Lợi nhuận trung bình đạt được từ hoạt động sản xuất lúa của nông hộ
trong vùng 12.300 đồng/ngày (tức là 369.000 đồng/tháng). Mặc dù thu nhập
trung bình của nông hộ trong hoạt động sản xuất nông nghiệp thấp hơn các khu
vực phi nông nghiệp nhưng với điều kiện sống ở nông thôn thì người dân vẫn có
thể sống và tích lũy một phần thu nhập cho gia đình. Sở dĩ thu nhập của người
sản xuất còn thấp là do một số khó khăn trong sản xuất như thiên tai, dịch bệnh,
chi phí vật tư cao làm giảm thu nhập cũng như lợi nhuận của nông hộ.
107 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2705 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích tình hình sản xuất và hiệu quả kinh tế từ việc trồng lúa của nông hộ ở xã Cần Đăng - huyện Châu Thành - tỉnh An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rợ của các cơ quan ban ngành, chính quyền địa phương trong
việc sản xuất lúa của người nông dân. Người nông dân ngày càng dễ tiếp cận với
phương tiện thông tin đại chúng qua báo, đài.
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - 67 -
- Nhà nước có chính sách mở cửa xuất khẩu gạo qua nhiều nước trên thế
giới.
- Người nông dân được hỗ trợ về khoa học kỹ thuật như có nhiều giống
mới kháng được sâu bệnh, cho năng xuất cao và đặc biệt là gạo có chất lượng cao
để xuất khẩu bán được giá cao, bên cạnh đó sản xuất ngày càng được cơ giới hóa
như: máy gặt đập liên hợp, bình phun thuốc bằng máy.
- Một số hộ thiếu vốn sản xuất thì cũng dễ dàng vay vốn từ các Ngân hàng
hay quỹ tín dụng của xã với thủ tục không khó khăn như trước, bây giời nông hộ
vay buổi sáng là buổi chiều có thể nhận tiền.
5.1.4. Đe dọa
- Mặc dù hiệu quả sản xuất lúa của nông hộ ngày càng cao, mức thu nhập
cũng khá cao hơn nên đời sống vật chất, tinh thần được cải thiện hơn. Tuy nhiên,
vùng được đê bao khép kín tạo điều kiện cho nông hộ được làm lúa vụ 3, nhưng
điều này đã làm cho tình trạng đất sẽ giảm lượng phù sa do sông bồi đắp hàng
năm. Do sản xuất nhiều vụ nên lượng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được sử
dụng ngày càng nhiều trên đồng ruộng dẫn đến tình trạng đất bị bạc màu diễn ra
ngày càng nhanh hơn.
- Sự phát triển mạnh mẽ của dịch bệnh, đặc biệt là trong những năm gần
đây sự phát triển nhanh và mạnh của dịch rầy nâu, bệnh vàng lùn và xoắn lá đã
gây ảnh hưởng lớn đến năng suất và sản lượng lúa của vùng.
- Thiếu lực lương lao động khi vào vụ dẫn đến chi phí thuê mướn ngày càng
tăng (khi thu hoạch thường là do lao động ở các tỉnh khác đến), do tình trạng lực
lượng lao động di cư đến các khu công nghiệp hoặc tham gia xuất khẩu lao động.
- Hiện nay trên thị trường xuất hiện loại phân thuốc bảo vệ thực vật giả mạo
kém chất lượng là cho nông hộ hoan mang trong lúc mua vật tư nông nghiệp
không biết là hàng thật hay giả.
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - 68 -
5.2. MA TRẬN SWOT
ĐIỂM MẠNH (S)
1. Vốn có truyền thống và
kinh nghiệm trong sản xuất.
2. Có hệ thống sông ngòi
chằng chịt
3. Được sự quan tâm của
chính quyền địa phương và
các cơ quan ban ngành.
4. Mạng lưới đại lý vật tư
nông nghiệp rộng.
ĐIỂM YẾU (W)
1. Hệ thống giao thông nội
đồng, đê bao và thủy lợi.
2. Trình độ áp dụng khoa
học kỹ thuật của nông hộ
còn hạn chế.
3.Thị trường đầu ra không
ổn định.
4.Chịu sự ép giá của thương
lái.
CƠ HỘI (O)
1. Sản xuất lúa ngày càng được
cơ giới hóa
2. Nhu cầu về vốn trong sản
xuất của nông hộ được sự quan
tâm hơn
3. Chính sách mở của theo
hướng thị trường ngày càng
rộng.
PHỐI HỢP S – O
S1,2,3,4 + O1,2,3 tạo sản phẩm
có nâng suất cao, đảm bảo
cả về mặt sản lượng lẫn
chất lượng.
PHỐI HỢP W – O
W1,2,3,4+O1,2,3 sản xuất
thuận lợi hơn, giảm được
chi phí các yếu tố đầu vào
và tìm được thị trường
thích
ĐE DOẠ (T)
1. Chịu ảnh hưởng điều kiện tự
nhiên.
2. Lực lượng lao động không
ổn định.
3. Đất đai ngày càng có xu
hướng bị bạc màu, kém màu
mỡ.
4. Trên thị trường xuất hiện
ngày càng nhiều nguồn vật tư
nông nghiệp không rõ nguồn
gốc.
PHỐI HỢP S – T
S1,2,3,4+T1,2,3,4 giúp nông hộ
có cái nhìn và định hướng
đúng về các nguồn lực sẵn
có.
PHỐI HỢP W – T
W1,2,3,4+T1,2,3,4 giúp nông hộ
mở ra hướng đi mới phù
hợp với điều kiện sản xuất.
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - 69 -
5.3. GIẢI PHÁP HIỆN TẠI
Đề tài nghiên cứu sẽ có ý nghĩa hết sức thiết thực khi tìm ra những nguyên
nhân và giải pháp khắc phục những khó khăn trong canh tác lúa nhằm nâng cao
hiệu quả sản xuất và tăng thu nhập cho người dân
5.3.1. Thông tin thị trường
Nâng cao vai trò của nhà thông tin xã trong việc cung cấp các thông tin cần
thiết về thị trường, khoa học kỹ thuật. Địa phương cần đưa ra những thông tin về
giá cả các yếu tố đầu vào (phân, thuốc) lẫn đầu ra (giá cả một số mặt hàng nông
sản), thông tin về nơi tiêu thụ sản phẩm, nhu cầu của thi trường về một số mặt
hàng, thông tin tín dụng một cách thường xuyên để giúp nông dân có thể nắm bắt
kịp thời thông qua các phương tiện thông tin đại chúng như: đài truyền hình,
truyền thanh, báo chí, internet, ...
5.3.2. Các chính sách tín dụng hỗ trợ
Địa phương cần tạo điều kiện cho nông hộ có được nguồn vốn phục vụ cho
sản xuất như: từ các hội thảo, tổ hợp tác. Ngoài ra, các tổ chức tín dụng, các
Ngân hàng có nhiều chính sách đầu tư cho vay, hỗ trợ vốn cho sản xuất nông
nghiệp, cần tạo thuận lợi hơn nữa trong việc vay vốn của nông hộ cả về mặt hình
thức vay lẫn lãi suất (giảm chi phí tín dụng, lãi suất cho vay thấp hơn các ngành
sản xuất khác). Đặc biệt, các ngành có liên quan nên đầu tư vốn cho nông hộ
trong việc xây dựng lò sấy đề phòng trong lúc thời tiết xấu.
5.3.3. Gặp gỡ bốn nhà
Gặp gỡ bốn nhà là gặp gỡ gồm: nhà khoa học, nhà nước, nhà nông, nhà
doanh nghiệp đây là hình thức giúp nông dân có thể tiếp thu học hỏi những ứng
dụng khoa học kỹ thuật mới và nắm bắt được tình hình kinh tế thị trường dễ dàng
hơn. Vì vậy, cần phải triển khai mở rộng hơn nữa chương trình gặp gỡ này để
nông dân có thể tham gia trực tiếp hỏi đáp những vấn đề thắc mắt, khó khăn
trong việc sản xuất.
5.4. GIẢI PHÁP CÓ TÍNH LÂU DÀI
5.4.1. Đào tạo nguồn nhân lực
Để giải quyết tình trạng thiếu lao động vào vụ thu hoạch, ở địa phương nên
thành lập tổ chức phụ trách cung cấp lao động vào những tháng cao điểm. Nguồn
lao động có thể vận động từ những lao động của xã nhưng đi làm ở nơi khác, ký
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - 70 -
hợp đồng hoặc thỏa thuận với những lao động này vào các tháng nào đó thì về
địa phương làm công tác thu hoạch cho nông dân; nếu nguồn lao động này không
đáp ứng được nhu cầu thì tìm từ những xã lân cận.
