Nâng cao cơ sở hạ tầng, xây dựng nhằm tạo cho du khách đến với Huế thuận lợi
trong phương tiện đi lại phù hợp.
Chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế kết hợp với Sở du lịch Thừa Thiên Huế đưa
ra những chính sách như mở hội chợ triển lãm, và đưa các khu di tích Huế vào các đài
truyền thông chính nhằm giới thiệu những di tích và giá trị văn hóa bản xứ Huế để giới
thiệu hình ảnh của Huế đến với du khách trong nước và ngoài nước.
Chính quyền Tỉnh Thừa Thiên Huế hợp tác với sở du lịch hỗ trợ xúc tiến, tạo
điều kiện cho các doanh nghiệp tiếp cận với thị trường trong và ngoài nước để giới
thiệu quảng bá sản phẩm. Đa dạng hoá và nâng cao chất lượng các sản phẩm du lịch
phù hợp với tiềm năng thế mạnh của tỉnh; duy trì và phát triển các tour du lịch đã triển
khai có hiệu quả qua các kỳ Festival.
Xây dựng chương trình marketing điểm đến cho Thừa Thiên Huế và các kỳ
Festival nhằm thu hút khách du lịch quốc tế lẫn khách nội địa.
Xây dựng phương án đảm bảo trật tự trị an, vệ sinh, môi trường tại các điểm
tham quan du lịch, nơi công cộng (bến xe, bến thuyền, nhà ga, sân bay, điểm vui chơi
giải trí, điểm bán hàng, cơ sở lưu trú, nhà hàng, ) trên địa bàn thành phố Huế và tại
các khu vực có điểm di tích, khu dịch vụ công cộng nhằm tạo sự an toàn cho du khách,
là điểm đến tin tưởng cho du khách
119 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của khách lưu trú tại khách sạn Hương Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
” không
thể tránh khỏi những mặt khiếm khuyết xuất phát từ những hạn chế về thời gian và
kinh nghiệm. Tuy nhiên với những cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các đề tài có liên quan,
những lý thuyết hữu ích và những nỗ lực tích lũy kinh nghiệm thực tế, thu thập ý kiến
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Tài Phúc
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp 82 - 82 - - 82 - - 82 -
của khách hàng. Đề tài nghiên cứu đã giải quyết được gần như một cách trọn vẹn các
mục tiêu nghiên cứu đã đặt ra lúc bắt đầu tiến hành nghiên cứu, từ những kết quả đó,
tôi đã đưa ra được các định hướng và giải pháp nhằm tăng sự hài lòng, từ đó nâng cao
lòng trung thành cho khách lưu trú tại khách sạn Hương Giang.
Về các thành tựu đã đạt được của công trình nghiên cứu, tôi đã giải thích được
các nhân tố chất lượng dịch vụ có tác động sự hài lòng của khách hàng. Đồng thời
cũng kiểm tra được mối liên hệ giữa sự hài lòng và lòng trung thành của khách lưu trú
tại khách sạn Hương Giang.
Ngoài ra, cùng với việc đi sâu nghiên cứu vào các yếu tố này, đã giúp cho tôi có
thể đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chất lượng dịch vụ đến sự hài
lòng qua phân tích mô hình SEM. Việc đo lường các nhân tố này giúp cho khách sạn
hiểu sâu hơn và có những đánh giá đúng hơn đối với tầm quan trọng của từng yếu tố.
Để từ đó có được những chiến lược để làm hài lòng khách hàng và tăng lượng khách
hàng trung thành trong môi trường canh tranh hiện nay.
Tuy nhiên đề tài nghiên cứu cũng còn vài mặt hạn chế. Số lượng mẫu theo đánh
giá vẫn còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ khách lưu trú tại khách sạn Hương Giang,
nghiên cứu chỉ tiến hành điều tra trong thơi gian ngắn. Do đó, tính đại diện cho tổng
thể nghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất.
Nhưng với những gì mà nghiên cứu làm được, tôi hi vọng rằng đây sẽ là một đề
tài hữu ích cho hoạt động hoàn thiện chất lượng dịch vụ của khách sạn, hoạt động xây
dựng lòng trung thành khách hàng tại khách sạn Hương Giang Huế.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với chính quyền Tỉnh Thừa Thiên Huế
Tỉnh Thừa Thiên Huế cần có nhiều dự án xây dựng thêm các khu vui chơi, giải
trí, chú trọng để công tác khai thác thêm nhiều địa điểm du lịchtừ đó có thể kéo dài
thêm thời gian lưu trú tại Huế.
Chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế nên đưa ra chính sách và áp dụng một cách
nghiêm ngặt tình trạng lôi kéo khách du lịch tạo cho họ một cảm giác xấu về hình ảnh
Huế nói riêng và toàn thể hình ảnh về người Việt Nam nói chung.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Tài Phúc
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp 83 - 83 - - 83 - - 83 -
Nâng cao cơ sở hạ tầng, xây dựng nhằm tạo cho du khách đến với Huế thuận lợi
trong phương tiện đi lại phù hợp.
Chính quyền tỉnh Thừa Thiên Huế kết hợp với Sở du lịch Thừa Thiên Huế đưa
ra những chính sách như mở hội chợ triển lãm, và đưa các khu di tích Huế vào các đài
truyền thông chính nhằm giới thiệu những di tích và giá trị văn hóa bản xứ Huế để giới
thiệu hình ảnh của Huế đến với du khách trong nước và ngoài nước.
Chính quyền Tỉnh Thừa Thiên Huế hợp tác với sở du lịch hỗ trợ xúc tiến, tạo
điều kiện cho các doanh nghiệp tiếp cận với thị trường trong và ngoài nước để giới
thiệu quảng bá sản phẩm. Đa dạng hoá và nâng cao chất lượng các sản phẩm du lịch
phù hợp với tiềm năng thế mạnh của tỉnh; duy trì và phát triển các tour du lịch đã triển
khai có hiệu quả qua các kỳ Festival.
Xây dựng chương trình marketing điểm đến cho Thừa Thiên Huế và các kỳ
Festival nhằm thu hút khách du lịch quốc tế lẫn khách nội địa.
Xây dựng phương án đảm bảo trật tự trị an, vệ sinh, môi trường tại các điểm
tham quan du lịch, nơi công cộng (bến xe, bến thuyền, nhà ga, sân bay, điểm vui chơi
giải trí, điểm bán hàng, cơ sở lưu trú, nhà hàng,) trên địa bàn thành phố Huế và tại
các khu vực có điểm di tích, khu dịch vụ công cộng nhằm tạo sự an toàn cho du khách,
là điểm đến tin tưởng cho du khách.
