ƣ ng tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe theo bảng số liệu khoảng 
(10lít/100km)
+ Ở mỗi dải số liệu ta có thể th y rõ khi xe có sự chuyển số thì lƣ ng tiêu hao 
nhiên liệu giảm và tăng một cách đột ngột ,cũng có những giai đo n mà lƣ ng tiêu 
hao nhiên liệu không thay đổi nhiều.
+ Có thể th y khi xe ch y không tải thì lƣ ng nhiên liệu tiêu hao gần nhƣ là 
hằng số c (0,5 kg/h) khi xe bắt đầu khởi hành t c là bắt đầu lăn bánh thì lƣ ng tiêu 
hao nhiên liệu của xe cực lớn .điều này cũng dễ hiểu vì l c đó xe cần một lực kéo 
lớn để khắc phục l i các lực cản lớn thông thƣờng vào l c này xe thƣờng đi ở số 1 
và trong 1 thời gian ngắn thì xe sẽ sang số.Khi sang số lƣ ng tiêu hao nhiên liệu sẽ
giảm m nh.và các số khác cũng tƣơng tự quy luật vậy.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 45 trang
45 trang | 
Chia sẻ: tienthan23 | Lượt xem: 10990 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tính lực cản chuyển động của xe trên đường bằng phương pháp lăn trơn và đo lực phanh ôtô trên băng thử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
..................................................................................................... 24 
2.3.1 Mô tả thí nghiệm: ............................................................................................................ 24 
2.3.2 Trình tự thí nghiệm: ........................................................................................................ 27 
2.4 Kết quả và xử ký kết quả ....................................................................................................... 29 
2.4.1 Dữ liệu thí nghiệm .......................................................................................................... 29 
2.4.2 Sử lý số liệu và đánh giá số liệu ...................................................................................... 30 
2.4.2.1 Đánh giá lực phanh riêng ở cầu sau (có tải). ................................................................ 30 
2.4.2.2 Đánh giá độ lệch phanh trên cầu sau (có tải) ............................................................... 30 
2.4.2.3 Xử lý diễn biến lực phanh cầu sau (có tải) ................................................................... 30 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 2 
2.4.3 Kết luận. .......................................................................................................................... 31 
PH N III : Đ T H H L Ệ Ô TÔ TH CH TR H C ........................................... 32 
3.1. Mục đích. .............................................................................................................................. 32 
3.2. Cơ sở lí thuyết. ...................................................................................................................... 32 
3.3. Thiết bị thí nghiệm. .............................................................................................................. 33 
3.3.1. Các dụng cụ sử dụng. ..................................................................................................... 33 
3.4. Trình tự thí nghiệm. .............................................................................................................. 34 
3.3 Đánh giá và kết luận ............................................................................................................... 44 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 3 
 ỜI I Đ U 
Môn h c Thí nghiệm tô Máy công trình có một vai tr quan tr ng trong 
ngành Cơ khí Động lực, gi p sinh viên kiểm tra l i lý thuyết mà mình đ đƣ c h c, 
đồng thời hiểu rõ hơn về phƣơng pháp đo các đ i lƣ ng vật lý trong lý thuyết ôtô. 
Điều đó gi p một kỹ sƣ trong tƣơng lai dễ dàng tiếp cận với các công nghệ mới. 
Sau khi h c môn Thí nghiệm tô Máy công trình , sinh viên sẽ làm bài 
Thực hành môn Thí nghiệm tô Máy công trình .Trong bài báo cáo này, nhóm 
thực hiện đo đặc tính lực cản chuyển động của xe trên đƣờng bằng phƣơng pháp lăn 
trơn và đo lực phanh ôtô trên băng thử. Với bản thân của mỗi thành viên trong 
nhóm c n h n chế về mặt kiến th c nên bài báo cáo không tránh đƣ c những sai 
sót. R t mong sự chỉ d y thêm của quý thầy. 
Sau c ng, em xin chân thành cám ơn thầy ê Văn Tụy đ tận tình hƣớng d n, 
gi p đ nhiệt tình trong quá trình nhóm làm thí nghiệm của môn h c này. 
 Đà ng, ngày 22 tháng 11 năm 2015. 
 Sinh viên 
Đặng Thế Vũ 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 4 
GIỚI THIỆU TRU G TÂM THÍ GHIỆM VÀ ĐỘ G CƠ T 
 Ph ng thí nghiệm động cơ AV là một trong những ph ng thí nghiệm hiện 
đ i của trƣờng Đ i h c Bách khoa Đà ng nói riêng cà của cả ƣớc nói chung. 
Đƣ c đầu tƣ xây dựng từ năm 2000 và hoàn thành đƣa vào sử dụng năm 2003, 
ph ng thí nghiệm là nơi thực hiện nhiều thí nghiệm, thực nghiệm quan tr ng phục 
vụ cho công tác giảng d y, h c tập và nghiên c u của giảng viên và sinh viên khoa 
Cơ Khí Giao Thông. 
Hình 1.1 – Trung tâm thí nghiệm động cơ và ôtô tại trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng 
 Trung tâm chuyên nghiên c u khảo sát, đo đ c các đặc tính của động cơ đốt 
trong, đặc tính lực kéo, lực phanh của ô tô, kiểm tra các thông số kỹ thuật của ô-tô 
với sự hỗ tr của các trang thiết bị hiện đ i nhƣ băng thử APA ( đo công su t động 
cơ), các thiết bị đo lƣờng khí thải (AVL DiSmoke 4000 Diesel Tester), đo tiêu hao 
nhiên liệu (AVL Fuel Balance 733), băng thử phanh (đo lực phanh bánh xe ).. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 5 
Đối tƣ ng thí nghiệm 
- Xe d ng để thí nghiệm là d ng xe du lịch Mercedes Benz MB140 
Hình 1 Xe Mercedes Benz MB140 
- Các thông số kỹ thuật cơ bản của xe Mercedes Benz MB140 : 
- Kiểu động cơ: M-161, phun xăng điện tử. 
- Số xilanh: 04, th tự làm việc 1-3-4-2. 
- Công su t cực đ i [Kw] /số v ng quay[v/ph]: 91,5/5000 
- Mômen cực đ i (Nm) /số v ng quay(v/ph): 185/3500 
- Dung tích xilanh: 1,295 [Cm3] 
- Tốc độ cực đ i : 155 [Km/h]. 
- Tỉ số truyền hộp số : 4,22-2,83-1.54-1,14-0,88. 
- Tỉ số truyền của cầu chủ động : 4,88 
- Tr ng lƣ ng không tải : 2060 [Kg] 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 6 
- Tr ng lƣ ng toàn bộ: 3100 [Kg]. 
- Chiều dài tổng thể : 5340 [mm] 
- Chiều rộng tổng thể : 1855 [mm] 
- Chiều cao tổng thể : 2105 [mm] 
- Chiều dài cơ sở : 2680 [mm] 
- Tải tr ng phân bố lên cầu trƣớc/sau: 1500/1600 [Kg] 
- Cở lốp trƣớc sau: 195.75/R16. 
Phần I: ĐO Đ Đ Ủ 
Đ 
1.1. Cơ sở lí thuyết. 
L
hg
P
h
Z1 Z2
Pj
Pf1 Pf2
a b
V
G
Mf1 Mf2
Hình 1-1: Các lực tác dụng lên ô tô khi lăn trơn trên mặt đường ngang. 
Trong đó: 
 + V- Vận tốc chuyển động của ô tô. 
 + G - Tr ng lƣ ng toàn bộ của ô tô. 
 + Pf1 – Lực cản lăn ở bánh xe bị động. 
 + Pf2 – Lực cản lăn ở bánh xe chủ động. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 7 
 + Pω – Lực cản không khí. 
 + Pj – Lực quán tính của ô tô khi chuyển động. 
 + Z1, Z2 – Phản lực pháp tuyến của mặt đƣờng tác dụng lên các bánh xe 
ở cầu trƣớc và cầu sau. 
 + Mf1, Mf2 – Mô men cản lăn ở bánh xe bị động và chủ động. 
 + a,b- Khoảng cách tính từ tr ng tâm của ô tô tới tâm bánh xe trƣớc và 
sau của ô tô. 
 + L- Chiều dài cơ sở của xe. 
 Khi ô tô đang chuyển động với một vận tốc ban đầu, nếu ta cắt lý h p thì ô tô 
chịu tác dụng của các lực: 
 - Lực cản lăn; 
 - Lực cản không khí; 
 - Lực quán tính của ô tô; 
 Theo lý thuyết ô tô: 
2 . . .si.f .cos . . nikF G k AV
G dv
G
g dt
    (1.1) 
 Trong đó: 
 + Fk-Lực kéo tiếp tuyến sinh ra t i bánh xe chủ động. 
 |+ α _-Độ dốc của mặt đường. 
 + f-Hệ số cản lăn. 
 + k-Hệ số cản không khí. (1.1a) 
 + A-Diện tích cản chính diện của ô tô. 
A = 0,8.1,855.2,100 = 3,124 [m
2
] (1.1b) 
 + V-Vận tốc chuyển động tƣơng đối của ô tô trong môi trƣờng không khí. 
 + f- Hệ số cản lăn của đƣờng: 
32
2800
V
f
 (1.2) 
 + G-Tr ng lƣ ng toàn bộ của xe. 
 + g- Gia tốc tr ng trƣờng; g=9,81 [m/s2]. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 8 
 + δi-Hệ số xét đến khối lƣ ng chuyển đổi quay của động cơ và hệ thống 
truyền lực, thông thƣờng δi 1. 
 + 
- Gia tốc tịnh tiến của ô tô, [m/s2]. 
Xét trƣờng h p xe chuyển động trên đƣờng ngang (α= ), từ công th c (1.1) suy 
ra ta có phƣơng trình chuyển động của ô tô nhƣ sau: 
2. . ..f . ikF
G dv
G k
g d
AV
t
  (1.3) 
 Khi tăng gia tốc của ô tô để ô tô đ t đến tốc độ Vmax thì phƣơng trình (1.3) sẽ trở 
thành: 
2. . ..f . ikF
G dv
G k
g d
AV
t
   (1.4) 
 Khi đ t đến giá trị Vmax ta cắt nhiên liệu (thả chân ga), cắt ly h p cho xe chuyển 
động chậm dần lăn trơn trên đƣờng từ đó Fk=0, ta có phƣơng trình: 
20 .f . . .. i
G dv
g
G A
t
k V
d
   (1.5) 
 Khi δi 1, ta viết l i phƣơng trình lăn trơn chuyển động chậm dần: 
2.f. . .
G d
G
g
V
v
K
t
A
d
 (1.6) 
 Vậy lực quán tính chuyển động chậm dần luôn luôn đồng nh t với lực cản 
chuyển động của ô tô với b t kỳ tốc độ nào. 
2. .f . .j c
G dv
F F
g dt
G k AV   (1.7) 
 Ta có phƣơng trình tổng quát của hệ số cản lăn f: 
f=f0+f1.V+f2.V
2
 (1.8) 
 Thế vào phƣơng trình (1.7) ta có: 
 2
1
2
0 2.( ). .. . .c
G dv
F f f V f V
g dt
G k AV     (1.9) 
 Đặt: 
 F0=G.f0 (1.10) 
F1=G.f1 (1.11) 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 9 
F2=G.f2+k.A (1.12) 
 Vậy phƣơng trình tổng quát của lực cản lăn: 
 2
0 1 2. .V F .c
G dv
F F F V
g dt
    (1.13) 
Lực quán tính do chuyện động chậm dần của xe đóng vai tr là lực kéo, để xe 
chuyển động đƣ c thì lực quán tính bằng lực cản. Vì vậy để xác đinh đặc tính lực 
cản của ô tô trên đƣờng ta xác định lực quán tính chậm dần của ô tô. hƣ vậy 
phƣơng pháp là thay vì đo lực cản của ô tô ngƣời ta đo lực cản chuyển động chậm 
dần khi lăn trơn bằng cách đo vận tốc ô tô theo thời gian quay trơn. 
1.2. hương pháp và trình tự thí nghiệm 
1.2.1. hương pháp đo 
 Xác định tải tr ng toàn bộ của ô tô. 
 Cho xe gia tốc đến một vận tốc (v) nào đó ta ngƣng cung c p nhiên liệu, cắt li 
h p và cho xe lăn trơn trên đƣờng và khi đó xe chuyển động chậm dần đều. Phƣơng 
pháp là đo biến thiên tốc độ theo thời gian. 
 D ng đồng hồ đếm thời gian thay đổi theo tốc độ của ô tô ta lập đƣ c bảng số 
liệu nhƣ sau: 
ti Vi j Pj P 
t1 V1 j1 Pj1 
t2 V2 J2 Pj2 
t3 V3 J3 Pj3 
.   
tn Vn Jn Pjn 
Vẽ đồ thị biểu diễn quan hệ thay đổi giữa vận tốc V theo thời gian khi xe chuyển 
động chậm dần. 
 D ng phƣơng pháp x p xỉ bình phƣơng cực tiểu để tìm đƣ c hàm V(t), bậc của 
hàm x p xỉ có sai số trung bình phƣơng nhỏ hơn cảm biến. 
 Ta có đƣ c đồ thị sau: 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 10 
Hình 1-2: Đồ thị biểu diễn vận tốc chuyển động của xe theo thời gian 
và hàm xấp xỉ tương ứng. 
L y đ o hàm
của đa th c V(t) ta đƣ c: 
= ∑ 
 (1.14) 
Tính 
 theo t ta tìm đƣ c j. 
 Từ đó ta tính đƣ c Pj và ta tìm đƣ c giá trị Pc. Tiếp tục x p xỉ hàm bậc 2 hàm 
Pctheo V. 
Hình 1-3. Đồ thị biểu diễn quan hệ vận tốc theo lực cản tổng cộng của đường 
và xấp xỉ bậc hai hàm Pc theoV. 
Pc =Pf+Pω= F0+F1V+F2V
2
 (1.15) 
 Các hệ số trên tƣơng ng với các hệ số f0, và hệ số K khi xe ch y trên đƣờng tốt 
Fc =G(a+bV)+k.A.V
2
 (1.16) 
 Từ đó ta tìm đƣ c các hệ số cản lăn và hệ số cản không khí. 
t(s) 
V = amt
m +...+a3t
3 + a2t
2 +a1t + a0 
V(m/s) 
t(s) 
Fc=F2.V
2+F1.V+F0 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 11 
1.2.2. rình tự làm thí nghiệm 
 1.2 2 1 ác bước làm thí nghiệm 
 Xe làm thí nghiệm: Mercedes benz MB140D, 16 chỗ ngồi, tự trọng 2100 
[KG],công suất động cơ:90kw,số vòng quay:5000(v/p). 
Hình 1-4. Mecedes Benz MB140 
(Số lƣ ng ngƣời trên xe là 8 sinh viên lên xe và thầy hƣớng d n làm thí nghiệm ) 
 + Bắt đầu di chuyển đến địa điểm làm thí nghiệm. 
 + Chuẩn bị đồng hồ bầm giờ và quan sát đồng hồ táp lô báo tốc độ ôtô. 
 + Cho xe ch y vƣ t quá tốc độ 55[km/h] thì bắt đầu nhả bàn đ p ga, đ p bàn đ p 
ly h p nhằm ngắt ly h p và cho xe lăn trơn trên mặt đƣờng th ng. 
 + Khi kim đồng hồ báo tốc độ chỉ 50 [km/h] thì bắt đầu b m đồng hồ, ng với vị 
trí này ta có thời gian t=0. Khi tốc độ của ô tô giảm c n 45[km/h] thì ta tiếp tục b m 
đồng hồ tính giây để xác định t. Và c làm cho đến khi tốc độ của ô tô giảm c n 
20[km/h], t c là ta c tính t tƣơng ng với V=5km/h. Sau đó ta ghi t t cả các kết 
quả đo l i. 
 Ta thực hiện quá trình nhƣ vậy 4 lần và kết th c quá trình đo. Thực hiện xong 
quá trình đo cho xe trở về xƣởng, thí nghiệm l y số liệu đ hoàn t t. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 12 
1.2.2.2. ảng kết quả đo như sau 
 Bảng 1-1: Giá trị thời gian đo theo vận tốc. 
tt 
V 
[km/h] 
Thời gian mỗi lần đo t [s] 
L1 L2 L3 L4 
1 50 0,00 0,00 0,00 0,00 
2 45 7,08 7,01 7,84 9,52 
3 40 15,36 15,33 16,51 18,59 
4 35 22,90 22,91 25,37 28,88 
5 30 31,86 32,92 35,24 39,96 
6 25 40,87 43,47 48,06 52,38 
7 20 52,09 55,57 62,66 64,36 
1.3 ử lí số liệu 
1.3 1 ây dựng đồ thị biểu diễn mối quan hệ của V theo t 
 Ta xây dựng đƣờng đặc tính vận tốc V theo t ( V = f(t)). 
 Kết quả đo khi làm thí nghiệm với V có th nguyên là [m/s]. 
 Bảng 1-2: Quan hệ của vận tốc V theo thời gian t. 
tt 
V 
[km/h] 
V [m/s] 
Thời gian mỗi lần đo t [s] 
L1 L2 L3 L4 TB 
1 50.00 13.888889 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
2 45.00 12.500000 7,08 7,01 7,84 9,52 7,86 
3 40.00 11.111111 15,36 15,33 16,51 18,59 16,45 
4 35.00 9.722222 22,90 22,91 25,37 28,88 25,02 
5 30.00 8.333333 31,86 32,92 35,24 39,96 35,00 
6 25.00 6.944444 40,87 43,47 48,06 52,38 46,20 
7 20.00 5.555556 52,09 55,57 62,66 64,36 58,67 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 13 
 Từ bảng số liệu vi = f(ti), tiến hành x p xỉ đặc tính biến thiên v = f(t) thành đa 
th c x p xỉ bậc ba đối với thời gian t.D ng công cụ Excel để tìm hàm biểu diễn mối 
quan hệ giữa V và t ta đƣ c: 
Hình 1-5: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của v theo t và hàm xấp xỉ của nó v=f(t). 
 Qua đó ta tìm đƣ c phƣơng trình biểu diễn mối quan hệ trên nhƣ sau: 
V = 6E-07t
3
 + 0,0006t
2
 - 0,1819t + 13,893 (1.17) 
 Kết quả trên đƣ c tính toán với ttb, xác định dv/dt= f(t). 
 Từ hàm x p xỉ V=f(t), bằng cách l y đ o hàm của nó, ta xác định đƣ c hàm 
dv/dt=f(t). 
 Theo lý thuyết thì lực cản FC = - FJ (Lực quán tính). Điều đó có nghĩa ta xác 
định FC thông qua lực quán tính Fj. Với Fj = ma.j (1.18) 
 hƣ vậy: FC = -ma.j [N] (1.19) 
Với: j- Gia tốc quán tính của xe khi lăn trơn [m/s2] 
 ma- khối lƣ ng có tải của xe Mercedes Benz MB140 [kg] 
 ma=m0+mhk (1.20) 
 m0- Khối lƣ ng không tải của xe: 
m0 = 2100. 9,81/9.81 = 2100 [kg]. 
y = 6E-07x3 + 0,0006x2 - 0,1819x + 13,893 
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
10,00
12,00
14,00
16,00
0,00 10,00 20,00 30,00 40,00 50,00 60,00 70,00
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 14 
 mhk- Khối lƣ ng của hành khách (ngƣời làm thí nghiệm, trung bình mỗi 
ngƣời nặng 65kg): 
mhk = (11.65).9,81/9,81 = 715 [kg]. 
 Vậy khối lƣ ng toàn bộ là: 
ma = m0 + mhk = 2100 + 715 = 2815[kg] (1.21) 
 Vậy ma = 2815 [kg] 
 Từ công th c (1.17) ta suy ra: 
6 2 21,8.10 . 0,0012. 0.1819 [ / ]
dv
j t t m s
dt
   
