Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần gạch tuynen Huế

Trên cơ sở nghiên cứu đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế”, rút ra một số kết luận sau:  Hệ thống hoá được các vấn đề lý luận và thực tiễn về lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế.  Đề tài đã thực hiện kiểm tra độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach alpha nhằm lựa chọn những thang đo có ảnh hưởng và phản ánh được mức độ hài lòng và lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế, kết quả không có thành phần nào bị loại.  Kết quả phân tích nhân tố (EFA) đề tài đã trích các biến quan sát vào 4 nhóm (gồm 34 biến, trong đó loại 1 biến do trọng số nhỏ).  Kết quả hồi qui mô hình nghiên cứu để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên đối với Công ty. Kết quả cho thấy, yếu tố Sự hài lòng với công việc hiện tại là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến Lòng trung thành của nhân viên tại Công ty (β = 0,567), yếu tố Sự gắn kết ảnh hưởng thứ hai (β = 0,137) và cuối cùng là yếu tố Sự tự hào (β = 0,124).  Kết quả kiểm định sự khác biệt về lòng trung thành của nhân viên tại Công ty theo các đặc tính cá nhân: hầu như không có sự khác biệt theo các đặc tính cá nhân.  Dựa trên những kết quả trên, đưa ra các kiến nghị về các giải pháp nâng cao lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế

pdf156 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1642 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần gạch tuynen Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
có quy định rõ ràng. Chẳng hạn những thông tin liên quan đến quyền lợi của nhân viên phải được công bố rõ ràng, kịp thời chứ không để xảy ra tình trạng hôm nay công bố, ngày mai thực hiện hoặc khi nhân viên biết thì đã hết thời gian thực hiện. Đối với những thông tin trong công việc cần xây dựng kênh thông tin giữa các bộ phận để tiếp nhận và chia sẻ thông tin nhanh chóng. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Page 86 3.2.2. Giải pháp nâng cao sự tự hào của nhân viên Ban lãnh đạo cần có những biện pháp nhằm nâng cao sự tự hào của nhân viên đối với Công ty như: - Khơi dậy lòng tự hào của nhân viên thông qua hoạt động tuyên truyền, tìm hiểu về Công ty, tổ chức các buổi gặp mặt mà tại đó sẽ phổ biến các gương mặt điển hình trong lao động sản xuất, kêu gọi sự đoàn kết và quyêt tâm trong tập thể người lao động. - Ổn định và phát triển công ty về quy mô sản xuất, tiêu thụ, đưa Công ty ngày một lớn mạnh. Từ đó nhân viên sẽ tự hào vì là một phần của một tổ chức phát triển bền vững. 3.2.3. Giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên Từ kết quả hồi quy tuyến tính cho thấy, sự gắn kết là yếu tố ảnh hưởng thứ hai đến lòng trung thành của nhân viên, Công ty cần có những biện pháp thiết thực để nâng cao sự gắn kết trong của nhân viên đối với Công ty: - Tạo rào cản chuyển đổi cạnh tranh với Công ty khác bằng các biện pháp tăng lương, đa dạng phúc lợi, khen thưởng cho nhân viên. - Tạo môi trường làm việc thân thiện, thoải mái, quan hệ giữa lãnh đạo và nhân viên và giữa nhân viên với nhau gắn bó, tạo cơ sở cho việc gắn bó với Công ty. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Page 87 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Trên cơ sở nghiên cứu đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế”, rút ra một số kết luận sau:  Hệ thống hoá được các vấn đề lý luận và thực tiễn về lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế.  Đề tài đã thực hiện kiểm tra độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach alpha nhằm lựa chọn những thang đo có ảnh hưởng và phản ánh được mức độ hài lòng và lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế, kết quả không có thành phần nào bị loại.  Kết quả phân tích nhân tố (EFA) đề tài đã trích các biến quan sát vào 4 nhóm (gồm 34 biến, trong đó loại 1 biến do trọng số nhỏ).  Kết quả hồi qui mô hình nghiên cứu để đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên đối với Công ty. Kết quả cho thấy, yếu tố Sự hài lòng với công việc hiện tại là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến Lòng trung thành của nhân viên tại Công ty (β = 0,567), yếu tố Sự gắn kết ảnh hưởng thứ hai (β = 0,137) và cuối cùng là yếu tố Sự tự hào (β = 0,124).  Kết quả kiểm định sự khác biệt về lòng trung thành của nhân viên tại Công ty theo các đặc tính cá nhân: hầu như không có sự khác biệt theo các đặc tính cá nhân.  Dựa trên những kết quả trên, đưa ra các kiến nghị về các giải pháp nâng cao lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần Gạch Tuynen Huế. 2. Hạn chế của đề tài Trong quá trình thực hiện, đề tài cũng còn một số hạn chế như sau: - Chỉ đề cập đến một số yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên, trong khi đó còn rất nhiều các yếu tố khác tác động đến sự gắn kết của nhân viên đối với công ty chẳng hạn như Văn hoá doanh nghiệp... TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Page 88 - Thêm vào đó, vì nhiều lý do nên đề tài đã bỏ qua một số đặc tính cá nhân tác động đến lòng trung thành như tình trạng hôn nhân, gia đình - Chưa thật sự nắm vững về Nghiên cứu dữ liệu với SPSS nên còn chưa phân tích sâu về ý nghĩa của các con số. Đồng thời do