 1 2 3 4 5 Nhận thức tính hữu dụng 1. Sử dụng smartphone sẽ đáp ứng tốt hơn việc liên lạc      2. Sử dụng smartphone sẽ đáp ứng được nhu cầu giải trí (chụp ảnh, xem phim, chơi game, nghe nhạc, lướt web...)      3. Sử dụng smartphone sẽ hỗ trợ tốt hơn trong công việc và học tập hằng ngày, (sử dụng các ứng dụng trên smartphone)      4. Sử dụng smartphone sẽ giúp thu thập thông tin, dữ liệu nhanh hơn      5. Việc sử dụng smartphone giúp giảm chi phí hơn khi sử dụng các ứng dụng (chat, lướt web, zalo ...)      6. Smartphone cung cấp nhiều ứng dụng hữu ích cho cuộc sống hằng ngày      Nhận thức tính dễ sử dụng 7. Sử dụng các ứng dụng trên smartphone là dễ dàng, thuận tiện.      8. Việc sử dụng các ứng dụng trên smart phone là nhanh chóng, hiệu quả.      9. Các thao tác trên smart phone là dễ dàng, đơn giản.      Ảnh hưởng xã hội 10. Những người thân trong gia đình (bố mẹ, anh, chị, vợ, chồng ) ảnh hưởng đến quyết định sử dụng smartphone của bạn      11.Đồng nghiệp, bạn bè ảnh hưởng đến quyết định sử dụng smartphone của bạn      12. Những người chuyên gia công nghệ ảnh hưởng đến quyết định sử dụng smartphone của bạn      13. Các hoạt động truyền thông, quảng cáo... ảnh hưởng đến quyết định sử dụng smartphone của bạn      SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Câu 9: Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng smartphone trong thời gian tới:  Rất không đồng ý  Không đồng ý Trung lập Đồng ý  Rất đồng ý PHẦN B: Thông tin cá nhân của khách hàng 1. Họ tên: 2. Giới tính:  Nam  Nữ Nhóm tuổi:  40 tuổi 3. Nghề nghiệp:  Học sinh - Sinh viên  Nhân viên  Việc tự do  Về hưu 4. Trình độ học vấn:  Trung học  TC, CĐ, ĐH  Trên đại học 5. Thu nhập trung bình hàng tháng Xin chân thành cảm ơn! Cảm nhận về chất lượng 14. Các sản phẩm smartphone có độ bền cao      15. Sản phẩm smartphone được thiết kế đẹp mắt      16. Chế độ bảo hành dành cho smartphone là tốt      Cảm nhận về giá 17. Mức giá mua các sản phẩm smartphone hiện nay là nằm trong khả năng chi tiêu của bạn      18. Giá sử dụng các gói dịch vụ trên smartphone là phù hợp      Thái độ 19. Cảm thấy tự hào khi sử dụng smartphone      20. Cảm thấy năng động khi sử dụng smartphone      21. Cảm thấy hiện đại và hợp với xu thế khi sử dụng Smartphone      Rủi ro cảm nhận 22. Cảm thấy e ngại với độ bền của smartphone      23. Cảm thấy e ngại đối với chế độ bảo hành của smartphone      24. Cảm thấy e ngại với tính thời thượng của smartphone      SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo PHỤ LỤC 2 PHÂN TÍCH SỐ LIỆU SPSS Phụ lục 2.1: Thống kê mô tả lý do không sử dụng của 35 khách hàng Statistics Khong su dung vi gia thanh cao Khong su dung vi khong co nhu cau Khong su dung vi se su dung trong thoi gian toi Khong su dung vi gap kho khan khi su dung thiet bi cong nghe Khong su dung vi khong can thiet cho cong viec cua ban than N Valid 35 35 35 35 35 Missing 0 0 0 0 0 Khong su dung vi gia thanh cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 16 45.7 45.7 45.7 Co 19 54.3 54.3 100.0 Total 35 100.0 100.0 Khong su dung vi khong co nhu cau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 25 71.4 71.4 71.4 Co 10 28.6 28.6 100.0 Total 35 100.0 100.0 Khong su dung vi se su dung trong thoi gian toi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 12 34.3 34.3 34.3 Co 23 65.7 65.7 100.0 Total 35 100.0 100.0 Khong su dung vi gap kho khan khi su dung thiet bi cong nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 28 80.0 80.0 80.0 Co 7 20.0 20.0 100.0 Total 35 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Khong su dung vi khong can thiet cho cong viec cua ban than Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 20 57.1 57.1 57.1 Co 15 42.9 42.9 100.0 Total 35 100.0 100.0 Phụ lục 2.2: Thống kê mô tả 115 mẫu nghiên cứu Anh chi dang su dung bao nhieu smartphone Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 105 91.3 91.3 91.3 2 9 7.8 7.8 99.1 >2 1 .9 .9 100.0 Total 115 100.0 100.0 Anh chi dang su dung smartphone cua hang nao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Apple 13 11.3 11.3 11.3 Samsung 45 39.1 39.1 50.4 Nokia 26 22.6 22.6 73.0 LG 2 1.7 1.7 74.8 Sony 4 3.5 3.5 78.3 HTC 3 2.6 2.6 80.9 Q-smart 5 4.3 4.3 85.2 Lenovo 5 4.3 4.3 89.6 Mobistar 2 1.7 1.7 91.3 Khac 10 8.7 8.7 100.0 Total 115 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Anh chi mua smartphone o dau Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid The gioi di dong 38 33.0 33.0 33.0 Vien thong a 15 13.0 13.0 46.1 FPT shop 22 19.1 19.1 65.2 Thang binh 10 8.7 8.7 73.9 Quang long 2 1.7 1.7 75.7 Viettelstore 10 8.7 8.7 84.3 Khac 18 15.7 15.7 100.0 Total 115 100.0 100.0 Anh chi su dung smartphone bao lau roi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 1 nam 49 42.6 42.6 42.6 1 - 2 nam 43 37.4 37.4 80.0 > 2 nam 23 20 20 100.0 Total 115 100.0 100.0 Anh chi biet den smartphone thong qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nguoi than 23 20.0 20.0 20.0 Internet 17 14.8 14.8 34.8 Ban hang truc tiep 7 6.1 6.1 40.9 Bao chi 41 35.7 35.7 76.5 Quang cao qua truyen hinh 27 23.5 23.5 100.0 Total 115 100.0 100.0 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 61 53.0 53.0 53.0 Nu 54 47.0 47.0 100.0 Total 115 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Nhom tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 25 tuoi 71 61.7 61.7 61.7 25 - 40 tuoi 31 27.0 27.0 88.7 > 40 tuoi 13 11.3 11.3 100.0 Total 115 100.0 100.0 Nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoc sinh - sinh vien 54 47.0 47.0 47.0 Nhan vien 35 30.4 30.4 77.4 Viec tu do 25 21.7 21.7 99.1 Ve huu 1 .9 .9 100.0 Total 115 100.0 100.0 Trinh do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung hoc 27 23.5 23.5 23.5 TC, CD, DH 80 69.6 69.6 93.0 Tren dai hoc 8 7.0 7.0 100.0 Total 115 100.0 100.0 Thu nhap trung binh hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 2 trieu 42 36.5 36.5 36.5 2 - 5 trieu 64 55.7 55.7 92.2 5 - 10 trieu 9 7.8 7.8 100.0 Total 115 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Phụ lục 2.3: Kiểm định Cronbach’s alpha lần 1 Case Processing Summary N % Cases Valid 115 100.0 Excludeda 0 .0 Total 115 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .859 22 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HD2 - Dap ung nhu cau giai tri 73.96 77.358 .319 .858 HD3 - Ho tro trong cong viec va hoc tap 74.24 78.045 .313 .858 HD4 - Giup thu thap thong tin, du lieu nhanh hon 74.30 76.161 .391 .856 HD5 - Giam chi phi khi su dung cac ung dung 74.70 76.582 .371 .856 HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song 74.77 75.334 .483 .852 SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang 74.57 76.827 .388 .855 SD2 - Su dung cac ung dung la nhanh chong, hieu qua 74.15 77.706 .364 .856 SD3 - Cac thao tac tren smartphone la de dang, don gian 73.87 77.325 .502 .852 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo XH1 - Nguoi than trong gia dinh anh huong den quyet dinh su dung smartphone 73.94 79.286 .325 .857 XH2 - Dong nghiep, ban be anh huong den quyet dinh su dung smartphone 73.88 77.985 .439 .854 XH3 - Chuyen gia cong nghe anh huong den quyet dinh su dung smartphone 74.83 73.262 .488 .852 XH4 - Truyen thong, quang cao anh huong den quyet dinh su dung smartphone 73.97 78.122 .320 .858 CL1 - Smartphone co do ben cao 73.96 76.059 .484 .852 CL2 - Smartphone co thiet ke dep mat 73.92 77.073 .367 .856 CL3 - Smartphone co che do bao hanh tot 73.98 77.930 .361 .856 GC1 - Gia ca smartphone la phu hop 74.46 75.654 .469 .852 GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop 73.81 76.068 .476 .852 TD1 - Cam thay tu hao khi su dung smartphone 74.19 75.647 .525 .851 TD2 - Cam thay nang dong khi su dung smartphone 74.30 77.091 .517 .852 TD3 - Cam thay hien dai va hop xu the khi su dung smartphone 73.60 77.646 .470 .853 RR1 - Cam thay e ngai voi do ben cua smartphone 73.64 72.810 .678 .844 RR2 - Cam thay e ngai doi voi che do bao hanh cua smartphone 74.20 74.337 .557 .849 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Phụ lục 2.4: Phân tích EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .775 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 902.051 Df 190 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulat ive % 1 5.593 27.966 27.966 5.593 27.966 27.966 3.112 15.558 15.558 2 2.562 12.809 40.775 2.562 12.809 40.775 2.396 11.982 27.539 3 1.613 8.063 48.838 1.613 8.063 48.838 2.236 11.179 38.718 4 1.375 6.875 55.713 1.375 6.875 55.713 2.007 10.035 48.753 5 1.182 5.910 61.623 1.182 5.910 61.623 1.835 9.177 57.930 6 1.043 5.217 66.839 1.043 5.217 66.839 1.782 8.909 66.839 7 .911 4.555 71.395 8 .783 3.916 75.311 9 .718 3.590 78.901 10 .627 3.135 82.036 11 .575 2.873 84.909 12 .526 2.632 87.541 13 .516 2.579 90.120 14 .436 2.181 92.301 15 .350 1.750 94.051 16 .290 1.449 95.499 17 .268 1.340 96.839 18 .258 1.292 98.130 19 .195 .975 99.105 20 .179 .895 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 RR1 - Cam thay e ngai voi do ben cua smartphone .797 TD1 - Cam thay tu hao khi su dung smartphone .712 RR2 - Cam thay e ngai doi voi che do bao hanh cua smartphone .681 GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop .646 TD3 - Cam thay hien dai va hop xu the khi su dung smartphone .638 SD3 - Cac thao tac tren smartphone la de dang, don gian .628 XH3 - Chuyen gia cong nghe anh huong den quyet dinh su dung smartphone .615 CL1 - Smartphone co do ben cao .585 CL2 - Smartphone co thiet ke dep mat .545 GC1 - Gia ca smartphone la phu hop .517 HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song .507 CL3 - Smartphone co che do bao hanh tot XH4 - Truyen thong, quang cao anh huong den quyet dinh su dung smartphone .639 HD3 - Ho tro trong cong viec va hoc tap .602 SD2 - Su dung cac ung dung la nhanh chong, hieu qua XH1 - Nguoi than trong gia dinh anh huong den quyet dinh su dung smartphone -.584 XH2 - Dong nghiep, ban be anh huong den quyet dinh su dung smartphone -.530 SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang HD4 - Giup thu thap thong tin, du lieu nhanh hon .547 -.562 HD5 - Giam chi phi khi su dung cac ung dung -.507 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop .857 TD1 - Cam thay tu hao khi su dung smartphone .774 TD3 - Cam thay hien dai va hop xu the khi su dung smartphone .763 CL1 - Smartphone co do ben cao .708 CL2 - Smartphone co thiet ke dep mat .703 RR2 - Cam thay e ngai doi voi che do bao hanh cua smartphone .682 SD3 - Cac thao tac tren smartphone la de dang, don gian .625 RR1 - Cam thay e ngai voi do ben cua smartphone .609 XH1 - Nguoi than trong gia dinh anh huong den quyet dinh su dung smartphone .787 XH2 - Dong nghiep, ban be anh huong den quyet dinh su dung smartphone .708 XH4 - Truyen thong, quang cao anh huong den quyet dinh su dung smartphone .599 HD3 - Ho tro trong cong viec va hoc tap .553 SD2 - Su dung cac ung dung la nhanh chong, hieu qua .764 SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang .758 HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song .577 HD5 - Giam chi phi khi su dung cac ung dung .881 HD4 - Giup thu thap thong tin, du lieu nhanh hon .790 GC1 - Gia ca smartphone la phu hop .752 CL3 - Smartphone co che do bao hanh tot .649 XH3 - Chuyen gia cong nghe anh huong den quyet dinh su dung smartphone .522 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Component Transformation Matrix Compone nt 1 2 3 4 5 6 1 .596 .523 .315 .302 .211 .370 2 -.506 -.141 .523 .451 .490 -.079 3 .060 -.161 -.741 .549 .322 .132 4 -.232 -.116 .108 .428 -.701 .497 5 .573 -.650 .248 .241 -.135 -.334 6 .056 -.495 .075 -.404 .320 .694 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Phụ lục 2.5: Cronbach’s alpha lần 2 Case Processing Summary N % Cases Valid 115 100.0 Excludeda 0 .0 Total 115 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .838 4 Case Processing Summary N % Cases Valid 115 100.0 Excludeda 0 .0 Total 115 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .776 4 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Case Processing Summary N % Cases Valid 115 100.0 Excludeda 0 .0 Total 115 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .659 4 Case Processing Summary N % Cases Valid 115 100.0 Excludeda 0 .0 Total 115 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .642 3 Case Processing Summary N % Cases Valid 115 100.0 Excludeda 0 .0 Total 115 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Case Processing Summary N % Cases Valid 115 100.0 Excludeda 0 .0 Total 115 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .620 3 Phụ lục 2.6: Kiểm định phân phối chuẩn mẫu nghiên cứu (Skewness và kurtoris) Descriptive Statistics N Skewness Kurtosis Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error REGR factor score 1 for analysis 1 115 -.480 .226 .627 .447 REGR factor score 2 for analysis 1 115 -.464 .226 -.317 .447 REGR factor score 3 for analysis 1 115 -.379 .226 .495 .447 REGR factor score 4 for analysis 1 115 -.447 .226 -.198 .447 REGR factor score 5 for analysis 1 115 .253 .226 .267 .447 REGR factor score 6 for analysis 1 115 -.484 .226 .290 .447 Valid N (listwise) 115 Phụ lục 2.7: Kết quả phân tích ANOVA Descriptives HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximu m Lower Bound Upper Bound 1 105 2.92 .885 .086 2.75 3.10 1 5 2 9 2.89 .601 .200 2.43 3.35 2 4 >2 1 1.00 . . . . 1 1 Total 115 2.90 .878 .082 2.74 3.07 1 5 Test of Homogeneity of Variances HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.722a 1 112 .192 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Test of Homogeneity of Variances HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.722a 1 112 .192 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song . ANOVA HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.668 2 1.834 2.438 .092 Within Groups 84.279 112 .752 Total 87.948 114 Descriptives SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximu m Lower Bound Upper Bound < 1 nam 49 2.88 .857 .122 2.63 3.12 1 5 1 - 2 nam 43 3.30 .887 .135 3.03 3.58 1 5 > 2 nam 22 3.27 .767 .164 2.93 3.61 2 4 4 1 3.00 . . . . 3 3 Total 115 3.11 .866 .081 2.95 3.27 1 5 Test of Homogeneity of Variances SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang Levene Statistic df1 df2 Sig. .515a 2 111 .599 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang. SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo ANOVA SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.832 3 1.611 2.215 .090 Within Groups 80.699 111 .727 Total 85.530 114 Descriptives CL1 - Smartphone co do ben cao N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound < 1 nam 49 3.61 .786 .112 3.39 3.84 2 5 1 - 2 nam 43 3.63 .787 .120 3.39 3.87 2 5 > 2 nam 22 4.14 .774 .165 3.79 4.48 2 5 4 1 4.00 . . . . 