Thiết kế lắp đặt và khai thác mô hình Hộp số ô tô

ỤC LỤC Trang NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯƠŃ G DẪN . 1 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN . .2 LỜI NÓI ĐẦU . 6 PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ HỘP SỐ SỬ DỤNG TRÊN Ô TÔ 8 1.1. Giơi thiệu chung về hộp số 8 1.2. Nhiệm vụ, yêu cầu, phân loai .8 1.2.1. Nhiệm vụ . 8 1.2.2. Yêu cầu 9 1.2.3. Phân loại . 9 1.2.3.1. Yêu cầu của hộp số có cấp .9 1.2.3.2. Phân loại theo phương pháp thay đổi tỉ số truyền . .10 1.2.3.3. Phân loại theo cơ cấu điều khiển . .11 1.2.4. Phân tích chon phương án kết cấu hộp số .12 1.2.5. Chọn sơ đồ cấu tạo của hộp số 13 1.3. Phân tích đặc điểm kết cấu hộp số ô tô 14 1.3.1. Hộp số ba trục (hộp số đồng tâm) . 14 1.3.2. Hộp số hai trục . .16 1.4. Phân tích đặc điểm của hộp số theo số cấp 18 1.4.1. Hộp số thương (cấp số tư 3 đến 6) . .18 1.4.2. Hộp số nhiều cấp (tư 8 đến 20) .21 PHẦN II. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA HỘP SỐ XE ZIL-130 27 2.1. Cấu tạo . 27 2.2. Cơ cấu điều khiển hộp số . 30 2.2.1. Đặc điểm của cơ cấu điều khiển hộp số 30 2.2.2. Đặc điểm kết cấu cơ cấu định vị và khóa hãm 31 2.2.2.1. Cơ cấu định vị 31 2.2.2.2. Khóa hãm .31 2.2.2.3. Cơ cấu an toàn khi gài số lùi 32 2.4. Bộ đồng tốc hộp số ô tô 32 2.4.1. Phân tích đặc điểm kết cấu của bộ đồng tốc .33 a. Bộ đồng tốc loại I 33 b. Bộ đồng tốc loại II (loại răng hãm) . 37 PHẦN III. PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU CÁC BỘ PHẬN CHÍNH .46 3.1. Các bánh răng hộp số .46 3.2. Cơ cấu gài số . .46 3.3. Bộ đồng tốc . .47 3.3.1. C câu ơ ́ đồng tốc loại có khóa . .47 a. Cấu tạo 47 b. Hoạt động 49 3.3.2. Cơ cấu đồng tốc kiểu không có khóa . .51 3.4. Trục hộp số 53 3.5. Vỏ và nắp hộp số, các ổ bi . 53 PHẦN IV. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA SƯA CHƯA 54 4.1. Các hư hỏng của hộp số .54 4.2. Phương pháp kiểm tra và sưa chưa .54 PHẦN V. TÀI LIỆU THAM KHẢO 58

pdf60 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2860 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế lắp đặt và khai thác mô hình Hộp số ô tô, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
̉ Trong loai hôp sô co câp nay ng i ta chia ra:̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ươ + Theo tinh chât truc truyên: ́ ́ ̣ ̀ - loai co truc tâm cô đinh viêc thay đôi sô bang cac con tr t th ng̣ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ượ ươ co loai hai truc tâm doc hoăc ngang, loai ba truc tâm doc.́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ - loai co truc tâm di đông (hôp sô hanh tinh).̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ + Theo câp sô ta co: hôp sô 3 câp, 4 câp, 5 câp… ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ Nêu hôp sô cang nhiêu câp tôc đô cang cho phep su dung h p ly cônǵ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ợ ́ suât cua đông c , trong điêu kiên l c can khac nhau do đo tăng đ ć ̉ ̣ ơ ̀ ̣ ự ̉ ́ ́ ượ tinh kinh teescuar ô tô nh ng th i gian thay đôi sô dai, kêt câu ph c tap.́ ư ơ ̉ ́ ̀ ́ ́ ứ ̣ Loai hôp sô vô câp.̣ ̣ ́ ́ Hôp sô vô câp co u điêm la co thê thay đôi ti sô truyên liên tuc̣ ́ ́ ́ ư ̉ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ trong môt gioi han nao đo, thay đôi t đông, liên tuc phu thuôc vao s c̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ứ can chuyên đông cua ô tô, no rut ngăn đ c quang đ ng tăng tôc, tăng̉ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ượ ̃ ươ ́ l n nhât tôc đô trung binh cua ô tô.ơ ́ ́ ̣ ̀ ̉ + Hôp sô vô câp kiêu c hoc(it s dung).̣ ́ ́ ̉ ơ ̣ ́ ư ̣ + Hôp sô vô câp kiêu va đâp(it dung).̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ + Hôp sô vô câp kiêu ma sat (banh ma sat hinh côn).̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ +Hôp sô vô câp dung điên. Dung đông c đôt trong keo may phat điên,̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ơ ́ ́ ́ ́ ̣ cung câp điên cho đông c điên đăt banh xe chu đông(hoăc co nguôń ̣ ̣ ơ ̣ ̣ ở ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ điên la ăc quy). Ta thay đôi dong điên kich thich cua đông c điên sẹ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ơ ̣ ̃ thay đôi tôc đô va momen xoăn cua đông c điên va banh xe chu đông.̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ơ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ + hôp sô vô câp thuy l c: truyên momen xoăn nh năng l ng dong̣ ́ ́ ̉ ự ̀ ́ ơ ượ ̀ chât long co thê la thuy đông hoăc thuy tinh. Hôp sô vô câp thuy l c có ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ̣ ́ ́ ̉ ự ́ kêt câu ph c tap, gia thanh cao, hiêu suât truyên l c thâp,thay đôí ́ ứ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ự ́ ̉ momen soăn trong gi i han hep. Thông th ng ng i ta kêt h p v í ơ ̣ ̣ ươ ươ ́ ợ ơ hôp sô co câp co truc tâm di đông(kiêu hanh tinh) v i biên momen thuỵ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ơ ́ ̉ l c.ự • Yêu c u c a h p s có c pầ ủ ộ ố ấ 1.2.3.3. Phân loai theo c câu điêu khiên.̣ ơ ́ ̀ ̉ • Loai điêu khiên c ng b c (th ng hôp cô co câp).̣ ̀ ̉ ươ ứ ươ ở ̣ ́ ́ ́ • Loai điêu khiên ban t đông (th ng hôp sô kê h p).̣ ̀ ̉ ́ ự ̣ ươ ở ̣ ́ ́ ợ • Loai điêu khiên t đông (th ng hôp sô vô câp).̣ ̀ ̉ ự ̣ ươ ở ̣ ́ ́ 1.2.4. Phân tích ch n ph ng án k t c u h p s :ọ ươ ế ấ ộ ố B c quan tr ng khi thi t k h p s ph i phân tích đ c đi m k tươ ọ ế ế ộ ố ả ặ ể ế c u c a h p s ôtô và ch n ph ng án h p lý. Vi c phân tích nàyấ ủ ộ ố ọ ươ ợ ệ ph i d a trên các yêu c u đ m b o h p s làm vi c t t ch c năng:ả ự ầ ả ả ộ ố ệ ố ứ -Thay đ i mômen xo n truy n t đ ng c đ n bánh xe ch đ ng.ổ ắ ề ư ộ ơ ế ủ ộ -Cho phép ôtô ch y lùi.ạ -Tách đ ng c kh i h th ng truy n l c khi d ng xe mà đ ng cộ ơ ỏ ệ ố ề ự ư ộ ơ v n làm vi cẫ ệ H p s thi t k ph i đáp ng đ c các yêu c u:ộ ố ế ế ả ứ ượ ầ 1-Có t s truy n h p lý, đ m b o ch t l ng kéo c n thi t.ỷ ố ề ợ ả ả ấ ượ ầ ế 2-Không gây va đ p đ u răng khi gài s , các bánh răng ăn kh p cóậ ầ ố ơ tu i th caoổ ọ 3-Hi u su t truy n l c caoệ ấ ề ự 4-K t c u đ n gi n, g n, d ch t o, đi u khi n nh nhàng, có đế ấ ơ ả ọ ễ ế ạ ề ể ẹ ộ b n và đ tin c y caoề ộ ậ Nh m nâng cao tu i th cho các bánh răng ăn kh p, trong h p sằ ổ ọ ơ ộ ố c khí có c p th ng b trí b đ ng t c. Nhi m v c a b đ ng t cơ ấ ươ ố ộ ồ ố ệ ụ ủ ộ ồ ố là cân b ng t c đ góc c a các chi ti t ch đ ng và b đ ng tr c khiằ ố ộ ủ ế ủ ộ ị ộ ươ chúng ăn kh p v i nhau.ơ ơ Trên ôtô ngày nay đ u s d ng khá r ng rãi h p s 2 tr c và 3ề ư ụ ộ ộ ố ụ tr c.H p s 3 tr c th ng b trí tr c s c p và tr c th c p đ ngụ ộ ố ụ ươ ố ụ ơ ấ ụ ứ ấ ồ tâm. Đ i v i ôtô v n t i th ng dùng lo i h p s 5 và 6 s [1]. V yố ơ ậ ả ươ ạ ộ ố ố ậ ta ch n h p s lo i 5 sọ ộ ố ạ ố, v i h p s 6 s k t c u s ph c t p khóơ ộ ố ố ế ấ ẽ ứ ạ ch t o.ế ạ 1.2.5. Chon s đ c u t o c a h p s .ơ ồ ấ ạ ủ ộ ố Sơ đồ c aủ h pộ s làố lo i 3ạ tr c:ụ S đ h p s lo i 3 tr cơ ồ ộ ố ạ ụ . S đ trên là h p s 3 tr c có tr c s c p và tr c th c p đ ng tâm.