thời gian thực tập tại Công ty không nhiều nên chưa phân tích sâu được thực tế nhiều vấn đề liên quan đến đề tài nghiên cứu. 3. Kiến nghị 3.1. Đối với cơ quan nhà nước và chính quyền địa phương - Nhà nước cần tạo ra hành lang pháp lí một cách hợp lí và vững chắc cho ngành sản xuất gạch, đảm bảo lợi thế nhất định trong qua trình hội nhập kinh tế. - Cần đơn giản hoá các thủ tục pháp lí khi giao dịch để hoạt động kinh doanh của công ty được tiến hành liên tục, đáp ứng kịp thời các đơn hàng cả về số lượng lẫn chất lượng. - Nhà nước sớm có các chính sách ưu đãi đối với Doanh nghiệp thực hiện công tác đào tạo, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn nghiệp vụ cho người lao động, đáp ứng được yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. - Uỷ ban Nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế cần có những chính sách quan tâm đến những hoạt động của Công ty trên địa bàn như: Tạo điều kiện thuận lợi cho Công ty về các thủ tục pháp lí khi giao dịch, hỗ trợ tạo điều kiện để Công ty tiếp xúc với nguồn vốn và các cơ hội kinh doanh 3.2. Đối với Công ty - Quan tâm hơn nữa đến công tác quản trị nhân sự, quan tâm tới thái độ và cách thức làm việc của người lao động, xem mức độ hài lòng với công việc, lòng trung thành với Công ty nhằm kịp thời cải thiện môi trường làm việc phù hợp nhất. - Cần có những kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho người lao động, có sự bố trí, sắp xếp lao động đúng vị trí, phù hợp với năng lực và trình độ chuyên môn. - Áp dụng chính sách khen thưởng, khích lệ một cách tích cực, kịp thời, đúng người, đúng việc. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Page 89 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. ThS. Nguyễn Văn Chương (2012), Quản trị tài chính, Đại học kinh tế Huế. 2. Trần Kim Dung (2003), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Thống kê. 3. Nguyễn Thanh Mỹ Duyên (2012), Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên – Trường hợp Công ty Cổ phần Beton 6, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 4. Vũ Khắc Đạt (2008), Các yếu tố tác động đến lòng trung thành của nhân viên tại Văn phòng khu vực Miền Nam VietNam Airlines, Luận văn Thạc sĩ, Trường đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 5. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức. 6. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. 7. Ngô Thị Vân Anh (2013), Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân viên tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Thừa Thiên Huế, Khoá luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế Huế. Internet 8. Thu hút và giữ chân người tài trong tổ chức – Nghiên cứu kinh nghiệm trên thế giới, Isos.gov.vn. 9. Niehoff, B., Moorman, R., Blakely, G., & Fuller, J. (2001). The influence of empowerment on loyalty and support in a downsizing environment. Group and Organization Management, 26, 93-113. Be.wvu.eduTR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH PHỤ LỤC TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Phụ lục 1: Bảng khảo sát PHIẾU ĐIỀU TRA Mã số phiếu: Xin chào anh/chị! Tôi là sinh viên lớp K45B Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp, Trường Đại học Kinh tế-Đại học Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên Công ty Cổ phần Gạch Tuynen”. Mong anh/chị vui lòng dành ít phút để trả lời những câu hỏi của tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông tin sẽ được đảm bảo sự bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị. A. Thông tin chung Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị trong các phát biểu dưới đây bằng cách khoanh tròn vào ô mà anh chị cho là đúng nhất với ý kiến của mình tương ứng với các mức độ sau: 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý I. Sự hài lòng Tiền lương 1.1 Mức lương anh/chị nhận được là phù hợp với thị trường lao động hiện nay 1 2 3 4 5 1.2 Mức lương hiện tại tương xứng với năng lực làm việc của anh/chị 1 2 3 4 5 1.3 Với thu nhập tại công ty anh/chị có thể trang trải cho cuộc sống hiện tại 1 2 3 4 5 1.4 Công ty trả lương rất công bằng 1 2 3 4 5 Điều kiện làm việc 1.5 Anh/chị được cung cấp đầy đủ trang thiết bị cần thiết hỗ trợ cho công việc 1 2 3 4 5 1.6 Nơi làm việc rất an toàn 1 2 3 4 5 1.7 Nhiệt độ, ánh sáng, tiếng ồn của công ty rất phù hợp với 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH công việc của anh/chị 1.8 Anh/chị hài lòng với quá trình trao đổi cung cấp thông tin nội bộ tại công ty 1 2 3 4 5 Cấp trên 1.9 Anh/chị thấy thoải mái khi làm việc với cán bộ quản lý trực tiếp 1 2 3 4 5 1.10 Cấp trên của anh/chị là người thân thiện với nhân viên 1 2 3 4 5 1.11 Cấp trên luôn hỗ trợ anh/chị khi cần thiết 1 2 3 4 5 1.12 Cấp trên của anh/chị đối xử công bằng với cấp dưới 1 2 3 4 5 Đồng nghiệp 1.13 Đồng nghiệp của anh/chị là người thân thiện, hòa đồng 1 2 3 4 5 1.14 Đồng nghiệp của anh/chị phối hợp lẫn nhau để hoàn thành tốt công việc 1 2 3 4 5 1.15 Quan hệ tập thể tại công ty rất thân thiện, hoà nhã 1 2 3 4 5 Phúc lợi 1.16 Công ty có chế độ BHXH, BHYT tốt 1 2 3 4 5 1.17 Chương trình bảo hiểm tại công ty mang lại ý nghĩa thiết thực cho anh/chị 1 2 3 4 5 1.18 Anh/chị hài lòng với chế độ trợ cấp và quà tặng trong các