Sinh ra trực tiếp trong quá trình thi công từ các máy móc thi công cơ
giới, phương tiện vận chuyển cần phải có những biện pháp để làm giảm lượng
chất thải khí ra ngoài môi trường, các biện pháp có thể dùng là:
_ Đối với các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công và các động cơ
khác cần thiết nên sử dụng loại nhiên liệu có khả năng cháy hoàn toàn, khí thải
có hàm lượng chất gây ô nhiễm thấp. Sử dụng máy móc động cơ mới đạt tiêu
chuẩn kiểm định và được chứng nhận không gây hại đối với môi trường.
_ Thường xuyên kiểm tra các hạng mục công trình nhằm ngăn ngừa, khắc
phục kịp thời các sự cố có thể xảy ra.
Chất thải lỏng: Chất thải lỏng sinh ra trong quá trình xây dựng sẽ được
thu gom vào hệ thống thoát nước hiện hữu được bố trí quanh khu vực khu biệt
thự. Nước thải có chứa chất ô nhiễm sẽ được thu gom và chuyển giao cho đơn
vị có chức năng xử lý còn nước không bị ô nhiễm sẽ theo hệ thống thoát nước
bề mặt và thải trực tiếp ra ngoài.
Tiếng ồn: Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo vệ cho công nhân trong quá
trình thi công, sắp xếp công việc một cách hợp lý khoa học để mức độ ảnh
hưởng đến công nhân làm việc trong khu vực xây dựng và ở khu vực lân cận là
nhỏ nhất. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các máy móc thiết bị. Thông thường
chu kỳ bảo dưỡng đối với thiết bị mới là 4-6 tháng/lần, thiết bị cũ là 3 tháng/lần.
Bố trí cách ly các nguồn gây ồn với xung quanh nhằm làm giảm tác động lan
truyền của sóng âm. Để biện pháp phân lập đạt hiệu quả cao hơn cần cách lý và
bố trí thêm các tường ngăn giữa các bộ phận.Trồng cây xanh để tạo bóng mát,
hạn chế lan truyền ồn ra môi trường. Hạn chế hoạt động vào ban đêm
Bụi và khói:
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 74 trang
74 trang | 
Chia sẻ: anhthuong12 | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết minh dự án Đầu tư khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ể tuy nhiên khi hàm lượng cao nó sẽ là tác nhân gây ra những ô 
nhiễm cho môi trường và con người như: khí SO2 hoà tan được trong nước nên 
dễ phản ứng với cơ quan hô hấp người và động vật. 
Ảnh hưởng đến chất lượng nước mặt: 
Hoạt động xây dựng công trình có nhiều khả năng gây ảnh hưởng đến chất 
lượng nước mặt. Do phải tiếp nhận lượng nước thải ra từ các quá trình thi công 
có chứa chất nhiễm bẩn cao gồm các hoá chất như vết dầu mỡ rơi vãi từ các 
động cơ máy móc trong quá trình thi công vận hành, nước thải sinh hoặt của 
công nhân trong các lán trại ... cũng gây ra hiện tượng ô nhiễm, bồi lắng cho 
nguồn nước mặt. 
Ảnh hưởng đến giao thông 
Hoạt động của các loại phương tiện vận tải phục vụ công tác thi công xây 
dựng lắp đặt sẽ làm gia tăng mật độ lưu thông trên các tuyến đường vào khu 
vực, mang theo những bụi bẩn đất, cát từ công trường vào gây ảnh hưởng xấu 
đến chất lượng đường xá, làm xuống cấp nhanh chóng các tuyến đường này. 
Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng 
_ Không khí bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ lực lượng 
nhân công làm việc tại công trường và cho cả cộng đồng dân cư. Gây ra các 
bệnh về cơ quan hô hấp, dị ứng, viêm mắt ... 
_ Tiếng ồn phát sinh chủ yếu trong qúa trình thi công xây dựng và tháo dỡ 
khi công trình ngừng hoạt động. Ô nhiễm tiếng ồn tác động trực tiếp lên lực 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 33 
lượng lao động tại công trình và cư dân sinh sống gần khu vực thực thi dự án. 
Tiếng ồn sẽ gây căng thẳng, ức chế, làm giảm năng suất lao động, gây xáo trộn 
cuộc sống thường ngày của người dân. Mặt khác khi độ ồn vượt quá giới hạn 
cho phép và kéo dài sẽ ảnh hưởng đến cơ quan thính giác. 
II.3. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường. 
Giảm thiểu lượng chất thải 
_ Trong quá trình thực thi dự án chất thải phát sinh ra là điều không tránh 
khỏi. Tuy nhiên bằng các biện pháp kỹ thuật công nghệ phù hợp kết hợp với 
biện pháp quản lý chặt chẽ ở từng bộ phận có thể giảm thiểu được số lượng lớn 
chất thải phát sinh. Các biện pháp để giảm thiểu chất thải phát sinh: 
_ Dự toán chính xác khối lượng nguyên vật liệu phục vụ cho thi công, 
giảm thiểu lượng dư thừa tồn đọng sau khi xây dựng công trình. 
_ Lựa chọn địa điểm tập kết nguyên vật liệu phù hợp nằm cuối hướng gió 
và trên nền đất cao để tránh tình trạng hư hỏng và thất thoát khi chưa sử dụng 
đến. 
_ Đề xuất những biện pháp giảm thiểu khói bụi và nước thải phát sinh 
trong quá trình thi công. 
Thu gom và xử lý chất thải: Việc thu gom và xử lý chất thải trước khi 
thải ra ngoài môi trường là điều bắt buộc đối với khu vực xây dựng công trình. 
Trong dự án này việc thu gom và xử lý chất thải phải được thực hiện từ khi xây 
dựng đến khi đi bàn giao nhà và quá trình tháo dỡ ngưng hoạt động để tránh gây 
ảnh hưởng đến hoạt động của trạm và môi trường khu vực xung quanh. Việc thu 
gom và xử lý phải được phân loại theo các loại chất thải sau: 
Chất thải rắn: Đây là loại chất thải phát sinh nhiều nhất trong qúa trình 
thi công bao gồm đất, đá, giấy, khăn vải, ... là loại chất thải rất khó phân huỷ đòi 
hỏi phải được thu gom, phân loại để có phương pháp xử lý thích hợp. Những 
nguyên vật liệu dư thừa có thể tái sử dụng được thì phải được phân loại và để 
đúng nơi quy định thuận tiện cho việc tái sử dụng hoặc bán phế liệu. Những loại 
rác thải khó phân huỷ hoặc độc hại phải được thu gom và đặt cách xa công 
trường thi công, sao cho tác động đến con người và môi trường là nhỏ nhất để 
vận chuyển đến nơi xử lý theo quy định. Các phương tiện vận chuyển đất đá san 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 34 
lấp bắt buộc dùng tấm phủ che chắn, giảm đến mức tối đa rơi vãi trên đường 
gây ảnh hưởng cho người lưu thông và đảm bảo cảnh quan môi trường được 
sạch đẹp. 
Chất thải khí: 
_ Sinh ra trực tiếp trong quá trình thi công từ các máy móc thi công cơ 
giới, phương tiện vận chuyển cần phải có những biện pháp để làm giảm lượng 
chất thải khí ra ngoài môi trường, các biện pháp có thể dùng là: 
_ Đối với các phương tiện vận chuyển, máy móc thi công và các động cơ 
khác cần thiết nên sử dụng loại nhiên liệu có khả năng cháy hoàn toàn, khí thải 
có hàm lượng chất gây ô nhiễm thấp. Sử dụng máy móc động cơ mới đạt tiêu 
chuẩn kiểm định và được chứng nhận không gây hại đối với môi trường. 
_ Thường xuyên kiểm tra các hạng mục công trình nhằm ngăn ngừa, khắc 
phục kịp thời các sự cố có thể xảy ra. 
Chất thải lỏng: Chất thải lỏng sinh ra trong quá trình xây dựng sẽ được 
thu gom vào hệ thống thoát nước hiện hữu được bố trí quanh khu vực khu biệt 
thự. Nước thải có chứa chất ô nhiễm sẽ được thu gom và chuyển giao cho đơn 
vị có chức năng xử lý còn nước không bị ô nhiễm sẽ theo hệ thống thoát nước 
bề mặt và thải trực tiếp ra ngoài. 
Tiếng ồn: Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo vệ cho công nhân trong quá 
trình thi công, sắp xếp công việc một cách hợp lý khoa học để mức độ ảnh 
hưởng đến công nhân làm việc trong khu vực xây dựng và ở khu vực lân cận là 
nhỏ nhất. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các máy móc thiết bị. Thông thường 
chu kỳ bảo dưỡng đối với thiết bị mới là 4-6 tháng/lần, thiết bị cũ là 3 tháng/lần. 
