Ứng dụng máy toàn đạc điện tử và các phần mềm chuyên dụng để thành lập bản đồ phục vụ khảo sát Hệ thống Thuỷ lợi Bắc Nghệ An

Nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm công tác kiểm tra nghiệm thu được tiến hành theo các cấp. Người trực tiếp sản xuất, tổ sản xuất tự kiểm tra thành quả của mình. Đội sản xuất kiểm tra nghiệm thu trực tiếp thành quả của các tổ. Cấp tổ, đội sản xuất kiểm tra nghiệm thu 100% nội dung sản phẩm của từng công đoạn sản xuất, phòng kiểm tra 40%, lập biên bản kiểm tra kỹ thuật, hồ sơ kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đầy đủ, đạt yêu cầu. Đơn vị thi công kiểm tra thành quả của tổ, đội sản xuất theo quy định. Bộ phận KCS của công ty đã cử cán bộ kỹ thuật giám sát, kiểm tra kỹ thuật trong quá trình thi công, đã kiểm tra nghiệm thu sản phẩm theo đúng quy chế hướng dẫn kiểm tra nghiệm thu chất lượng công trình sản phẩm đạt yêu cầu.

doc164 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2334 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ứng dụng máy toàn đạc điện tử và các phần mềm chuyên dụng để thành lập bản đồ phục vụ khảo sát Hệ thống Thuỷ lợi Bắc Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chiều Ms Ms/S Phương Vị Mpv TT Đầu - Cuối dài (m) (m) o - , - ,, ,, 1 QL7 -DC2-8 326.562 0.003 1/97994 317-34-48.02 2.11 2 DC2-8 - QL6B 189.380 0.005 1/35965 203-57-01.80 4.85 3 QL6B - QL6A 340.026 0.004 1/78405 283-50-37.01 4.43 4 QL6A -DC2-6 295.376 0.008 1/38320 30-30-02.40 4.09 5 DC2-6 -DC2-4 341.562 0.005 1/64718 292-03-50.62 4.68 6 DC2-4 -DC1-1 367.421 0.005 1/76404 290-47-12.65 3.81 7 DC1-1 -DC2-2 372.091 0.004 1/89970 286-46-00.56 2.78 8 DC2-2 - QL5 289.514 0.003 1/109606 219-32-43.52 1.91 VI. Các sai số đo và tính toán Tổng [PVV] = 44.234 Sai số Trung phương đơn vị trọng số : Mo = 6.651'' Sai số Trung phương đo góc Là : Mb = 6.651'' Sai số Trung phương đo cạnh Là: Ms = 0.010 m Sai số vị trí điểm STT Tên điểm Mx (m) My (m) Ms(m) 1 DC2-8 0.013 0.013 0.019 2 QL6B 0.017 0.010 0.020 3 QL6A 0.024 0.013 0.027 4 DC2-6 0.024 0.013 0.027 5 DC2-4 0.022 0.013 0.026 6 DC1-1 0.018 0.012 0.021 7 DC2-2 0.010 0.011 0.015 VII. Tọa độ sau bình sai STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 DC1-1 2 118 663.287 594 998.790 2 DC1 2 118 663.299 594 998.790 3 DC2-8 2 118 241.799 595 915.951 4 DC2-6 2 118 404.587 595 658.842 5 DC2-4 2 118 532.892 595 342.295 6 DC2-2 2 118 770.627 594 642.517 7 QL5 2 118 547.377 594 458.187 8 QL6B 2 118 068.725 595 839.073 9 QL6A 2 118 150.084 595 508.925 10 QL7 2 118 000.724 596 136.237 3. Kênh N26-2A a, Tuyến 1 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 4 + Số điểm cần xác định tọa độ : 10 + Số lượng góc đo : 12 + Số lượng cạnh đo : 13 + Trọng số lấy : M(Góc)= 10 '' P(Góc)= 1 M(Cạnh)=0.015m P(Cạnh)= 444444 II. Tọa độ các điểm khởi tính STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 QL7B 2 117 860.028 596 684.326 2 DC2 2 117 307.262 596 825.903 3 DC10 2 116 444.662 597 828.606 4 DC8 2 115 961.645 597 366.515 III. Kết quả trị đo góc sau bình sai S Tên đỉnh góc Giá trị Hiệu Trị góc sau T Góc đo Chính Bình sai T Trái - Giữa - Phải o - , - ,, ,, o - , - ,, 1 QL7B - DC1 - DC1A 150-29-46.0 -0.9 150-29-45.1 2 DC1 - DC1A - DC2 175-26-07.0 -0.4 175-26-06.6 3 DC1A - DC2 -DC2-1 137-25-40.0 0.3 137-25-40.3 4 DC2 -DC2-1 - DC3 289-31-36.0 2.2 289-31-38.2 5 DC2-1 - DC3 -DC2-2 70-12-21.0 -1.9 70-12-19.1 6 DC3 -DC2-2 -DC2-3 209-42-15.0 0.1 209-42-15.1 7 DC2-2 -DC2-3 -DC2-4 188-36-48.0 -0.5 188-36-47.5 8 DC2-3 -DC2-4 - DC10 143-20-51.0 -1.7 143-20-49.3 9 DC2-4 - DC10 -DC2-6 200-28-37.0 -0.1 200-28-36.9 10 DC10 -DC2-6 -DC2-5 319-14-47.0 3.6 319-14-50.6 11 DC2-6 -DC2-5 - DC5 163-57-55.0 1.0 163-57-56.0 12 DC2-5 - DC5 - DC8 140-57-29.0 -0.9 140-57-28.1 IV. Kết quả trị đo cạnh sau bình sai S Tên Số đo Bh By Cạnh Hiệu Cạnh sau TT Cạnh (m) (m) (m) Bằng chính (m) bình sai (m) 1 QL7B - DC1 229.435 0.000 0.007 229.442 -0.006 229.436 2 DC1 - DC1A 177.259 0.000 0.005 177.264 -0.006 177.258 3 DC1A - DC2 185.741 0.000 0.006 185.747 -0.006 185.741 4 DC2 -DC2-1 307.708 0.000 0.009 307.717 -0.007 307.710 5 DC2-1 - DC3 237.635 0.000 0.007 237.642 0.000 237.642 6 DC3 -DC2-2 323.700 0.000 0.010 323.710 -0.007 323.703 7 DC2-2 -DC2-3 241.545 0.000 0.007 241.552 -0.008 241.544 8 DC2-3 -DC2-4 243.759 0.000 0.007 243.766 -0.008 243.758 9 DC2-4 - DC10 271.134 0.000 0.008 271.142 -0.008 271.134 10 DC10 -DC2-6 232.962 0.000 0.007 232.969 0.001 232.970 11 DC2-6 -DC2-5 231.078 0.000 0.007 231.085 -0.005 231.080 12 DC2-5 - DC5 235.009 0.000 0.007 235.016 -0.007 235.009 13 DC5 - DC8 321.561 0.000 0.010 321.571 -0.007 321.564 Cạnh , Phương vị và các sai số tương hỗ S Tên cạnh Chiều Ms Ms/S Phương Vị Mpv TT Đầu - Cuối dài (m) (m) o - , - ,, ,, 1 QL7B - DC1 229.436 0.002 1/103027 185-13-37.75 1.22 2 DC1 - DC1A 177.258 0.003 1/61564 155-43-22.86 2.54 3 DC1A - DC2 185.741 0.002 1/96574 151-09-29.43 1.77 4 DC2 -DC2-1 307.710 0.002 1/127958 108-35-09.69 1.64 5 DC2-1 - DC3 237.642 0.004 1/62422 218-06-47.86 3.33 6 DC3 -DC2-2 323.703 0.005 1/71692 108-19-06.94 2.66 7 DC2-2 -DC2-3 241.544 0.004 1/55159 138-01-22.05 3.76 8 DC2-3 -DC2-4 243.758 0.004 1/64576 146-38-09.56 3.23 9 DC2-4 - DC10 271.134 0.002 1/114163 109-58-58.84 1.70 