Tập trung xây dựng các sản phẩm du lịch mới, mang tính cạnh tranh cao, từng
bước xây dựng các điểm du lịch gắn với giá trị cảnh quan độc đáo, phát huy có hiệu
quả loại hình du lịch tâm linh, hình thành mới các loại hình dịch vụ, các điểm vui
chơi giải trí, các điểm du lịch sinh thái nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách khi
đến Huế.
2.2. Đối với khách sạn Hương Giang
Với mọi lĩnh vực kinh doanh trong nền kinh tế, nguồn nhân lực là yếu tố quan
trọng hàng đầu giúp doanh nghiệp phát triển và mang lại doanh thu và lợi nhuận lớn.
Chính vì vậy, lãnh đạo khách sạn cần chú trọng đầu tư bồi dưỡng nguồn nhân lực có
kiến thức về du lịch cũng như kiến thức chuyên ngành, đặc biệt là các nhân viên quản
lý các bộ phận cung cấp dịch vụ và các nhân viên trực tiếp phục vụ du khách như các
nhân viên ở các bộ phận Lễ tân, Buồng, Nhà hàng, Bếp, bởi đó chính là bộ mặt của
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Tài Phúc
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp 84 - 84 - - 84 - - 84 -
khách sạn và đảm bảo chất lượng dịch vụ cho du khách tốt. Ngoài ra cần có nhiều chế
độ, chính sách đãi ngộ riêng đối với nhân viên trẻ, nhiệt huyết cũng như các nhân viên
lâu năm, nhiều kinh nghiệm nhằm tạo động lực phấn đấu cho nhân viên trong khi làm
việc cho khách sạn.
Chú trọng đến công tác xây dựng các mối quan hệ với các công ty lữ hành, các
văn phòng du lịch đại diện ở nước ngoài, nơi tập trung phần lớn nguồn khách của
khách sạn.
Khai thác triệt để thị trường nội địa với những ai có nhu cầu du lịch nhưng
không đủ khả năng đi du lịch, và các thị trường khách như Đài Loan, Singapor,
Mở rộng quan hệ với các cán bộ trong các tổ chức chính phủ và tổ chức phi chính
phủ để tận dụng nhận được thêm các hợp đồng cung cấp sản phẩm của khách sạn là
phòng hội nghị, phục vụ các cuộc họp, cuộc hội nghị ở Tỉnh Thừa Thiên Huế và cả nước.
Khách sạn Hương Giang tiếp tục đưa ra các chính sách hấp dẫn để thu hút
nguồn khách vào mùa thấp điểm và không bỏ quên việc mở rộng và thêm vào các hoạt
động giải trí cho du khách nhằm tạo được ấn tượng và thu hút đối với tất cả các du
khách có nhu cầu du lịch. Hơn thế nữa, khách sạn cũng không ngừng đưa ra các chính
sách thu hút nguồn khách quảng bá thương hiệu của mình trên thị trường quốc tế và
trong nước.
Cuối cùng, vào các dịp lễ tết khách sạn cần có những hoạt động nhằm tri ân
những đơn vị kinh doanh du lịch, lữ hành hay chúc mừng những du khách thường
xuyên của khách sạn. Có như thế mới có thể duy trì quan hệ hợp tác lâu dài với các
đơn vị đó nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh của khách sạn.
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Tài Phúc
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp 85 - 85 - - 85 - - 85 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Mark Saunders - Philip Lewis - Adiean Thornhill (2010), Phương pháp nghiên
cứu trong kinh doanh, NXB Tài chính.
[2] Nguyễn Đình Thọ- Nguyễn Thị Mai Trang (2009), Nghiên cứu khoa học trong
quản trị kinh doanh, NXB Thống kê.
[3] Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Hồng Đức.
[4] Nguyễn Khánh Duy, Nguyễn Văn Sĩ, Vũ Thị Phương Anh, Lê Thành Nhân,
(2007), Khảo sát sự hài lòng của học viên ở Trường ĐHKT TP Hồ Chí Minh về
chất lượng đào tạo Thạc sỹ, Đề tài NCKH, Trường ĐHKT TP Hồ Chí Minh.
[5] ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy, Khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế
Huế (2010), Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh.
[6] Nguyễn Thị Mai Trang, (2006), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung
thành của khách hàng siêu thị tại TP. HCM, Tạp chí PHÁT TRIỂN KH&CN, Tập
9, Số 10/2006.
[7] Khánh Duy, Chương trình giảng dạy kinh tế FullBright, (2007), Phương pháp
phân tích nhân tố khám phá.
[8] Nguyễn Thành Long, (2006), Sử dụng thang đo SERVPERF để đánh giá chất lượng
đào tạo ĐH tại trường ĐH An Giang, Đề tài NCKH, Trường ĐH An Giang.
[9] Nguyễn Khánh Duy (2009), Bài giảng thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính
(SEM) với phần mềm Amos (bản thảo lần 1), Khoa Kinh tế Phát triển, trường ĐH
Kinh tế TP HCM.
[10] Alvin Hung Chih Yu (2001), Service Quality in Tourism, A case study of the
2001 study tour of Taiwan.
[11] Parasuraman, A., V.A.Zeithaml & L.L.Berry (1985), Journal of marketing.
[12] Nguyễn Đình Thọ (2003), Đo lường chất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời tại
TP.HCM, Đề tài nghiên cứu khoa học, Trường Đại Học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh.
[13] Nguyễn Huy Phong & Phạm Ngọc Thúy (2007), “SERVQUAL hay SERVPERF
-một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ Việt Nam”, tạp chí phát triển KH
& CN, tập 10, số 10/2007
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 86 - - 86 - - 86 -
PHỤ LỤC
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 87 - - 87 - - 87 -
Code:..
CUSTOMER OPINION CONSULTING TABLE
--------
Dear Guest!
I’m a student of K44.Commercial, Business Administration of Hue College of Economic.
Currently, I’m working on my graduation thesis with my theme “ANALYZING
RELATIONSHIPS AMONG SERVICE QUALITY, SATISFACTION AND LOYALTY
OF CUSTOMER IN HUONG GIANG HOTEL”. Please spare me some time to answer the
following questions to help me complete my thesis well. All your (survey) responses are extremely
precious for my own subject for researching. I assure you all information gathered will be kept
strictly confidential and only used for my research purposes.
Sincerely thanks for your co-operation!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
PART I: CONTENT
Question 1: Please give your view about the service quality in Huong Giang Hotel.(?) Circle
one of the numbers from 1 to 5, convention: 1. Completely disagree, 2. Disagree, 3. No idea,
4.Agree, 5. Completely agree.
