Về phát triển khoa học công nghệ
Trong cơ chế kinh tế thị trường việc nắm bắt khoa học Công nghệ kịp thời là
một thành công lớn của Doanh nghiệp. Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc 
Đức là Công ty đang sản xuất linh kiện xe gắn máy nên việc áp dụng khoa học Công 
nghệ vào sản xuất là việc làm hết sức cần thiết. Công ty hiện có nhiều máy móc trang 
thiết bị hiện đại giá trị lớn tuy nhiên vẫn chưa đáp ứng được yêu cấu của sản xuất vì
vậy trong tương lai Công ty nên đầu tư thêm nhiều máy móc trang thiết bị hơn nữa để
phục vụ ch việc sản xuất được tốt hơn. Công ty nên áp dụng những tiến bộ của khoa 
học công nghệ vào trong sản xuất làm sao giảm được tối thiểu chi phí sản xuất nâng 
cao chất lượng sản phẩm. Tiến bộ khoa học kỹ thuật được áp dụng nghĩa là tiết kiệm 
được lao động xã hội, thúc đẩy sản xuất Công ty phát triển
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 100 trang
100 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2654 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vận dụng phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức giai đoạn 2005 – 2008 và dự đoán cho các năm 2009 – 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào tốc độ phát triển bình quân trên ta dự báo cho Doanh thu bán hà
ng (DT) của Công ty giai đoạn 2008-2010 
 hny 
 =yn *( t )h 
 Thay số vào mô hình ta có kết quả sau: 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 66 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 Doanh thu bán hàng năm 2008 là: 
 2008y
 =y2007 *( t )1 = 17363*3.0821 = 53512.755 trđ 
 Tổng giá trị sản xuất năm 2009 là: 
 2009y
 =y2007 *( t )2 = 17363*3.0822 = 164926.31 trđ 
 Tồng giá trị sản xuất năm 2010 là: 
 2010y
 = y2007 * ( t )3 = 17363*3.0823 = 508302.89 trđ 
 Như vậy,dựa vào tốc độ phát triển bình quân ta dự đoán được Doanh thu bán 
hàng của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức năm 2008 là53512.755 
triệu đồng, năm 2009 là164926.31 triệu đồng và năm 2010 là508302.89 triệu đồng. 
 Nhận thấy dự báo Doanh thu bán hàng của Công ty theo hai cách trên cho ta 
các kết quả rất khác nhau.Điều này là do Doanh thu của các năm 2007 và 2006 
tăng không đều nhau vì vậy mà dự báo Doanh thu cho các năm 2008-2010 theo hai 
phương pháp này srx cho ta kết quả không chính xác. 
III.Hồi quy theo thời gian các chỉ tiêu kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty 
Hữu Hạn Kỹ thuật Chính Xác Ngọc Đức và dự báo dựa vào ngoại suy hàm xu 
thế 
 Sử dụng phần mềm thống kê SPSS, ta xác định được hàm xu thế tốt nhấtcủa 
các chỉ tiêu kết quả sản xuất kinh doanh bằng cách chọn hàm hồi quy có sai số 
chuẩn SE bé nhất và hệ số tương quan R lớn nhất 
1.Hồi quy theo thời gian chỉ tiêu tổng giá trị sán xuất GO 
 Xử lý số liệu tổng giá trị sản xuất GO của Công ty Hữu Han Kỹ Thuật Chính 
Xác Ngọc Đức giai đoạn 2007-2008 bằng phần mềm SPSS. Ta có bảng số liệu sau 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 67 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
Bảng10: Bảngso sánh kết quả các dạng hàm hồi quy theo thời gian của 
chỉ tiêu GO 
Kết quả
Dạng hàm 
Dạng hàm xu thế 
Hệ số 
tương 
quan (R) 
Sai số 
mô hình 
(SE) 
Hàm tuyến tính ty
 = -5611.667 +8930*t 0.98112 2489.498 
Hàm parabol ty
 =-15775+21126*t-3049*t2 1 0 
Hàm Hyperbol ty
 =28220.615-26136.46/t 0.99627 1110.8 
Hàm bậc 3 ty
 =-12726+15536.167*t-
508.167*t3 
1 0 
 Nhận thấy hàm parabol và hàm bạc 3 là hai hàm có hệ số tương quan R=1 
lớn nhất và sai số mô hình bé nhất SE =0 nên ta sẽ chon hai mô hình này để dự đoán 
Tổng giá trij sản xuất GO của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức giai 
đoạn 2008-2010. 
 *Dự đoán GO 2008-2010 theo hàm xu thế Parabol: Chạy phần mềm SPSS ta 
kết quả dự đoán các năm 2008-2010 như sau: 
 * Dự đoán GO giai đoạn 2008-2010 dự vào hàm xu thế bậc 3: Cũng chạy 
phần mềm SPSS ta có kết quả dự báo như sau: 
Năm 2008 2009 2010 
GO (trđ) 19945 13630 1217 
Năm 2008 2009 2010 
GO (trđ) 16896 1434 -29273 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 68 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 Nhận thấy dự báo theo dạng hàm xu thế này lại cho ta kết quả giảm dần, 
không đúng với xu hướng phát triển của Công ty.Nguyên nhân là do dãy số liệu quáít 
do vậy dự báo không được chính xác. 
Y
Sequence
3.53.02.52.01.51.0.5
30000
20000
10000
0
Observed
Linear
Inverse
Quadratic
Cubic
 Đồ thị biểu hiện xu hướng biến động GO của công ty giai đoạn 2005-2007 
2.Hồi quy theo thời gian chỉ tiêu doanh thu của Công ty 
 Để việc xác định hàm hồi quy và dự báo chính xác Doanh thu của Công ty 
giai đoạn 2008-2010 được chính xác ta sẽ dựa vào tài liệu Doanh thu các tháng của 
Công ty đã thu thập được. Cho chạy với phần mền SPSS ta có bảng kết quả sau: 
Bảng11: Bảng so sánh kết quả các dạng hàm hồi quy theo thời gian của chỉ tiêu DT 
 Kết quả 
Dạng hàm Dạng hàm xu thế 
Hệ số 
tương 
quan 
(R) 
Sai số 
mô hình 
(SE) 
Hàm tuyến tính ty
 = -185.599+57.063*t 0.90141 292.848 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 69 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
Hàm parabol ty
 =-289.18+73.39*t-0.442*t2 0.903 293.9 
Hàm Hyperbol ty
 =1100.62-1992.595/t 0.5379 570.186 
Hàm bậc 3 ty
 =-109.098+18.697*t+3.203*t2-0.065*t3 0.907 292.137 
 Ta sẽlựa chọn h à m tuyến t ính để dự đo á n Doanh thu cho c á c năm 
tiếptheo.Cũng ứng dụng phần mềm SPSS ta có kết quả dự đoán sau. 
 Bảng12: Bảng dự đoán Doanh thu của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác 
Ngọc Đức giai đoạn 2008-2010. 
