Sử dụng khai triển Dunham, tập hợp các hằng số phân tử của trạng thái
21Π được xác định bằng phương pháp xấp xỉ bình phương tối thiểu với độ
lệch quân phương σ = 0,62 cho gần 800 vạch phổ được quan sát từ thực
nghiệm. Giá trị của năm hằng số phân tử quan trọng nhất trong phổ học đã
được xác định, bao gồm: Te = 22299,66 cm-1; De = 1760 cm-1; ωe = 148,87
cm -1 ωexe = 0,46817 cm-1; Be = 0,2217 cm-1. Các hằng số phân tử thu được
sai khác cỡ 18% so với hệ thức Krazer là một dẫn chứng quan trọng để không
lựa chọn phương pháp xác định thế năng theo hàm Morse
147 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xác định thế năng của phân tử Nali ở trạng thái 21N dựa trên số liệu phổ đánh dấu phân cực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
101
sai lệch có thể thấy trong mô hình tính toán lý thuyết của các tác giả trong
[40] chưa tính đến các hiệu ứng tán sắc cảm ứng ở khoảng cách R lớn (ngoài
miền liên kết hóa học giữa Na (32P1/2) và Li(22S1/2)) khi tính thế năng phân tử.
Thực tế cho thấy, lực tán sắc này mặc dù có cường độ rất bé so với lực liên
kết hóa học nhưng giá trị tuyệt đối của nó có thể đạt đến vài chục cm-1.
3.3. Xác định mật độ cư trú các mức dao động ở trạng thái 21Π
Sự phân bố mật độ cư trú các mức dao động trong phân tử được mô tả
thông qua bình phương hàm sóng dao động. Từ phân bố mật độ cư trú các
dao động, phân bố phổ dao động của dịch chuyển vibronic có thể xác định
theo các hệ số Franck-Condon. Sử dụng thế năng IPA trong Bảng 3.4, chúng
tôi giải phương trình RSE theo phương pháp Numerov-Cooley [11] để thu
được hàm sóng dao động, từ đó tính bình phương hàm sóng. Hình 3.13 mô tả
phân bố mật độ cư trú của một số mức dao động theo khoảng cách R.
Hình 3.13. Phân bố mật độ cư trú của một số mức dao động ở trạng thái 21Π.
Từ Hình 3.13 cho thấy, phân bố độ cư trú không đồng đều giữa các
mức dao động. Mức dao động càng thấp thì biên độ cực đại càng lớn. Trong
cùng một mức dao động thì có sự phân bố mật độ cư trú không đều theo
khoảng cách R giữa hai điểm quay đầu. Hơn nữa, ứng với mức dao động có
102
số lượng tử v = m thì hàm phân bố độ cư trú sẽ có m+1 cực đại. Đây chính là
điểm khác biết so với vật lý cổ điển.
Để thấy rõ sự định xứ của các trạng thái dao động trên đường thế năng,
chúng tôi vẽ bình phương các hàm sóng cùng với thế IPA như trên Hình 3.14. Ở
đây, các hàm phân bố được dịch chuyển theo phương thẳng đứng đến vị trí năng
lượng dao động tương ứng của nó trên giản đồ thế năng. Để dễ quan sát, chúng tôi
đã phóng đại mật độ cư trú lên 100 lần.
Hình 3.14. Phân bố mật độ cư trú trên giản đồ thế năng của một số mức dao động
ở trạng thái 21Π của NaLi.
Từ Hình 3.14 cho thấy, mật độ cư trú tại bên ngoài các điểm quay đầu
giảm nhanh nhưng vẫn lớn hơn không. Sự không triệt tiêu mật độ cư trú ngoài
điểm quay đầu là hệ quả của cơ học lượng tử về tính liên tục của hàm sóng và
hiệu ứng đường hầm. Mặt khác, ứng với mỗi mức dao động thì phân bố mật
103
độ cư trú lớn nhất tại lân cận các điểm quay đầu. Các mức dao động cao (ví
dụ ở mức có v' = 16), mật độ cư trú chủ yếu tập tập trung ở gần điểm quay
đầu bên phải. Về mặt vật lý, điều này được lí giải do lực tác dụng giữa hai
nguyên tử (xác định theo đạo hàm của thế năng) ở điểm quay đầu bên trái lớn
hơn rất nhiều so với ở điểm quay đầu bên phải nên thời gian để hệ tồn tại ở
quanh điểm quay đầu bên phải nhiều hơn ở điểm quay đầu bên trái. Đây là
một trong các lý do lý giải tại sao thực tế thường quan tâm đến ngoại suy thế
năng tới miền khoảng cách R lớn.
3.4. Kết luận chương 3
Sử dụng khai triển Dunham, tập hợp các hằng số phân tử của trạng thái
21Π được xác định bằng phương pháp xấp xỉ bình phương tối thiểu với độ
lệch quân phương σ = 0,62 cho gần 800 vạch phổ được quan sát từ thực
nghiệm. Giá trị của năm hằng số phân tử quan trọng nhất trong phổ học đã
được xác định, bao gồm: Te = 22299,66 cm-1; De = 1760 cm-1; ωe = 148,87
cm-1; ωexe = 0,46817 cm-1; Be = 0,2217 cm-1. Các hằng số phân tử thu được
sai khác cỡ 18% so với hệ thức Krazer là một dẫn chứng quan trọng để không
lựa chọn phương pháp xác định thế năng theo hàm Morse.
Sử dụng phương pháp chuẩn cổ điển WKB, thế năng của phân tử NaLi
(thế RKR) đã được xác định theo 17 cặp điểm quay đầu trải rộng từ Rmin =
2,88Å đến Rmax = 6,76Å cùng với một cực tiểu thế năng ứng với độ dài liên
kết Re = 3,728973 Å. Thế năng RKR thu được trong trường hợp này không
biểu diễn tốt toàn bộ số liệu phổ thực nghiệm (ứng với σ = 6) do phương pháp
RKR dựa trên lý thuyết bán cổ điển WKB cấp một, dẫn đến sai số đáng kể đối
với các phân tử nhẹ như NaLi.
Để xác định thế năng theo phương pháp IPA, thế RKR được sử dụng như
là gần đúng cấp không và được ngoại suy đến miền R = 2,0Å (sử dụng mô
hình thế Morse) và R = 16Å (sử dụng mô hình thế cảm ứng). Đường thế năng
IPA thu được có thể biểu diễn toàn bộ số liệu phổ thực nghiệm với độ lệch
104
quân phương σ = 0,29 và đã chính xác hóa được các hệ số tán sắc C6, C8 và
C10 (thường chỉ được tính toán bằng lí thuyết).
Đặc điểm quan trọng của thế IPA là có một hàng rào thế cao hơn giới
hạn phân li cỡ 10 cm-1. Ngoài hàng rào thế, một cực tiểu phụ của thế năng
được hình thành do các liên kết spin-quỹ đạo và quy tắc không cắt nhau của
các đường thế năng có cùng tính đối xứng.
Từ đường thế năng IPA thu được, phân bố mật độ các trạng thái dao
động theo khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử đã được chúng tôi tính
toán. Ứng với mỗi mức dao động, phân bố mật độ cư trú không đều nhau và
tập trung nhiều nhất xung quanh điểm quay đầu bên trái. Thông qua đánh giá
độ rộng các vạch phổ, hiệu ứng đường hầm xuyên qua hàng rào thế thế năng
của mức dao động v’ = 16 đã được quan sát đối với một số trạng thái quay.
Về mặt phương pháp luận, khi gần đúng BO bị phá vỡ thì cần phải thêm
các số hạng gây ra nhiễu loạn vào phương trình RSE. Tuy nhiên, sử dụng
phương pháp nhiễu loạn ngược có thể mô tả trạng thái của phân tử theo số
liệu phổ thực nghiệm bởi một đường thế năng đã bao hàm cả những phần do
tương tác không đoạn nhiệt tạo ra. Vì vậy, thế năng IPA thu được cho phân tử
NaLi ở trạng thái 21Π cần được hiểu là đã bao hàm tất cả các số hạng đã được
bỏ qua trong gần đúng BO.
105
KẾT LUẬN CHUNG
Sử dụng kỹ thuật phổ PLS, phổ của phân tử NaLi ở trạng thái điện tử
21Π được quan sát lần đầu tiên đạt đến độ phân giải cấu trúc quay ứng với sai
số phép đo 0,1 cm-1. Bằng các phương pháp phân tích khác nhau, gần 800
vạch phổ PLS đã được sử dụng để xác định chính xác các đặc trưng phổ của
phân tử NaLi.
