Tiểu luận Hệ thống quản lý chương trình đào tạo
MỤC LỤC
Phần I: Giới Thiệu
I.1. Giới thiệu tổng Quan hệ thống
I.2. Mục tiêu
I.4. Công cụ thực hiện
Phần II: Qui trình ứng dụng
II.1. Tiêu chí lựa chọn phương pháp.
II.2. Nhận xét
II.3. Mô hình:
Phần III: Phân tích
III.1. Sơ đồ Usecase
III.2. Đặc tả Usecase :
Phần IV: Thiết Kế
IV.1. Thiết kế Kiến trúc
IV.1.1. Thành phần kiến trúc:
IV.1.2. Yếu tố xác định Kiến trúc
IV.1.3. Mô hình Kiến trúc hệ thống
IV.1.4. Kiến trúc phần mềm
IV.1.5. Mô hình triển khai ứng dụng
IV.1.6. Yêu cầu hệ thống
IV.2. Thiết kế giao diện
IV.2.1. Biểu đồ cấu trúc giao diện
IV.2.2. Giao diện người dùng
IV.3. Thiết kế Cơ Sở Dữ Liệu
IV.3.1. Sơ Đồ lớp :
IV.3.2. Cơ sở dữ liệu
IV.3.3. Mô tả lớp
IV.4. Thiết kế lớp – Phương thức
IV.4.1. Lớp Chương Trình Đào Tạo
IV.4.2. Lớp trạng thái
IV.4.3. Lớp Sinh Viên
Phần V : Tổng kết
V.1. Kết quả đạt được
V.2. Định hướng tương lai – Đề xuất
V.3. Đánh giá nhóm
V.4. Phân công công việc :
Tài liệu tham khảo
DANH MỤC HÌNH
Contents
Hình I.1: Mô hình hóa hệ thống hiện tại
Hình II.1: Mô hình Phased Development-based Methodology
Hình II.1: Usecase thể hiện actor Người quản lý chương trình đào tạo
Hình III.2 : Usecase thể hiện actor Giáo viên
Hình III.3: Usecase thể hiện actor Sinh Viên
Hình III.4: Usecase thể hiện actor Người Quản trị Hệ Thống
Hình III.5: Usecase thể hiện actor Người dùng hệ thống
Hình IV.1: Các thành phần tương tác của Kiến trúc
Hình IV.2: Mô hình 3 tầng - áp dụng Client – Server
Hình IV.3: Kiến trúc trên desktop
HìnhIV.4: Kiến trúc trên Web Browser
Hình IV.5: Mô hình triển khai cho hệ thống quản lý chương trình đào tạo
Hình IV.7: Biểu đồ cấu trúc giao diện trong hệ thống
Hình IV.8: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý môn học
Hình IV.9: Giao diện quản lý môn học
Hình IV.10: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý môn học
Hình IV.11: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý môn học
Hình IV.12: Giao diện quản lý môn học
Hình IV.14: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng cập nhật trạng thái đăng ký
Hình IV.15: Mô phỏng hoạt động của chức năng In danh sách Môn học
Hình IV.16: Mẫu in các môn học trong chương trình đào tạo
Hình IV.17: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng cập nhật trạng thái đăng ký
Hình IV.18: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý sinh viên
Hình IV.19: Giao diện quản lý sinh viên
Hình IV.20: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý Sinh Viên
Hình IV.21: Mô phỏng hoạt động của chức năng xem và in bằng cho sinh viên tốt nghiệp
DANH MỤC HÌNH
Contents
Hình I.1: Mô hình hóa hệ thống hiện tại. . Error! Bookmark not defined.
Hình II.1: Mô hình Phased Development-based Methodology Error! Bookmark not defined.
Hình II.1: Usecase thể hiện actor Người quản lý chương trình đào tạo Error! Bookmark not defined.
Hình III.2 : Usecase thể hiện actor Giáo viên Error! Bookmark not defined.
Hình III.3: Usecase thể hiện actor Sinh Viên . Error! Bookmark not defined.
Hình III.4: Usecase thể hiện actor Người Quản Trị Hệ Thống Error! Bookmark not defined.
Hình III.5: Usecase thể hiện actor Người dùng hệ thống . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.1: Các thành phần tương tác của kiến trúc . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.2: Mô hình 3 tầng - áp dụng Client – Server Error! Bookmark not defined.
Hình IV.3: Kiến trúc trên desktop . Error! Bookmark not defined.
HìnhIV.4: Kiến trúc trên Web Browser . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.5: Mô hình triển khai cho hệ thống quản lý chương trình đào tạo Error! Bookmark not defined.
Hình IV.7: Biểu đồ cấu trúc giao diện trong hệ thống . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.8: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý môn học Error! Bookmark not defined.
Hình IV.9: Giao diện quản lý môn học Error! Bookmark not defined.
Hình IV.10: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý môn học Error! Bookmark not defined.
Hình IV.11: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý môn học Error! Bookmark not defined.
Hình IV.12: Giao diện quản lý môn học . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.14: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng cập nhật trạng thái đăng ký .Error! Bookmark not
defined.
Hình IV.15: Mô phỏng hoạt động của chức năng In danh sách Môn học . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.16: Mẫu in các môn học trong chương trình đào tạo Error! Bookmark not defined.
Hình IV.17: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng cập nhật trạng thái đăng ký .Error! Bookmark not
defined.
Hình IV.18: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý sinh viên Error! Bookmark not defined.
Hình IV.19: Giao diện quản lý sinh viên Error! Bookmark not defined.
Hình IV.20: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý Sinh Viên Error! Bookmark not defined.
Hình IV.21: Mô phỏng hoạt động của chức năng xem và in bằng cho sinh viên tốt nghiệp Error! Bookmark
not defined.
Hình IV.22: Giao diện chức năng xem và in bằng tốt nghiệp cho sinh viên Error! Bookmark not defined.
Hình IV.23: Mẫu bằng tốt nghiệp đại học Error! Bookmark not defined.
Hình IV.24: Mẫu bằng tốt nghiệp cao đẳng . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.25: Mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.26: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý Sinh Viên Error! Bookmark not defined.
Hình IV.27: Mô phỏng hoạt động của chức năng quản lý chương trình đào tạo Error! Bookmark not
defined.
Hình IV.28: Giao diện quản lý chương trình đào tạo Error! Bookmark not defined.
Hình IV.29: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Quản lý chương trình đào tạo Error! Bookmark not
defined.
Hình IV.30: Mô phỏng hoạt động của chức năng tìm kiếm chương trình đào tạo Error! Bookmark not
defined.
Hình IV.31: Giao diện tìm kiếm chương trình đào tạo Error! Bookmark not defined.
Hình IV.32: Giao diện kết quả tìm kiếm chương trình đào tạo . Error! Bookmark not defined.
Hình IV.33: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng Tìm kiếm chương trình đào tạo Error! Bookmark
not defined.
Hình IV.34: Mô phỏng hoạt động của chức năng In danh sách môn học của sinh viên Error! Bookmark not
defined.
Hình IV.35: Giao diện in danh sách môn học của sinh viên Error! Bookmark not defined.
Hình IV.36: Mô tả cách thức hoạt động của chức năng in danh sách môn học của sinh viên Error!
Bookmark not defined.
