Phân tích kết quả khảo sát – Giải trình mức
Nghỉ ăn trưa từ: 11h45 – 13h30 (không tính vào thời gian ca làm việc).
- Tình hình sản xuất: sản xuất ở trạng thái bình thường, ổn định, làm việc chế độ 1 ca.
- Không có công nhân phụ, công nhân tự lấy bán thành phẩm, bán thành phẩm cách xa 13m
- Nước cách nơi làm việc: 13m.
- Nhà vệ sinh cách nơi làm việc: 25m.
- Ánh sáng: có bóng soi trên 200w
- Có quạt, nhiệt độ bình thường: 28°C
31 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2618 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích kết quả khảo sát – Giải trình mức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NÓI ĐẦU
Định mức lao động đóng vai trò rất quan trọng đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh và ngày càng được các doanh nghiệp, tổ chức quan tâm, chú trọng. Công tác định mức lao động đã được đưa vào giảng dạy trong các trường đại học, đặc biệt nó là một chuyên môn của nhà quản lý nhân sự. Là một sinh viên khoa quản lý lao động, em đã được đào tạo những kiến thức và kỹ năng cơ bản cho công tác định mức. Vì vậy, trong lần đi thực tế tại Công ty TNHH Thiên Hòa An em đã vận dụng những kiến thức và kỹ năng đó để định mức bước công việc sơn vận nâng hàng. Qua thực tế và viết bài thu hoạch, em đã có và hiểu thêm được nhiều kiến thức, kinh nghiệm thực tế về định mức lao động. Em mong kết quả định mức có thể giúp một phần ích nào đó cho doanh nghiệp để doanh nghiệp ngày càng phát triển hơn.
Do lần đầu thực hiện công tác định mức nên bài thu hoạch của em không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong thầy cô giúp đỡ .
MỤC LỤC
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THIÊN HÒA AN
KHẢO SÁT XÂY DỰNG MỨC CHO BƯỚC CÔNG VIỆC SƠN VẬN NÂNG HÀNG
Thông tin chung về đối tượng khảo sát: bcv sơn vận nâng hàng
Quy trình sản xuất sản phẩm và vị trí bcv quan sát
Phân tích bcv khảo sát
Kết quả khảo sát
Kết quả chụp ảnh cá nhân
Kết quả bấm giờ liên tục
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT – GIẢI TRÌNH MỨC
Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc
Biểu tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại (biểu 2 )
Biểu tổng kết thời gian tiêu hao cùng loại (biểu 3)
Biểu cân đối thời gian tiêu hao cùng loại (biểu 4)
Phân tích kết quả bấm giờ
2.1 Giải thích cách xác định H
2.2. Xử lý các dãy số bấm giờ
2.3. Dự tính thời gian tác nghiệp cho một đơn vị sản phẩm
Giải trình mức
Ấn định mức
Giải pháp áp dụng mức
Hiệu quả áp dụng mức
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH THIÊN HÒA AN
KHẢO SÁT XÂY DỰNG MỨC CHO BƯỚC CÔNG VIỆC SƠN VẬN NÂNG HÀNG
Thông tin chung về đối tượng khảo sát: bcv sơn vận nâng hàng
Quy trình sản xuất sản phẩm và vị trí bcv quan sát
Quy trình sản xuất sản phẩm và vị trí bcv quan sát
Nhập sắt thép
Doanh nghiệp tiến hành nhập (mua vậ liệu từ bên ngoài thị trường
Đọc bản vẽ
Công nhân tiến hành nghiên cứu bả vẽ để biết được hình dạng, kích thước sản phẩm
Pha phôi thép theo bản vẽ
Công nhân tiến hành đo đạc kích thước các bộ phậm cấu thành sản phẩm.
Gia công phôi thép
Công nhân sử dụng các dụng cụ để tạo các
Lắp ghép hàn
(gá hàn)
Lắp ghép các phôi thép ở trên để tạo hình sản phẩm
Hàn
Tiến hành gắn chặt các phôi thép đã tạo hình ở trên thành sản phẩm
Sơn
Sản phẩm được sơn tạo màu sắc bắt mắt
Bước công việc lựa chọn là bước thứ 7: Sơn trong quy trình công nghệ sản xuất vận nâng hàng (500kg-600m).
