Năm 2007,thời gian thả giống ở hai mô hình BTC sớm hơnTC1tháng và thu
hoạch trể hơn 1 tháng; không có khác biệt lớn với kết quả thực nghiệm năm 2008.
Tỷlệsống trung bìnhcủa nuôi TC không caohơn BTC vàcủacả hai mô hình là
60,1% và thấp hơn kết quảthực nghiệm năm2008 là 0,1 lần.
(2)Năm 2007, cácyếutố nhưtỷlệdiện tíchao nuôi/ tổng diện tíchkhuvực nuôi,
mật độ nuôi, kíchcỡ giống thả,tổnglượng thức ăn,lượng vôisửdụng,mựcnước
bình quân ao nuôi,năng suất vàsảnlượng thu hoạchcủa mô hình TC caohơn
BTC(α= 0,05). Kếtquả thực nghiệm mô hình TCnăm 2008, so với kết quả khảo
sát 2007: diện tích ao nuôi thấphơnkết quả khảo sát 0,44lần(α = 0,05);mật độ
thả giống,năng suất,lượng thức ănsửdụng ở mô hình thực nghiệm TC caohơn
kết quả khảo sátlầnlượt là 1,1lần; 0,68lần và 1,9lần(α = 0,05). Ở mô hình
BTC thực nghiệmnăm 2008, sovớikết quả khảo sát 2007: diện tích ao nuôi thấp
hơnkết quả khảo sát 0,64lần(α = 0,05); không có khác biệtvềmật độ thả giống,
lượng thức ănsửdụng, thu nhập,lợi nhuận bình quân giữa 2năm 2007 và 2008
(α= 0,05).
136 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2932 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích hiệu quả kinh tế và kỹ thuật của mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh và bán thâm canh ven biển tỉnh Sóc Trăng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
on giống thả loài 2 (g/con)
16 Kích cỡ con giống thả loài 3 (g/con)
17 Tổng lượng thức ăn sử dụng (kg)
18 Tổng lượng thức ăn sử dụng 1 (kg)
19 Tổng lượng thức ăn sử dụng 2 (kg)
20 Tổng lượng thức ăn sử dụng 3 (kg)
21 Tổng lượng thức ăn sử dụng 4 (kg)
22 Tổng lượng thức ăn sử dụng 5 (kg)
23 Loại thuốc, hóa chất sử dụng (tên)
24 Tổng lượng thuốc và HC sdụng 1
25 Tổng lượng thuốc và HC sdụng 2
26 Tổng lượng thuốc và HC sdụng 3
27 Loại chế phẩm sinh học sử dụng 1
28 Loại chế phẩm sinh học sử dụng 2
29 Tổng lượng CP sinh học sdụng 1
30 Tổng lượng CP sinh học sdụng 2
31 Khẩu phần cho ăn ngày (kg/ngày)
32 Số lần cho ăn trong ngày (số lần)
33 Hình thức cho ăn (sàn, rãi,..)
Thu hoạch Nhóm ao 1 Nhóm ao 2 Nhóm ao 3
34 Phương pháp thu (0-mất trắng; 1-
thu toàn bộ 1 lần; 2- thu tỉa; 3-
khác)
35 Khối lượng thu hoạch loài 1 (kg)
36 Kích cỡ thu hoạch loài 1 (g/con)
37 Khối lượng thu hoạch loài 2 (kg)
38 Kích cỡ thu hoạch loài 2 (g/con)
39 Khối lượng thu hoạch loài 3 (kg)
40 Kích cỡ thu hoạch loài 3 (g/con)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
85
20. Vụ 2
TT Nội dung Nhóm ao 1
.........................
Nhóm ao 2
...........................
Nhóm ao 3
..................
(1) (2) (3) (4) (5)
Thông tin chung
1 Tổng diện tích mặt nước nuôi (m2)
2 Tên loài nuôi (ghi tên loài)
3 Thời điểm thả giống (tháng ……)
4 Thời điểm thu hoạch (thàng ……)
Quản lý ao Nhóm ao 1 Nhóm ao 2 Nhóm ao 3
5 Số lần sên vét (lần/năm)
6 Nơi chứa bùn sên vét (1=khu chứa
riêng, 2=kinh, sông)
7 Hình thức sên vét (1=Sên cạn;
2=Sên ngầm; 3=Cả hai )
8 Chế độ thay nước (số lần/số ngày)
9 Lượng nước thay (%)
10 Tổng số lượng giống thả loài 1(con)
11 Tổng số lượng giống thả loài 2(con)
12 Tổng số lượng giống thả loài 3(con)
13 Mật độ thả (con/m2)
14 Kích cỡ con giống thả loài 1 (g/con)
15 Kích cỡ con giống thả loài 2 (g/con)
16 Kích cỡ con giống thả loài 3 (g/con)
17 Tổng lượng thức ăn sử dụng (kg)
18 Tổng lượng thức ăn sử dụng 1 (kg)
19 Tổng lượng thức ăn sử dụng 2 (kg)
20 Tổng lượng thức ăn sử dụng 3 (kg)
21 Tổng lượng thức ăn sử dụng 4 (kg)
22 Tổng lượng thức ăn sử dụng 5 (kg)
23 Loại thuốc, hóa chất sử dụng (tên)
24 Tổng lượng thuốc và HC sdụng 1
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
86
(1) (2) (3) (4) (5)
25 Tổng lượng thuốc và HC sdụng 2
26 Tổng lượng thuốc và HC sdụng 3
27 Loại chế phẩm sinh học sử dụng 1
28 Loại chế phẩm sinh học sử dụng 2
29 Tổng lượng CP sinh học sdụng 1
30 Tổng lượng CP sinh học sdụng 2
31 Khẩu phần cho ăn ngày (kg/ngày)
32 Số lần cho ăn trong ngày (số lần)
33 Hình thức cho ăn (sàn, rãi,..)
Thu hoạch Nhóm ao 1 Nhóm ao 2 Nhóm ao 3
34 Phương pháp thu (0-mất trắng; 1-
thu toàn bộ 1 lần; 2- thu tỉa; 3-
khác)
35 Khối lượng thu hoạch loài 1 (kg)
36 Kích cỡ thu hoạch loài 1 (g/con)
37 Khối lượng thu hoạch loài 2 (kg)
38 Kích cỡ thu hoạch loài 2 (g/con)
39 Khối lượng thu hoạch loài 3 (kg)
40 Kích cỡ thu hoạch loài 3 (g/con)
21. Đánh giá chất lượng con giống
TT NỘI DUNG
1 Địa điểm mua giống (1=Trong tỉnh, 2=các tỉnh ở ĐBSCL, 3= Miền Trung,
4=khác…………….)
2 Nguồn gốc con giống đang sử dụng (1=Trong tỉnh, 2=các tỉnh ở ĐBSCL, 3= Miền
Trung, 4=khác………………………………………………)
3 Đánh giá chất lượng con giống? (1-Xấu; 2-Chưa tốt; 3-Tr.bình; 4-Khá tốt; 5-Rất tốt)
4 Ưu tiên chọn nguồn giống T.sản (1=Trong tỉnh, 2=các tỉnh ở ĐBSCL, 3= Miền Trung,
4=khác)
5 Thời gian ương (nếu có) (ngày)
6 Kiểm dịch giống (0-Không; 1- Bằng mắt thường; 2- Gây sốc; 3-PCR; 4-
Khác………………..)
7 Hình thức vận chuyển ……………………………………………………………………
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
87
III. KHÍA CẠNH KINH TẾ
22. Chi phí cố định (triệu đồng)
TT Nội dung Số tiền (triệu) Năm mua
sắm
Dự kiến thời gian
sử dụng (số năm)
1 Chi phí mua đất
2 Chi phí thuê đất
3 Chi phí đào ao
4 Xây cống, hệ thống cấp nước
5 Giếng nước khoan
6 Chi phí xây nhà phục vụ SX
7 Máy đạp nước (cánh quạt, sụt khí)
8 Máy bơm
9 Ghe xuồng
10 Khác 1:…………………………
11 Khác 2: ………………………..
12 Khác 3: ……………………….
23. Chi phí biến đổi (triệu đồng)
24. Chi phí biến đổi vụ 1
TT Nội dung Nhóm ao 1
………………….
Nhóm ao 2
………………….
Nhóm ao 3
…………….
1 Chi phí sên vét (đồng)
2 Chi phí cải tạo ao, vôi
(đồng)
3 Giá con giống loài 1
(đồng)
4 Giá con giống loài 2 (đồng)
5 Giá con giống loài 3 (đồng)
6 Tổng chi phí con giống
(đồng)
7 Giá loại thức ăn 1
(đồng/kg)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
88
(1) (2) (3) (4) (5)
8 Giá loại thức ăn 2 (đồng/kg)
9 Giá loại thức ăn 3 (đồng/kg)
10 Giá loại thức ăn 4 (đồng/kg)
11 Giá loại thức ăn 5 (đồng/kg)
12 Tổng chi phí cho thức
ăn (triệu)
13 Tổng chi phí thuốc và
HC (triệu)
14 Chi phí kiểm dịch con
giống (triệu)
15 Tổng chi phí điện (triệu)
16 Tổng chi phí nhiên liệu
(xăng, dầu..)
