Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau:
M_crc=R_(bt,ser) W_pl
Trong đó:
R_(bt,ser)=1.4 MPa đối với B20
W_pl=2(I_b0+αI_s0+αI_s0^' )/(h-x)+S_b0
Trong đó:
I_b0 ,I_s0 ,I_s0^': lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén.
S_b0: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo.
W_pl: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt thép đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo.
Vị trí trục trung hòa được xác định từ phương trình:
S_b0^'+αS_s0^'-αS_s0=(h-x)/2 A_bt
Với S_b0^',S_s0^',S_s0 lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt thép chịu kéo.
81 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 2476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết trình Đồ án bê tông cốt thép 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– trọng lượng bản thân tường trong diện truyền tải
gc – trọng lượng bản thân cột
Ta có:
N= 5x [(2.25+2.5) *3*0.1*25+2.75*3+1.1*(2.5+2.25)+11.88*(2.5+2.25)+5.94*3]
=617( KN)
Diện tích cuả cột là
Ao=ktNRb= (1.1-1.5) *617/(11.5*1000)=(1.1-1.5) *0.054 (m2)
=(1.1-1.5)54000(mm2)=(59400-81000) mm2
Chọn cột 250x300 (mm)
PHẦN 2: THIẾT KẾ SÀN
TẢI TRỌNG:
TĨNH TẢI
Tất cả tường biên là tường 200, còn lại tường ngăn là tường 100 (kể cả tấm chắn ban công). Để thiên về an toàn và đơn giản trong việc tính toán, ta cho tường có mặt ở tất cả bên trên dầm.
TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN LẦU 1,2,3,4
LOẠI
TẢI
Cấu tạo sàn
Chiều dày δ (m)
trọng
lượng
riêng
γ (T/m3)
tải
tiêu chuẩn (T/m2)
hệ số
vượt
tải
n
Tải
tính toán
(T/m2)
TĨNH TẢI
Gạch ceramic
0.01
2.0
0.02
1.1
0.022
Lớp hồ dầu
0.005
1.8
0.009
1.2
0.0108
vữa lót
0.03
1.8
0.054
1.2
0.0648
bản BTCT
0.12
2.5
0.3
1.1
0.33
vữa trát
0.015
1.8
0.027
1.2
0.0324
TỔNG TĨNH TẢI
0.46
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tải
tiêu chuẩn
(T/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(T/m2)
HOẠT TẢI TẦNG
Phòng ngủ
0.15
1.3
0.195
Phòng khách
0.15
1.3
0.195
Bếp
0.15
1.3
0.195
Ban công (OS 4)
0.2
1.2
0.24
Phòng tắm,vệ sinh
0.15
1.3
0.195
TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN TẦNG MÁI
LOẠI
TẢI
Cấu tạo sàn
vệ sinh
Chiều dày δ (m)
trọng
lượng
riêng
γ (T/m3)
tải
tiêu chuẩn
(T/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(T/m2)
Hai lớp gạch lá men vữa M50
0.05
1.8
0.09
1.1
0.099
Tình tải
Lớp vữa dầu
0.005
1.8
0.009
1.2
0.011
Lớp gach chống nóng vữa M50
0.025
1.8
0.045
1.1
0.050
BTCT
0.08
2.5
0.2
1.1
0.220
vữa trát
0.015
1.8
0.027
1.2
0.032
Tổng tĩnh tải
0.412
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tải
tiêu chuẩn
(T/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(T/m2)
HOẠT TẢI MÁI
MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG
0.075
1.3
0.0975
Tính cốt thép cho sàn toán.
Tính cho ô bản loại làm việc 2 phương ( OS1, OS2, OS 2.1, OS 3)
Các ô sàn đều có hd/hb = 500/120 = 4.17 ≥3 xem bản ngàm vào dầm
Tính theo sơ đồ 9 gồm 4 biên ngàm.
Sơ đồ tính
Tính M, rồi tính :
αm=MRbbh02 ; ξ=1-1-2αm ; As=ξRbbh0Rs
Ta có bảng tính nội lực cho sàn lầu 1,2,3,4 như sau :
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở LẦU 1,2,3,4
Số
Cạnh
Cạnh
a= L2/L1
m91
Hoạt
Tĩnh
P=(ptt+gtt).L1.L2
M1
hiệu
ngắn
dài
m92
tải
tải
M2
ô
L1
L2
k91
ptt
gtt
MI
sàn
k92
MII
(m)
(m)
T/m2
T/m2
(T.m)
OS1
5.0
6.0
1.20
0.0204
0.195
0.460
19.650
0.401
0.0142
0.279
0.0468
0.920
0.0325
0.639
OS2
4.4
6.0
1.36
0.0210
0.195
0.460
17.292
0.363
0.0113
0.196
0.0454
0.785
0.0258
0.445
OS2.1
2.7
4.0
1.48
0.0208
0.195
0.460
7.074
0.117
0.0196
0.68
0.0466
0.330
0.0213
0.151
OS3
5.0
6.0
1.20
0.0204
0.195
0.460
19.650
0.401
0.0142
0.279
0.0468
0. 920
0.0325
0.639
Tính As ,chọn thép sàn cho sàn lầu 1,2,3,4.
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
OS1
M1
0.401
10.5
8.5
225
0.043
0.044
1.73
8
200
2.52
M2
0.279
10.0
8.5
225
0.033
0.033
1.26
8
200
2.52
MI
0.920
10.5
8.5
225
0.098
0.103
4.10
8
100
5.03
MII
0.639
10.5
8.5
225
0.068
0.071
2.80
8
150
3.35
OS2
M1
0.413
10.5
8.5
225
0.039
0.040
1.57
8
200
2.52
M2
0.222
10.0
8.5
225
0.023
0.023
0.88
8
200
2.52
MI
0.892
10.5
8.5
225
0.084
0.088
3.47
8
100
5.03
MII
0.507
10.5
8.5
225
0.048
0.049
1.93
8
150
3.35
OS2.1
M1
0.409
10.5
8.5
225
0.016
0.016
0.63
8
200
2.52
M2
0.385
10.0
8.5
225
0.008
0.008
0.30
8
200
2.52
MI
0.916
10.5
8.5
225
0.035
0.036
1.42
8
200
2.52
MII
0.419
10.5
8.5
225
0.016
0.016
0.64
8
200
2.52
OS3
M1
0.401
10.5
8.5
225
0.043
0.044
1.73
8
200
2.52
M2
0.279
10.0
8.5
225
0.033
0.033
1.26
8
200
2.52
MI
0.920
10.5
8.5
225
0.098
0.103
4.10
8
100
5.03
MII
0.639
10.5
8.5
225
0.068
0.071
2.80
8
150
3.35
Bảng tính nội lực cho sàn tầng mái
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở SÀN MÁI
Số
Cạnh
Cạnh
a= L2/L1
m91
Hoạt
Tĩnh
P=(ptt+gtt).L1.L2
M1
hiệu
ngắn
dài
m92
tải
tải
M2
ô
L1
L2
k91
ptt
gtt
MI
sàn
k92
MII
(m)
(m)
T/m2
T/m2
(T.m)
OS1
5.0
6.0
1.20
0.0204
0.195
0.412
18.21
0.371
0.0142
0.259
0.0468
0.852
0.0325
0.592
OS3
5.0
6.0
1.20
0.0204
0.195
0.412
18.21
0.371
0.0142
0.259
0.0468
0.852
0.0325
0.592
Tính AS, chọn thép cho sàn ở tầng mái
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
OS1
M1
0.371
10.5
8.5
225
0.043
0.044
1.73
8
200
2.52
M2
0.259
10.0
8.5
225
0.033
0.033
1.26
8
200
2.52
MI
0.852
10.5
8.5
225
0.098
0.103
4.10
8
100
5.03
MII
0.592
10.5
8.5
225
0.068
0.071
2.80
8
150
3.35
OS3
M1
0.371
10.5
8.5
225
0.043
0.044
1.73
8
200
2.52
M2
0.259
10.0
8.5
225
0.033
0.033
1.26
8
200
2.52
MI
0.852
10.5
8.5
225
0.098
0.103
4.10
8
100
5.03
MII
0.592
10.5
8.5
225
0.068
0.071
2.80
8
150
3.35
Tính ô sàn làm việc theo 1 phương ( OS 2.2,OS 2.3,OS 4)
Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn,nên khi tính toán,ta cắt bản thành dải có bề rộng bằng 1(m)
Bảng tính nội lực như sau :
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG
Số
Cạnh
Cạnh
Hoạt
Tĩnh
Mgối=
hiệu
ngắn
dài
b