4 4 Total 115 3.72 .801 .075 3.57 3.87 2 5 Test of Homogeneity of Variances CL1 - Smartphone co do ben cao Levene Statistic df1 df2 Sig. .710a 2 111 .494 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for CL1 - Smartphone co do ben cao. ANOVA CL1 - Smartphone co do ben cao Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.826 3 1.609 2.615 .055 Within Groups 68.270 111 .615 Total 73.096 114 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Descriptives GC1 - Gia ca smartphone la phu hop N Mean Std. Deviatio n Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound < 1 nam 49 2.98 .854 .122 2.73 3.22 1 5 1 - 2 nam 43 3.35 .923 .141 3.06 3.63 1 5 > 2 nam 22 3.45 .671 .143 3.16 3.75 2 4 4 1 4.00 . . . . 4 4 Total 115 3.22 .866 .081 3.06 3.38 1 5 Test of Homogeneity of Variances GC1 - Gia ca smartphone la phu hop Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.608a 2 111 .205 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for GC1 - Gia ca smartphone la phu hop. ANOVA GC1 - Gia ca smartphone la phu hop Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.364 3 1.788 2.474 .065 Within Groups 80.202 111 .723 Total 85.565 114 Descriptives GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop N Mean Std. Deviatio n Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximu m Lower Bound Upper Bound < 1 nam 49 3.78 .823 .118 3.54 4.01 2 5 1 - 2 nam 43 3.81 .824 .126 3.56 4.07 2 5 > 2 nam 22 4.23 .685 .146 3.92 4.53 3 5 4 1 3.00 . . . . 3 3 Total 115 3.87 .811 .076 3.72 4.02 2 5 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Test of Homogeneity of Variances GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop Levene Statistic df1 df2 Sig. .030a 2 111 .971 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop. ANOVA GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.138 3 1.379 2.159 .097 Within Groups 70.906 111 .639 Total 75.043 114 Descriptives CL3 - Smartphone co che do bao hanh tot N Mean Std. Deviatio n Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minim um Maxim um Lower Bound Upper Bound Trung hoc 27 3.85 .718 .138 3.57 4.14 2 5 TC, CD, DH 80 3.59 .758 .085 3.42 3.76 2 5 Tren dai hoc 8 4.25 .886 .313 3.51 4.99 3 5 Total 115 3.70 .774 .072 3.55 3.84 2 5 Test of Homogeneity of Variances CL3 - Smartphone co che do bao hanh tot Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.557 2 112 .215 ANOVA CL3 - Smartphone co che do bao hanh tot Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.053 2 2.026 3.530 .033 Within Groups 64.295 112 .574 Total 68.348 114 Descriptives TD3 - Cam thay hien dai va hop xu the khi su dung smartphone SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximu m Lower Bound Upper Bound < 2 trieu 42 4.24 .617 .095 4.05 4.43 3 5 2 - 5 trieu 64 3.95 .653 .082 3.79 4.12 3 5 5 - 10 trieu 9 4.22 .667 .222 3.71 4.73 3 5 Total 115 4.08 .651 .061 3.96 4.20 3 5 Test of Homogeneity of Variances TD3 - Cam thay hien dai va hop xu the khi su dung smartphone Levene Statistic df1 df2 Sig. .318 2 112 .728 ANOVA TD3 - Cam thay hien dai va hop xu the khi su dung smartphone Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.262 2 1.131 2.751 .068 Within Groups 46.034 112 .411 Total 48.296 114 Phụ lục 2.8: Kiểm định One Sample T – test đối với nhóm nhân tố F1 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop 115 3.87 .811 .076 TD3 - Cam thay hien dai va hop xu the khi su dung smartphone 115 4.08 .651 .061 CL1 - Smartphone co do