Xây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp

Nhà hàng m i ch ho t đ ng năm 2008. ơ ỉ ạ ộ - Chi phí cho vi c kinh doanh l n, nên dù doanh thu có cao nh ng l i nhu n thu ệ ơ ư ơ ậ đ c c a năm 2009 còn quá th p. ươ ủ ấ - Th ph n còn r t nh . ị ầ ấ ỏ - K t h p các y u t môi tr ng bên trong, bên ngoài. ế ơ ế ố ươ  M c tiêu cho nhà hàng trong th i gian 5 – 10 năm t i là: ụ ơ ơ Tr thành m ở ột nhà hàng l n t i Nha Trang. Là n i thu hút h u h t các tour du ơ ạ ơ ầ ế l ch đ n Nha Trang. ị ế Doanh thu hàng năm tăng thêm ít nh t 26% so v i năm tr c. ấ ơ ươ L i nhu n thu đ c hàng năm tăng thêm ít nh t 35% so v i năm tr c. ơ ậ ươ ấ ơ ươ L ng bình quân c a m t ng i/tháng: 3,5trieu VND ươ ủ ộ ươ

pdf13 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2659 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Xây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ Đ TÀIỀ XÂY D NG CHI N L C KINH DOANH CHOỰ Ế ƯỢ DOANH NGHI PỆ …♥♠♦♣… L I M ĐÂUỜ Ở ̀ Trong nên kinh tê toan câu v i s canh tranh gay găt cua cac doanh nghiêp noì ́ ̀ ̀ ơ ư ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ chung va cac nha hang noi riêng thi tât ca cac doanh nghiêp phai th ng xuyên nhin nhâǹ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ươ ̀ ̣ lai con đ ng minh đa đi qua, nh ng gi minh đa th c hiên trong th i gian hoat đông, xeṃ ươ ̀ ̃ ư ̀ ̀ ̃ ư ̣ ơ ̣ ̣ th no con co phu h p n a hay không, nhăm muc đich đ a ra nh ng chinh sach m i,ư ́ ̀ ́ ̀ ơ ư ̀ ̣ ́ ư ư ́ ́ ơ nh ng chiên l c m i cho phu h p v i th i thê , phu h p v i điêu kiên hiên tai cua doanhư ́ ươ ơ ̀ ơ ơ ơ ́ ̀ ơ ơ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ nghiêp .̣ Va hoat đông kinh doanh Nha hang cung thê, phai th ng xuyên đôi m i đê thich̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ ̉ ươ ̉ ơ ̉ ́ nghi va phat triên,Nha hang Thiên Thanh la nha hang m i thanh lâp trong th i gian gân đây,̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ̀ ̣ ơ ̀ vi vây cân co nhiêu kê hoach, chinh sach, chiên l c phu h p đê phat triên trong th i giaǹ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ươ ̀ ơ ̉ ́ ̉ ơ t i, đ c s giup đ cua thây, s thông nhât cua ca nhom va s hô tr t nha hang , nhomơ ươ ư ́ ơ ̉ ̀ ư ́ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ư ̃ ơ ư ̀ ̀ ́ em th c hiên qua trinh nghiên c u va xây d ng chiên l c cho Nha hang Thiên Thanh,ư ̣ ́ ̀ ư ̀ ư ́ ươ ̀ ̀ trong qua trinh th c hiên con nhiêu sai sot mong thây va cac ban giup đ đê bai nghiên c ú ̀ ư ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ơ ̉ ̀ ư thêm hoan chinh.̀ ̉ PH N I: GI I THI U CHUNG V DOANH NGHI P.Ầ Ớ Ệ Ề Ệ A. Khái quát v doanh nghi p.ề ệ 1. Tên đ y đ : Công ty TNHH Thiên Thanh.ầ ủ 2. Tên giao d ch: Nhà hàng Thiên Thanh.ị 3. Tên vi t t t: Thien Thanh co, ltd.