STT RELIABILITY
1
Huong Giang Hotel’s operation comply with all rules as
introduced
1 2 3 4 5
2
During serving time, it has not more mistakes/ many
problems in Hotel
1 2 3 4 5
3
Huong Giang Hotel will promptly notify to you if there is
any changes in service activities
1 2 3 4 5
4
If you have any queries or complaints, you will be received
satisfactory explanations
1 2 3 4 5
5 The hotel always meets the requirements of reservation 1 2 3 4 5
6 Your property is always secured , not damaged
RESPOSIVENESS
7 Hotel staff always satisfy your requirements quickly 1 2 3 4 5
8 Staff always give you the enthusiastic instruction 1 2 3 4 5
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 88 - - 88 - - 88 -
9
The hotel provides many additional services and many
different types of entertainment
1 2 3 4 5
10 Providing nutritious and delicious breakfast 1 2 3 4 5
ASSURANCE
11 I feel safe when using the services of Huong Giang Hotel 1 2 3 4 5
12 Your questions will be answered accurately and quickly 1 2 3 4 5
13
Employees’ attitudes are always polite and friendly with
customers
1 2 3 4 5
14
Employees have enough knowledge to answer your
questions.
1 2 3 4 5
EMPATHY
15 Huong Giang Hotel concerns about customer’s demand 1 2 3 4 5
16 Hotels listens to your contributions and ideas 1 2 3 4 5
17 Hotels understands the special customer’s demands 1 2 3 4 5
18 Hotel always considers your beneficiations first 1 2 3 4 5
PRICE
19 Cost is clear and there is no changes when you pay 1 2 3 4 5
20
Room rates at the hotel commensurate with your
requirements
1 2 3 4 5
21 Price for additional services is suitable with quality 1 2 3 4 5
TANGIBLES
22 Space is clean and fresh 1 2 3 4 5
23 The hotel is designed with beautiful views 1 2 3 4 5
24 Hotel rooms are always clean 1 2 3 4 5
25
Machinery and equipment are equipped with modern fit and
operate as 4 -star hotel
1 2 3 4 5
26 Costumes of staff are neat and polite 1 2 3 4 5
SATISFACTORY
27 This space make client feel comfortable 1 2 3 4 5
28 Customers satisfy with the staff here 1 2 3 4 5
29 Customers satisfy with the offered services 1 2 3 4 5
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 89 - - 89 - - 89 -
30
Customers satisfy with the cost which you spend to stay at
the hotel
1 2 3 4 5
LOYALITY
31
In the future , customers will continue to choose the Huong
Giang Hotel in Hue
1 2 3 4 5
32
You'll recommend/ suggest their friends to the Huong Giang
Hotel
1 2 3 4 5
33 Huong Giang Hotel will always point to your trust 1 2 3 4 5
Question 2: According to the hotel, you need to complete the point of service
quality to satisfy you more?
PART II: Personal information
1. Gender:: 1. Male 2. Female
2. Age: < 18 18-25 26-35
36-45 46-55 > 55
3. Nationality:.
4. How many time have you stayed in Huong Giang Hotel?
1. once 2. twice
3. 3 times 4. more 3 times
5. why are you stay at Huong Giang Hotel?
1. Take the tour 4. Positioned
2. Friends introducing 5. Good service quality, reputation
3. The scenery is beautiful 6. Reasonable price
7. what else
Thank you for the time you have spent in completing this questionnaire!
Good health to you!
...
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 90 - - 90 - - 90 -
Mã số:..
PHIẾU ĐIỀU TRA
--------
Xin chào quý khách!
Tôi là sinh viên đến từ lớp K44 Thương Mại, trường Đại học kinh tế Huế. Hiện nay
tôi đang thực hiện đề tài “PHÂN TÍCH MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHẤT LƯỢNG
DỊCH VỤ, SỰ HÀI LÒNG VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG
TẠI KHÁCH SẠN HƯƠNG GIANG HUẾ”. Tôi rất cần sự giúp đỡ của quý khách
bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của quý khách
đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong
phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của quý khách!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Câu 1: Quý khách hãy đọc các câu phát biểu sau và khoanh tròn vào một ý kiến trả
lời ở phía dưới câu phát biểu liên quan đến chất lượng dịch vụ tại Khách sạn Hương
Giang, với thang đo: 1 là rất không đồng ý, 2 là không đồng ý, 3 trung lập, 4 là đồng
ý, 5 rất đồng ý
STT TIN CẬY
1
Khách sạn Hương Giang thực hiện đúng các hoạt động như đã
giới thiệu
1 2 3 4 5
2 Khách sạn không để xảy ra sai xót gì trong quá trình phục vụ. 1 2 3 4 5
3
Khách sạn Hương Giang thông báo kịp thời cho quý khách khi
có sự thay đổi hoạt động phục vụ
1 2 3 4 5
4
Khi quý khách có thắc mắc hay khiếu nại luôn được giải quyết
thỏa đáng, hợp tình hợp lý
1 2 3 4 5
5 Khách sạn luôn đáp ứng đúng những yêu cầu về đặt phòng 1 2 3 4 5
6
Tài sản của quý khách luôn được đảm bảo an toàn, không bị hư
hại.
1 2 3 4 5
ĐÁPỨNG
7
Nhân viên khách sạn luôn phục vụ nhanh chóng những yêu cầu
của quý khách
1 2 3 4 5
8
Nhân viên trong Khách sạn luôn hướng dẫn, giúp đỡ quý khách
nhiệt tình.
1 2 3 4 5
9
Khách sạn cung cấp nhiều dịch vụ bổ sung và nhiều hình thức
giải trí khác nhau.