5.4.2. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học kỹ thuật
- Nông dân cần phải tham dự các buổi tập huấn do các hội, các hợp tác xã,
viện nghiên cứu, trường Đại học, các công ty thuốc bảo vệ thực vật để có thể
mạnh dạng ứng dụng khoa học kỹ thuật vào đồng ruộng.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho nông dân ở các khu vực sâu trong xã có điều
kiện đến tham dự các lớp tập huấn khoa học kỹ thuật.
- Các biện pháp ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật phải được truyền đạt rõ
ràng, kỹ lưỡng, giúp cho nông dân hiểu cặn kẽ và mạnh dạng ứng dụng.
- Các đại lý phân bón vật tư nông nghiệp cần tạo điều kiện cho các kỹ sư
nông nghiệp về địa phương giới thiệu sản phẩm cách sử dụng cho nông hộ.
5.4.3. Xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế
- Địa phương cùng với nhân dân trong vùng cần quan tâm hơn nữa về cơ sở
vật chất của vùng như: hệ thống giao thông nội đồng, thủy lợi, thông tin liên lạc,
điện,...góp phần thúc đẩy và tạo điều kiện thuận lợi cho việc ứng dụng các tiến
bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Đặc biệt, quan tâm ưu tiên đối với những
công trình thủy lợi nằm trong vùng có điều kiện khó khăn về nguồn nước.
- Nhà nước cần có chính sách mở rộng đường giao thông nhiều hơn nữa
nhất là ở những vùng nằm trong kênh để nông hộ thuận lợi cho việc đi lại trong
việc sản xuất.
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - 71 -
CHƯƠNG 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. KẾT LUẬN
Sản xuất lúa là một hoạt động chính của nông huyện Châu Thành nói chung,
người dân ở xã Cần Đăng nói riêng. Vì vậy mà thu nhập và đời sống của nông hộ
vẫn phụ thuộc hoàn toàn vào hoạt động canh tác của họ. Đây cũng là nguồn cung
cấp lương thực chủ yếu cho con người và góp phần vào tăng trưởng kinh tế tại
địa phương.
Qua quá trình khảo sát và kết quả phân tích được trình bày ở những chương
trước, tình hình sản xuất lúa và hiệu quả của việc trồng lúa của nông hộ tại địa
bàn nghiên cứu cho thấy rằng để sản xuất lúa có hiệu quả thì phụ thuộc vào rất
nhiều yếu tố: giống tốt; giá bán; chi phí phân, thuốc; chi phí làm đất, công chăm
sóc và chi phí thu hoạch, ... Tất cả các yếu tố này đều rất quan trọng, mỗi yếu tố
có mức độ ảnh hưởng khác nhau đến năng suất và lợi nhuận trong từng mùa vụ,
tuy nhiên không thể xem nhẹ bất kỳ một yếu tố nào.
- Chi phí sản xuất của vụ Thu Đông cao hơn vụ Hè Thu và vụ Đông Xuân
(1.881.585 đồng/công > 1.854.586 đồng/công > 1.758.560 đồng/công) và lợi
nhuận (1.772.714 đồng/công > 1.076.310 đồng/công > 868.239 đồng/công).
- Lợi nhuận trung bình đạt được từ hoạt động sản xuất lúa của nông hộ
trong vùng 12.300 đồng/ngày (tức là 369.000 đồng/tháng). Mặc dù thu nhập
trung bình của nông hộ trong hoạt động sản xuất nông nghiệp thấp hơn các khu
vực phi nông nghiệp nhưng với điều kiện sống ở nông thôn thì người dân vẫn có
thể sống và tích lũy một phần thu nhập cho gia đình. Sở dĩ thu nhập của người
sản xuất còn thấp là do một số khó khăn trong sản xuất như thiên tai, dịch bệnh,
chi phí vật tư cao làm giảm thu nhập cũng như lợi nhuận của nông hộ.
- Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất nông hộ cũng gặp những thuân lợi và
khó khăn.
+ Thuận lợi: đất đai màu mỡ, nông hộ được cán bộ khuyến nông hướng dẫn
tập huấn, nông hộ có quan hệ mật thiết nên dễ dàng trong trao đổi kinh nghiêm,
nông hộ được các đại lý bón phân chịu đến cuối vụ.
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - 72 -
+ Khó khăn: nông dân phải đối mặt với tình trạng đất đai ngày càng giảm
độ phì nhiêu, kháng lại với các loại phân, thuốc do canh tác 3 vụ và hệ thống đê
bao khép kín nên năng suất sẽ ngày một giảm dần. Một số nơi giao thong thủy lợi
chưa tốt. Giá phân bón thuốc trừ sâu ngày càng tăng, mặt khác nông hộ còn phải
đối mặt với những vật tư nông nghiệp giã trên thị trường. Nông hộ vẫn chưa áp
dụng một cách triệt để về khoa học kỹ thuât.
6.2. KIẾN NGHỊ
- Đối với nông hộ: cần có sự vận dụng ngày cang thiết thực về khoa học kỹ
thuật cũng như cần phải học hỏi những kinh nghiệm sản xuất lẫn nhau nhằm đem
lại hiệu quả sản xuất cũng như hiệu quả kinh tế ngày càng tốt hơn. Đồng thời
không ngừng nâng cao kiến thức trong sản xuất bằng cách tìm đọc sách báo,
nghe đài, xem tivi… về những mô hình khoa học kỹ thuật được ứng dụng trong
sản xuất lúa.
Những nông dân có ruộng gần nhau nên liên kết lại để xuống giống đồng
loạt để tránh tình trạng dịch bệnh, mặt khác thu hoạch cùng một lúc và bán để
tìm được người mua với số lượng lớn nhằm giảm bớt khâu trung gian để bán
được giá cao hơn.
- Đối với chính quyền địa phương và các cơ quan ban ngành cần có sự hỗ
trợ và giúp đỡ nhiều hơn nữa cả về nguồn lao động, nguồn vốn (sự hỗ trợ vay
vốn, giảm lãi suất của các tổ chức tín dụng, Ngân hàng).
Tổ chức những cuộc gặp gỡ, giao lưu học hỏi kinh nghiệm giữa các nông
dân sản xuất giỏi với các nông dân trong vùng. Giới thiệu, biểu dương những
nông dân áp dụng thành công các mô hình khoa học kỹ thuật để khuyến khích
nông dân khác trong vùng làm theo.
- Đối với nhà nước: cần có chính sách hỗ trợ giúp nông dân trong việc ổn
định giá cả các yếu tố đầu vào (phân bón, thuốc trừ sâu) cũng như giá cả sản
phẩm đầu ra, nhằm giúp nông dân có cuộc sống ổn định hơn cả về mặt vật chất
lẫn tinh thần.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phòng nông nghiệp huyện Châu Thành (2008). Báo cáo tổng kết tình hình
sản xuất nông nghiệp 2006 và kế hoạch sản xuất năm 2008.
2.
3. Uỷ ban nhân dân xã cần Đăng kế hoạch sản xuất lúa năm 2007-2010
4. Trần Thụy Ái Đông (2008). Giáo trình kinh tế sản xuất, khoa kinh tế -
QTKD trường Đại học Cần Thơ.
5. TS. Mai Văn Nam, ThS. Phạm Lê Thông, ThS. Lê Tấn Nghiêm, Nguyễn
Văn Ngân (2006), Giáo Trình Kinh Tế Lượng, Nhà xuất bản thống kê.
6. Võ Thị Thanh Lộc (2001), Thống kê ứng dụng và dự báo trong kinh doanh
và trong kinh tế, Nhà xuất bản Thống Kê.
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - I -
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: MẪU CÂU HỎI PHỎNG VẤN
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NÔNG HỘ
Mẫu Số:……ngày:……tháng…..năm…..
Tên người phỏng vấn: .....................................................................
Tên người được phỏng vấn:.............................................................
Dân tộc: [1]. Kinh; [2]. Hoa; [3]. Khmer; [4]. Chăm.
