Phát triển sản xuất đồ uống

Trà atiso đóng chai hương mật ong vừa là nước giải khát thanh nhiệt cho cái nắng gắt như hiện nay và tốt cho sức khoẻ nên dùng cho mọi lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp. Trên thị trường hiện đang lưu hành các loại sản phẩm từ trà xanh như : trà xanh O độ, C2 cool and clear, trà bí đao, trà thảo mộc Mr Thanh .tốt cho sức khỏe Sở thích thì khó có thể thay đổi nhưng nếu có sản phẩm khác thực sự tốt cho sức khỏe thì bạn cũng nên điều chỉnh chút ít đúng không ? Một sản phẩm tốt, thanh nhiệt cơ thể,tạo cảm giác mát lạnh,sảng khoái trong những ngày hè nóng bức đồng thời giá cả hợp lý đặc biệt là tốt cho sức khỏe. Các sản phẩm trà hiện nay rất đa dạng và phổ biến , nhưng vẫn chưa đáp ứng được như cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Với sản phẩm trà Atiso hương mật ong vừa giải tỏa cơn khát, vừa tốt cho sức khỏe mà giá cả lại hợp lý. Con người đang có xu hướng thay thế các sản phẩm chế biến từ các nguyên liệu tổng hợp bằng các thành phần thiên nhiên. Sản phẩm phải ngon rẻ,tốt cho sức khỏe mà còn đỏi hỏi giá cả phải hợp lý. Và sản phẩm trà Atiso bổ sung hương mật ong hội tụ đầy đủ các yếu tố trên và bắt kịp với xu hướng thị trường hiện nay và trong tương lai.

pdf33 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3887 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phát triển sản xuất đồ uống, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phát triển sản phẩm thực phẩm 1 VIỆN CƠNG NGHỆ SINH HỌC THỰC PHẨM Tiểu luận: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THỰC PHẨM Đề tài: GVHD: NGUYỄN THỊ THANH BÌNH SVTH: NHĨM 1 NGUYỄN THỊ NGOC HẰNG NGUYỄN ĐỨC HẬU 9278921 NGUYỄN ĐỨC HẬU LỮ THỊ BÉ NGỌC ĐẶNG TIẾN VƯƠNG LỚP: ĐHTP5LT Hồ Chí Minh, tháng 10, năm 2010 Phát triển sản phẩm thực phẩm 2 CHƯƠNG MỞ ĐẦU Nhu cầu và mức sống của ngày nay của xã hội ngày càng được nâng cao. Các sản phẩm mang tính đa dạng và chất lượng ngày càng được cũng cố và phát triển. Trong những điều kiện đĩ, các doanh nghiệp phải khơng ngừng đổi mới và tự hồn thiện mình trên tất cả phương diện: các nguồn lực sản xuất , quản lý sản xuất kinh doanh, sự ứng xử nhanh nhạy với những biến động của mơi trường kinh doanh ...cĩ thể nĩi phát triển sản phẩm là một lĩnh vực manh tính sống cịn với mỗi cơng ty. Kết quả cuối cùng của việc phát triển sản phẩm thực phẩm là mang đến cho người tiêu dùng các loại thực phẩm mà họ mong muốn. Hiện nay thị trường sản phẩm nước giải khát khá sơi động, đặc biệt là thế giới nước uống tốt cho sức khỏe, chống ung thư, khơng chứa chất bảo quản được người tiêu dùng lựa chọn hàng đầu, trong đĩ cĩ các loại nước uống chiếc xuất từ trà Theo đánh giá chung, thị trường ngành nước uống đĩng chai gần đây cĩ sự chuyển biến rất rõ Nước ngọt cĩ gas giảm 5% thị phần. Nước giải khát cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên uống liền tăng 12%. Người tiêu dùng đã và đang nhận thức cao hơn về các loại thức uống tiện dụng này. gần 50% người tiêu dùng đang chuyển sang các loại nước uống cĩ chứa vitamin, ít ngọt, mùi vị tự nhiên. Đứng trước những thực trạng như vậy Cơng ty TNHH ĐẠI PHÁT phải theo xu hướng chung của người tiêu dùng, nghiên cứu và phát triển sản phẩm đồ uống cĩ lợi cho sức khỏe. Phát triển sản phẩm thực phẩm 3 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN: Tuần1:xây dựng chiến lược phát triển chung của cơng ty Tuần2: đưa ra 50 ý tưởng Tuần3: sàng lọc từ 50 ý tưởng xuống 10 ý tưởng và xuống 3 ý tưởng quan trọng Tuần 4: sàng lọc thuộc tính chọn ý tưởng chủ đạo. Tuần5: xây dựng qui trình sản xuất dự kiến, thiết kế để lựa chọn qui trinh tối ưu. Tuần6: thiết kế bao bì, định giá sản phẩm. kế hoặch tung sản phẩm ra thị trường Phát triển sản phẩm thực phẩm 4 CHƯƠNG 1: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM. 1.1. Giới thiệu: ĐẠI PHÁT là cơng ty mới thành lập sẽ sản xuất và kinh doanh mảng thực phẩm đồ uống. Nhĩm R&D gồm 5 thành viên trẻ cĩ lịng nhiệt tình, cống hiến hết mình cho cơng việc của cơng ty: 1. Nguyễn Thị Ngọc Hằng 2. Nguyễn Đức Hậu 3. Nguyễn Đức Hậu 4. Lữ Thị Bé Ngọc 5. Đặng Tiến Vương . Do là cơng ty mới thành lập non trẻ chưa cĩ chổ đứng trên thị trường cho nên cơng ty phải lập ra mục tiêu rỏ ràng trong chiền lược phát triển để thâm nhập vào thị trường, cơng ty phải xác định kế hoạch, những chương trình họat động, dự án phát triển, các nhiệm vụ cần làm. Mục tiêu trước mắt của cơng ty là tung ra thị trường sản phẩm nước giải khát mới của cơng ty. Sản phẩm đĩ phải đạt các tiêu chí như sau: sản phẩm mang đậm dấu ấn của cơng ty, phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng, được người tiêu dùng chấp nhận, cĩ khả năng cạnh tranh cao với các sản phẩm của các cơng ty đi trước, đồng thời khả năng thu lợi nhuận là khả thi. 1.2. Tình hình hiện tại của cơng ty:( phân tích Swop) 1.2.1. Điểm mạnh( strengths): Là một cơng ty mới thành lập tất cả mọi người đang rất tràn đầy nhiệt huyết để khẳng định và phát triển cơng ty. Với hệ thống thiết bị hiện đại nâng cao sản lượng và giảm chi phí, hao hụt từ đĩ giảm giá thành sản phẩm tăng sức cạnh tranh 1.2.2. Điểm yếu( weekneses): Cơng ty mới thành lập và mới bắt đầu tham gia vào thị trường đồ uống nên cịn thiếu kinh nghiệm về quản lý, maketting, tiếp thị. Vẫn chưa cĩ sức hút đối với nhân tài đến làm việc cho cơng ty. Do nguồn vốn cịn hạn hẹp nên việc đầu tư trang thiết bị, máy mĩc hiện đại cịn hạn chế. 1.2.3. Cơ hội( opportunities): Việt nam là một nước đơng dân số, thị trường đồ uống vẫn đang cịn rất lớn. Thị trường đồ uống đang cĩ xu hướng chuyển từ các loại nước giải khát cĩ gas, hương liệu tổng hợp sang các loại cĩ nguồn gốc từ thiên nhiên, cĩ lợi cho sức khỏe. Với sự phát triển của khoa hoc kĩ thuật thiết bị máy mĩc ngày càng hiện đại giúp tự động hĩa quy trình, nâng cao chất lựơng sản phẩm. Nhà nước ta hiện nay cũng cĩ những chính sách ủng hộ kinh tế để các cơng ty mới thành lập. các ngân hàng cũng thống hơn trong việc vay vốn kinh doanh và sản xuât. 1.2.4. Nguy cơ( threats): Phát triển sản phẩm thực phẩm 5 Cơng ty mới thành lập nên việc tung ra sản phẩm mới và tạo dựng lịng tin ở khách hàng bước đầu sẻ rất khĩ khăn. Để đứng vững trên thị trường cần phải cĩ thời gian dài. Cần cĩ một chính sách kinh doanh hợp lý. Tốn nhiều chi phí trong việc quãng cáo. Hiện nay trên thị trường đã cĩ nhiều cơng ty và sản phẩm nước giải khát tên tuổi đã tạo được lịng tin nơi khách hàng nên việc cạnh tranh sẽ rất khĩ khăn. 1.3. Chiến lược: Dựa trên tình hình của cơng ty chiến lược cơng ty đưa ra: Tiêu chí cho sản phẩm mới: - Tính chất của sản phẩm: Sản phẩm phải hài hịa giữa tính chất cảm quan (màu, mùi, vị …) và giá trị dinh dưỡng. - Nguyên liệu: Nguyên liệu sản xuất phải đủ lớn để sản xuất qui mơ cơng nghiệp, dễ dàng thu mua, tìm kiếm. giá cả hợp lý. - Sản phẩm phải chưa cĩ trên thị trường hoặc đã cĩ ở dạng khác mang tính kém ưu việt hơn. - So sánh với sản phẩm đã cĩ trên thị trường: phải nổi bật hơn về tính chất hoặc giá cả. - Giá cả: phải phù hợp với đối tượng khách hàng đã chọn. - Thiết bị: cơng nghệ, thiết bị đơn giản, cĩ thể đáp ứng. - Khả năng sản xuất qui mơ lớn: cĩ khả năng sản xuất qui mơ cơng nghiệp. Phát triển sản phẩm thực phẩm 6 CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN VÀ SÀNG LỌC CÁC Ý TƯỞNG 2.1. CÁC Ý TƯỞNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM: Tên nhĩm: Cơng Ty TNHH ĐẠI PHÁT. STT Ý tưởng/Idiea Mơ tả vắn tắt Sản phẩm Ưu điểm Nhược điểm Tên thành viên 1 Trà xanh cĩ gas Nuớc, đường, trà xanh, CO2, acid citride, ngọt nhẹ,trong suốt, Nguyên liệu dể tìm kiếm, dối dào, sp cĩ trên thị trường nhưng ở dạng khơng cĩ gas. Địi hỏi thiết bị hiện đại, sản phẩm mới chưa được biết đến, hậu 2 Nước khống bổ sung hương trái cây Nước, hương trái cây các loại Rẻ tiền, dể sản xuất, nguồn nguyên liệu dồi dào, khơng địi hỏi thiết bị cao Sản phẩm khơng đường khơng phù hợp cho đối tượng thích ngọt, người tiêu dùng dễ nhận biết được hương cĩ nguồn gốc tổng hợp do sản phẩm khơng cĩ màu của nguyên liệu hậu 3 Rượu mùi cam Rượu, đường, hương Bổ sung hương cam dễ uống đối với một số người khơng quen sử dụng sản phẩm cĩ cồn, sản phẩm phù hợp cho giới trẻ năng động. nguồn nguyên liệu dễ Sản phẩm cần cĩ thời gian để người tiêu dùng bết đến, một số người quen sử dụng các sản phẩm rượu truyền thống hằng Phát triển sản phẩm thực phẩm 7 tìm. 4 Rượu mùi trứng cá Rượu, đường, hương trứng cá Mới, lạ, kích thích người tiêu dùng, Khĩ tìm nguyên liệu hằng 5 Rượu mùi chùm ruột Rượu đường, mùi chùm ruột Mới, lạ, kích thích người tiêu dùng, Khĩ tìm nguyên liệu hằng 6 Trà atiso mật ong đĩng chai Nước, atiso, mật ong, đường, hương. Sản phẩm mới, cĩ lợi cho sức khỏe,sản xuất đơn giản, cĩ vị ngọt và mùi mật ong hấp dẫn Cĩ mặt trên thị trường ở dạng túi lọc hậu 7 Nước tắt đĩng chai Nước, tắt, đường, hương, màu. Chất bảo quản. Nguyên liệu dễ kiếm, rẽ tiền, quy trình đơn giản Khơng giữ được hương vị tự nhiên khi chế biến, người tiêu dùng quen và thích sử dụng sản phẩm tự nhiên hằng 8 Trà xanh me Nước, trà xanh, me, đường, hương, màu, chất bảo quản. Nguyên