Trà atiso đóng chai hương mật ong vừa là nước giải khát thanh nhiệt cho cái nắng gắt như
hiện nay và tốt cho sức khoẻ nên dùng cho mọi lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp.
Trên thị trường hiện đang lưu hành các loại sản phẩm từ trà xanh như : trà xanh O độ, C2
cool and clear, trà bí đao, trà thảo mộc Mr Thanh .tốt cho sức khỏe
Sở thích thì khó có thể thay đổi nhưng nếu có sản phẩm khác thực sự tốt cho sức khỏe thì
bạn cũng nên điều chỉnh chút ít đúng không ?
Một sản phẩm tốt, thanh nhiệt cơ thể,tạo cảm giác mát lạnh,sảng khoái trong những ngày
hè nóng bức đồng thời giá cả hợp lý đặc biệt là tốt cho sức khỏe.
Các sản phẩm trà hiện nay rất đa dạng và phổ biến , nhưng vẫn chưa đáp ứng được như
cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Với sản phẩm trà Atiso hương mật ong vừa giải tỏa cơn khát, vừa tốt cho sức khỏe mà
giá cả lại hợp lý.
Con người đang có xu hướng thay thế các sản phẩm chế biến từ các nguyên liệu tổng hợp
bằng các thành phần thiên nhiên.
Sản phẩm phải ngon rẻ,tốt cho sức khỏe mà còn đỏi hỏi giá cả phải hợp lý. Và sản phẩm
trà Atiso bổ sung hương mật ong hội tụ đầy đủ các yếu tố trên và bắt kịp với xu hướng thị
trường hiện nay và trong tương lai.
33 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3887 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phát triển sản xuất đồ uống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phát triển sản phẩm thực phẩm
1
VIỆN CƠNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM
Tiểu luận: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THỰC PHẨM
Đề tài:
GVHD: NGUYỄN THỊ THANH BÌNH
SVTH: NHĨM 1
NGUYỄN THỊ NGOC HẰNG
NGUYỄN ĐỨC HẬU 9278921
NGUYỄN ĐỨC HẬU
LỮ THỊ BÉ NGỌC
ĐẶNG TIẾN VƯƠNG
LỚP: ĐHTP5LT
Hồ Chí Minh, tháng 10, năm 2010
Phát triển sản phẩm thực phẩm
2
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Nhu cầu và mức sống của ngày nay của xã hội ngày càng được nâng cao. Các sản
phẩm mang tính đa dạng và chất lượng ngày càng được cũng cố và phát triển.
Trong những điều kiện đĩ, các doanh nghiệp phải khơng ngừng đổi mới và tự hồn thiện
mình trên tất cả phương diện: các nguồn lực sản xuất , quản lý sản xuất kinh doanh, sự
ứng xử nhanh nhạy với những biến động của mơi trường kinh doanh ...cĩ thể nĩi phát
triển sản phẩm là một lĩnh vực manh tính sống cịn với mỗi cơng ty. Kết quả cuối cùng
của việc phát triển sản phẩm thực phẩm là mang đến cho người tiêu dùng các loại thực
phẩm mà họ mong muốn.
Hiện nay thị trường sản phẩm nước giải khát khá sơi động, đặc biệt là thế giới
nước uống tốt cho sức khỏe, chống ung thư, khơng chứa chất bảo quản được người tiêu
dùng lựa chọn hàng đầu, trong đĩ cĩ các loại nước uống chiếc xuất từ trà
Theo đánh giá chung, thị trường ngành nước uống đĩng chai gần đây cĩ sự chuyển biến
rất rõ Nước ngọt cĩ gas giảm 5% thị phần.
Nước giải khát cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên uống liền tăng 12%.
Người tiêu dùng đã và đang nhận thức cao hơn về các loại thức uống tiện dụng này. gần
50% người tiêu dùng đang chuyển sang các loại nước uống cĩ chứa vitamin, ít ngọt, mùi
vị tự nhiên. Đứng trước những thực trạng như vậy Cơng ty TNHH ĐẠI PHÁT phải theo
xu hướng chung của người tiêu dùng, nghiên cứu và phát triển sản phẩm đồ uống cĩ lợi
cho sức khỏe.
Phát triển sản phẩm thực phẩm
3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN:
Tuần1:xây dựng chiến lược phát triển chung của cơng ty
Tuần2: đưa ra 50 ý tưởng
Tuần3: sàng lọc từ 50 ý tưởng xuống 10 ý tưởng và xuống 3 ý tưởng quan trọng
Tuần 4: sàng lọc thuộc tính chọn ý tưởng chủ đạo.
Tuần5: xây dựng qui trình sản xuất dự kiến, thiết kế để lựa chọn qui trinh tối ưu.
Tuần6: thiết kế bao bì, định giá sản phẩm. kế hoặch tung sản phẩm ra thị trường
Phát triển sản phẩm thực phẩm
4
CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM.
1.1. Giới thiệu:
ĐẠI PHÁT là cơng ty mới thành lập sẽ sản xuất và kinh doanh mảng thực phẩm
đồ uống. Nhĩm R&D gồm 5 thành viên trẻ cĩ lịng nhiệt tình, cống hiến hết mình cho
cơng việc của cơng ty:
1. Nguyễn Thị Ngọc Hằng
2. Nguyễn Đức Hậu
3. Nguyễn Đức Hậu
4. Lữ Thị Bé Ngọc
5. Đặng Tiến Vương
.
Do là cơng ty mới thành lập non trẻ chưa cĩ chổ đứng trên thị trường cho nên
cơng ty phải lập ra mục tiêu rỏ ràng trong chiền lược phát triển để thâm nhập vào thị
trường, cơng ty phải xác định kế hoạch, những chương trình họat động, dự án phát triển,
các nhiệm vụ cần làm.
Mục tiêu trước mắt của cơng ty là tung ra thị trường sản phẩm nước giải khát mới
của cơng ty. Sản phẩm đĩ phải đạt các tiêu chí như sau: sản phẩm mang đậm dấu ấn của
cơng ty, phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng, được người tiêu dùng chấp nhận, cĩ
khả năng cạnh tranh cao với các sản phẩm của các cơng ty đi trước, đồng thời khả năng
thu lợi nhuận là khả thi.