Tài liệu tham khảo
1 Tài liệu đặc tả 2010 Ths. Trương
Minh Thái
Giấy
2 Slide bài giảng môn “Thiết Kế
phần mềm”
2010 Giảng viên:
Ths. Trương
Minh Thái
Đính kèm
3 Slide bài giảng môn “Phân tích và
thiết kế PMHDT”
2009 Giảng viên:
Ths. Hồ Nhã
Phong
4 http://www.ibm.com/developerw
orks/vn/edu/dwr
umlbirtreport/index.html
Link
5 eBooks - Giáo trình, học liệu điện tử
1.39&view=29617
Sách
(Link)
6 http://***********/xemtailieu/giao
trinhcongnghephan
mem.110265.html
Link
263 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2676 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Hệ thống quản lý chương trình đào tạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoa, ngành đăng ký).
Mã Nhân viên phải theo nguyên tắc
Viết tắt SV + Viết tắt ngành + (2 số năm vào học) + 3
số tăng dần theo lớp
Ví dụ: SVTH07370: Sinh viên ngành tin học học bắt
đầu từ năm 2007 và số thứ tự 370
Tên sinh viên sẽ được dụng tập hợp lại gần nhau theo kí tự
ABC…XYZ.
Ràng buộc:
Sinh viên phải thực hiện đăng kí môn học. Phải có tên danh
sách đăng kí CTDT. Những sinh viên đã đăng kí CTDT mới
được lưu vào hệ thống. Sau khoảng thời gian đó. Nếu xét sinh
viên không thực hiện học CTDT nào thì sẽ xóa thể SV
CTDT_BangTotNghiep
STT Tên trường Giá trị Khóa Null Diễn giải
1. MaSV Text (9) Primary Mã sinh viên
2. MaChuongTrinh Text (9) Primary Mã chương trình
3. XepLoai Text (20) Xếp loại
4. NamTotNghiep Text (4) Năm tốt nghiệp
Mô tả:
Bảng sẽ được lưu các thông tin khi sinh viên tốt nghiệp và đã
nhận bằng.
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 201
Thông tin trong bảng này phải được có đầy đủ. Như xếp loại,
năm tốt nghiệp…
Tối ưu hóa:
Thực hiện gom nhóm theo chương trình đào tạo với năm tốt
nghiệp giúp thực hiện việc truy vấn nhanh. Thứ tự: Năm tốt
nghiệp – Chương trình đào tạo
Ràng buộc:
Những chương trình đào tạo mà nhà trường không tiếp tục mở
thì sẽ xóa dữ liệu CTDT đó nhưng nội dung trong bảng này
không được xóa.
Năm tốt nghiệp phải là năm hiện hành. Với nội dung bảng này
sau 3 năm phải được backup ra CSDL ngoài để lưu trữ dự
phòng.
CTDT_ChiTietMonHoc
STT Tên trường Giá trị Khóa Null Diễn giải
1. MaMon Text (9) Primary Mã môn
2. MaChuongTrinh Text (9) Primary Mã chương trình
3. SoTinChi Integer Số tín chỉ
4. ThoiLuong Integer Thời lượng
Mô tả:
Bảng dùng để lưu thông tin chi tiết của môn học với số tín chỉ
và thời lượng riêng của từng môn trong từng chuyên ngành
đào tạo
Ví dụ: Cử Nhân Tin Học – môn Triết học (3 tín chỉ 50 tiết)
Cao đẳng hội họa môn Triết học (2 tín chỉ 30 tiết)
Những nội dung trong bảng này phải được cung cấp đầy đủ
thông tin nhưng có thể thời lượng không bắt buộc vì theo tình
hình thực tế thì có thể thời lượng sẽ khác nhau trong từng
trường hợp của môn học đó.
Tối ưu hóa:
Thực hiện gom nhóm theo chương trình đào tạo với mã môn.
Thứ tự như sau: CTDT – môn học
Ràng buộc:
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 202
Số tín chỉ không được quá lớn vượt mức cho phép của chương
trình đào tạo
Thời lượng phải được giao động trong khoảng từ 510 tiết đối
với từng ngành khách nhau trong từng số tin chỉ cụ thể
Phải có môn học và chương trình đào tạo.
CTDT_ChiTietDangKyCTDT
STT Tên trường Giá trị Khóa Null Diễn giải
1. MaChuongTrinh Text (9) Primary Mã chương trình
2. MaSV Text (9) Primary Mã sinh viên
3. MaTrangThai Text (9) Mã trạng thái
4. NgayDangKy
Date/Time
(dd/mm/yyyy)
Ngày đăng ký
5. LyDo Text (100) Lý do
6. GhiChu Text (250) Ghi chú
Mô tả:
Bảng dùng để chứa thông tin chi tiết chương trình đào tạo khi
sinh viên thực hiện đăng ký. Mỗi sinh viên có thể đăng kí
nhiều chương trình đào tạo khác nhau với trạng thái có ý
thích.
Ngày đăng kí sẽ hỗ trợ xác lập sinh viên thực hiện việc đăng
kí sớm hay muộn. Ưu tiên cho sinh viên thực hiện đăng ký
sớm.
Tối ưu hóa:
Thực hiện gom nhóm theo chương trình đào tạo để lập chỉ
mục.
Ràng buộc:
Phải có dữ liệu của sinh viên và chương trình đào tạo đã đăng
ký
Trong cùng thời điểm chỉ có 1 trạng thái là “đăng kí” và các
trạng thái còn lại là “tạm hoãn” khi sinh viên đã thực hiện
đóng học phí
Ngày đăng ký phải là ngày hiện hành khi nhấn nút submit trên
giao diện đăng ký.
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 203
Sinh viên có thể có nhiều trạng thái đăng kí là “có ý thích” khi
chưa đóng học phí
CTDT_TrangThai
STT Tên trường Giá trị Khóa Null Diễn giải
1. MaTrangThai Text (9) Primary Mã trạng thái
2. TenChuongTrinh Text (50) Tên trạng thái
3. GhiChu Text (250) Ghi chú
Mô tả:
Bảng dùng để chứa thông tin trạng thái khi sinh viên đăng kí.
Các trạng thái bao gồm: “Có ý thích” – “Đăng ký” – “Tạm
hoãn”
Tối ưu hóa:
Thực hiện lập chỉ mục trên mã trạng thái
Mã trạng thái sẽ được thực hiện theo qui tắc:
Viết tắt các trạng thái + tăng dần.
Ví dụ: CYT01 – Trạng thái có ý thích 01.
Ràng buộc:
Trạng thái phải được áp dụng trong đăng ký. Khi cập nhật lại
trạng thái thì tấc cả dữ liệu sẽ được cập nhật lại trong các bảng
liên quan.
CTDT_ThongTinKetQua
STT Tên trường Giá trị Khóa Null Diễn giải
1. MaSV Text (9) Primary Mã sinh viên
2. MaMon Text (9) Primary Mã môn
3. MaChuongTrinh Text (9) Primary Mã chương trình
4. LanThi Byte Primary Lần thi
5. Diem Byte Điểm
6. NgayThi
Date/Time
(dd/mm/yyyy)
Ngày thi
7. HinhThucThi Text (20) Hình thức thi
8. GhiChu Text (250) Ghi chú
Mô tả:
Bảng làm nhiệm vụ lưu thông tin kết quả của sinh viên với số
lần thi khách nhau.
