LỜI MỞ ĐẦU
Trên thế giới nghề nuôi cá biển đã được phát triển từ 30 năm nay và ngày
càng trở thành một ngành sản xuất kinh doanh quan trọng, có ý nghĩa chiến lược
của nhiều quốc gia có biển. Trong 10 năm gần đây xuất khẩu các loài cá biển nuôi
như: cá song, cá giò, cá cam, cá măng, cá bơn, cá ngừ, vv đã đem lại hiệu quả
kinh tế lớn cho các nước như: Đài Loan, Trung Quốc, Thái Lan, Indonesia,
Singapore, Hồng Kông, Úc, Na Uy
Theo báo cáo của Trung tâm phát triển nghề cá Đông Nam Á (SEAFDEC)
sản lượng cá biển nuôi năm 1997 của Indonesia đạt 831,485 tấn, Philippin đạt
282,119 tấn, Malaysia đạt 11,757 tấn.
Na Uy là nước nhập khẩu công nghệ nuôi cá biển của Nhật Bản từ năm
1986, nhưng năm 1997 sản lượng cá biển nuôi đạt 600 nghìn tấn đứng đầu thế
giới về năng suất và sản lượng.
Trong năm 1975 sản lượng NTTS trên thế giới chỉ đạt 9 triệu tấn, chiếm
khoảng 10 % tổng sản lượng thủy sản (88 triệu tấn), nhưng trong năm 1995 sản
lượng NTTS thế giới đạt 31 triệu tấn, chiếm 25 % tổng sản lượng thủy sản, 124
triệu tấn.
Trung Quốc mới phát triển nuôi cá khoảng 10 năm gần đây nhưng đã đạt
nhiều thành tựu trong nghiên cứu và sản xuất. Đến cuối năm 1997 Trung Quốc đã
nghiên cứu thành công công nghệ sản xuất giống của nhiều loài cá biển. Giống cá
biển từ các trại sản xuất nhân tạo đã được đưa vào nuôi trên 3 triệu lồng, sản
lượng năm 1997 đạt hàng chục ngàn tấn.
Việt Nam có nhiều lợi thế để phát triển nuôi biển nói chung và nuôi cá
nói riêng. Do đặc điểm: Bờ biển dài 3.260 km, với nhiều eo, vũng vịnh kín gió,
nhiều đầm phá rộng lớn là điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển NTTS,
đặc biệt là nuôi biển, trong đó nuôi cá biển ngày càng được chú trọng. Một số loài
cá có giá trị kinh tế đã và đang được nuôi hiện nay như: cá mú (Epinephelus spp),
cá giò (Rachycentron canadum), cá chẽm (Lates calcariper), cá cam (Seriola spp), cá
hồng (Lutijanus erythropterus) Tuy nhiên nguồn giống chủ yếu thu từ tự nhiên và
nhập ngoại, số lượng và chất lượng không ổn định. Tính bền vững của việc cung
cấp giống trong sự phát triển dài hạn sẽ trở ngại lớn đối với nghề nuôi cá biển.
2
Đã t lâu ng i dân Duyên h i B c B truy n mi ừ ườ ả ắ ộ ề ệng rằng “chim, thu,
nhụ, đé”. Đến nay cá chim vẫn được xếp đứng đầu trong hàng tứ quý về cá biển.
Vì thịt cá thơm ngon hấp dẫn, hàm lượng dinh dưỡng cao, rất được ưa chuộng.
Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) là loài phân bố
tương đối rộng ở vùng biển nhiệt đới, Tây Thái Bình Dương, Nhật Bản, Đài
Loan, Indonesia, miền Nam Trung Quốc. Nước ta cá phân bố chủ yếu ở vịnh Bắc
Bộ, miền Trung và Nam Bộ. Cá có kích cỡ thương mại 0,8 -1 kg/con, giá trị kinh
tế cao với giá bán 100.000 VNĐ/kg, thị trường xuất khẩu: Nhật Bản, Đài Loan,
Trung Quốc, Hồng Kông, Mỹ, Singapore. Đây là một đối tượng mới, chưa được
nghiên cứu nhiều và bắt đầu được nuôi ở Việt Nam.
Song song với việc bảo tồn các loài cá quý ở vùng biển nước ta, còn góp
phần thực hiện chủ trương của nhà nước về đa dạng hóa đối tượng nuôi có giá trị
kinh tế. Nhằm thúc đẩy nghề nuôi cá lồng biển ở Việt Nam phát triển trong những
năm tới.
Được sự phân công và cho phép của Bộ môn Hải sản, Khoa NTTS, Trường
ĐH Nha Trang, em thực hiện đề tài “Tìm hiểu kỹ thuật ương giống cá chim vây
vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) tại Trại Thực nghiệm sản xuất Hải sản
- Vĩnh Hòa - Nha Trang”.
Mục tiêu của đề tài: Nhằm tìm hiểu quy trình ương giống cá chim vây vàng,
góp phần hoàn thiện công nghệ sản xuất giống nhân tạo. Để thực hiện mục tiêu
trên, đề tài triển khai với các nội dung sau:
1. Tìm hiểu hệ thống bể ương và vệ sinh bể.
2. Thả giống và mật độ ương.
3. Các biện pháp kỹ thuật quản lý và chăn sóc.
4. Theo dõi tốc độ tăng trưởng, tỷ lệ sống và thu hoạch.
Đề tài được hoàn thành với sự cố gắng và nỗ lực của em, tuy nhiên do thời
gian có hạn, điều kiện trại thực tập còn thiếu, trình độ bản thân còn nhiều hạn
chế nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng
góp của quý thầy cô để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn
60 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2490 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tìm hiểu kỹ thuật ương giống cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) tại Trại Thực nghiệm sản xuất Hải sản - Vĩnh Hòa - Nha Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kh o, các báo cáoố ệ ứ ấ ượ ậ ừ ệ ả
khoa h c…ọ
−S li u s c p: Đ c thu th p t vi c đo môi tr ng hàng ngày cũng nhố ệ ơ ấ ượ ậ ừ ệ ườ ư
theo dõi, đo tr ng l ng chi u dài c a cá đ nh kỳ 5 - 7 ngày/l n.ọ ượ ề ủ ị ầ
Xác đ nh y u t môi tr ng: 2 l n/ngày vào 7h và 14h, đo b ng d ng cị ế ố ườ ầ ằ ụ ụ
chuyên dùng (nhi t k th y ngân, test pH, test đ ki m, t tr ng k …).ệ ế ủ ộ ề ỷ ọ ế
−Nhi t đ n c đo b ng nhi t k th y ngân, chính xác đ n 1 ệ ộ ướ ằ ệ ế ủ ế 0C.
−Oxy hòa tan đo b ng máy hi u Oxy Guard Handy Gamma, chính xác đ n 0,01. ằ ệ ế
−Đ ki m đo b ng test đ ki m, chính xác đ n 17 mgCaCOộ ề ằ ộ ề ế 3/L.
−Đ m n c a n c đo b ng t tr ng k , chính xác đ n 1 ppt.ộ ặ ủ ướ ằ ỷ ọ ế ế
−pH đ c đo b ng test pH, chính xác đ n 0,3.ượ ằ ế
Xác đ nh m t s ch tiêu nuôi cá.ị ộ ố ỉ
−Cân kh i l ng c th cá b ng cân đi n t , chính xác đ n 0,01 g.ố ượ ơ ể ằ ệ ử ế
17
−Đo chi u dài c th cá b ng gi y k ô ly k thu t, chính xác đ n 1 mm.ề ơ ể ằ ấ ẻ ỹ ậ ế
−Cân th c ăn b ng cân đ ng h , chính xác đ n 2 g..ứ ằ ồ ồ ế
2.2.4 Ph ng pháp x lý s li u.ươ ử ố ệ
−T l cho ăn (K):ỷ ệ
K = 100
2
1
×
W
W
(%)
W1: Kh i l ng th c ăn cho đàn cá s d ng trong m t ngày.ố ượ ứ ử ụ ộ
W2: T ng kh i l ng thân đàn cá.ổ ố ượ
- Tính h s th c ăn (FCR):ệ ố ứ
FCR = WW
W
caca
t
12
−
Wt: T ng l ng th c ăn cá s d ngổ ượ ứ ử ụ
Wca1: T ng kh i l ng cá ban đ uổ ố ượ ầ
Wca2: T ng kh i l ng cá k t thúc đ t ngổ ố ượ ế ợ ươ
− T l s ng (TLS):ỷ ệ ố
TLS = 100
2
1
×
M
M
(%)
M1: S l ng cá sau (con).ố ượ
M2: S l ng cá ban đ u (con).ố ượ ầ
−T c đ sinh tr ng tuy t đ i trung bình ngày v chi u dài c a cá (DLG):ố ộ ưở ệ ố ề ề ủ
DLG =
12
12
tt
LL
−
−
(mm/ngày)
L1: Chi u dài cá (cm) ki m tra l n tr c t i th i đi m tề ể ầ ướ ạ ờ ể 1.
L2: Chi u dài cá (cm) ki m tra l n sau t i th i đi m tề ể ầ ạ ờ ể 2.
- T c đ sinh tr ng tuy t đ i trung bình ngày v kh i l ng c a cá (DWG):ố ộ ưở ệ ố ề ố ượ ủ
DWG =
12
12
tt
WW
−
−
(g/ngày)
W1: Kh i l ng cá trung bình (g) l n ki m tra tr c t i th i đi m tố ượ ầ ể ướ ạ ờ ể 1.
W2: Kh i l ng cá trung bình (g) l n ki m tra sau t i th i đi m tố ượ ầ ể ạ ờ ể 2.
18
−T c đ sinh tr ng t ng đ i c a chi u dài cá tính theo ngày (SGRố ộ ưở ươ ố ủ ề L):
SGRL = 100
12
12 ×
−
−
tt
LnLLnL
(%/ngày)
L1: Chi u dài trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tề ủ ầ ể ạ ờ ể 1.
L2: Chi u dài trung bình cá c a l n ki m ta t i th i đi m tề ủ ầ ể ạ ờ ể 2.
−T c đ sinh tr ng t ng đ i c a kh i l ng cá tính theo ngày (SGRố ộ ưở ươ ố ủ ố ượ W):
SGRW = 100
12
12 ×
−
−
tt
LnWLnW
(%/ngày)
W1: Kh i l ng trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tố ượ ủ ầ ể ạ ờ ể 1.
W2: Kh i l ng trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tố ượ ủ ầ ể ạ ờ ể 2.
−T c đ tăng tr ng t ng đ i % theo chi u dài cá (Lố ộ ưở ươ ố ề L):
LL = 100
1
12 ×
−
L
LL
(%)
L1: Chi u dài trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tề ủ ầ ể ạ ờ ể 1.
L2: Chi u dài trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tề ủ ầ ể ạ ờ ể 2.
−T c đ tăng tr ng t ng đ i % theo kh i l ng cá (Wố ộ ưở ươ ố ố ượ W):
WW = 100
1
12 ×
−
W
WW
(%)
W1:Kh i l ng trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tố ượ ủ ầ ể ạ ờ ể 1.
W2: Kh i l ng trung bình cá c a l n ki m tra t i th i đi m tố ượ ủ ầ ể ạ ờ ể 2.
− S li u đ c x lý d a vào ph ng pháp th ng kê sinh h c, ph n m m Excel.ố ệ ượ ử ự ươ ố ọ ầ ề
Giá tr trung bình c a dãy s li u: AVERAGE (Range).ị ủ ố ệ
Đ l ch chu n: STDEV ( Range).ộ ệ ẩ
Ph ng sai m u: VAR (Range). ươ ẫ
− Sai s chu n:ố ẩ
SE =
n
S
19
S = ( )∑ −
=
−
n
i
XX in 1
2
1
1
−H s phân đàn (Cệ ố V).