10 DC10 -DC2-6 232.970 0.002 1/99519 130-27-35.71 2.14 11 DC2-6 -DC2-5 231.080 0.004 1/65189 269-42-26.36 2.90 12 DC2-5 - DC5 235.009 0.004 1/63188 253-40-22.33 2.47 13 DC5 - DC8 321.564 0.002 1/151829 214-37-50.44 1.50 VI. Các sai số đo và tính toán Tổng [PVV] = 257.215 Sai số Trung phương đơn vị trọng số : Mo = 7.172'' Sai số Trung phương đo góc Là : Mb = 7.172'' Sai số Trung phương đo cạnh Là: Ms = 0.011 m Sai số vị trí điểm STT Tên điểm Mx (m) My (m) Ms(m) 1 DC1 0.009 0.005 0.010 2 DC1A 0.008 0.006 0.010 3 DC2-1 0.010 0.010 0.014 4 DC3 0.011 0.012 0.017 5 DC2-2 0.012 0.013 0.018 6 DC2-3 0.012 0.012 0.017 7 DC2-4 0.009 0.010 0.013 8 DC2-6 0.010 0.009 0.013 9 DC2-5 0.008 0.011 0.014 10 DC5 0.008 0.010 0.013 VII. Tọa độ sau bình sai STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 DC1 2 117 631.546 596 663.423 2 DC1A 2 117 469.963 596 736.303 3 DC2-1 2 117 209.186 597 117.564 4 DC2-2 2 116 920.472 597 278.186 5 DC2-3 2 116 740.905 597 439.739 6 DC2-4 2 116 537.320 597 573.795 7 DC2-6 2 116 293.484 598 005.863 8 DC2-5 2 116 292.304 597 774.787 9 DC2 2 117 307.262 596 825.903 10 DC3 2 117 022.212 596 970.887 11 DC5 2 116 226.238 597 549.255 12 DC8 2 115 961.645 597 366.515 13 DC10 2 116 444.662 597 828.606 14 QL7B 2 117 860.028 596 684.326 b, Tuyến 2 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 4 + Số điểm cần xác định tọa độ : 5 + Số lượng góc đo : 7 + Số lượng cạnh đo : 8 + Trọng số lấy : M(Góc)= 10 '' P(Góc)= 1 M(Cạnh)=0.015m P(Cạnh)= 444444 II. Tọa độ các điểm khởi tính STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 DC6 2 116 105.788 597 790.003 2 M1 2 115 654.300 598 313.734 3 M3 2 115 486.516 598 781.253 4 QL22 2 115 305.376 599 194.816 III. Kết quả trị đo góc sau bình sai S Tên đỉnh góc Giá trị Hiệu Trị góc sau T Góc đo Chính Bình sai T Trái - Giữa - Phải o - , - ,, ,, o - , - ,, 1 DC6 - DC7 -DC2-7 149-56-53.0 -0.2 149-56-52.8 2 DC7 -DC2-7 -DC2-8 269-01-54.0 2.5 269-01-56.5 3 DC2-7 -DC2-8 - M1 219-56-14.0 -2.2 219-56-11.8 4 DC2-8 - M1 - M2 77-38-26.0 -6.7 77-38-19.3 5 M1 - M2 - M3 193-30-15.0 -4.2 193-30-10.8 6 M2 - M3 - M4 186-34-41.0 -3.0 186-34-38.0 7 M3 - M4 - QL22 160-00-44.0 -2.3 160-00-41.7 IV. Kết quả trị đo cạnh sau bình sai S Tên Số đo Bh By Cạnh Hiệu Cạnh sau TT Cạnh (m) (m) (m) Bằng chính (m) bình sai (m) 1 DC6 - DC7 319.148 0.000 0.011 319.159 -0.010 319.149 2 DC7 -DC2-7 253.934 0.000 0.009 253.943 -0.009 253.934 3 DC2-7 -DC2-8 239.515 0.000 0.008 239.523 -0.005 239.518 4 DC2-8 - M1 209.743 0.000 0.007 209.750 0.002 209.752 5 M1 - M2 248.579 0.000 0.008 248.587 -0.010 248.577 6 M2 - M3 251.609 0.000 0.008 251.617 -0.011 251.606 7 M3 - M4 243.239 0.000 0.008 243.247 -0.010 243.237 8 M4 - QL22 215.189 0.000 0.007 215.196 -0.009 215.187 Cạnh , Phương vị và các sai số tương hỗ S Tên cạnh Chiều Ms Ms/S Phương Vị Mpv TT Đầu - Cuối dài (m) (m) o - , - ,, ,, 1 DC6 - DC7 319.149 0.003 1/119122 106-23-38.00 1.79 2 DC7 -DC2-7 253.934 0.004 1/62176 76-20-30.80 3.80 3 DC2-7 -DC2-8 239.518 0.005 1/49811 165-22-27.25 3.14 4 DC2-8 - M1 209.752 0.003 1/73191 205-18-39.10 2.07 5 M1 - M2 248.577 0.002 1/116599 102-56-58.39 1.15 6 M2 - M3 251.606 0.002 1/124097 116-27-09.19 1.25 7 M3 - M4 243.237 0.002 1/125628 123-01-47.19 1.39 8 M4 - QL22 215.187 0.002 1/102613 103-02-28.93 1.37 VI. Các sai số đo và tính toán Tổng [PVV] = 366.169 Sai số Trung phương đơn vị trọng số : Mo = 8.558'' Sai số Trung phương đo góc Là : Mb = 8.558'' Sai số Trung phương đo cạnh Là: Ms = 0.013 m Sai số vị trí điểm STT Tên điểm Mx (m) My (m) Ms(m) 1 M2 0.005 0.009 0.010 2 M4 0.006 0.009 0.010 3 DC2-8 0.012 0.007 0.014 4 DC2-7 0.015 0.012 0.019 5 DC7 0.011 0.011 0.015 VII. Tọa độ sau bình sai STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 DC2-7 2 116 075.673 598 342.930 2 DC2-8 2 115 843.916 598 403.409 3 DC6 2 116 105.788 597 790.003 4 DC7 2 116 015.712 598 096.176 5 M1 2 115 654.300 598 313.734 6 M2 2 115 598.596 598 555.989 7 M3 2 115 486.516 598 781.253 8 M4 2 115 353.934 598 985.180 9 QL22 2 115 305.376 599 194.816 3. Kênh N28 a, Tuyến 1 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định tọa độ : 2 + Số lượng góc đo : 2 + Số lượng cạnh đo : 3 + Trọng số lấy : M(Góc)= 10 '' P(Góc)= 1 M(Cạnh)=0.015m P(Cạnh)= 444444 II. Tọa độ các điểm khởi tính STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 QL15 2 121 837.867 599 104.694 2 QL16 2 121 688.146 600 166.948 III. Kết quả trị đo góc sau bình sai S Tên đỉnh góc Giá trị Hiệu Trị góc sau T Góc đo Chính Bình sai T Trái - Giữa - Phải o - , - ,, ,, o - , - ,, 1 QL16 -QL15B -QL15A 160-37-40.0 -1.2 160-37-38.8 2 QL15B -QL15A - QL15 180-02-53.0 -0.8 180-02-52.2 IV. Kết quả trị đo cạnh sau bình sai S Tên Số đo Bh By Cạnh Hiệu Cạnh sau TT Cạnh (m) (m) (m) Bằng chính (m) bình sai (m) 1 QL16 -QL15B 277.970 0.000 0.000 277.970 -0.008 277.962 2 QL15B -QL15A 307.700 0.000 0.000 307.700 -0.008 307.692 3 QL15A - QL15 498.840 0.000 0.000 498.840 -0.008 498.832 Cạnh , Phương vị và các sai số tương hỗ S Tên cạnh Chiều Ms Ms/S Phương Vị Mpv TT Đầu - Cuối dài (m) (m) o - , - ,, ,, 1 QL16 -QL15B 277.962 0.003 1/95818 292-26-32.63 2.11 2 QL15B -QL15A 307.692 0.004 1/74631 273-04-11.40 2.97 3 QL15A - QL15 498.832 0.003 1/170978 273-07-03.65 