Chọn Hệ số nền : k=1079 kN/m3
Dùng chương trình Sap2000 để giải nội lực trong móng
Lúc này độ cứng của lò xo giữa là KS=1079*0.1*3.5=377.6 kN/m
Lúc này độ cứng của lò xo giữa là KS=1079*0.05*3.5=188.8
Truyền lực xuống đáy móng:
36 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 7891 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế móng bằng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 2
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I/ SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG:
Tải trọng tác dụng lên móng:
1. Tải trọng tính toán:
Cột A: Ntt =687 KN, Mtt =52 KNm, Htt = 49 KN
Cột B: Ntt = 1158 KN, Mtt = 87 KNm, Htt = 82 KN
Cột C: Ntt = 1197 KN, Mtt = 90 KNm, Htt = 85 KN
Cột D: Ntt = 932 KN, Mtt = 70 KNm, Htt = 66 KN
Cột E: Ntt = 1020 KN, Mtt = 77 KNm, Htt = 73 KN
Cột F: Ntt = 540 KN, Mtt = 40 KNm, Htt = 38 KN
2. Tải trọng tiêu chuẩn:
Cột A: Ntc = 597 KN, Mtc = 45 KNm, Htc = 43 KN
Cột B: Ntc = 1007 KN, Mtc = 76 KNm, Htc = 71 KN
Cột C: Ntc = 1041 KN, Mtc = 78 KNm, Htc = 74 KN
Cột D: Ntc = 810 KN, Mtc = 61 KNm, Htc = 57 KN
Cột E: Ntc = 887 KN, Mtc = 67 KNm, Htc = 64 KN
Cột F: Ntc = 470 KN, Mtc = 35 KNm, Htc = 33 KN
.
Truyền tải về tâm đáy móng:
Tải tính toán:
Ntt=5533 kN
Mtt=1868 kNm
Htt=393 kN
Tải tiêu chuẩn:
Ntc=4811 kN
Mtc=1625 kNm
Htc=342 kN
II/ NỀN ĐẶT MÓNG:
Đặt móng ở độ sâu 2m, nằm trên lớp đất 2b, có các đặc trưng cơ lý như sau:
Độ ẩm: W= 25.1%
Dung trọng tự nhiên: γw=1.818 kG/cm2
Sức chịu nén đơn vị: Qu=0.554 kG/cm 2
Lực dính đơn vị: C=0.13kG/cm2
Góc ma sát trong: φ=130
Có trạng thái dẻo mềm ,bề dày 2.4m
III/ XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG BĂNG:
Chiều sâu chôn móng : Df=2m
Bề rộng móng : b=3.5m
Chiều cao móng: h= 0.5m
Lớp bê tông bảo vệ : ab = 0.05m
Þ h0= 0.45 m
Chiều dài móng băng : l=22m
Mặt cắt ngang của móng
IV/ KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỦA ĐẤT NỀN DƯỚI MÓNG BĂNG:
Rtc= m(Abγ+BDfγ*+DcII)
Với : φ=130 Þ A= 0.2638 B=2.055 D= 4.5574
γ= 17.97 kN/m2 γ*=18.18 kN/m2
Þ Rtc=1(0.2638*3.5*18.18+2.055*2*17.97+4.5574*12.5)=147.79 kN/m2
Ptc=∑Ntc/F+γtbDf=4811.17/3.5*22+22*2=106.48 kN/m2
Þ Ptc< Rtc
Vậy đất nền còn hoạt động như vật thể đàn hồi có thể sử dụng baì toán Boussinesq nhằm tính toán trường ứng suất trong nền đất dưới móng.