CV = X
S
x 100 (%)
− Trong đó:
n: s m uố ẫ
S: Đ l ch chu n.ộ ệ ẩ
X : Giá tr trung bìnhị
−Các thông s sau khi thu th p đ c t ng h p trên ph n m m Excel, sau đó số ậ ượ ổ ợ ầ ề ử
d ng hàm phân tích ph ng sai m t nhân t (one way ANOVA) và Durcan test trênụ ươ ộ ố
ph n m m SPSS 15.0 đ ki m đ nh s sai khác có ý nghĩa th ng kê (v i p < 0,05)ầ ề ể ể ị ự ố ớ
c a các ch tiêu gi a các nghi m th c trong thí nghi m.ủ ỉ ữ ệ ứ ệ
PH N III. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU NẦ Ế Ả Ứ Ả Ậ
3.1 H th ng công trình.ệ ố
3.1.1 B nuôi.ể
- B ng nuôi cá gi ng: G m 20 b , có d ng hình vuông (chi u dài c nh b là 2ể ươ ố ồ ể ạ ề ạ ể
m, chi u cao thành b là 1,2 m). Các b này đ c đ t trong nhà và có mái che, v iề ể ể ượ ặ ớ
h th ng c p n c, s c khí cũng nh h th ng thoát n c đ y đệ ố ấ ướ ụ ư ệ ố ướ ầ ủ
- Sau đây là m t c t c a b ng gi ng cá chim vây vàng.ặ ắ ủ ể ươ ố
2 m
20
Hình 3.1: M t c t b xi măng ng cá gi ngặ ắ ể ươ ố
1,2m
Lù th i n c ả ướ
Φ=0,05m
0,1m
21
Hình 3.2: Khu nuôi sinh kh i t oố ả Hình 3.3: B ng cá gi ng ể ươ ố
Hình 3.4: S đ b trí xô thí nghi mơ ồ ố ệ Hình 3.5: Th c ăn cá t pứ ạ
22
3.1.2 H th ng c p thoát n c.ệ ố ấ ướ
− H th ng c ng h p lý, d v n hành t o đi u ki n thu n l i cho vi c thayệ ố ố ợ ễ ậ ạ ề ệ ậ ợ ệ
n c cũng nh c p n c trong quá trình nuôi. M i b ng có m t lù đáy x c nướ ư ấ ướ ỗ ể ươ ộ ả ạ
đ x n c.ể ả ướ
−Ngu n n c: N c đ c b m tr c ti p t bi n (d a vào th y tri u) lên cácồ ướ ướ ượ ơ ự ế ừ ể ự ủ ề
b l ng có th tích 12 mể ắ ể 3 đ c đ t trong nhà. Đ kho ng 2 - 3 ngày cho ch t b nượ ặ ể ả ấ ẩ
l ng r i dùng máy b m chìm b m n c đ n các b ng. N c c p vào b ngắ ồ ơ ơ ướ ế ể ươ ướ ấ ể ươ
đ c l c qua túi siêu l c. Do n c tr i dùng đ ng gi ng cá không yêu c uượ ọ ọ ướ ở ạ ể ươ ố ầ
cao nh ng gi ng tôm nên không c n dùng hóa ch t đ x lý. Ch có n c dùngư ươ ố ầ ấ ể ử ỉ ướ
đ nuôi sinh kh i t o thì yêu c u nghiêm ng t h n. N c đ c b m tr c ti p tể ố ả ầ ặ ơ ướ ượ ơ ự ế ừ
bi n lên b l ng đ t ngoài tr i (x lý b ng chlorine A v i n ng đ 150 – 200ể ể ắ ặ ở ờ ử ằ ớ ồ ộ
ppm), ph i n ng r i dùng thu c th đ ki m tra d l ng Chlorine tr c khiơ ắ ồ ố ử ể ể ư ượ ướ
b m n c vào b ch a trong nhà (th tích b 4,5 mơ ướ ể ứ ể ể 3, ph b t).ủ ạ
3.2 K thu t ng nuôi cá chim vây vàng giai đo n t cá h ng lên cá gi ngỹ ậ ươ ạ ừ ươ ố
3.2.1 Chu n b b ng.ẩ ị ể ươ
− V sinh b : Sau khi thu ho ch các b ng và d ng c đ c v sinh theoệ ể ạ ể ươ ụ ụ ượ ệ
trình t nh sau:ự ư
+ Tháo dây s c khí đem r a s ch b ng xà phòng, ph i khô. Đá b t ngâmụ ử ạ ằ ơ ọ
Chlorine A (n ng đ 200 ppm) kho ng 1 - 2 ngày, r a l i b ng n c ng t r i ph i n ng.ồ ộ ả ử ạ ằ ướ ọ ồ ơ ắ
+ B đ c x c n n c, dùng bàn ch i và xà phòng chà s ch thành b , đáyể ượ ả ạ ướ ả ạ ể
b rể ửa l i b ng n c ng t, t t chlorine A đ kho ng 1 - 2 ngày và r a l i b ng n cạ ằ ướ ọ ạ ể ả ử ạ ằ ướ
ng t.ọ
+ Sau đó c p n c vào b ng (m c n c kho ng 1 m, cách thành b 15ấ ướ ể ươ ự ướ ả ể
- 20 cm), b trí m i b 5 s c khí.ố ỗ ể ụ
− M t s y u t môi tr ng trong b ng tr c khi th gi ng.ộ ố ế ố ườ ể ươ ướ ả ố
+ Đ m n: 33 pptộ ặ
+ pH: 8,2
+ Đ ki m: 119 mgCaCOộ ề 3/L
+ Oxy hòa tan: 7 mgO2/L
23
3.2.2 Th gi ng và m t đ ng.ả ố ậ ộ ươ
−Các tiêu chu n ch n gi ng: Kích c đ ng đ u, b i l i và ph n x linh ho t. Không bẩ ọ ố ỡ ồ ề ơ ộ ả ạ ạ ị
t n th ng và d t t, màu s c t nhiên, s c kh e t t. Kích th c cá t 1,8 - 2,5 cm.ổ ươ ị ậ ắ ự ứ ỏ ố ướ ừ
−M t đ ng gi ng: 1 - 1,5 con/L.ậ ộ ươ ố
3.2.3 Th c ăn và k thu t cho ăn.ứ ỹ ậ
Th c ăn.ứ
−Th c ăn dùng trong ng gi ng cá chim vây vàng trong b xi măng t 35 - 60ứ ươ ố ể ừ
ngày tu i là th c ăn t ng h p NRD d ng b t viên c a INVE. T ngày th 19 b tổ ứ ổ ợ ạ ộ ủ ừ ứ ắ
đ u t p cho ăn th c ăn t ng h p NRD 3/5 (kích th c h t 300 – 500 µm) k t h pầ ậ ứ ổ ợ ướ ạ ế ợ
v i Nauplius c a Artemia và quan sát ho t đ ng b t m i c a cá. Đ n khi cá ngớ ủ ạ ộ ắ ồ ủ ế ươ
đ c 27 ngày tu i cho ăn th c ăn NRD 4/6 (kích th c h t 400 – 600 µm). Ngàyượ ổ ứ ướ ạ
th 30 tr đi cho cá ăn hoàn toàn b ng th c ăn t ng h p. Sau 40 ngày tu i cho cáứ ở ằ ứ ổ ợ ổ
ăn xen k v i th c ăn tôm (thành ph n Protein < 42 %, kích th c h t 500 – 800ẽ ớ ứ ầ ướ ạ
µm) k t h p v i th c ăn NRD 5/8. Ngày th 45 - 60 cho ăn th c ăn viên có kíchế ợ ớ ứ ứ ứ
th c h t 800 – 1200 µm.ướ ạ
+ Th c ăn t ng h p NRD là s n ph m c a INVE có thành ph n nguyên li u: Đ mứ ổ ợ ả ẩ ủ ầ ệ ạ
đ ng v t bi n, b t ngũ c c, đ m th c v t, d u cá, t o, men, ch t ch ng oxy hóa.ộ ậ ể ộ ố ạ ự ậ ầ ả ấ ố
B ng 3.1: M t s ch tiêu ch t l ng th c ăn NRDả ộ ố ỉ ấ ượ ứ
Thành ph nầ %
Protein >55
Lipid >8
Ch t xấ ơ <1,9
Đ mộ ẩ <8
K thu t cho ăn.ỹ ậ
- Kh u ph n th c ăn: T khi cá đ c 30 ngày tu i cho ăn hoàn toàn th c ăn t ngẩ ầ ứ ừ ượ ổ ứ ổ
h p, l ng th c ăn đ c tăng d n theo ngày. Kh u ph n th c ăn theo nhu c u c aợ ượ ứ ượ ầ ẩ ầ ứ ầ ủ
cá và đ c đi u ch nh theo tr ng l ng c a cá. Cho cá ăn t t đ n khi cá khôngượ ề ỉ ọ ượ ủ ừ ừ ế
ăn n a thì d ng (th i gian cho cá ăn kéo dài kho ng 30 phút). Trong khi cho cá ănữ ừ ờ ả
ph i theo dõi ho t đ ng b t m i c a cá đ đi u ch nh l ng th c ăn cho phù h p,ả ạ ộ ắ ồ ủ ể ề ỉ ượ ứ ợ
h n ch d th a.ạ ế ư ừ
24
- S l n cho ăn: Ngày cho ăn 4 l n (7h, 11h, 14h, 17h).ố ầ ầ
- Cách cho ăn: Th i gian đ u t p cho cá ăn b ng cách dùng ca gõ vào thành b gâyờ ầ ậ ằ ể
ti ng đ ng nh đ t o ph n x có đi u ki n cho cá. Sau vài l n cá quen d n, m iế ộ ẹ ể ạ ả ạ ề ệ ầ ầ ỗ
b a cho ăn dùng ca gõ nh cá b i lên ăn, lúc này ti ng gõ tr thành tín hi u b tữ ẹ ơ ế ở ệ ắ
m i th m chí có th làm cho cá ti t d ch tiêu hóa đ chu n b ăn [5]. Tr c khi choồ ậ ể ế ị ể ẩ ị ướ
ăn ta nên v n nh s c khí g n ch cho ăn đ th c ăn không b trôi đi, cho ăn cặ ỏ ụ ầ ỗ ể ứ ị ố
đ nh m t góc b . Cho ăn t t ít m t tránh l ng th c ăn d th a chìm xu ngị ở ộ ể ừ ừ ộ ượ ứ ư ừ ố
đáy gây ô nhi m môi tr ng t o khí đ c (Hễ ườ ạ ộ 2S, NH3) và gây lãng phí. Dùng tay r iả
đ u th c ăn, càng v cu i l ng cho ăn càng gi m.ề ứ ề ố ượ ả
B ng 3.2: T l cho ăn th c ăn t ng h p c a cá ng trong b xi măng.ả ỷ ệ ứ ổ ợ ủ ươ ể
Ngày ngươ WTB (g/con) L ng th c ăn sượ ứ ử
d ng (kg/v n/ngày)ụ ạ
T l cho ăn (%)ỷ ệ
35
35-40
40-45
45-50
50-55
55-60
0,3
0,6-0,65
1-1,1
1,3
1,5
2,1
0,3-0,4
0,4-0,6
0,8-1
1,1-1,2
1,2-1,3
1,4-1,6
13
12
11
10
8
8
−Qua b ng 3.2 cho th y t l th c ăn t ng h p cho cá ăn (%) s d ng so v iả ấ ỷ ệ ứ ổ ợ ử ụ ớ
kh i l ng thân gi m khi cá có kích th c tăng d n (đây là quy lu t c a sinh v t),ố ượ ả ướ ầ ậ ủ ậ