1.2. Tình hình hiện tại của cơng ty:( phân tích Swop)
1.2.1. Điểm mạnh( strengths):
Là một cơng ty mới thành lập tất cả mọi người đang rất tràn đầy nhiệt huyết để
khẳng định và phát triển cơng ty. Với hệ thống thiết bị hiện đại nâng cao sản lượng và
giảm chi phí, hao hụt từ đĩ giảm giá thành sản phẩm tăng sức cạnh tranh
1.2.2. Điểm yếu( weekneses):
Cơng ty mới thành lập và mới bắt đầu tham gia vào thị trường đồ uống nên cịn
thiếu kinh nghiệm về quản lý, maketting, tiếp thị. Vẫn chưa cĩ sức hút đối với nhân tài
đến làm việc cho cơng ty. Do nguồn vốn cịn hạn hẹp nên việc đầu tư trang thiết bị, máy
mĩc hiện đại cịn hạn chế.
1.2.3. Cơ hội( opportunities):
Việt nam là một nước đơng dân số, thị trường đồ uống vẫn đang cịn rất lớn. Thị
trường đồ uống đang cĩ xu hướng chuyển từ các loại nước giải khát cĩ gas, hương liệu
tổng hợp sang các loại cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên, cĩ lợi cho sức khỏe. Với sự phát triển
của khoa hoc kĩ thuật thiết bị máy mĩc ngày càng hiện đại giúp tự động hĩa quy trình,
nâng cao chất lựơng sản phẩm.
Nhà nước ta hiện nay cũng cĩ những chính sách ủng hộ kinh tế để các cơng ty mới
thành lập. các ngân hàng cũng thống hơn trong việc vay vốn kinh doanh và sản xuât.
1.2.4. Nguy cơ( threats):
Phát triển sản phẩm thực phẩm
5
Cơng ty mới thành lập nên việc tung ra sản phẩm mới và tạo dựng lịng tin ở
khách hàng bước đầu sẻ rất khĩ khăn. Để đứng vững trên thị trường cần phải cĩ thời gian
dài. Cần cĩ một chính sách kinh doanh hợp lý. Tốn nhiều chi phí trong việc quãng cáo.
Hiện nay trên thị trường đã cĩ nhiều cơng ty và sản phẩm nước giải khát tên tuổi đã tạo
được lịng tin nơi khách hàng nên việc cạnh tranh sẽ rất khĩ khăn.
1.3. Chiến lược:
Dựa trên tình hình của cơng ty chiến lược cơng ty đưa ra:
Tiêu chí cho sản phẩm mới:
- Tính chất của sản phẩm: Sản phẩm phải hài hịa giữa tính chất cảm quan (màu,
mùi, vị …) và giá trị dinh dưỡng.
- Nguyên liệu: Nguyên liệu sản xuất phải đủ lớn để sản xuất qui mơ cơng nghiệp,
dễ dàng thu mua, tìm kiếm. giá cả hợp lý.
- Sản phẩm phải chưa cĩ trên thị trường hoặc đã cĩ ở dạng khác mang tính kém ưu
việt hơn.
- So sánh với sản phẩm đã cĩ trên thị trường: phải nổi bật hơn về tính chất hoặc giá
cả.
- Giá cả: phải phù hợp với đối tượng khách hàng đã chọn.
- Thiết bị: cơng nghệ, thiết bị đơn giản, cĩ thể đáp ứng.
- Khả năng sản xuất qui mơ lớn: cĩ khả năng sản xuất qui mơ cơng nghiệp.
Phát triển sản phẩm thực phẩm
6
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý
TƯỞNG
2.1. CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM:
Tên nhĩm: Cơng Ty TNHH ĐẠI PHÁT.
STT Ý tưởng/Idiea
Mơ tả vắn
tắt
Sản phẩm
Ưu điểm Nhược điểm Tên thành viên
1 Trà xanh cĩ gas
Nuớc,
đường, trà
xanh, CO2,
acid citride,
ngọt
nhẹ,trong
suốt,
Nguyên liệu dể
tìm kiếm, dối
dào, sp cĩ trên
thị trường
nhưng ở dạng
khơng cĩ gas.
Địi hỏi thiết bị
hiện đại, sản
phẩm mới chưa
được biết đến,
hậu
2
Nước khống bổ
sung hương trái
cây
Nước,
hương trái
cây các loại
Rẻ tiền, dể sản
xuất, nguồn
nguyên liệu dồi
dào, khơng địi
hỏi thiết bị cao
Sản phẩm
khơng đường
khơng phù hợp
cho đối tượng
thích ngọt,
người tiêu dùng
dễ nhận biết
được hương cĩ
nguồn gốc tổng
hợp do sản
phẩm khơng cĩ
màu của
nguyên liệu
hậu
3 Rượu mùi cam
Rượu,
đường,
hương
Bổ sung hương
cam dễ uống
đối với một số
người khơng
quen sử dụng
sản phẩm cĩ
cồn, sản phẩm
phù hợp cho
giới trẻ năng
động. nguồn
nguyên liệu dễ
Sản phẩm cần
cĩ thời gian để
người tiêu dùng
bết đến, một số
người quen sử
dụng các sản
phẩm rượu
truyền thống
hằng
Phát triển sản phẩm thực phẩm
7
tìm.
4
Rượu mùi trứng
cá
Rượu,
đường,
hương trứng
cá
Mới, lạ, kích
thích người tiêu
dùng,
Khĩ tìm
nguyên liệu
hằng
5
Rượu mùi chùm
ruột
Rượu
đường, mùi
chùm ruột
Mới, lạ, kích
thích người tiêu
dùng,
Khĩ tìm
nguyên liệu
hằng
6
Trà atiso mật ong
đĩng chai
Nước, atiso,
mật ong,
đường,
hương.
Sản phẩm mới,
cĩ lợi cho sức
khỏe,sản xuất
đơn giản, cĩ vị
ngọt và mùi
mật ong hấp
dẫn
Cĩ mặt trên thị
trường ở dạng
túi lọc
hậu
7
Nước tắt đĩng
chai
Nước, tắt,
đường,
hương, màu.
Chất bảo
quản.
Nguyên liệu dễ
kiếm, rẽ tiền,
quy trình đơn
giản
Khơng giữ
được hương vị
tự nhiên khi chế
biến, người tiêu
dùng quen và
thích sử dụng
sản phẩm tự
nhiên
hằng
8 Trà xanh me
Nước, trà
xanh, me,
đường,
hương, màu,
chất bảo
quản.