1 2 3 4 5
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 91 - - 91 - - 91 -
10
Cung cấp bữa sáng đầy đủ dinh dưỡng và hợp khâu vị
1 2 3 4 5
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
11
Quý khách thấy an toàn khi sử dụng các dịch vụ trong Khách sạn
Hương Giang
1 2 3 4 5
12
Nhân viên khách sạn nhanh chóng hiểu và trả lời chính xác
những thắc mắc của quý khách 1 2 3 4 5
13
Nhân viên trong Khách sạn Hương Giang bao giờ cũng tỏ ra lịch
sự và thân thiện với quý khách
1 2 3 4 5
14
Nhân viên luôn có kiến thức để trả lời những câu hỏi của quý
khách
1 2 3 4 5
ĐỒNG CẢM
15
Khách sạn Hương Giang luôn quan tâm đến nhu cầu cá nhân của
quý khách 1 2 3 4 5
16 Khách sạn luôn lắng nghe những ý kiến, đóng góp của quý khách 1 2 3 4 5
17 Khách sạn hiểu được những nhu cầu đặc biệt của quý khách 1 2 3 4 5
18 Khách sạn luôn đặt lợi ích của quý khách lên hàng đầu 1 2 3 4 5
GIÁ CẢ
19 Bảng giá rõ ràng và không có nhiều thay đổi khi tính tiền 1 2 3 4 5
20
Giá phòng tại khách sạn tương xứng với dịch vụ mà quý khách nhận
được 1 2 3 4 5
21 Giá các dịch vụ bổ sung tại khách sạn phù hợp với chất lượng 1 2 3 4 5
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
22 Không gian khách sạn thoáng mát, sạch sẽ 1 2 3 4 5
23 Khách sạn được thiết kế với khung cảnh đẹp 1 2 3 4 5
24 Phòng khách sạn luôn được vệ sinh sạch sẽ 1 2 3 4 5
25
Máy móc thiết bị được trang bị hiện đại và hoạt động tốt phù hợp
với một khách sạn 4 sao
1 2 3 4 5
26 Trang phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5
SỰ HÀI LÒNG
27 Quý khách thấy hài lòng về không gian ở đây 1 2 3 4 5
28 Quý khách hài lòng với cách phục vụ của nhân viên ở đây. 1 2 3 4 5
29 Quý khách hài lòng về các dịch vụ khách sạn cung cấp 1 2 3 4 5
30 Quý khách hài lòng với chi phí mà quý khách bỏ ra để ở tại khách sạn 1 2 3 4 5
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 92 - - 92 - - 92 -
LÒNG TRUNG THÀNH
31
Trong thời gian tới, quý khách sẽ tiếp tục chọn Khách sạn Hương
Giang khi đến Huế.
1 2 3 4 5
32 Quý khách sẽ giới thiệu bạn bè đến với Khách sạn Hương Giang. 1 2 3 4 5
33
Khách sạn Hương Giang sẽ luôn là điểm đến đáng tin cậy của
quý khách 1 2 3 4 5
Câu 2 : Theo quý khách thì khách sạn Hương Giang cần hoàn thiện những điểm
nào về chất lượng dịch vụ để làm hài lòng quý khách hơn?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU TRA
1. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
2. Tuổi: < 18 tuổi 18-25 tuổi 26-35 tuổi
36-45 tuổi 46-55 tuổi > 55 tuổi
3. Quốc tịch:.
4. Đây là lần thứ mấy quý khách lưu trú tại Khách sạn Hương Giang?
1. 1lần 2. 2 lần 3. 3 lần 4. Trên 4 lần
5. Vì sao bạn lại chọn Khách sạn Hương Giang để lưu trú?
1. Đi Theo tour 4. Vị trí thuận lợi
2. Bạn bè dẫn đi 5. Chất lượng dịch vụ tốt, uy tín
3. Phong cảnh ở đây đẹp, thơ mộng 6. Giá cả hợp lý
7. Khác
Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý khách hàng sức khỏe!
...
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 93 - - 93 - - 93 -
Phụ lục 1: Thống kê mô tả
Statistics
Gioi tinh
N Valid 170
Missing 0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 88 51.8 51.8 51.8
nu 82 48.2 48.2 100.0
Total 170 100.0 100.0
Statistics
tuoi
N Valid 170
Missing 0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 18 4 2.4 2.4 2.4
tu 18 den 25 11 6.5 6.5 8.8
tu 26 den 35 39 22.9 22.9 31.8
tu 36 den 45 16 9.4 9.4 41.2
tu 46 den 55 34 20.0 20.0 61.2
tren 55 66 38.8 38.8 100.0
Total 170 100.0 100.0
Table 1
so lan luu tru tai KS
1 lan 2 lan 3 lan tren 3 lan
Count Row N % Count Row N % Count Row N % Count Row N %
Di theo tour co 58 93.5% 4 6.5% 0 .0% 0 .0%
Ban be dan di co 10 34.5% 18 62.1% 0 .0% 1 3.4%
Vi tri thuan loi co 22 37.3% 24 40.7% 7 11.9% 6 10.2%
CLDV tot, uy tin co 2 4.1% 27 55.1% 11 22.4% 9 18.4%
Gia hop ly co 8 22.2% 19 52.8% 7 19.4% 2 5.6%
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 94 - - 94 - - 94 -
Statistics
so lan luu tru tai KS
N Valid 170
Missing 0
so lan luu tru tai KS
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 1 lan 90 52.9 52.9 52.9
2 lan 56 32.9 32.9 85.9
3 lan 13 7.6 7.6 93.5
tren 3 lan 11 6.5 6.5 100.0
Total 170 100.0 100.0
Phụ lục 2: Phân tích nhân tố EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .869
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.002E3
Df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.899 30.380 30.380 7.453 28.665 28.665 3.220 12.383 12.383
2 2.544 9.786 40.166 2.103 8.090 36.755 2.893 11.127 23.510
3 2.006 7.714 47.879 1.557 5.987 42.742 2.334 8.975 32.485
4 1.688 6.492 54.371 1.262 4.855 47.597 2.111 8.118 40.604
5 1.476 5.678 60.049 1.075 4.135 51.732 2.087 8.026 48.630
6 1.307 5.027 65.076 .857 3.296 55.028 1.663 6.398 55.028
7 .876 3.368 68.444
8 .762 2.932 71.376
9 .670 2.576 73.952
10 .659 2.535 76.487
11 .616 2.370 78.856
12 .542 2.083 80.940
13 .535 2.059 82.999
14 .475 1.828 84.827
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 95 - - 95 - - 95 -
Rotated Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
TC2: ko co sai xot khi phuc vu .734
TC4: giai quyet thac mac kip
thoi .730
TC6: tai san dam bao an toan .662
TC3: thong bao kip thoi cho
khach .660
TC5: dap ung yeu cau dat
phong .634
TC1: thuc hien dung hoat dong .610
PT3: phong duoc ve sinh sach
se .786
PT5: trang phuc nv gon gang,
dep .734
PT1: khong gian thoang mat .720
PT2: thiet ke dep .677
PT4: trang thiet bi hien dai .635
DC3: hieu nhu cau dac biet cua
khach .765
DC1: ks luon quan tam den nhu
cau cua khach .667
DC4: luon dat loi ich cua khach
len hang dau .660
DC2: luon lang nghe y kien,
dong gop .623
NL2: nv nhanh chong hieu kh .716
NL1:an toan khi su dung dich
vu o ks .605
NL4: nv co kien thuc .604
NL3: nv lich su than thien .599
DU2: nv nhiet tinh .809
DU1: nv phuc vu nhanh chong .693
DU3: cung cap dich vu bo sung .561
DU4: cung cap bua an dinh
duong .520
G2: gia phong tuong xung voi
dich vu .705
G3: gia dich vu bo sung phu
hop .703
G1: bang gia ro rang .640
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 96 - - 96 - - 96 -
EFA nhân tố Sự hài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .824
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 340.205
Df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.912 72.797 72.797 2.558 63.953 63.953
2 .454 11.361 84.157
3 .362 9.054 93.211
4 .272 6.789 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
HL2: hai long voi cach phuc
vu
.854
HL1: hai long ve khong gian .822
HL4: hai long ve chi phi .795
HL3: hai long ve dich vu .723
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 6 iterations required.