tải
tải
Tổng
ô
L1
L2
ptt
gtt
tải
Mnhip=
sàn
(m)
(m)
(m)
T/m
T/m
T/m
(T.m)
OS 2.2
1.8
6
1
0.195
0.460
0.655
0.177
0.193
OS 2.3
1.2
2.7
1
195
460
0.655
0.079
0.086
OS4 (congxon)
1.2
6
1
240
460
0.700
0.504
Bảng tính As , chọn thép sàn
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
OS 2.2
M gối
0.177
10.5
8.5
225
0.0189
0.0191
0.755771
8
200
2.52
M nhịp
0.193
10.5
8.5
225
0.0206
0.0208
0.825207
8
200
2.52
OS 2.3
M gối
0.079
10.5
8.5
225
0.0084
0.0084
0.334105
8
200
2.52
M nhịp
0.086
10.5
8.5
225
0.0091
0.0092
0.36462
8
200
2.52
OS4 (congxon)
M gối
0.504
10.5
8.5
225
0.0538
0.0553
2.19401
8
150
3.35
Bảng tính nôi lực cho sàn mái như sau :
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG Ở SÀN MÁI
Số
Cạnh
Cạnh
Hoạt
Tĩnh
Mgối=
hiệu
ngắn
dài
b
tải
tải
Tổng
ô
L1
L2
ptt
gtt
tải
Mnhip=
sàn
(m)
(m)
(m)
T/m
T/m
T/m
(T.m)
OS 2.2
1.8
6
1
0.195
0.412
0.607
0.164
0.179
OS 2.3
1.2
2.7
1
0.195
0.412
0.607
0.073
0.08
OS4 (congxon)
1.2
6
1
240
0.412
0.652
0.47
Bảng tính As , chọn thép sàn Mái
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
OS 2.2
M gối
0.164
10.5
8.5
225
0.0175
0.0176
0.69989
8
200
2.52
M nhịp
0.179
10.5
8.5
225
0.0191
0.0193
0.76414
8
200
2.52
OS 2.3
M gối
0.073
10.5
8.5
225
0.0078
0.0078
0.30953
8
200
2.52
M nhịp
0.08
10.5
8.5
225
0.0085
0.0085
0.33778
8
200
2.52
OS4 (congxon)
M gối
0.47
10.5
8.5
225
0.0501
0.0514
2.03948
8
150
3.35
Kiểm tra võng và nứt cho ô sàn lớn nhất ( theo TCVN 5574-2012):
Ta chọn ô bản 2để kiểm tra vì có tải trọng và nhịp lớn nhất trong các ô bản để kiểm tra độ võng và nứt cho sàn.
Với tải trọng tiêu chuẩn, ta tìm được nội lực như sau:
M1tc=
401 daN/m
M2tc =
279 daN/m
MItc =
920daN/m
MIItc =
639 daN/m
Kiểm tra hình thành khe nứt:
Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau:
Mcrc=Rbt,serWpl
Trong đó:
Rbt,ser=1.4 MPa đối với B20
Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0
Trong đó:
Ib0 , Is0 , Is0': lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén.
Sb0: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo.
Wpl: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt thép đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo.
Vị trí trục trung hòa được xác định từ phương trình:
Sb0'+αSs0'-αSs0=h-x2Abt
Với Sb0', Ss0', Ss0 lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt thép chịu kéo.
Trường hợp 1: Tính tại giữa nhịp: M =401 daNm/m
Vì tính ở nhịp nên không có cốt thép trong vùng nén As'=0
Sb0'=bx22; Ss0'=0 ; Ss0=Ash0-x ; Abt=bh-x
Với α=EsEb=210003000=7
Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104Mpa
Bêtông B20 đóng rắn tự nhiên Eb=27.103MPa
=>x= bh2+2αAsh02αAs+bh=100×12x12+2×7×2.52×10.527×2.52+100×12=6.07 (cm)
Tính Wpl:
Ib0=bx33=100×6.0733=7455 cm4
Sb0=bh-x22=50×12-6.072=1758 cm4
Is0=Ash0-x2=2.52×10.5-6.072=49.5 cm4
Is0'=0
Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0=27455+7×49.5+7×012-6.07+1758=4389 cm3
Mcrc=Rbt,serWpl=14×4389=61449 daNcm=614.49 daNm
Kiểm tra điều kiện:
M = 401 ≤ Mcrc = 614.49 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở nhịp
Trường hợp 2: Tính tại gối: M =920 daNm/m
As=5.03 cm2
As' =2.52 cm2
Sb0'=b(h-x)22; Ss0'=As'h0-x ; Ss0=Ash0-h+x ; Abt=bx
Với α=EsEb=210003000=7
Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104MPa
Bêtông B20đóng rắn tự nhiên Eb=27.103Mpa
bX2 – (1.5hb + αAs’ + αAs)X + 0.5bh2 + αAs’h0 – αAsh0 + αAsh = 0
100X2–(1.5x12x100+7x2.52+7x5.03)X+0.5x100x122+7x2.52x10.5-7x5.03x10.5+7x5.03x12=0
100X2 -1852.85X + 8177= 0
x = 7.25 cm
Tính Wpl:
Ib0=b(h-x)33=100×(12-7.25)33=3572.4 cm4
Sb0=bx22=50×7.252=2628 cm4
Is0=Ash0-h+x2=5.03×10.5-12+7.252=166.3 cm4
Is0'=As'h0-x2=2.5210.5-7.252=26.62 cm4
Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0=23572.4+7×166.3+7×26.6212-7.25+3572.4=7152 cm3
Mcrc=Rbt,serWpl=14x7152=100128 daNcm=1001.28 daNm
Kiểm tra điều kiện:
M = 920 ≤ Mcrc = 1001.28 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở gối.
Kết luận: Không xuất hiện vết nứt trên cấu kiện.
Kiểm tra độ võng
Độ võng giữa nhịp ; chỉ xét tải tiêu chuẩn:
f=β1rl2=βMtcBl2
Độ cứng chống uốn của dầm không có khe nứt:
B1=φb1EbIred
B2=B1φb2
φb là hệ số ảnh hưởng đến từ biến của bê tông
φb1 = 0.85 với bê tông nặng ; φb2 = 2
Ired – moment quán tính của tiết diện quy đổi với trục trọng tâm của tiết diện:
Ired=bh312=100×12312=14400 cm4
→B1=φb1EbIred=0.85×3000×14400=36720000 kNcm2
→B2=B1φb2=367200002=18360000 cm4
Ta có: gsc=460 daN/m2 ; psc=150 daN/m2; pdh=30 daN/m2
→P1=460+150×5×6=18300daN ; P2=460+30×5×6= 14700daN
Moment tính võng tính dựa vào tải tác dụng ngắn hạn và dài hạn:
- M1=m91×P1=0.0208×18300= 380.64 daNm/m=380.64 kNcm/m
- M2=m91×P2=0.0208×14700 daNm/m=305.76 kNcm/m
β: hệ số phụ thuộc liên kết và dạng tải trọng tác dụng. Ta có bản sàn có dạng kết cấu 2 đầu ngàm vào dầm và chịu tải phân bố đều ⟶ β=1/16
⟶Độ võng của dầm:
f=f1+f2=βM1B1l2+βM2B2l2=116×6002×380.6421.2×106+305.7610.6×106=1.05 cm
Ta có độ võng giới hạn của sàn phẳng khi nhịp L = 6m: là [f] == 3 cm
=> f = 1.05 cm < 3 cm
Ta có: f < [f] nên thỏa điều kiện độ võng của ô bản.
Sử dụng Safe để kiểm tra độ võng
F=(f1-f2)+f3<[f]
Trong đó
f1là độ võng sàn do tác dụng tải ngắn hạn và toàn bộ tải trọng . = D+SD+LL
f2là độ võng tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn . = D+SD+0.5LL
f3 là độ võng sàn do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (đã xét đén từ biến của bê tông =2)
f3=2(D+SD+0.5LL)=2D+2SD+1LL
suy ra : f=2D+2SD+1.5LL
Xét sàn lầu 1, ta được
F=0.008 m=0.8 cm
Xét mái
f=0.01 m=1 cm
BẢN VẼ ĐƯỢC THỂ HIỆN TRONG BẢN CAD
Phần 2: THIẾT KẾ DẦM VÀ CỘT BẰNG PHẦN MỀM ETAPS :
1.TÍNH DẦM
Tỉnh tải
Tĩnh tải sàn: Đã tính ở mục phần 1 (gS = 0.16 T/m2),
Riêng sàn mái là : gS= 0.212 T/m2
Lưu ý : Đã trừ BTCT sàn dày 120 mm Tĩnh tải tường:
Ghi chú:Tải tường chỉ có ở các tầng bên dưới, tầng mái không có tải tường.