Nguyên liệu dễ
kiếm, rẽ tiền,
sản xuất đơn
giản, bổ sung
hương me hấp
dẫn. phù hợp
khẩu vị người
việt nam
Trên thị trường
đã cĩ nhiều sản
phẩm trà xanh
được ngừơi tiêu
dùng ưa thích
hằng
9
Nước giải khát
lên men sori
Sơri,nước,
đường,
hương
Nguồn nguyên
liệu cĩ quanh
năm, tương đối
rẽ tiền
hằng
10
Nước giải khát
lên men chơm
chơm
Nước, chơm
chơm,hương
Sản phẩm mới,
mùi vị hấp dẫn,
nguyên liệu rẽ
tiền khi vào
mùa thu hoạch
Nguyên liệu chỉ
cĩ theo mùa,
trái mùa, ít giá
thành đắt
hằng
11 Juice mãng cầu
Nước, mãng
cầu, đường,
hương
Dễ sản xuất,
nguyên liệu dễ
tìm kiếm
Sản phẩm đã cĩ
mặt trên thị
trường.
hậu
12
Nước hạt é đĩng
chai
Nước, hạt é,
đường,
Nguyên liệu rẽ
tiền dễ kiếm,
hằng
Phát triển sản phẩm thực phẩm
8
hương già thành rẽ, dễ
chế biến
13 Juice cà chua
Nước, cà
chua,
đường,
hương.,chất
ổn định
Màu sắt bắt
mắt, nguyên
liệu rẽ tiền, dồi
dào
Dịi hỏi cĩ kỹ
thuật tách bỏ
hột và tránh
hiện tượng tách
lớp
hậu
14
Juice thơm cà rốt
đĩng chai
Nước, thơm,
cà rốt,
đường,
hương, chất
bảo quản.
Nguyên liệu dễ
tìm, sản phẩm
mới
Khĩ khăn trong
việc tạo cấu
trúc cho sản
phẩm, sơ chế
nguyên liệu,
quy trình phức
tạp.
hằng
15
Nước chanh cĩ
gas
Nước,
chanh,
đường, CO2,
hương.
Nguyên liệu rẽ
tiền dễ
kiếm.,sản phẩm
mới, sử dụng
nguyên liệu
dạng bột giảm
bĩt cơng đoạn
chế biến
nguyên liệu
Sản phẩm cĩ
gas địi hỏi
thêm một số
thiết bị chuyên
dụng, người
tiêu dùng cĩ
thĩi quen sử
dụng dạng tự
nhiên chế biến
thủ cơng hơn
hậu
16
Trà xanh xâm
dứa
Nước, trà
xanh, xâm
dứa, dường,
hương
Nguyên liệu dễ
kiếm, mùi
thơm hấp dẫn
của xâm dứa,
sản xuất đơn
giản.
Trên thị trường
đã cĩ nhiều sản
phẩm trà xanh
được ngừơi tiêu
dùng ưa thích
hằng
17 Trà chanh bạc hà
Nước, trà,
đường,
hương bạc
hà, vitamin,
chất bảo
quản.
Nguyên liệu dễ
tìm, sản phẩm
cĩ lợi cho sức
khỏe, dể sản
xuất
Địi hỏi cĩ sự
phối hợp tốt
giửa các
nguyên liệu,
vừa giữ được
hậu vị đắng của
trà vừa cĩ mùi
đặc trưng của
bạc hà. Mùi bạc
hà khĩ uống
với một số
người đặc biệt
là trẻ em.
hằng
18
Trà râu bắp đĩng
chai
Nước, râu
bắp, đường,
hương bắp.
Sản phẩm cĩ
lợi cho sức
khỏe, giá thành
Nguyên liệu
khĩ kiếm, chưa
dồi dào.
hằng
Phát triển sản phẩm thực phẩm
9
rẽ, sản xuất
đơn giản
19 Trà cove
Nước, cove,
đường,
hương, chất
bảo quản
Sản phẩm mới,
nguyên liệu dễ
tìm.
Sản phẩm mới,
mùi vị lạ
hằng
20 Trà gừng
Nước, trà,
gừng,
đường,
hương.
Sản phẩm cĩ
lợi cho sức
khỏe,nguyên
liệu dể tìm, dể
sản xuất
Chủ yếu phù
hợp với người
trung niên và
cao tuổi, ít hợp
khẩu vị với
thanh niên, trẻ
nhỏ.
hằng
21
Nước uống đậu
nành mè đen
Nước, đậu
nành, mè,
đường
Nguyên liệu rẽ
tièn, quy trình
đơn giản, cĩ lợi
cho sức khỏe.
Sản phẩm mới
chưa được biết
đến,tin dùng,
khơng hợp khẩu
vị một số người
ngọc
22
Nước uống đậu
đỏ khoai mơn
Nước, đậu
đỏ, khoai
mơ, đường,
hương
Nguyên liệu dễ
tìm, giá thành
rẽ, quy trình
khơng phức
tạp.
Một số người bị
dị ứng với
nguyên liệu,
khả năng cạnh
tranh với cơng
ty khác
ngọc
23
Nước sắn dây
hương cam
Nước, sắn
dây, hương
cam, đường
Cĩ lợi cho sức
khỏe, nguyên
liệu cĩ sẳn
Mùi sắn dây
khĩ uống với
một số người
ngọc
24
Nước quả nhào
đĩng chai
Nước, trái
nhào,
đường,
hương
Nguyên liệu rẽ,
dễ tìm, sản
phẩm cĩ lợi
cho sức khỏe
Mùi vị khơng
hấp dẫn,
ngọc
25
Nước trà hương
bưởi
Nước, trà,
đường,
hương bưởi
Nguyên liệu dễ
tìm, cĩ lợi cho
sức khỏe
Sản phẩm mới
cần tạo dựng
lịng tin
ngọc
26 Trà me
Nước, trà,
hương
me,đường.
