MỤC LỤC Chương 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP1
1.1.Ý nghĩa, khái niệm về TC ĐHSX.1
1.1.1.Ý nghĩa.1
1.1.2.Khái niệm.1
1.2.Những đặc điểm về TCTC công trình giao thông.1
1.2.1.Đặc điểm về sản phẩm XD giao thông.1
1.2.2.Đặc điểm về quá trình sản xuất xây dựng giao thông.2
1.3.Nhiệm vụ, nguyên tắc tổ chức điều hành sản xuất XDGT.2
1.3.1.Nhiệm vụ.2
1.3.2.Nguyên tắc.2
1.4.Nội dung tổ chức ĐH SX XDGT.3
1.5.Các giai đoạn thiết kế tổ chức thi công.3
1.5.1.Thiết kế tổ chức thi công chỉ đạo.3
1.5.2.Thiết kế tổ chức thi công chi tiết.4
1.6.Trình tự thiết kế tổ chức thi công.6
Bước 1: Công tác chuẩn bị cho lập thiết kế tổ chức thi công.6
Bước 2: Lựa chọn biện pháp thi công.6
Bước 3: Xác định khối lượng công tác.6
Bước 4: Xác định hao phí cần thiết cho thi công.6
Bước 5: Tổ chức lực lượng thi công và xác định thời gian thi công.6
Bước 6: Xác định tiến độ thi công.6
Bước 7: Xét chọn phương án thiết kế tổ chức thi công.6
Bước 8:Xác định các biện pháp tổ chức thực hiện.7
1.7.Các phương pháp tổ chức thi công.7
1.7.1.Tổ chức thi công theo phương pháp tuần tự.7
1.7.2.Tổ chức thi công theo phương pháp song song.8
1.7.3.Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền.10
1.7.4.Tổ chức thi công theo phương pháp hỗn hợp.11
1.7.5.Lập tiến độ và quản lý thi công theo phương pháp sơ đồ mạng.11
1.7.5.1.Khái niệm11
1.7.5.2.Ưu điểm.11
1.7.5.3.Quy tắc lập sơ đồ mạng.11
1.7.5.4.Tối ưu hóa sơ đồ mạng.12
1.7.5.5.Trình tự lập tiến độ và quản lý thi công theo sơ đồ mạng.13
1.8.Các biện pháp thi công hầm.13
1.8.1.Phương pháp đào và lấp (đào hở).13
1.8.2.Phương pháp đào kín.14
1.8.3.Phương pháp hầm dìm:24
1.9.Cơ sở lý luận về lập kế hoạch tác nghiệp.26
1.9.1.Khái niệm:26
1.9.2.Ý nghĩa.26
1.9.3.Phân loại.26
1.9.3.1.Phân loại theo đối tượng giao kế hoạch.26
1.9.3.2.Loại theo thời gian lập kế hoạch tác nghiệp.26
1.9.4.Căn cứ lập kế hoạch tác nghiệp.27
1.9.5.Các chỉ tiêu kế hoạch tác nghiệp.27
1.9.5.1.Chỉ tiêu kế hoạch tháng.27
1.9.5.2.Chỉ tiêu kế hoạch tuần.27
1.9.5.3.Chỉ tiêu kế hoạch ngày.27
1.9.6.Trình tự lập và giao kế hoạch tác nghiệp.27
1.9.6.1.Trình tự lập kế hoạch tác nghiệp theo tháng.27
1.9.6.2.Kế hoạch tác nghiệp tuần và hàng ngày.28
Chương 2.THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP CHO PHẦN HẦM KÍN THUỘC CÔNG TRÌNH HẦM CHUI THEO ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU CẢNH.29
2.1.Giới thiệu về công trình.29
2.1.1.Tên công trình:29
2.1.2.Vị trí:29
2.1.3.Khả hầm29
2.1.4.Vận tốc và độ dốc thiết kế.29
2.1.5.Mực nước ngầm thiết kế.29
2.1.6.Phương án kỹ thuật.29
2.1.6.1.Bố trí chung hầm chui.29
2.1.6.2.Kết cấu hầm chui.30
2.2.Mặt bằng thi công.35
2.3.Phương án phân luồng giao thông.37
2.4.Bảng khối lượng đoạn hầm kín.39
H2. 40
m3. 40
557. 40
H1,H3. 40
m3. 40
565. 40
20. 40
Chống thấm cho kết cấu tường hầm, đỉnh hầm (Toàn hầm kín)40
m2. 40
2,340. 40
21. 40
Lớp xốp mút tổng hợp dày 5cm40
m2. 40
2,340. 40
2.5.Biện pháp thi công tổng thể.40
2.6.Biện pháp thi công chi tiết.48
2.6.1.Công tác chuẩn bị.48
2.6.1.1.Mặt bằng, tim mốc.48
2.6.1.2.Chuẩn bị vật liệu.49
2.6.1.3.Tập kết máy móc thiết bị, nhân lực về công trường.49
2.6.2.Cào bóc lớp mặt đường bê tông nhựa.49
2.6.3.Công tác cọc khoan nhồi.52
2.6.3.1.Bảng khối lượng.52
2.6.3.2.Bảng lựa chọn ca máy.54
2.6.3.3.Công tác chuẩn bị.60
2.6.3.4.Khoan tạo lỗ đường kính 1,2m.60
Gia công lồng cốt thép:63
Cốt thép chủ.63
Cốt thép đai.63
Thiết bị định tâm lồng thép :64
Cốt thép tăng cường độ cứng lồng thép:64
Giỏ chân lồng cốt thép:65
Móc treo :65
Ống thăm dò:65
Nâng chuyển và xếp dỡ lồng thép:65
Dựng và đặt lồng cốt thép vào lỗ khoan:66
2.6.4.Công tác cọc xi măng đất.71
2.6.4.1.Biện pháp tổ chức thi công.72
2.6.4.2.Biện pháp an toàn lao động.75
2.6.5.Thi công đóng cọc ván thép.75
2.6.5.1.Bảng khối lượng.75
2.6.5.2.Bảng phân tích ca máy.75
2.6.5.3.Tổ chức thi công.79
2.6.6.Đào đất hố móng và thi công hệ văng chống.80
2.6.6.1.Bảng khối lượng.80
q: Dung tích gầu (m3)80
1,25. 80
Kđ: Hệ số đầy gầu. Đất cấp 2, ẩm nên chọn bằng. 80
0,7. 80
Kt: Hệ số tơi của đất (1,1 - 1,4)80
1,2. 80
Nck: Chu kỳ xúc trong 1 giờ (3600s), Nck = 3600/Tck (1/h)80
101,5113918. 80
tck: thời gian của 1 ck kh góc quay 900 (s)80
24,8. 80
Kvt: Hệ số phụ thuộc vào điều kiện của máy xúc, (đổ lên thùng)80
1,1. 80
2.6.6.2.Biện pháp tổ chức thi công.83
2.6.7.Thi công hệ văng chống.83
2.6.7.1.Bảng khối lượng.83
2.6.7.2.Bảng chọn phương án máy.83
2.6.7.3.Thi công.85
2.6.8.Thi công lớp lót đáy hầm.85
2.6.8.1.Bảng khối lượng.85
2.6.8.2.Bảng lựa chọn ca máy.85
2.6.8.3.Tổ chức thi công.88
2.6.9.Đập đầu cọc khoan nhồi.89
2.6.9.1.Bảng khối lượng.89
2.6.9.2.Lựa chọn phương án máy.89
2.6.10.Bê tông hầm.92
2.6.10.1.Bảng khối lượng.92
2.6.10.2.Bảng lựa chọn phương án.92
2.6.10.3.Tổ chức thi công.97
2.6.11.Lớp màng chống thấm cho tường và đỉnh hầm.99
2.6.12.Lớp xốp bảo vệ.99
2.6.13.Thi công bản quá độ.101
2.6.13.1.Bảng khối lượng.101
BẢNG KHỐI LƯỢNG (TOÀN BỘ HẦM KÍN)101
2.6.13.2.Năng suất máy trộn bê tông.101
Vsx: Dung tích sản xuất của thùng trộn (m3)101
Vsx = (0,5-0,8)Vhh. 101
chọn: 0,65. 101
0,1625. 101
0,325. 101
Vhh: Thể tích hình học của thùng trộn (m3)101
0,25. 101
0,5. 101
Kxl: Hệ số xuất liệu. 101
Kxl = 0,65-0,7 khi trộn BT. 101
0,7. 101
Kxl = 0,85 - 0,95 khi trộn vữa. 101
nck: Số mẻ trộn trong 1 giờ. 101
nck = 3600/tck101
18,94737. 101
tck= tđổ vào + ttrộn + tđổ ra (s)101
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian. 101
0,7. 101
Năng suất máy trộn 250L101
12,069 (m3/ca)101
Năng suất máy trộn 500L101
24,139. 101
(m3/ca)101
2.6.13.3.Bảng phân tích ca máy.102
2.6.13.4.Tổ chức thi công.105
2.6.14.Hệ thông thoát nước.106
2.6.14.1.Bảng khối lượng.106
2.6.14.2.Năng suất máy trộn.107
2.6.14.3.Bảng phân tích ca máy.107
2.6.14.4.Biện pháp tổ chức thi công.112
2.6.15.Công tác mặt đường.113
2.6.15.1.Bảng khối lượng.114
2.6.15.2.Năng suất thực tế của máy.114
Trong đó:114
B: Bề rộng vệt lu (m) 1,6. 114
A: khoảng cách trùng nhau giữa 2 vệt lu. 114
0,2. 114
V: Vận tốc lu (km/h) 2. 114
n: Số lượt lu trên điểm114
20. 114
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian 0,7. 114
V: vận tốc lu lèn km/h. 115
3. 115
B: Chiều rộng vệt lu (m)115
1,6. 115
a: Khoảng cách trùng nhau giữa 2 vệt lu. 115
0,2. 115
n: Số lu lèn tại 1 điểm115
12. 115
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian. 115
0,7. 115
B: Chiều rộng vệt rải (Bánh xích NFBC-V (Nhật)115
2. 115
h: Chiều dày vệt rải115
h1 = 1,40*0,07. 115
0,098. 115
h2 = 1,40*0,03. 115
0,042. 115
Vm: Tốc độ làm việc của máy (m/h)115
V1. 115
150. 115
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian. 115