17 Số lao động thuê mướn
(người)
18 Tổng số tháng lao động
thuê mướn (tháng)
19 Tiền trả công lao động
(đồng/tháng)
20 Tổng chi phí nhân công
(triệu)
21 Tổng chi phí tiền lãi
ngân hàng (triệu)
22 Chi phí khác 1 ……......
….........................
23 Chi phí khác 2…………
.....................................
25. Chi phí biến đổi vụ 2
TT Nội dung Nhóm ao 1
...........................
Nhóm ao 2
.......................
Nhóm ao 3
..........................
1 Chi phí sên vét (đồng)
2 Chi phí cải tạo ao, vôi (đồng)
3 Giá con giống loài 1 (đồng)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
89
4 Giá con giống loài 2 (đồng)
5 Giá con giống loài 3 (đồng)
6 Tổng chi phí con giống (đồng)
7 Giá loại thức ăn 1 (đồng/kg)
8 Giá loại thức ăn 2 (đồng/kg)
9 Giá loại thức ăn 3 (đồng/kg)
10 Giá loại thức ăn 4 (đồng/kg)
11 Giá loại thức ăn 5 (đồng/kg)
12 Tổng chi phí cho thức ăn (triệu)
13 Tổng chi phí thuốc và HC (triệu)
14 Chi phí kiểm dịch con giống (triệu)
15 Tổng chi phí điện (triệu)
16 Tổng chi phí nhiên liệu (xăng,
dầu..)
17 Số lao động thuê mướn (người)
18 Tổng số tháng lao động thuê mướn
(tháng)
19 Tiền trả công lao động (đồng/tháng)
20 Tổng chi phí nhân công (triệu)
21 Tổng chi phí tiền lãi ngân hàng
(triệu)
22 Chi phí khác 1 ………………
23 Chi phí khác 2………………
Tổng thu
26. Tổng thu vụ 1
TT Nội dung Nhóm ao 1 Nhóm ao 2 Nhóm ao 3
1 Giá bán trung bình loài 1
(đồng/kg)
2 Tổng thu loài 1 (đồng)
3 Giá bán trung bình loài 2
(đồng/kg)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
90
4 Tổng thu loài 2 (đồng)
5 Giá bán trung bình loài 3
(đồng/kg)
6 Tổng thu loài 3 (đồng)
27. Tổng thu vụ 2
TT Nội dung Nhóm ao 1 Nhóm ao 2 Nhóm ao 3
1 Giá bán trung bình loài 1
(đồng/kg)
2 Tổng thu loài 1 (đồng)
3 Giá bán trung bình loài 2
(đồng/kg)
4 Tổng thu loài 2 (đồng)
5 Giá bán trung bình loài 3
(đồng/kg)
6 Tổng thu loài 3 (đồng)
Hình thức phân phối sản phẩm
28. Sản lượng của các loài nuôi thủy sản (Kg)
Loài Vụ 1 Vụ 2
......
29. Sử dụng đầu tiên của loài đánh bắt được (5 loài quan trọng nhất)
Loài Tiêu
thụ
trong
gia đình
(SL, %)
Tự bán trực tiếp
sản phẩm thủy
sản tươi tại các
chợ trong tỉnh
(Liệt kê rõ các
chợ)
(SL, %)
Bán sản phẩm
thủy sản tươi cho
thương lái (ghi rõ
số lượng bán cho
các loại thương lái)
(SL, %)
Sản phẩm
thủy sản tự
chế biến từ
gia đình (Ghi
rõ cách chế
biến) (SL, %)
Khác
(cho,
làm
quà,..)
(SL,
%)
Tổng
100%
100%
IV. KHÍA CẠNH VỀ MÔI TRƯỜNG
30. Theo ông bà môi trường nước công cộng hiện nay như thế nào? …. (1= tốt,
2= TB, 3=Xấu).
31. So với trước đây môi trường nước như thế nào? ……….. (1= tốt hơn, 2=
không thay đổi, 3= xấu hơn). Năm nào? ……….
Lý do: …………………………………………………………………
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
91
32. Theo ông/bà mô hình nuôi TS đang sử dụng ảnh hưởng như thế nào đến môi
trường nước công cộng? ……..
(1=Không ảnh hưởng, 2=ít ảnh hưởng MT, 3=làm môi trường trở nên xấu)
Lý do:…………………………….…. …………………………………
……………………………………………………………………….......................
33. Xin ông/bà cho biết 3 mô hình nuôi TS trong vùng nuôi làm ảnh hưởng xấu
đến môi trường nước công cộng (xếp theo mức tác động từ cao đến thấp)
1…………………………………… 2 ………………………………
3 ……………………………..
IV. KHÍA CẠNH XÃ HỘI
34. Chi phí, thu nhập và lợi nhuận liên quan tới ngành nghề khác trong năm 2007
(‘000đ/năm)
Diễn giải Chi phí Thu nhập Lợi nhuận
1. Lúa
2. Trồng trọt khác (ngoài lúa)
3. Chăn nuôi
4. Khai thác cá tôm tự nhiên
5. Kinh doanh/buôn bán
6. Tiền lương công tác, công nhân (làm việc khác ngoài
NTTS)
7. Làm thuê, làm mướn
8. Khác…………………….
35. Biến động theo thời gian liên quan tới NTTS (Chi phí, thu nhập & mức độ lời
lỗ)
Diễn giải 2007 2005 2003 2000 Lý do (tăng/giảm)
1. Chi phí NTTS/năm (‘000 đ)
2. Thu từ NTTS/năm (‘000 đ)
3. Mức độ lời lỗ của NTTS
(1=Thua lỗ, 2=hoà vốn, 3=Có
lờ)
4. Đánh giá về phát triển kinh tế
hộ gia đình (1= Giảm xuống;
2= không thay đổi;
3= tăng lên TB; 4= Tăng lên
khá; 5= Tăng lên giàu)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
92
36. Ông/bà có sử dụng điện thắp sáng trong gia đình không? ......... (0= Không; 1=
có). Nếu có, năm nào?......... ……..
37. Ông/bà có sử dụng điện thoại trong gia đình không? ......... (0= Không; 1= có). Nếu
có, năm nào?.........
38. Đường giao thông nông thôn ở đây là loại đương gì?....... (1= Đất; 2= Ximăng/dal;
3= Đường nhựa) , năm nào?.........
39. Con em trong độ tuổi đến trường có nghỉ học không?.......... (0= Không; 1= có)
- Lý do 1 (nếu có hoặc không)
................................................................................................................................
- Lý do 2 (nếu có hoặc không)
...............................................................................................................................
- Lý do 3 (nếu có hoặc không)
.................................................................................................................................
40. Khi NTTS có ảnh hưởng tới thời gian học tập của con em không? ...............
(0= Không; 1= có)
- Lý do 1 (nếu có hoặc không)
................................................................................................................................
- Lý do 2 (nếu có hoặc không)
...............................................................................................................................
- Lý do 3 (nếu có hoặc không)
.................................................................................................................................
41. Khi NTTS Ông/bà có thời gian liên hệ thường xuyên với nhà trường không?
...(0= Không; 1= có)
42. Khi NTTS ông/bà có thời gian kiểm tra việc học hành của con em không? ......
(0= Không; 1= có)
43. Điều kiện về số lượng trường học trong khu vực?......... (1= Ít hơn; 2= không thay
đổi; 3= nhiều hơn)
44. Khi NTTS có bị ảnh hưởng tới sức khỏe không? ......... (0= Không; 1= có)
- Lý do 1 (nếu có hoặc không)
................................................................................................................................
- Lý do 2 (nếu có hoặc không)
...............................................................................................................................
- Lý do 3 (nếu có hoặc không)
.................................................................................................................................
45. Khi NTTS thì bị đau ốm, bệnh nhiều hơn?....... (0= Không; 1=có)
46. Ông/bà có thường xuyên đi khám sức khỏe định kỳ không? .........(0= Không;
1=có); Số lần/năm.........
