Về phát triển khoa học công nghệ
Trong cơ chế kinh tế thị trường việc nắm bắt khoa học Công nghệ kịp thời là
một thành công lớn của Doanh nghiệp. Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc
Đức là Công ty đang sản xuất linh kiện xe gắn máy nên việc áp dụng khoa học Công
nghệ vào sản xuất là việc làm hết sức cần thiết. Công ty hiện có nhiều máy móc trang
thiết bị hiện đại giá trị lớn tuy nhiên vẫn chưa đáp ứng được yêu cấu của sản xuất vì
vậy trong tương lai Công ty nên đầu tư thêm nhiều máy móc trang thiết bị hơn nữa để
phục vụ ch việc sản xuất được tốt hơn. Công ty nên áp dụng những tiến bộ của khoa
học công nghệ vào trong sản xuất làm sao giảm được tối thiểu chi phí sản xuất nâng
cao chất lượng sản phẩm. Tiến bộ khoa học kỹ thuật được áp dụng nghĩa là tiết kiệm
được lao động xã hội, thúc đẩy sản xuất Công ty phát triển
100 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2403 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vận dụng phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức giai đoạn 2005 – 2008 và dự đoán cho các năm 2009 – 2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào tốc độ phát triển bình quân trên ta dự báo cho Doanh thu bán hà
ng (DT) của Công ty giai đoạn 2008-2010
hny
=yn *( t )h
Thay số vào mô hình ta có kết quả sau:
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 66 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Doanh thu bán hàng năm 2008 là:
2008y
=y2007 *( t )1 = 17363*3.0821 = 53512.755 trđ
Tổng giá trị sản xuất năm 2009 là:
2009y
=y2007 *( t )2 = 17363*3.0822 = 164926.31 trđ
Tồng giá trị sản xuất năm 2010 là:
2010y
= y2007 * ( t )3 = 17363*3.0823 = 508302.89 trđ
Như vậy,dựa vào tốc độ phát triển bình quân ta dự đoán được Doanh thu bán
hàng của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức năm 2008 là53512.755
triệu đồng, năm 2009 là164926.31 triệu đồng và năm 2010 là508302.89 triệu đồng.
Nhận thấy dự báo Doanh thu bán hàng của Công ty theo hai cách trên cho ta
các kết quả rất khác nhau.Điều này là do Doanh thu của các năm 2007 và 2006
tăng không đều nhau vì vậy mà dự báo Doanh thu cho các năm 2008-2010 theo hai
phương pháp này srx cho ta kết quả không chính xác.
III.Hồi quy theo thời gian các chỉ tiêu kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty
Hữu Hạn Kỹ thuật Chính Xác Ngọc Đức và dự báo dựa vào ngoại suy hàm xu
thế
Sử dụng phần mềm thống kê SPSS, ta xác định được hàm xu thế tốt nhấtcủa
các chỉ tiêu kết quả sản xuất kinh doanh bằng cách chọn hàm hồi quy có sai số
chuẩn SE bé nhất và hệ số tương quan R lớn nhất
1.Hồi quy theo thời gian chỉ tiêu tổng giá trị sán xuất GO
Xử lý số liệu tổng giá trị sản xuất GO của Công ty Hữu Han Kỹ Thuật Chính
Xác Ngọc Đức giai đoạn 2007-2008 bằng phần mềm SPSS. Ta có bảng số liệu sau
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 67 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Bảng10: Bảngso sánh kết quả các dạng hàm hồi quy theo thời gian của
chỉ tiêu GO
Kết quả
Dạng hàm
Dạng hàm xu thế
Hệ số
tương
quan (R)
Sai số
mô hình
(SE)
Hàm tuyến tính ty
= -5611.667 +8930*t 0.98112 2489.498
Hàm parabol ty
=-15775+21126*t-3049*t2 1 0
Hàm Hyperbol ty
=28220.615-26136.46/t 0.99627 1110.8
Hàm bậc 3 ty
=-12726+15536.167*t-
508.167*t3
1 0
Nhận thấy hàm parabol và hàm bạc 3 là hai hàm có hệ số tương quan R=1
lớn nhất và sai số mô hình bé nhất SE =0 nên ta sẽ chon hai mô hình này để dự đoán
Tổng giá trij sản xuất GO của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức giai
đoạn 2008-2010.
*Dự đoán GO 2008-2010 theo hàm xu thế Parabol: Chạy phần mềm SPSS ta
kết quả dự đoán các năm 2008-2010 như sau:
* Dự đoán GO giai đoạn 2008-2010 dự vào hàm xu thế bậc 3: Cũng chạy
phần mềm SPSS ta có kết quả dự báo như sau:
Năm 2008 2009 2010
GO (trđ) 19945 13630 1217
Năm 2008 2009 2010
GO (trđ) 16896 1434 -29273
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 68 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Nhận thấy dự báo theo dạng hàm xu thế này lại cho ta kết quả giảm dần,
không đúng với xu hướng phát triển của Công ty.Nguyên nhân là do dãy số liệu quáít
do vậy dự báo không được chính xác.
Y
Sequence
3.53.02.52.01.51.0.5
30000
20000
10000
0
Observed
Linear
Inverse
Quadratic
Cubic
Đồ thị biểu hiện xu hướng biến động GO của công ty giai đoạn 2005-2007
2.Hồi quy theo thời gian chỉ tiêu doanh thu của Công ty
Để việc xác định hàm hồi quy và dự báo chính xác Doanh thu của Công ty
giai đoạn 2008-2010 được chính xác ta sẽ dựa vào tài liệu Doanh thu các tháng của
Công ty đã thu thập được. Cho chạy với phần mền SPSS ta có bảng kết quả sau:
Bảng11: Bảng so sánh kết quả các dạng hàm hồi quy theo thời gian của chỉ tiêu DT
Kết quả
Dạng hàm Dạng hàm xu thế
Hệ số
tương
quan
(R)
Sai số
mô hình
(SE)
Hàm tuyến tính ty
= -185.599+57.063*t 0.90141 292.848
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 69 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Hàm parabol ty
=-289.18+73.39*t-0.442*t2 0.903 293.9
Hàm Hyperbol ty
=1100.62-1992.595/t 0.5379 570.186
Hàm bậc 3 ty
=-109.098+18.697*t+3.203*t2-0.065*t3 0.907 292.137
Ta sẽlựa chọn h à m tuyến t ính để dự đo á n Doanh thu cho c á c năm
tiếptheo.Cũng ứng dụng phần mềm SPSS ta có kết quả dự đoán sau.