Bố trí cách ly các nguồn gây ồn với xung quanh nhằm làm giảm tác động lan 
truyền của sóng âm. Để biện pháp phân lập đạt hiệu quả cao hơn cần cách lý và 
bố trí thêm các tường ngăn giữa các bộ phận.Trồng cây xanh để tạo bóng mát, 
hạn chế lan truyền ồn ra môi trường. Hạn chế hoạt động vào ban đêm 
Bụi và khói: Trong quá trình thi công xây dựng bụi và khói là những nhân 
tố gây ảnh hưởng nhiều nhất đến công nhân lao động nó trực tiếp ảnh hưởng 
đến sức khoẻ của người công nhân gây ra các bệnh về đường hô hấp, về 
mắt ...làm giảm khả năng lao động. Để khắc phục những ô nhiễm đó cần thực 
hiện những biện pháp sau: 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 35 
_ Sử dụng nguyên vật liệu ít gây hại, thiết bị chuyên chở nguyên vật liệu 
phải được che chắn cẩn thẩn tránh rơi vãi. 
_ Thưởng xuyên rửa xe để tránh phát sinh bụi, đất cát trong khu đô thị khi 
di chuyển. 
_ Sử dụng những thiết bị bảo hộ cho công nhân khi làm việc trong tình 
trạng khói bụi ô nhiễm như mặt nạ phòng độc, kính bảo vệ mắt.... 
_ Tăng cường trồng cây xanh ở những khu vực đất trống quanh khu vực thi 
công dự án. 
II.4. Kết luận: 
Dựa trên những đánh giá tác động môi trường ở phần trên chúng ta có thể 
thấy quá trình thực thi dự án có thể gây tác động đến môi trường quanh khu vực 
dự án và khu vực lân cận ở mức độ thấp không tác động nhiều đến môi trường, 
có chăng chỉ là những tác động nhỏ trong khoảng thời gian ngắn không có tác 
động về lâu dài. 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 36 
CHƯƠNG VI: TỔNG VỐN ĐẦU TƯ –NGUỒN VỐN THỰC 
HIỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN 
I. Tổng vốn đầu tư của dự án. 
Bảng tổng mức đầu tư của dự án 
ST
T 
Nội dung 
Số 
lượng 
ĐVT 
 Diện 
tích 
 Đơn giá 
 Thành 
tiền 
I Xây dựng 
25.975.300 
A 
Các công 
trình chính 
 8.331 
1 Văn phòng 1 m2 600 600 1.000 600.000 
2 
 Nhà hàng + 
karaoke 
1 m2 577 577 1.500 865.500 
3 
 Nhà hàng cà 
phê 
1 m2 750 750 1.000 750.000 
4 
 Nhà khách 
sạn - khối 
quản lý - 
Massage 
1 m2 1.665 1.665 2.000 3.330.000 
5 
 Nhà nghỉ 
khách sạn 
7 m2 700 100 1.500 1.050.000 
6 
 Nhà 
homestay 
13 m2 832 64 1.800 1.497.600 
B 
 Các công 
trình thể thao 
- 
1 Sân tennis 2 m2 1.310 655 3.720 4.873.200 
2 Hồ bơi 1 m2 1.250 1.250 6.180 7.725.000 
C 
 Các công 
trình phụ trợ 
 - 
- 
1 Chòi nghỉ 9 m2 576 64 500 288.000 
2 
 Nhà tắm hồ 
bơi 
1 m2 21 21 1.000 21.000 
3 
 Công vào 
chính 
1 m2 50 50 1.500 75.000 
D 
 Hệ thống 
phụ trợ 
- 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 37 
ST
T 
Nội dung Số 
lượng 
ĐVT Diện 
tích 
 Đơn giá Thành 
tiền 
1 
 Hệ thống cấp 
nước tổng thể 
1 HT 
200.000 200.000 
2 
 Hệ thống cấp 
điện tổng thể 
1 HT 
300.000 300.000 
3 
 Hệ thống 
thoát nước 
tổng thể 
1 HT 
100.000 100.000 
4 
Hệ thống xử 
lý nước thải 
1 HT 
700.000 700.000 
E Khu biệt thự 4 1.400 350 3.000 4.200.000 
II Thiết bị 
10.035.600 
1 
 Nhà hàng + 
Karaoke 
1 Bộ 
577 430 248.110 
2 Quán cà phê 1 Bộ 
750 400 300.000 
3 
 Nhà khách 
sạn - khối 
quản lý - 
Massage 
1 Bộ 
1665 1.686 2.807.190 
4 Nhà nghỉ 7 Bộ 
100 1.393 975.100 
5 Homestay 13 Bộ 
64 1.000 832.000 
6 Sân tennis 2 Bộ 
570 300 342.000 
7 Hồ bơi 1 Bộ 
128 400 51.200 
8 
 Du thuyền 
cao tốc 
1 cái 
2.500.000 2.500.000 
9 Cano cao tốc 2 cái 
40.000 80.000 
10 
 Vịt thiên nga 
đạp nước 
20 cái 
20.000 400.000 
11 
Khu nuôi 
trồng thủy sản 
1 Bộ 
1.500.000 1.500.000 
III 
Cây giống, 
con giống 
5.000.000 
1 
Cá giống 
100.000 
ký 
 50,00 
5.000.000 
IV 
Chi phí quản 
lý dự án 
2,797 
(GXDtt+GTBtt) 