Phân tích bcv khảo sát
2.Kết quả khảo sát
Kết quả chụp ảnh cá nhân
PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC
Công ty TNHH Thiên hòa An
Xưởng Cơ khí
Ngày quan sát: 9, 10, 11 /10/2013.
Bắt đầu quan sát: 7h45
Kết thúc quan sát: 17h30
Thời hạn quan sát: 8h
Người quan sát: Diệp Văn Tiền
Người kiểm tra: Hà Duy Hào
Công nhân
Công việc
Máy
Nguyễn Trung Kiên
Ngề nghiệp: Công nhân
Cấp bậc: 3/7
Thâm niên công tác: 4 năm
BCV: Sơn vận nâng hàng
Loại hình sản xuất: Sản xuất hàng loạt
Cấp bậc công việc yêu cầu: 3/7
Máy phun sơn
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
Nghỉ ăn giữa ca từ 11h45 – 13h30.
Tình hình sản xuất: bình thường, ổn định, không tăng ca
Công nhân có tủ đựng dụng cụ, bán thành phẩm cách xa 15m.
Không có công nhân phụ, công nhân tự lấy bán thành phẩm.
Nước cách nơi làm việc: 13m.
Nhà vệ sinh cách nơi làm việc 25m.
Có quạt, bóng điện 200w.
Nhiệt độ: 28.
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc: 1A mặt sau
Ngày 09/10/2013
STT
Nội dung quan sát
TG tức thời
Lượng thời gian
Sản phẩm
ký hiệu
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Bắt đầu quan sát
7h45
2
Chuẩn bị máy phun sơn
50
5
Tck
3
Chuẩn bị dụng cụ
55
5
Tck
4
Pha sơn
8h05
10
Tck
5
Đi lấy bán thành phẩm
10
5
Tpvtc
6
Đi vệ sinh
15
5
Tnn
7
Gõ gỉ
25
10
Ttn
9
Phun sơn
30
5
Ttn
10
Đi lấy bán thành phẩm
34
4
Tpvtc
11
Gõ gỉ
45
11
Ttn
12
Phun sơn
50
5
Ttn
13
Đi lấy bán thành phẩm
53
3
Tpvtc
14
Gõ gỉ
9h05
12
Ttn
15
Phun sơn
11
6
Ttn
16
Đi lấy bán thành phẩm
13
2
Tpvtc
17
Uống nước
20
7
Tnn
18
Gõ gỉ
32
12
Ttn
19
Hút thuốc
43
11
Tlplđ
20
Phun sơn
50
7
Ttn
21
Đi lấy bán thành phẩm
53
3
Tpvtc
22
Gõ gỉ
10h05
12
Ttn
23
Nghe điện thoại
14
9
Tlplđ
24
Phun sơn
20
6
Ttn
25
Đi lấy bán thành phẩm
23
3
Tpvtc
26
Gõ gỉ
33
10
Ttn
27
Phun sơn
40
7
Ttn
28
Đi lấy bán thành phẩm
44
4
Tpvtc
29
Gõ gỉ
54
10
Ttn
30
Phun sơn
11h00
6
Ttn
31
Đi lấy bán thành phẩm
02
2
Tpvtc
32
Gõ gỉ
15
13
Ttn
33
Phun sơn
22
7
Ttn
34
Đi lấy bán thành phẩm
25
3
Tpvtc
35
Gõ gỉ
37
12
Ttn
36
Phun sơn
43
6
Ttn
36
Nghỉ sớm
45
2
Tlplđ
37
Bắt đầu quan sát
13h30
38
Đi lấy bán thành phẩm
33
3
Tpvtc
39
Gõ gỉ
43
10
Ttn
40