Nguyên liệu dễ
tìm, quy trình
đơn giản,
Sản phẩm đã cĩ
mặt tren thị
trường ở dạng
hương chanh và
đã tạo được
lịng tin
ngọc
27
Sửa bắp hương
dâu
Nước, bắp,
đường,
hương dâu
Nguyên liệu dễ
tìm, rẽ tiền, sản
phẩm bổ
dưỡng,
Sản phẩm đã cĩ
mặt trên thị
trường
ngọc
28
Chanh dây nha
đam
Nước, chanh
dây, nha
Nguyên liệu dễ
tìm, cĩ lợi cho
Sản phẩm mới
chưa tạo được
ngọc
Phát triển sản phẩm thực phẩm
10
đam, dường,
hương
sức khỏe, niềm tin
29
Nước gạo lức rau
má
Nước, gạo
lức, rau má,
dường
Nguyên liệu dễ
tìm, sản phẩm
cĩ lợi cho sức
khỏe
Màu sắc sản
phẩm cĩ thể
thay đổi sau chế
biến,
ngọc
30
Nước bí dao
hương đào
Nước, bí
đao, hương
lài,đường
Nguyên liệu dễ
tìm, cĩ lợi cho
sức khỏe
Sản phẩm cĩ
mặt trên thị
trường ở dạng
chưa bổ sung
hương đào
ngọc
31
Nước dừa lên
men
Nước dừa,
nước,
đừơng,
hương
Nguồn nguyên
liệu dồi dào, cĩ
quanh năm, giá
thành rẽ
Khĩ khăn trong
xử lý nguyên
liệu ban đầu.
hậu
32
Nước dứa lên
men
Nước dứa
ép, hương,
sản phẩm
trong, màu
vàng nhạt,
độ cồn nhẹ
Nguyên liệu rẻ
tiền, dễ kiếm,
hằng
33
Trà xanh rau má
dạng túi lọc
sản phẩm
bột, túi
lọc,mui
thơm,
Nguyên liệu rẻ,
dẽ kiếm, sản
phẩm giàu dinh
dưỡng
Cơng thức và
cơng nghệ phức
tạp
Vương
34 Necta mãng cầu
nước uống
cĩ thịt
quả.thơm, vị
chua nhẹ
Dinh dưỡng,
phù hợp với
nhiều người
Nguyên liệu cĩ
theo mùa, dẽ
hgư hỏng, bảo
quản khĩ
Vương
35
Tăng lực dâu bổ
sung sữa
sản phẩm
hương, màu
dâu đỏ, chua
nhẹ, ngọt,
béo của sữa
Giá trị dinh
dưỡng cao,
cơng nghệ đơn
giản
Vương
Phát triển sản phẩm thực phẩm
11
36 Necta cà chua
Màu đỏ,
chua, ngọt
dịu, cĩ thịt
quả
Cĩ giá trị dinh
dưỡng
Khĩ khân trong
việc bảo quản,
phối trộn, màu
caroten khơng
tan trong nước
Vương
37 rượu vang thơm
Màu vàng
nhạt,là một
loại vang
nhẹ
Phù hợp nhiều
người, phái
nữ..
cạnh tranh với
các sản phẩm
cùng loại
Vương
38 sữa bấp
Thành phần:
sữa, băp,
hương
Giá trị dinh
dưỡng cao
Đã cĩ ltrên thị
trường, khĩ
cạnh tranh
Vương
39 Trà sen
Trà xanh,
hương sen
Khĩ cạnh tranh,
nguyên liệu
khơng phổ biến
Vương
40 rượu điều
rượu lên
men từ quả
điều, vị chát
đặc trưng
Nguyên liệu rẻ
Cơng nghệ sản
xuất phức tạp
Vương
41
nước ca cao đĩng
lon
Hương
thơm, vị
ngọt, đấng
nhẹ
sản phẩm thơm
ngon
Giá cả nguyên
liệu cao, khĩ
cạnh tranh
Vương
Phát triển sản phẩm thực phẩm
12
42
nước quả bình
bác
vị ngọt,
chua, mùi
đặc trưng
Cĩ lợi sức
khỏe, thanh
nhiệt,
cạnh tranh,
vùng nguyên
liệu chưa phổ
biến
Vương
43 sữa đậu phụng
Thơm ngon,
béo
Dinh dưỡng
cao,
Khĩ bảo quản hậu
44
nước xồi lên
men
sản phẩm
trong, màu
vàng nhạt,
hương thơm
Thơm ngon, vị
chua ngot, độ
cồn nhẹ,
nguyên liệu
quanh năm
Nghiên cứu
cơng nghệ và
cơng thức để
được sản phẩm
như ý muốn
hằng
45 rượu mít
sản phẩm
màu vàng
đậm, vị hơi
ngot
Sản phẩm mới
Nghiên cứu
phức tạp
hằng
46
Trà hà thủ ơ tâm
sen
sản phẩm
lỏng, màu
trá đậm, vị
ngot nhẹ,
hơi dấng
rất tốt cho sức
khỏe
hậu
47
Sữa đậu nành
hương sầu riêng
Nước, sữa
đậu nành,
đường,
hương sầu
riêng
Thơm ngon bổ
dưỡng, nguyên
liệu dễ tìm.
hậu
Phát triển sản phẩm thực phẩm
13
Bảng 10 ý tưởng:
2.2. thử nghiệm đánh giá các ý tưởng:
2.2.1. Đánh giá theo sự cảm nhận - bản đồ nhận thức:
STT Ý tưởng/ idea
mơ tả vắn tắt sản
phẩm
Tên sv
1
Rượu mùi cam
Rượu, đường, hương
hằng
2
Trà atiso mật ong
đĩng chai
Nước, atiso, mật ong,
đường, hương
hậu
3
Trà xanh me
Nước, trà xanh, me,
đường, hương, màu,
chất bảo quản, vị
ngọt, chua nhẹ
ngọc
4
Nước giải khát lên
men chơm chơm
Nước, chơm
chơm,hương
hằng
5
Trà gừng
Nước, trà, gừng,
đường, hương,
hằng
6
Nước sắn dây hương
cam
Nước, sắn dây, hương
cam, đường
ngọc
7
Sữa đậu nành hương
sầu riêng
Nước, sữa đậu nành,
đường, hương sầu
riêng
hậu
8
Trà xanh hương xâm
dứa
nước, trà xanh, hương
xâm dứa, đường,
thơm ngon
hằng
9 Trà hà thủ ơ tâm sen
nước, hạ thủ ơ, tâm
sen, đường
hậu
10 nước xồi lên men
nước, hương xồi tự
nhiên, độ cồn nhẹ,
thơm ngon
hằng
Phát triển sản phẩm thực phẩm
14
CAO
Giá cả
THẤP
THẤP CAO
sự tiện lợi
2.2.2. phân tích sự chênh lệch:
Hiện nay các sản phẩm nước giải khát rất đa dạng: các sản phẩm trà xanh các loại, nước
giải khát cĩ gas, nước trái cây…các sản phẩm này ngày càng đa dạng, với các sản phẩm
của các thương hiệu nổi tiếng như: Tân Hiệp Phát, pepsi, cocacola, Urc, Tribico,…
Rượu mùi cam
Trà hà thủ ơ tâm sen
nước xồi lên men
Nước giải khát lên men
chơm chơm
Trà atiso mật ong đĩng chai
Trà xanh hương xâm dứa
Nước sắn dây hương cam
Sữa đậu nành hương sầu riêng
Trà gừng
Trà xanh me
Phát triển sản phẩm thực phẩm
15
Sức mua sản phẩm nước giải khát của người tiêu dùng rất lớn, đặc biệt là trong những
mùa nắng nĩng, mùa tết, nhưng hạn chế trong mùa mưa, mùa lạnh.
