TÓM TẮT ĐỀ TÀI
1. Tính cấp thiết của đề tài
Đầu tư tài chính là một mảng sinh lời của công ty bảo hiểm bên cạnh việc kinh doanh
các nghiệp vụ. Đặc biệt là đối với các doanh nghiệp bảo hiểm mới thành lập thì việc lỗ kỹ
thuật trong kinh doanh bảo hiểm là khó tránh khỏi, khi đó việc đầu tư tài chính lại đóng
vai trò quan trọng trong việc bù lỗ cho doanh nghiệp.
Việc gia nhập WTO, bên cạnh sự gia nhập của các ngành và cả nền kinh tế Việt Nam
vào kinh tế thế giới, thì đi cùng với đó cũng là sự cạnh tranh khốc liệt giữa các doanh
nghiệp bảo hiểm trong nước với nhau và với các doanh nghiệp trong nước với các doanh
nghiệp bảo hiểm nước ngoài. Không chỉ là cạnh tranh vốn có giữa các doanh nghiệp bảo
hiểm với nhau mà các doanh nghiệp còn phải cạnh tranh với các định chế tài chính khác.
Mặt khác, khi mà các doanh nghiệp bảo hiểm đang dần cổ phần hóa thì ngày càng có
nhiều áp lực từ cổ đông. Không như trước đây, các doanh nghiệp bảo hiểm còn ít đối thủ
cạnh tranh, và thường là những công ty của Nhà nước nên không quan tâm nhiều đến vấn
đề sử dụng nguồn vốn nhàn rổi để đi đầu tư mà chỉ chủ yếu gởi ngân hàng, thì hiện nay
các công ty bảo hiểm đang quan tâm hơn tới việc đầu tư tài chính để có thể hạn chế được
rủi ro và góp phần tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp bảo hiểm.
Trong đầu tư tài chính nói chung và đầu tư cổ phiếu nói riêng thì việc ứng dụng các
phương pháp phân tích vào đầu tư khá phổ biến trên thế giới. Tuy nhiên, với sự non trẻ
của nền kinh tế tài chính Việt Nam thì việc áp dụng linh hoạt các phương pháp phân tích
cũng còn hạn chế. Các công ty bảo hiểm chủ yếu chỉ sử dụng phương pháp phân tích cơ
bản để đầu tư cổ phiếu, mà chưa chú trọng nhiều đến các phương pháp phân tích khác
như: Phân tích kỹ thuật, Phân tích định lượng
Với đề tài này, tôi huy vọng sẽ giúp chúng ta tìm hiểu sâu hơn về các phương pháp
phân tích cũng như việc ứng dụng linh hoạt các phương pháp này vào công việc đầu tư cổ
phiếu. Đặc biệt là đối với doanh nghiệp bảo hiểm khi mà nhiệm vụ an toàn vốn được đặt
lên hàng đầu.
2. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu
Đề tài chú trọng đến việc phân tích các điểm mạnh, điểm yếu của các phương
pháp phân tích.
Tìm hiểu về quy trình đầu tư cổ phiếu tại Bảo Minh để từ đó phân tích, đánh
giá ưu cũng như nhược điểm của quy trình.
Ứng với từng giai đoạn trong quy trình mà tìm hiều xem công ty đã sử dụng
những phương pháp phân tích nào.
3. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu, tìm hiểu về các phương pháp phân tích, về quy trình đầu tư cổ phiếu và
thực tế ứng dụng linh hoạt các phương pháp phân tích vào quy trình tại Bảo Minh, từ đó
tìm ra những giải pháp để có thể hoàn thiện hơn và nâng cao hiệu quả về hoạt động đầu tư
cổ phiếu tại Bảo Minh
4. Phương pháp nghiên cứu và thu thập dữ liệu
Với khả năng và trình độ của một sinh viên đại học chuyên ngành Bảo hiểm, tôi
chỉ chú trọng thực hiện nghiên cứu trên những tài liệu mà tôi tìm được trên mạng
internet, trong các thư viện về các phương pháp phân tích và tài liệu mà tôi thu thập
được tại công ty.
Từ những tài liệu thu thập được, áp dụng các phương pháp tổng hợp, thống kê,
phân tích và so sánh để tiến hành nghiên cứu
5. Kết cấu nội dung nghiên cứu
Không tính phần mục lục, danh mục bảng biểu hình vẽ, tài liệu tham khảo, phụ
lục đề tài dài 50 trang bao gồm mở đầu, kết luận và 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận của đề tài
Chương 2: Quy trình đầu tư tài chính tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh
Chương 3: Các đề xuất nâng cao hiệu quả hiệu quả đầu tư
6. Ứng dụng của nghiên cứu
Với đề tài mang tính thực tế này, tôi huy vọng sẽ phần nào giúp chúng ta nhận
thấy được tầm quan trọng của việc ứng dụng các phương pháp phân tích mới vào
trong quy trình đầu tư cổ phiếu nhằm có thể kiểm soát được rủi ro trong mức giới
hạn cho phép và đồng thời gia tăng hiệu quả đầu tư đem lại nhiều hơn lợi nhuận cho
công ty.
7. Hướng phát triển của đề tài
Đề tài tiến hành tìm hiểu các phương pháp phân tích cổ phiếu phổ biến trên thị
trường hiện này. Xem xét thực trạng ứng dụng các phương pháp phân tích cổ phiếu
trong quy trình đầu tư cổ phiếu của Bảo Minh. Từ đó đưa ra được các đề xuất
nhằm nâng giảm thiểu rủi ro, đảm bảo khả năng thanh toán và nâng cao hiệu quả
đầu tư.
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT . v
MỞ ĐẦU 1
CHưƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI 3
1.1 Khái niệm đầu tư, Quy trình đầu tư cổ phiếu . 3
1.1.1 Khái niệm đầu tư . 3
1.1.2 Khái niệm Quy trình đầu tư cổ phiếu 3
1.2 Một số quy định về đầu tư vốn của doanh nghiệp bảo hiểm 3
1.2.1 Luật kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 . 3
1.2.2 Nghị định số 46/2007/NĐ – CP 3
1.2.3 Thông tư số 156/2007/NĐ – CP . 5
1.2.4 Nghị định số 41/2009/NĐ – CP 5
1.3 Phân tích cơ bản . 7
1.3.1 Khái niệm phân tích cơ bản . 7
1.3.2 Phân tích vĩ mô nền kinh tế . 8
1.3.2.1 Tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội GDP 8
1.3.2.2 Tỷ lệ thất nghiệp . 8
1.3.2.3 Lạm phát . 8
1.3.2.4 Tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán 9
1.3.2.5 Mối quan hệ chặt chẽ giữa các chỉ báo chính trong nền kinh tế 10
1.3.3 Phân tích ngành . 10
1.3.3.1 Phân tích vĩ mô ngành 11
1.3.3.2 Phân tích vi mô ngành – định giá ngành 16
1.3.4 Phân tích công ty . 16
1.3.4.1 Sự tăng trưởng . 16
1.3.4.2 Khả năng sinh lời 16
1.3.4.3 Sức khỏe tài chính . 16
1.3.4.4 Khả năng giảm giá chứng khoán . 17
1.3.4.5 Phân tích ban quản trị 17
1.3.4.6 Phân tích thế mạnh kinh tế 17
1.3.4.7 Phân tích công ty và định giá chứng khoán . 18
1.3.4.8 Định giá cổ phần thường . 18
1.3.4.9 Phân tích SWOT 19
1.4 Phân tích kỹ thuật 20
1.4.1 Khái niệm phân tích kỹ thuật 20
1.4.2 Lý thuyết Dow . 20
1.4.2.1 Giá phản ánh tất cả hành động của thị trường 20
1.4.2.2 Thị trường có 3 sự dịch chuyển 21
1.4.2.3 Những đường xu hướng chỉ ra sự dịch chuyển 21
1.4.2.4 Các mối quan hệ giá và khối lượng sẽ tạo ra nền tảng cơ bản . 22
1.4.2.5 Hành động giá xác định xu hướng . 22
1.4.2.6 Danh mục phải được xác nhận (hai danh mục củng cố lẫn nhau) 22
1.4.3 Lý thuyết sóng Elliot 22
1.4.3.1 Mô hình cơ bản . 22
1.4.3.2 Sóng trong sóng 24
1.4.3.3 Nguyên tắc đếm sóng . 24
1.4.4 Lý thuyết Fibonacci . 24
1.4.5 Đồ thị nến Nhật (Candle Stick) . 25
1.4.6 Các công cụ chỉ báo khác 25
1.4.6.1 Đường xu hướng (Trendline) . 25
1.4.6.2 Đường trung bình di động (Moving Average) . 25
1.4.6.3 Dãi băng Bollinger (Bollinger Bands) . 25
1.4.6.4 Momentum . 26
1.4.6.5 Chỉ số sức mạnh tương đối RSI (Relative Strength Index) 26
1.4.6.6 Đường trung bình di động hội tụ - phân kỳ (MACD) 26
1.5 Phân tích thống kê, định lượng . 27
1.5.1 Bản chất của phân tích dữ liệu 27
1.5.2 Thống kê và phân tích dữ liệu . 27
1.5.3 Nghiên cứu định lượng 28
1.5.3.1 Mục tiêu của nghiên cứu định lượng 28
1.5.3.2 Các phương pháp toán ứng dụng trong phân tích định lượng 28
1.5.3.3 Các bước tiến hành phân tích định lượng . 29
1.6 Tổng hợp ưu, nhược điểm, trường hợp áp dụng của phân tích cơ bản, phân tích
kỹ thuật, phân tích thống kê – định lượng 30
CHưƠNG 2: QUY TRÌNH ĐẦU Tư CỔ PHIẾU TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN
BẢO MINH 31
2.1 Giới thiệu về Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 31
2.1.1 Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển 31
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của Bảo Minh . 32
2.1.3 Định hướng hoạt động . 34
2.1.4 Chính sách chất lượng . 34
2.1.5 Hoạt động đầu tư tài chính 35
2.2 Phân tích quy trình đầu tư cổ phiếu tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 36
2.2.1 Mô hình sàn lọc cổ phiếu 36
2.2.2 Đánh giá mô hình sàn lọc cổ phiếu . 37
2.2.3 Quy trình đầu tư cổ phiếu tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 37
2.2.4 Đánh giá quy trình đầu tư cổ phiếu . 39
2.3 Tình hình đầu tư tài chính tại Bảo Minh . 40