Phun sơn
50
7
Ttn
41
Đi lấy bán thành phẩm
53
3
Tpvtc
42
Gõ gỉ
14h03
10
Ttn
43
Uống nước
11
8
Tnn
44
Phun sơn
17
6
Ttn
45
Đi lấy bán thành phẩm
20
3
Tpvtc
46
Gõ gỉ
32
12
Ttn
47
Phun sơn
40
8
Ttn
48
Đi lấy bán thành phẩm
43
3
Tpvtc
49
Gõ gỉ
52
9
Ttn
51
Phun sơn
15h00
8
Ttn
52
Đi lấy bán thành phẩm
02
2
Tpvtc
53
Gõ gỉ
12
10
Ttn
54
Phun sơn
20
8
Ttn
55
Mất điện
30
10
Tlptc
Do NSDLĐ
56
Hút thuốc
33
3
Tlplđ
57
Đi lấy bán thành phẩm
35
2
Tpvtc
58
Gõ gỉ
47
12
Ttn
59
Uống nước
55
8
Tnn
60
Phun sơn
16h00
5
Ttn
61
Đi lấy bán thành phẩm
03
3
Tpvtc
62
Gõ gỉ
12
9
Ttn
63
Phun sơn
18
6
Ttn
64
Đi vệ sinh
23
5
Tnn
65
Đi lấy bán thành phẩm
26
3
Tpvtc
66
Gõ gỉ
35
9
Ttn
67
Phun sơn
42
7
Ttn
68
Đi lấy bán thành phẩm
45
3
Tpvtc
69
Gõ gỉ
56
11
Ttn
70
Phun sơn
17h02
6
Ttn
71
Đi lấy bán thành phẩm
5
3
Tpvtc
72
Gõ gỉ
14
9
Ttn
73
Phun sơn
21
7
Ttn
74
Nói chuyện
23
2
Tlplđ
75
Cất dọn đồ đạc, dụng cụ
28
5
Tck
76
Ra về sớm
30
2
Tlplđ
Tổng
408
72
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc: 1A mặt sau
Ngày 10/10/2013
STT
Nội dung quan sát
TG tức thời
Lượng thời gian
Sản phẩm
ký hiệu
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Bắt đầu quan sát
7h45
2
Chuẩn bị máy phun sơn
55
10
Tck
3
Chuẩn bị dụng cụ
57
2
Tck
4
Pha sơn
8h05
8
Tck
5
Đi lấy bán thành phẩm
07
2
Tpvtc
6
Gõ gỉ
20
13
Ttn
7
Phun sơn
26
6
Ttn
8
Đi lấy bán thành phẩm
30
4
Tpvtc
9
Gõ gỉ
42
12
Ttn
10
Phun sơn
50
8
Ttn
11
Đi lấy bán thành phẩm
53
3
Tpvtc
12
Gõ gỉ
9h05
12
Ttn
13
Phun sơn
11
6
Ttn
14
Đi vệ sinh
20
9
Tnn
15
Đi ấy bán thành phẩm
23
3
Tpvtc
16
Gõ gỉ
35
12
Ttn
17
Phun sơn
42
7
Ttn
18
Đi lấy bán thành phẩm
44
2
Tpvtc
19
Hút thuốc
54
10
Tlplđ
20
Gõ gỉ
10h05
11
Ttn
21
Phun sơn
11
6
Ttn
22
Đi lấy bán thành phẩm
14
3
Tpvtc
23
Gõ gỉ
25
11
Ttn
24
Phun sơn
32
7
Ttn
25
Ra ngoài làm việc riêng
40
8
Tlplđ
26
Phun sơn
46
6
Ttn
27
Uống nước
51
5
Tnn
28
Nghe điện thoại
11h00
9
Tlplđ
29
Đi lấy bán thành phẩm
04
4
Tpvtc
30
Gõ gỉ
15
11
Ttn
31
Phun sơn
21
6
Ttn
32
Đi lấy bán thành phẩm
24
3
Tpvtc
33
Gõ gỉ
35
11
Ttn
34
Đi vệ sinh
11h45
10
Tnn
35
Bắt đầu quan sát
13h30
36
Phun sơn
37
7
Ttn
37
Đi lấy bán thành phẩm
40
3
Tpvtc
