Phát triển làng nghề, doanh nghiệp làng nghề thủ công nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế

Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ không những mang lại giá trị về kinh tế, mà còn có ý nghĩa lớn về vấn đề xã hội. Đó là việc giải quyết công ăn việc làm cho người lao động với số lượng lớn; là công cụ đắc lực để thực hiện mục tiêu xoá đói, giảm nghèo; là yếu tố quan trọng để chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động trong xã hội. Đồng thời cũng là giải pháp cơ bản thực hiện quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn. Làng nghề, doanh nghiệp làng nghề là nơi sản xuất và kinh doanh chủ yếu mặt hàng thủ công mỹ nghệ. Hiện nay, trong cả nước có hơn 2000 làng nghề và hàng chục ngàn doanh nghiệp làng nghề đang hoạt động trên nhiều lĩnh vực, chủ yếu là sản xuất và kinh doanh hàng thủ công, trong đó phần quan trọng là hàng thủ công mỹ nghệ.

pdf239 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3035 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phát triển làng nghề, doanh nghiệp làng nghề thủ công nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng (1999), “Vì sao Haprosimex Sài Gòn đạt mức tăng trưởng nhanh?”, Tạp chí Thương mại. (số 23/1999), tr 21. 88. Trọng Quang (2001), “Làng nghề Bát Tràng: sự lựa chọn cho tương lai” Báo Hà Nội mới. (số 11520). 89. Đình Quân (2001), “Nỗi niềm nghề sứ”, Báo Đầu tư. (số 77). 90. Nguyễn Thái Sơn (2000), “Nghịch lý ở làng nghề Đa Sỹ”, Tạp chí Thương mại. (số 14/2000). tr 21. 91. Phạm Côn Sơn (2007), Làng nghề truyền thống Việt Nam, NXB Văn hoá dân tộc, Hà Nội. 92. Minh Tâm (2001), “Đẩy mạnh đầu tư cho làng nghề”, Tạp chí Thương nghiệp thị trường Việt Nam. (số 9/2001). tr 4. 93. Hà Tâm (2001), “Doanh nghiệp ở làng quê”, Báo Đầu tư. (số 110). 94. Nghiêm Thanh (2001), “Vùng đất trăm nghề”, Báo Nhân Dân. (số 16935). 95. Phạm Thanh (2001), “Xuất khẩu với sự phát triển của làng nghề”, Báo Hà Nội mới. (số 11787). 96. Nguyễn Thành (2008), “ Giải pháp phát triển làng nghề Thái Bình”, Báo Nhân Dân số 19294, ngày 17/6/2008 97. Nguyễn Hữu Thắng (2000), “Để tăng nhanh hơn nữa hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu”, Tạp chí Thương mại. (số 23/2000). tr 4. 98. Nguyễn Hữu Thắng ( 2009), “ Dự báo sản xuất và xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ thế giới thời gian tới”, Tạp chí Thương mại. ( số 17/2009), tr 26 190 99. Nguyễn Hữu Thắng ( 2009), “ Đổi mới và hoàn thiện chính sách, cơ chế phát triển sản xuất và xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ”, Tạp chí Thương mại. ( số 18/2009), tr 11 100. Quang Thư (2000), “Làng gốm Bát Tràng - tương lai sẽ là một bảo tàng sống”, Thời báo Kinh tế Sài Gòn. (số 9/2000), tr 21. 101. Anh Thư (2001), “Gốm, sứ Nam Việt, đầu tư để phát triển xuất khẩu”, Tạp chí Thương mại. (số 28/2001), tr 18. 102. Nguyễn Bá Thư (1999), “Làng nghề tạo động lực cho sản xuất hàng hoá và đẩy mạnh xuất khẩu”, Tạp chí Thương mại. (số1/1999). tr 10. 103. Vũ Hồng Thuý (2001), “Cái khó ở làng nghề Ninh Bình”, Báo Nhân dân. (số 16680). 104. Yên Thy (2001), “Hàng mây tre xuất khẩu”, Báo Nhân Dân. (số16714). 105. Nguyên Trung (2001), “Sức sống một làng nghề”, Báo Nhân Dân. (số 16840). 106. Phạm Tư (2001), “Xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ- trăn trở từ doanh nghiệp”, Tạp chí Thương mại. (số 22/2001), tr 15. 107. Tổng cục Hải quan (2000-2007), Báo cáo 7 năm Tổng cục Hải quan (2000-2007). 108. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (2000), Báo cáo khảo sát, nghiên cứu làng nghề. 109. Vũ Quốc Tuấn ( 2008), “ Phát triển nghề, làng nghề trong điều kiện mới”, Tham luận tại Hội thảo “ Cơ hội đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trong bối cảnh mới”, Hà Nội, ngày 19/8/2008 110. Từ điển tiếng Việt ( 2005), Viện ngôn ngữ học, tr 524 111. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X (2006), NXB Chính trị Quốc gia - Hà Nội, tr 191 112. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X ( 2006), NXB Chúnh trị Quốc gia - Hà Nội, tr 192 191 113. Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X ( 2006), NXB Chính trị Quốc gia - Hà Nội, tr 188 114. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII, lần thứ IX và lần thứ X (năm 1998- 2002 và 2006). NXB Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. 115. Website Đảng Cộng sản Việt Nam- Văn kiện Đại hộ Đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VII ( 24-27/6/1991) 116. Website Đảng Cộng sản Việt Nam- Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII ( 28/6-1/7-1996) 117. Bùi Văn Vượng (2000): Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam; NXB Thanh Niên. 118. Hải Yến (2001), “Khuyến khích phát triển ngành nghề thủ công mỹ nghệ ở nông thôn”, Báo Đầu tư. (số 55). 192 PHỤ LỤC MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA “Phát triển làng nghề, doanh nghiệp làng nghề thủ công nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế” Nhằm thực hiện chiến lược phát triển xuất khẩu của Việt Nam đến 2015 và 2020. Nghiên cứu do Nghiên cứu sinh Nguyễn Hữu Thắng (Tổng công ty thương mại Hà Nội) tiến hành điều tra ý kiến của các làng nghề và doanh nghiệp làng nghề nhằm có cơ sở khoa học thực hiện đề tài luận án Tiến sỹ về Phát triển làng nghề, doanh nghiệp làng nghề thủ công nhằm đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế” Rất mong quý ông, bà dành thời gian trả lời khách quan, chính xác các nội dung của phiếu điều tra. Tôi cam đoan sẽ chỉ công bố các kết quả điều tra sau khi đã xử lý thống kê. Các thông tin riêng của Công ty sẽ được giữ bí mật. Xin chân thành cảm ơn. Tên Doanh nghiệp : ............................................................................................ Địa chỉ................................................................................................................. Điện thoại: ................................Fax: .................................Website................................ Họ và tên người trả lời:.............................. Chức vụ:.. ......... ............................. Xin vui lòng khoanh tròn vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống I. Thông tin chung về làng nghề. 1 Loại hình làng nghề mỹ nghệ? Mỹ nghệ kim loại 1 Mỹ nghệ gỗ 2 Mỹ gốm 3 Mỹ nghệ mây tre đan 4 Mỹ nghệ khác 5 193 2 Số lượng doanh nghiệp trong làng nghề (SX hoặc KD mỹ nghệ) Dưới 5 DN 1 Từ 5 đến 10 DN 2 Từ 10 đến 15 DN 3 Trên 15 DN 4 3 Kinh nghiệm Sản xuất và xuất khẩu của làng nghề ? Nêu chỉ sản xuất hoặc chỉ kinh doanh cũng ghi rõ Dưới 1 năm 1 Từ 1 đến 3 năm 2 Từ 3 đến 5 năm 3 Từ 5 đến 10 năm 4 Trên 10 năm 5 Vai trò của hiệp hội và các cơ quan xúc tiến 4 Làng nghề của ông/ bà đã thành lập hiệp hội chưa/ tham gia ở cấp độ nào Làng Xã Huy ện tỉnh TW 5 Vai trò của các cơ quan xúc tiến thương mại đối với các làng nghề -Tỉnh / thành phố - Bộ/ ngành -Trưng ương 1 2 3 4 5 6 Vai trò của các hiệp hội ngành hàng đối với hoạt động của làng nghề 1 2 3 4 5 Thấp Cao 194 Tầm quan trọng của các yếu tố sản xuất 7 Để phát triển làng nghề theo ông/ bà yếu tố nào là cần thiết nhất -Vốn - Nguyên liệu - Lao động/ tay nghề -Thị trường 1 2 3 4 5 Sự quan tấm của các làng nghề mỹ nghệ đến phát triển bền vững 8 Tốc độ tăng trưởng của doanh thu/ Kim ngạch xuất khẩu 1 2 3 4 5 9 Giải quyết việc làm 1 2 3 4 5 10 Môi trường sinh thái 1 2 3 4 5 Thấp Cao B. Thông tin chung về DN. 11 Loại hình sở hữu của DN ? DN Nhà nước 1 Công ty cổ phần, công ty TNHH 2 DN tư nhân 3 Hợp tác xã, Tổ hợp tác 4 DN có vốn đầu tư nước ngoài 5 12 Quy mô vốn của DN ? Dưới 1 tỷ đồng Việt Nam (VND) 1 Từ 1 tỷ đến 5 tỷ VND 2 Từ 5 đến 10 tỷ VND 3 Từ 10 đến 20 tỷ VND 4 Trên 20 tỷ VND 5 195 13 Quy mô lao động của DN Dưới 50 người 1 Từ 50 đến 100 người 2 Từ 100 đến 300 người 3 Từ 300 đến 500 người 4 Trên 5.00 người 5 14 Kinh nghiệm xuất khẩu của DN ? Dưới 1 năm 1 Từ 1 đến 3 năm 2 Từ 3 đến 5 năm 3 Từ 5 đến 10 năm 4 Trên 10 năm 5 15 Về giá trị sản xuất hoặc tổng doanh thu Tỷ trọng SX, kinh doanh của doanh n ghiệp trong tổng giá trị sản xuất hoặc tổng doanh thu của làng nghề ( Đang quản lý DN)? .......................% Tốc độ tăng trưởng bình quân của tổng giá trị sản xuất hoặc doanh thu của DN trong 5 năm qua ....................%/năm Tốc độ tăng trưởng bình quân của giá trị sản xuất hoặc doanh thu của Mỹ nghệ trong 5 năm qua .....................%/năm 16 Về kim ngạch xuất khẩu Tổng kim ngạch xuất khẩu của DN 5 năm qua? ....................% Tốc độ tăng trưởng bình quân của tổng kim ngạch xuất khẩu trong 5 năm qua ..................%/năm Tốc độ tăng trưởng bình quân của kim ngạch xuất khẩu Ngành Mỹ nghệ trong 5 năm qua .................%/năm 196 17 Mức đầu tư của DN vào nghiên cứu và phát triển R&D trong tổng doanh thu, bình quân trong 5 năm qua? ...................% Mức đầu tư của DN vào đào tạo người lao động, bình quân trong 5 năm qua? .....................% Mức đầu tư của DN vào bảo vệ môi trường .....................% C. Đánh giá những yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của DN. Kém Tốt 17 Chất lượng và khả năng tiếp cận các yếu tố đầu vào cần thiết cho hoạt động của DN Nguồn lực tự nhiên 1 2 3 4 5 Lao động giản đơn 1 2 3 4 5 Lao động kỹ thuật 1 2 3 4 5 Vốn cố định 1 2 3 4 5 Vốn lưu động 1 2 3 4 5 Công nghệ sản xuất 1 2 3 4 5 Cơ sở hạ tầng 1 2 3 4 5 Sự liên kết giữa các làng nghề Thấp Cao 18 Sự cạnh tranh và chia sẻ giữa các làng nghề Thủ công mỹ nghệ Mức độ cạnh tranh về sản phẩm giữa các DN 1 2 3 4 5 Khả năng chia sẻ thông tin giữa các DN trong ngành 1 2 3 4 5 Khả năng di chuyển của người lao động giữa các DN trong ngành 1 2 3 4 5 197 Bất lợi Thuận lợi 19 Tác động của các ngành hỗ trợ đến Xuất khẩu TC mỹ nghệ của DN Các ngành hỗ trợ được hiểu là các ngành cung cấp các đầu vào 1 2 3 4 5 20 Tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến ngành TCMN 1 2 3 4 5 21 Vai trò của Nhà nước đối với hoạt động của DN Xây dựng môi trường pháp lý 1 2 3 4 5 Có các chính sách hỗ trợ DN 1 2 3 4 5 Hiếm khi Thường xuyên 22 Mức độ thường xuyên sử dụng các hình thức xúc tiến xuất khẩu Phân phát ấn phẩm ca-ta-lô 1 2 3 4 5 Tham gia hội chợ quốc tế 1 2 3 4 5 Đi thăm khách hàng nước ngoài 1 2 3 4 5 Cập nhật trang web với những thông tin mới 1 2 3 4 5 Các chương trình quảng cáo 1 2 3 4 5 Thông qua các hiệp hội, tổ chức thương mại 1 2 3 4 5 Các chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5 Hình thức khác, Xin ghi rõ ......................................... 1 2 3 4 5 198 Dễ dàng Khó khăn 23 Những khó khăn của DN khi mở rộng xuất khẩu Tìm kiếm nhà cung cấp 1 2 3 4 5 Tiếp cận với các nguồn vốn 1 2 3 4 5 Thuê đất đai, nhà xưởng 1 2 3 4 5 Tuyển dụng lao động 1 2 3 4 5 Nghiên cứu thị trường 1 2 3 4 5 Thủ tục hành chính 1 2 3 4 5 Tìm kiếm khách hàng 1 2 3 4 5 Vận chuyển nguyên vật liệu và thành phẩm 1 2 3 4 5 Thủ tục hải quan 1 2 3 4 5 Khó khăn khác, Xin ghi rõ ........................................... 1 2 3 4 5 D. Dự báo khả năng phát triển trong tương lai. Không Có 24 Chiến lược của DN trong giai đoạn 2006-2015 Mở rộng quy mô sản xuất, tăng xuất khẩu 0 1 Mở rộng thị trường trong nước 0 1 Mở rộng thị trường xuất khẩu 0 1 Mở rộng sang các ngành cung cấp đầu vào 0 1 Mở rộng sang các ngành có liên quan 0 1 Mở rộng sang các ngành khác, không có liên quan 0 1 Phát triển hệ thống kênh phân phối 0 1 199 25 Đánh giá của DN về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của toàn ngành Giai đoạn 2006- 2010 ..............%/năm Giai đoạn 2010- 2015 ................%/năm Chỉ tiêu tăng trưởng bình quân tổng giá trị sản xuất của DN Giai đoạn 2006- 2010 ................%/năm Giai đoạn 2010- 2015 ...............%/năm 26 Đánh giá của DN về tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khẩu của toàn ngành Giai đoạn 2006- 2010 ..............%/năm Giai đoạn 2010- 2015 ................%/năm Chỉ tiêu tăng trưởng bình quân tổng kim ngạch xuất khẩu của DN Giai đoạn 2006- 2010 ................%/năm Giai đoạn 2010- 2015 ...............