Giới tính: [1]. Nam; [2]. Nữ
Ấp:………… Xã:……….. Quận (huyện): Châu Thành – tỉnh An Giang
A . TÌNH HÌNH CHUNG CỦA NÔNG HỘ
Câu 1: Địa chỉ chủ hộ.................................... ............................ ............
Câu 2: Số lượng thành viên trong gia đình ................................... …... (người)
- Trong đó có bao nhiêu người trong độ tuổi lao động .............. ……(người)
- Số người tham gia sản xuất nông nghiệp ................................. .... ...(người)
Câu 3: Ông (bà) sống ở đây được bao lâu..................................... ……. (năm)
Câu 4: Trình độ văn hóa............................................................... ..........
Câu 5: Diện tích đất sản xuất hiên nay là bao nhiêu .................... …….(công)
- Trong đó diện tích đất nông nghiệp là bao nhiêu ..................... …… (công)
- Diện tích đất trồng trọt và chăn nuôi là bao nhiêu .................. …….(công)
Câu 6: Diện đất trồng lúa của gia đình hay có thuê thêm ở ngoài hay không?
1. Có 2. Không
Câu 7: Diện tích đất thuê thêm là:
Câu 8: Giống được mua ở đâu
Câu 9: Sau khi thu hoạch Ông (bà) có được bao tiêu sản phẩm không?
1. Có 2. Không
Câu 10: Nếu không Ông (bà) bán dưới hình thưc nào?
1. Tại ruộng 2. Phơi khô rồi bán
3. Dự trữ đợi giá cao 4. Với hình thức khác
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - II -
Câu 11: Điều kiện cơ sở hạ tầng (điện, thủy lợi, đường xá) có ảnh hưởng đến việc
sản xuất của Ông (bà) không?
1. Có 2. Không
Câu 12: Nếu có thì Ông (bà) có đề nghị gì với chính quyền địa phương về
mặt nào?
1. Đường xá 2. Phương tiện
3. Thủy lợi 4. Khác
B. KỸ THUẬT SẢN XUẤT
Câu 13: Hiện nay ông bà có áp dụng kỹ thật sản xuất mới trong sản xuất
không?
1. Có 2. Không
Câu 14 : Hiện nay Ông (bà) đang áp dụng KHKT gì để sản xuất lúa?
Mô hình Thời gian Lý do áp dụng
(1) Giống mới………
(2) IPM
(3) Sạ hàng
(4) 3 giảm 3 tăng
(5) Kết hợp lúa – Thủy sản
(6) Khác………………………
C. CHI PHÍ SẢN XUẤT(cho 1 công)
Câu 15: Khi áp dụng kỹ thuật mới ông (bà) có nhận được sự hỗ trợ nào
không?
1. Có 2. Không
Khoản mục Đông Xuân Hè Thu Thu Đông
1. Chi phí cày xới
- Thuê máy
- Thuê lao động
- Lao động gia đình
2. Chi phí giống
- Lượng giống sử dụng
- Giá mua
3. Chi phí gieo sạ
- Thuê lao động
- Lao động gia đình
4. Chi phí cấy giậm, làm cỏ
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - III -
Câu 16: Nếu có thì hỗ trợ bằng hình thức nào?
1. Thuốc 2. Giống
3. Cho vay 4. Khác
Câu 17: Cơ quan hỗ trợ nào?
1. Phòng NN/TTKN 2. Công ty BVTV
3. Hội khuyến nông 4. Khác
Câu 18: Hiểu biết của ông bà về kỹ thuật canh tác và quản lý sản xuất lúa của
mình do đâu mà có ?
1. Kinh nghiệm 2. Từ các cuộc hội thảo
3. Xem tivi, nghe đài 4. Học từ bạn bè, bà con
Câu 19: Chủ hộ có được cán bộ khuyến nông tư vấn hay không?
1. Có 2. Không
Câu 20: Nếu có thì ai tư vấn
1. Cán bộ khuyến nông 2. Cán bộ hội nông dân
3. Thông tin đại chúng 4. Khác
Câu 21 Ông (bà) có nhận xét gì về lợi ích của việc tư vấn ............ ..........
.......................................................................................................... .......... .
- Thuê lao động
- Lao động gia đình
5. Chi phí thuốc nông dược
- Chi phí thuốc
- Thuê lao động
- Lao động gia đình
6. Chi phí phân bón
- Chi phí phân
- Thuê lao động
- Lao động gia đình
7. Chi phí tưới tiêu
- Chi phí nhiên liệu
- Thuê lao động
- Lao động gia đình
8. Chi phí gặt lúa
- Thuê lao động
- Lao động gia đình
9. Chi phí suốt
- Thuê máy suốt
- Thuê lao động
- Lao động gia đình
- Chi phí khác
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - IV -
D. THU NHẬP
Đơn vị tính: đồng/công
Mùa vụ Năng suất(kg/công)
Sản lượng
(kg/công)
Giá bán
(đồng/kg)
Thành tiền
(đồng/công)
Đông Xuân
Hè Thu
Thu Đông
E. NGUỒN VỐ SẢN XUẤT
Câu 22: Nguồn vốn sản xuất từ đâu?
1. Tự có 2. Vay
Câu 23:Nếu vay thì Ông (bà) vay ở đâu
1. NH Nông nghiệp 2. NH Chính sách
3. NH Đầu tư 4. Vay nóng bên ngoài
Câu 24: Lãi suất vay là bao nhiêu?..........................................................
Câu 25: Để cho việc sản xuất lúa ngày càng đạt năng suất cao cũng như đem
lai lợi nhuận cao thì Ông (bà) có y kiến gì đối với chính quyền địa phương và
Nhà nước......................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Xin chân thành cám ơn!
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - VI -
Phụ lục 2 : SỐ LIỆU PHỎNG VẤN CỦA NÔNG HỘ
VỤ ĐÔNG XUÂN ĐVT: Đồng/công
STT Ho VaTen
So
Nhan
Khau
Dia Chi DienTich
Vay
Von
Ngan
Hang
CP
Lam
Dat/
cong
CP
Giong/
cong
CP
Gieo
Sa/
cong
CP
Bom
Nuoc/
cong
CP
Phan
Bon/
cong
CP
xa
Phan/
cong
CP
Thuoc/
cong
CP
Phun
Thuoc/
cong
CP
Lam
Co/
cong
CP
cat/
cong
CP
Suot/
cong
1 Huỳnh Thị Kim Tuyết 3 Hòa B 11 1 57870 65586 11574 65586 675154 15432 221836 23148 57870 61728 61728
2 Nguyễn Thanh Hồng 4 Cần Thuận 26 1 54012 81019 9259 78704 702160 15432 270062 27778 54012 77160 77160
3 Huỳnh Thanh Hồng 3 Hòa B 5 0 77160 77160 11574 54012 655864 11574 231481 23148 77160 92593 77160
4 Huỳnh Văn Út 8 Cần Thuận 11 0 38580 92593 9259 54012 694444 11574 308642 27778 38580 65586 69444
5 Đoàn Thanh Tiêu 4 Hòa B 4 0 84877 115741 7716 84877 771605 9259 270062 23148 38580 92593 69444
6 Nguyễn Văn Tài 3 Hòa B 3 0 77160 73302 7716 77160 694444 7716 154321 19290 38580 61728 77160
7 Đặng Văn Bê 6 Hòa B 6 1 77160 108025 15432 77160 655864 7716 347222 7716 77160 61728 69444
8 Nguyễn Thị Anh 7 Hòa B 20 1 69444 81019 9259 77160 771605 9259 192901 23148 38580 92593 65586
9 Phạm Văn Sâm 5 Hòa B 3,7 0 69444 65586 11574 69444 810185 7716 270062 19290 46296 92593 69444
10 Phan Thị Phỉ 8 Hòa B 37 1 69444 108025 11574 92593 694444 11574 154321 23148 38580 69444 61728
11 Huỳnh Văn Se 4 Hòa A 18 0 77160 84877 15432 84877 694444 11574 115741 27778 38580 0 0
12 Đoàn Hữu Dư 3 Hòa B 12 0 84877 108025 15432 92593 655864 9259 154321 30864 50154 0 0
13 Trần Phước Long 4 Hòa B 60 0 38580 108025 11574 42438 663580 11574 239198 27778 77160 92593 61728
14 Lê Hữu Có 5 Hòa A 32 0 38580 92593 15432 92593 694444 9259 154321 23148 77160 92593 69444
15 Phan Văn Triệu 4 Hòa A 18 1 115741 92593 11574 57870 694444 15432 154321 27778 38580 77160 69444