38
Gõ gỉ
50
10
Ttn
39
Phun sơn
57
7
Ttn
40
Đi lấy bán thành phẩm
14h00
3
Tpvtc
41
Gõ gỉ
12
12
Ttn
42
Phun sơn
18
6
Ttn
43
Nói chuyện
25
7
Tlplđ
44
Đi lấy bán thành phẩm
28
3
Tpvtc
45
Uống nước
35
7
Tnn
46
Gõ gỉ
45
10
Ttn
47
Phun sơn
52
7
Ttn
48
Đi lấy bán thành phẩm
55
3
Tpvtc
49
Đi vệ sinh
15h10
15
Tnn
50
Gõ gỉ
20
10
Ttn
51
Phun sơn
26
6
Ttn
52
Đi vệ sinh
30
4
Ttn
53
Phun sơn
36
6
Ttn
54
Đi lấy bán thành phẩm
39
3
Tpvtc
55
Gõ gỉ
50
11
Ttn
56
Đi vệ sinh
16h00
10
Tnn
57
Đi lấy bán thành phẩm
03
3
Tpvtc
58
Gõ gỉ
15
12
Ttn
59
Phun sơn
23
8
Ttn
60
Uống nước
28
5
Tnn
61
Đi lấy bán thành phẩm
30
2
Tpvtc
62
Gõ gỉ
40
10
Ttn
63
Phun sơn
47
7
Ttn
64
Đi lấy bán thành phẩm
50
3
Tpvtc
65
Đi vệ sinh
17h00
10
Tnn
66
Gõ gỉ
12
12
Ttn
67
Phun sơn
20
8
Ttn
68
Cất dụng cụ, đồ đạc
27
7
Tck
69
Ra về sớm
30
3
Tlplđ
Tổng
379
101
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc: 1A mặt sau
Ngày 11/10/2013
STT
Nội dung quan sát
TG tức thời
Lượng thời gian
Sản phẩm
ký hiệu
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
1`
2
3
4
5
6
7
8
1
Bắt đầu quan sát
7h45
2
Đến nơi làm việc muộn
50
5
Tlplđ
3
Chuẩn bị máy phun sơn
55
5
Tck
4
Chuẩn bị dụng cụ
58
3
Tck
5
Đi lấy bán thành phẩm
8h05
7
Tck
6
Pha sơn
14
9
Tck
7
Gõ gỉ
21
7
Ttn
8
Phun sơn
29
8
Ttn
9
Đi lấy bán thành phẩm
32
3
Tpvtc
10
Gõ gỉ
40
8
Ttn
11
Phun sơn
47
7
Ttn
12
Đi lấy bán thành phẩm
50
3
Tpvtc
13
Gõ gỉ
9h01
11
Ttn
14
Phun sơn
7
6
Ttn
15
Nghe điện thoại
17
10
Tlplđ
16
Đi lấy bán thành phẩm
21
4
Tpvtc
17
Gõ gỉ
30
9
Ttn
18
Phun sơn
38
8
Ttn
19
Hút thuốc
45
7
Tlplđ
20
Nói chuyện
55
10
Tnn
21
Đi lấy bán thành phẩm
58
3
Tpvtc
22
Gõ gỉ
10h08
10
Ttn
23
Phun sơn
15
7
Ttn
24
Đi lấy bán thành phẩm
18
3
Tpvtc
25
Gõ gỉ
27
9
Ttn
26
Nghe điện thoại
35
8
Tlplđ
27
Phun sơn
41
6
Ttn
28
Đi lấy bán thành phẩm
45
4
Tpvtc
29
Gõ gỉ
57
12
Ttn
30
Phun sơn
11h05
8
Ttn
31
Đi vệ sinh
20
15
Tnn
32
Đi lấy bán thành phẩm
23
3
Tpvtc
33
Gõ gỉ
35
12
Ttn
34
Phun sơn
43
8
Ttn
35
Nghỉ sớm
45
2
Tlplđ
34
Bắt đầu quan sát
13h30
35
Đi lấy bán thành phẩm
33
3
Tpvtc
36
Gõ gỉ
43
10
Ttn
37
Phun sơn
50
7
Ttn
38
Đi lấy bán thành phẩm
52
2
Tpvtc
39
Gõ gỉ
14h02
10
Ttn