ben cao 115 3.72 .801 .075 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper GC2 - Gia cac goi dich vu tren smartphone la phu hop -1.724 114 .087 -.130 -.26 .00 TD3 - Cam thay hien dai va hop xu the khi su dung smartphone 1.289 114 .200 .078 -.02 .18 CL1 - Smartphone co do ben cao -3.727 114 .000 -.278 -.40 -.15 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TD1 - Cam thay tu hao khi su dung smartphone 115 3.49 .788 .073 One-Sample Test Test Value = 3 T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper TD1 - Cam thay tu hao khi su dung smartphone 6.630 114 .000 .487 .37 .61 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Phụ lục 2.9: Kiểm định One Sample T – test đối với nhóm nhân tố F2 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CL2 - Smartphone co thiet ke dep mat 115 3.76 .875 .082 SD3 - Cac thao tac tren smartphone la de dang, don gian 115 3.81 .647 .060 RR1 - Cam thay e ngai voi do ben cua smartphone 115 4.03 .858 .080 One-Sample Test Test Value = 4 T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper CL2 - Smartphone co thiet ke dep mat -2.986 114 .003 -.243 -.38 -.11 SD3 - Cac thao tac tren smartphone la de dang, don gian -3.168 114 .002 -.191 -.29 -.09 RR1 - Cam thay e ngai voi do ben cua smartphone .435 114 .664 .035 -.10 .17 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean RR2 - Cam thay e ngai doi voi che do bao hanh cua smartphone 115 3.48 .872 .081 One-Sample Test Test Value = 3 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper RR2 - Cam thay e ngai doi voi che do bao hanh cua smartphone 5.881 114 .000 .478 .34 .61 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Phụ lục 2.10: Kiểm định One Sample T – test đối với nhóm nhân tố F3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean XH1 - Nguoi than trong gia dinh anh huong den quyet dinh su dung smartphone 115 3.74 .650 .061 XH2 - Dong nghiep, ban be anh huong den quyet dinh su dung smartphone 115 3.80 .652 .061 XH4 - Truyen thong, quang cao anh huong den quyet dinh su dung smartphone 115 3.71 .825 .077 One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper XH1 - Nguoi than trong gia dinh anh huong den quyet dinh su dung smartphone -4.303 114 .000 -.261 -.36 -.16 XH2 - Dong nghiep, ban be anh huong den quyet dinh su dung smartphone -3.292 114 .001 -.200 -.30 -.10 XH4 - Truyen thong, quang cao anh huong den quyet dinh su dung smartphone -3.731 114 .000 -.287 -.41 -.16 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HD3 - Ho tro trong cong viec va hoc tap 115 3.43 .849 .079 One-Sample Test Test Value = 3 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HD3 - Ho tro trong cong viec va hoc tap 5.489 114 .000 .435 .30 .57 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Phụ lục 2.11: Kiểm định One Sample T – test đối với nhóm nhân tố F4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SD2 - Su dung cac ung dung la nhanh chong, hieu qua 115 3.53 .798 .074 One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SD2 - Su dung cac ung dung la nhanh chong, hieu qua -6.308 114 .000 -.470 -.59 -.35 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang 115 3.11 .866 .081 HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song 115 2.90 .878 .082 One-Sample Test Test Value = 3 T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SD1 - Su dung cac ung dung tren smartphone la de dang 1.400 114 .164 .113 -.02 .25 HD6 - Cung cap nhieu ung dung huu ich cho cuoc song -1.168 114 .245 -.096 -.23 .04 Phụ lục 2,12: Kiểm định One Sample T – test đối với nhóm nhân tố F5 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HD5 - Giam