Thiết kế cao ốc văn phòng 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP Hồ Chí Minh (15 tầng)

MỤC LỤCTÓM TẮT LUẬN VĂN . 1 PHẦN I : KIẾN TRÚC CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH Giới thiệu 3Đặc điểm công trình 4Nội dung xây dựng 5Giải pháp kiến trúc 6Giải pháp kết cấu . 9Hệ thống hạ tầng kĩ thuật 10 PHẦN II : KẾT CẤU CHƯƠNG 2 TÍNH TOÁN KẾT CẤU SÀN ĐIỂN HÌNHChọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện 15 Chọn sơ bộ tiết diện sàn . 15Chọn sơ bộ tiết diện dầm . 15Mặt bằng sàn và sơ đồ tính . 17 Mặt bằng . 17Sơ đồ tính . 18Tải trọng tác dụng 20 Tĩnh tải . 20Hoạt tải . 22Tải trọng toàn phần . 22Xác định nội lực các ô sàn . 23 Các ô bản dầm . 23Các ô bản kê 24Tính toán và bố trí cốt thép cho các ô bản 25Kiểm tra sàn theo trạng thái tới hạn thứ 2 . 27 Kiểm tra nứt . 27Kiểm tra võng 29 CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG GIÓ Tải trọng gió 34 3.1.1 Tải trọng gió_tiêu chuẩn áp dụng 34 3.1.2 Các thành phần tính toán 34 3.1.3 Các bước tính toán . 35 3.1.4 Tính toán tải trọng gió . 36 CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI Tính toán bể nước công trình . 46 Cấu tạo bể nước . 46Tính toán nắp bể . 46Tính dầm nắp . 48Tính toán bản thành 53Tính toán đáy bể . 57 CHƯƠNG 5 MÔ HÌNH KHUNG KHÔNG GIAN Sơ đồ hình học . 61Chọn sơ bộ kích thước tiết diện Chọn sơ bộ kích thước sàn 61Chọn sơ bộ kích thước dầm . 61Chọn sơ bộ kích thước cột . 62Chọn sơ bộ kích thước vách 65 Sơ đồ tính 66Tải trọng tác dụng 66 Tải trọng đứng . 67Tải trọng ngang 68 Các trường hợp tải . 68 Tổ hợp tải trọng . 69 Giải nội lực khung 69Đánh giá kết quả từ ETABS . 69 Phân tích dạng biểu đồ nội lực khung trục A 71Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh nhà 74 Tính toán cốt thép cho các cấu kiện khung trục A 75 Chọn nội lực nguy hiểm tính thép 75Tính toán cốt thép cột 75Tính toán cốt thép dầm 94Tính toán đoạn neo cốt thép 96 PHẦN III : NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH CHƯƠNG 6 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT Lý thuyết thống kê . 98 Xử lý thống kê địa chất để tính toán nền móng 98Phân chia đơn nguyên địa chất . 98Đặc trưng tiêu chuẩn 99Đặc trưng tính toán . 100Thống kê số liệu 102 Mô tả và phân loại các lớp đất 102Kết quả thống kê . 104 CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP Nguyên tắc cơ bản trong tính toán . 107Dữ liệu tính toán . 108 Điều kiện địa chất công trình 108Các thông số chung . 109Đặc trưng vật liệu 109Tính sức chịu tải của cọc đơn . 109 Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu . 109Sức chịu tải của cọc theo đất nền . 112Mặt bằng bố trí móng 118Tính móng M4 . 121 Sức chịu tải của cọc và nội lực tính toán . 121Xác định số lượng cọc và bố trí cọc . 122Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 123Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc . 124Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 125Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 130Tính toán cốt thép cho đài cọc 131Tính móng M3 . 134 Sức chịu tải của cọc và nội lực tính toán . 134Xác định số lượng cọc và bố trí cọc . 135Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 136Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc . 137Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 137Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 141Tính toán cốt thép cho đài cọc 143Tính móng M1 . 146 Sức chịu tải của cọc và nội lực tính toán . 146Xác định số lượng cọc và bố trí cọc . 147Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 148Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc . 150Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 150Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 154Tính toán cốt thép cho đài cọc 156Kiểm tra cọc chịu tải ngang . 160Kiểm tra ổn định nền quanh cọc 166Kiểm tra thép trong cọc 167 Kiểm tra khi cọc chịu tải ngang 167Kiểm tra trong điều kiện cẩu lắp 167Kiểm tra trong điều kiện dựng cọc . 168 CHƯƠNG 8 TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI Giới thiệu về cọc khoan nhồi 170 Cấu tạo 170Công nghệ thi công . 170Ưu điểm cọc khoan nhồi 171Nhược điểm cọc khoan nhồi . 171Các thông số chung 172Tính sức chịu tải của cọc đơn . 172 Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu . 172Sức chịu tải của cọc theo đất nền . 174Mặt bằng bố trí móng 180Tính móng M4 . 181 Sức chịu tải của cọc và nội lực tính toán . 181Xác định số lượng cọc và bố trí cọc . 182Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 183Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc . 183Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 184Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 188Tính toán cốt thép cho đài cọc 188Tính móng M3 . 190 Sức chịu tải của cọc và nội lực tính toán . 190Xác định số lượng cọc và bố trí cọc . 191Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 193Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc . 194Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 195Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 198Tính toán cốt thép cho đài cọc 199Tính móng M1 . 202 Sức chịu tải của cọc và nội lực tính toán . 202Xác định số lượng cọc và bố trí cọc . 203Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc 204Kiểm tra sức chịu tải của nhóm cọc . 205Kiểm tra ổn định nền dưới móng khối quy ước 205Kiểm tra xuyên thủng cho đài cọc 209Tính toán cốt thép cho đài cọc 210Kiểm tra cọc chịu tải ngang . 213Kiểm tra ổn định nền quanh cọc 219Kiểm tra thép trong cọc 220 Kiểm tra khi cọc chịu tải ngang 220 CHƯƠNG 9 SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG Khối lượng thép và bê tông 222 Phương án móng cọc bê tông cốt thép . 222Phương án móng cọc khoan nhồi 223Lựa chọn phương án móng . 224 CHƯƠNG 10 TÍNH TOÁN TƯỜNG VÂY Mô hình tính toán . 226 Điều kiện địa chất công trình 226Đặc điểm công trình . 228Trình tự thi công đào đất 229Tính toán bằng phương pháp phần tử hữu hạn(Phần mềm Plaxis 8.2) . 234 Các thông số đầu vào . 234Chạy chương trình Plaxis verson 8.2 . 237Kết quả tính toán 238 Chuyển vị ngang tường khi thi công giai đoạn 2 (đào đất lần 1) . 238Chuyển vị ngang tường khi thi công giai đoạn 3 (đào đất lần 2) . 239Chuyển vị ngang tường khi thi công giai đoạn 4 (đào đất lần 3) . 