%/năm 27. Các ý kiến đóng góp khác của làng nghề vàDN làng nghề liên quan đến đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ 2010 đên 2015 và 2020 : ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 200 Xin chân thành cảm ơn các ý kiến đóng góp của Quý DN ! Xin vui lòng đóng dấu giáp lai các trang để đảm bảo tính xác thực (nếu có thể). Mọi thông tin có liên quan xin gửi về: NCS Nguyễn Hữu Thắng Tổng công ty Thương mại Hà Nội Địa chỉ: 38 - 40 Lê Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm- Hà Nội Tel: 0903909724- 04.38267984 Fax: 04.38267983 Email: hapro@haprogoup.vn 201 DANH SÁCH ĐƠN VỊ ĐƯỢC ĐIỀU TRA 1) Công ty TNHH Thương mại Bảo Phương: xã Duyên Thái - Thường Tín - HN 2) Công ty TNHH Quang Minh: Ninh Sơn- Thường Tín- Hà Nội 3) Doanh nghiệp tư nhân mây tre đan xuất khẩu Dũng Nga : Hoàng Đông- Duy Tiên- Hà Nam 4) Công ty TNHH Minh Cẩm: 73 Mạc Đĩnh Chi- TP Hải Dương- Hải Dương 5) Công ty CP Mây tre đan XK Ngọc Anh: Ninh Sở- Thường Tín- Hà Nội 6) Công ty CP Khánh Sơn: Yên Đồng, Nam Định 7) Công ty CP Sơn mài Thái Phú Cường: Duyên Thái- Thường Tín- Hà Nội 8) Doanh nghiệp tư nhân Nam Tuyến: Cát Đằng- Nam Định 9) Công ty TNHH Trung Trang: Cát Đằng- Nam Định 10) Công ty TM và SX Tân Châu: Lô33-B1-26 Phan Đăng Lưu- Đà Nẵng 11) Công ty gỗ mỹ nghệ Quang Trung: 280/2A- Cách mạnh Tháng Tám- P10- Q3- TP.HCM 12) Công ty TNHH Thành Thuý: Cát Đằng- Nam Định 13) Công ty TNHH Bình Phú: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 14) Công ty TNHH Đăng Long: F6 Khu chế biến gỗ- P Tân Hòa- Biên Hòa. 15) Cơ sở gốm Nguyễn Thị Thu Hà: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 16) Công ty CP Đầu tư và Phát triển Việt Bắc: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 17) Công ty CP gốm Nhung: Phù Lãng- Quế Võ- Bắc Ninh 18) Công ty TNHH Hồng Lý Trường Giang 23/15 Nguyễn Hữu Tiếu- P Tây Thạnh-Q Tân Phú- TP.HCM 19) Công ty TNHH Hà Quy: Bát Tràng- Gia lâm- Hà Nội 20) Công ty Thành Hưng: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 21) Công ty TNHH một thành viên T.T.H Việt Nam: Bát Tràng - Gia Lâm - HN 22) Công ty TNHH Bảo An- Bát Tràng: Bát Tràng- Gia lâm- Hà Nội 23) Công ty TNHH SX - DVTM Bảo Long: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 202 24) Công ty Mỹ nghệ chiến Thắng: Đồng Quang- Từ Sơn- Bắc Ninh 25) Công ty TNHH Mỹ nghệ Thăng Long: Thiết Bình, Vân Hà-Đông Anh - HN 26) Công ty CP Long Sơn: Lô3 -23A-Đường 19/5- Khu CN Tân Bình- TP.HCM 27) Công ty TM và SX Xưởng Phát: 9B Kha Vạng Cân- P Linh Động- Thủ Đức- TP.HCM 28) Doanh nghiệp tư nhân Tiến Huynh: Yên Lộc- Kim Sơn- Ninh Bình 29) Doanh nghiệp tư nhân chiếu cói Quang Minh: Thượng Kiệm - Kim Sơn - Ninh Bình 30) Công ty TNHH TCMN Nhật Linh: Ngõ 4 Yecxanh- Hai Bà Trưng- Hà Nội 31) Doanh nghiệp tư nhân Thanh Tuấn: Phương Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 32) Doanh nghiệp tư nhân Thành Đạt: Phương Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 33) Tổ hợp tác Mây tre Yên Kiên: Phương Yên- Chương Mỹ- Hà Tây 34) Công TNHH Thủ công mỹ nghệ và Nội thất Ngọc Sơn: Chúc Sơn- Chương Mỹ- Hà Nội 35) Công ty CP Kim Sơn: Kim Sơn - Ninh Bình 36) Xí nghiếp chiếu cói xuất khẩu Đại Đồng: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 37) HTX Thêu Quang Trung: Thanh Liêm- Hà Nam 38) Công ty TNHH Á Châu Thăng Long: 236 Chu Văn An- P26- Q Bình Thạnh- TP.HCM 39) Công ty mỹ thuật Hồng Quảng: số 5- Ngõ 6- Hà Trí- Hà Cầu- Hà Đông- Hà Nội 40) Doanh nghiệp tư nhân Liệp Tuyết: Quốc Oai- Hà Nội 41) Doanh nghiệp Mây tre đan Thái Toàn: Chương Mỹ- Hà Nội 42) Doanh nghiệp Hiệp Hoà: 34 Nguyễn Thái Học- Thái Bình 43) Công ty Thương mại Hoàng Thành: Thanh Liêm- Hà Nam 44) Xí nghiệp mây tre đan Hưng Thịnh: Văn Giang- Hưng Yên 45) Công ty CP Khánh Sơn: Ý Yên- Nam Định 203 46) Cơ sở Mây tre Hữu nghị: Sài Sơn- Quốc Oai- Hà Nội 47) Doanh nghiệp gốm Phát Thành: Tân Vạn- Biên Hoà- Đồng Nai 48) Doanh nghiệp tư nhân gốm mỹ nghệ xuất khẩu An Hoà: Phước Khánh, Tân Uyên- Bình Bương 49) Công ty TNHH Thành Phát: Đông Hoà- Dĩ An - Bình Bương 50) Cơ sở mộc Vũ Hoàng: Trường Thọ- Thủ Đức- TP. HCM 51) Công ty TNHH SX và KDTM Thịnh Thành: P13-Q Tân Bình-TP.HCM 52) Công ty TNHH Tứ Cường: P Tân Phú- Q 9- Tp.HCM 53) Cơ sở Phú Long Tân: Hoà Long- Lái Thiêu- Bình Bương 54) Công ty TNHH Minh Tuấn: P Chánh Nghĩa- Thủ Dầu Một- Bình Bương 55) Công ty TNHH SX-TM Thành Hoàng Trung: Xuân Quy- Q7- TP. HCM 56) Cơ sở Mây tre đan XK Phúc Lộc: Bình Đa- Biên Hoà- Đồng Nai 57) Doanh nghiệp tư nhân Mây tre lá Kim Nguyệt: Thị trấn Hóc Môn- TP.HCM 58) Doanh nghiệp tư nhân Sơn Thảo: Thống Nhất- Gò Vấp-TP.HCM 59) Doanh nghiệp tư nhân SX-TM-DV- Cô Bi: P2-Q4-TP.HCM 60) Công ty TNHH Minh Huyên: Đức Mỹ- Càng Long- Trà Vinh 61) Cơ sở SX gốm MN Minh Hưng: Thuận An- Thuận Giao- Bình Dương 62) Cơ sở bán buôn mây tre lá tạp phẩm XK Bình Đa: Trảng Dài- Biên Hoà- Đồng Nai 63) Công ty TNHH Nam Hải Dương: Khu phố 2 - Trảng Dài- Biên Hoà - ĐNai 64) HTX Thủ công mỹ nghệ XK Vĩnh Phước: TT.Ninh Hoà- Khánh Hoà 65) Công tyTNHH Mỹ nghệ Đức Thị: An Dương Vương- P9-Q5-TP.HCM 66) Tổ hợp SX-KD Phước Thành: Long An- Châu Thành -Tiền Giang 67) Cơ sở Dạ Lý Hương: 7/2 Lương Định Của- Q2- TP.HCM 68) Công ty SX-TM Khánh Lộc: Tổ 10-KP2-Q9-TP.HCM 69) Công ty TNHH Tấn Khoa: 156 nguyễn Phi Khanh- Q1- TP.HCM 70) Công ty TNHH Thanh Bình: An Hiệp- Châu Thành- Bến Tre 204 71) HTX Mành trúc Bình Minh: 184/3 Lê Văn Sỹ- Q Phú Nhuận- TP. HCM 72) Doanh nghiệp tư nhân gốm Đại Hồng Phát: Thuận An- Bình Bương 73) Doanh nghiệp tư nhân gốm XK Nguyên Ký: Tân Uyên- Bình Dương 74) Cơ sở sản xuất đồ giá gỗ Nguyễn Thị Sang : P2-Q5-TP.HCM 75) Cơ sở gốm Xuân Hiếu: Long Bình- Q9-TP.HCM 76) Công ty CP gốm Việt Thành: Hoà An- Biên Hoà- Đồng Nai 77) Doanh nghiệp tư nhân gốm Hồng Lam: Phước Khánh, Tân Uyên- BD 78) Doanh nghiệp tư nhân Năm Hạnh: Bửu Hoà- Biên Hoà- Đồng Nai 79) Công ty TNHH Tam Thanh: Bình Chuẩn- Thuận An- Bình Dương 80) Doanh nghiệp tư nhân gốm sứ Minh Đúc: Hoà Yên- Thuận An- Bình Dương 81) Cơ sở gốm MNXK Nguyễn Thành Phát: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 82) Công ty TNHH Đại Hiếu: 7/19 KP3- P Hố Nai- Biên Hoà- Đồng Nai 83) Công ty TNHH Sanh Hoà Hưng: Hoà Liên- Thuận An- Bình Dương 84) Công ty TNHH Tân Ngọc Phát: Chánh Nghĩa- TX Thủ Dầu Một- B Dương 85) Công ty TNHH Cường Phát: Thuận An- Bình Dương 86) Doanh nghiệp tư nhân Trí Tâm Đức: Bửu Hoà- Biên Hoà- Đồng Nai 87) Công ty TNHH Nam Sơn :51-53 Phổ Quang- P2-Q Tân Bình- TP.HCM 88) Công ty TNHH Lê Mai Lan: Phước Tân- Long Thành- Đồng Nai 89) Doanh nghiệp tư nhân gốm mỹ nghệ Thanh Nhã: Vĩnh Hiệp- Tân Uyên – Bình Dương 90) Doanh nghiệp tư nhân sản xuất thương mại Hưng Hoà: Tân Vĩnh Hiệp- Tân Uyên- Bình Dương 91) Doanh nghiệp tư nhân gốm Vĩnh Phát:160/1A- Thuận An- Bình Dương 92) HTX Phước Hưng: Phước Khánh- Tân Uyên- Bình Dương 93) Doanh nghiệp tư nhân gốm sứ Vân Kiều: Tân Khánh- Tân Uyên- Bình Dương 94) Doanh nghiệp tư nhân gốm XK Vạn Phúc: Phước Khánh- Tân Uyên-Bình Dương 95) Doanh nghiệp tư nhân Định Dân: Hoà Lan- Thuận An- Bình Dương 96) Doanh nghiệp tư nhân Bình Mỹ: Bình Mỹ- Củ Chi- TP.HCM 205 97) Công ty Trí Tuệ: Dân Hoá- Thanh Oai - Hà Nội 98) DNTN Văn Chất: Hưng Mỹ- Châu Thành- Trà Vinh 99) Công ty TNHH