 Đơn vị : triệu đồng 
Năm 2008 2009 2010 
Tháng Cận dưới Cận trên Cận dưới Cận trên Cận dưói Cận trên 
1 1296.057 2553.406 1939.209 3279.118 2566.476 4020.715 
2 1350.344 2613.191 1992.04 3340.359 2618.140 4083.122 
3 1404.499 2673.108 2044.762 3401.709 2669.72 4145.614 
4 1458.523 2733.156 2097.378 3463.164 2721.217 4208.189 
5 1512.42 2793.331 2149.89 3524.725 2772.634 4270.844 
6 1566.19 2853.633 2202.3 3586.387 2823.972 4333.579 
7 1619.836 2914.059 2254.6 3648.149 2875.23 4396.39 
8 1673.359 2974.607 2306.82 3710.01 2926.417 4459.277 
9 1726.762 3035.276 2358.936 3771.967 2977.528 4522.238 
10 1780.047 3096.064 2410.957 3834.017 3028.568 4585.271 
11 1833.215 3156.968 2462.886 3896.16 3079.536 4648.374 
12 1886.268 3217.987 2514.725 3958.393 3130.437 4711.546 
Cộng DT 19107.524 34614.79 26734.518 43414.163 34189.882 52385.165 
 Như vậy dự đoán theo phương pháp này cho ta kết quả tương đối chính xác, ph
ù hợp với xu hướng phát triển của Công ty.Theo phương pháp này cho ta kết quả dự b
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 70 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
áo năm 2008 Doanh thu bán hàng của Công ty có thể dao động trong khoảng từ 
19107.524 triệu đồng đến 34614.79 triệu đồng, năm 2009 Doanh thu dao động trong 
khoảng từ 26734.518 triệu đồng đến 43414.163 triệu đồng và năm 2010 Doanh thu này 
có thể dao động trong khoảng là từ 34189.882 triệu đồng đến 52385.165 triệu đồng. 
DT
Sequence
403020100
2000
1000
0
-1000
Observed
Linear
Inverse
Quadratic
Cubic
 Đồ thị biểu hiện xu hướng phát triển Doanh thu bán hàng của Công ty Hữu 
Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức giai đoạn 2005-2007 
III.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty 
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức 
 Như phần trên đã trình bày ta sẽ sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích các 
yếu tố ảnh hưởng đếncác chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công 
ty Ngọc Đức.Qua đó ta có thể thấy được nhân tố nào ảnh hưởng tích cực,nhân tố 
nào ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty. Đồng thời từ 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 71 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
đây Công ty sẽ có các biện pháp thích hợp để hạn chế các nhân tố ảnh hưởng tiêu 
cực và phát huy các nhân tố ảnh hưởng tích cực. Chọn năm nghiên cứu là năm 2007 
và năm gốc để so sánh là năm 2006, ta sẽ đi phân tích một vào yếu tố sau: 
1.Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng giá trị sản xuất GO 
 Để xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến tổng giá trị sản xuất của Công ty 
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức em sẽ sử dụng phương pháp chỉ số để 
phân tích cùng với một số dữ liệu thu thập được trong quá trình thực tập ở Công ty. 
 Bảng13: Một số chỉ tiêu phản ánh nhân tố ảnh hưởng đến GO 
Chỉ tiêu 
Công thức 
 tính 
Đơn vị 
 tính 
Năm 
2006 
Năm 
2007 
Tốc độ 
 phát triển 
 i(lần) 
Tổng giá trị sản xuất 
 GO 
Tr. đồng 
 14281 20162 
1.412 
Số lao động có BQ 
trong năm (L) 
 Người 79.82 158.79 1.989 
NSLĐBQmột 
lao động (theoGO) L
H =GO/ L Trđ/người 126.973 178.915 0.709 
Nguyên giá TSCĐ 
 có BQ trong năm(K) 
 Tr. đồng 15392 21636 1.406 
Hiệu năng 
 TSCĐ (HK) 
HG=GO/K Trđ/Trđ 0.928 0.932 1.004 
Tổng sốlao động 
(∑L) 
 Người 80 160 2.000 
Tổng thu nhập 
 lần đầu của 
người lao động(V) 
 Tr. đồng 1078 2291 2.125 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 72 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
Năng suất sử dụng 
 quỹ phân phối lần 
 đầu của lao động 
 theo GO (HV) 
HV=GO/V 
Trđ/Trđ 13.248 8.801 0.664 
Thu nhập bình quân 
 một lao động( LX ) 
LX =V/ L Trđ/người 13.505 14.428 1.068 
 Ta có các mô hình phân tích sau: 
 Mô hình 1: Biến động của GO do ảnh hưởng của hai nhân tố là: Hiệu năng tài 
sản cố định (HK) và nguyên giá tài sản cố định (K) có bình quân trong kỳ. 
Ta có: GO = GO/K *K =HK * K 
Suy ra IGO = IHK * IK 
 IGO =
0
1
GO
GO =
0
1
.
.
0
1
KH
KH
K
K =
1
1
.
.
0
1
KH
KH
K
K *
0
1
.
.
0
0
KH
KH
K
K 
 Thay số vào mô hình ta được: 
14281
20162 =
21636.928,0
20162 *
14281
21636.928,0 
14281
20162 =
108,20078
20162 *
14281
208,20078 
 1,412 = 1,004 * 1,406 
 * Biến động tương đối: 
GOI
 =IGO-1 = 1,412 -1 =0,412 lần = 41,2% 
HKI
 = IHK-1 = 1,004 – 1 = 0,004 lần = 0,4 % 
KI
 = IK – 1 = 1,406 – 1 = 0,406 lần = 40,6 % 
 * Biến động tuyệt đối: 
 GO = GO1 – GO0 = 20162 – 14281 = 5881 Trđ 
  K
H
GO = HK1.K1 – HK0. K1 = 20162 -20078,108 = 83,792 Trđ 
 
K
GO = HK0.K1 – HK0. K0 = 20078,108 – 14281 = 5797,208 Trđ 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 73 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 Nhận xét: 
 Tổng giá trị sản xuất GO năm 2007 so với năm 2006 của Công ty Hữu Hạn 
Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức tăng lên 41,2 % tức là tăng lên 5881 triệu đồng 
do ảnh hưởng của hai nhân tố: 
 + Do hiệu năng tài sản cố định của Công ty năm 2007 tăng 0,4% so với 
năm 2006 làm GO năm 2007 tăng lên 83,792 triệu đồng so với năm 2006. 
 + Do nguyên giá tài sản cố định có bình quân trong năm 2007 của Công ty 
tăng 40,6% so với năm 2006 làm GO năm 2007 tăng lên 5797,208 triệu đồng so 
với năm 2006. 
 Ta thấy cả hai nhân tố trên đều ảnh hưởng tích cực đến việc tăng GO trông 
đó nguyên giá tài sản cố định có bình quân trong kỳ có ảnh hưởng nhiều hơn vì 
vậy Công ty nên chú trọng đầu tư thêm nhiều TSCĐ để nâng cao thêm sản xuất. 
