Văn hóa trong xã hội học

A. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài: Văn hoá là thứ sản phẩm được sáng tạo bởi con người kể cả về vật chất lẫn tinh thần, vật thể và phi vật thể thứ sản phẩm mà mỗi cộng đồng người phải nhào nặn lại tự nhiên và chính bản thân mình hàng nghìn năm mới có được. Văn hoá không chỉ là kết quả của mối quan hệ giữa con người với thế gới tự nhiên mà là thứ để phân biệt xã hội này với xã hội khác đương thời với nó. Văn hoá làm cho cộng đồng đều có cá tính (bản sắc) riêng của mình. Đối với mỗi cá nhân thì văn hoá là do học hỏi mà có - nghĩa là phải tiếp nhận nó bằng con đường xã hội hoá và hội nhập văn hoá, chứ không phải là di truyền về mặt sinh học. Mỗi con ngừoi đều là sản phẩm của một nền văn hoá, đó là văn hoá dân tộc. Văn hoá dân tộc thấm đượm vào mỗi người không chỉ ở tuổi ấu thơ mà còn suốt cuộc đời. Như vậy dù có tự giác hay không thì mỗi con người đều nghĩ suy, cảm xúc, cư sử, hành động theo phong tục, tập quán, hệ giá trị, chuẩn mực của nền văn hoá dân tộc mình, mà trong đó mình là thành viên. Chính vì vậy văn hoá luôn gắn liền với đời sống của con người chúng ta, vì thiếu văn hoá con ngườ không thể sống được. Tìm hiểu về văn hoá là điều kiện giúp em được tiếp xúc, nhìn nhận và hiểu thêm về văn hoá của con người. Đó là lí do thôi thúc em đến với đề tài “ Vận dụng khái niệm “văn hóa – xã hội học văn hóa” phân tích một số thành tố văn hóa được biểu hiện sinh động, phong phú trong đời sống hiện thực của xã hội ”

pdf17 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3398 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Văn hóa trong xã hội học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ A. PH N M Đ UẦ Ở Ầ 1. Lí do ch n đ tài:ọ ề Văn hoá là th s n ph m đ c sáng t o b i con ng i k c v v tứ ả ẩ ượ ạ ở ườ ể ả ề ậ ch t l n tinh th n, v t th và phi v t th th s n ph m mà m i c ngấ ẫ ầ ậ ể ậ ể ứ ả ẩ ỗ ộ đ ng ng i ph i nhào n n l i t nhiên và chính b n thân mình hàngồ ườ ả ặ ạ ự ả nghìn năm m i có đ c.ớ ượ Văn hoá không ch là k t qu c a m i quan h gi a con ng i v iỉ ế ả ủ ố ệ ữ ườ ớ th g i t nhiên mà là th đ phân bi t xã h i này v i xã h i khác đ ngế ớ ự ứ ể ệ ộ ớ ộ ươ th i v i nó. Văn hoá làm cho c ng đ ng đ u có cá tính (b n s c) riêng c aờ ớ ộ ồ ề ả ắ ủ mình. Đ i v i m i cá nhân thì văn hoá là do h c h i mà có - nghĩa là ph iố ớ ỗ ọ ỏ ả ti p nh n nó b ng con đ ng xã h i hoá và h i nh p văn hoá, ch khôngế ậ ằ ườ ộ ộ ậ ứ ph i là di truy n v m t sinh h c.ả ề ề ặ ọ M i con ng oi đ u là s n ph m c a m t n n văn hoá, đó là văn hoáỗ ừ ề ả ẩ ủ ộ ề dân t c. Văn hoá dân t c th m đ m vào m i ng i không ch tu i uộ ộ ấ ượ ỗ ườ ỉ ở ổ ấ th mà còn su t cu c đ i. Nh v y dù có t giác hay không thì m i conơ ố ộ ờ ư ậ ự ỗ ng i đ u nghĩ suy, c m xúc, c s , hành đ ng theo phong t c, t p quán,ườ ề ả ư ử ộ ụ ậ h giá tr , chu n m c c a n n văn hoá dân t c mình, mà trong đó mình làệ ị ẩ ự ủ ề ộ thành viên. Chính vì v y văn hoá luôn g n li n v i đ i s ng c a con ng iậ ắ ề ớ ờ ố ủ ườ chúng ta, vì thi u văn hoá con ng không th s ng đ c. Tìm hi u v vănế ườ ể ố ượ ể ề hoá là đi u ki n giúp em đ c ti p xúc, nhìn nh n và hi u thêm v văn hoáề ệ ượ ế ậ ể ề c a con ng i. Đó là lí do thôi thúc em đ n v i đ tài “ V n d ng kháiủ ườ ế ớ ề ậ ụ ni m “văn hóa – xã h i h c văn hóa” phân tích m t s thành t văn hóaệ ộ ọ ộ ố ố đ c bi u hi n sinh đ ng, phong phú trong đ i s ng hi n th c c a xã h i ”ượ ể ệ ộ ờ ố ệ ự ủ ộ 2. Đ i t ng nghiên c u.ố ượ ứ Nói v văn hoá thì có r t nhi u v n đ thu c nhi u lĩnh v c đ tìmề ấ ề ấ ề ộ ề ự ể hi u nh kinh t , chính tr , xã h i. T t c đ u là th c t i văn hoá, nghĩa làể ư ế ị ộ ấ ả ề ự ạ toàn th xã h i cũng đ c xem nh m t th a k văn hoá. Mà văn hoá nhể ộ ượ ư ộ ừ ế ư đã bi t đó không ph i là tri th c t nhiên vì v y đ i t ng nghiên c u c aế ả ứ ự ậ ố ượ ứ ủ văn hoá r t r ng nh ng v i th i gian và quy mô bài ti u lu n nên em chấ ộ ư ớ ờ ể ậ ỉ g i h n ph m vi nghiên c u v n đ “ V n d ng khái ni m “văn hóa – xãớ ạ ạ ứ ấ ề ậ ụ ệ h i h c văn hóa” phân tích m t s thành t văn hóa đ c bi u hi n sinhộ ọ ộ ố ố ượ ể ệ đ ng, phong phú trong đ i s ng hi n th c c a xã h i”ộ ờ ố ệ ự ủ ộ 3. L ch s v n đ .ị ử ấ ề Nói v v n đ “ V n d ng khái ni m “văn hóa – xã h i h c văn hóa”ề ấ ề ậ ụ ệ ộ ọ phân tích m t s thành t văn hóa đ c bi u hi n sinh đ ng, phong phúộ ố ố ượ ể ệ ộ trong đ i s ng hi n th c c a xã h i” thì đã có nhi u nhà nghiên c u v v nờ ố ệ ự ủ ộ ề ứ ề ấ đ này nh cu n “Xã h i h c văn hoá c a Mai Văn Hai - Mai Kiêm” ho cề ư ố ộ ọ ủ ặ c a r t nhi u nhà nghiên c u văn hoá khác cũng đã đ c p đ n v n đ này.ủ ấ ề ứ ề ậ ế ấ ề GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 1 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ 4. Yêu c u c n đ t đ c.ầ ầ ạ ượ Lý lu n: ph i xây d ng đ c m t khung lí thuy t tiên ti n và khoa h cậ ả ự ượ ộ ế ế ọ đ s c ph n ánh và khái quát th c ti n đ i s ng văn hoá c a đ t n củ ứ ả ự ễ ờ ố ủ ấ ướ đang ti n hành công nghi p hoá, hi n đ i hoá xã h i ch nghĩa, góp ph nế ệ ệ ạ ộ ủ ầ xây d ng và phát tri n n n văn hoá Vi t Nam tiên ti n đ m đà b n s c dânự ể ề ệ ế ậ ả ắ t c.ộ Ý nghĩa th c ti n : hi u đ c khái ni m văn hoá văn hoá - xã h i h c,ự ễ ế ượ ệ ộ ọ ph i ti p thu, thu th p, phân tích và h th ng hoá các ngu n t li u đ xâyả ế ậ ệ ố ồ ư ệ ể d ng, ng d ng xã h i h c văn hoá vào đ i s ng th c ti n nh t là trongự ứ ụ ộ ọ ờ ố ự ễ ấ hoàn c nh công nghi p hoá và hi n đ i hoá hi n nay.ả ệ ệ ạ ệ 5. C u trúc c a bài ti u lu n.ấ ủ ể ậ A. PH N M Đ UẦ Ở Ầ B. PH N N I DUNGẦ Ộ Ch ng1: Khái ni m văn hóa - văn hóa xã h i h c.