V/ KIỂM TRA ĐỘ LÚN TẠI TÂM ĐÁY MÓNG:
Ứng suất gây lún: sgl = ∑Ntc/F+(γtb-γ)Df=4811.17/(3.5*22)+(22-18.18)*2=70.123 kN/m2
Chia nền thành các lớp có bề dày 0.8 m và lập bảng tính lún như sau:
Lớp
Điểm
Z(m)
Z/b
K0
sz
sbt(kN)
p1i
p2i
e1i
e2i
si(m)
1
0
0
0
1
70.123
34
43.212
112.04
0.8018
0.7598
0.01865
1
0.8
0.229
0.9631
67.5352
50.484
2
57.756
121.15
0.7902
0.7566
0.01502
2
1.6
0.457
0.8449
59.2467
65.028
3
72.3
126.65
0.7812
0.7547
0.0119
3
2.4
0.686
0.7051
49.4435
79.572
4
81.194
128.93
0.7038
0.6842
0.00345
4
2.7
0.771
0.6564
46.0285
82.815
5
86.527
128.68
0.7532
0.7398
0.00611
5
3.5
1.000
0.546
38.287
90.239
6
94.187
129.57
0.6431
0.6345
0.00419
6
4.3
1.229
0.4632
32.4808
98.135
7
102.08
132.29
0.6405
0.6339
0.00322
7
5.1
1.457
0.3983
27.9299
106.03
8
109.98
136.08
0.6388
0.6331
0.00278
8
5.9
1.686
0.346
24.2625
113.93
9
118.37
140.99
0.637
0.632
0.00275
9
6.8
1.943
0.2991
20.9737
122.81
10
126.96
146.06
0.6253
0.6205
0.00236
10
7.6
2.171
0.2458
17.2362
131.11
11
135.25
152.15
0.6232
0.619
0.00207
11
8.4
2.400
0.2362
16.563
139.4
12
143.55
159.27
0.6211
0.6172
0.00192
12
9.2
2.629
0.2122
14.88
147.7
13
151.85
166
0.5516
0.5486
0.00155
13
10
2.857
0.1915
13.4285
155.99
14
160.14
172.95
0.5498
0.5474
0.00124
14
11
3.086
0.1738
12.1873
164.29
15
168.44
180.1
0.5479
0.5457
0.00114
15
12
3.314
0.1587
11.1285
172.59
16
176.73
187.38
0.5461
0.5442
0.00098
16
12
3.543
0.1448
10.1538
180.88
17
185.03
194.87
0.5443
0.5438
0.00019
17
13
3.714
0.1358
9.52266
189.18
18
0.07953
Vậy S= 7.95 cm < [Sgh] =8 cm thỏa yêu biến dạng.
VI/ TÍNH NỘI LỰC TRONG MÓNG:
Chọn Hệ số nền : k=1079 kN/m3
Dùng chương trình Sap2000 để giải nội lực trong móng
Lúc này độ cứng của lò xo giữa là KS=1079*0.1*3.5=377.6 kN/m
Lúc này độ cứng của lò xo giữa là KS=1079*0.05*3.5=188.8
Truyền lực xuống đáy móng:
Nút
Chuyển vị
Nút
Chuyển vị
Nút
Chuyển vị
1
-0.0852
46
-0.0731
91
-0.0581
2
-0.0852
47
-0.0721
92
-0.0588
3
-0.0852
48
-0.071
93
-0.0595
4
-0.0853
49
-0.0699
94
-0.0601
5
-0.0853
50
-0.0687
95
-0.0608
6
-0.0853
51
-0.0676
96
-0.0614
7
-0.0854
52
-0.0664
97
-0.062
8
-0.0854
53
-0.0653
98
-0.0626
9
-0.0854
54
-0.0642
99
-0.0631
10
-0.0853
55
-0.0631
100
-0.0635
11
-0.0853
56
-0.062
101
-0.0639
12
-0.0852
57
-0.0609
102
-0.0641
13
-0.0851
58
-0.0599
103
-0.0643
14
-0.0849
59
-0.0589
104
-0.0643
15
-0.0848
60
-0.058
105
-0.0643
16
-0.0846
61
-0.0571
106
-0.0642
17
-0.0844
62
-0.0562
107
-0.0641
18
-0.0842
63
-0.0554
108
-0.0639
19
-0.0839
64
-0.0547
109
-0.0637
20
-0.0837
65
-0.054
110
-0.0634
21
-0.0835
66
-0.0534
111
-0.0631
22
-0.0832
67
-0.0529
112
-0.0628
23
-0.083
68
-0.0524
113
-0.0625
24
-0.0828
69
-0.052
114
-0.0622
25
-0.0826
70
-0.0516
115
-0.0619
26
-0.0824
71
-0.0514
116
-0.0616
27
-0.0821
72
-0.0512
117
-0.0614
28
-0.0819
73
-0.051
118
-0.0611
29
-0.0817
74
-0.0509
