ng (1999), “Vì sao Haprosimex Sài Gòn đạt mức tăng 
trưởng nhanh?”, Tạp chí Thương mại. (số 23/1999), tr 21. 
88. Trọng Quang (2001), “Làng nghề Bát Tràng: sự lựa chọn cho tương 
lai” Báo Hà Nội mới. (số 11520). 
89. Đình Quân (2001), “Nỗi niềm nghề sứ”, Báo Đầu tư. (số 77). 
90. Nguyễn Thái Sơn (2000), “Nghịch lý ở làng nghề Đa Sỹ”, Tạp chí 
Thương mại. (số 14/2000). tr 21. 
91. Phạm Côn Sơn (2007), Làng nghề truyền thống Việt Nam, NXB Văn 
hoá dân tộc, Hà Nội. 
92. Minh Tâm (2001), “Đẩy mạnh đầu tư cho làng nghề”, Tạp chí 
Thương nghiệp thị trường Việt Nam. (số 9/2001). tr 4. 
93. Hà Tâm (2001), “Doanh nghiệp ở làng quê”, Báo Đầu tư. (số 110). 
94. Nghiêm Thanh (2001), “Vùng đất trăm nghề”, Báo Nhân Dân. (số 
16935). 
95. Phạm Thanh (2001), “Xuất khẩu với sự phát triển của làng nghề”, 
Báo Hà Nội mới. (số 11787). 
96. Nguyễn Thành (2008), “ Giải pháp phát triển làng nghề Thái Bình”, 
Báo Nhân Dân số 19294, ngày 17/6/2008 
97. Nguyễn Hữu Thắng (2000), “Để tăng nhanh hơn nữa hàng thủ công 
mỹ nghệ xuất khẩu”, Tạp chí Thương mại. (số 23/2000). tr 4. 
98. Nguyễn Hữu Thắng ( 2009), “ Dự báo sản xuất và xuất khẩu hàng thủ 
công mỹ nghệ thế giới thời gian tới”, Tạp chí Thương mại. ( số 
17/2009), tr 26 
190 
99. Nguyễn Hữu Thắng ( 2009), “ Đổi mới và hoàn thiện chính sách, cơ 
chế phát triển sản xuất và xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ”, Tạp chí 
Thương mại. ( số 18/2009), tr 11 
100. Quang Thư (2000), “Làng gốm Bát Tràng - tương lai sẽ là một bảo 
tàng sống”, Thời báo Kinh tế Sài Gòn. (số 9/2000), tr 21. 
101. Anh Thư (2001), “Gốm, sứ Nam Việt, đầu tư để phát triển xuất 
khẩu”, Tạp chí Thương mại. (số 28/2001), tr 18. 
102. Nguyễn Bá Thư (1999), “Làng nghề tạo động lực cho sản xuất hàng 
hoá và đẩy mạnh xuất khẩu”, Tạp chí Thương mại. (số1/1999). tr 10. 
103. Vũ Hồng Thuý (2001), “Cái khó ở làng nghề Ninh Bình”, Báo Nhân 
dân. (số 16680). 
104. Yên Thy (2001), “Hàng mây tre xuất khẩu”, Báo Nhân Dân. 
(số16714). 
105. Nguyên Trung (2001), “Sức sống một làng nghề”, Báo Nhân Dân. (số 
16840). 
106. Phạm Tư (2001), “Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ- trăn trở từ 
doanh nghiệp”, Tạp chí Thương mại. (số 22/2001), tr 15. 
107. Tổng cục Hải quan (2000-2007), Báo cáo 7 năm Tổng cục Hải quan 
(2000-2007). 
108. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2000), Báo cáo khảo sát, nghiên 
cứu làng nghề. 
109. Vũ Quốc Tuấn ( 2008), “ Phát triển nghề, làng nghề trong điều kiện 
mới”, Tham luận tại Hội thảo “ Cơ hội đầu tư vào nông nghiệp, nông 
thôn trong bối cảnh mới”, Hà Nội, ngày 19/8/2008 
110. Từ điển tiếng Việt ( 2005), Viện ngôn ngữ học, tr 524 
111. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X (2006), NXB 
Chính trị Quốc gia - Hà Nội, tr 191 
112. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X ( 2006), NXB 
Chúnh trị Quốc gia - Hà Nội, tr 192 
191 
113. Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X ( 2006), NXB 
Chính trị Quốc gia - Hà Nội, tr 188 
114. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII, lần thứ IX và lần thứ X 
(năm 1998- 2002 và 2006). NXB Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. 
115. Website Đảng Cộng sản Việt Nam- Văn kiện Đại hộ Đại biểu Đảng 
toàn quốc lần thứ VII ( 24-27/6/1991) 
116. Website Đảng Cộng sản Việt Nam- Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng 
toàn quốc lần thứ VIII ( 28/6-1/7-1996) 
117. Bùi Văn Vượng (2000): Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam; NXB 
Thanh Niên. 
118. Hải Yến (2001), “Khuyến khích phát triển ngành nghề thủ công mỹ 
nghệ ở nông thôn”, Báo Đầu tư. (số 55). 
192 
PHỤ LỤC 
MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA 
“Phát triển làng nghề, doanh nghiệp làng nghề thủ công nhằm đẩy 
mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ trong điều kiện hội nhập kinh tế 
quốc tế” 
Nhằm thực hiện chiến lược phát triển xuất khẩu của Việt Nam đến 2015 
và 2020. Nghiên cứu do Nghiên cứu sinh Nguyễn Hữu Thắng (Tổng công ty 
thương mại Hà Nội) tiến hành điều tra ý kiến của các làng nghề và doanh nghiệp 
làng nghề nhằm có cơ sở khoa học thực hiện đề tài luận án Tiến sỹ về Phát triển 
làng nghề, doanh nghiệp làng nghề thủ công nhằm đẩy mạnh xuất khẩu 
hàng thủ công mỹ nghệ trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế” 
Rất mong quý ông, bà dành thời gian trả lời khách quan, chính xác các 
nội dung của phiếu điều tra. Tôi cam đoan sẽ chỉ công bố các kết quả điều tra 
sau khi đã xử lý thống kê. Các thông tin riêng của Công ty sẽ được giữ bí mật. 
Xin chân thành cảm ơn. 
Tên Doanh nghiệp : ............................................................................................ 
Địa chỉ................................................................................................................. 
Điện thoại: ................................Fax: 
.................................Website................................ 
Họ và tên người trả lời:.............................. Chức vụ:.. ......... ............................. 
Xin vui lòng khoanh tròn vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống 
I. Thông tin chung về làng nghề. 
1 Loại hình làng nghề mỹ nghệ? Mỹ nghệ kim loại 1 
 Mỹ nghệ gỗ 2 
 Mỹ gốm 3 
 Mỹ nghệ mây tre đan 4 
 Mỹ nghệ khác 5 
193 
2 Số lượng doanh nghiệp trong làng 
nghề (SX hoặc KD mỹ nghệ) 
Dưới 5 DN 1 
 Từ 5 đến 10 DN 2 
 Từ 10 đến 15 DN 3 
 Trên 15 DN 4 
3 Kinh nghiệm Sản xuất và xuất khẩu của làng 
nghề ? Nêu chỉ sản xuất hoặc chỉ kinh doanh 
cũng ghi rõ 
Dưới 1 năm 1 
 Từ 1 đến 3 năm 2 
 Từ 3 đến 5 năm 3 
 Từ 5 đến 10 năm 4 
 Trên 10 năm 5 
Vai trò của hiệp hội và các cơ quan xúc tiến 
4 Làng nghề của ông/ bà đã 
thành lập hiệp hội chưa/ tham 
gia ở cấp độ nào 
Làng Xã 
Huy
ện 
tỉnh TW 
5 Vai trò của các cơ quan xúc 
tiến thương mại đối với các 
làng nghề 
-Tỉnh / 
thành phố 
- Bộ/ ngành 
-Trưng 
ương 
1 2 3 4 5 
6 Vai trò của các hiệp hội ngành 
hàng đối với hoạt động của 
làng nghề 
 1 2 3 4 5 
 Thấp 
Cao 
194 
Tầm quan trọng của các yếu tố sản xuất 
7 Để phát triển làng nghề 
theo ông/ bà yếu tố nào là 
cần thiết nhất 
-Vốn 
- Nguyên liệu 
- Lao động/ tay 
nghề 
-Thị trường 
1 2 3 4 5 
Sự quan tấm của các làng nghề mỹ nghệ đến phát triển bền vững 
8 Tốc độ tăng trưởng của doanh thu/ 
Kim ngạch xuất khẩu 
1 2 3 4 5 
9 Giải quyết việc làm 1 2 3 4 5 
10 Môi trường sinh thái 1 2 3 4 5 
 Thấp 
 Cao 
B. Thông tin chung về DN. 
11 Loại hình sở hữu của DN ? DN Nhà nước 1 
 Công ty cổ phần, công ty TNHH 2 
 DN tư nhân 3 
 Hợp tác xã, Tổ hợp tác 4 
 DN có vốn đầu tư nước ngoài 5 
12 Quy mô vốn của DN ? Dưới 1 tỷ đồng Việt Nam (VND) 1 
 Từ 1 tỷ đến 5 tỷ VND 2 
 Từ 5 đến 10 tỷ VND 3 
 Từ 10 đến 20 tỷ VND 4 
 Trên 20 tỷ VND 5 
195 
13 Quy mô lao động của DN Dưới 50 người 1 
 Từ 50 đến 100 người 2 
 Từ 100 đến 300 người 3 
 Từ 300 đến 500 người 4 
 Trên 5.00 người 5 
14 Kinh nghiệm xuất khẩu của DN ? Dưới 1 năm 1 
 Từ 1 đến 3 năm 2 
 Từ 3 đến 5 năm 3 
 Từ 5 đến 10 năm 4 
 Trên 10 năm 5 
15 Về giá trị sản xuất hoặc tổng doanh thu 
 Tỷ trọng SX, kinh doanh của doanh n ghiệp trong tổng giá 
trị sản xuất hoặc tổng doanh thu của làng nghề ( Đang 
quản lý DN)? 