0,7. 115
2.6.15.3.Bảng phân tích ca máy.115
2.6.15.4.Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền.122
2.6.16.Công tác hoàn thiện.128
2.6.16.1.Bảng khối lượng.128
2.6.16.2.Năng suất máy trộn bê tông 250L tính ở công tác trên = 12,069 m3/ca.129
2.6.16.3.Bảng phân tích ca máy.129
2.6.16.4.Biện pháp thi công.132
2.7.Bảng tổng hợp vật liệu.133
2.8.Thứ tự thực hiện các công việc.134
2.9.Sơ đồ mạng.135
2.10.Sơ đồ ngang đã điều chỉnh.137
2.11.Biều đồ nhân công đã điều chỉnh.138
2.12.Kế hoạch sử dụng nhân công.139
2.13.Kế hoạch sử dụng máy.140
2.14.Kế hoạch sử dụng vật liệu.144
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VẬT LIỆU144
2.15.Kế hoạch triển khai công việc.149
2.16.Bảng tổng hợp chi phí hạng mục.150
2.17.Bảng tổng hợp chi phí theo tháng.151
2.18.Biểu đồ chi phí tích lũy.152
160 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 4294 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổ chức thi công và lập kế hoạch tác nghiệp cho phần hầm kín thuộc công trình hầm chui theo đường Nguyễn Hữu Cảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy hàn 23KW
ca
0,86
3,13
3,64
4
0,91
148,24
103,36
592,97
376,24
Máy cắt uốn 5 KW
ca
3,13
3,13
1
1
1
132,59
19,26
132,59
19,26
CỘNG
725,56
395,50
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
1.121,06
THỜI GIAN THI CÔNG
5,00
SXLD cốt thép bản quá độ đường kính > 18mm
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy hàn 23KW
ca
0,79
6,25
7,91
8
0,99
148,24
103,36
1.185,95
817,59
Máy cắt uốn 5 KW
ca
6,25
6,25
1
1
1
132,59
19,26
132,59
19,26
CỘNG
1.318,54
836,85
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
2.155,39
THỜI GIAN THI CÔNG
6,00
SXLD tháo dỡ ván khuôn bản quá độ
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Nhân công 4,0/7 Nhóm I
công
55,4
55,4
1
1
1
139,14
103,36
139,14
103,36
CỘNG
139,14
103,36
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
242,50
THỜI GIAN 1 NGƯỜI THI CÔNG
47,00
THỜI GIAN 10 NGƯỜI THI CÔNG
5,00
Bê tông bản quá độ, 25Mpa đá 1x2
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m3/ca)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy trộn 500l
ca
24,139
24,139
1
1
1
223,97
515,09
223,97
515,09
Máy đầm bàn 1KW
ca
12,5
24,139
1,93
2
0,97
130,29
9,63
260,57
18,59
Máy đầm dùi 1,5KW
ca
12,5
24,139
1,93
2
0,97
130,54
14,45
261,07
27,88
CỘNG
745,61
561,55
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
1.307,17
THỜI GIAN THI CÔNG
9,00
Tổ chức thi công.
Công tác cốt thép.
Tổ hợp máy thi công:
Máy cắt uốn 5KW: 01 máy – Máy chủ đạo.
Máy hàn 23 KW (bình quân): 06 máy.
Thời gian thi công: 5+ 6= 11 ca.
Nhân công thi công: 8 người cấp bậc bình quân 3,5/7.
Công tác bê tông đệm đá 4x6.
Tổ hợp máy thi công:
Máy trộn 250L: 1máy
Máy đầm bàn: 2 máy.
Thời gian thi công: 6 ca.
Nhân công:
Nhân công vận chuyển cát, đá, xi măng: 6 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công vận chuyển bê tông: 3 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công cào, san bê tông: 2 người cấp bậc bình quân 3/7.
Tổng số nhân công: 11 người.
Công tác ván khuôn.
Thời gian thi công: 5 ca.
Số công nhân thi công: 10 người cấp bậc bình quân 4,0/7.
Công tác bê tông bản quá độ đá 1x2,25Mpa.
Máy chủ đạo:
Máy trộn 500L: 01 máy – Máy chủ đạo.
Máy đầm bàn: 2 máy.
Máy đầm dùi: 2*máy.
Thời gian thi công: 9 ca.
Nhân công:
Nhân công vận chuyển cát, đá, xi măng: 12 người cấp bậc bình quân 4/7.
Nhân công vận chuyển bê tông: 3 người cấp bậc bình quân 4/7.
Nhân công san, cào bê tông, tạo phẳng: 3 người cấp bậc bình quân 4/7.
Tổng số nhân công: 18 người.
Sơ đồ thi công.
Như vậy tổng thời gian thi công bản quá độ: 20ca.
Tổng số công: 366 công.
Số nhân công bình quân: 19 người.
Bậc nhân công bình quân: 4.0/7.
Hệ thông thoát nước.
Bảng khối lượng.
BẢNG KHỐI LƯỢNG (TOÀN BỘ HẦM KÍN)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
ĐVT
Khối lượng
BB.14118
LĐ ống thép đen bằng hàn, đk 450
100m
0,089
BB.14119
LĐ ống thép đen bằng hàn, đk 550
100m
0,08
AF.61321
SXLD cốt thép rãnh thu nước
tấn
30,88
AF.81311
SXLD tháo dỡ ván khuôn rãnh thu nước
100m2
5,4708
AF.12114
Bê tông rãnh thu nước đá 1x2 25Mpa
m3
30,88
AG.13221
SXLD cốt thép tấm đan đúc sẵn
tấn
2,3448
AF.12613
Bê tông tấm đan đá 1x2 M200
m3
13,65
Năng suất máy trộn.
Như đã tính ở trên, năng suất máy trộn BT 250L = 12,069 m3/ca.
Bảng phân tích ca máy.
LĐ ống thép đen bằng hàn, đk 450
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy hàn điện 23kW
ca
19,05
19,05
1
1
1
148,24
103,36
148,24
103,36
Cần trục bánh hơi 6T
ca
83,33
19,05
0,23
1
0,23
1.017,33
500,14
1.017,33
115,03
CỘNG
1.165,58
218,39
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
1.383,97
THỜI GIAN THI CÔNG
0,47
LĐ ống thép đen bằng hàn, đk 550
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy hàn điện 23kW
ca
15,87
15,87
1
1
1
148,24
103,36
148,24
103,36
Cần trục bánh hơi 6T
ca
83,33
15,87
0,19
1
0,19
1.017,33
500,14
1.017,33
95,03
CỘNG
1.165,58
198,39
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
1.363,96
THỜI GIAN THI CÔNG
0,50
SXLD cốt thép rãnh thu nước
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy hàn 23KW
ca
0,89
3,13
3,52
4
0,88
148,24
103,36
592,97
363,83
Máy cắt uốn 5 KW
ca
3,13
3,13
1
1
1
132,59
19,26
132,59
19,26
CỘNG
725,56
383,09
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
1.108,66
THỜI GIAN THI CÔNG
10,00
SXLD tháo dỡ ván khuôn rãnh thu nước
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Nhân công 4,0/7 Nhóm I
công
4,81
4,81
1
1
1
139,14
0,00
139,14
0,00
CỘNG
139,14
0,00
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
139,14
THỜI GIAN THI CÔNG
114,00
THỜI GIAN 10 NGƯỜI THI CÔNG
12,00
Bê tông rãnh thu nước đá 1x2 25Mpa
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy trộn BT 250lít
ca
12,069
12,069
1
1
1
162,62
23,11
162,62
23,11
Máy đầm dùi 1,5KW
ca
5,56
12,069
2,17
3
0,72
130,54
14,45
391,61
31,35
CỘNG
554,23
54,46
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
608,69
THỜI GIAN THI CÔNG
3,00
SXLD cốt thép tấm đan đúc sẵn
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy cắt uốn
ca
2,5
2,5
1
1
1
132,59
896,81
132,59
896,81
CỘNG
132,59
896,81
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
1.029,39
THỜI GIAN THI CÔNG
1,00
Bê tông tấm đan đá 1x2 M200
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy trộn BT 250lít
ca
12,069
12,069
1
1
1
162,62
23,11
162,62
23,11
Máy đầm dùi 1,5KW
ca
11,24
12,069
1,07
2
0,54
130,54
14,45
261,07
15,46
CỘNG
423,69
38,57
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
462,26
THỜI GIAN THI CÔNG
1,00
Biện pháp tổ chức thi công.