119
-0.0609
30
-0.0815
75
-0.0509
120
-0.0607
31
-0.0813
76
-0.051
121
-0.0605
32
-0.081
77
-0.0511
122
-0.0604
33
-0.0808
78
-0.0513
123
-0.0604
34
-0.0805
79
-0.0516
124
-0.0603
35
-0.0802
80
-0.0519
125
-0.0603
36
-0.0798
81
-0.0522
126
-0.0604
37
-0.0795
82
-0.0526
127
-0.0605
38
-0.079
83
-0.0531
128
-0.0607
39
-0.0786
84
-0.0536
129
-0.0609
40
-0.078
85
-0.0542
130
-0.0612
41
-0.0774
86
-0.0548
131
-0.0615
42
-0.0767
87
-0.0554
132
-0.0619
43
-0.0759
88
-0.056
133
-0.0623
44
-0.0751
89
-0.0567
134
-0.0628
45
-0.0741
90
-0.0574
135
-0.0633
Nút
Chuyển vị
Nút
Chuyển vị
136
-0.0638
180
-0.0855
137
-0.0645
181
-0.0855
138
-0.0651
182
-0.0854
139
-0.0658
183
-0.0853
140
-0.0665
184
-0.085
141
-0.0673
185
-0.0848
142
-0.0681
186
-0.0844
143
-0.0689
187
-0.0841
144
-0.0697
188
-0.0837
145
-0.0705
189
-0.0832
146
-0.0714
190
-0.0828
147
-0.0722
191
-0.0823
148
-0.073
192
-0.0819
149
-0.0738
193
-0.0814
150
-0.0746
194
-0.0809
151
-0.0753
195
-0.0804
152
-0.076
196
-0.08
153
-0.0766
197
-0.0795
154
-0.0772
198
-0.0791
155
-0.0777
199
-0.0787
156
-0.0782
200
-0.0783
157
-0.0786
201
-0.0779
158
-0.079
202
-0.0775
159
-0.0794
203
-0.0771
160
-0.0798
204
-0.0768
161
-0.0802
205
-0.0764
162
-0.0806
207
-0.0758
163
-0.0809
208
-0.0755
164
-0.0813
209
-0.0752
165
-0.0816
210
-0.0749
166
-0.082
211
-0.0745
167
-0.0823
212
-0.0742
168
-0.0826
213
-0.0738
169
-0.083
214
-0.0734
170
-0.0833
215
-0.0731
171
-0.0836
216
-0.0727
172
-0.0839
217
-0.0723
173
-0.0842
218
-0.0718
174
-0.0845
219
-0.0714
175
-0.0847
220
-0.071
176
-0.0849
221
-0.0706
177
-0.0851
178
-0.0853
179
-0.0854
Biểu đồ chuyển vị đứng
Biểu đồ phản lực lò xo
Biểu đồ Lực cắt
Các giá trị đặc biệt
Đoạn
Lực cắt
0
0
1.1
290.24
1.1
-368.05
2.4
0
4.1
483.23
4.1
-649.03
7.1
0
10.1
567.57
10.1
-608.81
13
0
15.1
411.49
15.1
-384.55
16.6
0
18.1
433.49
18.1
-557.73
20
0
21.1
270.92
21.1
-244.43
22
0
Biểu đồ momen
Các giá trị đặc biệt:
Đoạn (m)
Momen (kNm)
0
0
1.1
-229.24
2
0
2.3
12.61
2.6
0
4.1
-548.56
5.1
0
7.1
366.1
9.1
0
10.1
-589.03
11.3
0
12.9
280.42
14.5
0
15.1
-346.26
16.5
-21.87
18.1
-467.26
19.2
0
19.9
78.26
20.8
0
21.1
-127.11
22
0
V.KIỂM TRA LẠI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA ĐẤT NỀN:
Phản lực của lò xo : Fđhmax = 32.3 kN
Fđhmin =13.33 kN
Áp lực cực trị của đất nền :
pmax = Fđhmax /F=32.3/(0.1*3.5)=92.3kN/m2 < 1.2 Rtc
pmin = Fđhmin /F=13.33/(0.1*3.5)=38.1 kN/m2> 0
Vậy nền còn làm việc như “Vật Liệu Đàn Hồi”.
VI/ KIỂM TRA XUYÊN THỦNG:
1.Tại chân cột giữa :
Sử dụng bê tông B20 có Rn= 11.5 Mpa , Rbt= 0.9 Mpa
Cốt thép nhóm AII có Rs=280 MPa
Chọn Pxt= Nmaxtt=1197kN
Pcx = 0.75RbtS1tx= 0.75*Rbt*4(bc+h0)*h0=1215kN
Þ Pxt< Pcx
2. Tại chân cột biên:
Chọn Pxt = Nttmax biên= 687kN
Pct= 0.75RbtS2tx=0.75Rbt4(bc+h0)*h0=1215 kN
Þ Pxt< Pcx
Vậy điều kiện chống xiên được thỏa.