* ĐMTL%*1,1 
1.007.111 
V 
Chi phí tư 
vấn đầu tư 
xây dựng 
2.375.541 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 38 
ST
T 
Nội dung Số 
lượng 
ĐVT Diện 
tích 
 Đơn giá Thành 
tiền 
1 
Chi phí lập 
báo cáo 
nghiên cứu 
tiền khả thi 
0,539 
(GXDtt+GTBtt) * 
ĐMTL%*1,1 
194.242 
2 
Chi phí lập 
báo cáo 
nghiên cứu 
khả thi 
1,014 
(GXDtt+GTBtt) * 
ĐMTL%*1,1 
365.276 
3 
Chi phí lập 
báo cáo kinh 
tế - kỹ thuật 
4 
Chi phí thiết 
kế kỹ thuật 
1,620 
GXDtt * 
ĐMTL%*1,1 
420.770 
5 
Chi phí thiết 
kế bản vẽ thi 
công 
0,972 
GXDtt * 
ĐMTL%*1,1 
252.462 
6 
Chi phí thẩm 
tra báo cáo 
nghiên cứu 
tiền khả thi 
0,076 
(GXDtt+GTBtt) * 
ĐMTL%*1,1 
27.443 
7 
Chi phí thẩm 
tra báo cáo 
nghiên cứu 
khả thi 
0,218 
Giá gói thầu XDtt 
* ĐMTL%*1,1 
78.367 
8 
Chi phí thẩm 
tra thiết kế 
xây dựng 
0,245 
GXDtt * 
ĐMTL%*1,1 
63.580 
9 
Chi phí thẩm 
tra dự toán 
công trình 
0,237 
GXDtt * 
ĐMTL%*1,1 
61.534 
10 
Chi phí lập 
HSMT, 
HSDT tư vấn 
11 
Chi phí giám 
sát thi công 
xây dựng 
3,067 
GXDtt * 
ĐMTL%*1,1 
796.759 
12 
Chi phí giám 
sát lắp đặt 
thiết bị 
1,147 
GTBtt * 
ĐMTL%*1,1 
115.108 
VI 
Dự phòng 
phí 
5% 2.219.678 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 39 
ST
T 
Nội dung Số 
lượng 
ĐVT Diện 
tích 
 Đơn giá Thành 
tiền Tổng cộng 46.613.230 
II. Nguồn vốn thực hiện dự án. 
Bảng cơ cấu nguồn vốn và tiến độ thực hiện của dự án 
STT Nội dung 
 Thành 
tiền 
NGUỒN VỐN 
 Tự có - tự 
huy động 
 Vay tín 
dụng 
I Xây dựng 25.975.300 6.439.890 15.026.410 
A Các công trình chính 
1 Văn phòng 600.000 
2 Nhà hàng + karaoke 865.500 259.650 605.850 
3 Nhà hàng cà phê 750.000 225.000 525.000 
4 
 Nhà khách sạn - khối quản lý 
- Massage 
3.330.000 999.000 2.331.000 
5 Nhà nghỉ khách sạn 1.050.000 315.000 735.000 
6 Nhà homestay 1.497.600 449.280 1.048.320 
B Các công trình thể thao - - - 
1 Sân tennis 4.873.200 1.461.960 3.411.240 
2 Hồ bơi 7.725.000 2.317.500 5.407.500 
C Các công trình phụ trợ - - - 
1 Chòi nghỉ 288.000 
2 Nhà tắm hồ bơi 21.000 
3 Công vào chính 75.000 22.500 52.500 
D Hệ thống phụ trợ - - - 
1 Hệ thống cấp nước tổng thể 200.000 60.000 140.000 
2 Hệ thống cấp điện tổng thể 300.000 90.000 210.000 
3 Hệ thống thoát nước tổng thể 100.000 30.000 70.000 
4 Hệ thống xử lý nước thải 700.000 210.000 490.000 
E Khu biệt thự 4.200.000 
II Thiết bị 10.035.600 2.116.680 4.938.920 
1 Nhà hàng + Karaoke 248.110 74.433 173.677 
2 Quán cà phê 300.000 90.000 210.000 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 40 
STT Nội dung 
 Thành 
tiền 
NGUỒN VỐN 
 Tự có - tự 
huy động 
 Vay tín 
dụng 
3 
 Nhà khách sạn - khối quản lý 
- Massage 
2.807.190 842.157 1.965.033 
4 Nhà nghỉ 975.100 292.530 682.570 
5 Homestay 832.000 249.600 582.400 
6 Sân tennis 342.000 102.600 239.400 
7 Hồ bơi 51.200 15.360 35.840 
8 Du thuyền cao tốc 2.500.000 
9 Cano cao tốc 80.000 
10 Vịt thiên nga đạp nước 400.000 
11 Khu nuôi trồng thủy sản 1.500.000 450.000 1.050.000 
III Cây giống, con giống 5.000.000 1.500.000 3.500.000 
1 Cá giống 5.000.000 1.500.000 3.500.000 
IV Chi phí quản lý dự án 1.007.111 302.133 704.978 
V 
Chi phí tư vấn đầu tư xây 
dựng 
2.375.541 712.662 1.662.879 
1 
Chi phí lập báo cáo nghiên 
cứu tiền khả thi 
194.242 58.273 135.969 
2 
Chi phí lập báo cáo nghiên 
cứu khả thi 
365.276 109.583 255.693 
3 
Chi phí lập báo cáo kinh tế - 
kỹ thuật 
- - 
4 Chi phí thiết kế kỹ thuật 420.770 126.231 294.539 
5 
Chi phí thiết kế bản vẽ thi 
công 
252.462 75.739 176.723 
6 
Chi phí thẩm tra báo cáo 
nghiên cứu tiền khả thi 
27.443 8.233 19.210 
7 
Chi phí thẩm tra báo cáo 
nghiên cứu khả thi 
78.367 23.510 54.857 
8 
Chi phí thẩm tra thiết kế xây 
dựng 
63.580 19.074 44.506 
9 
Chi phí thẩm tra dự toán công 
trình 
61.534 18.460 43.074 
10 
Chi phí lập HSMT, HSDT tư 
vấn 
- - 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 41 
STT Nội dung 
 Thành 
tiền 
NGUỒN VỐN 
 Tự có - tự 
huy động 
 Vay tín 
dụng 
11 
Chi phí giám sát thi công xây 
dựng 
796.759 239.028 557.731 
12 
Chi phí giám sát lắp đặt thiết 
bị 
115.108 34.532 80.576 
VI Dự phòng phí 2.219.678 665.903 1.553.774 
Tổng cộng 46.613.230 11.737.269 34.875.961 
Tỷ lệ (%) 
25,18% 74,82% 
STT Nội dung 
Tiến độ thực hiện 
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 
2019 2020 2021 
I Xây dựng 11.537.650 10.237.650 4.200.000 
A Các công trình chính 
1 Văn phòng 300.000 300.000 
2 Nhà hàng + karaoke 432.750 432.750 
3 Nhà hàng cà phê 375.000 375.000 
4 
 Nhà khách sạn - khối quản 
lý - Massage 
1.665.000 1.665.000 
5 Nhà nghỉ khách sạn 525.000 525.000 
6 Nhà homestay 748.800 748.800 
B Các công trình thể thao 
1 Sân tennis 2.436.600 2.436.600 
2 Hồ bơi 3.862.500 3.862.500 
C Các công trình phụ trợ 
1 Chòi nghỉ 144.000 144.000 
2 Nhà tắm hồ bơi 10.500 10.500 
3 Công vào chính 37.500 37.500 
D Hệ thống phụ trợ 
1 Hệ thống cấp nước tổng thể 200.000 
2 Hệ thống cấp điện tổng thể 300.000 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 42 
STT Nội dung 
Tiến độ thực hiện 
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 
2019 2020 2021 
3 
 Hệ thống thoát nước tổng 
thể 
100.000 
4 Hệ thống xử lý nước thải 700.000 
E Khu biệt thự 
4.200.000 
II Thiết bị - 10.035.600 
1 Nhà hàng + Karaoke 
248.110 
2 Quán cà phê 
300.000 
3 
 Nhà khách sạn - khối quản 
lý - Massage 
2.807.190 
4 Nhà nghỉ 
975.100 
5 Homestay 
832.000 
6 Sân tennis 
342.000 
7 Hồ bơi 
51.200 
8 Du thuyền cao tốc 
2.500.000 
9 Cano cao tốc 
80.000 
10 Vịt thiên nga đạp nước 
400.000 
11 Khu nuôi trồng thủy sản 
1.500.000 
III Cây giống, con giống 5.000.000 - 
1 Cá giống 5.000.000 
IV Chi phí quản lý dự án 1.007.111 
V 
Chi phí tư vấn đầu tư xây 
dựng 
1.782.237 454.194 139.110 
1 
Chi phí lập báo cáo nghiên 
cứu tiền khả thi 
194.242 
2 
Chi phí lập báo cáo nghiên 
cứu khả thi 
365.276 
3 
Chi phí lập báo cáo kinh tế - 
kỹ thuật 
0 
4 Chi phí thiết kế kỹ thuật 420.770 
5 
Chi phí thiết kế bản vẽ thi 
công 
252.462 
6 
Chi phí thẩm tra báo cáo 
nghiên cứu tiền khả thi 
27.443 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 43 
STT Nội dung 
Tiến độ thực hiện 
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 
2019 2020 2021 
7 
Chi phí thẩm tra báo cáo 
nghiên cứu khả thi 
78.367 
8 
Chi phí thẩm tra thiết kế xây 
dựng 
28.241 25.059 10.280 
9 
Chi phí thẩm tra dự toán 
công trình 
61.534 
10 
Chi phí lập HSMT, HSDT tư 
vấn 
0 
11 
Chi phí giám sát thi công 
xây dựng 
353.903 314.027 128.830 
12 
Chi phí giám sát lắp đặt thiết 
bị 
0 115.108 
VI Dự phòng phí 
2.219.678 
Tổng cộng 19.326.998 22.947.122 4.339.110 
Tỷ lệ (%) 41,46% 49,23% 9,31% 
III. Phân tích hiệu quá kinh tế và phương án trả nợ của dự án. 
III.1 Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án. 
Tổng mức đầu tư của dự án: 46.613.230.000 đồng (Bốn muwoi sáu tỷ sáu 
trăm mười ba triệu hai trăm ba mươi nghìn đồng) 
 Trong đó: 
 + Vốn huy động (tự có): 11.737.269.000 đồng. 
 + Vốn vay : 34.875.961.000 đồng. 
Dự kiến nguồn doanh thu của dự án, chủ yếu thu từ các nguồn như sau: 
Thu cho khách sạn 
Thu từ kinh doanh nhà hàng 
Thu từ homestay và nhà nghỉ 
Thu từ bán cá 
Thu từ bán biệt thự 
Thu từ các hoạt động khác 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 44 
Dự kiến đầu vào của dự án: 
Chi phí đầu vào của dự án % Khoản mục 
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 3% Doanh thu 
2 Chi phí khấu hao TSCD "" Bảng tính 
3 Chi phí lãi vay "" Bảng tính 
4 Chi phí bảo trì thiết bị 4% 
 Tổng mức đầu tư 
thiết bị 
5 Chi phí điện nước 2% Doanh thu 
6 Chi phí lương "" Bảng tính 
7 Chi phí nguyên vật liệu cho nhà hàng 40% Doanh thu 
8 Chi phí tu sửa 2% Doanh thu 
9 Chi phí cá giống "" Bảng tính 
10 Chi phí chăm sóc, thức ăn, cho cá 25% Doanh thu 
 Chế độ thuế % 
1 Thuế TNDN 22 
III.2. Kế hoạch vay 
- Số tiền : 34.875.961.000 đồng. 
- Thời hạn : 10 năm (120 tháng). 
- Ân hạn : 1 năm. 
- Lãi suất, phí : Tạm tính lãi suất 10%/năm (tùy từng thời điểm theo lãi suất 
ngân hàng). 
- Tài sản bảo đảm tín dụng: thế chấp toàn bộ tài sản hình thành từ vốn vay. 