 Mô hình 2: Biến động của GO do ảnh hưởng của hai nhân tố: năng suất lao 
động bình quân một lao động tính theo GO ( LH ) và số lao động có bình quân 
trong kỳ. 
 IGO = 
LH
I * LI 
 IGO = 
0
1
GO
GO = 
1
1
0
1
.
LH
LH
L
L *
0
1
0
0
.
LH
LH
L
L 
 Thay số vào mô hình ta được: 
14281
20162
= 
79,158.915,178
20162 *
14281
79,158.915,178
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 74 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
14281
20162
 = 
9,28409
20162 *
14281
9,28409
 1,412 = 0,709 * 1,989 
 + Biến động tưwng đối 
GOI
 = IGO-1 = 1,412 - 1 = 0,412 lần = 41,2% 
HLI
 = HLI -1 = 0,709 – 1 = - 0,291 lần = -29,1 % 
 LI = LI – 1 = 1,989 – 1 = 0,989 lần = 98,9 % 
 * Biến động tuyệt đối: 
 GO = GO1 – GO0 = 20162 – 14281 = 5881 Trđ 
  L
H
GO
= 1.
1
LH
L
- 1.0 LH L = 20162 -28409,9 = -8247,9 Trđ 
 
L
GO
 = 1.0 LH L - 0.0 LH L = 28409,9 – 14281 = 14128,9 Trđ 
 Nhận xét: 
 Tổng giá trị sản xuất năm 2007 so với năm 2006 của Công ty Hữu Hạn Kỹ 
Thuật Chính Xác Ngọc Đức tăng 41,2% tức là tăng 5881 triệu đồng do ảnh hưởng 
của hai nhân tố: 
 + Do năng suất lao động bình quân một lao động tính theo GO năm 2007 so 
với năm 2006 của Công ty giảm 29,1% làm cho GO năm 2007 giảm so với năm 
2006 là 8247,9 triệu đồng. Đây là nhân tố có ảnh hưởng tiêu cực đến tốc độ tăng 
GO của Công ty vì vậy Công ty nên chú trọng trong việc nâng cao năng suất lao 
động và phải có những biện pháp chính sách thích hợp để nâng cao năng suất lao 
động. 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 75 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 + Do số lao động có bình quân trong năm 2007 của Công ty tăng 98,9 % so 
với năm 2006 làm GO năm 2007 tăng lên 14128,9 triệu đồng so với năm 2006. 
Nhìn chung cả hai nhân tố này có ảnh hưởng mạnh đến biến động của GO 
 Mô hình 3: Biến động của GO do ảnh hưởng của ba nhân tố: năng suất sử 
dụng quỹ phân phối lần đầu của lao động theo GO (HV), thu nhập bình quân một lao 
động ( LX ) và số lao động có trung bình ( L). 
 IGO = IHV*
LX
I * LI 
 IGO = 
0
1
GO
GO = 
110
111
..
..
LXH
LXH
LV
LV *
100
110
..
..
LXH
LXH
LV
LV *
000
100
..
..
LXH
LXH
LV
LV 
 Thay số vào mô hình ta được: 
14281
20162
= 
46,30351
20162 *
79,28409
46,30351 *
14281
79,28409
 1,412 = 0,664 * 1,068 * 1,989 
 + Biến động tương đối : 
  GOI = GOI - 1 = 1,412 – 1 = 0,412 lần = 41,2 % 
  HVI = HVI - 1 = 0,664 -1 = -0.336 lần = -33,6 % 
 
XLI
 = XLI - 1 = 1,068 – 1 = 0,068 lần = 6,8 % 
 
LI
 = LI - 1 = 1,989 -1 = 0,989 lần = 98,9 % 
 + Biến động tuyệt đối: 
 GO = GO1 – GO0 – 20162 – 14281 = 5881 Trđ 
  V
H
GO = 1VH . 1LX . 1L - 0VH . 1LX . 1L = 20162 – 30351,46 = -10189,46 Trđ 
 
XL
GO
 = 0VH . 1LX . 1L - 0VH . 0LX . 1L = 30351,46 – 28409,79 = 1941,67 Trđ 
 
L
GO
 = 0VH . 0LX . 1L - 0VH . 0LX . 0L = 28409,79 -14281 = 14128,79 Trđ 
 Nhận xét: 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 76 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 Tổng giá trị sản xuất của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc 
Đức năm 2007 tăng 41,2% so với năm 2006 tức là tăng 5881 triệu đồng do ảnh 
hưởng của ba nhân tố: 
 + Do năng suất sử dụng quỹ phân phối lần đầu của lao động theo GO của 
Công tynăm 2007 giảm 33,6 % so với năm 2006 làm GO năm 2007 giảm 
10189,46 triệu đồng so với năm 2006. 
 + Do thu nhập bình quân một lao động năm 2007 tăng 6,8% so với năm 
2006 làm GO năm 2007 tăng lên 1941,67 triệu đồng so với năm 2006. 
 + Do số lao động có bình quân trong năm 2007 tăng 98,9% so với năm 
2006 làm GO năm 2007 tăng lên 14128,79 triệu đồng so với năm 2006. 
2.Các nhân tố ảnh hưởng đến Doanh thu của công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật 
Chính Xác Ngọc Đức 
Ta cũng sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự ảnh hưởng của các nhân tố đến 
Doanh thu của Công ty Hữu hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức dựa vào một số chỉ 
tiêu sau: 
Bảng15: Một số chỉ tiêu phản ánh nhân tố ảnh hưởng đến Doanh 
thu của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức 
Chỉ tiêu Công thức tính 
Đơn vị 
tính 
Năm 
2006 
Năm 
2007 
Tốc độ 
phát triển i 
(lần) 
Doanh thu (G) Tr.đồng 12116 17363 1.433 
Tổng vốn (TV) Tr.đồng 26244 32834 1.251 
Hiệu suất của 
tổng vốn 
HTV=G/TV Trđ/Trđ 0.462 0.529 1.145 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 77 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
HTV 
Số lao động 
 có BQ trong 
 năm (L) 
 Người 79.82 158.79 1.989 
NSLĐBQ 
một lao động 
(tính theo DT) 
LH =G/ L Trđ/người 151.79 109.35 0.72 
 Mô hình 1: Biến động của Doanh thu do ảnh hưởng của hai nhân tố: Năng suất 
lao động bình quân một lao động tính theo Doanh thu ( LH ) và số lao động có bình 
quân trong năm (L). 
 IG = 
LH
I * LI 
 IG = 
0
1
G
G = 
1
1
0
1
.
LH
LH
L
L *
0
1
0
0
.