chi phi khi su dung cac ung dung 115 2.98 .927 .086 HD4 - Giup thu thap thong tin, du lieu nhanh hon 115 3.37 .941 .088 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo One-Sample Test Test Value = 3 T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HD5 - Giam chi phi khi su dung cac ung dung -.201 114 .841 -.017 -.16 .13 HD4 - Giup thu thap thong tin, du lieu nhanh hon 4.262 114 .000 .374 .23 .52 Phụ lục 2.13: Kiểm định One Sample T – test đối với nhóm nhân tố F6 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean CL3 - Smartphone co che do bao hanh tot 115 3.70 .774 .072 One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper CL3 - Smartphone co che do bao hanh tot -4.215 114 .000 -.304 -.42 -.18 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean GC1 - Gia ca smartphone la phu hop 115 3.22 .866 .081 XH3 - Chuyen gia cong nghe anh huong den quyet dinh su dung smartphone 115 2.84 1.081 .101 One-Sample Test Test Value = 3 T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper GC1 - Gia ca smartphone la phu hop 2.691 114 .008 .217 .08 .35 XH3 - Chuyen gia cong nghe anh huong den quyet dinh su dung smartphone -1.553 114 .123 -.157 -.32 .01 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Phụ lục 2.14: Kiểm định One Sample T – test đối với nhân tố Quyết định sử dụng trong tương lai. One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi 115 3.77 .714 .067 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 90% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi -3.396 114 .001 -.226 -.34 -.12 Phụ lục 2.15: Hồi quy tương quan Model Summaryf Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .516a .266 .260 .614 2 .696b .485 .476 .517 3 .747c .558 .546 .481 4 .776d .603 .589 .458 5 .797e .634 .618 .441 1.769 a. Predictors: (Constant), F2 b. Predictors: (Constant), F2, F1 c. Predictors: (Constant), F2, F1, F6 d. Predictors: (Constant), F2, F1, F6, F3 e. Predictors: (Constant), F2, F1, F6, F3, F4 f. Dependent Variable: Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi ANOVAf Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 15.473 1 15.473 40.996 .000a Residual 42.649 113 .377 Total 58.122 114 2 Regression 28.190 2 14.095 52.742 .000b Residual 29.932 112 .267 Total 58.122 114 3 Regression 32.428 3 10.809 46.698 .000c Residual 25.694 111 .231 SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Total 58.122 114 4 Regression 35.044 4 8.761 41.759 .000d Residual 23.078 110 .210 Total 58.122 114 5 Regression 36.878 5 7.376 37.842 .000e Residual 21.244 109 .195 Total 58.122 114 a. Predictors: (Constant), F2 b. Predictors: (Constant), F2, F1 c. Predictors: (Constant), F2, F1, F6 d. Predictors: (Constant), F2, F1, F6, F3 e. Predictors: (Constant), F2, F1, F6, F3, F4 f. Dependent Variable: Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3.774 .057 65.876 .000 F2 .368 .058 .516 6.403 .000 1.000 1.000 2 (Constant) 3.774 .048 78.286 .000 F2 .368 .048 .516 7.609 .000 1.000 1.000 F1 .334 .048 .468 6.898 .000 1.000 1.000 3 (Constant) 3.774 .045 84.118 .000 F2 .368 .045 .516 8.176 .000 1.000 1.000 F1 .334 .045 .468 7.412 .000 1.000 1.000 F6 .193 .045 .270 4.279 .000 1.000 1.000 4 (Constant) 3.774 .043 88.357 .000 F2 .368 .043 .516 8.588 .000 1.000 1.000 F1 .334 .043 .468 7.786 .000 1.000 1.000 F6 .193 .043 .270 4.494 .000 1.000 1.000 F3 .151 .043 .212 3.531 .001 1.000 1.000 5 (Constant) 3.774 .041 91.672 .000 F2 .368 .041 .516 8.910 .000 1.000 1.000 F1 .334 .041 .468 8.078 .000 1.000 1.000 F6 .193 .041 .270 4.663 .000 1.000 1.000 F3 .151 .041 .212 3.664 .000 1.000 1.000 F4 .127 .041 .178 3.067 .003 