Khảo sát
1.1 Sơ đồ phòng ban
1.2 Một số biểu mẩu
1.3 Dữ liệu cần được lưu trữ
1.4 Chức năng cần có
1.5 Số nhóm người dùng
1.6 Chức năng của mỗi nhóm
1.7 Mối quan hệ giữa các dữ liệu
1.8 Chi tiết kiểu dữ liệu
2. Phân tích
2.1 Mô tả thực thể
2.2 Mô hình ERD
2.3 Chuyển sang quan hệ
2.4 Mô tả chi tiết Kiểu dữ liệu
2.5 Từ điển
2.6 Các ràng buộc dữ liệu
2.7 Mô Hính ERD
2.8 Mô hình DFD
3 Thiết kế Giao diện
64 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 15313 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lý khách sạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
1. KHẢO SÁT
Khách sạn PHƯƠNG TRANG
Điện thoại :
Email : phuongtrang@gmail.com
Khách sạn Phương Trang nằm trên quốc lộ 13 . Bắt đầu đi vào hoạt dộng từ tháng 5/2010 , khách sạn được xây dựng khang trang với đầy đủ tiện nghi và dịch vụ .
Từ khi hoạt động đến nay khách sạn luôn được sự ủng hộ vá hài lòng của quý khách. Hiện nay khách sạn gồm có 30 phòng ngủ được chia ra làm 3 kiểu phòng :
Phòng sang trọng ( loại phòng đơn , phòng đôi )
Phòng tiêu chuẩn (loại phòng đơn , phòng đôi )
Phòng bình thường (loại phòng đơn , phòng đôi )
Được trang bị đầy đủ tiện nghi tuỳ thuộc vào loại phòng như là điện thoại , internet , truyền hình cáp …. . Ngoài ra khách sạn còn phục vụ những dịch vụ khác như : đưa rước khách , giặt ủi … .
Sơ đồ phòng ban:
Giám đốc
Bảo vệ
Phục vụ
Kế toán
Tiếp tân
Giám đốc : Có nhiệm vụ quản lý trực tiếp khách sạn mọi vấn đề của khách sạn phải thông qua giám đốc và giám đốc có quyền quyết đinh tất cả mọi thông tin sử lý trong khách sạn .
Tiếp tân: Có nhiệm vụ hoàn thành công việc đăng ký, giao phòng cho khách và nhận lại phòng, lập phiếu thanh toán và thu tiền của khách, nhận những yêu cầu của khách, giới thiệu và giải đáp những thắc mắc của khách.
Kế toán : Tổ chức hoạch toán cho khách san , lập các kế hoạch chi tiêu của khách san, thống kê khách san.
Phục vu : Làm công việc phuc vụ phòng, và dịch vụ theo yêu cầu của khách.
Bảo vệ : Bảo vệ có nhiệm vụ giữ xe, khuân hành lý và giữ gìn trật tự trong khách sạn .Theo dõi các thiết bị của khách sạn và chịu trách nhiệm về hệ thống ánh sáng
Mục tiêu
Vì hiện nay nhu cầu quản lý việc đặt phòng , đăng ký , trả phòng đang còn gặp rất nhiều khó khăn nên việc thiết lập ra một phần mềm quản lý khách sạn là rất cần thiết để dễ dàng kiểm soát được những thông tin về khách hàngg ,thông tin đặt phòng , nhận phòng ,trả phòng …
Một số biểu mẩu
a. Hóa đơn
HÓA ĐƠN
Khách sạn PHUONGTRANG Số………………………. Ngày…………………….
Khách hàng:…………………………………………………………. Địa chỉ:………………………………………………………………. Ngày đến:……………………. Giờ đến:…………………………… Ngày đi:……………………… Giờ đi:…………………………….. Phòng:………………………... Giá tiền:…………………………... Dịch vụ:
STTTên dịch vụSố lượngĐơn giáTổng tiền dịch vụ:
Tiền phát sinh:
…………………… Lí do: …………………………..
Tổng tiền:……………………………………………………………..
Ngày………. tháng ………. năm ……….
