Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
Vật liệu khác:
–Cácbit Bo: 70 –92%B4
C cứng, dòn mài bóng
HKC hoặc vật liệu rất cứng
–Cácbit Bo Silic dùng ở nguyên công đánh bóng
–Các loại vật liệu nhân tạo hiện nay được sử dụng
rất phổ biến vì tính ưu việt và giá thành phù hợp
22 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4605 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Vật liệu chế tạo dụng cụ cắt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VẬT LIỆU CHẾ TẠO
DỤNG CỤ CẮT
Hồ Minh Việt
Lớp: 06112CLC
MSSV: 06112100
Nội dung
• Những yêu cầu đối với vật liệu làm
dụng cụ cắt
• Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
Những yêu cầu đối với vật liệu làm
dụng cụ cắt
• Điều kiện làm việc của dụng cụ cắt
• Yêu cầu đối với vật liệu làm dụng cụ cắt
– Độ cứng
– Độ bền cơ học
– Độ chịu nhiệt
– Độ chịu mài mòn
– Tính công nghệ
– Tính kinh tế
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Thép cácbon dụng cụ
• Thép hợp kim dụng cụ
• Thép gió
• Hợp kim cứng
• Vật liệu sứ
• Các vật liệu khác…
Điều kiện làm việc của dụng cụ cắt
• Chịu áp lực lớn
• Nhiệt độ cao
• Rung động
• Mài mòn
• …
Yêu cầu đối với vật liệu làm dụng cụ
cắt
• Độ cứng:
– Cao hơn vật liệu làm dao
• Thông thường từ 62 - 65HRC
• Thép không gỉ, chịu nóng… độ cứng > 65HRC
• Độ bền cơ học:
– Sức bền
– Độ dẻo
Yêu cầu đối với vật liệu làm dụng cụ
cắt
• Độ chịu nhiệt:
– Giữ được độ cứng cao và các tính chất ở nhiệt độ
cao
– Tính dẫn điện càng cao càng tốt
• Độ chịu mài mòn:
– Chịu ma sát lớn
– Hiện tượng chảy dính
Yêu cầu đối với vật liệu làm dụng cụ
cắt
• Tính công nghệ:
– Dễ rèn, dập, dễ cắt gọt…
– Thuận tiện cho công việc chế tạo, phục hồi tình
năng
• Tính kinh tế:
– Giá cả phù hợp
– Chủng loại đa dạng
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Thép cácbon dụng cụ:
– Thành phần hóa học:
• Cácbon: 0,7 – 1,5%
• Hợp kim: Mn, Si, P, Cr, Ni… không quá 0,1-0,3%
– Độ cứng: 60 - 62HRC
– Nhiệt độ làm việc: 200 – 2500C
– Tốc độ cắt thấp: 4 – 5m/ph
– Mác thép: CD70, CD80, CD80Mn, CD100,
CD70A, CD80A, CD80MnA…
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Thép hợp kim dụng cụ:
– Thành phần hóa học:
• Thép cácbon dụng cụ
• Hợp kim: 0,5 – 5%
– Chịu nóng và mài mòn: Crôm, Vonfram…
– Thấm tôi: Vanadi…
– Độ cứng: Crôm…
– Độ cứng ở trạng thái tôi: đến 62HRC
– Nhiệt độ làm việc: khoảng 350 – 4000C
– Tốc độ cắt: 5 – 6m/ph
– Mác thép: 70CrV, 80CrV, 110Cr, 40Cr5W2VSi…, chế tạo:
lưỡi cưa, mũi đột dấu, bàn ren, tarô, dao cạo nguội…
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Thép gió:
– Thành phần hóa học:
• Thép hợp kim dụng cụ
• Vonfram cao: 5 – 20% tăng chịu nhiệt, mài mòn
• Tăng Vanadi, Coban chịu nhiệt, bền cao
– Độ cứng ở trạng thái tôi: 60 – 70HRC
– Nhiệt độ làm việc: 400 – 6000C
– Tốc độ cắt: 25 – 35m/ph
– Mác thép: tiêu chuẩn Nga, Nhật, Đức, Mỹ…
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Hợp kim cứng:
– Thành phần hóa học:
• Cácbít Vônfram(WC), Titan(TiC), Tantan(TaC)…trên
90%
• Côban
– Độ cứng: trên 70HRC