 (1.22) 
 Từ đó suy ra đƣ c lực cản FC với thời gian t (s) ta đ đo đƣ c ở trên: 
6 2.( ) . (1,8.10 . 0,0012. 0.1819).2815 [ ]C a
G dv
F j m t t N
g dt
       (1.23) 
 Bảng 1-3: Giá trị lực cản theo vận tốc: 
tt V [km/h] V [m/s] 
Thời gian 
t[s] 
dv/dt 
[m/s
2
] 
Fc 
[N] 
1 50.00 
13,9 0,00 -0,1819 469 
2 45.00 
12,5 7,86 -0,17235 431 
3 40.00 
11,1 16,45 -0,16168 399 
4 35.00 
9,7 25,02 -0,15076 368 
5 30.00 
8,3 35,00 -0,1377 337 
6 25.00 
6,9 46,20 -0,12262 308 
7 20.00 
5,6 58,67 -0,1053 283 
D u của dv/dt là (-) để chỉ ta th y rằng xe ch ng ta đang khảo sát đang chuyển 
động chậm dần. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 15 
1.3 2 ây dựng đồ thị biểu diễn mối quan hệ của Fc theo V. 
 Ta có Fc= Pj và ch ng ta tiếp tục x p xỉ hàm bậc 2 của Fc theo V để tìm mối 
quan hệ giữa ch ng: 
Hình1-6: Đồ thị biểu diễn lực cản Fc theo V và hàm xấp xỉ Fc = f(V) 
 Từ đó ta tìm đƣ c hàm biểu diễn mối quan hệ nhƣ sau: 
Fc = 0,4937.V
2
 + 12,669.V + 197,07 (1.24) 
 Ta đƣ c: 
+ F0 = 197,07 [N] 
+ F1 = 12,669 [N] 
+ F2 = 0,4937 [N] 
- Theo lý thuyết: 
f0 (1.25) 
f1 (1.26) 
 (1.27) 
 Từ công th c (1.10), (1.11) và (1.12), ta suy ra các hệ số cản là: 
0
0
197,07
0,00714
2815.9,81
F
f
G
   (1.28) 
y = 0,4937x2 + 12,669x + 197,07 
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
500
0,0 2,0 4,0 6,0 8,0 10,0 12,0 14,0 16,0
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ lực cản Fc và vận tốc VFc[N] 
V [m/s] 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 16 
1
1
12,669
2815.9,81
F
f
G
  =0,000459 (1.29) 
2 2. .f 0,4937F k A G   (1.30) 
 Suy ra 22
.
0
F k A
f
G
 (1.31) 
 Từ công th c (1.31) và (1.1b) suy ra: 
2 0,4937
3.124
F
k
A
  = 0,158 [Ns
2
/m
4
] (1.32) 
 So sánh với lý thuyết thì các thông số tìm đƣ c nhỏ hơn r t nhiều do điều kiện 
khách quan trong quá trình tiến hành thí nghiệm: 
 Mặt đƣờng tốt, đang xuống dốc (độ dốc nhỏ). 
 Đo trong điều kiện chiều chuyển động của ôtô với gió biển (đang thổi m nh). 
 Từ đó ta có các giá trị f theo V từ công th c (1.8), (1,28), (1,29) và (1.31) 
nhƣ sau: 
Bảng 1-4: Các giá trị lực cản f theo vận tốc V: 
Bảng trị số f theo V 
v [m/s] f 
13,889 0,013515 
12,500 0,0128775 
11,111 0,01224 
9,722 0,0116025 
8,333 0,010965 
6,944 0,0103275 
5,556 0,00969 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 17 
 1.4. Đánh giá kết quảvà kết luận 
 Qua quá trình thí nghiệm đo đặc tính lực cản chuyển động của xe trên đƣờng 
bằng phƣơng pháp lăn trơn (trên xe MERCEDES-BENZ MB140) và dựa vào đƣờng 
đặc tính quan hệ lực cản với vận tốc ta có thể đánh giá một số v n đề nhƣ sau: 
- Ta th y rằng hệ số cản lăn f0 nhở ch ng tỏ rằng chung ta thí nghiệm trên 
đƣờng nhựa tốt và có một số yêu tố làm cho hệ số cản lăn nhỏ đó là thí nghiệm 
đƣờng c n ƣớt nên đƣờng trơmn làm hệ số cản lăn th p. 
 - Với hệ số cản không khí k nhỏ, vì chính l c thí nghiệm ta ch y c ng chiều với 
hƣớng gió (thí nghiệm trên đƣờng Nguyễn T t Thành nên có gió biển lớn hơn gió 
trong đƣờng thƣờng) làm cho hệ số cản không khí th p. 
 - Qua thí nghiệm này ta th y rằng hệ số cản lăn không phải là hằng số phụ thuộc 
vào tốc độ. T y theo kiểu lốp xe, ch t lƣ ng mặt đƣờng mà thực nghiệm cho th y 
rằng có khi hệ số lăn phụ thuộc bặc hai của tốc độ, có khi phụ thuộc vào bậc nh t 
theo tốc độ. 
 + Nếu f1 0 suy ra: 
 f = f0 + f2. V
2 
(1.33) 
 Tƣơng tự với công th c khi xe chuyển động với tốc độ theo thực nghiệm: 
2
0 1
1500
V
f f
 