1.41 VI. Các sai số đo và tính toán Tổng [PVV] = 90.099 Sai số Trung phương đơn vị trọng số : Mo = 9.492'' Sai số Trung phương đo góc Là : Mb = 9.492'' Sai số Trung phương đo cạnh Là: Ms = 0.014 m Sai số vị trí điểm STT Tên điểm Mx (m) My (m) Ms(m) 1 QL15B 0.011 0.012 0.016 2 QL15A 0.014 0.012 0.018 VII. Tọa độ sau bình sai STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 QL15B 2 121 794.259 599 910.038 2 QL15A 2 121 810.737 599 602.787 3 QL15 2 121 837.867 599 104.694 4 QL16 2 121 688.146 600 166.948 b, Tuyến 2 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 3 + Số điểm cần xác định tọa độ : 10 + Số lượng góc đo : 11 + Số lượng cạnh đo : 12 + Trọng số lấy : M(Góc)= 10 '' P(Góc)= 1 M(Cạnh)=0.015m P(Cạnh)= 444444 II. Tọa độ các điểm khởi tính STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 QL14 2 122 795.180 596 995.331 2 QL14C 2 122 252.646 598 319.684 3 QL14A-1 2 122 798.194 597 480.182 Tính theo phương pháp bình sai gián tiếp Người tính : File-name : C:\TAM\NGHE AN\LUOI MB\N28\LUIOI CAP2 III. Kết quả trị đo góc sau bình sai S Tên đỉnh góc Giá trị Hiệu Trị góc sau T Góc đo Chính Bình sai T Trái - Giữa - Phải o - , - ,, ,, o - , - ,, 1 QL14A-1-QL14A-2-QL14B-2 211-49-14.0 -0.8 211-49-13.2 2 QL14A-2-QL14B-2-QL14C 114-35-10.0 -1.7 114-35-08.3 3 QL14B-2-QL14C -QL14C-2 250-18-25.0 -3.9 250-18-21.1 4 QL14C -QL14C-2-QL14D 104-33-33.0 -3.4 104-33-29.6 5 QL14C-2-QL14D -QL14C-1 38-44-45.0 -4.8 38-44-40.2 6 QL14D -QL14C-1-QL14C-3 238-06-39.0 -4.3 238-06-34.7 7 QL14C-1-QL14C-3-QL14B-1 96-59-30.0 -5.1 96-59-24.9 8 QL14C-3-QL14B-1-QL14B-3 278-29-45.0 -3.4 278-29-41.6 9 QL14B-1-QL14B-3-QL14A-3 107-12-45.0 -5.0 107-12-40.0 10 QL14B-3-QL14A-3-QL14A 127-11-59.0 -4.2 127-11-54.8 11 QL14A-3-QL14A - QL14 190-02-10.0 -1.5 190-02-08.5 IV. Kết quả trị đo cạnh sau bình sai S Tên Số đo Bh By Cạnh Hiệu Cạnh sau TT Cạnh (m) (m) (m) Bằng chính (m) bình sai (m) 1 QL14A-1-QL14A-2 199.185 0.000 0.000 199.185 0.001 199.186 2 QL14A-2-QL14B-2 505.002 0.000 0.000 505.002 0.002 505.004 3 QL14B-2-QL14C 447.462 0.000 0.000 447.462 0.000 447.462 4 QL14C -QL14C-2 328.427 0.000 0.000 328.427 0.003 328.430 5 QL14C-2-QL14D 300.057 0.000 0.000 300.057 0.001 300.058 6 QL14D -QL14C-1 300.178 0.000 0.000 300.178 -0.003 300.175 7 QL14C-1-QL14C-3 229.548 0.000 0.000 229.548 -0.002 229.546 8 QL14C-3-QL14B-1 416.156 0.000 0.000 416.156 -0.002 416.154 9 QL14B-1-QL14B-3 337.667 0.000 0.000 337.667 -0.002 337.665 10 QL14B-3-QL14A-3 492.521 0.000 0.000 492.521 -0.003 492.518 11 QL14A-3-QL14A 486.675 0.000 0.000 486.675 -0.001 486.674 12 QL14A - QL14 298.180 0.000 0.000 298.180 -0.001 298.179 Cạnh , Phương vị và các sai số tương hỗ S Tên cạnh Chiều Ms Ms/S Phương Vị Mpv TT Đầu - Cuối dài (m) (m) o - , - ,, ,, 1 QL14A-1-QL14A-2 199.186 0.002 1/97690 121-56-54.21 2.07 2 QL14A-2-QL14B-2 505.004 0.003 1/156329 153-46-07.41 1.33 3 QL14B-2-QL14C 447.462 0.003 1/177427 88-21-15.75 1.18 4 QL14C -QL14C-2 328.430 0.003 1/112643 158-39-36.80 1.98 5 QL14C-2-QL14D 300.058 0.005 1/58500 83-13-06.44 4.00 6 QL14D -QL14C-1 300.175 0.006 1/50902 301-57-46.61 4.35 7 QL14C-1-QL14C-3 229.546 0.007 1/35244 00-04-21.34 5.07 8 QL14C-3-QL14B-1 416.154 0.006 1/71265 277-03-46.24 3.70 9 QL14B-1-QL14B-3 337.665 0.008 1/41955 15-33-27.79 3.65 10 QL14B-3-QL14A-3 492.518 0.006 1/77608 302-46-07.76 3.05 11 QL14A-3-QL14A 486.674 0.005 1/99227 249-58-02.60 2.42 12 QL14A - QL14 298.179 0.003 1/109133 260-00-11.10 1.97 VI. Các sai số đo và tính toán Tổng [PVV] = 173.120 Sai số Trung phương đơn vị trọng số : Mo = 7.596'' Sai số Trung phương đo góc Là : Mb = 7.596'' Sai số Trung phương đo cạnh Là: Ms = 0.011 m Sai số vị trí điểm STT Tên điểm Mx (m) My (m) Ms(m) 1 QL14A-2 0.008 0.008 0.011 2 QL14B-2 0.010 0.010 0.014 3 QL14C-2 0.011 0.013 0.017 4 QL14D 0.020 0.016 0.026 5 QL14C-1 0.017 0.016 0.023 6 QL14C-3 0.020 0.016 0.026 7 QL14B-1 0.022 0.017 0.028 8 QL14B-3 0.024 0.016 0.029 9 QL14A-3 0.020 0.016 0.026 10 QL14A 0.011 0.011 0.016 VII. Tọa độ sau bình sai STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 QL14A-1 2 122 798.194 597 480.182 2 QL14A-2 2 122 692.793 597 649.197 3 QL14B-2 2 122 239.796 597 872.406 4 QL14C-2 2 121 946.734 598 439.199 5 QL14D 2 121 982.166 598 737.158 6 QL14C-1 2 122 141.070 598 482.492 7 QL14C-3 2 122 370.616 598 482.783 8 QL14B-1 2 122 421.785 598 069.787 9 QL14B-3 2 122 747.079 598 160.351 10 QL14A-3 2 123 013.655 597 746.212 11 QL14A 2 122 846.942 597 288.982 12 QL14 2 122 795.180 596 995.331 13 QL14C 2 122 252.646 598 319.684 3. Trạm bơm Quỳnh Hậu a, Tuyến 1 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định tọa độ : 4 + Số lượng góc đo : 4 + Số lượng cạnh đo : 5 + Trọng số lấy : M(Góc)= 10 '' P(Góc)= 1 M(Cạnh)=0.015m P(Cạnh)= 444444 II. Tọa độ các điểm khởi tính STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 DC1-2 2 120 303.319 594 506.610 2 QL18 2 121 334.470 593 769.120 III. Kết quả trị đo góc sau bình sai S Tên đỉnh góc Giá trị Hiệu Trị góc sau T Góc đo Chính Bình sai T Trái - Giữa - Phải o - , - ,, ,, o - , - ,, 1 DC1-2 -DC2-2 -DC2-3 147-48-09.0 0.7 147-48-09.7 2 DC2-2 -DC2-3 -QL18B 292-19-21.0 -0.8 292-19-20.2 3 DC2-3 -QL18B -QL18A 69-24-01.0 1.8 69-24-02.8 4 QL18B -QL18A - QL18 180-08-46.0 0.8 