Khách hàng Người lập hóa đơn
b.Phiếu đăng kí thuê phòng
Khách sạn BINHMINH
Số phiếu………
PHIẾU ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG
Tên khách hàng:………………………………………… Năm sinh:………………. Số CMND:………………….. Địa chỉ:…………………………………………………. Số điện thoại:…………………………………………… Phòng:………………….. Số người ở: .………………... Ngày đến…………………Giờ đến:…………………… Ngày đi:………………… Giờ đi:……………………..
Ngày …… tháng …… năm……
Nhân viên lập
Dữ liệu cần dược lưu trữ
Nhân viên (Mã nhân viên, Tên nhân viên, Mã chức vụ, Giới tính , Ngày sinh, Địa chỉ, Số điện thoại)
Khách hàng (Mã khách hang, Tên khách hàng, Địa chỉ, Giới tính, CMNN, Số điện thoại, Quốc tịch)
Chức vụ (Mã chức vụ, Tên chức vụ)
Dịch vu (Mã dịch vụ, Tên dịch vụ, Giá dich vụ)
Phiếu đăng kí (Mã phiếu đăng kí, Mã nhân viên, Mã khách hang,Người lớn, Trẻ em, Số phòng, Trả trước)
Phiếu thanh toán (Mã phiếu thanh toán, Mã nhân viên, Số ngày, Ngày thanh toán, Thuế VAT, Tiền Phải trả, Tổng tiền)
Hóa đơn (Mã hóa đơn, Mã phiếu thanh toán ,Mã nhân viên, Ngày Thanh toán, Số tiền đã thanh toán, Số tiền còn lại, Tổng tiền)
Phòng (Mã phòng, Tên phòng, Tình trạng)
Loai Phòng (Mã loại phòng, Tên loại phòng, Trang bị)
Kiểu phòng (Mã kiểu phòng, Tên liểu phòng)
Các chúc năng cần có
thông tin khách hàng
Thông tin phòng
Xem Thong tin dịch vu
Hóa đơn
Phiếu đăng kí
Phiếu thanh toán
Thông tin khách hàng
Phòng
Dịch vu:
Xoa Phiếu đăng kí:
Phiếu thanh toán :
Hóa đơn
thông tin khách hàng
Thông tin phòng
Hóa đơn
Sửa Phiếu thanh toán
Phiếu đăng kí
Loại phòng
Kiểu phòng
Dịch vụ
Số lượng khách hàng
Thống kê
Thong kê doanh thu
Thông tin khách hàng
Thông tin phòng
Loai phòng
Kiểu phòng
Thêm Dich vu
Phiếu đăng kí
Phiếu thanh toán
Hóa đơn
Số nhóm người dùng
N1 Quản trị
N2 Nhân viên kế toán
N3 Nhân viên tiếp tân
Chức năng của mỗi nhóm
thông tin khách hàng N1,N2,N3
Thông tin phòng N1,N2,N3
Xem Thong tin dịch vu N1,N2,N3
Hóa đơn N1,N2,N3
Phiếu đăng kí N1,N2,N3
Phiếu thanh toán N1,N2,N3
Thông tin khách hàng N3
Phòng N1
Dịch vu: N1
Xoa Phiếu đăng kí: N3
Phiếu thanh toán : N3
Hóa đơn N2
Thông tin khách hàng N3
Thông tin phòng N1
Hóa đơn N2
Sửa Phiếu thanh toán N3
Phiếu đăng kí N3
Loại phòng N1
Kiểu phòng N1
Dịch vụ N1
Thông tin khách hàng N3
Thông tin phòng N1
Loai phòng N1
Kiểu phòng N1
Thêm Dich vu N1
Phiếu đăng kí N3
Phiếu thanh toán N3
Hóa đơn N2
Số lượng khách hàng N3
Thống kê
Thong kê doanh thu N2
Mối quan hệ giữa các dữ liệu
Khách hàng
Dịch vụ
Phòng
n n 1
1
Của
có
có
có
Của
Nhân viên
1 n 1 n
Lập
Phiếu đăng kí
1 1
có
n n
Loại phòng
