Công tác phụ trợ và hoàn thiện bao gồm :
+ San đất trước khi lu lèn.
+ Lu lèn đất nền đắp.
+ Lu lèn đất nền đào.
+ Đào rãnh biên.
+ Bạt sửa taluy nền đào
+ San sửa mặt nền đường.
+ Lu lèn mặt nền đường.
+ Kiểm tra hoàn thiện cuối cùng.
245 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2469 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tuyến đường qua hai tỉnh Cam Lộ và Hương Hóa –Tỉnh Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Áp dụng cách đào đổ ngang, máy chỉ quay một góc 60120 để đổ đất lên ôtô. Cách
này tốn ít thời gian quay - đổ đất, năng suất máy cao. Đường vận chuyển được bố trí song
song với luống đào.
SAN D-144
HYUNÂAI 15T
MAÏY ÂAÌO
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang212
- Khi đổ đất vào thùng xe, khoảng cách từ đáy gầu đến thùng xe không được cao quá
0,7m. Khi máy đào quay, gầu không được đi qua đầu xe, góc quay phải nhỏ nhất và không
phải vươn ra xa khi đổ đất.
- Khi phải di chuyển thì nâng gầu cách mặt đất tối thiểu 0,5m và quay cần trục trùng
hướng đi, khi di chuyển không được nâng hạ cần.
+ Quay lại:
Hành trình của gầu đào ngược lại so với quá trình quay - đổ đất.
Sơ đồ khai thác đất: máy đào đào đổ đất lên ôtô và ôtô vận chuyển đất đến đắp nền
đường được thể hiện trên hình vẽ sau:
60120
Hình - Máy đào đào đất ngang đổ lên ôtô.
*Dùng máy san D144 san sửa ,tạo độ dốc mui luyện :
- Với phần lề gia cố công tác san sữa tạo độ dốc mui luyện được tiến hành bằng nhân công
vì ở đây có bề rộng nhỏ máy san không thể thi công được
- Với phần lòng đường dùng máy San D144 san sửa và tạo độ dốc mui luyện lòng đường
rộng 7,5m với 12 hành trình san. Yêu cầu san sửa bề mặt khuôn đường phải đảm bảo đúng độ
dốc và kích thước thiết kế, với vận tốc san V = 3km/h, số lượt san là n = 3lượt/điểm.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang213
7,5
3,6
2,8
2,8
500
500
900
500
500
500
900
500
500
900 2
N
1
a
500
3
4
5
6
5
4
3
2
a
1
N2,8
2,8
3,6
2,8 2,8
3,6
3,6
2,82,8
5 900
Hình 3.4.22: Sơ đồ san rải đất nền đào ở đoạn IV
Hình 3.4.23: Bình đồ phối hợp máy thi công đoạn IV
4.5.4. Máy lu:
4.5.4.1. Lu nhẹ bánh cứng :
Chọn máy lu nhẹ bánh cứng VM7706 có các tính năng kỹ thuật sau:
Hãng sản xuất :Sakai.
Công suất: 58 (KW)
+ Trọng lượng:
Không có tải trọng dẫn: 6,6 (tấn).
Có tải trọng dẫn: 8,8 (tấn).
+ Kích thước:
Chiều rộng vệt đầm:1,27 (m).
L x B x H = 5,32 x 1,5 x 2,3 (m).
SAN D-144
HYUNÂAI 15T
MAÏY ÂAÌO
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang214
+ Vận tốc di chuyển : 2,1-8 (Km/h)
4.5.4.2. Lu nặng bánh cứng :
Chọn máy lu nhẹ bánh cứng VM7708 có các tính năng kỹ thuật sau:
Hãng sản xuất :Sakai.
Công suất: 58 (KW)
+ Trọng lượng:
Không có tải trọng dẫn: 8 (tấn).
Có tải trọng dẫn: 10 (tấn).
+ Kích thước:
Chiều rộng vệt đầm:1,27 (m).
L x B x H = 5,32 x 1,5 x 2,3 (m).
+ Vận tốc di chuyển : 2,1-8 (Km/h)
4.5.4.3. Lu bánh lốp :Chọn máy lu bánh lốp Sakai D742 có các tính năng kỹ thuật sau:
+ Trọng lượng : 12 (tấn) không có tải trọng dẫn.
+ Kích thước giới hạn :
L_B_H = 7,2_2,7_3,3 (m).
+ Chiều rộng vệt dầm : 2,38 (m).
+ ngoài ra còn có một số máy móc phụ trợ khác như : xe tưới nước ,.. .. .. ..
* Nguyên tắc lu:
- Giai đoạn đầu ta cho lu nhẹ bánh cứng 6,6T lu một vài lượt để đảm bảo độ cứng ban
đầu. Sau đó mới cho bánh lốp vào lu lèn tạo đô cứng yêu cầu.
- Lu từ lề vào tim đường, từ thấp đến cao (Tránh hiện tượng nở hông làm khó khăn
trong công tác đầm chặt).
- Vệt lu đầu tiên cách mép đường ít nhất là 0,5m. Ở phần này, ta dùng nhân công đầm nén.
Vệt lu sau phải chồng lên vệt lu trước 20cm.
- Khi máy san vừa làm xong thì cho lu vào đầm nén ngay để tránh cho đất không bị
khô. Không phân đoạn thi công dài quá vì nếu lu không kip, đất sẽ bị khô. Lúc đó phải
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang215
dùng đến ôtô xịt nước tưới nước cho đất chằm đẩm bảo độ ẩm của đất ở trạng thái tốt nhất
cho công tác lu lèn.
- Sau khi lu lèn trên các đoạn nền đào, ta cho lu chạy chậm lại để tăng chiều sâu lu lèn
theo thiết kế
* Trình tự lu nền đường:
- Với nền đào: Ta tiến hành lu bằng lu nặng bánh hơi D472
- Nền đắp:
+ Lu sơ bộ, lu nhẹ bánh cứng VM7706, V=1,5 km/h số lượt 4 lượt/điểm
+ Lu chặt, lu nặng bánh hơi D472
- Lu hoàn thiện: Dùng lu nặng bánh cứng VM7708 V=2,5 km/h 4 lượt/điểm
* Các biện pháp nâng cao năng suất thi công
- Máy xúc chuyển:
+ Giảm thời gian chu kỳ làm việc của máy
+ Tăng hệ số sử dụng thời gian, tăng hệ số chứa đầy thùng.
+ Chọn phương án xén đất thích hợp
+ Tăng tốc độ chạy máy, bảo đảm đường chạy máy luôn ở trạng thái tốt.
+ Thường xuyên cạo sạch thùng, rút ngắn thời gian đổ đất
+ Tận dụng vừa xuống dốc vừa xén đất.
- Máy san:
+ Nâng cao hệ số sử dụng thời gian
+ Tăng tốc độ chạy máy, giảm thời gian quay đầu
- Máy lu:
+ Chọn chiều dài đoạn đầm nén hợp lý
+ Chạy đúng theo sơ đồ lu đã thiết kế.
+ Lu ở độ ẩm thích hợp của đất.
- Máy ủi:
+ Nâng cao hệ số sử dụng thời gian. Đây là biện pháp hiệu quả mà người thiết kế
có thể thực hiện được.
+ Tăng khối lượng trước lưỡi ủi bằng cách:
Giảm khối lượng rơi vải dọc đường khi chuyển đất
Lợi dụng độ dốc khi xén đất
+ Giảm thời gian chu kỳ làm việc của máy
-Máy đào:
+ Tăng chiều dày đào đất
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang216
+ Giảm thời gian chết của máy bằng cách tăng cường bảo dưỡng máy; cung cấp
nhiên liệu kịp thời; tạo điều kiện cho máy làm việc hiệu quả.
4.5.5. Máy san:
Dùng máy san tự hành D144, điều khiển bằng cơ học.
Các thông số kỷ thuật:
+ Chiều rộng lưỡi san: 3,6m
+ Chiều cao lưỡi san: 0,55 m
+ Kích thước giới hạn của máy : L_B_H =8,2_2,47_2,77 m
+ Vận tốc tiến: 3,28 – 26 km/h
+ Vận tốc lùi: 3,37 - 6,56 km/h
+ Góc cắt của lưỡi: 30-850
+ Độ sâu cắt đất : 0,4m
Công tác hoàn thiện cần phải bắt đầu từ các đoạn thấp nhất trên trắc dọc trở đi để đảm bảo
tốt công tác thoát nước trong quá trình thi công.
Dùng máy san tự hành để hoàn thiện các mái taluy thoải.
Hoàn thiện mái taluy có độ dốc lớn
Dùng máy san để hoàn thiện mái taluy của nền đào theo từng cấp.
- Dùng máy san để san sửa bề mặt nền đường đào với vận tốc san V = 3 km/h, số lượt san là
n = 3lượt/điểm
4.6. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT CÁC LOẠI MÁY MÓC, XÁC ĐỊNH CÁC ĐỊNH
MỨC SỬ DỤNG NHÂN LỰC:
4.6.1. Tính toán năng suất máy xúc chuyển DZ-20B:
Năng suất của máy xúc chuyển:
N =
60. . . .
.
t c
r
T K Q K
t K
(m3/ca)
T = 7h thời gian làm việc trong một ca máy.
Kt =0,9 hệ số sử dụng thời gian của máy xúc chuyển.
Q = 7m3 dung tích thùng cạp.
Kc = 0,9 hệ số chứa đầy thùng.
Kr = 1,18 hệ số rời rạc của đất.
t thời gian một chu kì làm việc của máy.
t = Lx/Vx + Ld/Vd + Lc/Vc + Ll/Vl +2tq + td (ph).
Lx = 15m chiều dài xén đất của máy.
Vx = 1,5km/h tốc độ xén đất.(25m/ph).