Hiện nay nhu cầu của người tiêu dùng đang hướng đến những sản phẩm nước giải khát
vùa giải khát vừa cĩ lợi cho sức khỏe, cĩ nguồn gốc thiên nhiên, hạn chế sử dụng những
phụ gia cĩ hại cho sức khỏe.
Mặc dù trên thị trường cĩ nhiều loại nước giải khát tuy nhiên những loại đáp ứng được
nhu cầu của người là cịn hạn chế.vd: trong mua lạnh nhu cầu uống nước giảm, người tiêu
dùng cần một loại nước cĩ thể làm ấm cơ thể…
2.2.3. Sự hấp dẫn của sản phẩm:
Lợi ích:
Điểm
Điểm số 1 3 5
Bao nhiêu? rất thấp Trung bình rất nhiều
Khi nào thu được? 5 năm 3năm Ngay trong năm nay
Thu được trong
bao lâu
1 năm Vài năm Nhiều năm
Sự nhìn nhận từ
phìa cơng ty
Khơng quan tâm hỗ trợ Tuyên dương
Tổng cơng = 20
điểm
Rủi ro về mặt kỹ thuật:
Điểm
Điểm số 1 4 7 10
Tính phức tạp
cần cĩ nhiều
sáng kiến
cần đổi mới sâu
sắc
Thúc đẩy tạo
lợi nhuận
vượt quá cơng
nghệ sẵn cĩ
khả năng tiến
hành
Khơng chắc là
sẽ cĩ người làm
phải tìm kiếm
hay mua một
Các nhân viên
của cơng ty cĩ
tất cả đã sẵn sàn
Phát triển sản phẩm thực phẩm
16
được vài cơng nghệ/
kỹ năng
thể tự phát triển
các cơng nghệ
quyền sở hửu
bằng sáng chế
thuộc quyền sở
hửu của đối thủ
cạnh tranh
sở hửu chung (
đã cơng bố )
Chúng ta cĩ thể
được cho phép
sử dụng
Chúng ta đã cĩ
bằng sáng chế
Rủi ro về mặt kinh tế:
Điểm
Điểm số 1 2 3 4
Nhu cầu của
khách hàng
Khơng ai muốn
sử dụng sản
phẩm
Ngay cả tơi
cũng vậy các
nhu cầu đã thỏa
mãn
một số người
chưa thực sự
thỏa mãn nhưng
khơng nhận biết
được
Khách hàng cần
nĩ và biết chắc
họ cần cái gì
Tiếp thị tới các
khách hàng
hiện tại
Đều là các
khách hàng mới
Cùng thị trường
nhưng khác
khách hàng
cả khách hàng
mới và củ
tất cả các khách
hàng hiện tại
đều là khách
hàng tiềm năng
Xu hướng thị
trường
Đang giảm
Khơng thể dự
đốn được
Khơng thay đổi,
ổn định, cĩ thể
dự đốn
Đang tăng
trưởng và mở
rộng
Kết quả của sự
điều chỉnh
Khơng dự đốn
được, cĩ nhiều
khả năng gây
tác động xấu
dự đốn được,
khơng cĩ khả
năng gây tác
động xấu
Khơng gây tác
động xấu
được xác định
cĩ thể nâng cao
vị trí
Các đối thủ
cạnh tranh
thị trường cĩ
một hay hai
cơng ty chi phối
Cĩ nhiều cơng
ty cùng đưa ra
sản phẩm
nhưng khơng cĩ
cơng ty chi phối
chỉ cĩ một ít
cơng ty xác lập
được thị trường
nhưng chỉ là
những cơng ty
thụ động
thị trường cạnh
tranh hàng tuần
tổng cộng =
20điểm
Sự phù hợp với chiến lượt của cơng ty:
Điểm
điểm 1 3 5
Quan trọng đối với
chiến lượt của nội
địa
ngược lại với chiến
lượt của cơng ty
Bình thường cần thiết
Quan trọng đối với
chiến lượt tồn cầu
ngược lại với chiến
lượt của cơng ty
Bình thường cần thiết
Phát triển sản phẩm thực phẩm
17
Nền tảng của chiến
lượt
dựa vào một sản
phẩm
dựa vào một nhĩm
sản phẩm
dựa vào một hệ
thống
khả năng mở rộng
kinh doanh
chỉ kinh doanh nội
địa
Vài khu vực
tốt cho tồn bộ hệ
thống kinh doanh
Các mối quan hệ với
khách hàng/ đối tác
Cĩ thể phá hỏng
mối quan hệ
Khơng tác động
Nâng cao mối quang
hệ
Tác động lên cơ cấu
sản xuất
Làm tăng sự cạnh
tranh
Khơng
chuyển sang thế cân
bằng mong muốn
tổng cộng = 30 điểm
Dựa vào các bảng điểm trên và cho điểm từng sản phẩm:
sản phẩm
rượu
mùi
cam
Trà
atiso
mật
ong
Trà
me
nước
lên
men
chơm
chơm
Trà
gừng
nước
sắn
dây
hương
cam
sữa
đậu
nành
hương
sầu
riêng
Trà
xanh
hương
xâm
dứa
Trà
hạ
thủ
ơ
tâm
sen
nước
xồi
lên
men
Lợi ích
Bao nhiêu 3 5 5 3 5 5 5 3 5 3
Khi nào thu
được?