  
 
 (1.34) 
 Suy ra : 
2
0. 1
1500
c
V
F G f
 
  
 
 (1.35) 
 + Nếu f2 suy ra: 
f=f0 + f1.V (1.36) 
 Hay tương tự như công thức: f=a + b.V (1.37) 
 Suy ra: Fc = G(a+b.V) (1.38) 
 Kết luận. 
 - Lực cản tổng cộng của ô tô trên đƣờng phụ thuộc vào các lực cản chuyển động 
của ô tô. T t cả các yếu tó ảnh hƣởng đến các lực cản chuyển động của ô tô sẽ ảnh 
hƣởng đến lực cản tổng cộng của ô tô. 
 - Vận tốc ô tô càng lớn thì lực cản càng lớn do hệ số cản khí động tăng. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 18 
 - Thực tế thì các hệ số luôn tồn t i dao động xung quanh các giá trị lí thuyết, bởi 
vì thí nghiệm thực tế luôn tồn t i các biến động nhỏ tác động đến quá trình thí 
nghiệm. 
 - Qua bài thí nghiệm ch ng ta cũng hiểu rõ hơn về các công cản mà ch ng ta đ 
đƣ c h c và các bƣớc tiến hành làm thí nghiệm cũng nhƣ cách xử lí số liệu. 
 - Lực cản lăn ảnh hƣởng r t lớn với đến sự chuyển động của ôtô nếu quá lớn sẽ 
làm tiêu hao công su t của động cơ nên xu hƣớng thiết kế ôtô l c nào cũng yêu cầu 
lực cản là nhỏ nh t để có thể tận dụng tối đa công su t động cơ. 
 - Lực cản lăn c n phụ thuộc r t nhiều vào các yếu tố nhƣ bề mặt đƣờng, lo i lốp, 
tải tr ng, tốc độ chuyển động của xe. 
 - Về cách đo: Việc đo lực quán tính chuyển động dần khi xe lăn trơn trên đƣờng 
với (α=0). Nhờ phƣơng pháp x p xĩ trên trong excel mà ta có thế đƣa ra đƣ c các 
đƣờng đặc tính trƣơng suốt qua trình thí thí nghiệm và xử lý số liệu. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 19 
PHẦN II : ĐO Ô Ô 
2.1. Mục đích. 
Đo lực phanh của các bánh trên c ng một cầu để từ đó có thể nhận xét về sự sai 
lệch lực phanh giữa các bánh. Từ đó có cơ sở cho việc điều chỉnh vì rằng nếu lực 
phanh hai bên m t cân bằng lớn sẽ gây cho xe dễ bị không ổn định, quay đầu xe khi 
phanh. 
 2.2 Cơ sở lý thuyết. 
Các lực tác dụng lên ô tô khi phanh trên đƣờng nằm ngang. 
L
h
g
P
h
Z1 Z2
Pj
Pf1 Pf2
a b
V
G
Mf1 Mf2
Pp1 Pp2
 Hình 2.1: Các lực tác dụng lên ô tô khi phanh trên đường nằm ngang. 
 Trong đó: 
 + V- Vận tốc chuyển động của ô tô. 
 + G - Tr ng lƣ ng toàn bộ của ô tô. 
 + Pf1 – Lực cản lăn ở bánh xe bị động. 
 + Pf2 – Lực cản lăn ở bánh xe chủ động. 
 + Pp1, Pp2- Lực phanh tác dụng lên bánh xe trƣớc và bánh xe sau. 
 + Pω – Lực cản không khí. 
 + Pj – Lực quán tính của ô tô khi chuyển động. 
 + Z1, Z2 – Phản lực pháp tuyến của mặt đƣờng tác dụng lên các bánh xe 
ở cầu trƣớc và cầu sau. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 20 
 + Mf1, Mf2 – Mô men cản lăn ở bánh xe bị động và chủ động. 
 + a,b- Khoảng cách tính từ tr ng tâm của ô tô tới tâm bánh xe trƣớc và 
sau của ô tô. 
 + L- Chiều dài cơ sở của xe. 
- Theo ly thuyêt ô tô: Phƣơng trình chuyển động của ô tô: 
 k f1 f 2 ω i j
P P P P PP    
 (2.1)
Trong đó: 
Pk – lực kéo tiếp tuyến phát ra ở bánh xe chủ động. 
 Pω – lực cản không khí. 
 Pj – lực cản quán tính. 
 Pi – lực cản dốc. 
 Pf ,Pf2– lực cản lăn của cầu trƣớc và cầu sau. 
 Pψ - lực cản tổng cộng của đƣờng. Pψ if PP  (2.2) 
Tƣ (2.1) v (2.2) suy ra phƣơng trình chuyển động của ô tô 
k f1 f 2 ω i j ψ ω jP P P P P P P PP        (2.3) 
 Khi xe chuyển động đều (α=0) khi đó phƣơng trình chuyển đông đều là: 
k f1 f 2P P P P   (2.4) 
- Để thực hiện quá trình phanh ngƣời lái thực hiện các thao tác sau: 
 + Cắt nhiên liệu (nhả chân ga). 
 + Cắt ly h p, Fk = 0 [N] 
 + Đ p phanh để t o hình thành lực phanh ở bánh xe trƣớc Pp1, lực 
phanh ở bánh xe sau Pp2 và lực quán tính Pj. 
 Phƣơng trình chuyển động khi phanh. 
   2 1 2. (P P )j p pP Gf KV (2.5) 
 = G.f + KV
2 
+ (Z1.φ+Z2.φ) 
 = G.f + KV
2 
+ φ .(Z1+Z2) 
 = G.f + KV
2
 + φ.G (2.6) 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 21 
 Suy ra : 2
Pmax. | . .f KV .i
G dv
G G
g dt
     (2.7) 
 Trong đó: + φ Hệ số bám. 
 + K hệ số tỷ lệ, K=k.A 
 Các chỉ tiêu đánh giá chất lư ng của quá trình phanh: 
* Gia tốc phanh chậm dần: 
Ta chia phƣơng trình (2.7) cho G. ta có: 
2
Pmax
KV
| f
i
dv g
dt G
 
   
 
 (2.8) 
Hay  
2
max .p
i
KV g
j a bV
G
 
    
 
 (2.9) 
 Jp đ t giá trị max khi V=0 
 δi (2.10) 
 a= f0 (2.11) 
Suy ra: 
jPmax= φmax.g (2.12) 
* Độ lệch phanh bên trái và bên phải: 
 
(L) (R)
(L) (R)
% .100 25%
max ,
P P
L
P P
P P
K
P P
  ( TCVN) (2.13) 
 * Thời gian phanh (tp) 
 Ta có: 
dv dv
j .g dt
dt .g
    
 (2.14)
Thời gian phanh nhỏ nh t đƣ c xác định: 
 21
v
v
p vv
g.
1
g.
dv
t
1
2
 
 (2.15)
 v1 – vận tốc của ôtô ng với thời điểm bắt đầu phanh 
 Khi ô tô dừng h n thì v2 = 0, do đó: 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 22 
1
pmin
v
t
.g
 (2.16)
* Qu ng đƣờng phanh (Sp) 
 hân hai vế (2.14) với dS ta có: 
dv
.dS .g.dS hay v.dv .g.dS
dt
   
 (2.17)
Qu ng đƣờng phanh nhỏ nh t sẽ là: 
 
1
2
v
2 2
p 1 2
v
vdv 1
S v v
.g 2. .g
  
 
 (2.18)
Khi ô tô dừng h n thì v2 = 0, do đó: 
2
1
pmin
v
S
2. .g
 (2.19)
* ực phanh (Pp) và lực phanh riêng (Pr)
 ực phanh sinh ra ở các bánh xe đƣ c xác định: 
p
p
bx
M
P
R
 (2.20)
Trong đó: Mp – mômen phanh của các cơ c u phanh 
 Rbx – bán kính làm việc trung bình của bánh xe 
 ực phanh riêng ở các bánh xe đƣ c xác định: 
p
r
P
P
G
 (2.21)
 ực phanh riêng đ t giá trị lớn nh t khi Ppmax : 
Khi đó: 
max max
max
.p
r
P G
P
G G
   