16 Ngô Minh Thương 3 Hòa B 30 1 77160 92593 15432 55556 771605 9259 385802 19290 30864 92593 77160
17 Phùng Thị Chững 5 Hòa A 3 0 77160 84877 7716 54012 848765 9259 347222 7716 57870 92593 69444
18 Nguyễn Văn Lệ 6 Hòa A 30 1 77160 84877 11574 92593 771605 15432 385802 27778 30864 77160 69444
19 Phan Văn Nhã 6 Hòa A 6,5 1 73302 84877 9259 69444 733025 11574 347222 23148 34722 92593 69444
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - VII -
20 Nguyễn Văn Dũng 4 Hòa A 5,1 1 77160 108025 11574 92593 771605 9259 347222 27006 38580 61728 73302
21 Lê Văn Trơn 5 Hòa A 8,5 1 77160 69444 15432 69444 848765 11574 385802 27778 30864 0 0
22 Lê Trung Bắc 4 Hòa A 4,1 1 69444 75617 9259 46296 733025 9259 385802 19290 23148 54012 77160
23 Trần Văn Chuẩn 4 Hòa A 17 0 77160 115741 15432 69444 694444 15432 231481 30864 23148 92593 61728
24 Trần Văn Tâm 4 Hòa A 15 1 154321 115741 11574 77160 540123 9259 154321 27778 23148 0 0
25 Trương Văn Vũ 5 Hòa A 24 1 100309 92593 11574 54012 864198 15432 270062 19290 38580 92593 69444
26 Phạm Thành Thái 11 Hòa A 14 1 108025 69444 9259 54012 733025 15432 347222 19290 30864 69444 61728
27 Nguyễn Thị Kỉnh 5 Hòa B 5,1 1 138889 115741 15432 69444 810185 9259 308642 19290 23148 0 0
28 Nguyễn Văn Thành 5 Hòa A 5 0 131173 77160 9259 57870 848765 11574 254630 23148 30864 54012 77160
29 Trần Minh Vũ 5 Hòa B 6 1 127315 73302 9259 46296 810185 9259 231481 23148 38580 77160 69444
30 Đặng Văn Ố 8 Hòa A 12 1 131173 61728 15432 69444 694444 11574 231481 27778 38580 0 0
31 Nguyễn Thanh Tòng 6 Hòa A 5,2 1 131173 81019 9259 65586 694444 9259 231481 23148 30864 0 0
32 Trương Thị Lan 9 Cần Thuận 32 0 138889 74074 15432 55556 848765 9259 308642 30864 27006 92593 69444
33 Đào Văn Huấn 7 Hòa B 24 0 138889 81019 15432 92593 810185 15432 262346 27778 30864 92593 61728
34 Trần Thị Nhẫn 7 Hòa A 34,5 1 131173 92593 15432 54012 756173 15432 270062 30864 23148 0 0
35 Cô Văn Phương 4 Hòa A 12 0 131173 73302 11574 65586 810185 11574 231481 27778 34722 77160 61728
36 Nguyễn Văn Ững 5 Hòa B 8 0 131173 86420 9259 34722 694444 11574 231481 19290 42438 61728 69444
37 Lê Thành Cọi 5 Hòa A 4 0 131173 100309 9259 69444 752315 9259 231481 23148 54012 92593 77160
38 Huỳnh Thiện Duyên 3 Hòa A 40 0 131173 131173 15432 54012 771605 15432 231481 30864 34722 61728 92593
39 Huỳnh Văn Bá 5 Hòa B 10 0 123457 154321 11574 61728 810185 11574 347222 34722 30864 65586 77160
40 Nguyễn Văn Hanh 6 Hòa B 4 0 123457 83333 9259 65586 733025 9259 270062 19290 23148 61728 92593
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - VIII -
VỤ ĐÔNG XUÂN ĐVT: Đồng/công
CP
cat
dap
lien
hop
CP
Van
Chuyen/
cong
CP
Thue
Dat/
cong
CP
lai
suat/
cong
CP
khac Tuoi
Gioi
Tinh
So
Nguoi
Tham
Gia
LD
Trinh
Do
Van
Hoa
Kinh
Nghiem
San
Xuat
Hinh
Thuc
Sa
Ap
Dung
KHKT
Nang
suat/
cong
Gia
Ban
Chi
Phi/
cong
Loi
Nhuan/
cong
Thu
nhâp/
cong
0 38580 0 0 0 27 0 2 12 5 0 1 700 5000 1356096 2143133 3499228
0 30864 0 3846 54012 30 1 4 9 10 1 1 700 4500 1535482 1613824 3149306
0 30864 0 0 0 35 1 2 9 15 1 1 710 4450 1419753 1739198 3158951
0 38580 0 0 38580 70 1 3 5 50 1 0 730 4600 1487654 1870062 3357716
0 46296 0 0 38580 80 1 3 5 60 0 0 750 4800 1652778 1947222 3600000
0 30864 0 944 34722 25 1 2 6 5 0 1 720 4900 1355111 2172436 3527546
0 34722 0 978 0 80 1 9 5 60 1 1 720 5100 1540330 2131198 3671528
0 38580 0 3750 0 51 1 4 3 30 0 1 740 5000 1472886 2226960 3699846
0 38580 0 0 38580 61 1 2 10 40 1 1 750 4500 1608796 1766204 3375000
0 30864 0 2793 0 50 0 7 1 30 0 1 700 4520 1368534 1794769 3163302
154321 38580 0 0 54012 75 1 2 6 50 1 1 700 4600 1397377 1821914 3219290
169753 30864 0 0 0 59 1 2 7 40 0 0 710 5000 1402006 2147377 3549383
0 30864 0 0 0 34 1 2 6 24 1 0 720 4800 1405093 2050463 3455556
0 38580 0 0 0 41 1 2 12 20 1 0 700 4600 1398148 1821142 3219290
0 46296 0 4861 30864 72 1 2 10 50 1 1 700 5100 1436960 2132253 3569213
0 57870 0 3167 0 35 1 2 4 25 1 1 750 4900 1688352 1986648 3675000
0 61728 0 0 0 65 1 3 6 40 1 1 750 4200 1718364 1431636 3150000
0 61728 0 3667 23148 67 1 3 5 47 1 1 740 5000 1732834 1967012 3699846
0 54012 0 3462 38580 68 1 2 5 48 1 0 750 4800 1644666 1955334 3600000
0 57870 0 3137 0 68 1 2 9 49 0 1 740 4900 1679063 1946786 3625849
169753 54012 0 3137 30864 73 1 3 3 53 1 1 760 4950 1794032 1968121 3762153
0 38580 0 2846 38580 30 1 3 5 22 1 1 750 4900 1582321 2092679 3675000
0 38580 0 0 0 28 1 3 9 7 1 1 720 5000 1466049 2133488 3599537
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - IX -
154321 38580 617284 2889 23148 35 1 2 7 15 1 1 750 5000 1949648 1800352 3750000
0 57870 0 3646 0 55 1 2 10 35 0 1 750 5100 1689603 2135397 3825000
0 57870 0 3714 0 50 1 6 6 30 0 0 740 4800 1579331 1972521 3551852
154321 46296 0 18627 0 60 1 3 4 40 1 1 760 4300 1729275 1538858 3268133
0 61728 0 0 23148 40 1 3 6 25 0 1 770 4500 1660494 1804784 3465278
0 61728 0 1944 38580 40 1 3 3 16 1 1 750 5200 1617685 2282315 3900000
169753 61728 0 4583 0 45 1 4 2 30 1 1 730 4500 1517700 1767022 3284722
154321 61728 0 3365 30864 66 1 3 5 46 1 1 740 5000 1526513 2173333 3699846
0 61728 0 0 46296 80 0 3 5 60 1 1 750 4700 1778549 1746451 3525000
0 57870 0 0 0 40 1 2 7 20 1 0 760 4800 1686728 1961420 3648148
154321 54012 0 4227 0 84 0 2 12 68 0 0 720 4500 1601449 1638134 3239583
0 61728 0 0 27006 34 1 4 12 18 0 1 750 5000 1625000 2125000 3750000
0 61728 0 0 34722 45 1 4 12 28 0 1 740 5000 1488426 2211420 3699846
0 61728 0 0 0 40 1 3 5 30 0 1 730 4500 1611883 1672840 3284722
0 61728 0 0 0 61 1 2 12 45 1 1 710 5500 1631944 2272377 3904321
0 46296 0 0 38580 52 1 4 3 35 1 0 760 5400 1813272 2290895 4104167
0 54012 0 0 34722 63 1 3 6 45 1 0 730 4500 1579475 1705247 3284722
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - X -
VỤ HÈ THU ĐVT: Đồng/công
STT Ho VaTen
So
Nhan
Khau
Dia Chi DienTich
Vay
Von
Ngan
Hang
CP
Lam
Dat/
cong
CP
Giong/
cong
CP
Gieo
Sa /
cong
CP
Bom
Nuoc/
cong
CP
Phan
Bon/
cong
CP xa
Phan /
cong
CP
Thuoc/
cong
CP
Phun
Thuoc/
cong
CP
Lam
Co/
cong
CP
cat/
cong
1 Huỳnh Thị Kim Tuyết 3 Hòa B 11 1 90278 69444 9259 65586 694444 11574 192901 23148 77160 0
2 Nguyễn Thanh Hồng 4 Cần Thuận 26 1 84877 77160 11574 65586 694444 15432 231481 18519 0 123457