liệu dễ kiếm, rẽ tiền, sản xuất đơn giản, bổ sung hương me hấp dẫn. phù hợp khẩu vị người việt nam Trên thị trường đã cĩ nhiều sản phẩm trà xanh được ngừơi tiêu dùng ưa thích hằng 9 Nước giải khát lên men sori Sơri,nước, đường, hương Nguồn nguyên liệu cĩ quanh năm, tương đối rẽ tiền hằng 10 Nước giải khát lên men chơm chơm Nước, chơm chơm,hương Sản phẩm mới, mùi vị hấp dẫn, nguyên liệu rẽ tiền khi vào mùa thu hoạch Nguyên liệu chỉ cĩ theo mùa, trái mùa, ít giá thành đắt hằng 11 Juice mãng cầu Nước, mãng cầu, đường, hương Dễ sản xuất, nguyên liệu dễ tìm kiếm Sản phẩm đã cĩ mặt trên thị trường. hậu 12 Nước hạt é đĩng chai Nước, hạt é, đường, Nguyên liệu rẽ tiền dễ kiếm, hằng Phát triển sản phẩm thực phẩm 8 hương già thành rẽ, dễ chế biến 13 Juice cà chua Nước, cà chua, đường, hương.,chất ổn định Màu sắt bắt mắt, nguyên liệu rẽ tiền, dồi dào Dịi hỏi cĩ kỹ thuật tách bỏ hột và tránh hiện tượng tách lớp hậu 14 Juice thơm cà rốt đĩng chai Nước, thơm, cà rốt, đường, hương, chất bảo quản. Nguyên liệu dễ tìm, sản phẩm mới Khĩ khăn trong việc tạo cấu trúc cho sản phẩm, sơ chế nguyên liệu, quy trình phức tạp. hằng 15 Nước chanh cĩ gas Nước, chanh, đường, CO2, hương. Nguyên liệu rẽ tiền dễ kiếm.,sản phẩm mới, sử dụng nguyên liệu dạng bột giảm bĩt cơng đoạn chế biến nguyên liệu Sản phẩm cĩ gas địi hỏi thêm một số thiết bị chuyên dụng, người tiêu dùng cĩ thĩi quen sử dụng dạng tự nhiên chế biến thủ cơng hơn hậu 16 Trà xanh xâm dứa Nước, trà xanh, xâm dứa, dường, hương Nguyên liệu dễ kiếm, mùi thơm hấp dẫn của xâm dứa, sản xuất đơn giản. Trên thị trường đã cĩ nhiều sản phẩm trà xanh được ngừơi tiêu dùng ưa thích hằng 17 Trà chanh bạc hà Nước, trà, đường, hương bạc hà, vitamin, chất bảo quản. Nguyên liệu dễ tìm, sản phẩm cĩ lợi cho sức khỏe, dể sản xuất Địi hỏi cĩ sự phối hợp tốt giửa các nguyên liệu, vừa giữ được hậu vị đắng của trà vừa cĩ mùi đặc trưng của bạc hà. Mùi bạc hà khĩ uống với một số người đặc biệt là trẻ em. hằng 18 Trà râu bắp đĩng chai Nước, râu bắp, đường, hương bắp. Sản phẩm cĩ lợi cho sức khỏe, giá thành Nguyên liệu khĩ kiếm, chưa dồi dào. hằng Phát triển sản phẩm thực phẩm 9 rẽ, sản xuất đơn giản 19 Trà cove Nước, cove, đường, hương, chất bảo quản Sản phẩm mới, nguyên liệu dễ tìm. Sản phẩm mới, mùi vị lạ hằng 20 Trà gừng Nước, trà, gừng, đường, hương. Sản phẩm cĩ lợi cho sức khỏe,nguyên liệu dể tìm, dể sản xuất Chủ yếu phù hợp với người trung niên và cao tuổi, ít hợp khẩu vị với thanh niên, trẻ nhỏ. hằng 21 Nước uống đậu nành mè đen Nước, đậu nành, mè, đường Nguyên liệu rẽ tièn, quy trình đơn giản, cĩ lợi cho sức khỏe. Sản phẩm mới chưa được biết đến,tin dùng, khơng hợp khẩu vị một số người ngọc 22 Nước uống đậu đỏ khoai mơn Nước, đậu đỏ, khoai mơ, đường, hương Nguyên liệu dễ tìm, giá thành rẽ, quy trình khơng phức tạp. Một số người bị dị ứng với nguyên liệu, khả năng cạnh tranh với cơng ty khác ngọc 23 Nước sắn dây hương cam Nước, sắn dây, hương cam, đường Cĩ lợi cho sức khỏe, nguyên liệu cĩ sẳn Mùi sắn dây khĩ uống với một số người ngọc 24 Nước quả nhào đĩng chai Nước, trái nhào, đường, hương Nguyên liệu rẽ, dễ tìm, sản phẩm cĩ lợi cho sức khỏe Mùi vị khơng hấp dẫn, ngọc 25 Nước trà hương bưởi Nước, trà, đường, hương bưởi Nguyên liệu dễ tìm, cĩ lợi cho sức khỏe Sản phẩm mới cần tạo dựng lịng tin ngọc 26 Trà me Nước, trà, hương me,đường. Nguyên liệu dễ tìm, quy trình đơn giản, Sản phẩm đã cĩ mặt tren thị trường ở dạng hương chanh và đã tạo được lịng tin ngọc 27 Sửa bắp hương dâu Nước, bắp, đường, hương dâu Nguyên liệu dễ tìm, rẽ tiền, sản phẩm bổ dưỡng, Sản phẩm đã cĩ mặt trên thị trường ngọc 28 Chanh dây nha đam Nước, chanh dây, nha Nguyên liệu dễ tìm, cĩ lợi cho Sản phẩm mới chưa tạo được ngọc Phát triển sản phẩm thực phẩm 10 đam, dường, hương sức khỏe, niềm tin 29 Nước gạo lức rau má Nước, gạo lức, rau má, dường Nguyên liệu dễ tìm, sản phẩm cĩ lợi cho sức khỏe Màu sắc sản phẩm cĩ thể thay đổi sau chế biến, ngọc 30 Nước bí dao hương đào Nước, bí đao, hương lài,đường Nguyên liệu dễ tìm, cĩ lợi cho sức khỏe Sản phẩm cĩ mặt trên thị trường ở dạng chưa bổ sung hương đào ngọc 31 Nước dừa lên men Nước dừa, nước, đừơng, hương Nguồn nguyên liệu dồi dào, cĩ quanh năm, giá thành rẽ Khĩ khăn trong xử lý nguyên liệu ban đầu. hậu 32 Nước dứa lên men Nước dứa ép, hương, sản phẩm trong, màu vàng nhạt, độ cồn nhẹ Nguyên liệu rẻ tiền, dễ kiếm, hằng 33 Trà xanh rau má dạng túi lọc sản phẩm bột, túi lọc,mui thơm, Nguyên liệu rẻ, dẽ kiếm, sản phẩm giàu dinh dưỡng Cơng thức và cơng nghệ phức tạp