CHưƠNG 3: CÁC ĐỀ XUẤT ỨNG DỤNG CÁC PHưƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU Tư 42
3.1 Định hướng chiến lược phát triển của Bảo Minh trong giai đoạn 2005 – 2010 42
3.2 Đề xuất ứng dụng các phương pháp phân tích và nâng cao hiệu quả đầu tư . 42
3.2.1 Đề xuất về quy trình đầu tư cổ phiếu . 42
3.2.2 Đề xuất liên quan tới mô hình sàn lọc cổ phiếu . 42
3.2.3 Đề xuất ứng dụng phân tích kỹ thuật . 43
3.2.4 Đề xuất xây dựng mô hình định giá cổ phiếu bằng phương pháp thống kê - định
lượng 43
3.2.4.1 Xây dựng mô hình . 43
3.2.4.2 Kết quả 45
3.2.4.3 Áp dụng mô hình . 46
3.2.4.4 Ứng dụng của mô hình 48
3.2.4.5 Hiệu quả ban đầu của mô hình 48
3.2.4.6 Nhược điểm . 49
KẾT LUẬN 50
TÀI LIỆU THAM KHẢO vi
PHỤ LỤC . vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Trang
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
Hình 1.1: Tổng quan về quá trình đầu tư 7
Hình 1.2: Quy trình phân tích ngành . 10
Hình 1.3: Chu kỳ kinh tế . 11
Hình 1.4: Mô hình 5 giai đoạn 13
Hình 1.5: Cạnh tranh của ngành 14
Hình 1.6: Phương pháp định giá cổ phần 18
Bảng 1.1: Phân tích SWOT . 19
Hình 1.7: Mẫu hình sóng Elliot cơ bản . 23
Hình 1.8: Nến Nhật . 25
Hình 1.9: Quá trình tư duy thống kê . 27
Hình 1.10: Các phương pháp ứng dụng trong phân tích định lượng . 28
Hình 1.11: Các bước tiến hành định lượng . 29
Bảng 1.2: Tổng hợp ưu nhược điểm 30
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN
BẢO MINH
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức của Bảo Minh . 33
Hình 2.2: Quy trình đầu tư cổ phiếu . 38
Biểu đồ 2.1: Lợi nhuận của BMI từ 2005 đến 2009 40
CHƯƠNG 3: CÁC ĐỀ XUẤT NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ
Hình 3.1: Khai báo các biến 44
Hình 3.2: Giao diện nhập liệu . 44
Bảng 3.1: Coefficients 1 45
Bảng 3.2: Model Summary . 45
Bảng 3.3: ANOVA 45
Bảng 3.4: Coefficients 2 46
Hình 3.3: Những cổ phiếu đang bị định giá thấp theo mô hình 47
Hình 3.4: Những cổ phiếu đang bị định giá cao theo mô hình 48
Hình 3.5: Hiệu quả của danh mục . 48
Bảng 3.5: Tỷ suất sinh lời của thị trường 49
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCTC Báo cáo tài chính
BGĐ Ban giám đốc
BKS Ban kiểm soát
BMI Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh
DNBH Doanh nghiệp bảo hiểm
DNMGBH Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
ĐTTC Đầu tư tài chính
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
HĐQT Hội đồng quản trị
KDBH Kinh doanh bảo hiểm
MA Đường trung bình động
NVBH Nghiệp vụ bảo hiểm
NXB Nhà xuất bản
PTCB Phân tích cơ bản
PTKT Phân tích kỹ thuật
PTTK, ĐL Phân tích thống kê, định lượng
78 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3004 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ứng dụng các phương pháp phân tích vào quy trình đầu tư cổ phiếu tại Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 17.1.1 133.004.025.083 123.610.240.358
3. Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 17.1.2 643.179.391.081 ### 616.436.170.449
- Phí nhượng tái Bảo Hiểm 04 630.970.094.654 598.821.418.159
- Giảm phí Bảo Hiểm 05 351.202.927 1.129.268.041
- Hoàn phí Bảo Hiểm 06 11.858.093.500 16.485.484.249
- Các khoản giảm trừ khác 07 - -
4. Tăng (giảm) dự phòng phí, dự phòng toán học 08 17.1.3 64.461.700.168 97.106.482.772
5. Thu hoa hồng nhượng tái Bảo Hiểm 09 17.1.4 68.985.625.236 71.281.742.958
6. Thu khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm (10=11+12+13) 10 17.1.5 340.207.106 248.134.331
- Thu nhượng tái bảo hiểm 12 - -
- Thu khác (giám định, đại lý...) 13 340.207.106 248.134.331
14 17.1.6 1.380.824.932.502 1.087.239.487.432
8. Chi bồi thường bảo hiểm gốc, trả tiền bảo hiểm 15 18.1 994.201.007.058 747.316.098.297
9. Chi bồi thường nhận tái Bảo Hiểm, trả tiền bảo hiểm 16 18.2 69.571.188.096 61.318.044.503
10. Các khoản giảm trừ (17=18+19+20) 17 18.3 231.088.239.213 181.404.638.862
- Thu BT nhượng tái Bảo Hiểm 18 210.392.328.297 170.838.411.486
- Thu đòi người thứ ba bồi hoàn 19 11.796.403.914 7.255.999.521
- Thu hàng đã xử lý bồi thường 100% 20 8.899.507.002 3.310.227.855
21 832.683.955.941 627.229.503.938
12. Chi bồi thường từ dự phòng dao động lớn 22 60.395.624.136 80.331.313.841
13. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường 23 18.4 3.139.448.177 70.802.473.276
14. Số trích dự phòng dao động lớn trong năm 24 18.5 41.278.824.025 -
25 18.6 247.214.827.425 229.008.563.781
26 214.386.976.000 199.495.720.990
+ Chi hoa hồng bảo hiểm gốc 27 170.178.529.177 107.898.522.012
+ Chi đòi người thứ 3 29 736.022.458 410.067.122
+ Chi xử lý hàng bồi thường 100% 30 281.429.685 55.728.818
+ Chi đánh giá rủi ro của đối tượng bảo hiểm 31 1.659.763.622 1.289.781.880
+ Chi đề phòng hạn chế rủi ro, tổn thất 32 19.638.280.189 18.613.635.107
+ Chi khác 33 21.892.950.869 71.227.986.051
34 32.827.851.425 29.512.842.791
+ Chi hoa hồng nhận tái bảo hiểm 35 32.827.851.425 29.512.842.791
41 1.063.921.431.432 846.709.227.154
17. Lợi nhuận gộp hoạt động KDBH (42 = 14 - 41) 42 316.903.501.070 240.530.260.278
18. Chi phí bán hàng 43 19 368.584.000 467.240.484
19. Chi phí quản lý doanh nghiệp 44 20 376.166.086.779 335.705.732.924
45 (59.631.169.709) (95.642.713.130)
21. Doanh thu hoạt động tài chính 46 17.2 305.675.848.698 263.568.677.065
22. Chi hoạt động tài chính (47=48+49+50) 47 21 71.450.790.884 6.550.717.324
Mã
số
Thuyết
minh
7. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm
(14 = 01+ 02 - 03 +/- 08 + 09 + 10)
11. Bồi thường thuộc phần trách nhiệm giữ lại
(21 = 15 + 16 - 17)
15. Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm
(25=26+34+39+40)
- Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm gốc
(26=27+28+29+30+31+32+33)
- Chi khác hoạt động kinh doanh nhận tái bảo hiểm
(34=35+36+38)
16. Tổng chi trực tiếp hoạt động KDBH
(41 = 21 - 22 +/- 23 + 24 + 25)
20. Lơi nhuận thuần hoạt động kinh doanh chính
(45 = 42 - 43 - 44)
10
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH Báo cáo tài chính hợp nhất
26 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm 2008
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Năm 2008 Năm 2007Mã số
Thuyết
minh
23. Lợi nhuận hoạt động tài chính (51 = 46 - 47) 51 234.225.057.814 257.017.959.741
24. Thu nhập hoạt động khác 52 22 2.175.917.081 1.418.861.431
25. Chi phí hoạt động khác 53 23 152.172.047 1.583.697.845
26. Lợi nhuận hoạt động khác (54 = 52 - 53) 54 2.023.745.034 (164.836.414)
27. Phần lợi nhuận (lỗ) trong công ty liên doanh, liên kết 55 28.994.968.838
28. Tổng lợi nhuận kế toán (55 = 45 + 51 + 54) 56 205.612.601.977 161.210.410.197
30. Dự phòng đảm bảo cân đối 58 - -
32. Thuế TNDN phải nộp 60 24 24.303.614.486 28.502.807.345
33. Lợi nhuận sau thuế TNDN (61 = 55 - 58 - 60) 61 181.308.987.491 132.707.602.852
34. Lợi ích cổ đông thiểu số 62 5.601.647.446
35. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ 63 175.707.340.045 132.707.602.852
36. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 2.401 2.581
TP.HCM, Ngày 15 tháng 4 năm 2009
Lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Vũ Thị Dung Nguyễn Phú Thủy TS Trần Vĩnh Đức
9TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH Báo cáo tài chính hợp nhất
26 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm 2009
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2008
1. Thu phí bảo hiểm gốc 01 17.1.1 1.845.274.468.132 1.886.136.166.326
2. Thu phí nhận tái bảo hiểm 02 17.1.1 167.840.471.857 133.004.025.083
3. Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 17.1.2 645.035.106.261 ### 643.179.391.081
- Phí nhượng tái Bảo Hiểm 04 608.609.995.208 630.970.094.654
- Giảm phí Bảo Hiểm 05 755.622.439 351.202.927
- Hoàn phí Bảo Hiểm 06 35.669.488.614 11.858.093.500
- Các khoản giảm trừ khác 07 - -
4. Tăng (giảm) dự phòng phí, dự phòng toán học 08 17.1.3 67.036.109.739 64.461.700.168
5. Thu hoa hồng nhượng tái Bảo Hiểm 09 17.1.4 78.048.030.869 68.985.625.236