 (2.22) 
- Rulô đƣ c nối với máy điện (stato quay và đƣ c khống chế l i nhờ cảm biến 
lực). 
Pp.RL = Mq = Mdt = Pcb.L (2.23) 
 => Pp= 
L
cb
R
L.P
. (2.24) 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 23 
 -Cách đo lực phanh: 
Hình 2-2: Tạo và đo lực phanh 
Mp = 2PL.RL Mđt (2.25) 
Pp = 
bx
LL
bx
p
R
2.R.P
R
M
 (2.26) 
L
btcb
pΣ
R
i.L.P
P 
 (2.27)
Trong đó: 
Mđt - Mômen điện từ của máy điện. 
L - Cánh tay đ n của cảm biến. 
Pcb- Lực đo đƣ c bằng cảm biến 
ibt - Tỷ số truyền tính từ rulô đến máy điện. 
G +G1 = 4.Pcb => G = 4.Pcb -G1 
ibx(p)
ipbx(p)
ir(p) G
P
P  ; 
ibx(t)
ipbx(t)
ir(t) G
P
P  
Pri = 
2
PP
ii r(t)r(p)
 ≥ 0.5 
)P,max(P
PP
K
r(p)r(t)
r(p)r(t) 
 ≤ 25%. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 24 
 hận xét: Trong các chỉ tiêu đánh giá ch t lƣ ng quá trình phanh thì chỉ tiêu 
qu ng đƣờng phanh là đặc trƣng nh t và có ý nghĩa quan tr ng nh t, vì qu ng 
đƣờng phanh cho phép ngƣời lái hình dung đƣ c vị trí xe sẽ dừng trƣớc một chƣớng 
ng i vật mà h phải xử lý để khỏi xảy ra tai n n khi ngƣời lái phanh ở tốc độ ban 
đầu nào đó. 
Tuy nhiên bốn chỉ tiêu trên đều có giá trị nhƣ nhau do đó khi đánh giá ch t 
lƣ ng phanh chỉ cần d ng một trong bốn chỉ tiêu nêu trên. 
Đối với nội dung của bài thí nghiệm ta chỉ quan tâm đến chỉ tiêu lực phanh 
và lực phanh riêng. 
 - hƣ đ phân tích ở trên thì Pr đ t giá trị cực đ i là: Prmax = φmax 
Về mặt lý thuyết thì φmax = 0,85 tuy nhiên trong thực tế thì: 
 + φr = 0,85 đối với xe có trang bị ABS 
 + φr = 0,6 đối với xe không trang bị ABS 
Theo quy định ở nƣớc ta thì φr của t t cả các bánh xe phải thỏa m n: φr ≥ 0,5. 
Cần ch ý rằng trong một số trƣờng h p mặc d φr ≥ 0,5 nhƣng l i không đảm bảo 
điều kiện nêu trên vì khi lực phanh riêng trên mỗi bánh xe quá lệch nhau nên khi 
phanh sẽ không đảm bảo tính ổn định của ôtô. Xu t phát từ yếu cầu đó ngƣời ta đƣa 
ra thêm chỉ tiêu phụ đế đánh giá độ sai lệch giữa lực phanh của các bánh xe trên 
c ng một cầu của ôtô: KL theo tiêu chuẩn Việt am. 
 