TCMN Bình Thuận: Hàm Tân- Bình Thuận 100) DNTN Phong Sơn: P. Tân Vạn- Biên Hoà- Đồng Nai. 101) Công ty TNHH Tiến Thanh: Xóm 4- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 102) Hợp tác xã Hợp Lực: Xóm 2- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 103) Công ty TNHH gốm sứ Quang Vinh: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 104) Công ty TNHH gốm sứ Bát Tràng: Bát Tràng- Giá Lâm- Hà Nội 105) Công ty cổ phần gốm sứ 51: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 106) Công ty TNHH Thiên Phước: Bát Tràng- Gia Lâm-Hà Nội 107) Công ty TNHH Vỹnh Thắng: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 108) Công ty TNHH Hưng Thanh: Xóm 5- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm-Hà Nội 109) Công ty TNHH Bát Tràng và gốm Gia Bảo: Xóm 2- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 110) Công ty TNHH Bình Phú: Xóm 2- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 111) Cơ sở gốm sứ Việt : Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 112) Công ty TNHH Giang Long: Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 113) Công ty TNHH gốm sứ Hoàng Long: Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 114) Cơ sở gốm sứ Phương Hoa: Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 115) Cơ sở gốm Học Hà: Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 116) Công ty gốm mỹ nghệ Linh Trang: số 6- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 117) Cơ sở gốm sứ Hải Nhung: số 55- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 118) Cơ sở gốm sứ Duy Long: Xóm 3- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 119) Công ty XNK gốm sứ Hưng Hà: số 82- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 120) DN gốm sứ mỹ nghệ Hương Sơn: Số 84- Giang Cao- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 206 121) Cơ sở gốm sứ Trần Đức Tân: Xóm 5- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 122) Cơ sở gốm sứ Quang Huy: Xóm 3- Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 123) Xí nghiệp tư doanh TCMN Đổi mới: Đồng Hướng- Kim Sơn- Ninh Bình 124) Xí nghiệp tư doanh chiếu cói Quang Minh: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 125) DN tư nhân SX cói XK Thành Hóa: Khánh Nhạc- Yên Khánh- Ninh Bình 126) DN tư nhân Quỳnh Văn:Ân Hòa- Kim Sơn- Ninh Bình 127) DN tư nhân Ngọc Sơn: Hùng Tiến- Kim Sơn- Ninh Bình 128) Xí nghiệp tư doanh chiếu cói XK Quang Phong: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 129) Xí nghiệp chiếu cói XK Đại Đồng: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 130) DN tư nhân TCMN Minh Hoàng: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 131) Xí nghiệp tư nhân cói Năng Động: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 132) Công ty TNHH Thanh Mai: Yên Phú- Yên Mô- Ninh Bình. 133) Công ty SX thảm cói Thành Sơn: Yên Nhân- Yên Mô- Ninh Bình 134) Công ty CP chế biến cói XK Kim Sơn: Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình 135) DN tư nhân Xuân Tình: Yên Mô- Ninh Bình 136) DN Hà Trung: Phú Lộc- Nho Quan- Ninh Bình 137) HTX Hải Mỹ: Kim Mỹ- Kim Sơn- Ninh Bình 138) HTX NN Kim Tân: Kim Tân- Kim Sơn- Ninh Bình 139) HTX NN Bắc Thành: Lai Thành- Kim Sơn- Ninh Bình 140) HTX Tân Khẩn Kim Mỹ: Kim Mỹ- Kim Sơn- Ninh Bình 141) HTX NN Đông Hải: Vân Hải- Kim Sơn- Ninh Bình 142) HTX Nam Thành: Lai Thành- Kim Sơn- Ninh Bình 143) HTX NN Định Hóa: Định Hóa- Kim Sơn- Ninh Bình 144) XN cói Tiến Huynh: Yên Lộc- Kim Sơn- Ninh Bình 145) Công ty CP lâm sản XK tổng hợp Bình Dương: 612 Đại lộ BD- Hiệp Thành- Thủ Dầu Một- Bình Dương 207 146) Cơ sở mỹ nghệ Cao Văn Ninh: 206 Giáo xứ Ngô Xá- Hố Nai 3- Trảng Bom- Đồng Nai 147) Có sở TCMN Trường Ngân: 664 Nguyễn Thái Học- Quy Nhơn- Bình Định 148) Công ty TNHH Trung Việt: Yên Nghĩa- Hà Đông- Hà Nội 149) Cơ sở TCMN Truyền Thống: Chương Mỹ Hà Nội 150) Công ty TCMN Hà Tây: Thụy Ứng - Thường Tín- Hà Nội 151) Công ty CP chế biến lâm sản Tuyên Quang: Đường Tân Hà- Minh Xuân- Tuyên Quang 152) Công ty TNHH Minh Phú: Liên Bảo- Vụ Bản- Nam Định 153) XN đồ gỗ mỹ nghệ Đức Thắng: 41-A1 Khu CN Đồng Kỵ- Từ Sơn- Hà Nội 154) Tổ hợp song mây tre XK Huyền Thu: Trường Yên- Chương Mỹ- HN 155) HTX tre trúc Thu Hằng: Xuân Thu- Sóc Sơn- Hà Nội 156) Công ty TNHH Kim Việt:154 Nguyễn Chí Thanh- Đống Đa- Hà Nội 157) Cơ sở mây tre đan XK Lệ Tùng: Quốc lộ 6ê- Chương Mỹ- Hà Nội 158) Doanh nghiệp Thái Toàn: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 159) Cơ sở Bùi Cao Thạnh: Ninh Sở- thường Tín- Hà Nội 160) Công ty TNHH SX-XNK hàng TCMN và Thương mại Thu Nguyệt: Ninh Sở- Thường Tín- Hà Nội 161) Cơ sở mũ Đội Cấn : 38/279 Đội Cấn- Ba Đình- Hà Nội 162) HTX mây tre lá Hồng Kỳ: Phú Túc- phú Xuyên- Hà Nội 163) DN mây tre đan Liệp Tuyến: Thạch Thất- Hà Nội 164) Cơ sở Tiến Tới: Thành phố Thái Bình 165) DN Hiệp Hòa: 34 Nguyễn Thái Học- TP. Thái Bình 166) XN mây tre đan Hưng Thịnh: Thôn Công Luận1- Văn Giang- Hưng Yên 167) HTX mây tre đan XK Liên Khê: Liên Khê- Khoái Châu- Hưng Yên 168) Công ty TNHH mây tre XK Chúc Sơn:Khu CN Phú Nghĩa- Chương Mỹ- Hà Nội 169) Cơ sở mây tre Hữu Nghị: Sài Sơn- Quốc Oai- Hà Nội 208 170) Công ty TNHH mây tre XK và nội thất Ngọc Sơn: Ngọc Sơn- Chương Mỹ- Hà Nội 171) DN mỹ nghệ Hùng Quang: Liên Minh- Vụ Bản- Nam Định 172) Công ty TNHH Hùng Anh:Yên Tién- Ý Yên- Nam Định 173) Công ty CP TCMN Việt Hà: Yên Tiến, Ý Yên- Nam Định 174) Công ty CP mây tre mỹ nghệ Trường Giang: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 175) Công ty TNHH Hải Nguyệt: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 176) Công ty TNHH Hoàng Hưng: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 177) Công ty TNHH Nam Hải: Yên Tiến - Ý Yên- Nam Định 178) Công ty TNHH Thành Lợi: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 179) Công ty TNHH Trang Lan: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 180) Công ty TNHH Vũ Việt Anh: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 181) DN Thái Anh: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 182) DN Thanh Hoàn: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 183) DN tư nhân Anh Quyền: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 184) DN tư nhân Anh Tấn: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 185) DN tư nhân Chiến Quyên: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 186) DN tư nhân Đức Huy: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 