Ld = 8 m chiều dài đổ đất.
Lc = 15+8 = 23m.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang217
Ll = Ltb = 176,96 chiều dài quay lại của máy.
Vd = 1,5km/h tốc độ đổ đất.(25m/ph).
Vc =10km/h tốc độ vận chuyển đất.(166,66m/ph).
Vl = 20km/h tốc độ quay lại của máy.(333,33m/ph).
dt = 0,4ph thời gian đổi số.
tq = 0,3ph thời gian quay dầu của máy.
Suy ra: t = 2,59ph.
N =
60.7.0,9.7.0,9
2,59.1,18
= 779,2m3/ca.
4.6.2. Năng suất ôtô HUYN ĐAI 15T :
Năng suất tính theo công thức :
caT
t
V
L
V
L
KKQTN ttt /...
21
Trong đó :
+ Q : trọng tải ô tô HUYNDAI : Q = 15 T; V = 10 m3
+ L : quãng đường xe chạy Ltb
+ T : thời gian 1 ca, T = 7 giờ
+ Kt : hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,9
+ Ktt : hệ số sử dụng tải trọng, Ktt = 1,0
+ V1 : tốc độ xe có tải ; V1 = 35 (km/h).
+ V2 : tốc độ xe không tải; V2 = 45 (km/h).
+ t: thời gian bốc dở 1 chu kỳ vận chuyển; t = 0,2 (h).
+ Ôtô vận chuyển đất dổ đi : Ltb=0,5km.
37 15 0,9 1,0 419, 26 / 279,51 /0,5 0,5 0, 2
35 45
x x xN T ca m ca
+ ÔTô vận chuyển đất từ nền đào đoạn III sang nền đắp đoạn I: Ltb = 0,44km
37 15 0,9 1,0 425 / 283,34 /0, 44 0, 44 0, 2
35 45
x x xN T ca m ca
4.6.3.Năng suất máy đào gầu ngược thuỷ lực:
Dùng loại máy hiệu PC340-6
- Tính theo công thức sau:
Nh= 60nq
r
c
K
K
;(m3/h)
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang218
q: dung tích gàu, q= 1,16m3.
n :số lần đào trong một phút , n =
t
60 ,
t là thời gian làm việc trong một chu kỳ của máy(s). Thời gian xúc,
nâng, đổ, hạ không tải định mức theo chu kỳ thuỷ lực của máy là 18,5(s). Vậy
t=18,5 s
Kc = 0,9 : hệ số chứa đầy gàu;
Kr =1,18 : hệ số rời rạc của đất;
Năng suất của một máy đào là :
N =7.Nh.Kt ; (m3/ca)
Kt : hệ số sử dụng thời gian của máy; khi đổ đất vào xe vận chuyển lấy Kt=0,85.
- Thay các số hạng vào công thức ta được:
N =7x60x 60
18,5
x1,16x
18,1
9,0
x0,85= 1024,4 (m3/ca)
- Số lượng xe tối thiểu cần thiết để đảm bảo năng suất làm việc của 1 máy đào tính
theo công thức sau:
'
..
.
.
t
nKT
t
KT xd
Suy ra n =
x
d
Kt
tK
..
'.
Trong đó :
+ Kđ = 0,85: hệ số sử dụng thời gian của máy đào;
+ Kx = 0,85: hệ số sử dụng thời gian của xe vận chuyển;
+ t’ =
1 2
0, 2L L
V V
;(h) : thời gian một chu kỳ vận chuyển đất của xe ;
+ L: cự ly vận chuyển trung bình:
+ V1,V2 : tốc độ vận chuyển khi có và không tải,
V1 = 35 km/h, V2 = 45 km/h.
n: số xe vận chuyển cần thiết ;
=
C
R
Kq
KQ
..
.
: số gàu đổ đầy được một thùng xe;
Q = 15tấn : trọng tải của ôtô;
= 1,51 tấn/m3
Để đảm bảo cho máy đào làm việc bình thường, khi tính được n lấy số chẵn n’ và n’
>n .
Bảng tính số xe cần thiết cho một máy đào Bảng 3.4.1
STT Đoạn thi công Ltb(m) (gàu) t’ (h) n(xe) n’(xe)
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang219
1 440 11,23 0,2226 3,85 4
2
III
500 11,23 0,225 3,89 4
4.6.4. Năng suất của máy san đất:
ss
cks
t
t.2
V
L
V
L.n
B.K.L.T.60N (m2/ca) (4.6)
Trong đó : + B : Bề rộng cần san sửa của nền đường .
+ L : Chiều dài thao tác, L = 100m.
+ n : số hành trình của máy san.
+ tss : Thời gian sang số ở cuối đoạn, tss = 0,5(phút).
+ Kt : Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,7
+ T : Thời gian làm việc trong ca, T = 7(giờ).
+ Vck : Tốc độ máy chạy không, Vck = 3km/h = 50m/phút
+ Vs : Tốc độ máy khi san, Vs = 2km/h = 33,33m/phút.
Khi san đất ở nền đắp, mỗi lớp 25cm do đó năng suất của máy tính theo m3/ca.
Bảng Năng suất của máy san;
TT Tên công việc n L (m)
B
(m)
Vs
(m/ph)
Vck
(m/ph)
N
(m2/ca)
N
(m3/ca)
1 Đối với nền đường đào 12 100 7.5 33,33 50 3062,34 765,58
2 Đối với nền đường đắp 11 100 10.67 33,33 50 4752.76 1188.19
4.6.5. Năng suất của máy lu:
Lu bánh sắt dùng để lu trong giai đoạn đầu và lu giai đoạn hoàn thiện
Lu bánh lốp dùng để lu tăng cường
4.6.5.1 lu sơ bộ bằng lu VM7706.
Công thức tính:
..1,0
....60
Nt
V
LL
BLKTP
q
t
(m2/ca)
Với:
+ V: Tốc độ lu, V = 1,5 km/h = 25 m/ph.
+ Kt: Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,85.
+ T: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 7h.
+ L: Chiều dài thao tác, L = 100m.
+ tq: Thời gian quay đầu đổi số, tq=1 phút.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang220
+ : Hệ số kể đến do lu chạy không chính xác , lấy =1,2.
+ N: Tổng số hành trình lu, Xác định theo công thức sau:
N = Nck . Nht
+ Nck: Số chu kỳ lu phải thực hiện để đảm bảo số lần đầm nén yêu cầu:
Nck = n
N yc
+ Nyc : số lần đầm nén yêu cầu
Ta chọn Nyc = 4 lươt/điểm.
=> Nck = Nyc/n = 4/2 = 2 chu kỳ.
Vậy tổng số hành trình lu là:
N = Nck . Nht = 2x14=28 lần.
60 7 0,85 100 10,67 2249,38
100 0,01 100 1 28 1, 2
25
x x x xP
x x x
(m2/ca)
Tính theo m3/ca : =>P' =2249,38x0,25 = 562,35m3/ca.
10.67
0.79
1.27
2l/â
0.79
0.2
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hình 3.4.24. Sơ đồ lu sơ bộ nền đắp VM7706
4.6.5.2. Lu bánh lốp D472:
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang221
0.5
0.5
10.67
2.38
0.15
1
2
3
4
5
6
7
8
2l/â
Hình 3.4.25. Sơ đồ lu lèn chặt nền đắp bằng lu D472
7,5
0,1 0,1
2,38
0,16
1 4
5
6
2
3
2l/â
Hình 3.4.26. Sơ đồ lu lèn chặt nền đào bằng lu D472
Công thức tính:
..1,0
....60
Nt
V
LL
BLKTP
q
t
(m2/ca)
Trong đó:
+ V: Tốc độ lu, V = 4,5 km/h = 75 m/ph.
+ Kt: Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,85.
+ T: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 7h.
+ L: Chiều dài thao tác, L = 100m.
+ tq: Thời gian quay đầu đổi số, tq=1 phút.
+ : Hệ số kể đến do lu chạy không chính xác , lấy =1,2.
+ N: Tổng số hành trình lu, Xác định theo công thức sau:
N = Nck . Nht
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang222
+ Nck: Số chu kỳ lu phải thực hiện để đảm bảo số lần đầm nén yêu cầu:
Nck = n
N yc
+ Nyc : số lần đầm nén yêu cầu
Lu lèn chặt Nyc = 14l/đ
+ n: số lần đầm nén qua một điểm của lu sau m ột chu kỳ n= 2.
Nck = n
N yc =
2
14
=7 l/đ
* Với nền đắp:
Nht = 8 =>N = 8x7 =56 l/đ
Vậy năng suất lu là:
60 7 0,85 100 10,67 2415,52
100 0,01 100 1 56 1,2
75
x x x xP
x x x
(m2/ca).
Với bề dày đầm nén trung bình là 25 cm nên năng suất lu tính theo m3/ca là:
N' = 0,25x2415,52 = 603,88 (m3/ca)
* Với nền đào:
Nht = 6 =>N = 6x7 =42 l/đ
Vậy năng suất lu là:
60 7 0,85 100 7,5 2263,85
100 0,01 100 1 42 1, 2
75
x x x xP
x x x
(m2/ca).
4.6.5.3. Lu lèn hoàn thiện bằng lu VM7708:
0.475 1.27
7.5
0.475
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0.2
2l/â
Hình 3.4.27. Sơ đồ lu lèn hoàn thiện bằng lu VM7708
..1,0
....60
Nt
V
LL
BLKTP
q
t
(m2/ca)
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang223
+ V: Tốc độ lu, V = 2,5 km/h = 41,67 m/ph.
+ Kt: Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,85.
+ T: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 7h.
+ L: Chiều dài thao tác, L = 100m.
+ tq: Thời gian quay đầu đổi số, tq=1 phút.