(L) (R)
(L) (R)
% .100 25%
max ,
P P
L
P P
P P
K
P P
  ( TCVN) 
2.3. hương pháp đo. 
 D ng băng thử t i trung tâm thí nghiệm động cơ và ô tô trƣờng Đ i h c Bách 
Khoa Đà ng để đo lực phanh và tr ng lƣ ng. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 25 
 2.3 1 Mô tả thí nghiệm: 
 - Băng thử: 
Hình 2.3 Mặt cắt ngang của băng thử 
1. Rulô chủ động; 2. Cảm biến tốc độ; 3. Con lăn trơn; 4. Rulô bị động; 
5. Vít h n chế xê dịch ngang; 6. xo hồi vị; 7. Cảm biến vị trí; 
8. Cảm biến đo tr ng lƣ ng; 9. Dầm chữ I. 
Nguyên lý hoạt động: 
 Xe cho vào băng thử phải đ ng vị trí qui định, tốc độ xe chậm. Khi các bánh 
xe trên một cầu nằm giữa hai con lăn và tỳ lên con lăn quay trơn. Điều khiển nhả 
công tắc an toàn, l c này các thiết bị s n sàng ho t động. Theo c u t o đ trình bày 
ở trên, do bộ con lăn đƣ c đặt trên các cảm biến lực, nên l c này do tr ng lƣ ng của 
xe làm các cảm biến lực (8) bị uốn cong làm thay đổi giá trị điện trở của cảm biến. 
Sự thay đổi này đƣ c báo về bộ xử lý trong tủ điều khiển và chuyển thành giá trị 
tr ng lƣ ng thật hiển thị lên màn hình CD của đồng hồ hiển thị. hƣ vậy tr ng 
lƣ ng cân cao hay th p tuỳ thuộc vào độ cong của cảm biến (8). 
1 2 4
6
3 5
987
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 26 
 Kiểm tra tr ng lƣ ng và xác định chế độ thử: Việc xác định chế độ thử sẽ qui 
định tốc độ thử, sử dụng các tiêu chuẩn đánh giá cho từng lo i xe. 
 Khi đ cân xong tr ng lƣ ng ta nh n giữ n t START để điều khiển các thiết 
bị ho t động. Động cơ điện lần lƣ t khởi động kéo các con lăn quay c ng chiều với 
chiều tiến của xe. Rôto của động cơ điện quay, thông qua hộp giảm tốc và các bộ 
truyền động xích kéo hai con lăn quay. Do kết c u của các đĩa xích mà hai con lăn 
này quay c ng tốc độ với nhau và kéo bánh xe chuyển động theo. c này bánh xe 
đóng vai tr chuyển động kéo con lăn quay trơn quay theo. Tiếp tục ta b m n t cho 
in kết quả. 
 Khi tốc độ ch y ổn định, ngƣời lái bắt đầu đ p phanh. Trong quá trình đ p 
phanh, do ma sát giữa bánh xe và con lăn, bánh xe cản l i sự chuyển động của con 
lăn làm con lăn quay chậm l i. Sự chuyển động chậm l i này tác động trực tiếp lên 
rôto của động cơ điện làm nó quay chậm l i trong khi su t điện động của động cơ 
v n giữ nguyên. Tốc độ của động cơ điện quay chậm l i sẽ làm tăng sự trƣ t của 
vectơ quay điện từ của stato và rôto gây nên mômen chống l i sự trƣ t đó và tác 
động ngƣ c l i stato của động cơ điện. 
 Do stato của động cơ điện có thể quay tự do quanh trục của nó nên l c này sẽ 
dịch chuyển một góc nào đó, stato đƣ c bắt chặt với cảm biến lực phanh thông qua 
giá chữ T nên nó kéo cảm biến dịch chuyển theo. Một đầu cảm biến bị ngàm chặt 
vào khung băng thử nên cảm biến bị uốn cong gây nên sự thay đổi giá trị điện trở 
trong cảm biến. Sự thay đổi này đƣ c báo về bộ xử lý trung tâm và đƣ c chuyển 
thành giá trị lực phanh. Giá trị này đƣ c thể hiện trên đồng hồ của đồng hồ hiển thị. 
 hƣ vậy giá trị lực phanh phụ thuộc vào m c độ uốn cong của cảm biến lực phanh. 
Bộ xử lý nhận giá trị lực phanh ở từng bánh xe và tính toán ra độ lệch lực phanh 
giữa các bánh xe trên một cầu. 
 Trong hệ thống có bố trí con lăn quay trơn đƣ c d n động nhờ bánh xe. 
 goài nhiệm vụ an toàn là đóng ngắt công tắc an toàn, con lăn c n có nhiệm vụ đo 
hệ số trƣ t giữa bánh xe và con lăn nhờ một cảm biến tốc độ gắn đối diện với các lỗ 
khoan trên con lăn. ó ngắt đóng điện điều khiển động cơ điện và lƣu l i kết quả t i 
thời điểm hệ số trƣ t vƣ t quá một giá trị cho phép. Theo tính toán lực phanh đ t 
giá trị lớn nh t ở độ trƣ t 20%. Do đó khi phát hiện bánh xe bên nào trong quá trình 
phanh t o độ trƣ t lớn thì bộ xử lý sẽ ngắt m ch điều khiển, nhờ đó đảm bảo cho 
việc đánh giá kết quả sát với điều kiện ho t động thực tế của xe. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 27 
 Phần mềm sẽ xử llys kết quả tổng h p căn c vào tiêu chaaunr đ đƣ c dài 
đặt để đƣa ra kết quả kiểm tra. 
 -Màn hình hiển thị kết quả đo: 
Hình 2-4. Màn hình hiển thị kết quả đo lực phanh 
Nguyên lý làm việc: Bánh xe vào thử đƣ c đặt giữa hai rulô có mối liên hệ 
tỷ số truyền động, tỷ số truyền động i =1, đƣ c d n động bằng môtơ điện. Kết h p 
giảm tốc làm giảm tốc từ môtơ đến rulô sao cho tốc độ xe thử 3  5 Km/s. Khi tốc 
độ xe đ chuyển động ổn định, lái xe đ p phanh t o ra momen phanh ở bánh xe. 
2.3.2 rình tự thí nghiệm: 
 Cho xe ch y vào vị trí băng thử: bánh xe đặt l t vào hai lô. 
 Đặt thiết bị giữ c ng bánh xe sau (đo cầu trƣớc). 
 Khởi động thiết bị đo: đóng điện, chuẩn bị các phím s n sàng. 
 Nổ máy xe để có tr lực cho phanh mặc d không kéo bánh. 
 B m Start cho lô chủ động quay kéo bánh xe và ngƣời điều khiển bắt đầu 
phanh. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 28 
 Đến khi có hiện tƣ ng trƣ t các bánh xe thì độ chênh lệch giữa vận tốc lô 
chủ động và lô bị động sẽ đƣ c các cảm biến tốc độ ghi nhận và đƣa tín hiệu 
về bộ xử lý, bộ xử lý sẽ cho ngừng lô chủ động. 
Hình 2-5: Sơ đồ của thiết bị đo lực phanh 
1- Bánh xe. 2- Rulô đỡ bánh xe. 3- Khung của băng thử. 4- Nền bệ thử. 
5- Cảm biến đo trọng biến đo trọng lư ng lư ng. 6- Đế tỳ cảm. 7- Rulô. 
Khi đó ta b m cho in kết quả. Trên màn hình sẽ có các đồng hồ chỉ giá trị lực 
phanh của bánh bên trái và bên phải, chỉ độ lệch lực phanh tƣơng đối, chỉ tr ng 
lƣ ng cầu. 
 Trên màn hình sẽ có các đồng hồ chỉ giá trị lực phanh cả bánh bên trái và bên 
phải, chỉ độ lệch lực phanh tƣơng đối, chỉ tr ng lƣ c cầu. 
 Ta tiến hành thí nghiệm: Đối với nhóm 3 ch ng em đƣ c thí nghiệm đo lực 
phanh sau . 
1
2
3
4
567
? bx
p
PL
G
Pp PL
Pp
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 29 
 2.4 Kết quả và xử ký kết quả. 
2 4 1 Dữ liệu thí nghiệm . 
Hình 2.6 Kết quả đo lực phanh 2 bánh xe Mercedes Benz MB140 cầu sau (có tải) 
( gày thí nghiệm 03-10-2015) 
 Bảng 2.1 Kết quả đo đư c. 
Lực phanh Trái Phải 
Lớn nh t [kN] Fp(L) = 4,30 [kN] Fp(R) = 2,91 [kN] 
T i điểm kết th c [k ] F(L) = 4,22 [kN] F(R) = 2,91 [kN] 
 Thời điểm kết th c Thời điểm lực phanh lớn nh t 
Độ lệch trên trục [%] 31% 32,4% 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 30 
 Trái Phải Tổng 
Tr ng lƣ ng [T n] 0,62 0,55 1,17 
 2.4.2 Sử lý số liệu và đánh giá số liệu. 
 2.4.2.1 Đánh giá lực phanh riêng ở cầu sau (có tải). 
 Từ số liệu lực phanh lớn nh t ở 2 bánh cầu sau (có tải) thu đƣ c, ta tính lực 
phanh riêng rồi so sánh với giá trị cho phép. 
 Nếu lực phanh riêng của cầu lớn hơn 50% thì đ t và ngƣ c l i. 
 =
 ( ) ( )
=
( ) 
 = 
 Vậy lực phanh riêng trung bình cầu sau (có tải) đ t điều kiện. 
 2.4.2.2 Đánh giá độ lệch phanh trên cầu sau (có tải) 
 Từ số liệu lực phanh lớn nh t ở 2 bánh cầu sau (có tải) thu đƣ c, ta tính độ lệch 
lực phanh 2 bánh rồi so sánh với giá trị cho phép. 
 Nếu lực phanh riêng của cầu nhỏ hơn 25% thì đ t và ngƣ c l i. 
 =
| ( ) ( )|
 a { ( ) ( )}
 =
| |
 = 
KL = 32,4% > [KL] =25% 
 Độ lệch phanh ở cầu sau (có tải) lớn hơn 25% nên không đ t. Dựa vào đồ thị ta 