.......................% 
 Tốc độ tăng trưởng bình quân của tổng giá trị sản xuất 
hoặc doanh thu của DN trong 5 năm qua 
....................%/năm 
 Tốc độ tăng trưởng bình quân của giá trị sản xuất hoặc 
doanh thu của Mỹ nghệ trong 5 năm qua 
.....................%/năm 
16 Về kim ngạch xuất khẩu 
 Tổng kim ngạch xuất khẩu của DN 5 năm qua? ....................% 
 Tốc độ tăng trưởng bình quân của tổng kim ngạch xuất khẩu 
trong 5 năm qua 
..................%/năm 
 Tốc độ tăng trưởng bình quân của kim ngạch xuất khẩu 
Ngành Mỹ nghệ trong 5 năm qua 
.................%/năm 
196 
17 Mức đầu tư của DN vào nghiên cứu và phát triển R&D trong 
tổng doanh thu, bình quân trong 5 năm qua? 
...................% 
 Mức đầu tư của DN vào đào tạo người lao động, bình quân 
trong 5 năm qua? 
.....................% 
 Mức đầu tư của DN vào bảo vệ môi trường .....................% 
C. Đánh giá những yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của DN. 
 Kém Tốt 
17 Chất lượng và khả năng tiếp cận 
các yếu tố đầu vào cần thiết cho 
hoạt động của DN 
Nguồn lực tự nhiên 1 2 3 4 5 
 Lao động giản đơn 1 2 3 4 5 
 Lao động kỹ thuật 1 2 3 4 5 
 Vốn cố định 1 2 3 4 5 
 Vốn lưu động 1 2 3 4 5 
 Công nghệ sản xuất 1 2 3 4 5 
 Cơ sở hạ tầng 1 2 3 4 5 
Sự liên kết giữa các làng nghề 
 Thấp Cao 
18 Sự cạnh tranh và chia sẻ 
giữa các làng nghề Thủ 
công mỹ nghệ 
Mức độ cạnh tranh về sản 
phẩm giữa các DN 
1 2 3 4 5 
 Khả năng chia sẻ thông 
tin giữa các DN trong 
ngành 
1 2 3 4 5 
 Khả năng di chuyển của 
người lao động giữa các 
DN trong ngành 
1 2 3 4 5 
197 
 Bất lợi Thuận lợi 
19 Tác động của các ngành hỗ trợ đến 
Xuất khẩu TC mỹ nghệ của DN 
Các ngành hỗ trợ được hiểu là các 
ngành cung cấp các đầu vào 
 1 2 3 4 5 
20 Tác động của quá trình hội nhập 
kinh tế quốc tế đến ngành TCMN 
 1 2 3 4 5 
21 Vai trò của Nhà nước đối với hoạt 
động của DN 
Xây dựng môi 
trường pháp lý 
1 2 3 4 5 
 Có các chính 
sách hỗ trợ DN 
1 2 3 4 5 
 Hiếm khi 
Thường xuyên 
22 Mức độ thường 
xuyên sử dụng các 
hình thức xúc tiến 
xuất khẩu 
Phân phát ấn phẩm ca-ta-lô 1 2 3 4 5 
 Tham gia hội chợ quốc tế 1 2 3 4 5 
 Đi thăm khách hàng nước 
ngoài 
1 2 3 4 5 
 Cập nhật trang web với những 
thông tin mới 
1 2 3 4 5 
 Các chương trình quảng cáo 1 2 3 4 5 
 Thông qua các hiệp hội, tổ 
chức thương mại 
1 2 3 4 5 
 Các chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5 
 Hình thức khác, Xin ghi rõ 
......................................... 
1 2 3 4 5 
198 
 Dễ dàng Khó khăn 
23 Những khó khăn của DN 
khi mở rộng xuất khẩu 
Tìm kiếm nhà cung cấp 1 2 3 4 5 
 Tiếp cận với các nguồn vốn 1 2 3 4 5 
 Thuê đất đai, nhà xưởng 1 2 3 4 5 
 Tuyển dụng lao động 1 2 3 4 5 
 Nghiên cứu thị trường 1 2 3 4 5 
 Thủ tục hành chính 1 2 3 4 5 
 Tìm kiếm khách hàng 1 2 3 4 5 
 Vận chuyển nguyên vật 
liệu và thành phẩm 
1 2 3 4 5 
 Thủ tục hải quan 1 2 3 4 5 
 Khó khăn khác, Xin ghi rõ 
........................................... 
1 2 3 4 5 
D. Dự báo khả năng phát triển trong tương lai. 
 Không Có 
24 Chiến lược của DN 
trong giai đoạn 
2006-2015 
Mở rộng quy mô sản xuất, tăng xuất khẩu 0 1 
 Mở rộng thị trường trong nước 0 1 
 Mở rộng thị trường xuất khẩu 0 1 
 Mở rộng sang các ngành cung cấp đầu vào 0 1 
 Mở rộng sang các ngành có liên quan 0 1 
 Mở rộng sang các ngành khác, không có liên 
quan 
0 1 
 Phát triển hệ thống kênh phân phối 0 1 
199 
25 Đánh giá của DN về tốc độ tăng 
trưởng giá trị sản xuất của toàn 
ngành 
Giai đoạn 2006-
2010 
..............%/năm 
 Giai đoạn 2010-
2015 
................%/năm 
 Chỉ tiêu tăng trưởng bình quân 
tổng giá trị sản xuất của DN 
Giai đoạn 2006-
2010 
................%/năm 
 Giai đoạn 2010-
2015 
...............%/năm 
26 Đánh giá của DN về tốc độ tăng 
trưởng tổng kim ngạch xuất 
khẩu của toàn ngành 
Giai đoạn 2006-
2010 
..............%/năm 
 Giai đoạn 2010-
2015 
................%/năm 
 Chỉ tiêu tăng trưởng bình quân 
tổng kim ngạch xuất khẩu của 
DN 
Giai đoạn 2006-
2010 
................%/năm 
 Giai đoạn 2010-
2015 
...............%/năm 
27. Các ý kiến đóng góp khác của làng nghề vàDN làng nghề liên quan đến 
đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ 2010 đên 2015 và 2020 : 
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................. 
............................................................................................................................. 
200 
Xin chân thành cảm ơn các ý kiến đóng góp của Quý DN ! 
Xin vui lòng đóng dấu giáp lai các trang để đảm bảo tính xác thực (nếu 
có thể). 
Mọi thông tin có liên quan xin gửi về: 
NCS Nguyễn Hữu Thắng 
Tổng công ty Thương mại Hà Nội 
 Địa chỉ: 38 - 40 Lê Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm- Hà Nội 
 Tel: 0903909724- 04.38267984 
 Fax: 04.38267983 
 Email: 
[email protected] 
201 
DANH SÁCH ĐƠN VỊ ĐƯỢC ĐIỀU TRA 
1) Công ty TNHH Thương mại Bảo Phương: xã Duyên Thái - Thường Tín - HN 
2) Công ty TNHH Quang Minh: Ninh Sơn- Thường Tín- Hà Nội 
3) Doanh nghiệp tư nhân mây tre đan xuất khẩu Dũng Nga : Hoàng Đông- 
Duy Tiên- Hà Nam 
4) Công ty TNHH Minh Cẩm: 73 Mạc Đĩnh Chi- TP Hải Dương- Hải Dương 
5) Công ty CP Mây tre đan XK Ngọc Anh: Ninh Sở- Thường Tín- Hà Nội 
6) Công ty CP Khánh Sơn: Yên Đồng, Nam Định 
7) Công ty CP Sơn mài Thái Phú Cường: Duyên Thái- Thường Tín- Hà Nội 
8) Doanh nghiệp tư nhân Nam Tuyến: Cát Đằng- Nam Định 
9) Công ty TNHH Trung Trang: Cát Đằng- Nam Định 
10) Công ty TM và SX Tân Châu: Lô33-B1-26 Phan Đăng Lưu- Đà Nẵng 
11) Công ty gỗ mỹ nghệ Quang Trung: 280/2A- Cách mạnh Tháng Tám- P10-
Q3- TP.HCM 
12) Công ty TNHH Thành Thuý: Cát Đằng- Nam Định 
13) Công ty TNHH Bình Phú: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
14) Công ty TNHH Đăng Long: F6 Khu chế biến gỗ- P Tân Hòa- Biên Hòa. 