Bảng12: Bảng dự đoán Doanh thu của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác
Ngọc Đức giai đoạn 2008-2010.
Đơn vị : triệu đồng
Năm 2008 2009 2010
Tháng Cận dưới Cận trên Cận dưới Cận trên Cận dưói Cận trên
1 1296.057 2553.406 1939.209 3279.118 2566.476 4020.715
2 1350.344 2613.191 1992.04 3340.359 2618.140 4083.122
3 1404.499 2673.108 2044.762 3401.709 2669.72 4145.614
4 1458.523 2733.156 2097.378 3463.164 2721.217 4208.189
5 1512.42 2793.331 2149.89 3524.725 2772.634 4270.844
6 1566.19 2853.633 2202.3 3586.387 2823.972 4333.579
7 1619.836 2914.059 2254.6 3648.149 2875.23 4396.39
8 1673.359 2974.607 2306.82 3710.01 2926.417 4459.277
9 1726.762 3035.276 2358.936 3771.967 2977.528 4522.238
10 1780.047 3096.064 2410.957 3834.017 3028.568 4585.271
11 1833.215 3156.968 2462.886 3896.16 3079.536 4648.374
12 1886.268 3217.987 2514.725 3958.393 3130.437 4711.546
Cộng DT 19107.524 34614.79 26734.518 43414.163 34189.882 52385.165
Như vậy dự đoán theo phương pháp này cho ta kết quả tương đối chính xác, ph
ù hợp với xu hướng phát triển của Công ty.Theo phương pháp này cho ta kết quả dự b
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 70 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
áo năm 2008 Doanh thu bán hàng của Công ty có thể dao động trong khoảng từ
19107.524 triệu đồng đến 34614.79 triệu đồng, năm 2009 Doanh thu dao động trong
khoảng từ 26734.518 triệu đồng đến 43414.163 triệu đồng và năm 2010 Doanh thu này
có thể dao động trong khoảng là từ 34189.882 triệu đồng đến 52385.165 triệu đồng.
DT
Sequence
403020100
2000
1000
0
-1000
Observed
Linear
Inverse
Quadratic
Cubic
Đồ thị biểu hiện xu hướng phát triển Doanh thu bán hàng của Công ty Hữu
Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức giai đoạn 2005-2007
III.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức
Như phần trên đã trình bày ta sẽ sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích các
yếu tố ảnh hưởng đếncác chỉ tiêu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty Ngọc Đức.Qua đó ta có thể thấy được nhân tố nào ảnh hưởng tích cực,nhân tố
nào ảnh hưởng tiêu cực đến kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty. Đồng thời từ
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 71 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
đây Công ty sẽ có các biện pháp thích hợp để hạn chế các nhân tố ảnh hưởng tiêu
cực và phát huy các nhân tố ảnh hưởng tích cực. Chọn năm nghiên cứu là năm 2007
và năm gốc để so sánh là năm 2006, ta sẽ đi phân tích một vào yếu tố sau:
1.Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng giá trị sản xuất GO
Để xác định được các nhân tố ảnh hưởng đến tổng giá trị sản xuất của Công ty
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức em sẽ sử dụng phương pháp chỉ số để
phân tích cùng với một số dữ liệu thu thập được trong quá trình thực tập ở Công ty.
Bảng13: Một số chỉ tiêu phản ánh nhân tố ảnh hưởng đến GO
Chỉ tiêu
Công thức
tính
Đơn vị
tính
Năm
2006
Năm
2007
Tốc độ
phát triển
i(lần)
Tổng giá trị sản xuất
GO
Tr. đồng
14281 20162
1.412
Số lao động có BQ
trong năm (L)
Người 79.82 158.79 1.989
NSLĐBQmột
lao động (theoGO) L
H =GO/ L Trđ/người 126.973 178.915 0.709
Nguyên giá TSCĐ
có BQ trong năm(K)
Tr. đồng 15392 21636 1.406
Hiệu năng
TSCĐ (HK)
HG=GO/K Trđ/Trđ 0.928 0.932 1.004
Tổng sốlao động
(∑L)
Người 80 160 2.000
Tổng thu nhập
lần đầu của
người lao động(V)
Tr. đồng 1078 2291 2.125
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 72 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Năng suất sử dụng
quỹ phân phối lần
đầu của lao động
theo GO (HV)
HV=GO/V
Trđ/Trđ 13.248 8.801 0.664
Thu nhập bình quân
một lao động( LX )
LX =V/ L Trđ/người 13.505 14.428 1.068
Ta có các mô hình phân tích sau:
Mô hình 1: Biến động của GO do ảnh hưởng của hai nhân tố là: Hiệu năng tài
sản cố định (HK) và nguyên giá tài sản cố định (K) có bình quân trong kỳ.
Ta có: GO = GO/K *K =HK * K
Suy ra IGO = IHK * IK
IGO =
0
1
GO
GO =
0
1
.
.
0
1
KH
KH
K
K =
1
1
.
.
0
1
KH
KH
K
K *
0
1
.
.
0
0
KH
KH
K
K
Thay số vào mô hình ta được:
14281
20162 =
21636.928,0
20162 *
14281
21636.928,0
14281
20162 =
108,20078
20162 *
14281
208,20078
1,412 = 1,004 * 1,406
* Biến động tương đối:
GOI
=IGO-1 = 1,412 -1 =0,412 lần = 41,2%
HKI
= IHK-1 = 1,004 – 1 = 0,004 lần = 0,4 %
KI
= IK – 1 = 1,406 – 1 = 0,406 lần = 40,6 %
* Biến động tuyệt đối:
GO = GO1 – GO0 = 20162 – 14281 = 5881 Trđ
K
H
GO = HK1.K1 – HK0. K1 = 20162 -20078,108 = 83,792 Trđ
K
GO = HK0.K1 – HK0. K0 = 20078,108 – 14281 = 5797,208 Trđ
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 73 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Nhận xét:
Tổng giá trị sản xuất GO năm 2007 so với năm 2006 của Công ty Hữu Hạn
Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức tăng lên 41,2 % tức là tăng lên 5881 triệu đồng
do ảnh hưởng của hai nhân tố:
+ Do hiệu năng tài sản cố định của Công ty năm 2007 tăng 0,4% so với
năm 2006 làm GO năm 2007 tăng lên 83,792 triệu đồng so với năm 2006.
+ Do nguyên giá tài sản cố định có bình quân trong năm 2007 của Công ty
tăng 40,6% so với năm 2006 làm GO năm 2007 tăng lên 5797,208 triệu đồng so
với năm 2006.