ế ắ 4. Đ n v tr c thu c: 386 – 388 Lê H ng Phong, Ph c Long, Nha Trang, Khánhơ ị ư ộ ồ ươ hòa. 5. Ngày thành l p: 07/08/2008.ậ Nhóm 08 Page 1 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ 6. V n đi u l : 250. 000. 000 VND ố ề ệ (Hai trăm năm m i tri u Vi t Nam đ ng).ươ ệ ệ ồ 7. V n pháp đ nh: Không có.ố ị B. Ch c năng, nhi m v cứ ệ ụ ủa nhà hàng. 1. Lo i hình ho t đ ng: Sạ ạ ộ n xu t, kinh doanh.ả ấ 2. Ch c năng: ư + Kinh doanh d ch v , ăn u ng.ị ụ ố + Kinh doanh r i, bia, n c gi i khát.ươ ươ ả + Bán l l ng th c, th c ph m, đ u ng, thu c lá.ẻ ươ ư ư ẩ ồ ố ố + Ch bi n và b o qu n th y s n.ế ế ả ả ủ ả + Bán buôn th y s n, nông s n.ủ ả ả 3. Nhiệm v : “ Đ khách mãi không quên”ụ ể C. M t s đ c đi m chính cộ ố ặ ể ủa nhà hàng. 1. Khái quát quá trình thành l p và phát tri n:ậ ể Ngày 07/08/2008: Công ty TNHH Thiên Thanh (nhà hàng Thiên Thanh) đ cươ thành l p b i bà Hoàng Th Loan và m t s ng i b n c a mình. ậ ở ị ộ ố ươ ạ ủ Th i gian đ u, nhà hàng ch t p trung ch y u vào khách hàng đ a ph ng.ơ ầ ỉ ậ ủ ế ị ươ Nh ng nh n th y ti m năng v du l ch c a t nh nhà r t phát tri n, nhà hàngư ậ ấ ề ề ị ủ ỉ ấ ể chuy n sang ph c v cho khách đoàn do các tour du l ch trong và ngoài t nh d nể ụ ụ ị ỉ ẫ đ n . T đó m m t b c đi m i cho nhà hàng.ế ư ở ộ ươ ơ 2. Đ c đi m c a cán b , công nhân vặ ể ủ ộ iên: - V lãnh đ o: Không có b ng c p c th v qu n lý, ch y u theo kinh nghi m tề ạ ằ ấ ụ ể ề ả ủ ế ệ ư rút ra. B máy qu n lý theo ki u “Gia đình tr ”.ộ ả ể ị - V nhân viên: Đa s nhân viên đ u không đ c đào t o m t cách bài b n. Xu tề ố ề ươ ạ ộ ả ấ phát t nhi u ngh khác nhau. Trình đ h c v n không cao. Đ tu i t 21 – 38.ư ề ề ộ ọ ấ ộ ổ ư 3. Đ c đi m v thi t b , k thuặ ể ề ế ị ỹ ật: - Nhà hàng đã đ u t trang thi t b khá đ y đ . Đáp ng đ c các nhu c u c aầ ư ế ị ầ ủ ư ươ ầ ủ khách hàng: ánh sáng, âm thanh, thi t b trình chi u.ế ị ế Nhóm 08 Page 2 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ - Thi t b ch bi n, b o qu n các ngu n nguyên li u đ c trang b t t, có kh năngế ị ế ế ả ả ồ ệ ươ ị ố ả b o đ m ch t l ng nguyên li u và s n ph m nh : h th ng máy l nh, t đông,ả ả ấ ươ ệ ả ẩ ư ệ ố ạ ủ t b o qu n,…ủ ả ả - Các đồ dùng dành cho khách hàng l ch s , cao c p.ị ư ấ - Bàn gh đ c làm t ch t li u g , đ n gi n, m c m c, nh ng sang tr ng.ế ươ ư ấ ệ ỗ ơ ả ộ ạ ư ọ 4. Đ c đi m v khách hàng:ặ ể ề - Khách hàng là t nh ng tour du l ch, ti c c i, sinh nh t,… khác nhau, nên t pư ư ị ệ ươ ậ ậ trung nhi u t ng l p, vùng mi n, gi i tính, tu i tác, nghành ngh .ề ầ ơ ề ơ ổ ề 5. Đ c đi m v th tr ng:ặ ể ề ị ươ Có ti m năng l n.ề ơ 6. Ph m vi s n xu t kinh doanh: 350mạ ả ấ 2, m r ng 3 l u.ở ộ ầ D. C c u t ch c b máy.ơ ấ ổ ứ ộ - H i đ ng thành viên.ộ ồ - Ch t ch h i đ ng thành viên.ủ ị ộ ồ - Giám đ c.ố - Phó giám đ c.ố - K toán tr ng.