Trà atiso đóng chai hương mật ong vừa là nước giải khát thanh nhiệt cho cái nắng gắt như 
hiện nay và tốt cho sức khoẻ nên dùng cho mọi lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp. 
Trên thị trường hiện đang lưu hành các loại sản phẩm từ trà xanh như : trà xanh O độ, C2 
cool and clear, trà bí đao, trà thảo mộc Mr Thanh .tốt cho sức khỏe 
Sở thích thì khó có thể thay đổi nhưng nếu có sản phẩm khác thực sự tốt cho sức khỏe thì 
bạn cũng nên điều chỉnh chút ít đúng không ? 
Một sản phẩm tốt, thanh nhiệt cơ thể,tạo cảm giác mát lạnh,sảng khoái trong những ngày 
hè nóng bức đồng thời giá cả hợp lý đặc biệt là tốt cho sức khỏe. 
Các sản phẩm trà hiện nay rất đa dạng và phổ biến , nhưng vẫn chưa đáp ứng được như 
cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. 
Với sản phẩm trà Atiso hương mật ong vừa giải tỏa cơn khát, vừa tốt cho sức khỏe mà 
giá cả lại hợp lý. 
Con người đang có xu hướng thay thế các sản phẩm chế biến từ các nguyên liệu tổng hợp 
bằng các thành phần thiên nhiên. 
Sản phẩm phải ngon rẻ,tốt cho sức khỏe mà còn đỏi hỏi giá cả phải hợp lý. Và sản phẩm 
trà Atiso bổ sung hương mật ong hội tụ đầy đủ các yếu tố trên và bắt kịp với xu hướng thị 
trường hiện nay và trong tương lai.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 33 trang
33 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4129 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phát triển sản xuất đồ uống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 1 
VIỆN CƠNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM 
Tiểu luận: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THỰC PHẨM 
Đề tài: 
GVHD: NGUYỄN THỊ THANH BÌNH 
SVTH: NHĨM 1 
NGUYỄN THỊ NGOC HẰNG 
NGUYỄN ĐỨC HẬU 9278921 
NGUYỄN ĐỨC HẬU 
 LỮ THỊ BÉ NGỌC 
 ĐẶNG TIẾN VƯƠNG 
 LỚP: ĐHTP5LT 
Hồ Chí Minh, tháng 10, năm 2010 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 2 
CHƯƠNG MỞ ĐẦU 
Nhu cầu và mức sống của ngày nay của xã hội ngày càng được nâng cao. Các sản 
phẩm mang tính đa dạng và chất lượng ngày càng được cũng cố và phát triển. 
Trong những điều kiện đĩ, các doanh nghiệp phải khơng ngừng đổi mới và tự hồn thiện 
mình trên tất cả phương diện: các nguồn lực sản xuất , quản lý sản xuất kinh doanh, sự 
ứng xử nhanh nhạy với những biến động của mơi trường kinh doanh ...cĩ thể nĩi phát 
triển sản phẩm là một lĩnh vực manh tính sống cịn với mỗi cơng ty. Kết quả cuối cùng 
của việc phát triển sản phẩm thực phẩm là mang đến cho người tiêu dùng các loại thực 
phẩm mà họ mong muốn. 
Hiện nay thị trường sản phẩm nước giải khát khá sơi động, đặc biệt là thế giới 
nước uống tốt cho sức khỏe, chống ung thư, khơng chứa chất bảo quản được người tiêu 
dùng lựa chọn hàng đầu, trong đĩ cĩ các loại nước uống chiếc xuất từ trà 
Theo đánh giá chung, thị trường ngành nước uống đĩng chai gần đây cĩ sự chuyển biến 
rất rõ Nước ngọt cĩ gas giảm 5% thị phần. 
Nước giải khát cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên uống liền tăng 12%. 
Người tiêu dùng đã và đang nhận thức cao hơn về các loại thức uống tiện dụng này. gần 
50% người tiêu dùng đang chuyển sang các loại nước uống cĩ chứa vitamin, ít ngọt, mùi 
vị tự nhiên. Đứng trước những thực trạng như vậy Cơng ty TNHH ĐẠI PHÁT phải theo 
xu hướng chung của người tiêu dùng, nghiên cứu và phát triển sản phẩm đồ uống cĩ lợi 
cho sức khỏe. 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 3 
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN: 
 Tuần1:xây dựng chiến lược phát triển chung của cơng ty 
 Tuần2: đưa ra 50 ý tưởng 
 Tuần3: sàng lọc từ 50 ý tưởng xuống 10 ý tưởng và xuống 3 ý tưởng quan trọng 
 Tuần 4: sàng lọc thuộc tính chọn ý tưởng chủ đạo. 
 Tuần5: xây dựng qui trình sản xuất dự kiến, thiết kế để lựa chọn qui trinh tối ưu. 
 Tuần6: thiết kế bao bì, định giá sản phẩm. kế hoặch tung sản phẩm ra thị trường 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 4 
CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN 
SẢN PHẨM. 
1.1. Giới thiệu: 
 ĐẠI PHÁT là cơng ty mới thành lập sẽ sản xuất và kinh doanh mảng thực phẩm 
đồ uống. Nhĩm R&D gồm 5 thành viên trẻ cĩ lịng nhiệt tình, cống hiến hết mình cho 
cơng việc của cơng ty: 
1. Nguyễn Thị Ngọc Hằng 
2. Nguyễn Đức Hậu 
3. Nguyễn Đức Hậu 
4. Lữ Thị Bé Ngọc 
5. Đặng Tiến Vương 
. 
Do là cơng ty mới thành lập non trẻ chưa cĩ chổ đứng trên thị trường cho nên 
cơng ty phải lập ra mục tiêu rỏ ràng trong chiền lược phát triển để thâm nhập vào thị 
trường, cơng ty phải xác định kế hoạch, những chương trình họat động, dự án phát triển, 
các nhiệm vụ cần làm. 
Mục tiêu trước mắt của cơng ty là tung ra thị trường sản phẩm nước giải khát mới 
của cơng ty. Sản phẩm đĩ phải đạt các tiêu chí như sau: sản phẩm mang đậm dấu ấn của 
cơng ty, phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng, được người tiêu dùng chấp nhận, cĩ 
khả năng cạnh tranh cao với các sản phẩm của các cơng ty đi trước, đồng thời khả năng 
thu lợi nhuận là khả thi. 
1.2. Tình hình hiện tại của cơng ty:( phân tích Swop) 
1.2.1. Điểm mạnh( strengths): 
 Là một cơng ty mới thành lập tất cả mọi người đang rất tràn đầy nhiệt huyết để 
khẳng định và phát triển cơng ty. Với hệ thống thiết bị hiện đại nâng cao sản lượng và 
giảm chi phí, hao hụt từ đĩ giảm giá thành sản phẩm tăng sức cạnh tranh 
1.2.2. Điểm yếu( weekneses): 
Cơng ty mới thành lập và mới bắt đầu tham gia vào thị trường đồ uống nên cịn 
thiếu kinh nghiệm về quản lý, maketting, tiếp thị. Vẫn chưa cĩ sức hút đối với nhân tài 
đến làm việc cho cơng ty. Do nguồn vốn cịn hạn hẹp nên việc đầu tư trang thiết bị, máy 
mĩc hiện đại cịn hạn chế. 