Ta thấy cả hai nhân tố trên đều ảnh hưởng tích cực đến việc tăng GO trông
đó nguyên giá tài sản cố định có bình quân trong kỳ có ảnh hưởng nhiều hơn vì
vậy Công ty nên chú trọng đầu tư thêm nhiều TSCĐ để nâng cao thêm sản xuất.
Mô hình 2: Biến động của GO do ảnh hưởng của hai nhân tố: năng suất lao
động bình quân một lao động tính theo GO ( LH ) và số lao động có bình quân
trong kỳ.
IGO =
LH
I * LI
IGO =
0
1
GO
GO =
1
1
0
1
.
LH
LH
L
L *
0
1
0
0
.
LH
LH
L
L
Thay số vào mô hình ta được:
14281
20162
=
79,158.915,178
20162 *
14281
79,158.915,178
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 74 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
14281
20162
=
9,28409
20162 *
14281
9,28409
1,412 = 0,709 * 1,989
+ Biến động tưwng đối
GOI
= IGO-1 = 1,412 - 1 = 0,412 lần = 41,2%
HLI
= HLI -1 = 0,709 – 1 = - 0,291 lần = -29,1 %
LI = LI – 1 = 1,989 – 1 = 0,989 lần = 98,9 %
* Biến động tuyệt đối:
GO = GO1 – GO0 = 20162 – 14281 = 5881 Trđ
L
H
GO
= 1.
1
LH
L
- 1.0 LH L = 20162 -28409,9 = -8247,9 Trđ
L
GO
= 1.0 LH L - 0.0 LH L = 28409,9 – 14281 = 14128,9 Trđ
Nhận xét:
Tổng giá trị sản xuất năm 2007 so với năm 2006 của Công ty Hữu Hạn Kỹ
Thuật Chính Xác Ngọc Đức tăng 41,2% tức là tăng 5881 triệu đồng do ảnh hưởng
của hai nhân tố:
+ Do năng suất lao động bình quân một lao động tính theo GO năm 2007 so
với năm 2006 của Công ty giảm 29,1% làm cho GO năm 2007 giảm so với năm
2006 là 8247,9 triệu đồng. Đây là nhân tố có ảnh hưởng tiêu cực đến tốc độ tăng
GO của Công ty vì vậy Công ty nên chú trọng trong việc nâng cao năng suất lao
động và phải có những biện pháp chính sách thích hợp để nâng cao năng suất lao
động.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 75 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
+ Do số lao động có bình quân trong năm 2007 của Công ty tăng 98,9 % so
với năm 2006 làm GO năm 2007 tăng lên 14128,9 triệu đồng so với năm 2006.
Nhìn chung cả hai nhân tố này có ảnh hưởng mạnh đến biến động của GO
Mô hình 3: Biến động của GO do ảnh hưởng của ba nhân tố: năng suất sử
dụng quỹ phân phối lần đầu của lao động theo GO (HV), thu nhập bình quân một lao
động ( LX ) và số lao động có trung bình ( L).
IGO = IHV*
LX
I * LI
IGO =
0
1
GO
GO =
110
111
..
..
LXH
LXH
LV
LV *
100
110
..
..
LXH
LXH
LV
LV *
000
100
..
..
LXH
LXH
LV
LV
Thay số vào mô hình ta được:
14281
20162
=
46,30351
20162 *
79,28409
46,30351 *
14281
79,28409
1,412 = 0,664 * 1,068 * 1,989
+ Biến động tương đối :
GOI = GOI - 1 = 1,412 – 1 = 0,412 lần = 41,2 %
HVI = HVI - 1 = 0,664 -1 = -0.336 lần = -33,6 %
XLI
= XLI - 1 = 1,068 – 1 = 0,068 lần = 6,8 %
LI
= LI - 1 = 1,989 -1 = 0,989 lần = 98,9 %
+ Biến động tuyệt đối:
GO = GO1 – GO0 – 20162 – 14281 = 5881 Trđ
V
H
GO = 1VH . 1LX . 1L - 0VH . 1LX . 1L = 20162 – 30351,46 = -10189,46 Trđ
XL
GO
= 0VH . 1LX . 1L - 0VH . 0LX . 1L = 30351,46 – 28409,79 = 1941,67 Trđ
L
GO
= 0VH . 0LX . 1L - 0VH . 0LX . 0L = 28409,79 -14281 = 14128,79 Trđ
Nhận xét:
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 76 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Tổng giá trị sản xuất của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc
Đức năm 2007 tăng 41,2% so với năm 2006 tức là tăng 5881 triệu đồng do ảnh
hưởng của ba nhân tố:
+ Do năng suất sử dụng quỹ phân phối lần đầu của lao động theo GO của
Công tynăm 2007 giảm 33,6 % so với năm 2006 làm GO năm 2007 giảm
10189,46 triệu đồng so với năm 2006.
+ Do thu nhập bình quân một lao động năm 2007 tăng 6,8% so với năm
2006 làm GO năm 2007 tăng lên 1941,67 triệu đồng so với năm 2006.
+ Do số lao động có bình quân trong năm 2007 tăng 98,9% so với năm
2006 làm GO năm 2007 tăng lên 14128,79 triệu đồng so với năm 2006.
2.Các nhân tố ảnh hưởng đến Doanh thu của công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật
Chính Xác Ngọc Đức
Ta cũng sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích sự ảnh hưởng của các nhân tố đến
Doanh thu của Công ty Hữu hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức dựa vào một số chỉ
tiêu sau:
Bảng15: Một số chỉ tiêu phản ánh nhân tố ảnh hưởng đến Doanh
thu của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức
Chỉ tiêu Công thức tính
Đơn vị
tính
Năm
2006
Năm
2007
Tốc độ
phát triển i
(lần)
Doanh thu (G) Tr.đồng 12116 17363 1.433
Tổng vốn (TV) Tr.đồng 26244 32834 1.251
Hiệu suất của
tổng vốn
HTV=G/TV Trđ/Trđ 0.462 0.529 1.145
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 77 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
HTV
Số lao động
có BQ trong
năm (L)
Người 79.82 158.79 1.989
NSLĐBQ
một lao động
(tính theo DT)
LH =G/ L Trđ/người 151.79 109.35 0.72
Mô hình 1: Biến động của Doanh thu do ảnh hưởng của hai nhân tố: Năng suất
lao động bình quân một lao động tính theo Doanh thu ( LH ) và số lao động có bình
quân trong năm (L).
IG =
LH
I * LI
IG =
0
1
G
G =
1
1
0
1
.