ươ ệ ộ ọ Ch ng2: Các thành t văn hóa d i cái nhìn c a xã h i h c.ươ ố ướ ủ ộ ọ C. K T LU N Ế Ậ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 2 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ B. PH N N I DUNGẦ Ộ CH NG 1. KHÁI NI M VĂN HOÁ - VĂN HOÁ XÃ H I H C ƯƠ Ệ Ộ Ọ 1.1 Khái ni m văn hoá.ệ Cho đ n nay ng i ta đã th ng kê có t i hàng trăm đ nh nghĩa vănế ườ ố ớ ị hoá. Có th nói có bao nhiêu nhà nghiên c u thì có b y nhiêu khái ni m vể ứ ấ ệ ề văn hoá. Nh ng ta có th hi u s l c v hai t văn hoá là m t ư ể ể ơ ượ ề ừ ộ s n ph mả ẩ c a loài ng i, văn hóa đ c t o ra và phát tri n trong quan h qua l i gi aủ ườ ượ ạ ể ệ ạ ữ con ng i và xã h i. Song, chính văn hóa l i tham gia vào vi c t o nên conườ ộ ạ ệ ạ ng i, và duy trì s b n v ng và tr t t xã h i. Văn hóa đ c truy n tườ ự ề ữ ậ ự ộ ượ ề ừ th h này sang th h khác thông qua quá trình xã h i hóa. Văn hóa đ cế ệ ế ệ ộ ượ tái t o và phát tri n trong quá trình hành đ ng và t ng tác xã h i c a conạ ể ộ ươ ộ ủ ng i. Văn hóa là trình đ phát tri n c a con ng i và c a xã h i đ cườ ộ ể ủ ườ ủ ộ ượ bi u hi n trong các ki u và hình th c t ch c đ i s ng và hành đ ng c aể ệ ể ứ ổ ứ ờ ố ộ ủ con ng i cũng nh trong giá tr v t ch t và tinh th n mà do con ng i t oườ ư ị ậ ấ ầ ườ ạ ra. 1.1.1 Các lo i hình văn hóa.ạ Văn hóa tinh th nầ Văn hóa tinh th n hay còn g i là văn hóa phi v t ch t là nh ng ý ni m, tínầ ọ ậ ấ ữ ệ ng ng, phong t c, t p quán, giá tr , chu n m c,... t o nên m t h th ng.ưỡ ụ ậ ị ẩ ự ạ ộ ệ ố H th ng đó b chi ph i b i trình đ c a các giá tr , đôi khi có th phân bi tệ ố ị ố ở ộ ủ ị ể ệ m t giá tr b n ch t. Chính giá tr này mang l i cho văn hóa s th ng nh tộ ị ả ấ ị ạ ự ố ấ và kh năng ti n hóa n i t i c a nó.ả ế ộ ạ ủ Văn hóa v t ch tậ ấ Ngoài các y u t phi v t ch t nh giá tr , tiêu chu n,... n n văn hóa còn baoế ố ậ ấ ư ị ẩ ề g m t t c nh ng sáng t o h u hình c a con ng i mà trongồ ấ ả ữ ạ ữ ủ ườ xã h iộ h cọ g i chung làọ đ t o tácồ ạ . Nh ng con đ ng, tòa cao c, đ n đài, ph ngữ ườ ố ề ươ ti n giao thông, máy móc thi t b ...đ u làệ ế ị ề đ t o tácồ ạ . Văn hóa v t ch t vàậ ấ phi v t ch t liên quan ch t ch v i nhau. Kh o sát m t n n văn hóa có thậ ấ ặ ẽ ớ ả ộ ề ể th y văn hóa v t ch t ph n ánh nh ng giá tr văn hóa mà n n văn hóa đóấ ậ ấ ả ữ ị ề coi là quan tr ng. các n cọ Ở ướ H i giáoồ , công trình ki n trúc đ p nh t vàế ẹ ấ hoành tráng nh t th ng là thánh đ ng trong khi ấ ườ ườ ở Mỹ, nó l i là trung tâmạ th ng m i. Văn hóa v t ch t còn ph n ánh công ngh hi u theo khái ni mươ ạ ậ ấ ả ệ ể ệ xã h i h c là s áp d ng ki n th c văn hóa vào sinh ho t trong môi tr ngộ ọ ự ụ ế ứ ạ ườ t nhiênự 1.2 Văn hoá - Xã h i h c.ộ ọ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 3 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ D i cái nhìn c a xã h i h c thì văn hoá là nh ng chân lí, chu nướ ủ ộ ọ ữ ẩ m c, giá tr , m c đích mà con ng ii chia s v i nhau trong t ng tác th iự ị ụ ườ ẻ ớ ươ ờ gian: 1.2.1 Các khái ni m văn hoá trong xã h i h c.ệ ộ ọ 1.2.1.1 Ti u văn hoáể Là văn hoá c a các c ng đ ng xã h i mà có nh ng s c thái v i n nủ ộ ồ ộ ữ ắ ớ ề văn hoá chung c a toàn xã h i. Ng i ta th ng hay nh c đ n ti u văn hoáủ ộ ườ ườ ắ ế ể c a thanh niên, c a m t dân t c ít ng i nào đó hay ti u văn hoá c a m tủ ủ ộ ộ ườ ể ủ ộ c ng đ ng dân sinh s ng lâu đ i m t n c... Th c ch t ti u văn hoá làộ ồ ố ờ ở ộ ướ ự ấ ể m t b ph n c a n n văn hoá chung, góp ph n làm cho n n văn hoá chungộ ộ ậ ủ ề ầ ề thêm phong phú, sinh đ ng. Song các ti u văn hoá không mâu thu n đ i l pộ ể ẫ ố ậ v i n n văn hoá chung mà v n h ng t i b o v n n giá tr c a n n vănớ ề ẫ ướ ớ ả ệ ề ị ủ ề hoá chung. - Các lo i hình ti u văn hoá:ạ ể + Ti u văn hoá đ a lí: đ oc hình thành trên c s c a các vùng lãnh th hayể ị ự ơ ở ủ ổ đ a c c.ị ự + Ti u văn hoá xã h i: l i xu t phát t đ c tr ng c a chúng trong c c uể ộ ạ ấ ừ ặ ư ủ ơ ấ xã h i, h th ng phân t ng xã h i.ộ ệ ố ầ ộ + Ti u văn hoá tôn giáo: hình thành trên c s có s đ ng nh t v ni m tinể ơ ở ự ồ ấ ề ề vào cái siêu nhiên, vào phép l , t c là vào nh ng đi u mà lí tính thôngạ ứ ữ ề th ng không gi i thích đ c.ườ ả ượ + Ti u văn hoá ngh nghi p: đ c ra đ i t th c ti n c a nh ng ng i cóể ề ệ ượ ờ ừ ự ễ ủ ữ ườ chung m t ngh nghi p.ộ ề ệ 1.2.1.2 Ph n văn hoá.ả Trong khi ti u văn hoá h ng t i b o v nh ng gái tr c a n n vănể ướ ớ ả ệ ữ ị ủ ề hoá chung thì ph n văn hoá công khai bác b nhi u chu n m c, giá tr c aả ỏ ề ẩ ự ị ủ n n văn hoá chung. Ph n văn hoá có th xem nh m t t p h p các chu nề ả ể ư ộ ậ ợ ẩ m c ự giá tr c a m t nhóm ng i trong xã h i mà đ i l p, xung đ t v i cácị ủ ộ ườ ộ ố ậ ộ ớ chu n m c, giá tr chung c a toàn xã h i. Nh v y, so v i ti u văn hóa thìẩ ự ị ủ ộ ư ậ ớ ể s khác bi t gi a ph n văn hóa và văn hóa chung là l n h n nhi u. Ph nự ệ ữ ả ớ ơ ề ả văn hóa là đi u th ng th y trong m i xã h i.ề ườ ấ ọ ộ xã h i và chính nó là các kíchộ thích s thay đ i văn hoá xã h i khác nhau.ự ổ ộ Ph n văn hoá có hai m t:tích c c và tiêu c c.ả ặ ự ự Tích c c: là ph n văn hóa c a m t nhóm ng i sáng t o, nh y bén,ự ả ủ ộ ườ ạ ạ luôn luôn là y u t kích thích cho s bi n đ i c a xã h i.ế ố ự ế ổ ủ ộ Tiêu c c: là không kích thích cho xã h i phát tri n, gây b t n cho xãự ộ ể ấ ổ h i.