– Nhiệt độ làm việc: 800 – 10000C
– Tốc độ cắt: 400m/ph
– Phân loại:
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Hợp kim cứng:
– Phân loại:
• Nhóm 1 Cácbit:
– Tổ chức: WC + Co
– Ký hiệu: BK. Ví dụ: BK8
– Tính chất: dẻo, chịu va đập tốt, chịu nhiệt thấp gia công
gang, thép đã tôi, thép không gỉ, thép chịu nóng, kim loại
màu…
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Hợp kim cứng:
– Phân loại:
• Nhóm 2 Cácbit:
– Tổ chức: WC + TiC + Co
– Ký hiệu: TK. Ví dụ: T15K6
– Tính chất: độ cứng và tính chịu nhiệt tốt hơn, nhiệt độ cao hệ
số ma sát giảm thường gia công thép…
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Hợp kim cứng:
– Phân loại:
• Nhóm 3 Cácbit:
– Tổ chức: WC + TiC + TaC + Co
– Ký hiệu: TTK. Vi dụ: TT7K12
– Tính chất: gia công vật liệu cứng, độ bền cao, bền uốn kém
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Hợp kim cứng:
– Thường chế tạo thành các mảnh
kích thước nhất định, ghép lên
thân dao bằng hàn, ghép cơ khí
– Thấm hay tráng phủ:
• Carbide Titan: chống mài mòn cao
• Oxide Nhôm: tăng độ dai va đập, ổn định hóa học ở
nhiệt độ cao
• Nitrade Titan: giảm ma sát
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Vật liệu sứ:
– Thành phần hóa học: chủ yếu là Al2O3
– Độ cứng: 92 – 93HRC
– Nhiệt độ làm việc: 1100 – 12000C
– Tốc độ cắt: 600m/ph
– Độ bền rất cao, chịu được sự mài mòn của cát và
tạp chất trong vật đúc, giòn, khả năng chịu uốn
thấp, không chịu được rung động, va đập và khó
mài sắc
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Vật liệu khác:
– Kim cương:
• Độ cứng cao, dẫn nhiệt cao, chịu nhiệt nhỏ hơn 10000C,
tốc độ cắt cao (hàng nghìn m/ph)
• Tạo đá mài, mài dụng cụ và gia công các vật liệu khó
gia công
• Làm dao tiện gia công hợp kim cứng, hợp kim màu, và
vật liệu phi kim loại ở tốc độ cắt cao
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Vật liệu khác:
– Nitrit Bo lập phương(el-bo):
• Ưu việt như kim cương, chịu được nhiệt độ rất cao tới
20000C
• Chủ yếu dùng làm hạt mài trong các dụng cụ mài
– Vật liệu mài:
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Vật liệu khác:
– Vật liệu mài:
• Oxit nhôm điện(Côrun điện):
– Oxit nhôm điện thường: 92 – 95%Al2O3 dùng mài thô, mài bán
tinh và tinh các vật liệu bền cao như thép, gang dẻo…mài sắc
dụng cụ cắt
– Oxit nhôm điện trắng: 97 – 98%Al2O3 dùng mài định hình và
mài láng
• Cácbit Silic(SiC):
– Cácbit Silic đen: 97 – 98%SiC mài gang trắng, gang xám,
đồng thanh, đồng thau, nhôm, phi kim loại
– Cácbit Silic xanh: 98 – 99%SiC mài vật liệu dai, dễ nứt như
HKC, mài sắc dụng cụ cắt hợp kim cứng và sứ
Các loại vật liệu chế tạo dụng cụ cắt
• Vật liệu khác:
– Cácbit Bo: 70 – 92%B4C cứng, dòn mài bóng
HKC hoặc vật liệu rất cứng
– Cácbit Bo Silic dùng ở nguyên công đánh bóng
– Các loại vật liệu nhân tạo hiện nay được sử dụng
rất phổ biến vì tính ưu việt và giá thành phù hợp
Cảm ơn sự theo dõi của
Thầy và các bạn!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 67_vat_lieu_che_tao_dung_cu_cat_compatibility_mode__6748.pdf