dịp lễ tết 1 2 3 4 5 1.19 Các chế độ phúc lợi mà anh/chị nhận được không thua kém công ty khác 1 2 3 4 5 Khen thưởng 1.20 Công ty luôn ghi nhận sự đóng góp của anh/chị đối với công ty 1 2 3 4 5 1.21 Anh/chị được thưởng tương xứng với những đóng góp và cống hiến của anh/chị 1 2 3 4 5 1.22 Công ty có chính sách đánh giá và khen thưởng rõ ràng 1 2 3 4 5 Cơ hội đào tạo và thăng tiến 1.23 Công ty tạo điều kiện cho anh/chị được học tập để nâng cao kiến thức và kỹ năng làm việc 1 2 3 4 5 1.24 Công ty tạo điều kiện thăng tiến cho người có năng lực 1 2 3 4 5 1.25 Bất kì sự thăng tiến nào của nhân viên cũng đảm bảo sự công bằng 1 2 3 4 5 I. Sự tự hào TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH 2.1 Anh/chị cảm thấy vui mừng khi làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 2.2 Anh/chị sẵn sàng giới thiệu công ty cho những người khác như là nơi làm việc rất tốt 1 2 3 4 5 2.3 Về nhiều phương diện anh/chị coi công ty như là ngôi nhà thứ 2 của mình 1 2 3 4 5 II. Sự gắn kết với công ty 3.1 Anh/chị sẽ ở lại công ty dù nơi khác có mức lương hấp dẫn hơn 1 2 3 4 5 3.2 Anh/chị sẵn sàng hi sinh lợi ích cá nhân khi cần thiết để giúp đỡ công ty 1 2 3 4 5 3.3 Việc chuyển đổi công ty khác gây cho anh/chị nhiều rắc rối 1 2 3 4 5 3.4 Việc chuyển đổi công ty khác tốn nhiều chi phí và thời gian 1 2 3 4 5 III. Lòng trung thành 5.1 Anh/chị mong muốn được làm việc lâu dài với công ty 1 2 3 4 5 5.2 Anh/chị sẽ chấp nhận mọi sự phân công công việc để tiếp tục làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 5.3 Nhìn chung, anh/chị trung thành với công ty 1 2 3 4 5 IV. Theo anh/chị công ty cần phải làm gì và thay đổi những gì để tăng mức độ trung thành của nhân viên? TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH B. Thông tin cá nhân Anh/chị vui lòng cho biết những thông tin sau: 6. Giới tính  Nam  Nữ 7. Tuổi  < 25 tuổi Từ 25 – 40 tuổi  Từ 41 – 55 tuổi > 55 tuổi 8. Trình độ học vấn  Lao động phổ thông  Công nhân kỹ thuật  Trung cấp, cao đẳng  Đại học trở lên 9. Vị trí công tác  Nhân viên văn phòng  Công nhân trực tiếp sản xuất 10. Thâm niên công tác  5 năm Xin chân thành cảm ơn các Anh/Chị! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Phụ lục 2: Kết quả kiểm định độ tin cậy (Cronbach alpha) của thang đo  Độ tin cậy của thang đo lương Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TL1 10,59 4,459 ,730 ,784 TL2 10,75 4,603 ,698 ,798 TL3 10,55 4,558 ,688 ,802 TL4 10,51 4,721 ,618 ,833  Độ tin cậy của thang đo Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,751 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DKLV1 9,75 4,647 ,649 ,632 DKLV2 9,77 5,133 ,542 ,695 DKLV3 9,65 5,223 ,510 ,712 DKLV4 9,64 5,333 ,485 ,725 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,846 4 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tin cậy của thang đo Cấp trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,708 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT1 11,05 4,480 ,328 ,748 CT2 10,64 4,031 ,577 ,598 CT3 10,56 4,208 ,543 ,620 CT4 10,61 3,663 ,561 ,602  Độ tin cậy của thang đo Đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,814 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DN1 6,39 4,240 ,629 ,780 DN2 6,48 3,902 ,675 ,733 DN3 6,47 3,607 ,694 ,714 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tin cậy của thang đo Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,761 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 9,71 3,793 ,613 ,675 PL2 9,76 4,640 ,435 ,766 PL3 9,70 4,050 ,562 ,704 PL4 9,53 3,942 ,635 ,664  Độ tin cậy của thang đo Khen thưởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,786 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KT1 5,63 2,491 ,632 ,711 KT2 5,65 3,060 ,563 ,773 KT3 5,89 2,874 ,698 ,641 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tin cậy của thang đo Đào tạo thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,709 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTTT1 6,78 2,294 ,441 ,726 DTTT2 6,57 2,314 ,531 ,616 DTTT3 6,72 1,961 ,619 ,496  Độ tin cậy của thang đo Sự tự hào Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,806 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted STH1 6,43 4,073 ,618 ,771 STH2 6,51 3,755 ,663 ,724 STH3 6,51 3,460 ,684 ,703 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tin cậy của thang đo Sự gắn kết Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,826 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SGK1 10,48 4,010 ,704 ,756 SGK2 10,65 4,188 ,672 ,771 SGK3 10,44 4,194 ,669 ,773 SGK4 10,47 4,479 ,563 ,820  Độ tin cậy của thang đo Lòng trung thành Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,713 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LTT1 8,03 ,891 ,473 ,692 LTT2 7,96 ,763 ,546 ,607 LTT3 7,94 ,768 ,581 ,561 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Phụ lục 3: Kiểm định KMO, Bartlett và xoay nhân tố  Sự tự hào KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,707 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 144,800 df 3 Sig. ,000 Component Matrixa Component 1 STH3 ,867 STH2 ,854 STH1 ,825  Sự gắn kết KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,761 