3 3 5 3 5 3 3 3 3 3
Thu được trong
bao lâu
3 5 3 3 5 5 3 3 5 3
Sự nhìn nhận từ
phìa cơng ty
1 3 3 1 3 3 5 1 3 3
rủi ro về mặt kỹ thuật
Tính phức tạp 1 7 7 1 4 1 7 1 7 1
khả năng tiến
hành
4 7 7 1 7 4 7 10 10 1
quyền sở hửu 1 7 7 7 7 7 7 7 7 7
Tính mới
Nhu cầu của
khách hàng
3 4 3 2 4 4 3 2 4 3
Tiếp thị tới các
khách hàng hiện
tại
1 3 3 3 4 1 3 1 4 3
Xu hướng thị
trường
1 4 4 2 2 2 2 2 4 2
Phát triển sản phẩm thực phẩm
18
kết quả của sự
điều chỉnh
2 3 3 1 2 2 1 2 3 1
Các đối thủ cạnh
tranh
3 1 1 3 3 3 1 3 4 3
sự phù hợp với chiến lược cơng ty
Quan trọng đối
với chiến lược
của nội địa
3 5 5 3 3 3 5 3 3 3
Quan trọng đối
với chiến lượt
tồn cầu
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
nền tảng của
chiến lược
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
khả năng mở
rộng kinh doanh
3 5 3 3 1 1 5 3 1 3
Các mối quan hệ
với khách hàng/
đối tác
3 5 3 3 1 3 3 3 3 3
Tác động lên cơ
cấu sản xuất
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Tổng 42 74 69 46 63 54 67 54 73 49
Xếp loại sản phẩm từ 1 – 10:
STT
Tên sản
phẩm
Nhu cầu của
khách hàng
lợi ích của
khách hàng
sự thiếu hụt
sự khác biệt
với các sản
phẩm khác
1
Trà atiso mật
ong
Cao
Cĩ lợi cho
sức khỏe
Trên thị
trường chưa
đáp ứng
kết hợp với
mật ong rất
tốt cho sức
khỏe
2
Trà hạ thủ ơ
tâm sen
cao
Cĩ tác dụng
cho sức khỏe
Trên thị
trương chưa
nhiều
sản phẩm
mới
3 Trà me Trung bình Thanh nhiệt
Đã cĩ nhiều
sản phẩm
tương tự
tạo độ chua
bằng các
acide hữu cơ
co trong quả
me
4
sữa đậu nành
hương sầu
riêng
Trung bình
Dinh dưỡng
cao
sản phẩm
cùng loại đa
dạnh
kết hợp với
sầu riêng
5 Trà gừng Vào mùa tiện lợi theo thị trường dạng đĩng
Phát triển sản phẩm thực phẩm
19
lạnh và mùa
mưa cao
mùa chưa đáp
ứng được
chai, hương
thơm của
gừng, tạo sụ
ấm nĩng
6
Trà xanh
hương xâm
dứa
thấp tiện lợi
cạnh tranh
với nhiều
sản phẩm
kết hợp với
hương lá dứa
7
nước sắn dây
hương cam
Chưa xác
định
Dinh dương,
thanh mát cơ
thể
sản phẩm
mới
sản phẩm
mới
8
Nước xồi
lên men
thấp
sản phẩm độ
cồn thấp,
phù hợp giới
nữ và người
khơng uống
được rượu
người tiêu
dùng chưa
bít tới nhiều
về các sản
phẩm lên
men
mới lạ
9
Nước giải
khát lên men
chơm chơm
thấp
sản phẩm độ
cồn thấp,
phù hợp giới
nữ và người
khơng uống
được rượu
người tiêu
dùng chưa
bít tới nhiều
về các sản
phẩm lên
men
Chơm chơm
mới lạ
10
Rượu mùi
cam
thấp
Đa dạng sản
phẩm rượu
mùi trên thị
trường
thị trường đã
cĩ nhiều
chủng loại
Hương cam
hấp dẫn
3 sản phẩm quan trọng:
* Trà atiso mật ong
* Trà hạ thủ ơ tâm sen
* Trà me
2.3. SÀNG LỌC CÁC THUỘC TÍNH:
bảng sàng lọc thuộc tính:
Tên sản phẩm: Trà atiso mật ong
Đối tượng khách hàng:
thuộc tính
mức quan trọng
thấp Trung bình Cao
độ tươi x
từ nguồn tự nhiên x
Phát triển sản phẩm thực phẩm
20
tốt cho sức khỏe x
Dinh dưỡng x
Ít béo x
Năng lượng thấp x
tiện lợi X
Mùi vị X
Mầu sắc X
Hình thức x
Cơ cấu x
An tồn X
sự nguyên vẹn của
bao bì
X
sự hấp dẫn của bao
bì
X
Giá thấp X
thời hạn sử dụng dài X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc
tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh
hưởng rất lớn )
Thành
phần
thời gian
bảo quản
PH
xử lý
nhiệt
Tác động
cơ học
Ánh
sáng
Oxy
độ tươi 8 7 6 7 9 4 6
từ nguồn
tự nhiên
5 9 1 8 9 2 4
tốt cho
sức khỏe
10 9 5 7 4 3 3
Dinh
dưỡng
10 10 7 10 6 1 1
Ít béo 9 1 1 1 1 8 9
Năng
lượng
thấp
10 9 1 1 1 1 1
tiện lợi 9 8 1 4 4 2 2
Mùi vị 10 10 7 9 4 3 6
Màu sắc 9 10 3 10 8 10 9
Hình
thức
2 1 1 1 9 7 8
Cơ cấu 6 6 2 8 8 2 2
An tồn 9 10 9 7 3 4 5
sự 1 7 4 6 10 7 6
Phát triển sản phẩm thực phẩm
21
nguyên
vẹn của
bao bì
sự hấp
dẫn của
bao bì
1 8 2 6 10 4 3
Giá thấp 10 1 1 1 1 1 1
thời gian
sử dụng
dài
7 10 6 5 7 8 7
Tên sản phẩm: trà hạ thủ ơ tâm sen
Đối tượng khách hàng:
thuộc tính
mức quan trọng
thấp Trung bình Cao
độ tươi x
từ nguồn tự nhiên X
tốt cho sức khỏe X
Dinh dưỡng X
Ít béo x
Năng lượng thấp x
tiện lợi X
Mùi vị X
Mầu sắc X
Hình thức X
Cơ cấu x
An tồn X
sự nguyên vẹn của
bao bì
sự hấp dẫn của bao
bì
x
Giá thấp X
thời hạn sử dụng dài X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc
tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh
hưởng rất lớn )
Thành thời gian PH xử lý Tác động Ánh Oxy
Phát triển sản phẩm thực phẩm
22
phần bảo quản nhiệt cơ học sáng
độ tươi 6 5 1 5 4 1 1
từ nguồn
tự nhiên
3 1 1 1 1 1 1
tốt cho
sức khỏe
10 8 5 4 2 4 5
Dinh
dưỡng
10 7 2 3 5 5 3
Ít béo 9 1 1 1 1 1 1
Năng
lượng
thấp
9 2 1 2 1 1 1
tiện lợi 7 8 1 1 1 1 1
Mùi vị 10 9 6 5 8 2 8
Màu sắc 9 10 2 8 5 9 9
Hình
thức
1 3 1 1 6 1 1
Cơ cấu 1 2 1 7 6 4 3
An tồn 9 9 6 6 7 4 3
sự
nguyên
vẹn của
bao bì
1 7 1 5 9 2 1
sự hấp
dẫn của
bao bì
1 4 1 1 5 2 1
Giá thấp 8 6 1 1 1 1 1
thời gian
sử dụng
dài
9 10 5 6 5 6 7
Tên sản phẩm: TRÀ ME
Đối tượng khách hàng:
thuộc tính
mức quan trọng
thấp Trung bình Cao
độ tươi x
từ nguồn tự nhiên x
tốt cho sức khỏe x
Dinh dưỡng x
Phát triển sản phẩm thực phẩm
23
Ít béo x
Năng lượng thấp x
tiện lợi X
Mùi vị X
Mầu sắc X
Hình thức x
Cơ cấu x
An tồn X
sự nguyên vẹn của
bao bì
X
sự hấp dẫn của bao
bì
x
Giá thấp X
thời hạn sử dụng dài X