ế ưở - H n 30 nhân viên: K toán viên, đ u b p, NV ph c v , NV qu n lý,…ơ ế ầ ế ụ ụ ả E. K t qu s n xu t kinh doanh năm 2009.ế ả ả ấ 1. Doanh thu: + Doanh thu bán hàng và cung c p s n ph m: 1.493.425.644 VND.(60% doanhấ ả ẩ thu là cung c p các món ăn cho th c khách).ấ ư + Doanh thu ho t đ ng tài chính: 29.405 VND.ạ ộ 2. Giá v n hàng bán: 1.147.893.216 VND.ố 3. Chi phí qu n lý kinh doanh:ả 297.724.576 VND. 4. N p thu : 11.959.314 VND.ộ ế 5. Th c lãi: 35.877.943 VND.ư Nhóm 08 Page 3 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ PH N II: HO CH Đ NH CHI N L C CHO DOANH NGHIẦ Ạ Ị Ế ƯỢ ỆP I. Phân tích môi tr ng kinh doanh c a nhà hàng.ườ ủ I.1. Ma tr n đánh giá môi tr ng bên ngoài:ậ ườ EFE MATRIX Nhóm 08 Page 4 TT Các y u t bên ngoàiế ố M c đứ ộ quan tr ngọ Phân lo iạ Tính đi mể 1 Th tr ng ti m năngị ươ ề 0,079 3 0,23 2 Ngu n nguyên li u bên ngoài.ồ ệ 0,089 4 0,356 3 C nh tranh m nh m gi a các nhà hàngạ ạ ẽ ư 0,081 2 0,126 4 V trí c a nhà hàng.ị ủ 0,081 3 0,243 5 Xu h ng liên k t gi a các tour du l ch nhàươ ế ư ị hàng 0,075 3 0,225 6 S thay đ i v nhu c u ăn u ng c a kháchư ổ ề ầ ố ủ hàng. 0,069 3 0,20 7 Nha trang là thành ph du l ch.ố ị 0,081 3 0,243 8 S thay đ i chính sách v thu .ư ổ ề ế 0,058 3 0,174 9 Khách hàng đòi h i v vi c nâng cao ch tỏ ề ệ ấ l ng s n ph m d ch v .ươ ả ẩ ị ụ 0,068 3 0,204 10 D ch v thay th phát tri n(quán ăn, quánị ụ ế ể nh u bình dân…)ậ 0,071 2 0,142 11 D ch b nh ( ng i và gia xúc gia c m)ị ệ ở ươ ở ầ 0,056 2 0,112 12 S thay đ i khí h u nh h ng đ n ngu nư ổ ậ ả ưở ế ồ nguyên li u.ệ 0,056 2 0,112 13 Các quy đ nh c a nhà n c v v sinh an toànị ủ ươ ề ệ th c ph m.ư ẩ 0,068 3 0,204 14 S thay đ i đ a đi m du l ch c a khách hàng.ư ổ ị ể ị ủ 0,056 2 0,112 T ng c ng.ổ ộ 1 2,789 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ I.2. K t lu n:ế ậ - D a trên ma tr n EFE ta th y, v i t ng s đi m quan tr ng là 1 cho bi t chi nư ậ ấ ơ ổ ố ể ọ ế ế l c c a nhà hàng không t n d ng đ c h t các c h i và né tránh đ c cácươ ủ ậ ụ ươ ế ơ ộ ươ nguy c c a môi tr ng bên ngoài. ơ ủ ươ - Y u t “ngu n nguyên li u” b ng 0,089 là cao nh t cho nghành d ch v nhàế ố ồ ệ ằ ấ ị ụ hàng mà nhà hàng Thiên Thanh ch u nh h ng tác đ ng m nh. M t khác h sị ả ưở ộ ạ ặ ệ ố c a y u t này b ng 4, cho nên d dàng th y đ c nhà hàng đã có ph n ngủ ế ố ằ ễ ấ ươ ả ư hi u qu v i y u t “ Ngu n nguyên li u”.ệ ả ơ ế ố ồ ệ - Ti p theo là các y u t “V trí nhà hàng”, “C nh tranh m nh m gi a các nhàế ế ố ị ạ ạ ẽ ư hàng”, “Nha Trang là thành ph du l ch” đ u có m c quan tr ng nh nhau làố ị ề ư ọ ư 0,081. Nh ng h s c a các y u t “V trí nhà hàng”, và “Nha trang là thànhư ệ ố ủ ế ố ị ph du l ch” b ng 3, trong khi y u t “s c nh tranh m nh m gi a các nhàố ị ằ ế ố ư ạ ạ ẽ ư hàng” b ng 2, đi u này cho th y nhà hàng đã t n d ng đ c khá t t c h i vằ ề ấ ậ ụ ươ ố ơ ộ ề y u t v trí, và l i th c a thành ph Nha Trang, nh ng l i y u trong s c nhế ố ị ơ ế ủ ố ư ạ ế ư ạ tranh v i các nhà hàng trong cùng m t lĩnh v c.