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 204
Lưu thông tin của điểm thi của từng sinh viên trong từng môn
học
Các thông tin trong bảng này đảm bảo đầy đủ
Tối ưu hóa:
Thực hiện gom nhóm theo môn học và chương trình đào tạo
của sinh viên. Thứ tự như sau: Sinh Viên, Chương trình đào
tạo, môn học
Ràng buộc:
Các trường bắt buộc phải được cung cấp đầy đủ
CTDT_KhoaHuanLuyen
STT Tên trường Giá trị Khóa Null Diễn giải
1. IDMaHL
Integer (tự
tăng)
Primary
Mã khóa huấn
luyện
2. MaSV Text (9) Mã sinh viên
3. TenKhoaHL Text (50)
Tên khóa huấn
luyện
4. ThoiGianBatDau
Date/Time
(dd/mm/yyyy)
Thời gian bắt đầu
5. ThoiGianKetThuc
Date/Time
(dd/mm/yyyy)
Thời gian kết thúc
6. XepLoai Text (20) Xếp loại
7. GhiChu Text (250) Ghi chú
Mô tả:
Bảng sẽ được lưu các thông tin liên quan đến khóa huấn
luyện của sinh viên.
Ghi chú các thông tin được đề cập trong mỗi môn học có thể
rỗng.
Mã môn hôc là để phân biệt mỗi môn là riêng biệt với mỗi mã
khác nhau
Tối ưu hóa:
Lập các chỉ mục phân nhóm theo IDMaHL (Theo từng khoa
ngành đào tạo).
Mã chương trình đào tạo phải theo nguyên tắc
Viết tắt tên huấn luyện + Tên Môn(Tên CTDT) + STT
Ví dụ: CCATH01 – Chứng chỉ A tin học STT 01
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 205
Tên Khóa HL sẽ được dụng tập hợp lại gần nhau theo kí tự
ABC…XYZ.
Ràng buộc:
Khóa huấn luyện phải thuộc sinh viên
Thời gian kết thúc phải sau thời gian bắt đầu
CTDT_ChucVu
STT Tên trường Giá trị Khóa Null Diễn giải
1. MaChucVu Text (9) Primary Mã chức vụ
2. TenChucVu Text (50) Tên chức vụ
3. QuanLyCTDT Yes/No
Quản lý chương
trình đào tạo
4. QuanLyMonHoc Yes/No Quản lý môn học
5. QuanLySinhVien Yes/No Quản lý sinh viên
6. QuanLyChucVu Yes/No Quản lý chức vụ
7. QuanLyNhanVien Yes/No
Quản lý nhân
viên
8. QuanLyBangTN Yes/No
Quản lý bằng tốt
nghiệp
Mô tả:
Bảng chức vụ thể hiện chức vụ của người dùng. Và phân công
công việc trên từng người dùng khác nhau với các công việc
được thực hiện của họ
Ràng buộc:
Các trường bắt buộc phải được cung cấp đầy đủ
Người quản lý hệ thống sẽ không được thực hiện check bỏ
quản lý chức vụ.
IV.4. Thiết kế lớp – Phương thức
IV.4.1. Lớp Chương Trình Đào Tạo
Front (mặt trước của thẻ):
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTao
ID: 1 Type:(concrete/Domain)
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 206
Description:
Chứa các thông tin chương
trình đào tạo
Associated use cases:
Quản lý chương trình đào tạo, quản
lý môn học, cập nhật trạng thái
đăng ký, tìm kiếm chương trình đào
tạo, In danh sách chương trình đào
tạo.
Responsibilities
(Trách nhiệm/chức năng của class)
Collaborators
(Các lớp cộng tác/liên quan)
1.Thêm mới chương trình đào
tạo
1.1 CTDT_ChiTietMonHoc
1.2 CTDT _ChiTietDangKyCTDT
1.3 CTDT _TrangThai
1.4 CTDT _MonHoc
1.5 CTDT _SinhVien
2.Sửa thông tin chương trình
đào tạo
2.1 MH_MonHoc
3.Xoá chương trình đào tạo 3.1 CTDT _TrangThai
3.2 CTDT _MonHoc
3.3 CTDT _BangTotNghiep
3.4 CTDT _ThongTinKetQua
3.5 CTDT _SinhVien
4. Tìm kiếm chương trình đào
tạo
4.1 CTDT _SinhVien
4.2 CTDT _MonHoc
4.3 CTDT _ChiTietDangKyCTDT
4.4 CTDT _BangTotNghiep
4.5 CTDT _TrangThai
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 207
Back (mặt sau của thẻ):
Attributes (Các thuộc tính của lớp)
1.CTCT_MaChuongTrinhDaoTao
2.CTDT_TENCHUONGTRINHDAOTAO
3.CTDT_SOTINCHI
Relationships(Các mối quan hệ với lớp)
+Generalization (akindof) (Tổng quát hóa)
(Không có)
+Aggregation (a part of) (Tổng hợp/thu nạp)
(Không có)
+Other Associations (Những kết hợp khác liên quan đến lớp)
1. CTDT_ChiTietMonHoc
2. CTDT_ChiTietDangKyCTDT
3. CTDT_ChiTietDangKyCTDT
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 208
IV.4.1.1. Phương thức thêm CTDT
Contract Format
Method name:
ThemCTDT
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTa
ID: 1
Clients(Consumers):
Lớp CTDT_ChuongTrinhDaoTao và người quản lý chương trình đào tạo.
Các phương thức gọi (hàm này)
Câu lệnh SQL insert into ChuongTrinhDaoTao values(…)
Câu lệnh conmand()
Thực thi bool Ketqua = excutenonequery(conmand)
Làm tươi RefeshForm()
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase thêm mới chương trình đào tạo
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu cần thêm 1 chương trình đào tạo mới vào hệ thống thì chức năng này
được thực hiện
Argument received:
Tham số nhận : Mã CTDT, Tên CTDT, Số tín chỉ
Type of value returned:
Tham số trả về: (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã CTDT phải là 9 kí tự
Tên CTDT không vượt quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặt biệt
Mã không được trùng lắp
Số tín chỉ phải là kiểu số
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 209
Số tín chỉ không vượt quá 50 tín chỉ
Mã CTDT, Tên CTDT, Số tín chỉ không được null
Post-conditions:
(Hậu điều kiện)
Trong suốt tiến trình thực hiện nếu mẫu tin không được tạo ra thì thông báo
không hoàn thành thêm vào
Nếu trường hợp dữ liệu bị trùng thì cũng không thực hiện và thông báo lỗi
Method Specification
Method name:
ThemCTDT
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTao
ID: 1
Contract ID: 1 Programmer: Trần Minh Trí Date:3/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event:
Khi người quản lý chương trình đào tạo chọn chức năng thêm mới chương trình đào tạo.
Arguments received:
Data type:
Note:
CTDT_MaChuongTrinh
VA
VA: Variable characters
CTDT_SoTinChi
I
I: Integer
CTDT_NamDaoTao
D
D: Date
Messages sent & Arguments
Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 210
CTDT_MaChuongTrinh VA VA: Variable characters
CTDT_SoTinChi I Interger
CTDT_NAMDaoTao D D:Date
Arguments returrn:
Kiểu Boolean: True / False
Data type Notes
Algorithm Specification:
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 211
Hình : Sơ đồ activity thực hiện phương thức thêm Chương trình đào tạo
Misc Notes:
Nếu trường hợp các hoạt động của tiến trình bị ngưng (do ngắt điện, máy treo) thì
hệ thống sẽ không thực hiện giao dịch
IV.4.1.2. Phương thức update CTDT
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 212
Contract Format
Method name:
UpdataCTDT
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTa
ID: 2
Clients(Consumers):
Lớp CTDT_ChuongTrinhDaoTao và người quản lý chương trình đào tạo.