tuy nhiên l ng th c ăn cá s d ng thì tăng. 2 đ t có ch đ chăm sóc và qu nượ ứ ử ụ Ở ợ ế ộ ả
lý nh nhau nên không có s sai khác v t l cho ăn và l ng th c ăn cá s d ngư ự ề ỷ ệ ượ ứ ử ụ
gi a 2 đ t ng.ữ ợ ươ
3.2.4 Qu n lý và chăm sóc.ả
3.2.4.1 Qu n lý môi tr ng.ả ườ
−Các y u t môi tr ng trong b ng đ c đi u ch nh n m trong ng ngế ố ườ ể ươ ượ ề ỉ ằ ưỡ
thích h p đ cá sinh tr ng và phát tri n t t. Vi c ki m tra các y u t môi tr ngợ ể ưở ể ố ệ ể ế ố ườ
b ng có vai trò r t quan tr ng vì nó có nh h ng đ n sinh tr ng c a cá, n uể ươ ấ ọ ả ưở ế ưở ủ ế
môi tr ng bi n đ ng l n, cá có th ch t ho c ch m l n. Sau đây là b ng các y uườ ế ộ ớ ể ế ặ ậ ớ ả ế
25
t môi tr ng trong b ng nuôi cá chim vây vàng giai đo n t cá h ng lên cáố ườ ể ươ ạ ừ ươ
gi ng hai đ t ng.ố ở ợ ươ
B ng 3.3: M t s y u t môi tr ng trong b ng cá chim vây vàngả ộ ố ế ố ườ ể ươ
Ngày
ngươ
Nhi t đ (ệ ộ 0C) pH Oxy hòa tan (mgO2/
L)
Sáng Chi uề Sáng Chi uề Sáng Chi uề
Đ tợ
I
35 -
45
25 – 26
25,4± 0,52
26 – 27
26,3±0,48
7,5 - 8 7,4 – 7,8 5 – 5,9
5,46±0,28
5,2 – 5,8
5,52±0,19
45 -
55
25 – 27
25,9±0,74
26 – 28
26,9±0,74
7,5 – 7,9 7,4 – 7,8 5,1 – 6
5,55±0,27
5,2 – 5,8
5,52±0,2
55 -
60
25 – 27
26±1
26 – 28
26,75±0,96
7,6 – 8,2 7,5 - 8 5,5 – 6
5,62±0,28
5,4 – 5,9
5,6±0,22
Đ tợ
II
35 -
45
28 – 29
28,2±0,42
28 – 30
29±0,66
7,5 – 8,2 7,4 – 7,9 5 – 6
5,43±0,29
4,7 – 5,8
5,22±0,33
45 -
55
28 – 29
28,7±0,48
30 – 31
29,7±0,48
7,6 - 8 7,5 – 7,9 5,2 – 6,8
5,63±0,55
5,1 – 7
5,69±0,57
55 -
60
29 – 30
29,67±0,58
30 – 31
30,67±0,58
7,8 7,7 – 7,9 6,1 – 6,4
6,27±0,15
6,2 – 6,5
6,33±0,15
(Ghi chú: Giá tr trong b ng là giá tr nh nh t - giá tr l n nh t/giá tr trung bình ± đ l chị ả ị ỏ ấ ị ớ ấ ị ộ ệ
chu n ).ẩ
−Qua b ng s li u trên cho th y các y u t môi tr ng trong b ng đ uả ố ệ ở ấ ế ố ườ ể ươ ề
n m trong ng ng thích h p đ cá chim vây vàng sinh tr ng và phát tri n. Bằ ưỡ ợ ể ưở ể ể
ng gi ng cá chim vây vàng đ c xây trong nhà nên nhi t đ n đ nh t 27 – 31ươ ố ượ ệ ộ ổ ị ừ
0C (tr m t s ngày đ t I nhi t đ xu ng th p là 25 ừ ộ ố ở ợ ệ ộ ố ấ 0C do m a nhi u, sau đóư ề
nhi t đ n đ nh 26 -29 ệ ộ ổ ị 0C; đ t II ít m a nên nhi t đ cao h n đ t I và nhi t đ 28ợ ư ệ ộ ơ ợ ệ ộ
– 31 0C). pH n đ nh t 7,4 - 8,2 (do siphon đáy b và thay n c đ c ti n hànhổ ị ừ ể ướ ượ ế
hàng ngày). S c khí liên t c (24/24h), tr ng h p m t đi n có s d ng máy phát,ụ ụ ườ ợ ấ ệ ử ụ
s d ng đ nh kỳ ch ph m sinh h c Mazzal (n ng đ 0,1 – 0,5 ppm) vào bu iử ụ ị ế ẩ ọ ồ ộ ổ
chi u t i, nên hàm l ng oxy hòa tan trong b n đ nh t 4,7 - 6,8 mgOề ố ượ ể ổ ị ừ 2/L, đ mả
b o cho quá trình hô h p c a cá. Đ m n trong b ng n đ nh t 32 – 34 ppt, ítả ấ ủ ộ ặ ể ươ ổ ị ừ
có s bi n đ ng.ự ế ộ
3.2.4.2 Ch đ s c khí, siphon và thay n c.ế ộ ụ ướ
26
- S c khí: M i b ng đ c b trí 5 dây s c khí , ch đ s c khí m nhụ ỗ ể ươ ượ ố ụ ế ộ ụ ạ
(24/24h), đ cung c p đ Oể ấ ủ 2 cho cá khi ng.ươ
- Siphon: Trong quá trình ng gi ng cá chim vây vàng, vi c siphon đáy bươ ố ệ ể
đ c ti n hành hàng ngày (1 - 2 l n/ngày). B i vì trong giai đo n ng t cáượ ế ầ ở ạ ươ ừ
h ng lên cá gi ng, vi c duy trì đáy b s ch là r t quan tr ng. Khi siphon nên t tươ ố ệ ể ạ ấ ọ ắ
s c khí ho c v n nh s c khí đ ch t th i và th c ăn d chìm xu ng đáy b , r iụ ặ ặ ỏ ụ ể ấ ả ứ ư ố ể ồ
dùng ng siphon hút nh nhàng di chuy n t t đáy b đ hút h t ch t b n raố ẹ ể ừ ừ ở ể ể ế ấ ẩ
ngoài. Sau đó v n s c khí m nh tr l i. Khi siphon ta k t h p v sinh thành b , dây s cặ ụ ạ ở ạ ế ợ ệ ể ụ
khí (1 l n/ngày). R a đá b t (2 - 3 ngày/l n) đ tránh ch t b n bám vào đá b t làm s c khíầ ử ọ ầ ể ấ ẩ ọ ụ
y u.ế
- Thay n c: Đ c ti n hành hàng ngày (1 – 2 l n/ngày), m c đích là đ gi choướ ượ ế ầ ụ ể ữ
các y u t môi tr ng trong b ng n đ nh. L ng n c thay 50 – 90 % thế ố ườ ể ươ ổ ị ượ ướ ể
tích n c b ng và chuy n b khi c n.ướ ể ươ ể ể ầ
3.2.4.3 T c đ tăng tr ng, t l s ng, t l d hình và h s phân đàn vố ộ ưở ỷ ệ ố ỷ ệ ị ệ ố ề
chi u dài c a cá chim vây vàng ng trong b xi măng.ề ủ ươ ể
T c đ tăng tr ng.ố ộ ưở
B ng 3.4: Tăng tr ng v kh i l ng c a cá chim vây vàng qua 2 đ t ng trongả ưở ề ố ượ ủ ợ ươ
b xi măng.ể
Ch tiêuỉ W1 (g/con) W2 (g/con)
35
40
45
50
55
65
DWG (g/ngày)
0,23±0,02
0,62±0,114
1,15±0,165
1,32±0,143
1,49±0,164
2,02±0,213
0,071
0,33
0,675±0,220
1,075±0,092
1,28±0,072
1,50±0,216
2,14
0,072
(Ghi chú: W1: kh i l ng cá ng đ t 1; W2: kh i l ng cá ng đ t 2; DWG: t c đ tăngố ượ ươ ở ợ ố ượ ươ ở ợ ố ộ
tr ng tuy t đ i v kh i l ng. Giá tr trình bày trong b ng là giá tr trung bình ± đ l chưở ệ ố ề ố ượ ị ả ị ộ ệ
chu n).ẩ
−Qua b ng 3.4 ta th y tăng tr ng v kh i l ng c a cá chim 2 đ t ng cóả ấ ưở ề ố ượ ủ ở ợ ươ
xu h ng tăng. đ t 1 kh i l ng c a cá tăng t 0,23 ± 0,02 g/con lên 2,02 ±ướ Ở ợ ố ượ ủ ừ
0,213 g/con khi thu ho ch; cá ng đ t 2 kh i l ng tăng t 0,33 g/con lên 2,14ạ ươ ở ợ ố ượ ừ
27
g/con khi thu ho ch. Tuy cá đ t 2 khi ti n hành ng giai đo n t cá h ng lênạ ở ợ ế ươ ạ ừ ươ
cá gi ng có kh i l ng l n h n cá ng đ t 1, nh ng t c đ tăng tr ng tuy tố ố ượ ớ ơ ươ ở ợ ư ố ộ ưở ệ
đ i v kh i l ng 2 đ t là g n nh nhau. T c đ tăng tr ng tuy t đ i v kh iố ề ố ượ ở ợ ầ ư ố ộ ưở ệ ố ề ố
l ng c a cá chim ng đ t 1 là 0,071 g/ngày; đ t 2 là 0,072 g/ngày. Tăngượ ủ ươ ở ợ ợ
tr ng c a cá chim vây vàng ng 2 đ t không có s khác nhau là do có ch đưở ủ ươ ở ợ ự ế ộ
chăm sóc và qu n lý nh nhau.ả ư
B ng 3.5: Tăng tr ng v chi u dài c a cá chim vây vàng qua 2 đ t ng trongả ưở ề ề ủ ợ ươ
b xi măngể
Ch tiêuỉ L1 (mm/con) L2 (mm/con)
35
40
45
50
55
60
DLG (mm/ngày)
18,23±2,596
25,58±2,931
30,8±2,690
35,53±3,530
38,85±5,314
45,3±4,540
1,08
21,75
27,570±3,037
34,25±3,144
37,75±0,330
39,7±2,175
46,60±4,210
0,99
(Ghi chú: L1: chi u dài cá ng đ t 1; L2: chi u dài cá ng đ t 2; giá tr ghiề ươ ở ợ ề ươ ở ợ ị
trong b ng là giá tr trung bình ± đ l ch chu n).ả ị ộ ệ ẩ
−Qua b ng 3.5 ta th y sinh tr ng c a cá chim vây vàng 2 đ t ng không cóả ấ ưở ủ ở ợ ươ
s sai khác nhi u, do ch đ chăm sóc và qu n lý 2 đ t ng là nh nhau. T cự ề ế ộ ả ở ợ ươ ư ố
đ tăng tr ng tuy t đ i v chi u dài c a đ t 1 và đ t 2 l n l t là 1,08 và 0,99ộ ưở ệ ố ề ề ủ ợ ợ ầ ượ
mm/ngày. Khi thu ho ch cá 2 đ t có chi u dài đ t l n l t là (đ t 1 cá có chi uạ ở ợ ề ạ ầ ượ ợ ề
dài 45,3 ± 4,54 mm, cá ng đ t 2 khi thu ho ch có chi u dài là 46,6 ± 4,21 mm).ươ ở ợ ạ ề
Giá bán cá khi thu ho ch là 2.500 - 3.000 VNĐ/con.ạ
28
H s phân đàn (ệ ố CVL).