LH
LH
L
L *
0
1
0
0
.
LH
LH
L
L
Thay số vào mô hình ta được:
12116
17363
=
73,24102
17363 *
12116
73,24102
1,433 = 0,72 * 1,989
+ Biến động tưwng đối
GI
= IG-1 = 1,433 - 1 = 0,433 lần = 43,3%
HLI
= HLI -1 = 0,72 – 1 = - 0,28 lần = -28 %
LI = LI – 1 = 1,989 – 1 = 0,989 lần = 98,9 %
* Biến động tuyệt đối:
G = G1 – G0 = 17363 – 12116 = 5247 Trđ
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 78 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
L
H
G
= 1.
1
LH
L
- 1.0 LH L = 17363 -24102,73 = -6739,73 Trđ
L
G
= 1.0 LH L - 0.0 LH L = 24102,73- 12116 = 11986,73 Trđ
Nhận xét:
Doanh thu bán hàng năm 2007 so với năm 2006 của Công ty Hữu Hạn Kỹ
Thuật Chính Xác Ngọc Đức tăng 43,3% tức là tăng 5247 triệu đồng do ảnh hưởng
của hai nhân tố:
+ Do năng suất lao động bình quân một lao động tính theo Doanh thu năm
2007 so với năm 2006 của Công ty giảm 28% làm cho GO năm 2007 giảm so với
năm 2006 là6739,73 triệu đồng.
+ Do số lao động có bình quân trong năm 2007 của Công ty tăng 98,9 % so
với năm 2006 làm Doanh thu bán hàng năm 2007 tăng lên 11986,73 triệu đồng so
với năm 2006. Nhìn chung cả hai nhân tố này có ảnh hưởng mạnh đến biến động
của Doanh thu.
Mô hình 2: Biến động của Doanh thu bán hàng do ảnh hưởng của hai nhân
tố là: Hiệu suất của tổng vốn (HTV = G/TV ) và tổng vốn bình quân trong năm
(TV )
IG = TVHI * TVI
IG =
0
1
0
1
TVH
TVH
TV
TV =
1
1
0
1
TVH
TVH
TV
TV *
0
1
0
0
TVH
TVH
TV
TV
Thay số vào mô hình ta được:
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 79 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
12116
17363 =
996,16219
17363 *
12116
996,16219
1,433 = 1,07 * 1,338
+ Biến động tương đối:
GI = GI - 1 = 1,433 -1 = 0,433 lần = 43,3 %
HTVI = TVHI - 1 = 1,07 -1 = 0,07 lần = 7%
TVI
= TVI - 1 = 1,338 -1 = 0,338 lần = 33,8 %
+ Biến động tuyệt đối:
G = G1 –G0 = 17363 – 12116 = 5247 Trđ
TV
H
G = HTV1. 1TV -HTV0. 1TV = 17363- 16219,996 = 1143,004 Trđ
TV
G
= HTV0 1TV -HTV0. 0TV = 16219,996 – 12116 = 4103,996 Trđ
Nhận xét:
Doanh thu của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức năm
2007 tăng lên 43.3 % so với năm 2006 tức tăng lên 5247 triệu đồng do ảnh hưởng
của hai nhân tố :
+ Do hiệu suất của tổng vốn tính theo Doanh thu năm 2007 tăng 7% so với
năm 2006 làm cho doanh thu bán hàng năm 2007 tăng lên 1143,004 triệu đồng so
với năm 2006.
+ Do tổng vốn bình quân năm 2007 tăng 33,8% so với năm 2006 làm cho
Doanh thu bán hàng năm 2007 tăng lên so với năm 2006 là 4103,996 triệu đồng.
3.Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Công ty hữu Hạn Kỹ Thuật Chính
Xác ngọc Đức
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 80 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Cũng tương tự như GO và Doanh thu ta sẽ sử dụng phương pháp chỉ số để
phân tích các nhân tố tác động đến tình hình Lợi nhuận của Công ty.Ngoài các số liệu
thu thập được ta cần tính thêm một số chỉ tiêu sau:
Bảng 16: Một số chỉ tiêu phản ánh nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Công
ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức
Chỉ tiêu Công th tính
Đơn v
tính
Năm
2006
Năm
2007
Tốc độ
Pháttriển
i(lần)
Lợi nhuận(M) Triệu đồng -679 1508
Thu nhập BQ 1 lao
động( LX )
người 13.505 14.428 1.068
Tổng thu nhập lần
đầu của người lao
động(V)
Triệu đồng 1078 2291 2.125
Lao động có BQ
trong năm ( L)
người 79.820 158.790 1.989
Tỷ suất Ln tính trên thu
nhập lần đầu
của lao động
RV=M/V Trđ/Trđ -0.6299 0.658
Mô hình sử dụng phân tích:
Biến động của Lợi nhuận do ảnh hưởng của 3 nhân tố là : Tỷ suất lợi nhuận
tính trên thu nhập lần đầu của lao động (Rv), thu nhập bình quân một lao động
( LX ) và số lao động bình quân ( L).
Mô hình phân tích:
IM =
0
1
00
11
LXR
LXR
LV
LV =
110
11 1
LXR
LXR
LV
LV *
1
1
00
10
LXR
LXR
LV
LV *
0
1
00
00
LXR
LXR
LV
LV
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 81 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Thay số vào mô hình ta được :
679
1508
=
11,1443
1508
*
79,1350
11,1443
*
679
79,1350
-2,22 = (-1,045) * 1,068 * 1,989
+ Biến động tương đối
MI = 1MI = 122,2 = 3,22 lần = 322%
VI = 1VRT = 1045,1 = 2,045 lần = 204,5%
XLI
= / XLI - 1/ = /1,068 – 1/ = 0,068 lần = 6,8 %
LI
= / LI - 1 /= /1,989 -1 /= 0,989 lần = 98,9 %
+ Biến động tuyệt đối:
M = M1 – M 0 = 1508 – (-679) = 2187 Trđ
V
R
M = RV1. 1LX . 1L - RV0. 1LX . 1L = 1508- (-1443,11) = 2951,11 Trđ
L
X
M
= RV0. 1LX . 1L - RV0. 0LX . 1L = (-1443,11) – (-1350,79) = -92,32 Trđ
L
M
= RV0. 0LX . 1L - RV0. 0LX . 0L = (-1350,79) – (-679) = -671.79 Trđ
Nhận xét
Ta thấy lợi nhuận của Công ty năm 2007 tăng 322% so với năm 2006 tức là
tăng lên 2187 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố:
Do tỷ suất lợi nhuận tính trên thu nhập lần đầu của lao động năm 2007 tăng
204,55% so với năm 2006 làm cho Lợi nhuận năm 2007 tăng lên 2951,11 triệu
đồng .Tuy nhiên nhân tố thu nhập bình quân một lao động năm 2007 tăng 6,8% so
với năm 2006 nhưng lại làm cho Lợi nhuận của Công ty năm 2007 giảm đi 92,32
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 82 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
triệu đồng và do số lao động bình quân toàn Công ty năm 2007 tăng 98,9% so với
năm 2006 nhưng lại làm lợi nhuận của công ty giảm đi 671,79 triệu đồng.