ộ 1.2.1.3 Văn hoá nhóm Là h th ng các giá tr , các quan ni m, t p t c đ c hình thành trongệ ố ị ệ ậ ụ ượ nhóm. Văn hóa nhóm đ c hình thành t khi các m i quan h trong nhómượ ừ ố ệ đ c thi t l p và cùng v i th i gian các quy ch đ c hình thành, cácượ ế ậ ớ ờ ế ượ thông tin đ c trao đ i và các thành viên cùng tr i qua các s ki n. T t cượ ổ ả ự ệ ấ ả các nhóm nh đ u có văn hóa c a mình, nh ng đ ng th i cũng là m t ph nỏ ề ủ ư ồ ờ ộ ầ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 4 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ c a n n văn hóa toàn xã h i. Nh v y, văn hóa nhóm cho th y trong n nủ ề ộ ư ậ ấ ề văn hóa chung còn có th có nh ng nét riêng bi t c a các t p đoàn, các tể ữ ệ ủ ậ ổ ch c xã h i khác nhau.ứ ộ CH NG 2: CÁC THÀNH T VĂN HOÁ D I CÁCH NHÌN XÃƯƠ Ố ƯỚ H I H CỘ Ọ . 2.1 Giá tr .ị 2.1.1 Khái ni m :ệ Giá trị (Value) v i t cách là s n ph m c a văn hóa vàớ ư ả ẩ ủ thu t ng giá tr có th quy vào nh ng m i quan tâm, thích thú, nh ng aậ ữ ị ể ữ ố ữ ư thích, nh ng s thích, nh ng b n ph n, nh ng trách nhi m, nh ng cữ ở ữ ổ ẩ ữ ệ ữ ướ mu n, nh ng nhu c u, nh ng ác c m, nh ng lôi cu n và nhi u hình tháiố ữ ầ ữ ả ữ ố ề khác n a c a đ nh h ng l a ch n. Khó có m t xác đ nh nào mô t đ y đữ ủ ị ướ ự ọ ộ ị ả ầ ủ ph m vi và tính đa d ng c a nh ng hi n t ng giá tr đ c th a nh n.ạ ạ ủ ữ ệ ượ ị ượ ừ ậ Khoa h c xã h i coi giá tr nh nh ng quan ni m v cái đáng mong mu nọ ộ ị ư ữ ệ ề ố nh h ng t i hành vi l a ch n. Trong cách nhìn r ng rãi h n thì b t c cáiả ưở ớ ự ọ ộ ơ ấ ứ gì t t, x u đ u là giá tr hay giá tr là đi u quan tâm c a ch th . Giá tr làố ấ ề ị ị ề ủ ủ ể ị cái mà ta cho là đáng có, mà ta thích, ta cho là quan tr ng đ h ng d n choọ ể ướ ẫ hành đ ng c a ta.ộ ủ Giá tr là nh ng gì mà qua đó thành viên c a m t n n văn hóa xác đ nh đi uị ữ ủ ộ ề ị ề gì là đáng mong mu n và không đáng mong mu n, t t hay không t t, đ pố ố ố ố ẹ hay x u…ấ Trong m t xã h i, các thành viên đ u xây d ng quan đi m riêngộ ộ ề ự ể v b n thân mình và v th gi i d a trên nh ng giá tr văn hóa. Trong quáề ả ề ế ớ ự ữ ị trình tr ng thành, con ng i h c h i tưở ườ ọ ỏ ừ gia đình, nhà tr ng,ườ tôn giáo, giao ti p xã h i...và thông qua đó xác đ nh nên suy nghĩ và hành đ ng nh thế ộ ị ộ ư ế nào theo nh ng giá tr c a n n văn hóa. Giá tr là s đánh giá trên quan đi mữ ị ủ ề ị ự ể văn hóa nên khác nhau t ng cá nhân nh ng trong m t n n văn hóa, th mở ừ ư ộ ề ậ chí có nh ng giá tr mà đ i đa s các thành viên trong nhi u n n văn hóaữ ị ạ ố ề ề đ u th a nh n và có xu h ng tr ng t n nhề ừ ậ ướ ườ ồ ư t doự ,bình đ ngẳ , bác ái, h nh phúcạ ... Giá tr cũng luôn luôn thay đ i và ngoài xung đ t v giá trị ổ ộ ề ị gi a các cá nhân ho c các nhóm trong xã h i, trong chính b n thân t ng cáữ ặ ộ ả ừ nhân cũng có xung đ t v giá tr ch ng h n nh gi a thành công c a cáộ ề ị ẳ ạ ư ữ ủ nhân mình v i tinh th n c ng đ ng.ớ ầ ộ ồ + H các giá tr .ệ ị Giá tr có r t nhi u lo i nh : giá tr v t ch t, giá tr đ o đ c, giá tr văn hóa,ị ấ ề ạ ư ị ậ ấ ị ạ ứ ị giá tr tinh th n, giá tr xã h i, giá tr chính tr , giá tr tôn giáo v.v…ị ầ ị ộ ị ị ị Giá tr theo s gi i thích c a m t s t đi n thì giá tr dùng đ ch ph mị ự ả ủ ộ ố ừ ể ị ể ỉ ẩ ch t t t hay x u, l n hay nh trong con ng i, là cái có ích đ c ph n ánhấ ố ấ ớ ỏ ườ ượ ả trong các nguyên t c và chu n m c đ c đ c lý t ng tâm th , m c đích,ắ ẩ ự ọ ượ ưở ể ụ giá tr là s th hi n có tính đ nh h ng v m i quan h gi a ch th đánhị ự ể ệ ị ướ ề ố ệ ữ ủ ể giá và đ i t ng c a s đánh giá.ố ượ ủ ự GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 5 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ Gi ng nh tính đa d ng c a văn hóa, x a nay đã có không ít đinh nghĩa vố ư ạ ủ ư ề giá tr . Ng i ta có th hi u t giá tr theo cách gi i thích c a nhà tri t h cị ườ ể ể ừ ị ả ủ ế ọ Đ c E. Kant (1724 – 1804): “V t nào có th đem trao đ i đ c đ u có m tứ ậ ể ổ ượ ề ộ giá, duy có m t s v t không l y gì thay th đ c thì có m t giá tr . Ví d :ộ ố ậ ấ ế ượ ộ ị ụ Chi c đ ng h có m t giá, còn tình b n, tình yêu,lòng yêu n c, tinh th nế ồ ồ ộ ạ ướ ầ hy sinh vì đ i nghĩa, ki t tác ngh thu t, tín ng ng th n linh...là nh ng cáiạ ệ ệ ậ ưỡ ầ ữ vô giá, t c là nh ng giá tr văn hóa. ứ ữ ị N u hi u văn hóa theo nghĩa r ng thì văn hóa là m t lo i giá tr bao hàmế ể ộ ộ ạ ị nh ng giá tr tinh th n: giá tr đ o đ c, giá tr tinh th n, giá tr nhân vănữ ị ầ ị ạ ứ ị ầ ị v.v… - Giá tr đ o đ c: con ng i s ng trong XH, s ng cùng, s ng v i và s ng vìị ạ ứ ườ ố ố ố ớ ố nhau, th hi n s cao c , s hy sinh cho nhau. Đó là giá tr đ o đ c.ể ệ ự ả ự ị ạ ứ - Giá tr XH: là s đánh giá c a XH ch không ph i c a cá nhân (đa s ), làị ự ủ ứ ả ủ ố s mong mu n khao khát c a t p th và khi đ t đ c thì c t p th thoự ố ủ ậ ể ạ ượ ả ậ ể ả mãn, ph n kh i, cân b ng tâm lý, không đ t đ c thì con ng i s h ngấ ở ằ ạ ượ ườ ẽ ẫ h t, m t cân b ng tâm lý (hay street) giá tr thúc đ y con ng i ta đ n mụ ấ ằ ị ẩ ườ ế ơ c, v t lên chính mình đ s ng, v n t i.ướ ượ ể ố ươ ớ Giá tr bao gi cũng mang tính c l vì có th tho mãn c ng đ ng ng iị ờ ướ ệ ể ả ộ ồ ườ này nh ng l i kh c nghi t v i c ng đ ng ng i khác. Vì nh ng giá trư ạ ắ ệ ớ ộ ồ ườ ữ ị khi n con ng i ta làm vi c này hay vi c khác, nó đi u ch nh hành vi ngế ườ ệ ệ ề ỉ ứ x cá nhân v i cá nhân, cá nhân v i XH, c ng đ ng này v i c ng đ ngử ớ ớ ộ ồ ớ ộ ồ khác vì v y giá tr có kh năng đi u ch nh m i quan h XH. Nh ng cu cậ ị ả ề ỉ ố ệ ữ ộ chi n tranh tôn giáo tàn sát hàng tri u ng i cũng ch vì nh ng giá tr vănế ệ ườ ỉ ữ ị hóa. - Giá tr ngh thu t: giá tr ngh thu t cũng có th đi u ch nh m i quan hị ệ ậ ị ệ ậ ể ề ỉ ố ệ XH, đi u ch nh tình c m, hành vi c a con ng i.ề ỉ ả ủ ườ - Giá tr chính tr : XH cũng luôn g n li n v i chính tr .ị ị ắ ề ớ ị Ví d : giá tr c a ng i đ ng viên, đoàn viên hay h i viên đ c đi u ch nhụ ị ủ ườ ả ộ ượ ề ỉ b ng đi u l . Nh ng Đ ng viên thoái hoá, bi n ch t là nh ng ng i khôngằ ề ệ ữ ả ế ấ ữ ườ tuân th theo đi u l Đ ng, đánh m t giá tr c a cá nhân đó, đ ng th i làmủ ề ệ ả ấ ị ủ ồ ờ nh h ng đ n uy tín c a Đ ng.