15) Cơ sở gốm Nguyễn Thị Thu Hà: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
16) Công ty CP Đầu tư và Phát triển Việt Bắc: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
17) Công ty CP gốm Nhung: Phù Lãng- Quế Võ- Bắc Ninh 
18) Công ty TNHH Hồng Lý Trường Giang 23/15 Nguyễn Hữu Tiếu- P Tây 
Thạnh-Q Tân Phú- TP.HCM 
19) Công ty TNHH Hà Quy: Bát Tràng- Gia lâm- Hà Nội 
20) Công ty Thành Hưng: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
21) Công ty TNHH một thành viên T.T.H Việt Nam: Bát Tràng - Gia Lâm - HN 
22) Công ty TNHH Bảo An- Bát Tràng: Bát Tràng- Gia lâm- Hà Nội 
23) Công ty TNHH SX - DVTM Bảo Long: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
202 
24) Công ty Mỹ nghệ chiến Thắng: Đồng Quang- Từ Sơn- Bắc Ninh 
25) Công ty TNHH Mỹ nghệ Thăng Long: Thiết Bình, Vân Hà-Đông Anh - HN 
26) Công ty CP Long Sơn: Lô3 -23A-Đường 19/5- Khu CN Tân Bình- 
TP.HCM 
27) Công ty TM và SX Xưởng Phát: 9B Kha Vạng Cân- P Linh Động- Thủ 
Đức- TP.HCM 
28) Doanh nghiệp tư nhân Tiến Huynh: Yên Lộc- Kim Sơn- Ninh Bình 
29) Doanh nghiệp tư nhân chiếu cói Quang Minh: Thượng Kiệm - Kim Sơn - 
Ninh Bình 
30) Công ty TNHH TCMN Nhật Linh: Ngõ 4 Yecxanh- Hai Bà Trưng- Hà Nội 
31) Doanh nghiệp tư nhân Thanh Tuấn: Phương Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 
32) Doanh nghiệp tư nhân Thành Đạt: Phương Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 
33) Tổ hợp tác Mây tre Yên Kiên: Phương Yên- Chương Mỹ- Hà Tây 
34) Công TNHH Thủ công mỹ nghệ và Nội thất Ngọc Sơn: Chúc Sơn- 
Chương Mỹ- Hà Nội 
35) Công ty CP Kim Sơn: Kim Sơn - Ninh Bình 
36) Xí nghiếp chiếu cói xuất khẩu Đại Đồng: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 
37) HTX Thêu Quang Trung: Thanh Liêm- Hà Nam 
38) Công ty TNHH Á Châu Thăng Long: 236 Chu Văn An- P26- Q Bình 
Thạnh- TP.HCM 
39) Công ty mỹ thuật Hồng Quảng: số 5- Ngõ 6- Hà Trí- Hà Cầu- Hà Đông- 
Hà Nội 
40) Doanh nghiệp tư nhân Liệp Tuyết: Quốc Oai- Hà Nội 
41) Doanh nghiệp Mây tre đan Thái Toàn: Chương Mỹ- Hà Nội 
42) Doanh nghiệp Hiệp Hoà: 34 Nguyễn Thái Học- Thái Bình 
43) Công ty Thương mại Hoàng Thành: Thanh Liêm- Hà Nam 
44) Xí nghiệp mây tre đan Hưng Thịnh: Văn Giang- Hưng Yên 
45) Công ty CP Khánh Sơn: Ý Yên- Nam Định 
203 
46) Cơ sở Mây tre Hữu nghị: Sài Sơn- Quốc Oai- Hà Nội 
47) Doanh nghiệp gốm Phát Thành: Tân Vạn- Biên Hoà- Đồng Nai 
48) Doanh nghiệp tư nhân gốm mỹ nghệ xuất khẩu An Hoà: Phước Khánh, 
Tân Uyên- Bình Bương 
49) Công ty TNHH Thành Phát: Đông Hoà- Dĩ An - Bình Bương 
50) Cơ sở mộc Vũ Hoàng: Trường Thọ- Thủ Đức- TP. HCM 
51) Công ty TNHH SX và KDTM Thịnh Thành: P13-Q Tân Bình-TP.HCM 
52) Công ty TNHH Tứ Cường: P Tân Phú- Q 9- Tp.HCM 
53) Cơ sở Phú Long Tân: Hoà Long- Lái Thiêu- Bình Bương 
54) Công ty TNHH Minh Tuấn: P Chánh Nghĩa- Thủ Dầu Một- Bình Bương 
55) Công ty TNHH SX-TM Thành Hoàng Trung: Xuân Quy- Q7- TP. HCM 
56) Cơ sở Mây tre đan XK Phúc Lộc: Bình Đa- Biên Hoà- Đồng Nai 
57) Doanh nghiệp tư nhân Mây tre lá Kim Nguyệt: Thị trấn Hóc Môn-
TP.HCM 
58) Doanh nghiệp tư nhân Sơn Thảo: Thống Nhất- Gò Vấp-TP.HCM 
59) Doanh nghiệp tư nhân SX-TM-DV- Cô Bi: P2-Q4-TP.HCM 
60) Công ty TNHH Minh Huyên: Đức Mỹ- Càng Long- Trà Vinh 
61) Cơ sở SX gốm MN Minh Hưng: Thuận An- Thuận Giao- Bình Dương 
62) Cơ sở bán buôn mây tre lá tạp phẩm XK Bình Đa: Trảng Dài- Biên Hoà- 
Đồng Nai 
63) Công ty TNHH Nam Hải Dương: Khu phố 2 - Trảng Dài- Biên Hoà - ĐNai 
64) HTX Thủ công mỹ nghệ XK Vĩnh Phước: TT.Ninh Hoà- Khánh Hoà 
65) Công tyTNHH Mỹ nghệ Đức Thị: An Dương Vương- P9-Q5-TP.HCM 
66) Tổ hợp SX-KD Phước Thành: Long An- Châu Thành -Tiền Giang 
67) Cơ sở Dạ Lý Hương: 7/2 Lương Định Của- Q2- TP.HCM 
68) Công ty SX-TM Khánh Lộc: Tổ 10-KP2-Q9-TP.HCM 
69) Công ty TNHH Tấn Khoa: 156 nguyễn Phi Khanh- Q1- TP.HCM 
70) Công ty TNHH Thanh Bình: An Hiệp- Châu Thành- Bến Tre 
204 
71) HTX Mành trúc Bình Minh: 184/3 Lê Văn Sỹ- Q Phú Nhuận- TP. HCM 
72) Doanh nghiệp tư nhân gốm Đại Hồng Phát: Thuận An- Bình Bương 
73) Doanh nghiệp tư nhân gốm XK Nguyên Ký: Tân Uyên- Bình Dương 
74) Cơ sở sản xuất đồ giá gỗ Nguyễn Thị Sang : P2-Q5-TP.HCM 
75) Cơ sở gốm Xuân Hiếu: Long Bình- Q9-TP.HCM 
76) Công ty CP gốm Việt Thành: Hoà An- Biên Hoà- Đồng Nai 
77) Doanh nghiệp tư nhân gốm Hồng Lam: Phước Khánh, Tân Uyên- BD 
78) Doanh nghiệp tư nhân Năm Hạnh: Bửu Hoà- Biên Hoà- Đồng Nai 
79) Công ty TNHH Tam Thanh: Bình Chuẩn- Thuận An- Bình Dương 
80) Doanh nghiệp tư nhân gốm sứ Minh Đúc: Hoà Yên- Thuận An- Bình Dương 
81) Cơ sở gốm MNXK Nguyễn Thành Phát: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
82) Công ty TNHH Đại Hiếu: 7/19 KP3- P Hố Nai- Biên Hoà- Đồng Nai 
83) Công ty TNHH Sanh Hoà Hưng: Hoà Liên- Thuận An- Bình Dương 
84) Công ty TNHH Tân Ngọc Phát: Chánh Nghĩa- TX Thủ Dầu Một- B Dương 
85) Công ty TNHH Cường Phát: Thuận An- Bình Dương 
86) Doanh nghiệp tư nhân Trí Tâm Đức: Bửu Hoà- Biên Hoà- Đồng Nai 
87) Công ty TNHH Nam Sơn :51-53 Phổ Quang- P2-Q Tân Bình- TP.HCM 
88) Công ty TNHH Lê Mai Lan: Phước Tân- Long Thành- Đồng Nai 
89) Doanh nghiệp tư nhân gốm mỹ nghệ Thanh Nhã: Vĩnh Hiệp- Tân Uyên – 
Bình Dương 
90) Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mại Hưng Hoà: Tân Vĩnh Hiệp- 
Tân Uyên- Bình Dương 
91) Doanh nghiệp tư nhân gốm Vĩnh Phát:160/1A- Thuận An- Bình Dương 
92) HTX Phước Hưng: Phước Khánh- Tân Uyên- Bình Dương 
93) Doanh nghiệp tư nhân gốm sứ Vân Kiều: Tân Khánh- Tân Uyên- Bình Dương 
94) Doanh nghiệp tư nhân gốm XK Vạn Phúc: Phước Khánh- Tân Uyên-Bình Dương 
95) Doanh nghiệp tư nhân Định Dân: Hoà Lan- Thuận An- Bình Dương 
96) Doanh nghiệp tư nhân Bình Mỹ: Bình Mỹ- Củ Chi- TP.HCM 
205 
97) Công ty Trí Tuệ: Dân Hoá- Thanh Oai - Hà Nội 
98) DNTN Văn Chất: Hưng Mỹ- Châu Thành- Trà Vinh 
99) Công ty TNHH TCMN Bình Thuận: Hàm Tân- Bình Thuận 
100) DNTN Phong Sơn: P. Tân Vạn- Biên Hoà- Đồng Nai. 