Điều này không khó lý giải vì số lượng lao động công ty tuyển vào tương đối
lớn nhưng kinh nghiện còn ít trình độ sản xuất chưa cao trong khi phần chi phí nhân
công trong công ty tăng lên điều này sẽ làm giảm một phần lợi nhuận của Công ty.
IV.Một số kiến nghị và giải pháp
Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức là Công ty với 100% vốn l
à nước ngoài. Lĩnh vực hoạt động chính của Công ty là sản xuất và chế tạo linh
kiện xe gắn máy nói chung và sản xuất chế tạo linh kiện xe máy nói riêng. Đây là
một loại hình sản xuất Công tnghiệp rấtphát triển ở Việt Nam hiện nay vì nhu cầu đi
lại ngay càng cao nhất thiết cần nhiều trang thiết bị phụ tùng lắp ráp phương
tiện.Việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2005-2007
bằng các phương pháp thống kê cho ta thấy Công ty đã đạt được những thành tựu đ
áng khích lệ, kết quả sản xuất của Công ty trong những năm đầu thành lập tuy chưa
thực sự ổn định, tốc độ tăng, tốc độ phát triển giữa các năm chưa đựơc đồng đều
nhau nhưng cũng là một dấu hiệu tốt cho Công ty trong tương lai trong việc chiếm
lĩnh thị trường sản phẩm. Bên cạnh những thành quả đạt được Công ty vẫn tồn tại
nhiều yếu kém cần phải khắc phục như: Chưa đáp ứng được đầy đủ số lượng đơn
đặt hàng của khách hàng; Việc quản lý nhân sự còn nhiều lỏng lẻo, ý thức trách
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 83 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
nhiệm công việc của Công nhân viên chưa cao ảnh hưởng nhiều đến chất lượng sản
xuất Công ty.
Để Công ty có được kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tốt, ngày một ổn
định hơn Công ty nên có những chính sách thiết thực và phù hợp nhằm hạn chế
những nhược những điểm yếu và phát huy những thế mạnh của mình. Sau một thời
gian thực tập ở Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức, em xin đưa ra
một số ý kiến đóng góp và giải pháp nhằm phần nào nâng cao kết quả hoạt động
kinh doanh của Công ty trong thời gian tới như sau:
* Về vốn và mở rộng thị trường
Đối với bất kỳ một Doanh nghiệp nào vốn cũng là một yếu tố đóng vai trò
quan trọng nhất nhất là đối với một Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực Công
nghiệp. Để công ty Ngọc Đức hoạt động được tốt hơn trong thời gian tới theo em
Công ty nên tập trung giải quyết hiện tượng ứ đọng vốn.Công ty nên đấu tư vốn và
o việc sản xuất các mặt hàng chính của mình. Giảm thiểu tối đa chi phí cho việc
tiếp khách không cần thiết vì chi phí này hiện đang chiếm phần lớn trong tổng chi
phí của Công ty. Công ty nên nhanh chóng hoàn thiện mặt bằng sản xuất để sản
xuất đựơc ổn định hơn. Đầu tư vốn vào những sản phẩm mang lại Doanh thu lớn,
mặt hàng chủ đạo của Công ty. Công ty nên chủ động tìm thêm nguồn vốn đầu tư
từ bên ngoài, tìm thêm nhiều đối tác trong làm ăn.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 84 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Bên cạnh vấn đề về vốn Công ty nên tập trung vào việc mở rộng thị trường
của mình. Vì mới thành lập nên việc mở rông thị trường của Công ty là hết sức cần
thiết. Hiện Công ty vẫn chỉ sản xuất theo đơn đặ hàng của khách hàng nên việc sản
xuất có nhiều hạn chế vì vậy Công ty nên quảng bá sản phẩm của mình ra thị
trường nhằm thu hút thêm nhiều khách hàng mới. Công ty còn thiếu đội ngũ chuyê
n viên nghiên cứu thị trưòng nên việc nắm bắt thông tin trong Công ty còn hạn chế
vì vậy hy vọng rằng trong tương lai đội ngũ này sẽ chính thức phát huy hiệu quả
nhằm nắm bắt những nhu cầu thị hiếu mới để cải tiến sản phẩm của mình cho phù
hợp.Những mẫu mã sản phẩm mới của Công ty nên giới thiệu cho khách hàng hiện
tại của mình đồng thời giới thiệu cho khách hàng tiềm năng biết được và thuyết
phục đựoc họ bằng chính công dụng cũng như chất lượng mẫu mã sản phẩm.
Không chỉ bằng hình thức giới thiệu trực tiếp Công ty nên Quảng sản phẩm
của mình trên các phương tiện thông tin đại chúng như đài, báo, tivi…để mọi
người có thể biết được sản phẩm sản xuất của Công ty.
* Về lực lượng lao động
Nguồn lực là nhân tố không thể thiếu trong mọi Công ty. Tuy mới thành lập
nhưng Công ty đã thu hút được đông đảo đội ngũ lao động với trình độ tay nghề tương
đối cao. Song do đòi hỏi và yêu cầu của thị trường ngày càng cao nên việc nâng cao
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 85 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
kiến thức cho Công nhân là việc rất cần thiết đối với Công ty hiện nay.Vì vậy Công ty
nên có những chính sách thích hợp như:
+ Đối với đội ngũ Công nhân sản xuất: Công ty nên thường xuyên mở các lớp
huấn luyện đào tạo nâng cao tay nghề cho Công nhân viên và tiến hành kiểm tra định
kỳ. Bên cạnh việc huấn luyện Công ty nên có những chính sách đãi ngộ hợp lý như có
thưởng cho những Công nhân đạt điểm khá trở lên và đối với nhũng công nhân không
đạt nên cho đào tạo lại và đánh giá thường xuyên.