LĐ ống thép đen bằng hàn đường kính 450 và 550.
Tổ hợp máy thi công:
Máy hàn: 01 máy – máy chủ đạo.
Cần cẩu 6 tấn: 01 máy.
Thời gian thi công: 1 ca.
Nhân công thi công: 2 người cấp bậc bình quân 3,5/7.
Cốt thép rãnh thu nước.
Tổ hợp máy thi công:
Máy hàn: 04 máy
Máy cắt uốn 5KW: 01 máy – Máy chủ đạo.
Thời gian thi công: 10 ca.
Nhân công kết hợp thi công: 5 người cấp bậc bình quân 3,5/7.
Ván khuôn.
Thời gian thi công 12 ca. Tổng số nhân công là 10 người cấp bậc bình quân 4/7.
Bê tông rãnh thu nước.
Tổ hợp máy
Máy đầm dùi: 03 máy.
Máy trộn 250L: 01 máy – Máy chủ đạo.
Thời gian thi công: 3 ca.
Nhân công:
Nhân công vận chuyển cát, đá, xi măng: 6 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công vận chuyển bê tông: 3 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công san, cào bê tông: 2 người cấp bậc bình quân 3/7.
SXLD cốt thép tấm đan rãnh thu nước.
Máy chủ đạo: Máy cắt uốn 5KW.
Thời gian thi công: 1,00 ca.
Nhân công thi công: 4 người cấp bậc bình quân 3,5/7.
Bê tông đá 1x2, 20Mpa tấm đan.
Phương án máy:
Máy trộn 250L: 01 máy.
Đầm dùi: 2 máy.
Thời gian thi công: 1ca.
Nhân công:
Nhân công vận chuyển cát, đá, xi măng: 6 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công vận chuyển bê tông: 3 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công san, cào bê tông: 2 người cấp bậc bình quân 3/7.
Bảng tiến độ ngang.
Vậy tổng thời gian thi công hệ thống thoát nước là: 15 ca.
Số công thi công: 220
Số công nhân bình quân: 15người.
Bậc công nhân bình quân: 3,5/7.
Công tác mặt đường.
Bảng khối lượng.
BẢNG KHỐI LƯỢNG (TOÀN BỘ HẦM KÍN)
Mã hiệu
Công tác xây lắp
ĐVT
Khối lượng
AF.31212
Bê tông nghèo 10Mpa
m3
1296,41
AF.21315
Lớp bê tông 30Mpa, dày 10cm
m3
113,82
AK.92111
Phòng nước dạng lỏng
m2
1138,2
AD.24211
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
100m2
11,382
AD.23235
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm
100m2
11,382
AD.24211
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
100m2
11,382
AD.23211
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt thô, chiều dày đã lèn ép 3cm
100m2
11,382
Năng suất thực tế của máy.
Máy lu bánh thép 10 tấn.
Năng suất máy lu bánh thép tự hành 10 Tấn
N = 8*1000*(B-A).V*Ktg/n
m2/ca
784
Trong đó:
B: Bề rộng vệt lu (m) 1,6
A: khoảng cách trùng nhau giữa 2 vệt lu
0,2
V: Vận tốc lu (km/h) 2
n: Số lượt lu trên điểm
20
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian 0,7
Máy lu bánh lốp 16 tấn.
Trong đó:
V: vận tốc lu lèn km/h
3
B: Chiều rộng vệt lu (m)
1,6
a: Khoảng cách trùng nhau giữa 2 vệt lu
0,2
n: Số lu lèn tại 1 điểm
12
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian
0,7
Vậy năng suất máy là N = 1960 m2/ca.
Năng suất máy rải.
Tấn/ca.
Trong đó:
B: Chiều rộng vệt rải (Bánh xích NFBC-V (Nhật)
2
h: Chiều dày vệt rải
h1 = 1,40*0,07
0,098
h2 = 1,40*0,03
0,042
Vm: Tốc độ làm việc của máy (m/h)
V1
150
V2
350
:Trọng lượng riêng của hỗn hợp rải 2,325
Ktg: Hệ số sử dụng thời gian
0,7
Vậy năng suất máy = 382,788 tấn/ca.
Qui đổi ra m2 ta được.
Năng suất khi rải lớp BT nhựa 7cm = 382,788 / (0,098*2,325) = 1680 m2/ca.
Năng suất khi rải lớp BT nhựa 3cm = 382,788 / (0,042*2,325) = 3920 m2/ca.
Bảng phân tích ca máy.
Bê tông nghèo 10Mpa
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m3/ca)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Xe bơm bê tông tự hành- năng suất 50m3/h
ca
30,3
30,3
1
1
1
1.278,13
2.769,82
1.278,13
2.769,82
Máy đầm dùi 1,5KW
ca
11,24
30,3
2,7
3
0,9
130,54
14,45
391,61
39,00
CỘNG
1.669,74
2.808,83
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
4.478,56
THỜI GIAN THI CÔNG
43,00
Lớp bê tông 30Mpa, dày 10cm
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m3/ca)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Xe bơm bê tông tự hành- năng suất 50m3/h
ca
30,3
30,3
1
1
1
1.278,13
2.769,82
1.278,13
2.769,82
Máy đầm bàn 1KW
ca
11,24
30,3
2,7
3
0,9
130,29
9,63
390,86
26,00
CỘNG
1.668,99
2.795,83
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
4.464,82
THỜI GIAN THI CÔNG
4,00
Phòng nước dạng lỏng
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Nhân công 3,0/7 Nhóm I
công
33,33
33,33
1
1
1
119,47
0,00
119,47
0,00
CỘNG
119,47
0,00
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
119,47
THỜI GIAN THI CÔNG
34,15
THỜI GIAN 12 NGƯỜI THI CÔNG
3,00
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2
Phương án
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Phương án 1
Thiết bị nấu nhựa
ca
2040,82
2040,82
1
1
1
138,61
0,00
138,61
0,00
Ôtô tưới nhựa 7T
ca
1020,41
2040,82
2
2
1
1.413,41
199,29
2.826,83
398,58
Máy nén khí 660m3/h
ca
2040,82
2040,82
1
1
1
546,56
596,03
546,56
596,03
CỘNG
2.965,44
398,58
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
3.364,02
THỜI GIAN THI CÔNG
1,00
Phương án 2
Thiết bị nấu nhựa
ca
2040,82
1020,41
0,5
1
0,5
138,61
0,00
138,61
0,00
Ôtô tưới nhựa 7T
ca
1020,41
1020,41
1
1
1
1.413,41
199,29
1.413,41
199,29
Máy nén khí 660m3/h
ca
2040,82
1020,41
0,5
1
0,5
546,56
596,03
546,56
298,02
CỘNG
1.552,03
199,29
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
1.751,32
THỜI GIAN THI CÔNG
1,00
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm
Phương án
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Phương án 1
Máy rải 130-140CV
ca
1680
1680
1
1
1
3.600,56
965,79
3.600,56
965,79
Máy lu 10T
ca
784
1680
2,14
3
0,71
681,05
521,22
2.043,15
1.115,41
Máy đầm bánh lốp 16T
ca
1960
1680
0,86
1
0,86
753,87
579,47
753,87
498,35
CỘNG
6.397,57
2.579,55
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
8.977,12
THỜI GIAN THI CÔNG
1,00
Phương án 2
Máy rải 130-140CV
ca
1680
1960
1,17
2
0,59
3.600,56
965,79
7.201,12
1.129,97
Máy lu 10T
ca
784
1960
2,5
3
0,83
681,05
521,22
2.043,15
1.303,05
Máy đầm bánh lốp 16T
ca
1960
1960
1
1
1
753,87
579,47
753,87
579,47
CỘNG
9.998,13
3.012,50
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
13.010,63
THỜI GIAN THI CÔNG
1,00
Lớp bê tông 30Mpa, dày 10cm
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m3/ca)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Xe bơm bê tông tự hành- năng suất 50m3/h
ca
30,3
30,3
1
1
1
2.279,05
809,42
2.279,05
809,42
Máy đầm bàn 1KW
ca
11,24
30,3
2,7
3
0,9
108,35
9,63
325,04
26,00
CỘNG
2.604,09
835,43
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
3.439,51
THỜI GIAN THI CÔNG
4
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt mịn tạo nhám, chiều dày đã lèn ép 3cm
Phương án
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Phương án 1
Máy rải 130-140CV
ca
3920
3920
1
1
1
3.600,56
965,79
3.600,56
965,79
Máy lu 10T
ca
909,09
3920
4,31
5
0,86
681,05
521,22
3.405,24
2.246,46
Máy đầm bánh lốp 16T
ca
1724,14
3920
2,27
3
0,76
753,87
579,47
2.261,60
1.315,41
CỘNG
9.267,40
4.527,65
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
13.795,06
THỜI GIAN THI CÔNG
0,29
Phương án 2
Máy rải 130-140CV
ca
3920
1724,14
0,44
1
0,44
3.600,56
965,79
3.600,56
424,95
Máy lu 10T
ca
909,09
1724,14
1,9
2
0,95
681,05
521,22
1.362,10
990,32
Máy đầm bánh lốp 16T
ca
1724,14
1724,14
1
1
1
753,87
579,47
753,87
579,47
CỘNG
5.716,52
1.994,74
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
7.711,26
THỜI GIAN THI CÔNG
0,66
Tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền.