ả ưở ế ủ ả Khi giá tr đã tr thành s đi u ti t, nó t o nên s c m nh h ng tâm c aị ở ự ề ế ạ ứ ạ ướ ủ c ng đ ng.ộ ồ - Giá tr tôn giáo: Tôn giáo l y giáo lý, giáo lu t đ đi u ch nh m i quan hị ấ ậ ể ề ỉ ố ệ c a cá nhân và c ng đ ng tôn giáo. Ni m tin vào giáo lý s là m t s củ ộ ồ ề ẽ ộ ứ m nh tâm linh h ng tâm c a m t c ng đ ng tôn giáo. Ng i theo thiênạ ướ ủ ộ ộ ồ ườ chúa giáo thì tin và đ c chúa tr i, s đ c lên thiên đàng hay xu ng đ aứ ờ ẽ ượ ố ị ng c sau khi ch t, tuỳ theo công và t i cõi tr n. Ng i theo Ph t giáo tinụ ế ộ ở ầ ườ ậ r ng s lên ni t bàn hay xu ng đ a ng c, đ c hoá ki p này hay ki p khácằ ẽ ế ố ị ụ ượ ế ế sau khi t th v.v…H u h t giáo lý giáo lu t c a nh ng tôn giáo l n trênạ ế ầ ế ậ ủ ữ ớ th gi i đ u răn d y tín đ c a mình nh ng giá tr h ng thi n, tránh làmế ớ ề ạ ồ ủ ữ ị ườ ệ đi u ác (ví d ). Ch có nh ng k l i d ng tôn giáo làm chính tr m i bi nề ụ ỉ ữ ẻ ợ ụ ị ớ ế tôn giáo thành công c , gây nên nh ng t i ác đ i v i loài ng i.ụ ữ ộ ố ớ ườ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 6 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ T t c nh ng giá tr này t o nên n n t ng tinh th n xã h i .ấ ả ữ ị ạ ề ả ầ ộ - Giá tr thu c lĩnh v c t nhiên xu t phát t nhu c u sinh v t c a conị ộ ự ự ấ ừ ầ ậ ủ ng i, bi u hi n 2 khía c nh ườ ể ệ ạ - Giá tr thu c lĩnh v c kinh t ị ộ ự ế - Giá tr tri th c: tri th c là s hi u bi t c a con ng i và s hi u bi t đóị ứ ứ ự ể ế ủ ườ ự ể ế cũng là m t giá tr . Nh ng tri th c đó đ c truy n t đ i này qua đ i khácộ ị ữ ứ ượ ề ừ ờ ờ và luôn luôn đ c b sung.ượ ổ Ví d : kinh nghi m truy n t đ i này qua đ i sau nh nh ng kinh nghi mụ ệ ề ừ ờ ờ ư ữ ệ dân gian v t nhiên nh th i ti t: “Chu n chu n bay th p thì m a, bay caoề ự ư ờ ế ồ ồ ấ ư thì n ng bay v a thì râm”; “c n đ ng đông v a trông v a ch y” v.v…ắ ừ ơ ằ ừ ừ ạ 2.1.2 Phân lo i giá tr theo h th ngạ ị ệ ố 2.1.2.1 H th ng I Nhìn t góc đ đáp ng nhu c u xã h i, h c c khácệ ố ừ ộ ứ ầ ộ ệ ự nhau trong đ i s ng con ng i. Đó là:ờ ố ườ + Giá tr thu c lĩnh v c t nhiên (s c kho , tu i th , môi tr ng...)ị ộ ự ự ứ ẻ ổ ọ ườ + Giá tr thu c lĩnh v c kinh t ( giàu sang, sang tr ng, bi t ki m ăn...)ị ộ ự ế ọ ế ế + Giá tr thu c lĩnh v c tâm linh ( tôn giáo, tín ng ng...)ị ộ ự ưỡ 2.1.2.2 H th ng II. Cũng nh h th ng I nh ng h th ng II đã có s thayệ ố ư ệ ố ư ệ ố ự đ i m t vài y u t (b ph n)ổ ộ ế ố ộ ậ + Giá tr t nhiên, sinh h c (s c kho , tu i th )ị ự ọ ứ ẻ ổ ọ + Giá tr tr t t kinh t ( tam đa : đa phúc, đa l c, đa th )ị ậ ự ế ộ ọ + Giá tr tâm linh (tín ng ng, tôn giáo)ị ưỡ 2.1.2.3 H th ng III. Xu t phát t các quan ni m nhân sinh v ý nghĩa c aệ ố ấ ừ ệ ề ủ cu c s ng đ phân lo i các giá tr .ộ ố ể ạ ị + Giá tr l s ng ( quan ni m v thi n và ác, h nh phúc và b t h nh,ị ẽ ố ệ ề ệ ạ ấ ạ m c đích và ý nghĩa c a cu c đ i).ụ ủ ộ ờ + Giá tr hi n sinh ( s s ng, s c kho , an toàn cá nhân, phúc l c giaị ệ ự ố ứ ẻ ộ đình) + Giá tr trong giao ti p cá nhân ( s trung th c, vô t có thi n chí...)ị ế ự ự ư ệ 2.1.2.4 M t s giá tr đ c th hiên trong ca dao, t c ng Vi t Nam.ộ ố ị ượ ể ụ ữ ệ - Giá tr l s ngị ẽ ố + Đói cho s ch, rách cho th m.ạ ơ + T t g h n t t n c s n.ố ỗ ơ ố ướ ơ - Giá tr trong giao ti p cá nhânị ế + M t câu nh n chín câu lành.ộ ị + G n m c thì đen, g n đèn thì sáng.ầ ự ầ - Giá tr lao đ ngị ộ + Tay làm hàm nhai, tay quai mi ng tr .ệ ễ - Giá tr h c v n, hi u bi tị ọ ấ ể ế + Mu n sang thì b t c u ki uố ắ ầ ề Mu n con hay ch ph i yêu l y th y.ố ữ ả ấ ầ 2.2 Chu n m cẩ ự 2.2.1 Khái ni m: ệ Chu n m cẩ ự là t ng s nh ng mong đ i, nh ng yêuổ ố ữ ợ ữ c u, nh ng quy t c c a xã h i đ c ghi nh n b ng l i, b ng ký hi u hayầ ữ ắ ủ ộ ượ ậ ằ ờ ằ ệ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 7 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ b ng các bi u tr ng, mà qua đó xã h i đ nh h ng hành vi c a các thànhằ ể ư ộ ị ướ ủ viên. Trên góc đ xã h i h c, nh ngộ ộ ọ ữ chu n m c văn hóaẩ ự quan tr ng đ cọ ượ g i làọ chu n m c đ o đ cẩ ự ạ ứ và nh ng chu n m c văn hóa ít quan tr ng h nữ ẩ ự ọ ơ đ c g i làượ ọ t p t c truy n th ngậ ụ ề ố . Do t m quan tr ng c a nó nên các chu nầ ọ ủ ẩ m c đ o đ c th ng đ cự ạ ứ ườ ượ lu t phápậ h tr đ đ nh h ng hành vi c a cácỗ ợ ể ị ướ ủ cá nhân (ví d : hành viụ ăn c pắ là vi ph m chu n m c đ o đ c, ngoài vi cạ ẩ ự ạ ứ ệ b xã h i ph n ng m t cách m nh m , lu t pháp còn quy đ nh nh ng hìnhị ộ ả ứ ộ ạ ẽ ậ ị ữ ph t có tính ch t c ng ch ). Nh ng t p t c truy n th ng nh quy t cạ ấ ưỡ ế ữ ậ ụ ề ố ư ắ giao ti p, ng x trong đám đông...th ng thay đ i trong t ng tình hu ngế ứ ử ườ ổ ừ ố (ví d : ng i ta có th huýt gió trong bu i bi u di nụ ườ ể ổ ể ễ nh c rockạ nh ngư không làm th khi ngheế nh c thính phòngạ ) và thành viên vi ph m tiêu chu nạ ẩ b xã h i ph n ng ít m nh m h n (ví d : n u m t ng i m c qu n áoị ộ ả ứ ạ ẽ ơ ụ ế ộ ườ ặ ầ ng vàoủ siêu thị mua hàng thì nh ng ng i xung quanh s d ngh nh ngữ ườ ẽ ị ị ư g n nh ch c ch n không có ai ph n đ i tr c ti p). Chu n m c văn hóaầ ư ắ ắ ả ố ự ế ẩ ự khi n cho các cá nhân có tính tuân th và ph n ng tích c c (ph n th ng)ế ủ ả ứ ự ầ ưở hay tiêu c c (hình ph t) c a xã h i thúc đ y tính tuân th y. Ph n ng tiêuự ạ ủ ộ ẩ ủ ấ ả ứ c c c a xã h i tr c nh ng vi ph m chu n m c văn hóa chính là c s c aự ủ ộ ướ ữ ạ ẩ ự ơ ở ủ h th ng ki m soát văn hóa hayệ ố ể ki m soát xã h iể ộ mà qua đó b ng nh ngằ ữ bi n pháp khác nhau, các thành viên c a xã h i tán đ ng s tuân th nh ngệ ủ ộ ồ ự ủ ữ chu n m c văn hóa. Ngoài ph n ng c a xã h i, ph n ng c a chính b nẩ ự ả ứ ủ ộ ả ứ ủ ả thân cũng góp ph n làm cho nh ng chu n m c văn hóa đ c tuân th . Quáầ ữ ẩ ự ượ ủ trình này chính là ti p thu các chu n m c văn hóa, hay nói m t cách khác,ế ẩ ự ộ hòa nh p chu n m c văn hóa vào nhân cách c a b n thân.