+ Đối với các cán bộ văn phòng: Công ty nên phân công công việc cụ thể phù
hợp với nhiệm vụ chuyên môn của từng người. Nâng cao trình độ ngoại ngữ cho nhân
viên bằng cách hỗ trợ việc học ngoại ngữ hoăc mở các lớp đào tạo ngoại ngữ tại chỗ.
Công ty nên thu hút thêm nguồn lao động mới tố chức tuyển mộ tuyển chọn
hợp lý phù hợp với tiêu chuẩn. Bên cạnh công ty nên chú trọng tới việc tăng lương và
thưởng cho Công nhân viên.
* Về công tác quản lý
Công ty phải chọn ra đội ngũ cán bộ quản lý vừa có năng lực đồng thời biết
cách tổ chức tốt về mọi mặt. Đây là điểm yếu trong Công ty Ngọc Đức vì việc bố trí
đội ngũ quản lý trong Công ty chưa thực sự chăt chẽ.Bộ phận này phải là những người
đóng vai trò quan trọng trong Công ty, có trách nhiệm nhiệt tình trong Công việc. Cần
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 86 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
phân công quản lý công việc rõ ràng cụ thể. Nên tìm hiểu nắm bắt thông tin về sản
phẩm cũng như Công nhân viên cấp dưới mình để có nhũng điều chỉnh kịp thời.
* Về phát triển khoa học công nghệ
Trong cơ chế kinh tế thị trường việc nắm bắt khoa học Công nghệ kịp thời là
một thành công lớn của Doanh nghiệp. Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc
Đức là Công ty đang sản xuất linh kiện xe gắn máy nên việc áp dụng khoa học Công
nghệ vào sản xuất là việc làm hết sức cần thiết. Công ty hiện có nhiều máy móc trang
thiết bị hiện đại giá trị lớn tuy nhiên vẫn chưa đáp ứng được yêu cấu của sản xuất vì
vậy trong tương lai Công ty nên đầu tư thêm nhiều máy móc trang thiết bị hơn nữa để
phục vụ ch việc sản xuất được tốt hơn. Công ty nên áp dụng những tiến bộ của khoa
học công nghệ vào trong sản xuất làm sao giảm được tối thiểu chi phí sản xuất nâng
cao chất lượng sản phẩm. Tiến bộ khoa học kỹ thuật được áp dụng nghĩa là tiết kiệm
được lao động xã hội, thúc đẩy sản xuất Công ty phát triển
* Đối với công tác Thống kê
Công ty cần thật sự quan tâm hơn nữa đến công tác thống kê. Nên xây dựng
một phòng ban thống riêng tách rời trong công ty. Nhiệm vụ của bộ phận này là luôn
phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty.
Tỉm ra những nhân tố nào ảnh hưởng tích cực nhân tôt nào ảnh hưởng tiêu cực từ đó
đề ra biện pháp cũng như kế hoạch cho công ty, qua đó tạo định hướng mục tiêu để
công ty ngày càng lớn mạnh và phát triển.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 87 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
KẾT LUẬN
Trong thời đại nền kinh tế thị trường hoạt động sản xuất Công nghiệp luôn đó
ng vai trò quan trọng trong nền kinh tế. Công ty Hữu Hạn Công Nghiệp Chính Xác
Ngọc Đức là một công ty điển hình trong sản xuất công nghiệp nó góp phần thúc
đẩy sản xuất xã hội phát triển. Sau một thời gian thực tập ở công ty cũng như việc
phân tích, tìm hiểu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cho ta thấy
kết quả sản xuất kinh doanh của công ty đang ngày một được nâng cao và dần ổn
địng. Công ty được thành lập trong điều kiện nền kinh tế thị trường có nhiều thay
đổi nhất là mặt hàng sản xuất của Côngt y lại đang đáp ứng được thị hiếu của người
tiêu dùng nên đây là điểm mạnh của công ty. Bên cạnh công ty nên hạn chế những
thiếu sót của mình để củng cố và ngày càng phát triển hơn nữa khẳng địng vị trí
của mình trên thị truờng trong nước và thế giới.
Do thời gian thực tập có nhiều hạn chế và trình độ kiến thức chưa sâu nên đề t
ài nghiên cứu cuae em sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy em rất mong
thấy cô và ban lãnh đạo Công ty tham gia và đóng góp ý kiến để đề tài của em
được hoàn thiện hơn.
Một lầm nữa em xin chân thành cảm ơn TS. Bùi Đức Triệu và các thày cô
trong khoa Thống kê đã giúp đỡ em hoàn thành chuyên đề thực tập của mình.
Em xin chân thành cảm ơn !
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 88 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Kết qủ xử lý số liệu GO bằng phần mếm thống kê SPSS
Dependent variable.. Y Method.. LINEAR
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .98112
R Square .96259
Adjusted R Square .92519
Standard Error 2489.49808
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 159489800.0 159489800.0
Residuals 1 6197600.7 6197600.7
F = 25.73412 Signif F = .1239
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 8930.000000 1760.340971 .981119 5.073 .1239
(Constant) -5611.666667 3802.771124 -1.476 .3792
_
Dependent variable.. Y Method.. INVERSE
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .99627
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 89 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
R Square .99255
Adjusted R Square .98511
Standard Error 1110.80179
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 164453520.1 164453520.1
Residuals 1 1233880.6 1233880.6
F = 133.28155 Signif F = .0550
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time -26136.461538 2263.923640 -.996270 -11.545 .0550
(Constant) 28220.615385 1524.923077 18.506 .0344
_
Dependent variable.. Y Method.. QUADRATI
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R 1.00000
R Square 1.00000
Adjusted R Square 1.00000
Standard Error .00000
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 2 165687400.6667 82843700.3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 90 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Residuals 0 .00000010 .
F is undefined
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 21126.000000 .000000 2.321066 . .
Time**2 -3049.000000 .000000 -1.353833 . .
(Constant) -15775.000000 .000000 . .
_
Dependent variable.. Y Method.. CUBIC
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R 1.00000
R Square 1.00000
Adjusted R Square 1.00000
Standard Error .00000
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 2 165687400.6667 82843700.3
Residuals 0 .00000006 .
F is undefined
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 91 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Time 15536.166667 .000000 1.706924 . .
Time**3 -508.166667 .000000 -.751131 . .
(Constant) -12726.000000 .000000 . .