ơ ộ ư  Chung quy l i, ta th y t ng đi m trên danh m c nh ng y u t môi tr ng bênạ ấ ổ ể ụ ư ế ố ươ ngoài là 2,789 cho th y nhà hàng ch đ t m c trên trung bình v các chi n l cấ ỉ ạ ư ề ế ươ hi n nay c a h .ệ ủ ọ Xác đ nh c h i và nguy c chính cho doanh nghi p:ị ơ ộ ơ ệ C h i chính:ơ ộ 1. Ngu n nguyên li u bên ngoài phong phú.ồ ệ 2. Nha trang là thành ph du l ch n i ti ng.ố ị ổ ế 3. V trí nhà hàng thu n l i.ị ậ ơ 4. Th tr ng ti m năng.ị ươ ề 5. Xu h ng liên k t ch t ch gi a các tour du l ch và nhà hàng trên đ aươ ế ặ ẽ ư ị ị bàn. Nguy c chính:ơ 1. S c nh tranh m nh m gi a các nhà hàng.ư ạ ạ ẽ ư 2. D ch v , s n ph m thay th phát tri n.ị ụ ả ẩ ế ể 3. S thay đ i liên t c v nhu c u ăn u ng c a khách hàng.ư ổ ụ ề ầ ố ủ 4. Yêu c u v nâng cao ch t l ng s n ph m, d ch v c a khách hàngầ ề ấ ươ ả ẩ ị ụ ủ ngày càng cao. Nhóm 08 Page 5 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ 5. S thay đ i c a nhà n c v các quy đ nh đ m b o v sinh, an toànư ổ ủ ươ ề ị ả ả ệ th c ph m.ư ẩ 6. S thay đ i đ t ng t v th i ti t.ư ổ ộ ộ ề ơ ế 7. D ch b nh.ị ệ 8. Khách du l ch có xu h ng chuy n đ a đi m du l ch.ị ươ ể ị ể ị 9. Nhà n c quy t đ nh tăng thu .ươ ế ị ế II. Phân tích môi tr ng n i b doanh nghi p.ườ ộ ộ ệ II.1. Ma tr n đánh giá y u t môi tr ng bên trong doanh nghi p.ậ ế ố ườ ệ IFE MATRIX II.2. K t lu n:ế ậ o T b ng trên ta th y: đi m y u quan tr ng cu nhà hàng Thiên Thanh làư ả ấ ể ế ọ ả th ph n c a nhà hàng và kinh nghi m qu n lý đ c phân lo i b ng 2.ị ầ ủ ệ ả ươ ạ ằ Trong khi đó,th ph n c a nhà hàng và kinh nghi m qu n lý có nhị ầ ủ ệ ả ả Nhóm 08 Page 6 TT Các y u t bên trongế ố M c đứ ộ quan tr ngọ Phân lo iạ Tính đi mể 1 Uy tín c a nhà hàngủ 0,091 3 0,272 2 Ch t l ng món ănấ ươ 0,096 3 0,290 3 Kh năng tài chínhả 0,067 2 0,134 4 Giá c món ănả 0,073 4 0,292 5 M i liên h v i nhà cung ng nguyên li uố ệ ơ ư ệ 0,067 4 0,268 6 Th ph n c a nhà hàngị ầ ủ 0,079 2 0,158 7 Kinh nghi m qu n lýệ ả 0,075 2 0,150 8 Chi n l c marketing.ế ươ 0,067 2 0,134 9 H th ng thông tin qu n lýệ ố ả 0,087 3 0,260 10 Phong cách ph c v c a nhân viênụ ụ ủ 0.059 2 0,118 11 Không gian c a nhà hàngủ 0,075 3 0,225 12 M i quan h n i bố ệ ộ ộ 0,081 4 0,324 13 M i quan h v i các tour du l chố ệ ơ ị 0,083 3 0,248 T ngổ 1 2,874 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ h ng nhi u nh t đ n thànhưở ề ấ ế công c a nhà hàng, bi u hi n c th ủ ể ệ ụ ể ở m c đ quan tr ng là 0,0789 và 0,0750.