LH
LH
L
L 
 Thay số vào mô hình ta được: 
12116
17363
= 
73,24102
17363 *
12116
73,24102
 1,433 = 0,72 * 1,989 
 + Biến động tưwng đối 
GI
 = IG-1 = 1,433 - 1 = 0,433 lần = 43,3% 
HLI
 = HLI -1 = 0,72 – 1 = - 0,28 lần = -28 % 
 LI = LI – 1 = 1,989 – 1 = 0,989 lần = 98,9 % 
 * Biến động tuyệt đối: 
 G = G1 – G0 = 17363 – 12116 = 5247 Trđ 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 78 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
  L
H
G
= 1.
1
LH
L
- 1.0 LH L = 17363 -24102,73 = -6739,73 Trđ 
 
L
G
 = 1.0 LH L - 0.0 LH L = 24102,73- 12116 = 11986,73 Trđ 
 Nhận xét: 
 Doanh thu bán hàng năm 2007 so với năm 2006 của Công ty Hữu Hạn Kỹ 
Thuật Chính Xác Ngọc Đức tăng 43,3% tức là tăng 5247 triệu đồng do ảnh hưởng 
của hai nhân tố: 
 + Do năng suất lao động bình quân một lao động tính theo Doanh thu năm 
2007 so với năm 2006 của Công ty giảm 28% làm cho GO năm 2007 giảm so với 
năm 2006 là6739,73 triệu đồng. 
+ Do số lao động có bình quân trong năm 2007 của Công ty tăng 98,9 % so 
với năm 2006 làm Doanh thu bán hàng năm 2007 tăng lên 11986,73 triệu đồng so 
với năm 2006. Nhìn chung cả hai nhân tố này có ảnh hưởng mạnh đến biến động 
của Doanh thu. 
 Mô hình 2: Biến động của Doanh thu bán hàng do ảnh hưởng của hai nhân 
tố là: Hiệu suất của tổng vốn (HTV = G/TV ) và tổng vốn bình quân trong năm 
(TV ) 
 IG = TVHI * TVI 
 IG = 
0
1
0
1
TVH
TVH
TV
TV =
1
1
0
1
TVH
TVH
TV
TV *
0
1
0
0
TVH
TVH
TV
TV 
 Thay số vào mô hình ta được: 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 79 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
12116
17363 = 
996,16219
17363 *
12116
996,16219 
 1,433 = 1,07 * 1,338 
 + Biến động tương đối: 
  GI = GI - 1 = 1,433 -1 = 0,433 lần = 43,3 % 
  HTVI = TVHI - 1 = 1,07 -1 = 0,07 lần = 7% 
 
TVI
 = TVI - 1 = 1,338 -1 = 0,338 lần = 33,8 % 
 + Biến động tuyệt đối: 
 G = G1 –G0 = 17363 – 12116 = 5247 Trđ 
  TV
H
G = HTV1. 1TV -HTV0. 1TV = 17363- 16219,996 = 1143,004 Trđ 
 
TV
G
 = HTV0 1TV -HTV0. 0TV = 16219,996 – 12116 = 4103,996 Trđ 
 Nhận xét: 
 Doanh thu của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức năm 
2007 tăng lên 43.3 % so với năm 2006 tức tăng lên 5247 triệu đồng do ảnh hưởng 
của hai nhân tố : 
 + Do hiệu suất của tổng vốn tính theo Doanh thu năm 2007 tăng 7% so với 
năm 2006 làm cho doanh thu bán hàng năm 2007 tăng lên 1143,004 triệu đồng so 
với năm 2006. 
 + Do tổng vốn bình quân năm 2007 tăng 33,8% so với năm 2006 làm cho 
Doanh thu bán hàng năm 2007 tăng lên so với năm 2006 là 4103,996 triệu đồng. 
3.Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Công ty hữu Hạn Kỹ Thuật Chính 
Xác ngọc Đức 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 80 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 Cũng tương tự như GO và Doanh thu ta sẽ sử dụng phương pháp chỉ số để 
phân tích các nhân tố tác động đến tình hình Lợi nhuận của Công ty.Ngoài các số liệu 
thu thập được ta cần tính thêm một số chỉ tiêu sau: 
Bảng 16: Một số chỉ tiêu phản ánh nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Công 
ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức 
Chỉ tiêu Công th tính 
Đơn v
 tính 
Năm 
2006 
Năm 
2007 
Tốc độ 
Pháttriển 
 i(lần) 
Lợi nhuận(M) Triệu đồng -679 1508 
Thu nhập BQ 1 lao 
động( LX ) 
 người 13.505 14.428 1.068 
Tổng thu nhập lần 
 đầu của người lao 
động(V) 
 Triệu đồng 1078 2291 2.125 
Lao động có BQ 
 trong năm ( L) 
 người 79.820 158.790 1.989 
Tỷ suất Ln tính trên thu 
nhập lần đầu 
của lao động 
RV=M/V Trđ/Trđ -0.6299 0.658 
Mô hình sử dụng phân tích: 
Biến động của Lợi nhuận do ảnh hưởng của 3 nhân tố là : Tỷ suất lợi nhuận 
tính trên thu nhập lần đầu của lao động (Rv), thu nhập bình quân một lao động 
( LX ) và số lao động bình quân ( L). 
 Mô hình phân tích: 
IM = 
0
1
00
11
LXR
LXR
LV
LV =
110
11 1
LXR
LXR
LV
LV *
1
1
00
10
LXR
LXR
LV
LV *
0
1
00
00
LXR
LXR
LV
LV 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 81 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 Thay số vào mô hình ta được : 
679
1508
 = 
11,1443
1508
*
79,1350
11,1443
 *
679
79,1350
 
 -2,22 = (-1,045) * 1,068 * 1,989 
 + Biến động tương đối 
  MI = 1MI = 122,2  = 3,22 lần = 322% 
  VI = 1VRT = 1045,1  = 2,045 lần = 204,5% 
 
XLI
 = / XLI - 1/ = /1,068 – 1/ = 0,068 lần = 6,8 % 
 
LI
 = / LI - 1 /= /1,989 -1 /= 0,989 lần = 98,9 % 
 + Biến động tuyệt đối: 
 M = M1 – M 0 = 1508 – (-679) = 2187 Trđ 
  V
R
M = RV1. 1LX . 1L - RV0. 1LX . 1L = 1508- (-1443,11) = 2951,11 Trđ 
  L
X
M
= RV0. 1LX . 1L - RV0. 0LX . 1L = (-1443,11) – (-1350,79) = -92,32 Trđ 
 
L
M
 = RV0. 0LX . 1L - RV0. 0LX . 0L = (-1350,79) – (-679) = -671.79 Trđ 
 Nhận xét 
 Ta thấy lợi nhuận của Công ty năm 2007 tăng 322% so với năm 2006 tức là 
tăng lên 2187 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố: 
 Do tỷ suất lợi nhuận tính trên thu nhập lần đầu của lao động năm 2007 tăng 
204,55% so với năm 2006 làm cho Lợi nhuận năm 2007 tăng lên 2951,11 triệu 
đồng .Tuy nhiên nhân tố thu nhập bình quân một lao động năm 2007 tăng 6,8% so 
với năm 2006 nhưng lại làm cho Lợi nhuận của Công ty năm 2007 giảm đi 92,32 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 82 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
triệu đồng và do số lao động bình quân toàn Công ty năm 2007 tăng 98,9% so với 
năm 2006 nhưng lại làm lợi nhuận của công ty giảm đi 671,79 triệu đồng. 