Kiểu phòng
1 1
Thuộc
Lập
Của
1 1 1
Phiếu thanh toan
1
n 1
Chức vụ
Lập
Hóa đơn
nh
toán
1
Chi tiết các kiểu dữ liệu
Nhân viên
Thuộc tính
Kiểu DL
Định dạng
Mã Nhân Viên
Chuổi(5kt)
Kí tự chuỗi
Tên Nhân Viên
Chuoi(30kt)
Tiếng việt,tiếng anh
Mã chức vụ
Chuôi(5kt)
Kí tự chuỗi
Giới tính
Chuỗi(1kt)
1 : Nam, 0 :Nữ
Ngày sinh
Ngày tháng (10kt)
Dd/mm/yyy
Địa chỉ
Chuỗi(50kt)
Tiếng việt, tiếng anh
Số điện thoại
Chuỗi(11kt)
Kì tự chuỗi
Khách hàng
Thuộc tính
Kiểu DL
Định Dạng
Mã Khách hàng
Chuỗi(5kt)
Kí tự chuỗi
Tên Khách hàng
Chuỗi(30)
Tiếng việt,tiếng anh
Địa chỉ
Chuỗi(50)
Tiếng việt
Ngày sinh
NT(10kt)
Dd/mm/yyyy
Giới tính
Chuỗi(1)
1 :nam , 0: nữ
Số ĐT
Chuỗi(11)
Kí tự chuỗi
CMND
Chuỗi(10)
Các kí tự số
Quốc tịch
Chuỗi(30)
Tiếng việt,tiếng anh
Chức vụ
Thuộc tính
Kiểu DL
Định dạng
Mã chức vụ
Chuỗi(5)
Ki tự chuỗi
Tên chức vụ
Chuỗi(20)
Tiếng việt
Dịch vụ
Thuộc tính
Kiểu DL
Định Dạng
Mã dịch vụ
Chuỗi(5)
Kí tự chuỗi
Tên dịch vụ
Chuỗi(30)
Tiếng việt
Giá dịch vụ
Số(20)
Số
Phiếu đăng ký
Thuộc tính
Kiểu DL
Định Dạng
Mã đăng kí
Chuỗi(5)
Kí tụ chuỗi
Mã nhân vien
Chuỗi(5)
Kí tụ chuỗi
Mã khách hàng
Chuỗi(5)
Kí tụ chuỗi
Ngày đến
Ngày tháng(10)
dd/mm/yyyy
Giờ đến
Ngày đi
Ngày tháng(10)
dd/mm/yyyy
Giờ đi
Người lớn
Sồ(3)
Dãy số
Trẻ em
Số(3)
Dãy số
Số phòng
Số (2)
Các kí tự số
Trả trước
Số(20)
Dãy số
Phiếu thanh toán
Thuộc tính
Kiểu DL
Định Dạng
Mã phiếu thanh toán
Chuỗi(5)
Các kí tự chuỗi
Mã nhân viên
Chuỗi(5)
Kí tụ chuỗi
Số ngày
Số(2)
Các kí tự số
Ngày thanh toán
Ngày tháng(10)
dd/mm/yyyy
Tổng tiền
Số(20)
Dãy số
Tiền phải trả
Số(20)
Dãy số
Hoá Đơn
Thuộc tính
Kiều DL
Định dạng
Mã hoá đơn
Chuỗi(5)
Kí tự chuỗi
Mã phiếu thanh toán
Chuỗi(5)
Kí tự chuỗi
Số tiền
Sô(20)
Dãy Số
Tổng tiền
Số(20)
Dãy Số
Phòng
Thuộc tính
Kiểu DL
Định Dạng
Mã phòng
Chuỗi(5)
Kí tụ chuỗi
Tên phòng
Chuỗi(20)
Tiếng việt
Tình trạng
Chuỗi(50)
Tiếng việt
Loại phòng
Thuộc tính
Kiểu DL
Định Dạng
Mã loại phòng
Chuỗi(5)
Kí tự chuỗi
Tên loại phòng
Chuỗi(20)
Tiếng việt
Trang bị
Chuỗi(50)
Tiếng việt
Kiểu phòng
Thuộc tính
Kiểu DL
Định Dạng
Mã kiểu phòng
Chuỗi(5)
Kí tự chuỗi
Tên kiểu phòng
Chuỗi(20)
Tiếng việt
Số lượng hiện tại và tương lai của dũ liệu
Hiện tại
Tương lai
Phòng
30
50
Dịch vụ
5
10
Hóa đơn
1000
2000
Phiếu đăng kí
1000
2000
Nhân viên
20
40
Dàng buôc dữ liệu
Phong<=0 không cho thuê phòng
Phong>0 cho thuê
Ngày di = ngày hiện tại : hết hạn cho thuê
Ngày đi >= ngày đến
1 <= Số lượng khách / phòng <=3
Mối liên hệ giữa các dữ liệu
Các chức năng tìm kiếm
Chức năng Xem -> trước đó phải tìm kiếm