th y lực phanh ở bánh sau bên phải th p hơn nhiều so với bên trái, điều này cho ta 
biết phanh bánh sau bên phải đang có v n đề và cần khắc phục ngay. 
 2.4.2.3 Xử lý diễn biến lực phanh cầu sau (có tải) 
 Theo nguyên tắc thì ta nên d ng phƣơng pháp x p xỉ bằng một đa th c. hƣng 
do để chẩn đoán tình tr ng phanh nên ta d ng công cụ x p xỉ có s n của EXCE để 
nhận đƣ c hàm x p xỉ. Từ đó đánh giá tình tr ng kỹ thuật của phanh. 
 Fp=a0 + a1x (hàm bậc nh t) 
+ Nếu a0 = 0 thì đƣờng đặc tính đi qua gốc t a độ, nghĩa là phanh ăn 
chuẩn. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 31 
+ Nếu a0 ≠ 0 thì phanh bị ăn sớm hoặc muộn. 
 Fp=a0 + a1x + a2x
2
 (hàm bậc hai) 
+ Nếu a0 = 0; a2 = 0 thì đƣờng đặc tính đi qua gốc t a độ, nghĩa là phanh 
ăn chuẩn. 
+ Nếu a2 > 0 thì đồ thị cong lõm xuống dƣới thì phanh ăn chậm và bó. 
+ Nếu a2 < 0 thì đồ thị cong lồi lên trên thì khi phanh bị trƣ t, không ăn. 
 Ta có thể d ng nhiều phƣơng pháp để tìm mối quan hệ giữa lực phanh Pp và 
thời gian phanh t. Phƣơng pháp thƣờng d ng đó là Phƣơng pháp bình phƣơng cực 
tiểu . Tuy nhiên để tiện cho quá trình tính toán thì ta có thể tìm hàm trực tiếp qua 
công cụ hỗ tr Exell. 
 2 4 3 Kết luận. 
 + Lực phanh riêng trung bình cầu sau (có tải) đ t điều kiện. 
 + Độ lệch phanh ở cầu sau (có tải) lớn hơn 25% nên không đ t. Dựa vào đồ thị 
ta th y lực phanh ở bánh sau bên phải th p hơn nhiều so với bên trái, điều này 
cho ta biết phanh bánh sau bên phải đang có v n đề và cần khắc phục ngay. 
 + Phanh có xu hƣớng l c đầu ăn nhƣng sau không ăn d n tới dễ bị bó phanh. 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 32 
PH N III : Đ TI U HA HI IỆU T THE CHU TR H ECE1504 
 3.1. Mục đích. 
-Đo tiêu hao nhiên liệu của ô tô qua đó để đánh giá tính kinh tế nhiên liệu 
của ô tô. 
 3.2. Cơ sở lí thuyết. 
- Theo lý thuyết ô-tô, m c tiêu thụ nhiên liệu của ô tô phụ thuộc vào su t tiêu 
hao nhiên liệu có ích của động cơ và công su t tiêu hao để khắc phục lực cản 
chuyển động; g i là phƣơng trình đánh giá lƣ ng tiêu hao nhiên liệu khi ô tô chuyển 
động không ổn định, đƣ c xác định nhƣ sau: 
tnl
je
đ
FFFg
q
.36
)( 
 (3.1) 
 - Khi ô tô chuyển động ổn định Fj = 0 , thì lƣ ng tiêu hao nhiên liệu sẽ là 
tnl
e
đ
FFg
q
.36
)( 
 (3.2) 
 - M c tiêu hao nhiên liệu trên 100km qu ng đƣờng ch y giảm khi su t tiêu 
hao nhiên liệu của động cơ giảm, nghĩa là nếu động cơ có kết c u h p lý và quá 
trình cháy hoàn thiện thì giảm đƣ c m c tiêu hao nhiên liệu của ô tô. goài ra, xe 
chuyển động trên đƣờng nhựa tốt, lực cản th p sẽ ít tiêu hao nhiên liệu. Tỷ tr ng 
nhiên liệu cũng ảnh hƣởng rõ nét đến tiêu hao nhiên liệu ô-tô, với nhiên liệu nhẹ - tỷ 
tr ng nhỏ, xe sẽ tiêu hao nhiên liệu lớn hơn so với lo i nhiên liệu có tỷ tr ng lớn 
hơn. Và dĩ nhiên xe có tr ng lƣ ng càng nhỏ thì tiêu hao nhiêu liệu càng ít. 
 - Tuy nhiên trên băng thử ô-tô CD-48 ch ng ta không có đ i lƣ ng su t tiêu 
hao nhiên liệu động cơ ge [kg/kW.h] mà hệ thống đo chỉ cho ta đ i lƣ ng Gh [kg/h], 
Vì vậy ta có công th c xác định lƣ ng tiêu hao nhiên liệu ô-tô qđ [lít/100km] trên 
băng thử theo lƣ ng tiêu hao nhiên liệu đo đƣ c trong một giờ Gh [kg/h] và tốc độ 
chuyển động thực tế của xe v [km/h] nhƣ sau : 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 33 
;
.
100
nl
h
đ
v
G
q
 (3.3) 
Trong đó nl là tỷ tr ng của nhiên liệu [kg/lít]. ghĩa là công th c (3.3) cho 
phép đo đƣ c tiêu hao nhiên liệu của xe trên băng thử CD-48 nhờ cảm biến tốc độ 
xe và cảm biến lƣu lƣ ng của hệ thống thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu 735. 
 3.3. Thiết bị thí nghiệm. 
 3.3.1 ác dụng cụ sử dụng. 
 - Hệ thống thiết bị đo động lực h c CD-48 với các cảm biến đo tốc độ. 
Hình 3.14-Bố trí các thiết bị trong phòng thí nghiệm 
1- tô thử nghiệm Mercedes Benz MB-140; 2-Băng thử CD 48; 3-Bộ bảo vệ an 
toàn; 4-Bộ tăng lực bám cho bánh xe chủ động; 5-Cảm biến an toàn cho ôtô trên 
băng thử; 6-Qu t gió mô phỏng gió làm mát cho gầm ôtô; 7-Bộ cung c p nhiên liệu 
1 
10 
8 
6 
4 
2 
5 
9 
7 
11 
3 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 34 
cho ôtô thử nghiệm; 8-Bộ c p và đo tiêu hao nhiên liệu 735; 9-Màn hình hiển thị 
chu trình lái xe trên băng thử; 10-Thiết bị đo ô nhiễm khí xả của ôtô trong quá trình 
vận hành thử nghiệm; 11-Hệ thống máy tính hiển thị và điều khiển. 
 - goài ra, để khóa c ng ôtô lên nền bệ, hệ thống băng thử c n có bộ khóa 
c ng ôtô khi thử nghiệm (Vehicle Restrain System) – c n g i là bộ c m bánh xe 
(hình 3.15). Bên c nh việc c m chặt bánh xe, c n có hệ thống kéo chặt ôtô xuống 
ru-lô để tăng độ bám của bánh xe chủ động với mặt ru-lô; đồng thời giữ độ ổ định 
ngang cho ôtô khi ch y thử nghiệm trên băng thử. 
 3.4. Trình tự thí nghiệm. 
 - Gá xe lên băng thử. 
 - Ch y hâm nóng thiết bị 
 - Mở chu trình lái xe ECE1504 trong thành phố với v  50km/h 
 - ái xe ch y theo chu trình ECE1504 
 - Mở màn hình đo liên tục (1 lần/s) các giá trị tiêu hao nhiên liệu Gh[kg/h] ng 
với các tốc độ Vi; tỷ tr ng nhiên liệu gần nhƣ không thay đổi nl = 0,713 [kg/lít]. 
Hình 3.15- Bộ cùm bánh xe 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 35 
 Bảng 3.1: kết quả đo vận tốc V [km/h] và Gh [kg/h] như sau: 
Recorder_time FB_VAL VELOCITY Gct Sct 
t [s] Gh [kg/h] V [km/h] [kg/ct] [km/ct] 
206,1 0,972 0,000 0,000269 0,00000 
207,1 0,961 0,000 0,000268 0,00000 
208,1 0,967 0,000 0,000285 0,00000 
209,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
210,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
211,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
212,1 0,906 0,000 0,000260 0,00001 
213,1 0,963 0,070 0,000411 0,00028 
214,1 1,998 1,975 0,001236 0,00144 
215,1 6,898 8,413 0,001883 0,00310 
216,1 6,661 13,924 0,001177 0,00372 
217,1 1,816 12,830 0,000842 0,00379 
218,1 4,247 14,465 0,001053 0,00408 
219,1 3,331 14,901 0,000855 0,00414 
220,1 2,823 14,879 0,000841 0,00416 
221,1 3,231 15,050 0,000885 0,00420 
222,1 3,144 15,194 0,000878 0,00425 
223,1 3,179 15,411 0,000885 0,00429 
224,1 3,195 15,467 0,000720 0,00411 
225,1 1,986 14,095 0,000490 0,00369 
226,1 1,541 12,479 0,000360 0,00330 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 36 
227,1 1,051 11,259 0,000308 0,00265 
228,1 1,169 7,833 0,000317 0,00169 
229,1 1,110 4,363 0,000305 0,00061 
230,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
231,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
232,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
233,1 0,906 0,000 0,000277 0,00000 
234,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
235,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
236,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
237,1 0,906 0,000 0,000261 0,00000 
238,1 0,974 0,000 0,000269 0,00000 
239,1 0,960 0,000 0,000268 0,00000 
240,1 0,966 0,000 0,000269 0,00000 
241,1 0,972 0,000 0,000269 0,00000 
242,1 0,961 0,000 0,000268 0,00000 
243,1 0,967 0,000 0,000285 0,00000 
244,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