Vương 34 Necta mãng cầu nước uống cĩ thịt quả.thơm, vị chua nhẹ Dinh dưỡng, phù hợp với nhiều người Nguyên liệu cĩ theo mùa, dẽ hgư hỏng, bảo quản khĩ Vương 35 Tăng lực dâu bổ sung sữa sản phẩm hương, màu dâu đỏ, chua nhẹ, ngọt, béo của sữa Giá trị dinh dưỡng cao, cơng nghệ đơn giản Vương Phát triển sản phẩm thực phẩm 11 36 Necta cà chua Màu đỏ, chua, ngọt dịu, cĩ thịt quả Cĩ giá trị dinh dưỡng Khĩ khân trong việc bảo quản, phối trộn, màu caroten khơng tan trong nước Vương 37 rượu vang thơm Màu vàng nhạt,là một loại vang nhẹ Phù hợp nhiều người, phái nữ.. cạnh tranh với các sản phẩm cùng loại Vương 38 sữa bấp Thành phần: sữa, băp, hương Giá trị dinh dưỡng cao Đã cĩ ltrên thị trường, khĩ cạnh tranh Vương 39 Trà sen Trà xanh, hương sen Khĩ cạnh tranh, nguyên liệu khơng phổ biến Vương 40 rượu điều rượu lên men từ quả điều, vị chát đặc trưng Nguyên liệu rẻ Cơng nghệ sản xuất phức tạp Vương 41 nước ca cao đĩng lon Hương thơm, vị ngọt, đấng nhẹ sản phẩm thơm ngon Giá cả nguyên liệu cao, khĩ cạnh tranh Vương Phát triển sản phẩm thực phẩm 12 42 nước quả bình bác vị ngọt, chua, mùi đặc trưng Cĩ lợi sức khỏe, thanh nhiệt, cạnh tranh, vùng nguyên liệu chưa phổ biến Vương 43 sữa đậu phụng Thơm ngon, béo Dinh dưỡng cao, Khĩ bảo quản hậu 44 nước xồi lên men sản phẩm trong, màu vàng nhạt, hương thơm Thơm ngon, vị chua ngot, độ cồn nhẹ, nguyên liệu quanh năm Nghiên cứu cơng nghệ và cơng thức để được sản phẩm như ý muốn hằng 45 rượu mít sản phẩm màu vàng đậm, vị hơi ngot Sản phẩm mới Nghiên cứu phức tạp hằng 46 Trà hà thủ ơ tâm sen sản phẩm lỏng, màu trá đậm, vị ngot nhẹ, hơi dấng rất tốt cho sức khỏe hậu 47 Sữa đậu nành hương sầu riêng Nước, sữa đậu nành, đường, hương sầu riêng Thơm ngon bổ dưỡng, nguyên liệu dễ tìm. hậu Phát triển sản phẩm thực phẩm 13 Bảng 10 ý tưởng: 2.2. thử nghiệm đánh giá các ý tưởng: 2.2.1. Đánh giá theo sự cảm nhận - bản đồ nhận thức: STT Ý tưởng/ idea mơ tả vắn tắt sản phẩm Tên sv 1 Rượu mùi cam Rượu, đường, hương hằng 2 Trà atiso mật ong đĩng chai Nước, atiso, mật ong, đường, hương hậu 3 Trà xanh me Nước, trà xanh, me, đường, hương, màu, chất bảo quản, vị ngọt, chua nhẹ ngọc 4 Nước giải khát lên men chơm chơm Nước, chơm chơm,hương hằng 5 Trà gừng Nước, trà, gừng, đường, hương, hằng 6 Nước sắn dây hương cam Nước, sắn dây, hương cam, đường ngọc 7 Sữa đậu nành hương sầu riêng Nước, sữa đậu nành, đường, hương sầu riêng hậu 8 Trà xanh hương xâm dứa nước, trà xanh, hương xâm dứa, đường, thơm ngon hằng 9 Trà hà thủ ơ tâm sen nước, hạ thủ ơ, tâm sen, đường hậu 10 nước xồi lên men nước, hương xồi tự nhiên, độ cồn nhẹ, thơm ngon hằng Phát triển sản phẩm thực phẩm 14 CAO Giá cả THẤP THẤP CAO sự tiện lợi 2.2.2. phân tích sự chênh lệch: Hiện nay các sản phẩm nước giải khát rất đa dạng: các sản phẩm trà xanh các loại, nước giải khát cĩ gas, nước trái cây…các sản phẩm này ngày càng đa dạng, với các sản phẩm của các thương hiệu nổi tiếng như: Tân Hiệp Phát, pepsi, cocacola, Urc, Tribico,… Rượu mùi cam Trà hà thủ ơ tâm sen nước xồi lên men Nước giải khát lên men chơm chơm Trà atiso mật ong đĩng chai Trà xanh hương xâm dứa Nước sắn dây hương cam Sữa đậu nành hương sầu riêng Trà gừng Trà xanh me Phát triển sản phẩm thực phẩm 15 Sức mua sản phẩm nước giải khát của người tiêu dùng rất lớn, đặc biệt là trong những mùa nắng nĩng, mùa tết, nhưng hạn chế trong mùa mưa, mùa lạnh. Hiện nay nhu cầu của người tiêu dùng đang hướng đến những sản phẩm nước giải khát vùa giải khát vừa cĩ lợi cho sức khỏe, cĩ nguồn gốc thiên nhiên, hạn chế sử dụng những phụ gia cĩ hại cho sức khỏe. Mặc dù trên thị trường cĩ nhiều loại nước giải khát tuy nhiên những loại đáp ứng được nhu cầu của người là cịn hạn chế.vd: trong mua lạnh nhu cầu uống nước giảm, người tiêu dùng cần một loại nước cĩ thể làm ấm cơ thể… 2.2.3. Sự hấp dẫn của sản phẩm: Lợi ích: Điểm Điểm số 1 3 5 Bao nhiêu? rất thấp Trung bình rất nhiều Khi nào thu được? 5 năm 3năm Ngay trong năm nay Thu được trong bao lâu 1 năm Vài năm Nhiều năm Sự nhìn nhận từ phìa cơng ty Khơng quan tâm hỗ trợ Tuyên dương Tổng cơng = 20 điểm Rủi ro về mặt kỹ thuật: Điểm Điểm số 1 4 7 10 Tính phức tạp cần cĩ nhiều sáng kiến cần đổi mới sâu sắc Thúc đẩy tạo lợi nhuận vượt quá cơng nghệ sẵn cĩ khả năng tiến hành Khơng chắc là sẽ cĩ người làm phải tìm kiếm hay mua một Các nhân viên của cơng ty cĩ tất cả đã sẵn sàn Phát triển sản phẩm thực phẩm 16 được vài cơng nghệ/ kỹ năng thể tự phát triển các cơng nghệ quyền sở hửu bằng sáng chế thuộc quyền sở hửu của đối thủ cạnh tranh sở hửu chung ( đã cơng bố ) Chúng ta cĩ thể được cho phép sử dụng Chúng ta đã cĩ bằng sáng chế Rủi ro về mặt kinh tế: Điểm Điểm số 1 2 3 4 Nhu cầu của khách hàng Khơng ai muốn sử dụng sản phẩm Ngay cả tơi cũng vậy các nhu cầu đã thỏa mãn một số người chưa thực sự thỏa mãn nhưng khơng nhận biết được Khách hàng cần nĩ và biết chắc họ cần cái gì Tiếp thị tới các khách hàng hiện tại Đều là các khách hàng mới Cùng thị trường nhưng khác khách hàng cả khách hàng mới và củ tất cả các khách hàng hiện tại đều là khách hàng tiềm năng Xu hướng thị trường Đang giảm Khơng thể dự đốn được Khơng thay đổi, ổn định, cĩ thể dự đốn Đang tăng trưởng và mở rộng Kết quả của sự điều chỉnh Khơng dự đốn được, cĩ nhiều khả năng gây tác động xấu dự đốn được, khơng cĩ khả năng gây tác động xấu Khơng gây tác động xấu được xác định cĩ thể nâng cao vị trí Các đối thủ cạnh tranh thị trường cĩ một hay hai cơng ty chi phối Cĩ nhiều cơng ty cùng đưa ra sản phẩm nhưng khơng cĩ cơng ty chi phối chỉ cĩ một ít cơng ty xác lập được thị trường nhưng chỉ là những cơng ty thụ động thị trường cạnh tranh hàng tuần tổng cộng = 20điểm Sự phù hợp với chiến lượt của cơng ty: Điểm điểm 1 3 5 Quan trọng đối với chiến lượt của nội địa ngược lại với chiến lượt của cơng ty Bình thường cần thiết Quan trọng đối với chiến lượt tồn cầu ngược lại với chiến lượt của cơng ty Bình thường cần thiết Phát triển sản phẩm thực phẩm 17 Nền tảng của chiến lượt dựa vào một sản phẩm dựa vào một nhĩm sản phẩm dựa vào một hệ thống khả năng mở rộng kinh doanh chỉ kinh doanh nội địa Vài khu vực tốt cho tồn bộ hệ thống kinh doanh Các mối quan hệ với khách hàng/ đối tác Cĩ thể phá hỏng mối quan hệ Khơng tác động Nâng cao mối quang hệ Tác động lên cơ cấu sản xuất Làm tăng sự cạnh tranh Khơng chuyển sang thế cân bằng mong muốn tổng cộng = 30 điểm Dựa vào các bảng điểm trên và cho điểm từng sản phẩm: sản phẩm rượu mùi cam Trà atiso mật ong Trà me nước lên men chơm chơm Trà gừng nước sắn dây hương cam sữa đậu nành hương sầu riêng Trà xanh hương xâm dứa Trà hạ thủ ơ tâm sen nước xồi lên men Lợi ích Bao nhiêu 3 5 5 3 5 5 5 3 5 3 Khi nào thu được? 3 3 5 3 5 3 3 3 3 3 Thu được trong bao lâu 3 5 3 3 5 5 3 3 5 3 Sự nhìn nhận từ phìa cơng ty 1 3 3 1 3 3 5 1 3 3 rủi ro về mặt kỹ thuật Tính phức tạp 1 7 7 1 4 1 7 1 7 1 khả năng tiến hành 4 7 7 1 7 4 7 10 10 1 quyền sở hửu 1 7 7 7 7 7 7 7 7 7 Tính mới Nhu cầu của khách hàng 3 4 3 2 4 4 3 2 4 3 Tiếp thị tới các khách hàng hiện tại 1 3 3 3 4 1 3 1 4 3 Xu hướng thị trường 1 4 4 2 2 2 2 2 4 2 Phát triển sản phẩm thực phẩm 18 kết quả của sự điều chỉnh 2 3 3 1 2 2 1 2 3 1 Các đối thủ cạnh tranh 3 1 1 3 3 3 1 3 4 3 sự phù hợp với chiến lược cơng ty Quan trọng đối với chiến lược của nội địa 3 5 5 3 3 3 5 3 3 3 Quan trọng đối với chiến lượt tồn cầu 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 nền tảng của chiến lược 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 khả năng mở rộng kinh doanh 3 5 3 3 1 1 5 3 1 3 Các mối quan hệ với khách hàng/ đối tác 3 5 3 3 1 3 3 3 3 3 Tác động lên cơ cấu sản xuất 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Tổng 42 74 69 46 63 54 67 54 73 49 Xếp loại sản phẩm từ 1 – 10: STT Tên sản phẩm Nhu cầu của khách hàng lợi ích của khách hàng sự thiếu hụt sự khác biệt với các sản phẩm khác 1 Trà atiso mật ong Cao Cĩ lợi cho sức khỏe Trên thị trường chưa đáp ứng kết hợp với mật ong rất tốt cho sức khỏe 2 Trà hạ thủ ơ tâm sen cao Cĩ tác dụng cho sức khỏe Trên thị trương chưa nhiều sản phẩm mới 3 Trà me Trung bình Thanh nhiệt Đã cĩ nhiều sản phẩm tương tự tạo độ chua bằng các acide hữu cơ co trong quả me 4 sữa đậu nành hương sầu riêng Trung bình Dinh dưỡng cao sản phẩm cùng loại đa dạnh kết hợp với sầu riêng 5 Trà gừng Vào mùa tiện lợi theo thị trường dạng đĩng Phát triển sản phẩm thực phẩm 19 lạnh và mùa mưa cao mùa chưa đáp ứng được chai, hương thơm của gừng, tạo sụ ấm nĩng 6 Trà xanh hương xâm dứa thấp tiện lợi cạnh tranh với nhiều sản phẩm kết hợp với hương lá dứa 7 nước sắn dây hương cam Chưa xác định Dinh dương, thanh mát cơ thể sản phẩm mới sản phẩm mới 8 Nước xồi lên men thấp sản phẩm độ cồn thấp, phù hợp giới nữ và người khơng uống được rượu người tiêu dùng chưa bít tới nhiều về các sản phẩm lên men mới lạ 9 Nước giải khát lên men chơm chơm thấp sản phẩm độ cồn thấp, phù hợp giới nữ và người khơng uống được rượu người tiêu dùng chưa bít tới nhiều về các sản phẩm lên men Chơm chơm mới lạ 10 Rượu mùi cam thấp Đa dạng sản phẩm rượu mùi trên thị trường thị trường đã cĩ nhiều chủng loại Hương cam hấp