ư ộ ọ o Đi m m nh quan tr ngể ạ ọ th hai c a nhà hàng là m i quan h v i nhàư ủ ố ệ ơ cung c p nguyên v t li u, giá các món ăn và m i quan h n i b đ cấ ậ ệ ố ệ ộ ộ ươ phân lo i b ng 4.Trong khi đó,uy tín c a nhà hàng và ch t l ng món ănạ ằ ủ ấ ươ nh h ng nhi u đ n thành công c a nhà hàng,bi u hi n c th m cả ưở ề ế ủ ể ệ ụ ể ở ư đ quan tr ng là 0,0907 và 0,0960.ộ ọ o S đi m quan tr ng t ng c ng là 2,8743 cho th y tình hình n i b c aố ể ọ ổ ộ ấ ộ ộ ủ nhà hàng Thiên Thanh khá t t.Đây là m t trong nh ng c s quan tr ngố ộ ư ơ ở ọ đ đ ra chi n l c kinh doanh h p lý cho nhà hàng trong th i gian t i.ể ề ế ươ ơ ơ ơ II.3. Các đi m m nh, đi m y u chính c a doanh nghi p:ể ạ ể ế ủ ệ Đi m m nh chính:ể ạ 1. Uy tín c a nhà hàng.ủ 2. Ch t l ng món ăn.ấ ươ 3. M i quan h n i b t t.ố ệ ộ ộ ố 4. Có m i quan h v i nhi u nhà cung c p nguyên li u.ố ệ ơ ề ấ ệ 5. Phong cách ph c v nhi t tình, chu đáo.ụ ụ ệ 6. Không gian r ng rãi, thoáng mát.ộ 7. Các món ăn có giá h p lý.ơ Đi m y u chính:ể ế 1. Tài chính còn h n h p.ạ ẹ 2. Th ph n c a nhà hàng còn r t nh .ị ầ ủ ấ ỏ 3. Chi n l c marketing y u.ế ươ ế 4. Ch a có kinh nghi m qu n lý.ư ệ ả 5. H th ng thông tin qu n lý ch a ch t ch , r m rà.ệ ố ả ư ặ ẽ ươ 6. Ch a có nhi u m i quan h v i các tour du l ch.ư ề ố ệ ơ ị III.Đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh và m c tiêu chính cho doanh nghi p.ị ướ ạ ộ ụ ệ III.1. Đ nh h ng ho t đ ng kinh doanh trong t ng lai.ị ướ ạ ộ ươ o Khách hàng m c tiêu: Khách theo tour du l ch trong n c.ụ ị ươ Nhóm 08 Page 7 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ o M t hàng kinh doanh chính: D ch v ăn, u ng.ặ ị ụ ố o Đ i th c nh tranh ch y u: ố ủ ạ ủ ế + Nhà hàng V n Xoài.ươ + Nhà hàng Ng c Trai.ọ + Nhà hàng Legent. o Tri t lý kinh doanh: “ When you come here. We are family”.ế III.2. Đ ra m c tiêu dài h n cho doanh nghi p.ề ụ ạ ệ - Nhà hàng m i ch ho t đ ng năm 2008. ơ ỉ ạ ộ - Chi phí cho vi c kinh doanh l n, nên dù doanh thu có cao nh ng l i nhu n thuệ ơ ư ơ ậ đ c c a năm 2009 còn quá th p.ươ ủ ấ - Th ph n còn r t nh .ị ầ ấ ỏ - K t h p các y u t môi tr ng bên trong, bên ngoài.ế ơ ế ố ươ  M c tiêu cho nhà hàng trong th i gian 5 – 10 năm t i là:ụ ơ ơ Tr thành mở ột nhà hàng l n t i Nha Trang. Là n i thu hút h u h t các tour duơ ạ ơ ầ ế l ch đ n Nha Trang. ị ế Doanh thu hàng năm tăng thêm ít nh t 26% so v i năm tr c.ấ ơ ươ L i nhu n thu đ c hàng năm tăng thêm ít nh t 35% so v i năm tr c.ơ ậ ươ ấ ơ ươ L ng bình quân c a m t ng i/tháng: 3,5trieu VNDươ ủ ộ ươ IV.S d ng ma tr n SWOT đ xu t chi n lử ụ ậ ề ấ ế ược kinh doanh cho nhà hàng + ma tr n QSPM đ l a ch n chi n l c phù h p.ậ ể ự ọ ế ượ ợ Nhóm 08 Page 8 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ Nhóm 08 Page 9 SWOT O 1. Ngu n nguyên li u bênồ ệ ngoài phong phú. 2. Nha trang là thành ph duố l ch n i ti ng.ị ổ ế 3. V trí nhà hàng thu n l i.ị ậ ơ 4. Th tr ng ti m năng.ị ươ ề 5. Xu h ng liên k t ch tươ ế ặ ch gi a các tour du l chẽ ư ị và nhà hàng trên đ a bàn.