245,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
246,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
247,1 0,906 0,000 0,000261 0,00000 
248,1 0,974 0,000 0,000269 0,00000 
249,1 0,960 0,000 0,000268 0,00000 
250,1 0,966 0,000 0,000274 0,00000 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 37 
251,1 1,005 0,000 0,000432 0,00055 
252,1 2,107 3,957 0,000616 0,00147 
253,1 2,328 6,623 0,000822 0,00225 
254,1 3,590 9,581 0,001204 0,00312 
255,1 5,082 12,906 0,000971 0,00368 
256,1 1,907 13,557 0,001049 0,00391 
257,1 5,643 14,563 0,001431 0,00443 
258,1 4,659 17,298 0,001244 0,00507 
259,1 4,296 19,202 0,001274 0,00558 
260,1 4,878 21,009 0,001523 0,00614 
261,1 6,086 23,164 0,001853 0,00681 
262,1 7,252 25,836 0,002367 0,00765 
263,1 9,787 29,263 0,002213 0,00839 
264,1 6,149 31,148 0,001696 0,00882 
265,1 6,065 32,374 0,001571 0,00903 
266,1 5,246 32,669 0,001475 0,00911 
267,1 5,373 32,931 0,001456 0,00916 
268,1 5,113 33,044 0,001299 0,00912 
269,1 4,239 32,623 0,001190 0,00902 
270,1 4,327 32,296 0,001209 0,00894 
271,1 4,377 32,067 0,001214 0,00888 
272,1 4,367 31,859 0,001221 0,00883 
273,1 4,425 31,693 0,001215 0,00878 
274,1 4,326 31,551 0,001212 0,00875 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 38 
275,1 4,403 31,447 0,001217 0,00872 
276,1 4,358 31,320 0,001217 0,00869 
277,1 4,406 31,227 0,001218 0,00866 
278,1 4,361 31,150 0,001239 0,00866 
279,1 4,562 31,195 0,001277 0,00867 
280,1 4,633 31,228 0,001278 0,00868 
281,1 4,570 31,278 0,001269 0,00869 
282,1 4,567 31,324 0,001277 0,00871 
283,1 4,630 31,358 0,001279 0,00871 
284,1 4,579 31,376 0,001276 0,00872 
285,1 4,607 31,399 0,001262 0,00872 
286,1 4,477 31,376 0,000874 0,00847 
287,1 1,816 29,639 0,000310 0,00790 
288,1 0,419 27,247 0,000068 0,00724 
289,1 0,072 24,869 0,000015 0,00659 
290,1 0,033 22,565 0,000009 0,00597 
291,1 0,031 20,384 0,000008 0,00531 
292,1 0,025 17,828 0,000128 0,00447 
293,1 0,897 14,344 0,000263 0,00360 
294,1 0,997 11,603 0,000278 0,00286 
295,1 1,006 8,984 0,000272 0,00212 
296,1 0,949 6,300 0,000263 0,00137 
297,1 0,948 3,576 0,000260 0,00059 
298,1 0,921 0,671 0,000279 0,00009 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 39 
299,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
300,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
301,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
302,1 0,906 0,000 0,000277 0,00000 
303,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
304,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
305,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
306,1 0,906 0,000 0,000261 0,00000 
307,1 0,974 0,000 0,000269 0,00000 
308,1 0,960 0,000 0,000268 0,00000 
309,1 0,966 0,000 0,000269 0,00000 
310,1 0,972 0,000 0,000269 0,00000 
311,1 0,961 0,000 0,000268 0,00000 
312,1 0,967 0,000 0,000285 0,00000 
313,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
314,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
315,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
316,1 0,906 0,000 0,000261 0,00000 
317,1 0,974 0,000 0,000269 0,00000 
318,1 0,960 0,000 0,000266 0,00020 
319,1 0,957 1,421 0,000367 0,00082 
320,1 1,683 4,452 0,000431 0,00148 
321,1 1,419 6,178 0,000640 0,00209 
322,1 3,191 8,843 0,001004 0,00286 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 40 
323,1 4,037 11,714 0,001215 0,00362 
324,1 4,714 14,375 0,001437 0,00427 
325,1 5,633 16,364 0,001007 0,00442 
326,1 1,615 15,494 0,000812 0,00452 
327,1 4,228 17,084 0,001326 0,00513 
328,1 5,316 19,819 0,001689 0,00586 
329,1 6,847 22,345 0,001790 0,00653 
330,1 6,041 24,661 0,001609 0,00710 
331,1 5,544 26,424 0,001499 0,00752 
332,1 5,252 27,754 0,001587 0,00792 
333,1 6,177 29,238 0,001954 0,00841 
334,1 7,892 31,333 0,002456 0,00905 
335,1 9,788 33,844 0,002552 0,00958 
336,1 8,589 35,131 0,001383 0,00968 
337,1 1,366 34,541 0,001347 0,00984 
338,1 8,333 36,292 0,002386 0,01038 
339,1 8,846 38,432 0,002408 0,01094 
340,1 8,490 40,313 0,002406 0,01144 
341,1 8,834 42,083 0,002515 0,01193 
342,1 9,272 43,835 0,002507 0,01238 
343,1 8,778 45,331 0,002420 0,01277 
344,1 8,647 46,602 0,002444 0,01312 
345,1 8,952 47,867 0,002392 0,01344 
346,1 8,270 48,922 0,002281 0,01370 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 41 
347,1 8,156 49,712 0,002055 0,01384 
348,1 6,643 49,970 0,001867 0,01390 
349,1 6,800 50,117 0,001890 0,01394 
350,1 6,808 50,242 0,001904 0,01397 
351,1 6,904 50,378 0,001918 0,01401 
352,1 6,908 50,499 0,001909 0,01404 
353,1 6,834 50,602 0,001883 0,01407 
354,1 6,721 50,685 0,001865 0,01409 
355,1 6,709 50,738 0,001868 0,01410 
356,1 6,738 50,772 0,001170 0,01384 
357,1 1,686 48,899 0,000348 0,01325 
358,1 0,820 46,495 0,000125 0,01258 
359,1 0,083 44,095 0,000016 0,01193 
360,1 0,031 41,785 0,000304 0,01141 
361,1 2,158 40,333 0,000653 0,01107 
362,1 2,546 39,343 0,000724 0,01080 
363,1 2,668 38,425 0,000564 0,01044 
364,1 1,395 36,738 0,000477 0,01002 
365,1 2,040 35,398 0,000653 0,00974 
366,1 2,658 34,710 0,000842 0,00960 
367,1 3,405 34,435 0,000984 0,00956 
368,1 3,681 34,367 0,001012 0,00953 
369,1 3,605 34,274 0,001024 0,00952 
370,1 3,767 34,253 0,001064 0,00953 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 42 
371,1 3,893 34,333 0,001082 0,00955 
372,1 3,895 34,436 0,001126 0,00959 
373,1 4,214 34,627 0,001226 0,00967 
374,1 4,613 35,002 0,001272 0,00977 
375,1 4,548 35,332 0,001256 0,00985 
376,1 4,497 35,620 0,000845 0,00980 
377,1 1,585 34,945 0,000371 0,00947 
378,1 1,087 33,266 0,000305 0,00890 
379,1 1,112 30,802 0,000322 0,00823 
380,1 1,207 28,457 0,000343 0,00750 
381,1 1,265 25,517 0,000215 0,00679 
382,1 0,283 23,390 0,000048 0,00619 
383,1 0,059 21,188 0,000013 0,00556 
384,1 0,034 18,824 0,000116 0,00464 
385,1 0,798 14,616 0,000240 0,00352 
386,1 0,933 10,737 0,000267 0,00250 
387,1 0,988 7,260 0,000266 0,00154 
388,1 0,928 3,793 0,000254 0,00056 
389,1 0,898 0,232 0,000276 0,00003 
390,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
391,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
392,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
393,1 0,906 0,000 0,000277 0,00000 
394,1 1,088 0,000 0,000277 0,00000 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 43 
395,1 0,905 0,000 0,000264 0,00000 
396,1 0,997 0,000 0,000264 0,00000 
397,1 0,906 0,000 0,000261 0,00000 
398,1 0,974 0,000 0,000261 0,00000 
 ng ct ng Sct 
0,162190 0,996622 
Bảng 3.2 – Kết quả đo trên băng thử CD-48 
Hình 3.16- Diễn biến tiêu hao nhiên liệu ôtô trên toàn bộ chu trình ECE1504. 
 - Đồ thị kết quả đo diễn biến lƣ ng tiêu hao nhiên liệu Gh và tốc độ xe V 
trong thực tiễn ở hình 3.16 cho th y ch ng biến đổi ph c t p theo thời gian, đặc biệt 
t i các điểm có tốc độ V(i) = 0 thì không thể áp dụng công th c (2.12) vì bài toán 
không xác định. Do vậy có thể tính lƣ ng tiêu hao nhiên liệu ô-tô qđ [lít/100km] gần 
đ ng theo phƣơng pháp tích phân số nhƣ sau: 
qđ = 
 