Xem thông tin khách hàng
Điều kiện 1 : Mã khách hàng -> Người tìm là Nhân viên
Điều kiện 2 : Tên khách hàng , phòng thuê -> Người tìm là Nhân viên
Mã khách hang
Tên khách hang, phong thuê
Xem phiếu đăng kí
Điều kiện (Người tìm là nhân viên)
Tên khách hàng
Ngày đến
Ngày đi
Tên khách hàng
Thời gian
Thống kê
Thống kê số lượng khách
+ Chu kì : tùy ý như : theo ngày , tháng, quý, năm
+ Dạng mẩu :
STT
Ngày
Số lượng khách
Doanh thu
Chu kì : theo tháng, quý , năm
Dạng mẫu
STT
Tháng
Số lượng doanh thu
2. PHÂN TÍCH
MÔ TẢ THỰC THỂ
Thực thể nhân viên
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong khách sạn
+ Các thuộc tính : Mã nhân viên, Tên nhân viên, Mã chức vụ, Giới tính , Ngày sinh, Địa chỉ, Số điện thoại
Thực thể khách hang
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hang đến đặt phòng
+ Các thuộc tính : Mã khách hang, Tên khách hàng, Địa chỉ, Giới tính, CMNN, Số điện thoại, Quốc tịch
Thực thể dịch vụ
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho một dịch vụ trong khách sạn
+ Các thuộc tính : Mã dịch vụ, Tên dịch vụ, Giá dich vụ
Thực thể chức vụ
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho mỗi chức vụ của một nhân viên
+ Các thuộc tinh : Mã chức vụ, Tên chức vụ
Thực thể phiếu đăng kí
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu đăng kí của khách hàng
+ Các thuộc tính : Mã phiếu đăng kí, Mã nhân viên, Mã khách hàng, Ngày đến, Giờ đến, Ngày đi, GIờ đi, Người lớn, Trẻ em, Số phòng, Trả trước
Thực thể phiếu thanh toán
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu thanh toán của khách hang
+ Các thuộc tính : Mã phiếu thanh toán, Mã nhân viên, Số ngày, Ngày thanh toán, Tổng tiền,, Tiền Phải trả
Thực thể hóa đơn
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho một hóa đơn cho khách hang
+ Các thuộc tính : Mã hóa đơn, Mã phiếu thanh toán ,Ngày Thanh toán, Số tiền đã thanh toán, Số tiền còn lại, Tổng tiền
Thực thể phòng
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng trong khách sạn
+ Các thuộc tính : Mã phòng, Tên phòng, Tình trạng
Thực thể loại phòng
+ Một thực thể tương trưng cho một loại phòng trong khách sạn
+ Các thuộc tính : Mã loại phòng, Tên loại phòng, Trang bị
Thực thể kiểu phòng
+ Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại phòng trong khách sạn
+ Các thuộc tính : Mã kiểu phòng, Tên liểu phòng
MÔ HÌNH ERD
CHUYỂN ERD SANG QUAN HỆ
NHANVIEN (MaNV, TenNV, MaCV, Gioitinh , Ngaysinh, Điachi, SDT)
KHACHHANG (MaKH, TenKH , Điachi, Gioitinh, CMNN, SDT, QUOCTICH)