+ : Hệ số kể đến do lu chạy không chính xác , lấy =1,2.
+ N: Tổng số hành trình lu, Xác định theo công thức sau:
N = Nck . Nht
+ Nck: Số chu kỳ lu phải thực hiện để đảm bảo số lần đầm nén yêu cầu:
Nck = n
N yc
+ Nyc : số lần đầm nén yêu cầu
Ta chọn Nyc = 4 lươt/điểm.
=> Nck = Nyc/n = 4/2 = 2 chu kỳ.
Vậy tổng số hành trình lu là:
N = Nck . Nht = 2x10=20 lần.
60 7 0,85 100 7,5 3258, 43
100 0,01 100 1 20 1, 2
41,67
x x x xP
x x x
(m2/ca)
4.6.7. Năng suất của đầm diezel :
Năng suất đầm BOMAG BP18/45-2 tính theo công thức:
21
3600
tt
FKTN t
(m
2/ca) (III.2.7)
Với: *F: Diện tích tiếp xúc của vệt đầm, F = 0,558 x 0,45
*Kt: Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,85
* T : Thời gian làm việc trong 1 ca. T = 7h.
* t1: Thời gian đầm tại một vị trí, t1 = 25giây
* t2: Thời gian di chuyển vị trí, t2 = 5giây
Vậy năng suất của máy đầm điezel:
N= 7x0,85x0,558x0,45x3600/(25+5) = 179,28 m2/ca
Tính theo m3/ca: với chiều sâu tác dụng là 20cm
N=179,28*0,2 = 35,86 m3/ca
4.7. TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CỦA TỪNG THAO TÁC:
4.7.1. Tính khối lượng công tác máy chủ đạo.
4.7.1.1. Máy xúc chuyển.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang224
Đào vận chuyển dọc đắp:
Đoạn II: 4482,83 (m3)
4.7.1.2. Máy đào.
Đoạn III: 6391,74 (m3)
Đoạn IV: 10160,58 (m3)
4.7.1.3. Ô tô tự đổ 15 tấn.
Đoạn I :Vận chuyển đất từ đoạn III: 6391,74 (m3)
4.7.2. Tính toán khối lượng công tác của máy phụ trợ
* Công tác phụ trợ và hoàn thiện bao gồm :
+ San đất trước khi lu lèn.
+ Lu lèn đất nền đắp.
+ Lu lèn đất nền đào.
+ Đào rãnh biên.
+ Bạt sửa taluy nền đào
+ San sửa mặt nền đường.
+ Lu lèn mặt nền đường.
+ Kiểm tra hoàn thiện cuối cùng.
4.7.2.1. Khối lượng đất cần san trước khi lu lèn:
Khối lượng đất cần san trước khi lu lèn bằng khối lượng đất đắp nền đường. Phần đắp
trước ở các cống có khối lượng nhỏ có thể bỏ qua. Vậy khối lượng đất cần san tương ứng
như sau:
Đoạn I: 6392,34 m3.
Đoạn II: 4487,35 m3.
4.7.2.2. Khối lượng đất cần lu ở nền đắp:
Khối lượng đất cần lu ở nền đắp tương ứng với khối lượng đất cần san ở nền đắp.
Đoạn I: 6392,34 m3.
Đoạn II: 4487,35 m3.
4.7.2.3. Khối lượng đất cần lu ở nền đào:
Trong phần nền đường đào trạng thái của đất không thay đổi cho nên để đạt độ chặt thiết
kế ta phải lu lèn lớp trên.
Căn cứ vào trắc ngang chi tiết ta tính được thể tích cần lu như sau:
Đoạn II: 27,8 x 3,75 + 110,94 x 7,5 = 936,3 m2.
Đoạn III: 152,11 x 7,5= 1140,83m2.
Đoạn IV: 257,43 x 7,5 = 1930,73 m2.
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang225
0,4m 0,4m 0,4m
4.7.2.4. Khối lượng đào rãnh biên:
Sau khi máy chủ đạo làm xong ta tiến hành đào rãnh biên, công việc này được tiến
hành bằng nhân lực. Khối lượng đất đào rãnh biên được tính bằng cách nhân chiều
dài rãnh với diện tích mặt cắt ngang.
Frãnh = 0,32 (m2).
Chiều dài rãnh biên phụ thuộc vào đoạn thi công, được tính dựa vào trắc dọc, trắc ngang
thi công. Đối với nền đường nữa đào nữa đắp chỉ có một rãnh biên ở phía thượng lưu, ở
đoạn đường đào có hai rãnh biên ở hai bên. Khối lượng đất đào rãnh biên đã được tính
toán chi tiết ở phần tính toán khối lượng đào đắp.
Đoạn I: 25,6 m3.
Đoạn II: 79,9 m3.
Đoạn III: 97,35m3
Đoạn IV: 164,76m3
Tổng khối lượng rãnh biên: 367,61 m3.
4.7.2.5. Tính toán khối lượng công tác san sửa nền đường đào:
Trong đoạn đường đào hay nữa đào nữa đắp, máy chủ đạo không thể đào đến cao độ thiết
kế. Do đó ta có khối lượng công tác san sửa nền đường đào như sau:
Đoạn II: 27,8 x 3,75 + 110,94 x 7,5 = 936,3 m2.
Đoạn III: 152,11 x 7,5= 1140,83m2.
Đoạn IV: 257,43 x 7,5 = 1930,73 m2.
4.7.2.6. Tính toán khối lượng công tác san sửa taluy nền đường:
Việc san sửa taluy nền đường được tiến hành bàng nhân lực, việc này được tiến hành khi
thi công nền đường xong. Diện tích taluy được tính toán dựa trên trắc ngang chi tiết.:
Bảng tính toán khối lượng san sửa taluy nền đường xem chi tiết ở phụ lục 16.
Từ bảng tính toán ta có khối lượng san sửa taluy cho từng đoạn thi công:
Đoạn I: 2451,51 m2.
Đoạn II: 2495,19 m2.
Đoạn III: 1751,5 m2
Đoạn IV: 2356,93 m2
4.7.2.7. Công tác san sửa mặt nền đường:
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang226
Sau khi nền đường đạt độ chặt thiết kế ta phải san sửa nền đường lần cuối cùng để cho lu
bánh cứng vào đầm lèn tạo mặt bằng yêu cầu.
Khối lượng công tác san sửa mặt đường
Đoạn I: 320x7,5 = 2400 m2.
Đoạn II: 270,46x7,5 = 2028,85 m2.
Đoạn III: 152,11 x 7,5= 1140,83 m2
Đoạn IV: 257,43 x 7,5 = 1930,73 m2.
4.7.2.8. Công tác kiểm tra hoàn thiện cuối cùng:
Sau khi máy lu, máy san đã làm xong công tác hoàn thiện ta cho một tổ công nhân: trong
đó gồm một kỹ sư, 1 kỹ thuật và 4 công nhân đi kiểm tra lại toàn bộ tuyến trên có chổ nào
không đạt yêu cầu về: cao độ, trắc ngang, mái taluy... thì kịp thời điều động máy móc
nhân công để sửa chữa.
Theo định mức: công tác này cần một công /200m dài .
Vậy ta cần có 1000/200=5 công.
4.7.2.9. Tổng kết công tác phụ trợ xây dựng nền đường :
Từ kết quả tính toán phần trên ta lập bảng tổng kết sau đây dể dựa vào đó mà biên chế các
tổ máy phụ, các tổ công nhân đào rãnh, sữa mái taluy.
Bảng 3.4.2. tổng kết công tác phụ trợ của nền đường
* Tính thời gian làm việc của các máy phụ trợ :
Để tính toán được thời gian làm việc của các ca máy phụ trợ trong từng đoạn thi công ta
sử dụng năng suất đã tính ở phần trước.
Căn cứ vào năng suất máy và khối lượng công tác ta lập bảng để tính thời gian làm việc
cho từng máy.
Đoạn
thi
công
Thể tích
đất cần
san ở nền
đắp
(m3)
Thể tích
cần lu lèn ở
nền đắp
(m3)
Diện tích
cần lu lèn
ở nền đào
(m2)
Diện tích
san sửa
nền đào
(m2)
Khối
lượng đất
đào rãnh
biên
(m3)
Diện
tích
taluy
(m2)
Diện
tích san
sửa hoàn
thiện
(m2)
1 6392,34 6392,34 0 0 25,6 2451,51 2400
2 4487,35 4487,35 936,3 936,3 79,9 2495,19 2028,85
3 0,00 0,00 1140,83 1140,83 97,35 1498,55 1140,83
4 0,00 0,00 1930,73 1930,73 164,76 2609,88 1930,73
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang227
Trong đó công tác hoàn thiện của máy san và lu cùng hoạt động nên ta tính thời gian dựa
vào máy có năng suất thấp hơn .
Bảng 3.4.3. Tính toán số công, số ca của nền đường
Tên đoạn I II III IV
Khốilượng(m3) 6392,34 4487,35 0,00 0,00
Năngsuất m3/ca 1188,19 1188,19 1188,19 1188,19
San đất
nền đắp
D144
Số ca (công) 5,38 3,78 0,00 0,00
Khốilượng(m3) 6392,34 4487,35 0,00 0,00
Năngsuất,m3/ca 562,35 562,35 562,35 562,35
Lu đất
nền đắp
VM7706
Số ca (công) 11,37 7,98 0,00 0,00
Khốilượng (m3) 6392,34 4487,35 0,00 0,00
Năngsuất,m3/ca 603,88 603,88 603,88 603,88
Lu đất
nền đắp
D472
Số ca (công) 10,59 7,43 0,00 0,00
Khốilượng (m2) 0,00 936,3 1140,83 1930,73
Năngsuất,m2/ca 3062,34 3062,34 3062,34 3062,34
San đất
nền đào
D144
Số ca (công) 0,00 0,305 0,372 0,63
San sửa
h/thiện Khối lượng(m
2) 2400 2028,85 1140,83 1930,73
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang228
Năngsuất,m2/ca 3062,34 3062,34 3062,34 3062,34
D144
Số ca (công) 0,783 0,66 0,372 0,63
Khốilượng (m2) 2400 2028,85 1140,83 1930,73
Năngsuất,m2/ca 3258,43 3258,43 3258,43 3258,43
Lu lèn
hoàn
thiện
VM7708
Số ca (công) 0,74 0,62 0,35 0,59
Tra (9) mã hiệu AB.11833 với đất cấp III, công nhân bậc 3/7 đào rãnh biên là 1,17 công/m3.