40
Phun sơn
10
8
Ttn
41
Đi lấy bán thành phẩm
14
4
Tpvtc
42
Gõ gỉ
23
9
Ttn
43
Phun sơn
31
8
Ttn
44
Đi lấy bán thành phẩm
34
3
Tpvtc
45
Đi vệ sinh
45
11
Tnn
46
Gõ gỉ
56
11
Ttn
47
Phun sơn
15h04
8
Ttn
48
Đi lấy bán thành phẩm
6
2
Tpvtc
49
Gõ gỉ
15
9
Ttn
50
Phun sơn
22
7
Ttn
51
Đi lấy bán thành phẩm
26
4
Tpvtc
52
Gõ gỉ
38
12
Ttn
53
Đi vệ sinh
48
10
Tnn
54
Uống nước
57
9
Tnn
55
Phun sơn
16h05
8
Ttn
56
Đi lấy bán thành phẩm
8
3
Tpvtc
57
Hút thuốc
13
5
Tlplđ
58
Nghe điện thoại
20
7
Tlplđ
59
Gõ gỉ
32
12
Ttn
60
Phun sơn
39
7
Ttn
61
Đi vệ sinh
54
15
Tnn
62
Đi lấy bán thành phẩm
57
3
Tpvtc
63
Gõ gỉ
17h08
11
Ttn
64
Phun sơn
16
8
Ttn
65
Hút thuốc
22
6
Tlplđ
66
Cất dọn đồ đạc, dụng cụ
28
6
Tck
67
Ra về sớm
30
2
Tlplđ
Tổng
382
98
Kết quả bấm giờ liên tục
2.2.1. Cách xác định phương pháp bấm giờ và số lần bấm giờ
Với tính chất công việc là sản xuất liên tục, hàng loạt, thời gian hoàn thành các thao tác trong bước công việc không dưới 10s. Vì vậy, ta lựa chọn phương pháp bấm giờ iên tục.
Số lần bấm giờ được xác định theo công thức sau:
= 2500
Trong đó: n là số lần đo tối thiểu
Kôđ: hệ số ổn định cả dãy số bấm giờ, được xác định dựa trên bảng sau:
Loại hình sản xuất đối với một nơi làm việc và độ dài yếu tố của bcv nghiên cứu
Hệ số ổn định của dẫy số bấm giờ
Công việc máy
Công việc máy thủ công
Công việc thủ công
Công việc quan sát thiết bị hoạt động
Hàng khối:
1,2
1,1
1,5
1,2
2,0
1,5
1,5
1,3
Hàng loạt lớn:
1,2
1,1
1,6
1,3
2,3
1,7
1,8
1,5
Hàng loạt vừa:
1,2
1,1
2,0
1,6
2,5
2,3
2,0
1,8
Hàng loạt nhỏ và đơn chiếc
1,2
2,0
3,0
1,5
C: Độ chính xác của yêu cầu bấm giờ (%) được xác định theo bảng sau:
Loại hình sản xuất
Độ chính xác yêu cầu (%)
Sản xuất hàng khối
Từ 3 đến 5
Sản xuất hàng loạt lớn
5-10
Sản xuất hàng loạt vừa
10-15
Sản xuất hàng loạt nhỏ và đơn chiếc
15-20
Tk: giá trị tính đến độ tin cậy của mẫu chọn khảo sát (ta lấy Tk =2 ứng với độ tin cậy 0,9545)
Nếu n< 20 thì số lần bấm giờ được xác định là (n+3)
Với đặc điểm của công ty và đặc điểm của bước công việc khảo sát, ta có thể xác định được.
Với thao tác 1: Kôđ= 1,3. C: từ 5-10, ta chọn 5
Áp dụng công thức trên
= 7< 20.