 Điều này không khó lý giải vì số lượng lao động công ty tuyển vào tương đối 
lớn nhưng kinh nghiện còn ít trình độ sản xuất chưa cao trong khi phần chi phí nhân 
công trong công ty tăng lên điều này sẽ làm giảm một phần lợi nhuận của Công ty. 
IV.Một số kiến nghị và giải pháp 
 Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức là Công ty với 100% vốn l
à nước ngoài. Lĩnh vực hoạt động chính của Công ty là sản xuất và chế tạo linh 
kiện xe gắn máy nói chung và sản xuất chế tạo linh kiện xe máy nói riêng. Đây là 
một loại hình sản xuất Công tnghiệp rấtphát triển ở Việt Nam hiện nay vì nhu cầu đi 
lại ngay càng cao nhất thiết cần nhiều trang thiết bị phụ tùng lắp ráp phương 
tiện.Việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2005-2007 
bằng các phương pháp thống kê cho ta thấy Công ty đã đạt được những thành tựu đ
áng khích lệ, kết quả sản xuất của Công ty trong những năm đầu thành lập tuy chưa 
thực sự ổn định, tốc độ tăng, tốc độ phát triển giữa các năm chưa đựơc đồng đều 
nhau nhưng cũng là một dấu hiệu tốt cho Công ty trong tương lai trong việc chiếm 
lĩnh thị trường sản phẩm. Bên cạnh những thành quả đạt được Công ty vẫn tồn tại 
nhiều yếu kém cần phải khắc phục như: Chưa đáp ứng được đầy đủ số lượng đơn 
đặt hàng của khách hàng; Việc quản lý nhân sự còn nhiều lỏng lẻo, ý thức trách 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 83 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
nhiệm công việc của Công nhân viên chưa cao ảnh hưởng nhiều đến chất lượng sản 
xuất Công ty. 
 Để Công ty có được kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tốt, ngày một ổn 
định hơn Công ty nên có những chính sách thiết thực và phù hợp nhằm hạn chế 
những nhược những điểm yếu và phát huy những thế mạnh của mình. Sau một thời 
gian thực tập ở Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức, em xin đưa ra 
một số ý kiến đóng góp và giải pháp nhằm phần nào nâng cao kết quả hoạt động 
kinh doanh của Công ty trong thời gian tới như sau: 
 * Về vốn và mở rộng thị trường 
 Đối với bất kỳ một Doanh nghiệp nào vốn cũng là một yếu tố đóng vai trò 
quan trọng nhất nhất là đối với một Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Công 
nghiệp. Để công ty Ngọc Đức hoạt động được tốt hơn trong thời gian tới theo em 
Công ty nên tập trung giải quyết hiện tượng ứ đọng vốn.Công ty nên đấu tư vốn và
o việc sản xuất các mặt hàng chính của mình. Giảm thiểu tối đa chi phí cho việc 
tiếp khách không cần thiết vì chi phí này hiện đang chiếm phần lớn trong tổng chi 
phí của Công ty. Công ty nên nhanh chóng hoàn thiện mặt bằng sản xuất để sản 
xuất đựơc ổn định hơn. Đầu tư vốn vào những sản phẩm mang lại Doanh thu lớn, 
mặt hàng chủ đạo của Công ty. Công ty nên chủ động tìm thêm nguồn vốn đầu tư 
từ bên ngoài, tìm thêm nhiều đối tác trong làm ăn. 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 84 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 Bên cạnh vấn đề về vốn Công ty nên tập trung vào việc mở rộng thị trường 
của mình. Vì mới thành lập nên việc mở rông thị trường của Công ty là hết sức cần 
thiết. Hiện Công ty vẫn chỉ sản xuất theo đơn đặ hàng của khách hàng nên việc sản 
xuất có nhiều hạn chế vì vậy Công ty nên quảng bá sản phẩm của mình ra thị 
trường nhằm thu hút thêm nhiều khách hàng mới. Công ty còn thiếu đội ngũ chuyê
n viên nghiên cứu thị trưòng nên việc nắm bắt thông tin trong Công ty còn hạn chế 
vì vậy hy vọng rằng trong tương lai đội ngũ này sẽ chính thức phát huy hiệu quả 
nhằm nắm bắt những nhu cầu thị hiếu mới để cải tiến sản phẩm của mình cho phù 
hợp.Những mẫu mã sản phẩm mới của Công ty nên giới thiệu cho khách hàng hiện 
tại của mình đồng thời giới thiệu cho khách hàng tiềm năng biết được và thuyết 
phục đựoc họ bằng chính công dụng cũng như chất lượng mẫu mã sản phẩm. 
 Không chỉ bằng hình thức giới thiệu trực tiếp Công ty nên Quảng sản phẩm 
của mình trên các phương tiện thông tin đại chúng như đài, báo, tivi…để mọi 
người có thể biết được sản phẩm sản xuất của Công ty. 
* Về lực lượng lao động 
 Nguồn lực là nhân tố không thể thiếu trong mọi Công ty. Tuy mới thành lập 
nhưng Công ty đã thu hút được đông đảo đội ngũ lao động với trình độ tay nghề tương 
đối cao. Song do đòi hỏi và yêu cầu của thị trường ngày càng cao nên việc nâng cao 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 85 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
kiến thức cho Công nhân là việc rất cần thiết đối với Công ty hiện nay.Vì vậy Công ty 
nên có những chính sách thích hợp như: 
 + Đối với đội ngũ Công nhân sản xuất: Công ty nên thường xuyên mở các lớp 
huấn luyện đào tạo nâng cao tay nghề cho Công nhân viên và tiến hành kiểm tra định 
kỳ. Bên cạnh việc huấn luyện Công ty nên có những chính sách đãi ngộ hợp lý như có 
thưởng cho những Công nhân đạt điểm khá trở lên và đối với nhũng công nhân không 
đạt nên cho đào tạo lại và đánh giá thường xuyên. 
 + Đối với các cán bộ văn phòng: Công ty nên phân công công việc cụ thể phù 
hợp với nhiệm vụ chuyên môn của từng người. Nâng cao trình độ ngoại ngữ cho nhân 
viên bằng cách hỗ trợ việc học ngoại ngữ hoăc mở các lớp đào tạo ngoại ngữ tại chỗ. 
 Công ty nên thu hút thêm nguồn lao động mới tố chức tuyển mộ tuyển chọn 
hợp lý phù hợp với tiêu chuẩn. Bên cạnh công ty nên chú trọng tới việc tăng lương và 
thưởng cho Công nhân viên. 