180-08-46.8 IV. Kết quả trị đo cạnh sau bình sai S Tên Số đo Bh By Cạnh Hiệu Cạnh sau TT Cạnh (m) (m) (m) Bằng chính (m) bình sai (m) 1 DC1-2 -DC2-2 294.220 0.000 0.000 294.220 0.005 294.225 2 DC2-2 -DC2-3 470.180 0.000 0.000 470.180 0.005 470.185 3 DC2-3 -QL18B 246.790 0.000 0.000 246.790 0.000 246.790 4 QL18B -QL18A 306.850 0.000 0.000 306.850 0.005 306.855 5 QL18A - QL18 269.940 0.000 0.000 269.940 0.005 269.945 Cạnh , Phương vị và các sai số tương hỗ S Tên cạnh Chiều Ms Ms/S Phương Vị Mpv TT Đầu - Cuối dài (m) (m) o - , - ,, ,, 1 DC1-2 -DC2-2 294.225 0.002 1/130519 338-05-03.88 1.69 2 DC2-2 -DC2-3 470.185 0.004 1/110627 305-53-13.62 1.83 3 DC2-3 -QL18B 246.790 0.005 1/49937 58-12-33.77 4.15 4 QL18B -QL18A 306.855 0.004 1/72970 307-36-36.53 2.85 5 QL18A - QL18 269.945 0.002 1/113688 307-45-23.35 1.80 VI. Các sai số đo và tính toán Tổng [PVV] = 44.373 Sai số Trung phương đơn vị trọng số : Mo = 6.661'' Sai số Trung phương đo góc Là : Mb = 6.661'' Sai số Trung phương đo cạnh Là: Ms = 0.010 m Sai số vị trí điểm STT Tên điểm Mx (m) My (m) Ms(m) 1 DC2-2 0.009 0.010 0.013 2 DC2-3 0.014 0.014 0.020 3 QL18B 0.014 0.014 0.020 4 QL18A 0.009 0.010 0.013 VII. Tọa độ sau bình sai STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 DC1-2 2 120 303.319 594 506.610 2 DC2-3 2 120 851.899 594 015.862 3 DC2-2 2 120 576.282 594 396.793 4 QL18B 2 120 981.912 594 225.628 5 QL18A 2 121 169.181 593 982.544 6 QL18 2 121 334.470 593 769.120 a, Tuyến 2 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định tọa độ : 5 + Số lượng góc đo : 5 + Số lượng cạnh đo : 6 + Trọng số lấy : M(Góc)= 10 '' P(Góc)= 1 M(Cạnh)=0.015m P(Cạnh)= 444444 II. Tọa độ các điểm khởi tính STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 DC1-2 2 120 303.319 594 506.610 2 QL17 2 120 771.290 594 495.820 III. Kết quả trị đo góc sau bình sai S Tên đỉnh góc Giá trị Hiệu Trị góc sau T Góc đo Chính Bình sai T Trái - Giữa - Phải o - , - ,, ,, o - , - ,, 1 DC1-2 -DC1-1 -DC2-1 50-35-37.0 -3.7 50-35-33.3 2 DC1-1 -DC2-1 - R4 256-01-46.0 -3.4 256-01-42.6 3 DC2-1 - R4 -GPS15 54-16-40.0 -5.5 54-16-34.5 4 R4 -GPS15 -QL17A 180-14-06.0 -2.6 180-14-03.4 5 GPS15 -QL17A - QL17 187-21-42.0 -1.5 187-21-40.5 IV. Kết quả trị đo cạnh sau bình sai S Tên Số đo Bh By Cạnh Hiệu Cạnh sau TT Cạnh (m) (m) (m) Bằng chính (m) bình sai (m) 1 DC1-2 -DC1-1 424.310 0.000 0.000 424.310 0.003 424.313 2 DC1-1 -DC2-1 230.330 0.000 0.000 230.330 -0.005 230.325 3 DC2-1 - R4 226.070 0.000 0.000 226.070 -0.002 226.068 4 R4 -GPS15 347.710 0.000 0.000 347.710 -0.003 347.707 5 GPS15 -QL17A 128.410 0.000 0.000 128.410 -0.003 128.407 6 QL17A - QL17 189.560 0.000 0.000 189.560 -0.003 189.557 Cạnh , Phương vị và các sai số tương hỗ S Tên cạnh Chiều Ms Ms/S Phương Vị Mpv TT Đầu - Cuối dài (m) (m) o - , - ,, ,, 1 DC1-2 -DC1-1 424.313 0.007 1/59219 121-02-38.67 3.75 2 DC1-1 -DC2-1 230.325 0.011 1/21473 351-38-12.00 7.10 3 DC2-1 - R4 226.068 0.007 1/31073 67-39-54.63 11.08 4 R4 -GPS15 347.707 0.008 1/42980 301-56-29.10 6.41 5 GPS15 -QL17A 128.407 0.006 1/23323 302-10-32.54 10.38 6 QL17A - QL17 189.557 0.003 1/57197 309-32-13.07 3.77 VI. Các sai số đo và tính toán Tổng [PVV] = 88.413 Sai số Trung phương đơn vị trọng số : Mo = 9.403'' Sai số Trung phương đo góc Là : Mb = 9.403'' Sai số Trung phương đo cạnh Là: Ms = 0.014 m Sai số vị trí điểm STT Tên điểm Mx (m) My (m) Ms(m) 1 DC1-1 0.032 0.027 0.042 2 DC2-1 0.029 0.015 0.033 3 R4 0.043 0.017 0.046 4 GPS15 0.024 0.015 0.028 5 QL17A 0.015 0.012 0.019 VII. Tọa độ sau bình sai STT Tên điểm X(m) Y(m) 1 DC1-2 2 120 303.319 594 506.610 2 DC1-1 2 120 084.502 594 870.149 3 DC2-1 2 120 312.378 594 836.648 4 GPS15 2 120 582.243 594 750.695 5 QL17A 2 120 650.623 594 642.009 6 QL17 2 120 771.290 594 495.820 7 R4 2 120 398.288 595 045.756 2. Kết quả bình sai lưới độ cao 2.1. Lưới thủy chuẩn hạng III KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI THUỶ CHUẨN HẠNG III I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 1 + Số điểm cần xác định : 4 + Số lượng đo chênh cao : 5 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 I39-1 5.461 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 I39-1 - QL17 500.0 -1.900 -0.001 -1.901 2 QL17 - QL1 1356.3 -0.210 -0.001 -0.211 3 QL1 - QL5 2195.9 0.252 -0.002 0.250 4 QL5 - QL14 4947.8 -0.230 -0.005 -0.235 5 QL14 - I39-1 1000.0 2.099 -0.001 2.098 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 10000 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 I39-1, QL17, QL1, QL5, QL14, I39-1 10000.0 -0.011 ± 0.032 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 I39-1 5.461 2 QL17 0.002 3.560 3 QL1 0.004 3.349 4 QL5 0.005 3.599 5 QL14 0.003 3.363 2.1. Lưới thủy chuẩn hạng IV KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI THUỶ CHUẨN HẠNG IV 2.1.1. Khu tưới I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 5 + Số lượng đo chênh cao : 6 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL1 3.349 2 QL14 3.363 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL1 - QL1A-3 1792.7 -1.139 -0.002 -1.141 2 QL1A-3- QL3A-1 1169.8 0.459 -0.001 0.458 3 QL3A-1- DC2-7 3132.4 -0.996 -0.004 -1.000 4 DC2-7 - DC2-28 3834.2 -0.443 -0.004 -0.447 5 DC2-28-QL14C-2 3396.2 0.445 -0.004 0.441 6 