101) Công ty TNHH Tiến Thanh: Xóm 4- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
102) Hợp tác xã Hợp Lực: Xóm 2- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
103) Công ty TNHH gốm sứ Quang Vinh: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
104) Công ty TNHH gốm sứ Bát Tràng: Bát Tràng- Giá Lâm- Hà Nội 
105) Công ty cổ phần gốm sứ 51: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
106) Công ty TNHH Thiên Phước: Bát Tràng- Gia Lâm-Hà Nội 
107) Công ty TNHH Vỹnh Thắng: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
108) Công ty TNHH Hưng Thanh: Xóm 5- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm-Hà Nội 
109) Công ty TNHH Bát Tràng và gốm Gia Bảo: Xóm 2- Bát Tràng- Gia Lâm- 
Hà Nội 
110) Công ty TNHH Bình Phú: Xóm 2- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
111) Cơ sở gốm sứ Việt : Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
112) Công ty TNHH Giang Long: Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
113) Công ty TNHH gốm sứ Hoàng Long: Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
114) Cơ sở gốm sứ Phương Hoa: Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
115) Cơ sở gốm Học Hà: Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
116) Công ty gốm mỹ nghệ Linh Trang: số 6- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- 
Hà Nội 
117) Cơ sở gốm sứ Hải Nhung: số 55- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
118) Cơ sở gốm sứ Duy Long: Xóm 3- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
119) Công ty XNK gốm sứ Hưng Hà: số 82- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- 
Hà Nội 
120) DN gốm sứ mỹ nghệ Hương Sơn: Số 84- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- 
Hà Nội 
206 
121) Cơ sở gốm sứ Trần Đức Tân: Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
122) Cơ sở gốm sứ Quang Huy: Xóm 3- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
123) Xí nghiệp tư doanh TCMN Đổi mới: Đồng Hướng- Kim Sơn- Ninh Bình 
124) Xí nghiệp tư doanh chiếu cói Quang Minh: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 
125) DN tư nhân SX cói XK Thành Hóa: Khánh Nhạc- Yên Khánh- Ninh Bình 
126) DN tư nhân Quỳnh Văn:Ân Hòa- Kim Sơn- Ninh Bình 
127) DN tư nhân Ngọc Sơn: Hùng Tiến- Kim Sơn- Ninh Bình 
128) Xí nghiệp tư doanh chiếu cói XK Quang Phong: Phát Diệm- Kim Sơn- 
Ninh Bình 
129) Xí nghiệp chiếu cói XK Đại Đồng: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 
130) DN tư nhân TCMN Minh Hoàng: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 
131) Xí nghiệp tư nhân cói Năng Động: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 
132) Công ty TNHH Thanh Mai: Yên Phú- Yên Mô- Ninh Bình. 
133) Công ty SX thảm cói Thành Sơn: Yên Nhân- Yên Mô- Ninh Bình 
134) Công ty CP chế biến cói XK Kim Sơn: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 
135) DN tư nhân Xuân Tình: Yên Mô- Ninh Bình 
136) DN Hà Trung: Phú Lộc- Nho Quan- Ninh Bình 
137) HTX Hải Mỹ: Kim Mỹ- Kim Sơn- Ninh Bình 
138) HTX NN Kim Tân: Kim Tân- Kim Sơn- Ninh Bình 
139) HTX NN Bắc Thành: Lai Thành- Kim Sơn- Ninh Bình 
140) HTX Tân Khẩn Kim Mỹ: Kim Mỹ- Kim Sơn- Ninh Bình 
141) HTX NN Đông Hải: Vân Hải- Kim Sơn- Ninh Bình 
142) HTX Nam Thành: Lai Thành- Kim Sơn- Ninh Bình 
143) HTX NN Định Hóa: Định Hóa- Kim Sơn- Ninh Bình 
144) XN cói Tiến Huynh: Yên Lộc- Kim Sơn- Ninh Bình 
145) Công ty CP lâm sản XK tổng hợp Bình Dương: 612 Đại lộ BD- Hiệp 
Thành- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
207 
146) Cơ sở mỹ nghệ Cao Văn Ninh: 206 Giáo xứ Ngô Xá- Hố Nai 3- Trảng 
Bom- Đồng Nai 
147) Có sở TCMN Trường Ngân: 664 Nguyễn Thái Học- Quy Nhơn- Bình Định 
148) Công ty TNHH Trung Việt: Yên Nghĩa- Hà Đông- Hà Nội 
149) Cơ sở TCMN Truyền Thống: Chương Mỹ Hà Nội 
150) Công ty TCMN Hà Tây: Thụy Ứng - Thường Tín- Hà Nội 
151) Công ty CP chế biến lâm sản Tuyên Quang: Đường Tân Hà- Minh Xuân- 
Tuyên Quang 
152) Công ty TNHH Minh Phú: Liên Bảo- Vụ Bản- Nam Định 
153) XN đồ gỗ mỹ nghệ Đức Thắng: 41-A1 Khu CN Đồng Kỵ- Từ Sơn- Hà Nội 
154) Tổ hợp song mây tre XK Huyền Thu: Trường Yên- Chương Mỹ- HN 
155) HTX tre trúc Thu Hằng: Xuân Thu- Sóc Sơn- Hà Nội 
156) Công ty TNHH Kim Việt:154 Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa- Hà Nội 
157) Cơ sở mây tre đan XK Lệ Tùng: Quốc lộ 6ê- Chương Mỹ- Hà Nội 
158) Doanh nghiệp Thái Toàn: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 
159) Cơ sở Bùi Cao Thạnh: Ninh Sở- thường Tín- Hà Nội 
160) Công ty TNHH SX-XNK hàng TCMN và Thương mại Thu Nguyệt: Ninh 
Sở- Thường Tín- Hà Nội 
161) Cơ sở mũ Đội Cấn : 38/279 Đội Cấn- Ba Đình- Hà Nội 
162) HTX mây tre lá Hồng Kỳ: Phú Túc- phú Xuyên- Hà Nội 
163) DN mây tre đan Liệp Tuyến: Thạch Thất- Hà Nội 
164) Cơ sở Tiến Tới: Thành phố Thái Bình 
165) DN Hiệp Hòa: 34 Nguyễn Thái Học- TP. Thái Bình 
166) XN mây tre đan Hưng Thịnh: Thôn Công Luận1- Văn Giang- Hưng Yên 
167) HTX mây tre đan XK Liên Khê: Liên Khê- Khoái Châu- Hưng Yên 
168) Công ty TNHH mây tre XK Chúc Sơn:Khu CN Phú Nghĩa- Chương Mỹ- 
Hà Nội 
169) Cơ sở mây tre Hữu Nghị: Sài Sơn- Quốc Oai- Hà Nội 
208 
170) Công ty TNHH mây tre XK và nội thất Ngọc Sơn: Ngọc Sơn- Chương 
Mỹ- Hà Nội 
171) DN mỹ nghệ Hùng Quang: Liên Minh- Vụ Bản- Nam Định 
172) Công ty TNHH Hùng Anh:Yên Tién- Ý Yên- Nam Định 
173) Công ty CP TCMN Việt Hà: Yên Tiến, Ý Yên- Nam Định 
174) Công ty CP mây tre mỹ nghệ Trường Giang: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
175) Công ty TNHH Hải Nguyệt: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
176) Công ty TNHH Hoàng Hưng: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
177) Công ty TNHH Nam Hải: Yên Tiến - Ý Yên- Nam Định 
178) Công ty TNHH Thành Lợi: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
179) Công ty TNHH Trang Lan: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
180) Công ty TNHH Vũ Việt Anh: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
181) DN Thái Anh: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
182) DN Thanh Hoàn: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
183) DN tư nhân Anh Quyền: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
184) DN tư nhân Anh Tấn: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
185) DN tư nhân Chiến Quyên: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
186) DN tư nhân Đức Huy: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
187) XN SX hàng TCMN Thông Lai: Phú Lâm- Hà Đông- Hà Nội 
188) Cơ sở SX mây tre đan TCMN: Lưu Thượng- Phú Xuyên- Hà Nội 
189) Công ty TCMN Đoàn Kết II: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
190) Công ty mây tre XK Nhật Anh: Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 
191) Công ty TNHH TCMN XK Phú Nghĩa: 28/131 Thái Hà- Đống Đa- Hà Nội 
192) Công ty TNHH mây tre XK Tuấn Quang: Trường Yên- Chương Mỹ-HN 
193) Công ty TNHH mây tre XK Hiền Luơng: Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 
194) Công ty TNHH SX và XNK Đoàn Kết 1: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 
195) Công ty TNHH mây tre đan Tốt Động: Tốt Động- chương Mỹ- Hà Nội 
196) Cơ sở XK đồ mỹ nghệ: Xuân Lai- Gia Bình- Bắc Ninh 
209 
197) DN tư nhân Đức Mạnh: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