ơ ồ ộ ố ụ ụ ơ ấ ụ ứ ấ ồ G m 5 c p (5 s ti n, 1 s lùi). Trong đó tay s 5 là tay s truy nồ ấ ố ế ố ố ố ề th ng.ẳ S II, III, IV, V đ c gài b ng b đ ng t c.ố ượ ằ ộ ồ ố S lùi (R) và s I đ c gài b ng kh p răng.ố ố ượ ằ ơ Các bánh răng trên tr c trung gian đ c ch t o r i và l p ch tụ ượ ế ạ ơ ắ ặ trên tr c trung gian.ụ - Trong h p s có m t c p bánh răng luôn ăn kh p đ d n truy nộ ố ộ ặ ơ ể ẫ ề mômen quay t tr c th nh t đ n tr c trung gian. Tr c th nh t đ cư ụ ứ ấ ế ụ ụ ứ ấ ượ ch t o thành m t kh i v i bánh răng ch đ ng c a c p bánh răngế ạ ộ ố ơ ủ ộ ủ ặ luôn ăn kh p và vành răng ngoài đ gài s truy n th ng (i=1). Tr cơ ể ố ề ẳ ụ th nh t đ c đ b ng hai bi, m t đ t trong bánh đà và m t đ tứ ấ ượ ơ ằ ổ ộ ổ ặ ộ ổ ặ v h p s , bi này th ng ch n có đ ng kính ngoài l n h n bánhở ỏ ộ ố ổ ươ ọ ươ ơ ơ răng ch đ ng đ đ m b o tháo l p tr c th nh t đ c d dàng.ủ ộ ể ả ả ắ ụ ứ ấ ượ ễ - Trên tr c trung gian đ c l p c đ nh nhi u bánh răng đ d nụ ượ ắ ố ị ề ể ẫ truy n mômen quay đ n tr c th hai, giá tr c a mômen quay đ cề ế ụ ứ ị ủ ượ thay đ i tuỳ theo cách gài các bánh răng l p tr t và cùng quay trênổ ắ ượ tr c th hai. Tr c trung gian đ c đ trên hai bi đ t v h p s .ụ ứ ụ ượ ơ ổ ặ ở ỏ ộ ố Th ng các bánh răng trên tr c trung gian có h ng đ ng nghiêngươ ụ ươ ươ c a răng cùng chi u đ gi m l c chi u tr c tác d ng lên tr c.ủ ề ể ả ự ề ụ ụ ụ - Tr c th hai đ c đ b ng hai bi trong đó bi kim đ c đ tụ ứ ượ ơ ằ ổ ổ ượ ặ ngay trong l đ u tr c th nh t, bi n pháp này đ m b o đ đ ng tâmỗ ầ ụ ứ ấ ệ ả ả ộ ồ gi a hai tr c và ti n l i cho vi c gài s truy n th ng. bi th hai đ tư ụ ệ ợ ệ ố ề ẳ ổ ứ ặ v h p s . Trong các xe th ng l p h p đo t c đ đuôi tr c thở ỏ ộ ố ươ ắ ộ ố ộ ở ụ ứ hai. - Xu h ng phát tri n thi t k h p s là s d ng b đ ng t c v iươ ể ế ế ộ ố ư ụ ộ ồ ố ơ m i tay s và do đó t t c các bánh răng luôn luôn ăn kh p và t h ngọ ố ấ ả ơ ươ s d ng bánh có răng nghiêng. Riêng c p bánh răng gài s 1 và s lùiư ụ ặ ố ố đ c ch t o là bánh răng răng th ng.ượ ế ạ ẳ 1.3. Phân tích đ c đi m k t c u h p s ô tô.ặ ể ế ấ ộ ố 1.3.1. Hôp sô ba truc (con co thê goi la hôp sô đông tâm) ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ : kêt câu hôṕ ́ ̣ sô đông truc th ng co it nhât 3 truc truyên đông: truc s câp ,truc th́ ̀ ̣ ươ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ơ ́ ̣ ứ câp va truc trung gian. Trong đo truc s câp va truc th câp nôi liên truć ̀ ̣ ́ ̣ ơ ́ ̀ ̣ ứ ́ ́ ̀ ̣ v i nhau. Truc trung gian co thê co môt, hai hoac ba truc bô tri chungơ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ quanh truc s câp va truc th câp nhăm lam tăng đô v ng trai cho truc̣ ơ ́ ̀ ̣ ứ ́ ̀ ̀ ̣ ư ̃ ̣ th câp, duy tri s ăn kh p cho cac căp banh răng trên cac truc.ứ ́ ̀ ự ơ ́ ̣ ́ ́ ̣ S đô nôi bât cua s đô hôp sô đông truc la cho phep tao ra sôơ ̀ ̉ ̣ ̉ ơ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ truyên thăng (không qua căp banh răng nao) nên hiêu suât cao nhât cò ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ thê coi nh băng môt nêu bo qua cac tôn thât khac. Điêu nay co y nghiả ư ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̃ rât l n đôi v i hôp sô ô tô vi phân l n th i gian lam viêć ơ ́ ơ ̣ ́ ̀ ̀ ơ ơ ̀ ̣ cua hôp sô lả ̣ ́ ̀ sô truyên thăng (chiêm ti lê đên 50÷80%). Cho phep nâng cao hiêu suât́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́ truyên cua hôp soosvaf do đo giam tiêu hao nhiên liêu va lam tăng tuôì ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ tho cua hôp sô. Vi vây hôp sô kiêu nay đ c su dung rông rai trên hâụ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ượ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ hêt cac loai ô tô (t xe khach , xe du lich đên xe tai).́ ́ ̣ ư ́ ̣ ́ ̉ Tuy vây hôp sô kiêu nay co nh c điêm la co truc th câp phai bộ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ượ ̉ ̀ ́ ̣ ứ ́ ̉ ́ tri gôi lên truc s câp thông qua ô bi đăt bên trong phân rông cua đâu rá ́ ̣ ơ ́ ̉ ̀ ̃ ̉ ̀ truc s câp. Do bi không chê b i điêu kiên kêt câu (kich th c ngoaị ơ ́ ̣ ́ ́ ở ̀ ̣ ́ ́ ́ ươ ̀ đâu truc co banh răng chu đông truyên momen xuông cho truc trung̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ gian) nên ô bi nay co thê không đ c chon theo tiêu chuân tinh toan ô bỉ ̀ ́ ̉ ượ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ma phai thiêt kê riêng . Điêu nay co thê lam cho ô bi nay rê bi tinh trang̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ ̃ ̣ ̀ ̣ qua tai. Tuy nhiên, nh đăc điêm nôi bât la co kha năng truyên thănǵ ̉ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ nh đa nêu trên, nên th c tê ô bi nay lam viêc không nhiêu, it anhư ̃ ở ự ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ h ng đên tuôi tho cua ô bi.ưở ́ ̉ ̣ ̉ ̉ V i hôp sô đông tâm co nhiêu truc trung gian cho phep tăng đôơ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̣ c ng v ng cua truc th câp, do đo khăc phuc đ c nh c điêm nêuứ ư ̉ ̣ ứ ́ ́ ́ ̣ ượ ượ ̉ trên. Măt khac do điêu kiên ăn kh p cua cac banh răng tôt h n nên caị ́ ̀ ̣ ơ ̉ ́ ́ ́ ơ ̉ thiên đ c hiêu suât cua hôp sô môt cach đang kê. Vê câu tao, kiêu hôp̣ ượ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ sô co nhiêu truc trung gian kha công kênh va ph c tap lam năng thêm vế ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ứ ̣ ̀ ̣ ̀ hôp sô, vi vây chung chi s dung trên cac ô tô tai l n hoăc c c l n.̣ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ư ̣ ́ ̉ ơ ̣ ự ơ 1.3.2. hôp sô hai truc.̣ ́ ̣ Kiêu hôp sô hai truc la hôp sô thông dung cua truyên đông hôp sổ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ noi chung, gôm môt truc s câp găn cac banh răng chu đông va môt truć ̀ ̣ ̣ ơ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ th câp găn cac banh răng bi đông cua cac câp sô truyên t ng ng.ứ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ươ ứ Loai hôp sô hai truc không thê tao ra sô truyên thăng̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ nh hôp sô nhiêuư ̣ ́ ̀ truc nh đa nêu trên măc du ti sô truyên cua môt câp sô nao đo băng môṭ ư ̃ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ vi phai thông qua môt căp banh răng ăn kh p (di nhiên phai co sô banh̀ ̉ ̣ ̣ ́ ơ ̃ ̉ ́ ́ ́ răng băng nhau). Điêu đo co nghia la hiêu suât cua moi câp sô truyêǹ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̀ trong hôp sô nay đêu nho h n môt.̣ ́ ̀ ̀ ̉ ơ ̣ S đô hôp sô kiêu nay phu h p hê thông truyên l c co câu chu đôngơ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ợ ̣ ́ ̀ ự ́ ̀ ̉ ̣ bô tri cung phia v i đông c (cum đông c , ly h p, hôp sô bô tri ngaý ́ ̀ ́ ơ ̣ ơ ̣ ̣ ơ ợ ̣ ́ ́ ́ trên canh cum câu chu đông) nh vây nh trên môt sô ô tô du lich.̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ư ̣ ư ̣ ́ ̣ Chiêu truyên đông la ng c nhau : truyên đông đ c dân ra t truc th̀ ̀ ̣ ̀ ượ ̀ ̣ ượ ̃ ư ̣ ứ câp co chiêu ng c v i chiêu vao cua truc s câp.