187) XN SX hàng TCMN Thông Lai: Phú Lâm- Hà Đông- Hà Nội 188) Cơ sở SX mây tre đan TCMN: Lưu Thượng- Phú Xuyên- Hà Nội 189) Công ty TCMN Đoàn Kết II: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 190) Công ty mây tre XK Nhật Anh: Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 191) Công ty TNHH TCMN XK Phú Nghĩa: 28/131 Thái Hà- Đống Đa- Hà Nội 192) Công ty TNHH mây tre XK Tuấn Quang: Trường Yên- Chương Mỹ-HN 193) Công ty TNHH mây tre XK Hiền Luơng: Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 194) Công ty TNHH SX và XNK Đoàn Kết 1: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 195) Công ty TNHH mây tre đan Tốt Động: Tốt Động- chương Mỹ- Hà Nội 196) Cơ sở XK đồ mỹ nghệ: Xuân Lai- Gia Bình- Bắc Ninh 209 197) DN tư nhân Đức Mạnh: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 198) DN tư nhân Đức Tịnh: Yên Tién- Ý Yên- Nam Định 199) DN tư nhân Đức Tùng: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 200) DN tư nhân Hà Thảo: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 201) DN tư nhân Mỹ Thái: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 202) DN tư nhân Tiến Liễu: Yên Tiến, Ý Yên, Nam Định 203) DN tư nhân Văn Minh: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 204) DN XK TCMN Yên Tiến: Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 205) DN mây tre đan Đình Triều: Nghi Phong- Nghi Lộc- Nghệ An 206) DN tư nhân mây tre đan XK Dũng Nga: Hoàng Đông- Duy Tiên- Hà Nam 207) Công ty TNHH mây tre Xuân Lạng: Viên Sơn- Sơn Tây- Hà Nội 208) DN SX mây tre XK Khánh Linh: Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 209) Công ty mây tre đan Phú Đô: Phú Nghĩa- Chương Mỹ- Hà Nội 210) Công ty TNHH XNK TCMN Đông Thành: Đường Quyết Thắng- Đông Thành- Ninh Bình 211) Cơ sở mây tre Thành Phát: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Tây- Hà Nội 212) Cơ sở sơn mài Hương Giang: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 213) Cơ sở sơn mài Huỳnh Thái Hiệp: Phường Chánh Nghĩa- Thủ Dầu Một- Bình Dương 214) Cơ sở sơn mài Kim Ngân: Bình Thâm- Bình An- Bình Dương 215) Cơ sở sơn mài Lê Nghiêm: Tương Hiệp Bình- Thủ Dầu Một- Bình Dương 216) Cơ sở sơn mài Văn cờ: Tân An- Thủ Dầu Một- Bình Dương 217) Cơ sở sơn mài Minh Hải: Chánh Mỹ- Thủ Dầu Một- Bình Dương 218) Cơ sở sơn mài Nguyễn Văn Hạnh: Phường Chánh Nghĩa- Thủ Dầu Một- Bình Dương 219) Cơ sở sơn mài Phù Điêu: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 220) Cơ sở sơn mài Phú Hòa: Phường Phú Hòa- Thủ Dầu Một- Bình Dương 210 221) Cơ sở gia công SX sơn mài mỹ nghệ Kim Phúc: Phường Phú Lợi- Thủ Dầu Một- Bình Dương 222) Cơ sở sơn mài Thái Hiếu: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 223) Cơ sở sơn mài Anh Công : Hiệp An- Thủ Dầu Một- Bình Dương 224) Cơ sở sơn mài Anh Đào: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 225) Cơ sở sơn mài Chí Hiên: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 226) Cơ sở sơn mài Công Tín: Phú Cường- Thủ Dầu Một- Bình Dương 227) Cơ sở sơn mài Hiệp Công: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 228) Cơ sở sơn mài Hoàng Khánh: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 229) Cơ sở sơn mài Hoàng Lâm: Tương Bình Hiệp- Thủ Dầu Một- Bình Dương 230) Cơ sở sơn mài Hoàng Kim: Chánh Mỹ- Thủ Dầu Một- Bình Dương 231) Cơ sở sơn mài Hoàng Phú: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 232) Cơ sở sơn mài Hồng Đức: Tân An- Thủ Dầu Một- Bình Dương 233) Xí nghiệp gốm Chu Đậu: Thái Tân- Nam Sách- Hải Dương 234) HTX gốm Đông Thành: Đông Triều- Quảng Ninh 235) DN Tre Làng: Tân Trung Phú- Củ Chi- TP.HCM 236) DN tư nhân gốm An Hòa: Phước Khánh- An Uyên- Bình Dương 237) DN tư nhân Nam Hạnh: Hóa An- Biên Hòa- Đồng Nai 238) Công ty TNHH Sanh Hòa Hưng: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 239) DN tư nhân gốm Vạn Phú: Phước Khánh- Tân Uyên- Bình Dương 240) Công ty CP gốm Việt Thành: Hóa An- Biên Hòa- Đồng Nai 241) DN tư nhân Van Kiều: Bình Chuẩn- Thuận An- Bình Dương 242) DN tư nhân Minh Đức: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 243) Công ty TNHH Cường Phát: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 244) Cơ sở mây tre lá Nguyễn Hiệp: Tam Hiệp- Biên Hòa- Đồng Nai 245) HTX mây tre lá XK Hòa Hiệp:189/4 Tôn Thất Thuyết- Q4,TP.HCM 246) Cơ sở mây tre lá Thành Phát: Tân Mai- Biên Hòa- Đồng Nai 247) Cơ sở gốm Minh Hưng:Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 211 248) Cơ sở gốm sứ Phục Nguyên: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 249) Cơ sở gốm sứ Minh Cường: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 250) Cơ sở gốm sứ 1/5: Lái Thiêu- Thuận An- Bình Dương 251) Công ty TNHH gốm sứ Tân Trường Sanh: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 252) Cơ sở gốm sứ Liên Thêm: Bình Hòa- Thuận An- Bình Dương 253) Cơ sở gốm sứ Tân Xuân Long: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 254) Cơ sở gốm sứ Ngọc Thành Phong: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 255) Cơ sở gốm sứ Như Ngọc: Hưng Định- Thuận An- Bình Dương 256) Cơ sở mây tre lá Lan vinh: Tân Phong- Biên Hòa- Đồng Nai 257) Cơ sở gốm sứ Phùng Châu Liên: An Thạnh- Thuận An- Bình Dương 258) DN gốm sứ Vĩnh Phát: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 259) Cơ sở gốm sứ Vương Thành: Thái Hòa- Tân Uyên- Bình Dương 260) Cơ sở gốm sứ Minh Phương: An Phú- Thuận An- Bình Dương 261) Cơ sở gốm sứ Phước Sinh: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 262) THX dệt lụa Vạn Phúc: số 1 Vạn Phúc- Hà Đông- Hà Nội 263) HTX mây tre Tăng Tiến: Phúc Tăng- Việt Yên- Bắc Giang 264) Công ty mỹ nghệ Khải Hoàn: 231/7Lê Văn Sỹ-P14-Q Phú Nhuận-TP.HCM 265) DN tư nhân TCMN-May XK Hòa Thành: Thị trấn Bến Lúc- Long An 266) DN mây tre Thanh Bình: Thái Xuyên- Thái Thụy- Thái Bình 267) Công ty TNHH VNC: Đông Bắc- Nha Trang- Khánh Hòa 268) DN tư nhân SD : Cụm CN Trung An- TP. Mỹ Tho- Tiền Giang 269) Công ty đồ gỗ nội thất Hoa Phương: 45 Đò Quan- Nam Định 270) Công ty CP mỹ thuật Gia Long: 63 Lý Chính Thắng-Q3-TP.HCM 212 ≈ BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA Tháng 5/2008, tác giả đã tiến hành điều tra 350 DN làng nghề để xem xét những vấn đề liên quan đến hoạt động và kiến nghị của các DN làng nghề và làng nghề. Kết quả tác giả đã nhận được hơn 270 phiếu gửi về. Trong phiếu điều tra gửi cho DN làng nghề, tác giả định hướng 4 vấn đề lớn với 28 tiêu