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 221,788 df 6 Sig. ,000 Component Matrixa Component 1 SGK1 ,852 SGK2 ,826 SGK3 ,824 SGK4 ,739TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Sự hài lòng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,669 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,256E3 df 300 Sig. ,000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 TL1 ,861 TL2 ,826 TL3 ,823 TL4 ,784 PL4 ,803 PL3 ,779 PL1 ,756 PL2 ,660 DKLV1 ,833 DKLV2 ,740 DKLV3 ,735 DKLV4 ,693 DN3 ,854 DN2 ,842 DN1 ,828 CT2 ,808 CT4 ,799 CT3 ,771 CT1 KT3 ,856 KT1 ,810 KT2 ,781 DTTT3 ,848 DTTT2 ,794 DTTT1 ,707 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Lòng trung thành KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,663 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 86,164 df 3 Sig. ,000 Component Matrixa Component 1 LTT1 ,832 LTT2 ,809 LTT3 ,749  Kiểm định lại độ tin cậy của thang đo Cấp Trên sau khi loại biến CT1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,748 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT2 7,41 2,350 ,568 ,673 CT3 7,33 2,409 ,574 ,669 CT4 7,37 1,967 ,594 ,648 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Phụ lục 4: Kết quả hồi quy Model Summaryb Model R R Square Adjusted RSquare Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 ,635a ,403 ,390 ,32811 2,016 a. Predictors: (Constant), SGK, STH, SHL b. Dependent Variable: LTT ANOVAb Model Sum ofSquares df Mean Square F Sig. 1 Regression 10,597 3 3,532 32,810 ,000a Residual 15,718 146 ,108 Total 26,315 149 a. Predictors: (Constant), SGK, STH, SHL b. Dependent Variable: LTT Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1,231 ,343 3,590 ,000 SHL ,567 ,126 ,354 4,484 ,000 ,656 1,525 STH ,124 ,032 ,274 3,906 ,000 ,832 1,202 SGK ,137 ,046 ,217 2,978 ,003 ,770 1,300 a. Dependent Variable: LTT TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Ph ụ lụ c 5: T hố ng k ê m ô tả tầ n số ý ki ến đ án h gi á củ a nh ân v iê n về cá c yế u tố ản h hư ởn g đế n lò ng tr un g th àn h củ a nh ân v iê n tạ i C ôn g ty c ổ ph ần G ạc h T uy ne n H uế TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Phụ lục 6: Kết quả kiểm định sự khác biệt 4.1. Yếu tố lương  Giới tính Test Statisticsa TL1 TL2 TL3 TL4 Mann-Whitney U 2,627E3 2,706E3 2,596E3 2,529E3 Wilcoxon W 6,368E3 6,447E3 4,676E3 6,270E3 Z -,514 -,191 -,631 -,907 Asymp. Sig. (2-tailed) ,608 ,848 ,528 ,364 a. Grouping Variable: Gioi tinh  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. TL1 1,157 2 146 ,317 TL2 2,582 2 146 ,079 TL3 ,838 2 146 ,435 TL4 ,290 2 146 ,749 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TL1 Between Groups ,429 3 ,143 ,199 ,897 Within Groups 104,744 146 ,717 Total 105,173 149 TL2 Between Groups ,343 3 ,114 ,165 ,920 Within Groups 100,997 146 ,692 Total 101,340 149 TL3 Between Groups ,382 3 ,127 ,175 ,913 Within Groups 105,991 146 ,726 Total 106,373 149 TL4 Between Groups ,908 3 ,303 ,408 ,748 Within Groups 108,432 146 ,743 Total 109,340 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. TL1 1,291 3 146 ,280 TL2 1,667 3 146 ,177 TL3 1,487 3 146 ,221 TL4 ,853 3 146 ,467 ANOVA Sum of squares df MeanSquare F Sig. TL1 Between Groups 3,275 3 1,092 1,546 ,201Within Groups 101,898 146 ,698 Total 105,173 149 TL2 Between Groups 3,275 3 ,850 1,257 ,292Within Groups 101,898 146 ,677 Total 105,173 149 TL3 Between Groups 3,293 3 1,098 1,555 ,203Within Groups 103,080 146 ,706 Total 106,373 149 TL4 Between Groups 1,387 3 ,462 ,625 ,600Within Groups 107,953 146 ,739 Total 109,340 149  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. TL1 ,021 2 147 ,979 TL2 2,185 2 147 ,116 TL3 ,263 2 147 ,769 TL4 ,274 2 147 ,761TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TL1 Between Groups ,354 2 ,177 ,248 ,781 Within Groups 104,819 147 ,713 Total 105,173 149 TL2 Between Groups ,315 2 ,157 ,229 ,795 Within Groups 101,025 147 ,687 Total 101,340 149 TL3 Between Groups 3,093 2 1,546 2,201 ,114 Within Groups 103,281 147 ,703 Total 106,373 149 TL4 Between Groups ,768 2 ,384 ,520 ,596 Within Groups 108,572 147 ,739 Total 109,340 149  Vị trí công tác Test Statisticsa TL1 TL2 TL3 TL4 Mann-Whitney U 827,000 940,500 871,000 1,018E3 Wilcoxon W 980,000 1,094E3 1,024E3 1,170E3 Z -1,945 -1,231 -1,643 -,717 Asymp. Sig. (2- tailed) ,052 ,218 ,100 ,473 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TL1 Between Groups 2,628 1 2,628 3,792 ,053 Within Groups 102,546 148 ,693 Total 105,173 149 TL2 Between Groups 1,320 1 1,320 1,953 ,164 Within Groups 100,020 148 ,676 Total 101,340 149 TL3 Between Groups 2,367 1 2,367 3,368 ,068 Within Groups 104,006 148 ,703 Total 106,373 149 TL4 Between Groups ,831 1 ,831 1,134 ,289 Within Groups 108,509 148 ,733 Total 109,340 149 4.2. Yếu tố Điều kiện làm việc  Giới tính Test Statisticsa DKLV1 DKLV2 DKLV3 DKLV4 Mann-Whitney U 2,725E3 2,516E3 2,595E3 2,630E3 Wilcoxon W 4,805E3 6,258E3 4,675E3 6,370E3 Z -,110 -,955 -,636 -,502 Asymp. Sig. (2-tailed) ,912 ,340 ,525 ,615 a. Grouping Variable: Gioi tinh TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DKLV1 ,669 2 146 ,514 DKLV2 2,494 2 146 ,086 DKLV3 ,368 2 146 ,692 DKLV4 ,456 2 146 ,635 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DKLV1 