6. Thu khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm (10=11+12+13) 10 17.1.5 204.620.159 340.207.106
- Thu nhượng tái bảo hiểm 12 - -
- Thu khác (giám định, đại lý...) 13 204.620.159 340.207.106
14 17.1.6 1.379.296.375.017 1.380.824.932.502
8. Chi bồi thường bảo hiểm gốc, trả tiền bảo hiểm 15 18.1 1.093.453.347.863 994.201.007.058
9. Chi bồi thường nhận tái Bảo Hiểm, trả tiền bảo hiểm 16 18.2 66.446.896.248 69.571.188.096
10. Các khoản giảm trừ (17=18+19+20) 17 18.3 393.846.754.328 231.088.239.213
- Thu BT nhượng tái Bảo Hiểm 18 386.589.877.254 210.392.328.297
- Thu đòi người thứ ba bồi hoàn 19 6.030.011.029 11.796.403.914
- Thu hàng đã xử lý bồi thường 100% 20 1.226.866.045 8.899.507.002
21 766.053.489.783 832.683.955.941
12. Chi bồi thường từ dự phòng dao động lớn 22 38.000.000.000 60.395.624.136
13. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường 23 18.4 13.538.408.520 3.139.448.177
14. Số trích dự phòng dao động lớn trong năm 24 18.5 41.042.395.012 41.278.824.025
25 18.6 219.425.683.749 247.583.411.425
26 186.381.157.527 214.755.560.000
+ Chi hoa hồng bảo hiểm gốc 27 169.223.354.523 170.178.529.177
+ Chi đòi người thứ 3 29 56.859.469 736.022.458
+ Chi xử lý hàng bồi thường 100% 30 13.457.363 281.429.685
+ Chi đánh giá rủi ro của đối tượng bảo hiểm 31 1.126.887.694 1.659.763.622
+ Chi đề phòng hạn chế rủi ro, tổn thất 32 10.777.986.182 19.638.280.189
+ Chi khác 33 5.182.612.296 22.261.534.869
34 33.044.526.222 32.827.851.425
+ Chi hoa hồng nhận tái bảo hiểm 35 33.044.526.222 32.827.851.425
41 1.002.059.977.064 1.064.290.015.432
17. Lợi nhuận gộp hoạt động KDBH (42 = 14 - 41) 42 377.236.397.953 316.534.917.070
18. Chi phí bán hàng 43 19 - -
19. Chi phí quản lý doanh nghiệp 44 20 426.317.762.012 376.166.086.779
45 (49.081.364.059) (59.631.169.709)
21. Doanh thu hoạt động tài chính 46 17.2 273.442.646.535 305.675.848.698
22. Chi hoạt động tài chính (47=48+49+50) 47 21 40.424.085.391 71.450.790.884
Mã
số
Thuyết
minh
7. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm
(14 = 01+ 02 - 03 +/- 08 + 09 + 10)
11. Bồi thường thuộc phần trách nhiệm giữ lại
(21 = 15 + 16 - 17)
15. Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm
(25=26+34+39+40)
- Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm gốc
(26=27+28+29+30+31+32+33)
- Chi khác hoạt động kinh doanh nhận tái bảo hiểm
(34=35+36+38)
16. Tổng chi trực tiếp hoạt động KDBH
(41 = 21 - 22 +/- 23 + 24 + 25)
20. Lơi nhuận thuần hoạt động kinh doanh chính
(45 = 42 - 43 - 44)
10
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH Báo cáo tài chính hợp nhất
26 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm 2009
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2008Mã số
Thuyết
minh
23. Lợi nhuận hoạt động tài chính (51 = 46 - 47) 51 233.018.561.144 234.225.057.814
24. Thu nhập hoạt động khác 52 22 1.859.109.776 2.175.917.081
25. Chi phí hoạt động khác 53 23 169.879.068 152.172.047
26. Lợi nhuận hoạt động khác (54 = 52 - 53) 54 1.689.230.708 2.023.745.034
27. Phần lợi nhuận (lỗ) trong công ty liên doanh, liên kết 55 25.323.252.666 28.994.968.838
28. Tổng lợi nhuận kế toán (55 = 45 + 51 + 54) 56 210.949.680.459 205.612.601.977
30. Dự phòng đảm bảo cân đối 58 - -
32. Thuế TNDN phải nộp 60 24 21.969.293.581 24.303.614.486
33. Lợi nhuận sau thuế TNDN (61 = 55 - 58 - 60) 61 188.980.386.878 181.308.987.491
34. Lợi ích cổ đông thiểu số 62 5.750.568.242 5.601.647.446
35. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ 63 183.229.818.636 175.707.340.045
36. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 2.427 2.327
TP.HCM, Ngày 5 tháng 4 năm 2010
Lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Vũ Thị Dung Nguyễn Phú Thủy Lê Văn Thành
SẮP XẾP CỔ PHIẾU ĐANG BỊ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH GIÁ THẤP TỚI BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Mã cổ
phiếu Ngành nghề
Giá
(22/04) KLCPLH
EPS pha
loãng
Book
Value
KLCPTB
10 ngày
Giá theo
MH
Chênh
lệch
1
PVX Xây dựng và Vật liệu 24,200 242,500,000 856 7,230 6,276,150 70,634 46,434
STB Ngân hàng 22,100 606,292,000 2,755 0 1,723,456 58,827 36,727
EIB Ngân hàng 22,000 880,008,000 1,287 0 575,107 57,972 35,972
VCB Ngân hàng 43,800 1,210,086,000 3,241 0 196,654 79,117 35,317
CTG Ngân hàng 28,400 869,681,900 2,958 0 163,924 61,387 32,987
NBC Tài nguyên Cơ bản 52,100 6,000,000 13,089 32,736 36,200 83,405 31,305
TDC Xây dựng và Vật liệu 0 20,000,000 3,512 13,515 0 31,268 31,268
PPC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 17,400 325,155,000 2,743 13,277 768,505 48,014 30,614
SAM Công nghệ Thông tin 32,000 63,431,110 4,017 37,627 1,070,215 60,016 28,016
VDL Thực phẩm và đồ uống 38,800 1,407,617 8,933 29,535 7,170 63,824 25,024
KLS Dich vu tài chính 25,000 190,893,200 1,844 7,528 2,959,220 49,164 24,164
ACB Ngân hàng 34,100 688,988,200 2,881 0 848,975 57,190 23,090
TCS Tài nguyên Cơ bản 27,300 10,000,000 7,478 17,204 19,860 49,659 22,359
OGC Dich vu tài chính 0 196,800,000 167 8,116 0 22,338 22,338
SBT Thực phẩm và đồ uống 13,200 141,619,000 1,483 11,614 1,029,879 34,726 21,526
VSH Điện, nước & xăng dầu khí đốt 15,200 207,011,200 1,809 10,963 739,748 36,700 21,500
BMI Bảo hiểm 21,100 75,500,000 2,427 29,889 60,833 41,576 20,476
BHV Xây dựng và Vật liệu 53,800 1,000,013 11,991 26,596 6,190 74,136 20,336
QTC Xây dựng và Vật liệu 25,900 1,200,000 5,820 22,456 5,230 46,125 20,225
VBC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 37,500 1,898,364 9,069 19,770 7,270 57,469 19,969
DRC Ô tô và phụ tùng 118,000 15,384,620 25,563 36,221 150,109 137,811 19,811
DPM Hóa chất 33,000 379,064,000 3,557 14,480 474,834 52,708 19,708
TDN Tài nguyên Cơ bản 28,400 8,000,000 6,105 22,064 8,070 47,351 18,951
TPC Hóa chất 16,800 19,899,080 3,161 16,407 434,588 34,934 18,134
ALT Truyền thông 24,100 5,118,153 1,787 39,286 15,510 41,949 17,849
VNE Xây dựng và Vật liệu 16,600 32,000,000 2,877 12,685 806,799 34,322 17,722
BHS Thực phẩm và đồ uống 33,900 18,531,620 6,480 22,959 234,426 51,602 17,702
THT Tài nguyên Cơ bản 33,100 9,100,000 6,253 23,924 208,920 50,734 17,634
DAC Xây dựng và Vật liệu 59,400 1,004,974 13,445 22,265 6,470 76,970 17,570
L62 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 24,600 3,000,000 4,127 26,166 18,170 42,060 17,460
BCC Xây dựng và Vật liệu 13,400 95,661,400 2,071 11,923 407,180 30,768 17,368
PSC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 30,500 2,000,000 5,073 28,355 23,260 47,443 16,943
CJC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 31,100 2,000,000 6,607 20,445 7,870 47,954 16,854
VNR Bảo hiểm 26,700 67,218,440 2,898 29,538 142,530 43,415 16,715
GIL Hàng cá nhân & Gia dụng 37,300 10,344,820 5,436 33,069 209,511 53,972 16,672
NVT Bất động sản 0 50,500,000 136 10,077 0 16,575 16,575
SRF Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 38,800 8,020,067 4,948 39,050 85,172 55,255 16,455
RAL Hàng cá nhân & Gia dụng 31,800 11,500,000 3,169 35,958 232,332 47,027 15,227
HTV Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 17,900 9,450,071 2,499 21,231 142,155 33,117 15,217
HAP Tài nguyên Cơ bản 23,700 18,500,580 2,212 24,961 675,848 38,771 15,071
CSG Công nghệ Thông tin 13,500 27,313,940 1,249 19,313 273,136 28,451 14,951
BPC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 21,700 4,000,000 3,663 21,028 18,840 36,580 14,880
NLC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 30,400 5,000,000 5,783 20,141 40,100 44,757 14,357
BBC Thực phẩm và đồ uống 32,500 15,741,030 3,640 33,932 69,484 46,564 14,064
KMR Hàng cá nhân & Gia dụng 14,700 13,376,200 2,204 14,000 397,639 28,763 14,063
VTS Xây dựng và Vật liệu 68,500 1,254,923 14,661 22,919 10,260 82,414 13,914
HEV Truyền thông 17,600 1,000,000 3,379 15,336 31,280 31,326 13,726
TC6 Tài nguyên Cơ bản 28,300 10,000,000 5,199 19,189 50,140 42,023 13,723
