Thiết kế mạng lưới thoát nước cho phường Đakao

1.3 Nhiệm vụ thiết kế Thiết kế mạng lưới thoát nước cho phường Đakao, để có thể thoát nước thải và nước mưa cho phường, tránh hiện tượng gập lụt. Mạnh lưới được thiết kế với độ an toàn cao nhất và chi phí xây dựng nhỏ nhất. 1.4 Nội dung thiết kế +Thu thập số liệu liên quan đến thiết kế +Vạch tuyến mạng lưới: - Vạch tuyến mạng lưới thoát nước thải sinh hoạt và sản xuất - Vạch tuyến mạng lưới thoát nước mưa; +Tính toán thiết kế mạng lưới: - Tính toán mạng lưới thoát nước thải sinh hoạt và sản xuất; - Tính toán mạng lưới thoát nước mưa

doc2 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3482 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế mạng lưới thoát nước cho phường Đakao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG I . ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC THIẾT KẾ 1.1 Đặc điểm khu vực thiết kế Theo quy hoạch thì năm 2025 dân số ở phường ĐaKao sẽ là 25000 người.Diện tích là 1 km2 , mật độ dân số 250 người/ ha. Địa hình bằng phẳng, và là trung tâm thương mại lớn nhất của quận 1. II. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG    Bảng 2.1 Hệ số không điều hòa chung của nước thải sinh hoạt. Lưu lượng trung bình (l/s)  5  15  30  50  100  200  300  500  800  1250 và lớn hơn   Kc  3.1  2.2  1.8  1.7  1.6  1.4  1.35  1.25  1.2  1.15   + Bệnh viện Có 1 bệnh viện tổng số giường bệnh là 500 giường Lưu lượng thải trung bình là 300 l/giường.ngđ Qbv = 500 * 300 = 150000 l/ngđ = 150 m3/ngđ +Trường học Số học sinh,giáo viên và sinh viên lấy bằng 20 % tổng số dân khu vực Nth = 20% * 25000 = 5000 người Tiêu chuẩn xả thải qth0 = 20 l/ng ( Qth = Nth * qth0 = 5000 . 20 = 100,000 l/ngđ = 100 m3/ngđ +Khu vực hành chính Số cán bộ và nhân sự là 500 người Tiêu chuẩn xả thải 40 l/ng.ngđ Qhc = ( 500*40) : 1000 = 20 m3/ngđ +Khách sạn Có tất cả là 1000 phòng ,mỗi phòng ứng với 1 người Tiêu chuẩn xả thải q0ks = 250 l/người.ngđ Qks = ( 250 .1000 ) : 1000 = 250 m3/ngđ + Chợ Đakao Số sạp : 500 Tiêu chuẩn xả thải 80 l/sạp.ngđ Qsạp = (500 .80 ) : 1000 = 40 m3/ngđ + Cửa hàng ăn uống Số tiệm 50 tiệm, trung bình mỗi tiệm làm 8 món Tiêu chuẩn mỗi món : 12 l/món.ngđ Qau = (50 .12 .8) : 1000 = 4,8 m3/ngđ +Siêu thị 1500 lượt người Tiêu chuẩn xả thải 15 l/ng.ngđ Qst = ( 15.1500 ) : 1000 = 22,5 m3/ngđ Tổng lượng nước xả thải của khu vực I QI =  +  +  +  +  +  +  +  = 4500 + 150 + 100 + 250 + 40 + 4,8 +22,5 + 20 = 5087.3 m3/ngđ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCh__ng II -1.doc
  • docbang thong ke tinh toan luu luon mua 20-5.doc
  • docCH__NG 3.doc
  • docchung II -2 A3.doc
  • docchuog 1 17-4.doc
  • dwgdAKAO MOJ 9-6.dwg
Luận văn liên quan