Dựa trên khai triển thế năng theo chuỗi lũy thừa, tập hợp 16 hằng số
phân tử cùng với hệ số lambda kép đã được xác định với độ lệch quân
phương không thứ nguyên σ = 0,62. Các hằng số phân tử đã mô tả một cách
đơn giản số hạng phổ của trạng thái 21Π và các đặc trưng về cấu trúc: độ dài
liên kết, năng lượng phân li, cường độ dao động và năng lượng điện tử của
NaLi ở trạng thái 21Π. Mặt khác, các hằng số phân tử này được lựa chọn để
tính thế năng theo phương pháp RKR.
Sử dụng phương pháp chuẩn cổ điển WKB, thế năng của phân tử NaLi
(thế RKR) đã được xác định theo 17 cặp điểm quay đầu và một cực tiểu ứng
với độ dài liên kết Re = 3,728973 Å. Mặc dù thế RKR thu được trong trường
hợp này chưa thể biểu diễn tốt trường số liệu thực nghiệm nhưng nó đã cho ta
bức tranh tổng thể về vị trí các cặp điểm quay đầu và cung cấp dữ kiện để
khẳng định đường thế năng của trạng thái 21Π có một hàng rào thế (mức dao
động v = 16 nằm cao hơn giới hạn phân li).
Mặc dù số liệu phổ thực nghiệm chỉ bao phủ được miền thế năng đến
giới hạn R = 7,1Å nhưng sử dụng phương pháp IPA, chúng tôi đã xác định
được thế năng của phân tử NaLi ở trạng thái 21Π đến giới hạn 16Å. Việc xác
định được thế năng trong miền khoảng cách lớn giữa hai hạt nhân nguyên tử
đã cho phép chính xác hóa được các hệ số tán sắc Cn – là các thông số chính
để xác định “va chạm” giữa các nguyên tử Na và Li. Đường thế năng IPA thu
được trong đề tài này là đường thế năng chính xác nhất đến thời điểm hiện tại
106
cho phân tử NaLi ở trạng thái điện tử 21Π.
Một kết quả quan trọng của đề tài là từ số liệu phổ đã cho thấy sự tồn tại
một hàng rào thế nhỏ xen giữa hai cực tiểu của đường thế năng của NaLi ở
trạng thái 21Π. Việc xác định được hàng rào thế xen giữa hai cực tiểu là một
đặc điểm thú vị không chỉ bởi tính “kì dị” của thế năng mà còn là cơ sở để có
thể lựa chọn trạng thái điện tử 21Π mà tại đó có thể tạo phân tử lạnh NaLi từ
các nguyên tử Na và Li theo kỹ thuật phổ liên kết quang (photoassociation
spectroscopy). Theo đó, có thể kích thích các nguyên tử lạnh Na từ trạng thái
cơ bản (32S1/2) lên trạng thái 32P1/2 để từ đó kết hợp với nguyên tử lạnh Li ở
trạng thái cơ bản (22S1/2) thành phân tử lạnh NaLi có phân bố cư trú tập trung
tại cực tiểu thứ hai (bên ngoài hàng rào thế). Nhờ hiệu ứng xuyên hầm, phân
tử NaLi sẽ chuyển từ các trạng thái dao động ở trong cực tiểu thứ hai về các
trạng thái dao động cực tiểu thứ nhất, sau đó phát huỳnh quang để trở về trạng
thái điện tử cơ bản 11Σ+ (trạng thái bền).
Trên cơ sở các kết quả thu được, hướng phát triển tiếp theo của đề tài là
nghiên cứu đặc trưng phổ trong miền cực tiểu phụ. Theo đó, các mức năng
lượng dao động trong cực tiểu phụ cần được xác định chính xác, từ đó tính
hiệu suất xuyên hầm từ cực tiểu phụ sang cực tiểu chính. Mặt khác, cần tính
hiệu suất liên kết các nguyên tử Na và Li riêng lẻ thành phân tử NaLi ở các
mức dao động khác nhau trong cực tiểu phụ của thế năng. Tổ hợp hai thông
số này là cơ sở để lựa chọn chính xác bước sóng “tối ưu” của laser để “liên
kết” các nguyên tử Na và Li thành phân tử NaLi theo kỹ thuật liên kết quang.
Ngoài việc đã mô tả chính xác đặc trưng phổ từ số liệu thực nghiệm, kết
quả thu được trong luận án này đã khẳng định được kết quả tính toán lý thuyết
có độ chính xác cao nhất đến nay cho NaLi là công trình của nhóm Mabrouk
[40]. Các kết quả nghiên cứu trong luận án đã được trình bày tại 4 báo cáo tại
các hội thảo khoa học quốc gia và quốc tế, đã công bố 6 bài báo trên các tạp
chí chuyên ngành có uy tín, trong đó có 2 bài trên tạp chí quốc tế.
107
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
Các công trình đã công bố trên các tạp chí
1. Nguyen Huy Bang, Dinh Xuan Khoa, Nguyen Tien Dung, J. Szczepkowski,
W. Jastrzebski, P. Kowalczyk, A. Pashov “Polarization labelling
spectroscopy of the D1Π state in Na7Li molecule” Chemical Physics
Letters 586, 16–20, 2013.
2. Nguyen Tien Dung, Dinh Xuan Khoa and Nguyen Huy Bang and Pham
Van Trong, Polarization labelling spectroscopy for NaLi,
Communications in Physics, Vol. 21, No. 4, pp. 359-364, 2011.
3. Nguyen Tien Dung, Nguyen Huy Bang, Dinh Xuan Khoa, Le Canh Trung,
“Molecular constants of the 21Π state of NaLi molecule”,
Communications in Physics, Vol. 23, No. 2, pp. 135-138, 2013.
4. Lê Cảnh Trung, Chu Mạnh Hoài, Lê Thị Minh Phương, Phan Văn Thuận,
Trần Mạnh Cường, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Văn Thịnh, Hoàng Công
Viêng, Lê Hồng Quảng và Nguyễn Huy Bằng, “Xác định các hằng số phân
tử của trạng thái 21Π của NaLi”, Tạp chí Khoa học (Trường Đại học
Vinh) Số 2A, trang 115-118, 2012.
5. Nguyen Tien Dung, Dinh Xuan Khoa, Le Canh Trung, Nguyen Huy Bang,
Calculation of Vibrational Intensity Distribution for the 41Π ←11Σ+ Band
System of NaLi, Computational Methods in Science and Technology
(Poland), 17-20, Special Issue, 2010.
6. Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Văn Trọng, Lê Cảnh Trung, Phạm Quốc Lĩnh,
Nguyễn Văn Thịnh, Đoàn Hoai Sơn, Đinh Xuân Khoa và Nguyễn Huy
Bằng, Phân bố cường độ phổ dao động trong dịch chuyển trạng thái 41Π
←11Σ+ của phân tử NaLi, Số 10, Tạp chí Nghiên cứu khoa học và công
nghệ quân sự, trang 101-104, 2010.
108
Các báo cáo đã tham dự tại các hội nghị, hội thảo
Hội thảo quốc tế
7. Nguyen Tien Dung, Le Canh Trung, Dinh Xuan Khoa, Nguyen Huy Bang
J. Szczepkowski, W. Jastrzebski, and P. Kowalczyk, Polarization labelling
spectroscopy of the 21Π state of NaLi, The 44th EGAS (The 44th
conference of the European Group on Atomic Systems, Sweden), 2012.
8. Nguyen Tien Dung, Le Canh Trung, Dinh Xuan Khoa, Nguyen Huy Bang
J. Szczepkowski, W. Jastrzebski, and P. Kowalczyk, Accurate Potential
Energy for the 21П State of NaLi by the Inverted Perturbation Approach,
The 7th International Conference on Photonics and Applications, 2012.
Hội thảo trong nước
9. Nguyen Tien Dung, Pham Van Trong, Dinh xuan Khoa, Doan Hoai Son,
Nguyen Huy Bang, and W.Jastrzebski “Polarization Labelling
Spectroscopy for Investigation of Diatomic Alkali-metal Diatomic
Molecules”, Advanced in Optics, Photonics, Spectroscopy &
Applications VI, Hanoi, p107-111, 2010.
10. Nguyễn Tiến Dũng, Đinh Xuân Khoa và Nguyễn Huy Bằng “Xác định thế
năng cuả phân tử NaLi ở trạng thái điện tử 31Π bằng phương pháp nhiễu
loạn ngược” Advanced in Optics, Photonics, Spectroscopy &
Applications VI, Hanoi, p683-687, 2010.
109
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] B. Bussery, Y. Achkar, M. Aubert-Frocon. Calculated long-range ground
and excited molecular states of alkali hydride molecules. Chem. Phys. 116
319, 1987.