1.2.3. Cơ hội( opportunities): 
Việt nam là một nước đơng dân số, thị trường đồ uống vẫn đang cịn rất lớn. Thị 
trường đồ uống đang cĩ xu hướng chuyển từ các loại nước giải khát cĩ gas, hương liệu 
tổng hợp sang các loại cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên, cĩ lợi cho sức khỏe. Với sự phát triển 
của khoa hoc kĩ thuật thiết bị máy mĩc ngày càng hiện đại giúp tự động hĩa quy trình, 
nâng cao chất lựơng sản phẩm. 
Nhà nước ta hiện nay cũng cĩ những chính sách ủng hộ kinh tế để các cơng ty mới 
thành lập. các ngân hàng cũng thống hơn trong việc vay vốn kinh doanh và sản xuât. 
1.2.4. Nguy cơ( threats): 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 5 
 Cơng ty mới thành lập nên việc tung ra sản phẩm mới và tạo dựng lịng tin ở 
khách hàng bước đầu sẻ rất khĩ khăn. Để đứng vững trên thị trường cần phải cĩ thời gian 
dài. Cần cĩ một chính sách kinh doanh hợp lý. Tốn nhiều chi phí trong việc quãng cáo. 
Hiện nay trên thị trường đã cĩ nhiều cơng ty và sản phẩm nước giải khát tên tuổi đã tạo 
được lịng tin nơi khách hàng nên việc cạnh tranh sẽ rất khĩ khăn. 
1.3. Chiến lược: 
Dựa trên tình hình của cơng ty chiến lược cơng ty đưa ra: 
Tiêu chí cho sản phẩm mới: 
- Tính chất của sản phẩm: Sản phẩm phải hài hịa giữa tính chất cảm quan (màu, 
mùi, vị …) và giá trị dinh dưỡng. 
- Nguyên liệu: Nguyên liệu sản xuất phải đủ lớn để sản xuất qui mơ cơng nghiệp, 
dễ dàng thu mua, tìm kiếm. giá cả hợp lý. 
- Sản phẩm phải chưa cĩ trên thị trường hoặc đã cĩ ở dạng khác mang tính kém ưu 
việt hơn. 
- So sánh với sản phẩm đã cĩ trên thị trường: phải nổi bật hơn về tính chất hoặc giá 
cả. 
- Giá cả: phải phù hợp với đối tượng khách hàng đã chọn. 
- Thiết bị: cơng nghệ, thiết bị đơn giản, cĩ thể đáp ứng. 
- Khả năng sản xuất qui mơ lớn: cĩ khả năng sản xuất qui mơ cơng nghiệp. 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 6 
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý 
TƯỞNG 
2.1. CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM: 
Tên nhĩm: Cơng Ty TNHH ĐẠI PHÁT. 
STT Ý tưởng/Idiea 
Mơ tả vắn 
tắt 
Sản phẩm 
Ưu điểm Nhược điểm Tên thành viên 
1 Trà xanh cĩ gas 
Nuớc, 
đường, trà 
xanh, CO2, 
acid citride, 
ngọt 
nhẹ,trong 
suốt, 
Nguyên liệu dể 
tìm kiếm, dối 
dào, sp cĩ trên 
thị trường 
nhưng ở dạng 
khơng cĩ gas. 
Địi hỏi thiết bị 
hiện đại, sản 
phẩm mới chưa 
được biết đến, 
hậu 
2 
Nước khống bổ 
sung hương trái 
cây 
Nước, 
hương trái 
cây các loại 
Rẻ tiền, dể sản 
xuất, nguồn 
nguyên liệu dồi 
dào, khơng địi 
hỏi thiết bị cao 
Sản phẩm 
khơng đường 
khơng phù hợp 
cho đối tượng 
thích ngọt, 
người tiêu dùng 
dễ nhận biết 
được hương cĩ 
nguồn gốc tổng 
hợp do sản 
phẩm khơng cĩ 
màu của 
nguyên liệu 
hậu 
3 Rượu mùi cam 
Rượu, 
đường, 
hương 
Bổ sung hương 
cam dễ uống 
đối với một số 
người khơng 
quen sử dụng 
sản phẩm cĩ 
cồn, sản phẩm 
phù hợp cho 
giới trẻ năng 
động. nguồn 
nguyên liệu dễ 
Sản phẩm cần 
cĩ thời gian để 
người tiêu dùng 
bết đến, một số 
người quen sử 
dụng các sản 
phẩm rượu 
truyền thống 
hằng 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 7 
tìm. 
4 
Rượu mùi trứng 
cá 
Rượu, 
đường, 
hương trứng 
cá 
Mới, lạ, kích 
thích người tiêu 
dùng, 
Khĩ tìm 
nguyên liệu 
hằng 
5 
Rượu mùi chùm 
ruột 
Rượu 
đường, mùi 
chùm ruột 
Mới, lạ, kích 
thích người tiêu 
dùng, 
Khĩ tìm 
nguyên liệu 
hằng 
6 
Trà atiso mật ong 
đĩng chai 
Nước, atiso, 
mật ong, 
đường, 
hương. 
Sản phẩm mới, 
cĩ lợi cho sức 
khỏe,sản xuất 
đơn giản, cĩ vị 
ngọt và mùi 
mật ong hấp 
dẫn 
Cĩ mặt trên thị 
trường ở dạng 
túi lọc 
hậu 
7 
Nước tắt đĩng 
chai 
Nước, tắt, 
đường, 
hương, màu. 
Chất bảo 
quản. 
Nguyên liệu dễ 
kiếm, rẽ tiền, 
quy trình đơn 
giản 
Khơng giữ 
được hương vị 
tự nhiên khi chế 
biến, người tiêu 
dùng quen và 
thích sử dụng 
sản phẩm tự 
nhiên 
hằng 
8 Trà xanh me 
Nước, trà 
xanh, me, 
đường, 
hương, màu, 
chất bảo 
quản. 