3 Huỳnh Thanh Hồng 3 Hòa B 5 0 77160 77160 7716 65586 733025 7716 231481 19290 0 131173
4 Huỳnh Văn Út 8 Cần Thuận 11 0 92593 69444 9259 65586 771605 9259 308642 15432 0 115741
5 Đoàn Thanh Tiêu 4 Hòa B 4 0 100309 77160 7716 65586 694444 7716 270062 19290 0 115741
6 Nguyễn Văn Tài 3 Hòa B 2 0 77160 57870 7716 61728 771605 7716 347222 15432 0 154321
7 Đặng Văn Bê 6 Hòa B 6 1 84877 61728 9259 61728 771605 9259 231481 15432 77160 154321
8 Nguyễn Thị A 20 Hòa B 20 1 81019 77160 11574 54012 771605 11574 270062 23148 0 154321
9 Phạm Văn Sâm 5 Hòa B 3,7 0 69444 67515 7716 61728 848765 7716 231481 19290 0 154321
10 Phan Thị Phỉ 8 Hòa B 37 1 84877 61728 11574 67515 771605 11574 231481 23148 38580 154321
11 Huỳnh Văn Se 4 Hòa A 18 0 84877 61728 11574 61728 771605 11574 231481 19290 30864 0
12 Đoàn Hữu Dư 3 Hòa B 12 0 54012 61728 9259 61728 771605 9259 192901 23148 57870 0
13 Trần Phước Long 4 Hòa B 60 0 61728 57870 11574 61728 771605 11574 270062 21605 0 0
14 Lê Hữu Có 5 Hòa A 32 0 88735 67515 11574 54012 462963 11574 347222 23148 0 146605
15 Phan Văn Triệu 4 Hòa A 18 1 92593 54012 11574 77160 771605 11574 270062 20062 0 154321
16 Ngô Minh Thương 3 Hòa B 30 1 92593 7716 11574 77160 810185 15432 308642 19290 0 0
17 Phùng Thị Chững 5 Hòa A 3 0 92593 61728 7716 138889 771605 7716 270062 15432 46296 146605
18 Nguyễn Văn Lệ 6 Hòa A 30 1 69444 61728 11574 115741 771605 11574 270062 16975 23148 131173
19 Phan Văn Nhã 6 Hòa A 6,5 1 77160 61728 7716 123457 771605 7716 308642 19290 0 138889
20 Nguyễn Văn Dũng 4 Hòa a 5,1 1 92593 61728 7716 123457 810185 7716 347222 15432 0 146605
21 Lê Văn Trơn 5 Hòa A 8,5 1 77160 61728 9259 39352 733025 9259 270062 23148 0 138889
22 Lê Trung Bắc 4 Hòa A 4,1 1 96451 57870 7716 115741 771605 9259 270062 19290 0 131173
23 Trần Văn Chuẩn 4 Hòa A 17 0 92593 61728 11574 138889 771605 15432 231481 23148 0 146605
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XI -
24 Trần Văn Tâm 4 Hòa A 15 1 54012 57870 11574 115741 771605 15432 231481 27006 38580 0
25 Trương Văn Vũ 5 Hòa A 24 1 70216 57870 11574 131173 771605 11574 270062 23148 42438 146605
26 Phạm Thành Thái 11 Hòa A 14 1 77160 67901 11574 115741 810185 11574 308642 19290 0 131173
27 Nguyễn Thị Kỉnh 5 Hòa B 5,1 1 69444 70988 7716 115741 752315 7716 270062 19290 0 138889
28 Nguyễn Văn Thành 5 Hòa A 5 0 46296 61728 7716 115741 771605 7716 192901 23148 0 115741
29 Trần Minh Vũ 5 Hòa B 6 1 77160 67901 7716 115741 810185 9259 308642 15432 0 131173
30 Đặng Văn Ố 8 Hòa A 12 1 84877 54012 9259 115741 848765 9259 308642 23148 0 0
31 Nguyễn Thanh Tòng 6 Hòa A 5,2 1 84877 61728 7716 46296 810185 7716 347222 18519 0 0
32 Trương Thị Lan 9 Cần Thuận 32 0 92593 69444 11574 39352 771605 15432 308642 21605 0 0
33 Đào Văn Huấn 7 Hòa B 24 0 100309 96451 11574 39352 771605 11574 308642 23148 0 154321
34 Trần Thị Nhẫn 7 Hòa A 34,5 1 92593 77160 11574 41667 771605 11574 270062 38580 0 0
35 Cô Văn Phương 4 Hòa A 12 0 84877 77160 11574 39352 694444 11574 308642 23148 0 0
36 Nguyễn Văn Ững 5 Hòa B 8 0 77160 67901 9259 39352 771605 9259 231481 15432 46296 154321
37 Lê Thành Cọi 5 Hòa A 4 0 69444 77160 7716 41667 733025 7716 347222 19290 0 154321
38 Huỳnh Thiện Duyên 3 Hòa A 40 0 81019 77160 11574 41667 771605 11574 231481 20062 38580 154321
39 Huỳnh Văn Bá 5 Hòa B 10 0 87191 96451 9259 41667 771605 9259 231481 19290 30864 154321
40 Nguyễn Văn Hanh 6 Hòa B 4 0 92593 77160 7716 39352 771605 7716 270062 15432 34722 0
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XII -
VỤ HÈ THU ĐVT : Đồng/ công
CP
Suot/
cong
CP
cat dap
lien hop
CP
Van
Chuyen/
cong
CP
Thue
Dat/
cong
CP
lai
suat/
cong
CP
khac Tuoi
Gioi
Tinh
So
Nguoi
Tham
Gia
LD
Trinh
Do Van
Hoa
Kinh
Nghiem
San
Xuat
Hinh
Thuc
Sa
Ap
Dung
KHKT
Nang
Suat/
cong
Gia
Ban Chi Phi/cong
Thu
Nhap/
cong
Loi
Nhuan/
cong
0 169753 46296 0 0 34722 27 0 2 12 5 0 1 640 6000 1484568 3840000 2355432
84877 0 38580 0 3846 0 30 1 4 9 10 1 1 620 3200 1449834 1984000 534166
77160 0 46296 0 0 0 35 1 2 9 15 1 1 640 3500 1473765 2240000 766235
77160 0 38580 0 0 38580 70 1 3 5 50 1 0 620 4600 1611882 2852000 1240118
61728 0 46296 0 0 0 80 1 3 5 60 0 0 600 3550 1466049 2130000 663951
77160 0 57870 0 944 0 25 1 2 6 5 0 1 630 3600 1636746 2268000 631254
84877 0 61728 0 978 0 80 1 9 5 60 1 1 670 6000 1624435 4020000 2395565
77160 0 57870 0 3750 0 51 1 4 3 30 0 1 660 7000 1593256 4620000 3026744
77160 0 54012 0 0 0 61 1 2 10 40 1 1 670 4300 1599151 2881000 1281849
84877 0 57870 0 2793 0 50 0 7 1 30 0 1 640 4700 1601944 3008000 1406056
0 169753 54012 0 0 0 75 1 2 6 50 1 1 700 4000 1508488 2800000 1291512
0 154321 38580 0 0 0 59 1 2 7 40 0 0 630 4000 1434414 2520000 1085586
0 154321 46296 0 0 23148 34 1 2 6 24 1 0 630 4100 1491512 2583000 1091488
77160 0 38580 617284 0 0 41 1 2 12 20 1 0 700 4600 1946373 3220000 1273627
92593 0 57870 0 4861 0 72 1 2 10 50 1 1 650 5000 1618287 3250000 1631713
0 154321 77160 0 3167 0 35 1 2 4 25 1 1 680 5000 1577241 3400000 1822759
77160 0 61728 0 0 34722 65 1 3 6 40 1 1 680 4000 1732253 2720000 987747
77160 0 57870 0 3667 0 67 1 3 5 47 1 1 650 3800 1621723 2470000 848277
77160 0 61728 0 3462 0 68 1 2 5 48 1 0 660 4000 1658555 2640000 981445
77160 0 57870 0 3137 0 68 1 2 9 49 0 1 670 3700 1750822 2479000 728178
77160 0 61728 0 3137 0 73 1 3 3 53 1 1 640 4280 1503909 2739200 1235291
77160 0 61728 0 2846 46296 30 1 3 5 22 1 1 670 4920 1667198 3296400 1629202
77160 0 57870 0 0 0 28 1 3 9 7 1 1 680 3700 1628086 2516000 887914
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XIII -
0 154321 54012 0 2889 0 35 1 2 7 15 1 1 670 4000 1534525 2680000 1145475
84877 0 54012 0 3646 54012 55 1 2 10 35 0 1 640 8000 1732812 5120000 3387188
77160 0 54012 0 3714 38580 50 1 6 6 30 0 0 670 3800 1726708 2546000 819292
84877 0 61728 0 18627 0 60 1 3 4 40 1 1 650 4000 1617392 2600000 982608
77160 0 57870 0 0 0 40 1 3 6 25 0 1 700 4120 1477623 2884000 1406377
77160 0 46296 0 1944 0 40 1 3 3 16 1 1 680 4100 1668611 2788000 1119389
0 169753 54012 0 4583 0 45 1 4 2 30 1 1 700 3800 1682052 2660000 977948
0 154321 57870 0 3365 0 66 1 3 5 46 1 1 660 3700 1599816 2442000 842184