Lớp bê tông nghèo 10Mpa và lớp bê tông 30Mpa 10 dày cm.
Tổ hợp máy thi công:
Xe bơm tự hành – 50m3/h: 01 máy – Máy chủ đạo.
Đầm dùi: 3 máy.
Thời gian thi công: 43+ 4= 47 ca.
Nhân công:
Nhân công cầm vòi bơm: 2 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công cào, san, tạo phẳng: 3 người cấp bậc bình quân 3/7.
Tổng số nhân công: 5 người.
Lớp phòng nước dạng lỏng.
Để thi công lớp phòng nước ta chia thành 3 tổ thi công. Mỗi tổ gồm 4 người thi công trên mỗi đốt hầm. Tổng thời gian thi công là 3 ca. Tổng số công nhân cần là 12 người 3,0/7.
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2.
Tổ hợp máy thi công:
Ô tô tưới nhựa: 01 máy.
Máy nén khí 660m3/h: 01 máy.
Thiết bị nấu nhựa: 01 máy.
Thời gian thi công: 0,01 ca.
Nhân công
Nhân công thi công trực tiếp: 2 người cấp bậc bình quân 3,5/7.
Công tác chuẩn bị thi công: Làm sạch mặt đường bằng chổi quét hoặc thổi bằng hơi ép. Nếu dùng xe chải quét đường cần thận trọng sao cho không làm bong bật các cốt liệu ở trên mặt đường. Nếu mặt đường có nhiều bụi, bùn thì dùng nước rửa sạch, và chờ cho mặt đường khô ráo mới tiến hành tưới nhựa thấm.
Công tác đun và tưới nhựa nóng:
Nhựa phải đun đến nhiệt độ thi công (160o với nhựa 60/70, 170o với nhựa 40/60).
Phải xác định tương quan giữa tốc độ xe, tốc độ của dàn phun, chiều rộng phân bố của dàn phun, góc đặt của lỗ phun nhằm đảm bảo lượng nhựa phun ra trên 1m2 phù hợp với định mức (sai số 5%). Thường Vxe tưới = 5-7km/h.
Để tránh nhựa không đều tại những chỗ xe bắt đầu chạy và khi xe dừng lại cần rải một băng giấy dày hoặc một tấm tôn mỏng lên mặt đường tại những vị trí đó.
Ở những chỗ trên mặt đường chưa có nhựa thì dùng thủ công để tưới bổ sung. Nếu láng nhựa từ hai lớp trở lên, cần phải tưới so le các mối nối ngang và dọc giữa lớp trên và dưới.
Khi thi công đoạn dốc (>4%): phun từ dưới dốc lên trên.
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt mịn, chiều dày đã lèn ép 7cm.
Theo bảng phân tích ca máy ta chọn phương án 1 để thi công.
Tổ hợp máy
Máy rải 130 – 140CV: 01 máy – Máy chủ đạo.
Máy lu 10 tấn: 03 máy.
Máy đầm 16 tấn: 01 máy.
Thời gian thi công: 1 ca.
Nhân công thi công trực tiếp: 4 người cấp bậc bình quân 4/7.
Tổ chức thi công:
Phối hợp các công việc để thi công: Phải đảm bảo nhịp nhàng hoạt động của trạm trộn, phương tiện vận chuyển hỗn hợp ra hiện trường, thiết bị rải và phương tiện lu lèn. Do vậy trước khi thi công phải thiết kế sơ đồ tổ chức thi công chi tiết.
Chỉ được thi công mặt đường BTN trong những ngày không mưa, móng đường khô ráo và nhiệt độ không khí trên + 50C.
Chuẩn bị lớp móng:
Trước khi rải BTN phải làm sạch, khô và bằng phẳng bề mặt lớp móng, xử lý độ dốc ngang đúng yêu cầu thiết kế.
Chỉ cho phép rải BTN khi cao độ mặt lớp móng, độ bằng phẳng, độ dốc ngang, độ dốc dọc có sai số nằm trong phạm vi quy định.
Trên các lớp móng có dùng nhựa vừa mới thi công xong hoặc trên lớp BTN thứ nhất vừa mới rải xong còn sạch và khô ráo thì chỉ cần tưới nhựa lỏng RC-70, MC-70; nhũ tương CSS-1, SS-1 hay nhựa đặc 60/70 pha dầu hoả với tỉ lệ dầu hoả/ nhựa đặc = 25/ 100, với hàm lượng 0.2 - 0.5 l/m2
Phải tưới trước độ 4 - 6h để nhựa lỏng đông đặc lại hay nhũ tương phân tách xong mới được rải lớp BTN lên trên.
Vận chuyển hỗn hợp BTN.
Dùng ôtô tự đổ vận chuyển hỗn hợp BTN. Chọn tải trọng và số lượng của ôtô phù hợp với công suất của trạm trộn, với máy rải và cự ly vận chuyển, đảm bảo sự liên tục, nhịp nhàng giữa các khâu.
Cự ly vận chuyển phải chọn sao cho nhiệt độ của hỗn hợp đến nơi rải không thấp hơn 1200C.
Thùng xe phải kín, sạch, có quét lớp mỏng dung dịch xà phòng vào đáy, thành thùng xe hoặc dầu chống dính bám. Không được dùng dầu mazut hay các dung môi hoà tan được nhựa. Xe vận chuyển hỗn hợp BTN phải có bạt che kín để giữ nhiệt, chống mưa.
Trước khi đổ hỗn hợp vào máy rải phải kiểm ta nhiệt độ của BTN bằng nhiệt kế, nếu nhiệt độ dưới 1200C thì phải loại.
Thời gian vận chuyển của BTN rải nóng trên đường nói chung không nên quá 1.5 tiếng.
Rải bê tông nhựa:
Chỉ được rải BTN nóng bằng máy rải chuyên dụng, ở những chỗ hẹp không rải được bằng máy thì cho phép rải bằng thủ công. Hệ số lu lèn của BTN rải nóng lấy bằng 1.35 - 1.45.
Rải thủ công:
Dùng xẻng xúc hỗn hợp, đổ thấp tay. Không được hất từ xa để hỗn hợp không bị phân tầng.
Dùng cào, bàn trang trải đều thành một lớp bằng phẳng, đạt độ dốc mui luyện và chiều dày rải h1 = (1.35 - 1.45)h, h: chiều dày thiết kế.
Rải thủ công đồng thời với máy rải bên ngoài để có thể chung vệt lu lèn, đảm bảo cho mặt đường không có vết nối.
Khi bắt đầu ca làm việc, cho máy rải hoạt động không tải 10 - 15 phút để kiểm tra máy, sự hoạt động của guồng xoắn, băng chuyền, đốt nóng tấm là.
Ôtô chở hỗn hợp đi lùi tới phễu máy rải, bánh xe tiếp xúc đều và nhẹ nhàng với 2 trục lăn của máy rải. Sau đó điều khiển cho thùng ben ôtô đổ từ từ hỗn hợp BTN xuống giữa phễu máy rải. Xe để số 0, máy rải sẽ đẩy ôtô từ từ về phía trước cùng máy rải.
Khi hỗn hợp đã phân đều dọc theo guồng xoắn của máy rải và ngập tới 2/3 chiều cao guồng xoắn thì máy bắt đầu tiến về phía trước theo vệt qui định. Trong suốt quá trình rải hỗn hợp BTN phải luôn thường xuyên ngập 2/3 chiều cao guồng xoắn.
Trong suốt thời gian rải hỗn hợp BTN nóng, bắt buộc phải để thanh đầm của máy rải luôn hoạt động.
Tốc độ máy rải thích hợp được chọn căn cứ theo bề dầy lớp rải, vào năng suất máy trộn, vào khả năng chuyên chở kịp thời BTN của ôtô. Khi năng suất của các trạm trộn thấp hơn năng suất máy rải thì chọn tốc độ của máy rải nhỏ để giảm thiểu số lần dừng đợi của máy rải. Tốc độ càng cao khi lớp rải càng mỏng và BTN càng linh động.