--------------- Variables not in the Equation ---------------
Variable Beta In Partial Min Toler T Sig T
Time**2 9.347736 1.434298 8.464E-18 .000 .0000
Notes:
8 No degrees of freedom left; some dependent variables were not entered.
Notes:
8 No degrees of freedom left; some dependent variables were not entered.
_Phụ lục 2: Bảng xử lý số liệu DT theo tháng của Công ty bằng phần mền SPSS
Dependent variable.. DT Method.. LINEAR
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .90141
R Square .81254
Adjusted R Square .80702
Standard Error 292.84813
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 12638311.9 12638311.9
Residuals 34 2915841.0 85760.0
F = 147.36832 Signif F = .0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 92 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 57.035995 4.698367 .901408 12.140 .0000
(Constant) -185.599990 99.685873 -1.862 .0713
_
Dependent variable.. DT Method.. INVERSE
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .53790
R Square .28933
Adjusted R Square .26843
Standard Error 570.18659
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 1 4500319.5 4500319.5
Residuals 34 11053833.4 325112.7
F = 13.84233 Signif F = .0007
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time -1992.595749 535.567884 -.537896 -3.721 .0007
(Constant) 1100.627275 113.524760 9.695 .0000
_
Dependent variable.. DT Method.. QUADRATI
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 93 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .90374
R Square .81674
Adjusted R Square .80563
Standard Error 293.90062
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 2 12703693.0 6351846.5
Residuals 33 2850459.9 86377.6
F = 73.53583 Signif F = .0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 73.390852 19.380758 1.159883 3.787 .0006
Time**2 -.442023 .508065 -.266483 -.870 .3906
(Constant) -289.180753 155.509809 -1.860 .0719
_
Dependent variable.. DT Method.. CUBIC
Listwise Deletion of Missing Data
Multiple R .90798
R Square .82442
Adjusted R Square .80796
Standard Error 292.13749
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 94 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
Analysis of Variance:
DF Sum of Squares Mean Square
Regression 3 12823134.9 4274378.3
Residuals 32 2731018.0 85344.3
F = 50.08393 Signif F = .0000
-------------------- Variables in the Equation --------------------
Variable B SE B Beta T Sig T
Time 18.696901 50.085655 .295489 .373 .7114
Time**2 3.203364 3.122542 1.931213 1.026 .3126
Time**3 -.065683 .055521 -1.378236 -1.183 .2455
(Constant) -109.098603 216.946499 -.503 .6185
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 95 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Báo cáo tài chính các năm 2005, 2006, 2007 của Công ty Hữu hạn Kỹ Thuật
Chính Xác Ngọc Đức
2. Tống hợp doanh thu bán hàng của các tháng trong các năm 2005, 2006, 2007
Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức.
3. Giáo trình lý thuyết thống kê – NXB Thống Kê trường Đại Học Kinh tế Quốc
Dân
4. Giáo trình Thống kê Kinh Doanh – NXB Thống kê trường Đại Học Kinh tế
Quốc Dân
5. Giáo trình Thống kê Thương Mại – NXB Thống Kê Trường Đại Học Kinh tế
Quốc Dân
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 96 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................... 1
Chương I: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNGSẢN
XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY HỮU HẠN KỸTHUẬT CHÍNH XÁC
NGỌC ĐỨC ......................................................................................................... 4
I. Một số vấn đề chung v ề kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. ......................................................... 4
1. Khái niệm và đặt điển hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ... 4
1.1. Khái niệm ............................................................................................ 4
1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh............................................. 5
2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật . 6
2.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật
Chính Xác Ngọc Đức. ................................................................................. 6
2.2.Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, của bộ máy Quản lý Công ty
Hữu Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. .......................................... 7
2.2.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy của Công ty........................................... 8
2.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và thị trường của Công ty
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. ................................................ 12
2.3.1. Đặc điển hoạt động sản xuất của Công ty.................................... 12
2.3.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh và thị trường của Công ty. ........ 12
3. Khái niệm và hệ thống chỉ tiêu do lường quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp Công nghiệp .................................................................... 13
3.1. Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Công nghiệp ............................................................................................. 13
II. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên
cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật
Chính Xác Ngọc Đức. ...................................................................................... 16
1.Nguyên tắc xây dựng và hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên cứu
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty. .................................... 16
1.1.Đảm bảo tính hướng đích ................................................................... 17
1.2.Đảm bảo tính hệ thống........................................................................ 17
1.3.Đảm bảo tính khả thi .......................................................................... 18
1.4.Đảm bảo tính hiệu quả........................................................................ 19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 97 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
2.Hệ thống chỉ tiêu thống kê nghiên cứu kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. ..................... 19
2.1.Tổng giá trị sản xuất GO .................................................................... 19
2.1.1. Khái niệm Tổng giá trị sản xuất ................................................. 19
2.1.2. Ý nghĩa của chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất (GO) trong hoạt động
sản xuất Công nghiệp ............................................................................ 20
2.1.3. Nội dung của tổng giá trị sản xuất (GO) ..................................... 20
2.1.4. Nguyên tắc xác định chỉ tiêu tổng giá trị sản xuất ( GO) ........... 21
2.1.5. Phương pháp xác định tổng giá trị sản xuất (GO) ....................... 22
2.2 .Giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ hay Doanh thu ( DT) .................. 23
2.2.1. Khái niệm, ý nghĩa của Doanh thu (DT) ...................................... 23
2.2.2. Công thức tính. ............................................................................ 23
2.2.3. Nội dung của Doanh thu.............................................................. 23
2.3.2. Công thức tính ............................................................................. 24
2.3.3. Nội dung, phương pháp xác định doanh thu thuần (DT’) ............. 24
2.4. Lợi nhuận kinh doanh của Doanh nghiệp (M) .................................... 25
2.4.1. Khái niệm về lợi nhuận kinh doanh ............................................. 25
2.4.2. Công thức xác định lợi nhuận kinh doanh ................................... 25
2.4.3. Nội dung và phương pháp xác định lợi nhuận kinh doanh của
Doanh nghiệp ....................................................................................... 25
3.Thống kê nguồn lực và hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu hạn
Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức ................................................................... 26
3.1. Khái niệm về nguồn lực của Công ty Hữu Hạn Công nghiệp Chính Xác
Ngọc Đức ................................................................................................. 26
3.2.Phân loại nguồn lực của Công ty ........................................................ 27
3.2.1. Theo tính chất của lao động ........................................................ 27
3.2.2.Theo tác dụng của từng loại lao động đối với quá trình sản xuất
kinh doanh. ........................................................................................... 27
3.2.3. Theo giới tính .............................................................................. 27
3.2.4. Theo trình độ lao động. ............................................................... 27
3.3. Các chỉ tiêu thống kê sử dụng lao động của Công ty Hữu Hạn Kỹ
Thuật Chính Xác Ngọc Đức ...................................................................... 28
3.4. Hiệu quả hoạt động sản xuất kinh Doanh của Công ty Hữu hạn Kỹ
Thuật Chính Xác Ngọc Đức ...................................................................... 28
3.4.1. Khái niệm về hiệu quả sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp ( H)
............................................................................................................. 28
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 98 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
3.4.2.Công thức và phương pháp xác định chỉ tiêu hiệu quả sản xuất kinh
doanh của Doanh nghiệp ...................................................................... 28
Chương II: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ VẬN DỤNG PHÂN TÍCH
KẾTQUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TYHỮU
HẠN KỸ THUẬT CHÍNH XÁC NGỌC ĐỨC ................................................... 32
I.Lựa chọn phương pháp phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức. ....................................................... 32
1.Nguyên tắc lựa chọn các phương pháp phân tích thống kê. ........................ 32
1.1.Đảm bảo tính hướng đích ................................................................... 32
1.2.Đảm bảo tính hệ thống........................................................................ 33
1.3.Đảm bảo tính khả thi .......................................................................... 33
1.4.Đảm bảo tính hiệu quả........................................................................ 33
2.Lựa chọn phương pháp thống kê phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức ................................ 34
2.1.Nhu cầu và tính cần thiết cần phải lựa chọn phương pháp thống kê để
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty ................................ 34
2.2.Một số phương pháp thống kê vận dụng thích hợp để phân tích kết quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác
Ngọc Đức ................................................................................................. 34
II.Đặc điểm vận dụng phương pháp phân tích thống kê để phân tích kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức.