Nguyên liệu dễ 
kiếm, rẽ tiền, 
sản xuất đơn 
giản, bổ sung 
hương me hấp 
dẫn. phù hợp 
khẩu vị người 
việt nam 
Trên thị trường 
đã cĩ nhiều sản 
phẩm trà xanh 
được ngừơi tiêu 
dùng ưa thích 
hằng 
9 
Nước giải khát 
lên men sori 
Sơri,nước, 
đường, 
hương 
Nguồn nguyên 
liệu cĩ quanh 
năm, tương đối 
rẽ tiền 
 hằng 
10 
Nước giải khát 
lên men chơm 
chơm 
Nước, chơm 
chơm,hương 
Sản phẩm mới, 
mùi vị hấp dẫn, 
nguyên liệu rẽ 
tiền khi vào 
mùa thu hoạch 
Nguyên liệu chỉ 
cĩ theo mùa, 
trái mùa, ít giá 
thành đắt 
hằng 
11 Juice mãng cầu 
Nước, mãng 
cầu, đường, 
hương 
Dễ sản xuất, 
nguyên liệu dễ 
tìm kiếm 
Sản phẩm đã cĩ 
mặt trên thị 
trường. 
hậu 
12 
Nước hạt é đĩng 
chai 
Nước, hạt é, 
đường, 
Nguyên liệu rẽ 
tiền dễ kiếm, 
 hằng 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 8 
hương già thành rẽ, dễ 
chế biến 
13 Juice cà chua 
Nước, cà 
chua, 
đường, 
hương.,chất 
ổn định 
Màu sắt bắt 
mắt, nguyên 
liệu rẽ tiền, dồi 
dào 
Dịi hỏi cĩ kỹ 
thuật tách bỏ 
hột và tránh 
hiện tượng tách 
lớp 
hậu 
14 
Juice thơm cà rốt 
đĩng chai 
Nước, thơm, 
cà rốt, 
đường, 
hương, chất 
bảo quản. 
Nguyên liệu dễ 
tìm, sản phẩm 
mới 
Khĩ khăn trong 
việc tạo cấu 
trúc cho sản 
phẩm, sơ chế 
nguyên liệu, 
quy trình phức 
tạp. 
hằng 
15 
Nước chanh cĩ 
gas 
Nước, 
chanh, 
đường, CO2, 
hương. 
Nguyên liệu rẽ 
tiền dễ 
kiếm.,sản phẩm 
mới, sử dụng 
nguyên liệu 
dạng bột giảm 
bĩt cơng đoạn 
chế biến 
nguyên liệu 
Sản phẩm cĩ 
gas địi hỏi 
thêm một số 
thiết bị chuyên 
dụng, người 
tiêu dùng cĩ 
thĩi quen sử 
dụng dạng tự 
nhiên chế biến 
thủ cơng hơn 
hậu 
16 
Trà xanh xâm 
dứa 
Nước, trà 
xanh, xâm 
dứa, dường, 
hương 
Nguyên liệu dễ 
kiếm, mùi 
thơm hấp dẫn 
của xâm dứa, 
sản xuất đơn 
giản. 
Trên thị trường 
đã cĩ nhiều sản 
phẩm trà xanh 
được ngừơi tiêu 
dùng ưa thích 
hằng 
17 Trà chanh bạc hà 
Nước, trà, 
đường, 
hương bạc 
hà, vitamin, 
chất bảo 
quản. 
Nguyên liệu dễ 
tìm, sản phẩm 
cĩ lợi cho sức 
khỏe, dể sản 
xuất 
Địi hỏi cĩ sự 
phối hợp tốt 
giửa các 
nguyên liệu, 
vừa giữ được 
hậu vị đắng của 
trà vừa cĩ mùi 
đặc trưng của 
bạc hà. Mùi bạc 
hà khĩ uống 
với một số 
người đặc biệt 
là trẻ em. 
hằng 
18 
Trà râu bắp đĩng 
chai 
Nước, râu 
bắp, đường, 
hương bắp. 
Sản phẩm cĩ 
lợi cho sức 
khỏe, giá thành 
Nguyên liệu 
khĩ kiếm, chưa 
dồi dào. 
hằng 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 9 
rẽ, sản xuất 
đơn giản 
19 Trà cove 
Nước, cove, 
đường, 
hương, chất 
bảo quản 
Sản phẩm mới, 
nguyên liệu dễ 
tìm. 
Sản phẩm mới, 
mùi vị lạ 
hằng 
20 Trà gừng 
Nước, trà, 
gừng, 
đường, 
hương. 
Sản phẩm cĩ 
lợi cho sức 
khỏe,nguyên 
liệu dể tìm, dể 
sản xuất 
Chủ yếu phù 
hợp với người 
trung niên và 
cao tuổi, ít hợp 
khẩu vị với 
thanh niên, trẻ 
nhỏ. 
hằng 
21 
Nước uống đậu 
nành mè đen 
Nước, đậu 
nành, mè, 
đường 
Nguyên liệu rẽ 
tièn, quy trình 
đơn giản, cĩ lợi 
cho sức khỏe. 
Sản phẩm mới 
chưa được biết 
đến,tin dùng, 
khơng hợp khẩu 
vị một số người 
ngọc 
22 
Nước uống đậu 
đỏ khoai mơn 
Nước, đậu 
đỏ, khoai 
mơ, đường, 
hương 
Nguyên liệu dễ 
tìm, giá thành 
rẽ, quy trình 
khơng phức 
tạp. 
Một số người bị 
dị ứng với 
nguyên liệu, 
khả năng cạnh 
tranh với cơng 
ty khác 
ngọc 
23 
Nước sắn dây 
hương cam 
Nước, sắn 
dây, hương 
cam, đường 
Cĩ lợi cho sức 
khỏe, nguyên 
liệu cĩ sẳn 
Mùi sắn dây 
khĩ uống với 
một số người 
ngọc 
24 
Nước quả nhào 
đĩng chai 
Nước, trái 
nhào, 
đường, 
hương 
Nguyên liệu rẽ, 
dễ tìm, sản 
phẩm cĩ lợi 
cho sức khỏe 
Mùi vị khơng 
hấp dẫn, 
ngọc 
 25 
Nước trà hương 
bưởi 
Nước, trà, 
đường, 
hương bưởi 
Nguyên liệu dễ 
tìm, cĩ lợi cho 
sức khỏe 
Sản phẩm mới 
cần tạo dựng 
lịng tin 
ngọc 
26 Trà me 
Nước, trà, 
hương 
me,đường. 
Nguyên liệu dễ 
tìm, quy trình 
đơn giản, 
Sản phẩm đã cĩ 
mặt tren thị 
trường ở dạng 
hương chanh và 
đã tạo được 
lịng tin 
ngọc 
27 
Sửa bắp hương 
dâu 
Nước, bắp, 
đường, 
hương dâu 
Nguyên liệu dễ 
tìm, rẽ tiền, sản 
phẩm bổ 
dưỡng, 
Sản phẩm đã cĩ 
mặt trên thị 
trường 
ngọc 
28 
Chanh dây nha 
đam 
Nước, chanh 
dây, nha 
Nguyên liệu dễ 
tìm, cĩ lợi cho 
Sản phẩm mới 
chưa tạo được 
ngọc 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 10 
đam, dường, 
hương 
sức khỏe, niềm tin 
29 
Nước gạo lức rau 
má 
Nước, gạo 
lức, rau má, 
dường 
Nguyên liệu dễ 
tìm, sản phẩm 
cĩ lợi cho sức 
khỏe 
Màu sắc sản 
phẩm cĩ thể 
thay đổi sau chế 
biến, 
ngọc 
30 
Nước bí dao 
hương đào 
Nước, bí 
đao, hương 
lài,đường 
Nguyên liệu dễ 
tìm, cĩ lợi cho 
sức khỏe 
Sản phẩm cĩ 
mặt trên thị 
trường ở dạng 
chưa bổ sung 
hương đào 
ngọc 
31 
Nước dừa lên 
men 
Nước dừa, 
nước, 
đừơng, 
hương 
Nguồn nguyên 
liệu dồi dào, cĩ 
quanh năm, giá 
thành rẽ 
Khĩ khăn trong 
xử lý nguyên 
liệu ban đầu. 