TÍNH CỐT THÉP TRONG MÓNG:
Tính cốt thép bên trên theo phương dọc L ứng với momen M ở nhịp :
Momen nhịp
Đoạn (m)
kNm
12.61
2.3
366.1
7.1
280.42
12.9
78.26
19.9
Cánh chịu nén tính cho trường hợp chữ T:
Momen ứng với trường hợp trục trung hòa qua mép giữa cánh và sườn :
Mf = γbRbbhf(h0-0.5hf)
=0.9x11.5x1033.5x0.3(0.65-0.5x0.3) = 5433.75 kNm > MnMAX=366.1 kNm
ÞTrục trung hòa qua cánh ,tính theo tiết diện chữ nhật (b’f*h=3.5m*0.7m)
am= MnMAX/ (γbRbbh02)=149.95/(0.9x11.5x103*3.5x0.652)= 0.0098 < aR=0.441
Þ Cấu kiện đặt cốt đơn
Diện tích nhóm cốt thép: AS=( x γbRbbh0)/RS
Momen nhịp
am
x
As (mm2)
Chọn
12.61
0.000536
0.00054
45.04778
2d14
366.1
0.015548
0.01567
1317.8258
2d14+4d18
280.42
0.011909
0.01198
1007.5357
2d14+3d18
78.26
0.003324
0.00333
279.96603
2d14
Tính cốt thép bên dưới theo phương dọc L ứng với momen ở gối:
Cánh chịu kéo tính toán với trường hợp tiết diện hình chữ nhật:
Có : h = 0.7m , b = 0.45 m
MgMAX=488.78 kNm
am= MgMAX / (γbRbbh02)=488.78/(0.9x11.5x1030.45x0.652)= 0.248 < aR=0.441
Þ Cấu kiện đặt cốt đơn
am= M / (γbRbbh02)
Diện tích cốt thép chịu kéo:
AS=x γbRbbh0/RS
Đoạn
Moment Gối
am
x
As (mm2)
Chọn
1.1
368.05
0.024048
0.02434
2047.1708
4d22+2d20
4.1
548.56
0.035842
0.03651
3070.1079
2d22+5d25
10.1
589.03
0.038486
0.03926
3301.2258
4d22+3d28
15.1
346.26
0.022624
0.02289
1924.5499
4d22+1d25
18.1
467.26
0.03053
0.03101
2607.7973
7d22
21.1
127.11
0.008305
0.00834
701.3311
2d22
2. Tính cốt thép ngang trong móng (Căng thớ dưới):
Xem ngàm tại mép cột tính trên 1m dài:
q=Pdhmax=92.3 (kN/m2) 1m dài
Mmax= ql2/2= 92.3*1.5252/2= 107.3 kNm/m
am= M / (γbRbh02)= 0.023 < aR=0.441
Þ Cấu kiện đặt cốt đơn
Þ x=0.00.0234
Diện tích cốt thép chịu kéo:
AS=x γbRbh0/RS= 389.23 mm2
Chọn 3d14 a320
3.Tính toán cốt đai trong móng :
Dựa vào kết quả tính được từ Sap2000 ta có :Qmax=649.03 kN , dùng lực cắt này để tính cho cốt đai trong móng
Chọn cốt đai nhóm CII có: d= 12mm, RSW= 225 MPa , ES=21x103 MPa
Số nhánh cốt đai n=2 , Aw=113,1 mm2
Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán :
Stt=4 φb2(1+ φf+ φn) γbRbtbh02 RSWn Aw/Q2
φf=0.75(b-bc)hf/bh0=0.75(3.5-0.45)x0.3/3.5x0.45=0.302
φn=0
Þ Stt=1.5 m
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
Smax= φb4 γbRbtbh02/Q=1.5*0.9*0.9*103*3.5*0.652/649.03=2.77m
Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo:
Sct=h/3= 500/3=166.67 mm
Chọn s=min(Sct, Smax, Stt)
Þ s=sct
Chọn s= 150 mm
4.Tính toán cốt xiên :
Ta có : Qwb=2Öφb2(1+ φf+ φn) γbRbtbh02 qsw
qsw= RSWn Aw/s=203.58 kN/m
Þ Qwb=1593.7kN >Qmax=630.85 kN
Không phải bố trí cốt xiên
PHẦN III:
THIẾT KẾ MÓNG CỌC
Kết quả thống kê địa chất 1-B:
Lớp đất
C(kN/m2)
φ
γday noi
(kN/m3)
Lớp 2a
9.54
12.02
9.26
Lớp 2b
18.3
15.4
10.41
Lớp 3
22.89
14.64
10.4
Lớp 4
14.64
13.72
9.815
Lớp 5
7.29
13.82
9.875
Lớp 6a
3.263
26.97
9.3
Lớp 6b
3.104
29.5
9.91
Lớp 7
38.24
16.75
10.53
I.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỌC:
1. Tải trọng tiêu chuẩn:
Ntc = 597.13 kN
Mtc = 45.22 kNm
Htc = 42.6 kN
2. Tải trọng tính toán : (hệ số vượt tải n = 1,15)
Ntt = 686.7 kN
Mtt = 52 kNm
Htt = 49.05 kN
II. THIẾT KẾ MÓNG CỌC:
Đặt móng tại HK3
1.Chọn chiều sâu chôn móng:
Chọn Df = 2 m
2. chọn sơ bộ số liệu thiết kế móng :
Bê tông B25 Þ Rb = 14.5 MPa , Rbt = 1.05 MPa
cốt thép cọc:4f20 , Ra = 280 MPa
Cốt đai:f12 , Ra= 225 MPa
Fa = 12.57 cm2
Chiều dài cọc: L = 11.5 m.