chí. Tác giả gửi phiếu hoặc phỏng vấn trực tiếp theo bảng câu hỏi thiết kế sẵn đối với những cá nhân đại diện cho doanh nghiệp của các DN làng nghề. Theo D.J Luck, R.S Rubin (1998), Nghiên cứu Marketing, NXB Thống kê thì số lượng đối tượng cần cho nghiên cứu tính theo công thức sau: n = pq (Z2 / e2)  P là tần số xuất hiện ( p = 0,5 ) và q = 1- p = 0,5  Z là hệ số tin cậy, ấn định độ tin cậy 95% nên Z = 1,96  E là sai số cho phép: + Với cỡ mẫu DN làng nghề: ấn định E = 0.065 (tức 6,5%) Theo công thức trên số DN làng nghề điều tra sẽ khoảng 200-220. Việc xử lý toàn bộ các phiếu điều tra đã được thực hiện bằng phần mềm SPSS. Đây là chương trình xử lý dữ liệu khá phổ biến, áp dụng cho các cuộc nghiên cứu marketing. Kết quả tổng hợp sau xử lý như sau (Số liệu đã được làm tròn số): 213 A. Thông tin chung về làng nghề 1. Loại hình làng thủ công mỹ nghệ - Mây tre: 25% - Thêu ren: 12% - Gỗ: 12% - Dệt 12% - Cói:10% - Gốm sứ:2% - Loại khác: 27% 2. Số lượng DN trong làng nghề (SX hoặc KD hàng thủ công mỹ nghệ) - Dưới 5 DN : 11% - Từ 5-10 DN : 24% - Từ 10-15 DN : 46% - Trên 15 DN : 29% 3. Kinh nghiệm SX và XK của làng nghề - Dưới 1 năm : ( KN SX: 0%; KN XK 0%) - Từ 1-3 năm: ( KN SX: 0%; KN XK 8%) - Từ 3-5 năm: ( KN SX: 0%; KN XK 29%) - Từ 5-10 năm: ( KN SX 5%; KN XK 47%) - Trên 10 năm: ( KN SX: 95%; KN XK: 16%) 4. Làng nghề đã thành lập Hiệp hội chưa/tham gia ở cấp nào? - Đã thành lập : 14% - Chưa thành lập : 86% - Tham gia ở cấp làng: 14% - Tham gia cấp xã: 10% - Tham gia cấp huyện: 7% - Tham gia cấp tỉnh : 5% 214 - Tham gia cấp TW: 2% 5. Vai trò của các cơ quan XTTM đối với làng nghề (theo thứ tự từ ít đến nhiều - 5 bậc từ 1-5) - Cấp tỉnh/thành: + Bậc 1: 13%; + Bậc2: 16%; Bậc 3: 24%; Bậc 4: 32%; Bậc 5: 15% - Cấp Bộ/ngành: + Bậc 1: 41%; Bậc 2: 27% ; Bậc 3: 19%; Bậc 4: 8%; Bậc 5: 6% 6. Vai trò của Hiệp hội ngành hàng đối với hoạt động của làng (theo thứ tự từ thấp đến cao- 5 bậc từ 1-5) - Bậc 1: 19%; Bậc 2: 28%; Bậc 3: 41%; Bậc 4: 7%; Bậc 5: 5% Tầm quan trọng của các yếu tố sản xuất 7. Để phát triển làng nghề yếu tố nào là cần thiết (theo thứ tự từ thấp đến cao - 5 bậc từ 1-5): - Vốn: + Bậc 1: 6%; Bậc2: 8%; Bậc 3: 15%; Bậc 4: 25%; Bậc 5: 46% - Nguyên liệu: + Bậc1: 15%; Bậc 2: 21%; Bậc 3: 32%; Bậc 4: 19%; Bậc 5: 13% - Lao động/tay nghề: + Bậc1: 17%; Bậc2: 19%; Bậc 3: 34%; Bậc 4: 14%; Bậc 5: 16% - Thị trường: + Bậc1: 6%; Bậc2: 9%; Bậc3: 11%; Bậc4:29 %; Bậc 5: 45% Sự quan tâm của làng nghề đến phát triển bền vững 8. Tốc độ tăng trưởng của doanh thu/kim ngạch XK (theo thứ tự từ thấp đến cao - 5 bậc từ 1-5) - Bậc1: 5%; Bậc2: 8%; Bậc 3: 17%; Bậc 4: 43%; Bậc 5: 27% 9. Giải quyết việc làm - Bậc1: 4%; Bậc2:11%; Bậc3: 24%; Bậc 4: 41; Bậc5: 20% 215 10. Môi trường sinh thái - Bậc1: 17%; Bậc2: 21%; Bậc3: 34%; Bậc 4: 17%; Bậc5: 11% B. Thông tin chung về DN 11. Loại hình sở hữu của DN - DN Nhà nước: 0% - Công ty cổ phần:19% - Công ty TNHH: 31% - Công ty tư nhân: 42% - HTX, Tổ hợp tác: 8% - DN có vốn đầu tư nước ngoài: 0% 12. Quy mô vốn của DN - Dưới 1 tỷ đồng: 32% - Từ 1-5 tỷ đồng: 36% - Từ 5-10 tỷ đồng: 24% - Từ 10-20 tỷ đồng: 6% - Trên 20 tỷ đồng: 2% 13. Quy mô lao động của DN - Dưới 50 người: 88% - Từ 50-100 người: 9% - Trên 100 người: 2% 14. Kinh nghiệm XK của DN - Dưới 1 năm: 3% - Từ 1-3 năm: 16% - Từ 3-5 năm: 36% - Từ 5-10 năm: 38% - Trên 10 năm: 7% 216 15. Về giá trị sản xuất hoặc tổng doanh thu - Tỷ trọng SX, kinh doanh của DN trong tổng giá trị SX hoặc tổng doanh thu của làng nghề ( đang quản lý DN): 3%); - Tốc độ tăng trưởng bình quân của tổng giá trị SX hoặc doanh thu của DN trong 5 năm qua: 12%/năm; -Tốc độ tăng trưởng bình quân của giá trị SX hoặc doanh thu của mỹ nghệ trong 5 năm qua: 13%/năm; 16. Về kim ngạch XK - Tổng kim ngạch XK của DN 5 năm qua: 1,9 triệu USD; - Tốc độ tăng trưởng bình quân của tổng kim ngạch XK trong 5 năm qua: 16%/năm; - Tốc độ tăng trưởng bình quân kim ngạch XK ngành mỹ nghệ trong 5 năm qua: 17%/năm 17. Mức đầu tư của DN vào nghiên cứu và phát triển trong tổng doanh thu, bình quân trong 5 năm qua: 7% - Mức đầu tư của DN vào đào tạo người lao động bình quân trong 5 năm qua: 8% - Mức đầu tư của DN vào bảo về môi trường C. Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của DN 18. Chất lượng và khả năng tiếp cận các yếu tố đầu vào cần thiết cho hoạt động của DN (theo thứ tự từ kém đến tốt - 5 bậc từ 1-5). - Nguồn lực tự nhiên: + Bậc 1: 3%; Bậc 2: 9%; Bậc 3: 28%; Bậc 4: 37%; Bậc 5: 23% - Lao động giản đơn: + Bậc 1: 1%; Bậc 2: 3%; Bậc 3: 14%; Bậc 4: 51%; Bậc 5: 31% - Lao động kỹ thuật: + Bậc 1: 7%; Bậc 2: 52%; Bậc3: 26%; Bậc 4: 14%; Bậc 5: 8 % - Vốn cố định: 217 + Bậc 1: 25%; Bậc 2: 28%; Bậc 3: 21%; Bậc 4: 17%; Bậc 5: 13% - Vốn lưu động: + Bậc 1: 36%; Bậc 2: 27%; Bậc 3: 19%; Bậc 4: 10%; Bậc 5: 8% - Công nghệ SX: + Bậc 1: 15%; Bậc 2: 21%; Bậc 3: 35%; Bậc 4: 18%; Bậc 5:11% - Cơ sở hạ tầng: + Bậc 1: 32%; Bậc 2: 29 %; Bậc 3: 21%; Bậc 4: 10%; Bậc 5: 8% 19. Sự cạnh tranh và chia sẻ giữa các làng nghề (theo thứ tự từ thấp đến cao- 5 bậc từ 1-5) - Mức độ cạnh tranh về sản phẩm giữa các DN: + Bậc 1: 2%; Bậc 2: 4%; Bậc 3: 8 %; Bậc 4: 37%; Bậc 5: 49% - Khả năng chia sẻ thông tin giữa các DN trong ngành: + Bậc 1: 34%; Bậc 2: 28%; Bậc 3: 17%; Bậc 4: 14%; Bậc 5: 7% - Khả năng di chuyển của các DN ngành: + Bậc 1: 7%; Bậc 2:12%; Bậc 3: 18%; Bậc 4: 31%; Bậc 5: 32% 20. Tác động của các ngành hỗ trợ đến XK hàng TCMN của DN (theo thứ tự từ bất lợi đến thuận lợi- 5 bậc từ 1-5) - Bậc 1: 17%; Bậc 2:21%; Bậc 3:32%; Bậc 4: 18%; Bậc 5: 12% 21. Tác động của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế đến ngành TCMN - Bậc 1: 16%; Bậc 2:18 %; Bậc 3: 41%; Bậc 4: 15%; Bậc 5: 10% 22. Vai trò của Nhà nước đến hoạt động của DN - Xây dựng môi trường pháp lý: +Bậc 1: 7%; Bậc 2: 9%; Bậc 3: 42%; Bậc 4: 22%; Bậc 5: 20% - Có chính sách hỗ trợ DN: + Bậc 1: 6%; Bậc 2: 9%; Bậc 3: 54%; Bậc 4: 16%; Bậc 5: 15% 23. Mức độ thường xuyên sử dụng các hình thức XTTM (theo thứ tự từ hiếm khi đến thường xuyên- 5 bậc từ 1-5) - Phân phát ấn phẩm ca-ta- lô: 218 +Bậc 1: 25%; Bậc 2: 32%; Bậc 3: 23%; Bậc 4: 11%; Bậc 5: 9% - Tham gia hội chợ quốc tế: + Bậc 1: 48%; Bậc 2: 34%; Bậc 3: 10%; Bậc 4: 6%; Bậc 5: 2 % - Đi thăm khách hàng nước ngoài: + Bậc 1: 51%; Bậc 2: 36%; Bậc 3: 9%; Bậc 4: 3%; Bậc 5: 1% - Cập nhật trang web với những thông tin mới: + Bậc 1: 17%; Bậc 2: 21%; Bậc 3: 34%; Bậc 4: 15%; Bậc 5: 13% - Các chương trình quảng