0 154321 57870 0 0 0 80 0 3 5 60 1 1 670 3800 1542438 2546000 1003562
92593 0 54012 0 0 0 40 1 2 7 20 1 0 700 3600 1663580 2520000 856420
0 154321 61728 0 4227 0 84 0 2 12 68 0 0 690 3600 1535091 2484000 948909
0 169753 54012 0 0 0 34 1 4 12 18 0 1 660 4300 1474537 2838000 1363463
92593 0 54012 0 0 50154 45 1 4 12 28 0 1 700 5000 1618827 3500000 1881173
92593 0 50154 0 0 0 40 1 3 5 30 0 1 670 5000 1600309 3350000 1749691
92593 0 54012 0 0 0 61 1 2 12 45 1 1 660 4200 1585648 2772000 1186352
84877 0 61728 0 0 0 52 1 4 3 35 1 0 700 5000 1597994 3500000 1902006
0 169753 46296 0 0 0 63 1 3 6 45 1 0 700 5000 1532407 3500000 1967593
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XIV -
VỤ THU ĐÔNG ĐVT : Đồng/công
STT Ho VaTen
So
Nhan
Khau
Dia Chi DienTich
Vay
Von
Ngan
Hang
CP
Lam
Dat/
cong
CP
Giong/
cong
CP
Gieo
Sa/
cong
CP
Bom
Nuoc/
cong
CP
Phan
Bon/
cong
CP
xa
Phan/
cong
CP
Thuoc/
cong
CP
Phun
Thuoc/
cong
CP
Lam
Co/
cong
CP
cat/
cong
1 Huỳnh Thị Kim Tuyết 3 Hòa B 11 1 69444 61728 11574 65586 752315 9259 154321 0 115741 0
2 Nguyễn Thanh Hồng 4 Cần Thuận 26 1 69444 67901 7716 65586 694444 9259 192901 0 115741 115741
3 Huỳnh Thanh Hồng 3 Hòa B 5 0 69444 61728 7716 65586 694444 11574 231481 0 77160 123457
4 Huỳnh Văn Út 8 Cần Thuận 11 0 77160 69444 7716 65586 694444 11574 231481 0 77160 115741
5 Đoàn Thanh Tiêu 4 Hòa B 4 0 84877 77160 11574 65586 694444 15432 231481 0 115741 131173
6 Nguyễn Văn Tài 3 Hòa B 2 0 77160 61728 7716 65586 771605 9259 154321 0 154321 115741
7 Đặng Văn Bê 6 Hòa B 6 1 77160 61728 7716 65586 655864 7716 347222 0 77160 115741
8 Nguyễn Thị A 7 Hòa B 20 1 73302 77160 9259 65586 733025 11574 192901 0 77160 123457
9 Phạm Văn Sâm 5 Hòa B 3,7 0 69444 69444 11574 65586 771605 7716 231481 0 77160 123457
10 Phan Thị Phỉ 8 Hòa B 37 1 77160 77160 7716 65586 733025 9259 154321 0 115741 115741
11 Huỳnh Văn Se 4 Hòa A 18 0 77160 69444 11574 65586 694444 11574 192901 0 77160 0
12 Đoàn Hữu Dư 3 Hòa B 12 0 84877 77160 7716 65586 694444 15432 231481 0 77160 123457
13 Trần Phước Long 4 Hòa B 60 0 73302 77160 9259 65586 733025 15432 270062 0 38580 0
14 Lê Hữu Có 5 Hòa A 32 0 69444 69444 7716 65586 771605 15432 192901 0 77160 115741
15 Phan Văn Triệu 4 Hòa A 18 1 115741 77160 11574 65586 694444 11574 154321 0 57870 115741
16 Ngô Minh Thương 3 Hòa B 30 1 77160 57870 11574 61728 771605 11574 308642 7716 0 154321
17 Phùng Thị Chững 5 Hòa A 3 0 77160 61728 11574 61728 771605 15432 308642 7716 0 154321
18 Nguyễn Văn Lệ 6 Hòa A 30 1 77160 77160 11574 54012 771605 11574 270062 7716 0 154321
19 Phan Văn Nhã 6 Hòa A 6,5 1 77160 67515 11574 61728 848765 15432 231481 7716 0 154321
20 Nguyễn Văn Dũng 4 Hòa A 5,1 1 77160 61728 11574 67515 771605 7716 270062 7716 0 154321
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XV -
21 Lê Văn Trơn 5 Hòa A 8,5 1 77160 61728 11574 61728 771605 11574 270062 7716 0 0
22 Lê Trung Bắc 4 Hòa A 4,1 1 77160 61728 11574 61728 771605 9259 308642 7716 0 154321
23 Trần Văn Chuẩn 4 Hòa A 17 0 77160 57870 7716 61728 771605 15432 270062 0 38580 115741
24 Trần Văn Tâm 4 Hòa A 15 1 69444 67515 11574 54012 462963 15432 270062 7716 0 146605
25 Trương Văn Vũ 5 Hòa A 24 1 77160 54012 7716 77160 771605 15432 308642 11574 0 154321
26 Phạm Thành Thái 11 Hòa A 14 1 92593 7716 7716 77160 810185 11574 347222 9259 38580 0
27 Nguyễn Thị Kỉnh 5 Hòa B 5,1 1 138889 61728 7716 138889 771605 7716 308642 7716 0 146605
28 Nguyễn Văn Thành 5 Hòa A 5 0 92593 61728 7716 115741 771605 7716 308642 9259 0 131173
29 Trần Minh Vũ 5 Hòa B 6 1 92593 61728 9259 123457 771605 11574 308642 7716 0 138889
30 Đặng Văn Ố 8 Hòa A 12 1 123457 61728 7716 123457 810185 11574 270062 7716 0 146605
31 Nguyễn Thanh Tòng 6 Hòa A 5,2 1 131173 61728 7716 39352 733025 7716 270062 9259 0 138889
32 Trương Thị Lan 9 Cần Thuận 32 0 123457 57870 9259 115741 771605 15432 308642 9259 0 131173
33 Đào Văn Huấn 7 Hòa B 24 0 138889 61728 7716 138889 771605 15432 270062 7716 0 146605
34 Trần Thị Nhẫn 7 Hòa A 34,5 1 131173 57870 7716 115741 771605 11574 308642 7716 0 138889
35 Cô Văn Phương 4 Hòa A 12 0 131173 57870 9259 131173 771605 15432 270062 9259 0 0
36 Nguyễn Văn Ững 5 Hòa B 8 0 92593 67901 7716 115741 810185 11574 308642 7716 0 131173
37 Lê Thành Cọi 5 Hòa A 4 0 138889 70988 7716 115741 752315 11574 308642 7716 0 138889
38 Huỳnh Thiện Duyên 3 Hòa A 40 0 146605 61728 7716 115741 771605 15432 347222 7716 0 115741
39 Huỳnh Văn Bá 5 Hòa B 10 0 123457 67901 7716 115741 810185 9259 308642 7716 0 131173
40 Nguyễn Văn Hanh 6 Hòa B 4 0 131173 54012 9259 115741 848765 9259 308642 7716 0 0
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XVI -
VỤ THU ĐÔNG ĐVT : Đồng/công
CP
Suot/
cong
CP
cat
dap
lien
hop
CP
Van
Chuyen/
cong
CP
Thue
Dat/
cong
CP lai
suat/
cong
CP
khac Tuoi
Gioi
Tinh
So
Nguoi
Tham
Gia
LD
Trinh
Do
Van
Hoa
Kinh
Nghiem
San
Xuat
Hinh
Thuc
Sa
Ap
Dung
KHKT
Nang
Suat/
cong
Gia
Ban
Chi
Phi/
cong
Loi
Nhuan
/ cong
Thu
nhâp/
cong
0 169753 61728 0 0 0 27 0 2 12 5 0 1 620 5000 1471450 1628550 3100000
69444 0 30864 0 3846 0 30 1 4 9 10 1 1 610 4500 1442889 1302111 2745000
77160 0 38580 0 0 57870 35 1 2 9 15 1 1 610 3500 1516204 618796 2135000
77160 0 38580 0 0 54012 70 1 3 5 50 1 0 630 4600 1520062 1377938 2898000
84877 0 46296 0 0 69444 80 1 3 5 60 0 0 670 4800 1628086 1587914 3216000
77160 0 38580 0 944 54012 25 1 2 6 5 0 1 630 4300 1588135 1120865 2709000
77160 0 34722 0 978 61728 80 1 9 5 60 1 1 650 4000 1590484 1009516 2600000
81019 0 54012 0 3750 0 51 1 4 3 30 0 1 620 4000 1502207 977793 2480000
77160 0 54012 0 0 46296 61 1 2 10 40 1 1 640 4500 1604938 1275062 2880000
77160 0 38580 0 2793 46296 50 0 7 1 30 0 1 600 5000 1520540 1479460 3000000
0 192901 46296 0 0 54012 75 1 2 6 50 1 1 640 4700 1493055 1514945 3008000
84877 0 38580 0 0 30864 59 1 2 7 40 0 0 620 3500 1531636 638364 2170000
0 169753 46296 0 0 77160 34 1 2 6 24 1 0 640 3600 1575617 728383 2304000
77160 0 38580 0 0 54012 41 1 2 12 20 1 0 620 4100 1554784 987216 2542000
61728 0 46296 0 4861 30864 72 1 2 10 50 1 1 600 5000 1447762 1552238 3000000
77160 0 57870 0 3167 0 35 1 2 4 25 1 1 630 3700 1600389 730611 2331000