HOM Xây dựng và Vật liệu 14,300 71,403,900 2,129 12,018 122,870 27,916 13,616
RHC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 26,000 3,200,000 4,179 22,519 2,430 39,579 13,579
SJD Điện, nước & xăng dầu khí đốt 20,600 29,851,130 3,739 15,232 37,542 34,146 13,546
VGP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 25,900 6,039,938 3,785 23,824 49,430 39,372 13,472
ABT Thực phẩm và đồ uống 55,000 10,812,970 8,410 38,157 32,652 68,450 13,450
CTB Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 21,000 1,714,330 3,715 17,758 1,490 34,235 13,235
QST Truyền thông 12,900 1,350,000 2,408 13,736 2,350 26,057 13,157
TV3 Xây dựng và Vật liệu 27,000 2,552,232 5,684 14,494 4,480 39,982 12,982
SVI Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 28,400 3,885,354 5,813 15,428 5,720 41,239 12,839
SFN Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 21,400 2,965,174 3,977 15,738 16,700 34,035 12,635
KHA Bất động sản 25,000 13,021,170 3,651 19,893 228,966 37,629 12,629
BBS Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 21,700 3,000,000 4,517 12,890 13,910 34,188 12,488
CAN Thực phẩm và đồ uống 16,600 4,999,880 2,478 17,080 17,180 28,998 12,398
CAP Tài nguyên Cơ bản 19,900 1,090,000 3,864 13,812 3,540 32,025 12,125
AAM Thực phẩm và đồ uống 33,400 11,339,860 4,631 26,837 80,888 45,422 12,022
TMP Điện, nước & xăng dầu khí đốt 16,700 70,000,000 2,498 12,177 16,268 28,713 12,013
FMC Thực phẩm và đồ uống 18,100 7,415,276 1,883 20,833 102,085 29,955 11,855
SẮP XẾP CỔ PHIẾU ĐANG BỊ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH GIÁ THẤP TỚI BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Mã cổ
phiếu Ngành nghề
Giá
(22/04) KLCPLH
EPS pha
loãng
Book
Value
KLCPTB
10 ngày
Giá theo
MH
Chênh
lệch
2
CAD Thực phẩm và đồ uống 15,100 8,000,000 713 23,097 102,064 26,834 11,734
PTC Xây dựng và Vật liệu 17,400 9,500,000 55 25,349 564,188 29,070 11,670
INN Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 18,500 5,400,000 3,139 14,777 19,050 30,078 11,578
ITA Bất động sản 38,200 204,287,500 2,073 24,516 1,091,644 49,726 11,526
VID Tài nguyên Cơ bản 14,000 21,449,190 1,369 12,927 469,723 25,502 11,502
VHG Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 14,400 25,000,000 79 17,473 774,422 25,792 11,392
VTB Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 19,300 11,171,670 2,451 19,052 31,565 30,683 11,383
VGS Tài nguyên Cơ bản 26,600 18,023,630 2,494 13,009 1,614,150 37,978 11,378
BTS Xây dựng và Vật liệu 12,200 109,056,200 1,208 9,253 51,210 23,519 11,319
SAF Thực phẩm và đồ uống 28,700 2,706,000 5,166 17,410 9,710 39,988 11,288
ICF Thực phẩm và đồ uống 16,000 12,807,000 2,256 14,737 83,927 27,275 11,275
SCJ Xây dựng và Vật liệu 37,400 7,197,120 6,225 20,907 249,020 48,665 11,265
YSC Tài nguyên Cơ bản 19,300 997,170 2,626 18,827 1,980 30,542 11,242
DNP Xây dựng và Vật liệu 22,800 3,427,637 2,956 21,309 41,420 34,037 11,237
STC Truyền thông 15,100 5,435,649 2,149 14,555 52,710 26,136 11,036
HT1 Xây dựng và Vật liệu 14,900 98,430,190 1,632 10,650 71,282 25,860 10,960
SMC Tài nguyên Cơ bản 35,100 13,031,600 5,557 21,100 191,933 45,972 10,872
CTC Du lịch và Giải trí 14,300 3,492,020 2,237 12,552 78,830 25,163 10,863
ST8 Công nghệ Thông tin 30,200 11,897,260 5,269 17,624 9,686 41,001 10,801
TBX Xây dựng và Vật liệu 31,000 1,011,400 5,553 17,650 25,500 41,763 10,763
TBC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 16,300 63,500,000 2,043 12,341 68,831 27,037 10,737
HAS Xây dựng và Vật liệu 15,000 7,835,935 1,197 19,203 56,645 25,711 10,711
PVS Dầu khí 35,100 200,000,000 2,885 17,598 789,510 45,791 10,691
HLC Tài nguyên Cơ bản 18,700 9,300,000 3,242 13,059 4,360 29,364 10,664
HLY Xây dựng và Vật liệu 41,500 1,000,000 8,498 15,507 6,460 52,071 10,571
TV2 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 24,200 4,439,000 3,960 16,518 24,340 34,641 10,441
PPG Xây dựng và Vật liệu 14,700 3,940,000 1,705 15,796 48,250 25,113 10,413
TCR Xây dựng và Vật liệu 9,900 37,007,740 112 15,994 39,174 20,305 10,405
TIE Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 28,500 9,569,900 3,876 20,985 192,884 38,898 10,398
DAE Truyền thông 14,900 1,498,680 2,403 12,285 31,830 25,223 10,323
DPC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 21,300 2,237,280 3,232 16,540 15,150 31,530 10,230
HBD Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 15,700 1,479,806 2,311 13,987 9,550 25,898 10,198
APG Dich vu tài chính 17,000 13,500,000 2,910 10,669 87,390 27,098 10,098
ECI Truyền thông 13,500 1,860,000 1,998 12,194 35,710 23,557 10,057
VTO Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 13,000 62,028,140 553 9,879 602,950 22,903 9,903
TCM Hàng cá nhân & Gia dụng 18,000 32,690,570 1,383 12,049 814,036 27,885 9,885
MDC Tài nguyên Cơ bản 18,800 12,085,000 3,244 11,717 19,690 28,659 9,859
MTG Điện, nước & xăng dầu khí đốt 16,100 8,000,000 1,182 18,434 167,283 25,887 9,787
BTP Điện, nước & xăng dầu khí đốt 11,900 62,307,280 656 13,193 29,669 21,674 9,774
MCP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 14,100 8,180,742 1,493 14,954 22,727 23,678 9,578
GTA Tài nguyên Cơ bản 12,500 10,130,000 909 15,100 93,289 21,994 9,494
SCC Xây dựng và Vật liệu 25,600 1,974,100 3,318 20,559 64,230 35,065 9,465
PJC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 32,900 1,565,000 4,235 26,085 14,980 42,349 9,449
ASP Điện, nước & xăng dầu khí đốt 15,000 22,275,910 1,711 11,760 225,705 24,392 9,392
SSM Tài nguyên Cơ bản 60,800 2,943,924 11,311 23,085 177,900 70,177 9,377
VFC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 11,900 19,995,680 656 14,243 124,004 21,048 9,148
SDN Xây dựng và Vật liệu 23,400 1,349,641 3,791 14,956 1,810 32,541 9,141
PET Bán lẻ 27,200 50,098,920 2,299 13,134 1,258,001 36,319 9,119
DAD Truyền thông 12,300 5,000,000 1,744 10,217 55,790 21,412 9,112
TLH Tài nguyên Cơ bản 30,600 33,019,420 4,110 12,685 847,475 39,665 9,065
SDC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 32,700 1,843,750 5,299 19,197 7,280 41,739 9,039
VE1 Xây dựng và Vật liệu 17,500 3,000,000 2,909 9,811 166,810 26,538 9,038
LBE Truyền thông 12,000 1,095,900 1,021 14,549 5,730 21,014 9,014
SED Truyền thông 14,900 8,000,000 2,141 11,708 9,750 23,906 9,006
AGF Thực phẩm và đồ uống 37,600 12,859,290 1,123 48,488 74,103 46,568 8,968
VNL Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 20,100 8,190,001 2,903 14,356 16,135 28,935 8,835
TPP Hóa chất 14,900 2,163,889 1,936 12,837 24,290 23,696 8,796
DTC Xây dựng và Vật liệu 89,900 1,000,000 18,703 22,738 4,080 98,654 8,754
LM3 Xây dựng và Vật liệu 15,900 5,150,000 1,686 15,396 19,770 24,608 8,708
DCT Xây dựng và Vật liệu 13,700 27,223,650 1,223 11,452 220,584 22,394 8,694
TLC Công nghệ Thông tin 13,800 10,000,000 27 15,513 625,200 22,423 8,623
HPS Xây dựng và Vật liệu 13,900 1,565,250 1,524 13,729 5,350 22,493 8,593
HSI Hóa chất 15,600 9,932,307 1,614 13,279 175,707 24,134 8,534
GHA Tài nguyên Cơ bản 43,700 1,289,480 6,280 28,236 16,960 52,184 8,484
SGD Truyền thông 14,300 3,179,975 1,704 11,799 124,370 22,768 8,468
SẮP XẾP CỔ PHIẾU ĐANG BỊ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH GIÁ THẤP TỚI BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Mã cổ
phiếu Ngành nghề
Giá
(22/04) KLCPLH
EPS pha
loãng
Book
Value
KLCPTB
10 ngày
Giá theo
MH
Chênh
lệch
3
TPH Truyền thông 10,500 2,015,985 950 11,897 10,740 18,921 8,421
KHP Điện, nước & xăng dầu khí đốt 13,900 22,036,790 2,284 6,150 160,509 22,271 8,371
NHC Xây dựng và Vật liệu 42,500 1,520,771 7,328 20,352 4,190 50,767 8,267
PGC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 27,500 25,570,770 2,495 20,570 476,794 35,750 8,250
PVT Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 13,400 137,357,200 64 6,238 560,252 21,649 8,249