Các phương thức gọi (hàm này)
Thực hiện câu lệnh SQL UPDATE ChuongTrinhDaoTao SET
MaChuongTrinh =...... where MaChuongTrinh=maCTDT
Thực hiện SQL conmand
Thực thi bool ketqua = excutenonequery (Conmand)
Làm tươi form RefeshForm()
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase sửa chương trình đào tạo
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu cần sửa 1 chương trình đào tạo mới vào hệ thống thì chức năng
này được thực hiện
Argument received:
Tham số nhận : giá trị người dùng phải nhận
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã CTDT phải là 9 kí tự
Tên CTDT không vượt quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặt biệt
Mã không được trùng lắp
Số tín chỉ phải là kiểu số
Số tín chỉ không vượt quá 50 tín chỉ
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 213
Mã CTDT, Tên CTDT, Số tín chỉ không được null
Post-conditions:Hậu điều kiên
Trong suốt tiến trình thực hiện nếu mẫu tin không được tạo ra thì thông
báo không hoàn thành thêm vào
Nếu trường hợp dữ liệu bị trùng thì cũng không thực hiện và thông báo lỗi
Method Specification ChuongTrinhDaoTao()
Method name:
UpdateCTDT
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTao
ID: 1
Contract ID: 2 Programmer: Trần Minh Trí Date:3/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người quản lý chương trình đào tạo chọn chức năng sửa 1 chương trình đào tạo.
Arguments received:
Data type:
Note:
CTDT_MaChuongTrinh VA VA: Variable characters
CTDT_TenChuongTrinh VA VA: Variable characters
CTDT_SoTinChi I I: Interger
CTDT_NamDaoTao D D:Date
Messages sent & Arguments
Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
CTDT_MaChuongTrinh VA VA: Variable characters
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 214
CTDT_TenChuongTrinh VA VA: Variable characters
CTDT_SoTinChi I I:Interger
CTDT_NamDaoTao D D:Date
Arguments returrn:
void
Data type Notes
Algorithm Specification
Hình : Sơ đồ activity thực hiện phương thức sửa Chương trình đào tạo
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 215
Misc Notes:
Nếu trường hợp các hoạt động của tiến trình bị ngưng (do ngắt điện, máy treo) thì hệ thống
sẽ không thực hiện giao dịch
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 216
IV.4.1.3. Phương thức xóa CTDT
Contract Format
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 217
Method Specification
Method name:
XoaCTDT(maCTDT)
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTao
ID: 3
Clients(Consumers):
Clients: ChiTietDangKyCTDT, ChiTietMonHoc, BangTotNghiep
Consumer : Nguoi QL CTDT
Associated use case: Tìm Kiếm CTĐT, Quản Lý Môn Học, Cập nhật trạng thái đăng ký
Description of Responsibilities:
Khi có yêu cầu cần xóa chương trình đào tạo trong hệ thống thì chức năng này được
thực hiện.
Argument received: CTDT_TEN, CTDT_MA, CTDT_SOTC
Type of value returned:
Giá trị trả về : Xóa thành công
Pre-conditions:
Mã CTDT phải là 9 kí tự
Tên CTDT không vượt quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặt biệt
Mã không được trùng lắp
Số tín chỉ phải là kiểu số
Số tín chỉ không vượt quá 50 tín chỉ
Mã CTDT, Tên CTDT, Số tín chỉ không được null
Post-conditions:
Thực hiện Xóa CTĐT xong phải tiến hành cập nhật lại để dữ liệu biến mất khỏi cơ sở dữ liệu.
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 218
Method name:
XoaCTDT(maCTDT)
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTao
ID:1
Contract ID: 3 Programmer: Phan Thanh Tuấn Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event:
Khi người dùng chọn chức năng xóa chương trình đào tạo.
Arguments received:
Data type:
Note:
CTDT_TEN VA VA: Variable characters
CTDT_MA VA VA: Variable characters
CTDT_SOTC I I: Integer
Messages sent & Arguments
Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
CTDT_MA VA VA: Variable characters
CTDT_MA VA VA: Variable characters
CTDT_SOTC I I: Integer
Arguments returrn: Data type Notes
True Bool Xóa thành công
Table DataTable Bảng
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 219
Algorithm Specification
Hình : Sơ đồ activity thực hiện phương thức Xóa Chương trình đào tạo
Misc Notes:
Xóa mà không cập nhật cơ sở dữ liệu vẫn không bị mất
IV.4.1.4. Phương thức Search CTDT
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 220
Contract Format
Method name:
SearchCTDT(maCTDT,tenCTDT)
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTao
ID: 4
Clients(Consumers):
Clients: ChiTietDangKyCTDT, ChiTietMonHoc, BangTotNghiep
Consumer : Nguoi QL CTDT
Associated use case: Tìm Kiếm CTĐT, Quản Lý Môn Học, Cập nhật trạng thái đăng
ký
Description of Responsibilities:
Khi có yêu cầu cần tìm kiếm CTDT thì chức năng này sẽ được sử dụng.
Argument received: CTDT_TEN, CTDT_MA, CTDT_SOTC
Type of value returned:
Giá trị trả về : True ( Tìm kiếm thành công)
Pre-conditions:
Mã CTDT phải là 9 kí tự
Tên CTDT không vượt quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặt biệt
Mã không được trùng lắp
Số tín chỉ phải là kiểu số
Số tín chỉ không vượt quá 50 tín chỉ
Mã CTDT, Tên CTDT, Số tín chỉ không được null
Post-conditions: Không có
Method Specification
Method name:
SearchCTDT(maCTDT)
Class name:
CTDT_ChuongTrinhDaoTao
ID: 1
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 221
Contract ID: 4 Programmer: Phan Thanh Tuấn Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event: Khi người dùng chọn chức năng cập nhật chương trình đào tạo.
Arguments received:
Data type:
Note:
CTDT_TEN
VA
VA: Variable characters
CTDT_MA
VA
VA: Variable characters
CTDT_SOTC
I
I: Integer
Messages sent & Arguments
Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
CTDT_TEN VA VA: Variable
characters
CTDT_MA VA VA: Variable
characters
CTDT_SOTC I Interger
Arguments returrn: Data type Notes
True Bool Tìm kiếm thành công
void
Algorithm Specification:
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 222
Hình : Sơ đồ activity thực hiện phương thức tìm kiếm Chương trình đào tạo
Misc Notes: Nếu trường hợp các hoạt động của tiến trình bị ngưng (do ngắt điện,
máy treo) thì hệ thống sẽ không thực hiện giao dịch
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 223
IV.4.2. Lớptrạng thái
Front (mặt trước của thẻ):
Class name: (TT) Trạng thái ID: 2 Type:(concrete/Domain)
Description:
Chứa các thông tin về trạng thái
hiện tại của sinh viên
Associated use cases:
Chương trình đào tạo Sinh viên
Responsibilities
(Trách nhiệm/chức năng của class)
Collaborators
(Các lớp cộng tác/liên quan)
1.Sửa trạng thái 1.1 CTDT_Chương trình đào tạo
1.2 CTDT _Sinh viên
2.Xoá trạng thái 2.1 CTDT_Chương trình đào tạo
2.2 CTDT _Sinh viên
3. Tìm kiếm trạng thái 3.1 CTDT _Sinh viên
4. Load trạng thái
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 224
Back (mặt sau của thẻ):
Attributes
1.TT_MATT
2.TT_TENTT
Relationships(Các mối quan hệ với lớp)
+Generalization (akindof) (Tổng quát hóa)
1. CTDT_SinhVien
+Aggregation (a part of) (Tổng hợp/thu nạp)
1. CTDT_SinhVien
+Other Associations (Những kết hợp khác liên quan đến lớp)
1. CTDT_SinhVien
2. CTDT_ChuongTrinhDaoTao
IV.4.2.1. Phương thức sửa trạng thái
Contract Format
Method name:
SuaTrangThai()
Class name:
CTDT_TrangThai
ID: 1
Clients(Consumers):
Lớp TT_TrangThai và người quản lý chương trình đào tạo.