84877 0 61728 0 0 0 65 1 3 6 40 1 1 670 3800 1616512 929488 2546000
77160 0 57870 0 3667 0 67 1 3 5 47 1 1 660 3700 1573883 868117 2442000
77160 0 54012 0 3462 0 68 1 2 5 48 1 0 670 3500 1610329 734671 2345000
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XVII -
84877 0 57870 0 3137 0 68 1 2 9 49 0 1 640 4300 1575282 1176718 2752000
0 169753 54012 0 3137 0 73 1 3 3 53 1 1 700 3850 1500050 1194950 2695000
84877 0 38580 0 2846 0 30 1 3 5 22 1 1 630 4900 1590037 1496963 3087000
61728 0 46296 0 0 0 28 1 3 9 7 1 1 630 4000 1523920 996080 2520000
77160 0 38580 617284 2889 0 35 1 2 7 15 1 1 700 4050 1841238 993762 2835000
92593 0 57870 0 3646 0 55 1 2 10 35 0 1 650 5000 1631732 1618268 3250000
0 169753 77160 0 3714 0 50 1 6 6 30 0 0 680 4250 1652634 1237366 2890000
77160 0 61728 0 18627 0 60 1 3 4 40 1 1 680 3800 1747022 836978 2584000
77160 0 57870 0 0 0 40 1 3 6 25 0 1 650 4000 1641204 958796 2600000
77160 0 61728 0 1944 0 40 1 3 3 16 1 1 660 4450 1666296 1270704 2937000
77160 0 57870 0 4583 0 45 1 4 2 30 1 1 670 4400 1702114 1245886 2948000
77160 0 61728 0 3365 0 66 1 3 5 46 1 1 640 3900 1541174 954826 2496000
77160 0 61728 0 0 0 80 0 3 5 60 1 1 670 5200 1681327 1802673 3484000
77160 0 57870 0 0 0 40 1 2 7 20 1 0 680 4350 1693673 1264327 2958000
77160 0 54012 0 4227 0 84 0 2 12 68 0 0 670 4100 1686326 1060674 2747000
0 192901 54012 0 0 0 34 1 4 12 18 0 1 640 3820 1642747 802053 2444800
77160 0 54012 0 0 0 45 1 4 12 28 0 1 670 4500 1684414 1330586 3015000
84877 0 61728 0 0 0 40 1 3 5 30 0 1 650 4000 1699074 900926 2600000
77160 0 57870 0 0 0 61 1 2 12 45 1 1 700 4000 1724537 1075463 2800000
77160 0 46296 0 0 0 52 1 4 3 35 1 0 680 3800 1705247 878753 2584000
0 192901 54012 0 0 0 63 1 3 6 45 1 0 700 4500 1731481 1418519 3150000
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XVIII -
Phụ lục 3 : KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
HÀM NĂNG SUẤT
* Vụ Đông Xuân
. reg Y X1 X2 X3 X4
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 4, 35) = 22.91 Model | 12111.3863 4 3027.84658 Prob > F = 0.0000 Residual | 4626.11367 35 132.174676 R-squared = 0.7236-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.6920 Total | 16737.5 39 429.166667 Root MSE = 11.497
------------------------------------------------------------------------------ Y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+---------------------------------------------------------------- X1 | .0001899 .0000343 5.53 0.000 .0001202 .0002596 X2 | .0001039 .0000285 3.65 0.001 .0000461 .0001617 X3 | .0000535 .0000507 1.06 0.298 -.0000493 .0001564 X4 | .0001009 .0000223 4.53 0.000 .0000556 .0001461 _cons | 551.4591 22.44604 24.57 0.000 505.8912 597.027------------------------------------------------------------------------------
* Vụ Hè Thu
. reg Y X1 X2 X3 X4
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 4, 35) = 3.74 Model | 8190.23111 4 2047.55778 Prob > F = 0.0123 Residual | 19147.2689 35 547.064825 R-squared = 0.2996-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.2196 Total | 27337.5 39 700.961538 Root MSE = 23.389
------------------------------------------------------------------------------ Y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+---------------------------------------------------------------- X1 | .0004082 .0001151 3.55 0.001 .0001746 .0006419 X2 | -.0000878 .0000916 -0.96 0.345 -.0002737 .0000982 X3 | .0003786 .000205 1.85 0.073 -.0000376 .0007948 X4 | .0002598 .0000707 3.67 0.001 .0001162 .0004033 _cons | 310.5453 100.6834 3.08 0.004 106.1471 514.9435------------------------------------------------------------------------------
* Vụ Thu Đông
. reg Y X1 X2 X3 X4
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 4, 35) = 18.70 Model | 21112.1671 4 5278.04177 Prob > F = 0.0000 Residual | 9877.8329 35 282.223797 R-squared = 0.6813-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.6448 Total | 30990 39 794.615385 Root MSE = 16.8
------------------------------------------------------------------------------ Y | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+---------------------------------------------------------------- X1 | .000297 .0000765 3.88 0.000 .0001417 .0004524 X2 | .00027 .0000511 5.28 0.000 .0001662 .0003739 X3 | .0002501 .0001064 2.35 0.024 .0000341 .0004661 X4 | .0002331 .0000484 4.82 0.000 .0001349 .0003313 _cons | 306.9368 58.87401 5.21 0.000 187.4162 426.4574-----------------------------------------------------------------------------
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XIX -
HÀM LỢI NHUẬN
* VỤ ĐÔNG XUÂN
HỒI QUY CHÍNH. reg loinhuancong nangsuatcong giaban chiphicong
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 3, 36) =14024.43 Model | 1.8922e+12 3 6.3074e+11 Prob > F = 0.0000 Residual | 1.6191e+09 36 44974442.5 R-squared = 0.9991-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.9991 Total | 1.8938e+12 39 4.8560e+10 Root MSE = 6706.3
------------------------------------------------------------------------------loinhuancong | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+----------------------------------------------------------------nangsuatcong | 4777.423 81.79971 58.40 0.000 4611.526 4943.321 giaban | 734.0461 3.739658 196.29 0.000 726.4617 741.6304 chiphicong | -.9963933 .0120249 -82.86 0.000 -1.020781 -.9720056 _cons | -3512567 50887.75 -69.03 0.000 -3615772 -3409362------------------------------------------------------------------------------
Cách 1: Sử dụng yếu tố phóng đại
. vif
Variable | VIF 1/VIF-------------+---------------------- chiphicong | 2.52 0.397555nangsuatcong | 2.49 0.401580 giaban | 1.02 0.983758-------------+---------------------- Mean VIF | 2.01
=> Mô hình hồi quy trên không có hiện tượng đa cộng tuyến vì Vif = 2,01 << 10
Cách 2: Tương quan cặp giữa các biến giải thích
. corr nangsuatcong giaban chiphicong(obs=40)
| nangsu~g giaban chiphi~g-------------+---------------------------nangsuatcong | 1.0000 giaban | 0.0399 1.0000 chiphicong | 0.7723 0.1077 1.0000
=> Hệ số tương quan cặp giữa các biến giải thích: 0,7723 < 0,8, nên không xảyra hiện tượng đa cộng tuyến.