 * Về công tác quản lý 
 Công ty phải chọn ra đội ngũ cán bộ quản lý vừa có năng lực đồng thời biết 
cách tổ chức tốt về mọi mặt. Đây là điểm yếu trong Công ty Ngọc Đức vì việc bố trí 
đội ngũ quản lý trong Công ty chưa thực sự chăt chẽ.Bộ phận này phải là những người 
đóng vai trò quan trọng trong Công ty, có trách nhiệm nhiệt tình trong Công việc. Cần 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 86 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
phân công quản lý công việc rõ ràng cụ thể. Nên tìm hiểu nắm bắt thông tin về sản 
phẩm cũng như Công nhân viên cấp dưới mình để có nhũng điều chỉnh kịp thời. 
 * Về phát triển khoa học công nghệ 
 Trong cơ chế kinh tế thị trường việc nắm bắt khoa học Công nghệ kịp thời là 
một thành công lớn của Doanh nghiệp. Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc 
Đức là Công ty đang sản xuất linh kiện xe gắn máy nên việc áp dụng khoa học Công 
nghệ vào sản xuất là việc làm hết sức cần thiết. Công ty hiện có nhiều máy móc trang 
thiết bị hiện đại giá trị lớn tuy nhiên vẫn chưa đáp ứng được yêu cấu của sản xuất vì 
vậy trong tương lai Công ty nên đầu tư thêm nhiều máy móc trang thiết bị hơn nữa để 
phục vụ ch việc sản xuất được tốt hơn. Công ty nên áp dụng những tiến bộ của khoa 
học công nghệ vào trong sản xuất làm sao giảm được tối thiểu chi phí sản xuất nâng 
cao chất lượng sản phẩm. Tiến bộ khoa học kỹ thuật được áp dụng nghĩa là tiết kiệm 
được lao động xã hội, thúc đẩy sản xuất Công ty phát triển 
 * Đối với công tác Thống kê 
 Công ty cần thật sự quan tâm hơn nữa đến công tác thống kê. Nên xây dựng 
một phòng ban thống riêng tách rời trong công ty. Nhiệm vụ của bộ phận này là luôn 
phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty. 
Tỉm ra những nhân tố nào ảnh hưởng tích cực nhân tôt nào ảnh hưởng tiêu cực từ đó 
đề ra biện pháp cũng như kế hoạch cho công ty, qua đó tạo định hướng mục tiêu để 
công ty ngày càng lớn mạnh và phát triển. 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 87 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
KẾT LUẬN 
 Trong thời đại nền kinh tế thị trường hoạt động sản xuất Công nghiệp luôn đó
ng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Công ty Hữu Hạn Công Nghiệp Chính Xác 
Ngọc Đức là một công ty điển hình trong sản xuất công nghiệp nó góp phần thúc 
đẩy sản xuất xã hội phát triển. Sau một thời gian thực tập ở công ty cũng như việc 
phân tích, tìm hiểu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cho ta thấy 
kết quả sản xuất kinh doanh của công ty đang ngày một được nâng cao và dần ổn 
địng. Công ty được thành lập trong điều kiện nền kinh tế thị trường có nhiều thay 
đổi nhất là mặt hàng sản xuất của Côngt y lại đang đáp ứng được thị hiếu của người 
tiêu dùng nên đây là điểm mạnh của công ty. Bên cạnh công ty nên hạn chế những 
thiếu sót của mình để củng cố và ngày càng phát triển hơn nữa khẳng địng vị trí 
của mình trên thị truờng trong nước và thế giới. 
 Do thời gian thực tập có nhiều hạn chế và trình độ kiến thức chưa sâu nên đề t
ài nghiên cứu cuae em sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em rất mong 
thấy cô và ban lãnh đạo Công ty tham gia và đóng góp ý kiến để đề tài của em 
được hoàn thiện hơn. 
 Một lầm nữa em xin chân thành cảm ơn TS. Bùi Đức Triệu và các thày cô 
trong khoa Thống kê đã giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề thực tập của mình. 
 Em xin chân thành cảm ơn ! 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 88 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Kết qủ xử lý số liệu GO bằng phần mếm thống kê SPSS 
Dependent variable.. Y Method.. LINEAR 
Listwise Deletion of Missing Data 
Multiple R .98112 
R Square .96259 
Adjusted R Square .92519 
Standard Error 2489.49808 
 Analysis of Variance: 
 DF Sum of Squares Mean Square 
Regression 1 159489800.0 159489800.0 
Residuals 1 6197600.7 6197600.7 
F = 25.73412 Signif F = .1239 
-------------------- Variables in the Equation -------------------- 
Variable B SE B Beta T Sig T 
Time 8930.000000 1760.340971 .981119 5.073 .1239 
(Constant) -5611.666667 3802.771124 -1.476 .3792 
_ 
Dependent variable.. Y Method.. INVERSE 
Listwise Deletion of Missing Data 
Multiple R .99627 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 89 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
R Square .99255 
Adjusted R Square .98511 
Standard Error 1110.80179 
 Analysis of Variance: 
 DF Sum of Squares Mean Square 
Regression 1 164453520.1 164453520.1 
Residuals 1 1233880.6 1233880.6 
F = 133.28155 Signif F = .0550 
-------------------- Variables in the Equation -------------------- 
Variable B SE B Beta T Sig T 
Time -26136.461538 2263.923640 -.996270 -11.545 .0550 
(Constant) 28220.615385 1524.923077 18.506 .0344 
_ 
Dependent variable.. Y Method.. QUADRATI 
Listwise Deletion of Missing Data 
Multiple R 1.00000 
R Square 1.00000 
Adjusted R Square 1.00000 
Standard Error .00000 
 Analysis of Variance: 
 DF Sum of Squares Mean Square 
Regression 2 165687400.6667 82843700.3 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 90 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
Residuals 0 .00000010 . 
F is undefined 
-------------------- Variables in the Equation -------------------- 
Variable B SE B Beta T Sig T 
Time 21126.000000 .000000 2.321066 . . 
Time**2 -3049.000000 .000000 -1.353833 . . 
(Constant) -15775.000000 .000000 . . 
_ 
Dependent variable.. Y Method.. CUBIC 
Listwise Deletion of Missing Data 
Multiple R 1.00000 
R Square 1.00000 
Adjusted R Square 1.00000 
Standard Error .00000 
 Analysis of Variance: 
 DF Sum of Squares Mean Square 
Regression 2 165687400.6667 82843700.3 
Residuals 0 .00000006 . 
F is undefined 
-------------------- Variables in the Equation -------------------- 
Variable B SE B Beta T Sig T 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 91 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
Time 15536.166667 .000000 1.706924 . . 
Time**3 -508.166667 .000000 -.751131 . . 
(Constant) -12726.000000 .000000 . . 