EFA của nhân tố Lòng trung thành
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .683
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 143.726
Df 3
Sig. .000
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 97 - - 97 - - 97 -
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.084 69.459 69.459 1.654 55.129 55.129
2 .540 18.009 87.468
3 .376 12.532 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrixa
Factor
1
TT2: gioi thieu ban be den ks .855
TT1: tiep tuc chon ks .690
TT3: ks la dia diem dang tin cay .668
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 15 iterations required.
Phụ lục 3: Kiểm định độ tin cậy thang đo
1. Thang đó “Tin Cậy”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.860 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TC1: thuc hien dung hoat dong 3.75 .746 170
TC2: ko co sai xot khi phuc vu 3.78 .760 170
TC3: thong bao kip thoi cho khach 3.88 .865 170
TC4: giai quyet thac mac kip thoi 3.84 .817 170
TC5: dap ung yeu cau dat phong 3.84 .868 170
TC6: tai san dam bao an toan 3.93 .833 170
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 98 - - 98 - - 98 -
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item Deleted
Scale
Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
TC1: thuc hien dung hoat dong 19.26 10.737 .576 .850
TC2: ko co sai xot khi phuc vu 19.23 10.213 .684 .832
TC3: thong bao kip thoi cho khach 19.13 9.853 .647 .838
TC4: giai quyet thac mac kip thoi 19.16 9.760 .722 .824
TC5: dap ung yeu cau dat phong 19.17 9.894 .634 .840
TC6: tai san dam bao an toan 19.08 9.988 .652 .837
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
23.01 14.112 3.757 6
2. Thang đo “Đồng cảm”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.809 4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.809 4
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.22 6.846 2.616 4
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 99 - - 99 - - 99 -
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.794 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NL1:an toan khi su dung dich
vu o ks
3.92 .765 170
NL2: nv nhanh chong hieu
kh
3.93 .796 170
NL3: nv lich su than thien 3.91 .842 170
NL4: nv co kien thuc 3.89 .829 170
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.65 6.465 2.543 4
3. Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.794 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NL1:an toan khi su dung dich vu o ks 3.92 .765 170
NL2: nv nhanh chong hieu kh 3.93 .796 170
NL3: nv lich su than thien 3.91 .842 170
NL4: nv co kien thuc 3.89 .829 170
4. Đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 4
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 100 - - 100 - - 100 -
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
DC1: ks luon quan tam den
nhu cau cua khach
3.90 .743 170
DC2: luon lang nghe y kien,
dong gop
3.84 .824 170
DC3: hieu nhu cau dac biet
cua khach
3.95 .827 170
DC4: luon dat loi ich cua
khach len hang dau
3.97 .846 170
5. Giá
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.788 3
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
G1: bang gia ro rang 3.96 .708 170
G2: gia phong tuong xung voi dich vu 3.94 .815 170
G3: gia dich vu bo sung phu hop 3.90 .767 170
6. Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.856 5
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 101 - - 101 - - 101 -
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
PT1: khong gian thoang mat 3.94 .694 170
PT2: thiet ke dep 3.84 .772 170
PT3: phong duoc ve sinh sach se 4.04 .835 170
PT4: trang thiet bi hien dai 3.79 .837 170
PT5: trang phuc nv gon gang, dep 3.99 .781 170
7. Hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.874 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
HL1: hai long ve khong gian 4.03 .674 170
HL2: hai long voi cach phuc vu 3.98 .657 170
HL3: hai long ve dich vu 3.97 .683 170
HL4: hai long ve chi phi 4.22 .709 170
8. Lòng Trung thành
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.775 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TT1: tiep tuc chon ks 4.04 .595 170
TT2: gioi thieu ban be den ks 4.00 .792 170
TT3: ks la dia diem dang tin cay 3.99 .692 170
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 102 - - 102 - - 102 -
Phụ lục 4. Phân tích CFA
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 103 - - 103 - - 103 -
R SE CR P-value
Hệ số
Tin cay Dap ung 0.532 0.065 7.200 0.00
Tin cay Nang luc_phuc vu 0.472 0.068 7.765 0.00
Nang luc_phuc vu Dap ung 0.458 0.069 7.855 0.00
Tin cay Ðong cam 0.447 0.069 8.014 0.00
Ðong cam Dap ung 0.512 0.066 7.394 0.00
Ðong cam Nang luc_phuc vu 0.564 0.064 6.813 0.00
Tin cay Giá ca 0.388 0.071 8.620 0.00
Dap ung Giá ca 0.370 0.072 8.750 0.00
Nang luc_phuc vu Giá ca 0.542 0.065 7.046 0.00
Ðong cam Giá ca 0.449 0.069 7.986 0.00
Tin cay Phuong tien_huu hinh 0.304 0.074 9.405 0.00
Dap ung Phuong tien_huu hinh 0.356 0.072 8.944 0.00
Nang luc_phuc vu Phuong tien_huu hinh 0.366 0.072 8.806 0.00
Ðong cam Phuong tien_huu hinh 0.402 0.071 8.423 0.00
Giá ca Phuong tien_huu hinh 0.410 0.07 8.429 0.00
Dap ung Hài lòng 0.565 0.064 6.797 0.00
Nang luc_phuc vu Hài lòng 0.585 0.063 6.587 0.00
Ðong cam Hài lòng 0.625 0.06 6.250 0.00
Giá ca Hài lòng 0.472 0.068 7.765 0.00
Phuong tien_huu hinh Hài lòng 0.451 0.069 7.957 0.00
Phuong tien_huu hinh Trung thanh 0.488 0.067 7.642 0.00
Giá ca Trung thanh 0.568 0.063 6.857 0.00
Ðong cam Trung thanh 0.607 0.061 6.443 0.00
Nang luc_phuc vu Trung thanh 0.616 0.061 6.295 0.00
Dap ung Trung thanh 0.514 0.066 7.364 0.00
Tin cay Trung thanh 0.545 0.065 7.000 0.00
Trung thanh Hài lòng 0.826 0.043 4.047 0.00
Tin cay Hài lòng 0.543 0.065 7.031 0.00
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 104 - - 104 - - 104 -
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 63 551.701 237 .000 1.115
Saturated model 300 .000 0
Independence model 24 5210.762 276 .000 18.880
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .039 .851 .844 .693
Saturated model .000 1.000
Independence model .229 .277 .215 .255
Model NFIDelta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .894 .877 .937 .974 .977
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .026 .057 .071 .001
Independence model .235 .229 .240 .000
Phụ lục 5. Tính toán độ tin cậy tổng hợp và tổng phương sai rút trích
Độ tin cậy tổng hợp (ρc hay CR) (Joreskog, 1971) và tổng phường sai rút trích (ρvc
hay AVE) (Fornell & Larcker, 1981) được tính toán theo công thức sau:
Trong đó, λi là trọng số chuẩn hóa của biến quan sát thứ i; 1-λi2 là phương sai của
sai số đo lường biến quan sát thứ I; p là số biến quan sát của thang đo.