́ ́ ̀ ượ ơ ̀ ̀ ̉ ̣ ơ ́ Điêu đo thuân l i cho viêc thiêt kê truyên l c chinhscuar câu chù ́ ̣ ợ ̣ ́ ́ ̀ ự ̀ ̉ đông v i kiêu banh răng tru (thay vi banh răng côn). H n n a kêt câụ ơ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ơ ư ́ ́ nay, không cân s dung câu chuyên đông cac-đăng đê nôi chuyên đông̀ ̀ ư ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ t hôp sô đên câu chu đông nh cac s đô bô tri cô điên trên ô tô sư ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ư ́ ơ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ư dung hôp sô ba truc đông tâm. Hôp sô hai truc cung đ c s dung rông̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̃ ượ ư ̣ ̣ rai phô biên đôi v i hê thông truyên l c cua cac loai may keo, hay ô tỗ ̉ ́ ́ ơ ̣ ́ ̀ ự ̉ ́ ̣ ́ ́ chuyên dung khac.̣ ́ u điêm cua hôp sô hai truc la cho phep truyên l c gon nh đa nêuƯ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ự ̣ ư ̃ trên va nh vây hiêu suât truyên l c noi chung cao (cac sô truyên cuà ư ̣ ̣ ́ ̀ ự ́ ́ ́ ̀ ̉ hôp sô hai truc chi qua môt banh răng ăn kh p)̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ơ L I II 4 3 2 1 Hình 3-2b : s đ h p s hai tr c.ơ ồ ộ ố ụ I : T r c s c p c a h p s .ụ ơ ấ ủ ộ ố II : tr c th c p c a h p s .ụ ứ ấ ủ ộ ố 1 . s c p s 1 c a h p s .ố ấ ố ủ ộ ố 2 . s c p s 2 c a h p s .ố ấ ố ủ ộ ố 3 . s c p s 3 c a h p s .ố ấ ố ủ ộ ố 4 . s c p s 4 c a h p s .ố ấ ố ủ ộ ố L : S c p s lùi c a h p s .ố ấ ố ủ ộ ố Nh c điêm c ban cua hôp sô hai truc la kich th c chiêu ngangượ ̉ ơ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ươ ̀ l n h n hôp sô ba truc đông tâm khi co cung gia tri ti sô truyên ( hôpơ ơ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ở ̣ sô đông tâm, môi ti sô truyên phai qua it nhât hai căp banh răng nên kich́ ̀ ̃ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ th c gon h n nh ng hiêu suât thâp h n, tru sô truyên thăng). Kichươ ̣ ơ ư ̣ ́ ́ ơ ̀ ́ ̀ ̉ ́ th c l n keo theo trong l ng l n, nhât la khi xe co ti sô truyên l n.ươ ơ ́ ̣ ượ ơ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ơ 1.4. Phân tich đăc điêm cua hôp sô theo sô câp.́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ́ ́ 1.4.1. hôp sô th ng (câp sô t 3 đên 6)̣ ́ ươ ́ ́ ư ́ Sô câp cua hôp sô anh h ng đên tinh năng đông l c cung nh tinh́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ưở ́ ́ ̣ ự ̃ ư ́ kinh tê nhiên liêu cuá ̣ ̉ xe. Sô câp tăng lên cung nh tinh năng đông l ć ́ ̃ ư ́ ̣ ự cung nh tinh kinh tê nhiên liêu đêu tăng, công suât đê lây đa va tăng tôc̃ ư ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ cung nhanh h n, nh ng luc đo sô lân gai sô cung phai tăng theo lam̃ ơ ư ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̉ ̀ ph c tap phân điêu khiên va keo rai th i gian lây đa.ứ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ơ ́ ̀ V i ô tô du lich th ng thiêt kê v i đ ng đăc tinh đông l c tôt,ơ ̣ ươ ́ ́ ơ ươ ̣ ́ ̣ ự ́ tinh năng tăng tôc cao, nên phân l n th i gian lam viêc la sô truyêń ́ ̀ ơ ơ ̀ ̣ ̀ ở ́ ̀ thăng, con sô truyên trung gian khac rât it s dung. Vi vây hôp sô ba câp̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ đ c s dung cho xe du lich co thê tich công tac l n va v a.ượ ư ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ơ ̀ ư V i ô tô du lich co thê tich công tac nho th ng s dung hôp sôơ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̉ ươ ư ̣ ̣ ́ bôn câp nhăm s dung h p ly công suât cua đông c va nâng cao tinh́ ́ ̀ ư ợ ́ ́ ̉ ̣ ơ ̀ ́ kinh tê nhiên liêu cua đông c .́ ̣ ̉ ̣ ơ Ngay nay đê s dung tôt công suât cua đông c , nâng cao tinh nhiêǹ ̉ ư ̣ ́ ́ ̉ ̣ ơ ́ liêu (giam l ng tiêu hao nhiêu liêu ) cho xe va đê tăng tuôi tho chọ ̉ ượ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ đông c ng i ta cung thiêt kê hôp sô năm câp cho xe du lich. Trong đọ ơ ươ ̃ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ sô truyên th năm th ng la sô truyên tăng.́ ̀ ứ ươ ̀ ́ ̀ Sô truyên tăng đ c thiêt kê cho xe chay trên đ ng co chât l nǵ ̀ ượ ́ ́ ̣ ươ ́ ́ ượ tôt h n hoăc tai trong nho h n so v i thiêt kê. S dung sô truyên tăngơ ̣ ̉ ̣ ̉ ơ ơ ́ ́ ư ̣ ́ ̀ không nh ng tiêt kiêm nhiên liêu ma con cho phep nâng cao tinh năngư ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ́ đông l c môt cach h p ly cua xe, tăng tuôi tho đông c . Điêu nay co ỵ ự ̣ ́ ợ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ơ ̀ ̀ ́ ́ nghia rât quan trong đôi v i ô tô vân tai: vi chung co trong l ng thaỹ ́ ̣ ́ ơ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ượ đôi trong gi i han kha l n.̉ ơ ̣ ́ ơ Đôi v i ô tô vân tai, th ng đ c thiêt kê v i tiêu chi tiêu haó ơ ̣ ̉ ươ ượ ́ ́ ơ ́ nhiêu liêu thâp, do vây tinh đông l c không cao; h n nua pham vi thaỵ ́ ̣ ́ ̣ ự ơ ̃ ̣ đôi trong l ng toan bô cua xe năm trong rong rai nên hôp sô th ng̉ ̣ ượ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ươ đ c thiêt kê v i sô câp nhiêu h n; phô biên dung hôp sô năm câp đênượ ́ ́ ơ ́ ́ ̀ ơ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ sau câp. V i hôp sô năm câp thi cac sô t 2 đên 5 đêu co bô tri bô đônǵ ́ ơ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ tôc, sô 1 va sô lui chi dung ông gai đ n gian (hình H3-5a,b).́ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ơ ̉ 4 3 2 1 L L 3 4 I III I II II 1 2 a , s đ h p s xe du l ch 3 tr c b , s đ h p s du lich 2 tr cơ ồ ộ ố ị ụ ơ ồ ộ ố ụ Hình H3-3 : s đ h p s 4 c p xe du l chơ ồ ộ ố ấ ị Chú thích: 1 . v trí gài c p s ti n s 1; 2 . v trí gài c p s ti n s 2;ị ấ ố ế ố ị ấ ố ế ố 3 . v trí gài c p s ti n s 3; 4 . v trí gài c p s lùi;ị ấ ố ế ố ị ấ ố I . tr c s c p; II . tr c trung gian (đ i v i h p s 3ụ ơ ấ ụ ố ơ ộ ố tr c) ho c th c th c p (đ i v i h p s 2 tr c)ụ ặ ụ ứ ấ ố ơ ộ ố ụ III . th c th c p.ụ ứ ấ 4 3 2 1 L 5 I III II Hình H3-4 : s đ h p s 5 c p xe du l ch. ơ ồ ộ ố ấ ị Chú thích: 5 . v trí gài c p s ti n s 5. (các s khác chú thích nh hình H3-3)ị ấ ố ế ố ố ủ ở Trên hình H3-5c, hình H3-5d cũng là h p s xe t i 5 c p nh ng t tộ ố ả ấ ư ấ c t t c các c p đ u dùng đ ng t c (k c s lùi) nh m b o đ mả ấ ả ấ ề ồ ố ể ả ố ằ ả ả tính êm d u t t nh t cho h p s khi gài s k c khi gài c p s lùi đị ố ấ ộ ố ố ể ả ấ ố ể lùi xe. 5 4 3 2 1 L 5 4 3 2 L 1 I III I III II II a , s đ h p s zil- 130 b , s đ h p s Clark-280Vơ ồ ộ ố ơ ồ ộ ố Hình H3-5 : s đ h p s 5 c p trên xe t i, có đ ng t c t 2 đ n 5ơ ồ ộ ố ấ ả ồ ố ư ế 5 6 4 3 2 1 L 5 6 4 3 2 1 I III I III II II L a , s đ h p s xe ZF-AK6 -80 b , s đ h p s Spicer- 5000ơ ồ ộ ố ỏ ồ ộ ố Hình H3-6 : s đ h p s 6 c p trên xe t i, t t c đ u có đ ng t c.ơ ồ ộ ố ấ ả ấ ả ề ồ ố Khi tai trong cang tăng, sô câp ti sô truyên tăng theo. Đăc biêt đôỉ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ v i ô tô tai l n lam viêc trong điêu kiên năng nhoc (nh không coơ ̉ ơ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ư ́ đ ng hoăc chât l ng măt đ ng sâu nh xe lam viêc cac hâm moươ ̣ ́ ượ ̣ ươ ́ ư ̀ ̣ ở ́ ̀ ̉ hay công tr ng) phai dung hôp sô nhiêu câp (t 8 đên 20 câp).