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính:
thuộc
tính
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh
hưởng rất lớn )
Thành
phần
thời gian
bảo quản
PH
xử lý
nhiệt
Tác động
cơ học
Ánh
sáng
Oxy
độ tươi 8 5 1 4 4 1 1
từ nguồn
tự nhiên
9 4 1 4 1 1 1
tốt cho
sức khỏe
9 7 1 1 2 2 2
Dinh
dưỡng
10 7 2 5 6 2 2
Ít béo 7 5 6 5 2 3 4
Năng
lượng
thấp
8 2 1 1 1 1 1
tiện lợi 5 8 1 1 1 1 1
Mùi vị 10 5 8 2 1 1 2
Màu sắc 10 9 4 8 1 4 4
Hình
thức
1 1 1 1 6 1 1
Cơ cấu 1 1 1 1 6 1 1
An tồn 9 7 3 5 7 2 2
sự
nguyên
vẹn của
1 5 1 3 9 3 3
Phát triển sản phẩm thực phẩm
24
bao bì
sự hấp
dẫn của
bao bì
1 5 1 2 9 6 7
Giá thấp 10 2 2 1 1 1
thời gian
sử dụng
dài
9 9 6 4 4 5 6
Câu hỏi điều tra:
Sản phẩm 1: trà Atiso mật ong
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà atiso mật ong rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự
trên thị trường khơng
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà Atiso mật ong:
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. khơng quan tâm đến mùi
7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. sự thanh nhiệt của Atiso b. vị ngọt của mật ong
Phát triển sản phẩm thực phẩm
25
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn
thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
sản phẩm 2: trà hạ thủ ơ tâm sen
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự
trên thị trường khơng
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen :
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. khơng quan tâm đến mùi
7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
Phát triển sản phẩm thực phẩm
26
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. giá trị y học của hạ thủ ơ b. vị của tâm sen
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn
thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
sản phẩm 3: trà me
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần:
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần
e. hơn 1 tuần 1 lần
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là:
a. sức khỏe b. giá cả
c. thương hiệu d. sở thích
e. khác ( ghi rõ ):……………………………
3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà me rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị
trường khơng
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà me :
a. 5ngàn b. 6 ngàn
c. 7 ngàn d. 8 ngàn
e. 9 ngàn
5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng:
a. mùi mật ong b. mùi trái cây
c. mùi vani d. mùi chocola
e. khơng quan tâm đến mùi
Phát triển sản phẩm thực phẩm
27
7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng:
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ
e. vị khác ( ghi rõ )……………………………….
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích:
a. giá trị của trà xanh b. vị chua của me
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh
e. khác ( ghi rõ )…………………………………
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn
thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng:
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng
e. khơng đúng
10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng?
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml
e. hộp giấy 330ml
trong 3 sán phẩm bạn thích sản phẩm nào?
a. trà atiso mật ong b. trà hạ thủ ơ tâm sen
c. trà me.
Phát triển sản phẩm thực phẩm
28
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA:
68% chọn sản phẩm trà atiso mật ong:
20% chọn sản phẩm trà me
12% chọn sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen
Phát triển sản phẩm thực phẩm
29
CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM NGUYÊN MẪU
TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆM
3.1. NGUYÊN LIỆU:
Trước khi bắt tay vào làm ra sản phẩm, chúng ta phải tìm hiểu về lợi ích, mùa vụ,
giá cả của cây Atiso.
3.1.1. Cơng dụng
Atisơ cĩ tên khoa học là Cynara Scolynus Lour do người Pháp đưa vào Việt Nam
và được trồng nhiều nhất tại Đà Lạt, rồi đến Sa Pa, Tam Đảo (những nơi cĩ khí hậu ơn
đới). Hoạt chất chính của atisơ là cynarine cĩ vị đắng, cĩ tác dụng nhuận gan, mật, thơng
tiểu tiện, kích thích tiêu hĩa... Atisơ được dùng dưới các dạng: Trà atisơ gồm các bộ
phận: thân, rễ, hoa, lá - là loại thuốc uống cĩ tác dụng tốt cho gan và lợi tiểu. Hoa atisơ là
một loại rau cao cấp. Nên chọn những bơng atisơ mập, chưa nở (khơng nhất thiết phải
chọn hoa to, vì loại này đã già, ít cơm). Người ta thường dùng atisơ nấu với thịt, xương,
chân giị... được coi là một mĩn ăn bổ dưỡng, cao cấp. Hiện ngành y tế đã sản xuất atisơ
thành những viên nang hoặc cao lỏng là loại thuốc cĩ tác dụng nhuận gan, mật, lợi tiểu.
Nĩi chung, những người bị các bệnh về gan mật (viêm gan, thiểu năng gan, xơ gan...) nên
dùng atisơ lâu dài
Phát triển sản phẩm thực phẩm
30
- Cơng dụng của Atiso
+. Giàu vitamin và chất khống
Một lượng Atiso trung bình đáp ứng 20% nhu cầu vitamin C của cơ thể trong 1 ngày,
cung cấp khoảng 60calo đồng thời giàu kali và magiê nên rất tốt cho tim mạch.