Vậy số làn bấm giờ tối thiểu của thao tác 1 là: 10 lần
Làm tương tự đối với thao tác 2:
= 27
Vậy số lần bấm giờ tối thiểu đối với thao tác 2 là 27 lần
Kết luận:Ta chọn số lần bám giờ cho cả 2 thao tác là 30 lần
PHIẾU BẤM GIỜ LIÊN TỤC (MẶT 1)
Công ty TNHH Thiên Hòa An
Xưởng cơ khí
Ngày quan sát: 10/10/2013
Bắt đầu quan sát: 7h45
Kết thúc quan sát: 17h30
Người quan sát: Diệp Văn Tiền
Người kiểm tra: Hà Duy Hào
Công nhân
Công việc
Thiết bị
Ho và tên: Nguyễn Trung Kiên
Nghề nghiệp: Công nhân
Cấp bậc: 3/7
Thâm niên: 4 năm
Bước công việc: Sơn vận nâng hàng
Cấp bậc công việc yêu cầu: 3/7
Bước công việc bao gồm 2 thao tác chính:
Gõ gỉ
Phun sơn
Máy phun sơn
Tổ chức phục vụ nơi làm việc
Nghỉ ăn trưa từ: 11h45 – 13h30 (không tính vào thời gian ca làm việc).
Tình hình sản xuất: sản xuất ở trạng thái bình thường, ổn định, làm việc chế độ 1 ca.
Không có công nhân phụ, công nhân tự lấy bán thành phẩm, bán thành phẩm cách xa 13m
Nước cách nơi làm việc: 13m.
Nhà vệ sinh cách nơi làm việc: 25m.
Ánh sáng: có bóng soi trên 200w
Có quạt, nhiệt độ bình thường: 28°C
PHIẾU BẤM GIỜ LIÊN TỤC (MẶT 2)
Nội dung quan sát
Gõ gỉ
Phun sơn
Điểm ghi
Tay cầm máy
Ký hiệu
T
L
T
L
Lần quan
sát thứ
(giây)
1
680
680
1026
346
2
698
698
1028
330
3
657
657
981
324
4
638
638
983
345
5
706
706
1036
330
6
702
702
1042
340
7
687
687
1002
315
8
668
668
977
309
9
670
670
1034
364
10
670
670
1020
350
11
623
623
968
345
12
1500
1500
1826
326
13
596
596
913
317
14
656
656
1006
350
15
598
598
918
320
16
1665
1665
2010
345
17
673
673
1013
340
18
695
695
1112
417
19
646
646
1072
426
20
657
657
992
335
21
635
635
982
347
22
598
598
1007
409
23
658
658
1012
354
24
654
654
1029
375
25
660
660
988
328
26
670
670
1004
334
27
623
623
1035
412
28
656
656
1013
357
29
669
669
1037
368
30
650
650
945
395
Tổng thời gian quan sát (giây)
17.516
8.004
Số lần quan sát có hiệu quả
Thời gian trung bình
1 lần
Hệ số ổn định
Tiêu chuẩn
1,7
1,3
Thực tế
Chú ý: Thao tác 1, lần thứ 12: ra ngoài làm việc riêng
Thao tác 1, lần thứ 16: ra ngoài nghe điện thoại
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT – GIẢI TRÌNH MỨC
1.Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc
Biểu tổng hợp thời gian tiêu hao cùng loại (biểu 2 )
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 2a. Ngày 09/10/2013
Loại thời gian
Nội dung quan sát
Ký hiệu
Số lần lặp lại
Lượng thời gian
Thời gian trung bình 01 lần
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
Trùng
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
Chuẩn kết
Chuẩn bị máy phun sơn
Tck1
1
5
10
Chuẩn bị dụng cụ
Tck2
1
5
5