--------------- Variables not in the Equation --------------- 
Variable Beta In Partial Min Toler T Sig T 
Time**2 9.347736 1.434298 8.464E-18 .000 .0000 
Notes: 
8 No degrees of freedom left; some dependent variables were not entered. 
Notes: 
8 No degrees of freedom left; some dependent variables were not entered. 
_Phụ lục 2: Bảng xử lý số liệu DT theo tháng của Công ty bằng phần mền SPSS 
Dependent variable.. DT Method.. LINEAR 
Listwise Deletion of Missing Data 
Multiple R .90141 
R Square .81254 
Adjusted R Square .80702 
Standard Error 292.84813 
 Analysis of Variance: 
 DF Sum of Squares Mean Square 
Regression 1 12638311.9 12638311.9 
Residuals 34 2915841.0 85760.0 
F = 147.36832 Signif F = .0000 
-------------------- Variables in the Equation -------------------- 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 92 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
Variable B SE B Beta T Sig T 
Time 57.035995 4.698367 .901408 12.140 .0000 
(Constant) -185.599990 99.685873 -1.862 .0713 
_ 
Dependent variable.. DT Method.. INVERSE 
Listwise Deletion of Missing Data 
Multiple R .53790 
R Square .28933 
Adjusted R Square .26843 
Standard Error 570.18659 
 Analysis of Variance: 
 DF Sum of Squares Mean Square 
Regression 1 4500319.5 4500319.5 
Residuals 34 11053833.4 325112.7 
F = 13.84233 Signif F = .0007 
-------------------- Variables in the Equation -------------------- 
Variable B SE B Beta T Sig T 
Time -1992.595749 535.567884 -.537896 -3.721 .0007 
(Constant) 1100.627275 113.524760 9.695 .0000 
_ 
Dependent variable.. DT Method.. QUADRATI 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 93 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
Listwise Deletion of Missing Data 
Multiple R .90374 
R Square .81674 
Adjusted R Square .80563 
Standard Error 293.90062 
 Analysis of Variance: 
 DF Sum of Squares Mean Square 
Regression 2 12703693.0 6351846.5 
Residuals 33 2850459.9 86377.6 
F = 73.53583 Signif F = .0000 
-------------------- Variables in the Equation -------------------- 
Variable B SE B Beta T Sig T 
Time 73.390852 19.380758 1.159883 3.787 .0006 
Time**2 -.442023 .508065 -.266483 -.870 .3906 
(Constant) -289.180753 155.509809 -1.860 .0719 
_ 
Dependent variable.. DT Method.. CUBIC 
Listwise Deletion of Missing Data 
Multiple R .90798 
R Square .82442 
Adjusted R Square .80796 
Standard Error 292.13749 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 94 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
 Analysis of Variance: 
 DF Sum of Squares Mean Square 
Regression 3 12823134.9 4274378.3 
Residuals 32 2731018.0 85344.3 
F = 50.08393 Signif F = .0000 
-------------------- Variables in the Equation -------------------- 
Variable B SE B Beta T Sig T 
Time 18.696901 50.085655 .295489 .373 .7114 
Time**2 3.203364 3.122542 1.931213 1.026 .3126 
Time**3 -.065683 .055521 -1.378236 -1.183 .2455 
(Constant) -109.098603 216.946499 -.503 .6185 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 95 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Báo cáo tài chính các năm 2005, 2006, 2007 của Công ty Hữu hạn Kỹ Thuật 
Chính Xác Ngọc Đức 
2. Tống hợp doanh thu bán hàng của các tháng trong các năm 2005, 2006, 2007 
Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. 
3. Giáo trình lý thuyết thống kê – NXB Thống Kê trường Đại Học Kinh tế Quốc 
Dân 
4. Giáo trình Thống kê Kinh Doanh – NXB Thống kê trường Đại Học Kinh tế 
Quốc Dân 
5. Giáo trình Thống kê Thương Mại – NXB Thống Kê Trường Đại Học Kinh tế 
Quốc Dân 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 96 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
MỤC LỤC 
LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................... 1 
Chương I: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGSẢN 
XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY HỮU HẠN KỸTHUẬT CHÍNH XÁC 
NGỌC ĐỨC ......................................................................................................... 4 
I. Một số vấn đề chung v ề kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. ......................................................... 4 
1. Khái niệm và đặt điển hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ... 4 
1.1. Khái niệm ............................................................................................ 4 
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh............................................. 5 
2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật . 6 
2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật 
Chính Xác Ngọc Đức. ................................................................................. 6 
2.2.Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, của bộ máy Quản lý Công ty 
Hữu Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. .......................................... 7 
2.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy của Công ty........................................... 8 
2.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và thị trường của Công ty 
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. ................................................ 12 
2.3.1. Đặc điển hoạt động sản xuất của Công ty.................................... 12 
2.3.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh và thị trường của Công ty. ........ 12 
3. Khái niệm và hệ thống chỉ tiêu do lường quả hoạt động sản xuất kinh doanh 
của doanh nghiệp Công nghiệp .................................................................... 13 
3.1. Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 
Công nghiệp ............................................................................................. 13 
II. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên 
cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật 
Chính Xác Ngọc Đức. ...................................................................................... 16 
1.Nguyên tắc xây dựng và hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên cứu 
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty. .................................... 16 
1.1.Đảm bảo tính hướng đích ................................................................... 17 
1.2.Đảm bảo tính hệ thống........................................................................ 17 
1.3.Đảm bảo tính khả thi .......................................................................... 18 
1.4.Đảm bảo tính hiệu quả........................................................................ 19 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 97 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
2.Hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh 
doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. ..................... 19 
2.1.Tổng giá trị sản xuất GO .................................................................... 19 
2.1.1. Khái niệm Tổng giá trị sản xuất ................................................. 19 
2.1.2. Ý nghĩa của chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất (GO) trong hoạt động 
sản xuất Công nghiệp ............................................................................ 20 
2.1.3. Nội dung của tổng giá trị sản xuất (GO) ..................................... 20 
2.1.4. Nguyên tắc xác định chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất ( GO) ........... 21 
2.1.5. Phương pháp xác định tổng giá trị sản xuất (GO) ....................... 22 
2.2 .Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ hay Doanh thu ( DT) .................. 23 
2.2.1. Khái niệm, ý nghĩa của Doanh thu (DT) ...................................... 23 
2.2.2. Công thức tính. ............................................................................ 23 
2.2.3. Nội dung của Doanh thu.............................................................. 23 
2.3.2. Công thức tính ............................................................................. 24 
2.3.3. Nội dung, phương pháp xác định doanh thu thuần (DT’) ............. 24 
2.4. Lợi nhuận kinh doanh của Doanh nghiệp (M) .................................... 25 
2.4.1. Khái niệm về lợi nhuận kinh doanh ............................................. 25 
2.4.2. Công thức xác định lợi nhuận kinh doanh ................................... 25 
2.4.3. Nội dung và phương pháp xác định lợi nhuận kinh doanh của 
Doanh nghiệp ....................................................................................... 25 
3.Thống kê nguồn lực và hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu hạn 
Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức ................................................................... 26 
3.1. Khái niệm về nguồn lực của Công ty Hữu Hạn Công nghiệp Chính Xác 
Ngọc Đức ................................................................................................. 26 
3.2.Phân loại nguồn lực của Công ty ........................................................ 27 
3.2.1. Theo tính chất của lao động ........................................................ 27 
3.2.2.Theo tác dụng của từng loại lao động đối với quá trình sản xuất 
kinh doanh. ........................................................................................... 27 
3.2.3. Theo giới tính .............................................................................. 27 
3.2.4. Theo trình độ lao động. ............................................................... 27 