Trong cả quá trình rải, phải giữ tốc độ máy rải thật đều.
Trên những đoạn có độ dốc > 4%, phải tiến hành rải BTN từ chân dốc lên.
Phải thường xuyên kiểm tra bề dầy của lớp BTN bằng que sắt để điều chỉnh kịp thời bề dầy rải.
Khi máy rải làm việc, bố trí công nhân cầm dụng cụ theo máy để phụ giúp các công việc như:
Té phủ hỗn hợp hạt nhỏ lấy từ trong phễu máy rải, tạo thành lớp mỏng dọc theo mối nối, san đều các chỗ lồi lõm, rỗ của mối nối trước khi lu lèn (những đoạn mép hai bên sau khi máy rải đã đi qua)
Xúc đào bỏ chỗ mới rải bị quá thiếu hoặc quá thừa nhựa, san lấp những chỗ đó bằng hỗn hợp đúng tiêu chuẩn.
Gọt bỏ, bù phụ những chỗ lối lõm cục bộ trên bề mặt lớp BTN.
Các vệt dừng thi công cuối ngày: cuối ngày làm việc, máy rải phải chạy không tải ra quá vệt rải khoảng 5-7 m mới được dừng lại. Dùng bàn trang nóng, cào sắt nóng vun vét cho mép cuối vệt rải đủ chiều dầy và thành một đường thẳng, thẳng góc với tim đường.
Sau khi lu lèn xong phần này, phải xắn bỏ một phần hỗn hợp theo một mặt phẳng thẳng đứng, vuông góc với tim đường để tạo ra một vệt dừng thi công hoàn chỉnh.
Truớc khi rải tiếp phải sửa sang lại mép chỗ nối tiếp dọc và ngang: quét một lớp mỏng nhựa lỏng đông đặc vừa hay nhũ tương nhựa đường phân tích nhanh hay sấy nóng chỗ nối tiếp bằng thiết bị chuyên dụng để bảo đảm sự dính kết tốt giữa hai vệt rải cũ và mới.
Khe nối dọc ở lớp trên và lớp dưới phải so le nhau ít nhất 20 cm. Khe nối ngang ở lớp trên và dưới cách nhau ít nhất 1m. Nếu lớp trên là BTN, lớp dưới ngay sát là vật liệu đá gia cố xi măng thì vị trí khe nối của hai lớp cũng tuân theo nguyên tắc trên.
Trường hợp máy đang rải bị hỏng, thời gian sửa chữa phải kéo dài hàng giờ thì phải báo ngay về trạm trộn, tạm ngừng cung cấp hỗn hợp. Khi này cho phép dùng máy san tự hành để san tiếp số vật liệu còn lại nếu chiều dầy lớp BTN > 4 cm hoặc rải nốt bằng thủ công khi hỗn hợp vật liệu còn lại không nhiều và phải làm vệt dừng thi công
Trường hợp đang rải mà gặp mưa đột ngột thì:
Báo ngay về trạm trộn ngừng cung cấp vật liệu.
Khi lớp BTN đã được lu lèn đến khoảng 2/3 độ chặt yêu cầu thì cho phép tiếp tục lu trong mưa cho hết số lượt lu lèn yêu cầu.
Khi lớp BTN chưa lu lèn đạt được 2/3 độ chặt yêu cầu thì ngừng lu, san bỏ hỗn hợp ra khỏi phạm vi mặt đường. Chỉ khi nào mặt đường khô ráo lại thì mới được thi rải tiếp. Sau khi thi mưa xong, khi cần thiết thi công gấp, cho xe chở cát rang nóng ở trạm trộn (170 - 1800C) đến rải một lớp dày khoảng 2 cm lên mặt đường để làm khô. Sau đó quét sạch cát ra khỏi mặt đường, tưới nhựa dính bám rồi tiếp tục rải hỗn hợp BTN. Cũng có thể dùng máy hơi ép và đèn khò để làm khô mặt đường.
Lu lèn lớp bê tông nhựa.
Trước khi lu lèn phải thiết kế sơ đồ lu lèn hợp lý. Số lượt lu lèn qua một điểm được xác định trên đoạn thi công thử.
Máy rải hỗn hợp BTN xong đến đâu là máy lu phải tiến hành theo sát để lu lèn ngay đến đấy. Cần tranh thủ lu lèn xong khi hỗn hợp còn ở nhiệt độ lu lèn có hiệu quả. Nhiệt độ lu lèn có hiệu quả nhất của hỗn hợp BTN nóng là 130 - 1400C, khi nhiệt độ của lớp BTN hạ xuống dưới 700C thì việc lu lèn không còn hiệu quả nữa.
Trong quá trình lu, đối với lu bánh sắt phải thường xuyên làm ẩm bánh sắt bằng nước để tránh hiện tượng BTN bị bóc mặt dính vào bánh sắt. Đối với lu bánh hơi, dùng dầu chống dính bám bôi vào bánh lốp vài lượt đầu, về sau khi lốp đã có nhiệt độ cao xắp xỉ với hỗn hợp thì hỗn hợp sẽ không dính bám vào lốp nữa.
Không được dùng dầu mazut bôi vào bánh xe lu (tất cả các loại lu) để chống dính bám.
Vệt bánh lu phải chồng lên nhau ít nhất là 20 cm. Trường hợp rải theo phương pháp so le, khi lu ở vệt rải thứ nhất cần chừa lại một dải rộng chừng 10 cm để sau lu cùng với vệt rải thứ hai, nhằm làm cho khe nối dọc được liền.
Khi máy lu khởi động, đổi hướng tiến lui thì thao tác phải nhẹ nhàng. Máy lu không được dừng lại trên lớp BTN chưa lu lèn chặt và chưa nguội hẳn.
Sau một lượt lu đầu tiên, phải kiểm tra ngay độ bằng phẳng bằng thước 3 m, bổ khuyết ngay những chỗ lồi lõm.
Trong khi lu lèn, nếu thấy lớp BTN bị nứt nẻ phải tìm nguyên nhân để sửa chữa kịp thời.
Biện pháp lu: Dùng lu bánh lốp kết hợp lu bánh cứng theo trình tự sau:
Đầu tiên lu nhẹ bánh cứng với 2 -3 lượt/điểm, tốc độ lu v = 1,5 – 2 km/h.
Tiếp theo lu bánh lốp với 8 – 10 lượt/điểm, tốc độ lu 5 lượt đầu v = 2 -3 km/h, về sau tăng lên v = 5 – 8km/h.
Cuối cùng lu nặng bánh cứng với 2 – 4 lượt/điểm, tốc độ 2 – 3 km/h.
Những nơi bánh lu không đến được thì dùng đầm kim loại đầm và vệt đầm chồng lên nhau 1/3.
Máy lu đi từ mép đường vào giữa rồi từ giữa ra mép.
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5kg/m2.
Bố trí thi công như lớp dính bám trên.
Rải thảm mặt đường bêtông nhựa hạt mịn tạo nhám, chiều dày đã lèn ép 3cm.
Theo bảng phân tích ca máy ta chọn phương án 2 để thi công.
Máy chủ đạo:
Máy đầm 16 tấn: 01 máy – Máy chủ đạo.
Máy rải: 01 máy.
Máy lu 10 tấn: 01 máy.
Thời gian thi công: 1 ca.
Nhân công thi công trực tiếp: 4 người cấp bậc bình quân 4/7
Quá trình thi công theo lớp bê tông nhựa dày 7cm.
Bảng tiến độ.
Tổng thời gian thi công: 50 ca.
Số công thi công: 281 công.
Số người bình quân: 6 người.
Bậc công nhân bình quân: 3,5/7.
Công tác hoàn thiện.
Bảng khối lượng.
BẢNG KHỐI LƯỢNG
Mã hiệu
Công tác xây lắp
ĐVT
Khối lượng
AF.81311
SXLD tháo dỡ ván khuôn gờ chắn bánh
100m2
0,6852
AF.12114
Bê tông gờ chắn bánh đá 1x2 M250
m3
11,626
AG.42131
Lắp đặt tấm đan bê tông
cái
180
AK.55320
Lát gạch tự chèn dày 4cm
m2
159,12
AK.84422
Sơn hầm
m2
2196,89
Năng suất máy trộn bê tông 250L tính ở công tác trên = 12,069 m3/ca.
Bảng phân tích ca máy.