[2] Bing Ji, Chin- Chun Tsai, and W. Stwalley. Proposed modification of the
criterion for the region of validity of inverse-power expansion in diatomic
long-range potentials. Chem. Phys. Lett. 236, 242-246, 1995.
[3] J. Brown and, A. Carrington. Rotational Spectroscopy of Diatomic
Molecules. Cambridge University Press, 2003.
[4] C. Beckel and R. Engelke. Power-Series Expansions of Vibrational
Potentials. IV. Radii of Convergence. J. Chem. Phys., 49, 5199-5200, 1968.
[5] J. M. Blatt, The renormalized Numerov method, J. Comput. Phys. 1, 382-
396, 1967.
[6] V. Bednarska, I. Jackowska, W. Jastrzebski, P. Kowalczyk, Meas. A three-
section heat-pipe oven for heteronuclear alkali molecules, Sci. Technol. 7,
1291, 1968.
[7] V. Bednarska, I. Jackowska, W. Jastrzebski, P. Kowalczyk. The Molecular
Constants and Potential Energy Curve of the Ground State X1Σ+in KLi. J.
Mol. Sectrosc., 189, 244-248, 1998.
[8] P.J. Bertocini, G. Das, and A. C. Wall. Theoretical study of the
1 3 3 1
, , ,
+ +Σ Σ Π Π States of NaLi and the 2∑+ state of NaLi+. J. Chem. Phys.,
52, 5112-5130, 1970.
[9] H. L. Brion and R. W. Field, The spectra and dynamics of diatomic
molecules, Elsevier, 2004.
[10] A. S. Coolidge, H. M. James, and E. L. Vernon. On the Determination of
Molecular Potential Curves from Spectroscopic Data. Phys. Rev. 54, 726 –
110
738, 1938.
[11] J. W. Cooley. An Improved eigenvalues Corrector Formula for solving the
Schrodinger Equation for Central Fields. Math. Comput. XV 363, 1961.
[12] W. Demtröder: Molecular Physics, WILEY-VCH Verlag GmbH&
Co.KgaA, 2005.
[13] J. L. Dunham. Diatomic Molecules According to the Wave Mechanics. II.
Vibrational Levels. Phys. Rev., 34, 57-64, 1929.
[14] C. DeBoor, A Practical Guide to Splines, Springer, Berlin, 1978.
[15] P. J. Dagdigian, J. Graff, and L. Warton. Stark effect of NaLi X1Σ+. J.
Chem. Phys., 55, 4980-4982, 1971.
[16] F. Engelke, G. Ennen, and k. H. Meiwes. Laser Induced Fluorescence
Spectroscopy of NaLi in Beam and Bulk. Chem. Phys., 66, 391-402, 1982.
[17] C.E. Fellows, J.Vergès, and C. Amiot. The NaLi electronic ground state
studied by laser induced fluorescence and Fourier transform spectroscopy.
Mol. Phys., 63, 1115, 1988.
[18] C.E. Fellows. The NaLi 1(2)A +Σ electronic state: first high-resolution
spectroscopic study. J. Mol. Spectrosc, 136, 369-379, 1989.
[19] C.E. Fellows, J.Vergès, and C. Amiot. The Na7Li 31Σ+(C) and 11Π(B)
electronic states through collision energy transfer. J. Chem.
Phys., 93, 6281-6290, 1990.
[20] C.E. Fellows. The NaLi 11Σ+(X) electronic ground-state dissociation limit.
J. Chem. Phys., 94, 5855-5864, 1991.
[21] S. Green. Electric Dipole Moment of Diatomic Molecules by Configuration
Interaction. I.Closed-Shell Molecules. J. Chem. Phys., 54, 827-832, 1971.
[22] J. Graff, P. J. Dagdigian, and L. Warton. Electric Resonance Spectrum of
111
NaLi. J. Chem. Phys., 57, 710-714, 1972.
[23] Kevin M. Jones. Ultracold photoassociation spectroscopy: Long-range
molecules and atomic scattering. Reviews of modern physics, 78, 483-535,
2006.
[24] G. Herzberg: Molecular Spectra and Molecular Structure. Vol. 1: Spectra
of Diatomic Molecules. Van Nostrand, 1950.
[25] H. Hulbert, and J. Hirschfelder. Potential Energy Functions for Diatomic
Molecules. J. Chem. Phys. 9, 61-69, 1941.
[26] M. M. Hessel. Experimental Observation of the NaLi Molecule. Phys. Rev.
Lett., 26, 215-218, 1971.
[27] He Wang and William C. Stwalley. Ultracold photoassociative
spectroscopy of heteronuclear alkali-metal diatomic molecules. Journal of
Chemical Physics, 108, 5767-5771, 1998.
[28] W. Jastrzebski and P. Kowalczyk. Polarization labelling spectroscopy of
31Πu- X1Σ+g and 31Σ+u - X1Σ+g transitions in K2. Chem. Phys. Lett., 206,
69, 1993.
[29] W. Jastrzębski, P. Kowalczyk, R. Nadyak, and A. Pashov. Spectroscopic
study of the 41Σ+(E) state in NaLi. Spectrochim. Acta, Part A, 58A, 2193,
2002.
[30] Jeremy M. Sage, Sunil Sainis,Thomas Bergeman and David DeMille.
Optical production of ultracold polar molecules. Physical Review Letters,
94,203001-1; 203001-4, 2005.
[31] W.M. Kosman and J. Hinze. Inverse Perturbation Analysis: Improving the
Accuracy of Potential Energy Curves. J. Mol. Spectr., 56, 93-103, 1975.
[32] M. M. Kappe, K. O. Marti, P. Radi, M. Schäp, and E. Scgumacher.
Resonant two-photon ionization of LiNa. Observation and preliminary
112
characterization of five new singlet states. Chem. Phys. Lett.,107, 6, 1984.
[33] H. Lefebre-Brion and R. Field. Perturbations in the Spectra of Diatomic
Molecules. Academic Press, 1986.
[34] M. Marinescu, and H. R. Sadeghpour. Long-range potentials for two-
species alkali-metal atoms. Phys. Rev. A 59, 390 – 404, 1999.
[35] M. Marinescu and A. Dalgarno. Dispersion forces and long-range
electronic transition dipole moments of alkali-metal dimer excited states.
Phys. Rev. A 52, 311 – 328, 1995.
[36] M. Marinescu and Anthony F. Starace. Dispersion coefficients for highly
excited molecular states of K2. Phys. Rev. A 56, 4321 – 4323, 1997.
[37] M. Marinescu. Dispersion coefficients for the nP-nP asymptote of
homonuclear alkali-metal dimmers. Phys. Rev. A 56, 4764 – 4773, 1997.
[38] W. Müller, Joachim Flesch, and W. Meyer. Treatment of intershell
correlation effects in ab initio calculations by use of core polarization
potentials. Method and application to alkali and alkaline earth atoms. J.
Chem. Phys., 80, 3297-3310, 1984.
[39] W. Müller and W. Meyer. Ground-state properties of alkali dimers and
their cations (including the elements Li, Na, and K) from ab initio
calculations with effective core polarization potentials. J. Chem. Phys., 80,
3311-3320, 1984.
[40] N. Mabrouk and H. Berriche. Theoretical study of the NaLi molecule:
potential energy curves, spectroscopic constants, dipole moments and
radiative lifetimes. J. Phys. B: At. Mol. Opt. Phys. 41, 155101, 2008.
[41] Nguyen Huy Bang, Investigation of electronic states of the NaLi molecule
by Polarization Labeling Spectroscopy, PhD thesis, Warsaw, 2008.
[42] Nguyen Huy Bang, A. Grochola, W. Jastrzębski, and P. Kowalczyk,
113
First observation of 31Π and 41Π states of NaLi molecule. Chem. Phys.
Lett, 440, 199-202, 2007.
[43] Nguyen Huy Bang et. al. “New observation and analysis of the E(4)1Σ+
state in NaLi”. J. Mol. Spectr., 233, 290-292, 2005.
[44] Nguyen Huy Bang et. al. “Investigation of a highly excited electronic 1Π
state of NaLi molecule”. Optica. Applicata., 36 No4, 499-504, 2006.
[45] Nguyen Huy Bang et. al. "Spectroscopy of mixed alkali dimers by the
polarisation labelling technique: application to NaLi and NaRb
molecules", Optical Materials 31, 527 – 531, 2009.
[46] Nguyen Huy Bang et. al. "Polarization labeling spectroscopy of highly
excited NaLi states”, Journal Chemical Physics, 130, 124307, 2009.
[47] Nguyen Huy Bang, Dinh Xuan Khoa, Nguyen Tien Dung, A. Pashov, J.