ươ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ư ́ ́ Đê nâng cao tinh đông l c va tinh kinh tê nhiên liêu cung nh tăng̉ ́ ̣ ự ̀ ́ ́ ̣ ̃ ư tuôi tho cho đông c , ngay nay ô tô vân tai th ng thiêt kê thêm sổ ̣ ̣ ơ ̀ ̣ ̉ ươ ́ ́ ́ truyên tăng đê chay trên đ ng tôt h n hoăc khi chay non tai hay không̀ ̉ ̣ ươ ́ ơ ̣ ̣ ̉ tai. H n n a viêc s dung sô truyên tăng không nh ng lam tăng tinh̉ ơ ư ̣ ư ̣ ́ ̀ ư ̀ ́ đông l c va tinh kinh tê ma con lam gon kich th c hôp sô nhât la hôp̣ ự ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ươ ̣ ́ ́ ̀ ̣ sô nhiêu câp, cho phep giam sô vong quay cua đông c ma con lam tănǵ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ơ ̀ ̀ ̀ tuôi tho cua đông c .̉ ̣ ̉ ̣ ơ 1.4.2. hôp sô nhiêu câp (t 8 đên 20 câp)̣ ́ ̀ ́ ư ́ ́ Đôi v i ô tô tai l n va rât l n hoat đông trong điêu kiên năng nhoć ơ ̉ ơ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ (trong nhiêu loai đ ng khac nhau) hay trong liên hiêp may keo c l ǹ ̣ ươ ́ ́ ́ ơ ơ thi sô câp cua hôp sô co thê lên đên t 8 đên 20, v i hôp sô nh vâỳ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ư ́ ơ ̣ ́ ư ̣ phai co thêm c câu điêu khiên phu va khi đo kêt câu hôp sô đ c chiả ́ ơ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ượ lam hai phân; hôp sô chinh va hôp sô phu trong đô sô câp cua hôp sồ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ chinh th ng la t 4 đên 5 câp, sô câp cua hôp sô phu t 2 đên 4 câp.́ ươ ̀ ư ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ư ́ ́ 4 3 2 1 L 2p 1p I III IIIp II Hình H3-7a : s đ h p s nhi u c p v i h p s ph b trí phíaơ ồ ộ ố ề ấ ơ ộ ố ụ ố sau (H p s ph 2 c p ki u bánh răng th ng)ộ ố ụ ấ ể ươ Chú thích: III . Tr c th c p c a h p s chính (cũng chính là h p s c p c aụ ứ ấ ủ ộ ố ộ ơ ấ ủ h p s ph ).ộ ố ụ IIIp . tr c th c p c a h p s ph .ụ ứ ấ ủ ộ ố ụ 1p . v trí gài c p s 1 c a h p s ph .ị ấ ố ủ ộ ố ụ 2p . v trí gài c p s 2 c a h p s ph .ị ấ ố ủ ộ ố ụ Khi s d ng h p s nhi u c p theo s đ đ ng h c đ n gi n ư ụ ộ ố ề ấ ơ ồ ộ ọ ơ ả ở hình H3-7a không nh ng h p s tr nên k ng k nh mà hi u su t c aư ộ ố ở ồ ề ệ ấ ủ h p s nói chung cũng gi m do m i c p s truy n ph i qua nhi u h nộ ố ả ỗ ấ ố ề ả ề ơ 2 c p bánh răng ăn kh p - tr c p s truy n th ng (hình H3-7a)ặ ơ ư ấ ố ề ẳ không ph i qua c p bánh răng nào (đ i v i h p s 3 tr c ki u đ ngả ặ ố ơ ộ ố ụ ể ồ tâm). Đ nâng cao hi u su t c a h p s nhi u c p, n u h p s t 8 đ n 10ể ệ ấ ủ ộ ố ề ấ ế ộ ố ư ế c p s thì h p s ph th ng đ c thi t k 2 c p theo s đ đ ngấ ố ộ ố ụ ươ ượ ế ế ấ ơ ồ ộ h c c a b truy n ki u hành tinh (hình H3-7b). b truy n bánh răngọ ủ ộ ề ể ộ ề ki u hành tinh s cho nh hi u su t cao h n nhi u so v i các ki uể ẽ ơ ệ ấ ơ ề ơ ể truy n đ ng bánh răng ăn kh p thông th ng. tuy nhiên, do đ c đi mề ộ ơ ươ ặ ể k t c u c a b hành tinh, nên h p s có c u t o ph c t p và k ngế ấ ủ ộ ộ ố ấ ạ ứ ạ ồ k nh h n.ề ơ 5 4 3 2 1 L 1p 2p I III IIIp II Hình H3-7b : s đ h p s nhi u c p v i h p s ph ki u hành tinhơ ồ ộ ố ề ấ ơ ộ ố ụ ể Chú thích: III : Tr c th c p c a h p s chính (cũng là tr c s c p c a h pụ ứ ấ ủ ộ ố ụ ơ ấ ủ ộ s ph hành tinh; IIIp : tr c th c p c a h p s ph hành tinhố ụ ụ ứ ấ ủ ộ ố ụ đ c n i v i c n C c a c c u hành tinh.ượ ố ơ ầ ủ ơ ấ Nêu hôp sô nhiêu câp co sô câp la 8 hoac 10 va co sô truyên tăng thi có ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ thê bô tri hôp sô phu hai câp (sô truyên thăng va sô truyên tăng) phiả ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ở ́ tr c hôp sô chinh thi no cho phep nâng cao hiêu suât cua hôp sô nhiêuươ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̀ câp.́ 2p 1p 5 4 3 2 L 1 Ip I III Za p Za c II Hình H3-7d : s đ h p s nhi u c p v i h p s ph b trí tr c.ơ ồ ộ ố ề ấ ơ ộ ố ụ ố ươ Chú thích: Ip . tr c s c p h p s ph ; 1p,2p . v trí gài c p s 1, c p s 2 c aụ ơ ấ ộ ố ụ ị ấ ố ấ ố ủ s ph ;ố ụ Zap . c p bánh răng d n đ ng tr c trung gian t h p s ph ;ặ ẫ ộ ụ ư ộ ố ụ Zac . c p bánh răng d n đ ng tr c trung gian t h p s chính.ặ ẫ ộ ụ ư ộ ố V i s đ b trí này s cho hi u su t cao nh h p s tr ng (4ơ ơ ồ ố ẽ ệ ấ ư ộ ố ươ đ n 5 c p); m i s truy n c a h p s nhi u c p ch qua 2 c p bánhế ấ ỗ ố ề ủ ộ ố ề ấ ỉ ặ răng gi ng nh h p s thông th ng m c d u có thêm h p s phố ư ộ ố ươ ặ ầ ộ ố ụ phia tr c. c p th nh t là c p bánh răng th ng xuyên truy n đ ngươ ặ ứ ấ ặ ươ ề ộ Zac c a h p s chính (ho c c a h p s ph Zap) đ d n đ ng tr củ ộ ố ặ ủ ộ ố ụ ể ẫ ộ ụ trung gian (tr c trung gian chung) c a h p sô. C p th 2 là m t trongụ ủ ộ ặ ứ ộ các c p bánh răng gài s c a h p só chính.ặ ố ủ ộ Lúc này h p s ph ch đóng vai trò chia đ ng truy n đ ng đ nộ ố ụ ỉ ươ ề ộ ế tr c trung gian (II) chung (c a c h p s chính và h p s ph ). Ho cụ ủ ả ộ ố ộ ố ụ ặ gài đ ng t c c a h p s ph v v trí truy n th ng 1p (1p ≡ 1) đồ ố ủ ộ ố ụ ề ị ề ẳ ể truy n mômen xu ng tr c trung gian (II) theo c p bánh răng truy nề ố ụ ặ ề đ ng chung (Zac) c a h p s chính. Ho c gài đ ng t c c a h p sộ ủ ộ ố ặ ồ ố ủ ộ ố ph v v trí 2p đ truy n mô-men xu ng tr c trung gian (II) theo c pụ ề ị ể ề ố ụ ặ bánh răng truy n đ ng chung (Zap) c a h p s ph . Nh v y 1 trong 2ề ộ ủ ộ ố ụ ư ậ c p bánh răng này s luân phiên thay nhau truy n mô-men cho tr cặ ẽ ề ụ trung gian (II), còn c p kia quay l ng không (không mang t i). còn khiặ ồ ả gài đ ng t c h p s ph v v trí 1p và gài đ ng t c h p s chính vồ ố ộ ố ụ ề ị ồ ố ộ ố ề v trí 5 (hình H3-7d) thì mô-men không ph i truy n qua b t kỳ c pị ả ề ấ ặ bánh răng nào c a h p s chính cũng nh c a h p s ph (truy nủ ộ ố ư ủ ộ ố ụ ề th ng), do đó s cho hhieeuj su t truy n c a h p s nhi u c p caoẳ ẽ ấ ề ủ ộ ố ề ấ nh t (xem nh b ng 1 n u b qua các t n th t khác).ấ ư ằ ế ỏ ổ ấ Ngoai ra nêu sô câp la 16 hoăc 20 va co sô truyên tăng hoăc không̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ co sô truyên tăng nh ng công bôi q nho (q ≈ 1,2÷1,3) thi co thê kêt h ṕ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ợ v i hôp sô phu kiêu “chia” hai câp phia tr c (nh hình H3-7d)va hôpơ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ươ ư ̀ ̣ sô phu kiêu hanh tinh bô tri sau hôp sô chinh (hình H3-7b,c) se cho tá ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̃ hôp sô v i s đ H3-7d ho c H3-7b mà hi u su t v n r t cao (hìnḥ ́ ơ ơ ồ ặ ệ ấ ẫ ấ H3-7f), nâng cao tu i th chung h p s và làm vi c êm. Tuy nhiên cổ ọ ộ ố ệ ơ câu điêu khiên luc nay se ph c tap h n: th ng phai kêt h p điêu khiêń ̀ ̉ ́ ̃ ứ ̣ ơ ươ ̉ ́ ợ ̀ ̉ băng cân c khi va điêu khiên ban t đông.̀ ̀ ơ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ự ̣ 4p 3p 5 4 3 2 1 L 1p 2p Ip I III IIIp II Hình H3-7f : h p s nhi u c p v i h p s chia (tr c) và h p hành tinh (sau)ộ ố ề ấ ơ ộ ố ươ ộ PHÂN II. CÂU TAO VA NGUYÊN LY LAM VIÊC CUA HÔP SỒ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ́ XE ZIL-130. 