Between Groups 4,051 3 1,350 1,421 ,239 Within Groups 138,722 146 ,950 Total 142,773 149 DKLV2 Between Groups 2,301 3 ,767 ,858 ,465 Within Groups 130,532 146 ,894 Total 132,833 149 DKLV3 Between Groups 1,565 3 ,522 ,572 ,634 Within Groups 133,108 146 ,912 Total 134,673 149 DKLV4 Between Groups 5,368 3 1,789 2,045 ,110 Within Groups 127,726 146 ,875 Total 133,093 149  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DKLV1 ,937 3 146 ,425 DKLV2 ,697 3 146 ,555 DKLV3 1,472 3 146 ,225 DKLV4 1,999 3 146 ,117 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DKLV1 Between Groups 1,893 3 ,631 ,654 ,582 Within Groups 140,880 146 ,965 Total 142,773 149 DKLV2 Between Groups 1,901 3 ,634 ,707 ,550 Within Groups 130,932 146 ,897 Total 132,833 149 DKLV3 Between Groups 1,654 3 ,551 ,605 ,613 Within Groups 133,020 146 ,911 Total 134,673 149 DKLV4 Between Groups 2,082 3 ,694 ,773 ,511 Within Groups 131,011 146 ,897 Total 133,093 149  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DKLV1 ,678 2 147 ,509 DKLV2 ,603 2 147 ,549 DKLV3 ,762 2 147 ,469 DKLV4 1,016 2 147 ,365 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DKLV1 Between Groups 1,509 2 ,755 ,785 ,458 Within Groups 141,264 147 ,961 Total 142,773 149 DKLV2 Between Groups ,128 2 ,064 ,071 ,932 Within Groups 132,706 147 ,903 Total 132,833 149 DKLV3 Between Groups 2,768 2 1,384 1,542 ,217 Within Groups 131,906 147 ,897 Total 134,673 149 DKLV4 Between Groups ,346 2 ,173 ,192 ,826 Within Groups 132,747 147 ,903 Total 133,093 149  Vị trí công tác Test Statisticsa DKLV1 DKLV2 DKLV3 DKLV4 Mann-Whitney U 977,500 946,500 957,000 1,088E3 Wilcoxon W 9,888E3 9,858E3 9,868E3 1,000E4 Z -,973 -1,164 -1,096 -,269 Asymp. Sig. (2-tailed) ,330 ,244 ,273 ,788 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DKLV1 Between Groups 1,546 1 1,546 1,620 ,205 Within Groups 141,228 148 ,954 Total 142,773 149 DKLV2 Between Groups 1,152 1 1,152 1,295 ,257 Within Groups 131,682 148 ,890 Total 132,833 149 DKLV3 Between Groups 1,130 1 1,130 1,252 ,265 Within Groups 133,544 148 ,902 Total 134,673 149 DKLV4 Between Groups ,269 1 ,269 ,300 ,585 Within Groups 132,824 148 ,897 Total 133,093 149 4.3. Yếu tố Cấp trên  Giới tính Test Statisticsa CT1 CT2 CT3 CT4 Mann-Whitney U 2,536E3 2,362E3 2,610E3 2,008E3 Wilcoxon W 6,276E3 4,442E3 4,690E3 4,088E3 Z -,879 -1,619 -,607 -2,990 Asymp. Sig. (2-tailed) ,380 ,106 ,544 ,003 a. Grouping Variable: Gioi tinh TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CT1 ,644 2 146 ,526 CT2 2,882 2 146 ,059 CT3 1,514 2 146 ,223 CT4 1,695 2 146 ,187 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CT1 Between Groups 1,430 3 ,477 ,546 ,651 Within Groups 127,403 146 ,873 Total 128,833 149 CT2 Between Groups 1,524 3 ,508 ,736 ,532 Within Groups 100,750 146 ,690 Total 102,273 149 CT3 Between Groups 2,873 3 ,958 1,505 ,216 Within Groups 92,920 146 ,636 Total 95,793 149 CT4 Between Groups ,285 3 ,095 ,102 ,959 Within Groups 136,355 146 ,934 Total 136,640 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CT1 4,132 3 146 ,008 CT2 ,976 3 146 ,406 CT3 ,948 3 146 ,419 CT4 ,521 3 146 ,669 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CT1 Between Groups 3,353 3 1,118 1,300 ,277 Within Groups 125,481 146 ,859 Total 128,833 149 CT2 Between Groups ,826 3 ,275 ,396 ,756 Within Groups 101,447 146 ,695 Total 102,273 149 CT3 Between Groups 3,132 3 1,044 1,645 ,182 Within Groups 92,661 146 ,635 Total 95,793 149 CT4 Between Groups ,152 3 ,051 ,054 ,983 Within Groups 136,488 146 ,935 Total 136,640 149TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. CT1 2,085 2 147 ,128 CT2 ,535 2 147 ,587 CT3 ,031 2 147 ,969 CT4 1,209 2 147 ,302 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CT1 Between Groups ,475 2 ,238 ,272 ,762 Within Groups 128,358 147 ,873 Total 128,833 149 CT2 Between Groups ,026 2 ,013 ,019 ,981 Within Groups 102,247 147 ,696 Total 102,273 149 CT3 Between Groups ,057 2 ,029 ,044 ,957 Within Groups 95,736 147 ,651 Total 95,793 149 CT4 Between Groups ,946 2 ,473 ,512 ,600 Within Groups 135,694 147 ,923 Total 136,640 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Vị trí công tác Test Statisticsa CT1 CT2 CT3 CT4 Mann-Whitney U 1,070E3 1,010E3 888,000 1,092E3 Wilcoxon W 1,224E3 9,921E3 9,799E3 1,245E3 Z -,380 -,781 -1,624 -,241 Asymp. Sig. (2- tailed) ,704 ,435 ,104 ,809 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. CT1 Between Groups ,257 1 ,257 ,295 ,588 Within Groups 128,577 148 ,869 Total 128,833 149 CT2 Between Groups ,600 1 ,600 ,873 ,352 Within Groups 101,674 148 ,687 Total 102,273 149 CT3 Between Groups 1,432 1 1,432 2,247 ,136 Within Groups 94,361 148 ,638 Total 95,793 149 CT4 Between Groups ,013 1 ,013 ,014 ,906 Within Groups 136,627 148 ,923 Total 136,640 149TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH 4.4. Yếu tố Đồng nghiệp  Giới tính Test Statisticsa DN1 DN2 DN3 Mann-Whitney U 2,400E3 2,304E3 2,068E3 Wilcoxon W 6,142E3 6,045E3 5,809E3 Z -1,413 -1,775 -2,699 Asymp. Sig. (2- tailed) ,158 ,076 ,007 a. Grouping Variable: Gioi tinh  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DN1 1,214 2 146 ,300 DN2 ,556 2 146 ,575 DN3 ,260 2 146 ,771 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DN1 