Pha sơn
Tck3
1
10
10
Cất dọn đồ đạc, dụng cụ
Tck4
1
5
5
Lấy bán thành phẩm
Tck5
1
5
5
Tổng
Tck
30
Gõ gỉ
Ttn1
19
203
10,68
Tác nghiệp
Phun sơn
Ttn2
19
123
6,47
Tổng
Ttn
326
Đi lấy bán thành phẩm
Tpvtc
18
52
2,89
Phục vụ tổ chức
Tổng
Tpvtc
52
Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên
Đi vệ sinh
Tnn1
2
10
5
Uống nước
Tnn2
3
23
7,67
Tổng
Tnn
33
Hút thuốc
Tlplđ1
2
14
7
Lãng phí lao động
Nói chuyện
Tlplđ2
1
2
2
Nghe điện thoại
Tlplđ3
1
9
9
Nghỉ sớm
Tlplđ4
1
2
2
Ra về sớm
Tlplđ5
1
2
2
Tổng
Tlplđ
29
Lãng phí khách quan
Mất điện
Tlpkq
1
10
10
Tổng
Tlpkq
10
Phục vụ kỹ thuật
Phục vụ kỹ thuật
Tpvkt
0
0
0
Tổng
Tpvkt
0
0
0
Không hợp lý
Không hợp lý
Tkh
0
0
0
Tổng
Tkh
0
Tổng
408
72
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 10/10/2013
Loại thời gian
Nội dung quan sát
Ký hiệu
Số lần lặp lại
Lượng thời gian
Thời gian trung bình 01 lần
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
Trùng
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
Chuẩn kết
Chuẩn bị máy phun sơn
Tck1
1
10
10
Chuẩn bị dụng cụ
Tck2
1
2
2
Pha sơn
Tck3
1
8
8
Cất dụng cụ, đồ đạc
Tck4
1
7
7
Tổng
Tck
27
Tác nghiệp
Gõ gỉ
Ttn1
16
180
11,25
Phun sơn
Ttn2
17
114
6,71
Tổng
Ttn
294
Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên
Đi vệ sinh
Tnn1
6
58
9,67
Uống nước
Tnn2
3
17
5,67
Tổng
Tnn
75
Lãng phí lao động
Hút thuốc
Tlplđ1
1
10
10
Nghe điện thoại
Tlplđ2
1
9
9
Ra ngoài làm việc riêng
Tlplđ3
1
8
8
Nói chuyện
Tlplđ4
1
7
7
Ra về sớm
Tlplđ5
1
3
3
Tổng
Tlplđ
37
Lãng phí khách quan
Lãng phí khách quan
Tlpkq
0
0
Tổng
Tlpkq
0
0
Phục vụ tổ chức
Lấy bán thành phẩm
Tpvtc1
16
47
2,94
Tổng
47
Phục vụ kỹ thuật
Phục vụ kỹ thuật
Tpvkt
0
0
Tổng
Tpvkt
0
0
Không hợp lý
Không hợp
Tkh
0
0
0
Tổng
Tkh
0
0
0
Tổng
368
112
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Ngày 11/10/2013
Loại thời gian
Nội dung quan sát
Ký hiệu
Số lần lặp lại
Lượng thời gian
Thời gian trung bình 01 lần
Ghi chú
Làm việc
Gián đoạn
Trùng
( 1 )
( 2 )
( 3 )
( 4 )
( 5 )
( 6 )
( 7 )
( 8 )
( 9 )
Chuẩn kết
Chuẩn bị máy phun sơn
Tck1
1
5
5
Chuẩn bị dụng cụ
Tck2
1
3
3
Lấy bán thành phẩm
Tck3
1
7
7
Pha sơn
Tck4
1
9
9
Cất đồ đạc, dụng cụ
Tck5
1
6
6
Tổng
Tck
30
Tác nghiệp
Gõ gỉ
Ttn1
16
162
10,13
Phun sơn
Ttn2
16
119
7,44
Tổng
Ttn
281
Phục vụ tổ chức
Lấy bán thành phẩm
Tpvtc
10
47
4,7
Tổng
Tpvtc
47
Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên
Đi vệ sinh
Tnn1
4
51
12,75
Uống nước
Tnn2
1
9
9
Tổng
60
Lãng phí lao động
Đến nơi làm việc muộn
Tlplđ1
1
5
5
Nghe điện thoại
Tlplđ2
3
25
8,33
Hút thuốc
Tlplđ3
3
18
6,0
Nói chuyện
Tlplđ4
1
10
10
Nghỉ sớm
Tlplđ5
1
2
2
Ra về sớm