198) DN tư nhân Đức Tịnh: Yên Tién- Ý Yên- Nam Định 
199) DN tư nhân Đức Tùng: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
200) DN tư nhân Hà Thảo: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
201) DN tư nhân Mỹ Thái: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
202) DN tư nhân Tiến Liễu: Yên Tiến, Ý Yên, Nam Định 
203) DN tư nhân Văn Minh: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
204) DN XK TCMN Yên Tiến: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
205) DN mây tre đan Đình Triều: Nghi Phong- Nghi Lộc- Nghệ An 
206) DN tư nhân mây tre đan XK Dũng Nga: Hoàng Đông- Duy Tiên- Hà Nam 
207) Công ty TNHH mây tre Xuân Lạng: Viên Sơn- Sơn Tây- Hà Nội 
208) DN SX mây tre XK Khánh Linh: Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 
209) Công ty mây tre đan Phú Đô: Phú Nghĩa- Chương Mỹ- Hà Nội 
210) Công ty TNHH XNK TCMN Đông Thành: Đường Quyết Thắng- Đông 
Thành- Ninh Bình 
211) Cơ sở mây tre Thành Phát: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Tây- Hà Nội 
212) Cơ sở sơn mài Hương Giang: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
213) Cơ sở sơn mài Huỳnh Thái Hiệp: Phường Chánh Nghĩa- Thủ Dầu Một-
Bình Dương 
214) Cơ sở sơn mài Kim Ngân: Bình Thâm- Bình An- Bình Dương 
215) Cơ sở sơn mài Lê Nghiêm: Tương Hiệp Bình- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
216) Cơ sở sơn mài Văn cờ: Tân An- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
217) Cơ sở sơn mài Minh Hải: Chánh Mỹ- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
218) Cơ sở sơn mài Nguyễn Văn Hạnh: Phường Chánh Nghĩa- Thủ Dầu Một- 
Bình Dương 
219) Cơ sở sơn mài Phù Điêu: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
220) Cơ sở sơn mài Phú Hòa: Phường Phú Hòa- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
210 
221) Cơ sở gia công SX sơn mài mỹ nghệ Kim Phúc: Phường Phú Lợi- Thủ 
Dầu Một- Bình Dương 
222) Cơ sở sơn mài Thái Hiếu: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
223) Cơ sở sơn mài Anh Công : Hiệp An- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
224) Cơ sở sơn mài Anh Đào: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
225) Cơ sở sơn mài Chí Hiên: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
226) Cơ sở sơn mài Công Tín: Phú Cường- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
227) Cơ sở sơn mài Hiệp Công: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
228) Cơ sở sơn mài Hoàng Khánh: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
229) Cơ sở sơn mài Hoàng Lâm: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
230) Cơ sở sơn mài Hoàng Kim: Chánh Mỹ- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
231) Cơ sở sơn mài Hoàng Phú: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
232) Cơ sở sơn mài Hồng Đức: Tân An- Thủ Dầu Một- Bình Dương 
233) Xí nghiệp gốm Chu Đậu: Thái Tân- Nam Sách- Hải Dương 
234) HTX gốm Đông Thành: Đông Triều- Quảng Ninh 
235) DN Tre Làng: Tân Trung Phú- Củ Chi- TP.HCM 
236) DN tư nhân gốm An Hòa: Phước Khánh- An Uyên- Bình Dương 
237) DN tư nhân Nam Hạnh: Hóa An- Biên Hòa- Đồng Nai 
238) Công ty TNHH Sanh Hòa Hưng: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
239) DN tư nhân gốm Vạn Phú: Phước Khánh- Tân Uyên- Bình Dương 
240) Công ty CP gốm Việt Thành: Hóa An- Biên Hòa- Đồng Nai 
241) DN tư nhân Van Kiều: Bình Chuẩn- Thuận An- Bình Dương 
242) DN tư nhân Minh Đức: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
243) Công ty TNHH Cường Phát: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 
244) Cơ sở mây tre lá Nguyễn Hiệp: Tam Hiệp- Biên Hòa- Đồng Nai 
245) HTX mây tre lá XK Hòa Hiệp:189/4 Tôn Thất Thuyết- Q4,TP.HCM 
246) Cơ sở mây tre lá Thành Phát: Tân Mai- Biên Hòa- Đồng Nai 
247) Cơ sở gốm Minh Hưng:Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 
211 
248) Cơ sở gốm sứ Phục Nguyên: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 
249) Cơ sở gốm sứ Minh Cường: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 
250) Cơ sở gốm sứ 1/5: Lái Thiêu- Thuận An- Bình Dương 
251) Công ty TNHH gốm sứ Tân Trường Sanh: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 
252) Cơ sở gốm sứ Liên Thêm: Bình Hòa- Thuận An- Bình Dương 
253) Cơ sở gốm sứ Tân Xuân Long: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
254) Cơ sở gốm sứ Ngọc Thành Phong: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
255) Cơ sở gốm sứ Như Ngọc: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 
256) Cơ sở mây tre lá Lan vinh: Tân Phong- Biên Hòa- Đồng Nai 
257) Cơ sở gốm sứ Phùng Châu Liên: An Thạnh- Thuận An- Bình Dương 
258) DN gốm sứ Vĩnh Phát: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
259) Cơ sở gốm sứ Vương Thành: Thái Hòa- Tân Uyên- Bình Dương 
260) Cơ sở gốm sứ Minh Phương: An Phú- Thuận An- Bình Dương 
261) Cơ sở gốm sứ Phước Sinh: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
262) THX dệt lụa Vạn Phúc: số 1 Vạn Phúc- Hà Đông- Hà Nội 
263) HTX mây tre Tăng Tiến: Phúc Tăng- Việt Yên- Bắc Giang 
264) Công ty mỹ nghệ Khải Hoàn: 231/7Lê Văn Sỹ-P14-Q Phú Nhuận-TP.HCM 
265) DN tư nhân TCMN-May XK Hòa Thành: Thị trấn Bến Lúc- Long An 
266) DN mây tre Thanh Bình: Thái Xuyên- Thái Thụy- Thái Bình 
267) Công ty TNHH VNC: Đông Bắc- Nha Trang- Khánh Hòa 
268) DN tư nhân SD : Cụm CN Trung An- TP. Mỹ Tho- Tiền Giang 
269) Công ty đồ gỗ nội thất Hoa Phương: 45 Đò Quan- Nam Định 
270) Công ty CP mỹ thuật Gia Long: 63 Lý Chính Thắng-Q3-TP.HCM 
212 
≈
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA 
 Tháng 5/2008, tác giả đã tiến hành điều tra 350 DN làng nghề để xem 
xét những vấn đề liên quan đến hoạt động và kiến nghị của các DN làng nghề 
và làng nghề. Kết quả tác giả đã nhận được hơn 270 phiếu gửi về. Trong 
phiếu điều tra gửi cho DN làng nghề, tác giả định hướng 4 vấn đề lớn với 28 
tiêu chí. 
 Tác giả gửi phiếu hoặc phỏng vấn trực tiếp theo bảng câu hỏi thiết kế sẵn 
đối với những cá nhân đại diện cho doanh nghiệp của các DN làng nghề. 
Theo D.J Luck, R.S Rubin (1998), Nghiên cứu Marketing, NXB Thống 
kê thì số lượng đối tượng cần cho nghiên cứu tính theo công thức sau: 
 n = pq (Z2 / e2) 
 P là tần số xuất hiện ( p = 0,5 ) và q = 1- p = 0,5 
 Z là hệ số tin cậy, ấn định độ tin cậy 95% nên Z = 1,96 
 E là sai số cho phép: 
+ Với cỡ mẫu DN làng nghề: ấn định E = 0.065 (tức 6,5%) 
Theo công thức trên số DN làng nghề điều tra sẽ khoảng 200-220. 
Việc xử lý toàn bộ các phiếu điều tra đã được thực hiện bằng phần mềm 
SPSS. Đây là chương trình xử lý dữ liệu khá phổ biến, áp dụng cho các cuộc 
nghiên cứu marketing. Kết quả tổng hợp sau xử lý như sau (Số liệu đã được 
làm tròn số): 
213 
A. Thông tin chung về làng nghề 
1. Loại hình làng thủ công mỹ nghệ 
- Mây tre: 25% 
- Thêu ren: 12% 
- Gỗ: 12% 
- Dệt 12% 
- Cói:10% 
- Gốm sứ:2% 
- Loại khác: 27% 
2. Số lượng DN trong làng nghề (SX hoặc KD hàng thủ công mỹ nghệ) 
- Dưới 5 DN : 11% 
- Từ 5-10 DN : 24% 
- Từ 10-15 DN : 46% 
- Trên 15 DN : 29% 
3. Kinh nghiệm SX và XK của làng nghề 
- Dưới 1 năm : ( KN SX: 0%; KN XK 0%) 
- Từ 1-3 năm: ( KN SX: 0%; KN XK 8%) 
- Từ 3-5 năm: ( KN SX: 0%; KN XK 29%) 
- Từ 5-10 năm: ( KN SX 5%; KN XK 47%) 
- Trên 10 năm: ( KN SX: 95%; KN XK: 16%) 