 Lãi vay, hình thức trả nợ gốc 
1 Thời hạn trả nợ vay 10 năm 
2 Lãi suất vay cố định 10% /năm 
3 Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (tạm tính) 6% /năm 
4 Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC 8,99% /năm 
5 Hình thức trả nợ: 1 
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 45 
 Lãi vay, hình thức trả nợ gốc 
 (1: trả gốc đều; 2: trả gốc và lãi đều; 3: theo năng lực của dự 
án) 
Chi phí sử dụng vốn bình quân được tính trên cơ sở tỷ trọng vốn vay là 
25,18% ; tỷ trọng vốn chủ sở hữu là 74,82%; lãi suất vay dài hạn 10%/năm; lãi 
suất tiền gửi trung bình tạm tính 6%/năm. 
III.3. Các thông số tài chính của dự án. 
a. Khả năng trả nợ 
Kết thúc năm đầu tiên phải tiến hành trả lãi vay và trả nợ gốc thời gian trả 
nợ trong vòng 10 năm của dự án, trung bình mỗi năm trả 5,58 tỷ đồng. Theo 
phân tích khả năng trả nợ của dự án (phụ lục tính toán kèm theo) cho thấy, khả 
năng trả được nợ là rất cao, trung bình dự án có khả năng trả được nợ, trung 
bình khoảng trên 164% trả được nợ. 
b. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn. 
Khả năng hoàn vốn giản đơn: Dự án sẽ sử dụng nguồn thu nhập sau thuế và 
khấu hao cơ bản của dự án để hoàn trả vốn vay. 
KN hoàn vốn = (LN sau thuế + khấu hao)/Vốn đầu tư. 
Theo phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án (phần phụ lục) thì chỉ 
số hoàn vốn của dự án là 4,71 lần, chứng tỏ rằng cứ 1 đồng vốn bỏ ra sẽ được 
đảm bảo bằng 4,71 đồng thu nhập. Dự án có đủ khả năng tạo vốn cao để thực 
hiện việc hoàn vốn. 
Thời gian hoàn vốn giản đơn (T): Theo (Bảng phụ lục tính toán) ta nhận 
thấy đến năm thứ 7 đã thu hồi được vốn và có dư. 
Như vậy thời gian hoàn vốn của dự án là 6 năm kể từ ngày hoạt động. 
c. Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu. 
Khả năng hoàn vốn và thời điểm hoàn vốn được phân tích cụ thể ở bảng phụ lục 
tính toán của dự án. Như vậy PIp = 2,05 cho ta thấy, cứ 1 đồng vốn bỏ ra đầu tư 
sẽ được đảm bảo bằng 2,05 đồng thu nhập cùng quy về hiện giá, chứng tỏ dự 
án có đủ khả năng tạo vốn để hoàn trả vốn. 
P
tiFPCFt
PIp
nt
t
 1
)%,,/(
Dự án Khu du lịch sinh thái Diêm Tiêu 
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 46 
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Tp) (hệ số chiết khấu 8,99%). 
Theo bảng phân tích cho thấy đến năm thứ 9 đã hoàn được vốn và có dư. Do 
đó phải xác định được số tháng của năm thứ 8. 
Kết quả tính toán: Tp = 7 năm 11 tháng tính từ ngày hoạt động. 
d. Phân tích theo phương pháp hiện giá thuần (NPV). 
Trong đó: 
+ P: Giá trị đầu tư của dự án tại thời điểm đầu năm sản xuất. 
+ CFt : Thu nhập của dự án = lợi nhuận sau thuế + khấu hao. 
Hệ số chiết khấu mong muốn 8,99%/năm. 
Theo bảng phụ lục tính toán NPV = 46.267.078.000 đồng. Như vậy chỉ trong 
vòng 10 năm của thời kỳ phân tích dự án, thu nhập đạt được sau khi trừ giá trị 
đầu tư qui về hiện giá thuần là: 46.267.078.000 đồng> 0 chứng tỏ dự án có hiệu 
quả cao. 
e. Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR). 
Theo phân tích được thể hiện trong bảng phân tích của phụ lục tính toán cho 
thấy IRR= 17,748% > 8,99% như vậy đây là chỉ số lý tưởng, chứng tỏ dự án 
có khả năng sinh lời. 
Tpt
t
TpiFPCFtPO
1
)%,,/(
nt
t
tiFPCFtPNPV
1
)%,,/(
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 47 
KẾT LUẬN 
I. Kết luận. 
Với kết quả phân tích như trên, cho thấy hiệu quả tương đối cao của dự án 
mang lại, đồng thời giải quyết việc làm cho người dân trong vùng. Cụ thể như 
sau: 
+ Các chỉ tiêu tài chính của dự án như: NPV >0; IRR > tỷ suất chiết 
khấu, cho thấy dự án có hiệu quả về mặt kinh tế. 
+ Hàng năm đóng góp vào ngân sách địa phương trung bình khoảng 
2,7 tỷ đồng thông qua nguồn thuế thu nhập từ hoạt động của dự án. 
+ Hàng năm giải quyết việc làm cho khoảng từ 50-75 lao động của địa 
phương. 
Góp phần “phát huy tiềm năng, thế mạnh của địa phương; đẩy nhanh tốc 
độ phát triển du lịch của địa phương, xây dựng tạo bước chuyển biến mạnh mẽ 
và phát triển kinh tế - xã hội. 
II. Đề xuất và kiến nghị. 
Với tính khả thi của dự án, rất mong các cơ quan, ban ngành xem xét và hỗ 
trợ chúng tôi để chúng tôi có thể triển khai các bước theo đúng tiến độ và quy 
định. Để dự án sớm đi vào hoạt động. 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 48 
PHỤ LỤC: CÁC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 
Phụ lục 1 Tổng mức, cơ cấu nguồn vốn của dự án thực hiện dự án 
STT Nội dung Thành tiền 
NGUỒN VỐN 
Tiến độ thực hiện 
Giai đoạn 1 
Giai đoạn 
2 
 Tự có - tự 
huy động 
 Vay tín 
dụng 
2019 2020 2021 
I Xây dựng 25.975.300 6.439.890 15.026.410 11.537.650 10.237.650 4.200.000 
A Các công trình chính 
1 Văn phòng 600.000 
300.000 300.000 
2 Nhà hàng + karaoke 865.500 259.650 605.850 432.750 432.750 
3 Nhà hàng cà phê 750.000 225.000 525.000 375.000 375.000 
4 
 Nhà khách sạn - khối quản lý 
- Massage 
3.330.000 999.000 2.331.000 1.665.000 1.665.000 
5 Nhà nghỉ khách sạn 1.050.000 315.000 735.000 525.000 525.000 
6 Nhà homestay 1.497.600 449.280 1.048.320 748.800 748.800 
B Các công trình thể thao - - - 
1 Sân tennis 4.873.200 1.461.960 3.411.240 2.436.600 2.436.600 
2 Hồ bơi 7.725.000 2.317.500 5.407.500 3.862.500 3.862.500 
C Các công trình phụ trợ - - - 
1 Chòi nghỉ 288.000 
144.000 144.000 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 49 
STT Nội dung Thành tiền 
NGUỒN VỐN 
Tiến độ thực hiện 
Giai đoạn 1 
Giai đoạn 
2 
 Tự có - tự 
huy động 
 Vay tín 
dụng 
2019 2020 2021 
2 Nhà tắm hồ bơi 21.000 
10.500 10.500 
3 Công vào chính 75.000 22.500 52.500 37.500 37.500 
D Hệ thống phụ trợ - - - 
1 Hệ thống cấp nước tổng thể 200.000 60.000 140.000 200.000 
2 Hệ thống cấp điện tổng thể 300.000 90.000 210.000 300.000 
3 Hệ thống thoát nước tổng thể 100.000 30.000 70.000 100.000 
4 Hệ thống xử lý nước thải 700.000 210.000 490.000 700.000 
E Khu biệt thự 4.200.000 
4.200.000 
II Thiết bị 10.035.600 2.116.680 4.938.920 - 10.035.600 
1 Nhà hàng + Karaoke 248.110 74.433 173.677 
248.110 
2 Quán cà phê 300.000 90.000 210.000 
300.000 
3 
 Nhà khách sạn - khối quản lý 
- Massage 
2.807.190 842.157 1.965.033 
2.807.190 
4 Nhà nghỉ 975.100 292.530 682.570 
975.100 
5 Homestay 832.000 249.600 582.400 
832.000 
6 Sân tennis 342.000 102.600 239.400 
342.000 
7 Hồ bơi 51.200 15.360 35.840 
51.200 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 50 
STT Nội dung Thành tiền 
NGUỒN VỐN 
Tiến độ thực hiện 
Giai đoạn 1 
Giai đoạn 
2 
 Tự có - tự 
huy động 
 Vay tín 
dụng 
2019 2020 2021 
8 Du thuyền cao tốc 2.500.000 
2.500.000 
9 Cano cao tốc 80.000 
80.000 
10 Vịt thiên nga đạp nước 400.000 
400.000 
11 Khu nuôi trồng thủy sản 1.500.000 450.000 1.050.000 
1.500.000 
III Cây giống, con giống 5.000.000 1.500.000 3.500.000 5.000.000 - 
1 Cá giống 5.000.000 1.500.000 3.500.000 5.000.000 
IV Chi phí quản lý dự án 1.007.111 302.133 704.978 1.007.111 
V 
Chi phí tư vấn đầu tư xây 
dựng 
2.375.541 712.662 1.662.879 1.782.237 454.194 139.110 
1 
Chi phí lập báo cáo nghiên 
cứu tiền khả thi 
194.242 58.273 135.969 194.242 
2 
Chi phí lập báo cáo nghiên 
cứu khả thi 
365.276 109.583 255.693 365.276 
3 
Chi phí lập báo cáo kinh tế - 
kỹ thuật 
- - 0 
4 Chi phí thiết kế kỹ thuật 420.770 126.231 294.539 420.770 
5 
Chi phí thiết kế bản vẽ thi 
công 
252.462 75.739 176.723 252.462 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 51 
STT Nội dung Thành tiền 
NGUỒN VỐN 
Tiến độ thực hiện 
Giai đoạn 1 
Giai đoạn 
2 
 Tự có - tự 
huy động 
 Vay tín 
dụng 
2019 2020 2021 
6 
Chi phí thẩm tra báo cáo 
nghiên cứu tiền khả thi 
27.443 8.233 19.210 27.443 
7 
Chi phí thẩm tra báo cáo 
nghiên cứu khả thi 
78.367 23.510 54.857 78.367 
8 
Chi phí thẩm tra thiết kế xây 
dựng 
63.580 19.074 44.506 28.241 25.059 10.280 
9 
Chi phí thẩm tra dự toán công 
trình 
61.534 18.460 43.074 61.534 
10 
Chi phí lập HSMT, HSDT tư 
vấn 
- - 0 
11 
Chi phí giám sát thi công xây 
dựng 
796.759 239.028 557.731 353.903 314.027 128.830 
12 
Chi phí giám sát lắp đặt thiết 
bị 
115.108 34.532 80.576 0 115.108 
VI Dự phòng phí 2.219.678 665.903 1.553.774 
2.219.678 
Tổng cộng 46.613.230 11.737.269 34.875.961 19.326.998 22.947.122 4.339.110 
Tỷ lệ (%) 
25,18% 74,82% 41,46% 49,23% 9,31% 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 52 
Phụ lục 2 Bảng tính khấu hao hàng năm của dự án. 