240Chuyển vị ngang tường khi thi công giai đoạn 5 (đào đất lần 4) . 241Tính cốt thép cho tường vây . 242 Tính cốt dọc . 242Tính cốt đai 243Kiểm tra sức chịu tải đất nền dưới chân tường 243 PHẦN IV : ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHƯƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU Tính cấp thiết của đề tài 245 Xu hướng phát triển của tầng hầm . 245Sự cần thiết của tầng hầm nhà cao tầng 246Sự cố khi thi công tầng hầm nhà cao tầng 247Kết luận . 247Tính thực tiễn của đề tài . 248Phương pháp nghiên cứu . 248Giới hạn của đề tài . 249 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ TƯỜNG TRONG ĐẤT THI CÔNG TOP-DOWN VÀ BOTTOM-UP Tường trong đất 250 Tổng quan . 250Thi công tường liên tục trong đất . 252Thi công theo phương pháp Top-Down 259 Tổng quan . 259Thi công . 261Thi công theo phương pháp Bottom-Up . 263 Tổng quan . 263Thi công . 264So sánh ưu nhược điểm của 2 phương pháp thi công . 267 CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT TÍNH TOÁN CHUYỂN VỊ VÀ NỘI LỰC TƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN Mô hình đất nền 270Giải bằng phần mềm Plaxis . 273 CHƯƠNG 4: SO SÁNH NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ CỦA TƯỜNG VÂY THEO 2 PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG TOP-DOWN VÀ BOTTOM-UP Điều kiện địa chất công trình . 274Đặc điểm công trình . 274Mô phỏng quá trình thi công của công trình thực theo mô hình Mohr –Coulomb 275 Bài toán 1 : Mô phỏng quá trình thi công đào đất bằng Bottom-Up 275Bài toán 2 : Mô phỏng quá trình thi công đào đất bằng Top-Down . 278Mô hình hóa vào chương trình Plaxis 282 Mô hình tính toán 282Tải trọng mặt đất tính toán . 282Các thông số về đất 282Các đặc trưng vật liệu của tường trong đất . 284Các thông số về thanh chống . 284Các đặc trưng vật liệu của sàn tầng hầm 284Phân tích và so sánh chuyển vị ngang của tường từ kết quả mô phỏng bài toán 1 và bài toán 2 trên phần mềm Plaxis 288 Chuyển vị ngang của tường khi đào xong lớp đất 1 288Chuyển vị ngang của tường khi kích hệ thanh chống ở cao độ -2m với giá trị lực kích là 50KN/m theo chiều dài tường 290Chuyển vị ngang của tường khi đào xong lớp đất 2 292Chuyển vị ngang của tường khi kích hệ thanh chống 3 với giá trị lực kích là 100KN/m theo chiều dài tường . 294Chuyển vị ngang của tường khi đào xong lớp đất 3 292Nhận xét chungPhân tích và so sánh nội lực của tường từ kết quả mô phỏng bài toán 1 và bài toán 2 trên phần mềm Plaxis . 298 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 302 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 303 TÓM TẮT LUẬN VĂN Đề tài: CAO ỐC VĂN PHÒNG 25BIS NGUYỄN THỊ MINH KHAI Địa điểm: 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai – Quận 1 - TP Hồ Chí Minh. Công trình gồm 15 tầng (1 trệt, 14 lầu), 2 tầng hầm và 1 tầng kỹ thuật trên mái tầng.Công trình cao 60m, giao thông đứng bằng thang bộ và thang máy chạy suốt chiều cao nhà.Giải pháp kết cấu: công trình được thiết kế với hệ khung vách chịu lực là một trong những giải pháp kết cấu rất phổ biến trong ngành xây dựng dựng hiện nay, kết cấu sàn có dầm, hệ dầm gác lên cột và vách cứng, sơ đồ tính là khung không gian Nội dung phần thuyết