B ng 3.6: H s phân đàn v chi u dài c a cá chim vây vàng qua hai đ t ngả ệ ố ề ề ủ ợ ươ
trong b xi măng.ể
Ngày ngươ H s phân đàn CVệ ố L (%)Đ t 1ợ Đ t 2ợ
35
40
45
50
55
60
14,23
11,53±1,863
8,66±1,460
9,98±0,974
12,75±2,560
10,02
22,47
11,35±3,669
9,29±2,644
8,49±0,722
5,60±1,99
9,035
(Ghi chú: S li u trình bày trong b ng là giá tr trung bình ± đ l ch chu n).ố ệ ả ị ộ ệ ẩ
−T b ng 3.6 cho th y h s phân đàn v chi u dài c a cá ng đ t 1 caoừ ả ấ ệ ố ề ề ủ ươ ở ợ
h n đ t 2 là do đ t 2 vi c phân c đ c ti n hành nhi u h n, nên khi ng cáơ ợ ở ợ ệ ỡ ượ ế ề ơ ươ
l n nhanh và phân đàn ít h n. Chính vì th mà trong ng gi ng vi c phân c cũngớ ơ ế ươ ố ệ ỡ
có vai trò r t quan tr ng, nh h ng đ n sinh tr ng và phát tri n c a cá. Đ cáấ ọ ả ưở ế ưở ể ủ ể
nhanh l n, n u có đi u ki n 8 - 10 ngày ti n hành phân c 1 l n, r i ng nuôi cácớ ế ề ệ ế ỡ ầ ồ ươ
kích c khác nhau trong các b khác nhau.ỡ ể
T l s ng và t l d hìnhỷ ệ ố ỷ ệ ị .
B ng 3.7: T l s ng và t l d hình c a cá chim vây vàng ng trong b xiả ỷ ệ ố ỷ ệ ị ủ ươ ể
măng 2 đ t ng.ở ợ ươ
Ch tiêuỉ Đ t 1ợ Đ t 2ợ
T l d hình (%)ỷ ệ ị
T l s ng (%)ỷ ệ ố
6±1,02
96,49
4,41±1,65
97,75
(Ghi chú: Giá tr trình bày trong b ng là giá tr trung bình ± đ l ch chu n).ị ả ị ộ ệ ẩ
−Qua b ng 3.7 ta th y t l s ng c a cá chim vây vàng ng t giai đo n cáả ấ ỷ ệ ố ủ ươ ừ ạ
h ng lên cá gi ng có t l s ng cao (đ t 1 là 96,49 % và đ t 2 là 97,75 %). Cáươ ố ỷ ệ ố ợ ợ
ch t có th là do m t s cá nh không ăn đ c th c ăn, khi thay n c không chú ýế ể ộ ố ỏ ượ ứ ướ
đ n c tràn nên m t s cá theo n c ra ngoài. Khi ng gi ng cá chim vây vàngể ướ ộ ố ướ ươ ố
không th y hi n t ng cá ăn th t l n nhau gi ng nh ng nuôi cá ch m, cá mú….ấ ệ ượ ị ẫ ố ư ươ ẽ
Đây cũng là m t thu n l i c a vi c ng gi ng cá chim vây vàng giai đo n cáộ ậ ợ ủ ệ ươ ố ạ
29
h ng lên cá gi ng. Đ t l s ng khi ng cao mà cá l n nhanh thì ta nên qu n lýươ ố ể ỷ ệ ố ươ ớ ả
t t các y u t môi tr ng b ng, m t đ t 1 - 1,5 con/L, ch đ cho ăn phùố ế ố ườ ể ươ ậ ộ ừ ế ộ
h p, đ nh kỳ phân c và san th a m t đ .ợ ị ỡ ư ậ ộ
−Qua b ng s li u th y t l d hình c a đ t 2 th p h n so v i đ t 1. T l dả ố ệ ấ ỷ ệ ị ủ ợ ấ ơ ớ ợ ỷ ệ ị
hình đ t 1 là 6 ± 1,02 % và đ t 2 là 4,41 ± 1,65 %. Qua đ t th c t p tr i th cở ợ ở ợ ợ ự ậ ở ạ ự
nghi m em th y nguyên nhân t l d hình c a cá ng đ t 2 th p h n đ t 1, cóệ ấ ỷ ệ ị ủ ươ ở ợ ấ ơ ợ
th là do n ng đ làm giàu Nauplius - Artemia b ng DHA protein selco (acid béoể ồ ộ ằ
không no có công th c 22 : 6n - 3) c a đ t 2 cao h n đ t 1. Thành ph n dinhứ ủ ợ ơ ợ ầ
d ng c a DHA là Lipid: 21 %, Protein: 24 %. Thành ph n nguyên li u g m cóưỡ ủ ầ ệ ồ
d u cá, bánh mì, t o, vitamin, khoáng và ch t ch ng oxy hóa. Màu s c nâu nh t,ầ ả ấ ố ắ ạ
đ c b o qu n trong t l nh. N ng đ DHA làm giàu Nauplius - Artemia đ t 1ượ ả ả ủ ạ ồ ộ ở ợ
là 70 - 100 ppm, còn đ t 2 là 250 - 300 ppm. Nguyên nhân v d hình c a cá chimợ ề ị ủ
vây vàng trong quá trình ng gi ng ch a xác đ nh rõ, do ch a có nghiên c uươ ố ư ị ư ứ
nhi u v b nh.ề ề ệ
3.3 Thí nghi m nh h ng c a lo i th c ăn đ n sinh tr ng và t l s ngệ ả ưở ủ ạ ứ ế ưở ỷ ệ ố
c a cá chim vây vàng (ủ Trachinotus blochii Lacepede, 1801).
3.3.1 V sinh và b trí thí nghi m.ệ ố ệ
- V sinh: Xô nh a đ c c r a s ch s b ng xà phòng tr c khi b trí thíệ ự ượ ọ ử ạ ẽ ằ ướ ố
nghi m. C p n c bi n kho ng 15 L, m i xô b trí m t s c khí.ệ ấ ướ ể ả ỗ ố ộ ụ
- M t đ : 2 con/L.ậ ộ
3.3.2 Th c ăn và k thu t cho ăn.ứ ỹ ậ
- NT1: Cho ăn hoàn toàn th c ăn t ng h p NRD. T l cho ăn 10 % kh i l ngứ ổ ợ ỷ ệ ố ượ
thân. Ngày cho ăn 4 l n (7h,11h, 14h, 17h). Cân th c ăn hàng ngày và tăng d n theoầ ứ ầ
kh i l ng cá, cho ăn t t ít m t tránh th c ăn d th a.ố ượ ừ ừ ộ ứ ư ừ
- NT2: Cho ăn hoàn toàn th c ăn cá t p (cá t p s d ng là cá c m ho c cá n c).ứ ạ ạ ử ụ ơ ặ ụ
T l cho ăn kho ng 50 - 60 % kh i l ng thân. Ngày cho ăn 3 l n (7h, 11h, 15h).ỷ ệ ả ố ượ ầ
Cho ăn t t đ n khi cá no thì d ng, tránh làm ô nhi m môi tr ng. Sau khi cho cáừ ừ ế ừ ễ ườ
ăn xong kho ng 30 phút thay 100 % l ng n c.ả ượ ướ
30
- NT3: Cho ăn n a th c ăn t ng h p, n a th c ăn cá t p. T l cho ăn th c ănử ứ ổ ợ ử ứ ạ ỷ ệ ứ
th c ăn t ng h p 5 % kh i l ng thân, cho ăn ngày 2 l n (11h, 17h). T l cho ănứ ổ ợ ố ượ ầ ỷ ệ
th c ăn cá t p là 30 % kh i l ng thân, cho ăn ngày 2 l n (7h, 14h). Cho ăn t t ítứ ạ ố ượ ầ ừ ừ
m t, sau khi cho ăn cá t p xong kho ng 30 phút thay 100 % l ng n c.ộ ạ ả ượ ướ
B ng 3.8: L ng th c ăn cá s d ng và h s th c ăn các nghi m th cả ượ ứ ử ụ ệ ố ứ ở ệ ứ
W (g/con) L ng th c ăn cá s d ng (g)ượ ứ ử ụ FCR
1-7
ngày
7-14
ngày
14-21
ngày
21-28
ngày
1-7
ngày
7-14
ngày
14-21
ngày
21-28
ngày
NT1
NT2
NT3
0,43
0,43
0,47
0,73
0,68
0,73
1,09
1,02
1,3
1,39
1,39
1,78
27,09
162,54
14,81
88,83
45,99
211,82
22,74
113,69
67,91
314,16
40,04
200,02
86,59
428,12
54,824
274,12
1,48
7,29
0,64
3,29
Qua b ng 3.8 ta th y NT1 cho ăn hoàn toàn th c ăn t ng h p có FCR th pả ấ ở ứ ổ ợ ấ
nh t là 1,48; NT2 cho ăn hoàn toàn th c ăn cá t p có FCR cao nh t là 7,29; còn ấ ở ứ ạ ấ ở
NT3 có FCR th p h n NT2 (FCR c a th c ăn cá t p là 3,29 và FCR c a th c ănấ ơ ủ ứ ạ ủ ứ
t ng h p là 0,64). Tuy NT2, NT3 cho cá ăn th c ăn cá t p thì cá l n nhanh h nổ ợ ở ứ ạ ớ ơ
nh ng l i có FCR cao, d gây ô nhi m môi tr ng. Chính vì v y mà trong quáư ạ ễ ễ ườ ậ
trình ng sau khi cho cá ăn xong kho ng 30 phút thì ta ph i thay n c ngay. N uươ ả ả ướ ế
có đi u ki n nên th nghi m ng cá chim vây vàng giai đo n cá h ng lên cáề ệ ử ệ ươ ạ ươ
gi ng trong ao đ t, s d ng th c ăn cá t p thì cá s có t c đ tăng tr ng cao h nố ấ ử ụ ứ ạ ẽ ố ộ ưở ơ
cho cá ăn th c ăn t ng h p.ứ ổ ợ
3.3.3 Qu n lý y u t môi tr ng.ả ế ố ườ
- Các y u t môi tr ng n m trong ng ng thích h p và ít bi n đ ng.ế ố ườ ằ ưỡ ợ ế ộ
+ Nhi t đ : 26 – 31 ệ ộ 0C
+ pH : 7,9 – 8,2
+ O2 hòa tan : 5,6 – 6,8 mgO2/L
+ Đ m n: 32 – 34 pptộ ặ
- S c khí, siphon, thay n c:ụ ướ
+ S c khí: M i xô b trí 1 s c khí, s c khí m nh (24/24h).ụ ỗ ố ụ ụ ạ
31
+ Siphon: Đ c ti n hành hàng ngày sau khi cho cá ăn kho ng 30 phút.ượ ế ả
+ Thay n c: Th ng xuyên 1 - 2 l n/ ngày (đ c bi t NT2, NT3 có s d ngướ ườ ầ ặ ệ ở ử ụ
th c ăn cá t p), l ng n c thay 100 %. Khi thay n c nên k t h p r a xô thíứ ạ ượ ướ ướ ế ợ ử
nghi m, dây s c khí và đá b t đ s c khí không b t c.ệ ụ ọ ể ụ ị ắ
3.3.4 nh h ng c a lo i th c ăn đ n sinh tr ng và t l s ng c a cá chimẢ ưở ủ ạ ứ ế ưở ỷ ệ ố ủ
vây vàng giai đo n cá h ng lên cá gi ng.ạ ươ ố
3.3.4.1 T c đ tăng tr ng.ố ộ ưở
Trong ng nuôi cá th c ăn là y u t có nh h ng đ n sinh tr ng và t lươ ứ ế ố ả ưở ế ưở ỷ ệ