4. Làng nghề đã thành lập Hiệp hội chưa/tham gia ở cấp nào? 
- Đã thành lập : 14% 
- Chưa thành lập : 86% 
- Tham gia ở cấp làng: 14% 
- Tham gia cấp xã: 10% 
- Tham gia cấp huyện: 7% 
- Tham gia cấp tỉnh : 5% 
214 
- Tham gia cấp TW: 2% 
5. Vai trò của các cơ quan XTTM đối với làng nghề (theo thứ tự từ ít đến 
nhiều - 5 bậc từ 1-5) 
- Cấp tỉnh/thành: 
+ Bậc 1: 13%; + Bậc2: 16%; Bậc 3: 24%; Bậc 4: 32%; Bậc 5: 15% 
- Cấp Bộ/ngành: 
+ Bậc 1: 41%; Bậc 2: 27% ; Bậc 3: 19%; Bậc 4: 8%; Bậc 5: 6% 
6. Vai trò của Hiệp hội ngành hàng đối với hoạt động của làng (theo thứ tự 
từ thấp đến cao- 5 bậc từ 1-5) 
- Bậc 1: 19%; Bậc 2: 28%; Bậc 3: 41%; Bậc 4: 7%; Bậc 5: 5% 
Tầm quan trọng của các yếu tố sản xuất 
7. Để phát triển làng nghề yếu tố nào là cần thiết (theo thứ tự từ thấp đến cao 
- 5 bậc từ 1-5): 
- Vốn: 
+ Bậc 1: 6%; Bậc2: 8%; Bậc 3: 15%; Bậc 4: 25%; Bậc 5: 46% 
- Nguyên liệu: 
+ Bậc1: 15%; Bậc 2: 21%; Bậc 3: 32%; Bậc 4: 19%; Bậc 5: 13% 
- Lao động/tay nghề: 
+ Bậc1: 17%; Bậc2: 19%; Bậc 3: 34%; Bậc 4: 14%; Bậc 5: 16% 
- Thị trường: 
+ Bậc1: 6%; Bậc2: 9%; Bậc3: 11%; Bậc4:29 %; Bậc 5: 45% 
Sự quan tâm của làng nghề đến phát triển bền vững 
8. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu/kim ngạch XK (theo thứ tự từ thấp đến 
cao - 5 bậc từ 1-5) 
- Bậc1: 5%; Bậc2: 8%; Bậc 3: 17%; Bậc 4: 43%; Bậc 5: 27% 
9. Giải quyết việc làm 
- Bậc1: 4%; Bậc2:11%; Bậc3: 24%; Bậc 4: 41; Bậc5: 20% 
215 
10. Môi trường sinh thái 
- Bậc1: 17%; Bậc2: 21%; Bậc3: 34%; Bậc 4: 17%; Bậc5: 11% 
B. Thông tin chung về DN 
11. Loại hình sở hữu của DN 
- DN Nhà nước: 0% 
- Công ty cổ phần:19% 
- Công ty TNHH: 31% 
- Công ty tư nhân: 42% 
- HTX, Tổ hợp tác: 8% 
- DN có vốn đầu tư nước ngoài: 0% 
12. Quy mô vốn của DN 
- Dưới 1 tỷ đồng: 32% 
- Từ 1-5 tỷ đồng: 36% 
- Từ 5-10 tỷ đồng: 24% 
- Từ 10-20 tỷ đồng: 6% 
- Trên 20 tỷ đồng: 2% 
13. Quy mô lao động của DN 
- Dưới 50 người: 88% 
- Từ 50-100 người: 9% 
- Trên 100 người: 2% 
14. Kinh nghiệm XK của DN 
- Dưới 1 năm: 3% 
- Từ 1-3 năm: 16% 
- Từ 3-5 năm: 36% 
- Từ 5-10 năm: 38% 
- Trên 10 năm: 7% 
216 
15. Về giá trị sản xuất hoặc tổng doanh thu 
- Tỷ trọng SX, kinh doanh của DN trong tổng giá trị SX hoặc tổng 
doanh thu của làng nghề ( đang quản lý DN): 3%); 
- Tốc độ tăng trưởng bình quân của tổng giá trị SX hoặc doanh thu của 
DN trong 5 năm qua: 12%/năm; 
-Tốc độ tăng trưởng bình quân của giá trị SX hoặc doanh thu của mỹ 
nghệ trong 5 năm qua: 13%/năm; 
16. Về kim ngạch XK 
- Tổng kim ngạch XK của DN 5 năm qua: 1,9 triệu USD; 
- Tốc độ tăng trưởng bình quân của tổng kim ngạch XK trong 5 năm 
qua: 16%/năm; 
- Tốc độ tăng trưởng bình quân kim ngạch XK ngành mỹ nghệ trong 5 
năm qua: 17%/năm 
17. Mức đầu tư của DN vào nghiên cứu và phát triển trong tổng doanh thu, 
bình quân trong 5 năm qua: 7% 
- Mức đầu tư của DN vào đào tạo người lao động bình quân trong 5 
năm qua: 8% 
- Mức đầu tư của DN vào bảo về môi trường 
C. Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của DN 
18. Chất lượng và khả năng tiếp cận các yếu tố đầu vào cần thiết cho hoạt 
động của DN (theo thứ tự từ kém đến tốt - 5 bậc từ 1-5). 
- Nguồn lực tự nhiên: 
+ Bậc 1: 3%; Bậc 2: 9%; Bậc 3: 28%; Bậc 4: 37%; Bậc 5: 23% 
- Lao động giản đơn: 
+ Bậc 1: 1%; Bậc 2: 3%; Bậc 3: 14%; Bậc 4: 51%; Bậc 5: 31% 
- Lao động kỹ thuật: 
+ Bậc 1: 7%; Bậc 2: 52%; Bậc3: 26%; Bậc 4: 14%; Bậc 5: 8 % 
- Vốn cố định: 
217 
+ Bậc 1: 25%; Bậc 2: 28%; Bậc 3: 21%; Bậc 4: 17%; Bậc 5: 13% 
- Vốn lưu động: 
+ Bậc 1: 36%; Bậc 2: 27%; Bậc 3: 19%; Bậc 4: 10%; Bậc 5: 8% 
- Công nghệ SX: 
+ Bậc 1: 15%; Bậc 2: 21%; Bậc 3: 35%; Bậc 4: 18%; Bậc 5:11% 
- Cơ sở hạ tầng: 
+ Bậc 1: 32%; Bậc 2: 29 %; Bậc 3: 21%; Bậc 4: 10%; Bậc 5: 8% 
19. Sự cạnh tranh và chia sẻ giữa các làng nghề (theo thứ tự từ thấp đến cao- 
5 bậc từ 1-5) 
- Mức độ cạnh tranh về sản phẩm giữa các DN: 
+ Bậc 1: 2%; Bậc 2: 4%; Bậc 3: 8 %; Bậc 4: 37%; Bậc 5: 49% 
- Khả năng chia sẻ thông tin giữa các DN trong ngành: 
+ Bậc 1: 34%; Bậc 2: 28%; Bậc 3: 17%; Bậc 4: 14%; Bậc 5: 7% 
- Khả năng di chuyển của các DN ngành: 
+ Bậc 1: 7%; Bậc 2:12%; Bậc 3: 18%; Bậc 4: 31%; Bậc 5: 32% 
20. Tác động của các ngành hỗ trợ đến XK hàng TCMN của DN (theo thứ tự 
từ bất lợi đến thuận lợi- 5 bậc từ 1-5) 
- Bậc 1: 17%; Bậc 2:21%; Bậc 3:32%; Bậc 4: 18%; Bậc 5: 12% 
21. Tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến ngành TCMN 
- Bậc 1: 16%; Bậc 2:18 %; Bậc 3: 41%; Bậc 4: 15%; Bậc 5: 10% 
22. Vai trò của Nhà nước đến hoạt động của DN 
- Xây dựng môi trường pháp lý: 
+Bậc 1: 7%; Bậc 2: 9%; Bậc 3: 42%; Bậc 4: 22%; Bậc 5: 20% 
- Có chính sách hỗ trợ DN: 
+ Bậc 1: 6%; Bậc 2: 9%; Bậc 3: 54%; Bậc 4: 16%; Bậc 5: 15% 
23. Mức độ thường xuyên sử dụng các hình thức XTTM (theo thứ tự từ hiếm 
khi đến thường xuyên- 5 bậc từ 1-5) 
- Phân phát ấn phẩm ca-ta- lô: 
218 
+Bậc 1: 25%; Bậc 2: 32%; Bậc 3: 23%; Bậc 4: 11%; Bậc 5: 9% 
- Tham gia hội chợ quốc tế: 
+ Bậc 1: 48%; Bậc 2: 34%; Bậc 3: 10%; Bậc 4: 6%; Bậc 5: 2 % 
- Đi thăm khách hàng nước ngoài: 
+ Bậc 1: 51%; Bậc 2: 36%; Bậc 3: 9%; Bậc 4: 3%; Bậc 5: 1% 
- Cập nhật trang web với những thông tin mới: 
+ Bậc 1: 17%; Bậc 2: 21%; Bậc 3: 34%; Bậc 4: 15%; Bậc 5: 13% 
- Các chương trình quảng cáo: 
+ Bậc1: 22%; Bậc2: 39%; Bậc3: 29%; Bậc4: 6%; Bậc5: 4% 
- Thông qua các hiệp hội, tổ chức thương mại 
+ Bậc 1: 16%; Bậc 2: 18%; Bậc 3: 38%; Bậc 4: 16%; Bậc5: 12% 
- Chương trình khuyến mãi: 
+ Bậc 1: 15%; Bậc 2: 19%; Bậc 3: 37%; Bậc 4: 17%; Bậc 5: 12% 
24. Những khó khăn của DN khi mở rộng XK (theo thứ tự từ dễ dàng đến khó 
khăn- 5 bậc từ 1-5) 
- Tìm kiếm nhà cung cấp: 
+ Bậc 1: 4%; Bậc 2: 7%; Bậc 3: 11%; Bậc 4: 37%; Bậc 5: 41% 
- Tiếp cận với các nguồn vốn: 
+ Bậc 1: 6%; Bậc 2: 9%; Bậc 3: 14%; Bậc 4: 33%; Bậc 5: 38% 
- Thuê đất đai, nhà xưởng: 
+ Bậc 1: 8%; Bậc 2: 11%; Bậc 3: 13%; Bậc 4: 30%; Bậc 5: 38% 
- Tuyển dụng lao động: 
+ Bậc1: 28%; Bậc 2: 26%; Bậc 3: 29%; Bậc 4: 15; Bậc 5:12% 
- Nghiên cứu thị trường 
+ Bậc1: 8%; Bậc 2: 11%; Bậc 4: 20%; Bậc 3: 28%; Bậc 4: 33% 
- Thủ tục hành chính: 
+ Bậc 1: 8%; Bậc 2: 11%; Bậc 3: 17%; Bậc 4: 26%; Bậc 5: 38% 
- Tìm kiếm khách hàng: 
219 
+ Bậc 1: 4%; Bậc 2: 7%; Bậc 3: 13%; Bậc 4: 32%; Bậc 5: 44% 
- Vận chuyển nguyên vật liệu và thành phẩm: 
+ Bậc 1: 27%; Bậc 2: 26%; Bậc 3: 19%; Bậc 4: 17%; Bậc 5: 11% 
- Thủ tục hải quan: 
+ Bậc 1: 18%; Bậc 2: 21%; Bậc 3: 25%; Bậc 4: 17%; Bậc 5: 19% 
D. Dự báo khả năng phát triển trong tương lai 
25. Chiến lược của DN trong giai đoạn 2006 - 2015 (gồm hai câu trả lời: có 
hoặc không) 
- Mở rộng quy mô sản xuất, tăng XK: 
+ Có: 100% 
+ Không: 0% 
- Mở rộng thị trường trong nước: 
+ Có: 100% 
+ Không: 0% 
- Mở rộng thị trường XK: 
+ Có: 100% 
+ Không :0% 
- Mở rộng sang các ngành cung cấp đầu vào: 
+ Có: 99% 
+ Không: 1% 
- Mở rộng sang các ngành có liên quan: 
+ Có: 98% 
+ Không: 2% 
- Mở rộng sang các ngành khác, không có liên quan 
+ Có: 3% 
+ Không: 97% 
- Phát triển hệ thống kênh phân phối: 
220 
+ Có: 97% 
+ Không: 3% 
26. Đánh giá của DN về tốc độ tăng trưởng giá trị SX của toàn ngành 
 + Giai đoạn 2006-2010: Các ý kiến đánh giá tập trung nhiều nhất vào 3 
mức độ: tăng trưởng 10%-14% (có khoảng 58% số ý kiến); tăng trưởng 15%-
17% (có khoảng 25% ý kiến ); tăng trưởng 18%- 20% (có khoảng 8% ý kiến); 
số còn lại đánh giá tăng dưới 10% (có khoảng 4% ý kiến) và trên 20% (có 
khoảng 3% ý kiến); khoảng 2% không có ý kiến gì. 