47. Gia đình có thời gian dành cho việc giải trí để phục vụ đời sống tinh thần
không?... (1= Ít hơn; 2= không thay đổi; 3= nhiều hơn)
48. Trẻ em trong khu vực có diều kiện vui chơi giải trí không?.... (0= Không; 1= có)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
93
49. Phương tiện để vui chơi chủ yếu cho trẻ em là gì? ...(1= TV; 2= Sách báo; 32= Đi
công viên; 4= Đi du lịch)
50. Gia đình có tổ chức đi tham quan du lịch trong và ngoài nước không?... (0=
Không; 1= có)
51. Việc mua sắm trong gia đình so với trước kia thế nào?.... (1= Ít hơn; 2= không thay
đổi; 3= nhiều hơn)
52. Việc làm cho người lao động của Ngành NTTS? ....... (1= Ít hơn; 2= không thay
đổi; 3= nhiều hơn)
53. Phụ nữ làm việc so với trước khi NTTS?........... (1= Ít hơn; 2= không thay đổi; 3=
nhiều hơn)
54. Trẻ em (chưa đến tuổi lao động) có tham gia NTTS hiện nay không? ..........
(0= Không; 1= có)
55. Khi chưa chuyển sang NTTS thì trẻ em có tham gia canh tác không?.............
(0= Không; 1= có)
- Nếu có, Tham gia như thế nào? .............. (1= Ít hơn; 2= không thay đổi; 3= nhiều
hơn)
- Lý do tham gia/tham gia khâu nào?.....................................................
56. Thu nhập của người lao động khi NTTS? .........(1= Ít hơn; 2= không thay đổi; 3=
nhiều hơn)
57. NTTS có làm tác động xấu tới xã hội (tệ nạn xã hội) không? .........................
(0= Không; 1= có)
- Tác động 1 (nếu có): ............................................................
- Tác động 2 (nếu có): ............................................................
- Tác động 3 (nếu có): ............................................................
58. Chi phí sinh hoạt hằng tháng của hộ
Diễn giải 2007 2005 2003 2000 Lý do
(tăng/giảm)
Chi phí sinh hoạt bình
quân (000đ/tháng)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
94
59. Những thay đổi có liên quan tới NTTS ở địa phương trong thời gian 5 năm qua, lý
do & giải pháp (a: ghi rõ: 1= Giảm/Tệ hơn; 2= Giữ nguyên; 3= Tăng/Tốt hơn)
Chỉ tiêu a. So sánh b. Nếu thay đổi, lý do cơ bản
c. Giải pháp chủ yếu
đề xuất
1. Diện tích/thể tích NTTS
2. Mức đầu tư hay chi phí cho NTTS
3. Giống loài thuỷ sản
4. Hình thức TC
5. Cung cấp & sử dụng thức ăn
6. Cung cấp & sử dụng thuốc TYTS
7. Mức rủi ro của NTTS
8. Hệ thống thuỷ lợi, nước cho sx
9. Ô nhiễm xung quanh tới NTTS
10. Ô nhiễm do NTTS tới xung quanh
11. Thông tin kỹ thuật
12. Thông tin kinh tế gia đình
13. Tín dụng chính thức cho sản xuất
14. Nguồn nước sạch cho sinh hoạt
15. Mâu thuẫn trong gia đình
16. Mâu thuẫn giữa những người NTTS
17. Mâu thuẫn NTTS & các ngành khác
18. Trộm cắp & an ninh thôn/ấp
19. Khác (ghi rõ) ……………..
THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
60. Xin ông bà nêu những thuận lợi khi thực hiện mô hình này (xếp theo thứ tự ưu tiên
từ cao đến thấp1,2,3,4)
1………………………………………………………………………………
…
4 ………………………………………………………………………………
61. Xin ông bà nêu những khó khăn khi thực hiện mô hình này (xếp theo thứ tự ưu tiên
từ cao đến thấp1,2,3,4)
1………………………………………………………………………………
…
4 ………………………………………………………………………………
Xin cám ơn sự giúp đỡ của ông/bà. Ngày tháng năm
Người được phỏng vấn Người phỏng vấn
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
95
Phụ lục 2:
NHẬT KÝ AO NUÔI TÔM
Hình thức nuôi:...............
1. Họ và tên chủ hộ: ..... .Số người của gia đình tham gia/ao: .... Số nguời
thuê mướn/ao: ....
2. Diện tích ao nuôi số .......:
3. Ngày cải tạo ao: ....... Hình thức cải tạo: .........
4. Ngày cải tạo giống: ....... Cỡ giống (cm hay PL): ...... Có kiểm tra bệnh tước
khi mua không: .....
5. Mật độ thả giống:.....
6. Loại thức ăn:.....
7. Các hoạt động canh tác:
Ngày
thứ
Ngày,
tháng,
năm
Các hoạt
động
Nguyên
nhân
Tên các loại hoá
chất, thức ăn,
chế phẩm,...sử
dụng
Liều
lượng
Kết
quả
Chi phí
1
2
....
110
....
8. Sản lượng thu hoạch/ao: ..........
9. Cỡ tôm thu hoạch...........................
9.1 Lớn nhất (%): ..............................................................: Trọng lượng
(g):.....................................
9.2. Nhỏ nhất (%): ..............................................................: Trọng lượng
(g):.....................................
9.3. Trung bình (%): ...............................: Trọng lượng(g):..........................
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
96
10. Giá bán
Loại 1: Loại 2:
Loại 3:
11. Tổng kết các chi phí:
STT Loại chi phí Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Cải tạo ao
2 Con giống
3 Thức ăn
4 Thuốc và hoá chất
5 Nhiên liệu
6 Nhân công
7 Hỗ trợ kỹ thuật
8 Quản lý phí
9 Khấu hao tài sản cố định
10 Thuế đất hoặc chi phí thuê đất
11 Lãi suất tiền vay nếu có
12 Khác
13 ...
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
97
Phụ lục 3: Số liệu khảo sát về diện tích, năng suất, sản lượng và giá thu mua
tôm sú thương phẩm ở tỉnh Sóc Trăng
(1). Biến động diện tích nuôi của tôm sú (ha)
Mô hình nuôi 2004 2005 2006 2007 2008
QCCT 35.108,0 35.450,0 29.124,7 22.090,0 19.981,2
BTC 13.745 12.064,0 17.142,0 20.971,0 21.371,0
TC 0,0 5.417,0 5.384,8 5.580,9 6.413,0
Tổng 48.879,0 52.931,0 51.651,5 48.641,9 47.765,2
Nguồn: Sở NNPTNT tỉnh Sóc Trăng (2009) và Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng (2009)
(2). Biến động năng suất nuôi của các mô hình nuôi tôm sú (kg/ha)
Mô hình nuôi 2004 2005 2006 2007 2008
QCCT 330 410 510 510 520
BTC 1.630 1.620 1.500 1.600 1.500
TC 0 3.290 3.180 3.190 3.200
Nguồn: Sở NNPTNT tỉnh Sóc Trăng (2009) và Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng (2009)
(3). Biến động sản lượng nuôi của các mô hình nuôi tôm sú (tấn)
Mô hình nuôi 2004 2005 2006 2007 2008
QCCT 11.586 13.534 14.683 12.045 7.976
BTC 15.816 16.544 23.789 30.562 26.585
TC 0 12.819 15.430 16.306 17.651
Tổng 27.402 42.817 53.902 58.913 52.212
Nguồn: Sở NNPTNT tỉnh Sóc Trăng (2009) và Cục Thống kê tỉnh Sóc Trăng (2009)
(4). Biến động giá thu mua tôm sú trung bình của các năm 2004 -2008
(đồng/kg)
Loại 2004 2005 2006 2007 2008
15 con/kg 171.000 167.356 166.583 180.833 166.222