TT Chỉ tiêu 
Gía trị tài 
sản tính 
khấu hao ( 
1000 đồng) 
Năm 
khấu 
hao 
Năm hoạt động 
1 2 3 4 5 
I Xây dựng 25.975.300 10 2.597.530 2.597.530 2.597.530 2.597.530 2.597.530 
A Các công trình chính 
1 Văn phòng 600.000 10 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 
2 Nhà hàng + karaoke 865.500 10 86.550 86.550 86.550 86.550 86.550 
3 Nhà hàng cà phê 750.000 10 75.000 75.000 75.000 75.000 75.000 
4 
Nhà khách sạn - khối 
quản lý - Massage 
3.330.000 10 333.000 333.000 333.000 333.000 333.000 
5 Nhà nghỉ khách sạn 1.050.000 10 105.000 105.000 105.000 105.000 105.000 
6 Nhà homestay 1.497.600 10 149.760 149.760 149.760 149.760 149.760 
B Các công trình thể thao 
1 Sân tennis 4.873.200 10 487.320 487.320 487.320 487.320 487.320 
2 Hồ bơi 7.725.000 10 772.500 772.500 772.500 772.500 772.500 
C Các công trình phụ trợ 
1 Chòi nghỉ 288.000 10 28.800 28.800 28.800 28.800 28.800 
2 Nhà tắm hồ bơi 21.000 10 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 
3 Công vào chính 75.000 10 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 
D Hệ thống phụ trợ 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 53 
TT Chỉ tiêu 
Gía trị tài 
sản tính 
khấu hao ( 
1000 đồng) 
Năm 
khấu 
hao 
Năm hoạt động 
1 2 3 4 5 
1 
Hệ thống cấp nước tổng 
thể 
200.000 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 
2 
Hệ thống cấp điện tổng 
thể 
300.000 10 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000 
3 
Hệ thống thoát nước tổng 
thể 
100.000 10 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 
4 Hệ thống xử lý nước thải 700.000 10 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 
E Khu biệt thự 4.200.000 10 420.000 420.000 420.000 420.000 420.000 
II Thiết bị 10.035.600 6 1.672.600 1.672.600 1.672.600 1.672.600 1.672.600 
1 Nhà hàng + Karaoke 248.110 6 41.352 41.352 41.352 41.352 41.352 
2 Quán cà phê 300.000 6 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 
3 
Nhà khách sạn - khối 
quản lý - Massage 
2.807.190 6 467.865 467.865 467.865 467.865 467.865 
4 Nhà nghỉ 975.100 6 162.517 162.517 162.517 162.517 162.517 
5 Homestay 832.000 6 138.667 138.667 138.667 138.667 138.667 
6 Sân tennis 342.000 6 57.000 57.000 57.000 57.000 57.000 
7 Hồ bơi 51.200 6 8.533 8.533 8.533 8.533 8.533 
8 Du thuyền cao tốc 2.500.000 6 416.667 416.667 416.667 416.667 416.667 
9 Cano cao tốc 80.000 6 13.333 13.333 13.333 13.333 13.333 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 54 
TT Chỉ tiêu 
Gía trị tài 
sản tính 
khấu hao ( 
1000 đồng) 
Năm 
khấu 
hao 
Năm hoạt động 
1 2 3 4 5 
10 Vịt thiên nga đạp nước 400.000 6 66.667 66.667 66.667 66.667 66.667 
11 Khu nuôi trồng thủy sản 1.500.000 6 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 
Tổng cộng 36.010.900 
4.270.130 4.270.130 4.270.130 4.270.130 4.270.130 
TT Chỉ tiêu 
Gía trị tài 
sản tính 
khấu hao ( 
1000 đồng) 
Năm 
khấu 
hao 
Năm hoạt động 
6 
7 8 9 10 
I Xây dựng 25.975.300 10 2.597.530 2.597.530 2.597.530 2.597.530 2.597.530 
A Các công trình chính 
1 Văn phòng 600.000 10 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 
2 Nhà hàng + karaoke 865.500 10 86.550 86.550 86.550 86.550 86.550 
3 Nhà hàng cà phê 750.000 10 75.000 75.000 75.000 75.000 75.000 
4 
Nhà khách sạn - khối 
quản lý - Massage 
3.330.000 10 333.000 333.000 333.000 333.000 333.000 
5 Nhà nghỉ khách sạn 1.050.000 10 105.000 105.000 105.000 105.000 105.000 
6 Nhà homestay 1.497.600 10 149.760 149.760 149.760 149.760 149.760 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 55 
TT Chỉ tiêu 
Gía trị tài 
sản tính 
khấu hao ( 
1000 đồng) 
Năm 
khấu 
hao 
Năm hoạt động 
6 
7 8 9 10 
B Các công trình thể thao 
1 Sân tennis 4.873.200 10 487.320 487.320 487.320 487.320 487.320 
2 Hồ bơi 7.725.000 10 772.500 772.500 772.500 772.500 772.500 
C Các công trình phụ trợ 
1 Chòi nghỉ 288.000 10 28.800 28.800 28.800 28.800 28.800 
2 Nhà tắm hồ bơi 21.000 10 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 
3 Công vào chính 75.000 10 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 
D Hệ thống phụ trợ 
1 
Hệ thống cấp nước tổng 
thể 
200.000 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 
2 
Hệ thống cấp điện tổng 
thể 
300.000 10 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000 
3 
Hệ thống thoát nước tổng 
thể 
100.000 10 10.000 10.000 10.000 10.000 10.000 
4 Hệ thống xử lý nước thải 700.000 10 70.000 70.000 70.000 70.000 70.000 
E Khu biệt thự 4.200.000 10 420.000 420.000 420.000 420.000 420.000 
II Thiết bị 10.035.600 6 1.672.600 
1 Nhà hàng + Karaoke 248.110 6 41.352 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 56 
TT Chỉ tiêu 
Gía trị tài 
sản tính 
khấu hao ( 
1000 đồng) 
Năm 
khấu 
hao 
Năm hoạt động 
6 
7 8 9 10 
2 Quán cà phê 300.000 6 50.000 
3 
Nhà khách sạn - khối 
quản lý - Massage 
2.807.190 6 467.865 
4 Nhà nghỉ 975.100 6 162.517 
5 Homestay 832.000 6 138.667 
6 Sân tennis 342.000 6 57.000 
7 Hồ bơi 51.200 6 8.533 
8 Du thuyền cao tốc 2.500.000 6 416.667 
9 Cano cao tốc 80.000 6 13.333 
10 Vịt thiên nga đạp nước 400.000 6 66.667 
11 Khu nuôi trồng thủy sản 1.500.000 6 250.000 
Tổng cộng 36.010.900 
4.270.130 2.597.530 2.597.530 2.597.530 2.597.530 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 57 
Phụ lục 3 Bảng tính doanh thu và dòng tiền hàng năm của dự án. 