Between Groups 7,992 3 2,664 2,489 ,063 Within Groups 156,248 146 1,070 Total 164,240 149 DN2 Between Groups 10,421 3 3,474 2,966 ,034 Within Groups 170,973 146 1,171 Total 181,393 149 DN3 Between Groups 9,215 3 3,072 2,302 ,080 Within Groups 194,785 146 1,334 Total 204,000 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DN1 4,080 3 146 ,008 DN2 1,919 3 146 ,129 DN3 ,096 3 146 ,962 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DN1 Between Groups 4,585 3 1,528 1,398 ,246 Within Groups 159,655 146 1,094 Total 164,240 149 DN2 Between Groups 7,112 3 2,371 1,986 ,119 Within Groups 174,281 146 1,194 Total 181,393 149 DN3 Between Groups 6,843 3 2,281 1,689 ,172 Within Groups 197,157 146 1,350 Total 204,000 149  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DN1 ,815 2 147 ,445 DN2 ,943 2 147 ,392 DN3 1,609 2 147 ,204 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DN1 Between Groups ,071 2 ,035 ,032 ,969 Within Groups 164,169 147 1,117 Total 164,240 149 DN2 Between Groups 1,271 2 ,636 ,519 ,596 Within Groups 180,122 147 1,225 Total 181,393 149 DN3 Between Groups ,428 2 ,214 ,154 ,857 Within Groups 203,572 147 1,385 Total 204,000 149  Vị trí công tác Test Statisticsa DN1 DN2 DN3 Mann-Whitney U 951,500 878,500 941,500 Wilcoxon W 1,104E3 1,032E3 1,094E3 Z -1,123 -1,558 -1,164 Asymp. Sig. (2- tailed) ,262 ,119 ,245 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DN1 Between Groups 2,201 1 2,201 2,010 ,158 Within Groups 162,039 148 1,095 Total 164,240 149 DN2 Between Groups 4,556 1 4,556 3,813 ,053 Within Groups 176,838 148 1,195 Total 181,393 149 DN3 Between Groups 1,935 1 1,935 1,417 ,236 Within Groups 202,065 148 1,365 Total 204,000 149 4.5. Yếu tố Phúc lợi  Giới tính Test Statisticsa PL1 PL2 PL3 PL4 Mann-Whitney U 2,546E3 2,610E3 2,474E3 2,685E3 Wilcoxon W 6,286E3 4,690E3 6,215E3 6,426E3 Z -,857 -,605 -1,153 -,279 Asymp. Sig. (2- tailed) ,392 ,545 ,249 ,780 a. Grouping Variable: Gioi tinh TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. PL1 ,831 2 146 ,438 PL2 ,905 2 146 ,407 PL3 ,650 2 146 ,524 PL4 ,115 2 146 ,891 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PL1 Between Groups 1,814 3 ,605 ,738 ,531 Within Groups 119,579 146 ,819 Total 121,393 149 PL2 Between Groups ,211 3 ,070 ,109 ,955 Within Groups 93,849 146 ,643 Total 94,060 149 PL3 Between Groups 2,674 3 ,891 1,190 ,316 Within Groups 109,326 146 ,749 Total 112,000 149 PL4 Between Groups 1,127 3 ,376 ,529 ,663 Within Groups 103,706 146 ,710 Total 104,833 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. PL1 ,673 3 146 ,570 PL2 ,170 3 146 ,916 PL3 ,129 3 146 ,943 PL4 ,580 3 146 ,629 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PL1 Between Groups 1,917 3 ,639 ,781 ,506 Within Groups 119,476 146 ,818 Total 121,393 149 PL2 Between Groups ,243 3 ,081 ,126 ,945 Within Groups 93,817 146 ,643 Total 94,060 149 PL3 Between Groups 2,188 3 ,729 ,970 ,409 Within Groups 109,812 146 ,752 Total 112,000 149 PL4 Between Groups 1,739 3 ,580 ,821 ,484 Within Groups 103,095 146 ,706 Total 104,833 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. PL1 ,134 2 147 ,875 PL2 ,078 2 147 ,925 PL3 ,977 2 147 ,379 PL4 ,209 2 147 ,812 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PL1 Between Groups ,229 2 ,115 ,139 ,870 Within Groups 121,164 147 ,824 Total 121,393 149 PL2 Between Groups ,438 2 ,219 ,344 ,710 Within Groups 93,622 147 ,637 Total 94,060 149 PL3 Between Groups ,211 2 ,106 ,139 ,871 Within Groups 111,789 147 ,760 Total 112,000 149 PL4 Between Groups 1,025 2 ,513 ,726 ,486 Within Groups 103,808 147 ,706 Total 104,833 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Vị trí công tác Test Statisticsa PL1 PL2 PL3 PL4 Mann-Whitney U 1,014E3 1,097E3 892,000 889,500 Wilcoxon W 9,926E3 1,001E4 9,803E3 9,800E3 Z -,751 -,223 -1,543 -1,568 Asymp. Sig. (2- tailed) ,453 ,824 ,123 ,117 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PL1 Between Groups ,488 1 ,488 ,598 ,441 Within Groups 120,905 148 ,817 Total 121,393 149 PL2 Between Groups ,026 1 ,026 ,040 ,841 Within Groups 94,034 148 ,635 Total 94,060 149 PL3 Between Groups 2,080 1 2,080 2,801 ,096 Within Groups 109,920 148 ,743 Total 112,000 149 PL4 Between Groups 1,507 1 1,507 2,159 ,144 Within Groups 103,326 148 ,698 Total 104,833 149TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH 4.6. Yếu tố khen thưởng  Giới tính Test Statisticsa KT1 KT2 KT3 Mann-Whitney U 2,638E3 2,679E3 2,488E3 Wilcoxon W 4,718E3 4,759E3 4,568E3 Z -,457 -,292 -1,096 Asymp. Sig. (2- tailed) ,648 ,770 ,273 a. Grouping Variable: Gioi tinh  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. KT1 1,756 2 146 ,176 KT2 ,564 2 146 ,570 KT3 3,814 2 146 ,024  ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KT1 Between Groups 3,338 3 1,113 1,000 ,395 Within Groups 162,422 146 1,112 Total 165,760 149 KT2 Between Groups 2,708 3 ,903 1,075 ,362 Within Groups 122,626 146 ,840 Total 125,333 149 KT3 Between Groups 2,701 3 ,900 1,182 ,319 Within Groups 111,192 146 ,762 Total 113,893 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. KT1 ,352 3 146 ,788 KT2 ,593 3 146 ,621 KT3 ,613 3 146 ,608 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KT1 Between