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Excluded Variablesf Model Beta In T Sig. Partial Correlation Collinearity Statistics Tolerance VIF Minimum Tolerance 1 F1 .468a 6.898 .000 .546 1.000 1.000 1.000 F3 .212a 2.705 .008 .248 1.000 1.000 1.000 F4 .178a 2.243 .027 .207 1.000 1.000 1.000 F5 .034a .422 .674 .040 1.000 1.000 1.000 F6 .270a 3.515 .001 .315 1.000 1.000 1.000 2 F3 .212b 3.260 .001 .296 1.000 1.000 1.000 F4 .178b 2.691 .008 .248 1.000 1.000 1.000 F5 .034b .502 .617 .048 1.000 1.000 1.000 F6 .270b 4.279 .000 .376 1.000 1.000 1.000 3 F3 .212c 3.531 .001 .319 1.000 1.000 1.000 F4 .178c 2.907 .004 .267 1.000 1.000 1.000 F5 .034c .539 .591 .051 1.000 1.000 1.000 4 F4 .178d 3.067 .003 .282 1.000 1.000 1.000 F5 .034d .567 .572 .054 1.000 1.000 1.000 5 F5 .034e .588 .558 .056 1.000 1.000 1.000 a. Predictors in the Model: (Constant), F2 b. Predictors in the Model: (Constant), F2, F1 c. Predictors in the Model: (Constant), F2, F1, F6 d. Predictors in the Model: (Constant), F2, F1, F6, F3 e. Predictors in the Model: (Constant), F2, F1, F6, F3, F4 f. Dependent Variable: Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Collinearity Diagnosticsa Model Dimensio n Eigenvalue Conditio n Index Variance Proportions (Constan t) F2 F1 F6 F3 F4 1 1 1.000 1.000 1.00 .00 2 1.000 1.000 .00 1.00 2 1 1.000 1.000 .50 .00 .50 2 1.000 1.000 .00 1.00 .00 3 1.000 1.000 .50 .00 .50 3 1 1.000 1.000 .32 .33 .35 .00 2 1.000 1.000 .00 .00 .00 1.00 3 1.000 1.000 .00 .52 .48 .00 4 1.000 1.000 .68 .15 .17 .00 4 1 1.000 1.000 .50 .06 .35 .00 .09 2 1.000 1.000 .00 .82 .04 .00 .14 3 1.000 1.000 .50 .06 .35 .00 .09 4 1.000 1.000 .00 .00 .00 1.00 .00 5 1.000 1.000 .00 .05 .26 .00 .69 5 1 1.000 1.000 .50 .02 .10 .00 .03 .34 2 1.000 1.000 .00 .86 .12 .00 .02 .00 3 1.000 1.000 .00 .00 .00 1.00 .00 .00 4 1.000 1.000 .00 .00 .06 .00 .91 .03 5 1.000 1.000 .50 .02 .10 .00 .03 .34 6 1.000 1.000 .00 .10 .61 .00 .01 .28 a. Dependent Variable: Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.56 4.92 3.77 .569 115 Residual -1.300 1.079 .000 .432 115 Std. Predicted Value -2.140 2.020 .000 1.000 115 Std. Residual -2.944 2.443 .000 .978 115 a. Dependent Variable: Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Lê Thị Phương Thảo Correlations F1 F2 F3 F4 F5 F6 Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi F1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .468 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 115 115 115 115 115 115 115 F2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .516 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 115 115 115 115 115 115 115 F3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .212 * Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .023 N 115 115 115 115 115 115 115 F4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .178 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .058 N 115 115 115 115 115 115 115 F5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .034 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .717 N 115 115 115 115 115 115 115 F6 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .270 ** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .004 N 115 115 115 115 115 115 115 Anh chi se tiep tuc su dung smartphone trong thoi gian toi Pearson Correlation .468 ** .516** .212* .178 .034 .270** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .023 .058 .717 .004 N 115 115 115 115 115 115 115 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). SVTH: Đặng Thị Nga Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_den_quyet_dinh_lua_chon_smartphone_cua_nguoi_tieu_dung_tren_dia_ban.pdf
Luận văn liên quan