 + Giai đoạn 2010-2015: Các ý kiến cũng tập trung vào 3 mức độ: tăng 
trưởng 10%-14% ( có khoảng 56% ý kiến ); tăng trưởng 15%-17% (có 
khoảng 23% ý kiến) ; tăng trưởng 18%-20% (có khoảng 10% ý kiến); số còn 
lại đánh giá tăng dưới 10% (có khoảng 4% ý kiến) và trên 20% (có khoảng 
5% ý kiến); khoảng 2% không có ý kiến gì. 
 - Chỉ tiêu tăng trưởng bình quân tổng giá trị sản xuất của DN: 
+ Giai đoạn 2006-2010: Tăng trưởng 10%-14% (có khoảng 63% ý 
kiến); tăng trưởng 15%-17% ( có khoảng 21% ý kiến); tăng trưởng 18%-20% 
(có khoảng 7 ý kiến); tăng trưởng dưới 10% (có khoảng 5% ý kiến) và tăng 
trưởng trên 20% (có khoảng 4% ý kiến) 
+ Giai đoạn 2010-2015: Tăng trưởng 10%-14% (có khoảng 59% ý 
kiến); tăng trưởng 15%-17% ( có khoảng 23% ý kiến); tăng trưởng 18%-20% 
( có khoảng 9 ý kiến); tăng trưởng dưới 10% (có khoảng 2 ý kiến); tăng 
trưởng trên 20% (có khoảng 7 ý kiến). 
27. Đánh giá của DN về tốc độ tăng trưởng tổng KN XK toàn ngành 
+ Giai đoạn 2006-2010: Tăng trưởng 10%-15% (có khoảng 69% ý 
kiến); tăng trưởng 16%-20% (có khoảng 21% ý kiến); tăng trưởng dưới 10% 
(có khoảng 4% ý kiến); tăng trưởng trên 20% (có khoảng 6% ý kiến). 
221 
+ Giai đoạn 2010- 2015: tăng trưởng 10%-15% (có khoảng 64% ý kiến 
); tăng trưởng 16%-10% (có khoảng 26% ý kiến ); tăng trưởng dưới 10% (có 
3 % ý kiến); tăng trưởng trên 20% (có 7% ý kiến). 
 - Chỉ tiêu tăng trưởng bình quân tổng KN XK của DN: 
+ Giai đoạn 2006- 2010: Tăng trưởng 10%-15% có khoảng 67% ý 
kiến); tăng trưởng 16%-20% (có khoảng 23% ý kiến); tăng trưởng dưới 10% 
(có khoảng 5% ý kiến); tăng trưởng trên 5% có khoảng 5% ý kiến). 
+ Giai đoạn 2010-2015: 10%-15% (có khoảng 64% ý kiến); tăng 
trưởng 16%-20% (có khoảng 25% ý kiến); tăng trưởng dưới 10% (có khoảng 
3 ý kiến); tăng trưởng trên 20% (có khoảng 7% ý kiến). 
28. Các ý kiến đóng góp khác của làng nghề và DN làng nghề liên quan đến 
đẩy mạnh XK hàng TCMN 2010 đến 2015 và 2020: 
Các ý kiến tập trung vào những vấn đề chủ yếu sau đây: 
- Các làng nghề, DN làng nghề cần được ưu đãi về thuế, lãi suất vay 
vốn, điều kiện vay vốn và điều kiện thuê đất đai, nhà xưởng 
- Nhà nước cần nhanh chóng quy hoạch phát triển lâu dài nguồn 
nguyên liệu cho sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ 
- Nhà nước cần đẩy mạnh việc đào tạo nguồn nhân lực có tay nghề cao 
cho làng nghề và DN làng nghề. 
- Nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi hơn cho làng nghề và doanh 
nghiệp làng nghề tiếp cận với công nghệ, kỹ thuật cao để nâng cao hiệu 
quả sản xuất, tăng sức cạnh tranh của hàng hoá trên thị trường thế giới 
- Nhà nước cần hỗ trợ hơn nữa cho làng nghề và DN làng nghề trong 
việc xúc tiến thương mại, tìm kiếm thị trường. 
- Các hiệp hội cần được kiện toàn và phát triển hơn nữa để đóng vai trò 
quan trọng hơn đối với việc phát triển làng nghề, DN làng nghề, đẩy mạnh 
xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ. 
222 
DANH SÁCH MỘT SỐ DN 
THAM KHẢO TRÊN TRANG WEBSITE VCIC.ORG.VN CỦA HIỆP 
HỘI XUẤT KHẨU HÀNG THỦ CÔNG MỸ NGHỆ VIỆT NAM 
1. Công ty TNHH XK hàng TCMN Duy Thành: 54 Pasteur- Đà Nẵng 
2. Công ty TNHH SX & XNK Tre Làng : 54- Phùng Văn Cung - Q Phú 
Nhuận- TP.HCM 
3. Công ty TNHH Mây Tre Lá Á Đông: Km 28- QL6A- Trường Yên- 
Chương Mỹ - Hà Nội 
4. Công ty TNHH Tiến Động: Biêng Giang- Hà Đông- Hà Nội 
5. Công ty cổ phần XNK Thủ công mỹ nghệ Nam Định: 45A- Đường Giải 
Phóng- TP. Nam Định 
6. Công ty TNHH Thủ công mỹ nghệ Nhiệt đới: Phường Long Biên- Q. 
Long Biên- Hà Nội 
7. Công ty cổ phần Việt C & C: Số 2- ngách 32/15- An Dương - Yên Phụ-
Hà Nội 
8. Lan Innovation Co.,Ltd: 128 Nguyễn Minh Hoàng- Tân Bình- TP.HCM 
9. DN Mây tre Thanh Bình: Xã Thái Xuyên- Thái Thuỵ- Thái Bình 
10. Xí nghiệp Phú Thượng: Lưu Thượng- Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 
11. Công ty TNHH VNC: Đông Bắc- Vĩnh Hoà- Nha Trang- Khánh Hoà 
12. Công ty Thương mại và Sản xuất Tân Châu: Lô32- B1- 26 Phan Đăng 
Lưu- TP. Đà Nẵng 
13. Công ty TNHH Xuân Lâm: Mai Hiên- Mai Lâm- Đông Anh- Hà Nội 
14. Xí nghiệp Mây Tre Lá XK Âu Cơ: Cụm công nghiệp Tràng Tôn K7-TT 
Núi Thành- Quảng Nam 
15. Công ty Thương mại và Sản xuất Mỹ Khánh: 98/16 Thích Quảng Đức- 
P. Phú Nhuận-Q. 5- TP.HCM 
16. DNTN Sản xuất & Kinh doanh Dương Trí: 132/50 Ấp Đồn- Trung Lập 
Hạ- Củ Chi- TP.HCM 
223 
17. Công ty XNK Indochine: 152- Điện Biên Phủ-P.6-Q.3-TP.HCM 
18. Công cổ phần XNK Mỹ nghệ Thái Bình: 12 Hai Bà Trưng- TP. Thái Bình 
19. Công ty TNHH Hiệp Hoà: 11 Nguyễn Thái Học- TP. Thái Bình 
20. Công ty TNHH XNK Mây tre và mỹ nghệ Trung Hoà: Trung Hoà - 
Chương Mỹ - Hà Nội 
21. Công ty TNHH Mây tre đan 38: 80B- Pháo Đài Láng 
22. DN Thanh Nhã: 442 Thống Nhất- P. Tân An- TX Lagi- Bình Thuận 
23. Công ty Sao Mai: 163- QL 30- P.Phú Mỹ- Cao Lãnh- Đồng Tháp 
24. Công ty Mỹ nghệ Cát Linh: 441/Phan Văn Trị- P.5- Q. Gò Vấp- 
TP.HCM 
25. Công ty Mây tre XK Ngọc Động Hà Nam: 94 Phạm Ngọc Nhị- Đồng 
Văn- Duy Tiên- Hà Nam 
26. DN Á Đông: 86/43A Phố Quang-P.2- Q.Tân Bình- TP.HCM 
27. Công ty TNHH SX & XNK Đoàn Kết 1: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 
28. Công ty TNHH Trang Lan: Cát Đằng- Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
29. Công ty TNHH Mây tre đan XK Phú Ngọc: Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 
30. Công ty TNHH Mây tre Hoa Nam: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 
31. Công ty SX&KD mỹ nghệ XK: 198B Tôn Đức Thắng- Hà Nội 
32. Công ty cổ phần Dệt May mỹ nghệ XK Nam Định: 10A, ô 20 Hạ Long- 
TP. Nam Định 
33. DNTN TCMN- May XK Hoà Thành L.A ( HALOTEX): 365B/3 Phạm 
Văn Màng- TT Bến Lức- Long An 
34. Xí nghiệp SX hàng TCMN Quỳnh Văn: Ân Hoà- Kim Sơn- Ninh Bình 
35. Công ty TNHH SX&TM DomaVina: 107 Trần Minh Quyên- P.10-Q.10- 
TP.HCM 
36. Xí nghiệp TCMN XK Vân Anh: Km 52- QL5- P. Cẩm Phượng- Hải Dương 
37. Xí nghiệp tư doanh TCMN Xuân Hoà : 176 Kiến Thái-TT Phát Diệm- 
Kim Sơn- Ninh Bình. 