Szczepcowski, W. Jastrebski, and P. Kolwalczyk: “Polarisation labelling
spectroscopy of the D1Π state in Na7Li molecule”. Chem.Phys.Lett. 586
16–20, 2013.
[48] Philip M. Morse. Diatomic molecules according to the wave mechanics. II.
Vibrational levels, Physical review, 1929
[49] C. L. Pekeris. The Rotation-Vibration Coupling in Diatomic Molecules.
Phys. Rev. 45, 98 -103, 1934.
[50] A. Pashov, W. Jastrzębski, and P. Kowalczyk. Construction of potential
curves for diatomic molecular states by the IPA method. Comp. Phys.
Comm 128, 622, 2000.
[51] I. D. Petsalakis, D. Tzeli, and G. Theodorakopoulos. Theoretical study on
the electronic states of NaLi. J. Chem. Phys., 129, 054306, 2008.
[52] P. Rosmus and W. Meyer. Spectroscopic constants and the dipole moment
functions for the 1∑+ ground state of NaLi. J. Chem. Phys., 65, 492- 493, 1976.
114
[53] A. A. Radzig and P. M. Smirnov.Reference Data on Atoms, Molecules
and Ions. Springer, Berlin, 1985.
[54] R. Leroy. Vol 1, Eds. R. F. Barrow, D. A. Long, and D. J. Millen,
Molecular Spectroscopy. Chem. Soc., London, 1973.
[55] I. Schmidt-Mink, W. Muller, and W. Meyer. Potential energy curves for
ground and excited states of NaLi from ab initio calculations with effective
core polarization potentials. Chem. Phys. Lett., 112, 120-129, 1984.
[56] Dương Thủy Vỹ. Giáo trình phương pháp tính, NXB KHKT, 2005
[57] R. Teets, R. Feinberg, T. W. Hansch, and A. L. Schawlow. Simplification
of spectra by Polarization Labelling. Phys. Rev. Lett., 37, 683, 1976.
[58] C.R. Vidal and H. Scheingraber. Determination of Molecular Constants
using an Inverted Perturbation Approach. J. Mol. Spectr., 65, 46-64, 1977.
[59] R. Ferber, W. Jastrzębski, and P. Kowalczyk. Line Intensities in V-type
Polarization Labelling Spectroscopy of Diatomic molecules, J. Quant.
Spectros. Radiat. Transfer, 58, 53-60, 1997.
115
Phụ lục I
Các hằng số phân tử của trạng thái 11Σ+ được sử dụng để dịch chuyển dò
và số hạng phổ của mức đánh dấu [20]
Hằng số Giá trị [cm-1] Hằng số Giá trị [cm-1]
Y10 0,2564577125×103 Y10,1 -0,5326452775×10-15
Y20 -1,580845559 Y11,1 -0,3298356317×10-16
Y30 -0,01412766424 Y12,1 0,1646899433×10-17
Y40 0,117147328×10-2 Y13,1 -0,2659488234×10-19
Y50 -0,8917886748×10-4 Y14,1 0,1527331124×10-21
Y60 0,3270248875×10-5 Y02 -0,3184897239×10-5
Y70 - 0,4500752424×10-7 Y12 -0,587622664×10-7
Y80 -0,9643387672×10-9 Y22 0,7342315834×10-8
Y90 0,3069211266×10-10 Y32 0,2878816397×10-9
Y10,0 0,725221176×10-12 Y42 -0,2602141857×10-9
Y11,0 -0,4854608185×10-13 Y52 0,3391962559×10-10
Y12,0 0,1025255632×10-14 Y62 -0,221464206×10-11
Y13,0 -0,1090410512×10-16 Y72 0,841100504×10-13
Y14,0 0,5142022685×10-19 Y82 -0,1903415401×10-14
Y01 0,3757851523 Y92 0,2405265907×10-16
Y11 -0,3022078639×10-02 Y10,2 -0,1319242141×10-18
Y21 -0,6300758605×10-04 Y03 0,1553156748×10-10
Y31 0,773051891×10-05 Y13 0,1080199206×10-10
Y41 -0,7229416504×10-06 Y23 -0,3184700783×10-11
Y51 0,2653126012×10-07 Y33 0,3971760179×10-12
Y61 0,2848666755×10-09 Y43 -0,2360545815×10-13
Y71 -0,5972530277×10-10 Y53 0,6628023317×10-15
Y81 0,1578537×10-11 Y63 -0,7205435326×10-17
Y91 0,9286623741×10-14
116
Phụ lục II
Các hằng số phân tử của 21Σ+ được sử dụng để dịch chuyển dò [18]
Hằng số Giá trị [cm-1] Hằng số Giá trị [cm-1]
Y10 0,1880328×103 Y23 0
Y20 -0,926 Y33 0
Y30 0,208×10-2 Y43 0
Y40 -0,39×10-4 Y53 -0,220437×10-16
Y01 0,2759 Y63 0,331261×10-17
Y11 -0,2323×10-2 Y73 -0,21123×10-18
Y21 0,105×10-4 Y83 0,631759×10-20
Y31 -0,25×10-6 Y93 -0,718068×10-22
Y02 -0,237947×10-5 Y04 -0,253569×10-15
Y12 0,114702×10-7 Y14 -0,146225×10-16
Y22 -0,3175460×10-9 Y24 0,566902×10-18
Y32 0 Y34 0
Y42 0,607804×10-12 Y44 0
Y52 -0,379186×10-13 Y54 0
Y62 0,142968×10-14 Y64 0
Y72 -0,244462×10-16 Y74 0 ,118233×10-23
Y03 0,21361×10-10 Y84 -0,861176×10-25
Y10 0,146011×10-12 Y94 0,148405×10-26
117
Phụ lục III
Số liệu phổ PLS của NaLi ở trạng thái 21Π
C! Huy 4.R: (0,3)// 15433.42 cm-1
v’ J’ v” J’’ E (cm-1)
9 2 0 3 23420.960000 1 .10000
9 3 0 3 23422.120000 1 .10000
9 4 0 3 23423.640000 1 .10000
10 2 0 3 23523.440000 1 .10000
10 3 0 3 23524.570000 1 .10000
10 4 0 3 23526.010000 1 .10000
11 2 0 3 23618.130000 1 .10000
11 3 0 3 23619.210000 1 .10000
11 4 0 3 23620.630000 1 .10000
12 2 0 3 23704.190000 1 .10000
12 3 0 3 23705.220600 1 .10000
12 4 0 3 23706.560000 1 .10000
13 2 0 3 23780.620000 1 .10000
13 3 0 3 23781.570000 1 .10000
13 4 0 3 23782.820000 1 .10000
14 2 0 3 23846.070000 1 .10000
14 3 0 3 23846.940000 1 .10000
14 4 0 3 23848.070000 1 .10000
15 2 0 3 23898.620000 1 .10000
15 3 0 3 23899.400000 1 .10000
15 4 0 3 23900.370000 1 .10000
C! Huy 4.q: (0,6)// 15435.14 cm-1
9 5 0 6 23414.340000 1 .10000
9 6 0 6 23416.640000 1 .10000
9 7 0 6 23419.340000 1 .10000
10 5 0 6 23516.670000 1 .10000
10 6 0 6 23518.900000 1 .10000
10 7 0 6 23521.470000 1 .10000
11 5 0 6 23611.160000 1 .10000
11 6 0 6 23613.320000 1 .10000
11 7 0 6 23615.770000 1 .10000
12 5 0 6 23697.020000 1 .10000
12 6 0 6 23699.050000 1 .10000
12 7 0 6 23701.410000 1 .10000
13 5 0 6 23773.200000 1 .10000
13 6 0 6 23775.080000 1 .10000
13 7 0 6 23777.260000 1 .10000
118
14 5 0 6 23838.340000 1 .10000
14 6 0 6 23840.060000 1 .10000
14 7 0 6 23842.070000 1 .10000
15 5 0 6 23890.470000 1 .10000
15 6 0 6 23891.980000 1 .10000
15 7 0 6 23893.760000 1 .10000
C! Huy 4.P: (09) // 15594.71 cm-1
9 8 0 9 23404.440000 1 .10000
9 9 0 9 23407.910000 1 .10000
9 10 0 9 23411.720000 1 .10000
10 8 0 9 23506.490000 1 .10000
10 9 0 9 23509.810000 1 .10000
10 10 0 9 23513.500000 1 .10000
11 8 0 9 23600.680000 1 .10000
11 9 0 9 23603.860000 1 .10000
11 10 0 9 23607.400000 1 .10000
12 8 0 9 23686.130000 1 .10000
12 9 0 9 23689.170000 1 .10000