ậ ẩ ự ủ ả Trong th c t , chu n m c xã h i không bao gi có tính tuy t đôi,ự ế ẩ ự ộ ờ ệ chúng thay đ i tùy n n văn hóa. n n văn hóa này thì quy đ nh đi u nàyổ ề Ở ề ị ề không nên làm, n n văn hóa khác thì ng i ta đ c phép làm. Chu nở ề ườ ượ ẩ m c còn thay đ i theo hoàn c nh và th i gian.ự ổ ả ờ Căn c vào m c đ nghiêm kh c c a s tr ng ph t n u chúng b viứ ứ ộ ắ ủ ự ừ ạ ế ị ph m, có th chia chu n m c thành hai lo i là l thói và phép t c.ạ ể ẩ ự ạ ề ắ L thói: Là nh ng cái nên làm mà không c n tuân l nh ai c , s viề ữ ầ ệ ả ự ph m l thói cũng b ch trích nh nh l c đ u, t c l i, cùng l m là bạ ề ị ỉ ẹ ư ắ ầ ặ ưỡ ắ ị lo i ra kh i c ng đ ng. S vi ph m l thói cũng không gây ra s nhạ ỏ ộ ồ ự ạ ề ự ả h ng đ n ho t đ ng xã h i. L thói đ c truy n t th h này sang thưở ế ạ ộ ộ ề ượ ề ừ ế ệ ế h khác ho c đ c ti p thu qua giao ti p. Chúng ta th ng ch p nh n lệ ặ ượ ế ế ườ ấ ậ ề thói m t cách d dàng.ộ ễ Phép t c: Phép t c là nh ng chu n m c quan tr ng h n l thói, là cáiắ ắ ữ ẩ ự ọ ơ ề mà t ch c xã h i coi là trung tâm làm cho t ch c đó ho t đ ng đ c. M tổ ứ ộ ổ ứ ạ ộ ượ ộ s phép t c là lu t, nh ng ph n l n lu t là do con ng i làm ra đ th c thiố ắ ậ ư ầ ớ ậ ườ ể ự phép t c.ắ Phép t c là nh ng c m k , kiêng k … S vi ph m phép t c có thắ ữ ấ ị ị ự ạ ắ ể nh h ng đ n ho t đ ng c a xã h i. Các cá nhân vi ph m phép t c có thả ưở ế ạ ộ ủ ộ ạ ắ ể b khai tr kh i c ng đ ng nh đi tù…th m chí b x t hình.ị ừ ỏ ộ ồ ư ậ ị ử ử 2.2.2. H th ng chu n m c và s phân lo i.ệ ố ẩ ự ự ạ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 8 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ T ng t nh giá tr , chu n m c cũng có nhi u ki u lo i khácươ ự ư ị ẩ ự ề ể ạ nhau. Có chu n m c mang tính ph bi n, có kh năng chi ph i hànhẩ ự ổ ế ả ố vi c a đ i đa s thành viên xã h i. Có chu n m c c c b hay bủ ạ ố ộ ẩ ự ụ ộ ộ ph n ch đ c tuân th trong m t nhóm ng i nào đó. Cũng cóậ ỉ ượ ủ ộ ườ chu n m c c a lúc này nh ng không ph i là chu n m c c a lúcẩ ự ủ ư ả ẩ ự ủ khác. Trong vi c hôn nhân c a n c ta tr c đây, ch ng h n các c pệ ủ ướ ướ ẳ ạ ặ trai gái th ng v n hành đ ng theo m t n n p có s n là” cha mườ ẫ ộ ộ ề ế ẵ ệ đ t đâu con ng i đ y”, song chu n m c này ngày nay ch ng m y aiặ ồ ấ ẩ ự ẳ ấ th c hi n.ự ệ L i có chu n m c c a n i này nh ng không ph i chu n m cạ ẩ ự ủ ơ ư ả ẩ ự c a n i khác. Các tài li u dân t c h c còn ghi nh n r ng, trong m tủ ơ ệ ộ ọ ậ ằ ộ b l c chân Úc, nh ng ng i đàn ông cao tu i có quy n l y làmộ ạ ở ữ ườ ổ ề ấ v bao nhiêu cô gái cũng đ c, n u nh h mu n, và trong đ i th c,ợ ượ ế ư ọ ố ờ ự h th ng có r t nhi u v , k c nh ng cô gái m i tám, đôi m i.ọ ườ ấ ề ợ ể ả ữ ườ ươ Trong khi đó thì các chàng trai đ n tu i l p gia đình, v n s ng đ cế ổ ậ ẫ ố ộ than, h ph i ch đ i đ n lúc nh ng ng i cao tu i kia ch t đi thìọ ả ờ ợ ế ữ ườ ổ ế trong b l c m i có ph n đ k t hôn. Quan sát t bên ngoài có thộ ạ ớ ụ ữ ể ế ừ ể nghĩ phong t c đó t o ra s b t bình đ ng gi a các nhóm tu i.ụ ạ ự ấ ẳ ữ ổ Nh ng t trong long c a b l c, ng i ta không c m th y nh v y.ư ừ ủ ộ ạ ườ ả ấ ư ậ H luôn coi vi c ng i cao niên l y bao nhiêu v nh m t vi c r tọ ệ ườ ấ ợ ư ộ ệ ấ t nhiên và phù h p v i đ o lý.ự ợ ớ ạ Trong quan h gi a ch th và đ i t ng, chu n m c là c sệ ữ ủ ể ố ượ ẩ ự ơ ở đ đánh giá, là hình th c t i cao và hoàn ch nh đ ch n l a, tóm l iể ứ ố ỉ ể ọ ự ạ là khuôn m u văn hóa đ c đem so sánh v i các hi n t ng hay sẫ ượ ớ ệ ượ ự ki n khác đang t n t i trong m t b i c nh c th . Nhìn m t cáchệ ồ ạ ộ ố ả ụ ể ộ t ng quát, có th phân chia chu n m c xã h i thành hai lo i.ổ ể ẩ ự ộ ạ + Chu n m c nhân văn, đ o đ c có ch c năng đi u ti t quanẩ ự ạ ứ ứ ề ế h gi a các cá nhân v i nhau;ệ ữ ớ + Chu n m c chính tr và pháp lý nh m đi u ti t quan h gi aẩ ự ị ằ ề ế ệ ữ các nhóm ng i, k c quan h gi a các qu c gia, dân t c.ườ ể ả ệ ữ ố ộ 2.2.2.1. Chu n m c pháp lýẩ ự Cũng nh các n c ph ng Đông, Truy n th ng văn hoá Vi t Namư ướ ươ ề ố ệ là truy n th ng văn hoá đ c tr . Có nghĩa là l y chu n m c đ o đ cề ố ứ ị ấ ẩ ự ạ ứ đ qu n lý xã h i. Trong l ch s Trung hoa, v n là m t n c “đ cể ả ộ ị ử ố ộ ướ ứ tr ”, nh ng đ i T n Thu Hoàng, l n đ u tiên s d ng Pháp tr .ị ư ở ờ ầ ỷ ầ ầ ử ụ ị Vi t Nam, su t trong ti n trình l ch s , n c ta cũng ch y uỞ ệ ố ế ị ử ướ ủ ế dùng đ c tr . Th i H Quý Ly, nhà n c s d ng Pháp tr nh ng sauứ ị ờ ồ ướ ử ụ ị ư này th t b i. Nhà n c phát tri n là nhà n c s d ng pháp lu t đấ ạ ướ ể ướ ử ụ ậ ể đi u ch nh và qu n lý xã h i. Nhà n c ta đang trong quá trình xâyề ỉ ả ộ ướ d ng nhà n c pháp quy n, nh ng do n n văn hoá truy n th ng c aự ướ ề ư ề ề ố ủ ta v i m t b dày c a nhà n c l y đ c tr là chính, nên ng i dânớ ộ ề ủ ướ ấ ứ ị ườ ch a quen v i vi c th c hiên pháp lu t…Ví dư ớ ệ ự ậ ụ Vì v y chúng ta ph i t ng b c ti n hành xây d ng nhà n c phápậ ả ừ ướ ế ự ướ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 9 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ quy n, không th ngay m t lúc th c thi đ y đ pháp lu t đ c, nh tề ể ộ ự ầ ủ ậ ượ ấ là đ i v i vùng nông thôn. Chúng ta xây d ng làng văn hoá v nố ớ ự ẫ khuy n khích xây d ng quy c, h ng c. Ngày x a “phép vuaế ự ướ ươ ướ ư thua l làng”.