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 105 - - 105 - - 105 -
Phụ lục 6: Mô hình cấu trúc SEM lần 1
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 106 - - 106 - - 106 -
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hai long <--- Tin cay 0,116 0,054 2,148 0.032
Hai long <--- Dap ung 0.171 0.057 3.012 0.003
Hai long <--- Nang luc_phuc vu 0.088 0.027 3.236 0.001
Hai long <--- Ðong cam 0.564 0.08 7.034 ***
Hai long <--- Giá ca -0,072 0,042 -1,74 0,082
Hai long <--- Phuong tien_huu hinh .213 .178 1.193 0.033
Trung thanh <--- Hai long .629 .284 2.212 0.027
TC5 <--- Tin cay 1.0264 .1228938 8.3525861 ***
TC4 <--- Tin cay 1.1019458 .1169218 9.4246386 ***
TC3 <--- Tin cay 1.0326341 .1224854 8.4306743 ***
TC2 <--- Tin cay .9386809 .1078066 8.7070843 ***
TC1 <--- Tin cay .7963227 .1051700 7.5717642 ***
DC4 <--- Ðong cam 1.0000000
DC3 <--- Ðong cam 1.0465849 .1056731 9.9039909 ***
DC2 <--- Ðong cam .9283390 .1044866 8.8847659 ***
DC1 <--- Ðong cam .8665609 .0942447 9.1947946 ***
NL3 <--- Nang luc_phuc vu 1.0064499 .1461208 6.8877920 ***
NL2 <--- Nang luc_phuc vu 1.2252224 .1508556 8.1218238 ***
NL1 <--- Nang luc_phuc vu .9983022 .1354778 7.3687532 ***
DU4 <--- Dap ung 1.0000000
DU3 <--- Dap ung 1.0496626 .1427020 7.3556236 ***
DU2 <--- Dap ung 1.1883319 .1425717 8.3349747 ***
DU1 <--- Dap ung 1.0344727 .1279752 8.0833817 ***
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 107 - - 107 - - 107 -
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Hai long <--- Tin cay 0,32145
Hai long <--- Dap ung 0,195123
Hai long <--- Nang luc_phuc vu 0,153167
Hai long <--- Ðong cam 0,525254
Hai long <--- Giá ca
-0,132304
Hai long <--- Phuong tien_huu hinh 0,1874325
Trung thanh <--- Hai long 0,559123
TC5 <--- Tin cay .6995051
TC4 <--- Tin cay .7983258
TC3 <--- Tin cay .7064272
TC2 <--- Tin cay .7311511
TC1 <--- Tin cay .6313128
DC4 <--- Ðong cam .7542193
DC3 <--- Ðong cam .8070076
DC2 <--- Ðong cam .7186690
DC1 <--- Ðong cam .7438486
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 88 614.6895189 473 .0000114 1.2995550
Saturated model 561 .0000000 0
Independence model 33 2898.6118373 528 .0000000 5.4897951
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .0694215 .8355842 .8049952 .7045122
Saturated model .0000000 1.0000000
Independence model .1648205 .2902530 .2458938 .2731793
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 108 - - 108 - - 108 -
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .7879366 .7632781 .9415861 .9332809 .9402308
Saturated model 1.0000000 1.0000000 1.0000000
Independence model .0000000 .0000000 .0000000 .0000000 .0000000
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .8958333 .7058599 .8422901
Saturated model .0000000 .0000000 .0000000
Independence model 1.0000000 .0000000 .0000000
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 141.6895189 81.7436600 209.7511063
Saturated model .0000000 .0000000 .0000000
Independence model 2370.6118373 2205.4176407 2543.2388077
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3.6372161 .8383995 .4836903 1.2411308
Saturated model .0000000 .0000000 .0000000 .0000000
Independence model 17.1515493 14.0272890 13.0498085 15.0487503
Model RMSEA
LO
90
HI
90
PCLOSE
Default model .0421012 .0319781 .0512246 .9210414
Independence
model
.1629934 .1572118 .1688236 .0000259
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 109 - - 109 - - 109 -
Phụ lục 7: Mô hình SEM lần 2
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 110 - - 110 - - 110 -
Estimate S.E. C.R. P Label
Hai long <--- Tin cay 0.119 0.051 2.347 0.019
Hai long <--- Dap ung 0.219 0.067 3.284 0.001
Hai long <--- Nang luc_phuc vu 0.316 0.081 3.925 ***
Hai long <--- Ðong cam 0.252 0.062 4.061 ***
Hai long <--- Phuong tien_huu hinh 0.123 0.054 2.276 0.023
Trung thanh <--- Hai long 0.645 0.278 2.325 0.02
TC5 <--- Tin cay 1.022 .122 8.355 ***
TC4 <--- Tin cay 1.097 .1164 9.4303 ***
TC3 <--- Tin cay 1.028 .122 8.427 ***
TC2 <--- Tin cay .939 .107 8.744 ***
TC1 <--- Tin cay .795 .104 7.586 ***
DC4 <--- Ðong cam 1.000
DC3 <--- Ðong cam 1.052 .106 9.9027 ***
DC2 <--- Ðong cam .931 .104 8.878 ***
DC1 <--- Ðong cam .865 .094 9.1418 ***
NL3 <--- Nang luc_phuc vu 1.020 .148 6.8533 ***
NL2 <--- Nang luc_phuc vu 1.241 .155 8.008 ***
NL1 <--- Nang luc_phuc vu 1.001 .1378 7.2660 ***
Estimate
Hai long <--- Tin cay 0.119
Hai long <--- Dap ung 0.219
Hai long <--- Nang luc_phuc vu 0.316
Hai long <--- Ðong cam 0.428
Hai long <--- Phuong tien_huu hinh 0.234
Trung thanh <--- Hai long 0.568
TC5 <--- Tin cay .698
TC4 <--- Tin cay .797
TC3 <--- Tin cay .704
TC2 <--- Tin cay .733
TC1 <--- Tin cay .631
DC4 <--- Ðong cam .752
DC3 <--- Ðong cam .809
DC2 <--- Ðong cam .719
DC1 <--- Ðong cam
Estimate
Hai long .6308
Trung thanh .5904
HL4 .6230
HL3 .5158
HL2 .7301
HL1 .6885
TT1 .4687
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 111 - - 111 - - 111 -
Phụ lục 8. Kiểm định One same t test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC1: thuc hien dung hoat dong 170 3.75 .746 .057
TC2: ko co sai xot khi phuc vu 170 3.78 .760 .058
TC3: thong bao kip thoi cho khach 170 3.88 .865 .066
TC4: giai quyet thac mac kip thoi 170 3.84 .817 .063
TC5: dap ung yeu cau dat phong 170 3.84 .868 .067
TC6: tai san dam bao an toan 170 3.93 .833 .064
DU1: nv phuc vu nhanh chong 170 3.93 .758 .058
DU2: nv nhiet tinh 170 3.79 .830 .064
DU3: cung cap dich vu bo sung 170 3.73 .869 .067
DU4: cung cap bua an dinh duong 170 3.77 .822 .063
NL1:an toan khi su dung dich vu o ks 170 3.92 .765 .059
NL2: nv nhanh chong hieu kh 170 3.93 .796 .061
NL3: nv lich su than thien 170 3.91 .842 .065
NL4: nv co kien thuc 170 3.89 .829 .064
DC1: ks luon quan tam den nhu cau cua khach 170 3.90 .743 .057
DC2: luon lang nghe y kien, dong gop 170 3.84 .824 .063
DC3: hieu nhu cau dac biet cua khach 170 3.95 .827 .063
DC4: luon dat loi ich cua khach len hang dau 170 3.97 .846 .065
G1: bang gia ro rang 170 3.96 .708 .054
G2: gia phong tuong xung voi dich vu 170 3.94 .815 .063
G3: gia dich vu bo sung phu hop 170 3.90 .767 .059
PT1: khong gian thoang mat 170 3.94 .694 .053
PT2: thiet ke dep 170 3.84 .772 .059
PT3: phong duoc ve sinh sach se 170 4.04 .835 .064
PT4: trang thiet bi hien dai 170 3.79 .837 .064
PT5: trang phuc nv gon gang, dep 170 3.99 .781 .060
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 112 - - 112 - - 112 -
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
TC1: thuc hien dung hoat dong -4.419 169 .000 -.253 -.37 -.14
TC2: ko co sai xot khi phuc vu -3.837 169 .000 -.224 -.34 -.11
TC3: thong bao kip thoi cho khach -1.862 169 .064 -.124 -.25 .01
TC4: giai quyet thac mac kip thoi -2.536 169 .012 -.159 -.28 -.04
TC5: dap ung yeu cau dat phong -2.474 169 .014 -.165 -.30 -.03
TC6: tai san dam bao an toan -1.105 169 .271 -.071 -.20 .06