2.1. Câu tao.́ ̣ Thay đ i t s truy n và momen xo n t đ ng c xu ng bánh xeổ ỷ ố ề ắ ư ộ ơ ố c a ô tô phù h p v i s c c n chuy n đ ng c a ô tô. C n ph i thayủ ợ ơ ứ ả ể ộ ủ ầ ả đ i s khi t i thay đ i. Thay đ i chi u chuy n đ ng c a ô tô. D nổ ố ả ổ ổ ề ể ộ ủ ẫ đ ng các b ph n công tác khác đ i v i xe chuyên dùng.ộ ộ ậ ố ơ H p s bao g m nh ng c m chi ti t chính:ộ ố ồ ư ụ ế Các bánh răng. C c u gài sơ ấ ố B đ ng t cộ ồ ố Tr c h p sụ ộ ố V và n p h p s , các bi.ỏ ắ ộ ố ổ Hôp sô xe zil-130.̣ ́ Ghi chú 1. Kh p nh ly h p.ơ ả ợ 2. Tr c d n đ ng.ụ ẫ ộ 3. N p vòng bi tr c d n đ ng.ắ ụ ẫ ộ 4. H p ly h p.ộ ợ 5. B đ ng t c c a s truy n IV và V.ộ ồ ố ủ ố ề 6. N p trên c a h p s .ắ ủ ộ ố 7. Lò so v i bi đ nh v .ơ ị ị 8. Bánh răng c a s truy n V tr c b d n.ủ ố ề ụ ị ẫ 9. 10. B đ ng t c c a s truy n II và III.ộ ồ ố ủ ố ề 11. Bánh răng c a s truy n II tr c b d n.ủ ố ề ụ ị ẫ 12. Bánh răng c a s truy n I và s lùi tr c b d n.ủ ố ề ố ụ ị ẫ 13. V h p s .ỏ ộ ố 14. N p vòng bi tr c b d n.ắ ụ ị ẫ 15. M t bích đ b t ch t tr c các-đăng.ặ ể ắ ặ ụ 16. Tr c b d n.ụ ị ẫ 17. N p vòng bi c a tr c trung gian.ắ ủ ụ 18. Tr c trung gian.ụ 19. Bánh răng c a s truy n II tr c trung gian.ủ ố ề ụ 20. B gom c a b m d u nh n.ộ ủ ơ ầ ơ 21. Bánh răng c a s truy n III tr c trung gian.ủ ố ề ụ 22. Bánh răng c a s truy n V tr c trung gian.ủ ố ề ụ 23. Bánh răng d n đ ng trích công su t.ẫ ộ ấ 24. Bánh răng chông rung. 25. B m r u nh n.ơ ầ ơ 26. Tr c c a kh i bánh răng s .ụ ủ ố ố 27. S bánh răng s lùi.ố ố 2.2. C c u đi u khi n h p s .ơ ấ ề ể ộ ố 5 4 3 2 1 L 5 4 3 2 L 1 I III I III II II a , s đ h p s zil- 130 b , s đ h p s Clark-280Vơ ồ ộ ố ơ ồ ộ ố hình H3-5 : s đ h p s 5 c p trên xe t i, có đông t c t 2 đ n 5ơ ồ ộ ố ấ ả ố ư ế 2.2.1 Đ c đi m c a c c u đi u khi n h p s .ặ ể ủ ơ ấ ề ể ộ ố C c u đi u khi n có nhi m v truy n l c tác đ ng c a lái xe đ nơ ấ ề ể ệ ụ ề ự ộ ủ ế ng gài s , hay bánh răng di tr t, ho c b đ ng t c đ d ch chuy nố ố ượ ặ ộ ồ ố ể ị ể chúng vào v trí gài s ho c tr v v trí trung gian. Ph n l n c c uị ố ặ ả ề ị ầ ơ ơ ấ đi u khi n s trên ô tô là h thông đòn đi u khi n đ n gi n. chúngề ể ố ệ ề ể ơ ả đ c l p tr c ti p trên l p h p s b ng kh p c u. kh p c u cho phépượ ắ ự ế ắ ộ ố ằ ơ ầ ơ ầ đòn đi u khi n s v i 6 v trí gài s (ề ể ố ơ ị ố th ng là 5 s ti n, 1 s lùiườ ố ế ố ). Khi h p s có v trí xa bu ng lái (ộ ố ị ồ v trí n p h p s v t ra ngoàiị ắ ộ ố ượ t m v i c a lái xeầ ớ ủ ) nh khi bu ng lái đ t ngay trên đ ng c ho c đ ngư ồ ặ ộ ơ ặ ộ c đ c b trí đuôi xe (ơ ượ ố ở ph bi n trên các lo i xe kháchổ ế ạ ) thì đòn đi uề khi n b n đ c b trí bên c nh lái xe. Trong đi u ki n này ph i b tríể ẫ ượ ố ạ ề ệ ả ố thêm h th ng đòn trung gian đ truy n đ ng đ n các thanh tr t g nệ ố ể ề ộ ế ượ ắ trên l p h p s xa v trí ng i lái.ắ ộ ố ở ị ươ H th ng đi u khi n này đ c g i là h th ng đi u khi n h p sệ ố ề ể ượ ọ ệ ố ề ể ộ ố t xa. Đi u khi n h p s t xa có th th c hi n nh h th ng đònư ề ể ộ ố ư ể ự ệ ơ ệ ố đi u khi n c khí (ch y u dùng đ đi u khi n h p s chính): cũngề ể ơ ủ ế ể ề ể ộ ố có th th c hi n b ng truy n đ ng th y khí nh các van phân ph i vàể ự ệ ằ ề ộ ủ ơ ố các xy lanh l c.ự Khi h p s có h n 6 s (ộ ố ơ ố h p s nhi u c pộ ố ề ấ ) thì ngoài đòn đi uề khi n chính: c n ph i có thêm h th ng đi u khi n t xa đ ti n hànhể ầ ả ệ ố ề ể ư ể ế gài s cho h p s ph .ố ộ ố ụ 2.2.2. Đ c đi m k t c u c c u đ nh v và khóa hãm.ặ ể ế ấ ơ ấ ị ị 2.2.2.1. C c u đ nh v .ơ ấ ị ị C c u đ nh v có nhi m v gi đúng v trí c a các bánh răng diơ ấ ị ị ệ ụ ư ị ủ tr t gài s hay kh p răng c a b đ ng t c (ho c ng gài) m i khiượ ố ơ ủ ộ ồ ố ặ ố ỗ gài s hay nh s : đ m b o cho các bánh răng nh hoàn toàn hay ănố ả ố ả ả ả kh p h t hoàn toàn chi u dài c a răng. L c đ nh v v a đ l n đơ ế ề ủ ự ị ị ư ủ ơ ể tránh hiwwnj t ng nh s ho c gài s m t cach ng u nhiên.ượ ả ố ặ ố ộ ẫ C c u đ nh v th ng s dung lo i bi và lò xo tác d ng lên cácơ ấ ị ị ươ ư ạ ụ h c hõm c a các thanh tr t (ố ủ ượ dùng đ g n các càng g t sể ắ ạ ố). đ i v iố ơ tr ng h p gài s bàng bánh răng di tr t răng nghiêng, l c chi u tr cươ ợ ố ượ ự ề ụ l n r làm mòn nhanh các h c lõm đ nh v và s d n đ n hiên t ng biơ ễ ố ị ị ẽ ẫ ế ượ nh s . đ kh c ph c y u đi m này đ i v i đ nh v bi, có th làm đ nhả ố ể ắ ụ ế ể ố ơ ị ị ể ị v ki u ch t (ho c ki u ch t khóa – ch nh đ nh v khi nào ly h pị ể ố ặ ể ố ỉ ả ị ị ợ đ c ng t) cho phép đ nh v làm vi c an toàn h n.ượ ắ ị ị ệ ơ 2.2.2.2. Khóa hãm. Khá hãm có nhiêm v ch ng gài hai s cùng lúc, tránh làm gãy, vụ ố ố ơ răng h p s . Đ đ m b o đ c đi u này, khi m t s đã vào gài s thìộ ố ể ả ả ượ ề ộ ố ố khóa hãm s khóa ch t, các thanh tr t c a các s kia v trí trungẽ ặ ượ ủ ố ở ị gian. M t s b t kỳ nào khác ch có th vào s , khi và ch khi t t cộ ố ấ ỉ ể ố ỉ ấ ả các s đang v trí trung gian.ố ở ị 2.2.2.3. C c u an toàn khi gài s lùi.ơ ấ ố Trên h p s ô tô, th ng ph i có c c u an toàn đ tránh gài sộ ố ươ ả ơ ấ ể ố m t cách ng u nhiên khi xe v n còn đanh chuy n đ ng ti n; làm gãy,ộ ẫ ẫ ể ộ ế v răng h p s cũng nh gây quá t i đ i v i h th ng truy n l c.ơ ộ ố ư ả ố ơ ệ ố ề ự C c u an toàn ch ng gài s lùi ng u nhiên có nhi u lo i: thôngơ ấ ố ố ẫ ề ạ th ng dùng ch t c n v i l c ép lò xo đ t o ta l c c n l n h nươ ố ả ơ ự ể ạ ự ả ơ ơ nhi u khi ti n hành gài s lùi so v i vi c gài các c p s ti n.ề ế ố ơ ệ ấ ố ế 2.4. B đ ng t c h p s ô tô.ộ ồ ố ộ ố Trên h u h t các h p s ô tô (có c p) hiên nay, ng i ta dùng bầ ế ộ ố ấ ươ ộ đ ng t c quán tính đ n i ghép tr c v i bánh răng quay tr n m i khiồ ố ể ố ụ ơ ơ ỗ gài soosnhawmf chánh s va đ p cho các bánh răng và h th ng truy nự ậ ệ ố ề l c. b đ ng t c có nhi m v làm đ ng đ u nhanh chóng t c đ bánhự ộ ồ ố ệ ụ ồ ề ố ộ răng quay tr n trên tr c so v i t c đ c a tr c r i m i gài đ c s ;ơ ụ ơ ố ộ ủ ụ ồ ơ ượ ố ng c l i khi ch a đ ng đ u t c đ thì không th th c hiên đ cượ ạ ư ồ ề ố ộ ể ự ượ vi c gài s .ệ ố S đ l c tác d ng lên b đ ng t cơ ồ ự ụ ộ ồ ố 2.4.1. Phân tích đ c đi m k t c u c a b đ ng t c.ặ ể ế ấ ủ ộ ồ ố a. B đ ng t c lo i I (ộ ồ ố ạ lo i ch t hãmạ ố ). Tùy theo k t c u c th mà b đ ng t c ô tô có nhi u ki u khácế ấ ụ ể ộ ồ ố ề ể nhau, tuy v y chúng đ u có m t c u t o chung sau;ậ ề ộ ấ ạ + b ph n n i (1); có c u t o t ng t ng gài (răng ngoài ho cộ ậ ố ấ ạ ươ ự ố ặ trong) n i then hoa v i tr c; t c là có th di chuy n v phía ph iố ơ ụ ứ ể ể ề ả (ho c trái) đ n i v i bánh răng gài s (4) khi đã đ ng đ u t c đ .ặ ể ố ơ ố ồ ề ố ộ (hình v ). ẽ β 1 3 3 4 1 2 5 α 6 Q rms rb Hình H4- 15a; k t c u b đ ng t c lo i I (b ph n n i ki u li n)ế ấ ộ ồ ố ạ ộ ậ ố ể ề + ch t hãm (2); có nhi m v t o ph n l c tác d ng ng c lên bố ệ ụ ạ ả ự ụ ượ ộ ph n n i (1) đ ch ng gài s khi ch a đ ng đ u t c đ gi a b ph nậ ố ể ố ố ư ồ ề ố ộ ư ộ ậ n i (1) v i bánh răng gài s (4).ố ơ ố + vành ma sát (3) c a b đ ng t c ; có nhi m v t o ra momen maủ ộ ồ ố ệ ụ ạ sát gi a vành ma sát (3) v i b m t ma sát trên bánh răng gài s (4)ư ơ ề ặ ố nh m làm đ ng đ u t c đ gi a chúng tr c khi gài s .