SXLD tháo dỡ ván khuôn gờ chắn bánh
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Nhân công 4,0/7 Nhóm I
công
4,81
4,81
1
1
1
139,14
0,00
139,14
0,00
CỘNG
139,14
0,00
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
139,14
THỜI GIAN THI CÔNG
14,25
THỜI GIAN 10 NGƯỜI THI CÔNG
2,00
Bê tông gờ chắn bánh đá 1x2 M250
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Máy trộn BT 250lít
ca
12,07
12,07
1
1
1
162,62
23,11
162,62
23,11
Máy đầm dùi 1,5KW
ca
5,56
12,07
2,17
3
0,72
130,54
14,45
391,61
31,35
CỘNG
554,23
54,46
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
608,69
THỜI GIAN THI CÔNG
1,00
Lắp đặt tấm đan bê tông
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Nhân công 4,0/7 Nhóm I
công
2,22
2,22
1
1
1
139,14
0,00
139,14
0,00
CỘNG
139,14
0,00
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
139,14
THỜI GIAN THI CÔNG
81,08
THỜI GIAN 12 NGƯỜI THI CÔNG
7,00
Sơn hầm
Nội dung công việc và chủng loại máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vịtính
Năng suất máy thi công(m2/ca, công)
Khối lượng công tác một ca
Số máy yêu cầu trong 1ca
Số máy thực tế sử dụng
Hệ số sử dụng thời gian thực tế
Giá ca máy(1000đ/ca)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=5/6
8
9
10=8*6
11=9*5
Nhân công 3,5/7 Nhóm I
công
62,5
62,5
1
1
1
129,31
0,00
129,31
0,00
CỘNG
129,31
0,00
TỔNG CỘNG CHI PHÍ 1 CA
129,31
THỜI GIAN THI CÔNG
35,15
THỜI GIAN 8 NGƯỜI THI CÔNG
4,00
Biện pháp thi công.
Ván khuôn gờ chắn bánh.
Số người thi công: 10x4/7. Thời gian 2 ca.
Bê tông gờ chắn bánh.
Máy chủ đạo:
Máy trộn 250L: 01 máy – Máy chủ đạo.
Máy đầm dùi: 03 máy.
Thời gian thi công: 1 ca.
Nhân công:
Nhân công vận chuyển cát, đá, xi măng: 6 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công vận chuyển bê tông: 3 người cấp bậc bình quân 3/7.
Nhân công san, cào bê tông: 2 người cấp bậc bình quân 3/7.
Tổng số nhân công: 11 người.
Lắp đặt tấm đan.
Số nhân công: 12 người cấp bậc bình quân 4.0/7. Thời gian thi công: 7 ca.
Sơn hầm.
Số nhân công: 9 người cấp bậc bình quân 3,5/7. Thời gian thi công: 4 ca.
Sơ đồ thi công công tác hoàn thiện.
Tổng thời gian thi công: 10 ca.
Tổng số công: 128
Số nhân công bình quân: 13 người.
Bậc công nhân bình quân: 4.0 /7.
Bảng tổng hợp vật liệu.
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU
STT
Tên vật liệu
Đơn vị
Khối lượng
1
Đá 1x2
m3
4.554,412
2
Đá 4x6
m3
4.415,293
3
Đinh
kg
1.878,803
4
Ben tô nít
kg
3.110,239
5
Cát đen
m3
402,000
6
Cát vàng
m3
6.776,485
7
Cọc ván thép
m
7.830,000
8
Dây thép
kg
442,201
9
Ống đổ F300
m
95,898
10
Gỗ đà, nẹp
m3
181,039
11
Gỗ chống
m3
183,708
12
Gỗ ván ( cả nẹp)
m3
1,430
13
Gỗ ván khuôn
m3
4,876
14
Gỗ ván cầu công tác
m4
26,714
15
Gầu ngoạm
Cái
9,355
16
Cần khoan L=1,5m
cái
1,014
17
Mũi khoan
cái
2,535
18
Nước
lít
3.563,743
19
Phụ gia
kg
2.296,953
20
Phụ gia CMC
kg
5.940,557
21
Phụ gia dẻo
lít
11.857,972
22
Que hàn
kg
20.740,585
23
Răng cào
bộ
5,184
24
Thép hình
kg
209.933,971
25
Thép tấm
kg
34.644,380
26
Thép tròn f<=18mm
kg
222.790,764
27
Thép tròn f>18mm
kg
625.951,662
28
Vành cắt
cái
9,355
29
Màng chống thấm HDPE
m2
3.960,462
30
Lớp xốp mút tổng hợp dày 5cm
m2
2.574,462
31
Xi măng
kg
5.555.308,674
32
ống thép D= 450 mm
m
26,834
33
ống thép D= 550 mm
m
8,040
34
Flinkote
kg
853,650
35
Nhựa đường
kg
735,778
36
Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà
kg
355,896
37
Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm
kg
421,803
38
Xốp mút dày 5cm
m2
2.574,462
39
Bê tông nhựa hạt mịn
tấn
275,922
40
LĐ ống thép không rỉ-nối bằng hàn, đk 76
m
2.390,895
41
LĐ ống thép không rỉ-nối bằng hàn, đk 114
m
796,965
42
Thước thép 5m
cái
0,520
43
Thước thép 42m
cái
0,520
Thứ tự thực hiện các công việc.
THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC
STT
Ký hiệu
Công việc
Công việc trước
Thời gian
Người
1
A1
Cào mặt đường 1
Bắt đầu
2
4
2
A2
Cào mặt đường 2
A1
2
4
3
B1
Khoan CN 1
A1
70
10
4
A3
Cào mặt đường 3
A2
2
4
5
C1
Cọc XMĐ 1
B1
4
4
6
B2
Khoan CN 2
A2,B1
70
10
7
D1
Cọc ván thép 1
C1
59
6
8
E1
SX văng chống 1
C1
42
10
9
C2
Cọc XMĐ 2
B2,C1
4
4
10
B3
Khoan CN 3
A3,B2
70
10
11
F1
Đào móng 1
D1
10
5
12
G1
Lắp dựng văng chống 1
D1,E1
14
10
13
C3
Cọc XMĐ 3
B3,C2
4
4
14
H1
BT lót đáy 1
F1,G1
12
5
15
D2
Cọc ván thép 2
C2,D1,E1
42
6
16
E2
SX văng chống 2
C2,D1,E1
42
10
17
F2
Đào móng 2
D2
10
5
18
G2
Lắp dựng văng chống 2
D2,E2
14
10
19
D3
Cọc ván thép 3
C3,D2,E2
59
6
20
E3
SX văng chống 3
C3,D2,E2
42
10
21
I1
Đập đầu cọc 1
H1
2
4
22
H2
BT lót đáy 2
H1,F2,G2
12
5
23
F3
Đào móng 3
D3
10
5
24
G3
Lắp dựng văng chống 3
D3,E3
14
10
25
H3
BT lót đáy 3
H2,F3,G3
12
5
26
J1
BT hầm 1
I1
76
8
27
I2
Đập đầu cọc 2
I1,H2
2
4
28
J2
Bê tông hầm 2
J1,I2
76
8
29
I3
Đập đầu cọc 3
I2,H3
2
4
30
J3
Bê tông hầm 3
J2,I3
76
8
31
K
Chống thấm+xốp bảo vệ
J3
6
9
32
L
Thoát nước
K
15
15
33
M
Nhổ cọc ván thép
K
55
4
34
N
Mặt đường
L
50
6
35
O
Bản quá độ
M
20
19
36
P
Hoàn thiện
N
10
10
Sơ đồ mạng.
Sơ đồ ngang đã điều chỉnh.
Biều đồ nhân công đã điều chỉnh.
Kế hoạch sử dụng nhân công.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NHÂN CÔNG
Ngày
Bậc
1-30
31-60
61-90
91-120
121-150
151-180
181-210
211-240
3.0/7
5
5
5
3.5/7
5
5
5
4
4.0/7
14
10
16
26
26
26
28
24
5.0/7
4
4
4
Ngày
Bậc
241-270
271-300
301-330
331-360
361-390
391-420
421-450
451-478
3.0/7
5
5
3.5/7
5
4
4
6
6
4.0/7
24
18
8
8
8
15
4
29
Kế hoạch sử dụng máy.
BẢNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG MÁY
STT
Máy - Thiết bị
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
Búa căn khí nén
2
2
2
2
Búa rung BP170
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
3
Cần cẩu 16T
1
1
1
4
Cần cẩu 25T
2
2
4
4
2
4
4
2
2
2
2
2
2
5
Máy lu 10T
3
3
3
6
Đầm bánh hơi tự hành, trọng lượng 16T
1
1
1
7
Máy cắt thép
1
1
1
1
1
1
8
Máy cắt uốn 5KW
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
9
Máy đầm bàn 1KW
3
3
3
3
3
3
6
10
Máy đầm dùi 1,5KW
6
6
6
6
6
6
6
6
3
5
11
Máy đào bánh xích 1,25m3
1
1
2
1
1
2
1
12
Máy đóng cọc 1,8T
2
2
2
2
2
2
2
2
13
Máy hàn 23KW
10
10
14
25
24
38
38
14
28
25
15
13
13
13
6
14
Máy nén khí 360m3/h
1
1
1
15
Máy trộn BT 250L
1
2
16
Máy rải 130 - 140 CV
1
1
17
Thiết bị nấu nhựa
1
1
18
Ôtô tưới nhựa 7T
1
1
19
Máy ủi 110CV
1
1
1
20
Ô tô tưới nước 5m3
1
21
ô tô tự đổ 7 T
1
2
7
5
2
5
22
Cần cẩu xích 63T
1
1
1
1
1
1
1
1
23
Thiết bị siêu âm
1
1
1
1
1
1
1
1
24
Máy bơm nước 200m3/h (20CV)
1
1
1
25
Xe bơm bê tông tự hành- năng suất 50m3/h
1
1
1
1
1
2
3
2
1
2
1
1
1
1
1
26
Máy bơm nước 20 kw
1
1
1
1
2
2
3
3
1
2
1
1
1
27
Máy bơm vữa xi măng (30 -50m3/h)
1
1
1
1
1
1
1
1
28
Máy cào bóc Wirtgen C100
1
29
Máy khoan VRM HD
1
1
1
1
1
1
1
1
30
Máy khoan xoay đập tự hành f105
1
1
1
1
1
1
1
1
31
Máy nén khí 10 m3/ph
1
1
1
1
1
1
1
1
32
Máy sàng rung lọc bentonite
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
33
Máy trộn 80l
1
1
1
1
1
1
1
1
34
Máy trộn dung dịch
1
1
1
1
1
1
1
1
35
Vận thăng 0,8T
2
2
2
2
2
2
2
2
36
Cần cẩu10T
1
1
1
1
1
1
37
Máy nén khí 600m3/h
1
1
1
1
1
1
1
1
38
Cần trục bánh hơi 6T
1
1
1
1
39
Máy nén khí 660
1
1
1
40
Giàn khoan DH608 (SX Nhật Bản)
1
1
1
41
Máy trộn bê tông 500L
1
Kế hoạch sử dụng vật liệu.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VẬT LIỆU
STT
Tên vật liệu
Đơn vị
1-30
31-60
61-90
91-120
121-150
151-180
181-210
211-240
1
Đá 1x2
m3
338.1987
362.3557
362.3557
362.3557
365.4589
608.3418
762.6795
421.3776
2
Đá 4x6
m3
14.924
164.164
119.392
3
Đinh
kg
0.427
17.14242
26.75117
23.33517
4
Đinh đỉa
Cái
2.1105
114.4819
188.0086
171.1246
5
Ben tô nít
kg
16281.06
17444
17444
17444
17444
17444
17444
1162.933
6
Cát đen
m3
13.62333
149.8567
108.9867
7
Cát vàng
m3
188.2149
201.6588
201.6588
201.6588
212.5971
439.8797
510.227
234.5058
8
Cọc ván thép
m
683.3898
1464.407
767.2881
1052.542
542.1429
1171.525
9
Dây thép
kg
346.3914
371.1336
371.1336
371.1336
371.1336
883.4549
1331.736
985.3447
10
ống đổ F300
m
6.941156
7.436953
7.436953
7.436953
7.436953
7.436953
7.436953
0.495797
11
Gỗ đà, nẹp
m3
12
Gỗ chống
m3
1.337185
2.507221
2.507221
13
Gỗ ván ( cả nẹp)
m3
14
Gỗ ván khuôn
m3
15
Gỗ ván cầu công tác
m4
0.0525
5.763094
10.14299
9.722988
16
Gầu ngoạm
Cái
1.247324
1.336419
1.336419
1.336419
0.668209
1.336419
1.336419
0.089095
17
Cần khoan L=1,5m
cái
0.1352
0.144857
0.144857
0.144857
0.144857
0.144857
0.144857
0.009657
18
Mũi khoan
cái
0.338
0.362143
0.362143
0.362143
0.362143
0.362143
0.362143
0.024143
19
Nước
lít
357671.3
383219.3
598259.3
383219.3
602381.3
478563.8
509949.5
334341.9
20
Phụ gia
kg
306.2604
328.1362
328.1362
328.1362
328.1362
328.1362
328.1362
21.87575
21
Phụ gia CMC
kg
792.0742
848.6509
848.6509
848.6509
848.6509
848.6509
848.6509
56.57673
22
Phụ gia dẻo
lít
604.9765
648.1892
648.1892
648.1892
668.8962
1254.93
1524.402
753.7686
23
Que hàn
kg
435.5644
466.6762
599.5575
2266.405
2090.982
2655.42
2682.678
4139.483
24
Răng cào
bộ
5.184
25
Thép hình
kg
106.08
113.6571
1062.81
43959.34
30668.31
48736.77
13843.63
39127.84
26
Thép tấm
kg
569.7216
21126.86
15436.77
23613.96
6521.703
19611.04
27
Thép tròn f<=18mm
kg
3622.632
3881.391
3881.391
7986.42
6770.115
18648.12
24233.16
23043.14
28
Thép tròn f>18mm
kg
28722.67
30774.29
30774.29
30774.29
30774.29
57163.08
80253.28
51530.61
29
Vành cắt
cái
1.247324
1.336419
1.336419
1.336419
1.336419
1.336419
1.336419
0.089095
30
Màng chống thấm HDPE
m2
38.5
423.5
308
31
Lớp xốp mút tổng hợp dày 5cm
m2
32
Lưỡi khoan
Bộ
2.688
2.688
2.688
33
Xi măng
kg
215431.5
230819.5
648881.4
230819.5
655783.8
433066.4
522890.3
670301.9
34
ống thép D= 450 mm
m
35
ống thép D= 550 mm
m
36
Ống vách D = 1300mm
m
62.4
66.85714
66.85714
66.85714
66.85714
66.85714
66.85714
4.457143
37
Flinkote
kg
38
Nhựa đường
kg
39
Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà
kg
40
Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm
kg
41
Bê tông nhựa hạt mịn
tấn
42
LĐ ống thép không rỉ-nối bằng hàn, đk 76
m
956.358
1024.669
1024.669
1024.669
1024.669
1024.669
1024.669
68.31129
43
LĐ ống thép không rỉ-nối bằng hàn, đk 114
m
3187.86
341.5564
341.5564
341.5564
341.5564
341.5564
341.5564
22.77043
44
Thước thép 5m
cái
0.208
0.222857
0.222857
0.222857
0.222857
0.222857
0.222857
0.014857
45
Thước thép 42m
cái
0.208
0.222857
0.222857
0.222857
0.222857
0.222857
0.222857
0.014857
46
Ô xy
Chai
113.6571
79.98095
126.2857
33.67619
101.0286
47
Đất đèn
kg
320.9143
225.8286
356.5714
95.08571
285.2571
48
Bulon M20
Cái
1248
1248
49
Dầu hỏa
lít
50
Vôi cục
kg
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VẬT LIỆU
STT
Tên vật liệu
Đơn vị
241-270
271-300
301-330
331-360
361-390
391-220
221-250
251-278
1
Đá 1x2
m3
397.2205
431.3556
400.3237
397.2205
397.2205
114.4054
723.9104
635.0375
2
Đá 4x6
m3
164.164
14.924
67.41144
3
Đinh
kg
23.33517
28.03217
23.76217
23.33517
23.33517
101.4156
28.10702
4
Đinh đỉa
Cái
171.1246
194.3401
173.2351
171.1246
171.1246
38.30479
10.12625
5
Ben tô nít
kg
6
Cát đen
m3
149.8567
13.62333
7
Cát vàng
m3
221.0619
341.383
232.0001
221.0619
221.0619
65.03375
445.2136
402.7709
8
Cọc ván thép
m
1464.407
244.0678
9
Dây thép
kg
960.6024
960.6024
960.6024
960.6024
960.6024
555.2322
711.601
10
ống đổ F300
m
11
Gỗ đà, nẹp
m3
1.039452
0.471333
12
Gỗ chống
m3
2.507221
2.507221
2.507221
2.507221
2.507221
2.120224
1.972001
13
Gỗ ván ( cả nẹp)
m3
1.42956
14
Gỗ ván khuôn
m3
4.332874
0.542678
15
Gỗ ván cầu công tác
m4
9.722988
10.30049
9.775488
9.722988
9.722988
2.161319
0.569674
16
Gầu ngoạm
Cái
17
Cần khoan L=1,5m
cái
18
Mũi khoan
cái
19
Nước
lít
93753.91
139096.3
97875.95
93753.91
93753.91
25907.84
168203.6
158632.1
20
Phụ gia
kg
21
Phụ gia CMC
kg
22
Phụ gia dẻo
lít
710.556
938.3335
20.70705
710.556
710.556
101.1728
807.0354
484.2212
23
Que hàn
kg
1667.186
1667.909
372.4517
372.4517
372.4517
171.5796
256.4214
24
Răng cào
bộ
25
Thép hình
kg
30215.48
632.6635
246.8804
246.8804
246.8804
16.45869
26
Thép tấm
kg
14346.46
261.8934
261.8934
261.8934
261.8934
17.45956
27
Thép tròn f<=18mm
kg
21872.15
19135.47
19135.47
19135.47
19135.47
35129.82
16337.34
28
Thép tròn f>18mm
kg
49478.99
49478.99
49478.99
49478.99
49478.99
3298.599
34491.3
29
Vành cắt
cái
30
Màng chống thấm HDPE
m2
423.5
2574.462
31
Lớp xốp mút tổng hợp dày 5cm
m2
2574.462
32
Lưỡi khoan
Bộ
33
Xi măng
kg
236852
312777.8
243754.3
236852
236852
51328.32
269011.8
277276.7
34
ống thép D= 450 mm
m
8.9445
35
ống thép D= 550 mm
m
8.04
36
Ống vách D = 1300mm
m
37
Flinkote
kg
34.146
512.19
307.314
38
Nhựa đường
kg
29.43112
441.4668
264.8801
39
Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà
kg
421.8029
40
Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm
kg
355.8962
41
Bê tông nhựa hạt mịn
tấn
11.0369
165.5535
99.33208
42
LĐ ống thép không rỉ-nối bằng hàn, đk 76
m
43
LĐ ống thép không rỉ-nối bằng hàn, đk 114
m
44
Thước thép 5m
cái
45
Thước thép 42m
cái
46
Ô xy
Chai
75.77143
47
Đất đèn
kg
213.9429
48
Bulon M20
Cái
1248
49
Dầu hỏa
lít
14.61449
219.2173
131.5304
50
Vôi cục
kg
71.9712
Kế hoạch triển khai công việc.