Cọc ngàm vào đài một đoạn = 0.5m.
Kích thước cọc: 0,3mx0,3m.
Fb = 0.09m2.
III. TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :
1.Sức chịu tải theo vật liệu:
Với:
j , hệ số uốn dọc, chọn bằng 0.8
Pvl=0.8 (280*0.001257+14.5*(0.09-0.001257))=1.311 MN= 1311 kN
2. Sức chịu tải theo đất nền:
a.Theo chỉ tiêu cơ học:
Trong đó * FSs = 2
* FSp = 3
* Qs : Ma sát giữa cọc và đất nền
* Qp : Sức chịu mũi của cọc
Xác định thành phần ma sát xung quanh coc Qs :
fs = ca+sh’.tgja = ca+kssv’.tgja
ks = 1.4(1 - sinj))
trong đó : ca = c; ja = j
Lớp đất
γday noi
sv'
k
fs
fsAs
Lớp 2a
9.26
21.761
1.11
14.68
24.66
Lớp 3
10.4
39.8
1.05
33.81
64.92
Lớp 4
9.815
97.275
1.07
40.05
173.02
Lớp 5
9.875
126.8
1.07
40.67
117.13
Lớp 6a
9.3
147.95
0.765
60.86
146.1
Tổng:
525.83
Xác định thành phần chịu mũi của cọc Qp theo phương pháp Terzaghi:
qp =1.3 cNc +sv’ Nq + 0.4γdNγ
c = 3.263 kN/m2, φ = 26.97 , Nc = 29.17, Nq = 15.845, Nγ =13.64
sv’ = 125.758 kN/m2
qp = 1.3*3.263*29.17+125.758*15.845+0.4*9.3*0.3*13.64=2131.6 (kN/m2)
Qp = Ap.qp = 2131.6*0.3*0.3 = 191.8 kN
Qa = 525.83/2 +191.8/3 = 326.85 kN
Chọn Pc=min(Pvl;Qa) =326.85 kN
3. Tính toán số lượng cọc:
Chọn b=1.5
Ntt=686.7 kN
n= 1.5*686.7/326.85=3.2
Chọn số cọc ngàm vào đài là 4 cọc , khoảng cách giữa các cọc là 3d bằng 0.9 m
Đài móng cần thiết để bố trí cọc là : B x L = 1.4 x1.4m
Sơ đồ bố trí các cọc:
1Lực tác dụng lên cọc:
Trong đó: n : Số cọc trong móng
x : toạ độ cọc cần tính
xi : tọa độ cọc thứ i
∑Ntt = Ntt +Qd= 6867+0.6*1.42*25+1.4*1.42*18.99=768.2 kN
M = Mo + H*h = 52 +49.05*0.6=81.43kN.m
xmax = 0.45 m
åxi2 = 4*0.452=0.81 m2
Pmax = 768.2/4 +81.43*0.45/0.81=237.3kN
Pmin = 768.2/4-81.43*0.45/0.81 = 146.8 kN
Pmax = 237.3 kN < Pc = 326.85 kN
Pmin >0
Vậy cọc thỏa điều kiện an toàn
Sức chịu tải của cọc làm việc theo nhóm:
q = arctg(d/s)
trong đó : n1 : số hàng cọc
n2 : số cọc trong một hàng
d : cạnh cọc
s : khoảng cách giữa các cọc
Pnh = h.ncPc
n1 = 2, n2 = 2, d = 0.3, s =0.9 , q = acrtg(0.3/0.9) = 18.430
h = 1-18.43*(2*1+1*2)/(90*2*2)=0.795
Pnh = h.nc.Pc = 0.795*4*326.85 =1039.4 kN > ∑Ntt=768.2 kN
3.Kiểm ta xuyên thủng:
Ta thấy tháp xuyên trùm lên toàn bộ cọc nên điều kiện xuyên thủng thỏa.