20 con/kg 140.342 137.170 146.417 148.000 122.667
25 con/kg 126.455 120.681 116.833 116.167 102.556
30 con/kg 102.316 103.920 106.917 103.000 90.444
35 con/kg 91.816 97.510 97.250 92.667 77.333
40 con/kg 81.307 91115 85.750 81.917 69.000
45 con/kg 76.653 85.176 80.167 74.000 67.333
50 con/kg 70.000 79.237 72.000 64.667 59.333
55 con/kg 68.000 74.950 69.417 59.750 55.333
60 con/kg 66.000 70.667 66.583 55.250 50.444
Nguồn: Sở NNPTNT tỉnh Sóc Trăng (2009) và công ty cổ phần chế biến thuỷ sản Saota (2005)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
98
Phụ lục 4: Kết quả xử lý số liệu khảo sát của các mô hình TC và BTC tại Sóc
Trăng năm 2007
(1). Chất lượng nước ao lắng của các mô hình nuôi tôm sú TC và BTC
Chỉ tiêu ĐVT
Mô hình
Tổng TC BTC
Cỡ mẫu N 48 48 96
Ðánh giá chất lượng sử dụng ao lắng
+ Không tốt % 12,50 4,17 8,33
+ Bình thường % 37,50 52,08 44,79
+ Tốt % 50 43,75 46,875
Thông tin về cá rô phi có thể cải thiện chất lượng nước N 43 47 90
+ Không % 23,26 10,64 16,67
+ Có % 76,74 89,36 83,33
Có thả cá rô phi cải thiện chất lượng nước ao tôm N 42 47 89
+ Không % 73,81 72,34 73,03
+ Có % 26,19 27,66 26,97
(2). Kết quả khảo sát sản lượng, năng suất và tiêu thụ tôm của các mô hình
Chỉ tiêu ĐVT
Mô hình
Tổng TC BTC
1. Sản lượng N 52 50 102
+ Trung bình kg/năm 5.371,6 3.789,6 4.596,1
+ Độ lệch chuẩn kg/năm 5.195,2 4.486,9 4.901,8
+ Lớn nhất kg/năm 34.500,0 25.000,0 34.500,0
+ Nhỏ nhất kg/năm 400,0 300,0 300,0
2. Giá bán N 52 50 102
+ Trung bình đồng/kg 84.501,0 86.592,0 85.526,0
+ Độ lệch chuẩn đồng/kg 17.824,3 22.984,1 20.440,6
+ Lớn nhất đồng/kg 130.000,0 135.600,0 135.600,0
+ Nhỏ nhất đồng/kg 35.000,0 40.000,0 35.000,0
3.. Năng suất N 52 50 102
+ Trung bình kg/ha/năm 3.998,7 2.497,3 3.262,7
+ Độ lệch chuẩn kg/ha/năm 1.747,9 1.125,1 1.651,0
+ Lớn nhất kg/ha/năm 8.611,1 5.000,0 8.611,1
+ Nhỏ nhất kg/ha/năm 1.000,0 428,6 428,6
4. Bán các sản phẩm cho thương lai N 52 50 102
+ Trung bình % 100,0 100,0 100,0
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
99
(3). Kết quả khảo sát chi phí cố định và cơ cấu trong mô hình TC và BTC tại
Sóc Trăng năm 2007
Chỉ tiêu ĐVT
Mô hình
Tổng TC BTC
1. Tổng khấu hao N 52 50 102
+ Trung bình đồng/ha/năm 12.315.609,8 10.243.234,0 11.299.739,3
+ Độ lệch chuẩn đồng/ha/năm 8.024.376,7 10.628.885,1 9.402.486,6
+ Lớn nhất đồng/ha/năm 43.214.285,7 59.771.500,0 59.771.500,0
+ Nhỏ nhất đồng/ha/năm 0,0 2.714.285,7 0,0
2. Cơ cấu các chi phí khấu hao % 100,0 100,0 100,0
(1). Khấu hao mua đât % 1,6 0,1 0,9
(2). Khâu hao thuê đât % 11,5 9,4 10,6
(3). Khấu hao đào ao % 32,4 39,1 35,4
(4). Khâu hao cống % 4,2 6,5 5,2
(5). Khấu hao giếng khoan % 1,4 0,1 0,8
(6). Khấu hao nhà sản xuất % 6,2 4,8 5,5
(7). Khấu hao máy đập nước % 28,5 27,4 28,0
(8). Khấu hao máy bơm % 10,3 12,2 11,2
(9). Khâu hao ghe xuồng % 3,1 0,1 1,8
(10). Khấu hao khác % 0,9 0,2 0,6
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
100
(4). Kết quả khảo sát chi phí biến đổi và cơ cấu trong mô hình TC và BTC
tại Sóc Trăng năm 2007
Chỉ tiêu
ĐVT
Mô hình
Tổng TC BTC
1. Tổng chi phí biến đổi N 52 50 102
+ Trung bình đồng/ha/năm 204.553.628,3 129.526.953,9 167.775.846,7
+ Độ lệch chuẩn đồng/ha/năm 81.185.663,3 71.521.233,6 85.032.325,0
+ Lớn nhất đồng/ha/năm 385.202.777,8 380.160.000,0 385.202.777,8
+ Nhỏ nhất đồng/ha/năm 57.222.222,2 34.285.714,3 34.285.714,3
2. Cơ cấu chí phí % 100,0 100,0 100,0
(1).Sên vét % 4,5 4,9 4,6
(2). Cải tạo, vôi % 4,4 2,6 3,7
(3). Con giống % 5,1 5,1 5,1
(4). Thức ăn % 63,5 65,9 64,4
(5). Thuốc và hóa chất % 10,9 12,8 11,6
(6). Kiểm dịch giống % 0,3 0,0 0,2
(7). Trả tiền điện % 0,9 0,7 0,8
(8). Nhiên liệu % 4,6 4,4 4,5
(9). Nhân công % 2,9 3,2 3,0
(10). Trả tiền lãi ngân hang % 0,3 0,1 0,2
(11). Chi phí thu hoạch % 0,8 0,3 0,6
(12). Chi phí khác % 1,8 0,0 1,1
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
101
(5). Kết quả khảo sát thu nhập từ các mô hình TC và BTC tại Sóc Trăng
năm 2007
Mô hình
Chỉ tiêu ĐVT TC BTC Tổng
1 . Tổng chi phí N 52 50 102
+ Trung bình đồng/ha/năm 216.869.238,1 139.770.187,9 179.075.586,0
+ Độ lệch chuẩn đồng/ha/năm 82.980.201,6 74.165.937,3 87.439.969,6
+ Lớn nhất đồng/ha/năm 385.202.777,8 391.360.000,0 391.360.000,0
+ Nhỏ nhất đồng/ha/năm 621.55.555,6 37.000.000,0 37.000.000,0
2.Tổng thu nhập N 52 50 102
+ Trung bình đồng/ha/năm 477.404.711,5 345.036.700,0 412.518.431,4
+ Độ lệch chuẩn đồng/ha/năm 460.374.898,5 400.813.574,5 435.182.254,9
+ Lớn nhất đồng/ha/năm 2.829.000.000,0 2.125.000.000,0 2.829000.000,0
+ Nhỏ nhất đồng/ha/năm 17.500.000,0 12.000.000,0 12.000.000,0
3. Lợi nhuận N 52 50 102
+ Trung bình đồng/ha/năm 260.535.473,4 205.266.512,1 233.442.845,3
+ Độ lệch chuẩn đồng/ha/năm 417.438.023,7 368.505.216,3 393.245.598,2
+ Lớn nhất đồng/ha/năm 2.467.172.727,3 1.755.240.000,0 2.467.172.727,3
+ Nhỏ nhất đồng/ha/năm -171.036.363,6 -304.960.000,0 -304.960.000,0
(6). Kết quả khảo sát tỷ lệ lời lỗ của các mô hình TC và BTC năm 2007
Chỉ tiêu ĐVT
Mô hình
Tổng TC BTC
1. Số hộ lời/lỗ N 52 50 102
+ Lỗ % 28,8 32,0 30,4
+ Lời % 71,2 68,0 69,6
2. Mức lỗ N 15 17 32
+ Trung bình đồng/ha/năm -56.537.983,8 -57.248.065,1 -56.915.214,5
+ Độ lệch chuẩn đồng/ha/năm 47.362.701,7 72.327.940,4 60.936.368,3
+ Lớn nhất đồng/ha/năm -1.738.888,9 -362.500,0 -362.500,0
+ Nhỏ nhất đồng/ha/năm -171.036.363,6 -304.960.000,0 -304.960.000,0
3. Lợi nhuận N 37 33 70
+ Trung bình đồng/ha/năm 389.078.766,9 340.501.294,3 366.177.958,4
+ Độ lệch chuẩn đồng/ha/năm 432.569.065,6 387.106.746,0 409.534.717,8
+ Lớn nhất đồng/ha/năm 2.467.172.727,3 1.755.240.000,0 2.467.172.727,3
+ Nhỏ nhất đồng/ha/năm 26.671.428,6 8.754.166,7 8.754.166,7
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
102
(7). Kết quả khảo sát chi phí của các mô hình TC và BTC năm 2007
Mô hình
Chỉ tiêu ĐVT TC BTC Tổng
1. Tổng thu/tổng chi phí đồng/ha/năm 52 50 102
+ Trung bình lần 2,10 2,36 2,23
+ Độ lệch chuẩn lần 1,67 2,27 1,98
+ Lớn nhất lần 7,82 12,47 12,47
+ Nhỏ nhất lần 0,19 0,21 0,19
2. Tỷ suất lợi nhuận đồng/ha/năm 52 50 102