hậu 
32 
Nước dứa lên 
men 
Nước dứa 
ép, hương, 
sản phẩm 
trong, màu 
vàng nhạt, 
độ cồn nhẹ 
Nguyên liệu rẻ 
tiền, dễ kiếm, 
 hằng 
33 
Trà xanh rau má 
dạng túi lọc 
sản phẩm 
bột, túi 
lọc,mui 
thơm, 
Nguyên liệu rẻ, 
dẽ kiếm, sản 
phẩm giàu dinh 
dưỡng 
Cơng thức và 
cơng nghệ phức 
tạp 
Vương 
34 Necta mãng cầu 
nước uống 
cĩ thịt 
quả.thơm, vị 
chua nhẹ 
Dinh dưỡng, 
phù hợp với 
nhiều người 
Nguyên liệu cĩ 
theo mùa, dẽ 
hgư hỏng, bảo 
quản khĩ 
Vương 
35 
Tăng lực dâu bổ 
sung sữa 
sản phẩm 
hương, màu 
dâu đỏ, chua 
nhẹ, ngọt, 
béo của sữa 
Giá trị dinh 
dưỡng cao, 
cơng nghệ đơn 
giản 
 Vương 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 11 
36 Necta cà chua 
Màu đỏ, 
chua, ngọt 
dịu, cĩ thịt 
quả 
Cĩ giá trị dinh 
dưỡng 
Khĩ khân trong 
việc bảo quản, 
phối trộn, màu 
caroten khơng 
tan trong nước 
Vương 
37 rượu vang thơm 
Màu vàng 
nhạt,là một 
loại vang 
nhẹ 
Phù hợp nhiều 
người, phái 
nữ.. 
cạnh tranh với 
các sản phẩm 
cùng loại 
Vương 
38 sữa bấp 
Thành phần: 
sữa, băp, 
hương 
Giá trị dinh 
dưỡng cao 
Đã cĩ ltrên thị 
trường, khĩ 
cạnh tranh 
Vương 
39 Trà sen 
Trà xanh, 
hương sen 
Khĩ cạnh tranh, 
nguyên liệu 
khơng phổ biến 
Vương 
40 rượu điều 
rượu lên 
men từ quả 
điều, vị chát 
đặc trưng 
Nguyên liệu rẻ 
Cơng nghệ sản 
xuất phức tạp 
Vương 
41 
nước ca cao đĩng 
lon 
Hương 
thơm, vị 
ngọt, đấng 
nhẹ 
sản phẩm thơm 
ngon 
Giá cả nguyên 
liệu cao, khĩ 
cạnh tranh 
Vương 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 12 
42 
nước quả bình 
bác 
vị ngọt, 
chua, mùi 
đặc trưng 
Cĩ lợi sức 
khỏe, thanh 
nhiệt, 
cạnh tranh, 
vùng nguyên 
liệu chưa phổ 
biến 
Vương 
43 sữa đậu phụng 
Thơm ngon, 
béo 
Dinh dưỡng 
cao, 
Khĩ bảo quản hậu 
44 
nước xồi lên 
men 
sản phẩm 
trong, màu 
vàng nhạt, 
hương thơm 
Thơm ngon, vị 
chua ngot, độ 
cồn nhẹ, 
nguyên liệu 
quanh năm 
Nghiên cứu 
cơng nghệ và 
cơng thức để 
được sản phẩm 
như ý muốn 
hằng 
45 rượu mít 
sản phẩm 
màu vàng 
đậm, vị hơi 
ngot 
Sản phẩm mới 
Nghiên cứu 
phức tạp 
hằng 
46 
Trà hà thủ ơ tâm 
sen 
sản phẩm 
lỏng, màu 
trá đậm, vị 
ngot nhẹ, 
hơi dấng 
rất tốt cho sức 
khỏe 
 hậu 
47 
Sữa đậu nành 
hương sầu riêng 
Nước, sữa 
đậu nành, 
đường, 
hương sầu 
riêng 
Thơm ngon bổ 
dưỡng, nguyên 
liệu dễ tìm. 
 hậu 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 13 
Bảng 10 ý tưởng: 
2.2. thử nghiệm đánh giá các ý tưởng: 
2.2.1. Đánh giá theo sự cảm nhận - bản đồ nhận thức: 
STT Ý tưởng/ idea 
mơ tả vắn tắt sản 
phẩm 
Tên sv 
1 
Rượu mùi cam 
Rượu, đường, hương 
hằng 
2 
Trà atiso mật ong 
đĩng chai 
Nước, atiso, mật ong, 
đường, hương 
hậu 
3 
Trà xanh me 
Nước, trà xanh, me, 
đường, hương, màu, 
chất bảo quản, vị 
ngọt, chua nhẹ 
ngọc 
4 
Nước giải khát lên 
men chơm chơm 
Nước, chơm 
chơm,hương 
hằng 
5 
Trà gừng 
Nước, trà, gừng, 
đường, hương, 
hằng 
6 
Nước sắn dây hương 
cam 
Nước, sắn dây, hương 
cam, đường 
ngọc 
7 
Sữa đậu nành hương 
sầu riêng 
Nước, sữa đậu nành, 
đường, hương sầu 
riêng 
hậu 
8 
Trà xanh hương xâm 
dứa 
nước, trà xanh, hương 
xâm dứa, đường, 
thơm ngon 
hằng 
9 Trà hà thủ ơ tâm sen 
nước, hạ thủ ơ, tâm 
sen, đường 
hậu 
10 nước xồi lên men 
nước, hương xồi tự 
nhiên, độ cồn nhẹ, 
thơm ngon 
hằng 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 14 
 CAO 
Giá cả 
 THẤP 
 THẤP CAO 
 sự tiện lợi 
2.2.2. phân tích sự chênh lệch: 
Hiện nay các sản phẩm nước giải khát rất đa dạng: các sản phẩm trà xanh các loại, nước 
giải khát cĩ gas, nước trái cây…các sản phẩm này ngày càng đa dạng, với các sản phẩm 
của các thương hiệu nổi tiếng như: Tân Hiệp Phát, pepsi, cocacola, Urc, Tribico,… 
Rượu mùi cam 
Trà hà thủ ơ tâm sen 
nước xồi lên men 
Nước giải khát lên men 
chơm chơm 
Trà atiso mật ong đĩng chai 
Trà xanh hương xâm dứa 
Nước sắn dây hương cam 
Sữa đậu nành hương sầu riêng 
Trà gừng 
Trà xanh me 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 15 
Sức mua sản phẩm nước giải khát của người tiêu dùng rất lớn, đặc biệt là trong những 
mùa nắng nĩng, mùa tết, nhưng hạn chế trong mùa mưa, mùa lạnh. 