s ng đ c bi t là giai đo n cá h ng lên cá gi ng. Đ tìm hi u nh h ng c aố ặ ệ ạ ươ ố ể ể ả ưở ủ
th c ăn đ n sinh tr ng và t l s ng c a cá chim vây vàng, thí nghi m v i 3ứ ế ưở ỷ ệ ố ủ ệ ớ
nghi m th c sau: NT1 (cho ăn hoàn toàn th c ăn t ng h p NRD), NT2 (cho ăn hoànệ ứ ứ ổ ợ
toàn th c ăn cá t p), NT3 (cho ăn n a th c ăn t ng h p n a th c ăn cá t p) và k tứ ạ ử ứ ổ ợ ử ứ ạ ế
qu nh sau:ả ư
2.05
1.59
2.48
1.46
2.63
2.06
2.29
2.34
2.95 2.98
3.13
2.05
0
1
1
2
2
3
3
4
7 14 21 28 ngày thí nghi mệ
sin
h
tr
ng
t
ng
đ
i v
c
hi
u
ưở
ươ
ố
ề
ề
dà
i (
%
/n
gà
y)
NT1 NT2 NT3
Hình 3.6: Sinh tr ng t ng đ i v chi u dài (%/ngày) c a cá chim vây vàng ưở ươ ố ề ề ủ ở
các lo i th c ăn khác nhauạ ứ
32
7.45
3.46
5.82
6.48
4.52
6.29
5.77
6.48
4.43
6.53
5.92
8.31
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
7 14 21 28 ngày thí nghi mệ
sin
h
tr
ng
t
ng
đ
i v
k
h
i
ưở
ươ
ố
ề
ố
l
ng
(%
/n
gà
y)
ượ
NT1 NT2 NT3
Hình 3.7: Sinh tr ng t ng đ i v kh i l ng (%/ngày) c a cá chim vây vàng ưở ươ ố ề ố ượ ủ ở
các lo i th c ăn khác nhauạ ứ
Qua hình 3.6 và hình 3.7 th c ăn có nh h ng t i t c đ tăng tr ng t ngứ ả ưở ớ ố ộ ưở ươ
đ i v chi u dài và kh i l ng c a cá chim vây vàng giai đo n cá h ng lên cáố ề ề ố ượ ủ ạ ươ
gi ng. Cá ng NT3 có t c đ tăng tr ng t ng đ i cao nh t v chi u dài vàố ươ ở ố ộ ưở ươ ố ấ ề ề
kh i l ng l n l t là 2,98 %/ngày và 6,53 %/ngày. Sau 28 ngày thí nghi m cá ố ượ ầ ượ ệ ở
NT1 có t c đ tăng tr ng t ng đ i v chi u dài và kh i l ng l n l t là 2,48ố ộ ưở ươ ố ề ề ố ượ ầ ượ
%/ngày và 6,29 %/ngày; cá nghi m th c 2 có t c đ tăng tr ng t ng đ i vở ệ ứ ố ộ ưở ươ ố ề
chi u dài và kh i l ng là 2,95 %/ngày và 6,48 %/ngày. Cá NT2 và NT3 khôngề ố ượ ở
có s sai khác v t c đ tăng tr ng t ng đ i v chi u dài và kh i l ng sau 28ự ề ố ộ ưở ươ ố ề ề ố ượ
ngày thí nghi m. Vì v y mà NT2, NT3 có s d ng th c ăn cá t p nên t c đ tăngệ ậ ở ử ụ ứ ạ ố ộ
tr ng t ng đ i v chi u dài và kh i l ng cao h n NT1 cho cá ăn hoàn toànưở ươ ố ề ề ố ượ ơ
th c ăn t ng h p.ứ ổ ợ
B ng 3.9 :T c đ tăng tr ng tuy t đ i v chi u dài c a cá chimả ố ộ ưở ệ ố ề ề ủ vây vàng ở
các nghi m th c (mm/ngày)ệ ứ
DLG (mm/ngày)
7 ngày 14 ngày 21 ngày 28 ngày
NT1
NT2
NT3
0,62±0,037b
0,36±0,042a
0,60±0,107b
0,62±0,103a
0,79±0,095ab
1,02±0,029b
0,56±0,029a
0,72±0,099ab
0,90±0,063b
0,95±0,048a
1,12±0,074b
1,23±0,019b
Ghi chú: Giá tr trình bày trong b ng là giá tr trung bình ± sai s chu n. Trong cùngị ả ị ố ẩ
m t c t các ch cái khác nhau đi kèm giá tr trung bình th hi n s sai khác có ý nghĩaộ ộ ữ ị ể ệ ự
th ng kê (p <0,05ố ). NT1: cho cá ăn hoàn toàn th c ăn t ng h p NRD, NT2: cho cá ănứ ổ ợ
hoàn toàn th c ăn cá t p, NT3: cho cá ăn n a th c ăn t ng h p n a th c ăn cá t p.ứ ạ ử ứ ổ ợ ử ứ ạ
33
0.62 0.65 0.56
0.36
0.79
0.6
1.02
0.95
0.72
1.12
0.9
1.23
0.00
0.20
0.40
0.60
0.80
1.00
1.20
1.40
7 14 21 28 ngày thí nghi mệ
sin
h
tr
ng
tu
y
t đ
i v
c
hi
u
dà
i
ưở
ệ
ố
ề
ề
(m
m
/n
gà
y)
NT1 NT2 NT3
Hình 3.8: Sinh tr ng tuy t đ i v chi u dài (mm/ngày) c a cá chim vây vàng ưở ệ ố ề ề ủ ở
các lo i th c ăn khác nhauạ ứ
B ng 3.10: T c đ tăng tr ng tuy t đ i v kh i l ng c a cá chim vâyả ố ộ ưở ệ ố ề ố ượ ủ vàng
ng các nghi m th c (g/ngày).ươ ở ệ ứ
DWG (g/ngày)
7 ngày 14 ngày 21 ngày 28 ngày
NT1
NT2
NT3
0,042±0,002a
0,036±0,003a
0,037±0,006a
0,052±0,012ab
0,048±0,001a
0,082±0,001b
0,043±0,005a
0,054±0,003ab
0,063±0,006b
0,113±0,007a
0,12±0,007ab
0,14±0,003b
Ghi chú: Giá tr trình bày trong b ng là giá tr trung bình ± sai s chu n. Trong cùngị ả ị ố ẩ
m t c t các ch cái khác nhau đi kèm giá tr trung bình th hi n s sai khác có ý nghĩaộ ộ ữ ị ể ệ ự
th ng kê (p< 0,05).ố
34
0.0420.036
0.048
0.12
0.082
0.06
0.113
0.0430.05
0.054
0.14
0.037
0
0.02
0.04
0.06
0.08
0.1
0.12
0.14
0.16
7 14 21 28ngày thí nghi mệ
sin
h
tr
ng
tu
y
t đ
i v
k
h
i l
ng
ưở
ệ
ố
ề
ố
ượ
(g
/n
gà
y)
NT1 NT2 NT3
Hình 3.9: Sinh tr ng tuy t đ i v kh i l ng (g/ngày) c a cá chim vây vàng ưở ệ ố ề ố ượ ủ ở
các lo i th c ăn khác nhauạ ứ
− Qua thí nghi m ta th y các lo i th c ăn khác nhau có nh h ng đ n sinhệ ấ ạ ứ ả ưở ế
tr ng tuy t đ i c a cá chim vây vàng ng t giai đo n cá h ng lên cá gi ng.ưở ệ ố ủ ươ ừ ạ ươ ố
Qua b ng 3.9 và hình 3.8 cho th y th c ăn có nh h ng đ n sinh tr ng tuy tả ấ ứ ả ưở ế ưở ệ
đ i v chi u dài sau 7 ngày ng (v i p < 0,05); cá NT1 ăn hoàn toàn th c ănố ề ề ươ ớ ở ứ
t ng h p NRD có t c đ tăng tr ng tuy t đ i v chi u dài là 0,62 ± 0,037ổ ợ ố ộ ưở ệ ố ề ề b
mm/ngày và NT3 ăn n a th c ăn t ng h p n a th c ăn cá t p là 0,60 ± 0,007ở ử ứ ổ ợ ử ứ ạ b
mm/ngày, NT2 ăn hoàn toàn th c ăn cá t p là 0,362 ± 0,042ở ứ ạ a mm/ngày. Sau 7 ngày
thí nghi m t c đ tăng tr ng tuy t đ i v chi u dài c a cá NT1 và NT3 khôngệ ố ộ ưở ệ ố ề ề ủ ở
có s sai khác, cá NT2 có t c đ tăng tr ng v chi u dài th p nh t (do m i t pự ở ố ộ ưở ề ề ấ ấ ớ ậ
cho cá ăn th c ăn cá t p). Sau 7 ngày thí nghi m th c ăn không có nh h ng đ nứ ạ ệ ứ ả ưở ế
sinh tr ng tuy t đ i c a cá chim vây vàng v kh i l ng; cá NT1 có t c đưở ệ ố ủ ề ố ượ ở ố ộ
sinh tr ng tuy t đ i v kh i l ng là 0,042 ± 0,002ưở ệ ố ề ố ượ a g/ngày; cá NT2 là 0,036 ±ở
0,003a g/ngày; cá NT3 là 0,037 ± 0,006ở a g/ngày. T c đ tăng tr ng tuy t đ i vố ộ ưở ệ ố ề
chi u dài và kh i l ng c a cá NT1, NT2, NT3 có xu h ng tăng d n. T c đề ố ượ ủ ở ướ ầ ố ộ
tăng tr ng tuy t đ i v chi u dài và kh i l ng c a cá NT3 là cao nh t và cá ưở ệ ố ề ề ố ượ ủ ở ấ ở
NT1 th p nh t. Cá NT2 và NT3 có s d ng th c ăn cá t p, sau 28 ngày thíấ ấ ở ử ụ ứ ạ
35
nghi m thì không có s sai khác v t c đ tăng tr ng v chi u dài và kh iệ ự ề ố ộ ưở ề ề ố
l ng. K t thúc thí nghi m t c đ tăng tr ng tuy t đ i v chi u dài và kh iượ ế ệ ố ộ ưở ệ ố ề ề ố
l ng c a cá NT1 l n l t là: 0,95 ± 0,048ượ ủ ở ầ ượ a mm/ngày và 0,113 ± 0,007a g/ngày;
cá NT2: 1,22 ± 0,074ở b mm/ngày và 0,12 ± 0,007ab g/ngày; cá NT3: 1,23 ± 0,019ở b
mm/ngày và 0,14 ± 0,003b g/ngày.
- Đ cá sinh tr ng t t nh t khi ng giai đo n t cá h ng lên cá gi ng, n uể ưở ố ấ ươ ạ ừ ươ ố ế
có đi u ki n nên th nghi m ng gi ng trong ao đ t và s d ng th c ăn cá t p.ề ệ ử ệ ươ ố ấ ử ụ ứ ạ
B i vì qua k t qu c a thí nghi m thu đ c cho th y cá ng NT2, NT3 có sở ế ả ủ ệ ượ ấ ươ ở ử
d ng th c ăn cá t p thì cá sinh tr ng nhanh h n NT1 cho cá ăn hoàn toàn th cụ ứ ạ ưở ơ ở ứ
ăn t ng h p NRD.ổ ợ
3.3.4.2 H s phân đàn và t l s ng.ệ ố ỷ ệ ố
- H s phân đàn.ệ ố
B ng 3.11: H s phân đàn v chi u dài c a cá chim vây vàng cácả ệ ố ề ề ủ ở
nghi m th c sau 4 tu n thí nghi m: CVệ ứ ầ ệ L(%).