CHUCVU (MaCV,TenCV)
DICHVU (MaDV, TenDV, GiaDV)
PHIEUDANGKI (MaPDK, MaKH, MaNV, Ngayden, Gioden, Ngaydi, Giodi, Nguoilon, Treem, Sophong, Tratruoc)
DANGKI_DICHVU (MaPDK, MaDV),soluong,
PHIEUTHANHTOAN (MaPTT, MaNV, Songay, Ngaythanhtoan, Tienphaitra, Tongtien)
HOADON (MaHD, MaPTT, MaNV ,Ngaythanhtoan, Sotiendathanhtoan, Sotienconlai, Tongtien)
PHONG (MaP, Tenphong,Tinhtrang)
DANGKI_PHONG (MaPDK, MP)
LOAIPHONG (MaLP, TenLP, Trangbi)
KIEUPHONG (MaKP, TenKP)
GIA_PHONG (MaP, MaLP, MaKP, Gia)
MÔ TẢ CHI TIẾT VỀ DỮ LIỆU
+ Mô tả chi tiết quan hệ
NHANVIEN (MaNV, TenNV, MaCV, Gioitinh , Ngaysinh, Điachi, SDT)
Tên QH : NHANVIEN Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaNV
Mã nhân viên
CCĐKD
5
PK
TenNV
Tên nhân viên
CTĐCD
30
MaCV
Mã chức vụ
CCĐKD
5
Gioitinh
Giới tính
SN
1
0:nam,1:nữ
Ngaysinh
Ngày sinh
NT
10
Dd/mm/yyyy
Diachi
Địa chỉ
CTĐCD
50
SDT
Số điện thoại
CTĐCD
11
Tổng
112 bytes
Khối lượng hiện tại : 112 x 20 = 2240 bytes
112 x 100 = 11200 bytes
KHACHHANG (MaKH, TenKH , Điachi, Gioitinh, CMNN, SDT, QUOCTICH)
Tên QH : KHACHHANG Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaKH
Mã khách hàng
CCĐKD
5
PK
TenKH
Tên khách hàng
CTĐCD
30
Diachi
Địa chỉ
CTĐCD
50
Gioitinh
Giới tính
SN
1
0 : nam
1 : nữ
CMNN
Chứng minh nhân dân
CCĐKD
10
SDT
Số diện thoại
CTĐKD
11
QUOCTICH
Quốc tịch
CTĐKD
20
Tổng
127 bytes
Khối lượng hiện tại : 127 x 100 = 12700 bytes
127 x 1000=127000 bytes
CHUCVU (MaCV,TenCV)
Tên QH : CHUCVU Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaCV
Mã chức vụ
CCĐKD
5
Pk
TenCV
Tên chức vụ
CTĐCD
20
Tổng
25 bytes
Khối lượng hiện tại : 25 x 10 =250 bytes
DICHVU(MaDV,TenDV,GiaDV)
TenQH: DICHVU Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaDV
Mã dịch vụ
CCĐKD
5
pk
TenDV
Tên dịch vụ
CTĐCD
30
GiaDV
Giá dịch vụ
SN
20
Tổng
55 bytes
Khối lượng hiện tại :55x5=275 bytes
55x10=550 bytes
PHIEUDANGKI (MaPDK, MaKH, MaNV, Ngayden, gioden, Ngaydi, giodi, Nguoilon, Treem, Sophong, Tratruoc)
Tên QH : PHIEUDANGKI Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaPDK
Mã phiếu đăng kí
CCĐKD
5
Pk
MaKH
Mã khách hàng đăng kí
CCĐKD
5
FK
MaNV
Mã nhân viên lập phiếu
CCĐKD
5
FK
Ngayden
Ngày đến
NT
10
Dd/mm/yyyy
Gioden
Giờ đến
NT
5
Ngaydi
Ngày đi
NT
10
Dd/mm/yyyy
Giodi
Giờ đi
NT
5
Nguoilon
Người lớn
SN
4
Số lượng
Treem
Trẻ em
SN
4
Số lượng
Sophong
Số phòng
SN
2
Tratruoc
Trả trước
SN
20
Đơn vi:VND
Tồng
103 bytes
Khối lượng hiện tai : 105x100=10500 bytes
Khối lượng tương lai : 105 x 1000= 105000 bytes
DANGKI_DICHVU (MaPDK, MaDV)