ị T 1. S c nh tranh m nh mư ạ ạ ẽ gi a các nhà hàng.ư 2. D ch v , s n ph m thayị ụ ả ẩ th phát tri n.ế ể 3. S thay đ i liên t c vư ổ ụ ề nhu c u ăn u ng c aầ ố ủ khách hàng. 4. Yêu c u v nâng cao ch tầ ề ấ l ng s n ph m, d ch vươ ả ẩ ị ụ c a khách hàng ngày càngủ cao. 5. S thay đ i c a nhà n cư ổ ủ ươ v các quy đ nh đ m b oề ị ả ả v sinh, an toàn th cệ ư ph m. ẩ 6. S thay đ i đ t ng t vư ổ ộ ộ ề th i ti t.ơ ế 7. D ch b nh.ị ệ 8. Khách du l ch có xu h ngị ươ chuy n đ a đi m du l ch.ể ị ể ị 9. Nhà n c quy t đ nh tăngươ ế ị thu .ế S 1. Uy tín c a nhà hàng.ủ 2. Ch t l ng món ăn.ấ ươ 3. M i quan h n i b t t.ố ệ ộ ộ ố 4. Có m i quan h v iố ệ ơ nhi u nhà cung c pề ấ nguyên liêu. 5. Phong cách ph c vụ ụ nhi t tình, chu đáo.ệ 6. Không gian r ng rãi,ộ thoáng mát. 7. Các món ăn có giá h pơ lý. SO *K t h pế ơ S1,2,4+ O1,2,3,4,5: - Chi n l c phát tri nế ươ ể th tr ng.ị ươ *K t h p:ế ơ S1,3,5,6 + O1,2,3,4: - Chi n l c thâm nh pế ươ ậ th tr ng.ị ươ ST *K t h p ế ơ S1,2,4 +T1,2: - Chi n lế ươc khác bi t hóaệ s n ph m.ả ẩ *K t h p ế ơ S2,4,5 + T3: - Chi n l c phát tri nế ươ ể s n ph m m i.ả ẩ ơ W 1. Tài chính còn h n h p.ạ ẹ 2. Th ph n c a nhà hàngị ầ ủ còn r t nh .ấ ỏ 3. Chi n l c marketingế ươ y u.ế 4. Ch a có kinh nghi mư ệ qu n lý.ả 5. H th ng thông tin qu nệ ố ả lý ch a ch t ch , r mư ặ ẽ ươ rà. 6. Ch a có nhi u m i quanư ề ố h v i các tour du l ch.ệ ơ ị WO *K t h p ế ơ W1+O1, W3,4+O4, W6+ O2,5: - Chi n l c liên doanh,ế ươ liên k t.ế *K t h p ế ơ W3,6 +O1,4,5: - Thâm nh p th tr ngậ ị ươ WT *K t h p ế ơ W1,2,3,4+T1,2,3: - Chi n l c liên doanh,ế ươ liên k t.ế *K t h p ế ơ T1,..9 +W1 - Chi n l c đa d ng hóaế ươ ạ s n ph m.ả ẩ Các y u t môi tr ngế ố ườ quan tr ng.ọ Phân lo i.ạ Các chi n l c có th thayế ượ ể thế (SO) Các chi n l c có th thayế ượ ể thế (ST) Chi n l cế ượ phát tri n thể ị tr ngườ Chi n l cế ượ thâm nh pậ th tr ngị ườ Chi n l cế ượ khác bi t hóaệ s n ph mả ẩ Chi n l cế ượ phát tri nể s n ph mả ẩ m iớ AS1 TAS1 AS2 TAS2 AS1 TAS1 AS2 TAS2 I.Các y u t môiế ố tr ng bên trong.ườ 1.Uy tín c a nhà hàngủ 0,272 4 1,088 4 1,088 4 1,088 3 0,816 2. M i quan h n i b .ố ệ ộ ộ 0,324 3 0,972 3 0,972 2 0,58 2 0,648 3.Ch t l ng món ăn.ấ ươ 0,290 3 0,87 4 1,16 4 0,536 3 0,87 4.có m i quan h v iố ệ ơ nhi u nhà cung c pề ấ nguyên li u.ệ 0,268 4 1,072 4 1,072 4 1,168 3 0,804 5.Phong cách ph c vụ ụ nhi t tình.ệ 0,118 3 0,354 3 0,354 2 0,536 2 0,326 6.Không gian r ng rãi,ộ thoáng mát. 0,225 2 0,45 3 0,675 3 0,474 2 0,45 7.Các món ăn có giá h pơ lý. 0,292 3 0,876 3 0,876 3 0,45 3 0,876 8.Tài chính còn h n h pạ ẹ 0,134 2 0,268 2 0,268 2 0,368 1 0,134 9.Th ph n còn r t nh .ị ầ ấ ỏ 0,158 2 0,316 2 0,316 2 0,52 2 0,16 10.Chi n l cế ươ Marketing còn y u.ế 0,134 1 0,134 2 0,308 1 0,118 2 0,318 11.Ch a có kinh nghi mư ệ qu n lý.