TẢI TƯỜNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
TẦNG
H tầng
h dầm
b tường
Tải tường phân bố (kN/m)
(m)
(m)
(m)
Trệt
3.8
0.4
0.2
12.24
Trệt
3.8
0.4
0.1
6.12
Lầu 1,2,3
3.3
0.4
0.2
10.44
Lầu 1,2,3
3.3
0.4
0.1
5.22
Lầu 4
2.4
0.4
0.2
7.2
Lầu 4
2.4
0.4
0.1
3.6
-Hoạt tải
- Đối với các lầu 1,2,3,4
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tải
tiêu chuẩn
(kN/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(kN/m2)
HOẠT TẢI TẦNG
Phòng ngủ
1.5
1.3
1.95
Phòng khách
1.5
1.3
1.95
Bếp
1.5
1.3
1.95
Ban công
2
1.2
2.4
Phòng tắm,vệ sinh
1.5
1.3
1.95
LƯU Ý:
-Đối với sàn mái
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tải
tiêu chuẩn
(kN/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(kN/m2)
HOẠT TẢI MÁI
MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG
0.75
1.3
0.975
Lưu ý: gắn tải tương lên dầm ảo
Tải gió
Nhận xét: Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian được tính toán tương tự khung phẳng.
Tải gió bao gồm 2 thành phần tĩnh và động:
Vì công trình có chiều cao dưới 40m nên thành phần gió động của tải trọng gió không cần xét đến.
Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian phải tính toán theo 4 hướng: gió trái, gió phải, gió trước, gió sau. Mỗi hướng gió gồm gió đẩy và gió hút. Phải tính toán tải trọng gió lên tất cả các dầm biên của công trình.
Tải trọng gió tác dụng lên dầm biên:
Gió đẩy:
W=W0×k×c×n×Btg (kNm)
Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995
(công trình được xây dựng tại TP HCM: Wo = 95 kN/m2, khu vực II.A giảm 12 kN/m2 nên còn 83 daN/m2)
k- hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình. (Tra trong tiêu chuẩn 2737-1995).
n- hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.2)
c- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = +0.8)
Btg- chiều cao tầng nhà (Btg = 3.3 m)
Gió hút: (phía khuất gió của công trình)
W=W0×k×c'×n×Btg(kNm)
Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995
(công trình được xây dựng tại HỒ CHÍ MINH – khu vực II.A: Wo = 95 kN/m, khu vực II.A giảm 12 kN/m nên còn 83 daN/m2)
k- hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ
n- hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.3)
c’- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = - 0.6)
Btg- chiều cao tầng nhà (Btg = 3.3 m)
TA SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP GẮN TẢI GIÓ VÀO TÂM HÌNH HỌC
TA CÓ BẢNG EXCEL TÍNH TẢI GIÓ TĨNH
STORY
zj (m)
k(zj)
Wj (T/m2)
Bx (m)
By (m)
Fx (T)
Fy (T)
RF
16.10
0.750
0.087
14.5
6
1.26
3.03
F5
13.70
0.717
0.083
14.5
6
1.65
3.99
F4
10.40
0.664
0.077
14.5
6
1.53
3.69
F3
7.10
0.596
0.069
14.5
6
1.37
3.32
F2
3.80
0.501
0.058
14.5
6
1.33
3.21
GF
0
0.000
0.000
14.5
6
0.00
0.00
Chọn kích thước bể nước là
-Bản nắp : hbn=70 mm
-Bản đáy : hbđ=120 mm
-Bản thành : hbt=100 mm
-Kích thước dầm nắp : (200x250)
-Kích thước dầm đáy : (200x400)
-Cột (300x300)
Vậy trọng lượng bản thân bể nước là
Pbn= [2.7*3.2*(0.07+0.12)+(3.2+2.7)*2*1.5*0.1+(3.2+2.7)*2*0.2*0.25 +(3.2+2.7)*2*0.2*0.4+0.2*0.2*2*6] *2.5 =13.6 (T)
Trọng lượng nước trong bể là Qn=3.2*2.7*1.5*1=12.96 (T)
Lực do bể nước tác dụng ở các cột 6 chân cột bể nước là
KẾT QUẢ XUẤT EXCEL DẦM VÀ LỌC LÀ :
-TRỆT(TẦNG GF)
DẦM(200x500)
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
GF
B8
EU MIN
0.15
-12.17
0.212
-10.89
GF
B8
EU MAX
3
1.3
0.007
7.708
GF
B8
EU MIN
5.85
7.79
-0.748
-10.762
DẦM (200x300)
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
GF
B5
EU MIN
0.125
-4.75
-0.606
-3.768
GF
B16
EU MAX
2.5
0.24
0.058
2.34
GF
B16
EU MIN
4.875
3.73
-0.605
-3.763
-LẦU 1 (TẦNG F2)
+Dầm (D200x500)là
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B8
EU MIN
0.15
-12.2
-0.321
-12.209
F2
B7
EU MAX
3.5
3.81
0.049
9.488
F2
B7
EU MIN
5.85
5.69
-0.26
-11.942
+Dầm (200x300) là :
DẦM B1,B15
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B1
EU MIN
1.075
1.8
-0.004
-1.966
DẦM B2,B5,B16,B19
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B2
EU MIN
0.125
-4.6
-0.573
-4.271
F2
B5
EU MAX
3
0.85
0.078
2.607
F2
B16
EU MIN
4.875
2.6
-0.589
-3.316
DẦM B3,B4,B17,B18
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B17
EU MIN
0.125
-3.03
-0.663
-2.517
F2
B4
EU MIN
1.675
-0.32
-0.172
-2.347
F2
B17
EU MAX
2.575
2.36
0.06
0.849
DẦM B14
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B14
EU MIN
0
-2.53
-0.42
-2.209
F2
B14
EU MAX
2
-0.1
-0.003
0.847
F2
B14
EU MIN
4.5
2.11
0.137
-2.359
DẦM (100x300) LÀ
DẦM B6
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B6
EU MIN
0
-0.84
-0.058
-0.346
F2
B6
EU MAX
2.5
0.15
0.005
0.993
F2
B6
EU MIN
6
0.42
0.014
-0.346
-LẦU 2,LẦU 3(TẦNG F3,F4)
DẦM (200x500)
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F3
B7
EU MIN
0.15
-12.89
-0.446
-11.034
F3
B7
EU MAX
2.5
0.37
0.012
8.784
F3
B7
EU MIN
5.85
6.75
-0.142
-11.062
DẦM (200x300)
B1,B15
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F3
B1
EU MIN
1.075
1.8
0.116
-1.873
B2,B5,B16,B19
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F3
B2
EU MIN
0.125
-4.52
-0.54
-4.091
F4
B19
EU MAX
2.5
0.09
0.029
2.535
F3
B19
EU MIN
4.875
3.31
-0.605
-3.211
B3,B4,B17,B18
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F3
B17
EU MIN
0.125
-2.72
-0.068
-2.226
F3
B3
EU MAX
2.25
1.63
0.168
0.519
F3
B4
EU MIN
1.675
-0.33
-0.082
-1.834
B13
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F4
B13
EU MIN
0
-1.61
-0.257
-1.277
F4
B13
EU MAX
1.35
0.06
-0.03
0.073
F4
B13
EU MIN
2.7
1.08
0.005
-1
DẦM (100x300)
D6
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F3
B6
EU MIN
0
-0.76
-0.054
-0.31
F4
B6
EU MAX
3
0.2
0.003
0.917
F3
B6
EU MIN
6
0.44
0.02
-0.306
-LẦU 4(TẦNG F5)
DẦM (200x500)
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F5
B8
EU MIN
0.15
-7.3
0.614
-7.803
F5
B7
EU MAX
3
0.89
0.011
7.336
F5
B7
EU MIN
5.85
6.99
0.141
-7.592
DẦM (200x300)
B1,B15
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F5
B1
EU MIN
1.075
1.37
0.211
-1.355
F5
B15
EU MIN
1.075