224 
38. DNTN XK hàng TCMN Vinh Thịnh: 231 Tết Mậu Thân- P.4-TP.ỹ Tho- 
Tiền Giang 
39. Công ty cổ phần SX & XNK Vĩnh Long: Lô A1- Khu C- Khu CN Hoà 
Phú- Long Hồ - Vĩnh Long 
40. Công ty cổ phần gốm Việt Thành: số 99 QL 1K- Hoà An- Biên Hoà- ĐN. 
41. Công ty TNHH Vườn Hồ: 179/15 Hoà Bình- Q.Tân Bình-TP.HCM 
42. Công ty TNHH Quang Vinh: 14 Thôn Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
43. Xí nghiệp SX & XNK Việt Nam: 1110 Tân Phước Khánh - Tân Uyên - 
Bình Dương. 
44. Công ty TNHH Gốm sứ La Thành : 235/1 TT An Thạnh - Thuận An - BD. 
45. Công ty TNHH Bình Phú: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 
46. Công ty TNHH Linh Nhật: 65 Tô Ngọc Vân- P.Quảng An- Q. Tây Hồ- 
Hà Nội 
47. Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Á châu: R 910- Toà nhà CT9 
- Khu Định Công- Hà Nội 
48. DNTN Đại Huy Hoàng: Hoà Lân- Thuận Giao- Thuận Ấp- Bình Dương 
49. Công ty TNHH Chấn Hồng: Ấp 38- Khánh Hồng- Tân Uyên- Bình Dương 
50. Công ty cổ phần sơn mài và đầu tư công nghệ Việt: Cụm 5- Duyên Thái- 
Thường Tín- Hà nội 
51. Công ty cổ phần Viễn Đông: Số 9- Trung tâm viện KHCN & MT – Hà Nội 
52. Công ty Tiên Sơn Thanh Hoá: Số 9- Khu CN Bỉm Sơn- P.Bắc Sơn- TX 
Bỉm Sơn- Thanh Hoá. 
53. Công ty Thế giới Mỹ nghệ: 144 Nguyễn Đình Chiểu- P.6- Q.3-TP. 
HCM 
54. Công ty XNK TCMN: 80 Hàng Gai- Hà Nội 
55. Công ty TNHH Sơn mài mỹ nghệ Hướng Đăng: 204C7A- Phố Quỳnh 
Mai- P.Quỳnh Mai- Hà Nội 
225 
56. Công ty TNHH SX & TM Khai Tâm: 34 Nguyễn Đình chiểu- P.3- 
Q.Phú Nhuận -TP.HCM 
57. Công ty TNHH Cửa Đỏ: 20 Nhà Chung- Hoàn Kiếm- Hà Nội. 
58. KIMA lacquer Art: số 11 Thi Sách- Hai Bà Trưng- Hà Nội 
59. Công ty Mỹ nghệ Khải Hoàn: 231/7-9 Lê Văn Sỹ- P.14-Q. Phú Nhuận- 
TP.HCM 
60. Công ty TNHH Lạc Phương Nam: 95/25 Lê Văn Sỹ - P.13 - Q.Phú 
Nhuận - TP. HCM 
61. Công ty XNK khu vực Mê Kông: Số 6- Ngõ 1- Âu Cơ- Tây Hồ - Hà Nội 
62. Công ty CP Đầu tư và TM Âu Lạc: số 6 Hàng Trống- Hoàn Kiếm - HN 
63. DNTN Thanh Hoàn: Cát Đằng- Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 
64. Công ty TNHH TCMN và Nội thất Châu Á: Số 1Tổ 46 - Đê La Thành - 
Đống Đa - Hà Nội 
65. Công ty Lam Hồng- Quân khu 4: số 29 Phan Đăng Lưu- TP. Vinh- Nghệ 
An 
66. Công ty TNHH Quốc tế Phúc Sơn Việt: 27 Hậu Giang- P.4- Tân Bình- 
TP.HCM 
67. Công ty CP SX-XNK Lâm sản và hàng thủ công mỹ nghệ: 4 - 6 Hồ 
Tùng Mậu- Q.1- TP.HCM 
68. Công ty cổ phần Tân Vĩnh Cửu: Khu phố 9- P. Tân Biên- Biên Hoà - 
Đồng Nai 
69. Công ty TNHH Minh Hùng: 172/1 Trần Phú- Q. Ninh Kiều- Cần Thơ 
70. DNTN SD: Cụm công nghiệp Trung An- Mỹ Tho- Tiền Giang 
71. Công ty cổ phần đồ gỗ nội thất Hoa Phương: 45 Đò Quan- Nam Định 
72. Công ty TNHH SX & TM DPH: 298/20 Tân Hoà Đông- P.Bình Trị 
Đông- Q.Tân Bình- TP.HCM 
73. Công ty gỗ mỹ nghệ Quang Trung: 280/2A Cách mạng tháng Tám- 
P.10- Q.3- TP.HCM 
226 
74. Công ty Thương mại và sản xuất Đại Hùng:371/15/11A Cách mạng 
tháng Tám - P10 - Q.3 - TPHCM 
75. Công ty TNHH Đăng Long: F 6 Khu chế biến gỗ- P.Tân Hoà- Biên 
Hoà- Đồng Nai 
76. Công ty chế biến gỗ Khánh Phát: Ấp 6- xã Định Hoà-TX Thủ Dầu Một- BD. 
77. Công ty TNHH Liên Thanh:Thôn Ngọc Anh-xã Phú Thượng- huyện 
Phú Vang- Thừa Thiên- Huế. 
78. Công ty Phát triển sản xuất Thương mại Sài Gòn (SADACO): 200 bis 
Lý Chính Thắng - Q.3-TP.HCM 
79. DNTN Đại Hưng Phát: L04-25-2962 Khu phố mới Hùng Vương- 
Đường Hùng Vương- P.9- TP.Tuy Hoà- Phú Yên 
80. Công ty cổ phần gỗ mỹ nghệ Thiên ấn: số 45 đường 5 - P. Hiệp Bình 
Chánh - TX Thủ Dầu Một - Bình Dương. 
81. Công ty Lâm sản Trần Đức: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 
82. Công ty chế biến gỗ An An: 10/22 Phạm Ngọc Thạch - TX. Thủ Dầu 
Một - Bình Dương. 
83. Công ty TNHH DOME: số 10 Yên Thế- Ba Đình- Hà Nội 
84. Công ty TNHH Long Biên Việt Nam: Khu công nghiệp Nhơn Trạch1- ĐN 
85. Công ty TNHH Bắc Á: 307-C22A- Bắc Linh Đàm - Hoàng Mai- Hà Nội 
86. DNTN Trần Văn Bích: 769 C Nguyễn Thị Minh Khai- K10F7- TX Trà 
Vinh- Tỉnh Trà Vinh 
87. DNTN Huệ Trang: Ấp Rạch Vôn- Hưng Mỹ- Châu Thành- Trà Vinh 
88. Công ty Lâm nghiệp Sông Trem: Ấp 18 - Biến Bạch- Thới Bình- Cà 
Mau 
89. Công ty TNHH - SXKD Việt Lâm: 351/56 Lê Văn Sỹ- P.13-Q.3- TP. HCM 
90. Công ty TNHH Thiên Phú: 12 Trần Não- Q.2- TP.HCM 
91. Công ty TNHH SX-TM & Dịch vụ Tường Thuận: 14K 300 Cộng Hoà- 
P.12-Q.Tân Bình-TP.HCM 
227 
92. Công ty TNHH sản xuất TM AQ: Lô A9 - KCN Toà Đa - Pleiku - Gia Lai 
93. Công ty Thiên Ấn Furniture: 90A Nguyễn Đình Chiểu- P.Đa Kao- Q.1-
TP.HCM 
94. Công ty TNHH SX-TM-DV Văn Chương: 45/2Z - ấp Mỹ Hoà - xã 
Trung Chánh- huyện Hóc Môn - TP.HCM 
95. Công ty TNHH Cổ Kim Mỹ nghệ: 35-37 Lê Văn Sỹ - P13 - Q.Phú 
Nhuận -TP.HCM 
96. Công ty TNHH Minh Phát II: P. Bình Chuẩn- huyện Thuận An - Bình Dương 
97. Công ty TNHH Hố Nai: KP8 - Long Bình- Biên Hoà - Đồng Nai 
98. Công ty TNNH Mỹ nghệ gỗ Gia Huy: 12/11 Man Thiên - Nhơn Phú A - 
Q.9 -TP.HCM 
99. Công ty TNHH SX & TM Vùng Quê: Đường 10 KCN Sóng Thần 1- Dĩ 
An- Bình Dương 
100. Công ty TNHH SX & TM Vinh : 124 Nguyễn Trãi - Bến Thành - TP. HCM