Các phương thức gọi (hàm này)
Adapter.Update()
Làm tươi RefeshForm()
Associated use case:
Use case SuaTrangThai
Description of Responsibilities:
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 225
Khi có yêu cầu sửa một trạng thái thì chức năng này được sử dụng đến
Argument received:
Tham số nhận : giá trị người dùng phải nhận
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã TT phải là 9 kí tự
Tên TT không vượt quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặt biệt
Mã không được trùng lắp
Post-conditions:
Trong suốt quá trình thực hiện nếu trạng thái không sửa được thì thông báo
lỗi
Nếu dữ liệu bị trùng thì cũng không thực hiện và thông báo lỗi
Method Specification
Method name:
SuaTrangThai
Class name:
CTDT_TrangThai
ID: 1
Contract ID: 1 Programmer: Nguyễn Minh Giang Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng sửa trạng thái.
Arguments received:
Data type:
Note:
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 226
TT_MaTT S S:String
TT_TenTT S S:String
Messages sent & Arguments Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
TT_MaTT S S:String
TT_TenTT S S:String
Arguments returrn:
Data type:
Note:
Algorithm Specification
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 227
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng sửa trạng thái
Misc Notes:
Nếu trong suốt quá trình thực hiện nếu máy xảy ra sự cố do ngắt điện, máy treo) thì hệ
thống sẽ không thực hiện các giao dịch
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 228
IV.4.2.2. Phương thức xóa trạng thái
Contract Format
Method name:
XoaTrangThai()
Class name:
CTDT_TrangThai
ID: 2
Clients(Consumers):
Lớp TT_TrangThai và người quản lý chương trình đào tạo.
Các phương thức gọi (hàm này)
Câu lệnh SQL delete into TrangThai values(…)
Câu lệnh conmand()
Thực thi bool Ketqua = excutenonequery(conmand)
Làm tươi RefeshForm()
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase XoaTrangThai
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu xóa một trạng thái thì chức năng này được sử dụng đến
Argument received:
Tham số nhận : giá trị người dùng phải nhận
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã TT phải là 9 kí tự
Tên TT không vượt quá 50 kí tự
Mã TT xóa phải tồn tại
Post-conditions:
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 229
Trong suốt quá trình xóa trạng thái nếu xóa không được phải thông báo lỗi
Method Specification
Method name:
XoaTrangThai
Class name:
CTDT_TrangThai
ID: 2
Contract ID:2 Programmer: Nguyễn Minh Giang Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng xóa trạng thái.
Arguments received:
Data type:
Note:
TT_MaTT S S:String
TT_TenTT S S:String
Messages sent & Arguments
Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
TT_MaTT S S:String
TT_TenTT S S:String
Arguments returrn:
Data type:
Note:
Algorithm Specification
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 230
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng xóa trạng thái
Misc Notes:
Nếu trong suốt quá trình thực hiện nếu máy xảy ra sự cố do ngắt điện, máy treo) thì hệ
thống sẽ không thực hiện các giao dịch
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 231
IV.4.2.3. Phương thức tìm kiếm
Contract Format
Method name:
TimkiemTrangThai()
Class name:
CTDT_TrangThai
ID: 3
Clients(Consumers):
Lớp TT_TrangThai và người quản lý chương trình đào tạo.
Các phương thức gọi (hàm này)
Câu lệnh SQL select value from TrangThai;
Câu lệnh conmand()
Thực thi bool Ketqua = excutenonequery(conmand)
Làm tươi RefeshForm()
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase TimKiemTrangThai
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu tìm kiếm một trạng thái thì chức năng này được sử dụng đến
Argument received:
Tham số nhận : giá trị người dùng phải nhận
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã TT phải là 9 kí tự
Tên TT không vượt quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặt biệt
Post-conditions:
Trong suốt quá trình thực hiện nếu không tìm kiếm thấy thông tin trạng thái
cần tìm thì thông báo không tìm thấy
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 232
Method Specification
Method name:
TimKiemTrangThai
Class name:
CTDT_TrangThai
ID:2
Contract ID: 3 Programmer: Nguyển Thị Thúy
Kiều
Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng sửa trạng thái.
Arguments received:
Data type:
Note:
TT_MaTT S S:String
TT_TenTT S S:String
Messages sent & Arguments
Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
TT_MaTT S S:String
TT_TenTT S S:String
Arguments returrn:
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 233
True or false Data
type:
Note:
Algorithm Specification
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng tìm kiếm trạng thái
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 234
Misc Notes:
Nếu trong suốt quá trình thực hiện nếu máy xảy ra sự cố do ngắt điện, máy treo) thì hệ
thống sẽ không thực hiện các giao dịch
IV.4.2.4. Phương thức LoadTrangThai
Contract Format
Method name:
LoadTrangThai()
Class name:
CTDT_TrangThai
ID: 4
Clients(Consumers):
Lớp nào gọi đến nó và ai sử dụng phương thức này.
Các phương thức gọi (hàm này)
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Use case LoadTrangThai
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu load toàn bộ trạng thái thì chức năng này được sử dụng đến
Argument received:
Tham số nhận : giá trị người dùng phải nhận
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Không có
Post-conditions:
Trong suốt quá trình thực hiện nếu không thể load dữ liệu được thì thông báo
lỗi
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 235
Method Specification
Method name:
LoadTrangThai
Class name:
CTDT_TrangThai
ID: 2
Contract ID: 4 Programmer: Nguyễn Thị Thúy
Kiều
Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng Load trạng thái.
Arguments received:
Data type:
Note:
TT_MaTT S S:String
TT_TenTT S S:String
Messages sent & Arguments
Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
TT_MaTT S S:String
TT_TenTT S S:String
Arguments returrn:
Data type:
Note:
Algorithm Specification
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 236
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng Load trạng thái
Misc Notes:
Nếu trong suốt quá trình thực hiện nếu máy xảy ra sự cố do ngắt điện, máy treo) thì hệ
thống sẽ không thực hiện các giao dịch
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 237
IV.4.3. Lớp Sinh Viên
Front (mặt trước của thẻ):
Class name:
SV_SinhVien
ID: 3 Typeconcrete/Domain)
Description:
Chứa các thông tin cá nhân của
sinh viên.
Associated use cases: quản lý sinh viên, tìm
kiếm sinh viên
Responsibilities
(Trách nhiệm/chức năng của class)
Collaborators
(Các lớp cộng tác/liên quan)
1.Thêm mới sinh viên 1.1 User_NguoiDungHeThong
1.2 CTDK_ChiTietDangKyCTDT
1.3 KHL_KhoaHuanLuyen
1.4 TT_TrangThai
2.Sửa thông tin sinh viên 2.1 User_NguoiDungHeThong
3.Xoá sinh viên 3.1 TT_TrangThai
3.2 User_NguoiDungHeThong
3.3 CTDT_ChuongTrinhDaoTao
3.4 KQ_ThongTinKetQua
4. Tìm kiếm sinh viên 4.1 KHL_KhoaHuanLuyen
4.2 KQ_ThongTinKetQua
4.3 CTDK_ChiTietDangKyCTDT
4.4 TN_BangTotNghiep
4.5 TT_TrangThai
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 238
Back (mặt sau của thẻ):
Attributes (Các thuộc tính của lớp)
1.CTDT_MASV
2. CTDT _TENSV
3. CTDT _LOP
4. CTDT _KHOA
5. CTDT _CMND
6. CTDT _NAMSINH
7. CTDT _DIACHI
8. CTDT _GIOITINH
Relationships(Các mối quan hệ với lớp)
+Generalization (akindof) (Tổng quát hóa
1. User_NguoiDungHeThong
+Aggregation (a part of) (Tổng hợp/thu nạp
1. User_NguoiDungHeThong
+Other Associations (Những kết hợp khác liên quan đến lớp)
1. CTDT _KhoaHuanLuyen
2. CTDT_ChuongTrinhDaoTao
4. CTDT _ChiTietDangKyCTDT
5. CTDT _ThongTinKetQua
IV.4.1.1. Phương thức cập nhật sinh viên
Contract Format
Method name:
CapNhatSV()
Class name:
CTDT_SinhVien
ID: 1
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 239
Clients(Consumers):
Lớp SV_SinhVien, người quản trị hệ thống, sinh viên
Các phương thức gọi (hàm này)
Câu lệnh SQL UPDATE SINHVIEN SET TenSV=tensv,….