ệ V n đ xây d ng quy c, h ng c hi n nay là m t v n đấ ề ự ướ ươ ướ ệ ộ ấ ề ph c t p. Làm sao v n k th a đ c h ng c x a kia, trong đó cóứ ạ ẫ ế ừ ượ ươ ướ ư nh ng y u t văn hoá làng truy n th ng, v a phù h p v i công cu cữ ế ố ề ố ừ ợ ớ ộ xây d ng cu c s ng m i hôm nay, đ ng th i ph i đ m b o đúng vự ộ ố ớ ồ ờ ả ả ả ề lu t pháp nhà n c, vì quy c, h ng c không th n m ngoàiậ ướ ướ ươ ướ ể ằ lu t pháp.ậ 2.2.2.2. Chu n m c d lu n xã h iẩ ự ư ậ ộ Ng i Vi t Nam cũng r t tr ng danh d , do quy đ nh c a chu n m cườ ệ ấ ọ ự ị ủ ẩ ự xã h i, xã h i h i Vi t Nam đi u ch nh hành vi, m i quan h b ngộ ộ ộ ệ ề ỉ ố ệ ằ d¬ lu n xã h i nhi u h n là pháp lu t:ư ậ ộ ề ơ ậ Đói cho s ch, rách cho th m; Ch t trong còn h n s ng đ c.ạ ơ ế ơ ố ụ Trâu ch t đ da, ng i ch t đ ti ng (tai ti ng),ế ể ườ ế ể ế ế Ti ng lành đ n xa, ti ng d đ n xa, ti ng lành ti ng d đ n ba ngàyế ồ ế ữ ồ ế ế ữ ồ đ ng.ườ Ng i đ i h u t h u sanh, s ng lo x ng ph n, ch t dành ti ngườ ờ ữ ử ữ ố ứ ậ ế ế th mơ Trăm năm bia đá thì mòn, ngàn năm bia mi ng hãy còn tr tr .ệ ơ ơ Trong m t làng, m t t ng x a kia, ai đã b m t tai ti ng gì đó thì chộ ộ ổ ư ị ộ ế ỉ còn m i m t con đ ng b x mà đi.ỗ ộ ườ ỏ ứ Trong ca dao Vi t Nam, có r t nhi u câu hay đ c đúc k t t kinhệ ấ ề ượ ế ừ nghi m cu c s ng, có tác d ng đi u ch nh m i quan h xã h i gi aệ ộ ố ụ ề ỉ ố ệ ộ ữ ng i v i ng i:ườ ớ ườ Th ng ng i, ng i l i th ng ta, ghét ng i ng i l i hóa raươ ườ ườ ạ ươ ườ ườ ạ ghét mình, thêm b n, b t thù.ạ ớ Kim vàng ai n u n câu, ng i khôn ai n nói nhau n ng l iỡ ố ườ ỡ ặ ờ Ngoài ra, trong m i xã h i đ u t n t i nh ng chu n m c đ o đ c,ỗ ộ ề ồ ạ ữ ẩ ự ạ ứ đ o lý v.v…nh ng chu n m c này tùy theo phong t c t p quán, tônạ ữ ẩ ự ụ ậ giáo, tín ng ng c a m i c ng đ ng dân t c: ví d , quan ni m c aưỡ ủ ỗ ộ ồ ộ ụ ệ ủ ng i Vi t nh h ng c a Ph t giáo ‘luân h i nghi p báo”, răn d yườ ệ ả ưở ủ ậ ồ ệ ạ con ng i nên làm đi u gì? không nên làm đi u gì? Làm gì đó đườ ề ề ể phúc, đ đ c cho con cháuể ứ . “Đ i cha ăn m n, đ i con khát n c”,ờ ặ ờ ướ “Phúc đ c t i m u”.ứ ạ ẫ Xã h i quân ch nho giáo ngày x a nêu ra 4 giá tr : Trung hi u, ti t,ộ ủ ư ị ế ế nghĩa Trung quân (trung thành v i vua)ớ Hi u ph (có hi u v i cha) là hai giá tr c t lõi c a ch đ quan chế ụ ế ớ ị ố ủ ế ộ ủ nho giáo. Đ th c hi n giá tr “Trung quân”, ng i ta nêu các chu n m c nh :ể ự ệ ị ườ ẩ ự ư GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 10 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ “Trung th n b t s nh quân” (Ng i tôi trung không th 2 vua)ầ ấ ự ị ườ ờ “Quân x th n t , th n b t t b t trung” (vua b o ch t thì b y tôiử ầ ử ầ ấ ử ấ ả ế ầ ph i ch t, b y tôi không ch u ch t là không trung thành v i vua)ả ế ầ ị ế ớ Ch “ti t” là m t giá tr dành cho n gi i. Ng i nêu g ng sángữ ế ộ ị ữ ớ ườ ươ trong vi c th c hi n giá tr này đ c nhà n c ban t ng các danhệ ự ệ ị ượ ướ ặ hi u cao quý nh “ti t l êt”, “Ti t h nh kh phong”. Đ th c hi nệ ư ế ị ế ạ ả ể ự ệ giá tr này, xã h i quân ch nho giáo b t bu c ng i ph n ph iị ộ ủ ắ ộ ườ ụ ữ ả th c hi n “tam tong, t đ c”ự ệ ứ ứ Qua s phân tích trên, ta th y văn hoá b ng h giá tr và chu n m cự ấ ằ ệ ị ẩ ự xã h i c a nó, có th thúc đ y và đi u ch nh các ho t đ ng xã h iộ ủ ể ẩ ề ỉ ạ ộ ộ c a con ng i, nó bi u hi n nh là m t đ ng l c c a s phát tri nủ ườ ể ệ ư ộ ộ ự ủ ự ể đ i s ng xã h i. Nh n đ nh trên đây r t phù h p v i ý ki n c a T ngờ ố ộ ậ ị ấ ợ ớ ế ủ ổ giám đ c UNESCO Federico Mayo. Ông vi t: “t nay tr đi văn hoáố ế ừ ở c n coi mình là m t ngu n c súy tr c ti p cho phát tri n, và ng cầ ộ ồ ổ ự ế ể ượ l i phát tri n c n th a nh n văn hoá gi m t v trí trung tâm, m t vaiạ ể ầ ừ ậ ữ ộ ị ộ trò đi u ti t xã h i” (Th p k th gi i phát tri n văn hoáề ế ộ ậ ỷ ế ớ ể - Mayo, tr. 24). 2.2.3. Chu n m c trong xã h i hi n đ i.ẩ ự ộ ệ ạ B c vào th i kỳ hi n đ i, khi mà các quá trình kinh t -xã h i đangướ ờ ệ ạ ế ộ ngày càng tr nên ph c t p thì vai trò c a chu n m c cũng tr nên h t s cở ứ ạ ủ ẩ ự ở ế ứ quan tr ng, không ch trong lý lu n mà c trong đ i s ng th c ti n. B i vìọ ỉ ậ ả ờ ố ự ễ ỡ các quá trình kinh t xã h i ph c t p kia s không th v n hành đ c n uế ộ ứ ạ ẽ ể ậ ượ ế các hành vi c a con ng i ch d a trên c s tình c m và đ o đ c. Rõ ràngủ ườ ỉ ự ơ ở ả ạ ứ là đ đ m b o cho s ph i h p t i u c a nh ng ng i hành đ ng, khiể ả ả ự ố ợ ố ư ủ ữ ườ ộ kh i liên k t xã h i ngày càng tr nên ph c t p bao nhiêu thì các chu nố ế ộ ở ứ ạ ẩ m c xã h i( đ c c th hóa trong các h p đ ng, hi p đ nh, đi u l , lu tự ộ ượ ụ ể ợ ồ ệ ị ề ệ ậ pháp, v.v…) cũng c n ph i xây d ng m t cách h th ng, công phu và chiầ ả ự ộ ệ ố ti t b y nhiêu. ế ấ 2.3 Chân lý 2.3.1 Khái ni m :ệ Chân lý đó chính là tính chính xác, rõ ràng c a tủ ư duy. Có ng i thì cho r ng, chân lý đó là nh ng nguyên lý đ c nhi uườ ằ ữ ượ ề ng i tán thành th a nh n. Hay theo quan đi m th c d ng g n ý nghĩa c aườ ừ ậ ể ự ụ ắ ủ chân lý v i tính l i ích th c t c a nó. Hi u đúng và sâu h n, thì chân lý làớ ợ ự ế ủ ể ơ s ph n ánh đúng đ n th gi i khách quan trong ý th c con ng i. Chân lýự ả ắ ế ớ ứ ườ là tri th c phù h p v i hi n th c khách quan và đ c th c t ki m nghi m.