1.38
-0.431
-1.355
B2,B5,B16,B19
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F5
B2
EU MIN
0.125
-3.77
-0.426
-3.391
F5
B19
EU MAX
2.5
0.11
0.02
2.143
F5
B19
EU MIN
4.875
3
-0.52
-2.552
B3,B4,B17,B18
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F5
B18
EU MIN
0.125
-1.77
0.202
-1.4
F5
B3
EU MAX
1.8
0.73
0.07
0.219
F5
B17
EU MIN
2.575
0.9
-0.037
-1.223
B12
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F5
B12
EU MIN
0
-1.27
-0.117
-1.241
F5
B12
EU MAX
1.35
0.07
0.006
-0.127
F5
B12
EU MIN
2.7
0.96
0.061
-1.129
-DẦM (100x300)
D6
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F5
B6
EU MIN
0
-0.52
-0.033
-0.185
F5
B6
EU MAX
3
0.12
0.003
0.711
F5
B6
EU MIN
6
0.38
0.021
-0.185
-MÁI (TẦNG RF)
-D(200x500)
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
RF
B8
EU MIN
0.15
-11.56
0.389
-8.502
RF
B8
EU MAX
2.8
-7.78
-0.094
18.959
RF
B8
EU MIN
5.85
14.42
-0.41
-8.02
-D(200x300)
B1,B15
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
RF
B1
EU MIN
1.075
0.49
0.019
-0.524
B2,B5,B16,B19
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
RF
B5
EU MIN
0.125
-1.95
-0.473
-1.819
RF
B16
EU MIN
4.875
1.75
-0.456
-1.358
RF
B16
EU MIN
4.875
1.75
-0.456
-1.358
B3,B4,B17,B18
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
RF
B18
EU MIN
0.125
-1.27
-0.309
-1.224
RF
B3
EU MAX
1.8
0.25
0.22
0.242
RF
B17
EU MIN
2.575
0
-0.166
-0.567
B12
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
RF
B12
EU MIN
0
-0.94
-0.256
-0.644
RF
B12
EU MAX
1.8
0.2
0.084
0.395
RF
B12
EU MIN
2.7
0.41
0.167
-0.057
DẦM (D100x300)
D6
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
RF
B6
EU MIN
0
-0.31
-0.007
-0.051
RF
B6
EU MAX
3
0.01
0.002
0.443
RF
B6
EU MIN
6
0.27
0.002
-0.053
Ta có bảng tính cốt thép cho dầm bằng file excel như sau :
TAÀNG
BEAM
VI TRI
M
b
ho
a
x
As
Chọn thép
As_bố trí
Tm
cm
cm
-
-
cm2
n1
f
n2
f
cm2
GF
D20.50
Gối 1
-10.89
20
45
0.234
0.270
9.99
3
18
+
2
16
11.66
Nhịp
7.708
20
45
0.165
0.182
6.73
3
18
+
0
0
7.63
Gối 2
-10.76
20
45
0.231
0.267
9.85
3
18
+
2
16
11.66
D20.30
Gối 1
-3.768
20
25
0.262
0.310
6.37
2
18
+
2
16
9.11
Nhịp
2.34
20
25
0.163
0.179
3.67
2
18
+
0
0
5.09
Gối 2
-3.763
20
25
0.262
0.310
6.36
2
18
+
2
16
9.11
TAÀNG
BEAM
VI TRI
M
b
ho
a
x
As
Chọn thép
As_bố trí
Tm
cm
cm
-
-
cm2
n1
f
n2
f
cm2
F2
D20.50
Gối 1
-12.21
20
45
0.262
0.310
11.47
3
18
+
2
16
11.66
Nhịp
9.488
20
45
0.204
0.230
8.51
3
18
+
2
16
11.66
Gối 2
-11.94
20
45
0.256
0.302
11.16
3
18
+
2
16
11.66
D20.30
Gối 1
-1.966
20
25
0.137
0.148
3.03
3
18
+
0
0
7.63
(B1,B15)
D20.30
Gối 1
-4.271
20
25
0.297
0.363
7.45
3
18
+
2
16
11.66
(B2,B5,
Nhịp
2.607
20
25
0.181
0.202
4.14
3
18
+
0
0
7.63
B16,B19)
Gối 2
-3.316
20
25
0.231
0.266
5.46
3
18
+
0
0
7.63
D20.30
Gối 1
-2.517
20
25
0.175
0.194
3.98
2
18
+
0
0
5.09
(B3,B4,
Nhịp
-2.347
20
25
0.163
0.179
3.68
2
18
+
0
0
5.09
B17,B18)
Gối 2
0.849
20
25
0.059
0.061
1.25
2
18
+
0
0
5.09
D20.30
Gối 1
-2.209
20
25
0.154
0.168
3.44
2
18
+
0
0
5.09
( B14)
Nhịp
0.847
20
25
0.059
0.061
1.25
2
16
+
0
0
4.02
Gối 2
-2.359
20
25
0.164
0.180
3.70
2
18
+
0
0
5.09
D10.30
Gối 1
-0.346
10
25
0.048
0.049
0.51
2
16
+
0
0
4.02
Nhịp
0.993
10
25
0.138
0.149
1.53
2
16
+
0
0
4.02
Gối 2
-0.346
10
25
0.048
0.049
0.51
2
16
+
0
0
4.02
TAÀNG
BEAM
VI TRI
M
b
ho
a
x
As
Chọn thép
As_bố trí
Tm
cm
cm
-
-
cm2
n1
f
n2
f
cm2
F3,F4
D20.50
Gối 1
-11.03
20
45
0.237
0.275
10.15
3
18
+
2
18
12.72
Nhịp
8.784
20
45
0.189
0.211
7.79
3
18
+
2
18
12.72
Gối 2
-11.06
20
45
0.238
0.275
10.18
3
18
+
2
18
12.72
D20.30
Gối 1
-1.873
20
25
0.130
0.140
2.88
3
18
+
0
0
7.63
(B1,B15)
(CONGXON )
D20.30
Gối 1
-4.091
20
25
0.285
0.344
7.06
3
18
+
2
16
11.66
(B2,B5,
Nhịp
2.535
20
25
0.176
0.195
4.01
2
18
+
0
0
5.09
B16,B19)
Gối 2
-3.211
20
25
0.223
0.256
5.26
3
18
+
0
0
7.63
D20.30
Gối 1
-2.226
20
25
0.155
0.169
3.47
2
18
+
0
0
5.09
(B3,B4,
Nhịp
0.519
20
25
0.036
0.037
0.76
2
16
+
0
0
4.02
B17,B18)
Gối 2
-1.834
20
25
0.128
0.137
2.81
2
18
+
0
0
5.09
D20.30
Gối 1
-1.277
20
25
0.089
0.093
1.91
2
18
+
0
0
5.09
( B13)
Nhịp
0.073
20
25
0.005
0.005
0.10
2
16
+
0
0
4.02
Gối 2
-1
20
25
0.070
0.072
1.48
2
18
+
0
0
5.09
D10.30
Gối 1
-0.31
10
25
0.043
0.044
0.45
2
16
+
0
0
4.02
Nhịp
0.917
10
25
0.128
0.137
1.41
2
16
+
0
0
4.02
Gối 2
-0.306
10
25
0.043
0.044
0.45
2
16
+
0
0
4.02
TAÀNG
BEAM
VI TRI
M
b
ho
a
x
As
Chọn thép
As_bố trí
Tm
cm
cm
-
-
cm2
n1
f
n2
f
cm2
F5
D20.50
Gối 1
-7.803
20
45
0.168
0.185
6.82
2
18
+
2
16
9.11
Nhịp
7.336
20
45
0.158
0.172
6.37
2
18
+
2
16
9.11
Gối 2
-7.592
20
45
0.163
0.179
6.62
2
18
+
2
16
9.11
D20.30
Gối 1
-1.355
20
25
0.094
0.099
2.04
2
18
+
0
0
5.09
(B1,B15)
D20.30
Gối 1
-3.391
20
25
0.236
0.273
5.61
2
18
+
2
16
9.11
(B2,B5,
Nhịp
2.143
20
25
0.149
0.162
3.33
2
18
+
0
0
5.09
B16,B19)
Gối 2
-2.552
20
25
0.178
0.197
4.04
2
18
+
0
0
5.09
D20.30
Gối 1
-1.4
20
25
0.097
0.103
2.11
2
18
+
0
0
5.09
(B3,B4,
Nhịp
0.219
20
25
0.015
0.015
0.32
2
16
+
0
0
4.02
B17,B18)
Gối 2
-1.223
20
25
0.085
0.089
1.83
2
18
+
0
0
5.09
D20.30
Gối 1
-1.241
20
25
0.086
0.090
1.86
2
18
+
0
0
5.09
( B12)
Nhịp
-0.127
20
25
0.009
0.009
0.18
2
16
+
0
0
4.02
Gối 2
-1.129
20
25
0.079
0.082
1.68
2
18
+
0
0
5.09
D10.30
Gối 1
-0.185
10
25
0.026
0.026
0.27
2
16
+
0
0
4.02
Nhịp
0.711
10
25
0.099
0.104
1.07
2
16
+
0
0
4.02
Gối 2
-0.185
10
25
0.026
0.026
0.27
2
16
+
0
0
4.02
TAÀNG
BEAM
VI TRI
M
b
ho
a
x
As
Chọn thép
As_bố trí
Tm
cm
cm
-
-
cm2
n1
f
n2
f
cm2
MAÙI
D20.50
Gối 1
-8.502
20
45
0.183
0.203
7.51
3
18
+
0
0
7.63
Nhịp
18.959
20
45
0.407
0.569
21.03
3
25
+
3
18
22.36
Gối 2
-8.02
20
45
0.172
0.190
7.03
3
18
0
0
7.63
D20.30
Gối 1
-0.524
20
25
0.036
0.037
0.76
2
16
+
0
0
4.02
(B1,B15)
D20.30
Gối 1
-1.819
20
25
0.127
0.136
2.79
2
18
+
0
0
5.09
(B2,B5,
Nhịp
-1.358
20
25
0.094
0.099
2.04
2
18
+
0
0
5.09
B16,B19)
Gối 2
-1.358
20
25
0.094
0.099
2.04
2
18
D20.30
Gối 1
-1.224
20
25
0.085
0.089
1.83
2
18
+
0
0
5.09
(B3,B4,
Nhịp
0.242
20
25
0.017
0.017
0.35
2
18
+
0
0
5.09
B17,B18)
Gối 2
-0.567