12 10 0 9 23692.490000 1 .10000
13 8 0 9 23761.850000 1 .10000
13 9 0 9 23764.680000 1 .10000
13 10 0 9 23767.800000 1 .10000
14 8 0 9 23826.440000 1 .10000
14 9 0 9 23829.010000 1 .10000
14 10 0 9 23831.870000 1 .10000
15 8 0 9 23877.830000 7 .10000
15 9 0 9 23880.050000 7 .10000
15 10 0 9 23882.570000 7 .10000
C! Huy 2c,2d,2k,4d : (1,10)
1 10 1 10 22118.835100 7 .10000
2 9 1 10 22263.580000 1 .10000
2 10 1 10 22268.020000 1 .10000
2 11 1 10 22272.840000 1 .10000
3 9 1 10 22404.700000 1 .10000
3 10 1 10 22409.040000 1 .10000
3 11 1 10 22413.840000 1 .10000
4 9 1 10 22541.590000 1 .10000
4 10 1 10 22545.860000 1 .10000
4 11 1 10 22550.560000 1 .10000
5 9 1 10 22673.850000 1 .10000
5 10 1 10 22678.050000 1 .10000
5 11 1 10 22682.700000 1 .10000
6 9 1 10 22801.040000 1 .10000
119
6 10 1 10 22805.180000 1 .10000
6 11 1 10 22809.730000 1 .10000
7 9 1 10 22922.720000 1 .10000
7 10 1 10 22926.760000 1 .10000
7 11 1 10 22931.200000 1 .10000
8 9 1 10 23038.360000 1 .10000
8 10 1 10 23042.310000 1 .10000
8 11 1 10 23046.650000 1 .10000
9 9 1 10 23147.480000 1 .10000
9 10 1 10 23151.280000 1 .10000
9 11 1 10 23155.480000 1 .10000
10 9 1 10 23249.380000 1 .10000
10 10 1 10 23253.060000 1 .10000
10 11 1 10 23257.120000 1 .10000
11 9 1 10 23343.410000 1 .10000
11 10 1 10 23346.940000 1 .10000
11 11 1 10 23350.830000 1 .10000
12 9 1 10 23428.760000 1 .10000
12 10 1 10 23432.090000 1 .10000
12 11 1 10 23435.770000 1 .10000
13 10 1 10 23507.370000 1 .10000
14 10 1 10 23571.460000 1 .10000
C! Huy 4h: (0,12)// 15425.1 cm-1
9 11 0 12 23391.260000 1 .10000
9 12 0 12 23395.830000 1 .10000
9 13 0 12 23400.800000 1 .10000
10 11 0 12 23492.900000 1 .10000
10 12 0 12 23497.310000 1 .10000
10 13 0 12 23502.090000 1 .10000
11 11 0 12 23586.590000 1 .10000
11 12 0 12 23590.820000 1 .10000
11 13 0 12 23595.390000 1 .10000
12 11 0 12 23671.520000 1 .10000
12 12 0 12 23675.510000 1 .10000
12 13 0 12 23679.840000 1 .10000
13 11 0 12 23746.550000 1 .10000
13 12 0 12 23750.300000 1 .10000
13 13 0 12 23754.340000 1 .10000
14 11 0 12 23810.330000 1 .10000
14 12 0 12 23813.740000 1 .10000
14 13 0 12 23817.430000 1 .10000
15 11 0 12 23860.630000 7 .10000
15 12 0 12 23863.580000 7 .10000
120
15 13 0 12 23866.780000 7 .10000
C! Huy 4f,4g: (0,15)// 15401.0 cm-1
9 14 0 15 23374.790000 1 .10000
9 15 0 15 23380.480000 1 .10000
9 16 0 15 23386.570000 1 .10000
10 14 0 15 23475.880000 1 .10000
10 15 0 15 23481.380000 1 .10000
10 16 0 15 23487.260000 1 .10000
11 14 0 15 23568.970000 1 .10000
11 15 0 15 23574.240000 1 .10000
11 16 0 15 23579.840000 1 .10000
12 14 0 15 23653.170000 1 .10000
12 15 0 15 23658.140000 1 .10000
12 16 0 15 23663.450000 1 .10000
13 14 0 15 23727.370000 1 .10000
13 15 0 15 23731.990000 1 .10000
13 16 0 15 23736.930000 1 .10000
14 14 0 15 23790.050000 1 .10000
14 15 0 15 23794.270000 1 .10000
14 16 0 15 23798.750000 1 .10000
15 14 0 15 23838.870000 7 .10000
15 15 0 15 23842.490000 7 .10000
15 16 0 15 23846.330000 7 .10000
C! Huy 2f, 4c: (0,17)// 15565.4cm-1
2 17 0 17 22490.690000 1 .10000
3 17 0 17 22631.280000 1 .10000
4 16 0 17 22760.310000 1 .10000
4 17 0 17 22767.510000 1 .10000
4 18 0 17 22775.220000 1 .10000
5 16 0 17 22891.960000 1 .10000
5 17 0 17 22899.060000 1 .10000
5 18 0 17 22906.630000 1 .10000
6 16 0 17 23018.430000 1 .10000
6 17 0 17 23025.390000 1 .10000
6 18 0 17 23032.820000 1 .10000
7 16 0 17 23139.290000 1 .10000
7 17 0 17 23146.100000 1 .10000
7 18 0 17 23153.330000 1 .10000
8 16 0 17 23253.990000 1 .10000
8 17 0 17 23260.610000 1 .10000
8 18 0 17 23267.690000 1 .10000
9 16 0 17 23362.010000 1 .10000
9 17 0 17 23368.420000 1 .10000
121
9 18 0 17 23375.290000 1 .10000
10 16 0 17 23462.690000 1 .10000
10 17 0 17 23468.870000 1 .10000
10 18 0 17 23475.470000 1 .10000
11 16 0 17 23555.260000 1 .10000
11 17 0 17 23561.180000 1 .10000
11 18 0 17 23567.470000 1 .10000
12 16 0 17 23638.910000 1 .10000
12 17 0 17 23644.490000 1 .10000
12 18 0 17 23650.440000 1 .10000
13 16 0 17 23712.380000 1 .10000
13 17 0 17 23717.590000 1 .10000
13 18 0 17 23723.120000 1 .10000
14 16 0 17 23774.190000 1 .10000
14 17 0 17 23778.900000 1 .10000
14 18 0 17 23783.920000 7 .10000
15 16 0 17 23821.780000 7 .10000
15 17 0 17 23825.790000 7 .10000
15 18 0 17 23830.050000 7 .10000
C! Huy 2j: (1,17) // 15484.2 cm-1
1 17 1 17 22093.990000 7 .10000
2 16 1 17 22231.010000 1 .10000
2 17 1 17 22238.390000 1 .10000
2 18 1 17 22246.270000 1 .10000
3 16 1 17 22371.640000 1 .10000
3 17 1 17 22378.960000 1 .10000
3 18 1 17 22386.750000 1 .10000
4 16 1 17 22507.990000 1 .10000
4 17 1 17 22515.230000 1 .10000
4 18 1 17 22522.930000 1 .10000
5 16 1 17 22639.640000 1 .10000
5 17 1 17 22646.740000 1 .10000
5 18 1 17 22654.320000 1 .10000
6 16 1 17 22766.120000 1 .10000
6 17 1 17 22773.090000 1 .10000
6 18 1 17 22780.510000 1 .10000
7 16 1 17 22886.970000 1 .10000
7 17 1 17 22893.780000 1 .10000
7 18 1 17 22901.030000 1 .10000
8 16 1 17 23001.670000 1 .10000
8 17 1 17 23008.300000 1 .10000
8 18 1 17 23015.360000 1 .10000
9 16 1 17 23109.690000 1 .10000
122
9 17 1 17 23116.090000 1 .10000
9 18 1 17 23122.920000 1 .10000
C! Huy 3a, 3b: (2,17) // 15235.197 cm-1
2 16 2 17 21981.960000 1 .10000
2 17 2 17 21989.360000 1 .10000
2 18 2 17 21997.250000 1 .10000
3 16 2 17 22122.650000 1 .10000
3 17 2 17 22129.920000 1 .10000
3 18 2 17 22137.760000 1 .10000
4 16 2 17 22258.970000 1 .10000
4 17 2 17 22266.190000 1 .10000
4 18 2 17 22273.870000 1 .10000
5 16 2 17 22390.610000 1 .10000
5 17 2 17 22397.700000 1 .10000
5 18 2 17 22405.310000 1 .10000
6 16 2 17 22517.110000 1 .10000
6 17 2 17 22524.040000 1 .10000
6 18 2 17 22531.500000 1 .10000
7 16 2 17 22637.920000 1 .10000
7 17 2 17 22644.740000 1 .10000