ả 0,150 2 0,3 1 0,15 1 0,225 1 0,15 12. H th ng thông tinệ ố qu n lý ch a ch t ch ,ả ư ặ ẽ r m rà.ươ 0,118 1 0,26 1 0,26 1 0,324 2 0,52 13.Ch a t o đ c nhi uư ạ ươ ề m i quan h v i các tourố ệ ơ du l ch.ị 0,248 2 0,496 2 0,496 2 0,496 2 0,496 II.Các y u t môiế ố tr ng bên ngoài.ườ 1.Ngu n ngu ên li u bênố ệ ngoài phong phú. 0,356 3 1,068 4 1,424 3 0,711 4 1,424 2. Nha Trang có thế m nh v du l ch.ạ ề ị 0,243 4 0,972 4 0,972 3 1,068 4 0,972 3.Nhà hàng có v tríị thu n l i.ậ ơ 0,126 3 0,378 3 0,378 2 0,486 2 0,252 4.Th tr ng ti m năng.ị ươ ề 0,237 4 0,948 3 0,711 3 0,378 3 0,711 5.Xu h ng liên k tươ ế ch t ch gi a các tourặ ẽ ư du l ch và nhà hàng trênị đ a bàn.ị 0,225 3 0,675 3 0,675 2 0,675 3 0,675 6.S c nh tranh m như ạ ạ m gi a các nhà hàng.ẽ ư 0,243 2 0,486 2 0,486 3 0,621 2 0,486 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ Nhóm 08 Page 10 Các y u t môiế ố tr ng quan tr ng.ườ ọ Phân lo i.ạ Các chi n l c có th thayế ượ ể thế (WO) Các chi n l c có th thay thế ượ ể ế (WT) Chi n l cế ượ liên doanh, liên k tế Chi n l cế ượ thâm nh pậ th tr ngị ườ Chi n l c đaế ượ d ng hóa s nạ ả ph mẩ Chi n l c liênế ượ doanh, liên k tế AS1 TAS1 AS2TAS2 AS1 TAS1 AS2 TAS2 I.Các y u t môiế ố tr ng bên trong.ườ 1.Uy tín c a nhà hàngủ 0,272 4 1,088 4 1,088 3 0,816 4 1,088 2. M i quan h n i b .ố ệ ộ ộ 0,324 3 0,972 3 0,972 3 0,972 3 0,972 3.Ch t l ng món ăn.ấ ươ 0,290 3 0,87 4 1,16 4 1,16 3 0,87 4.có m i quan h v iố ệ ơ nhi u nhà cung c pề ấ nguyên li u.ệ 0,268 4 1,072 4 1,072 4 1,072 4 1,072 5.Phong cách ph c vụ ụ nhi t tình.ệ 0,118 3 0,354 3 0,354 2 0,236 3 0,354 6.Không gian r ng rãi,ộ thoáng mát. 0,225 2 0,45 3 0,675 2 0,45 2 0,45 7.Các món ăn có giá h pơ lý. 0,292 3 0,876 3 0,876 3 0,876 3 0,876 8.Tài chính còn h n h pạ ẹ 0,134 3 0,402 2 0,268 2 0,268 3 0,402 9.Th ph n còn r t nh .ị ầ ấ ỏ 0,158 3 0,474 2 0,316 2 0,316 3 0,474 10.Chi n l cế ươ Marketing còn y u.ế 0,134 2 0,268 2 0,308 2 0,268 2 0,268 11.Ch a có kinh nghi mư ệ qu n lý.ả 0,150 2 0,3 1 0,15 1 0,15 2 0,3 12. H th ng thông tinệ ố qu n lý ch a ch t ch ,ả ư ặ ẽ r m rà.ươ 0,118 2 0,52 1 0,26 2 0,236 2 0,52 13.Ch a t o đ cư ạ ươ nhi u m i quan h v iề ố ệ ơ các tour du l ch.ị 0,248 3 0,744 2 0,496 2 0,496 3 0,744 II.Các y u t môiế ố tr ng bên ngoài.ườ 1.Ngu n nguyên li uố ệ bên ngoài phong phú. 0,356 3 1,068 4 1,424 4 1,424 3 1,068 2. Nha Trang có thế m nh v du l ch.ạ ề ị 0,243 3 0,729 4 0,972 3 0,729 3 0,729 3.Nhà hàng có v tríị thu n l i.ậ ơ 0,126 2 0,252 3 0,378 2 0,378 2 0,252 4.Th tr ng ti m năng.ị ươ ề 0,237 3 0,711 3 0,711 3 0,819 3 0,711 5.Xu h ng liên k tươ ế ch t ch gi a các tourặ ẽ ư du l ch và nhà hàng trênị đ a bàn.ị 0,225 3 0,675 3 0,675 3 0,675 3 0,675 6.S c nh tranh m như ạ ạ m gi a các nhà hàng.