+ Trung bình lần 1,10 1,36 1,23
+ Độ lệch chuẩn lần 1,67 2,27 1,98
+ Lớn nhất lần 6,82 11,47 11,47
+ Nhỏ nhất lần -0,81 -0,79 -0,81
(8). Đánh giá của người dân về kỹ thuật, kinh tế, môi trường và xã hội liên
quan đến nuôi tôm TC và BTC
Chỉ tiêu ĐVT
Mô hình
Tổng TC BTC
1. Việc làm cho người lao động trong ngành NTTS N 52 50 102
+ Ít hơn % 7,7 10,0 8,8
+ Không thay đổi % 50,0 66,0 57,8
+ Nhiều hơn % 42,3 24,0 33,3
2. Phụ nữ làm việc so với trước khi NTTS N 46 48 94
+ Ít hơn % 8,7 18,8 13,8
+ Không thay đổi % 71,7 72,9 72,3
+ Nhiều hơn % 19,6 8,3 13,8
3.Hình thức thâm canh N 51 49 100
+ Giảm/tệ hơn % 2,0 1,0
+ Giữ nguyên % 49,0 57,1 53,0
+ Tăng/tốt hơn % 49,0 42,9 46,0
- Lý do thay đổi N 26 21 47
+ Đầu tư NTTS tăng % 7,7 4,3
+ Tăng diện tích nuôi % 38,5 21,3
+ Tăng lợi nhuận % 53,8 100,0 74,5
- Giải pháp N 15 14 29
+ Có quy hoạch hoạch hợp lý % 6,7 3,4
+ Quản lý con giống % 6,7 3,4
+ Tăng cường tập huấn kỹ thuật % 80,0 100,0 89,7
+ Tăng cường làm thủy lợi % 6,7 3,4
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
103
Chỉ tiêu ĐVT
Mô hình
Tổng TC BTC
4. Hệ thống thủy lợi, nước cho sx N 51 50 101
+ Giảm/tệ hơn % 13,7 2,0 7,9
+ Giữ nguyên % 78,4 92,0 85,1
+ Tăng/tốt hơn % 7,8 6,0 6,9
- Lý do thay đổi N 7 1 8
+ Bồi lắng nhiều % 100 87,5
+ Bơm bùn qua sông, không qua xử lý % 100 12,5
- Giải pháp N 8 3 11
+ Cải tạo hệ thống thủy lợi % 87,5 33,3 72,7
+ Chính quyền tăng cường xử phạt vi phạm HC % 33,3 9,1
+ NN quan tâm hơn % 33,3 9,1
+ Tự làm kênh thủy lợi % 12,5 9,1
5. Ô nhiễm xung quanh tới NTTS N 51 50 101
+ Giảm/tệ hơn % 2,0 1,0
+ Giữ nguyên % 52,9 34,0 43,6
+ Tăng/tốt hơn % 45,1 66,0 55,4
- Lý do thay đổi N 23 33 56
+ Bơm bùn % 12,1 7,1
+ Chất thải sản x ất nông nghiệp % 8,7 27,3 19,6
+ Chất thải sinh hoạt % 17,4 7,1
+ Chất thải không xử lý % 34,8 30,3 32,1
+ Dịch bệnh % 17,4 9,1 12,5
+ Do nhiều người nuôi % 13,0 21,2 17,9
+ Sử dụng thuốc HC nhiều % 8,7 3,6
- Giải pháp N 17 23 40
+ Cần có biện pháp xử lý chất thải % 35,3 43,5 40,0
+ Tăng cường quản lý MT công cộng % 23,5 34,8 30,0
+ Tăng cường quản lý NN % 21,7 12,5
+ Giáo dục nhân dân % 23,5 10
+ Đầu tư làm thủy lợi % 5,9 2,5
+ Hạn chế sử dụng thuốc % 5,9 2,5
+ Tập huấn kỹ thuật % 5,9 2,5
6. Ô nhiễm do NTTS tới xung quanh N 51 50 101
+ Giảm/tệ hơn % 3,9 2,0
+ Giữ nguyên % 27,5 34,0 30,7
+ Tăng/tốt hơn % 68,6 66,0 67,3
- Lý do thay đổi N 34 33 67
+ Thải nước không xử lý % 17,6 24,2 20,9
+ Sử dụng thuốc HC nhiều % 26,5 36,4 31,3
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
104
Chỉ tiêu ĐVT
Mô hình
Tổng TC BTC
+ Chất thải nuôi tôm càng nhiều % 32,4 16,4
+ Bơm bùn ra sông, nước không xử lý % 8,8 15,2 11,9
+ Bơm bùn % 11,8 24,2 17,9
+ Tăng diện tích nuôi % 2,9 1,5
- Giải pháp N 22 27 49
+ Tăng cường quản lý NN % 27,3 29,6 28,6
+ Chính quyền tăng cường xử phạt vi phạm HC % 13,6 14,8 14,3
+ Tăng cường quản lý MT % 9,1 3,7 6,1
+ Ý thức công cộng % 4,5 2,0
+ Thiết kế hệ thống xử lý nước khu vực nuôi % 29,6 16,3
+ Tăng cường quản lý MT công cộng % 22,7 10,2
+ Sử dụng CPSH % 9,1 4,1
+ Hạn chế sử dụng hóa chất % 13,6 22,2 18,4
7. Thông tin kỹ thuật N 50 50 100
+ Giảm/tệ hơn % 2,0 1,0
+ Giữ nguyên % 66,0 70,0 68,0
+ Tăng/tốt hơn % 32,0 30,0 31,0
- Lý do thay đổi % 14,0 15,0 29,0
+ Tập huấn % 71,4 66,7 69,0
+ Rút kinh nghiệm từ các vụ nuôi % 28,6 33,3 31,0
- Giải pháp N 5 5 10
+ NN tăng cường tập huấn KT % 100 100 100
(9) Kết quả phân tích đa biến kết quả khảo sát năm 2007
(9.1) Tổng mô hình chọn
Tổng
R R2 R2 hiệu chỉnh Sai số
0.947 0.896 0.890 0.554
ANOVA
Nguồn biến động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình bình
phương
Thống kê F
Mức ý nghĩa
(p)
Hồi qui 252.5 6 42.1 136.925 0.000
Số dư 29.2 95 0.3
Tổng 281.7 101
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
105
Các yếu tố ảnh hưởng mạnh lên năng suất tôm sú khảo sát (mô hình chọn)
Các yếu tố ảnh hưởng
Số
mẫu
Năng suất Biến phí
Lợi
nhuận
Tỷ suất LN
Đơn vị tính tấn/ha/vụ tr.đ/ha/vụ
tr.đ/ha/
vụ
%/vụ
Mực nước bq trong ao nuôi
- Từ 1,1 m trở xuống 28 2.3 114.0 88.4 66.7
- Từ 1.1-1.2 m 43 2.8 152.4 215.0 132.6
- Từ 1.3-1.4 m 10 4.2 200.3 523.1 253.4
- Từ 1.5 m trở lên 21 4.8 248.3 322.8 115.5
Kinh nghiệm nuôi
- Từ 1-2 năm 13 3.6 172.4 187.7 75.8
- Từ 3-4 năm 23 3.8 198.6 247.7 93.3
- Từ 5-6 năm 45 3.1 161.1 263.6 150.1
- Từ 7 năm trở lên 21 2.6 138.2 177.6 126.1
Mật độ giống thả_Thâm canh
- 20 con/m2 21 3.5 198.7 271.5 132.9
- Lớn hơn 21-25 con/m2 11 4.0 185.6 95.3 45.1
- Lớn hơn 25-30 con/m2 12 4.9 238.2 399.0 144.9
- Lớn hơn 30 con/m2 8 3.8 195.6 251.3 87.4
Mật độ giống thả_Bán thâm canh
- Nhỏ hơn 12 con/m2 12 2.2 114.1 63.4 46.0
- Lớn hơn 12-14 con/m2 14 2.4 109.6 253.9 197.5
- Lớn hơn 14-16 con/m2 13 2.8 147.7 246.3 139.4
- Lớn hơn 16 con/m2 11 2.3 136.3 242.4 152.5
Kích cỡ tôm thu hoạch
- Lớn hơn 25 con/kg 14 3.2 170.7 329.0 184.0
- Lớn hơn 25-30 con/kg 22 3.5 180.7 353.0 198.6
- Lớn hơn 30-35 con/kg 24 3.7 185.9 245.4 114.1
- Lớn hơn 35-40 con/kg 18 3.5 178.1 171.6 78.4
- Nhỏ hơn 40 con/kg 24 2.3 122.0 99.2 60.0
Lượng thức ăn/ha/vụ
- Nhỏ hơn 2 tấn 15 1.1 68.2 -2.5 -1.2
- Lớn hơn 2-4 tấn 30 2.0 100.8 124.6 123.0
- Lớn hơn 4-6 tấn 18 3.3 165.6 224.9 168.8
- Lớn hơn 6-8 tấn 26 4.5 234.8 415.1 156.5
- Lớn hơn 8 tấn 13 5.7 294.5 399.2 134.9
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
106
Bảng hệ số
Các biến độc lập Xi Hệ số B Sai số chuẩn Thống kê t
Mức ý
nghĩa (p)
Hằng số -0.02 0.47 -0.04 0.97
X1: Mực nước bq trong ao nuôi (m) 0.68 0.37 1.83 0.07
X2: Kinh nghiệm nuôi (năm) -0.06 0.03 -2.13 0.04
X3: Mật độ giống thả (con/m2) 0.03 0.01 2.49 0.01
X4: Tỷ lệ % lượng nước thay/lần -0.01 0.00 -1.38 0.17
X5: Lượng TA/ha/vụ (tấn) 0.51 0.03 17.76 0.00
X6: Kích cỡ tôm thu hoạch (con/kg) -0.01 0.00 -1.87 0.06
Bảng ma trận tương quan các biến độc lập
X6 X2 X3 X4 X1 X5
X6 1
X2 0.09 1
X3 -0.21 -0.15 1
X4 0.26 -0.04 0.17 1
X1 -0.04 -0.01 -0.25 -0.15 1
X5 0.42 0.29 -0.37 0.15 -0.33 1
(9.2) Mô hình một
Tổng
R R2 R2 hiệu chỉnh Sai số
0,95 0,89 0,89 535,54
ANOVA