Tra (9) công nhân bậc 2,7/7 vỗ mái taluy là 0,01 công/m2
Bảng 3.4.4. Tính số công của công tác đào rãnh biên và san sửa ta luy
San sửa taluy Đào rãnh biên
Đoạn Khối lượng
(m2)
Định mức
(công/m2) Sốcông
Khối
lượng
(m2)
Định mức
(công/m2) Sốcông
I 2451,51 0,01 24,52 25,6 1,17 29,95
II 2495,19 0,01 24,95 79,9 1,17 93,48
III 1498,55 0,01 14,99 97,35 1,17 113,90
IV 2356,93 0,01 23,57 164,76 1,17 192,77
4.8. BIÊN CHÊ TỔ ĐỘI THI CÔNG:
Tổ 1: 5 công nhân.
Tổ 2: 10 công nhân.
Tổ 3A: 30 công nhân.
Tổ 3B: 5 công nhân.
Tổ 4 :2 ô tô HUYN ĐAI 15T+ 1 Cần trục
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang229
Tổ 5 : 1 XC DZ-20+1 san D144+2 lu VM7706+2 lu D472.
Tổ 6 : 4 ô tô HUYN ĐAI 15T+1 san D144+2 lu VM7706+2 lu D472
Tổ 7 : 1 máy đào PC340-6+1 san D144
Tổ 8 : 1 lu VM7708
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang230
PHỤ LỤC 11:
KHỐI LƯỢNG ĐẤT CÔNG TÁC VÀ ĐẤT TÍCH LŨY.
Khối lượng đất (m3)
Khối lượng đất
phân phối theo
cọc 20m (m3)
STT
Tên
cọc
Khoảng
cách
(m)
Is(%)
Đào Đắp β.Đắp
Khối lượng
đất tích lủy
(m3)
Đào Đắp
1 KM0+600 0,00 6,10 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00
2 1,00 20,00 6,30 0,30 63,70 76,44 -76,14 0,30 76,44
3 2,00 20,00 6,30 0,30 60,70 72,84 -148,68 0,30 72,84
4 3,00 20,00 6,40 0,00 80,50 96,60 -245,28 0,00 96,60
5 4,00 20,00 6,40 0,00 96,10 115,32 -360,60 0,00 115,32
6 H7 20,00 6,20 0,00 92,90 111,48 -472,08 0,00 111,48
7 5,00 20,00 6,70 0,00 112,70 135,24 -607,32 0,00 135,24
8 6,00 20,00 6,70 0,00 156,70 188,04 -795,36 0,00 188,04
9 P1 14,40 6,74 0,00 145,94 175,13 -970,49 0,00
10 7,00 5,86 6,50 0,00 74,54 89,45 -1059,94 0,00 264,58
11 8,00 20,00 7,20 0,00 324,30 389,16 -1449,10 0,00 389,16
12 H8 20,00 7,30 0,00 399,30 479,16 -1928,26 0,00 479,16
13 9,00 20,00 7,20 0,00 468,80 562,56 -2490,82 0,00 562,56
14 10,00 20,00 7,40 0,00 553,60 664,32 -3155,14 0,00 664,32
15 11,00 20,00 7,50 0,00 666,30 799,56 -3954,70 0,00 799,56
16 12,00 20,00 8,30 0,00 788,20 945,84 -4900,54 0,00 945,84
17 H9 20,00 8,50 0,00 606,48 727,78 -5628,32 0,00 727,78
18 13,00 20,00 7,80 0,00 636,18 763,42 -6391,74 0,00 763,42
19 14,00 20,00 7,70 0,00 860,20 1032,24 -7423,98 0,00 1032,24
20 15,00 20,00 7,40 0,00 818,70 982,44 -8406,42 0,00 982,44
21 16,00 20,00 6,20 0,00 746,40 895,68 -9302,10 0,00 895,68
22 KM1 20,00 6,00 0,00 602,00 722,40 -10024,50 0,00 722,40
23 17,00 20,00 4,80 0,00 416,10 499,32 -10523,82 0,00 499,32
24 TC1 16,02 5,00 0,00 181,43 217,72 -10741,54
25 18,00 3,98 5,00 0,00 25,55 30,66 -10772,20 0,00 248,38
26 19,00 20,00 4,70 0,00 79,30 95,16 -10867,36 0,00 95,16
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang231
27 X1 6,72 4,64 3,16 8,64 10,37 -10874,57
28 20,00 13,28 4,70 79,61 1,13 1,36 -10796,32 82,77 11,73
29 H1 20,00 3,90 339,30 0,00 0,00 -10457,02 339,30 0,00
30 21,00 20,00 4,00 553,40 0,00 0,00 -9903,62 553,40 0,00
31 22,00 20,00 4,00 756,90 0,00 0,00 -9146,72 756,90 0,00
32 23,00 20,00 4,40 956,40 0,00 0,00 -8190,32 956,40 0,00
33 24,00 20,00 4,50 1151,30 0,00 0,00 -7039,02 1151,30 0,00
34 H2 20,00 7,10 1239,50 0,00 0,00 -5799,52 1239,50 0,00
35 25,00 20,00 7,10 1194,50 0,00 0,00 -4605,02 1194,50 0,00
36 26,00 20,00 7,00 1143,60 0,00 0,00 -3461,42 1143,60 0,00
37 27,00 20,00 6,60 1036,00 0,00 0,00 -2425,42 1036,00 0,00
38 28,00 20,00 9,00 858,80 0,00 0,00 -1566,62 858,80 0,00
39 H3 20,00 9,10 625,60 0,00 0,00 -941,02 625,60 0,00
40 29,00 20,00 6,35 456,70 0,00 0,00 -484,32 456,70 0,00
41 30,00 20,00 4,50 428,00 0,00 0,00 -56,32 428,00 0,00
42 31,00 20,00 4,88 461,10 0,00 0,00 404,78 461,10 0,00
43 32,00 20,00 5,39 542,80 0,00 0,00 947,58 542,80 0,00
44 H4 20,00 5,38 646,60 0,00 0,00 1594,18 646,60 0,00
45 TD2 15,99 5,41 596,91 0,00 0,00 2191,09
46 33,00 4,01 5,40 158,32 2349,41 755,23 0,00
47 34,00 20,00 5,60 848,04 3197,45 848,04 0,00
48 35,00 20,00 5,83 935,20 4132,65 935,20 0,00
49 36,00 20,00 5,80 986,70 5119,35 986,70 0,00
50 H5 20,00 5,70 1011,20 6130,55 1011,20 0,00
51 37,00 20,00 5,05 1003,40 7133,95 1003,40 0,00
52 38,00 20,00 4,80 940,30 8074,25 940,30 0,00
53 39,00 20,00 4,60 828,40 8902,65 828,40 0,00
54 P2 3,34 4,57 126,77 9029,42 0,00
55 40,00 16,66 4,00 575,86 9605,28 702,63 0,00
56 H6 20,00 3,50 555,31 10160,59 555,31 0,00
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang232
PHỤ LỤC 12:
KHỐI LƯỢNG SAN SỮA TALUY NỀN ĐƯỜNG.