QL14C-2- QL14 1674.7 1.705 -0.002 1.703 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 15000 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL1, QL1A-3, QL3A-1, DC2-7, DC2-28, QL14C-2, QL14 15000.0 -0.017 ± 0.077 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL1 3.349 2 QL14 3.363 3 QL1A-3 0.006 2.208 4 QL3A-1 0.007 2.666 5 DC2-7 0.008 1.666 6 DC2-28 0.008 1.219 7 QL14C-2 0.005 1.660 2.1.2. Kênh N24 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 18 + Số lượng đo chênh cao : 19 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL1 3.349 2 III7 0.609 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL1 - QL1A 303.3 -0.678 -0.001 -0.679 2 QL1A - QL1B 238.5 0.651 -0.001 0.650 3 QL1B - QL2 406.9 -0.415 -0.002 -0.417 4 QL2 - QL2A-1 148.4 0.127 -0.001 0.126 5 QL2A-1- QL2A 267.1 -0.039 -0.001 -0.040 6 QL2A - QL2A-2 330.6 0.171 -0.001 0.170 7 QL2A-2- QL2B 391.9 -0.199 -0.002 -0.201 8 QL2B - QL2B-1 207.4 -0.169 -0.001 -0.170 9 QL2B-1- QL3 298.8 -0.030 -0.001 -0.031 10 QL3 - QL-3A 232.6 0.132 -0.001 0.131 11 QL-3A - QL-3B 272.1 -0.089 -0.001 -0.090 12 QL-3B - QL4 101.8 -0.339 0.000 -0.339 13 QL4 - QL4A-1 189.4 -0.189 -0.001 -0.190 14 QL4A-1- QL-4A 239.5 0.021 -0.001 0.020 15 QL-4A - QL-4B 255.1 -0.114 -0.001 -0.115 16 QL-4B - QL4B-1 180.7 -0.034 -0.001 -0.035 17 QL4B-1- QL-4C 202.5 -0.049 -0.001 -0.050 18 QL-4C - QL4B-2 346.9 -0.479 -0.001 -0.480 19 QL4B-2- III7 186.5 -1.000 -0.001 -1.001 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 4800 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL1, QL1A, QL1B, QL2, QL2A-1, QL2A, QL2A-2, QL2B, QL2B-1, QL3, QL-3A, QL-3B, QL4, QL4A-1, QL-4A, QL-4B, QL4B-1, QL-4C, QL4B-2, III7 4800.0 -0.019 ± 0.044 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL1 3.349 2 III7 0.609 3 QL1A 0.005 2.670 4 QL1B 0.006 3.320 5 QL2 0.008 2.903 6 QL2A-1 0.008 3.030 7 QL2A 0.009 2.990 8 QL2A-2 0.009 3.159 9 QL2B 0.009 2.959 10 QL2B-1 0.009 2.789 11 QL3 0.009 2.758 12 QL-3A 0.009 2.889 13 QL-3B 0.009 2.799 14 QL4 0.009 2.459 15 QL4A-1 0.009 2.270 16 QL-4A 0.008 2.290 17 QL-4B 0.007 2.175 18 QL4B-1 0.007 2.140 19 QL-4C 0.006 2.090 20 QL4B-2 0.004 1.610 2.1.3. Kênh N26 và N26-2A I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 59 + Số lượng đo chênh cao : 61 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL5 3.599 2 III3 6.209 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL5 - QL5A 371.0 -0.568 -0.001 -0.569 2 QL5A - DC1-1 376.8 -0.132 -0.001 -0.133 3 DC1-1 - QL6 430.0 -0.120 -0.001 -0.121 4 QL6 - DC1-2 410.4 -0.113 -0.001 -0.114 5 DC1-2 - QL6A 403.5 0.369 -0.001 0.368 6 QL6A - QL6B 340.0 -0.069 -0.001 -0.070 7 QL6B - DC1-4 341.9 -0.301 -0.001 -0.302 8 DC1-4 - QL7 450.1 0.249 -0.001 0.248 9 QL7 - DC1-3 325.1 -0.261 -0.001 -0.262 10 DC1-3 - QL7A 445.9 0.228 -0.001 0.227 11 QL7A - QL7B 241.2 0.051 -0.001 0.050 12 QL7B - QL7C 147.6 -0.179 0.000 -0.179 13 QL7C - QL7D 279.8 0.011 -0.001 0.010 14 QL7D - QL8 358.9 -0.319 -0.001 -0.320 15 QL8 - DC1-6 418.0 0.009 -0.001 0.008 16 DC1-6 - DC1-7 459.2 -0.099 -0.001 -0.100 17 DC1-7 - QL8A 453.9 0.033 -0.001 0.032 18 QL8A - QL8B 408.2 -0.219 -0.001 -0.220 19 QL8B - QL8C 156.5 -0.199 0.000 -0.199 20 QL8C - QL9 250.0 0.041 -0.001 0.040 21 QL9 - DC1-8 449.0 0.009 -0.001 0.008 22 DC1-8 - DC1-9 425.1 0.128 -0.001 0.127 23 DC1-9 - QL9A 458.2 -0.354 -0.001 -0.355 24 QL9A - QL9B 282.6 -0.080 -0.001 -0.081 25 QL9B - DC1-10 429.7 0.042 -0.001 0.041 26 DC1-10- QL9C 466.1 -0.149 -0.001 -0.150 27 QL9C - QL10 240.3 -0.059 -0.001 -0.060 28 QL10 - QL10A 307.8 -0.169 -0.001 -0.170 29 QL10A - DC1-11 483.1 -0.060 -0.002 -0.062 30 DC1-11- DC1-12 337.5 -0.101 -0.001 -0.102 31 DC1-12- QL10B 290.0 0.094 -0.001 0.093 32 QL10B - QL10C 271.8 -0.119 -0.001 -0.120 33 QL10C - QL11 284.1 -0.009 -0.001 -0.010 34 QL11 - QL11A 180.1 -0.089 -0.001 -0.090 35 QL11A - QL12 178.3 -0.019 -0.001 -0.020 36 QL12 - QL12A 211.0 -0.249 -0.001 -0.250 37 QL12A - QL12B 223.8 0.631 -0.001 0.630 38 QL12B -QL12B-1 114.2 0.231 0.000 0.231 39 QL12B-1- QL13 199.3 5.022 -0.001 5.021 40 QL13 - III3 200.0 -0.461 -0.001 -0.462 41 QL7B - DC1 229.4 -0.686 -0.001 -0.687 42 DC1 - DC1-5 465.3 0.456 -0.001 0.455 43 DC1-5 - DC13 318.9 -0.703 -0.001 -0.704 44 DC13 - DC2 423.6 -0.010 -0.001 -0.011 45 DC2 - DC3 319.8 0.110 -0.001 0.109 46 DC3 - DC12 439.2 -0.196 -0.001 -0.197 47 DC12 - DC11 334.3 -0.087 -0.001 -0.088 48 DC11 - DC4 412.0 0.064 -0.001 0.063 49 DC4 - DC10 578.5 -0.092 -0.002 -0.094 50 DC10 - DC9 459.3 0.103 -0.001 0.102 51 DC9 - DC5 442.9 0.087 -0.001 0.086 52 DC5 - QL21 315.4 -0.344 -0.001 -0.345 53 QL21 - DC8 446.4 0.088 -0.001 0.087 54 DC8 - DC6 447.0 0.315 -0.001 0.314 55 DC6 - DC7 319.2 -0.079 -0.001 -0.080 56 DC7 - M1 421.8 0.451 -0.001 0.450 57 M1 - M2 248.6 0.053 -0.001 0.052 58 M2 - M3 251.6 0.054 -0.001 0.053 59 M3 - M4 243.2 0.028 -0.001 0.027 60 M4 - QL22 215.2 0.047 -0.001 0.046 61 QL22 - QL7B 368.4 0.364 -0.001 0.363 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 20800 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL5, QL5A, DC1-1, QL6, DC1-2, QL6A, QL6B, DC1-4, QL7, DC1-3, QL7A, QL7B 4135.9 -0.013 ± 0.041 2 III3, QL13, QL12B-1, QL12B, QL12A, QL12, QL11A, QL11, QL10C, QL10B, DC1-12, DC1-11, QL10A, QL10, QL9C, DC1-10, QL9B, QL9A, DC1-9, DC1-8, QL9, QL8C, QL8B, QL8A, DC1-7, DC1-6, QL8, QL7D, QL7C, QL7B 