ằ ồ ề ố ộ ư ươ ố + b ph n đ nh v : g m bi đ nh v (5) và ch c (6) có nhiêm v giộ ậ ị ị ồ ị ị ố ụ ư cho các vành ma sát v trí trung gian khi b đ ng t c không th c hi nở ị ộ ồ ố ự ệ vi c gài s ; đ ng th i cho phép đua vành ma sát (3) vào ti p xúc tr cệ ố ồ ơ ế ươ v i vành ma sát trên bánh răng (4) khi ti n hành gài s .ơ ế ố B đ ng t c Ia v i ki u b ph n n i li n nh ng gài đ c sộ ồ ố ơ ể ộ ậ ố ề ư ố ượ ư dung khá ph bi n các xe t i và khách c trung bình và l n nh k tổ ế ở ả ơ ơ ơ ế c u v ng ch c, tin c y.ấ ư ắ ậ β 1a Q 3 4 2 α 1b Q rβ rms 3 H c hãm H ố 1b 6 1a Hình H4- 15b; B đ ng t c lo i Ib(b ph n n i ki u r i)ộ ồ ố ạ ộ ậ ố ể ơ Các nhà máy MAZvà KRAZ (c a liên xô cũ) th ng s d ng h pủ ươ ủ ụ ộ s có b đ ng t c loai Ib v i b cphaanj n i li u r i (g m chi ti t 1Aố ộ ồ ố ơ ộ ố ể ơ ồ ế và 1B) cũng có nguyên t c c u t o và nguyên lý làm vi c t ng t . chặ ấ ạ ệ ươ ự ỉ khác là hai vòng ma sát (3) c a đ ng t c đ c làm li n kh i; do v yủ ồ ố ượ ề ố ậ b ph n n i đ c tách r i và liên k t v i nhau thông qua ch t hãm (2).ộ ậ ố ượ ơ ế ơ ố Nh c đi m c a lo i này là ph i ch t o h c hõm (H) trên ng ma sátượ ể ủ ạ ả ế ạ ố ố (3) tr lên khó khăn h n.ở ơ Nguyên lý làm vi c c a b đ ng t c lo i 1ệ ủ ộ ồ ố ạ : Tùy theo k t c u, b đ ng t c lo i 1 c a ô tô có nhi u lo i khácế ấ ộ ồ ố ạ ủ ề ạ nhau : tuy v y chúng đ u có cùng chung m t nguyên lý làm vi c nhậ ề ộ ệ ư sau; D i tác d ng c a l c gài t c c u đi u khi n, ng n i (1) c aươ ụ ủ ự ư ơ ấ ề ể ố ố ủ b đ ng t c s d ch chuy n v bên ph i ho c bên trái. Nh b ph nộ ồ ố ẽ ị ể ề ả ặ ơ ộ ậ đ nh v (5) mà vành ma sát (3) s d ch chuy n đ ng th i v i b n i (1),ị ị ẽ ị ể ồ ơ ơ ộ ố vào ti p xúc tr c v i b m t ma sát c a bánh răng gài s (4). Do cóế ươ ơ ề ặ ủ ố s khác nhau v t c đ c a hai b m t ma sát mà t i đây hình thànhụ ề ố ộ ủ ề ặ ạ m t mô men ma sát. Mô-men ma sát này làm cho bánh răng gài s (4)ộ ố đang quay tr n trên tr c- nhanh chóng thay đ i t c đ v t c đ c aơ ụ ổ ố ộ ề ố ộ ủ b đ ng t c.ộ ồ ố Khi ch a đ ng đ u gi a bánh răng gài s (4) v i b đ ng t c, mô-ư ồ ề ư ố ơ ộ ồ ố men ma sát hình thành trên vành ma sát (3) làm ch c hãm (2) tì vào bố ề m t hãm trên b ph n n i (1). T i đây xu t hi n ph n l c mà thànhặ ộ ậ ố ạ ấ ệ ả ự ph n l c chi u tr c Q` tác d ng ng c lên b ph n n i (1) có giá trầ ự ề ụ ụ ượ ộ ậ ố ị l n h n hay b ng chính l c gài Q. Chính vì v y, khi ch a đ ng đ u vơ ơ ằ ự ậ ư ồ ề ề t c đ , lái xe không th đ y b ph n ch t n i (1) vào ăn kh p v iố ộ ể ẩ ộ ậ ố ố ơ ơ kh p răng t ng ng trên bánh răng gài s (4).ơ ươ ứ ố Khi đã có s đ ng đ u t c đ - không có s tr t t ng đ i gi aự ồ ề ố ộ ự ượ ươ ố ư hai b m t côn – mô-men ma sát không còn n a, ph n l c Q` do mô-ề ặ ư ả ự men ma sát sinh ra cũng không còn n a. lúc này l c gài Q do lái xe t oư ự ạ ra ch c n th ng đ c l c lò xo đ nh v (5), đ y nh ch t hãm (2) thoátỉ ầ ắ ượ ự ị ị ẩ ẹ ố kh i b m t hãm và ti p t c đ a vành răng c a b ph n n i (1) đi vàoỏ ề ặ ế ụ ư ủ ộ ậ ố ăn kh p v i vành răng trên bánh răng gài s (4). Vi c gài s đã đ cơ ơ ố ệ ố ượ th c hi n.ự ệ Chú thích: Đ i v i b đ ng t c ki u b ph n n i r i thì v trí c a ch t hãmố ơ ộ ồ ố ể ộ ậ ố ơ ị ủ ố (2) và b m t hãm đ c hoán v : m t hãm trên vành ma sát – g i laề ặ ượ ị ặ ở ọ ch t hãm (H) , còn ch t hãm (2) n i c ng trên hai b ph n 1A và 1Bố ố ố ứ ộ ậ c a b ph n n i (1). Khi đã có s đ ng đ u v t c đ , ch t hãm (2)ủ ộ ậ ố ự ồ ề ề ố ộ ố đ y nh h c hãm H và thoát kh i nó đ b ph n n i (1) ti p t c điẩ ẹ ố ỏ ể ộ ậ ố ế ụ vào n i v i vành rang trên bánh răng gài s (4).ố ơ ố Nh v y, khi và ch khi đã có s đ ng đ u t c đ gi a bánh răngư ậ ỉ ự ồ ề ố ộ ư gài s (4) v i b ph n n i (1) thi m i có th gài đ c s , tránh đ cố ơ ộ ậ ố ơ ể ượ ố ượ va đ p răng cũng nh t i tr ng đ ng chung cho c h th ng truy nậ ư ả ọ ộ ả ệ ố ề l c ô tô.ự b. b đ ng t c lo i II (lo i răng hãm).ộ ồ ố ạ ạ Trên h p s ô tô du l ch, v n t i và khách c nh , kích th c cácộ ố ị ậ ả ơ ỏ ươ bánh răng h p s nh , không đ không gian đ thi t k b đ ng t cộ ố ỏ ủ ể ế ế ộ ồ ố lo i I. h n th n a, t i tr ng tác d ng b m t hãm nói chung khôngạ ơ ế ư ả ọ ụ ề ặ l n nên có th s d ng chính m t nghiêng c a các răng đ làm bơ ể ư ụ ặ ủ ể ộ ph n hãm. Đ ng t c lo i này g i là đ ng t c lo i II. Tùy theo k t c uậ ồ ố ạ ọ ồ ố ạ ế ấ c th mà b đ ng t c lo i II c a ô tô có nhi u ki u dáng khác nhauụ ể ộ ồ ố ạ ủ ề ể nh ng đ u có chung nguyên t c c u t o sau : ư ề ắ ấ ạ + B ph n n i (1) : làm nhi m v n i bánh răng quay tr n (4) v iộ ậ ố ệ ụ ố ơ ơ tr c (7). B ph n n i có c u t o t ng t ng gài; di tr t d c tr cụ ộ ậ ố ấ ạ ươ ự ố ượ ọ ụ b ng kh p n i then hoa. Các răng c a b ph n n i (1) đ c vátằ ơ ố ủ ộ ậ ố ượ nghiêng v i góc nh đ ch ng gài s khi bánh răng gài (4) ch a đ ngơ ỏ ể ố ố ư ồ đ u t c d v i tr c (7).ề ố ộ ơ ụ 6 4 α rβ 5 rms 7 1 β 2 3 Hình H4- 16a; k t c u b đ ng t c lo i IIa (ki u bi đ nh v )ế ấ ộ ồ ố ạ ể ị ị 1 - b ph n n i ; 2- vành răng hãm ; 3- vành ma sát ; 4- bánhộ ậ ố răng ; 5- thanh tr t ; 6- bi đ nh v ; 7- tr c h p s . ; α- gócượ ị ị ụ ộ ố nghiêng c a m t côn ma sát ; rủ ặ ms- bán kính ma sát trung bình ; β- góc nghiêng b m t hãm ; rề ặ β- bán kính trung bình b m t hãm.ề ặ + B ph n hãm (2) : có nhi m v ch ng gài s khi bánh răng (4)ộ ậ ệ ụ ố ố ch a đ ng đ u t c đ v i tr c (5). B ph n hãm có c u t o g m vànhư ồ ề ố ộ ơ ụ ộ ậ ấ ạ ồ hãm (2) g n trên vòng côn ma sát (3). Các răng c a vành răng hãm (2)ắ ủ đ u đ c vát nghiêng v i góc (beta) cùng v i các răng trên b ph nề ượ ơ ơ ộ ậ n i (1) nh m ch ng lai vi c gài s khi bánh răng (4) chua đ ng đ uố ằ ố ệ ố ồ ề t c đ v i tr c (7).ố ộ ơ ụ + B phân ma sát : g m các vành ma sát (3) có nhi m v làm đ ngộ ồ ệ ụ ồ đ u t c đ gi a bánh răng gài (4) v i b đ ng t c – t c là đ ng đ uề ố ộ ư ơ ộ ồ ố ứ ồ ề v i tr c (7).ơ ụ + B ph n đ nh v : có nhi m v gi cho các vành ma sát v tríộ ậ ị ị ệ ụ ư ở ị trung gian khi b đ ng t c không làm vi c; đ ng th i cho phép đ aộ ồ ố ệ ồ ơ ư vành ma sát (3) vào ti p xúc tr c v i b m t côn ma sát trên bánhế ươ ơ ề ặ răng gài s (4) khi b t đ u gài sô. B ph n đ nh v g m lò xo và biố ắ ầ ộ ậ ị ị ồ đ nh v (6) cùng thanh đ y (5) luôn chèn s n trong h c lõm c a vànhị ị ẩ ẵ ố ủ ma sát (3) đ s n sàng đ y vành ma sát (3) vào ti p xúc tr c v i bể ẵ ẩ ế ươ ơ ề m t côn ma sát trên bánh răng gài s (4) khi b t đ u gài s .ặ ố ắ ầ ố Trên hình H4-16b là m t đ ng t c lo i IIb có thanh tr t (5) làmộ ồ ố ạ ượ c nhi m v thay cho bi đ nh v (6) c a b đ ng t c IIa.ả ệ ụ ị ị ủ ộ ồ ố Thanh tr t (5) luôn làm nhi m v đ nh v ; còn lò xo đ nh v đ c thayượ ệ ụ ị ị ị ị ượ b ng hai vòng lò xo (6) nh v y tránh đ c hi n t ng l ch lò xo khiằ ơ ậ ượ ệ ượ ệ gài s .ố + Nh c đi m c a ki u này là ma sát gi a h c đ nh v và g c aượ ể ủ ể ư ố ị ị ơ ủ thanh đ nh v là ma sát tr t thay vì ma sát lăn nh lo i IIa, nên h cị ị ượ ư ạ ố đ nh v có th d mòn h n c a lo i IIa. Tuy v y l c đ nh v này nh ;ị ị ể ễ ơ ủ ạ ậ ư ị ị ỏ h n n a b đ ng t c này làm vi c trong d u bôi tr n nên nh c đi mơ ư ộ ồ ố ệ ầ ơ ượ ể này có th đ c kh c ph c đ c nh chúng luôn luôn đ c bôi tr nể ượ ắ ụ ượ ơ ượ ơ trong d u.