Ta luy trái Ta luy phải Diện tích (m2)
Tổng diện
tích (m2)
STT Tên cọc
Khoảng
cách (m)
Ngoài Nền Ngoài Nền
Ta luy
trái
Ta luy
phải
1 KM0+600 0 0,00 1,27 0,39 0,57 22,40 21,90 44,30
2 1 20,00 0,97 0,66 0,57 21,90 22,70 44,60
3 2 20,00 1,22 0,47 0,57 26,60 19,30 45,90
4 3 20,00 1,44 0,32 0,57 30,20 16,70 46,90
5 4 20,00 1,58 0,21 0,57 37,30 18,00 55,30
6 H7 20,00 2,15 1,02 49,20 24,60 73,80
7 5 20,00 2,77 1,44 58,00 30,90 88,90
8 6 20,00 3,03 1,65 47,52 26,86 74,38
9 P1 14,40 3,57 2,08 21,80 13,04 34,84
10 7 5,86 3,87 2,37 85,80 52,80 138,60
11 8 20,00 4,71 2,91 97,90 61,00 158,90
12 H8 20,00 5,08 3,19 107,50 68,80 176,30
13 9 20,00 5,67 3,69 119,00 77,70 196,70
14 10 20,00 6,23 4,08 133,40 88,50 221,90
15 11 20,00 7,11 4,77 149,40 98,80 248,20
16 12 20,00 7,83 5,11 161,60 105,30 266,90
17 H9 20,00 8,33 5,42 163,90 108,60 272,50
18 13 20,00 8,06 5,44 156,90 105,70 262,60
19 14 20,00 7,63 5,13 150,70 102,90 253,60
20 15 20,00 7,44 5,16 139,70 98,40 238,10
21 16 20,00 6,53 4,68 120,90 85,90 206,80
22 KM1 20,00 5,56 3,91 94,50 66,70 161,20
23 17 20,00 3,89 2,76 52,07 35,08 87,15
24 TC1 16,02 2,61 1,62 9,75 5,91 15,66
25 18 3,98 2,29 1,35 31,10 24,70 55,80
26 19 20,00 0,82 0,55 0,57 6,05 9,31 15,36
27 X1 6,72 0,41 0,57 1,08 0,57 18,99 28,49 47,48
28 20 13,28 1,31 0,57 2,07 0,57 51,60 66,20 117,80
29 H1 20,00 2,71 0,57 3,41 0,57 74,10 89,40 163,50
30 21 20,00 3,56 0,57 4,39 0,57 92,30 109,70 202,00
31 22 20,00 4,53 0,57 5,44 0,57 108,90 128,90 237,80
32 23 20,00 5,22 0,57 6,31 0,57 123,70 146,10 269,80
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang233
33 24 20,00 6,01 0,57 7,16 0,57 127,30 157,00 284,30
34 H2 20,00 5,58 0,57 7,40 0,57 120,80 156,90 277,70
35 25 20,00 5,36 0,57 7,15 0,57 117,10 152,60 269,70
36 26 20,00 5,21 0,57 6,97 0,57 109,40 142,50 251,90
37 27 20,00 4,59 0,57 6,14 0,57 93,30 128,60 221,90
38 28 20,00 3,60 0,57 5,58 0,57 71,70 107,90 179,60
39 H3 20,00 2,43 0,57 4,07 0,57 63,60 86,80 150,40
40 29 20,00 2,79 0,57 3,47 0,57 63,70 78,30 142,00
41 30 20,00 2,44 0,57 3,22 0,57 63,50 80,70 144,20
42 31 20,00 2,77 0,57 3,71 0,57 70,70 91,10 161,80
43 32 20,00 3,16 0,57 4,26 0,57 79,90 102,40 182,30
44 H4 20,00 3,69 0,57 4,84 0,57 71,08 89,78 160,86
45 TD2 15,99 4,06 0,57 5,25 0,57 18,69 23,18 41,86
46 33 4,01 4,12 0,57 5,17 0,57 97,80 119,80 217,60
47 34 20,00 4,52 0,57 5,67 0,57 104,50 128,40 232,90
48 35 20,00 4,79 0,57 6,03 0,57 109,30 133,80 243,10
49 36 20,00 5,00 0,57 6,21 0,57 111,40 135,60 247,00
50 H5 20,00 5,00 0,57 6,21 0,57 111,20 134,00 245,20
51 37 20,00 4,98 0,57 6,05 0,57 107,10 127,20 234,30
52 38 20,00 4,59 0,57 5,53 0,57 98,30 116,40 214,70
53 39 20,00 4,10 0,57 4,97 0,57 15,46 18,34 33,80
54 P2 3,34 4,02 0,57 4,87 0,57 72,64 85,22 157,85
55 40 16,66 3,56 0,57 4,22 0,57 75,70 87,20 162,90
56 H6 20,00 2,87 0,57 3,36 0,57 34,40 39,30 73,70
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang234
PHỤ LỤC 1
BẢNG CẮM CỌC PHƯƠNG ÁN I
STT Tên Cọc Lý trình Is K=1/I
CĐTN
(m)
CĐTK
(m)
H (m)
ĐÀO(
ĐẮP)
Khoảng
Cách
1 A KM0+00 9,20% 10,87 80 80,00 0,00 0,00
2 H1 KM0+100 8,90% 11,24 80,14 81,00 -0,86 100,00
3 H2 KM0+200 10,56% 9,47 80,36 82,00 -1,64 100,00
4 H3 KM0+300 9,30% 10,75 82,04 83,00 -0,96 100,00
5 X1 KM0+371,64 7,60% 13,16 83,72 83,72 0,00 71,64
6 H4 KM0+400 7,60% 13,16 83,38 83,00 0,38 28,36
7 H5 KM0+500 5,90% 16,95 85,03 85,00 0,03 100,00
8 H6 KM0+600 5,80% 17,24 85,93 86,00 -0,07 70,00
9 X2 KM0+647,46 6,90% 14,49 86,36 86,36 0,00 47,46
10 H7 KM0+700 7,70% 12,98 86,84 86,50 0,34 52,54
11 H8 KM0+800 8,33% 12,00 84,52 86,00 -1,48 84,84
12 TD1 KM0+895,27 8,40% 11,90 81,74 85,05 -3,31 95,27
13 H9 KM0+900 8,30% 12,05 81,66 85,00 -3,34 4,73
14 KM1 KM1+00 5,86% 17,07 82,47 84,00 -1,53 100,00
15 X3 KM1+47,66 5,50% 18,18 83,52 83,52 0,00 47,66
16 H1 KM1+100 5,30% 18,87 84,68 83,00 1,68 52,34
17 P1 KM1+174,7 4,60% 21,74 82,34 82,25 0,09 74,70
18 X4 KM1+176,75 4,50% 22,22 82,22 82,22 0,00 2,05
19 H2 KM1+200 7,30% 13,70 80,76 81,80 -1,04 23,25
20 H3 KM1+300 5,46% 18,31 78,42 80,00 -1,58 100,00
21 H4 KM1+400 5,90% 16,95 78,15 78,20 -0,05 100,00
22 X5 KM1+402,98 6,00% 16,67 78,14 78,14 0,00 2,98
23 TC1 KM1+454,13 5,90% 16,95 78,04 77,22 0,82 51,15
24 H5 KM1+500 5,70% 17,54 77,61 76,40 1,21 45,87
25 H6 KM1+600 5,50% 18,18 74,87 74,60 0,27 100,00
26 X6 KM1+607,83 5,56% 17,97 74,46 74,46 0,00 7,83
27 TD2 KM1+667,29 0,21% 476,19 71,32 73,39 -2,07 59,46
28 H7 KM1+700 2,30% 43,48 70 72,80 -2,80 32,71
29 H8 KM1+800 4,40% 22,73 68,58 71,00 -2,42 100,00
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang235
30 P2 KM1+839,00 4,10% 24,39 67,96 70,30 -2,34 39,00
31 H9 KM1+900 4,73% 21,16 67,53 69,20 -1,67 61,00
32 KM2 KM2+00 0,70% 142,86 64,01 67,72 -3,71 100,00
33 TC2 KM2+10,70 0,68% 146,75 63,52 67,63 -4,11 10,70
34 H1 KM2+100 0,60% 166,67 65,61 67,45 -1,84 89,30
35 X7 KM2+198,55 4,50% 22,22 68,4 68,40 0,00 98,55
36 H2 KM2+200 4,60% 21,74 68,44 68,42 0,02 1,45
37 H3 KM2+300 7,34% 13,62 73,34 70,60 2,74 100,00
38 H4 KM2+400 9,10% 10,99 75,93 73,06 2,87 100,00
39 H5 KM2+500 11,10% 9,01 75,89 74,64 1,25 100,00
40 H6 KM2+600 10,60% 9,43 77,41 74,96 2,45 100,00
41 H7 KM2+700 8,51% 11,75 74,69 74,40 0,29 100,00
42 X8 KM2+707,05 8,50% 11,76 74,36 74,36 0,00 7,05
43 H8 KM2+800 4,60% 21,73 69,94 73,80 -3,86 92,95
44 H9 KM2+900 5,30% 18,87 69,74 73,20 -3,46 100,00
45 KM3 KM3+00 4,61% 21,71 72,89 73,27 -0,38 100,00
46 X9 KM3+30,47 4,50% 22,22 73,55 73,55 0,00 30,47
47 H1 KM3+100 4,80% 20,83 75,04 74,60 0,44 69,53
48 TD3 KM3+104,07 4,80% 20,83 75,19 74,68 0,51 1,07
49 H2 KM3+200 7,00% 14,29 77,73 76,60 1,13 95,93
50 P3 KM3+226,72 9,09% 11,00 78,67 77,13 1,54 26,72
51 H3 KM3+300 4,90% 20,41 80,55 78,60 1,95 73,28
52 TC3 KM3+349,37 5,51% 18,16 81,39 79,51 1,88 49,37
53 H4 KM3+400 5,88% 17,00 81,76 80,14 1,62 50,63