8964.1 0.028 ± 0.060 3 QL7B, DC1, DC1-5, DC13, DC2, DC3, DC12, DC11, DC4, DC10, DC9, DC5, QL21, DC8, DC6, DC7, M1, M2, M3, M4, QL22, QL7B 7700.0 -0.023 ± 0.055 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL5 3.599 2 III3 6.209 3 QL5A 0.006 3.030 4 DC1-1 0.008 2.897 5 QL6 0.010 2.775 6 DC1-2 0.012 2.661 7 QL6A 0.013 3.029 8 QL6B 0.014 2.959 9 DC1-4 0.014 2.657 10 QL7 0.015 2.904 11 DC1-3 0.016 2.642 12 QL7A 0.016 2.869 13 QL7B 0.017 2.919 14 QL7C 0.017 2.740 15 QL7D 0.017 2.750 16 QL8 0.017 2.430 17 DC1-6 0.018 2.437 18 DC1-7 0.018 2.337 19 QL8A 0.018 2.368 20 QL8B 0.018 2.148 21 QL8C 0.018 1.949 22 QL9 0.018 1.989 23 DC1-8 0.018 1.996 24 DC1-9 0.018 2.123 25 QL9A 0.017 1.768 26 QL9B 0.017 1.687 27 DC1-10 0.017 1.727 28 QL9C 0.016 1.577 29 QL10 0.016 1.517 30 QL10A 0.015 1.347 31 DC1-11 0.014 1.286 32 DC1-12 0.013 1.184 33 QL10B 0.013 1.277 34 QL10C 0.012 1.157 35 QL11 0.011 1.147 36 QL11A 0.010 1.058 37 QL12 0.009 1.038 38 QL12A 0.008 0.788 39 QL12B 0.007 1.419 40 QL12B-1 0.006 1.649 41 QL13 0.004 6.671 42 DC1 0.017 2.232 43 DC1-5 0.018 2.687 44 DC13 0.019 1.983 45 DC2 0.020 1.972 46 DC3 0.020 2.081 47 DC12 0.021 1.883 48 DC11 0.021 1.795 49 DC4 0.021 1.858 50 DC10 0.022 1.765 51 DC9 0.022 1.866 52 DC5 0.022 1.952 53 QL21 0.021 1.607 54 DC8 0.021 1.694 55 DC6 0.021 2.007 56 DC7 0.020 1.927 57 M1 0.020 2.377 58 M2 0.019 2.429 59 M3 0.019 2.483 60 M4 0.018 2.510 61 QL22 0.018 2.556 2.1.4. Kênh N28 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 1 + Số điểm cần xác định : 13 + Số lượng đo chênh cao : 14 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL14 3.363 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL14 - QL14A 298.2 -1.342 -0.001 -1.343 2 QL14A -QL14A-1 197.3 -0.219 -0.001 -0.220 3 QL14A-1-QL14A-2 199.2 -0.069 -0.001 -0.070 4 QL14A-2- QL14B 202.3 0.031 -0.001 0.030 5 QL14B -QL14B-1 298.0 -0.089 -0.001 -0.090 6 QL14B-1- QL14C 301.8 0.202 -0.001 0.201 7 QL14C -QL14C-1 197.4 -0.109 -0.001 -0.110 8 QL14C-1- QL14D 300.2 -0.229 -0.001 -0.230 9 QL14D - QL15 394.9 0.341 -0.002 0.339 10 QL15 - QL15A 298.8 -0.499 -0.001 -0.500 11 QL15A - QL15B 207.7 0.323 -0.001 0.322 12 QL15B - QL16 278.0 0.009 -0.001 0.008 13 QL16 - QL27 289.0 2.594 -0.001 2.593 14 QL27 - QL14 137.2 -0.929 -0.001 -0.930 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 3600 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL14, QL14A, QL14A-1, QL14A-2, QL14B, QL14B-1, QL14C, QL14C-1, QL14D, QL15, QL15A, QL15B, QL16, QL27, QL14 3600.0 -0.015 ± 0.038 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL14 3.363 2 QL14A 0.004 2.020 3 QL14A-1 0.005 1.800 4 QL14A-2 0.006 1.730 5 QL14B 0.006 1.760 6 QL14B-1 0.007 1.670 7 QL14C 0.007 1.871 8 QL14C-1 0.007 1.761 9 QL14D 0.007 1.531 10 QL15 0.007 1.870 11 QL15A 0.007 1.370 12 QL15B 0.006 1.692 13 QL16 0.005 1.700 14 QL27 0.003 4.293 2.2. Lưới thủy chuẩn kỹ thuật KẾT QUẢ BÌNH SAI LƯỚI THUỶ CHUẨN KỸ THUẬT 2.2.1. Khu tưới I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 5 + Số lượng đo chênh cao : 6 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL2 2.903 2 QL14 3.363 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL2 - KT1 766.5 -0.440 -0.002 -0.442 2 KT1 - DC2-5 1394.9 0.188 -0.003 0.185 3 DC2-5 - DC2-6 577.6 0.103 -0.001 0.102 4 DC2-6 - KT2 785.0 -0.302 -0.002 -0.304 5 KT2 - KT3 1400.9 -0.087 -0.003 -0.090 6 KT3 - QL14 2546.2 1.016 -0.006 1.010 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 7471.1 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL2, KT1, DC2-5, DC2-6, KT2, KT3, QL14 7471.1 -0.018 ± 0.137 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL2 2.903 2 QL14 3.363 3 KT1 0.005 2.461 4 DC2-5 0.008 2.646 5 DC2-6 0.009 2.747 6 KT2 0.009 2.444 7 KT3 0.009 2.353 b, Tuyến 2 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 6 + Số lượng đo chênh cao : 7 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL14 3.363 2 QL13 1.983 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL14 - KT4 1019.4 -1.130 -0.002 -1.132 2 KT4 - KT5 1471.2 -0.697 -0.002 -0.699 3 KT5 - KT6 1320.3 0.766 -0.002 0.764 4 KT6 - KT7 1310.1 -0.947 -0.002 -0.949 5 KT7 - KT8 1024.6 -0.767 -0.002 -0.769 6 KT8 - KT9 1094.4 0.383 -0.002 0.381 7 KT9 - QL13 1211.8 1.026 -0.002 1.024 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 8451.8 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL14, KT4, KT5, KT6, KT7, KT8, KT9, QL13 8451.8 -0.014 ± 0.145 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL14 3.363 2 QL13 1.983 3 KT4 0.005 2.231 4 KT5 0.006 1.532 5 KT6 0.007 2.296 6 KT7 0.007 1.347 7 KT8 0.006 0.578 8 KT9 0.005 0.959 c, Tuyến 3 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 3 + Số lượng đo chênh cao : 4 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 DC1-7 2.337 2 QL22 2.556 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 DC1-7 - KT10 1097.8 -0.994 -0.002 -0.996 2 KT10 - KT11 1264.4 -0.308 -0.002 -0.310 3 KT11 - KT12 1449.1 -0.367 -0.003 -0.370 4 KT12 - QL22 1314.4 1.897 -0.002 1.895 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 5125.7 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 DC1-7, KT10, KT11, KT12, QL22 