Tlplđ6
1
2
2
Tổng
62
Phục vụ kỹ thuật
Tpvkt
0
0
0
Tổng
0
0
Không hợp lý
Không hợp lý
Tkh
0
0
0
Tổng
358
122
0
Biểu tổng kết thời gian tiêu hao cùng loại (biểu 3)
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 3 ngày 09, 10,11 / 10 / 2013
Loại thời gian
Nội dung quan sát
Ký hiệu
Lượng thời gian
Tổng thời gian quan sát
Tổng thời gian trung bình 1 lần
Ghi chú
09/10
10/10
11/10
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Chuẩn kết
Chuẩn bị máy phun sơn
Tck1
5
10
5
Chuẩn bị dụng cụ
Tck2
5
2
3
Pha sơn
Tck3
10
8
9
Cất dọn dụng cụ, đồ đạc
Tck4
5
7
6
Lấy bán thành phẩm
Tck5
5
7
Tổng
30
27
30
87
29
Tác nghiệp
Gõ gỉ
Ttn1
203
180
162
570
Phun sơn
Ttn2
123
114
119
341
Tổng
326
294
281
901
300,33
Phục vụ tổ chức
Đi lấy bán thành phẩm
Tpvtc1
52
47
47
Tổng
52
47
47
146
48,67
Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên
Đi vệ sinh
Tnn1
10
58
51
119
Uống nước
Tnn2
23
17
9
49
Tổng
33
75
60
168
56
Lãng phí lao động
Hút thuốc
Tlplđ1
14
10
18
Nghe điện thoại
Tlplđ2
9
9
25
Nói chuyện
Tlplđ3
2
7
10
Ra ngoài làm việc riêng
Tlplđ4
8
Nghỉ sớm
Tlplđ5
2
2
Ra về sớm
Tlplđ6
2
3
2
Đến nơi làm việc muộn
Tlplđ7
0
0
5
Tổng
29
37
62
128
42.67
Lãng phí khách quan
Mất điện
0
0
10
Tổng
10
10
3,33
Phục vụ kỹ thuật
0
0
0
0
Không hợp lý
0
0
0
0
Tổng
480
480
480
1440
480
Biểu cân đối thời gian tiêu hao cùng loại (biểu 4)
BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Biểu 4
Ký hiệu thời gian
Thời gian hao phí thực tế
Lượng thời gian tăng (+) giảm (-)
Thời gian dự tính định mức
Lượng thời gian
Thời gian trùng
Tỷ lệ (%) so với tổng thời gian quan sát
Lượng thời gian
Thời gian trùng
Tỷ lệ (%) so với tổng thời gian quan sát
Tck
29
6,04
Ttn
300,33
62,57
Tpvtc
48,67
10,14
Tnn
56
11,67
Tlplđ
42,67
8,89
Tlpkq
3,33
0,69
Tpvkt
0
0
Tkh
0
0
Tổng cộng
480,0
100,00
480
100
Giải trình biểu 4:
Nhóm các loại thời gian lãng phí được khắc phục hoàn toàn bằng 0
Thời gian chuẩn kết dự tính định mức: TCKđm = 29 ( giữ nguyên như hao phí thực tế vì đã hợp lý thời gian nghỉ nghơi và nhu cầu tự nhiên dự tính định mức: TNNđm = 36 phút, gồm:
Uống nước: 4 * 4 = 16 phút
Nghỉ giải quyết nhu cầu tự nhiên: 4 * 5 = 20 phút
Nhóm thời gian phục vụ và thời gian tác nghiệp dự tính định mức như sau:
TPVđm+TTNđm=TCa-(TCKđm+TNNđm)=480-(
Phân tích kết quả bấm giờ
2.1 Giải thích cách xác định H
2.2. Xử lý các dãy số bấm giờ
2.3. Dự tính thời gian tác nghiệp cho một đơn vị sản phẩm
Giải trình mức
Ấn định mức
Giải pháp áp dụng mức
Hiệu quả áp dụng mức
Biểu khả năng tăng năng suất lao động
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuc_te_dmld_tien_9947.doc