IV. KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI MŨI CỌC
1.Xác định móng khối quy ước:
jtb laø goùc ma saùt trong ñöôïc xaùc ñònh theo coâng thöùc sau:
= (11*3.4+14*1.6+13*3.6+13.75*2.4+26.5*2)/(3.4+1.6+3.6+2.4+2)=14.8 (độ)
Þ a=14.8/4= 4 (độ)
Kích thước móng khối quy ước:
Lqư=Bpư=b + 2Ltga=1.4 + 2*11*tg4=2.94 m
Chiều cao móng : H = 11m
Diện tích khối móng quy ước:
Sqư=8.644 m2
Truyền lực về tâm khối móng quy ước:
Trọng lượng của khối đất và cọc trong móng quy ước
W = Wcoc+ñaøi + Wñaát
=(4*0.32*11*25+0.6*1.42*25)+2.942*(3.4*9.26+1.6*10.4+3.6*9.815+2.4*9.875+2*9.3)
=1215.4 kN
∑Nttqư=Ntt+W=686.7+1215.4=1902.1 kN Þ ∑ Ntcqư=1812.5kN
∑Mttqư=Mtt+Htt*h=52+49.05*(0.6+11)=620.98 kNm Þ ∑Mtcqư= 540 kNm
b.Kiểm tra ổn định nền đất dưới mũi cọc:
R
Ứng =26.97 ta có các thông số A=0.9103 ,B=4.63,D=7.1326
Þ RII=0.9103*2.94*9.3+4.63*(3.4*9.26+1.6*10.4+3.6*9.815+2.4*9.875+2*9.3)
+7.1326*3.263=630.4 kN/m2
Ptb=∑ Ntcqư/Fqư= 209.7 kN/m2
Ta thấy R>p
p= 209.7-540*6/2.943=82.2 kN/m2>0
p= 209.7+540*6/2.943 = 337.2kN/m2 <1.2R
Thỏa điều kiện ổn định đất nền.
c.Kiểm tra độ lún dưới móng khối quy ước:
Áp lực gây lún :
p== 209.7-(3.4*9.26+1.6*10.4+3.6*9.815+2.4*9.875+2*9.3)
=83.94 kN/m2
Lập bảng tính lún cho móng:
Điểm
z(m)
z/bqư
Ko
σgl
σbt
P1i(kN/m2)
P2i(kN/m2)
e1i(m)
e2i(m)
si(m)
0
0
0
0
83.94
125.76
128.085
210.598
0.7125
0.687
0.00736
1
0.5
0.17
0.966
81.086
130.41
132.735
208.8685
0.7107
0.688
0.00672
2
1
0.34
0.848
71.181
135.06
137.385
202.069
0.709
0.69
0.00571
3
1.5
0.51
0.6932
58.187
139.71
142.035
193.918
0.707
0.692
0.00451
4
2
0.68
0.543
45.579
144.36
146.838
187.2795
0.6405
0.631
0.00302
5
2.5
0.85
0.4206
35.305
149.315
151.793
183.207
0.639
0.632
0.00229
6
3
1.02
0.3279
27.524
154.27
156.748
181.4555
0.638
0.632
0.00186
7
3.5
1.19
0.2608
21.892
159.225
161.703
181.5505
0.637
0.632
0.00156
8
4
1.36
0.2121
17.804
164.18
166.658
182.8705
0.635
0.632
0.00104
9
4.5
1.53
0.1742
14.622
169.135
171.613
185.026
0.6342
0.631
0.00095
10
5
1.7
0.1454
12.205
174.09
176.568
187.8325
0.633
0.631
0.00077
11
5.5
1.87
0.123
10.325
179.045
181.523
191.0709
0.632
0.63
0.00067
12
6
2.04
0.1045
8.7717
184
186.478
194.6491
0.6308
0.629
0.00052
13
6.5
2.21
0.0902
7.5714
188.955
191.433
198.5045
0.6923
0.69
0.00056
14
7
2.38
0.0783
6.5725
193.91
196.388
202.5907
0.691
0.689
0.00047
15
7.5
2.55
0.0695
5.8338
198.865
201.343
206.8448
0.6897
0.688
0.00038
16
8
2.72
0.0616
5.1707
203.82
206.298
211.1828
0.6885
0.687
0.00033
17
8.5
2.89
0.0548
4.5999
208.775
211.253
215.6174
0.6874
0.686
0.0003
18
9
3.06
0.0492
4.1298
213.73
Tổng cộng
0.03901
Vậy S=0.03901 m <[Sgh]= 8 cm .Thỏa yêu cầu biến dạng
V.TÍNH TOÁN CỌC CHỊU TẢI NGANG:
Cao trình lực ngang tác động : lo=2m
Chọn K=500Tf/m4=4905 kN/m4
Momen quán tính của cọc : I= 0.34/12=6.75*10-4 m4
Modul đàn hồi của bê tông : Eb=2.8*107kN/m2
Chiều rộng quy đổi của cọc : bc= 1.5d+0.5=1.5*0.3+0.5=0.95 m