7 18 2 17 22651.970000 1 .10000
8 16 2 17 22752.640000 1 .10000
8 17 2 17 22759.260000 1 .10000
8 18 2 17 22766.330000 1 .10000
C! Huy 2e, 4b: (0,18)// 15560.6 cm-1
2 18 0 18 22485.130000 1 .10000
3 17 0 18 22617.820000 1 .10000
3 18 0 18 22625.590000 1 .10000
3 19 0 18 22633.810000 1 .10000
4 17 0 18 22754.110000 1 .10000
4 18 0 18 22761.750000 1 .10000
4 19 0 18 22769.880000 1 .10000
5 17 0 18 22885.670000 1 .10000
5 18 0 18 22893.160000 1 .10000
5 19 0 18 22901.150000 1 .10000
6 17 0 18 23011.970000 1 .10000
6 18 0 18 23019.390000 1 .10000
6 19 0 18 23027.190000 1 .10000
7 17 0 18 23132.680000 1 .10000
7 18 0 18 23139.910000 1 .10000
7 19 0 18 23147.540000 1 .10000
8 17 0 18 23247.240000 1 .10000
8 18 0 18 23254.230000 1 .10000
123
8 19 0 18 23261.680000 1 .10000
9 17 0 18 23355.040000 1 .10000
9 18 0 18 23361.800000 1 .10000
9 19 0 18 23369.040000 1 .10000
10 17 0 18 23455.470000 1 .10000
10 18 0 18 23462.000000 1 .10000
10 19 0 18 23468.960000 1 .10000
11 17 0 18 23547.770000 1 .10000
11 18 0 18 23554.040000 1 .10000
11 19 0 18 23560.670000 1 .10000
12 17 0 18 23631.070000 1 .10000
12 18 0 18 23636.990000 1 .10000
12 19 0 18 23643.250000 1 .10000
13 17 0 18 23704.180000 1 .10000
13 18 0 18 23709.680000 1 .10000
13 19 0 18 23715.510000 1 .10000
14 17 0 18 23765.490000 7 .10000
14 18 0 18 23770.460000 7 .10000
14 19 0 18 23775.730000 7 .10000
15 17 0 18 23812.380000 7 .10000
15 18 0 18 23816.590000 7 .10000
15 19 0 18 23820.990000 7 .10000
C! Huy 4k: (0,19)// 15402.96cm-1
11 18 0 19 23539.970000 1 .10000
11 19 0 19 23546.550000 1 .10000
11 20 0 19 23553.520000 1 .10000
12 18 0 19 23622.910000 1 .10000
12 19 0 19 23629.130000 1 .10000
12 20 0 19 23635.710000 1 .10000
13 18 0 19 23695.600000 1 .10000
13 19 0 19 23701.390000 1 .10000
13 20 0 19 23707.490000 1 .10000
14 18 0 19 23756.370000 7 .10000
14 19 0 19 23761.630000 7 .10000
14 20 0 19 23767.120000 7 .10000
15 18 0 19 23802.490000 7 .10000
15 19 0 19 23806.890000 7 .10000
15 20 0 19 23811.470000 7 .10000
C! Huy 3f: (1,19)// 15303.6cm-1
1 19 1 19 22082.960000 1 .10000
2 18 1 19 22219.000000 1 .10000
2 19 1 19 22227.250000 1 .10000
2 20 1 19 22235.990000 1 .10000
124
3 18 1 19 22359.480000 1 .10000
3 19 1 19 22367.620000 1 .10000
3 20 1 19 22376.280000 1 .10000
4 18 1 19 22495.640000 1 .10000
4 19 1 19 22503.680000 1 .10000
4 20 1 19 22512.230000 1 .10000
5 18 1 19 22627.060000 1 .10000
5 19 1 19 22634.950000 1 .10000
5 20 1 19 22643.360000 1 .10000
6 18 1 19 22753.240000 1 .10000
6 19 1 19 22761.010000 1 .10000
6 20 1 19 22769.210000 1 .10000
7 18 1 19 22873.760000 1 .10000
7 19 1 19 22881.370000 1 .10000
7 20 1 19 22889.400000 1 .10000
C! Huy 4l: (0,20)// 15398.88cm-1
11 19 0 20 23531.690000 1 .10000
11 20 0 20 23538.600000 1 .10000
11 21 0 20 23545.900000 1 .10000
12 19 0 20 23614.260000 1 .10000
12 20 0 20 23620.800000 1 .10000
12 21 0 20 23627.700000 1 .10000
13 19 0 20 23686.500000 1 .10000
13 20 0 20 23692.580000 1 .10000
13 21 0 20 23698.970000 1 .10000
14 19 0 20 23746.760000 7 .10000
14 20 0 20 23752.200000 7 .10000
14 21 0 20 23757.960000 7 .10000
15 19 0 20 23792.010000 7 .10000
15 20 0 20 23796.570000 7 .10000
15 21 0 20 23801.280000 7 .10000
C! Huy 2g, 4a: (0,21)// 15544.8cm-1
3 20 0 21 22597.840000 1 .10000
3 21 0 21 22606.820000 1 .10000
3 22 0 21 22616.330000 1 .10000
4 20 0 21 22733.780000 1 .10000
4 21 0 21 22742.660000 1 .10000
4 22 0 21 22752.010000 1 .10000
5 20 0 21 22864.910000 1 .10000
5 21 0 21 22873.630000 1 .10000
5 22 0 21 22882.870000 1 .10000
6 20 0 21 22990.800000 1 .10000
6 21 0 21 22999.360000 1 .10000
125
6 22 0 21 23008.410000 1 .10000
7 20 0 21 23110.980000 1 .10000
7 21 0 21 23119.320000 1 .10000
7 22 0 21 23128.170000 1 .10000
8 20 0 21 23224.880000 1 .10000
8 21 0 21 23233.020000 1 .10000
8 22 0 21 23241.630000 1 .10000
9 20 0 21 23332.000000 1 .10000
9 21 0 21 23339.850000 1 .10000
9 22 0 21 23348.190000 1 .10000
10 20 0 21 23431.640000 1 .10000
10 21 0 21 23439.200000 1 .10000
10 22 0 21 23447.210000 1 .10000
11 20 0 21 23523.020000 1 .10000
11 21 0 21 23530.250000 1 .10000
11 22 0 21 23537.900000 1 .10000
12 20 0 21 23605.220000 1 .10000
12 21 0 21 23612.040000 1 .10000
12 22 0 21 23619.250000 1 .10000
13 20 0 21 23676.990000 1 .10000
13 21 0 21 23683.340000 1 .10000
13 22 0 21 23690.030000 7 .10000
14 20 0 21 23736.620000 7 .10000
14 21 0 21 23742.330000 7 .10000
14 22 0 21 23748.330000 7 .10000
15 20 0 21 23780.960000 7 .10000
15 21 0 21 23785.660000 7 .10000
C! Huy 2h: (1,21)// 15463.8 cm-1
2 20 1 21 22205.750000 1 .10000
2 21 1 21 22214.830000 1 .10000
2 22 1 21 22224.450000 1 .10000
3 20 1 21 22346.040000 1 .10000
3 21 1 21 22355.030000 1 .10000
3 22 1 21 22364.540000 1 .10000
4 20 1 21 22481.970000 1 .10000
4 21 1 21 22490.840000 1 .10000
4 22 1 21 22500.220000 1 .10000
5 20 1 21 22613.110000 1 .10000
5 21 1 21 22621.810000 1 .10000
5 22 1 21 22631.050000 1 .10000
6 20 1 21 22738.970000 1 .10000
6 21 1 21 22747.530000 1 .10000
6 22 1 21 22756.590000 1 .10000
126
7 20 1 21 22859.130000 1 .10000
7 21 1 21 22867.500000 1 .10000
7 22 1 21 22876.350000 1 .10000
8 20 1 21 22973.050000 1 .10000
8 21 1 21 22981.180000 1 .10000
8 22 1 21 22989.780000 1 .10000
9 20 1 21 23080.160000 1 .10000
9 21 1 21 23088.020000 1 .10000
9 22 1 21 23096.350000 1 .10000
10 20 1 21 23179.810000 1 .10000
10 21 1 21 23187.360000 1 .10000
10 22 1 21 23195.410000 1 .10000
C! Huy 4m: (0,22)// 15390.05cm-1
11 21 0 22 23513.970000 1 .10000
11 22 0 22 23521.550000 1 .10000
11 23 0 22 23529.510000 1 .10000
12 21 0 22 23595.760000 1 .10000
12 22 0 22 23602.920000 1 .10000
12 23 0 22 23610.390000 1 .10000
13 21 0 22 23667.050000 1 .10000