Câu lệnh command
Bool CapNhatSV()
Làm tươi form
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase quản lý sinh viên, cập nhật thông tin sinh viên
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu cần chỉnh sửa 1 sinh viên của hệ thống thì chức năng này được
thực hiện
Argument received:
Tham số nhận : Mã sinh viên, tên sinh viên, email, ngày sinh
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã sinh viên phải là 9 kí tự
Tên sinh viên không quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặc biệt
Mã sinh viên không được trùng lắp
Email phải có dạng abc@bbb.com
Ngày sinh phải có dạng DateTime
Mã sinh viên và tên sinh viên không được phép null
Post-conditions:
Trong suốt quá trình thực hiện nếu mẫu tin không cập nhât được thì thông báo
không hoàn thành được thêm vào
Nếu cập nhật mẫu tin mà lần cập nhật đó bị trùng thì cũng không thực hiện
được và báo lỗi.
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 240
Method Specification
Method name:
CapNhatSV
Class name:
CTDT_SinhVien
ID: 3
Contract ID: 1 Programmer: Trần
Nguyễn Khánh An
Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng sửa sinh viên
Arguments received:
Data type:
Note:
SV_MaSV VA VA: Variable characters
SV_TenSV VA VA: Variable characters
SV_Email VA VA: Variable characters
SV_NgaySinh D D:Date
Messages sent & Arguments Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
SV_MaSV VA VA: Variable
characters
SV_TenSV VA VA: Variable
characters
SV_Email VA VA: Variable
characters
SV_NgaySinh D D:Date
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 241
Arguments returrn:
True or false Data type:
Note:
Algorithm Specification
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 242
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng cập nhật sinh viên
Misc Notes:
Các ghi chú ngoại lệ
Nếu trường hợp các hoạt động của tiến trình bị ngưng (do ngắt điện, máy treo) thì
hệ thống sẽ không thực hiện giao dịch
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 243
IV.4.1.2. Lấy dữ liệu sinh viên
Contract Format
Method name:
LayDuLieuSV()
Class name:
CTDT_SinhVien
ID:2
Clients(Consumers):
Lớp SV_SinhVien, người quản trị hệ thống, sinh viên,giáo viên,người quản lý
CTDT
Các phương thức gọi (hàm này)
Câu lệnh SQL SELECT * FROM SINHVIEN
Câu lệnh command
DataAdapter.Fill(this)
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase quản lý sinh viên, In danh sách sinh viên
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu cần lấy tất cả thông tin của tất cả sinh viên thì chức năng này sẽ
được bật lên
Argument received:
Tham số nhận
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Có dữ liệu trong bảng sinh viên
Post-conditions:
Hậu điều kiên
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 244
Method Specification
Method name:
LayDuLieuSV
Class name:
CTDT_SinhVien
ID: 3
Contract ID: 2 Programmer: Trần
Nguyễn Khánh An
Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng sửa sinh viên
Arguments received:
Data type:
Note:
Messages sent & Arguments Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
Arguments returrn:
True or false Data type:
Note:
Algorithm Specification
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 245
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng lấy dữ liệu sinh viên
Misc Notes:
Các ghi chú ngoại lệ
Nếu trường hợp các hoạt động của tiến trình bị ngưng (do ngắt điện, máy treo) thì
hệ thống sẽ không thực hiện
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 246
IV.4.1.3. Phương thức thêm sinh viên
Contract Format
Method name:
ThemSV()
Class name:
CTDT_SinhVien
ID: 3
Clients(Consumers):
Lớp SV_SinhVien, người quản trị hệ thống, sinh viên
Các phương thức gọi (hàm này)
Câu lệnh SQL INSERT INTO SINHVIEN (…..) VALUES (…..)
Câu lệnh command
Bool CapNhatSV()
Refresh( )
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase quản lý sinh viên, thêm thông tin sinh viên
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu cần thêm thông tin sinh viên thì chức năng này được thực hiện
Argument received:
Tham số nhận : Mã sinh viên, tên sinh viên, địa chỉ, email, trạng thái
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã sinh viên phải là 9 kí tự
Tên sinh viên không quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặc biệt
Mã sinh viên không được trùng lắp
Email phải có dạng abc@bbb.com
Trạng thái phải là số và không được null
Mã sinh viên và tên sinh viên không được phép null
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 247
Post-conditions:
Trong suốt quá trình thực hiện nếu mẫu tin không cập nhât được thì thông báo
không hoàn thành được thêm vào
Nếu thêm mẫu tin mà lần cập nhật đó bị trùng thì cũng không thực hiện được
và báo lỗi.
Method Specification
Method name:
ThemSV
Class name:
CTDT_SinhVien
ID: 3
Contract ID: 3 Programmer: Nguyễn
Công Lý
Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng thêm sinh viên
Arguments received:
Data type:
Note:
SV_MaSV VA VA: Variable characters
SV_TenSV VA VA: Variable characters
SV_Email VA VA: Variable characters
SV_TrangThai VA VA: Variable characters
Messages sent & Arguments Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
SV_MaSV VA VA: Variable
characters
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 248
SV_TenSV VA VA: Variable
characters
SV_Email VA VA: Variable
characters
SV_TrangThai VA VA: Variable
characters
Arguments returrn:
True or false Data type:
Note:
Algorithm Specification
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 249
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng thêm sinh viên
Misc Notes:
Các ghi chú ngoại lệ
Nếu trường hợp các hoạt động của tiến trình bị ngưng (do ngắt điện, máy treo) thì
hệ thống sẽ không thực hiện giao dịch
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 250
IV.4.1.4. Phương thức tìm kiếm sinh viên
Contract Format
Method name:
TimKiemSV()
Class name:
CTDT_SinhVien
ID: 4
Clients(Consumers):
Lớp SV_SinhVien, người quản trị hệ thống, sinh viên, người quản lý chương
trình đào tạo
Các phương thức gọi (hàm này)
Câu lệnh SQL SELECT * FROM SINHVIEN WHERE ….
Câu lệnh command
Bool TimKiemSV()
Refresh( )
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase quản lý sinh viên, tìm kiếm thông tin sinh viên
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu cần tìm kiếm thông tin sinh viên thì chức năng này được thực
hiện
Argument received:
Tham số nhận : Mã sinh viên, tên sinh viên, địa chỉ, email, trạng thái
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã sinh viên phải là 9 kí tự
Tên sinh viên không quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặc biệt
Mã sinh viên không được trùng lắp
Email phải có dạng abc@bbb.com
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 251
Trạng thái phải là số và không được null
Mã sinh viên và tên sinh viên không được phép null
Post-conditions:
Trong suốt quá trình thực hiện nếu mẫu tin không thực thi được thì thông báo
không hoàn thành.