54 H5 KM3+400 6,40% 15,63 81,59 80,44 1,15 100,00
55 X10 KM3+500 6,60% 15,15 80,19 80,19 0,00 41,95
56 H6 KM3+600 7,60% 13,16 78,25 79,50 -1,25 58,05
57 TD4 KM3+663,7 7,10% 14,08 76,27 78,61 -2,34 63,70
58 H7 KM3+700 6,80% 14,71 75,69 78,10 -2,41 36,30
59 H8 KM3+800 5,50% 18,18 74,37 76,70 -2,33 100,00
60 P4 KM3+888,16 5,40% 18,52 73,55 75,47 -1,92 88,16
61 H9 KM3+900 5,80% 17,24 73,63 75,46 -1,83 11,84
62 KM4 KM4+00 6,00% 16,67 72,87 75,46 -2,59 100,00
63 H1 KM4+100 14,10% 7,09 75,26 75,46 -0,20 100,00
64 TC4 KM4+112,62 14,10% 7,09 75,07 75,47 -0,40 12,62
65 X11 KM4+140,76 14,50% 6,90 75,46 75,46 0,00 28,14
66 H2 KM4+200 13,00% 7,69 76,3 74,98 1,32 59,24
67 TD5 KM4+219,76 11,21% 8,92 76,42 74,77 1,65 19,76
68 H3 KM4+300 8,10% 12,35 76,46 73,88 2,58 80,24
69 H4 KM4+400 7,00% 14,29 75,12 72,78 2,34 100,00
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang236
70 P5 KM4+417,72 6,80% 14,71 75,04 72,59 2,45 17,72
71 H5 KM4+500 5,70% 17,54 73,42 71,68 1,74 82,28
72 X12 KM4+547,86 0,12% 833,33 71,16 71,16 0,00 47,86
73 H6 KM4+600 1,10% 90,91 68,69 71,13 -2,44 52,14
74 TC5 KM4+615,69 2,80% 35,71 67,65 71,13 -3,48 15,69
75 DC KM4+680 2,60% 38,46 63,47 71,13 -7,66 64,31
76 CC KM4+720 2,70% 37,04 63,56 71,14 -7,58 0,00
77 H8 KM4+800 6,20% 16,13 69,1 71,13 -2,03 80,00
78 H9 KM4+900 6,90% 14,49 71,04 71,35 -0,31 100,00
79 KM5 KM5+00 8,80% 11,36 71,94 72,31 -0,37 100,00
80 X13 KM5+57,57 5,30% 18,87 73,45 73,45 0,00 57,57
81 H1 KM5+100 4,80% 20,83 74,57 74,01 0,56 42,43
82 B KM5+170,33 4,33% 23,10 74,92 74,92 0,00 70,33
PHỤ LỤC 1
BẢNG CẮM CỌC PHƯƠNG ÁN II
STT Tên
Cọc Lý Trình Is K=1/I
CĐTN
(m)
CĐTK
(m)
H (m)
Đào
(Đắp)
Khoảng
Cách
1 KM0 KM0+00 8,90% 11,24 80,00 80,00 0,00 0,00
2 H1 KM0+100 8,50% 11,76 77,36 78,30 -0,94 100,00
3 H2 KM0+200 7,55% 13,24 75,31 76,60 -1,29 200,00
4 H3 KM0+300 7,20% 13,89 74,45 74,99 -0,54 300,00
5 H4 KM0+400 8,50% 11,76 72,94 74,90 -1,96 400,00
6 TD1 KM0+472,26 9,50% 10,53 72,42 74,90 -2,48 72,26
7 H5 KM0+500 8,80% 11,36 72,56 74,90 -2,34 27,74
8 H6 KM0+600 6,19% 16,16 74,25 74,90 -0,65 100,00
9 H7 KM0+700 6,20% 16,13 73,95 74,90 -0,95 100,00
10 P1 KM0+754,14 6,74% 14,84 73,28 74,90 -1,62 54,14
11 H8 KM0+800 7,30% 13,70 72,57 74,90 -2,33 45,86
12 H9 KM0+900 8,50% 11,76 71,09 74,90 -3,81 100,00
13 KM1 KM1+00 6,00% 16,67 74,12 76,80 -2,68 100,00
14 TC1 KM0+36,02 5,00% 20,00 76,23 77,47 -1,24 36,02
15 X1 KM0+64,78 4,64% 21,53 78,03 78,03 0,00 28,75
16 H1 KM1+100 3,90% 25,64 80,22 78,58 1,64 35,22
17 H2 KM1+200 7,10% 14,08 83,35 79,30 4,05 100,00
18 H3 KM1+300 9,10% 10,99 80,49 78,78 1,71 100,00
19 H4 KM1+400 5,38% 18,60 79,70 77,20 2,50 100,00
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang237
20 TD2 KM1+415,99 5,41% 18,50 79,70 76,93 2,77 15,99
21 H5 KM1+500 5,70% 17,54 79,02 75,50 3,52 84,01
22 P2 KM1+563,34 4,57% 21,87 77,13 74,42 2,71 63,34
23 H6 KM1+600 3,50% 28,57 75,57 73,80 1,77 36,66
24 X2 KM1+649,03 2,20% 45,45 72,97 72,97 0,00 49,03
25 H7 KM1+700 0,89% 112,60 70,26 72,95 -2,69 50,97
26 TC2 KM1+710,69 0,16% 614,00 69,46 72,95 -3,49 10,69
27 DC KM1+780 1,90% 52,63 62,36 72,95 -10,59 69,31
28 CC KM1+820 1,40% 71,43 62,33 72,95 -10,62 0,00
29 H9 KM1+900 2,00% 50,00 66,94 72,95 -6,01 80,00
30 TD3 KM1+931,49 2,00% 50,00 68,78 72,95 -4,17 31,49
31 X3 KM1+994,69 3,50% 28,57 72,95 72,95 0,00 63,20
32 KM2 KM2+00 3,50% 28,57 73,30 72,95 0,35 5,31
33 P3 KM2+91,10 6,80% 14,71 78,20 74,59 3,61 91,10
34 H1 KM2+100 6,80% 14,71 78,46 74,75 3,71 8,90
35 H2 KM2+200 7,00% 14,29 79,52 76,55 2,97 100,00
36 TC3 KM2+250,71 6,68% 14,96 78,76 77,46 1,30 50,71
37 X4 KM2+280,19 6,70% 14,93 77,99 77,99 0,00 29,48
38 H3 KM2+300 5,90% 16,95 77,48 78,35 -0,87 19,81
39 H4 KM2+400 6,30% 15,87 75,04 78,85 -3,81 100,00
40 H5 KM2+500 7,40% 13,51 76,21 79,35 -3,14 100,00
41 X5 KM2+599,35 6,80% 14,71 79,84 79,84 0,00 99,35
42 H6 KM2+600 6,90% 14,49 79,86 79,84 0,02 0,65
43 H7 KM2+700 4,30% 23,25 80,12 79,69 0,43 100,00
44 X6 KM2+711,53 3,66% 27,31 79,61 79,61 0,00 11,53
45 H8 KM2+800 9,90% 10,10 75,67 78,54 -2,87 88,47
46 H9 KM2+900 10,60% 9,43 73,72 76,75 -3,03 100,00
47 KM3 KM3+00 16,30% 6,13 72,61 74,95 -2,34 100,00
48 TD4 KM3+27,12 17,40% 5,75 72,36 74,46 -2,10 27,12
49 X7 KM3+78,51 16,40% 6,10 73,54 73,54 0,00 51,38
50 H1 KM3+100 15,50% 6,45 74,03 73,15 0,88 21,49
51 P4 KM3+129,27 14,40% 6,94 74,30 72,62 1,68 29,27
52 H2 KM3+200 9,90% 10,10 74,27 71,35 2,92 70,73
53 TC4 KM3+231,42 9,40% 10,64 73,37 70,78 2,59 31,42
54 H3 KM3+300 6,10% 16,39 69,84 69,55 0,29 68,58
55 X8 KM3+311,28 6,10% 16,39 69,35 69,35 0,00 11,28
56 H4 KM3+400 5,60% 17,86 65,47 67,83 -2,36 88,72
57 H5 KM3+500 0,45% 222,22 62,70 67,11 -4,41 100,00
58 H6 KM3+600 0,80% 125,00 65,24 67,63 -2,39 100,00
59 H7 KM3+700 4,00% 25,00 68,61 69,15 -0,54 100,00
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang238
60 H8 KM3+800 7,04% 14,20 70,31 70,75 -0,44 100,00
61 H9 KM3+900 9,40% 10,64 71,10 72,35 -1,25 100,00
62 KM4 KM4+00 9,00% 11,11 73,16 73,95 -0,79 100,00
63 TD5 KM4+76,69 8,60% 11,63 74,83 75,18 -0,35 76,69
64 H1 KM4+100 8,20% 12,20 75,42 75,55 -0,13 23,31
65 X9 KM4+106,6 8,10% 12,35 75,66 75,66 0,00 6,60
66 H2 KM4+200 8,60% 11,63 78,99 77,51 1,48 93,40
67 P5 KM4+235,54 0,11% 909,09 80,00 77,72 2,28 35,54
68 H3 KM4+300 0,12% 833,33 80,00 78,71 1,29 64,46
69 TC5 KM4+394,4 4,70% 21,28 80,66 79,43 1,23 94,40
70 H4 KM4+400 4,70% 21,28 80,61 79,41 1,20 5,60
71 H5 KM4+500 4,80% 20,83 80,63 78,79 1,84 100,00
72 H6 KM4+600 5,10% 19,61 78,06 77,13 0,93 100,00
73 H7 KM4+700 6,40% 15,63 75,82 75,15 0,67 100,00
74 B KM4+723,05 2,50% 40,00 74,92 74,92 0,00 23,05
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang239
PHỤ LỤC 2
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP PHƯƠNG ÁN I