13 22 0 22 23673.670000 1 .10000
13 23 0 22 23680.600000 1 .10000
14 21 0 22 23726.050000 7 .10000
14 22 0 22 23731.980000 7 .10000
14 23 0 22 23738.190000 7 .10000
15 21 0 22 23769.380000 7 .10000
15 22 0 22 23774.160000 7 .10000
C! Huy 4n: (0,23)// 15385.3 cm-1
11 22 0 23 23504.500000 1 .10000
11 23 0 23 23512.390000 1 .10000
11 24 0 23 23520.690000 1 .10000
12 22 0 23 23585.860000 1 .10000
12 23 0 23 23593.310000 1 .10000
12 24 0 23 23601.110000 1 .10000
13 22 0 23 23656.610000 1 .10000
13 23 0 23 23663.490000 1 .10000
13 24 0 23 23670.700000 1 .10000
14 22 0 23 23714.930000 7 .10000
14 23 0 23 23721.090000 7 .10000
14 24 0 23 23727.510000 7 .10000
15 22 0 23 23757.080000 7 .10000
15 23 0 23 23761.940000 7 .10000
127
C! Huy 4O: (0,24)// 15427.5cm-1
11 23 0 24 23494.640000 1 .10000
11 24 0 24 23502.850000 1 .10000
11 25 0 24 23511.480000 1 .10000
12 23 0 24 23575.540000 1 .10000
12 24 0 24 23583.270000 1 .10000
12 25 0 24 23591.380000 1 .10000
13 23 0 24 23645.750000 1 .10000
13 24 0 24 23652.890000 1 .10000
13 25 0 24 23660.340000 1 .10000
14 23 0 24 23703.340000 7 .10000
14 24 0 24 23709.700000 7 .10000
14 25 0 24 23716.320000 7 .10000
15 23 0 24 23749.140000 7 .10000
C! Huy 4d, 2c, 2d: (0,25)// 15521.2 cm-1
2 24 0 25 22426.960000 1 .10000
2 25 0 25 22437.750000 1 .10000
2 26 0 25 22449.080000 1 .10000
3 24 0 25 22566.850000 1 .10000
3 25 0 25 22577.490000 1 .10000
3 26 0 25 22588.690000 1 .10000
4 24 0 25 22702.260000 1 .10000
4 25 0 25 22712.760000 1 .10000
4 26 0 25 22723.840000 1 .10000
5 24 0 25 22832.776000 1 .10000
5 25 0 25 22843.080000 1 .10000
5 26 0 25 22853.940000 1 .10000
6 24 0 25 22957.890000 1 .10000
6 25 0 25 22968.020000 1 .10000
6 26 0 25 22978.660000 1 .10000
7 24 0 25 23077.220000 1 .10000
7 25 0 25 23087.090000 1 .10000
7 26 0 25 23097.480000 1 .10000
8 24 0 25 23190.150000 1 .10000
8 25 0 25 23199.770000 1 .10000
8 26 0 25 23209.860000 1 .10000
9 24 0 25 23296.130000 1 .10000
9 25 0 25 23305.410000 1 .10000
9 26 0 25 23315.190000 1 .10000
10 24 0 25 23394.490000 1 .10000
10 25 0 25 23403.430000 1 .10000
10 26 0 25 23412.810000 1 .10000
11 24 0 25 23484.360000 1 .10000
128
11 25 0 25 23492.900000 1 .10000
11 26 0 25 23501.840000 1 .10000
12 24 0 25 23564.790000 1 .10000
12 25 0 25 23572.810000 1 .10000
12 26 0 25 23581.220000 1 .10000
13 24 0 25 23634.390000 1 .10000
13 25 0 25 23641.790000 1 .10000
13 26 0 25 23649.530000 7 .10000
14 24 0 25 23691.210000 7 .10000
14 25 0 25 23697.780000 7 .10000
14 26 0 25 23704.620000 7 .10000
C! Huy 2i: (1,25)// 15521.2 cm-1
1 25 1 25 22042.740000 1 .10000
2 24 1 25 22175.770000 1 .10000
2 25 1 25 22186.540000 1 .10000
2 26 1 25 22197.870000 1 .10000
3 24 1 25 22315.630000 1 .10000
3 25 1 25 22326.290000 1 .10000
3 26 1 25 22337.510000 1 .10000
4 24 1 25 22451.050000 1 .10000
4 25 1 25 22461.540000 1 .10000
4 26 1 25 22472.590000 1 .10000
5 24 1 25 22581.540000 1 .10000
5 25 1 25 22591.860000 1 .10000
5 26 1 25 22602.750000 1 .10000
6 24 1 25 22706.690000 1 .10000
6 25 1 25 22716.800000 1 .10000
6 26 1 25 22727.440000 1 .10000
7 24 1 25 22825.990000 1 .10000
7 25 1 25 22835.860000 1 .10000
7 26 1 25 22846.260000 1 .10000
8 24 1 25 22938.930000 1 .10000
8 25 1 25 22948.530000 1 .10000
8 26 1 25 22958.650000 1 .10000
9 24 1 25 23044.950000 1 .10000
9 25 1 25 23054.220000 1 .10000
9 26 1 25 23064.000000 1 .10000
10 24 1 25 23143.290000 1 .10000
10 25 1 25 23152.200000 1 .10000
10 26 1 25 23161.560000 1 .10000
C! Huy 2b, 4e, 4i: (0,29)// 15493.5cm-1
4 28 0 29 22665.750000 1 .10000
4 29 0 29 22677.830000 1 .10000
129
4 30 0 29 22690.520000 1 .10000
5 28 0 29 22795.470000 1 .10000
5 29 0 29 22807.370000 1 .10000
5 30 0 29 22819.860000 1 .10000
6 28 0 29 22919.730000 1 .10000
6 29 0 29 22931.380000 1 .10000
6 30 0 29 22943.610000 1 .10000
7 28 0 29 23037.990000 1 .10000
7 29 0 29 23049.370000 1 .10000
7 30 0 29 23061.300000 1 .10000
8 28 0 29 23149.760000 1 .10000
8 29 0 29 23160.820000 1 .10000
8 30 0 29 23172.400000 1 .10000
9 28 0 29 23254.390000 1 .10000
9 29 0 29 23265.090000 1 .10000
9 30 0 29 23276.260000 1 .10000
10 28 0 29 23351.180000 1 .10000
10 29 0 29 23361.420000 1 .10000
10 30 0 29 23372.140000 1 .10000
11 28 0 29 23439.260000 1 .10000
11 29 0 29 23449.000000 1 .10000
11 30 0 29 23459.190000 1 .10000
12 28 0 29 23517.490000 1 .10000
12 29 0 29 23526.620000 1 .10000
12 30 0 29 23536.150000 1 .10000
13 28 0 29 23584.390000 7 .10000
13 29 0 29 23592.750000 7 .10000
13 30 0 29 23601.450000 7 .10000
14 28 0 29 23637.520000 7 .10000
14 29 0 29 23644.810000 7 .10000
14 30 0 29 23652.360000 7 .10000
C! Huy 1a, 1b, 1c, 2a : (0,30)// 496.5nm
2 29 0 30 22381.990000 1 .10000
2 31 0 30 22408.290000 1 .10000
3 29 0 30 22521.200000 1 .10000
3 30 0 30 22533.870000 1 .10000
3 31 0 30 22547.200000 1 .10000
4 29 0 30 22655.800000 1 .10000
4 30 0 30 22668.330000 1 .10000
4 31 0 30 22681.410000 1 .10000
5 29 0 30 22785.350000 1 .10000
5 30 0 30 22797.630000 1 .10000
5 31 0 30 22810.500000 1 .10000
130
6 29 0 30 22909.330000 1 .10000
6 30 0 30 22921.380000 1 .10000
6 31 0 30 22933.990000 1 .10000
7 29 0 30 23027.330000 1 .10000
7 30 0 30 23039.090000 1 .10000
7 31 0 30 23051.360000 1 .10000
8 29 0 30 23138.780000 1 .10000
8 30 0 30 23150.180000 1 .10000
8 31 0 30 23162.110000 1 .10000
9 29 0 30 23243.040000 1 .10000
9 30 0 30 23254.050000 1 .10000
9 31 0 30 23265.580000 1 .10000
10 29 0 30 23339.370000 1 .10000
10 30 0 30 23349.940000 1 .10000
10 31 0 30 23360.980000 1 .10000
11 29 0 30 23426.920000 1 .10000
11 30 0 30 23436.970000 1 .10000
11 31 0 30 23447.420000 1 .10000
12 29 0 30 23504.490000 1 .10000
12 30 0 30 23513.930000 1 .10000
12 31 0 30 23523.630000 1 .10000