Tên QH : DANGKI_DICHVU Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaPDK
Mã phiếu đăng ki
CCĐKD
5
PK
MaDV
Mã dịch vụ
CCĐKD
5
Pk
Soluong
Số lượng dịch vụ
SN
10
Tổng
20 bytes
Khối lượng hiện tai : 20x5=100 bytes
20x10=200 bytes
PHIEUTHANHTOAN (MaPTT,MaNV, Songay, Ngaythanhtoan, ThueVAT, Tienphaitra, Tongtien)
Tên QH : PHIEUTHANHTOAN Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaPTT
Mã phiếu thanh toán
CCĐKD
5
PK
MaNV
Mã nhân vien lập phiếu
CCĐKD
5
FK
Songay
Số ngày
SN
2
Ngaythanhtoan
Ngày thanh toán
NT
10
Tienphaitra
Tiền phải trả
SN
20
Tongtien
Tổng tiền
SN
20
Tổng
62 bytes
Khối lượng hiện tsi5 : 62x1000=62000bytes
62x2000=124000bytes
HOADON (MaHD, MaPTT ,Ngày Thanh toán, Số tiền đã thanh toán, Số tiền còn lại, Tổng tiền)
Tên QH : HOADON Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaHD
Mã hóa đơn
CCĐKD
5
PK
MaPTT
Mã phiếu thanh toán
CCĐKD
5
FK
Ngaythanhtoan
Nagy22 thanh toán
NT
10
Sotiendathanhtoan
Số tine62 đã thanh toán
SN
20
Sotienconlai
Số tiền còn lại
SN
20
Tongtien
Tổng tiền
SN
20
Tổng
80 bytes
Khối lượng hiện tại : 80x1000=80000 bytes
80x2000=160000bytes
PHONG (MaP, Tenphong,Tinhtrang)
Tên QH : PHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
Map
Mã phòng
CCĐKD
5
PK
Tenphong
Tên phòng
CTĐCD
20
Tinhtrang
Tình trạng
CTĐCD
50
Tồng
75 bytes
Khối lượng hiện tại : 75x30=2250 bytes
75x50=3750 bytes
DANGKI_PHONG (MaPDK, MP)
Tên QH : DANGKI_PHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaPDK
Mã phiếu đăng kí
CCĐKD
5
PK
MaP
Mã phòng
CCĐKD
5
PK
Tổng
10 bytes
Khối lượng hiện tại :10x30=300 bytes
10x50=500 bytes
LOAIPHONG (MaLP, TenLP, Trangbi)
Tên QH : LOAIPHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaLP
Mã loại phòng
CCĐKD
5
PK
TenLP
Tên loại phòng
CTĐCD
20
Trangbi
Trang bị
CTĐCD
50
Tổng
75 bytes
Khối lượng hiện tại : 75x2=150 bytes
KIEUPHONG (MaKP, TenKP)
Tên QH : KIEUPHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaKP
Mã kiểu phòng
CCĐKD
5
PK
TenKP
Tên kiểu phong
CTĐCD
30
Tổng
35 bytes
Khối lượng hiện tại :35x3=105 bytes
GIA_PHONG (MaP, MaLP, MaKP, Gia)
Tên QH : GIA_PHONG Người mô tả : Nguyễn đông anh
Tên cột
Diễn giải
Kho dữ liệu
Chiều dài
Ràng buộc
Ghi chú
MaP
Mã phòng
CCĐKD
5
PK
MaLP
Mã loại phòng
CCĐKD
5
PK
MaKP
Mã kiểu phòng
CCĐKD
5
PK
Gia
Giá phòng
SN
30
Tổng
45 bytes
Chú thích : CCĐKD :chuỗi cố định không dấu
CCĐCD :chuỗi cố định có dấu
SN :số nguyên
CTĐCD : chuỗi thay đổi co dấu
Tổng kết các quan hệ trong HTTT
+ Từ điển cho các quan hệ :
STT
Tên quan hệ
Diễn giải
Số bytes