TT Khoản mục Năm 
2019 2020 2021 2022 2023 
1 2 3 4 5 
I Tổng doanh thu hằng năm - - 23.071.608 30.516.876 34.362.144 
I.1 Thu từ cho khách sạn - - 4.467.600 5.212.200 5.956.800 
1 Công suất thu hoạch % 
60% 70% 80% 
2 Số lượng căn 
30 30 30 
3 Số căn được thuê trong năm căn 
8.760 8.760 8.760 
4 Đơn giá 1000 đồng 
850 850 850 
I.2 
Thu từ kinh doanh nhà 
hàng 
 - 
1.892.160 2.207.520 2.522.880 
1 Công suất thu hoạch % 
60% 70% 80% 
2 Số lượng người 
17.520 17.520 17.520 
4 Đơn giá 1000 đồng 
180 180 180 
I.3 
Thu từ homestay và nhà 
nghỉ 
 - 
613.200 715.400 817.600 
1 Công suất thu hoạch % 
60% 70% 80% 
2 Số lượng căn 
20 20 20 
3 Số căn được thuê trong năm căn 
5.110 5.110 5.110 
4 Đơn giá 1000 đồng 
200 200 200 
I.4 Thu từ bán cá - - 15.000.000 17.500.000 20.000.000 
1 Công suất thu hoạch % 
60% 70% 80% 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 58 
TT Khoản mục Năm 
2019 2020 2021 2022 2023 
1 2 3 4 5 
2 Trọng lượng ký 
500.000 500.000 500.000 
3 Đơn giá 1000 đồng 
50 50 50 
I.1 Thu từ bán biệt thự - - - 3.600.000 3.600.000 
1 Công suất thu hoạch % 
50% 50% 
2 Số lượng căn 
4 4 
3 Đơn giá 1000 đồng 
1.800.000 1.800.000 
I.5 Thu từ các hoạt động khác 5% 
1.098.648 1.281.756 1.464.864 
II Tổng chi phí hằng năm 
ngàn 
đồng 
- 9.777.232 22.463.100 23.198.997 23.754.894 
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 3% - - 692.148 915.506 1.030.864 
2 Chi phí khấu hao TSCD "" 
4.270.130 4.270.130 4.270.130 4.270.130 
3 Chi phí lãi vay "" 
3.487.596 3.487.596 3.100.085 2.712.575 
4 Chi phí bảo trì thiết bị 4% 
401.424 401.424 401.424 
5 Chi phí điện nước 2% - - 461.432 610.338 687.243 
6 Chi phí lương "" 
6.624.000 6.624.000 6.624.000 
7 
Chi phí nguyên vật liệu cho 
nhà hàng 
40% 
- 756.864 883.008 1.009.152 
8 Chi phí tu sửa 2% 
519.506 519.506 519.506 519.506 
9 Chi phí cá giống "" 
1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 
10 
Chi phí chăm sóc, thức ăn, 
cho cá 
25% - - 3.750.000 4.375.000 5.000.000 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 59 
TT Khoản mục Năm 
2019 2020 2021 2022 2023 
1 2 3 4 5 
III Lợi nhuận trước thuế 0 -9.777.232 608.508 7.317.879 10.607.250 
IV Thuế TNDN 0 0 133.872 1.609.933 2.333.595 
V Lợi nhuận sau thuế 0 -9.777.232 474.636 5.707.945 8.273.655 
TT Khoản mục Năm 
2024 2025 2026 2027 2028 
6 7 8 9 10 
I Tổng doanh thu hằng năm 34.607.412 34.607.412 34.607.412 34.607.412 34.607.412 
I.1 Thu từ cho khách sạn 6.701.400 6.701.400 6.701.400 6.701.400 6.701.400 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Số lượng căn 30 30 30 30 30 
3 Số căn được thuê trong năm căn 8.760 8.760 8.760 8.760 8.760 
4 Đơn giá 1000 đồng 850 850 850 850 850 
I.2 
Thu từ kinh doanh nhà 
hàng 
 2.838.240 2.838.240 2.838.240 2.838.240 2.838.240 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Số lượng người 17.520 17.520 17.520 17.520 17.520 
4 Đơn giá 1000 đồng 180 180 180 180 180 
I.3 
Thu từ homestay và nhà 
nghỉ 
 919.800 919.800 919.800 919.800 919.800 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 60 
TT Khoản mục Năm 
2024 2025 2026 2027 2028 
6 7 8 9 10 
2 Số lượng căn 20 20 20 20 20 
3 Số căn được thuê trong năm căn 5.110 5.110 5.110 5.110 5.110 
4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200 
I.4 Thu từ bán cá 22.500.000 22.500.000 22.500.000 22.500.000 22.500.000 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Trọng lượng ký 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 
3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50 
I.1 Thu từ bán biệt thự 
- - - 
1 Công suất thu hoạch % 
2 Số lượng căn 
- - - 
3 Đơn giá 1000 đồng 
I.5 Thu từ các hoạt động khác 5% 1.647.972 1.647.972 1.647.972 1.647.972 1.647.972 
II Tổng chi phí hằng năm 
ngàn 
đồng 
24.130.791 23.743.280 21.683.169 21.295.659 20.908.148 
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 3% 1.038.222 1.038.222 1.038.222 1.038.222 1.038.222 
2 Chi phí khấu hao TSCD "" 4.270.130 4.270.130 2.597.530 2.597.530 2.597.530 
3 Chi phí lãi vay "" 2.325.064 1.937.553 1.550.043 1.162.532 775.021 
4 Chi phí bảo trì thiết bị 4% 401.424 401.424 401.424 401.424 401.424 
5 Chi phí điện nước 2% 692.148 692.148 692.148 692.148 692.148 
6 Chi phí lương "" 6.624.000 6.624.000 6.624.000 6.624.000 6.624.000 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 61 
TT Khoản mục Năm 
2024 2025 2026 2027 2028 
6 7 8 9 10 
7 
Chi phí nguyên vật liệu cho 
nhà hàng 
40% 1.135.296 1.135.296 1.135.296 1.135.296 1.135.296 
8 Chi phí tu sửa 2% 519.506 519.506 519.506 519.506 519.506 
9 Chi phí cá giống "" 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 
10 
Chi phí chăm sóc, thức ăn, 
cho cá 
25% 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000 
III Lợi nhuận trước thuế 10.476.621 10.864.132 12.924.243 13.311.753 13.699.264 
IV Thuế TNDN 2.304.857 2.390.109 2.843.333 2.928.586 3.013.838 
V Lợi nhuận sau thuế 8.171.765 8.474.023 10.080.909 10.383.168 10.685.426 
TT Khoản mục Năm 
2029 2030 2031 2032 2033 
11 12 13 14 15 
I Tổng doanh thu hằng năm 34.607.412 34.607.412 34.607.412 34.607.412 34.607.412 
I.1 Thu từ cho khách sạn 6.701.400 6.701.400 6.701.400 6.701.400 6.701.400 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Số lượng căn 30 30 30 30 30 
3 Số căn được thuê trong năm căn 8.760 8.760 8.760 8.760 8.760 
4 Đơn giá 1000 đồng 850 850 850 850 850 
I.2 
Thu từ kinh doanh nhà 
hàng 
 2.838.240 2.838.240 2.838.240 2.838.240 2.838.240 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 62 
TT Khoản mục Năm 
2029 2030 2031 2032 2033 
11 12 13 14 15 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Số lượng người 17.520 17.520 17.520 17.520 17.520 
4 Đơn giá 1000 đồng 180 180 180 180 180 
I.3 
Thu từ homestay và nhà 
nghỉ 
 919.800 919.800 919.800 919.800 919.800 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Số lượng căn 20 20 20 20 20 
3 Số căn được thuê trong năm căn 5.110 5.110 5.110 5.110 5.110 
4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200 
I.4 Thu từ bán cá 22.500.000 22.500.000 22.500.000 22.500.000 22.500.000 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Trọng lượng ký 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 
3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50 
I.1 Thu từ bán biệt thự - - - - - 
1 Công suất thu hoạch % 
2 Số lượng căn - - - - - 
3 Đơn giá 1000 đồng 
I.5 Thu từ các hoạt động khác 5% 1.647.972 1.647.972 1.647.972 1.647.972 1.647.972 
II Tổng chi phí hằng năm 
ngàn 
đồng 
20.520.637 17.535.597 17.535.597 17.535.597 17.535.597 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 63 
TT Khoản mục Năm 
2029 2030 2031 2032 2033 
11 12 13 14 15 
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 3% 1.038.222 1.038.222 1.038.222 1.038.222 1.038.222 
2 Chi phí khấu hao TSCD "" 2.597.530 
- - - 
3 Chi phí lãi vay "" 387.511 - - - - 