Nguồn biến động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình bình
phương
Thống kê F
Mức ý nghĩa
(p)
Hồi qui 2,0E+08 7 29058705 101,318 0.000
Số dư 2,4E+07 84 286808,2
Tổng 2,3E+08 91
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
107
Bảng hệ số
Các biến độc lập Xi Hệ số B
Sai số
chuẩn
Thống kê t
Mức ý
nghĩa (p)
Hằng số 306,17 496,98 0,616052
1. Kinh nghiệm nuôii về mô hình (năm) -69,60 29,41 -0,09 -2,366321
2. Mực nước bình quân ao nuôi (m) 481,40 386,92 0,05 1,244189
3. Chế độ thay nước ( ngày/lần ) -5,26 4,94 -0,04 -1,065347
4. Mật độ con/m2 27,47 11,22 0,10 2,448694
5. Kích cỡ thu hoạch (con/kg) -7,44 4,32 -0,07 -1,721633
6.Lượng thức ăn sử dụng (kg/ha/vụ) 0,49 0,03 0,81 16,39777
7. Tổng diện tích nuôi (m2) 0,00 0,01 0,01 0,145385
(9.3) Mô hình hai
Tổng
R R2 R2 hiệu chỉnh Sai số
0,95 0,90 0,89 524,205
ANOVA
Nguồn biến động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình bình
phương
Thống kê F
Mức ý
nghĩa (p)
Hồi qui 2,05E+08 9 22774441 82,879 0,00
Số dư 22532853 82 274790,9
Tổng 2,28E+08 91
Bảng hệ số
Các biến độc lập Xi Hệ số B Sai số chuẩn Thống kê t
Mức ý
nghĩa (p)
Hằng số 579,0966 508,2554 1,139
1. Kinh nghiệm nuôii về mô hình (năm) -82,31785 29,38456 -0,105365 -2,801
2. Mực nước bình quân ao nuôi (m) 445,0534 383,9226 0,047485 1,159
3. Chế độ thay nước ( ngày/lần ) -4,677509 4,843808 -0,037582 -0,966
4. Mật độ con/m2 30,61979 12,12264 0,115855 2,526
5. Kích cỡ thu hoạch (con/kg) -8,39234 4,251057 -0,079333 -1,974
6.Lượng thức ăn sử dụng (kg/ha/vụ) 0,486372 0,030006 0,799635 16,209
7. Số lượng ao/ tổng diện tích nuôi 0,026604 0,012786 0,177576 2,081
8. Tỷ lệ ao lắng/ tổng diện tích nuôi -138,8107 61,42371 -0,192382 -2,260
9. Tổng diện tích nuôi (m2) -6,871553 6,901409 -0,038171 -0,996
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
108
(9.4) Mô hình ba
Tổng
R R2 R2 hiệu chỉnh Sai số
0,99 0,98 0,97 269,51
ANOVA
Nguồn biến động
Tổng bình
phương
Độ tự do
Trung bình bình
phương
Thống kê F
Mức ý nghĩa
(p)
Hồi qui 1,3E+08 28 4654879 64,085 0,000
Số dư 2179067 30 72635,56
Tổng 1,33E+08 58
Bảng hệ số
Các biến độc lập Xi Hệ số B Sai số chuẩn
Thống kê
t
Mức ý
nghĩa (p)
Hằng số 196,76 932,09 0,211 0,834
1. Trình độ học vấn -189,65 80,58 -2,354 0,025
2. Loại hình sản xuất (hộ cá thể/khác) 769,14 217,18 3,541 0,001
3. Mô hình nuôi -261,30 178,72 -1,462 0,154
4. Kinh nghiệm nuôi về mô hình (năm) 75,98 33,72 2,253 0,032
5. Mực nước bình quân ao nuôi (m) 265,31 337,35 0,786 0,438
6. Chế độ thay nước ( ngày/lần ) -0,02 0,01 -2,297 0,029
7. Phương pháp thu hoạch -9,89 4,24 -2,333 0,027
8. Kích cỡ thu hoạch (con/kg) -56,63 8,82 -6,424 0,000
9. Kích cỡ giống -64,62 40,23 -1,606 0,119
10. Tổng chi phí cố định (đồng//ha/vụ) 0,00 0,00 -0,614 0,544
11. Tổng chi phi thuốc và HC (đồng/ha/vụ) 0,00 0,00 -0,393 0,697
12. Địa điểm mua giống (1-Trong tỉnh; 0-Khác) 251,15 392,30 0,640 0,527
13. Số lao động thuê mướn (người) 220,29 71,04 3,101 0,004
4. Mật độ thả nuôi (con/m2) 98,95 14,92 6,634 0,000
5. Kích cỡ thu hoạch (con/kg) 0,11 0,04 2,557 0,016
6.Lượng thức ăn sử dụng (kg/ha/vụ) 50,40 4,54 11,092 0,000
7. Số lượng ao/ tổng diện tích nuôi -14,21 7,33 -1,937 0,062
8. Tỷ lệ ao lắng/ tổng diện tích nuôi -56,63 8,82 -6,424 0,000
9. Tổng diện tích nuôi (m2) -6,871553 6,901409 -0,038171 -0,996
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
109
Phụ lục 5: Số liệu các ao thực nghiệm
(1) Thuốc, hóa chất sử dụng trong nuôi thực nghiệm
Loại ĐVT TC BTC Tổng
1. Tên thuốc - hóa chất sử dụng n 15 15 30
Vôi % 93.3 93.3 93.3
Sunxide % 6.7 3.3
Enzynma % 6.7 3.3
Yuca % 6.7 26.7 16.7
Zooclea % 13.3 6.7
Polime % 6.7 3.3
B-Max % 6.7 3.3
Khoáng % 13.3 6.7
Edta % 6.7 6.7 6.7
Ecomax % 6.7 3.3
Oxy -Ze % 6.7 6.7 6.7
dolomit % 26.7 60.0 43.3
Top-Blu % 6.7 3.3
Prodine % 6.7 3.3
Staypho % 6.7 3.3
IPEPXIN % 6.7 3.3
Dowmax % 6.7 3.3
Azomte % 6.7 3.3
Alkalit % 6.7 3.3
Sudra m % 6.7 3.3
Power % 6.7 3.3
Better % 6.7 3.3
Daimeti % 60.0 26.7 43.3
Atistre % 6.7 3.3
tao Sil % 6.7 3.3
Eviron % 6.7 3.3
Cleaner % 6.7 3.3
Thio cl % 6.7 3.3
Lan o % 6.7 3.3
TC6 % 6.7 3.3
MC % 6.7 3.3
LP2 % 6.7 3.3
BS@ % 6.7 3.3
VitaC % 86.7 46.7 66.7
Iodine % 66.7 40.0 53.3
Zeolize % 66.7 40.0 53.3
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
110
Loại ĐVT TC BTC Tổng
BKC % 46.7 33.3 40.0
Protect % 26.7 6.7 16.7
Hisodin % 13.3 13.3 13.3
(2) Chế phẩm sinh học sử dụng trong nuôi thực nghiệm
Loại ĐVT TC BTC Tổng
2. Tên chế phẩm sinh học n 15 15 30
Gold sta % 6.7 3.3
Ecomax % 20.0 10.0
Men tiêu hóa % 80.0 13.3 46.7
Men vi sinh % 80.0 20.0 50.0
Power p % 6.7 13.3 10.0
Super V % 20.0 10.0
Envi Ba % 13.3 20.0 16.7
Pro-W % 6.7 3.3
NB-one % 6.7 3.3
B-max % 13.3 6.7
Bacillus % 13.3 6.7
Enzyme % 6.7 3.3
EMT % 13.3 6.7
VS- Pro % 6.7 3.3
Rhodo % 6.7 3.3
Bio Clea % 6.7 3.3
Save gr % 6.7 3.3
D.E.M % 6.7 3.3
Bổ gan % 6.7 3.3
AS3 % 6.7 3.3
Nutrip % 6.7 3.3
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
111
(3) Số liệu theo dõi các chỉ tiêu môi trường 06 ao nuôi thực nghiệm
(3.1) Kết quả phân tích các chỉ tiêu về đạm lân trong nước, bùn đáy, tôm
Chỉ tiêu Đầu vào TC Đầu vào BTC Đầu ra TC Đầu ra BTC
Mẫu nước
TKN (mg/L) 2,21 ± 1,05 1,70 ± 0,89 3,006 ± 1,581 2,50 ± 1,16
TP (mg/L) 1,06 ± 0,87 0,97 ± 0,79 2,355 ± 1,310 1,59 ± 0,63
NO2- (mg/L) 0,012 ± 0,003 0,02 ± 0,02 0,057 ± 0,041 0,04 ± 0,01
NO3- (mg/L) 24,116 ± 9,274 27,23 ± 5,70 27,755 ± 9,933 35,34 ± 5,08
Tổng đạm trong nước (mg/L) 26,334 ± 8,232 28,95 ± 5,24 30,818 ± 8,396 37,88 ± 4,98
Mẫu bùn đáy
Độ ẩm (%) 13,467 ± 0,603 14,26 ± 1,86 16,132 ± 4,344 11,71 ± 1,87
TN (mg/L) 0,021 ± 0,003 0,01 ± 0,00 0,033 ± 0,003 0,03 ± 0,01
TP (mg/L) 0,007 ± 0,001 0,01 ± 0,00 0,013 ± 0,002 0,01 ± 0,00
Tôm
Độ ẩm (%) 91,020 ± 0,000 91,02 ± 0,00 73,715 ± 1,702 73,25 ± 0,87
TN (mg/L) 1,250 ± 0,000 1,25 ± 0,00 9,600 ± 0,046 9,65 ± 0,07
TP (mg/L) 0,040 ± 0,000 0,04 ± 0,00 1,210 ± 0,046 1,21 ± 0,03
(3.2) Kết quả phân tích nitơ và photpho trong thức ăn
TC BTC
Nhãn hiệu thức ăn Uni Sunjin
Tổng lượng thức ăn sử dụng 5968,25 ± 3592,50 3497,06 ± 96,21