Khối lượng tối đa(bytes)
1
NHANVIEN
Nhân viên
112
11200
2
KHACHHANG
Khách hàng
127
127000
3
CHUCVU
Chức vụ
25
250
4
DICHVU
Dịch vụ
55
550
5
PHIEUDANGKI
Phiếu đăng kí
103
105000
6
DANGKI_DICHVU
Đăng kí dịch vụ
20
200
7
PHIEUTHANHTOAN
Phiếu thanh toán
62
124000
8
HOADON
Hóa đơn
80
160000
9
PHONG
Phòng
75
3750
10
DANGKI_PHONG
Đăng kí phòng
10
500
11
KIEUPHONG
Kiểu phòng
35
150
12
LOAIPHONG
Loại phòng
75
150
13
GIAPHONG
Giá phòng
Tổng
Từ điển cho các thuộc tính:
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Quan hệ
1
MaKH
Mã khach hàng
KHACHHANG,PHIEUDANGKI
2
TenKH
Tên khách hàng
KHACHHANG
3
Diachi
Địa chỉ
KHACHHANG,NHANVIEN
4
Gioitinh
Giới tính
KHAHCHANG,NHANVIEN
5
CMNN
Chứng minh nhân dân
KHACHHANG
6
SDT
Số diện thoại
KHACHHANG,NHANVIEN
7
Quoctich
Quốc tịch
KHACHHANG
8
MaNV
Mã nhân viên
NHANVIEN,CHUCVU,HOADON,PHIEUTHANHTOAN
9
TenNV
Tên nhân viên
NHANVIEN
10
MaCV
Mã chức vụ
NHANVIEN,CHUCVU
11
12
Ngaysinh
Ngày sinh
NHANVIEN
13
Diachi
Địa chỉ
NHANVIEN
14
SDT
Số diện thoại
NHANVIEN
15
TenCV
Tên chức vụ
CHUCVU
16
MaDV
Mã dịch vụ
DICHVU,DANGKI_DICHVU
17
TenDV
Tên dịch vu
DICHVU
18
GiaDV
Giá dịch vụ
DICHVU
19
MaPDK
Mã phieu đăng ki
PHIEUDANGKI, DANGKI_DICHVU, DANGKI_PHONG
20
Nagyden
Ngày dến
PHIEUDANGKI
21
Gioden
Giờ dến
PHIEUDANGKI
22
Ngaydi
Ngày đi
PHIEUDANGKI
23
Giodi
Giờ đi
PHIEUDANGKI
24
Nguoilon
Người lớn
PHIEUDANGKI
25
Treem
Trẻ em
PHIEUDANGKI
26
Sophong
Số phòng
PHIEUDANGKI
27
Tratruoc
Trả trước
PHIEUDANGKI
28
Soluong
Số lượng
DANGKI_DICHVU
29
MaPTT
Mã phiếu thanh toán
PHIEUTHANHTAON
30
Songay
Số ngày
PHIEUTHANHTOAN
31
Ngaythanhtoan
Ngày thanh toán
PHIEUTHANHTOAN, HOADON
33
Tienphaitra
Tiền phải trả
PHIEUTHANHTOAN
34
Tngtien
Tổng tiền
PHIEUTHANHTOAN,HOADON
35
MaHD
Mã hóa đơn
HOADON
36
Sotiendathanhtoan
Số tiền đả thanh toán
HOADON
37
Sotienconlai
Số tiền còn lại
HOADON
38
MaP
Mã phòng
PHONG,DANGKI_PHONG, GIA_PHONG
39
Tenphong
Tên phòng
PHONG
40
Tinhtrang
Tình trang
PHONG
41
MaLP
Mã loại phòng
LOAIPHONG, GIA_PHONG
42
TenLP
Tên loại phòng
LOAIPHONG
43
Trangbi
Trang bi
LOAIPHONG
44
MaKP
Mã kiểu phòng
KIEUPHONG,GIA_PHONG
45
TenKP
Tên kiểu phòng
KIEUPHONG
46
Gia
Giá
GIA_PHONG
CÁC DÀNG BUỘC CỦA DỮ LIỆU
Kí hiệu
Quan hệ
Mô tả dàng buộc
RB1
GIA_PHONG
Gia € N
RB2
HOADON
Ngày hóa đơn < = ngày hiện tai
RB3
DANGKI_PHONG
Ngày đăng ki <= ngày hiện tai
RB4
DANGKI_DICHVU
Số lượng € N
RB5
DANGKI_PHÒNG
Số lượng € N
MÔ HÌNHBFD
Quản lý khách sạn
Sửa
Xem
Tìm kiếm
Sửa
Xem
Tìm kiếm
Sửa
Xem
Tìm kiếm
Xóaaa
Sửa
Xem
Tìm kiếm
Xóaa
Sửa
Xem
Thoát
Login
Thêm