ầ 5 4 6 α 7 1 β 2 3 Hình H4 – 16b; k t c u b đ ng t c lo i IIb (ki u thanh tr tế ấ ộ ồ ố ạ ể ượ đ nh v )ị ị 1. b ph n n i ( ng n i).ộ ậ ố ố ố 2. vành răng hãm. 3. vành côn ma sát. 4. bánh răng gài s .ố 5. thanh tr t đ nh v .ượ ị ị 6. lò xo đ nh v thanh tr t.ị ị ượ 7. tr c h p s .ụ ộ ố α. Góc côn c a vành ma sát.ủ β. Góc nghiêng ph n l c c a các vành răng hãm.ả ự ủ      Trên hình là m t  ng t c lo i II có c uộ đồ ố ạ ấ   t o b  ph n  nh v  ki u  ng tr .ạ ộ ậ đị ị ể ố ụ     + Thanh  y (5) bi n th  thành  ng trđẩ ế ể ố ụ  (5a).Lò xo  nh vi(6) l i tr  thành lò xođị ạ ở   tr , c n ng trong  ng tru (5a) và ch t  nh vụ đượ ồ ố ố đị ị  (5b), nh  v y lò xo không b  l ch ơ ậ ị ệ nh ki u H4-16a .ư ể Ở đây ng tr (5a) v a làm ch c năng thanh đ y v a làm c nhi m vố ụ ư ứ ẩ ư ả ệ ụ đ nh v . Do tr đ y (5a) có kích th c bé, nên c n ph i có thêm các lòị ị ụ ẩ ươ ầ ả xo đ nh v ph (5c) gi cho các vành ma sát (3) luôn luôn tì sát tr đ y.ị ị ụ ư ụ ẩ Nguyên lí làm vi c c a b đ ng t c lo i IIc: Dù k t c u b đ ngệ ủ ộ ồ ố ạ ế ấ ộ ồ t c lo i II có nhi u ki u khác nhau nh ng đ u có cung nguyên lí làmố ạ ề ể ư ề viêc nh sau:ư D i tác d ng c a l c gài Q, ng n i (1) s d ch chuy n v ph iươ ụ ủ ự ố ố ẽ ị ể ề ả ho c trái. Nh b ph n đ nh v mà vành ma sat (3) s d ch chuy nặ ơ ộ ậ ị ị ẽ ị ể đòng th i v i ng n i (1) đ vào ti p xúc tr c v i m t côn trên bánhơ ơ ố ố ẻ ế ươ ơ ặ răng gài s (4). T i đây hình thành 1 mô men ma sát, làm cho vành maố ạ sát (3) s xoay t ng đ i v i ng n i (1) 1 góc nh khi n m t hãmẽ ươ ố ơ ố ố ỏ ế ặ c a vành răng hãm (2) tì vào m t hãm c a răng trên ng n i (1).ủ ặ ủ ố ố 6 5c 5a 5b α 4 rms rβ 7 1 2 3 Hình H4-16c: K t c u b đ ng t c lo i IIc ( ng tr đ y đ nh v ).ế ấ ộ ồ ố ạ ố ụ ẩ ị ị 1. b ph n n i; 2. vành răng hãm; 3. vành ma sát; 4. bánh răng;ộ ậ ố 5. c c u đ nh v ; 6. lò xo đ nh v ; 5a. ng tr đ nh v ; 5b. ch t đ nh v ;ơ ấ ị ị ị ị ố ụ ị ị ố ị ị α . góc côn c a vành ma sát; rủ ms, bán kính ma sát trung bình; β . góc nghiêng c a răng hãm; rủ β . bán kính trung bình c m t hãmủ ặ Khi ch a đ ng đ u t c đ , hai m t côn ma sát (3) va (4) s sinh raư ồ ề ố ộ ặ ẽ m t mô men ma sát. Mô men ma sát này s truy n ng lên óng n i (!)ộ ẽ ề ượ ố m t ph n l c Q` luôn ng c chi u và có giá tr l n h ho c b ng l cộ ả ự ượ ề ị ơ ơ ặ ằ ự gài s Q do lái xe t o ra. Do đó, lái xe không th cho ng n i (1) ti pố ạ ể ố ố ế t c đi vào đ gài s khi ch a đ ng đ u t c đ .ụ ể ố ư ồ ề ố ộ Khi đã đ ng đ u t c đ , các vành côn ma sát không còn chuy nồ ề ố ộ ể đông t ng đ i v i nhau, mô menn ma sát không còn n a, ph n l cươ ố ơ ư ả ự Q` vì v y cũng b tri t tiêu. ậ ị ệ Lóc nµy lùc gµi Q do l¸ i xe  t¹o  ra chØ cÇn  ®ñ th¾ng  lùc cña lß xo ®Þnh  vÞ  (6), ®Èy nhÑ vµnh  r¨ng h∙m  (2) cña vµnh ma s¸t  (3) ®−a èng nèi (1) vµo ¨n khíp  víi vµnh r¨ng  trªn   b n¸h r¨ng gµi sè (4). B đ ng t c loai II (răng hãm) đ c s d ng h u h t trên h p sộ ồ ố ượ ư ụ ầ ế ộ ố ô tô du l ch và m t s h p s xe t i và khách.ị ộ ố ộ ố ả Nhà máy ô tô LADA (c a liên xô cũ) s n xu t b đ ng t c lo i IIdủ ả ấ ộ ồ ố ạ cho các đ i xe LADA có k t c u đ n gi n h n so v i các lo i k trên;ơ ế ấ ơ ả ơ ơ ạ ể đ c gi i thi u trên hình H4-16d.ượ ơ ệ Quan h gi a vành răng hãm và m t côn ma sát t ng ng v iệ ư ặ ươ ứ ơ vành răng hãm (2) và m t côn ma sát (3) đ c hoán đ i v trí : m t cônặ ượ ổ ị ặ ma sát đ c c u t o tr c ti p trên ng n i (1) thay vì trên bánh răngượ ấ ạ ự ế ố ố gài s ; còn vành răng hãm đ c t o ngay trên vành răng gài s c aố ượ ạ ố ủ bánh răng (4). B ng cách đó cho phép đ n gi n hóa c c u đ nh v c aằ ơ ả ơ ấ ị ị ủ đ ng t c. B ph n đ nh v ch con m i lò xo chi u tr c (5) tác d ngồ ố ộ ậ ị ị ỉ ỗ ề ụ ụ tr c ti p lên vành ma sát (3) theo chi u tr c và đ c đ nh v l i b iự ế ề ụ ượ ị ị ạ ở vòng ch n (6).ặ Tuy v y nh c đi m c a ki u đ ng t c này chính là l c chi uậ ượ ể ủ ể ồ ố ự ề tr c c a lò xo đ nh v vì nó có su h ng làm nh s . Đ tránh tr sụ ủ ị ị ươ ả ố ể ả ố đ i v i ki u đ ng t c này, đòi h i l c c a c c u đ nh v trên thanhố ơ ể ồ ố ỏ ự ủ ơ ấ ị ị tr t gài s ph i l n. Đi u này l i d n đ n d mòn các h c đ nh vượ ố ả ơ ề ạ ẫ ế ễ ố ị ị trên thanh tr t và nh th l i d b nh s .ượ ư ế ạ ễ ị ả ố 1 3 4 rms 5 rβ 2 β Hình H4- 16d : b đ ng t c lo i IId ki u lò xo đ nh v h ng tr c.ộ ồ ố ạ ể ị ị ươ ụ 1. b ph n n i.ộ ậ ố 2. vành răng hãm. 3. vành côn ma sát. 4. bánh răng gài s .ố 5. lò xo đ nh v .ị ị β . góc nghiêng c a răng hãm.ủ rβ bán kính trung bình m t hãm.ặ rms. Bán kính ma sát trung bình. PH N III : PHÂN TÍCH ĐĂC ĐI M K T C U CÁC BẦ Ể Ế Ấ Ộ PHÂN CHÍNH. Các b ph n chính c a h p s xe zil-130; Các bánh răng; c c u gàiộ ầ ủ ộ ố ơ ấ s ; b đ ng t c ; tr c h p s ; v và n p h p s , các bi.ố ộ ồ ố ụ ộ ố ỏ ắ ộ ố ổ 3.1. Các bánh răng h p s .ộ ố 3.2. c c u gài s ( ng gài s )ơ ấ ố Ố ố H u h t các bánh răng gài s c a h p s ô tô máy kéo tr ngầ ế ố ủ ộ ố ươ đ c l p l ng không lên tr c (quay tr n); bánh răng di tr t ch sượ ắ ồ ụ ơ ượ ỉ ư d ng h n ch s lùi ho c s 1. đ ti n hành gài s đ i v i các bánhụ ạ ế ở ố ặ ố ể ế ố ố ơ răng quay tr n trên tr c, ph i dùng ng gài ho c b đ ng t c nh mơ ụ ả ố ặ ộ ồ ố ằ n i c ng bánh răng v i tr c thông qua các kh p răng, nó có th làố ứ ơ ụ ơ ể raqng ngoài ho c răng trong.ặ Đ quá trình gài s bàng ng gài đ c d dàng và nhanh chongể ố ố ượ ễ h n, các răng c a ng gài đ c vát nh n và c m t răng l i khuy t điơ ủ ố ượ ọ ứ ộ ạ ế m t răng; đ ng th i v phía các đai răng c a bánh răng gài s , c cáchộ ồ ơ ề ủ ố ứ m t răng l i có m t răng ng n h n, k t c u nh v y ng i ta g i làộ ạ ộ ắ ơ ế ấ ư ậ ươ ọ ng d gài.ố ễ ng gài s ch s d ng đ th c hi n vi c gài s cho s lùi ho cỐ ố ỉ ư ụ ể ự ệ ệ ố ố ặ s th p nh t cho m t s h p s ô tô, các s th p c a máy kéo,; cònố ấ ấ ộ ố ộ ố ố ấ ủ h u h t các s khác c a h p s ô tô ph i dùng b đ ng t c đ gàiầ ế ố ủ ộ ố ả ộ ồ ố ể s nh m b o đ m vi c gài s đ c êm d u, không gây va đ p răngố ằ ả ả ệ ố ượ ị ậ cho h p s nói riêng cũng nh h th ng truy n l c nói chung.ộ ố ư ệ ố ề ự 3.3. b đ ng t cộ ồ ố . Ng i ta s d ng c c u đ ng t c đ tránhươ ư ụ ơ ấ ồ ố ể “ti ng n c a bánh răng” và làm cho vi c sang s đ c êm d u.ế ồ ủ ệ ố ượ ị 3.3.1. C c u đ ng t c lo i có khoá.ơ ấ ồ ố ạ a, c u t o.ấ ạ - M i s ti n trên tr c s c p đ c vào kh p v i bánh răng t ngỗ ố ế ụ ơ ấ ượ ơ ơ ươ ng trên tr c th c p m i th i đi m. ứ ụ ứ ấ ở ọ ơ ể Nh ng bánh răng này luôn luôn quay ngay c sau khi vào ly h p vìư ả ợ chúng không c đ nh trên tr c và ch ch y l ng không.ố ị ụ ỉ ạ ồ - Các moay đ ng t c ăn kh p v i các tr c b ng các then bên trongơ ồ ố ơ ơ ụ ằ moay đ ng t c. H n n a, ng tr t ăn kh p v i then vòngơ ồ ố ơ ư ố ượ ơ ơ ở ngoài c a moay đ ng t c và có th di chuy n d c tr c.ủ ơ ồ ố ể ể ọ ụ - Moay đ ng t c có ba rãnh theo chi u d c tr c, và các khoáơ ồ ố ề ọ ụ chuy n s lu n vào các rãnh này. Lò xo c a khoá luôn luôn đ yể ố ồ ủ ẩ khoá chuy n s này vào ng tr t.