cáo: + Bậc1: 22%; Bậc2: 39%; Bậc3: 29%; Bậc4: 6%; Bậc5: 4% - Thông qua các hiệp hội, tổ chức thương mại + Bậc 1: 16%; Bậc 2: 18%; Bậc 3: 38%; Bậc 4: 16%; Bậc5: 12% - Chương trình khuyến mãi: + Bậc 1: 15%; Bậc 2: 19%; Bậc 3: 37%; Bậc 4: 17%; Bậc 5: 12% 24. Những khó khăn của DN khi mở rộng XK (theo thứ tự từ dễ dàng đến khó khăn- 5 bậc từ 1-5) - Tìm kiếm nhà cung cấp: + Bậc 1: 4%; Bậc 2: 7%; Bậc 3: 11%; Bậc 4: 37%; Bậc 5: 41% - Tiếp cận với các nguồn vốn: + Bậc 1: 6%; Bậc 2: 9%; Bậc 3: 14%; Bậc 4: 33%; Bậc 5: 38% - Thuê đất đai, nhà xưởng: + Bậc 1: 8%; Bậc 2: 11%; Bậc 3: 13%; Bậc 4: 30%; Bậc 5: 38% - Tuyển dụng lao động: + Bậc1: 28%; Bậc 2: 26%; Bậc 3: 29%; Bậc 4: 15; Bậc 5:12% - Nghiên cứu thị trường + Bậc1: 8%; Bậc 2: 11%; Bậc 4: 20%; Bậc 3: 28%; Bậc 4: 33% - Thủ tục hành chính: + Bậc 1: 8%; Bậc 2: 11%; Bậc 3: 17%; Bậc 4: 26%; Bậc 5: 38% - Tìm kiếm khách hàng: 219 + Bậc 1: 4%; Bậc 2: 7%; Bậc 3: 13%; Bậc 4: 32%; Bậc 5: 44% - Vận chuyển nguyên vật liệu và thành phẩm: + Bậc 1: 27%; Bậc 2: 26%; Bậc 3: 19%; Bậc 4: 17%; Bậc 5: 11% - Thủ tục hải quan: + Bậc 1: 18%; Bậc 2: 21%; Bậc 3: 25%; Bậc 4: 17%; Bậc 5: 19% D. Dự báo khả năng phát triển trong tương lai 25. Chiến lược của DN trong giai đoạn 2006 - 2015 (gồm hai câu trả lời: có hoặc không) - Mở rộng quy mô sản xuất, tăng XK: + Có: 100% + Không: 0% - Mở rộng thị trường trong nước: + Có: 100% + Không: 0% - Mở rộng thị trường XK: + Có: 100% + Không :0% - Mở rộng sang các ngành cung cấp đầu vào: + Có: 99% + Không: 1% - Mở rộng sang các ngành có liên quan: + Có: 98% + Không: 2% - Mở rộng sang các ngành khác, không có liên quan + Có: 3% + Không: 97% - Phát triển hệ thống kênh phân phối: 220 + Có: 97% + Không: 3% 26. Đánh giá của DN về tốc độ tăng trưởng giá trị SX của toàn ngành + Giai đoạn 2006-2010: Các ý kiến đánh giá tập trung nhiều nhất vào 3 mức độ: tăng trưởng 10%-14% (có khoảng 58% số ý kiến); tăng trưởng 15%- 17% (có khoảng 25% ý kiến ); tăng trưởng 18%- 20% (có khoảng 8% ý kiến); số còn lại đánh giá tăng dưới 10% (có khoảng 4% ý kiến) và trên 20% (có khoảng 3% ý kiến); khoảng 2% không có ý kiến gì. + Giai đoạn 2010-2015: Các ý kiến cũng tập trung vào 3 mức độ: tăng trưởng 10%-14% ( có khoảng 56% ý kiến ); tăng trưởng 15%-17% (có khoảng 23% ý kiến) ; tăng trưởng 18%-20% (có khoảng 10% ý kiến); số còn lại đánh giá tăng dưới 10% (có khoảng 4% ý kiến) và trên 20% (có khoảng 5% ý kiến); khoảng 2% không có ý kiến gì. - Chỉ tiêu tăng trưởng bình quân tổng giá trị sản xuất của DN: + Giai đoạn 2006-2010: Tăng trưởng 10%-14% (có khoảng 63% ý kiến); tăng trưởng 15%-17% ( có khoảng 21% ý kiến); tăng trưởng 18%-20% (có khoảng 7 ý kiến); tăng trưởng dưới 10% (có khoảng 5% ý kiến) và tăng trưởng trên 20% (có khoảng 4% ý kiến) + Giai đoạn 2010-2015: Tăng trưởng 10%-14% (có khoảng 59% ý kiến); tăng trưởng 15%-17% ( có khoảng 23% ý kiến); tăng trưởng 18%-20% ( có khoảng 9 ý kiến); tăng trưởng dưới 10% (có khoảng 2 ý kiến); tăng trưởng trên 20% (có khoảng 7 ý kiến). 27. Đánh giá của DN về tốc độ tăng trưởng tổng KN XK toàn ngành + Giai đoạn 2006-2010: Tăng trưởng 10%-15% (có khoảng 69% ý kiến); tăng trưởng 16%-20% (có khoảng 21% ý kiến); tăng trưởng dưới 10% (có khoảng 4% ý kiến); tăng trưởng trên 20% (có khoảng 6% ý kiến). 221 + Giai đoạn 2010- 2015: tăng trưởng 10%-15% (có khoảng 64% ý kiến ); tăng trưởng 16%-10% (có khoảng 26% ý kiến ); tăng trưởng dưới 10% (có 3 % ý kiến); tăng trưởng trên 20% (có 7% ý kiến). - Chỉ tiêu tăng trưởng bình quân tổng KN XK của DN: + Giai đoạn 2006- 2010: Tăng trưởng 10%-15% có khoảng 67% ý kiến); tăng trưởng 16%-20% (có khoảng 23% ý kiến); tăng trưởng dưới 10% (có khoảng 5% ý kiến); tăng trưởng trên 5% có khoảng 5% ý kiến). + Giai đoạn 2010-2015: 10%-15% (có khoảng 64% ý kiến); tăng trưởng 16%-20% (có khoảng 25% ý kiến); tăng trưởng dưới 10% (có khoảng 3 ý kiến); tăng trưởng trên 20% (có khoảng 7% ý kiến). 28. Các ý kiến đóng góp khác của làng nghề và DN làng nghề liên quan đến đẩy mạnh XK hàng TCMN 2010 đến 2015 và 2020: Các ý kiến tập trung vào những vấn đề chủ yếu sau đây: - Các làng nghề, DN làng nghề cần được ưu đãi về thuế, lãi suất vay vốn, điều kiện vay vốn và điều kiện thuê đất đai, nhà xưởng - Nhà nước cần nhanh chóng quy hoạch phát triển lâu dài nguồn nguyên liệu cho sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ - Nhà nước cần đẩy mạnh việc đào tạo nguồn nhân lực có tay nghề cao cho làng nghề và DN làng nghề. - Nhà nước cần tạo điều kiện thuận lợi hơn cho làng nghề và doanh nghiệp làng nghề tiếp cận với công nghệ, kỹ thuật cao để nâng cao hiệu quả sản xuất, tăng sức cạnh tranh của hàng hoá trên thị trường thế giới - Nhà nước cần hỗ trợ hơn nữa cho làng nghề và DN làng nghề trong việc xúc tiến thương mại, tìm kiếm thị trường. - Các hiệp hội cần được kiện toàn và phát triển hơn nữa để đóng vai trò quan trọng hơn đối với việc phát triển làng nghề, DN làng nghề, đẩy mạnh xuất khẩu hàng thủ công mỹ nghệ. 222 DANH SÁCH MỘT SỐ DN THAM KHẢO TRÊN TRANG WEBSITE VCIC.ORG.VN CỦA HIỆP HỘI XUẤT KHẨU HÀNG THỦ CÔNG MỸ NGHỆ VIỆT NAM 1. Công ty TNHH XK hàng TCMN Duy Thành: 54 Pasteur- Đà Nẵng 2. Công ty TNHH SX & XNK Tre Làng : 54- Phùng Văn Cung - Q Phú Nhuận- TP.HCM 3. Công ty TNHH Mây Tre Lá Á Đông: Km 28- QL6A- Trường Yên- Chương Mỹ - Hà Nội 4. Công ty TNHH Tiến Động: Biêng Giang- Hà Đông- Hà Nội 5. Công ty cổ phần XNK Thủ công mỹ nghệ Nam Định: 45A- Đường Giải Phóng- TP. Nam Định 6. Công ty TNHH Thủ công mỹ nghệ Nhiệt đới: Phường Long Biên- Q. Long Biên- Hà Nội 7. Công ty cổ phần Việt C & C: Số 2- ngách 32/15- An Dương - Yên Phụ- Hà Nội 8. Lan Innovation Co.,Ltd: 128 Nguyễn Minh Hoàng- Tân Bình- TP.HCM 9. DN Mây tre Thanh Bình: Xã Thái Xuyên- Thái Thuỵ- Thái Bình 10. Xí nghiệp Phú Thượng: Lưu Thượng- Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 11. Công ty TNHH VNC: Đông Bắc- Vĩnh Hoà- Nha Trang- Khánh Hoà 12. Công ty Thương mại và Sản xuất Tân Châu: Lô32- B1- 26 Phan Đăng Lưu- TP. Đà Nẵng 13. Công ty TNHH Xuân Lâm: Mai Hiên- Mai Lâm- Đông Anh- Hà Nội 14. Xí nghiệp Mây Tre Lá XK Âu Cơ: Cụm công nghiệp Tràng Tôn K7-TT Núi Thành- Quảng Nam 15. Công ty Thương mại và Sản xuất Mỹ Khánh: 98/16 Thích Quảng Đức- P. Phú Nhuận-Q. 5- TP.HCM 16. DNTN Sản xuất & Kinh doanh Dương Trí: 132/50 Ấp Đồn- Trung Lập Hạ- Củ Chi- TP.HCM 223 17. Công ty XNK Indochine: 152- Điện Biên Phủ-P.6-Q.3-TP.HCM 18. Công cổ phần XNK Mỹ nghệ Thái