LHC Xây dựng và Vật liệu 60,300 2,000,000 10,054 29,091 71,300 68,541 8,241
CLC Hàng cá nhân & Gia dụng 25,000 13,103,830 3,873 14,567 11,168 33,229 8,229
VNT Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 24,100 5,472,000 3,769 14,434 8,320 32,323 8,223
LO5 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 15,800 5,000,000 1,503 15,352 33,210 23,921 8,121
WSS Dich vu tài chính 20,800 36,600,000 1,832 10,978 782,620 28,918 8,118
CNT Xây dựng và Vật liệu 36,000 8,136,543 5,267 19,692 258,207 44,020 8,020
TIC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 13,800 16,582,600 1,689 10,455 37,856 21,788 7,988
NST Hàng cá nhân & Gia dụng 27,600 3,913,133 3,486 20,428 39,220 35,571 7,971
REE Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 52,000 81,702,860 5,290 30,382 930,521 59,944 7,944
BVH Bảo hiểm 45,000 626,709,100 1,423 13,625 133,999 52,942 7,942
BTH Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 14,800 3,000,000 1,697 12,914 5,760 22,690 7,890
L61 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 20,000 7,015,000 2,473 14,809 68,450 27,819 7,819
BST Truyền thông 12,700 1,100,000 1,546 10,831 5,850 20,506 7,806
PNC Truyền thông 12,000 9,110,691 381 14,125 185,208 19,753 7,753
TV4 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 26,900 3,401,755 3,972 15,901 88,390 34,653 7,753
SGC Thực phẩm và đồ uống 21,000 5,956,402 3,081 13,184 3,800 28,633 7,633
VPK Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 9,600 8,000,000 551 11,204 25,701 17,198 7,598
TNC Hóa chất 16,800 19,250,000 1,536 12,623 256,273 24,365 7,565
TKU Xây dựng và Vật liệu 24,500 21,200,000 3,484 14,062 57,590 32,002 7,502
VTC Công nghệ Thông tin 13,400 4,050,085 963 14,140 38,180 20,855 7,455
AVS Dich vu tài chính 14,500 36,000,000 2,001 7,408 45,370 21,878 7,378
MKV Y tế 14,500 1,000,000 1,594 11,839 62,330 21,809 7,309
HST Truyền thông 10,200 1,500,000 854 10,523 2,590 17,471 7,271
ONE Công nghệ Thông tin 20,900 2,644,928 2,850 13,393 65,030 28,113 7,213
S55 Xây dựng và Vật liệu 48,600 2,496,000 5,339 38,056 76,180 55,808 7,208
VFG Hóa chất 85,500 8,133,855 12,612 47,165 157,343 92,662 7,162
BDB Truyền thông 10,500 1,126,474 949 10,203 6,040 17,636 7,136
PJT Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 12,200 8,400,000 945 11,592 48,973 19,256 7,056
PMS Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 19,200 5,200,000 1,862 16,795 4,740 26,216 7,016
VKP Hóa chất 9,600 8,000,000 -1,010 18,081 149,729 16,610 7,010
DXP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 64,400 5,220,139 11,709 23,657 42,980 71,364 6,964
DNC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 14,200 1,605,095 1,482 12,099 2,710 21,150 6,950
CTS Dich vu tài chính 17,900 78,510,180 1,316 10,785 223,850 24,786 6,886
SCD Thực phẩm và đồ uống 28,900 8,484,590 4,100 16,837 41,392 35,753 6,853
TTC Xây dựng và Vật liệu 10,700 5,953,348 401 12,158 79,390 17,546 6,846
HVG Thực phẩm và đồ uống 46,500 52,583,200 5,577 28,558 194,097 53,263 6,763
TMS Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 33,200 10,345,930 3,621 25,561 19,114 39,934 6,734
MCC Xây dựng và Vật liệu 0 4,668,300 0 0 0 6,666 6,666
CT6 Xây dựng và Vật liệu 0 4,437,401 0 0 0 6,655 6,655
HPB Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 0 3,880,000 0 0 0 6,628 6,628
PVF Dich vu tài chính 30,000 500,000,000 1,012 0 291,620 36,616 6,616
HTC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 0 3,500,000 0 0 0 6,610 6,610
AGR Dich vu tài chính 21,300 120,000,000 1,774 11,291 64,741 27,883 6,583
CCM Xây dựng và Vật liệu 45,200 2,947,917 6,569 24,129 191,590 51,747 6,547
SEB Điện, nước & xăng dầu khí đốt 15,700 12,500,000 1,589 12,197 10,580 22,232 6,532
SRB Công nghệ Thông tin 8,500 6,108,775 -24 10,990 83,800 15,027 6,527
L43 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 29,400 3,500,000 3,660 19,572 76,450 35,913 6,513
DST Truyền thông 12,600 1,000,000 1,036 11,646 14,690 19,072 6,472
LSS Thực phẩm và đồ uống 41,000 29,509,470 5,366 22,760 226,436 47,405 6,405
ASM Thực phẩm và đồ uống 49,000 9,912,600 6,100 29,917 350,535 55,395 6,395
HTP Truyền thông 15,600 1,237,736 1,716 11,730 26,240 21,986 6,386
PVI Bảo hiểm 28,800 139,792,500 1,419 17,280 570,580 35,185 6,385
LTC Công nghệ Thông tin 31,700 2,500,000 3,142 25,300 108,010 38,048 6,348
SVC Ô tô và phụ tùng 37,400 21,385,390 3,361 28,224 358,034 43,672 6,272
NGC Thực phẩm và đồ uống 22,400 1,200,000 3,124 13,304 2,400 28,656 6,256
PIT Bán lẻ 23,500 10,655,670 1,222 21,503 363,607 29,730 6,230
HBC Xây dựng và Vật liệu 43,000 14,619,860 3,304 39,366 94,135 49,176 6,176
BED Truyền thông 15,600 2,666,667 1,455 13,034 3,910 21,762 6,162
DTT Hóa chất 11,500 7,588,487 160 14,122 19,338 17,618 6,118
LBM Xây dựng và Vật liệu 18,000 8,015,062 1,083 14,494 360,755 24,043 6,043
SẮP XẾP CỔ PHIẾU ĐANG BỊ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH GIÁ THẤP TỚI BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Mã cổ
phiếu Ngành nghề
Giá
(22/04) KLCPLH
EPS pha
loãng
Book
Value
KLCPTB
10 ngày
Giá theo
MH
Chênh
lệch
4
CMT Công nghệ Thông tin 58,000 3,670,833 11,895 11,920 78,819 63,964 5,964
DBT Y tế 27,900 3,000,000 2,511 23,485 52,740 33,833 5,933
TNA Thực phẩm và đồ uống 39,500 4,554,167 5,616 20,884 158,374 45,415 5,915
VSG Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 12,100 11,044,000 4 14,859 58,423 17,947 5,847
NAV Xây dựng và Vật liệu 15,800 8,000,000 1,469 11,717 67,381 21,584 5,784
VHL Xây dựng và Vật liệu 47,500 8,059,028 7,889 20,120 9,470 53,231 5,731
BXH Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 21,900 3,000,000 2,931 12,706 8,990 27,578 5,678
HAX Ô tô và phụ tùng 19,200 7,713,199 1,887 13,884 77,103 24,876 5,676
SHB Ngân hàng 19,800 204,536,300 1,557 0 411,110 25,470 5,670
PGT Du lịch và Giải trí 13,200 8,802,187 590 11,083 242,040 18,826 5,626
SAP Truyền thông 15,300 1,286,984 1,458 11,900 2,610 20,895 5,595
ALP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 19,200 43,717,580 938 15,140 238,020 24,768 5,568
VNG Du lịch và Giải trí 11,600 13,000,000 443 10,942 75,823 17,165 5,565
VFR Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 15,800 15,000,000 952 13,049 150,780 21,351 5,551
DHA Xây dựng và Vật liệu 52,000 10,112,950 6,714 31,894 91,329 57,492 5,492
VNC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 28,500 7,826,800 3,203 18,076 187,150 33,975 5,475
DHC Tài nguyên Cơ bản 19,500 9,999,939 1,636 15,038 102,759 24,965 5,465
VBH Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 12,600 2,900,000 825 11,329 2,660 17,994 5,394
NAG Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 16,100 10,000,000 1,239 12,556 85,040 21,466 5,366
PAN Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 28,300 11,200,000 3,070 17,722 219,220 33,572 5,272
NPS Hàng cá nhân & Gia dụng 26,000 1,247,130 4,212 10,586 3,680 31,157 5,157
L35 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 19,200 3,265,155 1,994 13,004 42,340 24,229 5,029
TSC Hóa chất 33,800 8,312,915 3,500 22,571 246,612 38,812 5,012
TXM Xây dựng và Vật liệu 12,300 7,000,000 0 13,908 90,320 17,285 4,985
DHI Truyền thông 12,000 1,383,180 584 11,358 5,050 16,980 4,980
HVT Hóa chất 18,400 4,882,572 1,656 13,773 17,360 23,306 4,906
SSI Dich vu tài chính 44,200 347,817,200 1,504 13,724 1,418,352 48,935 4,735
BLF Thực phẩm và đồ uống 13,500 5,000,000 157 14,399 91,270 18,181 4,681
TYA Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 9,000 27,901,380 98 6,803 87,981 13,628 4,628
MHL Tài nguyên Cơ bản 35,200 1,380,556 5,560 14,118 95,590 39,793 4,593
OPC Y tế 49,500 8,190,001 6,031 32,009 3,056 54,086 4,586
GMC Hàng cá nhân & Gia dụng 29,400 8,865,359 3,925 14,014 174,138 33,983 4,583
NBP Điện, nước & xăng dầu khí đốt 32,500 12,865,500 4,398 13,907 311,870 36,987 4,487