dẫn 3 sản phẩm quan trọng: * Trà atiso mật ong * Trà hạ thủ ơ tâm sen * Trà me 2.3. SÀNG LỌC CÁC THUỘC TÍNH: bảng sàng lọc thuộc tính: Tên sản phẩm: Trà atiso mật ong Đối tượng khách hàng: thuộc tính mức quan trọng thấp Trung bình Cao độ tươi x từ nguồn tự nhiên x Phát triển sản phẩm thực phẩm 20 tốt cho sức khỏe x Dinh dưỡng x Ít béo x Năng lượng thấp x tiện lợi X Mùi vị X Mầu sắc X Hình thức x Cơ cấu x An tồn X sự nguyên vẹn của bao bì X sự hấp dẫn của bao bì X Giá thấp X thời hạn sử dụng dài X những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính: thuộc tính Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn ) Thành phần thời gian bảo quản PH xử lý nhiệt Tác động cơ học Ánh sáng Oxy độ tươi 8 7 6 7 9 4 6 từ nguồn tự nhiên 5 9 1 8 9 2 4 tốt cho sức khỏe 10 9 5 7 4 3 3 Dinh dưỡng 10 10 7 10 6 1 1 Ít béo 9 1 1 1 1 8 9 Năng lượng thấp 10 9 1 1 1 1 1 tiện lợi 9 8 1 4 4 2 2 Mùi vị 10 10 7 9 4 3 6 Màu sắc 9 10 3 10 8 10 9 Hình thức 2 1 1 1 9 7 8 Cơ cấu 6 6 2 8 8 2 2 An tồn 9 10 9 7 3 4 5 sự 1 7 4 6 10 7 6 Phát triển sản phẩm thực phẩm 21 nguyên vẹn của bao bì sự hấp dẫn của bao bì 1 8 2 6 10 4 3 Giá thấp 10 1 1 1 1 1 1 thời gian sử dụng dài 7 10 6 5 7 8 7 Tên sản phẩm: trà hạ thủ ơ tâm sen Đối tượng khách hàng: thuộc tính mức quan trọng thấp Trung bình Cao độ tươi x từ nguồn tự nhiên X tốt cho sức khỏe X Dinh dưỡng X Ít béo x Năng lượng thấp x tiện lợi X Mùi vị X Mầu sắc X Hình thức X Cơ cấu x An tồn X sự nguyên vẹn của bao bì sự hấp dẫn của bao bì x Giá thấp X thời hạn sử dụng dài X những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính: thuộc tính Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn ) Thành thời gian PH xử lý Tác động Ánh Oxy Phát triển sản phẩm thực phẩm 22 phần bảo quản nhiệt cơ học sáng độ tươi 6 5 1 5 4 1 1 từ nguồn tự nhiên 3 1 1 1 1 1 1 tốt cho sức khỏe 10 8 5 4 2 4 5 Dinh dưỡng 10 7 2 3 5 5 3 Ít béo 9 1 1 1 1 1 1 Năng lượng thấp 9 2 1 2 1 1 1 tiện lợi 7 8 1 1 1 1 1 Mùi vị 10 9 6 5 8 2 8 Màu sắc 9 10 2 8 5 9 9 Hình thức 1 3 1 1 6 1 1 Cơ cấu 1 2 1 7 6 4 3 An tồn 9 9 6 6 7 4 3 sự nguyên vẹn của bao bì 1 7 1 5 9 2 1 sự hấp dẫn của bao bì 1 4 1 1 5 2 1 Giá thấp 8 6 1 1 1 1 1 thời gian sử dụng dài 9 10 5 6 5 6 7 Tên sản phẩm: TRÀ ME Đối tượng khách hàng: thuộc tính mức quan trọng thấp Trung bình Cao độ tươi x từ nguồn tự nhiên x tốt cho sức khỏe x Dinh dưỡng x Phát triển sản phẩm thực phẩm 23 Ít béo x Năng lượng thấp x tiện lợi X Mùi vị X Mầu sắc X Hình thức x Cơ cấu x An tồn X sự nguyên vẹn của bao bì X sự hấp dẫn của bao bì x Giá thấp X thời hạn sử dụng dài X những yếu tố ảnh hưởng đến các thuộc tính: thuộc tính Các yếu tố liên quan – cho điểm 1 - 10 ( 1 = khơng ảnh hưởng, 10 = ảnh hưởng rất lớn ) Thành phần thời gian bảo quản PH xử lý nhiệt Tác động cơ học Ánh sáng Oxy độ tươi 8 5 1 4 4 1 1 từ nguồn tự nhiên 9 4 1 4 1 1 1 tốt cho sức khỏe 9 7 1 1 2 2 2 Dinh dưỡng 10 7 2 5 6 2 2 Ít béo 7 5 6 5 2 3 4 Năng lượng thấp 8 2 1 1 1 1 1 tiện lợi 5 8 1 1 1 1 1 Mùi vị 10 5 8 2 1 1 2 Màu sắc 10 9 4 8 1 4 4 Hình thức 1 1 1 1 6 1 1 Cơ cấu 1 1 1 1 6 1 1 An tồn 9 7 3 5 7 2 2 sự nguyên vẹn của 1 5 1 3 9 3 3 Phát triển sản phẩm thực phẩm 24 bao bì sự hấp dẫn của bao bì 1 5 1 2 9 6 7 Giá thấp 10 2 2 1 1 1 thời gian sử dụng dài 9 9 6 4 4 5 6 Câu hỏi điều tra: Sản phẩm 1: trà Atiso mật ong 1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần: a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần e. hơn 1 tuần 1 lần 2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là: a. sức khỏe b. giá cả c. thương hiệu d. sở thích e. khác ( ghi rõ ):…………………………… 3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà atiso mật ong rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường khơng a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà Atiso mật ong: a. 5ngàn b. 6 ngàn c. 7 ngàn d. 8 ngàn e. 9 ngàn 5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng: a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng: a. mùi mật ong b. mùi trái cây c. mùi vani d. mùi chocola e. khơng quan tâm đến mùi 7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng: a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ e. vị khác ( ghi rõ )………………………………. 