4 Chi phí bảo trì thiết bị 4% 401.424 401.424 401.424 401.424 401.424 
5 Chi phí điện nước 2% 692.148 692.148 692.148 692.148 692.148 
6 Chi phí lương "" 6.624.000 6.624.000 6.624.000 6.624.000 6.624.000 
7 
Chi phí nguyên vật liệu cho 
nhà hàng 
40% 1.135.296 1.135.296 1.135.296 1.135.296 1.135.296 
8 Chi phí tu sửa 2% 519.506 519.506 519.506 519.506 519.506 
9 Chi phí cá giống "" 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 
10 
Chi phí chăm sóc, thức ăn, 
cho cá 
25% 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000 
III Lợi nhuận trước thuế 14.086.775 17.071.815 17.071.815 17.071.815 17.071.815 
IV Thuế TNDN 3.099.090 3.755.799 3.755.799 3.755.799 3.755.799 
V Lợi nhuận sau thuế 10.987.684 13.316.016 13.316.016 13.316.016 13.316.016 
TT Khoản mục Năm 
2034 2035 2036 2037 2038 
16 17 18 19 20 
I Tổng doanh thu hằng năm 34.607.412 34.607.412 34.607.412 34.607.412 34.607.412 
I.1 Thu từ cho khách sạn 6.701.400 6.701.400 6.701.400 6.701.400 6.701.400 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 64 
TT Khoản mục Năm 
2034 2035 2036 2037 2038 
16 17 18 19 20 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Số lượng căn 30 30 30 30 30 
3 Số căn được thuê trong năm căn 8.760 8.760 8.760 8.760 8.760 
4 Đơn giá 1000 đồng 850 850 850 850 850 
I.2 
Thu từ kinh doanh nhà 
hàng 
 2.838.240 2.838.240 2.838.240 2.838.240 2.838.240 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Số lượng người 17.520 17.520 17.520 17.520 17.520 
4 Đơn giá 1000 đồng 180 180 180 180 180 
I.3 
Thu từ homestay và nhà 
nghỉ 
 919.800 919.800 919.800 919.800 919.800 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Số lượng căn 20 20 20 20 20 
3 Số căn được thuê trong năm căn 5.110 5.110 5.110 5.110 5.110 
4 Đơn giá 1000 đồng 200 200 200 200 200 
I.4 Thu từ bán cá 22.500.000 22.500.000 22.500.000 22.500.000 22.500.000 
1 Công suất thu hoạch % 90% 90% 90% 90% 90% 
2 Trọng lượng ký 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 
3 Đơn giá 1000 đồng 50 50 50 50 50 
I.1 Thu từ bán biệt thự - - - - - 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 65 
TT Khoản mục Năm 
2034 2035 2036 2037 2038 
16 17 18 19 20 
1 Công suất thu hoạch % 
2 Số lượng căn - - - - - 
3 Đơn giá 1000 đồng 
I.5 Thu từ các hoạt động khác 5% 1.647.972 1.647.972 1.647.972 1.647.972 1.647.972 
II Tổng chi phí hằng năm 
ngàn 
đồng 
17.535.597 17.535.597 17.535.597 17.535.597 17.535.597 
1 Chi phí quảng cáo sản phẩm 3% 1.038.222 1.038.222 1.038.222 1.038.222 1.038.222 
2 Chi phí khấu hao TSCD "" - - - - - 
3 Chi phí lãi vay "" - - - - - 
4 Chi phí bảo trì thiết bị 4% 401.424 401.424 401.424 401.424 401.424 
5 Chi phí điện nước 2% 692.148 692.148 692.148 692.148 692.148 
6 Chi phí lương "" 6.624.000 6.624.000 6.624.000 6.624.000 6.624.000 
7 
Chi phí nguyên vật liệu cho 
nhà hàng 
40% 1.135.296 1.135.296 1.135.296 1.135.296 1.135.296 
8 Chi phí tu sửa 2% 519.506 519.506 519.506 519.506 519.506 
9 Chi phí cá giống "" 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 1.500.000 
10 
Chi phí chăm sóc, thức ăn, 
cho cá 
25% 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000 5.625.000 
III Lợi nhuận trước thuế 17.071.815 17.071.815 17.071.815 17.071.815 17.071.815 
IV Thuế TNDN 3.755.799 3.755.799 3.755.799 3.755.799 3.755.799 
V Lợi nhuận sau thuế 13.316.016 13.316.016 13.316.016 13.316.016 13.316.016 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 66 
Phụ lục 4 Bảng Kế hoạch trả nợ hàng năm của dự án. 
TT Khoản mục trả nợ 
Mức trả nợ hàng năm 
1 2 3 4 5 
1 Dư nợ gốc đầu kỳ 34.875.961 34.875.961 31.000.854 27.125.747 23.250.640 
2 Trả nợ gốc hằng năm 
3.875.107 3.875.107 3.875.107 3.875.107 
3 
Kế hoạch trả nợ lãi vay 
(10%/năm) 
3.487.596 3.487.596 3.100.085 2.712.575 2.325.064 
4 Dư nợ gốc cuối kỳ 34.875.961 31.000.854 27.125.747 23.250.640 19.375.534 
TT Khoản mục trả nợ 
Mức trả nợ hàng năm 
6 7 8 9 10 
1 Dư nợ gốc đầu kỳ 19.375.534 15.500.427 11.625.320 7.750.213 3.875.107 
2 Trả nợ gốc hằng năm 3.875.107 3.875.107 3.875.107 3.875.107 3.875.107 
3 
Kế hoạch trả nợ lãi vay 
(10%/năm) 
1.937.553 1.550.043 1.162.532 775.021 387.511 
4 Dư nợ gốc cuối kỳ 15.500.427 11.625.320 7.750.213 3.875.107 - 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 67 
Phụ lục 5 Bảng mức trả nợ hàng năm theo dự án. 
TT Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm theo dự án (năm) 1.000 đồng 
 1 2 3 4 5 
 Số tiền dự án dùng trả nợ 0 (5.507.102) 4.744.766 9.978.075 12.543.785 
I Dư nợ đầu kỳ 34.875.961 34.875.961 31.000.854 27.125.747 23.250.640 
1 Lợi nhuận dùng trả nợ 0 -9.777.232 474.636 5.707.945 8.273.655 
2 Khấu hao dùng trả nợ - 4.270.130 4.270.130 4.270.130 4.270.130 
II Dư nợ cuối kỳ 34.875.961 31.000.854 27.125.747 23.250.640 19.375.534 
III Khả năng trả nợ (%) 0,00 -74,80 68,02 151,47 202,31 
TT Khoản mục trả nợ Mức trả nợ hàng năm theo dự án (năm) 1.000 đồng 
 6 7 8 9 10 
 Số tiền dự án dùng trả nợ 12.441.895 12.744.153 12.678.439 12.980.698 13.282.956 
I Dư nợ đầu kỳ 19.375.534 15.500.427 11.625.320 7.750.213 3.875.107 
1 Lợi nhuận dùng trả nợ 8.171.765 8.474.023 10.080.909 10.383.168 10.685.426 
2 Khấu hao dùng trả nợ 4.270.130 4.270.130 2.597.530 2.597.530 2.597.530 
II Dư nợ cuối kỳ 15.500.427 11.625.320 7.750.213 3.875.107 - 
III Khả năng trả nợ (%) 214,05 234,91 251,67 279,15 311,62 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 68 
Phụ lục 6 Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn giản đơn của dự án. 
Năm Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Chênh lệch 
Thứ 1 19.326.998 0 - 0 -19.326.998 
Thứ 2 22.947.122 -9.777.232 4.270.130 -5.507.102 -47.781.222 
Thứ 3 4.339.110 474.636 4.270.130 4.744.766 -47.375.566 
Thứ 4 - 5.707.945 4.270.130 9.978.075 -37.397.490 
Thứ 5 - 8.273.655 4.270.130 12.543.785 -24.853.705 
Thứ 6 - 8.171.765 4.270.130 12.441.895 -12.411.811 
Thứ 7 8.474.023 4.270.130 12.744.153 332.342 
Thứ 8 10.080.909 2.597.530 12.678.439 13.010.782 
Thứ 9 10.383.168 2.597.530 12.980.698 25.991.479 
Thứ 10 10.685.426 2.597.530 13.282.956 39.274.435 
Thứ 11 10.987.684 2.597.530 13.585.214 52.859.650 
Thứ 12 13.316.016 - 13.316.016 66.175.666 
Thứ 13 13.316.016 - 13.316.016 79.491.682 
Thứ 14 13.316.016 - 13.316.016 92.807.698 
Thứ 15 13.316.016 - 13.316.016 106.123.714 
Thứ 16 13.316.016 - 13.316.016 119.439.730 
Thứ 17 13.316.016 - 13.316.016 132.755.746 
Thứ 18 13.316.016 - 13.316.016 146.071.762 
Thứ 19 13.316.016 - 13.316.016 159.387.778 
Thứ 20 13.316.016 - 13.316.016 172.703.794 
Cộng 46.613.230 183.306.123 36.010.900 219.317.023 172.703.794 
Khả năng hoàn vốn = (LN sau thuế + KHCB) / Vốn đầu tư = 4,71 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 69 
Thời gian hoàn vốn : 6 năm 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 70 
Phụ lục 7 Bảng Phân tích khả năng hoàn vốn có chiết khấu của dự án. 