C! Huy 3c, 3d, 3e: (2,30)// 15357.16 cm-1
1 30 2 30 21754.280000 7 .10000
2 29 2 30 21884.720000 1 .10000
2 30 2 30 21897.550000 1 .10000
2 31 2 30 21911.000000 1 .10000
3 29 2 30 22023.940000 1 .10000
3 30 2 30 22036.620000 1 .10000
3 31 2 30 22049.890000 1 .10000
4 29 2 30 22158.530000 1 .10000
4 30 2 30 22171.030000 1 .10000
4 31 2 30 22184.120000 1 .10000
5 29 2 30 22288.070000 1 .10000
5 30 2 30 22300.330000 1 .10000
5 31 2 30 22313.220000 1 .10000
6 29 2 30 22412.060000 1 .10000
6 30 2 30 22424.080000 1 .10000
6 31 2 30 22436.700000 1 .10000
7 29 2 30 22530.060000 1 .10000
7 30 2 30 22541.780000 1 .10000
7 31 2 30 22554.080000 1 .10000
8 29 2 30 22641.430000 1 .10000
8 30 2 30 22652.880000 1 .10000
131
8 31 2 30 22664.810000 1 .10000
9 29 2 30 22745.730000 1 .10000
9 30 2 30 22756.740000 1 .10000
9 31 2 30 22768.280000 1 .10000
C! Huy 3f: (2,33)// 15303.6cm-1
2 32 2 33 21855.360000 7 .10000
2 33 2 33 21869.480000 7 .10000
2 34 2 33 21884.130000 7 .10000
3 32 2 33 21994.180000 1 .10000
3 33 2 33 22008.060000 1 .10000
3 34 2 33 22022.590000 1 .10000
4 32 2 33 22128.170000 1 .10000
4 33 2 33 22141.870000 1 .10000
4 34 2 33 22156.240000 1 .10000
5 32 2 33 22257.030000 1 .10000
5 33 2 33 22270.480000 1 .10000
5 34 2 33 22284.510000 1 .10000
6 32 2 33 22380.250000 1 .10000
6 33 2 33 22393.410000 1 .10000
6 34 2 33 22407.180000 1 .10000
7 32 2 33 22497.340000 1 .10000
7 33 2 33 22510.160000 1 .10000
7 34 2 33 22523.560000 1 .10000
8 32 2 33 22607.700000 1 .10000
8 33 2 33 22620.150000 1 .10000
8 34 2 33 22633.160000 1 .10000
9 32 2 33 22710.730000 1 .10000
9 33 2 33 22722.750000 1 .10000
9 34 2 33 22735.300000 1 .10000
10 33 2 33 22817.140000 1 .10000
C! Huy 3c, 3d, 3e: (1,36)// 15357.16 cm-1
2 35 1 36 22069.760000 7 .10000
2 36 1 36 22084.520000 7 .10000
2 37 1 36 22100.440000 7 .10000
3 35 1 36 22207.490000 1 .10000
3 36 1 36 22222.560000 1 .10000
3 37 1 36 22238.310000 1 .10000
4 35 1 36 22340.870000 1 .10000
4 36 1 36 22355.710000 1 .10000
4 37 1 36 22371.220000 1 .10000
5 35 1 36 22468.930000 1 .10000
5 36 1 36 22483.510000 1 .10000
5 37 1 36 22498.730000 1 .10000
132
6 35 1 36 22591.250000 1 .10000
6 36 1 36 22605.490000 1 .10000
6 37 1 36 22620.390000 1 .10000
7 35 1 36 22707.290000 1 .10000
7 36 1 36 22721.180000 1 .10000
7 37 1 36 22735.680000 1 .10000
8 35 1 36 22816.470000 1 .10000
8 36 1 36 22829.940000 1 .10000
8 37 1 36 22843.990000 1 .10000
9 35 1 36 22918.140000 1 .10000
9 36 1 36 22931.110000 1 .10000
9 37 1 36 22944.650000 1 .10000
10 35 1 36 23011.430000 1 .10000
10 36 1 36 23023.850000 1 .10000
10 37 1 36 23036.770000 1 .10000
C! Huy 2e, 4b: (0,45)// 15560.6 cm-1
5 45 0 45 22613.300000 1 .10000
6 44 0 45 22714.500000 1 .10000
6 45 0 45 22731.880000 1 .10000
6 46 0 45 22750.020000 1 .10000
7 44 0 45 22826.700000 1 .10000
7 45 0 45 22843.580000 1 .10000
7 46 0 45 22861.210000 1 .10000
8 44 0 45 22931.440000 1 .10000
8 45 0 45 22947.770000 1 .10000
8 46 0 45 22964.750000 1 .10000
9 44 0 45 23027.910000 1 .10000
9 45 0 45 23043.560000 1 .10000
9 46 0 45 23059.830000 1 .10000
10 44 0 45 23115.090000 1 .10000
10 45 0 45 23129.940000 1 .10000
10 46 0 45 23145.320000 1 .10000
11 44 0 45 23191.610000 7 .10000
11 45 0 45 23205.450000 7 .10000
11 46 0 45 23219.750000 7 .10000
12 44 0 45 23255.320000 7 .10000
12 45 0 45 23267.820000 7 .10000
12 46 0 45 23280.620000 7 .10000
C! Huy 3f: (1,46)// 15303.6cm-1
3 45 1 46 22078.390000 1 .10000
3 46 1 46 22097.250000 1 .10000
3 47 1 46 22117.000000 1 .10000
4 45 1 46 22209.100000 1 .10000
133
4 46 1 46 22227.630000 1 .10000
4 47 1 46 22246.980000 1 .10000
5 45 1 46 22333.980000 1 .10000
5 46 1 46 22352.140000 1 .10000
5 47 1 46 22371.100000 1 .10000
6 45 1 46 22452.570000 1 .10000
6 46 1 46 22470.280000 1 .10000
6 47 1 46 22488.770000 1 .10000
7 45 1 46 22564.250000 1 .10000
7 46 1 46 22581.470000 1 .10000
7 47 1 46 22599.470000 1 .10000
8 45 1 46 22668.430000 1 .10000
8 46 1 46 22685.050000 1 .10000
8 47 1 46 22702.340000 1 .10000
9 45 1 46 22764.200000 1 .10000
9 46 1 46 22780.130000 1 .10000
9 47 1 46 22796.670000 1 .10000
10 45 1 46 22850.560000 1 .10000
10 46 1 46 22865.660000 1 .10000
10 47 1 46 22879.960000 7 .10000
C! Huy 2b: (0,47)// cm-1
6 46 0 47 22682.960000 1 .10000
6 47 0 47 22701.030000 1 .10000
6 48 0 47 22719.840000 1 .10000
7 46 0 47 22794.150000 1 .10000
7 47 0 47 22811.690000 1 .10000
7 48 0 47 22829.930000 1 .10000
8 46 0 47 22897.690000 1 .10000
8 47 0 47 22914.620000 1 .10000
8 48 0 47 22932.220000 1 .10000
9 46 0 47 22992.750000 1 .10000
9 47 0 47 23008.960000 1 .10000
9 48 0 47 23025.790000 1 .10000
10 46 0 47 23078.270000 1 .10000
10 47 0 47 23093.570000 1 .10000
10 48 0 47 23109.460000 7 .10000
11 46 0 47 23152.680000 7 .10000
11 47 0 47 23166.890000 7 .10000
11 48 0 47 23181.540000 7 .10000
C! Huy 2h: (1,56)// 15463.8 cm-1
4 55 1 56 22047.860000 1 .10000
4 56 1 56 22069.800000 1 .10000
4 57 1 56 22092.700000 1 .10000
134
5 55 1 56 22168.340000 1 .10000
5 56 1 56 22189.770000 1 .10000
5 57 1 56 22212.120000 1 .10000
6 55 1 56 22281.760000 1 .10000
6 56 1 56 22302.590000 1 .10000
6 57 1 56 22324.310000 1 .10000
7 55 1 56 22387.420000 1 .10000
7 56 1 56 22407.590000 1 .10000
7 57 1 56 22428.510000 1 .10000
8 55 1 56 22484.480000 1 .10000
8 56 1 56 22503.790000 1 .10000
8 57 1 56 22523.830000 7 .10000
9 55 1 56 22571.790000 7 .10000
9 56 1 56 22590.080000 7 .10000
9 57 1 56 22609.010000 7 .10000
10 55 1 56 22647.660000 7 .10000
10 56 1 56 22664.640000 7 .10000
10 57 1 56 22682.120000 7 .10000
11 55 1 56 22709.200000 7 .10000
11 56 1 56 22724.210000 7 .10000
11 57 1 56 22739.420000 7 .10000
========================================