Method Specification
Method name:
TimKiemSV
Class name:
CTDT_SinhVien
ID:3
Contract ID: 4 Programmer: Nguyễn
Công Lý
Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng tìm kiếm sinh viên
Arguments received:
Data type:
Note:
SV_MaSV VA VA: Variable characters
SV_TenSV VA VA: Variable characters
SV_Email VA VA: Variable characters
SV_TrangThai VA VA: Variable characters
Messages sent & Arguments Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
SV_MaSV VA VA: Variable
characters
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 252
SV_TenSV VA VA: Variable
characters
SV_Email VA VA: Variable
characters
SV_TrangThai VA VA: Variable
characters
Arguments returrn:
True or false Data type:
Note:
Algorithm Specification
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng tìm kiếm sinh viên
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 253
Misc Notes:
Các ghi chú ngoại lệ
Nếu trường hợp các hoạt động của tiến trình bị ngưng (do ngắt điện, máy treo) thì
hệ thống sẽ không thực hiện giao dịch
IV.4.1.5. Phương thức xóa sinh viên
Contract Format
Method name:
XoaSV()
Class name:
CTDT_SinhVien
ID: 5
Clients(Consumers):
Lớp SV_SinhVien, người quản trị hệ thống, sinh viên, người quản lý chương
trình đào tạo
Các phương thức gọi (hàm này)
Câu lệnh SQL DELETE FROM SINHVIEN WHERE ….
Câu lệnh command
Bool XoaSV()
Refresh( )
Associated use case:
(Chức năng của usecase tương ứng)
Usecase quản lý sinh viên, xóa sinh viên
Description of Responsibilities: (công dụng)
Khi có yêu cầu cần xóa thông tin sinh viên thì chức năng này được thực hiện
Argument received:
Tham số nhận : Mã sinh viên, tên sinh viên, địa chỉ, email, trạng thái
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 254
Type of value returned:
Tham số trả về (giá trị trả về thành công hay ko true or false)
Pre-conditions:
Mã sinh viên phải là 9 kí tự
Tên sinh viên không quá 50 kí tự
Không nhập vào các kí tự đặc biệt
Mã sinh viên không được trùng lắp
Email phải có dạng abc@bbb.com
Trạng thái phải là số và không được null
Mã sinh viên và tên sinh viên không được phép null
Post-conditions:
Trong suốt quá trình thực hiện nếu mẫu tin không thực thi được thì thông báo
không hoàn thành.
Method Specification TimKiemSV()
Method name:
XoaSV
Class name:
CTDT_SinhVien
ID: 3
Contract ID: 5 Programmer: Nguyễn
Công Lý
Date:4/8/2010
Programming language:
Visual Basic C++ C# Java
Trigegers/Event
Khi người dùng chọn chức năng xóa sinh viên
Arguments received:
Data type:
Note:
SV_MaSV VA VA: Variable characters
SV_TenSV VA VA: Variable characters
SV_Email VA VA: Variable characters
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 255
SV_TrangThai VA VA: Variable characters
Messages sent & Arguments Passed:
ClassName.MethodName:
Data type:
Notes:
SV_MaSV VA VA: Variable
characters
SV_TenSV VA VA: Variable
characters
SV_Email VA VA: Variable
characters
SV_TrangThai VA VA: Variable
characters
Arguments returrn:
True or false Data type:
Note:
Algorithm Specification
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 256
Hình : Sơ đồ hoạt động của chức năng tìm xóa sinh viên
Misc Notes:
Các ghi chú ngoại lệ
Nếu trường hợp các hoạt động của tiến trình bị ngưng (do ngắt điện, máy treo) thì
hệ thống sẽ không thực hiện giao dịch
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 257
Phần V : Tổng kết
o Kết quả đạt được
V.1.1. Thuận lợi.
Có tài liệu đặc tả cụ thể và được trao đổi trực tiếp với khách hàng
Với giai đoạn phân tích được thực hiện đặt tả hầu hết các chức năng
Với giai đoạn thiết kế được thực hiện khá chi tiết và đầy đủ
Số lượng nhân sự đáp ứng được tiến độ của dự án.
Nắm được tổng quan của dự án
Đáp ứng yêu cầu chính yếu của hệ thống.
Tạo các giao diện thân thiện với người dùng và đảm bảo tính toàn
vẹn.
Có các tài liệu đáp ứng trong mỗi giai đoạn
Công cụ sử dụng đáp ứng yêu cầu và đảm bảo tính linh hoạt
Thiết kế chi tiết từ mức tổng quan đến mức cụ thể (chi tiết).
Đảm bảo đầy đủ các giai đoạn của việc Đặc tả phân tích thiết kế.
V.1.2. Khó khăn.
Thực hiện chưa triệt để các thành phần trong thiết kế.
Còn 1 vài lỗi chưa được kiểm soát trong phân tích
Chưa hiểu hết chi tiết từng thành phần cụ thể trong hệ thống
Chưa được kiểm thử qua việc thực thi và kiểm thử.
o Định hướng tương lai – Đề xuất :
Hệ thống có thể được nâng cấp trong tương lai với các kỹ thuật và công
nghệ mới. Có thể áp dụng công nghệ đám mây điện toán để lưu trữ và truy
xuất thông tin trực tuyến.
Thực hiện nâng cấp để đáp ứng các cơ sở dữ liệu lớn và mức độ truy cập
cao.
Phát triển hệ thống đáp ứng tất cả việc quản lý trong toàn trường trong khâu
đào tạo
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 258
o Đánh giá nhóm
Nhận xét cá nhân từng thành viên trong nhóm
Thang điểm xét trong trường hợp này cho nhóm theo thang điểm 1
Nhận xét Họ và tên
Hoạt
động
nhóm
(0.25)
Đúng
thời hạn
(0.25)
Nhiệt
tình
và
trách
nhiệm
(0.25)
Nhận xét(0.25)
Điểm số Xác nhận
Thành
An
Tín
Kiều
Trí
Giang
Lý
Mã Trường Thành Tốt Tốt Tốt Có nhiều ý kiến khách
quan.
Nắm bắt tốt trong việc
quản lý.
Có cái nhìn chung
trong quy trình.
Đưa ra kế hoạch và
chiến lược hợp lý.
1đ
Tuấn
Thành
An
Tín
Kiều
Trí
Giang
Lý
Trần Nguyễn Khánh
An
Tốt Tốt Tốt Nhận định khách quan
Đóng góp nhiều ý
kiến trong phần phân
tích.
Làm chủ phần được
giao trách nhiệm
1 đ
Tuấn
Thành
An
Tín
Kiều
Trí
Giang
Lý
Nguyễn Thị Thúy
Kiều
Tốt Tốt Tốt Có tầm nhìn chiến
lược.
Quan tâm sâu sắc đến
từng giai đoạn trong
quy trình
Đóng góp nhiều ý
kiến khả thi và khách
quan
Đóng góp thực hiện
nhiều giai đoạn – có
cái nhìn tổng quan
trong quy trình
1 đ
Tuấn
Thành
An
Nguyễn Minh Giang Tốt Tốt Tốt Nhiệt tình và có trách
nhiệm rất cao trong
việc thực thi.
Đưa ra nhiều hướng
1 đ
Tín
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 259
Kiều
Trí
Giang
Lý
Đưa ra nhiều hướng
giải quyết tối ưu cho
chương trình
Đảm nhiệm công việc
đúng hạn.