L10 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 23,500 8,900,000 2,694 14,040 28,180 27,980 4,480
HAD Thực phẩm và đồ uống 43,200 4,000,000 6,312 21,455 10,810 47,587 4,387
TTP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 47,600 15,000,000 5,594 30,206 84,027 51,924 4,324
HNM Thực phẩm và đồ uống 17,100 10,888,890 1,181 12,440 117,440 21,418 4,318
SJ1 Thực phẩm và đồ uống 30,000 3,517,200 2,953 21,946 9,590 34,257 4,257
COM Bán lẻ 57,500 9,141,250 6,916 37,636 2,992 61,725 4,225
CYC Xây dựng và Vật liệu 9,200 11,181,190 191 7,729 22,183 13,396 4,196
DL1 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 24,500 1,500,000 2,940 14,220 4,700 28,590 4,090
POT Công nghệ Thông tin 20,000 19,278,710 855 15,186 347,790 24,060 4,060
CKV Công nghệ Thông tin 20,800 4,050,000 1,138 18,590 51,430 24,819 4,019
LCG Xây dựng và Vật liệu 79,500 21,281,980 10,260 40,727 778,669 83,515 4,015
TST Công nghệ Thông tin 31,300 4,800,000 2,862 23,080 83,390 35,270 3,970
GDT Hàng cá nhân & Gia dụng 24,400 10,372,370 2,972 11,540 161,834 28,341 3,941
EID Truyền thông 24,100 8,000,000 2,713 12,612 167,510 27,974 3,874
UIC Xây dựng và Vật liệu 24,600 8,000,000 2,221 16,122 153,498 28,371 3,771
MPC Thực phẩm và đồ uống 31,500 69,983,100 3,418 15,365 69,596 35,088 3,588
VES Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 19,400 9,007,500 1,622 11,949 139,920 22,928 3,528
TAS Dich vu tài chính 14,900 13,900,000 812 10,310 98,230 18,415 3,515
CPC Hóa chất 25,500 4,518,829 2,322 17,516 65,070 28,983 3,483
L44 Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 23,800 4,000,000 2,338 13,584 178,750 27,031 3,231
TLG Hàng cá nhân & Gia dụng 36,000 15,500,000 3,782 23,150 21,022 39,136 3,136
VMG Điện, nước & xăng dầu khí đốt 20,900 9,600,000 380 14,401 760,760 23,997 3,097
PHT Tài nguyên Cơ bản 26,100 14,850,000 3,223 11,285 125,943 29,145 3,045
LAF Thực phẩm và đồ uống 27,600 8,118,384 2,644 13,088 476,159 30,199 2,599
HMC Tài nguyên Cơ bản 21,700 21,000,000 1,311 14,519 158,921 24,198 2,498
VIP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 21,600 58,725,050 878 13,612 228,542 24,094 2,494
HAI Hóa chất 40,700 14,500,000 4,717 23,641 7,470 43,143 2,443
HHL Xây dựng và Vật liệu 24,700 2,748,270 2,254 13,468 248,640 27,035 2,335
APS Dich vu tài chính 14,900 26,000,000 337 8,493 304,750 17,225 2,325
DDM Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 13,200 12,244,500 58 9,976 166,897 15,519 2,319
TNG Hàng cá nhân & Gia dụng 23,700 8,688,000 2,443 10,496 250,120 25,986 2,286
LGC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 32,000 8,283,561 3,474 18,339 43,552 34,281 2,281
SẮP XẾP CỔ PHIẾU ĐANG BỊ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH GIÁ THẤP TỚI BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Mã cổ
phiếu Ngành nghề
Giá
(22/04) KLCPLH
EPS pha
loãng
Book
Value
KLCPTB
10 ngày
Giá theo
MH
Chênh
lệch
5
VE9 Xây dựng và Vật liệu 19,300 3,348,937 1,501 12,251 25,660 21,579 2,279
VST Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 22,600 40,000,000 1,502 11,947 269,924 24,837 2,237
HCT Xây dựng và Vật liệu 24,500 2,016,385 1,582 18,877 47,060 26,698 2,198
SDG Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 40,100 5,000,000 6,007 15,629 14,660 42,287 2,187
TTF Tài nguyên Cơ bản 37,700 20,008,330 1,156 32,810 638,038 39,863 2,163
CIC Xây dựng và Vật liệu 20,600 4,077,883 1,433 13,505 93,650 22,706 2,106
APC Y tế 24,900 10,800,000 2,659 10,877 208,511 26,947 2,047
THB Thực phẩm và đồ uống 22,900 11,424,570 1,694 14,893 63,520 24,892 1,992
AGD Thực phẩm và đồ uống 27,600 8,000,000 2,779 15,946 3,614 29,465 1,865
BTT Bán lẻ 39,000 8,800,000 3,161 28,603 119,988 40,858 1,858
CTI Xây dựng và Vật liệu 28,900 14,655,450 3,224 13,180 163,024 30,744 1,844
VIT Xây dựng và Vật liệu 29,200 4,500,000 3,261 14,594 102,570 30,988 1,788
MSN Thực phẩm và đồ uống 39,000 485,399,800 858 9,998 62,297 40,782 1,782
HLA Tài nguyên Cơ bản 26,500 32,800,000 2,013 8,440 867,816 28,263 1,763
NSC Thực phẩm và đồ uống 37,000 8,064,161 4,136 21,145 6,520 38,691 1,691
DCC Xây dựng và Vật liệu 27,500 10,300,000 2,050 19,436 7,933 29,119 1,619
VIX Dich vu tài chính 19,400 30,000,000 1,173 11,175 61,890 21,015 1,615
SFI Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 37,000 8,289,982 4,043 19,639 186,209 38,515 1,515
PTS Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 33,800 3,480,000 3,538 18,952 123,920 35,308 1,508
VNA Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 22,600 20,000,000 998 15,541 229,822 24,099 1,499
DBC Thực phẩm và đồ uống 42,600 19,257,330 4,241 23,802 371,650 44,098 1,498
DHT Y tế 34,800 4,122,602 3,487 21,161 63,520 36,274 1,474
SME Dich vu tài chính 21,900 15,000,000 1,525 10,475 362,160 23,332 1,432
GGG Ô tô và phụ tùng 18,600 8,194,997 492 11,655 408,080 19,967 1,367
ANV Thực phẩm và đồ uống 21,300 65,605,250 -1,947 22,175 732,497 22,556 1,256
SDJ Xây dựng và Vật liệu 24,800 2,757,600 2,036 15,232 46,460 25,987 1,187
V11 Bất động sản 27,600 5,000,000 2,198 17,464 103,460 28,738 1,138
SJC Xây dựng và Vật liệu 47,100 2,660,750 6,078 23,277 59,480 48,207 1,107
TH1 Bán lẻ 63,400 8,829,542 8,947 27,179 272,560 64,421 1,021
DZM Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 53,600 2,482,040 7,261 24,862 123,520 54,581 981
RDP Hóa chất 21,000 11,500,000 972 14,593 79,250 21,860 860
TDH Bất động sản 64,500 37,626,260 7,824 32,485 316,982 65,321 821
SAV Xây dựng và Vật liệu 32,800 9,640,672 1,458 29,196 5,791 33,597 797
SD6 Xây dựng và Vật liệu 50,600 6,000,000 4,998 32,718 158,850 51,380 780
HBE Truyền thông 10,900 1,826,267 889 2,055 6,480 11,644 744
HPC Dich vu tài chính 20,300 30,509,770 413 12,958 317,110 21,006 706
HCC Xây dựng và Vật liệu 37,400 1,947,362 4,668 17,626 9,970 38,087 687
AMV Y tế 15,800 2,100,000 377 10,902 73,280 16,327 527
AGC Thực phẩm và đồ uống 14,900 8,300,000 161 9,606 152,620 15,385 485
MCO Xây dựng và Vật liệu 20,500 4,103,929 1,324 12,280 32,960 20,968 468
VNS Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 59,500 18,206,830 5,903 35,173 524,072 59,940 440
PPI Bất động sản 38,600 10,014,750 3,210 23,048 386,764 39,037 437
S64 Xây dựng và Vật liệu 37,700 2,000,000 3,349 24,548 69,090 38,057 357
SRA Công nghệ Thông tin 14,000 2,125,100 6 10,247 61,760 14,275 275
VIG Dich vu tài chính 15,500 29,093,200 609 5,606 204,800 15,727 227
IFS Thực phẩm và đồ uống 11,600 29,140,990 13 4,882 62,321 11,797 197
FDC Bất động sản 36,500 14,297,700 3,772 18,838 119,260 36,663 163
SEC Thực phẩm và đồ uống 31,000 12,613,470 3,127 12,586 342,832 31,090 90
BHC Xây dựng và Vật liệu 15,200 4,500,000 43 10,928 85,900 15,192 -8
V15 Xây dựng và Vật liệu 31,200 3,557,917 3,160 13,319 319,680 31,146 -54
L18 Xây dựng và Vật liệu 38,600 3,500,000 3,888 21,989 74,420 38,539 -61
ATA Thực phẩm và đồ uống 31,000 10,000,000 3,621 12,798 22,267 30,876 -124
HRC Hóa chất 38,400 17,186,480 3,815 21,027 74,365 38,218 -182
VNH Thực phẩm và đồ uống 19,700 8,023,071 1,203 10,448 52,359 19,498 -202
ACL Thực phẩm và đồ uống 38,000 11,000,000 4,572 15,560 152,978 37,664 -336
DAG Hóa chất 23,700 10,000,000 1,795 12,213 57,508 23,289 -411
HJS Điện, nước & xăng dầu khí đốt 26,500 6,000,000 1,914 13,863 244,400 26,060 -440
BAS Thực phẩm và đồ uống 13,900 9,600,000 -388 9,647 157,681 13,278 -622
DIC Xây dựng và Vật liệu 23,200 12,318,700 1,480 10,159 321,537 22,509 -691
CID Xây dựng và Vật liệu 21,000 1,082,000 935 13,830 9,610 20,178 -822
GMD Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 78,000 47,500,000 6,751 52,127 551,300 77,024 -976
ILC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 24,900 4,053,752 -790 28,435 41,200 23,904 -996
SGT Công nghệ Thông tin 23,700 67,275,000 1,203 11,073 25,816 22,606 -1,094
SDE Xây dựng và Vật liệu 28,600 1,509,565 2,619 14,141 29,400 27,402 -1,198