Bnền/2 2,75 1,00 ĐỘ DỐC TALUY ĐÀO 1,00 ĐỘ DỐC TALUY ĐẮP 1,5
STT Tên cọc
Khoảng
cách
(m)
H(m) Is(%) K=1/IS H/Is
Dạng
MCN Fđào Fđắp Vđào Vđắp
RẢNH DỌC
1 A 0,00 0,00 9,20% 10,87 0,00 1 0,66 0,19 0,00 0,00 1 Rảnh
2 H1 100,00 -0,86 8,90% 11,24 9,66 8 0,35 2,68 50,63 143,18 1 Rảnh
3 H2 100,00 -1,64 10,56% 9,47 15,53 6 0,00 5,59 17,68 413,10 Không có
4 H3 100,00 -0,96 9,30% 10,75 10,32 6 0,00 3,02 0,00 430,50 Không có
5 X1 71,64 0,00 7,60% 13,16 0,00 1 0,60 0,15 21,41 113,81 1 Rảnh
6 H4 28,36 0,38 7,60% 13,16 5,00 3 2,12 0,00 38,59 2,16 2 Rảnh
7 H5 100,00 0,03 5,90% 16,95 0,51 1 0,60 0,08 135,96 3,88 1 Rảnh
8 H6 70,00 -0,07 5,80% 17,24 1,21 5 0,42 0,24 35,43 11,02 1 Rảnh
9 X2 47,46 0,00 6,90% 14,49 0,00 1 0,57 0,14 23,44 8,90 1 Rảnh
10 H7 52,54 0,34 7,70% 12,98 4,41 3 1,97 0,00 66,67 3,61 2 Rảnh
11 H8 84,84 -1,48 8,33% 12,00 17,76 6 0,00 4,93 83,43 209,15 Không có
12 TD1 95,27 -3,31 8,40% 11,90 39,40 6 0,00 13,28 0,00 867,63 Không có
13 H9 4,73 -3,34 8,30% 12,05 40,24 6 0,00 13,44 0,00 63,20 Không có
14 KM1 100,00 -1,53 5,86% 17,07 26,11 6 0,00 5,10 0,00 927,25 Không có
15 X3 47,66 0,00 5,50% 18,18 0,00 1 0,52 0,11 12,36 124,24 1 Rảnh
16 H1 52,34 1,68 5,30% 18,87 31,70 3 7,66 0,00 214,05 2,84 2 Rảnh
17 P1 74,70 0,09 4,60% 21,74 1,96 1 0,70 0,01 312,38 0,28 1 Rảnh
18 X4 2,05 0,00 4,50% 22,22 0,00 1 0,48 0,09 1,21 0,10 1 Rảnh
19 H2 23,25 -1,04 7,30% 13,70 14,25 6 0,00 3,29 5,60 39,28 Không có
20 H3 100,00 -1,58 5,46% 18,31 28,94 6 0,00 5,30 0,00 429,45 Không có
21 H4 100,00 -0,05 5,90% 16,95 0,85 5 0,45 0,20 22,40 274,91 1 Rảnh
22 X5 2,98 0,00 6,00% 16,67 0,00 1 0,54 0,12 1,47 0,47 1 Rảnh
23 TC1 51,15 0,82 5,90% 16,95 13,90 3 3,90 0,00 113,44 3,04 2 Rảnh
24 H5 45,87 1,21 5,70% 17,54 21,23 3 5,56 0,00 216,90 0,00 2 Rảnh
25 H6 100,00 0,27 5,50% 18,18 4,91 3 1,68 0,00 362,05 0,00 2 Rảnh
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang240
26 X6 7,83 0,00 5,56% 17,97 0,00 1 0,52 0,11 8,63 0,43 1 Rảnh
27 TD2 59,46 -2,07 0,21% 476,19 985,71 6 0,00 7,30 15,50 220,27 Không có
28 H7 32,71 -2,80 2,30% 43,48 121,74 6 0,00 10,64 0,00 293,47 Không có
29 H8 100,00 -2,42 4,40% 22,73 55,00 6 0,00 8,87 0,00 975,55 Không có
30 P2 39,00 -2,34 4,10% 24,39 57,07 6 0,00 8,50 0,00 338,67 Không có
31 H9 61,00 -1,67 4,73% 21,16 35,33 6 0,00 5,65 0,00 431,66 Không có
32 KM2 100,00 -3,71 0,70% 142,86 530,00 6 0,00 15,36 0,00 1050,82 Không có
33 TC2 10,70 -4,11 0,68% 146,75 603,14 6 0,00 17,64 0,00 176,56 Không có
34 H1 89,30 -1,84 0,60% 166,67 306,67 6 0,00 6,33 0,00 1070,15 Không có
35 X7 98,55 0,00 4,50% 22,22 0,00 1 0,48 0,09 23,74 316,24 1 Rảnh
36 H2 1,45 0,02 4,60% 21,74 0,43 1 0,53 0,06 0,73 0,11 1 Rảnh
37 H3 100,00 2,74 7,34% 13,62 37,31 3 12,83 0,00 667,67 3,19 2 Rảnh
38 H4 100,00 2,87 9,10% 10,99 31,54 3 13,52 0,00 1317,24 0,00 2 Rảnh
39 H5 100,00 1,25 11,10% 9,01 11,26 3 5,78 0,00 964,74 0,00 2 Rảnh
40 H6 100,00 2,45 10,60% 9,43 23,11 3 11,40 0,00 858,76 0,00 2 Rảnh
41 H7 100,00 0,29 8,51% 11,75 3,41 2 1,46 0,00 642,81 0,00 2 Rảnh
42 X8 7,05 0,00 8,50% 11,76 0,00 1 0,63 0,17 7,37 0,61 1 Rảnh
43 H8 92,95 -3,86 4,60% 21,73 83,86 6 0,00 16,23 29,38 762,16 Không có
44 H9 100,00 -3,46 5,30% 18,87 65,28 6 0,00 14,03 0,00 1513,11 Không có
45 KM3 100,00 -0,38 4,61% 21,71 8,25 8 0,34 1,11 16,85 757,05 1 Rảnh
46 X9 30,47 0,00 4,50% 22,22 0,00 1 0,48 0,09 12,47 18,20 1 Rảnh
47 H1 69,53 0,44 4,80% 20,83 9,17 3 2,35 0,00 98,36 3,06 2 Rảnh
48 TD3 1,07 0,51 4,80% 20,83 10,63 3 2,63 0,00 2,66 0,00 2 Rảnh
49 H2 95,93 1,13 7,00% 14,29 16,14 3 5,22 0,00 376,35 0,00 2 Rảnh
50 P3 26,72 1,54 9,09% 11,00 16,94 3 7,05 0,00 163,92 0,00 2 Rảnh
51 H3 73,28 1,95 4,90% 20,41 39,80 3 8,92 0,00 585,02 0,00 2 Rảnh
52 TC3 49,37 1,88 5,51% 18,16 34,14 3 8,59 0,00 432,16 0,00 2 Rảnh
53 H4 50,63 1,62 5,88% 17,00 27,54 3 7,39 0,00 404,52 0,00 2 Rảnh
54 H5 100,00 1,15 6,40% 15,63 17,97 3 5,30 0,00 634,57 0,00 2 Rảnh
55 X10 41,95 0,00 6,60% 15,15 0,00 1 0,56 0,13 122,96 2,75 1 Rảnh
56 H6 58,05 -1,25 7,60% 13,16 16,45 6 0,00 4,05 16,25 121,45 Không có
57 TD4 63,70 -2,34 7,10% 14,08 32,96 6 0,00 8,53 0,00 400,67 Không có
58 H7 36,30 -2,41 6,80% 14,71 35,44 6 0,00 8,84 0,00 315,24 Không có
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang241
59 H8 100,00 -2,33 5,50% 18,18 42,36 6 0,00 8,47 0,00 865,40 Không có
60 P4 88,16 -1,92 5,40% 18,52 35,56 6 0,00 6,68 0,00 667,72 Không có
61 H9 11,84 -1,83 5,80% 17,24 31,55 6 0,00 6,31 0,00 76,91 Không có
62 KM4 100,00 -2,59 6,00% 16,67 43,17 6 0,00 9,67 0,00 798,88 Không có
63 H1 100,00 -0,20 14,10% 7,09 1,42 5 0,53 0,68 26,31 517,64 1 Rảnh
64 TC4 12,62 -0,40 14,10% 7,09 2,84 8 0,37 1,23 5,68 12,08 1 Rảnh
65 X11 28,14 0,00 14,50% 6,90 0,00 1 0,87 0,31 17,51 21,64 1 Rảnh
66 H2 59,24 1,32 13,00% 7,69 10,15 3 6,11 0,00 206,68 9,11 2 Rảnh
67 TD5 19,76 1,65 11,21% 8,92 14,71 3 7,57 0,00 135,18 0,00 2 Rảnh
68 H3 80,24 2,58 8,10% 12,35 31,85 3 12,02 0,00 786,15 0,00 2 Rảnh
69 H4 100,00 2,34 7,00% 14,29 33,43 3 10,81 0,00 1141,72 0,00 2 Rảnh
70 P5 17,72 2,45 6,80% 14,71 36,03 3 11,36 0,00 196,43 0,00 2 Rảnh
71 H5 82,28 1,74 5,70% 17,54 30,53 3 7,94 0,00 793,84 0,00 2 Rảnh
72 X12 47,86 0,00 0,12% 833,33 0,00 1 0,32 0,00 197,74 0,05 1 Rảnh
73 H6 52,14 -2,44 1,10% 90,91 221,82 6 0,00 8,94 8,45 233,22 Không có
74 TC5 15,69 -3,48 2,80% 35,71 124,29 6 0,00 14,12 0,00 180,93 Không có
75 DC 64,31 -7,66 2,60% 38,46 294,62 6 0,00 43,09 0,00 1839,48 Không có
76 CC 0,00 -7,58 2,70% 37,04 280,74 6 0,00 42,41 0,00 0,00 Không có
77 H8 80,00 -2,03 6,20% 16,13 32,74 6 0,00 7,15 0,00 1982,59 Không có
78 H9 100,00 -0,31 6,90% 14,49 4,49 8 0,35 0,90 17,29 402,93 1 Rảnh
79 KM5 100,00 -0,37 8,80% 11,36 4,20 8 0,35 1,10 34,94 100,00 1 Rảnh
80 X13 57,57 0,00 5,30% 18,87 0,00 1 0,51 0,10 24,89 34,54 1 Rảnh
81 H1 42,43 0,56 4,80% 20,83 11,67 3 2,83 0,00 70,84 2,21 2 Rảnh