Loại 1 (kg/ao) 14,62 ± 9,50 9,23±0,38
Độ ẩm (%) 11,00 11,00
Hàm lượng Nitơ (%) 7,04 6,72
Hàm lượng photpho (%) 2,30 2,30
Loại 2 (kg/ao) 27,78 ± 25,00 25,40±2,03
Độ ẩm (%) 11,00 15,20
Hàm lượng Nitơ (%) 7,04 6,72
Hàm lượng photpho (%) 2,20 2,20
Loại 3 (kg/ao) 395,24 ± 173,00 173,40±5,01
Độ ẩm (%) 11,00 11,00
Hàm lượng Nitơ (%) 6,72 6,72
Hàm lượng photpho (%) 2,15 2,15
Loại 4 (kg/ao) 974,25± 393,00 378,27±12,8
Độ ẩm (%) 11,00 11,00
hàm lượng Nitơ (%) 6,24 6,40
Hàm lượng photpho (%) 1,92 1,92
Loại 5 (kg/ao) 4556,36±2992,00 2910,77±89,21
Độ ẩm (%) 11,00 11,00
Hàm lượng Nitơ (%) 6,24 6,40
Hàm lượng photpho (%) 1,82 1,82
Tồng HL Nitơ trong TĂ 43866,57±205219,76 199718,79±5468,32
Tồng HL Photpho trong TĂ 13032,85±59174,32 57594,97±1556,94
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
112
(3.3) Kết quả phân tích thống kê
Tổng đạm đầu vào
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 1924400 641466.5 7.77E+09
BTC 3 1301421 433807 4.99E+09
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 6.47E+10 1 6.47E+10 10.14135 0.03339 7.70865
Within Groups 2.55E+10 4 6.38E+09
Total 9.02E+10 5
Tổng đạm đầu ra
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 1652110 550703.4 1.88E+09
BTC 3 1172847 390949.1 2.43E+09
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 3.83E+10 1 3.83E+10 17.75331 0.013548 7.70865
Within Groups 8.63E+09 4 2.16E+09
Total 4.69E+10 5
Tổng đạm từ thức ăn
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 1000328 333442.8 1.92E+09
BTC 3 599156.4 199718.8 29902475
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 2.68E+10 1 2.68E+10 27.45213 0.006343 7.70865
Within Groups 3.91E+09 4 9.77E+08
Total 3.07E+10 5
Tích lũy đạm trong tôm
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 269268.7 89756.24 71864743
BTC 3 135472.7 45157.57 5256672
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
113
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 2.98E+09 1 2.98E+09 77.37311 0.000921 7.70865
Within Groups 1.54E+08 4 38560707
Total 3.14E+09 5
Tích lũy đạm môi trường nước
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 67394.88 22464.96 11313418
BTC 3 128470.9 42823.63 979674.8
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 6.22E+08 1 6.22E+08 101.1484 0.00055 7.70865
Within Groups 24586185 4 6146546
Total 6.46E+08 5
Tích lũy đạm bùn đáy
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 391375.7 130458.6 6.36E+09
BTC 3 206638.9 68879.62 1.62E+09
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 5.69E+09 1 5.69E+09 1.426142 0.29837 7.70865
Within Groups 1.6E+10 4 3.99E+09
Total 2.16E+10 5
Tổng đạm thải ra môi trường
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 731059.8 243686.6 1.61E+09
BTC 3 463683.7 154561.2 24184971
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 1.19E+10 1 1.19E+10 14.58006 0.018804 7.70865
Within Groups 3.27E+09 4 8.17E+08
Total 1.52E+10 5
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
114
Lượng đạm cần có để sản xuất 1 kg tôm
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 280.4081 93.46937 29.87347
BTC 3 342.5131 114.171 4.372739
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 642.838 1 642.838 37.54213 0.003595 7.70865
Within Groups 68.49243 4 17.12311
Total 711.3304 5
Lượng đạm thải ra môi trường sản xuất 1 kg tôm
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 204.7119 68.23729 48.77032
BTC 3 265.0964 88.36547 6.957357
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 607.7153 1 607.7153 21.81018 0.009517 7.70865
Within Groups 111.4554 4 27.86384
Total 719.1707 5
Tổng lân đầu vào
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 491847.1 163949 2.38E+08
BTC 3 311022 103674 2.54E+08
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 5.45E+09 1 5.45E+09 22.14876 0.009265 7.70865
Within Groups 9.84E+08 4 2.46E+08
Total 6.43E+09 5
Tổng lân đầu ra
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 445109.7 148369.9 2.08E+08
BTC 3 267695.3 89231.75 55617220
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 5.25E+09 1 5.25E+09 39.85834 0.003219 7.70865
Within Groups 5.26E+08 4 1.32E+08
Total 5.77E+09 5
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
115
Tổng lân từ thức ăn
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 296573.8 98857.94 1.7E+08
BTC 3 172784.9 57594.96 2424058
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 2.55E+09 1 2.55E+09 29.64899 0.005524 7.70865
Within Groups 3.45E+08 4 86139556
Total 2.9E+09 5
Tích lũy lân trong tôm
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 33901.5 11300.5 876357.3
BTC 3 16988.79 5662.931 75038.4
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 47673256 1 47673256 100.2175 0.00056 7.70865
Within Groups 1902791 4 475697.9
Total 49576047 5
Tích lũy lân trong nước
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 19495.68 6498.56 7143009
BTC 3 8835.36 2945.12 576277.9
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 18940404 1 18940404 4.907293 0.091093 7.70865
Within Groups 15438575 4 3859644
Total 34378979 5
Tích lũy lân trong bùn đáy
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 196439.3 65479.75 1.35E+08
BTC 3 103634 34544.66 1.44E+08
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 1.44E+09 1 1.44E+09 10.29781 0.032619 7.70865
Within Groups 5.58E+08 4 1.39E+08
Total 1.99E+09 5
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
116
Lượng lân trong thất thoát
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 46737.39 15579.13 8958266
BTC 3 43326.73 14442.24 1.39E+08
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 1938766 1 1938766 0.026171 0.879326 7.70865
Within Groups 2.96E+08 4 74080304
Total 2.98E+08 5
Tổng photpho thải ra môi trường
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 262672.3 87557.44 1.67E+08
BTC 3 155796.1 51932.03 1775715
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 1.9E+09 1 1.9E+09 22.55862 0.008974 7.70865
Within Groups 3.38E+08 4 84391465