Groups 1,460 3 ,487 ,432 ,730 Within Groups 164,300 146 1,125 Total 165,760 149 KT2 Between Groups 2,784 3 ,928 1,106 ,349 Within Groups 122,549 146 ,839 Total 125,333 149 KT3 Between Groups 1,874 3 ,625 ,814 ,488 Within Groups 112,020 146 ,767 Total 113,893 149  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. KT1 ,551 2 147 ,577 KT2 1,365 2 147 ,259 KT3 ,205 2 147 ,815 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KT1 Between Groups 1,416 2 ,708 ,633 ,532 Within Groups 164,344 147 1,118 Total 165,760 149 KT2 Between Groups 2,261 2 1,131 1,350 ,262 Within Groups 123,072 147 ,837 Total 125,333 149 KT3 Between Groups ,021 2 ,011 ,014 ,986 Within Groups 113,872 147 ,775 Total 113,893 149  Vị trí công tác Test Statisticsa KT1 KT2 KT3 Mann-Whitney U 1,008E3 1,008E3 946,500 Wilcoxon W 1,162E3 1,161E3 1,100E3 Z -,763 -,765 -1,192 Asymp. Sig. (2- tailed) ,445 ,444 ,233 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. KT1 Between Groups ,357 1 ,357 ,320 ,573 Within Groups 165,403 148 1,118 Total 165,760 149 KT2 Between Groups ,231 1 ,231 ,273 ,602 Within Groups 125,102 148 ,845 Total 125,333 149 KT3 Between Groups ,951 1 ,951 1,247 ,266 Within Groups 112,942 148 ,763 Total 113,893 149 4.7. Yếu tố Đào tạo thăng tiến  Giới tính Test Statisticsa DTTT1 DTTT2 DTTT3 Mann-Whitney U 2,210E3 2,352E3 2,653E3 Wilcoxon W 5,950E3 6,093E3 6,394E3 Z -2,212 -1,667 -,401 Asymp. Sig. (2- tailed) ,027 ,095 ,688 a. Grouping Variable: Gioi tinh TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DTTT 1 1,864 2 146 ,159 DTTT 2 1,335 2 146 ,266 DTTT 3 ,161 2 146 ,851 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DTTT 1 Between Groups 4,812 3 1,604 2,027 ,113 Within Groups 115,561 146 ,792 Total 120,373 149 DTTT 2 Between Groups ,361 3 ,120 ,177 ,912 Within Groups 98,973 146 ,678 Total 99,333 149 DTTT 3 Between Groups 2,987 3 ,996 1,261 ,290 Within Groups 115,287 146 ,790 Total 118,273 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DTTT 1 ,182 3 146 ,909 DTTT 2 ,747 3 146 ,526 DTTT 3 1,057 3 146 ,369 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DTTT 1 Between Groups 2,624 3 ,875 1,084 ,358 Within Groups 117,749 146 ,807 Total 120,373 149 DTTT 2 Between Groups 1,250 3 ,417 ,620 ,603 Within Groups 98,083 146 ,672 Total 99,333 149 DTTT 3 Between Groups ,905 3 ,302 ,375 ,771 Within Groups 117,368 146 ,804 Total 118,273 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. DTTT 1 ,748 2 147 ,475 DTTT 2 ,562 2 147 ,571 DTTT 3 ,622 2 147 ,538 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. DTTT 1 Between Groups 1,718 2 ,859 1,064 ,348 Within Groups 118,656 147 ,807 Total 120,373 149 DTTT 2 Between Groups ,900 2 ,450 ,672 ,512 Within Groups 98,433 147 ,670 Total 99,333 149 DTTT 3 Between Groups ,804 2 ,402 ,503 ,606 Within Groups 117,469 147 ,799 Total 118,273 149  Vị trí công tác Test Statisticsa DTTT1 DTTT2 DTTT3 Mann-Whitney U 1,061E3 1,014E3 1,027E3 Wilcoxon W 9,972E3 9,926E3 9,938E3 Z -,442 -,754 -,655 Asymp. Sig. (2-tailed) ,658 ,451 ,513 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac ANOVA TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Sum of Squares df Mean Square F Sig. DTTT 1 Between Groups ,190 1 ,190 ,234 ,629 Within Groups 120,183 148 ,812 Total 120,373 149 DTTT 2 Between Groups ,283 1 ,283 ,423 ,516 Within Groups 99,050 148 ,669 Total 99,333 149 DTTT 3 Between Groups ,474 1 ,474 ,596 ,441 Within Groups 117,799 148 ,796 Total 118,273 149 4.8. Yếu tố Sự tự hào về Công ty  Giới tính Test Statisticsa STH1 STH2 STH3 Mann-Whitney U 2,372E3 2,250E3 2,002E3 Wilcoxon W 6,112E3 5,991E3 5,742E3 Z -1,532 -1,994 -2,970 Asymp. Sig. (2-tailed) ,125 ,046 ,003 a. Grouping Variable: Gioi tinh  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. STH1 1,051 2 146 ,352 STH2 ,715 2 146 ,491 STH3 ,195 2 146 ,823 ANOVA TR ƯỜ NG ĐẠ I ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH Sum of Squares df Mean Square F Sig. STH1 Between Groups 8,103 3 2,701 2,612 ,054 Within Groups 150,990 146 1,034 Total 159,093 149 STH2 Between Groups 10,429 3 3,476 3,081 ,029 Within Groups 164,744 146 1,128 Total 175,173 149 STH3 Between Groups 9,069 3 3,023 2,339 ,076 Within Groups 188,671 146 1,292 Total 197,740 149  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. STH1 4,370 3 146 ,006 STH2 2,148 3 146 ,097 STH3 ,084 3 146 ,968 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. STH1 Between Groups 4,710 3 1,570 1,485 ,221 Within Groups 154,383 146 1,057 Total 159,093 149 STH2 Between Groups 7,404 3 2,468 2,148 ,097 Within Groups 167,770 146 1,149 Total 175,173 149 STH3 Between Groups 6,909 3 2,303 1,762 ,157 Within Groups 190,831 146 1,307 Total 197,740 149  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. STH1 ,584 2 147 ,559 STH2 ,564 2 147 ,570 STH3 1,234 2 147 ,294 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. STH1 Between Groups ,146 2 ,073 ,068 ,935 Within Groups 158,947 147 1,081 Total 159,093 149 STH2 Between Groups 1,829 2 ,914 ,775 ,462 Within Groups 173,344 147 1,179 Total 175,173 149 STH3 Between Groups ,279 2 ,139 ,104 ,901 Within Groups 197,461 147 1,343 Total 197,740 149  Vị trí công tác Test Statisticsa STH1 STH2 STH3 Mann-Whitney U 945,000 