Khả năng chống lại quá trình ơxy hố của Atisơ giúp cơ thể chống lại các bệnh tật.
+ Tốt cho hệ tiêu hố
Gan yếu, hoạt động kém sẽ khơng kịp tiêu hố lượng thức ăn cơ thể đưa vào gây đau dạ
dày, đầy bụng, đau bụng sau khi ăn và khĩ tiêu, Atisơ kích thích gan tiết mật giúp hệ tiêu
hố hoạt động tốt.
Nhiều nghiên cứu khoa học đã phát hiện ra những tiến triển rõ rệt khi điều trị chứng khĩ
tiêu bằng chiết xuất astisơ.
+ Giảm Cholesterol và bệnh tim
Astiso hạn chế cholesterol từ các chất béo cơ thể hấp thu, gan khơng tiết đủ mật gây tăng
cholesterol cho cơ thể nên những người mắc các bệnh về gan thường cĩ chỉ số cholesterol
cao.
Astisơ kích thích gan tiết mật nên giúp giảm Cholesterol. Nghiên cứu ở Đức đã chỉ ra
rằng dùng chiết xuất Astisơ trong thời gian 6 tuần giảm lượng cholesterol xấu LDL
xuống cịn hơn 22 %.
Astisiơ ngừa việc hình thành những cholesterol mới ở vùng gan.
+ Giảm lượng đường trong máu
Gan tiết ra mật để tiêu hố thực phẩm và chất béo cơ thể đưa vào đồng thời giữ lượng
đường dư dưới dạng glycogen rồi biến đổi lại thành glucose cung cấp cho máu.Đây là 1
hệ thống hoạt động hồn hảo trong cơ thể. Tuy nhiên ở một số người, gan làm việc liên
tục tạo ra quá nhiều glucose mà máu khơng cần tới, lượng glucose thừa này gây ra bệnh
tiểu đường và các vấn đề sức khoẻ khác.Qua nghiên cứu trên động vật, các nhà nghiên
cứu đã thấy rằng trong Astiso cĩ chứa chất cĩ khả năng ngăn chặn quá trình tạo ra quá
nhiều glucose trong gan.
- Cơng dụng của mật ong:
Mật ong là một loại mật tự nhiên rất phổ biến ở nước ta.
Đã từ lâu nĩ đã được coi là một nguồn thức ăn bổ dưỡng
và là một vị thuốc quý
Mật ong là một loại mật ở dạng thể lỏng đặc do lồi ong
mật tạo ra từ các phấn hoa. Về mặt dinh dưỡng, mật ong
chứa khoảng 75%-80% đường, cịn lại là hỗn hợp nước và
chất khống như photpho, can-xi, ma-giê, một số loại axít
và enzim. Như vậy mật ong khơng chỉ cung cấp cho cơ thể
chúng ta các chất khống mà cịn là một nguồn năng lượng
dồi dào với khoảng 300-320 calo/100(ml). Nĩi một cách
đơn giản, một thìa mật ong cĩ thể cung cấp cho chúng ta
khoảng 15 đến 16 calo.
Phát triển sản phẩm thực phẩm
31
Các enzim cĩ trong mật ong hỗ trợ quá trình tiêu hố thức ăn rất tốt, đặc biệt là quá trình
tiêu hố đường và tinh bột. Giữa đường thơng thường và đường trong mật ong cĩ sự khác
nhau. Cơ thể chúng ta cĩ thể hấp thụ đường trong mật ong một cách trực tiếp nhưng với
đường thơng thường thì lại khơng, nĩ địi hỏi một quá trình biến đổi thành những dạng
khác dễ hấp thụ hơn.
3.1.2. Mục tiêu nhắm tới
Trà atiso đĩng chai hương mật ong vừa là nước giải khát thanh nhiệt cho cái nắng gắt như
hiện nay và tốt cho sức khoẻ nên dùng cho mọi lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp.
Trên thị trường hiện đang lưu hành các loại sản phẩm từ trà xanh như : trà xanh O độ, C2
cool and clear, trà bí đao, trà thảo mộc Mr Thanh….tốt cho sức khỏe
Sở thích thì khĩ cĩ thể thay đổi nhưng nếu cĩ sản phẩm khác thực sự tốt cho sức khỏe thì
bạn cũng nên điều chỉnh chút ít đúng khơng ?
Một sản phẩm tốt, thanh nhiệt cơ thể,tạo cảm giác mát lạnh,sảng khối trong những ngày
hè nĩng bức đồng thời giá cả hợp lý đặc biệt là tốt cho sức khỏe.
Các sản phẩm trà hiện nay rất đa dạng và phổ biến , nhưng vẫn chưa đáp ứng được như
cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Với sản phẩm trà Atiso hương mật ong vừa giải tỏa cơn khát, vừa tốt cho sức khỏe mà
giá cả lại hợp lý.
Con người đang cĩ xu hướng thay thế các sản phẩm chế biến từ các nguyên liệu tổng hợp
bằng các thành phần thiên nhiên.
Sản phẩm phải ngon rẻ,tốt cho sức khỏe mà cịn đỏi hỏi giá cả phải hợp lý. Và sản phẩm
trà Atiso bổ sung hương mật ong hội tụ đầy đủ các yếu tố trên và bắt kịp với xu hướng thị
trường hiện nay và trong tương lai.
Thức uống vượt trội so với các loại nước giải khát thơng thường khác ở chỗ cĩ lợi cho
sức khỏe.
Sản phẩm với các thành phần chiết xuất từ thiên nhiên, đánh thẳng vào tâm lý của người
tiêu dùng.
Trà atiso hương mât ong nhắm vào phân khúc nước giải khát khơng gaz là sản phẩm
thích hợp cho mọi lứa tuổi và mọi thành phần xã hội.
3.2. QUI TRÌNH SẢN XUẤT DỰ KIẾN:
Nước tinh
khiết
Bông ATISO Đừơng, mật ong, NaCl,
sodiumbenzoat, acid ascorbic,
hương atiso, màu tổng hợp
XỬ LÝ
Phát triển sản phẩm thực phẩm
32
Phát triển sản phẩm thực phẩm
33
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xay_dung_chien_luoc_phat_trien_san_pham_do_uong_co_loi_cho_s_si3yosfhqr_20130802094507_11208_9458.pdf