Ghi chú: Giá tri trình bày trong b ng là giá tr trung bình ± sai s chu n. Trong cùngả ị ố ẩ
m t c t các ch cái đi kèm giá tr trung bình khác nhau th hi n s sai khác có ý nghĩaộ ộ ữ ị ể ệ ự
th ng kê (p < 0,05).ố
− Qua b ng 3.11 cho th y không có s sai khác h s phân đàn v chi u dài gi aả ấ ự ệ ố ề ề ữ
các nghi m th c t ngày thí nghi m đ n 14 ngày. T ngày 14 tr đi thì lo i th c ăn cóệ ứ ừ ệ ế ừ ở ạ ứ
nh h ng đ n h s phân đàn v chi u dài gi a các nghi m th c. nghi m th cả ưở ế ệ ố ề ề ữ ệ ứ Ở ệ ứ
cho ăn hoàn th c ăn cá t p và th c ăn t ng h p có h s phân đàn cao h n. Sau 28ứ ạ ứ ổ ợ ệ ố ơ
ngày thí nghi m cá NT1 có h s phân đàn v chi u dài cao nh t là 12,55 ệ ở ệ ố ề ề ấ ± 0,63 %;
cá NT2 có h s phân đàn v chi u dài là 8,71 ± 0,57 %; cá NT3 có h s phânở ệ ố ề ề ở ệ ố
đàn v chi u dài là 8,82 ± 1,62 %.ề ề
H s phân đàn CVệ ố L (%)
Ngày thả 7 ngày 14 ngày 21 ngày 28 ngày
NT1
NT2
NT3
7,61±0,88a
6,8±1,09a
5,77±1,33a
7,12±0,79a
7,74±0,94a
7,45±1,01a
9,24±0,5a
9,87±1,43a
12,07±1,24b
9,35±1,1ab
11,98±0,59b
8,83±0,46a
12,55±0,63b
8,71±0,57a
8,82±1,62a
36
- T l s ng.ỷ ệ ố
B ng 3.12: T l s ng c a cá chim vây vàng nghi m th c qua 4 tu n thí nghi mả ỷ ệ ố ủ ở ệ ứ ầ ệ
NT1 NT2 NT3
T l s ng (%)ỷ ệ ố 98,89±1,11a 97,78±1,11a 97,78±2,23a
Ghi chú: giá tr trình bày trong b ng là giá tr trung bình ± sai s chu n. Trong cùngị ả ị ố ẩ
m t hàng các ch cái đi kèm giá tr trung bình khác nhau th hi n sai khác có ý nghĩaộ ữ ị ể ệ
th ng kê (p < 0,05).ố
− Qua b ng s li u cho th y không có s sai khác v t l s ng các nghi mả ố ệ ấ ự ề ỷ ệ ố ở ệ
th c .Ch ng t các lo i th c ăn không có nh h ng đ n t l s ng c a cá chimứ ứ ỏ ạ ứ ả ưở ế ỷ ệ ố ủ
vây vàng giai đo n ng nuôi t cá h ng lên cá gi ng v i (p > 0,05). Tuy nhiênở ạ ươ ừ ươ ố ớ
t l s ng nghi m th c cho ăn hoàn toàn băng th c ăn t ng h p cao h n haiỷ ệ ố ở ệ ứ ứ ổ ợ ơ
nghi m th c mà có s d ng th c ăn cá t p. T l s ng c a cá ng NT1 làệ ứ ử ụ ứ ạ ỷ ệ ố ủ ươ ở
98,89 ±1,11a %; NT2 là 97,78 ±1,11ở a %; NT3 là 97,78 ± 2,23ở a %.
− K t qu thí nghi m cho th y có th ng nuôi cá chim vây vàng giai đo nế ả ệ ấ ể ươ ạ
cá h ng lên cá gi ng v i th c ăn t ng h p NRD và th c ăn cá t p. Tuy nhiên, cáươ ố ớ ứ ổ ợ ứ ạ
chim vây vàng ng nuôi v i th c ăn t ng h p cho t c đ sinh tr ng th p h n soươ ớ ứ ổ ợ ố ộ ưở ấ ơ
v i th c ăn cá t p băm nh và t l s ng không có s sai khác gi a nghi m th cớ ứ ạ ỏ ỷ ệ ố ự ữ ệ ứ
cho cá ăn hoàn toàn th c ăn t ng h p so v i 2 nghi m th c có s d ng th c ăn cáứ ổ ợ ớ ệ ứ ử ụ ứ
t p. V y ch ng t th c ăn cá t p là thích h p v i sinh tr ng c a cá chim vâyạ ậ ứ ỏ ứ ạ ợ ớ ưở ủ
vàng giai đo n cá h ng lên cá gi ng.ạ ươ ố
− M t trong nh ng nguyên nhân d n đ n s sai khác trên có th do hàm l ngộ ữ ẫ ế ự ể ượ
dinh d ng trong th c ăn. Còn đ i v i th c ăn NRD có th không h p d n và phùưỡ ứ ố ớ ứ ể ấ ẫ
h p v i đ c đi m ăn đ ng v t và th c ăn còn s ng di đ ng c a chúng [8].ợ ớ ặ ể ộ ậ ứ ố ộ ủ
3.4 B nh và bi n pháp phòng tr b nh.ệ ệ ị ệ
Các b ng đ c chăm sóc và qu n lý môi tr ng m t cách ch t ch nênể ươ ượ ả ườ ộ ặ ẽ
h n ch đ c m m b nh, trong nuôi tr ng th y s n m t tiêu chí đ c đ t lênạ ế ượ ầ ệ ồ ủ ả ộ ượ ặ
hàng đ u đó là phòng b nh h n ch a b nh.ầ ệ ơ ữ ệ
Phòng b nh.ệ
37
− Cá ng giai đo n t cá h ng lên cá gi ng, hàng ngày đ c thay n c,ươ ạ ừ ươ ố ượ ướ
ki m tra các y u t môi tr ng, siphon thay n c đ lo i b th c ăn d th a tránhể ế ố ườ ướ ể ạ ỏ ứ ư ừ
làm ô nhi m n c b nuôi.ễ ướ ể
− S d ng ch ph m sinh h c Mazzal (công d ng là phân h y các ch t mùnử ụ ế ẩ ọ ụ ủ ấ
bã h u c , n đ nh đ pH, kích thích vi sinh v t và sinh kh i t o phát tri n, gi iữ ơ ổ ị ộ ậ ố ả ể ả
hóa kim lo i trong n c). Dùng đ nh kỳ 1 - 2 ngày/l n v i n ng đ 0,1 - 0,5 ppmạ ướ ị ầ ớ ồ ộ
(0,1 -0,5 L/m3). L y l ng Mazzal c n dùng pha v i n c ng t t t đ u trong bấ ượ ầ ớ ướ ọ ạ ề ể
ng. Th ng dùng vào bu i chi u t i (18h ho c 22h) b i vì vào ban đêm quáươ ườ ổ ề ố ặ ở
trình phân h y ch t h u c di n ra m nh nh t.ủ ấ ữ ơ ễ ạ ấ
B nh.ệ
− Qua 2 đ t ng nuôi không th y xu t hi n b nh, cá sinh tr ng và phátợ ươ ấ ấ ệ ệ ưở
tri n t t. Vi c qu n lý các y u t môi tr ng b ng n m trong kho ng thíchể ố ệ ả ế ố ườ ể ươ ằ ả
h p và ch đ cho ăn phù h p nên cá ít b b nh.ợ ế ộ ợ ị ệ
3.5 Thu ho ch.ạ
− Sau 50 - 60 ngày ng nuôi, cá đ t kích th c 4 - 5 cm, ti n hành thu cá đươ ạ ướ ế ể
bán cho ng i nuôi ho c đ a ra nuôi th ng ph m ngoài l ng.ườ ặ ư ươ ẩ ở ồ
− Tr c tiên rút b t n c trong b , sau đó dùng v t v t cá ra ngoài thau nh aướ ớ ướ ể ợ ớ ự
có s c khí. S d ng hai túi nilon (20ụ ử ụ × 40 cm) l ng vào nhau đ đóng cá, bên ngoàiồ ể
có l p bao b o v . N c cho vào túi kho ng 4 – 5 L, đ c l c s ch và h nhi tớ ả ệ ướ ả ượ ọ ạ ạ ệ
đ xu ng 25 – 27 ộ ố 0C b ng đá l nh. Cá tr c khi đ a vào túi v n chuy n ph i bằ ạ ướ ư ậ ể ả ỏ
đói, m t đ t 100 - 150 con/túi ph thu c vào v n chuy n xa hay g n. Sau khiậ ộ ừ ụ ộ ậ ể ầ
đ a cá vào túi nilon, b m oxy nguyên ch t theo th tích n c và oxy là 1 : 3, dùngư ơ ấ ể ướ
dây thun bu c ch t, v n chuy n b ng ô tô và tàu đ a đ n l ng nuôi.ộ ặ ậ ể ằ ư ế ồ
− Cá chim vây vàng ch y u nuôi th ng ph m ngoài l ng, ít nuôi trong ao.ủ ế ươ ẩ ở ồ ở
38
Hình 3.10: Cá chim 40 ngày tu iổ Hình 3.11: Cá chim 50 ngày tu iổ
Hình 3.12: Cá chim 60 ngày tu iổ Hình 3.13: Cá d hình (th t l ng)ị ắ ư
Hình 3.14: Cá d hình (h mang)ị ở Hình 3.15: Đ m cá khi thu ho chế ạ
Hình 3.16: Đóng cá vào bao nilon Hình 3.17: B m oxy đ v n chuy n cáơ ể ậ ể
PH N IV: K T LU N VÀ Đ XU T Ý KI NẦ Ế Ậ Ề Ấ Ế
39
A. K t lu nế ậ .
− N c đ c b m tr c ti p t bi n lên b l ng (V = 12 mướ ượ ơ ự ế ừ ể ể ắ 3) đ t trong nhà,ặ ở
sau 2 - 3 ngày đ ch t b n, rác l ng h t. Khi s d ng thì dùng máy b m chìm để ấ ẩ ắ ế ử ụ ơ ể
b m n c đ n các b ng, n c đ c l c qua túi siêu l c. Cá chim vây vàngơ ướ ế ể ươ ướ ượ ọ ọ
đ c ng gi ng trong b xi măng (V = 4,5 mượ ươ ố ể 3), b đ c v sinh c n th n tr cể ượ ệ ẩ ậ ướ
khi dùng.
− K thu t ng nuôi cá chim vây vàng trong b xi măng giai đo n t cá h ngỹ ậ ươ ể ạ ừ ươ
lên cá gi ng.ố
+ M t đ ng: 1 – 1,5 con/L.ậ ộ ươ
+ Th c ăn cho cá chim vây vàng giai đo n ng t cá h ng lên cá gi ng làứ ở ạ ươ ừ ươ ố
th c ăn t ng h p NRD, kích c h t th c ăn tăng theo c mi ng c a cá. Trong quáứ ổ ợ ỡ ạ ứ ỡ ệ ủ
trình nuôi có s d ng xen k v i th c ăn tôm (m c đích nh m gi m chi phí s nử ụ ẽ ớ ứ ụ ằ ả ả
xu t).ấ
+ Y u t môi tr ng trong quá trình ng gi ng n m trong kho ng thích h pế ố ườ ươ ố ằ ả ợ
đ cá sinh tr ng và phát tri n: Nhi t đ : 27- 31 ể ưở ể ệ ộ 0C; pH: 7,5 - 8,2; Oxy hòa tan: 4,7
- 6,8 mgO2/L; đ ki m: 119 - 136 mgCaCOộ ề 3/L, đ m n 32 – 34 ppt.ộ ặ
+ Sihon đ c ti n hành hàng ngày (1 – 2 l n/ngày).ượ ế ầ
+ Thay n c đ c ti n hành hàng ngày (1-2 l n/ngày), thay 50 -90% l ngướ ượ ế ầ ượ
n c trong b .ướ ể
+ Cá không b b nh, s ng kh e m nh.ị ệ ố ỏ ạ
+ Sau 25 ngày ng t cá h ng lên cá gi ng (cá 60 ngày tu i), chi u dài cáươ ừ ươ ố ổ ề
đ t 46 - 47 mm/con, t c đ tăng tr ng tuy t đ i v chi u dài 1,08 mm/ngày.ạ ố ộ ưở ệ ố ề ề
+ Đ t 1: Sau 25 ngày ng nuôi, thu ho ch đ c 17.850 con gi ng, t lợ ươ ạ ượ ố ỷ ệ
s ng đ t 96,49 %. Đ t 2 thu ho ch đ c 66.470 con gi ng, t l s ng đ t 97,75ố ạ ợ ạ ượ ố ỷ ệ ố ạ
%.