NHW Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 24,100 22,950,630 1,899 10,494 25,365 22,888 -1,212
SẮP XẾP CỔ PHIẾU ĐANG BỊ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH GIÁ THẤP TỚI BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Mã cổ
phiếu Ngành nghề
Giá
(22/04) KLCPLH
EPS pha
loãng
Book
Value
KLCPTB
10 ngày
Giá theo
MH
Chênh
lệch
6
CII Xây dựng và Vật liệu 41,500 67,427,180 2,479 16,070 1,302,558 40,282 -1,218
DMC Y tế 46,600 17,546,300 4,352 28,408 17,327 45,258 -1,342
HSG Tài nguyên Cơ bản 45,900 83,996,000 5,498 13,021 343,659 44,466 -1,434
EBS Truyền thông 20,000 5,422,004 1,430 5,987 249,820 18,511 -1,489
VC5 Xây dựng và Vật liệu 39,400 5,000,000 4,069 19,105 143,090 37,781 -1,619
QNC Xây dựng và Vật liệu 35,700 17,014,730 3,924 12,375 295,280 34,057 -1,643
DC4 Xây dựng và Vật liệu 25,100 3,565,273 2,218 10,402 61,260 23,440 -1,660
VHC Thực phẩm và đồ uống 45,100 35,328,000 5,470 18,182 22,098 43,425 -1,675
MEC Xây dựng và Vật liệu 27,000 7,000,000 2,538 11,053 50,820 25,294 -1,706
VCC Xây dựng và Vật liệu 27,900 4,000,000 2,172 14,312 61,110 26,048 -1,852
PGS Điện, nước & xăng dầu khí đốt 30,600 15,000,000 2,665 12,816 190,470 28,423 -2,177
VSC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 87,000 11,950,550 12,974 35,143 17,507 84,804 -2,196
TMC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 33,600 8,135,680 3,756 12,441 58,780 31,339 -2,261
BVS Dich vu tài chính 39,100 72,315,810 2,413 17,153 705,720 36,837 -2,263
NVC Tài nguyên Cơ bản 21,300 15,000,000 1,127 9,887 24,930 18,934 -2,366
S74 Xây dựng và Vật liệu 41,500 4,000,000 5,014 16,233 81,110 39,097 -2,403
PTM Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 10,300 1,302,300 -1,213 8,882 1,290 7,892 -2,408
PVE Dầu khí 30,700 6,388,700 2,303 12,686 402,780 27,934 -2,766
SHS Dich vu tài chính 23,400 82,048,500 1,032 5,743 269,050 20,538 -2,862
MHC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 11,800 13,555,510 -2,397 9,779 629,217 8,700 -3,100
DXV Xây dựng và Vật liệu 23,100 9,900,000 936 10,284 240,142 19,701 -3,399
HLG Hàng cá nhân & Gia dụng 36,500 28,820,590 2,752 18,603 122,362 33,074 -3,426
PGD Điện, nước & xăng dầu khí đốt 49,000 33,000,000 5,994 15,466 296,290 45,435 -3,565
CMG Công nghệ Thông tin 31,000 63,536,270 1,941 12,017 211,103 27,389 -3,611
RCL Bất động sản 110,300 2,999,974 18,479 34,489 59,480 106,571 -3,729
LUT Xây dựng và Vật liệu 23,500 5,510,000 1,172 11,061 54,350 19,704 -3,796
SZL Bất động sản 38,300 19,665,210 2,232 23,470 189,709 34,448 -3,852
PMC Y tế 35,400 6,481,634 3,645 13,507 49,750 31,501 -3,899
NKD Thực phẩm và đồ uống 46,900 14,755,360 5,394 17,880 157,615 42,866 -4,034
VC6 Xây dựng và Vật liệu 32,800 4,800,000 2,961 13,662 43,680 28,709 -4,091
SDT Xây dựng và Vật liệu 71,500 11,613,310 8,352 35,448 175,540 67,329 -4,171
ICG Xây dựng và Vật liệu 37,800 15,000,000 2,436 12,660 1,080,790 33,613 -4,187
SD7 Xây dựng và Vật liệu 62,700 9,000,000 5,102 39,147 428,350 58,396 -4,304
B82 Xây dựng và Vật liệu 28,400 2,700,000 2,658 9,029 24,050 23,951 -4,449
KSB Tài nguyên Cơ bản 66,000 10,700,000 8,641 26,924 50,084 61,530 -4,470
IMP Y tế 67,500 11,615,010 5,657 46,346 8,386 62,948 -4,552
CMC Ô tô và phụ tùng 34,800 3,040,000 2,972 15,023 121,560 30,181 -4,619
SD4 Xây dựng và Vật liệu 28,900 7,500,000 2,049 12,252 60,270 24,247 -4,653
PVG Điện, nước & xăng dầu khí đốt 27,500 26,617,000 1,000 11,590 399,280 22,806 -4,694
SNG Xây dựng và Vật liệu 49,800 3,800,000 5,996 19,323 50,370 45,057 -4,743
NVN Bất động sản 33,100 10,656,800 2,005 17,907 56,911 28,211 -4,889
TRA Y tế 50,500 10,182,170 5,013 25,414 17,884 45,469 -5,031
TAG Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 57,400 4,503,421 7,814 19,466 19,750 52,366 -5,034
C92 Xây dựng và Vật liệu 20,600 2,219,873 1,001 6,904 6,340 15,560 -5,040
VTL Thực phẩm và đồ uống 35,300 1,798,820 2,612 18,470 240 30,258 -5,042
SHC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 14,300 3,674,073 -2,426 17,030 53,980 9,232 -5,068
SJE Xây dựng và Vật liệu 50,900 5,003,300 4,736 26,387 166,240 45,824 -5,076
CVT Xây dựng và Vật liệu 45,800 4,000,000 4,891 16,166 374,730 40,608 -5,192
TJC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 24,100 6,000,000 841 10,070 185,720 18,597 -5,503
SRC Ô tô và phụ tùng 68,000 10,800,000 9,488 21,821 212,144 62,487 -5,513
STG Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 33,600 8,351,857 3,149 11,787 6,067 28,049 -5,551
DVP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 41,000 20,000,000 4,243 14,945 26,612 35,440 -5,560
TCL Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 46,600 17,000,000 5,076 17,138 135,509 41,000 -5,600
V12 Xây dựng và Vật liệu 34,700 3,000,000 2,690 15,977 26,800 29,046 -5,654
SSS Xây dựng và Vật liệu 27,500 2,500,000 1,231 13,589 39,290 21,486 -6,014
GLT Hàng cá nhân & Gia dụng 56,200 6,305,028 7,575 16,987 45,630 49,904 -6,296
CTN Xây dựng và Vật liệu 39,000 4,824,400 2,166 21,874 214,180 32,504 -6,496
SKS Xây dựng và Vật liệu 38,300 2,198,333 3,487 14,867 64,650 31,725 -6,575
BMP Xây dựng và Vật liệu 58,500 34,749,540 7,192 19,265 107,296 51,762 -6,738
PHR Hóa chất 42,000 81,062,500 3,296 12,690 289,111 34,763 -7,237
VTV Xây dựng và Vật liệu 39,100 6,933,900 3,646 13,102 132,240 31,816 -7,284
PVD Dầu khí 58,000 184,791,900 4,408 20,072 449,913 50,631 -7,369
TRI Thực phẩm và đồ uống 0 20,270,580 -4,060 2,278 0 -7,463 -7,463
SD3 Xây dựng và Vật liệu 51,200 7,999,678 3,637 26,510 470,870 43,722 -7,478
VC9 Xây dựng và Vật liệu 40,500 8,000,000 2,936 18,298 181,020 33,014 -7,486
SẮP XẾP CỔ PHIẾU ĐANG BỊ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH GIÁ THẤP TỚI BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Mã cổ
phiếu Ngành nghề
Giá
(22/04) KLCPLH
EPS pha
loãng
Book
Value
KLCPTB
10 ngày
Giá theo
MH
Chênh
lệch
7
QHD Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 69,700 2,139,030 10,915 15,662 1,210 62,019 -7,681
KKC Tài nguyên Cơ bản 51,500 5,200,000 5,568 16,011 431,790 43,703 -7,797
CCI Bất động sản 36,900 9,000,000 2,604 15,795 41,463 28,959 -7,941
EFI Bất động sản 29,800 3,570,000 1,501 11,531 125,900 21,781 -8,019
RIC Du lịch và Giải trí 30,500 56,581,410 632 15,003 8,981 22,443 -8,057
CSM Ô tô và phụ tùng 66,000 32,500,000 8,943 17,074 194,807 57,824 -8,176
TIX Bất động sản 65,500 12,000,000 5,813 36,488 89,369 57,166 -8,334
LHG Bất động sản 65,500 20,000,000 8,324 21,644 24,122 56,757 -8,743
XMC Xây dựng và Vật liệu 49,800 10,000,090 4,340 20,396 287,830 41,053 -8,747
SDD Xây dựng và Vật liệu 27,800 4,296,049 412 12,941 187,340 18,822 -8,978
SSC Thực phẩm và đồ uống 49,000 9,931,389 5,098 17,270 10,360 39,968 -9,032
KDC Thực phẩm và đồ uống 66,500 80,197,580 5,992 30,091 190,422 57,336 -9,164
DCL Y tế 66,500 9,722,768 7,085 29,782 64,467 57,291 -9,209
VC7 Xây dựng và Vật liệu 32,100 7,367,733 1,608 12,199 124,010 22,858 -9,242
LIX Hàng cá nhân & Gia dụng 78,000 9,000,000 11,044 21,999 145,211 68,381 -9,619
SHI Tài nguyên Cơ bản 38,600 12,708,330 2,804 13,585 90,487 28,722 -9,878
TKC Xây dựng và Vật liệu 40,100 5,950,000 2,707 15,190 221,920 30,065 -10,035
SDS Xây dựng và Vật liệu 30,700 2,098,944 2,090 7,200 20,580 20,289 -10,411
LGL Bất động sản 38,700 12,000,000 3,080 10,894 144,886 28,280 -10,420
DID Xây dựng và Vật liệu 30,600 2,434,200 1,033 11,908 122,570 20,070 -10,530
SIC Xây dựng và Vật liệu 48,200 5,000,000 3,158 21,825 239,740 36,688 -11,512
YBC Xây dựng và Vật liệu 35,900 5,643,545 1,521 15,110 81,160 24,190 -11,710
VND Dich vu tài chính 53,900 45,000,000 4,704 12,031 841,140 42,148 -11,752
SFC Điện, nước & xăng dầu khí đốt 56,000 7,063,329 6,297 16,354 3,655 44,003 -11,997
SD2 Xây dựng và Vật liệu 43,800 5,101,742 2,973 15,671 260,640 31,716 -12,084
UNI Công nghệ Thông tin 49,400 4,818,944 3,684 20,648 129,930 37,211 -12,189