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XX -
Cách 3: Mô hình hồi quy phụ. reg nangsuatcong giaban chiphicong
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 2, 37) = 27.57 Model | 10016.0603 2 5008.03015 Prob > F = 0.0000 Residual | 6721.4397 37 181.660532 R-squared = 0.5984-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.5767 Total | 16737.5 39 429.166667 Root MSE = 13.478
------------------------------------------------------------------------------nangsuatcong | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+---------------------------------------------------------------- giaban | -.0031347 .0074982 -0.42 0.678 -.0183274 .0120581 chiphicong | .0001137 .0000153 7.42 0.000 .0000826 .0001447 _cons | 569.1645 41.28428 13.79 0.000 485.5146 652.8144------------------------------------------------------------------------------
=> Ta có R2 phụ = 59,84 < R2 chính = 99,91, nên không xảy ra hiện tượng đa cộngtuyến
* VỤ HÈ THU
HỒI QUY CHÍNH
. reg loinhuancong nangsuatcong giaban chiphicong
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 3, 36) =13195.51 Model | 1.5304e+13 3 5.1013e+12 Prob > F = 0.0000 Residual | 1.3917e+10 36 386591405 R-squared = 0.9991-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.9990 Total | 1.5318e+13 39 3.9276e+11 Root MSE = 19662
------------------------------------------------------------------------------loinhuancong | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+----------------------------------------------------------------nangsuatcong | 4256.39 128.1896 33.20 0.000 3996.409 4516.371 giaban | 652.8948 3.309649 197.27 0.000 646.1825 659.6071 chiphicong | -1.037733 .0342137 -30.33 0.000 -1.107121 -.968344 _cons | -2716804 82675.14 -32.86 0.000 -2884477 -2549131------------------------------------------------------------------------------
Cách 1: Sử dụng yếu tố phóng đại
. vif
Variable | VIF 1/VIF-------------+---------------------- chiphicong | 1.20 0.834651nangsuatcong | 1.16 0.860573 giaban | 1.03 0.966201-------------+---------------------- Mean VIF | 1.13
=> Mô hình hồi quy trên không có hiện tượng đa cộng tuyến vì Vif = 1,13 << 10
Cách 2: Tương quan cặp giữa các biến giải thích
. corr nangsuatcong giaban chiphicong(obs=40)
| nangsu~g giaban chiphi~g-------------+---------------------------nangsuatcong | 1.0000 giaban | 0.0083 1.0000 chiphicong | 0.3691 0.1737 1.0000
=> Hệ số tương quan cặp giữa các biến giải thích: 0,3691 < 0,8, nên không xảyra hiện tượng đa cộng tuyến.
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XXI -
Cách 3: Mô hình hồi quy phụ
. reg nangsuatcong giaban chiphicong
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 2, 37) = 3.00 Model | 3811.59682 2 1905.79841 Prob > F = 0.0622 Residual | 23525.9032 37 635.835221 R-squared = 0.1394-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.0929 Total | 27337.5 39 700.961538 Root MSE = 25.216
------------------------------------------------------------------------------nangsuatcong | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+---------------------------------------------------------------- giaban | -.0015756 .0042366 -0.37 0.712 -.0101598 .0070086 chiphicong | .0000996 .0000407 2.45 0.019 .0000172 .0001821 _cons | 511.6044 64.55957 7.92 0.000 380.7942 642.4145------------------------------------------------------------------------------
=> Ta có R2 phụ = 13,94 < R2 chính = 99,91, nên không xảy ra hiện tượng đa cộngtuyến
* VỤ THU ĐÔNG
HỒI QUY CHÍNH
. reg loinhuancong nangsuatcong giaban chiphicong
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 3, 36) = 6910.05 Model | 3.5878e+12 3 1.1959e+12 Prob > F = 0.0000 Residual | 6.2305e+09 36 173069886 R-squared = 0.9983-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.9981 Total | 3.5940e+12 39 9.2154e+10 Root MSE = 13156
------------------------------------------------------------------------------loinhuancong | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+----------------------------------------------------------------nangsuatcong | 4113.611 118.9758 34.58 0.000 3872.317 4354.905 giaban | 641.3344 4.511146 142.17 0.000 632.1854 650.4834 chiphicong | -.9466722 .0368401 -25.70 0.000 -1.021387 -.871957 _cons | -2725024 55802.12 -48.83 0.000 -2838196 -2611852------------------------------------------------------------------------------
GVHD: Lê Quang Viết Luận văn tốt nghiệp
SVTH: Phạm Thị Kim Sang - XXII -
Cách 1: Sử dụng yếu tố phóng đại
. vif
Variable | VIF 1/VIF-------------+----------------------nangsuatcong | 2.53 0.394532 chiphicong | 2.50 0.400374 giaban | 1.03 0.971566-------------+---------------------- Mean VIF | 2.02
=> Mô hình hồi quy trên không có hiện tượng đa cộng tuyến vì Vif = 2,02 << 10
Cách 2: Tương quan cặp giữa các biến giải thích
. corr nangsuatcong giaban chiphicong(obs=40)
| nangsu~g giaban chiphi~g-------------+---------------------------nangsuatcong | 1.0000 giaban | -0.1674 1.0000 chiphicong | 0.7742 -0.1167 1.0000
=> Hệ số tương quan cặp giữa các biến giải thích: 0,7742 < 0,8, nên không xảyra hiện tượng đa cộng tuyến
Cách 3: Mô hình hồi quy phụ
. reg nangsuatcong giaban chiphicong
Source | SS df MS Number of obs = 40-------------+------------------------------ F( 2, 37) = 28.39 Model | 18763.4459 2 9381.72294 Prob > F = 0.0000 Residual | 12226.5541 37 330.447409 R-squared = 0.6055-------------+------------------------------ Adj R-squared = 0.5841 Total | 30990 39 794.615385 Root MSE = 18.178
------------------------------------------------------------------------------nangsuatcong | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]-------------+---------------------------------------------------------------- giaban | -.0046454 .0061865 -0.75 0.457 -.0171804 .0078896 chiphicong | .0002387 .0000324 7.36 0.000 .000173 .0003044 _cons | 286.7639 61.01548 4.70 0.000 163.1348 410.393------------------------------------------------------------------------------
=> Ta có R2 phụ = 60,55 < R2 chính = 99,83, nên không xảy ra hiện tượng đa cộngtuyến
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_tinh_hinh_san_xuat_va_hieu_qua_kinh_te_tu_viec_trong_lua_cu.pdf