Hệ số biến dạng : abd=5ÖKbc/ EbI=0.756 m-1
Chiều dài cọc trong đất tính đổi : le = abdl=0.756* 20 =15.12
Các chuyển vị dHH,dMH,dMM của cọc ở cao trình mặt đất , do các ứng lực đơn vị đặt cao trình này
Với le=15.12 > 4 nên A0=2.441, B0=1.621 , C0=1.751
= 2.99*10-4 m/kN
= 1.501*10-4 kN-1
= 1.225*10-4 kN-1m-1
Momen uốn và lực cắt của cọc tại cao trình mặt đất :
H0 = H = 49.05 kN
M0 = 0
Chuyển vị ngang và góc xoay tại cao trình mặt đất :
Y0=H0dHH+ M0dHM =49.05 * 2.99*10-4=0.0147 m
Y0 = H0dMH+ M0dMM =7.36*10-3
Chuyển vị ngang của cọc ở cao trình đáy đài:
Dn = yo + yolo +(Hlo3)/(3EbI)+(Mlo2)/( 2EbI)
=0.0147+7.36*10-3*2+49.05*23/(3*2.8*107*6.75*10-4)+(52*22)/(2*2.8*107*6.75*10-4)
=0.0418 m
Tính toán các nội lực :
Trong đó : Ze là chiều sâu tính đổi , Ze=abdZ
Các giá trị A1, A3, A4 , B1, B3 , B4 ,C1, C3, C4 , D1 , D3 , D4 Tra bảng G3 của TCXD 205
Momen uốn Mz dọc thân của cọc
Z
Ze
A3
B3
C3
D3
Mz
0
0
0
0
1
0
0
0.2646
0.2
-0.001
0
1
0.2
12.8174
0.5291
0.4
-0.011
0.002
1
0.4
23.9954
0.7937
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.6
34.3689
1.0582
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
41.9183
1.3228
1
-0.167
-0.083
0.975
0.994
46.7023
1.5873
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
49.3746
1.8519
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
49.4058
2.1164
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
47.537
2.381
1.8
-0.956
-0.867
0.53
1.612
43.961
2.6455
2
-1.295
-1.314
0.207
1.646
39.3449
2.9101
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
33.7963
3.1746
2.4
-2.141
-2.663
-0.949
1.352
27.7981
3.4392
2.6
-2.621
-3.6
-1.877
0.917
21.8931
3.7037
2.8
-3.103
-4.718
-3.108
0.197
16.2139
3.9683
3
-3.541
-6
-4.688
-0.891
10.892
5.291
4
-1.614
-11.73
-17.919
-15.08
-0.80959
5.5556
4.2
0.747
-11.25
-20.902
-20.05
0.85704
Lực cắt Qz cọc chịu tải ngang
Z
Ze
A4
B4
C4
D4
Qz
0
0
0
0
0
1
49.05
0.2646
0.2
-0.02
-0.003
0
1
46.8876
0.5291
0.4
-0.08
-0.021
-0.003
1
41.116
0.7937
0.6
-0.18
-0.072
-0.016
0.997
33.0189
1.0582
0.8
-0.32
-0.171
-0.051
0.989
23.691
1.3228
1
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
14.0033
1.5873
1.2
-0.714
-0.575
-0.259
0.917
4.98082
1.8519
1.4
-0.967
-0.91
-0.479
0.821
-3.46591
2.1164
1.6
-1.248
-1.35
-0.815
0.652
-10.5067
2.381
1.8
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
-15.8325
2.6455
2
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
-19.6807
2.9101
2.2
-2.125
-3.36
-2.849
-0.692
-21.9086
3.1746
2.4
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
-22.7347
3.4392
2.6
-2.437
-5.14
-5.355
-2.821
-22.2749
3.7037
2.8
-2.346
-6.023
-6.99
-4.445
-20.8069
3.9683
3
-1.969
-6.765
-8.84
-6.52
-18.3374
4.2328
3.2
-1.187
-7.204
-10.822
-9.082
-15.2265
4.4974
3.4
0.147
-7.118
-12.787
-12.13
-11.5751
4.7619
3.6
2.205
-6.212
-14.496
-15.61
-7.24586
5.0265
3.8
5.173
-4.111
-15.601
-19.37
-2.46467