minh luận văn: Trình bày tổng quan về kiến trúc công trình.Tính toán sàn và các cấu kiện đặc biệt như bể nước máiPhân tích nội lực khung với sự trợ giúp của phần mềm ETABS Ver 9.04, Thiết kế và bố trí cốt thép cho khung trục AĐối với giải pháp nền móng công trình, luận văn trình bày thống kê địa chất công trình, thiết kế hai phương án móng là móng cọc khoan nhồi và móng cọc bê tông cốt thép . Tác giả so sánh hai phương án móng để chọn phương án thiết kế móng cho công trình. Trong luận văn này, tác giả đã dành nhiều thời gian vào việc nghiên cứu đề tài : “Khảo sát, so sánh nội lực và chuyển vị của tường vây khi thi công bằng phương pháp Top-Down và Bottom-Up hố móng sâu nhà cao tầng “. Trong đề tài này, tác giả đã tính toán chuyển vị của tường bằng phương pháp phần tử hữu hạn khi thi công bằng 2 phương pháp Top-Down và Bottom-Up, so sánh chuyển vị của từng giai đoạn thi công đào đất và nhận xét. Từ đó rút ra được những kết luận và kiến nghị phát triển đề tài trong tương lai. Phụ lục : Bao gồm nội lực tính toán cột dầm và kết quả tính toán cốt thép cột dầm khung trục A. Thống kê địa chất công trình. Bản vẽ : Luận văn gồm 17 bản vẽ kiến trúc, kết cấu và nền móng

docx3 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3211 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế cao ốc văn phòng 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP Hồ Chí Minh (15 tầng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệm vụ luận văn tốt nghiệp: Kết cấu : Sửa mặt bằng, bố trí lại hệ dầm cho sàn (chính – phụ) Hạ số tầng từ 15 => 14 tầng Chỉnh sửa lại toàn bộ kích thước Chọn bề dày sàn hợp lý : h/lmin = 1/50 => chọn 2-3 bề dày sàn . Mục đích nhằm tiết kiệm , tránh lãng phí và thuận tiện khi thi công Tìm nội lực, tính toán và bố trí cốt thép hợp lý Tính hồ nước Giải khung không gian Chu kỳ T = (0.02 : 0.03 )H (s) Hệ số vượt tải khi tính bể nước mái : + Tĩnh tải : 1.4 + Hoạt tải : 1.7 Ultimate Load = 1.4 * DEAD LOAD + 1.7 * LIVE LOAD Hợp lý về bề dày tiết diện Không cần cốt xiên tại góc bản thành và bản đáy của bề nước. Vì khó thi công, khó đầm, bê tông phải đổ 45 dộ d6,d8 chỉ có với thép trơn CI d10 trở lên chỉ có thép gân CII Chú ý sơ đồ tính Sức chống cắt của đất rời: Sỏi sạn , dâm đá Ma sát là ma sát trượt của các hạt cát : j Sức chống cắt của đất dính: Cát, sỏi sạn Lực dính c Ma sát là ma sát trượt của các hạt cát : j ĐÀ GIẰNG ĐÀ KIỀNG ĐÓ MÀ, CÓ TÁC DỤNG CƠ BẢN NHẤT LÀ GIẢM HIỆN TƯỢNG LÚN LỆCH KHI GIẰNG CÁC ĐÀI MÓNG LẠI VỚI NHAU Giằng móng nói chung ngoài nhiệm vụ chịu tảI trọng tác dụng trực tiếp lên, nó còn đóng vai trò quan trọng cho việc phân phối nội lực giữa các đàI móng cọc, truyền tảI trọng lệch tâm của móng lên đàI cọc. Giằng móng đặc biệt hữu dụng khi chịu và truyền tảI trọng lệch của tường, cột tại vị trí giữa khe lún và được áp dụng nhiều trong các công trình cảI tạo, xây chen… Nguyên tắc tính toán: Các giả thiết: - Coi vật liệu là đàn hồi tuyến tính; - Coi dầm móng là phần tử loại dầm độ cứng EJ; - Bỏ qua độ mảnh của cọc trong đất (nếu có); - Tính toán ứng với trạng tháI nguy hiểm nhất trong quá trình chịu lực - Chỉ dùng để thiết kế riêng dầm