 (3.1) 
0,00
2,00
4,00
6,00
8,00
10,00
12,00
0,00
10,00
20,00
30,00
40,00
50,00
60,00
200,0 250,0 300,0 350,0 400,0
V (km/h)
Qnl (kg/h)
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 44 
 - Trong đó Gct là lƣ ng nhiên liệu xe tiêu thụ trong cả chu trình lái xe 
ECE1504, tính bằng [kg]; c n Sct là quảng đƣờng ô-tô đi đƣ c sau chu trình lái xe 
ECE1504, tính bằng [km]; và nl là tỷ tr ng nhiên liệu, tính bằng [kg/lít]. 
 - Với Gct đƣ c tính theo tích phân gần đ ng nhƣ sau: 
  
 
1
1
)()1()1()(
3600.2
n
i
iiihih
ct
ttGG
G (3.2) 
 - Ở đây Gh(i) là lƣ ng tiêu hao nhiên liệu giờ [kg/h] đo đƣ c từ cảm biến lƣu 
lƣ ng t i thời điểm t(i), tính bằng giây [s]; c n Gh(i+1) là lƣ ng tiêu hao nhiên liệu giờ 
t i thời điểm tiếp theo t(i+1). 
 - Và Sct đƣ c tính theo tích phân gần đ ng nhƣ sau: 
  
 
1
1
)()1()1()(
3600.2
n
i
iiii
ct
ttvv
S (3.3) 
 - Ở đây V(i) là tốc độ ô-tô [km/h], đo đƣ c từ cảm biến tốc độ t i thời điểm 
t(i); c n V(i+1) là tốc độ ô-tô t i thời điểm tiếp theo t(i+1). 
 - Từ bảng số liệu 3.2 ta tính đƣ c: 
Gct = 0,16219 [kg] 
Sct = 0,996622 [km] 
 - Theo [3.1] ta tính đƣ c lƣ ng tiêu hao nhiên liệu của ôtô qđ [lít/100km] : 
 qđ = 
100.0,16219
22,8246
0,713.0,996622
 [lít/100km]. 
 3 3 Đánh giá và kết luận 
 + Số liệu là tập h p của ba bộ số liệu tiêu hao nhiên liệu ở ba dải tốc độ khác 
nhau 
 - từ 0 (km/h) đến gần16 (km/h) 
 - từ 0 (km/h) đến gần 35(km/h) 
 - từ 0 (km/h) đến gần 52(km/h) 
Thí nghiệm ôtô & máy công trình. GVHD: Ts. Lê Văn Tụy 
SVTH: Đặng Thế Vũ –Lớp 11C4A Trang 45 
 ƣ ng tiêu hao nhiên liệu trung bình của xe theo bảng số liệu khoảng 
(10lít/100km) 
 + Ở mỗi dải số liệu ta có thể th y rõ khi xe có sự chuyển số thì lƣ ng tiêu hao 
nhiên liệu giảm và tăng một cách đột ngột ,cũng có những giai đo n mà lƣ ng tiêu 
hao nhiên liệu không thay đổi nhiều. 
 + Có thể th y khi xe ch y không tải thì lƣ ng nhiên liệu tiêu hao gần nhƣ là 
hằng số c (0,5 kg/h) khi xe bắt đầu khởi hành t c là bắt đầu lăn bánh thì lƣ ng tiêu 
hao nhiên liệu của xe cực lớn .điều này cũng dễ hiểu vì l c đó xe cần một lực kéo 
lớn để khắc phục l i các lực cản lớn thông thƣờng vào l c này xe thƣờng đi ở số 1 
và trong 1 thời gian ngắn thì xe sẽ sang số.Khi sang số lƣ ng tiêu hao nhiên liệu sẽ 
giảm m nh.và các số khác cũng tƣơng tự quy luật vậy. 
TÀI IỆU THAM KHẢO 
[1]. VĂ TỤY, Bài giảng môn h c Thí nghiệm ô tô và máy công trình, Giáo 
trình nội bộ Khoa Cơ khí Giao thông, Trƣờng Đ i h c Bách khoa, Đ i h c Đà 
 ng. 
[2]. GUYỄ HỮU CẨ , DƢ QUỐC THỊ H, PHẠM MI H THÁI, GUYỄ 
VĂ TÀI, THỊ VÀ G (2007), ý thuyết ô tô máy kéo, hà xu t bản Khoa h c 
và kỹ thuật, Hà ội. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bao_cao_thi_nghiem_o_to_va_may_cong_trinh_le_van_tuy_1009.pdf bao_cao_thi_nghiem_o_to_va_may_cong_trinh_le_van_tuy_1009.pdf