Đóng góp nhiều ý
kiến hay cho đề tài
Tuấn
Thành
An
Tín
Kiều
Trí
Giang
Lý
Nguyễn Thanh Tín Tốt Tốt Tốt Có tinh thần trách
nhiệm cao
Chủ động đề xuất ý
kiến để đưa ra hướng
tốt cho yêu cầu.
Đúng thời gian hạn
định.
1 đ
Tuấn
Thành
An
Tín
Kiều 1
Trí
Giang
Lý
Nguyễn Công Lý Tốt Tốt Tốt Quan tâm đến đề tài.
Đóng góp nhiều ý
kiến để có CSDL tốt.
Có tinh thần trách
nhiệm cao trong phần
được đảm trách
1đ
Tuấn 1
Thành
An
Tín
Kiều
Trí
Giang
Lý
Phan Thanh Tuấn Tốt Tốt Tốt Rất nhiệt tình trong
công việc.
Đưa ra nhiều ý kiến
đóng góp
Có tinh thần trách
nhiệm cao
Hoạt động tích cực và
thực hiện rất đúng kế
hoạch
Đóng góp thực hiện
nhiều giai đoạn – có
cái nhìn tổng quan
trong quy trình
1đ
Tuấn
Thành
An
Tín
Kiều
Trí
Giang
Lý
Trần Minh Trí Tốt Tốt Tốt Đóng góp hoàn thiện
bài báo cáo
Có tinh thần trách
nhiệm trong công
việc.
Tích cực đóng góp và
hoàn thiện hệ thống
1đ
Tuấn
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 260
o Phân công công việc :
Giai Đoạn Công việc Người thực hiện Thời gian nộp
Chuẩn bị Phân tích chức năng Thiết kế
CSDL
Mã Trường Thành
Nguyễn Thị Thúy
Kiều
24/7
Chuẩn bị tài
liệu
Tập hợp các tài liệu Mã Trường Thành 24/7
Xét các chức
năng
Xét các chức năng cần đã phân
tích
Nhóm 25/7
Đặc tả chức năng:
Quản lý nhân viên
Phân vùng hệ thống
Quản lý chức vụ
Trần Nguyễn Khánh
An
25/7-27/7 . Nộp 27/7
Đặc tả chức năng:
Quản lý chương trình đào tạo
Tìm kiếm chương trình đào tạo
In bằng tốt nghiệp
Nguyễn Thanh Tín 25/7-27/7 Nộp 27/7
Đặc tả chức năng:
Quản lý danh sách môn học của
sinh viên
In danh sách môn học của sinh
viên
In kết quả môn học
Nguyễn Minh Giang 25/7-27/7 .Nộp 27/7
Đặc tả chức năng:
Đăng ký
Xem kết quả môn học
Tìm kiếm kết quả môn học
Nguyễn Thị Thúy
Kiều
25/7-27/7 . Nộp 27/7
Đặc tả chức năng:
Đăng nhập
Đăng xuất
In danh sách CTĐT
Phan Thanh Tuấn 25/7 - 27/7. Nộp 27/7
Đặc tả chức năng:
Quản lý sinh viên một môn học
In danh sách Sinh viên một môn
học
Cập nhật điểm số
Trần Minh Trí 25/7 - 27/7 . Nộp 27/7
Đặc tả
Usecase
Đặc tả chức năng:
Quản lý sinh viên
Xem danh sách tốt nghiệp
Tìm Kiếm môn học
Nguyễn Công Lý 25/7 - 27/7 . Nộp 27/7
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 261
Đặc tả chức năng:
Quản Lý Môn học
In danh sách môn học
Cập nhật trạng thái đăng ký
Mã Trường Thành 25/7 - 27/7. Nộp 27/7
Thiết kế giao diện và
StoryBoard
Quản lý nhân viên
Phân vùng hệ thống
Quản lý chức vụ
Trần Nguyễn Khánh
An
27/7-29/7 . Cuối
ngày 29/7
Thiết kế giao diện và
StoryBoard
Quản lý chương trình đào tạo
Tìm kiếm chương trình đào tạo
In bằng tốt nghiệp
Nguyễn Thanh Tín 27/7-29/7 . Cuối
ngày 29/7
Thiết kế giao diện và
StoryBoard
Quản lý danh sách môn học của
sinh viên
In danh sách môn học của sinh
viên
In kết quả môn học
Nguyễn Minh Giang 27/7-29/7 . Cuối
ngày 29/7
Thiết kế giao diện và
StoryBoard
Đăng ký
Xem kết quả môn học
Tìm kiếm kết quả môn học
Nguyễn Thị Thúy
Kiều
27/7-29/7 . Cuối
ngày 29/7
Thiết kế giao diện và
StoryBoard
Đăng nhập
Đăng xuất
In danh sách CTĐT
Phan Thanh Tuấn 27/7-29/7 . Cuối
ngày 29/7
Thiết kế giao diện và
StoryBoard
Quản lý sinh viên một môn học
In danh sách Sinh viên một môn
học
Cập nhật điểm số
Trần Minh Trí 27/7-29/7 . Cuối
ngày 29/7
Thiết kế giao
diện
Thiết kế giao diện và
StoryBoard
Nguyễn Công Lý 27/7-29/7 . Cuối
ngày 29/7
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 262
Quản lý sinh viên
Xem danh sách tốt nghiệp
Tìm Kiếm môn học
Thiết kế giao diện và
StoryBoard
Quản Lý Môn học
In danh sách môn học
Cập nhật trạng thái đăng ký
Mã Trường Thành 27/7-29/7 . Cuối
ngày 29/7
Kiểm soát lại các thiết kế Mã Trường Thành 30/7
Thiết lập lớp Vẽ sơ đồ lớp (luận lý) Mã Trường Thành
Nguyễn Thị Thúy
Kiều
30/7
Thiết kế
CSDL
Chuyển sang Mô hình quan hệ
(Relationship)
(Vật lý)
Nguyễn Thanh Tín
Mã Trường Thành
31/7 - 1/8. Nộp 1/8
Mô tả lớp Sinh viên và các
phương thức liên quan
Trần Nguyễn Khánh
An
Nguyễn Công Lý
1/8 - 4/8. Nộp 4/8
Mô tả lớp Trạng Thái và các
phương thức liên quan
Nguyễn Thị Thúy
Kiều
Nguyễn Minh Giang
1/8 - 4/8. Nộp 4/8
Mô tả lớp Chương trình đào tạo
và các phương thức liên quan
Phan Thanh Tuấn
Trần Minh Trí
1/8 - 4/8. Nộp 4/8
Mô tả lớp và
phương thức
Kiểm soát lại Mã Trường Thành 5/8
Tổng hợp báo cáo Nhóm 5/8 Tổng hợp báo
cáo
Kiểm soát báo cáo Nhóm 6/8
Đề tài: Quản lý chương trình đào tạo GVHD: ThS. Trương Minh Thái
Nhóm 2 – DH8TH Trang 263
Tài liệu tham khảo
STT Tên Tài Liệu
Năm
xuất
bản
Người thực
hiện
Ghi chú
1 Tài liệu đặc tả 2010 Ths. Trương
Minh Thái
Giấy
2 Slide bài giảng môn “Thiết Kế
phần mềm”
2010 Giảng viên:
Ths. Trương
Minh Thái
Đính kèm
3 Slide bài giảng môn “Phân tích và
thiết kế PMHDT”
2009 Giảng viên:
Ths. Hồ Nhã
Phong
4
orks/vn/edu/dwr
umlbirtreport/index.html
Link
5
1.39&view=29617
Sách
(Link)
6 tailieu/giao
trinhcongnghephan
mem.110265.html
Link
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_thiet_ke_phan_mem_954.pdf