Năm Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Thu nhập 
Suất 
chiết 
khấu 
Hiện giá vốn 
đầu tư 
Hiện giá thu 
nhập 
Chênh lệch 
8,99 
Thứ 1 19.326.998 0 - 0 1,000 19.326.998 0 -19.326.998 
Thứ 2 22.947.122 -9.777.232 4.270.130 -5.507.102 0,917 21.053.797 -5.052.721 -45.433.516 
Thứ 3 4.339.110 474.636 4.270.130 4.744.766 0,842 3.652.625 3.994.103 -45.092.038 
Thứ 4 - 5.707.945 4.270.130 9.978.075 0,772 - 7.706.433 -37.385.605 
Thứ 5 - 8.273.655 4.270.130 12.543.785 0,709 - 8.888.684 -28.496.922 
Thứ 6 - 8.171.765 4.270.130 12.441.895 0,650 - 8.089.051 -20.407.871 
Thứ 7 - 8.474.023 4.270.130 12.744.153 0,597 - 7.601.936 -12.805.934 
Thứ 8 - 10.080.909 2.597.530 12.678.439 0,547 - 6.938.750 -5.867.184 
Thứ 9 - 10.383.168 2.597.530 12.980.698 0,502 - 6.518.020 650.837 
Thứ 10 - 10.685.426 2.597.530 13.282.956 0,461 - 6.119.481 6.770.318 
Thứ 11 - 10.987.684 2.597.530 13.585.214 0,423 - 5.742.336 12.512.654 
Thứ 12 - 13.316.016 - 13.316.016 0,388 - 5.164.147 17.676.801 
Thứ 13 - 13.316.016 - 13.316.016 0,356 - 4.738.063 22.414.864 
Thứ 14 - 13.316.016 - 13.316.016 0,326 - 4.347.134 26.761.998 
Thứ 15 - 13.316.016 - 13.316.016 0,300 - 3.988.460 30.750.458 
Thứ 16 - 13.316.016 - 13.316.016 0,275 - 3.659.380 34.409.838 
Thứ 17 - 13.316.016 - 13.316.016 0,252 - 3.357.451 37.767.289 
Thứ 18 - 13.316.016 - 13.316.016 0,231 - 3.080.434 40.847.723 
Thứ 19 - 13.316.016 - 13.316.016 0,212 - 2.826.273 43.673.995 
Thứ 20 - 13.316.016 - 13.316.016 0,195 - 2.593.082 46.267.078 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 71 
Năm Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Thu nhập 
Suất 
chiết 
khấu 
Hiện giá vốn 
đầu tư 
Hiện giá thu 
nhập 
Chênh lệch 
8,99 
Cộng 46.613.230 183.306.123 36.010.900 219.317.023 
44.033.420 90.300.497 46.267.078 
Khả năng hoàn vốn có chiết khấu = 
2,05 
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu 7 năm 11 tháng 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 72 
Phụ lục 8 Bảng Tính toán phân tích hiện giá thuần (NPV) của dự án. 
Năm Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Thu nhập 
Suất chiết 
khấu i= 
Hiện giá vốn đầu 
tư 
Hiện giá thu 
nhập 
8,99% 
Thứ 1 19.326.998 0 - 0 1,0000 19.326.998 0 
Thứ 2 22.947.122 -9.777.232 4.270.130 -5.507.102 0,9175 21.053.797 -5.052.721 
Thứ 3 4.339.110 474.636 4.270.130 4.744.766 0,8418 3.652.625 3.994.103 
Thứ 4 - 5.707.945 4.270.130 9.978.075 0,7723 - 7.706.433 
Thứ 5 - 8.273.655 4.270.130 12.543.785 0,7086 - 8.888.684 
Thứ 6 - 8.171.765 4.270.130 12.441.895 0,6501 - 8.089.051 
Thứ 7 - 8.474.023 4.270.130 12.744.153 0,5965 - 7.601.936 
Thứ 8 - 10.080.909 2.597.530 12.678.439 0,5473 - 6.938.750 
Thứ 9 - 10.383.168 2.597.530 12.980.698 0,5021 - 6.518.020 
Thứ 10 - 10.685.426 2.597.530 13.282.956 0,4607 - 6.119.481 
Thứ 11 - 10.987.684 2.597.530 13.585.214 0,4227 - 5.742.336 
Thứ 12 - 13.316.016 - 13.316.016 0,3878 - 5.164.147 
Thứ 13 - 13.316.016 - 13.316.016 0,3558 - 4.738.063 
Thứ 14 - 13.316.016 - 13.316.016 0,3265 - 4.347.134 
Thứ 15 - 13.316.016 - 13.316.016 0,2995 - 3.988.460 
Thứ 16 - 13.316.016 - 13.316.016 0,2748 - 3.659.380 
Thứ 17 - 13.316.016 - 13.316.016 0,2521 - 3.357.451 
Thứ 18 - 13.316.016 - 13.316.016 0,2313 - 3.080.434 
Thứ 19 - 13.316.016 - 13.316.016 0,2122 - 2.826.273 
Thứ 20 - 13.316.016 - 13.316.016 0,1947 - 2.593.082 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 73 
Cộng 46.613.230 183.306.123 36.010.900 219.317.023 
44.033.420 90.300.497 
Ghi chú: Vốn đầu tư bỏ ra vào đầu mỗi năm. 
NPV: 46.267.078 
Phụ lục 9 Bảng Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án. 
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 
Lãi suất chiết khấu 17,748% 
Hệ số 
0,8493 0,7213 0,6125 0,5202 0,4418 
1. Thu nhập 
0 -5.507.102 4.744.766 9.978.075 12.543.785 
Hiện giá thu nhập 
0 -3.972.047 2.906.375 5.190.739 5.541.874 
Lũy kế HGTN 
0 -3.972.047 -1.065.672 4.125.067 9.666.941 
2. Chi phí XDCB 
19.326.998 22.947.122 4.339.110 - - 
Hiện giá chi phí 
16.413.833 16.550.817 2.657.893 - - 
Lũy kế HG chi phí 
16.413.833 32.964.649 35.622.542 35.622.542 35.622.542 
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 6 Thứ 7 Thứ 8 Thứ 9 Thứ 10 
Lãi suất chiết khấu 17,748% 
Hệ số 
0,3752 0,3187 0,2706 0,2298 0,1952 
1. Thu nhập 
12.441.895 12.744.153 12.678.439 12.980.698 13.282.956 
Hiện giá thu nhập 
4.668.315 4.060.974 3.431.078 2.983.379 2.592.691 
Lũy kế HGTN 
14.335.256 18.396.230 21.827.308 24.810.688 27.403.379 
2. Chi phí XDCB 
- - - - - 
Hiện giá chi phí 
- - - - - 
Lũy kế HG chi phí 
35.622.542 35.622.542 35.622.542 35.622.542 35.622.542 
 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 74 
Chỉ tiêu Năm 0 Thứ 11 Thứ 12 Thứ 13 Thứ 14 Thứ 15 T- cộng 
Lãi suất chiết khấu 17,748% 
Hệ số 
0,1658 0,1408 0,1196 0,1015 0,0862 
1. Thu nhập 
13.585.214 13.316.016 13.316.016 13.316.016 13.316.016 152.736.943 
Hiện giá thu nhập 
2.251.999 1.874.656 1.592.088 1.352.112 1.148.308 35.622.542 
Lũy kế HGTN 
29.655.378 31.530.034 33.122.122 34.474.234 35.622.542 
2. Chi phí XDCB 
- - - - - 46.613.230 
Hiện giá chi phí 
35.622.542 
Lũy kế HG chi phí 
35.622.542 35.622.542 35.622.542 35.622.542 35.622.542 
IRR= 17,748% > 8,99% Chứng tỏ dự án có hiệu quả. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 du_an_khu_du_lich_sinh_thai_diem_tieu_tinh_binh_dinh_3281_2081155.pdf du_an_khu_du_lich_sinh_thai_diem_tieu_tinh_binh_dinh_3281_2081155.pdf