........................................................................................................................ 35
1.Đặc điểm vận dụng phương pháp dãy số thời gian vào phân tích kết quả sản
xuất kinh doanh ............................................................................................ 35
1.1. Khái niệm về dãy số thời gian. .......................................................... 35
1.1.1. Dãy số số tuyệt đối: ..................................................................... 36
1.1.2. Dãy số số tương đối..................................................................... 36
1.1.3.Dãy số bình quân .......................................................................... 36
1.2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian ............................................... 37
1.2.1 Mức độ bình quân qua thời gian ................................................... 37
1.2.2. Lượng tăng ( hoặc giảm ) tuyệt đối .............................................. 38
1.2.3. Tốc độ phát triển ......................................................................... 39
1.2.4. Tốc độ phát triển liên hoàn ( từng kỳ) .......................................... 39
1.2.5. Tốc độ phát triển định gốc ........................................................... 39
1.2.6. Tốc độ phát triển bình quân ........................................................ 39
1.2.7. Tốc độ tăng (hoặc giảm) .............................................................. 40
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 99 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
1.2.8. Giá trị tuyệt đối 1% tăng (hoặc giảm ) của tốc độ tăng (giảm) từng
kỳ (liên hoàn ) ....................................................................................... 40
2. Đặc điểm vận dụng phương pháp hồi quy theo thời gian vào phân tích kết
quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................................... 41
3.Đặc điểm vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích kết quả sản xuất kinh
doanh ........................................................................................................... 43
3.1. Vận dụng hệ thống chỉ số vào phân tích tổng giá trị sản xuất (GO) của
Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức .................................... 43
3.2.Vận dụng phương pháp chỉ số vào phân tích doanh thu của Công ty
Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức ................................................. 45
3.3.Vận dụng phương pháp chỉ số vào phân tích Lợi nhuận (M) của Công ty
Hữu hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức .................................................. 46
III.Lựa chọn một số phương pháp dự đoán thống kê ngắn hạn dự doán kết quả
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ............................................................. 47
1.Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân ........................... 47
2.Dự đoán dựa vào tốc độ phát triển bình quân............................................. 48
3.Dựa báo dựa vào phương pháp ngoại suy hàm xu thế ................................ 48
Chương III: VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY HỮU HẠN KỸ
THUẬT CHÍNH XÁC NGỌC ĐỨC GIAI ĐOẠN 2005-2007 ........................... 49
VÀ DỰ BÁO CHO CÁC NĂM 2008-2010 ........................................................ 49
I.Tổng quan về Công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức .................. 49
1.Thực trạng, đặc điểm hoạt động và kết quả Công ty đạt được trong các năm
2005-2008 .................................................................................................... 49
1.1.Đặc điểm về máy móc, trang thiết bị của Công ty ............................... 49
1.2.Đặc điểm về lao động ......................................................................... 52
1.3. Đặc điểm về vốn của công ty .............................................................. 52
1.4.Đặc điểm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty ............ 54
1.4.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ................................... 54
1.4.2. Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty ..................................... 55
1.5.Đặc điểm về thị trường ....................................................................... 56
2.Phương hướng nhiệm vụ trong năm tới ..................................................... 56
II.Đặc điểm nguồn dữ liệu và cơ sở vận dụng các phương pháp phân tích thống
kê kết quá sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc
Đức.................................................................................................................. 57
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp ĐH Kinh tế Quốc Dân
Hoàng Thị Phương Thảo 100 Thống Kê Kinh Doanh - 46 B
II.Phân tích biến động của kết quá sản xuất kinh doanh của Công ty Hữu Hạn
Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức theo thời gian - Dự báo dựa vcào lượng tăng
(giảm) bình quân và tốc độ phát triển bình quân. ........................................... 59
2. Biến động của Doanh thu bán hàng của Công ty theo thời gian ................ 62
III.Hồi quy theo thời gian các chỉ tiêu kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty
Hữu Hạn Kỹ thuật Chính Xác Ngọc Đức và dự báo dựa vào ngoại suy hàm xu
thế ................................................................................................................... 66
1.Hồi quy theo thời gian chỉ tiêu tổng giá trị sán xuất GO ............................ 66
2.Hồi quy theo thời gian chỉ tiêu doanh thu của Công ty .............................. 68
III.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh của Công
ty Hữu Hạn Kỹ Thuật Chính Xác Ngọc Đức .................................................... 70
1.Các nhân tố ảnh hưởng đến tổng giá trị sản xuất GO ................................. 71
2.Các nhân tố ảnh hưởng đến Doanh thu của công ty Hữu Hạn Kỹ Thuật
Chính Xác Ngọc Đức ................................................................................... 76
3.Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Công ty hữu Hạn Kỹ Thuật Chính
Xác ngọc Đức .............................................................................................. 79
IV.Một số kiến nghị và giải pháp ..................................................................... 82
KẾT LUẬN......................................................................................................... 87
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 88
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 95
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tk_01_0986.pdf