20
25
0.039
0.040
0.83
2
18
5.09
D20.30
Gối 1
-0.644
20
25
0.045
0.046
0.94
2
18
+
0
0
5.09
( B12)
Nhịp
0.395
20
25
0.027
0.028
0.57
2
16
+
0
0
4.02
Gối 2
-0.057
20
25
0.004
0.004
0.08
2
18
+
0
0
5.09
D10.30
Gối 1
-0.051
10
25
0.007
0.007
0.07
2
16
+
0
0
4.02
Nhịp
0.443
10
25
0.062
0.064
0.65
2
16
+
0
0
4.02
Gối 2
-0.053
10
25
0.007
0.007
0.08
2
16
+
0
0
4.02
2.Cốt ngang:
Với D200x300, D100x300
Story
Beam
Load
Loc
V2
GF
B5
EU MAX
4.875
5
Ta có : Lực cắt lớn nhất tại D(200x300)là : QMAX=5 (T)
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông tại tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=5 (T)
Suy ra,Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt thép đại d6(aSW =28 mm2),số nhánh cốt thép đai n=2
Xác định bước cốt đai:
Chọn s=100(mm) bố trí trong đoạn l/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra lại:
Suy ra,
Kết luận:dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Đoạn dầm giữa nhịp:
Chọn s=200(mm) bố trí trong đoạn l/2 ở giữa dầm.
Với D200x500
Story
Beam
Load
Loc
V2
RF
B8
EU MAX
5.85
15.43
Ta có : Lực cắt lớn nhất tại D(200x500)là : QMAX=15.43 (T)
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông tại tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q=15.43(T)
Suy ra,Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt thép đại d6(aSW =28 mm2),số nhánh cốt thép đai n=2
Xác định bước cốt đai:
Chọn s=100(mm) bố trí trong đoạn l/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra lại:
Chọn s=200(mm) bố trí trong đoạn l/2 ở giữa dầm D200x300
PHẦN TÍNH CỘT
Các cột trong công trình chịu moment theo cả hai phương X, Y nên tính toán theo cột chịu nén lệch tâm xiên. Việc giải chính xác cột nén lệch tâm xiên là khó khăn và tốn nhiều thời gian. Do đó sử dụng phương pháp gần đúng để tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên. Đây là phương pháp được trình bày bởi GS. Nguyễn Đình Cống. Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bày trong tiêu chuẩn Anh BS8110 và USA - ACI 318, GS. Nguyễn Đình Cống đã dựa vào nguyên tắc đó để lập ra các công thức và điều kiện tính toán phù hợp với TCXDVN 356:2005.
Qui ước: mô men xoay quanh trục Y là Mx, xoay quanh trục X là My. Các cột trong công trình chịu moment theo cả hai phương X, Y nên tính toán theo cột chịu nén lệch tâm xiên. Việc giải chính xác cột nén lệch tâm xiên là khó khăn và tốn nhiều thời gian. Do đó sử dụng phương pháp gần đúng để tính toán cột chịu nén lệch tâm xiên. Đây là phương pháp được trình bày bởi GS. Nguyễn Đình Cống. Phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương để tính cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bày trong tiêu chuẩn Anh BS8110 và USA - ACI 318, GS. Nguyễn Đình Cống đã dựa vào nguyên tắc đó để lập ra các công thức và điều kiện tính toán phù hợp với TCXDVN 356:2005.
Qui ước: mô men xoay quanh trục Y là Mx, xoay quanh trục X là My.
Hình 4.7: Qui ước chiều mô men trong cột.
Tính toán cột tiết diện chữ nhật theo phương pháp gần đúng:
Xét tiết diện cạnh Cx, Cy. Điều kiện để áp dụng phương pháp gần đúng là: , cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều hoặc mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn (cạnh b được giải thích ở bảng về mô hình tính).
Tiết diện chịu lực nén N, mô men uốn Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay . Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, ta có:
Mx1 = hx Mx ; My1 = hyMy.
Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1 và My1 với kích thước các cạnh mà ta đưa về một trong hai mô hình tính toán (theo phương X hoặc Y).
Bảng 4.16: Phân loại điều kiện làm việc của cột
Mô hình
Theo phương x
Theo phương y
Điều kiện
Kí hiệu
h = Cx; b = Cy
M1 = Mx1; M2 = My1
ea = eax + 0.2eay
h = Cy; b = Cx
M1 = My1; M2 = Mx1
ea = eay + 0.2eax
Giả thiết chiều dày lớp bê tông bảo vệ ao, chọn a, tính ho = h – a; Z = h –2a.
Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng:
Hệ số chuyển đổi mo
Khi x1 h0 thì mo = 1 -
x1> h0 thì mo = 0.4
Tính mô men tương đương (đổi nén lệch tâm xiên ra nén lệch tâm phẳng ):
M = M1 + moM2
Độ lệch tâm ;
tính eo = max( e1; ea )
Tính toán độ mảnh theo hai phương:
;
Dựa vào độ lệch tâm eo và giá trị x1 để phân biệt các trường hợp tính toán.
- Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi , tính toán gần như nén đúng tâm.
Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm ge
ge =
Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm:
je = j +
Khi l lấy j = 1; khi 14 <l< 104 lấy j theo công thức:
j = 1.028 – 0.0000288l2 – 0.0016l
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast:
Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi (mật độ cốt thép trên cạnh b có thể lớn hơn).
- Trường hợp 2: Khi đồng thời x1 >xRho , tính toán theo trường hợp nén lệch tâm bé.
Xác định chiều cao vùng nén x:
;
Diện tích toàn bộ cốt thép Ast:
Ast =, k = 0.4
- Trường hợp 3: Khi đồng thời x1 <xRho. Tính toán theo trường hợp nén lệch tâm lớn.
Tính Ast theo công thức: Ast = .
Cốt thép được đặt theo chu vi trong đó cốt thép đặt theo cạnh b có mật độ lớn hơn hoặc bằng mật độ theo cạnh h.
Sau khi đã tính được cốt thép theo phương pháp gần đúng như trên, tiến hành đánh giá tính hợp lý của lượng thép tính được bằng kiểm tra hàm lượng cốt thép hợp lý. Đối với cấu kiện cột, hàm lượng cốt thép hợp lý là:
TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC CỤ THỂ
Phương pháp tính toán: ta dùng chương trình Microsoft Excel để lọc ra các tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất (Nmax, Mxtư, Mytư), (Mx max, Ntư, Mytư), (My max ,Ntư, Mxtư),
(Mx min , Ntư, Mytư), (My min ,Ntư, Mxtư,). Sau đó tính toán cốt thép với các cặp nội lực này và chọn diện tích cốt thép lớn nhất tính được để thiết kế thép. Ở đây, ta tính toán minh họa chi tiết cho cặp nội lực tính ra thép có diện tích lớn nhất tương ứng của cột tại tầng 1, các cặp nội lực khác tương tự và được lập thành bảng.