Hiện nay nhu cầu của người tiêu dùng đang hướng đến những sản phẩm nước giải khát 
vùa giải khát vừa cĩ lợi cho sức khỏe, cĩ nguồn gốc thiên nhiên, hạn chế sử dụng những 
phụ gia cĩ hại cho sức khỏe. 
Mặc dù trên thị trường cĩ nhiều loại nước giải khát tuy nhiên những loại đáp ứng được 
nhu cầu của người là cịn hạn chế.vd: trong mua lạnh nhu cầu uống nước giảm, người tiêu 
dùng cần một loại nước cĩ thể làm ấm cơ thể… 
2.2.3. Sự hấp dẫn của sản phẩm: 
Lợi ích: 
 Điểm 
Điểm số 1 3 5 
Bao nhiêu? rất thấp Trung bình rất nhiều 
Khi nào thu được? 5 năm 3năm Ngay trong năm nay 
Thu được trong 
bao lâu 
1 năm Vài năm Nhiều năm 
Sự nhìn nhận từ 
phìa cơng ty 
Khơng quan tâm hỗ trợ Tuyên dương 
Tổng cơng = 20 
điểm 
Rủi ro về mặt kỹ thuật: 
 Điểm 
Điểm số 1 4 7 10 
Tính phức tạp 
cần cĩ nhiều 
sáng kiến 
cần đổi mới sâu 
sắc 
Thúc đẩy tạo 
lợi nhuận 
vượt quá cơng 
nghệ sẵn cĩ 
khả năng tiến 
hành 
Khơng chắc là 
sẽ cĩ người làm 
phải tìm kiếm 
hay mua một 
Các nhân viên 
của cơng ty cĩ 
tất cả đã sẵn sàn 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 16 
được vài cơng nghệ/ 
kỹ năng 
thể tự phát triển 
các cơng nghệ 
quyền sở hửu 
bằng sáng chế 
thuộc quyền sở 
hửu của đối thủ 
cạnh tranh 
sở hửu chung ( 
đã cơng bố ) 
Chúng ta cĩ thể 
được cho phép 
sử dụng 
Chúng ta đã cĩ 
bằng sáng chế 
Rủi ro về mặt kinh tế: 
 Điểm 
Điểm số 1 2 3 4 
Nhu cầu của 
khách hàng 
Khơng ai muốn 
sử dụng sản 
phẩm 
Ngay cả tơi 
cũng vậy các 
nhu cầu đã thỏa 
mãn 
một số người 
chưa thực sự 
thỏa mãn nhưng 
khơng nhận biết 
được 
Khách hàng cần 
nĩ và biết chắc 
họ cần cái gì 
Tiếp thị tới các 
khách hàng 
hiện tại 
Đều là các 
khách hàng mới 
Cùng thị trường 
nhưng khác 
khách hàng 
cả khách hàng 
mới và củ 
tất cả các khách 
hàng hiện tại 
đều là khách 
hàng tiềm năng 
Xu hướng thị 
trường 
Đang giảm 
Khơng thể dự 
đốn được 
Khơng thay đổi, 
ổn định, cĩ thể 
dự đốn 
Đang tăng 
trưởng và mở 
rộng 
Kết quả của sự 
điều chỉnh 
Khơng dự đốn 
được, cĩ nhiều 
khả năng gây 
tác động xấu 
dự đốn được, 
khơng cĩ khả 
năng gây tác 
động xấu 
Khơng gây tác 
động xấu 
được xác định 
cĩ thể nâng cao 
vị trí 
Các đối thủ 
cạnh tranh 
thị trường cĩ 
một hay hai 
cơng ty chi phối 
Cĩ nhiều cơng 
ty cùng đưa ra 
sản phẩm 
nhưng khơng cĩ 
cơng ty chi phối 
chỉ cĩ một ít 
cơng ty xác lập 
được thị trường 
nhưng chỉ là 
những cơng ty 
thụ động 
thị trường cạnh 
tranh hàng tuần 
tổng cộng = 
20điểm 
Sự phù hợp với chiến lượt của cơng ty: 
 Điểm 
điểm 1 3 5 
Quan trọng đối với 
chiến lượt của nội 
địa 
ngược lại với chiến 
lượt của cơng ty 
Bình thường cần thiết 
Quan trọng đối với 
chiến lượt tồn cầu 
ngược lại với chiến 
lượt của cơng ty 
Bình thường cần thiết 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 17 
Nền tảng của chiến 
lượt 
dựa vào một sản 
phẩm 
dựa vào một nhĩm 
sản phẩm 
dựa vào một hệ 
thống 
khả năng mở rộng 
kinh doanh 
chỉ kinh doanh nội 
địa 
Vài khu vực 
tốt cho tồn bộ hệ 
thống kinh doanh 
Các mối quan hệ với 
khách hàng/ đối tác 
Cĩ thể phá hỏng 
mối quan hệ 
Khơng tác động 
Nâng cao mối quang 
hệ 
Tác động lên cơ cấu 
sản xuất 
Làm tăng sự cạnh 
tranh 
Khơng 
chuyển sang thế cân 
bằng mong muốn 
tổng cộng = 30 điểm 
Dựa vào các bảng điểm trên và cho điểm từng sản phẩm: 
sản phẩm 
rượu 
mùi 
cam 
Trà 
atiso 
mật 
ong 
Trà 
me 
nước 
lên 
men 
chơm 
chơm 
Trà 
gừng 
nước 
sắn 
dây 
hương 
cam 
sữa 
đậu 
nành 
hương 
sầu 
riêng 
Trà 
xanh 
hương 
xâm 
dứa 
Trà 
hạ 
thủ 
ơ 
tâm 
sen 
nước 
xồi 
lên 
men 
Lợi ích 
Bao nhiêu 3 5 5 3 5 5 5 3 5 3 
Khi nào thu 
được? 