Bình: 12 Hai Bà Trưng- TP. Thái Bình 19. Công ty TNHH Hiệp Hoà: 11 Nguyễn Thái Học- TP. Thái Bình 20. Công ty TNHH XNK Mây tre và mỹ nghệ Trung Hoà: Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Nội 21. Công ty TNHH Mây tre đan 38: 80B- Pháo Đài Láng 22. DN Thanh Nhã: 442 Thống Nhất- P. Tân An- TX Lagi- Bình Thuận 23. Công ty Sao Mai: 163- QL 30- P.Phú Mỹ- Cao Lãnh- Đồng Tháp 24. Công ty Mỹ nghệ Cát Linh: 441/Phan Văn Trị- P.5- Q. Gò Vấp- TP.HCM 25. Công ty Mây tre XK Ngọc Động Hà Nam: 94 Phạm Ngọc Nhị- Đồng Văn- Duy Tiên- Hà Nam 26. DN Á Đông: 86/43A Phố Quang-P.2- Q.Tân Bình- TP.HCM 27. Công ty TNHH SX & XNK Đoàn Kết 1: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 28. Công ty TNHH Trang Lan: Cát Đằng- Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 29. Công ty TNHH Mây tre đan XK Phú Ngọc: Phú Túc- Phú Xuyên- Hà Nội 30. Công ty TNHH Mây tre Hoa Nam: Trường Yên- Chương Mỹ- Hà Nội 31. Công ty SX&KD mỹ nghệ XK: 198B Tôn Đức Thắng- Hà Nội 32. Công ty cổ phần Dệt May mỹ nghệ XK Nam Định: 10A, ô 20 Hạ Long- TP. Nam Định 33. DNTN TCMN- May XK Hoà Thành L.A ( HALOTEX): 365B/3 Phạm Văn Màng- TT Bến Lức- Long An 34. Xí nghiệp SX hàng TCMN Quỳnh Văn: Ân Hoà- Kim Sơn- Ninh Bình 35. Công ty TNHH SX&TM DomaVina: 107 Trần Minh Quyên- P.10-Q.10- TP.HCM 36. Xí nghiệp TCMN XK Vân Anh: Km 52- QL5- P. Cẩm Phượng- Hải Dương 37. Xí nghiệp tư doanh TCMN Xuân Hoà : 176 Kiến Thái-TT Phát Diệm- Kim Sơn- Ninh Bình. 224 38. DNTN XK hàng TCMN Vinh Thịnh: 231 Tết Mậu Thân- P.4-TP.ỹ Tho- Tiền Giang 39. Công ty cổ phần SX & XNK Vĩnh Long: Lô A1- Khu C- Khu CN Hoà Phú- Long Hồ - Vĩnh Long 40. Công ty cổ phần gốm Việt Thành: số 99 QL 1K- Hoà An- Biên Hoà- ĐN. 41. Công ty TNHH Vườn Hồ: 179/15 Hoà Bình- Q.Tân Bình-TP.HCM 42. Công ty TNHH Quang Vinh: 14 Thôn Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 43. Xí nghiệp SX & XNK Việt Nam: 1110 Tân Phước Khánh - Tân Uyên - Bình Dương. 44. Công ty TNHH Gốm sứ La Thành : 235/1 TT An Thạnh - Thuận An - BD. 45. Công ty TNHH Bình Phú: Bát Tràng- Gia Lâm- Hà Nội 46. Công ty TNHH Linh Nhật: 65 Tô Ngọc Vân- P.Quảng An- Q. Tây Hồ- Hà Nội 47. Công ty TNHH Thương mại và Giao nhận Á châu: R 910- Toà nhà CT9 - Khu Định Công- Hà Nội 48. DNTN Đại Huy Hoàng: Hoà Lân- Thuận Giao- Thuận Ấp- Bình Dương 49. Công ty TNHH Chấn Hồng: Ấp 38- Khánh Hồng- Tân Uyên- Bình Dương 50. Công ty cổ phần sơn mài và đầu tư công nghệ Việt: Cụm 5- Duyên Thái- Thường Tín- Hà nội 51. Công ty cổ phần Viễn Đông: Số 9- Trung tâm viện KHCN & MT – Hà Nội 52. Công ty Tiên Sơn Thanh Hoá: Số 9- Khu CN Bỉm Sơn- P.Bắc Sơn- TX Bỉm Sơn- Thanh Hoá. 53. Công ty Thế giới Mỹ nghệ: 144 Nguyễn Đình Chiểu- P.6- Q.3-TP. HCM 54. Công ty XNK TCMN: 80 Hàng Gai- Hà Nội 55. Công ty TNHH Sơn mài mỹ nghệ Hướng Đăng: 204C7A- Phố Quỳnh Mai- P.Quỳnh Mai- Hà Nội 225 56. Công ty TNHH SX & TM Khai Tâm: 34 Nguyễn Đình chiểu- P.3- Q.Phú Nhuận -TP.HCM 57. Công ty TNHH Cửa Đỏ: 20 Nhà Chung- Hoàn Kiếm- Hà Nội. 58. KIMA lacquer Art: số 11 Thi Sách- Hai Bà Trưng- Hà Nội 59. Công ty Mỹ nghệ Khải Hoàn: 231/7-9 Lê Văn Sỹ- P.14-Q. Phú Nhuận- TP.HCM 60. Công ty TNHH Lạc Phương Nam: 95/25 Lê Văn Sỹ - P.13 - Q.Phú Nhuận - TP. HCM 61. Công ty XNK khu vực Mê Kông: Số 6- Ngõ 1- Âu Cơ- Tây Hồ - Hà Nội 62. Công ty CP Đầu tư và TM Âu Lạc: số 6 Hàng Trống- Hoàn Kiếm - HN 63. DNTN Thanh Hoàn: Cát Đằng- Yên Tiến- Ý Yên- Nam Định 64. Công ty TNHH TCMN và Nội thất Châu Á: Số 1Tổ 46 - Đê La Thành - Đống Đa - Hà Nội 65. Công ty Lam Hồng- Quân khu 4: số 29 Phan Đăng Lưu- TP. Vinh- Nghệ An 66. Công ty TNHH Quốc tế Phúc Sơn Việt: 27 Hậu Giang- P.4- Tân Bình- TP.HCM 67. Công ty CP SX-XNK Lâm sản và hàng thủ công mỹ nghệ: 4 - 6 Hồ Tùng Mậu- Q.1- TP.HCM 68. Công ty cổ phần Tân Vĩnh Cửu: Khu phố 9- P. Tân Biên- Biên Hoà - Đồng Nai 69. Công ty TNHH Minh Hùng: 172/1 Trần Phú- Q. Ninh Kiều- Cần Thơ 70. DNTN SD: Cụm công nghiệp Trung An- Mỹ Tho- Tiền Giang 71. Công ty cổ phần đồ gỗ nội thất Hoa Phương: 45 Đò Quan- Nam Định 72. Công ty TNHH SX & TM DPH: 298/20 Tân Hoà Đông- P.Bình Trị Đông- Q.Tân Bình- TP.HCM 73. Công ty gỗ mỹ nghệ Quang Trung: 280/2A Cách mạng tháng Tám- P.10- Q.3- TP.HCM 226 74. Công ty Thương mại và sản xuất Đại Hùng:371/15/11A Cách mạng tháng Tám - P10 - Q.3 - TPHCM 75. Công ty TNHH Đăng Long: F 6 Khu chế biến gỗ- P.Tân Hoà- Biên Hoà- Đồng Nai 76. Công ty chế biến gỗ Khánh Phát: Ấp 6- xã Định Hoà-TX Thủ Dầu Một- BD. 77. Công ty TNHH Liên Thanh:Thôn Ngọc Anh-xã Phú Thượng- huyện Phú Vang- Thừa Thiên- Huế. 78. Công ty Phát triển sản xuất Thương mại Sài Gòn (SADACO): 200 bis Lý Chính Thắng - Q.3-TP.HCM 79. DNTN Đại Hưng Phát: L04-25-2962 Khu phố mới Hùng Vương- Đường Hùng Vương- P.9- TP.Tuy Hoà- Phú Yên 80. Công ty cổ phần gỗ mỹ nghệ Thiên ấn: số 45 đường 5 - P. Hiệp Bình Chánh - TX Thủ Dầu Một - Bình Dương. 81. Công ty Lâm sản Trần Đức: Thuận Giao- Thuận An- Bình Dương 82. Công ty chế biến gỗ An An: 10/22 Phạm Ngọc Thạch - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương. 83. Công ty TNHH DOME: số 10 Yên Thế- Ba Đình- Hà Nội 84. Công ty TNHH Long Biên Việt Nam: Khu công nghiệp Nhơn Trạch1- ĐN 85. Công ty TNHH Bắc Á: 307-C22A- Bắc Linh Đàm - Hoàng Mai- Hà Nội 86. DNTN Trần Văn Bích: 769 C Nguyễn Thị Minh Khai- K10F7- TX Trà Vinh- Tỉnh Trà Vinh 87. DNTN Huệ Trang: Ấp Rạch Vôn- Hưng Mỹ- Châu Thành- Trà Vinh 88. Công ty Lâm nghiệp Sông Trem: Ấp 18 - Biến Bạch- Thới Bình- Cà Mau 89. Công ty TNHH - SXKD Việt Lâm: 351/56 Lê Văn Sỹ- P.13-Q.3- TP. HCM 90. Công ty TNHH Thiên Phú: 12 Trần Não- Q.2- TP.HCM 91. Công ty TNHH SX-TM & Dịch vụ Tường Thuận: 14K 300 Cộng Hoà- P.12-Q.Tân Bình-TP.HCM 227 92. Công ty TNHH sản xuất TM AQ: Lô A9 - KCN Toà Đa - Pleiku - Gia Lai 93. Công ty Thiên Ấn Furniture: 90A Nguyễn Đình Chiểu- P.Đa Kao- Q.1- TP.HCM 94. Công ty TNHH SX-TM-DV Văn Chương: 45/2Z - ấp Mỹ Hoà - xã Trung Chánh- huyện Hóc Môn - TP.HCM 95. Công ty TNHH Cổ Kim Mỹ nghệ: 35-37 Lê Văn Sỹ - P13 - Q.Phú Nhuận -TP.HCM 96. Công ty TNHH Minh Phát II: P. Bình Chuẩn- huyện Thuận An - Bình Dương 97. Công ty TNHH Hố Nai: KP8 - Long Bình- Biên Hoà - Đồng Nai 98. Công ty TNNH Mỹ nghệ gỗ Gia Huy: 12/11 Man Thiên - Nhơn Phú A - Q.9 -TP.HCM 99. Công ty TNHH SX & TM Vùng Quê: Đường 10 KCN Sóng Thần 1- Dĩ An- Bình Dương 100. Công ty TNHH SX & TM Vinh : 124 Nguyễn Trãi - Bến Thành - TP. HCM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf90_2827.pdf
Luận văn liên quan