TLT Xây dựng và Vật liệu 23,300 6,989,800 145 2,191 312,740 11,110 -12,190
VNI Bất động sản 27,700 10,560,000 142 10,669 46,939 15,432 -12,268
SD9 Xây dựng và Vật liệu 67,400 14,999,880 7,144 22,131 435,220 54,948 -12,452
TAC Thực phẩm và đồ uống 38,000 18,980,200 1,466 15,568 163,719 25,510 -12,490
PHH Xây dựng và Vật liệu 59,300 3,725,000 5,400 20,425 475,180 46,389 -12,911
HCM Dich vu tài chính 62,000 59,139,020 4,703 26,041 314,004 49,077 -12,923
IJC Bất động sản 39,000 54,838,910 1,780 12,206 119,344 25,812 -13,188
S12 Xây dựng và Vật liệu 38,400 5,000,000 1,927 13,777 66,730 24,760 -13,640
HPG Tài nguyên Cơ bản 68,500 196,364,000 4,445 24,572 470,370 54,674 -13,826
MAC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 38,600 3,200,000 940 17,171 299,120 24,701 -13,899
KBC Bất động sản 60,500 185,588,100 3,496 17,074 676,970 46,425 -14,075
VIS Tài nguyên Cơ bản 65,000 30,000,000 7,514 14,515 312,553 50,906 -14,094
VCG Xây dựng và Vật liệu 54,100 184,982,900 31 12,808 2,201,920 39,963 -14,137
PNJ Hàng cá nhân & Gia dụng 61,500 39,999,920 5,112 23,894 128,890 47,001 -14,499
BKC Tài nguyên Cơ bản 38,400 6,034,763 1,137 15,631 157,780 23,555 -14,845
MCV Xây dựng và Vật liệu 36,600 12,061,010 700 10,972 552,569 21,524 -15,076
TMX Xây dựng và Vật liệu 38,500 6,000,000 1,777 11,910 144,400 23,415 -15,085
SJM Xây dựng và Vật liệu 31,600 3,000,000 1,102 6,939 66,690 16,458 -15,142
HDC Bất động sản 55,500 13,820,870 5,595 12,766 203,518 40,326 -15,174
TMT Ô tô và phụ tùng 64,000 15,721,880 6,758 19,123 65,268 48,687 -15,313
SDP Xây dựng và Vật liệu 39,300 7,250,000 1,801 11,364 253,800 23,951 -15,349
S91 Xây dựng và Vật liệu 45,700 1,459,500 2,866 16,746 41,830 30,338 -15,362
S99 Xây dựng và Vật liệu 42,000 7,783,932 2,907 10,033 78,540 26,301 -15,699
PLC Hóa chất 72,300 22,174,890 7,797 21,343 290,170 56,369 -15,931
STP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 58,100 3,500,000 4,605 20,814 288,180 42,117 -15,983
D2D Bất động sản 61,000 10,700,000 4,806 24,386 173,109 45,008 -15,992
PHC Xây dựng và Vật liệu 48,800 3,000,000 3,137 16,668 136,830 32,123 -16,677
POM Tài nguyên Cơ bản 52,500 163,000,000 3,097 12,154 6,680 35,533 -16,967
VC2 Xây dựng và Vật liệu 64,600 7,687,623 5,047 27,263 134,360 47,615 -16,985
SJS Bất động sản 80,500 81,663,890 8,635 17,645 769,925 63,365 -17,135
VMC Xây dựng và Vật liệu 68,800 6,500,000 6,285 26,181 78,150 51,426 -17,374
ITC Bất động sản 88,500 23,028,900 4,754 57,404 498,181 71,109 -17,391
TCT Du lịch và Giải trí 75,800 3,197,000 8,269 25,142 25,470 58,223 -17,577
LIG Xây dựng và Vật liệu 50,800 6,000,000 2,992 18,754 58,580 32,613 -18,187
BT6 Xây dựng và Vật liệu 80,000 10,997,850 7,178 34,653 27,812 60,934 -19,066
CDC Xây dựng và Vật liệu 45,200 12,290,050 1,903 12,122 386,640 26,078 -19,122
DIG Bất động sản 73,000 97,191,080 5,897 22,482 309,699 53,203 -19,797
DQC Hàng cá nhân & Gia dụng 59,500 18,761,800 222 37,334 667,672 39,427 -20,073
VCS Xây dựng và Vật liệu 56,400 14,236,940 2,736 25,395 5,580 36,310 -20,090
SẮP XẾP CỔ PHIẾU ĐANG BỊ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH GIÁ THẤP TỚI BỊ ĐỊNH GIÁ CAO
THEO MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ
Mã cổ
phiếu Ngành nghề
Giá
(22/04) KLCPLH
EPS pha
loãng
Book
Value
KLCPTB
10 ngày
Giá theo
MH
Chênh
lệch
8
SDY Xây dựng và Vật liệu 51,000 1,500,000 2,228 20,826 27,150 30,543 -20,457
V21 Xây dựng và Vật liệu 60,500 1,700,000 4,745 19,887 5,080 39,956 -20,544
PDC Du lịch và Giải trí 18,800 15,000,000 -3,983 6,211 408,050 -1,756 -20,556
HHC Thực phẩm và đồ uống 58,700 5,475,000 3,719 20,226 249,000 37,919 -20,781
PVC Dầu khí 52,400 19,645,230 2,287 13,912 721,360 31,603 -20,797
DPR Hóa chất 66,000 40,000,000 5,269 20,718 65,636 44,940 -21,060
VPL Du lịch và Giải trí 44,800 100,000,000 853 11,844 55,961 23,512 -21,288
TS4 Thực phẩm và đồ uống 52,500 11,293,800 2,378 15,300 523,890 31,175 -21,325
PVL Bất động sản 37,400 50,000,000 0 0 1,023,920 16,011 -21,389
CSC Bất động sản 46,900 3,400,000 2,595 11,204 43,010 25,404 -21,496
FBT Thực phẩm và đồ uống 13,400 11,735,460 -7,422 20,831 24,765 -8,187 -21,587
BCI Bất động sản 63,500 54,200,000 3,826 21,941 171,561 41,369 -22,131
SDA Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 60,000 9,099,989 4,097 17,277 265,300 37,651 -22,349
VNM Thực phẩm và đồ uống 88,000 353,066,600 6,729 18,285 190,451 65,057 -22,943
VTA Xây dựng và Vật liệu 10,900 6,000,000 -5,761 5,232 130,500 -12,048 -22,948
FPC Xây dựng và Vật liệu 7,000 32,999,990 -8,690 15,637 17,727 -16,055 -23,055
PAC Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 75,000 20,146,270 7,334 20,065 11,340 51,534 -23,466
S96 Xây dựng và Vật liệu 42,700 2,500,000 2,325 3,386 79,650 18,971 -23,729
DCS Hàng cá nhân & Gia dụng 44,500 5,412,953 1,453 9,340 213,160 20,730 -23,770
KDH Bất động sản 55,000 33,200,000 1,379 23,026 97,021 30,668 -24,332
MCG Xây dựng và Vật liệu 56,000 16,832,800 1,853 13,166 1,057,443 31,528 -24,472
TRC Hóa chất 69,000 30,000,000 5,443 20,210 23,757 44,513 -24,487
SD8 Xây dựng và Vật liệu 25,700 2,800,000 -2,992 8,369 31,940 584 -25,116
CTM Tài nguyên Cơ bản 47,800 2,677,800 1,555 11,831 126,020 22,171 -25,629
VC1 Xây dựng và Vật liệu 67,000 7,400,000 4,097 22,851 231,640 41,289 -25,711
HUT Xây dựng và Vật liệu 54,400 6,655,556 2,301 11,106 654,800 28,581 -25,819
NTP Xây dựng và Vật liệu 108,800 21,669,000 14,106 25,023 26,550 82,748 -26,052
SDH Xây dựng và Vật liệu 43,800 20,700,000 1,050 4,355 363,940 17,341 -26,459
VPH Bất động sản 58,500 24,347,760 3,547 10,827 267,569 31,584 -26,916
FPT Công nghệ Thông tin 88,000 142,399,600 7,467 20,854 180,043 59,689 -28,311
SD5 Xây dựng và Vật liệu 82,000 9,000,000 7,591 19,536 225,500 53,166 -28,834
SDB Xây dựng và Vật liệu 36,700 5,500,000 0 0 57,920 7,111 -29,589
BMC Tài nguyên Cơ bản 58,000 8,261,820 2,617 14,548 23,867 27,966 -30,034
SPP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 60,600 6,000,000 1,486 23,081 46,350 29,480 -31,120
KSH Tài nguyên Cơ bản 56,000 11,690,000 1,790 11,855 228,672 24,295 -31,705
SGH Du lịch và Giải trí 70,000 1,766,297 4,520 18,784 370 38,231 -31,769
DHG Y tế 122,000 26,654,510 13,396 37,910 27,485 89,260 -32,740
VC3 Bất động sản 73,300 7,921,809 3,905 24,259 54,260 40,293 -33,007
NBB Bất động sản 96,000 15,236,910 5,988 40,856 243,338 62,215 -33,785
VSP Hàng & Dịch vụ Công nghiệp 37,600 38,084,490 -9,442 30,792 1,467,840 2,045 -35,555
MMC Tài nguyên Cơ bản 68,500 1,188,800 3,037 19,249 22,380 32,663 -35,837
NTL Bất động sản 167,000 16,316,660 24,083 34,067 187,278 130,574 -36,426
HAG Bất động sản 85,500 268,360,700 2,876 17,392 584,412 47,458 -38,042
CTD Xây dựng và Vật liệu 140,000 18,142,500 12,573 59,683 110,034 101,542 -38,458
HGM Tài nguyên Cơ bản 71,500 6,000,000 3,833 14,436 24,160 32,722 -38,778
SC5 Xây dựng và Vật liệu 80,000 10,320,000 3,572 22,810 488,937 41,069 -38,931
SHN Xây dựng và Vật liệu 64,900 8,613,111 1,266 11,077 622,890 24,225 -40,675
STL Xây dựng và Vật liệu 82,900 10,000,000 4,644 17,370 379,810 40,784 -42,116
DXG Bất động sản 88,000 8,000,000 4,768 15,401 70,855 37,628 -50,372
HDG Bất động sản 111,000 20,250,000 9,405 18,487 130,339 59,665 -51,335
SDU Xây dựng và Vật liệu 91,800 10,000,000 5,183 13,795 315,450 39,982 -51,818
KSS Tài nguyên Cơ bản 83,000 11,800,000 2,568 12,642 499,943 29,919 -53,081
DVD Y tế 139,000 8,960,000 12,185 36,110 126,624 82,902 -56,098
PVA Xây dựng và Vật liệu 97,500 5,691,667 4,683 12,915 740,490 40,096 -57,404
VIC Bất động sản 105,000 160,106,100 5,613 10,354 122,593 45,147 -59,853
MIC Tài nguyên Cơ bản 105,500 1,985,652 5,058 25,226 46,080 45,319 -60,181
SQC Tài nguyên Cơ bản 127,000 100,000,000 260 11,160 1,020 20,234
-
106,766
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nguyá»…n Thanh Phú_Ứng dụng các PPPT và o QT ÄTCP tại BMI.pdf