3 3 5 3 5 3 3 3 3 3 
Thu được trong 
bao lâu 
3 5 3 3 5 5 3 3 5 3 
Sự nhìn nhận từ 
phìa cơng ty 
1 3 3 1 3 3 5 1 3 3 
rủi ro về mặt kỹ thuật 
Tính phức tạp 1 7 7 1 4 1 7 1 7 1 
khả năng tiến 
hành 
4 7 7 1 7 4 7 10 10 1 
quyền sở hửu 1 7 7 7 7 7 7 7 7 7 
Tính mới 
Nhu cầu của 
khách hàng 
3 4 3 2 4 4 3 2 4 3 
Tiếp thị tới các 
khách hàng hiện 
tại 
1 3 3 3 4 1 3 1 4 3 
Xu hướng thị 
trường 
1 4 4 2 2 2 2 2 4 2 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 18 
kết quả của sự 
điều chỉnh 
2 3 3 1 2 2 1 2 3 1 
Các đối thủ cạnh 
tranh 
3 1 1 3 3 3 1 3 4 3 
sự phù hợp với chiến lược cơng ty 
Quan trọng đối 
với chiến lược 
của nội địa 
3 5 5 3 3 3 5 3 3 3 
Quan trọng đối 
với chiến lượt 
tồn cầu 
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 
nền tảng của 
chiến lược 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
khả năng mở 
rộng kinh doanh 
3 5 3 3 1 1 5 3 1 3 
Các mối quan hệ 
với khách hàng/ 
đối tác 
3 5 3 3 1 3 3 3 3 3 
Tác động lên cơ 
cấu sản xuất 
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 
Tổng 42 74 69 46 63 54 67 54 73 49 
Xếp loại sản phẩm từ 1 – 10: 
STT 
Tên sản 
phẩm 
Nhu cầu của 
khách hàng 
lợi ích của 
khách hàng 
sự thiếu hụt 
sự khác biệt 
với các sản 
phẩm khác 
1 
Trà atiso mật 
ong 
Cao 
Cĩ lợi cho 
sức khỏe 
Trên thị 
trường chưa 
đáp ứng 
kết hợp với 
mật ong rất 
tốt cho sức 
khỏe 
2 
Trà hạ thủ ơ 
tâm sen 
cao 
Cĩ tác dụng 
cho sức khỏe 
Trên thị 
trương chưa 
nhiều 
sản phẩm 
mới 
3 Trà me Trung bình Thanh nhiệt 
Đã cĩ nhiều 
sản phẩm 
tương tự 
tạo độ chua 
bằng các 
acide hữu cơ 
co trong quả 
me 
4 
sữa đậu nành 
hương sầu 
riêng 
Trung bình 
Dinh dưỡng 
cao 
sản phẩm 
cùng loại đa 
dạnh 
kết hợp với 
sầu riêng 
5 Trà gừng Vào mùa tiện lợi theo thị trường dạng đĩng 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 19 
lạnh và mùa 
mưa cao 
mùa chưa đáp 
ứng được 
chai, hương 
thơm của 
gừng, tạo sụ 
ấm nĩng 
6 
Trà xanh 
hương xâm 
dứa 
thấp tiện lợi 
cạnh tranh 
với nhiều 
sản phẩm 
kết hợp với 
hương lá dứa 
7 
nước sắn dây 
hương cam 
Chưa xác 
định 
Dinh dương, 
thanh mát cơ 
thể 
sản phẩm 
mới 
sản phẩm 
mới 
8 
Nước xồi 
lên men 
thấp 
sản phẩm độ 
cồn thấp, 
phù hợp giới 
nữ và người 
khơng uống 
được rượu 
người tiêu 
dùng chưa 
bít tới nhiều 
về các sản 
phẩm lên 
men 
mới lạ 
9 
Nước giải 
khát lên men 
chơm chơm 
thấp 
sản phẩm độ 
cồn thấp, 
phù hợp giới 
nữ và người 
khơng uống 
được rượu 
người tiêu 
dùng chưa 
bít tới nhiều 
về các sản 
phẩm lên 
men 
Chơm chơm 
mới lạ 
10 
Rượu mùi 
cam 
thấp 
Đa dạng sản 
phẩm rượu 
mùi trên thị 
trường 
thị trường đã 
cĩ nhiều 
chủng loại 
Hương cam 
hấp dẫn 
3 sản phẩm quan trọng: 
* Trà atiso mật ong 
* Trà hạ thủ ơ tâm sen 
* Trà me 
2.3. SÀNG LỌC CÁC THUỘC TÍNH: 
bảng sàng lọc thuộc tính: 
Tên sản phẩm: Trà atiso mật ong 
Đối tượng khách hàng: 
thuộc tính 
mức quan trọng 
thấp Trung bình Cao 
độ tươi x 
từ nguồn tự nhiên x 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 20 
tốt cho sức khỏe x 
Dinh dưỡng x 
Ít béo x 
Năng lượng thấp x 
tiện lợi X 
Mùi vị X 
Mầu sắc X 
Hình thức x 
Cơ cấu x 
An tồn X 
sự nguyên vẹn của 
bao bì 
 X 
sự hấp dẫn của bao 
bì 
 X 
Giá thấp X 
thời hạn sử dụng dài X 
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính: 
thuộc 
tính 
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh 
hưởng rất lớn ) 
Thành 
phần 
thời gian 
bảo quản 
PH 
xử lý 
nhiệt 
Tác động 
cơ học 
Ánh 
sáng 
Oxy 
độ tươi 8 7 6 7 9 4 6 
từ nguồn 
tự nhiên 
5 9 1 8 9 2 4 
tốt cho 
sức khỏe 
10 9 5 7 4 3 3 
Dinh 
dưỡng 
10 10 7 10 6 1 1 
Ít béo 9 1 1 1 1 8 9 
Năng 
lượng 
thấp 
10 9 1 1 1 1 1 
tiện lợi 9 8 1 4 4 2 2 
Mùi vị 10 10 7 9 4 3 6 
Màu sắc 9 10 3 10 8 10 9 
Hình 
thức 
2 1 1 1 9 7 8 
Cơ cấu 6 6 2 8 8 2 2 
An tồn 9 10 9 7 3 4 5 
sự 1 7 4 6 10 7 6 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 21 
nguyên 
vẹn của 
bao bì 
sự hấp 
dẫn của 
bao bì 
1 8 2 6 10 4 3 
Giá thấp 10 1 1 1 1 1 1 
thời gian 
sử dụng 
dài 
7 10 6 5 7 8 7 
Tên sản phẩm: trà hạ thủ ơ tâm sen 
Đối tượng khách hàng: 
thuộc tính 
mức quan trọng 
thấp Trung bình Cao 
độ tươi x 
từ nguồn tự nhiên X 
tốt cho sức khỏe X 
Dinh dưỡng X 
Ít béo x 
Năng lượng thấp x 
tiện lợi X 
Mùi vị X 
Mầu sắc X 
Hình thức X 
Cơ cấu x 
An tồn X 
sự nguyên vẹn của 
bao bì 
sự hấp dẫn của bao 
bì 
 x 
Giá thấp X 
thời hạn sử dụng dài X 
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính: 
thuộc 
tính 
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh 
hưởng rất lớn ) 
Thành thời gian PH xử lý Tác động Ánh Oxy 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 22 
phần bảo quản nhiệt cơ học sáng 
độ tươi 6 5 1 5 4 1 1 
từ nguồn 
tự nhiên 
3 1 1 1 1 1 1 
tốt cho 
sức khỏe 
10 8 5 4 2 4 5 
Dinh 
dưỡng 
10 7 2 3 5 5 3 
Ít béo 9 1 1 1 1 1 1 
Năng 
lượng 
thấp 
9 2 1 2 1 1 1 
tiện lợi 7 8 1 1 1 1 1 
Mùi vị 10 9 6 5 8 2 8 
Màu sắc 9 10 2 8 5 9 9 
Hình 
thức 
1 3 1 1 6 1 1 
Cơ cấu 1 2 1 7 6 4 3 
An tồn 9 9 6 6 7 4 3 
sự 
nguyên 
vẹn của 
bao bì 
1 7 1 5 9 2 1 
sự hấp 
dẫn của 
bao bì 
1 4 1 1 5 2 1 
Giá thấp 8 6 1 1 1 1 1 
thời gian 
sử dụng 
dài 
9 10 5 6 5 6 7 
Tên sản phẩm: TRÀ ME 
Đối tượng khách hàng: 
thuộc tính 
mức quan trọng 
thấp Trung bình Cao 
độ tươi x 
từ nguồn tự nhiên x 
tốt cho sức khỏe x 
Dinh dưỡng x 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 23 
Ít béo x 
Năng lượng thấp x 
tiện lợi X 
Mùi vị X 
Mầu sắc X 
Hình thức x 
Cơ cấu x 
An tồn X 
sự nguyên vẹn của 
bao bì 
 X 
sự hấp dẫn của bao 
bì 
 x 
Giá thấp X 
thời hạn sử dụng dài X 
những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính: 
thuộc 
tính 
Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh 
hưởng rất lớn ) 
Thành 
phần 
thời gian 
bảo quản 
PH 
xử lý 
nhiệt 
Tác động 
cơ học 
Ánh 
sáng 
Oxy 
độ tươi 8 5 1 4 4 1 1 
từ nguồn 
tự nhiên 
9 4 1 4 1 1 1 
tốt cho 
sức khỏe 
9 7 1 1 2 2 2 
Dinh 
dưỡng 
10 7 2 5 6 2 2 
Ít béo 7 5 6 5 2 3 4 
Năng 
lượng 
thấp 
8 2 1 1 1 1 1 
tiện lợi 5 8 1 1 1 1 1 
Mùi vị 10 5 8 2 1 1 2 
Màu sắc 10 9 4 8 1 4 4 
Hình 
thức 
1 1 1 1 6 1 1 
Cơ cấu 1 1 1 1 6 1 1 
An tồn 9 7 3 5 7 2 2 
sự 
nguyên 
vẹn của 
1 5 1 3 9 3 3 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 24 
bao bì 
sự hấp 
dẫn của 
bao bì 
1 5 1 2 9 6 7 
Giá thấp 10 2 2 1 1 1 
thời gian 
sử dụng 
dài 
9 9 6 4 4 5 6 