ứ ợ ớ ệ ự ượ ự ế ể ệ khía c nh xã h i h c, chân lý là nh ng quan ni m v cái th t và cáiỞ ạ ộ ọ ữ ệ ề ậ đúng. Chính vì l đó mà xã h i, m i n n văn hóa có nh ng cái th t, cáiẽ ộ ỗ ề ữ ậ đúng khác nhau. Đi u này có nghĩa có nh ng cái mà n n văn hóa này coi làề ữ ề chân lý, thì có th n n văn hóa khác l i b ph nh n.M t cá nhân khôngể ở ề ạ ị ủ ậ ộ th xây d ng đ c chân lý. Chân lý ch có th đ c hình thành thông quaể ự ượ ỉ ể ượ nhóm ng i. Cá nhân qua ti p xúc, t ng tác v i nhóm nh , nhóm l n hìnhườ ế ươ ớ ỏ ớ thành nên nh ng ý ki n cho là đúng, là th t ngày càng có tính khách quanữ ế ậ h n, càng g n hi n th c h n. Nh v y văn hóa là toàn b các chân lý. Chânơ ầ ệ ự ơ ư ậ ộ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 11 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ lý luôn là c th vì cái khách quan hi n th c là ngu n g c c a nó. Nh ngụ ể ệ ự ồ ố ủ ữ s v t, nh ng quá trình c th c a xã h i, con ng i luôn t n t i khôngự ậ ữ ụ ể ủ ộ ườ ồ ạ tách r i nh ng đi u ki n khách quan l ch s c th . Nh ng đi u ki nờ ữ ề ệ ị ử ụ ể ữ ề ệ khách quan thay đ i thì chân lý khách quan thay đ i.M i m tổ ổ ỗ ộ dân t cộ đ uề có nh ng hoàn c nh l ch s khác nhau và vì v y trong n n văn hóa c a hữ ả ị ử ậ ề ủ ọ có các b ph n chân lý khác nhau. Ngay v i m t dân t c các th i đi mộ ậ ớ ộ ộ ở ờ ể l ch s khác nhau thì cũng có các chân lý khác nhau. Chân lí n y sinh quaị ử ả th i gian, vì qua th i gian m i bi t đ c cái nào đúng, cái nào sai. Chân líờ ờ ớ ế ượ luôn luôn c th vì hi n th c khách quan là ngu n g c c a nó. Do đó chânụ ể ệ ự ồ ố ủ lí mang tính khách quan. Nh ng đi u ki n khách quan thay đ i thì chân líữ ề ệ ổ cũng thay đ i theo. Đ ng th i m i th i đi m l ch s khác nhau thì cũngổ ồ ờ ở ỗ ờ ể ị ử có nh ng chân lý khác nhau.ữ 2.3.2 Phân lo i chân lý.ạ + Chân lý hình th c:ứ Là s phù h p gi a t t ng v i chính t t ng; hay nói cách khác là sự ợ ữ ư ưở ớ ư ưở ự phù h p gi a nh n th c v i chính nh n th c, b t ch p m i đ i t ng vàợ ữ ậ ứ ớ ậ ứ ấ ấ ọ ố ượ m i khác bi t gi a đ i t ng. Nh v y ta có chân lý hình th c khi tọ ệ ữ ố ượ ư ậ ứ ư t ng c a ta không mâu thu n và ta có sai l m hình th c khi t t ng c aưở ủ ẫ ầ ứ ư ưở ủ ta mâu thu n. Mu n có chân lý hình th c, ta ch c n theo các quy lu t c aẫ ố ứ ỉ ầ ậ ủ Lu n Lý h c hình th c.ậ ọ ứ + Chân lý n i dung hay còn g i chân lý th c t i:ộ ọ ự ạ Là s phù h p gi a t t ng v i s v t, t c là v i th c t i, v i đ i t ng.ự ợ ữ ư ưở ớ ự ậ ứ ớ ự ạ ớ ố ượ Trong khi chân lý hình th c th ng là tính cách c a câu k t lu n. Thì chânứ ườ ủ ế ậ lý n i dung, hay th c t i là tính cách c a ti n đ cũng đ c, mà c a k tộ ự ạ ủ ề ề ượ ủ ế lu n cũng đ c, ho c c a m nh đ t nó đúng, không xét đ n s m ch l cậ ượ ặ ủ ệ ề ự ế ự ạ ạ v i b i c nh trong đó có m nh đ .ớ ố ả ệ ề 2.3.3 Các hình th c chân lý.ứ + Chân lý khoa h c:ọ Ngày nay m i ng i đ u công nh n. Trong các đ nh lu t khoa h c, khôngọ ườ ề ậ ị ậ ọ có v n đ mâu thu n.ấ ề ẫ + Chân lý tuy t đ i:ệ ố Cho dù chân lý có tính cách t ng đ iươ ố ; khi ta th a nh n t ng đ i đúng đó,ừ ậ ươ ố có nghĩa là ta đã có cái tuy t đ i th a nh n cái t ng đ i .ệ ố ừ ậ ươ ố +Chân lý thu n lý:ầ Là chân lý ta bi t đ c b ng lý trí, b ng trí tu . Chân lý thu n lý đ cế ượ ằ ằ ệ ầ ượ phân ra làm hai lo i:ạ - Chân lý nh n th c: là s phù h p c a trí tu v i s v t. S phù h pậ ứ ự ợ ủ ệ ớ ự ậ ự ợ này c t phán đoán mà trí tu bi t đ c. Bao lâu ta không phán đoán thì taố ở ệ ế ượ không có sai l m, mà ta cũng không có đ c chân lý . Chân lý hay Sai l mầ ượ ầ ch có khi ta xác nh n đi u gì, t c là ta có phán đoánỉ ậ ề ứ ; và ta phán đoán đúng khi ta xác nh n là có cái gì có. Ho c xác nh n là không có cái gì không có .ậ ặ ậ - Chân lý h u th : là s phù h p s v t v i trí tu . Ch ng h n khi taữ ể ự ợ ự ậ ớ ệ ẳ ạ có m t hành đ ng th t, m t c m giác th t, m t ý ni m th t (ch khôngộ ộ ậ ộ ả ậ ộ ệ ậ ứ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 12 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ ph i là gi t ng). Đây là s phù h p c t s v t, đúng v i các tiêu chu nả ả ưở ự ợ ố ở ự ậ ớ ẩ c a trí tu .ủ ệ 2.4 M c tiêuụ Khái ni m :ệ M c tiêuụ là m t trong nh ng y u t c b n c a hành viộ ữ ế ố ơ ả ủ và s hành đ ng có ý th c c a con ng i. M c tiêu đ c coi nh s dự ộ ứ ủ ườ ụ ượ ư ự ự đoán tr c k t qu c a hành đ ng. Đó là cái đích th c t c n ph i hoànướ ế ả ủ ộ ự ế ầ ả thành. Con ng i t ch c m i hành đ ng c a mình xoay quanh nh ng cáiườ ổ ứ ọ ộ ủ ữ đích th c t đó. M c tiêu có kh năng h p tác nh ng hành đ ng khác nhauự ế ụ ả ợ ữ ộ c a con ng i vào trong m t h th ng, kích thích đ n s xây d ng ph ngủ ườ ộ ệ ố ế ự ự ươ án cho các hành đ ng. Th c t , t n t i m c tiêu cá nhân và m c tiêu chungộ ự ế ồ ạ ụ ụ (c ng đ ng, xã h i). M c tiêu chung sinh ra b ng hai con đ ng: qua sộ ồ ộ ụ ằ ườ ự đ ng ý l n nhau c a các m c tiêu cá nhân trong nhóm, qua s trùng nhauồ ẫ ủ ụ ự c a m t vài m c tiêu cá nhân c a các thành viên trong nhóm. M c tiêu làủ ộ ụ ủ ụ m t b ph n c a văn hóa và ph n ánh văn hóa c a m t dân t c.ộ ộ ậ ủ ả ủ ộ ộ M c tiêu ch u nh h ng m nh c a giá tr . Giá tr th nào thì d sinh raụ ị ả ưở ạ ủ ị ị ế ễ m c tiêu nh th , không có giá tr thì cũng không có m c tiêu, giá tr g n bóụ ư ế ị ụ ị ắ v i m c tiêu. Tuy nhiên m c tiêu là khác v i giá tr . Trong khi giá tr cũngớ ụ ụ ớ ị ị nh m vào m t cái gì đó nh ng n ng v m c đích t t ng, có h ng d nằ ộ ư ặ ề ụ ư ưở ướ ẫ thì m c tiêu l i nh m vào cái gì đó nh ng ph i là cái c th mà con ng iụ ạ ằ ư ả ụ ể ườ t ch c hành đ ng.ổ ứ ộ 2.5 M i quan h gi a các thành t , giá tr , chu n m c, chân lý, m cố ệ ữ ố ị ẩ ự ụ tiêu. Giá tr , chu n m c, chân lý, m c tiêu la nh ng thành t c a văn hóa.ị ẩ ự ụ ữ ố ủ M i n n văn hóa khác nhau thì các giá tr , chân lý, chu n m c, m c tiêuọ ề ị ẩ ự ụ khác nhau, đ ng th i chúng cũng thay đ i theo th i gian, đi u ki n l ch sồ ờ ổ ờ ề ệ ị ử c th . S ng trong m t n văn hóa nh t đ nh thì m i cá nhân đ u chia sụ ể ố ộ ề ấ ị ỗ ề ẽ chân lí, giá tr và chu n m c và m c tiêu c a n n văn hóa y cho nhau.ị ẩ ự ụ ủ ề ấ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 13 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ C. K T LU NẾ Ậ Văn hóa xã h i h c cho chúng ta cái nhìn khái quát v xã h i, giúpộ ọ ề ộ chúng ta có ki n th c và ph ng pháp đ t kh o sát, tìm hi u v trí đíchế ứ ươ ể ự ả ể ị th c c a b n thân mình trong n n văn hóa xã h i, t đó ta t đi u ch nh đự ủ ả ề ộ ừ ự ề ỉ ể thích ng v i xã h i.