Ta có : trong hệ tọa độ địa phương thì :
trục 1 – trục màu đỏ , trục 2- trục màu trắng, trục 3-trục màu xanh
Quan sát trên mô hình ETAPS , ta có M22=Mx, M33=My
Tính toán cốt thép đối xứng nên không cần quan tâm đến chiều của mô men.
Vật liệu:
Bê tông B20 có:
Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 11.5 MPa.
Mô đun đàn hồi: Eb =27x103MPa.
Thép CII có:
Cường độ chịu kéo tính toán: Rs = 280 MPa.
Mô đun đàn hồi: Es = 21x104 MPa.
Hệ số xR =0.623; aR = 0.429
Bảng tính thép cột được tóm tắt như sau :
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Acm2
n
f
Acm2
F2
C1
U9
Y
<
3924.7
12
22
4561.59
F3
C1
U9
Y
<
3377.8
12
22
4561.59
F4
C1
U9
Y
<
1984.4
12
16
2412.74
F5
C1
U9
Y
>
50.1
12
16
2412.74
RF
C1
U9
Y
>
438.9
12
16
2412.74
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
F2
C2
U5
Y
<
3563.2
12
22
4561.59
F3
C2
U9
Y
<
3065.9
12
22
4561.59
F4
C2
U9
Y
<
1779.9
12
16
2412.74
F5
C2
U5
Y
>
-17.1
12
16
2412.74
RF
C2
U6
Y
>
52.7
12
16
2412.74
F2
C3
U2
X
<<
-55.6
4
16
804.25
F3
C3
U4
Y
<<
-46.6
4
16
804.25
F4
C3
U9
Y
<
479.0
4
16
804.25
F5
C3
U9
Y
>
-2.1
4
16
804.25
RF
C3
U2
Y
>
20.2
4
16
804.25
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
F2
C4
U9
Y
<
2850.1
8
22
3041.06
F3
C4
U9
Y
<
2346.5
8
22
3041.06
F4
C4
U5
Y
>
10.0
8
16
1608.50
F5
C4
U7
Y
>
90.1
8
16
1608.50
RF
C4
U7
Y
>
431.3
8
16
1608.50
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
F2
C5
U9
Y
<
2039.6
8
22
3041.06
F3
C5
U9
Y
<
1781.4
8
22
3041.06
F4
C5
U9
Y
>
63.3
8
16
1608.50
F5
C5
U9
Y
>
195.2
8
16
1608.50
RF
C5
U1
Y
>
932.3
8
16
1608.50
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
F2
C6
U8
Y
<
3938.2
12
22
4561.59
F3
C6
U8
Y
<
3394.0
12
22
4561.59
F4
C6
U8
Y
<
1870.7
12
16
2412.74
F5
C6
U8
Y
>
42.4
12
16
2412.74
RF
C6
U8
Y
>
397.2
12
16
2412.74
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
F2
C7
U8
Y
<
3355.4
12
22
4561.59
F3
C7
U8
Y
<
2646.0
12
22
4561.59
F4
C7
U3
Y
>
-1.9
12
16
2412.74
F5
C7
U8
Y
>
26.0
12
16
2412.74
RF
C7
U6
Y
>
313.0
12
16
2412.74
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
F2
C8
U2
X
<<
-31.6
4
16
804.25
F3
C8
U5
Y
<<
-27.8
4
16
804.25
F4
C8
U4
Y
>
0.8
4
16
804.25
F5
C8
U7
Y
>
4.5
4
16
804.25
RF
C8
U7
Y
>
85.0
4
16
804.25
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
F2
C9
U8
Y
<
2830.7
8
22
3041.06
F3
C9
U8
Y
<
2445.9
8
22
3041.06
F4
C9
U3
X
>
26.9
8
16
1608.50
F5
C9
U7
X
>
144.3
8
16
1608.50
RF
C9
U7
Y
>
721.1
8
16
1608.50
Story
Col.
COMB
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
F2
C10
U8
Y
<
2080.5
8
22
3041.06
F3
C10
U8
Y
<
1825.0
8
22
3041.06
F4
C10
U8
Y
>
58.1
8
16
1608.50
F5
C10
U8
Y
>
186.9
8
16
1608.50
RF
C10
U8
Y
>
949.6
8
16
1608.50
Cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi
Vì diện tích As tính toán nhỏ nên ta bố trí cốt thép cột theo cấu tạo.
Tính toán cốt đai cột
Cấu tạo cốt đai kháng chấn theo TCXDVN 375-2006: Các vùng trong khoảng cách lcr kể từ cả hai tiết diện đầu mút của cột kháng chấn chính phải được xem như là các vùng tới hạn. Khi thiếu những thông tin chính xác hơn, chiều dài của vùng tới hạn lcr (tính bằng mm) có thể được tính toán từ biểu thức sau đây:
lcr = max {hc; lcl/6; 450}
Trong đó:
hc:kích thước lớn nhất tiết diện ngang của cột (tính bằng mm);
lcl: chiều dài thông thuỷ của cột (tính bằng mm).
Nếu lcl/ hc< 3, toàn bộ chiều cao của cột kháng chấn chính phải được xem như là một vùng tới hạn và phải được đặt cốt thép theo qui định.
Cốt đai tính toán theo TCXDVN 356 : 2005
Bê tông có thể chịu được lực cắt không lớn hơn:
smax =
Các hệ số.
Φb3 = 0.6 – với bê tông nặng.
Φb4 = 1.5 – với bê tông nặng.
Φn = 0.1 N / (Rbt b ho) 0.5 – hệ số xét đến ảnh hưởng lực dọc
φb2 = 2.0 – với bê tông nặng.
Tính toán cốt đai cho cột – khung trục C như sau:
Lực cắt lớn nhất trong cột được xác định từ phần mềm ETAB là
Story
Column
Load
Loc
P
V2
V3
M2
M3
GF
C2
U1
0
-112.29
-16.21
-6.08
-0.607
-1.3
GF
C2
U1
0.001
-112.29
-16.21
-6.08
-0.601
-1.284
GF
C2
U1
0.002
-112.29
-16.21
-6.08
-0.595
-1.268
Để đơn giản ta lấy 1 giá trị Qmax để tính toán và bố trí chung cho tất cả các cột
Từ kết quả lọc nội lực Qmax =-16.21 (T)
Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông có lực cắt lớn nhất Q=16.21 (T)
=
Q=16.21(T)>=2.7(T)
Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai Ø6(,số nhánh cốt đai n=2
Khoảng cách cốt đai chọn la 100mm, đảm bảo không lớn hơn 15 lần cốt dọc chịu nén bé nhất là d20.
Kiểm tra lại:
Q=16.21(T)<
Kết luận:cột không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
Thiết kế cầu thang bộ:
Hình dáng cầu thang: Cầu thang 3 vế gấp khúc vuông hình chữ U.
Ta có mặt đứng, mặt bằng kiến trúc của cầu thang nhà phố
. Thiết kế cầu thang từ tầng trệt cho tới lầu 1
Từ mặt bằng,mặt đứng kiến trúc thì ta có
hBậc =167 mm, bBậc = 250 mm
Ta sử dụng phần mềm SAP để tính cầu thang
Tính vế 1 :Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 7 bậc (từ Bậc 1đến bậc 7).
Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=33.7o
Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang.
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g7 bậc= 0.04. 7=0.28 (T)
Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,28 : =0,13 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,13 + 0,03 + 0,23 = 0,39 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos33,7o=0,3(T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,39+ 0,3 = 0,69(T/m)
Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 8,9):
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g2 bậc= 0.04+0.08=0.12 (T)
Lực phân bố đều: g'2 bậc= 0,12 /0.85 =0,14 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,14 + 0,03 + 0,23 = 0,4 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. =0,3.1,2 =0,36(T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,4+ 0,36 = 0,76(T/m)
Sử dụng SAP ta được
Giải ra ta được:
Mnhịp Max =0.69 (T.m)
Phân phối lại moment:
Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0,69=0.5 (T.m)
Mg=0,4.Mmax=0,4.0,69= 0.3 (T.m)
Tính cốt thép:
Momen
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
(T.m)
(cm)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
M Gối
0.3
9.5
90
11.5
225
0.03
0.03
1.43
8
200
2.52
M nhịp
0.5
9.5
90
11.5
225
0.05
0.06
2.41
8
150
3.35
Tính vế 3 :
Phương pháp làm tương tự như vế 1
Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 4 bậc .Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=34o
Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang.
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g3 bậc= 0,04x 3=0,12(T)
Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,16 : =0,14 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,14 + 0,03 + 0,12 = 0,29 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos34o=0,3 (T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,29+ 0,3 = 0,59 (T/m)
Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 17,18):
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g2 bậc= 0.04+0.08=0.12 (T)
Lực phân bố đều: g'2 bậc= 0,12 /0.85 =0,14 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,14 + 0,03 + 0,23 = 0,4 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. =0,3.1,2 =0,36(T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,4+ 0,36 = 0,76(T/m)
Sử dụng SAP ta được được kết quả Moment
Giải ra ta được:
Mnhịp Max =0,44(T.m)
Phân phối lại moment:
Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0,44=0.3 (T.m)
Mg=0,4.Mmax=0,4.0,44= 0.2(T.m)
Tính cốt thép:
Momen
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
(T.m)
(cm)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
M Gối
0.2
9.5
90
11.5
225
0.02
0.02
0.95
8
200
2.52
M nhịp
0.3
9.5
90
11.5
225
0.03
0.03
1.43
8
200
2.52
Tính toán vế 2:
-Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 7 bậc .
Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=34o
Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang.
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g7 bậc= 0,04x 7=0,28 (T)
Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,28 : =0,13 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,13 + 0,03 + 0,23 = 0,39 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos34o=0,3 (T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,36+ 0,3 = 0,66 (T/m)
-Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 16,17,18) và (bậc thứ 7,8,9):
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g2 bậc= 0.04+0.08=0.12 (T)
Lực phân bố đều: g'2 bậc= 0,12 /0.85 =0,14 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,14 + 0,03 + 0,23 = 0,4 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. =0,3.1,2 =0,36(T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,4+ 0,36 = 0,76(T/m)
Sử dụng SAP ta được được kết quả Moment
Giải ra ta được:
Mnhịp Max =1,44 (T.m)
Phân phối lại moment:
Mn = 0,7.Mmax= 0,7.1,44=0.96 (T.m)
Mg=0,4.Mmax=0,4.1,44= 0.55 (T.m)
Tính cốt thép:
Momen
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
(T.m)
(cm)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
M Gối
0.55
9.5
90
11.5
225
0.06
0.06
2.65
8
150
3.35
M nhịp
0.96
9.5
90
11.5
225
0.10
0.11
4.75
8
100
5.03
Tính toán dầm chiếu nghỉ cho cầu thang:
Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ:
Chọn hd=300 mm, bd= 200mm
Đoạn AB:
Trọng lượng bản thân dầm:
Trong lượng tường xây trên dầm:
Do bản thang truyền vào nên là các phản lực tại các gối tựa A được đưa về dạng phân bố đều:
Phản lực tại gối A là RA=1.14 (T)
Suy ra : q1= gd +gt+q=2.12(T/m)
Đoạn BC:
Trọng lượng bản thân dầm:
Trọng lượng tường xây trên dầm:
Do bản sàn truyền vào:
q2 =1,5 (T/m)
Đoạn CD:
Trọng lượng bản thân dầm:
Trọng lượng tường xây trên dầm:
Do bản thang truyền vào nên là các phản lực tại các gối tựa D được đưa về dạng phân bố đều
Phản lực tại gối D là RD=0.93(T)
Suy ra : q3=gd+gt+q=1.64 (T/m)
Sơ đồ tính dầm:
Dùng phần mền Sap2000 , ta được biểu đồ môment
giải ra được Mmax =2.94 (T.m), Phân phối lại moment:
Mn = 1,0 .Mmax= 1,0.2,94=2,94 (T.m)
Mg=0,4.Mmax=0,4.2,94= 1.2 (T.m)
VI TRI
M
b
h
agt
ho
a
x
As
Chọn thép
As_bố trí
Tm
cm
cm
cm
cm
-
-
cm2
n1
f
cm2
Gối
1.2
200
300
50
250
0.08
0.09
179.25
2
14
307.88
Nhịp
2.94
200
300
50
250
0.20
0.23
474.92
4
14
615.75
-Tính cốt đai
Xuất giá trị từ sap ,ta có :
Qmax= 4.04 (T)
Tính cốt đai: Chọn cốt đai theo cấu tạo d6@150, n=2, Rsw= 2 (T/cm2)
=7,7 (T)
Ta có : Qmax < Qbdmin nên :cốt đai đã chọn đủ chịu lực cắt.
THIẾT KẾ CẦU THANG TỪ LẦU 1 ĐẾN MÁI
Từ mặt bằng,mặt đứng kiến trúc thì ta có
hBậc =157 mm, bBậc = 250 mm
Ta sử dụng phần mềm SAP để tính cầu thang
Tính vế 1 :Bản thang ( phần bản nghiêng) Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=36,1o
Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang.
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g7 bậc= 0.04. 7=0.28 (T)
Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,28 : =0,13 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,13 + 0,03 + 0,23 = 0,39 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos36,1o=0,3(T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,39+ 0,3 = 0,69(T/m)
Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 8,9,10):
Tổng tải tính toán :
qtt = 0,3.1,2 + [0,015.0,85.1,8.1,2+0,1.0,85.2,5.1,1+0,04.3/0,9]=0.75(T/m)
Sử dụng SAP ta được
Giải ra ta được:
Mnhịp Max =0.84 (T.m)
Phân phối lại moment:
Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0.84=0.6 (T.m)
Mg=0,4.Mmax=0,4.0.84= 0.34 (T.m)
Tính cốt thép:
Momen
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
(T.m)
(cm)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
M Gối
0.34
9.5
90
11.5
225
0.04
0.04
1.62
8
200
2.52
M nhịp
0.6
9.5
90
11.5
225
0.06
0.07
2.90
8
150
3.35
Tính vế 3 :
Phương pháp làm tương tự như vế 1
Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 4 bậc .Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=42,3o
Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang.
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g4 bậc= 0,04x 4=0,16(T)
Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,16 : =0,11 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,11 + 0,03 + 0,23 = 0,37 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos42,3o=0,27(T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,37+ 0,27 = 0,64(T/m)
Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 14,15,16):
Tổng tải tính toán :
qtt = 0,3.1,2 + [0,015.0,85.1,8.1,2+0,1.0,85.2,5.1,1+0,04.3/0,9]=0.75(T/m)
Sử dụng SAP ta được được kết quả Moment
Giải ra ta được:
Mnhịp Max =0,51(T.m)
Phân phối lại moment:
Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0,51=0.36 (T.m)
Mg=0,4.Mmax=0,4.0,51= 0.2(T.m)
Tính cốt thép:
Momen
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
(T.m)
(cm)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
M Gối
0.2
9.5
90
11.5
225
0.02
0.02
0.95
8
200
2.52
M nhịp
0.36
9.5
90
11.5
225
0.04
0.04
1.72
8
200
2.52
Tính toán vế 2:
Bản thang ( phần bản nghiêng) gồm 3 bậc .Ta có góc nghiêng của bản thang là , suy ra : α=51,5o
Xác định tải trọng tác dụng lên cầu thang.