+ Trong quá trình ng nuôi không th y hi n t ng cá ăn th t l n nhau.ươ ấ ệ ượ ị ẫ
+ Thu ho ch: M t đ v n chuy n 100 - 150 con/túi nilon (4 - 5 L n c), t lạ ậ ộ ậ ể ướ ỷ ệ
n c : Oướ 2 là 1 : 2, nhi t đ n c trong túi là 25 – 27 ệ ộ ướ 0C.
40
- Thí nghi m: M t đ ng 2 con/L.ệ ậ ộ ươ
+ Th c ăn: NT1 (cho ăn hoàn toàn th c ăn t ng h p, t l cho ăn 10 % kh iứ ứ ổ ợ ỷ ệ ố
l ng thân), NT2 (cho ăn hoàn toàn th c ăn cá t p, t l cho ăn 50 – 60 % kh iượ ứ ạ ỷ ệ ố
l ng thân), NT3 (cho ăn n a th c ăn t ng h p, n a th c ăn cá t p).ượ ử ứ ổ ợ ử ứ ạ
+ Sau 28 ngày thí nghi m lo i th c ăn có nh h ng đ n t c đ sinh tr ngệ ạ ứ ả ưở ế ố ộ ưở
c a cá chim vây vàng ng giai đo n t cá h ng lên cá gi ng.Cá NT3 ăn n aủ ươ ạ ừ ươ ố ở ử
th c ăn t ng h p, n a th c ăn cá t p có t c đ tăng tr ng cao nh t. K t thúc thíứ ổ ợ ử ứ ạ ố ộ ưở ấ ế
nghi m cá NT1có chi u dài và kh i l ng là 44 mm/con và 2,16 g/con. NT2ệ ở ề ố ượ Ở
đ t chi u dài và kh i l ng là ( 46,67 mm/con và 2,18 g/con); cá NT3 tăngạ ề ố ượ ở
tr ng cao nh t (chi u dài là 52,7 mm/con và kh i l ng là 2,82 g/con).ưở ấ ề ố ượ
+ T l s ng cao và không có s khác nhau gi a các nghi m th c.ỷ ệ ố ự ữ ệ ứ
B. Đ xu t ý ki n.ề ấ ế
- Trong quá trình ng gi ng cá chim vây vàng, nên 8 – 10 ngày ti n hành phânươ ố ế
c 1 l n. B i đây là loài cá háu ăn, t c đ tăng tr ng nhanh và có s phân đàn.ỡ ầ ở ố ộ ưở ự
- Nên có nh ng nghiên c u v b nh c a cá chim vây vàng đ khi ng gi ngữ ứ ề ệ ủ ể ươ ố
đ t t l s ng cao nh t.ạ ỷ ệ ố ấ
- Nghiên c u v thành ph n dinh d ng trong th c ăn đ gi m t l d hình khiứ ề ầ ưỡ ứ ể ả ỷ ệ ị
ng gi ng.ươ ố
41
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
Tài li u ti ng Vi tệ ế ệ
1. Thái Thanh Bình & Tr n Thanh, 2008. K t qu b c đ u nghiên c u nuôi thâmầ ế ả ướ ầ ứ
canh cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) trong ao b ng th c ănằ ứ
công nghi p . Trong cu n: Tóm t t báo cáo h i th o khoa h c tr toàn qu c vệ ố ắ ộ ả ọ ẻ ố ề
nuôi tr ng th y s n, T ch c t i Vi n Nghiên C u NTTS I B c Ninh. Nhà xu tồ ủ ả ổ ứ ạ ệ ứ ắ ấ
b n Khoa h c T nhiên và Công ngh , trang 19.ả ọ ự ệ
2. Nguy n Kim Đ , Thái Bá H , Ngô Tr ng L (2004). K thu t nuôi m t s loàiễ ộ ồ ọ ư ỹ ậ ộ ố
cá. Trong cu n: K thu t nuôi cá l ng bi n, t p 1 (Ngô Tr ng L ch biên), trangố ỹ ậ ồ ể ậ ọ ư ủ
33 -108. NXB Nông Nghi p TP.HCM.ệ
3. Ngô Vĩnh H nh, 2007. D án nh p công ngh s n xu t gi ng cá chim vây vàngạ ự ậ ệ ả ấ ố
(Trachinotus blochii Lacepede, 1801). Báo cáo Khoa h c, Tr ng Cao Đ ng Th yọ ườ ẳ ủ
s n B c Ninh.ả ắ
4. Hoàng Th H ng, 2009. Tìm hi u k thu t ng nuôi cá mú (ị ồ ể ỹ ậ ươ Epinephelus
coioides Hamitol, 1822) gi ng giai đo n t 40 đ n 70 ngày tu i t i công ty TNHHố ạ ừ ế ổ ạ
C ng Lan, Nha Trang - Khánh Hòa. Đ án t t nghi p chuyên ngành nuôi tr ngươ ồ ố ệ ồ
th y s n, 43 trang.ủ ả
5. L i Văn Hùng, (2004). Dinh d ng và th c ăn trong nuôi tr ng th y s n. NXBạ ưỡ ứ ồ ủ ả
Nông Nghi p TP. HCM. 123 trang.ệ
6. Bùi Tr ng Khiêm, 2008. Tìm hi u k thu t ng nuôi cá chim vây vàngọ ể ỹ ậ ươ
(Trachinotus blochii Lacepede, 1801) trong b xi măng. Đ án t t nghi p chuyênể ồ ố ệ
ngành nuôi tr ng th y s n, 34 trangồ ủ ả
7. Nguy n Đ ch Thanh (2005). Bài gi ng k thu t nuôi cá bi n. Khoa Nuôi tr ngễ ị ả ỹ ậ ể ồ
Th y s n, Đ i h c Nha Trang.ủ ả ạ ọ
8. Nguy n Duy Toàn, 2005. Nghiên c u ng nuôi cá ch m mõm nh nễ ứ ươ ẽ ọ
(Psamoperca waigrenus Cuvier & Valenciennes, 1828) giai đo n cá h ng lên cáạ ươ
42
gi ng b ng các lo i th c ăn khác nhau t i Nha Trang - Khánh Hòa, lu n văn th cố ằ ạ ứ ạ ậ ạ
s ngành NTTS, Tr ng ĐH Nha Th y S n, 59 trangỹ ườ ủ ả
9. Nguy n Đình Trung, 2004. Qu n lý ch t l ng n c. NXB Nông Nghi pễ ả ấ ượ ướ ệ
TP.HCM. 157 trang.
10. D ng Tu n, 1981. Sinh lý cá. Đ i H c H i S n, Nha Trang. 335 trang.ươ ấ ạ ọ ả ả
11. Kungvankij và ctv (1986). Sinh h c và k thu t nuôi cá ch m (ọ ỹ ậ ẽ Lates calcarifer,
Bloch, 1790). Nguy n Ph ng Thanh d ch. NXB Hà N i. 77 trang.ễ ươ ị ộ
12.
Tài li u ti ng Anhệ ế
13.
14. Cheng, S.C, (19900. Reports on the artificial propagation of pompano
(Trachinotus blochii). Fish World 4:140-160. (in Chinese)
15. Ho Y. SS., Chen C. M. and Chen W. Y., 2005. Induced Spawing of Snubnose
Pompano (Trachinotus ovatus) and Its Early Development. Journal of Taiwan
fisheries reseach 13, 25-32 (English abstract).
16. Juniyanto N. M., Akbar S. and Zakimin, 2008. Breeding and seed production of
silver pompano (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) at the Mariculture
Development Center of Batam. Aquaculture Aria Magazine, Vol. XIII No. 2 April
-June 2008, 46 - 48.
17. Nur. Muflich juniyanto, Syamsul Akbat and Zakimin (2008). Breeding and seed
production of Siliver pompano (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) at the
Mariculture Development Center of Batam. Volume XIII No. 2, 46 - 48 pp.
18. Turker J. W., 2000. Marine fish culture. Kluwer Academic Publisher. Boston/
Dordrecht/ London, 750 pp.
PH L CỤ Ụ
Ph l c 1: B ng các y u t môi tr ng ng đ t I (10/3 - 3/4/2010)ụ ụ ả ế ố ườ ươ ợ
Ngày ngươ Nhi t đ (ệ ộ
0C) pH Oxy hòa tan
(mgO2/L)
Đ ki mộ ề
(mgCaCO3/L)
S C S C S C S C
1 26 26 8 7,8 5,6 5,7 102 119
2 25 26 7,8 7,6 5,3 5,5 119 136
3 25 26 7,6 7,6 5,7 5,6 136 119
4 25 26 7,6 7,5 5,9 5,8 119 136
5 25 26 7,5 7,5 5 5,2 102 136
6 25 26 7,5 7,4 5,4 5,5 119 136
7 25 26 7,7 7,6 5,6 5,8 119 136
8 26 27 7,7 7,5 5,7 5,6 119 119
9 26 27 7,6 7,5 5,6 5,4 136 119
10 26 27 7,5 7,4 5,3 5,3 119 136
11 25 26 7,5 7,4 5,1 5,2 136 136
12 26 27 7,6 7,5 5,3 5,4 119 119
13 26 27 7,7 7,6 5,6 5,5 119 136
14 26 27 7,6 7,6 5,7 5,6 119 136
15 27 28 7,9 7,7 5,4 5,5 119 119
16 27 28 7,7 7,6 5,7 5,8 119 136
17 26 27 7,7 7,6 5,7 5,6 136 136
18 26 27 7,9 7,7 6 5,8 119 119
19 25 26 7,7 7,6 5,7 5,6 119 119
20 25 26 7,9 7,8 5,3 5,2 119 136
21 25 26 7,7 7,5 5,5 5,6 119 119
22 25 26 7,6 7,5 5,5 5,4 136 136
23 26 27 7,6 7,5 5,3 5,5 119 119
24 27 28 8,2 8 6 5,9 119 136
25 27 8 5,8 119
Ph l c 2: B ng các y u t môi tr ng ng đ t II (22/4 - 19/5/2010ụ ụ ả ế ố ườ ươ ợ )
Ngày
ngươ
Nhi t đ (ệ ộ 0C) pH Oxy hòa tan
(mgO2/L)
Đ ki mộ ề
(mgCaCO3/L)
S C S C S C S C
1 29 30 8,2 7,9 6 5,8 119 136
2 29 30 7,7 7,7 5,6 5,4 119 136
3 28 29 7,6 7,6 5,4 5,4 136 136
4 28 29 7,8 7,6 5,6 5,2 119 119
5 28 29 7,6 7,5 5,3 5,1 119 119
6 28 29 7,6 7,5 5,3 5,2 136 119
7 28 28,5 7,5 7,4 5,2 4,8 119 119
8 28 29 7,6 7,5 5 4,7 136 136
9 28 28 7,6 7,6 5,2 5,1 136 136
10 28 29 7,8 7,7 5,7 5,5 119 119
11 28 29 7,6 7,5 5,4 5,6 136 136
12 29 30 7,7 7,6 5,6 5,4 136 119
13 29 30 7,8 7,7 5,2 5,1 119 136
14 28 29 7,7 7,6 5,3 5,3 136 119
15 29 30 7,8 7,7 5,5 5,6 119 119
16 29 30 7,6 7,5 5,4 5,5 119 136
17 28 29 7,8 7,7 5,3 5,6 119 119
18 29 30 7,7 7,6 5,3 5,4 136 119