DU1: nv phuc vu nhanh chong -1.214 169 .226 -.071 -.19 .04
DU2: nv nhiet tinh -3.327 169 .001 -.212 -.34 -.09
DU3: cung cap dich vu bo sung -4.061 169 .000 -.271 -.40 -.14
DU4: cung cap bua an dinh duong -3.641 169 .000 -.229 -.35 -.11
NL1:an toan khi su dung dich vu o ks -1.404 169 .162 -.082 -.20 .03
NL2: nv nhanh chong hieu kh -1.156 169 .249 -.071 -.19 .05
NL3: nv lich su than thien -1.367 169 .173 -.088 -.22 .04
NL4: nv co kien thuc -1.666 169 .098 -.106 -.23 .02
DC1: ks luon quan tam den nhu cau cua khach -1.755 169 .081 -.100 -.21 .01
DC2: luon lang nghe y kien, dong gop -2.513 169 .013 -.159 -.28 -.03
DC3: hieu nhu cau dac biet cua khach -.742 169 .459 -.047 -.17 .08
DC4: luon dat loi ich cua khach len hang dau -.453 169 .651 -.029 -.16 .10
G1: bang gia ro rang -.758 169 .449 -.041 -.15 .07
G2: gia phong tuong xung voi dich vu -1.035 169 .302 -.065 -.19 .06
G3: gia dich vu bo sung phu hop -1.701 169 .091 -.100 -.22 .02
PT1: khong gian thoang mat -1.105 169 .271 -.059 -.16 .05
PT2: thiet ke dep -2.683 169 .008 -.159 -.28 -.04
PT3: phong duoc ve sinh sach se .551 169 .582 .035 -.09 .16
PT4: trang thiet bi hien dai -3.299 169 .001 -.212 -.34 -.09
PT5: trang phuc nv gon gang, dep -.098 169 .922 -.006 -.12 .11
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 113 - - 113 - - 113 -
MỤC LỤC
Trang
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ...............................................................................2
2.1. Mục tiêu nghiên cứu..........................................................................................2
2.1.1. Mục tiêu chung ...........................................................................................2
2.1.2. Mục tiêu cụ thể ...........................................................................................2
2.2. Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................3
3.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................................3
3.2. Phạm vi nghiên cứu...........................................................................................3
4. Dàn ý nội dung nghiên cứu:.....................................................................................3
PHẦN II: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU........................................................................4
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...........................................4
1.1. Cơ sở lý luận .........................................................................................................4
1.1.1. Lý thuyết về dịch vụ và chất lượng dịch vụ...................................................4
1.1.2. Lý thuyết về kinh doanh khách sạn................................................................7
1.1.3. Lý thuyết về khách hàng, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng.....11
1.2. Cơ sở thực tiễn ....................................................................................................15
1.2.1. Những nghiên cứu liên quan ........................................................................15
1.2.2. Mô hình nghiên cứu liên quan của các nhà nghiên cứu khác ở trong nước và
trên thế giới ............................................................................................................17
1.2.3. Hướng nghiên cứu........................................................................................22
Chương 2: MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ, SỰ HÀI LÒNG
VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH LƯU TRÚ TẠI KHÁCH SẠN
HƯƠNG GIANG .........................................................................................................27
2.1. Giới thiệu chung về khách sạn Hương Giang.....................................................28
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của khách sạn Hương Giang .................28
2.1.2. Chức năng và lĩnh vực hoạt động của khách sạn .........................................29
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 114 - - 114 - - 114 -
2.1.3. Mô hình tổ chức của khách sạn Hương Giang.............................................30
2.1.4. Tình hình nhân lực và nguồn vốn của khách sạn .........................................32
2.1.5. Tình hình tài sản và nguồn vốn ....................................................................34
2.2. Thực trạng chất lượng dịch vụ và kết quả kinh doanh của khách sạn Hương Giang ..35
2.2.1 Đặc điểm về cơ sở vật chất trang thiết bị của khách sạn ..............................35
2.2.2. Tình hình nguồn khách đến khách sạn Hương Giang - Resort & Spa qua 3
năm (2011 - 2013) ..................................................................................................37
2.2.3. Kết quả kinh doanh của khách sạn Hương Giang - Resort & Spa qua 3 năm
(2011-2013)............................................................................................................38
2.2.4. Thành tựu đạt được ......................................................................................40
2.3. Mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thoã mãn và lòng trung thành của khách
hàng tại khách sạn Hương Giang ...............................................................................41
2.3.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu..................................................................41
2.3.2. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis - EFA) .............45
2.3.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo ......................................................................51
2.3.4. Phân tích nhân tố khẳng định (Confirmatory factor analysis - CFA) ..........52
2.3.5. Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ................................................................58
2.3.6. Kiểm định tính phân phối chuẩn của số liệu ................................................64
2.3.7. Đánh giá của khách hàng về các yếu tố chất lượng dịch vụ tại khách sạn
Hương Giang ..........................................................................................................65
2.4. Nhận xét chung ...................................................................................................71
Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH
VỤ ĐỂ TĂNG SỰ HÀI LÒNG VÀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH
HÀNG ĐỐI VỚI KHÁCH SẠN HƯƠNG GIANG ..................................................73
3.1. Định hướng cao chất lượng dịch vụ để tăng sự hài lòng và lòng trung thành của
khách hàng đối với khách sạn Hương Giang .............................................................73
3.2. Giải pháp phát hoàn thiện chất lượng dịch vụ nhằm đem lại sự hài lòng và nâng
cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại khách sạn Hương Giang ..............75
3.2.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện hệ thống chất lượng dịch vụ để tăng sự hài lòng ...76
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 115 - - 115 - - 115 -
3.2.2. Nhóm giải pháp trực tiếp nhằm nâng cao lòng trung thành của khách lưu trú
tại khách sạn Hương Giang ....................................................................................80
Phần III:KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.....................................................................81
1. Kết luận ..................................................................................................................81
2. Kiến nghị................................................................................................................82
2.1. Đối với chính quyền Tỉnh Thừa Thiên Huế ....................................................82
2.2. Đối với khách sạn Hương Giang.....................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................85
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 116 - - 116 - - 116 -
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
TCDL : Tổng cục du lịch
CFA : Confirmatory factor analysis- phân tích nhân tố khẳng định
EFA : Exploratory factor analysis - Phân tích nhân tố khám phá
SEM : Structural equation modeling
CMIN/df : Chi-square điều chỉnh theo bậc tự do
RMSEA : Root mean squared error of approximation
GFI : Goodness-of-fit
TLI : Tucker & Lewis index
CFI : Comparative fit index
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 117 - - 117 - - 117 -
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Trang
BẢNG
Bảng 1: Tình hình nhân lực tại khách sạn Hương Giang từ năm 2011 - 2013 .............33
Bảng 2: Tình hình vốn kinh doanh của khách sạn Hương Giang - Resort & Spa giai
đoạn 2011 - 2013 ...........................................................................................................34
Bảng 3: Cơ cấu phòng của khách sạn Hương Giang.....................................................35
Bảng 4: Tình hình khách đến khách sạn Hương Giang - Resort & Spa giai đoạn 2011-2013...38
Bảng 5: Kết quả kinh doanh của khách sạn Hương Giang giai đoạn 2011-2013 .........40
Bảng 6: Mẫu điều tra theo giới tính...............................................................................41
Bảng 7: Mẫu điều tra theo độ tuổi .................................................................................41
Bảng 8: Mẫu điều tra theo quốc tịch .............................................................................42
Bảng 9: Số lần lưu trú tại khách sạn Hương Giang.......................................................43
Bảng 10: Lý do lựa chọn khách sạn Hương Giang .......................................................44
Bảng 11: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test................................................................46
Bảng 12: Kết quả phân tích nhân tố mức độ hài lòng của khách hàng .........................49
Bảng 13: Kết quả phân tích nhân tố lòng trung thành của khách hàng đối với chất
lượng dịch vụ tại khách sạn Hương Giang. ...................................................................50
Bảng 14: Hệ số Cronbach Alpha của các nhóm biến quan sát về chất lượng dịch vụ .........51
Bảng 15: Hệ số Cronbach Alpha của các nhóm biến quan sát về sự hài lòng và lòng
trung thành.....................................................................................................................51
Bảng 16: Quy tắc đánh giá mức độ phù hợp của mô hình cấu trúc ..............................52
Bảng 17: Các chỉ số đánh giá sự phù hợp của mô hình với dữ liệu thị trường .............53
Bảng 18: Tổng hợp hệ số tin cậy tổng hợp và tổng phương sai trích được ..................54
Bảng 19: Đánh giá giá trị phân biệt ...............................................................................55
Bảng 20: Tổng phương sai rút trích (AVE) của các khái niệm .....................................56
Bảng 21: Ma trận tương quan giữa các khái niệm ........................................................56
Bảng 22: Các trọng số chưa chuẩn hóa .........................................................................60
Bảng 23: Các trọng số chưa chuẩn hóa phân tích SEM lần 2 .......................................62
Bảng 24: Các trọng số chưa chuẩn hóa phân tích Bootstrap.........................................63
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 118 - - 118 - - 118 -
Bảng 25: Kết quả kiểm định bằng Kolmogorov-Smirnov ............................................65
Bảng 26: Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố Tin cậy ........................66
Bảng 27: Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố Đáp ứng ......................67
Bảng 28: Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố năng lực phục vụ.........68
Bảng 29: Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố Đồng cảm....................68
Bảng 30: Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố Giá...............................69
Bảng 31: Kết qủa kiểm định One Sample T – Test của yếu tố Phương tiện hữu hình.........70
Sinh Viên: Cao Thị Ngọc Diệp - 119 - - 119 - - 119 -
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Mô hình chất lượng dịch vụ SERVQUAL, Giá Cả và sự hài lòng của khách
hàng...21
Sơ Đồ 2: Mô hình lí thuyết về chỉ số thỏa mãn khách hàng .........................................22
Sơ đồ 3: Mô hình nghiên cứu đề xuất ...........................................................................22
Sơ đồ 4: Sơ đồ các bước xử lý và phân tích dữ liệu ......................................................27
Sơ đồ 5: Mô hình tổ chức của khách sạn Hương Giang................................................31
HÌNH VẼ
Hình 1: Tháp các mức độ trung thành của khách hàng .................................................14
Hình 2: Cơ cấu độ tuổi của khách hàng lưu trú tại khách sạn Hương Giang ................42
Hình 3. Mô hình phân tích nhân tố khẳng định CFA ....................................................57
Hình 4: Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 1 ..............................59
Hình 4: Kết quả phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính SEM lần 2 ..............................61
Hình 5: Mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của
khách hàng.....................................................................................................................64
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_moi_lien_he_giua_chat_luong_dich_vu_su_hai_long_va_long_trung_thanh_cua_khach_luu_tru_tai.pdf