Tĩnh tải: gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo.
g1 bậc=
=> g3 bậc= 0,04x 3=0,12(T)
Lực phân bố đều: g'7 bậc= 0,12 : =0,1 (T/m)
gvữa trát= 0,015.0,85.1,8.1,2=0,03(T/m)
gbê tông= 0,1.0,85.2,5.1,1=0,23 (T/m)
=> gtổng= 0,1 + 0,03 + 0,23 = 0,36 (T/m)
Hoạt tải:
p = pc.np. cosα=0,3.1,2.cos42,3o=0,27(T/m)
Tổng tải tính toán:
qtt= 0,36+ 0,27 = 0,63(T/m)
Tải trọng tác dụng lên phần chiếu nghỉ (bậc thứ 14,15,16) và (bậc thứ 8,9,10):
Tổng tải tính toán :
qtt = 0,3.1,2 + [0,015.0,85.1,8.1,2+0,1.0,85.2,5.1,1+0,04.3/0,9]=0.75(T/m)
Sử dụng SAP ta được được kết quả Moment
Giải ra ta được:
Mnhịp Max =0,89(T.m)
Phân phối lại moment:
Mn = 0,7.Mmax= 0,7.0,89=0.62 (T.m)
Mg=0,4.Mmax=0,4.0,89= 0.36(T.m)
Tính cốt thép:
Momen
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
(T.m)
(cm)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
M Gối
0.36
9.5
90
11.5
225
0.04
0.04
1.72
8
200
2.52
M nhịp
0.62
9.5
90
11.5
225
0.07
0.07
3.00
8
150
3.35
Tính toán dầm chiếu nghỉ cho cầu thang:
Chọn sơ bộ kích thước dầm chiếu nghỉ:
Chọn hd=300 mm, bd= 200mm
Đoạn AB:
Trọng lượng bản thân dầm:
Trong lượng tường xây trên dầm:
Do bản thang truyền vào nên là các phản lực tại các gối tựa A được đưa về dạng phân bố đều:
Phản lực tại gối A là RA=1.36 (T)
Suy ra : q1= gd +gt+q=3.01(T/m)
Đoạn BC:
Trọng lượng bản thân dầm:
Trọng lượng tường xây trên dầm:
Do bản sàn truyền vào:
q2 =1,55 (T/m)
Đoạn CD:
Trọng lượng bản thân dầm:
Trọng lượng tường xây trên dầm:
Do bản thang truyền vào nên là các phản lực tại các gối tựa D được đưa về dạng phân bố đều
Phản lực tại gối D là RD=1.01(T)
Suy ra : q3=gd+gt+q=1.83 (T/m)
Sơ đồ tính dầm:
L1=0.85 m,L2=0,943/cos 42,3 o (m), L3=0.85 (m)
Dùng phần mền Sap2000 , ta được biểu đồ môment
giải ra được MAB=1.86(T.m), MBC=1.99(T.m), MCD=1.73 (T.m)
VI TRI
M
b
h
agt
ho
a
x
As
Chọn thép
As_bố trí
Tm
cm
cm
cm
cm
-
-
cm2
n1
f
cm2
AB
1.86
20
30
5
25
0.13
0.14
2.86
3
14
4.62
BC
1.99
20
30
5
25
0.14
0.15
3.07
3
14
4.62
CD
1.73
20
30
5
25
0.12
0.13
2.64
3
14
4.62
-Tính cốt đai
Xuất giá trị từ sap ,ta có :
Qmax= 3,53 (T)
Tính cốt đai: Chọn cốt đai theo cấu tạo d6@150, n=2, Rsw= 2 (T/cm2)
=7,7 (T)
Ta có : Qmax < Qbdmin nên :cốt đai đã chọn đủ chịu lực cắt.
THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI
Chọn kích thước bể nước là
-Bản nắp : hbn=70 mm
-Bản đáy : hbđ=120 mm
-Bản thành : hbt=100 mm
-Kích thước dầm nắp : (200x250)
-Kích thước dầm đáy : (200x400)
-Cột (300x300)
Bước 1: Tạo Mô hình bể nước
Bước 2: Chia nhỏ các tấm
Bước 3: Tạo Group “ Aplucnuoc”
Bước 4: Định nghĩa mẫu tải trọng
Bước 5: Gắn tải trọng
-Bản nắp : tĩnh tải (tải hoàn thiện) g1=0,1 (T/m2)
Hoạt tải (sửa chữa ) p1=0.075x1.3=0.0975 (T/m2)
Bản đáy: tĩnh tải (tải hoàn thiện) g1=0,1 (T/m2)
Hoạt tải (trọng lượng nước trong bể ) p1=1.1x1x1.5=1.65 (T/m2)
Bản thành : Gió đẩy:
W=W0×n× k×c=0.083x1.3x0.772x0.8=0.067(Tm2)
Gió hút: (phía khuất gió của công trình)
W=W0×n×k×c'=0.083x1.3x0.772x0.6=0.05(Tm)
Áp lực nước : P=ax+by+cz+d
a,b=0,vì không ảnh hưởng áp lực nước theo phương x,y
tại đáy bể thì Z=1, suy ra P=d+c= γ.h=1.5 suy ra d=1.5-c
tại nắp bể thì Z=2.5 m,P=0; 2.5c+1.5-c=0→c= -1, d=2.5
Ta có kết quả chạy SAP
BẢNG TÍNH BẢN ĐÁY, BẢN NẮP, BẢN THÀNH
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
b
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Bản đáy
Mx gối =M11
1.910
10.5
270
8.5
280
0.075
0.079
6.762
12
150
7.54
Mx nhip=M11
0.820
10.5
270
8.5
225
0.032
0.033
3.529
8
100
5.03
My gối = M22
0.500
10.5
320
8.5
225
0.017
0.017
2.134
8
200
2.52
My nhịp=M22
0.560
10.5
320
8.5
225
0.019
0.019
2.393
8
200
2.52
Bản nắp
Mx gối =M11
0.120
5.5
270
8.5
225
0.017
0.017
0.978
8
200
2.52
Mx nhip=M11
0.060
5.5
270
8.5
225
0.009
0.009
0.487
8
200
2.52
My gối = M22
0.050
5.5
320
8.5
225
0.006
0.006
0.405
8
200
2.52
My nhịp=M22
0.020
5.5
320
8.5
225
0.002
0.002
0.162
8
200
2.52
Bản thanh
Mx gối =M11
0.120
8.5
270
8.5
225
0.007
0.007
0.630
8
200
2.52
Mx nhip=M11
0.060
8.5
270
8.5
225
0.004
0.004
0.314
8
200
2.52
My gối = M22
0.600
8.5
320
8.5
225
0.031
0.031
3.187
8
150
3.35
My nhịp=M22
0.200
8.5
320
8.5
225
0.010
0.010
1.051
8
200
2.52
BẢNG TÍNH DẦM ĐÁY, DẦM NẮP
CẤU KIỆN
BEAM
VI TRI
M
b
ho
a
x
As
Chọn thép
As_bố trí
Tm
cm
cm
-
-
cm2
n1
f
cm2
BẢN ĐÁY
D12
Gối 1
0.18
20
35
0.006
0.006
0.18
2
14
3.08
Nhịp
0.23
20
35
0.008
0.008
0.24
2
14
3.08
Gối 2
0.19
20
35
0.007
0.007
0.19
2
14
3.08
D14
Gối 1
0.19
20
35
0.007
0.007
0.19
2
14
3.08
Nhịp
0.23
20
35
0.008
0.008
0.24
2
14
3.08
Gối 2
0.18
20
35
0.006
0.006
0.18
2
14
3.08
D16
Gối 1
0.04
20
35
0.001
0.001
0.04
2
14
3.08
Nhịp
0.26
20
35
0.009
0.009
0.27
2
14
3.08
Gối 2
0.5
20
35
0.018
0.018
0.51
2
14
3.08
D15
Gối 1
0.04
20
35
0.001
0.001
0.04
2
14
3.08
Nhịp
0.26
20
35
0.009
0.009
0.27
2
14
3.08
Gối 2
0.5
20
35
0.018
0.018
0.51
2
14
3.08
BẢN NAP
D9
Gối 1
0.1
20
20
0.011
0.011
0.18
2
14
3.08
Nhịp
0.04
20
20
0.004
0.004
0.07
2
14
3.08
Gối 2
0.1
20
20
0.011
0.011
0.18
2
14
3.08
D7
Gối 1
0.008
20
20
0.001
0.001
0.01
2
14
3.08
Nhịp
0.006
20
20
0.001
0.001
0.01
2
14
3.08
Gối 2
0.009
20
20
0.001
0.001
0.02
2
14
3.08
D11
Gối 1
0.009
20
20
0.001
0.001
0.02
2
14
3.08
Nhịp
0.006
20
20
0.001
0.001
0.01
2
14
3.08
Gối 2
0.009
20
20
0.001
0.001
0.02
2
14
3.08
D10
Gối 1
0.008
20
20
0.001
0.001
0.01
2
14
3.08
Nhịp
0.006
20
20
0.001
0.001
0.01
2
14
3.08
Gối 2
0.009
20
20
0.001
0.001
0.02
2
14
3.08
XUẤT GIÁ TRỊ CỘT VÀ SỦ DỤNG BẢNG TÍNH CỘT THEO “NGUYỄN ĐÌNH CỐNG”
BẢNG TÍNH CỘT BỂ NƯỚC
Cot.
To hop
PHUONG
LECH
Amm2
n
f
Amm2
5
COMB1
X
>
94.6
8
14
1231.50
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuyet_trinh_do_an_be_tong_cot_thep_2.docx