8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích: a. sự thanh nhiệt của Atiso b. vị ngọt của mật ong Phát triển sản phẩm thực phẩm 25 c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh e. khác ( ghi rõ )………………………………… 9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng: a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng? a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml e. hộp giấy 330ml sản phẩm 2: trà hạ thủ ơ tâm sen 1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần: a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần e. hơn 1 tuần 1 lần 2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là: a. sức khỏe b. giá cả c. thương hiệu d. sở thích e. khác ( ghi rõ ):…………………………… 3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường khơng a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen : a. 5ngàn b. 6 ngàn c. 7 ngàn d. 8 ngàn e. 9 ngàn 5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng: a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng: a. mùi mật ong b. mùi trái cây c. mùi vani d. mùi chocola e. khơng quan tâm đến mùi 7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng: a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ Phát triển sản phẩm thực phẩm 26 e. vị khác ( ghi rõ )………………………………. 8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích: a. giá trị y học của hạ thủ ơ b. vị của tâm sen c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh e. khác ( ghi rõ )………………………………… 9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng: a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng? a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml e. hộp giấy 330ml sản phẩm 3: trà me 1/ bao lâu thì bạn mua sản phẩm trà uĩng liền mơt lần: a. ít nhất 2 lần trong ngày b. mỗi ngày 1 lần c. 2 ngày 1 lần d. mỗi tuần 1 lần e. hơn 1 tuần 1 lần 2/ khi lựa chọn các sản phẩm đồ uống điều bạn quan tâm nhất là: a. sức khỏe b. giá cả c. thương hiệu d. sở thích e. khác ( ghi rõ ):…………………………… 3/ bạn cĩ cho là sản phẩm trà me rất ưu việt so với các sản phẩm tương tự trên thị trường khơng a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 4/bạn sẳn sàn bỏ ra bao nhiêu tiền để mua sản phẩm trà me : a. 5ngàn b. 6 ngàn c. 7 ngàn d. 8 ngàn e. 9 ngàn 5/ bạn cĩ nghĩ là những người khác cũng thích sản phẩm này khơng: a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 6/ bạn cĩ đề nghị gì về mùi cho sản phẩm này khơng: a. mùi mật ong b. mùi trái cây c. mùi vani d. mùi chocola e. khơng quan tâm đến mùi Phát triển sản phẩm thực phẩm 27 7/ bạn cĩ đề nghị gì về vị cho sản phẩm này khơng: a. ngọt nhẹ b. vị chua nhẹ c. hậu vị ngọt d.vị chát nhẹ e. vị khác ( ghi rõ )………………………………. 8/ điểm gì của sản phẩm này làm bạn thích: a. giá trị của trà xanh b. vị chua của me c. giá trị dinh dưởng c. giá trị chữa bệnh e. khác ( ghi rõ )………………………………… 9/ nếu bạn được cung cấp thêm về thơng tin sản phẩm này rất cĩ lợi cho sức khỏe của bạn thì bạn cĩ mua thêm sản phẩm này khơng: a. chắc chắn như vậy b. hầu như là đúng c. cĩ thể dúng d. dường như khơng đúng e. khơng đúng 10/ bạn cĩ đề nghị gì cho bao bì của sản phẩm này khơng? a. lon 330ml b chai thủy tinh 250ml c. chai nhựa 350ml d. chai nhựa 500ml e. hộp giấy 330ml trong 3 sán phẩm bạn thích sản phẩm nào? a. trà atiso mật ong b. trà hạ thủ ơ tâm sen c. trà me. Phát triển sản phẩm thực phẩm 28 KẾT QUẢ ĐIỀU TRA: 68% chọn sản phẩm trà atiso mật ong: 20% chọn sản phẩm trà me 12% chọn sản phẩm trà hạ thủ ơ tâm sen Phát triển sản phẩm thực phẩm 29 CHƯƠNG 3: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM NGUYÊN MẪU TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆM 3.1. NGUYÊN LIỆU: Trước khi bắt tay vào làm ra sản phẩm, chúng ta phải tìm hiểu về lợi ích, mùa vụ, giá cả của cây Atiso. 3.1.1. Cơng dụng Atisơ cĩ tên khoa học là Cynara Scolynus Lour do người Pháp đưa vào Việt Nam và được trồng nhiều nhất tại Đà Lạt, rồi đến Sa Pa, Tam Đảo (những nơi cĩ khí hậu ơn đới). Hoạt chất chính của atisơ là cynarine cĩ vị đắng, cĩ tác dụng nhuận gan, mật, thơng tiểu tiện, kích thích tiêu hĩa... Atisơ được dùng dưới các dạng: Trà atisơ gồm các bộ phận: thân, rễ, hoa, lá - là loại thuốc uống cĩ tác dụng tốt cho gan và lợi tiểu. Hoa atisơ là một loại rau cao cấp. Nên chọn những bơng atisơ mập, chưa nở (khơng nhất thiết phải chọn hoa to, vì loại này đã già, ít cơm). Người ta thường dùng atisơ nấu với thịt, xương, chân giị... được coi là một mĩn ăn bổ dưỡng, cao cấp. Hiện ngành y tế đã sản xuất atisơ thành những viên nang hoặc cao lỏng là loại thuốc cĩ tác dụng nhuận gan, mật, lợi tiểu. Nĩi chung, những người bị các bệnh về gan mật (viêm gan, thiểu năng gan, xơ gan...) nên dùng atisơ lâu dài Phát triển sản phẩm thực phẩm 30 - Cơng dụng của Atiso +. Giàu vitamin và chất khống Một lượng Atiso trung bình đáp ứng 20% nhu cầu vitamin C của cơ thể trong 1 ngày, cung cấp khoảng 60calo đồng thời giàu kali và magiê nên rất tốt cho tim mạch. Khả năng chống lại quá trình ơxy hố của Atisơ giúp cơ thể chống lại các bệnh tật. + Tốt cho hệ tiêu hố Gan yếu, hoạt động kém sẽ khơng kịp tiêu hố lượng thức ăn cơ thể đưa vào gây đau dạ dày, đầy bụng, đau bụng sau khi ăn và khĩ tiêu, Atisơ kích thích gan tiết mật giúp hệ tiêu hố hoạt động tốt. Nhiều nghiên cứu khoa học đã phát hiện ra những tiến triển rõ rệt khi điều trị chứng khĩ tiêu bằng chiết xuất astisơ. + Giảm Cholesterol và bệnh tim Astiso hạn chế cholesterol từ các chất béo cơ thể hấp thu, gan khơng tiết đủ mật gây tăng cholesterol cho cơ thể nên những người mắc các bệnh về gan thường cĩ chỉ số cholesterol cao. Astisơ kích thích gan tiết mật nên giúp giảm Cholesterol. Nghiên cứu ở Đức đã chỉ ra rằng dùng chiết xuất Astisơ trong thời gian 6 tuần giảm lượng cholesterol xấu LDL xuống cịn hơn 22 %. Astisiơ ngừa việc hình thành những cholesterol mới ở vùng gan. + Giảm lượng đường trong máu Gan tiết ra mật để tiêu hố thực phẩm và chất béo cơ thể đưa vào đồng thời giữ lượng đường dư dưới dạng glycogen rồi biến đổi lại thành glucose cung cấp cho máu.Đây là 1 hệ thống hoạt động hồn hảo trong cơ thể. Tuy nhiên ở một số người, gan làm việc liên tục tạo ra quá nhiều glucose mà máu khơng cần tới, lượng glucose thừa này gây ra bệnh tiểu đường và các vấn đề sức khoẻ khác.Qua nghiên cứu trên động vật, các nhà nghiên cứu đã thấy rằng trong Astiso cĩ chứa chất cĩ khả năng ngăn chặn quá trình tạo ra quá nhiều glucose trong gan. - Cơng dụng của mật ong: Mật ong là một loại mật tự nhiên rất phổ biến ở nước ta. Đã từ lâu nĩ đã được coi là một nguồn thức ăn bổ dưỡng và là một vị thuốc quý Mật ong là một loại mật ở dạng thể lỏng đặc do lồi ong mật tạo ra từ các phấn hoa. Về mặt dinh dưỡng, mật ong chứa khoảng 75%-80% đường, cịn lại là hỗn hợp nước và chất khống như photpho, can-xi, ma-giê, một số loại axít và enzim. Như vậy mật ong khơng chỉ cung cấp cho cơ thể chúng ta các chất khống mà cịn là một nguồn năng lượng dồi dào với khoảng 300-320 calo/100(ml). Nĩi một cách đơn giản, một thìa mật ong cĩ thể cung cấp cho chúng ta khoảng 15 đến 16 calo. Phát triển sản phẩm thực phẩm 31 Các enzim cĩ trong mật ong hỗ trợ quá trình tiêu hố thức ăn rất tốt, đặc biệt là quá trình tiêu hố đường và tinh bột. Giữa đường thơng thường và đường trong mật ong cĩ sự khác nhau. Cơ thể chúng ta cĩ thể hấp thụ đường trong mật ong một cách trực tiếp nhưng với đường thơng thường thì lại khơng, nĩ địi hỏi một quá trình biến đổi thành những dạng khác dễ hấp thụ hơn. 3.1.2. Mục tiêu nhắm tới Trà atiso đĩng chai hương mật ong vừa là nước giải khát thanh nhiệt cho cái nắng gắt như hiện nay và tốt cho sức khoẻ nên dùng cho mọi lứa tuổi, giới tính, nghề nghiệp. Trên thị trường hiện đang lưu hành các loại sản phẩm từ trà xanh như : trà xanh O độ, C2 cool and clear, trà bí đao, trà thảo mộc Mr Thanh….tốt cho sức khỏe Sở thích thì khĩ cĩ thể thay đổi nhưng nếu cĩ sản phẩm khác thực sự tốt cho sức khỏe thì bạn cũng nên điều chỉnh chút ít đúng khơng ? Một sản phẩm tốt, thanh nhiệt cơ thể,tạo cảm giác mát lạnh,sảng khối trong những ngày hè nĩng bức đồng thời giá cả hợp lý đặc biệt là tốt cho sức khỏe. Các sản phẩm trà hiện nay rất đa dạng và phổ biến , nhưng vẫn chưa đáp ứng được như cầu ngày càng cao của người tiêu dùng. Với sản phẩm trà Atiso hương mật ong vừa giải tỏa cơn khát, vừa tốt cho sức khỏe mà giá cả lại hợp lý. Con người đang cĩ xu hướng thay thế các sản phẩm chế biến từ các nguyên liệu tổng hợp bằng các thành phần thiên nhiên. Sản phẩm phải ngon rẻ,tốt cho sức khỏe mà cịn đỏi hỏi giá cả phải hợp lý. Và sản phẩm trà Atiso bổ sung hương mật ong hội tụ đầy đủ các yếu tố trên và bắt kịp với xu hướng thị trường hiện nay và trong tương lai. Thức uống vượt trội so với các loại nước giải khát thơng thường khác ở chỗ cĩ lợi cho sức khỏe. Sản phẩm với các thành phần chiết xuất từ thiên nhiên, đánh thẳng vào tâm lý của người tiêu dùng. Trà atiso hương mât ong nhắm vào phân khúc nước giải khát khơng gaz là sản phẩm thích hợp cho mọi lứa tuổi và mọi thành phần xã hội. 3.2. QUI TRÌNH SẢN XUẤT DỰ KIẾN: Nước tinh khiết Bông ATISO Đừơng, mật ong, NaCl, sodiumbenzoat, acid ascorbic, hương atiso, màu tổng hợp XỬ LÝ Phát triển sản phẩm thực phẩm 32 Phát triển sản phẩm thực phẩm 33

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfxay_dung_chien_luoc_phat_trien_san_pham_do_uong_co_loi_cho_s_si3yosfhqr_20130802094507_11208_9458.pdf
Luận văn liên quan