869,000 928,000 Wilcoxon W 1,098E3 1,022E3 1,081E3 Z -1,165 -1,620 -1,250 Asymp. Sig. (2- tailed) ,244 ,105 ,211 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. STH1 Between Groups 2,378 1 2,378 2,245 ,136 Within Groups 156,716 148 1,059 Total 159,093 149 STH2 Between Groups 4,937 1 4,937 4,292 ,040 Within Groups 170,236 148 1,150 Total 175,173 149 STH3 Between Groups 2,186 1 2,186 1,654 ,200 Within Groups 195,554 148 1,321 Total 197,740 149 4.9. Yếu tố Sự gắn kết với Công ty  Giới tính  Test Statisticsa SGK1 SGK2 SGK3 SGK4 Mann-Whitney U 2,729E3 2,714E3 2,464E3 2,638E3 Wilcoxon W 6,470E3 4,794E3 4,544E3 6,379E3 Z -,095 -,157 -1,177 -,469 Asymp. Sig. (2- tailed) ,925 ,876 ,239 ,639 a. Grouping Variable: Gioi tinh TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SGK1 1,484 2 146 ,230 SGK2 1,803 2 146 ,168 SGK3 ,365 2 146 ,695 SGK4 ,485 2 146 ,617 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SGK1 Between Groups ,615 3 ,205 ,286 ,836 Within Groups 104,718 146 ,717 Total 105,333 149 SGK2 Between Groups ,181 3 ,060 ,090 ,966 Within Groups 98,379 146 ,674 Total 98,560 149 SGK3 Between Groups ,432 3 ,144 ,214 ,887 Within Groups 98,261 146 ,673 Total 98,693 149 SGK4 Between Groups ,969 3 ,323 ,480 ,696 Within Groups 98,204 146 ,673 Total 99,173 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SGK1 1,340 3 146 ,264 SGK2 1,185 3 146 ,318 SGK3 1,263 3 146 ,289 SGK4 ,702 3 146 ,552 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SGK1 Between Groups 3,110 3 1,037 1,481 ,222 Within Groups 102,223 146 ,700 Total 105,333 149 SGK2 Between Groups 1,940 3 ,647 ,977 ,405 Within Groups 96,620 146 ,662 Total 98,560 149 SGK3 Between Groups 3,164 3 1,055 1,612 ,189 Within Groups 95,530 146 ,654 Total 98,693 149 SGK4 Between Groups ,406 3 ,135 ,200 ,896 Within Groups 98,767 146 ,676 Total 99,173 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. SGK1 ,242 2 147 ,785 SGK2 2,015 2 147 ,137 SGK3 ,163 2 147 ,850 SGK4 ,031 2 147 ,969  Vị trí công tác Test Statisticsa SGK1 SGK2 SGK3 SGK4 Mann-Whitney U 835,000 956,500 883,000 1,079E3 Wilcoxon W 988,000 1,110E3 1,036E3 1,232E3 Z -1,898 -1,134 -1,578 -,331 Asymp. Sig. (2- tailed) ,058 ,257 ,114 ,741 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SGK1 Between Groups 2,442 1 2,442 3,512 ,063 Within Groups 102,892 148 ,695 Total 105,333 149 SGK2 Between Groups 1,126 1 1,126 1,711 ,193 Within Groups 97,434 148 ,658 Total 98,560 149 SGK3 Between Groups 2,191 1 2,191 3,360 ,069 Within Groups 96,502 148 ,652 Total 98,693 149 SGK4 Between Groups ,349 1 ,349 ,523 ,471 Within Groups 98,824 148 ,668 Total 99,173 149 4.10. Yếu tố Lòng trung thành của nhân viên tại Công ty  Giới tính Test Statisticsa LTT1 LTT2 LTT3 Mann-Whitney U 2,273E3 2,462E3 2,538E3 Wilcoxon W 6,014E3 6,202E3 6,280E3 Z -2,392 -1,369 -1,029 Asymp. Sig. (2- tailed) ,017 ,171 ,303 a. Grouping Variable: Gioi tinh TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Độ tuổi Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. LTT1 3,652 2 146 ,028 LTT2 ,879 2 146 ,418 LTT3 ,950 2 146 ,389 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. LTT1 Between Groups ,147 3 ,049 ,192 ,902 Within Groups 37,187 146 ,255 Total 37,333 149 LTT2 Between Groups ,596 3 ,199 ,653 ,582 Within Groups 44,397 146 ,304 Total 44,993 149 LTT3 Between Groups ,473 3 ,158 ,556 ,645 Within Groups 41,420 146 ,284 Total 41,893 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Trình độ học vấn Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. LTT1 1,274 3 146 ,285 LTT2 1,431 3 146 ,236 LTT3 ,665 3 146 ,575 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. LTT1 Between Groups ,435 3 ,145 ,574 ,633 Within Groups 36,898 146 ,253 Total 37,333 149 LTT2 Between Groups ,101 3 ,034 ,110 ,954 Within Groups 44,892 146 ,307 Total 44,993 149 LTT3 Between Groups ,213 3 ,071 ,249 ,862 Within Groups 41,680 146 ,285 Total 41,893 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Thâm niên công tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. LTT1 2,144 2 147 ,121 LTT2 ,046 2 147 ,955 LTT3 2,246 2 147 ,109 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. LTT1 Between Groups ,447 2 ,224 ,891 ,412 Within Groups 36,886 147 ,251 Total 37,333 149 LTT2 Between Groups 1,035 2 ,518 1,731 ,181 Within Groups 43,958 147 ,299 Total 44,993 149 LTT3 Between Groups ,404 2 ,202 ,716 ,490 Within Groups 41,489 147 ,282 Total 41,893 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Bùi Thị Thanh Nga SVTH: Lê Quỳnh Thư – K45B QTKDTH  Vị trí công tác Test Statisticsa LTT1 LTT2 LTT3 Mann-Whitney U 1,060E3 1,059E3 1,095E3 Wilcoxon W 9,972E3 1,212E3 1,001E4 Z -,545 -,526 -,267 Asymp. Sig. (2- tailed) ,585 ,599 ,789 a. Grouping Variable: Vi tri cong tac ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. LTT1 Between Groups ,085 1 ,085 ,339 ,562 Within Groups 37,248 148 ,252 Total 37,333 149 LTT2 Between Groups ,082 1 ,082 ,271 ,603 Within Groups 44,911 148 ,303 Total 44,993 149 LTT3 Between Groups ,020 1 ,020 ,070 ,792 Within Groups 41,874 148 ,283 Total 41,893 149 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_den_long_trung_thanh_cua_nhan_vien_tai_cong_ty_co_phan_gach_tuynen_hu.pdf
Luận văn liên quan