 Câu hỏi điều tra: 
Sản phẩm 1: trà Atiso mật ong 
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần: 
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần 
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần 
e. hơn 1 tuần 1 lần 
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là: 
a. sức khỏe b. giá cả 
c. thương hiệu d. sở thích 
e. khác ( ghi rõ ):…………………………… 
3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà atiso mật ong rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự 
trên thị trường khơng 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà Atiso mật ong: 
a. 5ngàn b. 6 ngàn 
c. 7 ngàn d. 8 ngàn 
e. 9 ngàn 
5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng: 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng: 
a. mùi mật ong b. mùi trái cây 
c. mùi vani d. mùi chocola 
e. khơng quan tâm đến mùi 
7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng: 
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ 
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ 
e. vị khác ( ghi rõ )………………………………. 
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích: 
a. sự thanh nhiệt của Atiso b. vị ngọt của mật ong 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 25 
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh 
e. khác ( ghi rõ )………………………………… 
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn 
thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng: 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng? 
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml 
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml 
e. hộp giấy 330ml 
sản phẩm 2: trà hạ thủ ơ tâm sen 
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần: 
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần 
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần 
e. hơn 1 tuần 1 lần 
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là: 
a. sức khỏe b. giá cả 
c. thương hiệu d. sở thích 
e. khác ( ghi rõ ):…………………………… 
3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự 
trên thị trường khơng 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen : 
a. 5ngàn b. 6 ngàn 
c. 7 ngàn d. 8 ngàn 
e. 9 ngàn 
5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng: 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng: 
a. mùi mật ong b. mùi trái cây 
c. mùi vani d. mùi chocola 
e. khơng quan tâm đến mùi 
7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng: 
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ 
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 26 
e. vị khác ( ghi rõ )………………………………. 
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích: 
a. giá trị y học của hạ thủ ơ b. vị của tâm sen 
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh 
e. khác ( ghi rõ )………………………………… 
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn 
thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng: 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng? 
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml 
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml 
e. hộp giấy 330ml 
sản phẩm 3: trà me 
1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần: 
a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần 
c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần 
e. hơn 1 tuần 1 lần 
2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là: 
a. sức khỏe b. giá cả 
c. thương hiệu d. sở thích 
e. khác ( ghi rõ ):…………………………… 
3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà me rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị 
trường khơng 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà me : 
a. 5ngàn b. 6 ngàn 
c. 7 ngàn d. 8 ngàn 
e. 9 ngàn 
5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng: 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng: 
a. mùi mật ong b. mùi trái cây 
c. mùi vani d. mùi chocola 
e. khơng quan tâm đến mùi 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 27 
7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng: 
a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ 
c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ 
e. vị khác ( ghi rõ )………………………………. 
8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích: 
a. giá trị của trà xanh b. vị chua của me 
c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh 
e. khác ( ghi rõ )………………………………… 
9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn 
thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng: 
a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng 
c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng 
e. khơng đúng 
10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng? 
a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml 
c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml 
e. hộp giấy 330ml 
trong 3 sán phẩm bạn thích sản phẩm nào? 
a. trà atiso mật ong b. trà hạ thủ ơ tâm sen 
c. trà me. 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 28 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA: 
68% chọn sản phẩm trà atiso mật ong: 
20% chọn sản phẩm trà me 
12% chọn sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 29 
CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM NGUYÊN MẪU 
TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆM 
3.1. NGUYÊN LIỆU: 
Trước khi bắt tay vào làm ra sản phẩm, chúng ta phải tìm hiểu về lợi ích, mùa vụ, 
giá cả của cây Atiso. 
3.1.1. Cơng dụng 
Atisơ cĩ tên khoa học là Cynara Scolynus Lour do người Pháp đưa vào Việt Nam 
và được trồng nhiều nhất tại Đà Lạt, rồi đến Sa Pa, Tam Đảo (những nơi cĩ khí hậu ơn 
đới). Hoạt chất chính của atisơ là cynarine cĩ vị đắng, cĩ tác dụng nhuận gan, mật, thơng 
tiểu tiện, kích thích tiêu hĩa... Atisơ được dùng dưới các dạng: Trà atisơ gồm các bộ 
phận: thân, rễ, hoa, lá - là loại thuốc uống cĩ tác dụng tốt cho gan và lợi tiểu. Hoa atisơ là 
một loại rau cao cấp. Nên chọn những bơng atisơ mập, chưa nở (khơng nhất thiết phải 
chọn hoa to, vì loại này đã già, ít cơm). Người ta thường dùng atisơ nấu với thịt, xương, 
chân giị... được coi là một mĩn ăn bổ dưỡng, cao cấp. Hiện ngành y tế đã sản xuất atisơ 
thành những viên nang hoặc cao lỏng là loại thuốc cĩ tác dụng nhuận gan, mật, lợi tiểu. 
Nĩi chung, những người bị các bệnh về gan mật (viêm gan, thiểu năng gan, xơ gan...) nên 
dùng atisơ lâu dài 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 30 
- Cơng dụng của Atiso 
+. Giàu vitamin và chất khống 
Một lượng Atiso trung bình đáp ứng 20% nhu cầu vitamin C của cơ thể trong 1 ngày, 
cung cấp khoảng 60calo đồng thời giàu kali và magiê nên rất tốt cho tim mạch. 
Khả năng chống lại quá trình ơxy hố của Atisơ giúp cơ thể chống lại các bệnh tật. 
+ Tốt cho hệ tiêu hố 
Gan yếu, hoạt động kém sẽ khơng kịp tiêu hố lượng thức ăn cơ thể đưa vào gây đau dạ 
dày, đầy bụng, đau bụng sau khi ăn và khĩ tiêu, Atisơ kích thích gan tiết mật giúp hệ tiêu 
hố hoạt động tốt. 
Nhiều nghiên cứu khoa học đã phát hiện ra những tiến triển rõ rệt khi điều trị chứng khĩ 
tiêu bằng chiết xuất astisơ. 
+ Giảm Cholesterol và bệnh tim 
Astiso hạn chế cholesterol từ các chất béo cơ thể hấp thu, gan khơng tiết đủ mật gây tăng 
cholesterol cho cơ thể nên những người mắc các bệnh về gan thường cĩ chỉ số cholesterol 
cao. 
Astisơ kích thích gan tiết mật nên giúp giảm Cholesterol. Nghiên cứu ở Đức đã chỉ ra 
rằng dùng chiết xuất Astisơ trong thời gian 6 tuần giảm lượng cholesterol xấu LDL 
xuống cịn hơn 22 %. 
Astisiơ ngừa việc hình thành những cholesterol mới ở vùng gan. 
+ Giảm lượng đường trong máu 
Gan tiết ra mật để tiêu hố thực phẩm và chất béo cơ thể đưa vào đồng thời giữ lượng 
đường dư dưới dạng glycogen rồi biến đổi lại thành glucose cung cấp cho máu.Đây là 1 
hệ thống hoạt động hồn hảo trong cơ thể. Tuy nhiên ở một số người, gan làm việc liên 
tục tạo ra quá nhiều glucose mà máu khơng cần tới, lượng glucose thừa này gây ra bệnh 
tiểu đường và các vấn đề sức khoẻ khác.Qua nghiên cứu trên động vật, các nhà nghiên 
cứu đã thấy rằng trong Astiso cĩ chứa chất cĩ khả năng ngăn chặn quá trình tạo ra quá 
nhiều glucose trong gan. 
- Cơng dụng của mật ong: 
 Mật ong là một loại mật tự nhiên rất phổ biến ở nước ta. 
Đã từ lâu nĩ đã được coi là một nguồn thức ăn bổ dưỡng 
và là một vị thuốc quý 
Mật ong là một loại mật ở dạng thể lỏng đặc do lồi ong 
mật tạo ra từ các phấn hoa. Về mặt dinh dưỡng, mật ong 
chứa khoảng 75%-80% đường, cịn lại là hỗn hợp nước và 
chất khống như photpho, can-xi, ma-giê, một số loại axít 
và enzim. Như vậy mật ong khơng chỉ cung cấp cho cơ thể 
chúng ta các chất khống mà cịn là một nguồn năng lượng 
dồi dào với khoảng 300-320 calo/100(ml). Nĩi một cách 
đơn giản, một thìa mật ong cĩ thể cung cấp cho chúng ta 
khoảng 15 đến 16 calo. 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 31 
Các enzim cĩ trong mật ong hỗ trợ quá trình tiêu hố thức ăn rất tốt, đặc biệt là quá trình 
tiêu hố đường và tinh bột. Giữa đường thơng thường và đường trong mật ong cĩ sự khác 
nhau. Cơ thể chúng ta cĩ thể hấp thụ đường trong mật ong một cách trực tiếp nhưng với 
đường thơng thường thì lại khơng, nĩ địi hỏi một quá trình biến đổi thành những dạng 
khác dễ hấp thụ hơn. 
3.1.2. Mục tiêu nhắm tới 
Trà atiso đĩng chai hương mật ong vừa là nước giải khát thanh nhiệt cho cái nắng gắt như 
hiện nay và tốt cho sức khoẻ nên dùng cho mọi lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp. 
Trên thị trường hiện đang lưu hành các loại sản phẩm từ trà xanh như : trà xanh O độ, C2 
cool and clear, trà bí đao, trà thảo mộc Mr Thanh….tốt cho sức khỏe 
Sở thích thì khĩ cĩ thể thay đổi nhưng nếu cĩ sản phẩm khác thực sự tốt cho sức khỏe thì 
bạn cũng nên điều chỉnh chút ít đúng khơng ? 
Một sản phẩm tốt, thanh nhiệt cơ thể,tạo cảm giác mát lạnh,sảng khối trong những ngày 
hè nĩng bức đồng thời giá cả hợp lý đặc biệt là tốt cho sức khỏe. 
Các sản phẩm trà hiện nay rất đa dạng và phổ biến , nhưng vẫn chưa đáp ứng được như 
cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. 
Với sản phẩm trà Atiso hương mật ong vừa giải tỏa cơn khát, vừa tốt cho sức khỏe mà 
giá cả lại hợp lý. 
Con người đang cĩ xu hướng thay thế các sản phẩm chế biến từ các nguyên liệu tổng hợp 
bằng các thành phần thiên nhiên. 
Sản phẩm phải ngon rẻ,tốt cho sức khỏe mà cịn đỏi hỏi giá cả phải hợp lý. Và sản phẩm 
trà Atiso bổ sung hương mật ong hội tụ đầy đủ các yếu tố trên và bắt kịp với xu hướng thị 
trường hiện nay và trong tương lai. 
Thức uống vượt trội so với các loại nước giải khát thơng thường khác ở chỗ cĩ lợi cho 
sức khỏe. 
Sản phẩm với các thành phần chiết xuất từ thiên nhiên, đánh thẳng vào tâm lý của người 
tiêu dùng. 
Trà atiso hương mât ong nhắm vào phân khúc nước giải khát khơng gaz là sản phẩm 
thích hợp cho mọi lứa tuổi và mọi thành phần xã hội. 
3.2. QUI TRÌNH SẢN XUẤT DỰ KIẾN: 
 Nước tinh 
khiết 
Bông ATISO Đừơng, mật ong, NaCl, 
sodiumbenzoat, acid ascorbic, 
hương atiso, màu tổng hợp 
XỬ LÝ 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 32 
Phát triển sản phẩm thực phẩm 
 33 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 xay_dung_chien_luoc_phat_trien_san_pham_do_uong_co_loi_cho_s_si3yosfhqr_20130802094507_11208_9458.pdf xay_dung_chien_luoc_phat_trien_san_pham_do_uong_co_loi_cho_s_si3yosfhqr_20130802094507_11208_9458.pdf