STT
CÔNG TÁC
Số ngày thi công
Thời gian thi công
Khởi công
Hoàn thành
1
Cào mặt đường 1
2
1/1/2011
2/1/2011
2
Cào mặt đường 2
2
3/1/2011
4/1/2011
3
Khoan CN 1
70
3/1/2011
13/3/2011
4
Cào mặt đường 3
2
5/1/2011
6/1/2011
5
Cọc XMĐ 1
4
14/3/2011
17/3/2011
6
Khoan CN 2
70
14/3/2011
15/5/2011
7
Cọc ván thép 1
59
18/3/2011
15/5/2011
8
SX văng chống 1
42
4/4/2011
15/5/2011
9
Cọc XMĐ 2
4
16/5/2011
19/5/2011
10
Khoan CN 3
70
20/5/2011
28/7/2011
11
Đào móng 1
10
16/5/2011
25/5/2011
12
Lắp dựng văng chống 1
14
16/5/2011
29/5/2011
13
Cọc XMĐ 3
4
29/7/2011
1/8/2011
14
BT lót đáy 1
12
30/5/2011
10/6/2011
15
Cọc ván thép 2
42
24/5/2011
4/7/2011
16
SX văng chống 2
42
24/5/2011
4/7/2011
17
Đào móng 2
10
5/7/2011
14/7/2011
18
Lắp dựng văng chống 2
14
5/7/2011
18/7/2011
19
Cọc ván thép 3
59
30/7/2011
26/9/2011
20
SX văng chống 3
42
30/7/2011
9/9/2011
21
Đập đầu cọc 1
2
12/6/2011
13/6/2011
22
BT lót đáy 2
12
19/7/2011
30/7/2011
23
Đào móng 3
10
27/9/2011
6/10/2011
24
Lắp dựng văng chống 3
14
10/9/2011
23/9/2011
25
BT lót đáy 3
12
23/9/2011
4/10/2011
26
BT hầm 1
76
14/6/2011
28/8/2011
27
Đập đầu cọc 2
2
1/8/2011
2/8/2011
28
Bê tông hầm 2
76
29/8/2011
12/11/2011
29
Đập đầu cọc 3
2
6/10/2011
7/10/2011
30
Bê tông hầm 3
76
13/11/2011
27/1/2012
31
Chống thấm+xốp bảo vệ
6
2/2/2012
7/2/2012
32
Thoát nước
15
8/2/2012
22/2/2012
33
Nhổ cọc ván thép
55
8/2/2012
2/4/2012
34
Mặt đường
50
23/2/2012
12/4/2012
35
Bản quá độ
20
3/4/2012
22/4/2012
36
Hoàn thiện
10
13/4/2012
22/4/2012
Bảng tổng hợp chi phí hạng mục.
STT
CÔNG TÁC
CP máy (1000Đ)
Chi phí nhân công (1000 Đ)
Chi Phí NVL (1000đ)
1
Cào mặt đường 1
23.900,24
908,720
259,200
2
Cào mặt đường 2
23.900,24
908,720
259,200
3
Khoan CN 1
1.068.371,37
79.513,000
3.604.855,246
4
Cào mặt đường 3
23.900,24
908,720
259,200
5
Cọc XMĐ 1
90.550,76
2.120,000
623.122,500
6
Khoan CN 2
1.068.371,37
79.513,000
3.604.855,246
7
Cọc ván thép 1
361.439,46
40.210,860
2.947.310,000
8
SX văng chống 1
187.964,70
47.707,800
1.805.441,040
9
Cọc XMĐ 2
90.550,76
2.120,000
623.122,500
10
Khoan CN 3
1.068.371,37
79.513,000
3.604.855,246
11
Đào móng 1
93.220,80
5.278,000
0,000
12
Lắp dựng văng chống 1
140.487,03
15.902,600
22.011,600
13
Cọc XMĐ 3
90.550,76
2.120,000
623.122,500
14
BT lót đáy 1
36.948,87
5.851,800
381.069,518
15
Cọc ván thép 2
361.439,46
28.624,680
2.947.310,000
16
SX văng chống 2
187.964,70
47.707,800
1.805.441,040
17
Đào móng 2
93.220,80
5.278,000
0,000
18
Lắp dựng văng chống 2
140.487,03
15.902,600
22.011,600
19
Cọc ván thép 3
361.439,46
28.624,680
2.947.310,000
20
SX văng chống 3
187.964,70
47.707,800
1.805.441,040
21
Đập đầu cọc 1
3.310,60
844,480
286,556
22
BT lót đáy 2
36.948,87
5.851,800
381.069,518
23
Đào móng 3
93.220,80
5.278,000
0,000
24
Lắp dựng văng chống 3
140.487,03
15.902,600
22.011,600
25
BT lót đáy 3
36.948,87
5.851,800
381.069,518
26
BT hầm 1
219.702,74
66.132,160
3.442.669,979
27
Đập đầu cọc 2
3.310,60
844,480
286,556
28
Bê tông hầm 2
219.702,74
66.132,160
3.442.669,979
29
Đập đầu cọc 3
3.310,60
844,480
286,556
30
Bê tông hầm 3
219.702,74
66.132,160
3.442.669,979
31
Chống thấm+xốp bảo vệ
0
5.700,240
1.938.827,332
32
Thoát nước
27.127,65
12.667,200
5.019.928,041
33
Nhổ cọc ván thép
454.501,30
24.989,800
0,000
34
Mặt đường
181.091,04
30.222,000
1.332.652,594
35
Bản quá độ
40.041,83
41.332,600
1.048.231,244
36
Hoàn thiện
20.893,03
10.877,000
715.588,734
Bảng tổng hợp chi phí theo tháng.
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHI PHÍ THEO THÁNG
ĐVT: 1000đ
Chi phí Tháng
CP Nhân công
CP Máy TC
CP Vật liệu
CP TTK1,5%(VL+CN+MTC)
CP TRỰC TIẾP (T = VL+NC+MTC+TTK)
CPCC =5,3%*T
NTLT1%*(T+C)
GIÁ THÀNH XD Z=T+C+ NTLT
CP tích lũy
1
43,690
535,386
1,494,218
31,099
2,104,393
111,533
22,159
2,238,085
2,238,085
2
38,959
446,296
1,441,942
28,908
1,956,105
103,674
20,598
2,080,376
4,318,461
3
57,418
671,145
2,893,995
54,338
3,676,897
194,876
38,718
3,910,490
8,228,951
4
105,746
867,595
4,247,198
78,308
5,298,847
280,839
55,797
5,635,483
13,864,434
5
118,508
1,099,798
4,373,567
83,878
5,675,752
300,815
59,766
6,036,332
19,900,766
6
135,573
1,064,582
5,900,247
106,506
7,206,909
381,966
75,889
7,664,764
27,565,530
7
119,658
959,516
3,558,933
69,572
4,707,679
249,507
49,572
5,006,758
32,572,288
8
95,332
616,205
4,327,718
75,589
5,114,844
271,087
53,859
5,439,790
38,012,077
9
93,562
564,444
3,311,258
59,539
4,028,802
213,527
42,423
4,284,752
42,296,829
10
50,360
270,330
1,606,237
28,904
1,955,831
103,659
20,595
2,080,085
44,376,914
11
34,507
110,569
1,106,773
18,778
1,270,627
67,343
13,380
1,351,350
45,728,264
12
34,507
110,569
1,106,773
18,778
1,270,627
67,343
13,380
1,351,350
47,079,614
13
30,054
96,302
963,964
16,355
1,106,675
58,654
11,653
1,176,982
48,256,596
14
38,843
237,308
7,011,743
109,318
7,397,213
392,052
77,893
7,867,158
56,123,754
15
41,305
405,672
826,245
19,098
1,292,320
68,493
13,608
1,374,421
57,498,174
16
77,211
142,240
2,083,657
34,547
2,337,654
123,896
24,615
2,486,165
59,984,339
Biểu đồ chi phí tích lũy.
MỤC LỤC
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVTN-TRINH VAN TUAN.doc