5125.7 -0.009 ± 0.113 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 DC1-7 2.337 2 QL22 2.556 3 KT10 0.004 1.341 4 KT11 0.004 1.031 5 KT12 0.004 0.661 d, Tuyến 4 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 8 + Số lượng đo chênh cao : 9 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL22 2.556 2 QL2 2.903 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL22 - KT13 624.8 -1.443 -0.002 -1.445 2 KT13 - KT14 1462.3 0.553 -0.004 0.549 3 KT14 - KT15 1389.1 0.643 -0.004 0.639 4 KT15 - QL3A-1 1634.9 0.365 -0.004 0.361 5 QL3A-1- KT16 869.0 -1.180 -0.002 -1.182 6 KT16 - KT17 1128.7 -0.297 -0.003 -0.300 7 KT17 - KT18 667.0 0.623 -0.002 0.621 8 KT18 - KT19 647.6 0.303 -0.002 0.301 9 KT19 - QL2 1520.0 0.806 -0.004 0.802 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 9943.4 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL22, KT13, KT14, KT15, QL3A-1, KT16, KT17, KT18, KT19, QL2 9943.4 -0.026 ± 0.158 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL22 2.556 2 QL2 2.903 3 KT13 0.006 1.111 4 KT14 0.011 1.661 5 KT15 0.012 2.300 6 QL3A-1 0.013 2.661 7 KT16 0.013 1.478 8 KT17 0.012 1.178 9 KT18 0.011 1.800 10 KT19 0.009 2.101 2.2.2. Kênh N24 a, Tuyến 1 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 11 + Số lượng đo chênh cao : 12 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL1B 3.320 2 QL4B-1 2.140 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL1B - NT1 230.0 -2.287 -0.001 -2.288 2 NT1 - NT2 700.0 0.397 -0.004 0.393 3 NT2 - NT3 302.0 0.133 -0.002 0.131 4 NT3 - NT5 637.0 -0.497 -0.004 -0.501 5 NT5 - NT6 286.0 0.743 -0.002 0.741 6 NT6 - NT7 998.0 -0.207 -0.006 -0.213 7 NT7 - NT8 337.0 0.003 -0.002 0.001 8 NT8 - NT9 181.0 0.143 -0.001 0.142 9 NT9 - NT10 183.0 0.313 -0.001 0.312 10 NT10 - NT11 330.0 -0.737 -0.002 -0.739 11 NT11 - NT12 496.0 0.383 -0.003 0.380 12 NT12 - QL4B-1 420.0 0.463 -0.003 0.460 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 5100 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL1B, NT1, NT2, NT3, NT5, NT6, NT7, NT8, NT9, NT10, NT11, NT12, QL4B-1 5033.0 -0.030 ± 0.112 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL1B 3.320 2 QL4B-1 2.140 3 NT1 0.006 1.032 4 NT2 0.012 1.424 5 NT3 0.013 1.556 6 NT5 0.014 1.055 7 NT6 0.015 1.796 8 NT7 0.015 1.583 9 NT8 0.014 1.584 10 NT9 0.013 1.726 11 NT10 0.013 2.038 12 NT11 0.012 1.299 13 NT12 0.008 1.680 b, Tuyến 2 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 12 + Số lượng đo chênh cao : 13 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL1A 2.670 2 QL4C 2.090 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL1A - NP1 598.0 -1.537 -0.004 -1.541 2 NP1 - NP2 1811.0 0.713 -0.011 0.702 3 NP2 - NP3 425.0 -0.517 -0.003 -0.520 4 NP3 - NP4 581.0 0.443 -0.004 0.439 5 NP4 - NP5 376.0 -0.308 -0.002 -0.310 6 NP5 - NP6 352.0 0.803 -0.002 0.801 7 NP6 - NP7 370.0 -0.177 -0.002 -0.179 8 NP7 - NP8 220.0 -0.257 -0.001 -0.258 9 NP8 - NP10 348.0 0.013 -0.002 0.011 10 NP10 - NP11 270.0 0.263 -0.002 0.261 11 NP11 - NP12 237.0 -1.097 -0.001 -1.098 12 NP12 - NP13 200.0 0.583 -0.001 0.582 13 NP13 - QL4C 412.0 0.533 -0.003 0.530 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 6200 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL1A, NP1, NP2, NP3, NP4, NP5, NP6, NP7, NP8, NP10, NP11, NP12, NP13, QL4C 6200.0 -0.038 ± 0.124 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL1A 2.670 2 QL4C 2.090 3 NP1 0.011 1.129 4 NP2 0.019 1.831 5 NP3 0.019 1.312 6 NP4 0.019 1.751 7 NP5 0.019 1.441 8 NP6 0.018 2.242 9 NP7 0.017 2.062 10 NP8 0.016 1.804 11 NP10 0.015 1.815 12 NP11 0.013 2.076 13 NP12 0.011 0.978 14 NP13 0.009 1.560 2.2.3. Kênh N26 a, Tuyến 1 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 12 + Số lượng đo chênh cao : 13 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL6 2.775 2 QL11A 1.058 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL6 - K1 365.0 -0.852 0.004 -0.848 2 K1 - K2 317.0 -0.207 0.003 -0.204 3 K2 - K3 293.0 0.493 0.003 0.496 4 K3 - K4 307.0 -0.297 0.003 -0.294 5 K4 - K5 322.0 -0.717 0.003 -0.714 6 K5 - K6 336.0 0.143 0.004 0.147 7 K6 - K7 261.0 0.433 0.003 0.436 8 K7 - K8 200.0 -0.297 0.002 -0.295 9 K8 - K9 274.0 -0.517 0.003 -0.514 10 K9 - K10 211.0 -0.127 0.002 -0.125 11 K10 - K11 100.0 -0.237 0.001 -0.236 12 K11 - K12 227.0 0.067 0.002 0.069 13 K12 - QL11A 307.0 0.361 0.003 0.364 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 3520 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL6, K1, K2, K3, K4, K5, K6, K7, K8, K9, K10, K11, K12, QL11A 3520.0 0.037 ± 0.094 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL6 2.775 2 QL11A 1.058 3 K1 0.011 1.927 4 K2 0.015 1.723 5 K3 0.017 2.219 6 K4 0.018 1.925 7 K5 0.018 1.212 8 K6 0.018 1.358 9 K7 0.018 1.794 10 K8 0.017 1.499 11 K9 0.016 0.985 12 K10 0.014 0.860 13 K11 0.013 0.624 14 K12 0.010 0.694 b, Tuyến 2 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 10 + Số lượng đo chênh cao : 11 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL6 2.775 2 QL10C 1.157 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL6 - PK1 300.0 -0.572 -0.003 -0.575 2 PK1 - PK2 250.0 -0.667 -0.003 -0.670 3 PK2 - PK3 316.0 0.093 -0.003 0.090 4 PK3 - PK4 348.0 0.913 -0.004 0.909 5 PK4 - PK5 359.0 -1.637 -0.004 -1.641 6 PK5 - PK6 320.0 0.163 -0.004 0.159 7 PK6 - PK7 282.0 0.053 -0.003 0.050 8 PK7 - PK8 310.0 -0.097 -0.003 -0.100 9 PK8 - PK9 250.0 -0.097 -0.003 -0.100 10 PK9 - PK10 100.0 0.183 -0.001 0.182 11 PK10 - QL10C 165.0 0.080 -0.002 0.078 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 3000 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL6, PK1, PK2, PK3, PK4, PK5, PK6, PK7, PK8, PK9, PK10, QL10C 3000.0 -0.033 ± 0.087 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL6 2.775 2 QL10C 1.157 3 PK1 0.010 2.200 4 PK2 0.013 1.530 5 PK3 0.015 1.619 6 PK4 0.016 2.529 7 PK5 0.016 0.888 8 PK6 0.016 1.047 9 PK7 0.015 1.097 10 PK8 0.012 0.997 11 PK9 0.009 0.897 12 PK10 0.008 1.079 2.2.4. Kênh N28 a, Tuyến 1 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 4 + Số lượng đo chênh cao : 5 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL14A1 1.800 2 QL15 1.870 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL14A1- CT1 325.0 -0.256 -0.002 -0.258 2 CT1 - CT2 775.0 -0.317 -0.005 -0.322 3 CT2 - CT3 663.0 0.083 -0.004 0.079 4 CT3 - CT4 600.0 0.324 -0.004 0.320 5 CT4 - QL15 637.0 0.255 -0.004 0.251 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 3000 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL14A1, CT1, CT2, CT3, CT4, QL15 3000.0 -0.019 ± 0.087 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL14A1 1.800 2 QL15 1.870 3 CT1 0.006 1.542 4 CT2 0.009 1.220 5 CT3 0.009 1.299 6 CT4 0.008 1.619 b, Tuyến 2 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 2 + Số điểm cần xác định : 7 + Số lượng đo chênh cao : 8 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL14B1 1.670 2 QL16 1.700 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL14B1- CP1 600.0 -0.197 -0.004 -0.201 2 CP1 - CP2 500.0 -0.486 -0.003 -0.489 3 CP2 - CP3 521.0 0.194 -0.004 0.190 4 CP3 - CP4 398.0 0.334 -0.003 0.331 5 CP4 - CP5 1080.0 -0.276 -0.007 -0.283 6 CP5 - CP6 100.0 -0.568 -0.001 -0.569 7 CP6 - CP7 489.0 0.634 -0.003 0.631 8 CP7 - QL16 812.0 0.426 -0.006 0.420 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 4500 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL14B1, CP1, CP2, CP3, CP4, CP5, CP6, CP7, QL16 4500.0 -0.031 ± 0.106 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL14B1 1.670 2 QL16 1.700 3 CP1 0.011 1.469 4 CP2 0.013 0.979 5 CP3 0.015 1.170 6 CP4 0.015 1.501 7 CP5 0.014 1.218 8 CP6 0.014 0.649 9 CP7 0.012 1.280 2.2.5. Trạm bơm Quỳnh Hậu a, Kênh dẫn và kênh chính I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 1 + Số điểm cần xác định : 13 + Số lượng đo chênh cao : 14 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL17 3.560 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL18 - QL18A 269.9 0.015 -0.002 0.013 2 QL18A - QL18B 306.8 0.192 -0.002 0.190 3 QL18B - QL17 342.6 0.322 -0.002 0.320 4 QL17 - QL17A 189.5 0.173 -0.001 0.172 5 QL17A - GPS15 128.4 -0.468 -0.001 -0.469 6 GPS15 - R4 347.7 0.343 -0.002 0.341 7 R4 - DC2-1 226.0 -0.930 -0.001 -0.931 8 DC2-1 - DC1-1 330.3 -0.006 -0.002 -0.008 9 DC1-1 - DC1-2 424.3 0.012 -0.002 0.010 10 DC1-2 - DC2-2 394.2 -0.305 -0.002 -0.307 11 DC2-2 - DC1-3 451.5 0.098 -0.003 0.095 12 DC1-3 - DC2-3 292.2 0.329 -0.002 0.327 13 DC2-3 - DC1-4 463.6 0.075 -0.003 0.072 14 DC1-4 - QL18 833.0 0.179 -0.005 0.174 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 5000 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL17, QL18B, QL18A, QL18, DC1-4, DC2-3, DC1-3, DC2-2, DC1-2, DC1-1, DC2-1, R4, GPS15, QL17A, QL17 5000.0 0.029 ± 0.112 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL17 3.560 2 QL18B 0.007 3.240 3 QL17A 0.006 3.732 4 GPS15 0.007 3.263 5 R4 0.010 3.604 6 DC2-1 0.011 2.673 7 DC1-1 0.012 2.665 8 DC1-2 0.014 2.674 9 DC2-2 0.014 2.367 10 DC1-3 0.014 2.463 11 DC2-3 0.014 2.790 12 DC1-4 0.014 2.862 13 QL18 0.011 3.036 14 QL18A 0.010 3.050 b, Kênh cấp 2 I. Số liệu khởi tính + Số điểm khởi tính : 1 + Số điểm cần xác định : 8 + Số lượng đo chênh cao : 11 + Trọng số lấy P = 1/S(m) II. Cao độ các điểm khởi tính STT Tên điểm Mh H(m) 1 QL17 3.560 III. Kết quả trị đo sau bình sai STT Đường đo đầu - cuối [S] (m) Số đo Dh (m) Số cc (m) Dh sau B/Sai (m) 1 QL17 - K4 400.0 0.042 -0.002 0.040 2 K4 - K9 465.0 -0.448 -0.002 -0.450 3 K9 - QL17 865.0 0.415 -0.004 0.410 4 K4 - K1-1 330.0 -0.288 -0.002 -0.290 5 K1-1 - K3-1 500.0 0.124 -0.003 0.121 6 K3-1 - K3-2 397.0 -0.287 -0.002 -0.289 7 K3-2 - K4 1027.0 0.465 -0.006 0.459 8 K4 - K2-1 400.0 -0.577 -0.003 -0.580 9 K2-1 - K2-2 400.0 -0.108 -0.003 -0.111 10 K2-2 - K2-3 386.0 0.654 -0.003 0.651 11 K2-3 - K4 1186.0 0.047 -0.008 0.039 Tổng chiều dài toàn tuyến là : 6356 m IV. Các hạn sai khép vòng STT Vòng khép [S] (m) Sai số khép Fh Sai số khép cho phép 1 QL17, K4 400.0 -0.002 ± 0.032 2 QL17, K9, K4 1330.0 0.007 ± 0.058 3 K4, K1-1, K3-1, K3-2, K4 2254.0 -0.014 ± 0.075 4 K4, K2-1, K2-2, K2-3, K4 2372.0 -0.016 ± 0.077 V. Độ cao sau Bình sai STT Tên điểm Mh (m) H(m) 1 QL17 3.560 2 K4 0.005 3.600 3 K9 0.006 3.150 4 K1-1 0.007 3.310 5 K3-1 0.008 3.431 6 K3-2 0.008 3.141 7 K2-1 0.007 3.020 8 K2-2 0.008 2.910 9 K2-3 0.009 3.561 PHỤ LỤC 4 SƠ HỌA MỐC PHỤ LỤC 5 GIẤY KIỂM NGHIỆM MÁY ĐO ĐẠC

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docbcb_7873.doc