móng, không dùng để tinh lún cũng như lún lệch. Cách tính đơn giản: 1. Sơ đồ tính toán: Tương tự như bàI toán tính dầm trên các gối tựa lò xo. 2. Coi dầm móng chịu các tảI trọng như: bản thân, tường, cột tác dụng trực tiếp lên dầm móng…, và chịu lún lệch giữa các móng. Sau khi tính toán với từng trường hợp thì tổ hợp nội lực để thiết kế tiếp như đối với các bàI toán thông thường. Chú ý khi tính lún lệch thì cho từng gối chuyển vị cưỡng bức, các gối khác giữ nguyên. Sau đó tổ hợp nội lực. Độ lún lệch cho phép lấy trong tiêu chuẩn. 3. Vật liệu sử dụng thông thường là bê tông cốt thép hoặc thép hình. Dùng độ cứng đàn hồi để tính toán EJ. 4. Gối tựa: Đối với móng cọc trên đàI hoặc trên băng dùng lò xo thay thế tại từng vị trí của cọc (chú ý số lượng cọc tương ứng với độ cứng của lò xo- trong bai toán phẳng) với độ cứng của cọc như sau: Cách tính độ cứng của lò so: - Tính độ lún của cọc theo phương pháp của “Cơ học đất”. Chú ý phảI dùng độ lún tính toán thực tế của từng đàI để tính toán độ cứng của lò xo, không dùng hệ số độ cứng trong các bàI toán tính nền. - Độ cứng của lò xo của cọc thứ i là Ki: Ki = Pi/Si. Trong đó Pi là sức chịu tảI của cọc theo tính toán, Si là độ lún của cọc được tính toán ở trên. Trong bàI toán phẳng nếu tại 1 trục có các số lượng cọc khác nhau thì chú ý tính độ cứng của lò xo so tương ứng. 5. Đưa sơ đồ tính vào trong các phần mềm kết cấu như SAP, STAAD… để xác định nội lực của dầm. Chiều sâu cắm vào đất cứng : 3d – 6d CÂU HỎI THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT : Tại sao phải thống kê địa chất Thống kê địa chất dựa trên cơ sở nào Đối với móng cọc, thống kê địa chất có ý nghĩa gì, chọn chỉ tiêu gì để thống kê Khi thống kê địa chất gặp địa lực dính âm thì phải làm sao Nguyên tắc phân tầng, phân loại địa chất trước khi thống kê Khi nào thì có thể bỏ lớp thấu kính MÓNG : Tác dụng của mũi cọc : Liên kết các cốt chủ trong bê tông côt thép nên cứng khi ép cọc ko bị vỡ Dẫn hướng Tại sao sức chịu tải theo cơ lý thường lớn hơn Cường Độ Có khi nào sức chịu tải theo cơ lý < Cường độ Tại sao FS tại mũi =3 và hông =2 TK Cọc BTCT khác với Cọc Khoan nhồi như thế nào : VL, Cường độ đất nền Giống : Độ lún, kiểm tra móng khối quy ước Khi nào hệ số nhóm >1, nhỏ hơn 1 Phương án móng được chọn : Khả thi An toàn Kinh tế Đất dính Đất rời SPT (N) Trạng thái SPT (N) Trạng thái 9-15 Dẻo mềm 11-30 Chặt vừa 16-30 Nửa cứng 31-50 Chặt >30 Cứng >50 Rất chặt Trình tự thiết lập model safe tính móng cọc 1 xuất tải từ etabs (cả tổ hợp tải trọng) 2 khai báo vật liệu 3 khai báo các tiết diện móng , dầm ,cột,... 4 khai báo support (cọc được xem là lò xo...) 5 khai báo tiêu chuẩn tính toắn (tổ hợp tính toắn) 6 vẽ mo hình 7 vẽ các X,Y strip để tính và bố trí thép 8 giải bài toắn 9 kiểm tra phản lực cọc (nếu sai thì bố trí lại, tăng số lượng cọc) 10 tính thép

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxNhiem vu Luan van_Toan.docx
  • dwgBANG VE LUAN VAN TOT NGHIEP_TOAN.dwg
  • dwgBANG VE LVTN HOAN THANH_TOAN.dwg
  • rarCHAPTER 1_ ACHITECTURE.rar
  • pdfLVTN_DANG NGOC TOAN_THUYET MINH.pdf
  • pdfNhiem vu luan van.pdf
  • rarSTRUCTURE.rar
Luận văn liên quan