82 B 70,33 0,00 4,33% 23,10 0,00 1 0,48 0,08 116,16 2,97 1 Rảnh
TỔNG CỘNG 12917,58 20591,72
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang242
PHỤ LỤC 2(tt)
BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP PHƯƠNG ÁN II
Bnền/2 4,50 1,20 ĐỘ DỐC TALUY ĐÀO 1,00 ĐỘ DỐC TALUY ĐẮP 1,5
STT Tên cọc
Khoảng
cách
(m)
H(m) Is(%) K=1/IS H/Is
Dạng
MCN Fđào Fđắp Vđào Vđắp
RẢNH DỌC
1 KM0 0,00 0,00 8,90% 11,24 0,00 1 0,65 0,18 0,00 0,00 1 Rảnh
2 H1 100,00 -0,94 8,50% 11,76 11,06 6 0,00 2,95 32,37 156,46 Không có
3 H2 200,00 -1,29 7,55% 13,24 17,08 6 0,00 4,20 0,00 715,00 Không có
4 H3 300,00 -0,54 7,20% 13,89 7,50 8 0,35 1,61 52,03 872,24 1 Rảnh
5 H4 400,00 -1,96 8,50% 11,76 23,06 6 0,00 6,88 69,38 1698,56 Không có
6 TD1 72,26 -2,48 9,50% 10,53 26,11 6 0,00 9,20 0,00 580,89 Không có
7 H5 27,74 -2,34 8,80% 11,36 26,59 6 0,00 8,55 0,00 246,14 Không có
8 H6 100,00 -0,65 6,19% 16,16 10,50 8 0,34 1,96 17,15 525,43 1 Rảnh
9 H7 100,00 -0,95 6,20% 16,13 15,32 6 0,00 2,97 17,15 246,46 Không có
10 P1 54,14 -1,62 6,74% 14,84 24,04 6 0,00 5,47 0,00 228,31 Không có
11 H8 45,86 -2,33 7,30% 13,70 31,92 6 0,00 8,48 0,00 319,87 Không có
12 H9 100,00 -3,81 8,50% 11,76 44,82 6 0,00 16,01 0,00 1224,52 Không có
13 KM1 100,00 -2,68 6,00% 16,67 44,67 6 0,00 10,09 0,00 1305,03 Không có
14 TC1 36,02 -1,24 5,00% 20,00 24,80 6 0,00 4,00 0,00 253,82 Không có
15 X1 28,75 0,00 4,64% 21,53 0,00 1 0,49 0,09 7,00 58,80 1 Rảnh
16 H1 35,22 1,64 3,90% 25,64 42,05 3 7,47 0,00 140,13 1,60 2 Rảnh
17 H2 100,00 4,05 7,10% 14,08 57,04 3 19,97 0,00 1372,03 0,00 2 Rảnh
18 H3 100,00 1,71 9,10% 10,99 18,79 3 7,83 0,00 1389,89 0,00 2 Rảnh
19 H4 100,00 2,50 5,38% 18,60 46,50 3 11,60 0,00 971,15 0,00 2 Rảnh
20 TD2 15,99 2,77 5,41% 18,50 51,25 3 12,97 0,00 196,36 0,00 2 Rảnh
21 H5 84,01 3,52 5,70% 17,54 61,75 3 16,96 0,00 1257,10 0,00 2 Rảnh
22 P2 63,34 2,71 4,57% 21,87 59,27 3 12,65 0,00 937,89 0,00 2 Rảnh
23 H6 36,66 1,77 3,50% 28,57 50,57 3 8,07 0,00 379,79 0,00 2 Rảnh
24 X2 49,03 0,00 2,20% 45,45 0,00 1 0,40 0,04 207,53 1,04 1 Rảnh
25 H7 50,97 -2,69 0,89% 112,60 302,89 6 0,00 10,11 10,15 258,77 Không có
26 TC2 10,69 -3,49 0,16% 614,00 2142,86 6 0,00 14,17 0,00 129,76 Không có
27 DC 69,31 -10,59 1,90% 52,63 557,37 6 0,00 71,19 0,00 2958,10 Không có
28 CC 0,00 -10,62 1,40% 71,43 758,57 6 0,00 71,51 0,00 0,00 Không có
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang243
29 H9 80,00 -6,01 2,00% 50,00 300,50 6 0,00 30,08 0,00 4063,52 Không có
30 TD3 31,49 -4,17 2,00% 50,00 208,50 6 0,00 17,99 0,00 756,92 Không có
31 X3 63,20 0,00 3,50% 28,57 0,00 1 0,45 0,07 14,07 570,74 1 Rảnh
32 KM2 5,31 0,35 3,50% 28,57 10,00 3 1,99 0,00 6,46 0,18 2 Rảnh
33 P3 91,10 3,61 6,80% 14,71 53,09 3 17,47 0,00 886,36 0,00 2 Rảnh
34 H1 8,90 3,71 6,80% 14,71 54,56 3 18,03 0,00 157,98 0,00 2 Rảnh
35 H2 100,00 2,97 7,00% 14,29 42,43 3 14,02 0,00 1602,31 0,00 2 Rảnh
36 TC3 50,71 1,30 6,68% 14,96 19,45 3 5,96 0,00 506,48 0,00 2 Rảnh
37 X4 29,48 0,00 6,70% 14,93 0,00 1 0,56 0,13 96,15 1,97 1 Rảnh
38 H3 19,81 -0,87 5,90% 16,95 14,75 6 0,00 2,69 5,58 27,98 Không có
39 H4 100,00 -3,81 6,30% 15,87 60,48 6 0,00 15,97 0,00 932,97 Không có
40 H5 100,00 -3,14 7,40% 13,51 42,43 6 0,00 12,39 0,00 1417,70 Không có
41 X5 99,35 0,00 6,80% 14,71 0,00 1 0,57 0,14 28,19 622,01 1 Rảnh
42 H6 0,65 0,02 6,90% 14,49 0,29 1 0,61 0,11 0,38 0,08 1 Rảnh
43 H7 100,00 0,43 4,30% 23,25 10,00 3 2,31 0,00 145,88 5,51 2 Rảnh
44 X6 11,53 0,00 3,66% 27,31 0,00 1 0,45 0,07 15,89 0,41 1 Rảnh
45 H8 88,47 -2,87 9,90% 10,10 28,99 6 0,00 11,07 19,96 492,84 Không có
46 H9 100,00 -3,03 10,60% 9,43 28,58 6 0,00 11,88 0,00 1147,62 Không có
47 KM3 100,00 -2,34 16,30% 6,13 14,36 6 0,00 8,69 0,00 1028,80 Không có
48 TD4 27,12 -2,10 17,40% 5,75 12,07 6 0,00 7,64 0,00 221,55 Không có
49 X7 51,38 0,00 16,40% 6,10 0,00 1 0,95 0,35 24,36 205,48 1 Rảnh
50 H1 21,49 0,88 15,50% 6,45 5,68 3 4,24 0,00 55,74 3,80 2 Rảnh
51 P4 29,27 1,68 14,40% 6,94 11,67 3 7,76 0,00 175,55 0,00 2 Rảnh
52 H2 70,73 2,92 9,90% 10,10 29,49 3 13,79 0,00 761,89 0,00 2 Rảnh
53 TC4 31,42 2,59 9,40% 10,64 27,55 3 12,09 0,00 406,48 0,00 2 Rảnh
54 H3 68,58 0,29 6,10% 16,39 4,75 3 1,76 0,00 474,87 0,00 2 Rảnh
55 X8 11,28 0,00 6,10% 16,39 0,00 1 0,54 0,12 12,99 0,68 1 Rảnh
56 H4 88,72 -2,36 5,60% 17,86 42,14 6 0,00 8,60 24,01 386,98 Không có
57 H5 100,00 -4,41 0,45% 222,22 980,00 6 0,00 19,42 0,00 1401,17 Không có
58 H6 100,00 -2,39 0,80% 125,00 298,75 6 0,00 8,72 0,00 1406,79 Không có
59 H7 100,00 -0,54 4,00% 25,00 13,50 8 0,33 1,60 16,73 515,77 1 Rảnh
60 H8 100,00 -0,44 7,04% 14,20 6,25 8 0,35 1,30 34,05 145,03 1 Rảnh
61 H9 100,00 -1,25 9,40% 10,64 13,30 6 0,00 4,07 17,31 268,45 Không có
62 KM4 100,00 -0,79 9,00% 11,11 8,78 8 0,35 2,44 17,70 325,47 1 Rảnh
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu
Đường
SVTH: Trương Ngọc Cường –Lớp 02X3B Trang244
63 TD5 76,69 -0,35 8,60% 11,63 4,07 8 0,35 1,03 27,08 133,22 1 Rảnh
64 H1 23,31 -0,13 8,20% 12,20 1,59 5 0,42 0,41 9,00 16,83 1 Rảnh
65 X9 6,60 0,00 8,10% 12,35 0,00 1 0,62 0,16 3,42 1,89 1 Rảnh
66 H2 93,40 1,48 8,60% 11,63 17,21 3 6,77 0,00 345,19 7,61 2 Rảnh
67 P5 35,54 2,28 0,11% 909,09 2072,73 3 10,49 0,00 306,79 0,00 2 Rảnh
68 H3 64,46 1,29 0,12% 833,33 1075,00 3 5,89 0,00 528,03 0,00 2 Rảnh
69 TC5 94,40 1,23 4,70% 21,28 26,17 3 5,64 0,00 544,44 0,00 2 Rảnh
70 H4 5,60 1,20 4,70% 21,28 25,53 3 5,51 0,00 31,22 0,00 2 Rảnh
71 H5 100,00 1,84 4,80% 20,83 38,33 3 8,40 0,00 695,47 0,00 2 Rảnh
72 H6 100,00 0,93 5,10% 19,61 18,24 3 4,36 0,00 637,71 0,00 2 Rảnh
73 H7 100,00 0,67 6,40% 15,63 10,47 3 3,28 0,00 381,86 0,00 2 Rảnh
74 B 23,05 0,00 2,50% 40,00 0,00 1 0,41 0,05 42,54 0,56 1 Rảnh
TỎNG CỘNG 29788,33 29364,78
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_thiet_ke_tuyen_duong_tinh_quang_tri_5578.pdf