Total 2.24E+09 5
Lượng lân cần có để sản xuất 1kg tôm
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 83.13371 27.71124 2.665608
BTC 3 98.77531 32.9251 0.385553
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 40.77661 1 40.77661 26.72859 0.006652 7.70865
Within Groups 6.102322 4 1.52558
Total 46.87893 5
Lượng lân thải ra môi trường sản xuất 1 kg tôm
Anova: Single Factor
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
TC 3 73.58535 24.52845 3.674244
BTC 3 89.06952 29.68984 0.43002
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 39.95993 1 39.95993 19.4724 0.011576 7.70865
Within Groups 8.208528 4 2.052132
Total 48.16846 5
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
117
Phụ lục 6: Kết quả kiểm định các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật mô hình TC và
BTC năm 2007 và 2008
Chỉ tiêu Mô hình Số mẫu
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Giá
trị Z
Mức ý
nghĩa p
Diện tích nuôi/ao (m2)
TC khảo sát 52 7.258,4a 3.261,0 -2,99 0,00 TC thực nghiệm 15 5.030,0b 1.886,8
BTC khảo sát 50 6.326,9a 3.090,1 -3,36 0,00 BTC thực nghiệm 15 4.086,7b 1.623,9
Mật độ (con/m2)
TC khảo sát 52 23,7a 4,8 -1,88 0,06 TC thực nghiệm 15 25,5b 4,1
BTC khảo sát 50 14,7a 2,6 -1,22 0,22 BTC thực nghiệm 15 15,7a 3,7
Thức ăn (tấn/ha/vụ)
TC khảo sát 52 6,0a 2,6 -4,87 0,00 TC thực nghiệm 15 11,4b 3,3
BTC khảo sát 50 3,9a 2,2 -0,61 0,54 BTC thực nghiệm 15 4,1a 2,0
Năng suất( tấn/ha/vụ)
TC khảo sát 52 4,0a 1,7 -4,80 0,00 TC thực nghiệm 15 7,1b 1,9
BTC khảo sát 50 2,4a 1,1 -1,17 0,24 BTC thực nghiệm 15 2,9a 1,4
TVC (tr.đ/ha/vu)
TC khảo sát 52 204,6a 81,2 -5,05 0,00 TC thực nghiệm 15 394,6b 97,5
BTC khảo sát 50 126,4a 72,1 -1,76 0,08 BTC thực nghiệm 15 155,1b 68,6
Thu nhập (tr.đ/ha/vụ)
TC khảo sát 52 477,4a 460,4 -2,11 0,04 TC thực nghiệm 15 613,5b 186,5
BTC khảo sát 50 339,7a 402,1 -0,25 0,80 BTC thực nghiệm 15 225,6a 126,6
Lợi nhuận (tr.đ/ha/vụ)
TC khảo sát 52 260,5a 417,4 -0,56 0,58 TC thực nghiệm 15 208,9a 98,9
BTC khảo sát 50 203,7a 368,0 -0,42 0,67 BTC thực nghiệm 15 69,3a 81,3
Tỷ suất lợi nhuận (%/vu)
TC khảo sát 52 1,1a 166,6 -0,96 0,34 TC thực nghiệm 15 0,5a 23,6
BTC khảo sát 50 1,4a 2,2 -1,07 0,28 BTC thực nghiệm 15 0,4a 0,5
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
118
Phụ lục 7: Phân tích SWOT, đề xuất giải pháp
NHỮNG ĐIỂM MẠNH (S) NHỮNG ĐIỂM YẾU (W)
S1: Hiệu quả cao W1: Giá không ổn định, giá tôm
thương phẩm thấp
S2: Dễ quản lý W2: Chất lượng con giống không
ổn định, quá trình thả nuôi không
đồng loạt
S3: Vốn tự có W3: Ô nhiễm nguồn nước
S4: Vùng qui hoạch, thủy lợi
được cải tạo tốt, nguồn nước nặm
khá tốt
W4: Ngân hàng giảm đầu tư,
thiếu vốn
S5: Tận dụng đất nông nghiệp
kém hiệu quả
W5: Thiếu an toàn
S6: Kỹ thuật nuôi phù hợp, kinh
nghiệm nhiều năm
W6: Kỹ thuật nuôi
S7: Giảm rủi ro do dịch bệnh W7: Chất lượng thức ăn/hóa chất
giảm
S8: Đại lý đầu tư thuốc, thức ăn
nhiều
W8: Vốn đầu tư cao, chi phí tăng
S9: Thương lái đến tận nơi mua W9: Dịch bệnh
S10: Có điện sử dụng cho nuôi W10: Giao thông khó
CÁC CƠ HỘI (O) CÁC CHIẾN LƯỢC SO CÁC CHIẾN LƯỢC WO
O1: Sử dụng có hiệu quả tài
nguyên đất, nước và tiềm lực
O1 + S1+ S3 + S4 + S5 + S10: Quy
hoạch chi tiết vùng nuôi tôm,
đảm bảo các điều kiện về hạ tầng
cơ sở kinh tế kỹ thuật
O1 + W3 + W4 + W8 + W10: Thiết
kế mới, cải tạo hệ thống thủy lợi
sẳn có, chú trọng phát triển hệ
thông giao bộ.
O2: Đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh
an toàn thực phẩm (GAP, BMP)
trong quá trình sản xuất
O2 + S6 + S7 + S8: Khuyến khích
nông dân liên kết, hợp tác trong
nuôi tôm; áp dụng các hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến
O2 + W2 + W3 + W5 + W7 + W8:
Tăng cường quản lý nhà nước vế
chất lượng con giống, thuốc và
hóa chất..
O3: Viêt Nam gia nhập WTO,
tiềm năng về thị trường tiêu thụ
lớn.
O3 +S9: Xúc tiến thương mại,
quãng bá sản phẩm.
O3 + W1 + W8: Tổ chức lại sản
xuất, đảm bảo tiêu chuẩn chất
lượng.
O4: Công nghệ nuôi ngày càng
phát triển
O3 + S2 + S6 : Tổng kết thực tiển
từ các quy trình nuôi có hiệu quả,
hiệu chỉnh lại quy trình nuôi đang
phổ biến cho nông dân
O4 + W2+ W6: Biên soạn lại tài
liệu kỹ thuật, tổ chức chuyển giao
các tiến bộ kỹ thuật mới cho
nông dân
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
119
CÁC MỐI ĐE DOẠ (T) CÁC CHIẾN LƯỢC TS CÁC CHIẾN LƯỢC TW
T1: Sự biến động và canh tranh
khóc liệt của thị trường xuất
khẩu và nội địa
T1 + S6 + S9 + S10: Ổn định quy
trình sản xuất, gia tăng sản lượng
trên một đơn vị diện tích, giảm
chi phí đầu tư.
T1 + W1 + W4: Ký kết bao tiêu
sản phẩm giữa nông dân và
doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu
T2: Sự biến động giá do tác động
của khủng hoảng kinh tế thế gới,
thay đổi cán cân cung cầu
T2 + S1 + S2 + S3 + S6: Điều chỉnh
lại quy hoạch chung của tỉnh,
chuyển đổi cơ cấu giống tôm
nuôi.
T2 + W1 + W5 + W6 + W8: Hướng
dẫn kỹ thuật nuôi mới để nông
dân nuôi gia công cho các xí
nghiệp chế biến thủy sản trong và
ngoài tỉnh
T3: Môi trường nước ô nhiễm, sự
cố tràn dầu, dịch bệnh và an toàn
thực phẩm không được kiểm
soát.
T3 + S7: Tăng cường quản lý nhà
nước về môi trường nước trong
vùng nuôi
T3 + W3 + W6 + W7 + W9: Tăng
cường quản lý môi trường vùng
nuôi trong cộng đồng,
T4: Hệ thống thủy lợi, công trình
nuôi bị xuống cấp
T4 + S4: Cải tạo và nâng cấp hệ
thống thủy lợi phục vụ nuôi tôm
sú
T4 + W3 + W10: Cải tạo và nâng
cấp hệ thống thủy lợi phục vụ
nuôi tôm sú
T5: Các sản phẩm chế biến từ
tôm sú mang nhãn hiệu Việt
Nam chưa được người tiêu dùng
ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ tin
dùng
T5 + S9: Bảo hộ nhãn hiệu tôm sú
ở các nước nhập khẩu tôm, liên
kiết liên doanh với các nhà bán lẻ
lớn trên thế giới
T5 + W1 + W7: Tăng cường liên
kết bốn nhà quản lý, doanh
nghiệp, nông dân và viện trường
trong sản xuất, nghiên cứu và tiêu
thụ tôm thương phẩm.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích hiệu quả kinh tế và kỹ thuật của mô hình nuôi tôm sú (Penaeus monodon) thâm canh và bán thâm canh ven biển tỉnh sóc trăng.pdf