ứ ớ ộ V i ki n th c và kh năng thu ho ch đ c nhìn bao quát đ i v iớ ế ứ ả ạ ượ ố ớ xung quanh, chúng ta có c s đ nh n th c đúng đ n v hành vi c a cáơ ở ể ậ ứ ắ ề ủ nhân v i t cách là m t thành viênớ ư ộ N m b t đ c xã h i h c văn hóa chúng ta s có thêm hi u bi t vắ ắ ượ ộ ọ ẽ ể ế ề kĩ năng văn hóa ng x , giao ti p các chu n m c chân lí hay m c tiêu c nứ ữ ế ẩ ự ụ ầ đ t đ c đ phát huy tính m m d o năng đ ng c a mình trong ho t đ ngạ ượ ể ề ẻ ộ ủ ạ ộ văn hóa xã h i.ộ Vi c phân tích các thành t văn hóa xã h i h c đã đem l i cho emệ ố ộ ọ ạ m t kh i l ng ki n th c khá l n v văn hóa và văn hóa xã h i h c. T đóộ ố ượ ế ứ ớ ề ộ ọ ừ giúp em ti p c n d h n v các v n đ nóng b ng trong xã h i hi n nay,ế ậ ễ ơ ề ấ ề ỏ ộ ệ trong b i c nh đ t n c đang ti n hành công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ tố ả ấ ướ ế ệ ệ ạ ấ n c.ướ V i vi c nghiên c u đ tài này đã giúp em có cái nhìn khách quan vàớ ệ ứ ề toàn di n h n v m t v n đ đang đ c d lu n quan tâm. Trong quá trìnhệ ơ ề ộ ấ ề ượ ư ậ nghiên c u đ tài s không tránh kh i nh ng sai sót, kính mong th y đóngứ ề ẽ ỏ ữ ầ góp ý ki n. Xin chân thành cám n th y!ế ơ ầ GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 14 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả “Xã h i h c văn hóa” c a M i Văn Hai – Mai Ki m, NXBKHXH, HN 2003ộ ọ ủ ạ ệ Website: option=com_content&view=article&id=789:bai-3-h-gia-tr-va-chun-mc-ca-vn- hoa&catid=229:ng-li-vn-hoa&Itemid=234 Website: GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 15 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ M C L CỤ Ụ Trang A. Ph n m đ uầ ở ầ ...................................................................................1 1. Lý do ch n đ tàiọ ề ..............................................................................1 2. Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ ......................................................................1 3. L ch s nghiên c uị ử ứ ...........................................................................1 4. Yêu c u c n đ t đ cầ ầ ạ ượ .....................................................................1 5. C u trúc bài ti u lu nấ ể ậ ......................................................................2 B. Ph n n i dungầ ộ ..................................................................................3 Ch ng 1: Khái ni m văn hóa – văn hóa xã h i h cươ ệ ộ ọ ..........................3 1.1 Khái ni m văn hóaệ ..........................................................................3 1.1.1 Các lo i hình văn hóaạ ..................................................................3 1.2 Văn hóa xã h i h cộ ọ ........................................................................3 1.2.1 Các khái ni m văn hóa trong xã h i h cệ ộ ọ ....................................4 1.2.1.1 Ti u văn hóaể ............................................................................4 1.2.1.2 Ph n văn hóaả ............................................................................4 1.2.1.3 Văn hóa nhóm...........................................................................4 Ch ng 2: Các thành t văn hóa d i cái nhìn xã h i h cươ ố ướ ộ ọ ................5 2.1 Gía trị..............................................................................................5 2.1.1 Khái ni mệ ....................................................................................5 2.1.2 Phân lo i giá tr theo h th ngạ ị ệ ố ....................................................7 2.1.2.1 H th ng Iệ ố ................................................................................7 2.1.2.2 H th ng IIệ ố ...............................................................................7 2.1.2.3 H th ng IIIệ ố ..............................................................................7 GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 16 - Ti u lu n: Xã H i H c Đ i C ngể ậ ộ ọ ạ ươ 2.1.2.4 M t s giá tr đ c th hi n trong ca dao t c ng VNộ ố ị ượ ể ệ ụ ữ ..........7 2.2 Chu n m cẩ ự .....................................................................................7 2.2.1 Khái ni mệ ....................................................................................7 2.2.2 H th ng chu n m c và s phân lo iệ ố ẩ ự ự ạ ........................................8 2.2.2.1 Chu n m c pháp líẩ ự ...................................................................9 2.2.2.2 Chu n m c xã h iẩ ự ộ ....................................................................9 2.2.3 Chu n m c xã h i hi n đ iẩ ự ộ ệ ạ ......................................................11 2.3 Chân lí..........................................................................................11 2.3.1 Khái ni mệ .................................................................................11 2.3.2 Phân lo i chân líạ .......................................................................12 2.3.3 Các hình th c chân líứ ...............................................................12 2.4 M c tiêuụ .......................................................................................12 C. K t lu nế ậ .........................................................................................14 GVHD: Th.si L ng Vĩnh Anươ - 17 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfVăn hóa trong xã hội học.pdf