3.3. Các chỉ tiêu thống kê sử dụng lao động của Công ty Hữu Hạn Kỹ 
Thuật Chính Xác Ngọc Đức ...................................................................... 28 
3.4. Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh Doanh của Công ty Hữu hạn Kỹ 
Thuật Chính Xác Ngọc Đức ...................................................................... 28 
3.4.1. Khái niệm về hiệu quả sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp ( H)
 ............................................................................................................. 28 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 98 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
3.4.2.Công thức và phương pháp xác định chỉ tiêu hiệu quả sản xuất kinh 
doanh của Doanh nghiệp ...................................................................... 28 
Chương II: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ VẬN DỤNG PHÂN TÍCH 
KẾTQUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TYHỮU 
HẠN KỸ THUẬT CHÍNH XÁC NGỌC ĐỨC ................................................... 32 
I.Lựa chọn phương pháp phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty 
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. ....................................................... 32 
1.Nguyên tắc lựa chọn các phương pháp phân tích thống kê. ........................ 32 
1.1.Đảm bảo tính hướng đích ................................................................... 32 
1.2.Đảm bảo tính hệ thống........................................................................ 33 
1.3.Đảm bảo tính khả thi .......................................................................... 33 
1.4.Đảm bảo tính hiệu quả........................................................................ 33 
2.Lựa chọn phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động kinh doanh 
của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức ................................ 34 
2.1.Nhu cầu và tính cần thiết cần phải lựa chọn phương pháp thống kê để 
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty ................................ 34 
2.2.Một số phương pháp thống kê vận dụng thích hợp để phân tích kết quả 
hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác 
Ngọc Đức ................................................................................................. 34 
II.Đặc điểm vận dụng phương pháp phân tích thống kê để phân tích kết quả hoạt 
động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức.
 ........................................................................................................................ 35 
1.Đặc điểm vận dụng phương pháp dãy số thời gian vào phân tích kết quả sản 
xuất kinh doanh ............................................................................................ 35 
1.1. Khái niệm về dãy số thời gian. .......................................................... 35 
1.1.1. Dãy số số tuyệt đối: ..................................................................... 36 
1.1.2. Dãy số số tương đối..................................................................... 36 
1.1.3.Dãy số bình quân .......................................................................... 36 
1.2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian ............................................... 37 
1.2.1 Mức độ bình quân qua thời gian ................................................... 37 
1.2.2. Lượng tăng ( hoặc giảm ) tuyệt đối .............................................. 38 
1.2.3. Tốc độ phát triển ......................................................................... 39 
1.2.4. Tốc độ phát triển liên hoàn ( từng kỳ) .......................................... 39 
1.2.5. Tốc độ phát triển định gốc ........................................................... 39 
1.2.6. Tốc độ phát triển bình quân ........................................................ 39 
1.2.7. Tốc độ tăng (hoặc giảm) .............................................................. 40 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 99 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
1.2.8. Giá trị tuyệt đối 1% tăng (hoặc giảm ) của tốc độ tăng (giảm) từng 
kỳ (liên hoàn ) ....................................................................................... 40 
2. Đặc điểm vận dụng phương pháp hồi quy theo thời gian vào phân tích kết 
quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................................... 41 
3.Đặc điểm vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích kết quả sản xuất kinh 
doanh ........................................................................................................... 43 
3.1. Vận dụng hệ thống chỉ số vào phân tích tổng giá trị sản xuất (GO) của 
Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức .................................... 43 
3.2.Vận dụng phương pháp chỉ số vào phân tích doanh thu của Công ty 
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức ................................................. 45 
3.3.Vận dụng phương pháp chỉ số vào phân tích Lợi nhuận (M) của Công ty 
Hữu hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức .................................................. 46 
III.Lựa chọn một số phương pháp dự đoán thống kê ngắn hạn dự doán kết quả 
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ............................................................. 47 
1.Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân ........................... 47 
2.Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân............................................. 48 
3.Dựa báo dựa vào phương pháp ngoại suy hàm xu thế ................................ 48 
Chương III: VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ 
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY HỮU HẠN KỸ 
THUẬT CHÍNH XÁC NGỌC ĐỨC GIAI ĐOẠN 2005-2007 ........................... 49 
VÀ DỰ BÁO CHO CÁC NĂM 2008-2010 ........................................................ 49 
I.Tổng quan về Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức .................. 49 
1.Thực trạng, đặc điểm hoạt động và kết quả Công ty đạt được trong các năm 
2005-2008 .................................................................................................... 49 
1.1.Đặc điểm về máy móc, trang thiết bị của Công ty ............................... 49 
1.2.Đặc điểm về lao động ......................................................................... 52 
1.3. Đặc điểm về vốn của công ty .............................................................. 52 
1.4.Đặc điểm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty ............ 54 
1.4.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................................... 54 
1.4.2. Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty ..................................... 55 
1.5.Đặc điểm về thị trường ....................................................................... 56 
2.Phương hướng nhiệm vụ trong năm tới ..................................................... 56 
II.Đặc điểm nguồn dữ liệu và cơ sở vận dụng các phương pháp phân tích thống 
kê kết quá sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc 
Đức.................................................................................................................. 57 
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân 
Hoàng Thị Phương Thảo 100 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B 
II.Phân tích biến động của kết quá sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn 
Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức theo thời gian - Dự báo dựa vcào lượng tăng 
(giảm) bình quân và tốc độ phát triển bình quân. ........................................... 59 
2. Biến động của Doanh thu bán hàng của Công ty theo thời gian ................ 62 
III.Hồi quy theo thời gian các chỉ tiêu kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty 
Hữu Hạn Kỹ thuật Chính Xác Ngọc Đức và dự báo dựa vào ngoại suy hàm xu 
thế ................................................................................................................... 66 
1.Hồi quy theo thời gian chỉ tiêu tổng giá trị sán xuất GO ............................ 66 
2.Hồi quy theo thời gian chỉ tiêu doanh thu của Công ty .............................. 68 
III.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của Công 
ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức .................................................... 70 
1.Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng giá trị sản xuất GO ................................. 71 
2.Các nhân tố ảnh hưởng đến Doanh thu của công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật 
Chính Xác Ngọc Đức ................................................................................... 76 
3.Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Công ty hữu Hạn Kỹ Thuật Chính 
Xác ngọc Đức .............................................................................................. 79 
IV.Một số kiến nghị và giải pháp ..................................................................... 82 
KẾT LUẬN......................................................................................................... 87 
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 88 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 95 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tk_01_0986.pdf tk_01_0986.pdf