5.291
4
9.244
-0.358
-15.61
-23.14
3.14218
5.5556
4.2
14.591
5.584
-13.87
-26.47
9.37857
Ứng suất sz dọc thân cọc
Z
Ze
A1
B1
C1
D1
sz
0
0
1
0
0
0
0
0.2646
0.2
1
0.2
0.02
0.001
16.5562
0.5291
0.4
1
0.4
0.08
0.011
28.2151
0.7937
0.6
0.999
0.6
0.018
0.036
35.2703
1.0582
0.8
0.997
0.799
0.32
0.085
38.3463
1.3228
1
0.992
0.997
0.499
0.167
38.1449
1.5873
1.2
0.979
1.192
0.718
0.288
35.164
1.8519
1.4
0.955
1.379
0.974
0.456
30.4493
2.1164
1.6
0.913
1.553
1.264
0.678
24.6471
2.381
1.8
0.848
1.706
1.584
0.961
19.0249
2.6455
2
0.735
1.823
1.924
1.308
11.8486
2.9101
2.2
0.575
1.887
2.272
1.72
5.89018
3.1746
2.4
0.347
1.874
2.609
2.195
0.63285
3.4392
2.6
0.033
1.755
2.907
2.724
-4.03629
3.7037
2.8
-0.385
1.49
3.128
3.288
-7.56437
4.2328
3.2
-1.612
0.343
3.132
4.392
-13.6135
4.4974
3.4
-2.45
-0.648
2.772
4.826
-15.8763
4.7619
3.6
-3.445
-1.991
2.05
5.075
-18.123
5.0265
3.8
-4.59
-3.742
0.857
5.029
-20.6343
3.9683
3
-0.928
1.037
3.225
3.858
-10.9915
5.291
4
-5.853
-5.941
-0.927
4.548
-22.9377
5.5556
4.2
-7.179
-8.607
-3.428
3.461
-25.8943
Momen uốn lớn nhất dọc thân cọc là: Mmax = 49.4058 kNm
am=Mmax/(γbRbbh02)=49.4058/(0.9*11.5*103*0.3*0.2752) = 0.2104 < aR=0.441
Đặt cốt đơn
Þx=0.239
Hàm lượng cốt thép cần thiết bố trí dọc thân cọc: AS=(x γbRbbh0)/RS=728.8 mm2
Chọn 4d22 bố trí dọc thân cọc.
Lực cắt lớn nhất dọc thân cọc là: Qmax=49.05 kN
Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán :
Stt=4 φb2(1+ φf+ φn) γbRbtbh02 RSWn Aw/Q2=778 mm
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
Smax= φb4 γbRbtbh02/Q=1.5*0.9*0.9*103*0.3*0.2752/49.03= 562.2 mm
Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo:
Sct=h/3= 300/3=150 mm
Chọn s=min(Sct, Smax, Stt)
Þ s=sct
Chọn s= 150 mm
VI.TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG ĐÀI:
Bê tông B20 có Rb=11.5MPa
1.Tính cốt thép theo phương x :
Ta có : P1+P2= 237.3+237.3=474.6 kN > P3+P4 = 146.8*2 =293.6 kN
Nên ta chọn mặt ngàm theo phương y-y tại mép cột do 2 lực P1 và P2 gây ra
Momen căng thớ dưới , ta có : M=(P1+P2)*L=474.6*0.3= 142.38 kNm
am=M/(γbRbbh02) = 0.0325<aR=0.441
Cấu kiện đặt cốt đơn Þ x = 0.033
Diện tích cốt thép cần thiết trong móng : AS=939.3 mm2
Chọn 8d12 a190
2.Tính cốt thép theo phương y:
Ta có :P1+P3 = P2+P4 =384.1 kN
Momen căng thớ dưới, ta có :M=384.1*0.3=115.23 kNm
am=M/(γbRbbh02) = 0.0263<aR=0.441
Cấu kiện đặt cốt đơn Þ x = 0.0266
Diện tích cốt thép cần thiết trong móng : AS=758.35 mm2
Chọn 7d12 a220
VII.TÍNH CỐT THÉP KHI VẬN CHUYỂN VÀ THI CÔNG CỌC :
1.Khi vận chuyển :
Momen lớn nhất khi vận chuyển : Mmax= n*0.0214qL2
n: hệ số động , n=1.2-1.4 , chọn n=1.4
Mmax=1.4*0.0214*25*0.32*11.52= 8.9 kNm
1.Khi cẩu lắp :
Momen lớn nhất : Mmax=n*0.041qL2
Chọn n=1.4 , q=25*0.32=2.25 kN/m
Þ Mmax=1.4*0.041*2.25*11.52=17.08 kNm
So sánh với moment khi chịu tải ngang ta thấy:
Mmax vc <Mmax tai ngang= 49.41 kNm.
Vậy không phải tính thêm thép