ẽ ư 0,243 3 0,729 2 0,486 3 0,729 3 0,729 7.D ch v , s n ph mị ụ ả ẩ Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ  NHÂN XET:̣ ́ Qua qua trinh phân tich ma trân QSPM ta thây cac chiên l c co tông sô điêm cao nhât́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ́ ươ ́ ̉ ́ ̉ ́ nh sau :ư  Phân tich QSPM cua SO ta chon chiên l c thâm nhâp thi tr ng v i tônǵ ̉ ̣ ́ ươ ̣ ̣ ươ ơ ̉ điêm la 15,07̉ ̀  Phân tich QSPM cua ST ta chon chiên l c khac biêt hoa v i tông sô điêm lá ̉ ̣ ́ ươ ́ ̣ ́ ơ ̉ ́ ̉ ̀ 13,909  Phân tich QSPM cua WO va WT ta chon chiên l c liên doanh liên kêt v i tônǵ ̉ ̀ ̣ ́ ươ ́ ơ ̉ sô điêm la 15,325́ ̉ ̀  Theo nguyên tăc nêu chon chiên l c cho nha hang thi chung ta chon chiên l c liêń ́ ̣ ́ ươ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ươ doanh, liên kêt , nh ng d a vao tinh hinh cua công ty, đông th i môt sô yêu tô khach quań ư ư ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ơ ̣ ́ ́ ́ ́ khac nên chung ta nên l a chon chiên l c thâm nhâp thi tr ng cho th i gian t i la tôt́ ́ ư ̣ ́ ươ ̣ ̣ ươ ơ ơ ̀ ́ nhât vi: Nha hang Nha trang phat triên kha manh nh ng vân đang tâm qui mô nho vá ̀ ̀ ̀ ở ́ ̉ ́ ̣ ư ̃ ở ̀ ̉ ̀ v a , v i lai Nha hang v a m i thanh lâp trong th i gian gân đây .ư ơ ̣ ̀ ̀ ư ơ ̀ ̣ ơ ̀ Khi th c hiên chiên l c thâm nhâp thi tr ng thi Nha hang se tân dung đ c cac cư ̣ ́ ươ ̣ ̣ ươ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ươ ́ ơ hôi vê thi tr ng l n, nguôn nguyên liêu bên ngoai thi tr ng l n, đông th i nha hang đa cọ ̀ ̣ ươ ơ ̀ ̣ ̀ ̣ ươ ơ ̀ ơ ̀ ̀ ̃ ́ môt c s cung ng thuy san săn co. Khi đo chung ta co thê tân dung đ c điêm manh caụ ơ ở ư ̉ ̉ ̃ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ươ ̉ ̣ ̉ Nha hang đo la: Uy tin cua Nha hang tao d ng trong th i gian qua, gia ca cac mon ăn nhà ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ư ơ ́ ̉ ́ ́ ở ̀ hang mang tinh canh tranh rât cao, co nh ng mon ăn đăc tr ng riêng cua nha hang, cung là ́ ̣ ́ ́ ư ́ ̣ ư ̉ ̀ ̀ ̃ ̀ mon ăn s tr ng cua nha hang nhu mon goi.́ ở ươ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ Đông th i chung ta cung khăc phuc đ c nh ng điêm yêu cua Nha hang nh : Vê chiêǹ ơ ́ ̃ ́ ̣ ươ ư ̉ ́ ̉ ̀ ̀ ư ̀ ́ l c Marketing , th c hiên chiên l c thâm nhâp nay thi chung ta se chu trong va cung côươ ư ̣ ́ ươ ̣ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ̉ ́ tôt h n cac chiên l c Marketing cho nha hang, giup tên tuôi cua nha hang ngay môt manh́ ơ ́ ́ ươ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ h n,măc khac th c hiên chiên l c nay cung it tôn kem chi phi h n cac chiên l c khac. Viơ ̣ ́ ư ̣ ́ ươ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ơ ́ ́ ươ ́ ̀ thê chung ta cung ne tranh đ c nh ng nguy c co thê anh h ng đên Nha hang nh đôi thú ́ ̃ ́ ́ ươ ư ơ ́ ̉ ̉ ưở ́ ