Sinh kế bền vững vùng ven biển đồng bằng Sông Hồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu: nghiên cứu điển hình tại tỉnh Nam Ðịnh

Mặc dù Luận án đã cố gắng định lượng mối quan hệ giữa BĐKH và khả năng bị tổn thương của sinh kế hộ gia đình bằng các số liệu định tính cấp hộ gia đình nhưng độ lớn(magnitude) của tác động của BĐKH đến khả năng bị tổn thương của sinh kế chưa được lượng hóa. Luận án cũng đã chỉ ra những biện pháp thích ứng về sinh kế mà hộ gia đình đã thực hiện đối với các nhóm sinh kế khác nhau trước những tác động khác nhau của BĐKH và đánh giátrên 2 cấp độ: thích ứng bị động và thích ứng chủ động; nhưng những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự lựa chọn các biện pháp thích ứng đó chưa được xem xét. Bên cạnh đó, những dự báo về các tác động trong tương lai của BĐKH đến sinh kế hộ gia đình cũng chưa được đề cập. Nghiên cứu điển hình ở Nam Định cũng chưa đủ đại diện để đưa ra các kết luận cho cả vùng ven biển ĐBSH.

pdf209 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2461 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sinh kế bền vững vùng ven biển đồng bằng Sông Hồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu: nghiên cứu điển hình tại tỉnh Nam Ðịnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NĂM 2007 NĂM 2012 Tài sản Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều ðất trồng lúa 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Chuồng trại chăn nuôi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ðất nuôi trồng thuỷ sản 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Tàu, thuyền, lưới ñánh cá 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ðất làm muối 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 172 14. Xin Ông/Bà cho biết các tài sản của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của nhiệt ñộ tăng vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Tài sản Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều ðất trồng lúa 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Chuồng trại chăn nuôi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ðất nuôi trồng thuỷ sản 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Tàu, thuyền, lưới ñánh cá 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ðất làm muối 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 15. Xin Ông/Bà cho biết các tài sản của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của nước biển dâng vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Tài sản Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều ðất trồng lúa 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Chuồng trại chăn nuôi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ðất nuôi trồng thuỷ sản 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Tàu, thuyền, lưới ñánh cá 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ðất làm muối 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 16. Xin Ông/Bà cho biết các tài sản của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của xâm nhập mặn của nước biển vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Tài sản Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều ðất trồng lúa 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Chuồng trại chăn nuôi 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ðất nuôi trồng thuỷ sản 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Tàu, thuyền, lưới ñánh cá 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 ðất làm muối 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 173 17. Xin Ông/Bà cho biết hệ thống ñường giao thông ở ñịa phương bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn của nước biển 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 18. Xin Ông/Bà cho biết hệ thống thuỷ lợi ở ñịa phương bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn của nước biển 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 19. Xin Ông/Bà cho biết sức khoẻ của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn của nước biển 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 174 20. Xin Ông/Bà cho biết việc vay vốn ngân hàng của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn của nước biển 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 21. Xin Ông/Bà cho biết việc tiếp cận thông tin của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 IV. HOẠT ðỘNG SINH KẾ BỊ ẢNH HƯỞNG 22. Xin Ông/Bà cho biết hoạt ñộng TRỒNG LÚA của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 175 23. Xin Ông/Bà cho biết hoạt ñộng CHĂN NUÔI của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 24. Xin Ông/Bà cho biết hoạt ñộng ðÁNH BẮT THỦY SẢN của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 25. Xin Ông/Bà cho biết hoạt ñộng NUÔI TRỒNG THỦY SẢN của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô phù hợp) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 176 26. Xin Ông/Bà cho biết hoạt ñộng LÀM MUỐI của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Không bị ảnh hưởng Ít bị ảnh hưởng Bị ảnh hưởng ở mức trung bình Bị ảnh hưởng nhiều Bị ảnh hưởng rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 V. KẾT QUẢ SINH KẾ BỊ ẢNH HƯỞNG 27. Xin Ông/Bà cho biết THU NHẬP TỪ TRỒNG LÚA của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô phù hợp) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 28. Xin Ông/Bà cho biết THU NHẬP TỪ CHĂN NUÔI của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 177 29. Xin Ông/Bà cho biết THU NHẬP TỪ ðÁNH BẮT của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô phù hợp) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 30. Xin Ông/Bà cho biết THU NHẬP TỪ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp với ñánh giá của Ông/Bà) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 31. Xin Ông/Bà cho biết THU NHẬP TỪ LÀM MUỐI của gia ñình bị ảnh hưởng như thế nào trước tác ñộng của các hiện tượng thời tiết sau vào năm 2007 và năm 2012? (Khoanh tròn vào ô và số phù hợp) NĂM 2007 NĂM 2012 Hiện tượng thời tiết Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Không bị ảnh hưởng Bị giảm ít Bị giảm ở mức trung bình Bị giảm nhiều Bị giảm rất nhiều Hạn hán 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Bão, lũ lụt 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nhiệt ñộ tăng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Nước biển dâng 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Xâm nhập mặn 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 178 VI. CÁC HOẠT ðỘNG ỨNG PHÓ VỀ SINH KẾ 32. Xin Ông/Bà cho biết, trước tình trạng hạn hán, mưa bão, lũ lụt, nhiệt ñộ tăng ảnh hưởng ñến hoạt ñộng trồng lúa, gia ñình Ông/Bà ñã làm gì? (ðánh dấu X vào ô thích hợp, có thể có nhiều lựa chọn)  Lên lịch thời vụ ñể tính toán cẩn thận thời gian gieo trồng và thu hoạch  Thay ñổi cơ cấu cây trồng phù hợp với các ñiều kiện khắc nghiệt của thời tiết  Thực hiện các kỹ thuật trồng trọt phù hợp với ñiều kiện về thời tiết và khí hậu  Sử dụng các giống chịu ñược các ñiều kiện ngoại cảnh khắc nghiệt  Tăng cường hệ thống tưới tiêu cho nông nghiệp ñể thích ứng với hạn hán  Học hỏi kinh nghiệm của hàng xóm và ở ñịa phương khác  Tìm kiếm thêm việc làm phi nông nghiệp tại ñịa phương (làm thuê, buôn bán nhỏ..)  Huy ñộng vốn (từ ngân hàng, bạn bè, người thân) ñể ñầu tư vào hoạt ñộng sản xuất kinh doanh mới  Di dân sang các ñịa phương khác ñể tìm kiếm các cơ hội việc làm mới  Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro cho hoạt ñộng trồng trọt (thu thập thông tin về rủi ro thời tiết, thiên tai,…)  Không trồng trọt nữa  Không làm gì cả 33. Xin Ông/Bà cho biết, trước tình trạng nước biển dâng gây ngập lụt ảnh hưởng ñến hoạt ñộng trồng lúa, gia ñình Ông/Bà ñã làm gì? (ðánh dấu X vào ô thích hợp, có thể có nhiều lựa chọn)  ðầu tư những giống mới có năng suất cao ñể tăng năng suất trên vùng ñất còn canh tác ñược  ðầu tư thêm lao ñộng ñể tăng năng suất trên diện tích ñất còn canh tác ñược  ðầu tư thêm phân bón, máy móc, thuốc trừ sâu ñể tăng năng suất trên diện tích ñất còn canh tác ñược  Học hỏi kinh nghiệm của hàng xóm và ở ñịa phương khác  Thuê thêm ñất hoặc mua thêm ñất ñể tăng cường quỹ ñất phục vụ trồng trọt  Huy ñộng vốn (từ ngân hàng, bạn bè, người thân) ñể ñầu tư vào hoạt ñộng sản xuất kinh doanh mới  Tìm kiếm thêm việc làm phi nông nghiệp tại ñịa phương (làm thuê, buôn bán nhỏ..)  Di dân sang các ñịa phương khác ñể tìm kiếm các cơ hội việc làm mới  Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro cho hoạt ñộng trồng trọt (thu thập thông tin về rủi ro thời tiết, thiên tai,…)  Không trồng trọt nữa  Không làm gì cả 34. Xin Ông/Bà cho biết, trước tình trạng xâm nhập mặn ảnh hưởng ñến hoạt ñộng trồng lúa, gia ñình Ông/Bà ñã làm gì? (ðánh dấu X vào ô thích hợp, có thể có nhiều lựa chọn)  Làm giảm ñộ mặn bằng cách rửa mặn cho ñất (ñổ nước ngọt vào ruộng ñể rửa mặn)  Những vùng ñất nhiễm mặn ñược chuyển sang nuôi trồng thuỷ sản (ví dụ nuôi tôm)  Trồng những giống cây chịu ñược mặn (ví dụ như giống lúa ngắn ngày hoặc hoa màu)  Tăng cường nạo vét kênh mương ñể tháo nước mặn ra khỏi ruộng ñồng  Học hỏi kinh nghiệm của hàng xóm và ở ñịa phương khác  Thuê thêm ñất hoặc mua thêm ñất ñể tăng cường quỹ ñất phục vụ trồng trọt  Tìm kiếm thêm việc làm phi nông nghiệp tại ñịa phương (làm thuê, buôn bán nhỏ, ..)  Huy ñộng vốn (từ ngân hàng, bạn bè, người thân) ñể ñầu tư vào hoạt ñộng sản xuất kinh doanh mới  Di dân sang các ñịa phương khác ñể tìm kiếm các cơ hội việc làm mới  Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro cho hoạt ñộng trồng trọt (thu thập thông tin về rủi ro thời tiết, thiên tai,…)  Không trồng trọt nữa  Không làm gì cả 179 35. Xin Ông/Bà cho biết, trước tình trạng hạn hán, mưa bão, lũ lụt, nhiệt ñộ tăng ảnh hưởng ñến hoạt ñộng chăn nuôi, gia ñình Ông/Bà ñã làm gì? (ðánh dấu X vào ô thích hợp, có thể có nhiều lựa chọn)  ðầu tư thêm chi phí (cho thức ăn và phòng trừ bệnh dịch)  Thay ñổi phương thức chăn nuôi (ví dụ như chuyển từ nuôi lợn sang nuôi gia cầm)  Giảm quy mô chăn nuôi  Tìm kiếm thêm việc làm phi nông nghiệp tại ñịa phương (làm thuê, buôn bán nhỏ..)  Huy ñộng vốn (từ ngân hàng, bạn bè, người thân) ñể ñầu tư vào hoạt ñộng sản xuất kinh doanh mới  Di dân sang các ñịa phương khác ñể tìm kiếm các cơ hội việc làm mới  Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro cho hoạt ñộng chăn nuôi (thu thập thông tin về rủi ro thời tiết, thiên tai,…)  Không chăn nuôi nữa  Không làm gì cả 36. Xin Ông/Bà cho biết, trước ảnh hưởng của xâm nhập mặn, triều cường ảnh hưởng ñến hoạt ñộng nuôi trồng, gia ñình Ông/Bà ñã làm gì? (ðánh dấu X vào ô thích hợp, có thể có nhiều lựa chọn)  Pha loãng nồng ñộ muối trong nước nuôi trồng ñể giảm ñộ mặn trong nước  ðắp ñê cao hơn, xây thành cống thoát nước cao hơn, xây thêm cống thoát nước  Thay ñổi giống/loài thuỷ sản ñược nuôi  Giảm qui mô nuôi trồng  Học hỏi kinh nghiệm của hàng xóm và ở ñịa phương khác  Tìm kiếm thêm việc làm phi nông nghiệp tại ñịa phương (làm thuê, buôn bán nhỏ..)  Huy ñộng vốn (từ ngân hàng, bạn bè, người thân) ñể ñầu tư vào hoạt ñộng sản xuất kinh doanh mới  Di dân sang các ñịa phương khác ñể tìm kiếm các cơ hội việc làm mới  Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro cho hoạt ñộng nuôi trồng (thu thập thông tin về rủi ro thời tiết, thiên tai,…)  Không nuôi trồng nữa  Không làm gì cả 37. Xin Ông/Bà cho biết, trước tình trạng mưa bão ảnh hưởng ñến hoạt ñộng ñánh bắt, gia ñình Ông/Bà ñã làm gì? (ðánh dấu X vào ô thích hợp, có thể có nhiều lựa chọn)  Lên lịch thời vụ ñể tránh ñánh bắt vào mùa mưa bão  ðầu tư thêm vào ngư cụ (tàu thuyền và lưới ñánh bắt)  ðầu tư vào học hành cho con cái ñể thay thế nghề ñánh bắt  Tìm kiếm thêm việc làm phi nông nghiệp tại ñịa phương (làm thuê, buôn bán nhỏ..)  Huy ñộng vốn (từ ngân hàng, bạn bè, người thân) ñể ñầu tư vào hoạt ñộng sản xuất kinh doanh mới  Di dân sang các ñịa phương khác ñể tìm kiếm các cơ hội việc làm mới  Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro cho hoạt ñộng ñánh bắt (thu thập thông tin về rủi ro thời tiết, thiên tai,…)  Không ñánh bắt nữa  Không làm gì cả 38. Xin Ông/Bà cho biết, trước tình trạng mưa bão, ngập lụt ảnh hưởng ñến hoạt ñộng làm muối, gia ñình Ông/Bà ñã làm gì? (ðánh dấu X vào ô thích hợp, có thể có nhiều lựa chọn)  Lên lịch thời vụ ñể tránh làm muối vào mùa mưa bão  Xây thành ruộng cao hơn ñể tránh ngập lụt  Tìm kiếm thêm việc làm phi nông nghiệp tại ñịa phương (làm thuê, buôn bán nhỏ..)  Huy ñộng vốn (từ ngân hàng, bạn bè, người thân) ñể ñầu tư vào hoạt ñộng sản xuất kinh doanh mới  Di dân sang các ñịa phương khác ñể tìm kiếm các cơ hội việc làm mới  Lập kế hoạch phòng ngừa rủi ro cho hoạt ñộng ñánh bắt (thu thập thông tin về rủi ro thời tiết, thiên tai,…)  Không làm muối nữa  Không làm gì cả 180 VII. NHU CẦU ðỐI VỚI CÁC HÌNH THỨC HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC 39. Ông/Bà mong muốn Nhà nước hỗ trợ gì ñể giúp gia ñình Ông/Bà ứng phó tốt hơn với tình trạng biến ñổi khí hậu ở ñịa phương? (ðánh dấu X vào ô thích hợp, có thể có nhiều lựa chọn)  Tăng cường quản lý tài nguyên thiên nhiên  Tăng cường hệ thống cảnh báo sớm về thời tiết, khí hậu  Phát triển cơ sở hạ tầng ở ñịa phương (ñường giao thông, ñiện, cấp nước)  Tăng cường ñầu tư cho hệ thống thuỷ lợi nội ñồng và ñê biển  Tăng cường chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật (giống mới, kỹ thuật mới trong sản xuất nông nghiệp)  Tiếp cận tốt hơn với việc vay vốn từ ngân hàng  Tăng cường sự hỗ trợ thông qua các chính sách bảo trợ xã hội và quản lý rủi ro thiên tai  Tăng cường chia sẻ và trao ñổi thông tin ở ñịa phương và công tác truyền thông về biến ñổi khí hậu  Cải thiện giáo dục ñào tạo tại ñịa phương  Hỗ trợ tiếp cận thông tin thị trường  Tăng cường các chương trình phát triển và ña dạng hóa sinh kế ở ñịa phương VI. SINH KẾ KHẢ THI TRONG BỐI CẢNH BIẾN ðỔI KHÍ HẬU 40. Xin Ông/Bà xếp hạng theo thứ tự từ 1 ñến 10 các sinh kế ở ñịa phương theo tính khả thi và phù hợp với bối cảnh biến ñổi khí hậu ở ñịa phương 1 = Khả thi và phù hợp nhất trong bối cảnh biến ñổi khí hậu 10 = Ít khả khi và ít phù hợp nhất trong bối cảnh biến ñổi khí hậu Các sinh kế Xếp hạng Các sinh kế Xếp hạng Trồng lúa Chăn nuôi bò Trồng hoa màu Nuôi trồng thuỷ sản Trồng cây ăn quả ðánh bắt thuỷ sản Chăn nuôi lợn Làm muối Chăn nuôi gia cầm Kinh doanh, buôn bán, dịch vụ 181 Phụ lục 6: Các kết quả từ ñiều tra hộ gia ñình tại Nam ðịnh Phần 1: Các kết quả về nhận thức của hộ gia ñình về khả năng bị tổn thương của sinh kế trước tác ñộng của BðKH Bảng 1: Tài sản hộ gia ñình bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm NĂM 2007 NĂM 2012 Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Hạn hán ðất trồng lúa 2.7 3.2 3.8 0.0 2.7 2.6 3.5 3.1 3.4 3.6 4.2 0.0 2.8 3.7 4.2 3.7 Chuồng trại 2.3 2.7 2.8 3.0 2.8 2.5 3.1 2.7 3.1 3.2 3.4 3.3 2.8 3.6 3.8 3.3 ðất nuôi trồng 1.8 2.7 4.3 3.2 2.3 2.5 3.4 2.9 2.9 3.3 4.6 3.8 2.4 3.5 4.1 3.5 Tàu, ghe 1.8 3.0 3.3 2.0 2.2 3.4 2.6 2.0 3.5 3.3 2.0 2.3 3.9 2.8 ðất muối 2.5 3.4 3.2 0.0 0.0 3.0 3.5 3.1 3.4 0.0 0.0 3.3 Bão và lũ lụt ðất trồng lúa 3.2 3.7 4.0 2.9 4.2 4.3 3.7 4.2 4.2 4.1 3.1 4.9 4.8 4.2 Chuồng trại 3.2 3.5 3.2 3.6 2.9 4.2 4.3 3.5 4.2 4.1 3.7 4.0 3.1 4.8 4.7 4.1 ðất nuôi trồng 3.3 3.4 4.3 4.2 2.8 4.5 4.3 3.8 3.8 4.4 4.5 4.2 3.0 5.0 4.6 4.2 Tàu, ghe 3.2 3.7 3.0 3.5 2.8 4.4 3.4 3.4 4.1 3.3 4.0 3.2 4.6 3.8 ðất muối 4.3 3.9 4.0 4.1 4.3 4.1 4.2 4.2 Nhiệt ñộ tăng ðất trồng lúa 2.4 2.7 3.7 2.8 2.5 2.7 2.8 3.2 3.1 4.0 0.0 2.8 3.5 3.4 3.3 Chuồng trại 2.4 2.6 3.1 2.9 2.7 2.5 3.2 2.8 3.2 3.0 3.6 3.1 2.7 3.6 3.8 3.3 ðất nuôi trồng 2.7 2.2 4.1 3.4 2.4 2.0 3.2 2.9 3.1 3.0 4.4 4.0 2.6 3.1 3.5 3.4 Tàu, ghe 2.2 2.4 3.5 2.5 2.2 2.9 2.6 2.2 2.7 2.8 3.0 2.2 3.4 2.7 ðất muối 2.7 2.8 3.3 2.9 3.0 3.0 3.5 3.2 Nước biển dâng ðất trồng lúa 2.3 2.7 3.5 2.7 2.7 3.3 2.9 3.2 3.2 3.8 2.7 3.7 4.0 3.4 Chuồng trại 2.1 2.4 2.9 3.0 2.7 2.5 2.9 2.6 2.7 2.8 3.5 3.4 2.8 3.4 3.5 3.2 ðất nuôi trồng 2.3 2.5 4.1 3.2 2.3 2.3 3.0 2.8 2.8 3.3 4.4 3.8 2.8 3.3 3.3 3.4 Tàu, ghe 2.0 2.7 3.0 3.0 2.6 3.1 2.7 2.2 3.1 4.0 3.0 2.7 3.3 3.0 ðất muối 2.8 3.6 3.8 3.4 3.2 3.8 4.1 3.7 Xâm nhập mặn ðất trồng lúa 2.3 3.0 3.8 0.0 2.6 2.8 3.8 3.1 3.1 3.5 4.0 0.0 2.7 3.9 4.5 3.6 Chuồng trại 2.2 2.2 2.8 2.1 2.6 2.4 2.8 2.4 2.6 2.5 3.2 2.1 2.6 3.5 3.3 2.8 ðất nuôi trồng 2.5 2.7 4.2 3.0 2.3 1.6 2.0 2.6 2.9 3.4 4.3 3.2 2.4 2.8 2.5 3.1 Tàu, ghe 1.8 2.4 2.3 1.5 2.2 2.3 2.1 1.8 2.8 3.0 1.5 2.3 2.7 2.4 ðất muối 2.3 2.7 2.7 0.0 2.5 2.3 2.9 2.8 0.0 2.7 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 182 Bảng 2: Cơ sở hạ tầng bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung ðường giao thông Năm 2007 Hạn hán 2.1 2.7 3.9 2.6 2.5 2.3 2.8 2.7 Bão, lũ lụt 3.4 3.7 4.1 3.5 2.5 3.7 3.9 3.6 Nhiệt ñộ tăng 2.3 2.4 3.1 2.9 2.5 2.0 2.1 2.5 Nước biển dâng 2.3 2.6 3.2 3.1 2.2 2.1 2.3 2.6 Xâm nhập mặn 2.1 2.3 3.1 2.9 2.2 2.0 2.0 2.4 Năm 2012 Hạn hán 2.7 3.0 4.0 2.9 2.6 3.4 3.4 3.1 Bão, lũ lụt 3.9 4.2 4.4 4.1 3.2 4.9 4.5 4.2 Nhiệt ñộ tăng 2.9 2.8 3.5 3.0 2.6 3.1 2.6 2.9 Nước biển dâng 2.9 3.0 3.5 3.6 2.2 3.4 3.0 3.1 Xâm nhập mặn 2.4 2.8 3.7 3.3 2.2 3.1 2.4 2.8 Hệ thống thủy lợi Năm 2007 Hạn hán 2.5 3.1 3.9 3.1 2.7 3.9 3.6 3.3 Bão, lũ lụt 3.4 3.7 4.4 3.4 2.9 4.1 4.3 3.7 Nhiệt ñộ tăng 2.2 2.5 2.9 3.1 2.8 3.2 2.3 2.7 Nước biển dâng 2.3 2.9 3.3 3.5 2.5 3.7 3.0 3.0 Xâm nhập mặn 2.2 2.5 3.4 3.2 2.4 3.2 2.4 2.8 Năm 2012 Hạn hán 2.8 3.5 4.1 3.4 2.7 4.9 4.1 3.7 Bão, lũ lụt 4.1 4.2 4.6 4.1 3.3 4.9 4.8 4.3 Nhiệt ñộ tăng 2.9 3.0 3.4 3.4 2.8 4.3 2.8 3.2 Nước biển dâng 3.0 3.5 3.5 3.8 2.5 4.7 3.7 3.5 Xâm nhập mặn 2.6 3.0 3.7 3.3 2.4 4.3 3.0 3.2 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 183 Bảng 3: Sức khoẻ bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Năm 2007 Hạn hán 2.3 2.9 3.7 2.9 3.0 3.6 3.2 3.1 Bão, lũ lụt 2.9 3.4 4.2 3.3 3.0 4.1 3.7 3.5 Nhiệt ñộ tăng 2.9 3.1 3.1 3.4 2.9 3.6 3.3 3.2 Nước biển dâng 2.0 2.4 2.8 2.9 2.6 3.1 2.3 2.6 Xâm nhập mặn 2.0 2.5 3.2 3.0 2.5 3.3 2.5 2.7 Năm 2012 Hạn hán 2.9 3.2 3.9 3.3 3.0 4.5 3.7 3.5 Bão, lũ lụt 3.5 3.8 4.4 3.7 3.2 4.8 4.3 3.9 Nhiệt ñộ tăng 3.6 3.4 3.4 3.7 3.0 4.5 3.9 3.6 Nước biển dâng 2.4 2.8 3.3 3.3 2.6 4.2 2.9 3.1 Xâm nhập mặn 2.4 2.9 3.4 3.2 2.5 4.3 3.2 3.1 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 Bảng 4: Vay vốn ngân hàng bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Năm 2007 Hạn hán 1.8 2.3 3.5 2.4 1.8 1.2 2.0 2.1 Bão, lũ lụt 2.4 3.0 3.5 2.7 2.0 2.8 3.1 2.8 Nhiệt ñộ tăng 1.8 1.9 2.6 2.0 1.7 1.1 1.6 1.8 Nước biển dâng 2.1 1.9 2.4 2.2 1.7 1.1 1.4 1.9 Xâm nhập mặn 1.7 1.8 2.8 2.1 1.7 1.1 1.5 1.8 Năm 2012 Hạn hán 2.0 2.6 3.6 2.9 1.8 1.8 2.5 2.5 Bão, lũ lụt 3.1 3.5 4.1 3.5 2.2 4.1 3.8 3.5 Nhiệt ñộ tăng 2.1 2.3 2.9 2.5 1.8 1.5 1.8 2.1 Nước biển dâng 2.3 2.1 2.8 2.6 1.8 1.5 1.7 2.1 Xâm nhập mặn 2.0 2.0 3.1 2.5 1.7 1.5 1.8 2.1 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 184 Bảng 5: Tiếp cận thông tin bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Năm 2007 Hạn hán 1.9 2.2 3.9 2.3 2.3 1.1 1.8 2.2 Bão, lũ lụt 3.5 3.1 4.2 2.9 2.5 3.2 3.5 3.3 Nhiệt ñộ tăng 1.9 2.1 3.2 2.3 2.2 1.1 1.6 2.0 Nước biển dâng 1.7 2.0 3.6 2.7 2.0 1.1 1.6 2.1 Xâm nhập mặn 1.7 1.9 3.4 2.6 2.0 1.1 1.6 2.0 Năm 2012 Hạn hán 2.1 2.4 3.9 2.7 2.4 1.7 2.4 2.5 Bão, lũ lụt 3.8 4.1 4.4 3.7 2.9 4.5 4.4 4.0 Nhiệt ñộ tăng 2.1 2.4 3.4 3.1 2.3 1.5 1.8 2.4 Nước biển dâng 2.0 2.2 3.8 3.1 2.1 1.5 1.7 2.4 Xâm nhập mặn 2.0 2.1 3.6 2.9 2.0 1.5 1.7 2.3 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 Bảng 6: Hoạt ñộng trồng lúa bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Năm 2007 Hạn hán 2.4 3.2 3.7 2.9 2.7 3.6 2.7 Bão, lũ lụt 3.1 3.8 4.0 3.0 3.9 4.3 3.2 Nhiệt ñộ tăng 2.7 2.9 2.8 2.8 2.1 2.4 2.2 Nước biển dâng 2.3 2.8 3.0 2.4 2.4 3.0 2.3 Xâm nhập mặn 2.3 2.9 3.1 2.4 2.5 3.0 2.3 Năm 2012 Hạn hán 3.2 3.7 4.2 3.0 3.7 4.3 3.2 Bão, lũ lụt 4.3 4.5 4.3 3.6 4.8 4.9 3.8 Nhiệt ñộ tăng 3.3 3.2 3.1 2.9 3.1 3.2 2.7 Nước biển dâng 3.1 3.4 3.1 2.5 3.5 3.6 2.7 Xâm nhập mặn 3.1 3.5 3.9 2.5 3.6 3.9 2.9 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 185 Bảng 7: Hoạt ñộng chăn nuôi bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Năm 2007 Hạn hán 2.1 2.6 3.5 3.0 2.6 2.3 3.1 2.7 Bão, lũ lụt 3.0 3.4 3.6 3.4 2.7 3.8 4.2 3.4 Nhiệt ñộ tăng 2.7 3.1 3.0 3.2 2.7 2.8 3.3 3.0 Nước biển dâng 2.1 2.1 2.6 3.3 2.3 1.9 2.1 2.3 Xâm nhập mặn 2.0 2.1 2.6 3.1 2.3 2.0 2.1 2.3 Năm 2012 Hạn hán 2.6 3.2 3.3 3.4 2.6 3.4 4.0 3.2 Bão, lũ lụt 4.1 4.2 3.8 4.1 3.8 4.8 4.9 4.2 Nhiệt ñộ tăng 3.4 3.3 3.5 3.8 3.0 3.2 3.2 3.4 Nước biển dâng 2.7 2.7 2.8 3.8 2.5 3.2 2.8 2.9 Xâm nhập mặn 2.8 2.7 3.0 3.6 2.5 3.2 2.8 2.9 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 Bảng 8: Hoạt ñộng làm muối bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Năm 2007 Hạn hán 1.8 2.7 2.9 2.4 Bão, lũ lụt 4.2 3.7 3.9 3.9 Nhiệt ñộ tăng 1.7 2.5 2.4 2.2 Nước biển dâng 1.8 2.9 3.1 2.6 Xâm nhập mặn 1.7 2.0 2.0 1.9 Năm 2012 Hạn hán 1.8 3.1 3.5 2.8 Bão, lũ lụt 4.3 4.5 4.9 4.5 Nhiệt ñộ tăng 2.2 2.9 2.9 2.7 Nước biển dâng 1.9 3.2 3.7 3.0 Xâm nhập mặn 1.8 2.1 2.5 2.1 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 186 Bảng 9: Hoạt ñộng ñánh bắt bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Năm 2007 Hạn hán 2.6 3.3 3.8 3.0 2.9 3.8 3.2 Bão, lũ lụt 3.6 4.0 3.8 3.5 3.0 4.7 3.8 Nhiệt ñộ tăng 3.0 3.0 2.8 3.5 2.9 2.9 3.0 Nước biển dâng 2.8 2.3 2.5 3.5 2.7 2.3 2.7 Xâm nhập mặn 2.6 2.2 3.5 2.0 2.4 1.9 2.4 Năm 2012 Hạn hán 3.2 3.8 3.8 3.5 2.9 4.1 3.5 Bão, lũ lụt 4.2 4.3 3.8 4.5 3.6 4.9 4.2 Nhiệt ñộ tăng 3.6 3.4 3.3 4.0 2.9 3.4 3.4 Nước biển dâng 3.4 2.9 3.0 4.5 2.9 2.8 3.2 Xâm nhập mặn 3.2 2.6 3.5 2.5 2.4 2.3 2.8 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 Bảng 10: Hoạt ñộng nuôi trồng bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm Hải ðông Hải Lý Nam ðiền Nghĩa Phúc Nghĩa Thắng Giao Thiện Giao Xuân TB chung Năm 2007 Hạn hán 1.9 2.2 3.9 3.2 2.3 2.1 3.6 2.7 Bão, lũ lụt 3.2 3.2 4.3 3.6 2.3 4.0 4.5 3.6 Nhiệt ñộ tăng 2.7 2.3 2.9 3.6 2.4 2.0 2.9 2.7 Nước biển dâng 1.9 2.2 3.1 3.2 2.6 2.1 2.2 2.5 Xâm nhập mặn 1.9 2.2 3.8 2.6 2.7 1.8 2.0 2.4 Năm 2012 0.0 Hạn hán 2.1 2.7 4.2 4.0 2.4 3.1 4.1 3.2 Bão, lũ lụt 4.2 4.3 4.5 4.8 3.1 4.9 4.8 4.4 Nhiệt ñộ tăng 2.4 3.4 3.4 4.0 2.8 3.0 3.5 3.2 Nước biển dâng 2.2 2.8 3.6 4.0 2.8 3.0 2.7 3.0 Xâm nhập mặn 2.1 2.7 4.1 3.4 2.9 2.7 3.8 3.1 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 187 Bảng 11: Kết quả sinh kế bị ảnh hưởng bởi BðKH tại 7 xã ven biển, tỉnh Nam ðịnh ðơn vị: ñiểm NĂM 2007 NĂM 2012 Hải ðông Hải Lý Nam ðiền N. Phúc N. Thắn g Giao Thiệ n Giao Xuân TB Hải ðông Hải Lý Nam ðiền N. Phúc N. Thắn g Giao Thiệ n Giao Xuân TB Trồng lúa Hạn hán 2.5 3.1 3.8 2.8 3.0 3.7 3.1 3.1 3.5 3.9 2.9 4.2 4.4 3.7 Bão, lũ 3.1 3.8 4.4 3.0 4.1 4.3 3.8 4.2 4.4 4.5 3.6 4.9 4.9 4.4 Nhiệt ñộ tăng 2.3 2.6 2.7 2.8 2.3 2.6 2.6 3.1 3.3 3.2 2.9 3.4 3.5 3.2 Nước biển dâng 2.3 2.8 2.9 2.5 2.5 3.1 2.7 2.9 3.3 3.1 2.6 3.6 3.9 3.2 Xâm mặn 2.4 3.0 3.2 2.5 2.7 3.3 2.8 3.0 3.4 3.9 2.6 3.8 4.1 3.5 Chăn nuôi Hạn hán 2.1 2.6 3.5 2.7 2.7 2.4 3.2 2.8 2.6 3.1 3.6 3.1 2.8 3.7 4.1 3.3 Bão, lũ 3.1 3.7 3.9 3.2 2.8 3.9 4.4 3.6 4.0 4.3 4.0 3.9 3.3 4.9 4.9 4.2 Nhiệt ñộ tăng 2.5 2.7 2.8 3.2 2.7 2.1 2.6 2.7 3.1 3.2 3.1 3.8 2.7 3.4 3.5 3.3 Nước biển dâng 2.0 2.2 2.6 2.6 2.5 2.0 2.0 2.3 2.5 2.7 2.9 3.0 2.6 3.3 2.6 2.8 Xâm mặn 2.0 2.1 2.8 2.4 2.4 2.1 1.9 2.2 2.5 2.5 2.9 2.8 2.5 3.4 2.6 2.7 Làm muối Hạn hán 1.7 2.9 2.7 2.5 1.8 3.4 3.3 2.8 Bão, lũ 2.8 3.5 3.6 3.3 3.7 4.4 4.7 4.3 Nhiệt ñộ tăng 1.9 2.8 2.3 2.4 2.6 3.0 2.7 2.8 Nước biển dâng 1.7 2.9 2.8 2.5 1.7 3.1 3.2 2.7 Xâm mặn 1.6 2.3 2.3 2.1 1.7 2.5 2.7 2.3 Dánh bắt Hạn hán 2.2 3.1 3.5 3.5 2.8 3.7 3.1 2.6 3.4 3.3 4.5 2.9 4.1 3.5 Bão, lũ 4.2 4.2 3.8 3.5 2.9 4.7 3.9 4.6 4.7 4.0 5.0 4.0 5.0 4.6 Nhiệt ñộ tăng 3.2 2.9 3.3 2.0 2.8 2.8 2.8 3.8 3.3 3.8 3.5 2.9 3.1 3.4 Nước biển dâng 2.6 2.3 3.0 3.0 2.4 2.2 2.6 2.8 2.6 3.5 4.5 2.6 2.4 3.1 Xâm mặn 2.6 2.3 2.8 2.0 2.4 2.0 2.3 2.8 2.5 3.3 3.0 2.6 2.3 2.7 Nuôi trồng Hạn hán 1.9 2.5 4.0 3.6 2.6 2.1 3.7 2.9 2.2 3.1 4.1 4.0 2.8 3.4 4.2 3.4 Bão, lũ 2.9 3.4 4.4 3.8 2.7 4.0 4.7 3.7 3.8 4.3 4.7 4.8 3.2 4.9 5.0 4.4 Nhiệt ñộ tăng 2.6 2.3 2.8 3.2 2.6 2.3 2.8 2.6 2.7 3.5 3.6 4.2 3.0 3.4 3.4 3.4 Nước biển dâng 1.8 2.2 3.3 3.2 2.6 2.2 2.2 2.5 2.1 2.9 3.8 4.0 2.8 3.1 2.8 3.1 Xâm mặn 1.8 2.2 3.6 3.2 2.4 2.2 2.0 2.5 2.1 2.8 4.0 3.6 2.8 3.1 2.6 3.0 Nguồn: ðiều tra hộ gia ñình tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh, 2012 188 Phần 2: Các kết quả nghiên cứu ñịnh lượng PHẦN 1: BIẾN ðỔI KHÍ HẬU ẢNH HƯỞNG ðẾN NGUỒN LỰC SINH KẾ 1. ðất trồng lúa bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs = 572 F( 6, 2853) = 69.96 Model 1085.73118 6 180.9552 Prob > F = 0 Residual 7379.16777 2853 2.586459 R-squared = 0.1283 Adj R- squared = 0.1264 Total 8464.89895 2859 2.96079 Root MSE = 1.6082 ts1 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 0.199887 0.0468496 4.27 0 0.1080244 0.2917495 Bão lụt q102 0.3204865 0.0433759 7.39 0 0.2354352 0.4055379 Nhiệt độ tăng q103 0.1391597 0.0483477 2.88 0.004 0.0443597 0.2339596 Nước biển dâng q104 0.1637586 0.0453261 3.61 0 -0.252634 -0.0748834 Ngập mặn q105 0.2856447 0.0447708 6.38 0 0.1978582 0.3734311 Năm year 0.0085924 0.0130896 0.66 0.512 -0.017074 0.0342585 _cons -17.28961 26.24471 -0.66 0.51 -68.75013 34.17091 2. Chuồng trại chăn nuôi bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs = 572 F( 6, 2853) = 49.3 Model 677.888253 6 112.9814 Prob > F = 0 Residual 6538.03447 2853 2.291635 R-squared = 0.0939 Adj R- squared = 0.092 Total 7215.92273 2859 2.523932 Root MSE = 1.5138 ts2 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 -0.0349787 0.0440987 -0.79 0.428 -0.121447 0.0514899 Bão lụt q102 0.2397269 0.040829 5.87 0 0.1596696 0.3197842 Nhiệt độ tăng q103 0.3437897 0.0455088 7.55 0 0.2545562 0.4330232 Nước biển dâng q104 0.0369565 0.0426646 0.87 0.386 -0.0467 0.1206131 Ngập mặn q105 0.025484 0.042142 0.6 0.545 -0.057148 0.1081159 Năm year 0.0271985 0.012321 2.21 0.027 0.0030395 0.0513574 _cons -54.26706 24.70368 -2.2 0.028 -102.7059 -5.828176 189 3. ðất nuôi trồng thuỷ sản bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs = 572 F( 6, 2853) = 18.74 Model 348.225822 6 58.03764 Prob > F = 0 Residual 8837.57103 2853 3.097641 R-squared = 0.0379 Adj R- squared = 0.0359 Total 9185.79685 2859 3.21294 Root MSE = 1.76 ts3 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 0.3066379 0.0512707 5.98 0 0.2061066 0.4071692 Bão lụt q102 0.1404624 0.0474692 2.96 0.003 0.0473851 0.2335397 Nhiệt độ tăng q103 0.353351 0.0529101 6.68 0 -0.457097 - 0.2496051 Nước biển dâng q104 0.2498087 0.0496033 5.04 0 0.1525467 0.3470707 Ngập mặn q105 -0.0517564 0.0489957 -1.06 0.291 -0.147827 0.0443141 Năm year -0.0026426 0.0143248 -0.18 0.854 -0.030731 0.0254454 _cons 5.631483 28.72133 0.2 0.845 -50.68519 61.94815 4. Tàu, thuyền, lưới ñánh bắt bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs = 572 F( 6, 2853) = 16.68 Model 169.064087 6 28.17735 Prob > F = 0 Residual 4819.10514 2853 1.689136 R-squared = 0.0339 Adj R- squared = 0.0319 Total 4988.16923 2859 1.744725 Root MSE = 1.2997 ts4 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 0.2436786 0.0378604 6.44 0 0.169442 0.3179152 Bão lụt q102 -0.0232733 0.0350532 -0.66 0.507 -0.092006 0.045459 Nhiệt độ tăng q103 0.0453154 0.0390711 1.16 0.246 -0.031295 0.1219258 Nước biển dâng q104 -0.1392932 0.0366292 -3.8 0 -0.211116 - 0.0674708 Ngập mặn q105 -0.2284183 0.0361805 -6.31 0 -0.299361 - 0.1574757 Năm year 0.0308243 0.010578 2.91 0.004 0.0100829 0.0515656 _cons -61.0248 21.20906 -2.88 0.004 -102.6114 -19.43818 190 5. ðất làm muối bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs = 572 F( 6, 2853) = 15.78 Model 140.270674 6 23.37845 Prob > F = 0 Residual 4225.78387 2853 1.481172 R-squared = 0.0321 Adj R- squared = 0.0301 Total 4366.05455 2859 1.527126 Root MSE = 1.217 ts5 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 -0.1395397 0.0354533 -3.94 0 -0.209056 - 0.0700232 Bão lụt q102 0.0212119 0.0328245 0.65 0.518 0.085574 0.0431503 Nhiệt độ tăng q103 0.1735814 0.0365869 4.74 0 0.101842 0.2453209 Nước biển dâng q104 0.1713417 0.0343003 5 0 0.1040858 0.2385976 Ngập mặn q105 -0.0237464 0.0338801 -0.7 0.483 -0.090178 0.0426856 Năm year -0.0124723 0.0099055 -1.26 0.208 -0.031895 0.0069504 _cons 25.12527 19.86057 1.27 0.206 -13.81726 64.0678 6. ðường giao thông bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs 572 F( 6, 565) 69.91 Model 153.5457 6 25.59095 Prob > F 0 Residual 206.811765 565 .366038521 R-squared 0.4261 Adj R- squared 0.42 Total 360.357465 571 .631098888 Root MSE 0.60501 varnew17 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 0.1220448 .0394096 3.10 0.002 0.0446376 0.1994519 Bão lụt q102 0.0485398 .0364875 1.33 0.184 -0.023128 0.1202075 Nhiệt độ tăng q103 0.0680367 .0406697 1.67 0.095 -0.0118456 0.1479191 Nước biển dâng q104 0.1261579 .038128 3.31 0.001 0.051268 0.2010478 Ngập mặn q105 0.2288161 .0376609 6.08 0 0.1548436 0.3027886 Năm year 0.0463937 .0110109 4.21 0 0.0247665 0.068021 _cons -92.01381 22.07687 -4.17 0 -135.3766 -48.65106 191 7. Hệ thống thuỷ lợi bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs 572 F( 6, 565) 49.98 Model 137.389935 6 22.8983225 Prob > F 0 Residual 258.857537 565 .458154932 R-squared 0.3467 Adj R- squared 0.3398 Total 396.247472 571 .69395354 Root MSE 0.67687 varnew18 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 0.1223095 .0440905 2.77 0.006 0.0357083 0.2089107 Bão lụt q102 0.0963019 .0408213 2.36 0.019 0.0161218 0.176482 Nhiệt độ tăng q103 -0.060884 .0455003 -1.34 0.181 -0.1502544 0.0284863 Nước biển dâng q104 0.0234631 .0426566 0.55 0.583 -0.0603219 0.107248 Ngập mặn q105 0.3364334 .0421341 7.98 0 0.2536749 0.419192 Năm year 0.0490757 .0123187 3.98 0 0.0248797 0.0732717 _cons -96.83956 24.69905 -3.92 0 -145.3527 -48.32639 8. Sức khoẻ của gia ñình bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs 572 F( 6, 565) 40.63 Model 124.797143 6 20.7995238 Prob > F 0 Residual 289.212573 565 .51188066 R-squared 0.3014 Adj R- squared 0.294 Total 414.009716 571 .725060799 Root MSE 0.71546 varnew19 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 0.1076269 .0466039 2.31 0.021 0.0160888 0.1991651 Bão lụt q102 0.1501035 .0431485 3.48 0.001 0.0653525 0.2348545 Nhiệt độ tăng q103 0.0737827 .0480941 1.53 0.126 -0.0206825 0.1682478 Nước biển dâng q104 -0.0594455 .0450884 -1.32 0.188 -0.1480068 0.0291158 Ngập mặn q105 0.2676394 .0445361 6.01 0 0.1801629 0.3551158 Năm year 0.0404366 .0130209 3.11 0.002 0.0148612 0.066012 _cons -79.74133 26.10708 -3.05 0.002 -131.0201 -28.46253 192 9. Vay vốn ngân hàng bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs 572 F( 6, 565) 28.82 Model 97.7822837 6 16.2970473 Prob > F 0 Residual 319.543236 565 .565563249 R-squared 0.2343 Adj R- squared 0.2262 Total 417.32552 571 .73086781 Root MSE 0.75204 varnew20 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 0.1338942 .0489868 2.73 0.006 0.0376757 0.2301126 Bão lụt q102 -0.0652518 .0453546 -1.44 0.151 -0.1543361 0.0238324 Nhiệt độ tăng q103 0.130944 .0505532 2.59 0.01 0.0316489 0.2302391 Nước biển dâng q104 0.1555342 .0473937 3.28 0.001 0.0624448 0.2486236 Ngập mặn q105 0.0961721 .0468132 2.05 0.04 0.004223 0.1881212 Năm year 0.0286404 .0136867 2.09 0.037 0.0017574 0.0555234 _cons -56.53367 27.44193 -2.06 0.04 -110.4343 -2.633021 10. Tiếp cận thông tin bị ảnh hưởng bởi biến ñổi khí hậu Source SS df MS Number of obs 572 F( 6, 565) 30.22 Model 112.320645 6 18.7201076 Prob > F 0 Residual 349.991792 565 .6194545 R-squared 0.243 Adj R- squared 0.2349 Total 462.312438 571 .809654006 Root MSE 0.78705 varnew21 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hạn hán q101 0.2371136 .0512676 4.63 0 0.1364152 0.337812 Bão lụt q102 -0.0617676 .0474663 -1.30 0.194 -0.1549996 0.0314644 Nhiệt độ tăng q103 0.1385566 .0529069 2.62 0.009 0.0346383 0.2424749 Nước biển dâng q104 0.1054814 .0496004 2.13 0.034 0.0080578 0.2029051 Ngập mặn q105 0.0843714 .0489928 1.72 0.086 -0.0118588 0.1806017 Năm year 0.0221912 .014324 1.55 0.122 -0.0059435 0.0503259 _cons -43.52609 28.71962 -1.52 0.13 -99.93636 12.88417 193 PHẦN 2: NGUỒN LỰC SINH KẾ ẢNH HƯỞNG ðẾN KẾT QUẢ SINH KẾ 1. Hoạt ñộng trồng lúa bị ảnh hưởng bởi các nguồn lực sinh kế Source SS df MS Number of obs 286 F( 6, 565) 962.41 Model 1274.41398 6 212.40233 Prob > F 0 Residual 124.695022 565 .220699154 R-squared 0.9109 Adj R- squared 0.9099 Total 1399.109 571 2.45027846 Root MSE 0.46979 varnew22 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Đất trồng lúa ts1 0.9317404 .0133762 69.66 0 0.9054673 0.9580135 Đường giao thông varnew17 -0.0160235 .039462 -0.41 0.685 -0.0935337 0.0614867 Hệ thống thủy lợi varnew18 0.0009105 .0393988 0.02 0.982 -0.0764755 0.0782965 Sức khoẻ varnew19 -0.0263652 .035021 -0.75 0.452 -0.0951526 0.0424221 Vay vốn ngân hàng varnew20 0.0421071 .0382882 1.10 0.272 -0.0330975 0.1173118 Tiếp cận thông tin varnew21 -0.0679395 .0356717 -1.90 0.057 -0.1380048 0.0021258 _cons 0.2706343 .0925668 2.92 0.004 0.0888172 0.4524515 2. Hoạt ñộng chăn nuôi bị ảnh hưởng bởi các nguồn lực sinh kế Source SS df MS Number of obs 286 F( 6, 565) 553.63 Model 962.276535 6 160.379422 Prob > F 0 Residual 163.673392 565 .289687419 R-squared 0.8546 Adj R- squared 0.8531 Total 1125.94993 571 1.97189129 Root MSE 0.53823 varnew23 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Chuồng trại chăn nuôi ts2 0.8840248 .0171953 51.41 0 0.8502502 0.9177994 Đường giao thông varnew17 0.0537734 .0452954 1.19 0.236 -0.0351947 0.1427414 Hệ thống thủy lợi varnew18 0.0493846 .045118 1.09 0.274 -0.039235 0.1380042 Sức khoẻ varnew19 -0.0787107 .0401597 -1.96 0.05 -0.1575912 0.0001699 Vay vốn ngân hàng varnew20 0.1119113 .0439144 2.55 0.011 0.0256558 0.1981668 Tiếp cận thông tin varnew21 -0.021108 .041124 -0.51 0.608 -0.1018826 0.0596665 _cons -0.0615129 .1059156 -0.58 0.562 -0.2695494 0.1465236 194 3. Hoạt ñộng ñánh bắt bị ảnh hưởng bởi các nguồn lực sinh kế Source SS df MS Number of obs 286 F( 6, 565) 1460.18 Model 958.993583 6 159.832264 Prob > F 0 Residual 61.8452991 565 .109460706 R-squared 0.9394 Adj R- squared 0.9388 Total 1020.83888 571 1.7878089 Root MSE 0.33085 varnew24 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Tàu, thuyền, lưới ts4 1.020127 .0111945 91.13 0 0.9981388 1.042114 Đường giao thông varnew17 0.0371052 .0278675 1.33 0.184 -0.0176313 0.0918418 Hệ thống thủy lợi varnew18 -0.0280997 .0276543 -1.02 0.31 -0.0824174 0.026218 Sức khoẻ varnew19 -0.0312117 .0242953 -1.28 0.199 -0.0789319 0.0165086 Vay vốn ngân hàng varnew20 0.0653203 .0272725 2.40 0.017 0.0117525 0.1188881 Tiếp cận thông tin varnew21 -0.0380273 .0252146 -1.51 0.132 -0.0875532 0.0114985 _cons 0.064916 .0669846 0.97 0.333 -0.0666532 0.1964853 4. Hoạt ñộng nuôi trồng thuỷ sản bị ảnh hưởng bởi các nguồn lực sinh kế Source SS df MS Number of obs 286 F( 6, 565) 1626.82 Model 1383.11017 6 230.518361 Prob > F 0 Residual 80.0596013 565 .141698409 R-squared 0.9453 Adj R- squared 0.9447 Total 1463.16977 571 2.56246895 Root MSE 0.37643 varnew25 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Diện tích nuôi trồng ts3 0.8918171 .0094978 93.90 0 0.8731619 0.9104724 Đường giao thông varnew17 -0.0662493 .0315878 -2.10 0.036 -0.1282932 -0.004205 Hệ thống thủy lợi varnew18 0.0259868 .0314448 0.83 0.409 -0.0357761 0.0877497 Sức khoẻ varnew19 0.011899 .027757 0.43 0.668 -0.0426205 0.0664184 Vay vốn ngân hàng varnew20 0.1120274 .0308581 3.63 0 0.0514168 0.1726379 Tiếp cận thông tin varnew21 -0.0412413 .028646 -1.44 0.151 -0.0975069 0.0150243 _cons -0.054701 .074112 -0.74 0.461 -0.2002696 0.0908676 195 5. Hoạt ñộng làm muối bị ảnh hưởng bởi các nguồn lực sinh kế Source SS df MS Number of obs 286 F( 6, 565) 1064.98 Model 564.950886 6 94.1584811 Prob > F 0 Residual 49.9533788 565 .08841306 R-squared 0.9188 Adj R- squared 0.9179 Total 614.904265 571 1.07689013 Root MSE 0.29734 varnew26 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] ðất làm muối ts5 0.8380238 .0106304 78.83 0 0.8171439 0.8589036 ðường giao thông varnew17 0.0109903 .0251555 0.44 0.662 -0.0384195 0.0604001 Hệ thống thủy lợi varnew18 0.037495 .0248745 1.51 0.132 -0.0113628 0.0863528 Sức khoẻ varnew19 -0.0241653 .0218878 -1.10 0.27 -0.0671566 0.0188261 Vay vốn ngân hàng varnew20 -0.0309638 .0242245 -1.28 0.202 -0.078545 0.0166173 Tiếp cận thông tin varnew21 0.025161 .0225818 1.11 0.266 -0.0191935 0.0695156 _cons -0.0637881 .0588615 -1.08 0.279 -0.1794022 0.0518261 PHẦN 3: HOẠT ðỘNG SINH KẾ ẢNH HƯỞNG ðẾN KẾT QUẢ SINH KẾ 1. Thu nhập từ trồng lúa bị ảnh hưởng bởi hoạt ñộng trồng lúa Source SS df MS Number of obs 286 F( 1, 570) 6360.64 Model 1347.63623 1 1347.63623 Prob > F 0 Residual 120.766545 570 .211871132 R-squared 0.9178 Adj R- squared 0.9176 Total 1468.40277 571 2.57163358 Root MSE 0.46029 varnew27 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hoạt động trồng lúa varnew22 0.9814328 .0123058 79.75 0 0.9572625 1.005603 _cons 0.0979919 .0363871 2.69 0.007 0.0265227 0.1694611 196 2. Thu nhập từ chăn nuôi bị ảnh hưởng bởi hoạt ñộng chăn nuôi Source SS df MS Number of obs 286 F( 1, 570) 4521.5 Model 986.263425 1 986.263425 Prob > F 0 Residual 124.332639 570 .218127437 R-squared 0.888 Adj R- squared 0.8879 Total 1110.59606 571 1.94500186 Root MSE 0.46704 varnew28 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hoạt động chăn nuôi varnew23 0.9359161 .0139186 67.24 0 0.9085781 0.9632541 _cons 0.1268433 .0380988 3.33 0.001 0.0520121 0.2016745 3. Thu nhập từ ñánh bắt bị ảnh hưởng bởi hoạt ñộng ñánh bắt Source SS df MS Number of obs 286 F( 1, 570) 24445.5 Model 965.767106 1 965.767106 Prob > F 0 Residual 22.518964 570 .039506954 R-squared 0.9772 Adj R- squared 0.9772 Total 988.28607 571 1.73079872 Root MSE 0.19876 varnew29 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hoạt động đánh bắt varnew24 0.9726523 .006221 156.35 0 0.9604334 0.9848711 _cons 0.0043488 .0093345 0.47 0.641 -0.0139855 0.022683 4. Thu nhập từ nuôi trồng bị ảnh hưởng bởi hoạt ñộng nuôi trồng Source SS df MS Number of obs 286 F( 1, 570) 16722.83 Model 1459.34683 1 1459.34683 Prob > F 0 Residual 49.742044 570 .087266744 R-squared 0.967 Adj R- squared 0.967 Total 1509.08887 571 2.64288769 Root MSE 0.29541 varnew30 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hoạt động nuôi trồng varnew25 0.9986928 .0077228 129.32 0 0.9835241 1.013861 _cons 0.0242027 .0151176 1.60 0.11 -0.0054903 0.0538958 197 5. Thu nhập từ làm muối bị ảnh hưởng bởi hoạt ñộng làm muối Source SS df MS Number of obs 286 F( 1, 570) 5721.71 Model 541.16338 1 541.16338 Prob > F 0 Residual 53.9109591 570 .09458063 R-squared 0.9094 Adj R- squared 0.9092 Total 595.074339 571 1.04216171 Root MSE 0.30754 varnew31 Coef. Std. Err. t P>t [95% Conf. Interval] Hoạt động làm muối varnew26 0.9381244 .0124022 75.64 0 0.9137649 0.9624839 _cons 0.0157605 .0138412 1.14 0.255 -0.0114255 0.0429465 198 Phụ lục 7 Kết quả cho ñiểm 5 sinh kế chính của 3 huyện ven biển, tỉnh Nam ðịnh Bảng 1: ðiểm tổng hợp về tính bền vững về kinh tế-xã hội-môi trường-thể chế và thích ứng của 5 sinh kế chính tại 3 huyện ven biển của tỉnh Nam ðịnh Người trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Xếp hạng Kinh tế Nuôi trồng 4 5 4 5 5 4 4 5 4 5 45 1 Làm muối 3 4 5 4 4 5 3 3 5 3 39 2 ðánh bắt 5 3 3 3 3 3 5 4 3 4 36 3 Chăn nuôi 2 1 2 2 1 1 2 2 1 2 16 4 Trồng lúa 1 2 1 1 2 2 1 1 2 1 14 5 Xã hội Nuôi trồng 2 3 2 1 2 1 3 2 2 1 19 4 Làm muối 1 1 1 2 2 2 1 1 1 2 14 5 ðánh bắt 3 2 4 3 4 3 2 5 3 4 33 3 Chăn nuôi 4 5 3 4 3 4 5 3 4 5 40 2 Trồng lúa 5 4 5 5 5 5 4 4 5 3 45 1 Môi trường Nuôi trồng 4 5 4 5 4 3 4 2 1 1 33 2 Làm muối 5 4 5 4 5 5 5 5 4 5 47 1 ðánh bắt 3 3 3 2 3 4 3 3 2 4 30 3 Chăn nuôi 1 2 1 3 2 2 2 1 3 2 19 5 Trồng lúa 2 1 2 1 1 1 1 4 5 3 21 4 Thể chế Nuôi trồng 3 3 4 3 3 4 2 4 1 1 20 4 Làm muối 1 1 2 3 2 2 1 2 3 1 18 5 ðánh bắt 2 2 1 1 1 1 3 3 2 4 28 3 Chăn nuôi 4 5 3 4 5 3 4 4 5 5 42 2 Trồng lúa 5 4 5 5 4 5 5 5 4 3 45 1 Thích ứng Nuôi trồng 5 5 5 1 5 5 5 4 5 4 44 1 Làm muối 2 2 3 3 2 3 3 3 4 3 28 3 ðánh bắt 4 4 1 4 1 4 2 1 2 1 24 4 Chăn nuôi 3 3 4 5 4 1 1 5 1 5 32 2 Trồng lúa 1 1 2 2 3 2 4 2 3 2 22 5 Tổng hợp Nuôi trồng 18 21 19 15 19 17 18 17 13 12 169 1 Làm muối 12 12 16 16 15 17 13 14 17 14 146 4 ðánh bắt 17 14 12 13 12 15 15 16 12 17 143 5 Chăn nuôi 14 16 13 18 15 11 14 15 14 19 149 2 Trồng lúa 14 12 15 14 15 15 15 16 19 12 147 3 Nguồn: Tác giả tổng hợp dựa vào số liệu ñiều tra hộ gia ñình tại Nam ðịnh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-la_vuthihoaithu_406.pdf
Luận văn liên quan