ể ố ố ượ - Khi c n chuy n s v trí s trung gian, ph n nhô ra c a m iầ ể ố ở ị ố ầ ủ ỗ khoá chuy n s lu n khít vào trong rãnh then ng tr t.ể ố ồ ở ố ượ - Ng i ta đ t vòng đ ng t c gi a moay đ ng t c và m t cônươ ặ ồ ố ư ơ ồ ố ặ c a các bánh răng s , và đ c đ y ép vào m t trong các m t cônủ ố ượ ẩ ộ ặ này. Trên toàn b khu v c côn bên trong vòng đ ng t c có các rãnhộ ự ồ ố nh đ tăng ma sát. Ngoài ra, vòng này còn có 3 rãnh đ các khoáỏ ể ể chuy n s lu n vào đó.ể ố ồ b, ho t đ ng.ạ ộ - V trí s trung gianị ố M i bánh răng s đ c vào kh p v i bánh răng b đ ng t ngỗ ố ượ ơ ơ ị ộ ươ ng và ch y l ng không trên tr c. ứ ạ ồ ụ - B t đ u quá trình đ ng t cắ ầ ồ ố Khi d ch chuy n c n chuy n s , c n chuy n s n m trong rãnhị ể ầ ể ố ầ ể ố ằ trong ng tr t, d ch chuy n theo chi u mũi tên.ố ượ ị ể ề Vì ph n nhô ra tâm c a khoá chuy n s đ c gài vào rãnh c aầ ở ủ ể ố ượ ủ ng tr t, khoá chuy n s cũng d ch chuy n theo chi u mũi tênố ượ ể ố ị ể ề cùng m t lúc, và đ y vòng đ ng t c vào m t côn c a bánh răngộ ẩ ồ ố ặ ủ s , b t đ u quá trình đ ng t c. ố ắ ầ ồ ố - Gi a quá trình đ ng t cữ ồ ố Khi d ch chuy n ti p c n chuy n s , l c đ t lên ng tr t sị ể ế ầ ể ố ự ặ ố ượ ẽ th ng l c lò xo c a khoá chuy n s và ng tr t trùm lên ph nắ ự ủ ể ố ố ượ ầ nhô ra c a khoá này. ủ - K t thúc quá trình đ ng t cế ồ ố L c đang tác d ng lên vòng đ ng t c tr nên m nh h n và đ yự ụ ồ ố ở ạ ơ ẩ ph n côn c a bánh răng s .ầ ủ ố Đi u này làm đ ng b t c đ c a bánh răng s v i t c đ c aề ồ ộ ố ộ ủ ố ơ ố ộ ủ ng tr t gài s .ố ượ ố Khi t c đ c a ng tr t gài s và bánh răng s tr nên b ngố ộ ủ ố ượ ố ố ở ằ nhau, vòng đ ng t c b t đ u quay nh theo chi u quay này.ồ ố ắ ầ ẹ ề Do đó, các then c a ng tr t gài s ăn kh p v i các rãnh thenủ ố ượ ố ơ ơ c a vòng đ ng t c. ủ ồ ố - K t thúc vi c chuy n sế ệ ể ố Sau khi then c a ng tr t gài s ăn kh p v i rãnh then c a vòngủ ố ượ ố ơ ơ ủ đ ng t c, ng tr t ti p t c d ch chuy n và ăn kh p v i rãnhồ ố ố ượ ế ụ ị ể ơ ơ then c a bánh răng s . Khi đó, vi c chuy n s s k t thúc.ủ ố ệ ể ố ẽ ế 3.3.1. C c u đ ng t c ki u không có khoá.ơ ấ ồ ố ể M t c c u đ ng t c không có khoá có lò xo khoá đóng vai trò c aộ ơ ấ ồ ố ủ khoá chuy n s và dùng cho bánh răng s 5 h p s ngang m t sể ố ố ộ ố ở ộ ố ki u xe.ể + C u t oấ ạ - ng tr tỐ ượ Có ba ph n nhô ra đ c xoi bên trong ng moay đ đ y lò xoầ ượ ố ơ ể ẩ khoá trong quá trình đ ng t c hoá. ồ ố - Moay đ ng t cơ ồ ố Chung quanh moay đ ng t c có 3 v u đ hãm ch t vòng đ ng t cơ ồ ố ấ ể ặ ồ ố và lò xo khoá. - Lò xo khoá Lò xo khoá có b n v u, m t v u đ hãm ch t b n thân lò xo, cònố ấ ộ ấ ể ặ ả ba v u kia gi các khoá chuy n s . ấ ư ể ố - Vòng đ ng t cồ ố Có ba rãnh đ gài các v u c a lò xo khoá t i ba đi m d c theo chuể ấ ủ ạ ể ọ vi c a vòng. M t đo n c a rãnh xoi này đ c vát mép.ủ ộ ạ ủ ượ 3.4. Tr c h p s . ụ ộ ố 3.5. V và n p h p s , các bi.ỏ ắ ộ ố ổ PH N IV : PH NG PHÁP KI M TRA S A CH A.Ầ ƯƠ Ể Ủ Ư 4.1. Các h h ng c a h p s ;ư ỏ ủ ộ ố a, Sang s khó, vào s n ng : thanh tr t cong, mòn, kh p c uố ố ặ ượ ơ ầ mòn, b đ ng t c mòn nhi u(rãnh côn ma sát b mòn khuy t, h cộ ồ ố ề ị ế ố hãm b mòn nhi u). răng đ ng t c mòn, càng cua mòn, bi tr c sị ề ồ ố ổ ụ ơ c p mòn gây sà tr c. các kh p d n đ ng trung gian c n s bi gi ,ấ ụ ơ ẫ ộ ầ ố ơ cong. b, T đ ng nh y s : bi, h c hãm m t tác d ng (do mòn nhi u) lòự ộ ả ố ố ấ ụ ề xo b y u ho c gãy, r d c tr c th c p.ị ế ặ ơ ọ ụ ứ ấ c, Có ti ng va đ p m nh: bánh răng b mòn, bi mòn, d u bôiế ậ ạ ị ổ ầ tr n thi u, không đúng lo i. khi vào s có ti ng va đ p do h c hãmơ ế ạ ố ế ậ ố đ ng t c mòn quá gi i h n làm m t tác d ng c a đ ng t c. b cồ ố ơ ạ ấ ụ ủ ồ ố ạ bánh răng l ng không b mòn gây tiêng rít.ồ ị d, D u b rò r : gioăng đ m các te csoos b li t h ng, các ph tầ ị ỉ ẹ ị ệ ỏ ơ ch n d u b mòn, h .ắ ầ ị ở 4.2. Ph ng pháp ki m tra và s a ch a.ươ ể ử ữ - Ta có th dùng ng nghe (nghe ti ng gõ) đ ki m tra mòn bánhể ố ế ể ể răng, bi, dùng tay l c đ ki m tra, mòn then hoa hay l ng các buổ ắ ể ể ỏ lông, m i ghép l p m t bích các đăng.ố ắ ặ - Ki m tra m c d u và thay d u: m c d u ph i đ m b o ngang lể ứ ầ ầ ứ ầ ả ả ả ỗ đ d u, n u ít s không đ m b o bôi tr n, làm tăng hao mòn chiổ ầ ế ẽ ả ả ơ ti t, nóng các chi ti t, nóng d u, n u nhi u quá r ch y d u và s cế ế ầ ế ề ễ ả ầ ứ c n th y l c tăng.ả ủ ự - Đ i v i truy n đ ng các đăng: ta b m m vào các bi kim, biố ơ ề ộ ơ ỏ ổ ổ trung gian (n u có), vào rãnh then hoa, si t ch t các m t bích…ế ế ặ ặ - b o d ng các c p cao ng i ta tháo r i h p s đ ki m traở ả ươ ấ ươ ơ ộ ố ể ể mòn, cong, gãy, r n n t…các chi ti t.ạ ứ ế - v i các h p s , h p phân ph i th y l c ph i thay d u truy nơ ộ ố ộ ố ủ ự ả ầ ề đ ng đúng mã hi u, ch ng lo i.ộ ệ ủ ạ + Chu n đoán tr c các đăng.ẩ ụ - S d ng khi mu n truy n chuy n đ ng gi a 2 tr c không n mư ụ ố ề ể ộ ư ụ ằ trên 1 đ ng th ng.ươ ẳ - Rung vùng t c đ nào đó do mòn then hoa.ở ố ộ - Kêu kh p các đăng do bi b mòn ho c khô m .ở ơ ổ ị ặ ơ - Kêu m i ghép bích ch c ch th p.ở ố ổ ạ ư ậ + chu n đoán c u ch đ ng (tr ng tâm truy n l c chính).ẩ ầ ủ ộ ọ ề ự Nhi m v và c u t o truy n l c chínhệ ụ ấ ạ ề ự Tăng mô-men và bi n chuy n đ ng quay d c c a đ ng c thànhế ể ộ ọ ủ ộ ơ chuy n đ ng quay ngang c a 2 bán tr c.ể ộ ủ ụ n do mòn b truy n, mòn bi. Đi u ch nh khe h b ng cáchỒ ộ ề ổ ề ỉ ở ằ thay đ i các t m đ m và si t căng các bi côn.ổ ấ ệ ế ổ Moay bánh đ o, do mòn r c a moay .ơ ả ơ ổ ủ ơ + Chu n đoán k thu t truy n l c chính.ẩ ỹ ậ ề ự - truy n l c chính làm vi c n: khe h tr c bánh răng côn chề ự ệ ồ ở ổ ụ ủ đ ng (qu d a) tăng. Đ r t ng c ng c a truy n l c chính tăng,ộ ả ứ ộ ơ ổ ộ ủ ề ự ki m tra b ng cách kích bánh xe lên, kéo phanh tay l c n u d chể ằ ắ ế ị chuy n quá 45mm theo chu vi thì ph i đi u ch nh khe h bi.ể ả ề ỉ ở ổ - Thi u d u bôi tr n trong v truy n l c chính. S ăn kh p c aế ầ ơ ỏ ề ự ự ơ ủ c p bánh răng côn không đúng, đi u ch nh b ng cách d ch tr cặ ề ỉ ằ ị ụ c a các bánh răng theo s đ .ủ ơ ồ - Đi u ch nh bi đ b vi sai sau đó đi u ch nh v t ăn kh p c aề ỉ ổ ơ ộ ề ỉ ế ơ ủ bánh răng qu d a và bánh răng vành ch u. v t ti p xúc liênả ứ ậ ế ế quan đ n áp su t ti p xúc m t răng, nh h ng đ n t i tr ng tácế ấ ế ặ ả ưở ế ả ọ d ng lên răng.ụ - Đi u ch nh khe h bi bánh răng qu d a (bánh răng ch đ ng).ề ỉ ở ổ ả ứ ủ ộ đi u ch nh khe h bi moay . Các khe h này liên quan đ n đề ỉ ở ổ ơ ở ế ộ r t ng c ng c a bánh xeơ ổ ộ ủ PHÂN V. THAM KHAO.̀ ̉ 1-H ng d n đ án môn h c thi t k và tính toán ôtô-máy kéo(t p 1).ươ ẫ ồ ọ ế ế ậ Nguy n H u H ng(Ch biên)ễ ữ ươ ủ Ph m Xuân Mai-Ngô Xuân Ngátạ 2-Thi t k và tính toán ôtô -máy kéo(t p 1).ế ế ậ Nguy n H u C n-Phan Đình Kiênễ ữ ẩ 3-Tính toán thi t k h d n đ ng c khí(t p1-2).ế ế ệ ẫ ộ ơ ậ PGS.TS.Tr nh Ch t-TS.Lê Văn Uy nị ấ ể 4-Chi ti t máy(t p 1-2).ế ậ Nguy n Tr ng Hi pễ ọ ệ 5-Lý thuy t ôtô- máy kéoế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐồ án hop so oto ’’.pdf