Thêm
Thêm
Thêm
Thống kê
Thêm
Quản lý dịch vụ
Hệ thống
Quản lý khách hàng
Quản lý nhân viên
Quản lý phòng
Quản lý hóa đơn
Tìm kiếm
Xóa
Xóa
Xóa
Nhóm người dùng :
N1 : Quản trị
N2: Nhân viên tiếp tân
N3 :Nhân viên kế toán
Mô hinh BDF cho N1 :
Quản lý hóa đơn
Quản lý phòng
Quản lý khách sạn
Quản lý nhân viên
Quản lý khách hàng
Hệ thống
Quản lý dịch vụ
Thêm
Thêm
Thêm
Login
Thoát
Xem
Tìm kiếm
Xem
Sửa
Xóa
Tìm kiếm
Xem
Sửa
Xóa
Tìm kiếm
Xem
Sửa
Xóa
Tìm kiếm
Xem
Mô hình BDF cho N2
Tìm kiếm
Quản lý hóa đơn
Quản lý phòng
Quản lý khách sạn
Quản lý khách hàng
Hệ thống
Quản lý dịch vụ
Thêm
Thống kê
Thêm
Login
Thoát
Thống kê
Xem
Sửa
Xóa
Tìm kiếm
Xem
Tìm kiếm
Xem
Tìm kiếm
Xem
Mô hình BDF choN3
Tìm kiếm
Quản lý hóa đơn
Quản lý phòng
Quản lý khách sạn
Quản lý khách hàng
Hệ thống
Quản lý dịch vụ
Thêm
Login
Thoát
Thống kê
Xem
Tìm kiếm
Xem
Tìm kiếm
Xem
Tìm kiếm
Xem
Sửa
Xóa
MÔ HÌNH DFD
Mô tà DFD cho việc đăng nhập
Mô hinh DFD cho việc thêm 1 khách hàng
Mô tả DFD cho việc sửa một khách hàng
Mô tả DFD cho việc xóa 1 khách hàng
Mô tả DFD cho việc tìm kiếm 1 khách hàng
Mô tả DFD cho việc tìm kiếm phòng
Mô tả DFD cho việc tìm kiếm phòng
Mô tả DFD cho việc tìm kiếm dịch vụ
Mô tả DFD cho việc thêm một nhân viên
Mô tả DFD cho việc sửa 1 nhân viên
Mô tả DFD cho việc xóa 1 nhân viên
Mô tả DFD cho việc tìm kiếm 1 nhan viên
Mô tả DFD cho việc xóa 1 hóa đơn
Mô tả DFD cho việc thêm một hóa đơn
THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Thiết kế Menu
+ Menu chính :
+ Menu hệ thống
+ Menu danh mục
+ Menu háo đơn
+ Menu tim kiếm
+Menu thống kê
Thiết kế Form
+ Form đăng nhập
- Khi đăng nhập , mỗi chức vụ sẽ có các chức năng khác nhau tương ứng với mỗi nhóm người dùng.
+ Form nhân viên
+ Form hóa đon
+ Tìm kiếm hóa đơn
+ Form dịch vụ
+ Form phòng
+ Form đăng kí phòng
+ Form thống kê khách hàng
+ Form thống kê doanh thu
+ Form tìm kiếm
Thiết kế Report
+ Doanh thu tháng
+ Số lượng khách
ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM
.Ưu điểm
Sau khi hoàn thành đồ án nhóm chúng em đã đạt những yêu cầu đề ra:
+ Phân tích thành công mô hình quản lý khách sạn+ Thiết kế dữ liệu cho hệ thống
.Khuyết điểm
Một số khuyết điểm nhóm nhận thấy:
+ Mô tả giao diện chưa được đẹp.
+ Một số ràng buộc dữ liệu chưa rõ ràng
+ Trong quá trình làm chúng em còn nhiều sai sót , khảo sát chưa dược tỉ mỉ
+ Đồ án vẫn chưa áp dụng được vào thục tế, do đó cần phải bổ xung hoàn chỉnh hon .
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân tích thiết kế hệ thống thông tin.doc