19 29 30 8 7,9 6,8 7 102 119
20 29 30 7,9 7,9 6,5 6,4 119 119
21 29 30 7,8 7,9 6,3 6,5 119 119
22 30 31 7,8 7,7 6,4 6,3 119 136
23 30 31 7,8 7,,7 6,1 6,2 119 119
Ph l c 3ụ ụ : Đo chi u cá ng đ t I (ngày 9/3)ề ươ ợ
STT Chi u dài đo ngày (9/3)ề W (g/con)
1 25 0,248
2 20 0,21
3 10 0,241176
4 15
5 16
6 18
7 17
8 18
9 16
10 16
11 15
12 17
13 19
14 20
15 20
16 18
17 16
18 21
19 20
20 19
21 19
22 20
23 18
24 20
25 21
26 19
27 18
28 18
29 19
30 19
TB 18,23333 0,233059
Dlc 2,595531 0,020259
Ph l c 4: Đo ngày 14/3 (Đ t 1)ụ ụ ợ
Chi u dài (mm/con)ề Kh i l ng (g/con)ố ượ
STT B 1ể B 2ể B 3ể B 1ể B 2ể B 3ể
1 28 29 19 0,521739 0,747826 0,6
2 29 27 27
3 20 26 26
4 24 27 22
5 26 33 30
6 28 30 27
7 20 29 28
8 23 30 26
9 25 27 22
10 30 28 26
11 27 27 30
12 27 25 24
13 28 23 27
14 23 30 30
15 24 24 27
16 22 28 23
17 22 23 25
18 18 23 23
19 22 25 23
20 21 28 26
21 22 30 23
22 23 25 29
23 23 27 23
Tb 24,13 27,13 25,48 0,623188
Dlc 2,22 2,63 2,94 0,114813
Ph l c 5: Đo cá ngày( 19/3) đ t Iụ ụ ợ
Chi u dài (mm)ề Kh i l ng (g)ố ượ
STT B 1ể B 2ể B 3ể B 1ể B 2ể B 3ể
1 25 35 27 1,14 1,32 0,99
2 32 25 30
3 33 32 28
4 32 38 26
5 27 32 32
6 30 37 27
7 35 30 27
8 35 32 28
9 29 35 32
10 33 35 32
11 33 35 28
12 37 35 28
13 27 32 26
14 35 32 28
15 32 32 28
16 33 32 27
17 38 32 26
18 35 32 25
19 35 30 30
20 32 29 25
21 32 33 26
22 34 28 30
23 33 33 28
24 33 33 26
25 38 30 27
26 35 32 28
27 30 32 30
28 32 27 28
29 32 28 28
30 30 26 30
Tb 32,57 31,80 28,03 1,15
Dlc 3,06 3,06 1,96 0,17
Ph l c 6: Đo cá ngày 24/3 ụ ụ Đo cá ngày 27/3
Chi u dài (mm)ề chi u dài(mm) ề
STT B 1ể B 2ể B 1ể B 2ể
1 33 38 48 40
2 38 27 50 40
3 45 37 42 38
4 32 37 45 35
5 40 35 50 40
6 35 37 40 35
7 36 35 35 28
8 40 37 43 45
9 42 35 40 40
10 42 27 35 35
11 40 38 34 30
12 33 28 38 37
13 40 35 42 37
14 36 34 37 28
15 34 30 42 45
16 38 38 38 32
17 36 31 40 35
18 41 38 43 27
19 42 26 40 35
20 32 35 42 46
21 35 36 40 37
22 40 34 38 37
23 36 32 38 40
24 35 34 42 35
25 35 28 45 40
26 36 34 28 40
27 36 36 35 45
28 40 35 45 50
29 37 33 45 27
30 32 35 37 35
tb 37,23 33,83 40,57 37,13
dlc 3,46 3,61 4,85 5,78
Kh i l ng (g/con)ố ượ
B 1 ể B 2 ể B 1 ể B 2ể
1,42 1,22 1,60 1,37
Tb 1,32 1,49
Dlc 0,14 0,16
Ph l c 7: Đo cáụ ụ
Đo cá ngày 1/4 (đ t I)ợ ngày 22/4 (đ t II)ợ
stt B 1ể Bể
1 48 25
2 52 20
3 53 18
4 42 25
5 48 27
6 45 30
7 48 28
8 47 25
9 44 22
10 39 25
11 47 24
12 38 24
13 49 21
14 52 13
15 50 15
16 50 19
17 48 25
18 42 15
19 43 20
20 44 14
21 45 21,75
22 46 4,89
23 49
24 44
25 45
26 43
27 38
28 36
29 37
30 47
tb 45,3
dlc 4,54
Ph l c 8: Đo cá ngày 29/4 (đ t II)ụ ụ ợ
chi u dài (mm/con)ề
stt B 1ể B 2ể B 3ể B 4ể
1 35 33 27 30
2 30 32 25 27
3 25 30 27 25
4 34 30 22 24
5 30 30 19 30
6 33 30 18 30
7 35 32 27 24
8 35 32 23 25
9 28 28 20 24
10 31 33 23 26
11 32 30 25 27
12 28 30 20 28
13 35 23 15 25
14 30 24 18 30
15 34 31 22 25
Tb 31,67 29,87 22,07 26,67
dlc 3,13 2,92 3,71 2,38
Kh i ố l ng (g/con) cân ngày 29/4ượ
B 1ể B 2ể B 3ể B 4ể
0,847 0,873 0,427 0,553
Tb 0,675
dlc 0,220
Ph l c 9: Đo cá ngày (4/5) đ t IIụ ụ ợ
Chi u dài (mm/ngày)ề
stt B 1ể B 2ể
1 37 36
2 31 38
3 33 35
4 31 40
5 28 37
6 29 34
7 31 39
8 29 38
9 36 34
10 34 38
11 32 38
12 34 37
13 35 35
14 33 33
15 32 40
16 40 33
17 35 36
18 31 37
19 30 29
20 34 36
21 40
22 33
23 31
24 23
25 26
26 32
27 34
28 33
29 31
tb 32,34 36,15
dlc 3,61 2,68
Ph l c 10: Đ t IIụ ụ ợ
Đo Ngày (7/5) Đo Ngày (13/5) Đo Ngày (19/5)
chi u dài (mm/con)ề chi u dài (mm/con)ề
Chi u dàiề
(mm/con)
Stt B 1ể B 2ể B 3ể B 1ể B 2ể Bể
1 35 45 42 40 36 50
2 40 34 39 33 38 44
3 43 37 30 38 38 55
4 40 42 35 39 38 42
5 40 36 39 42 39 48
6 36 39 36 39 35 51
7 34 40 37 40 35 43
8 32 38 41 45 38 50
9 42 39 37 41 40 42
10 40 39 40 37 39 44
11 40 34 37 41 39 46
12 35 44 34 42 37 40
13 41 37 37 41 41 48
14 40 38 39 38 38 44
15 44 34 34 38 38 55
16 35 35 37 40 39 45
17 40 43 36 42 40 50
18 40 34 38 37 40 45
19 35 35 37 37 37 43
20 35 37 33 35 38 47
Tb 38,35 38 36,9 39,25 38,15 46,60
Dlc 3,38 3,42 2,83 2,75 1,59 4,21
kh i l ngố ượ
(g/con)
Kh i l ngố ượ
(g/con)
b 1ể b 2ể b 3ể b 1ể b 2ể b 1ể
1,34 1,31 1,2 1,65 1,35 2,14
Tb 1,28 tb 1,50
Dlc 0,07 dlc 0,22
Ph l c 11: ĐO NGÀY 22/4 (thí nghi m)ụ ụ ệ
NT1 NT2 NT3
STT XÔ1 XÔ 2 XÔ 3 XÔ1 XÔ2 XÔ3 XÔ1 XÔ2 XÔ3
1 27 26 23 27 27 23 23 27 27
2 27 28 22 25 24 23 26 25 24
3 24 23 22 25 24 23 24 25 25
4 22 23 22 27 25 22 25 24 25
5 25 26 25 27 27 27 23 25 25
6 25 25 26 24 27 23 22 24 27
7 22 21 23 25 25 27 28 25 25
8 23 24 25 25 25 25 28 25 26
9 25 22 25 25 23 27 25 23 27
10 25 27 24 24 21 24 26 24 24
CD 24,5 24,5 24 25 24,8 24,4 25 24,7 26
W 0,43 0,48 0,39 0,43 0,39 0,47 0,50 0,46 0,45
ĐO NGÀY 29/4 (thí nghi m)ệ
NT1 NT2 NT3
STT XÔ 1 XÔ 2 XÔ 3 XÔ1 XÔ2 XÔ3 XÔ1 XÔ2 XÔ3
1 31 28 27 28 25 32 30 30 27
2 30 32 26 25 28 30 35 28 27
3 27 28 28 29 25 28 35 27 26
4 28 30 29 28 28 27 30 30 29
5 29 27 27 31 28 27 28 29 30
6 28 31 33 28 25 25 33 28 30
7 31 28 26 27 30 30 30 27 28
8 32 28 28 26 30 25 30 25 33
9 26 30 24 26 25 24 30 27 30
10 27 31 28 27 28 26 26 30 30
CD 29 29 28 27,5 27,2 27,5 31 28 29
W 0,73 0,75 0,71 0,65 0,68 0,7 0,78 0,68 0,72
ĐO NGÀY (6/5)
NT1 NT2 NT3
STT XÔ1 XÔ 2 XÔ3 XÔ1 XÔ2 XÔ3 XÔ1 XÔ2 XÔ3
1 36 40 30 30 38 28 35 33 40
2 30 33 35 35 36 35 33 35 40
3 35 35 30 30 32 33 47 37 40
4 30 32 28 35 28 30 43 43 40
5 35 30 27 35 30 33 38 31 35
6 35 35 35 30 29 33 32 35 30
7 30 35 30 40 37 30 30 38 40
8 30 38 35 35 31 35 41 35 35
9 35 35 32 31 33 30 40 36 34
10 37 37 30 36 40 31 35 30 30
CDtb 33,3 35 31 33,7 33,4 31,8 37,5 35,3 36,5
W 1,1 1,25 0,93 1,1 0,9 1,05 1,,4 1,25 1,3
ĐO NGÀY 13/5 (thí nghi m)ệ
NT1 NT2 NT3
STT XÔ1 XÔ 2 XÔ3 XÔ1 XÔ2 XÔ3 XÔ1 XÔ2 XÔ3
1 36 45 40 42 35 37 50 43 45
2 35 40 35 35 40 40 45 48 40
3 40 35 35 35 40 32 42 40 35
4 40 34 35 38 40 30 48 45 47
5 36 40 35 38 35 40 42 42 40
6 33 38 40 40 35 43 45 38 40
7 40 33 30 37 35 42 45 35 45
8 40 45 30 33 30 45 40 48 40
9 35 40 35 47 45 33 38 43 43
10 40 35 35 42 40 40 45 41 45
CD 37,5 38,5 35 38,4 37,5 38,2 44 42,3 42
W 1,47 1,53 1,18 1,47 1,31 1,39 1,8 1,73 1,65
ĐO NGÀY 20/5 (thí nghi m)ệ
STT
NT1 NT2 NT3
XÔ 1 XÔ 2 XÔ3 XÔ1 XÔ2 XÔ3 XÔ1 XÔ2 XÔ3
1 50 45 40 55 50 48 57 55 53
2 40 45 40 47 52 49 47 50 47
3 40 50 38 45 42 45 55 40 47
4 50 55 52 43 46 50 58 50 56
5 45 47 46 55 45 45 63 57 50
6 47 43 45 46 41 48 53 49 57
7 35 50 49 42 45 50 45 57 50
8 45 40 35 50 45 40 50 55 53
9 45 35 35 47 41 40 57 53 45
10 38 45 40 47 43 55 45 50 55
CD 43,5 45,5 42 47,5 46,5 47 53,7 52,7 52
W 2,16 2,35 2,05 2,4 2,1 2,19 2,88 2,80 2,78
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tìm hiểu kỹ thuật ương giống cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) tại Trại Thực nghiệm sản xuất Hải sản - Vĩnh Hòa - Nha Trang.pdf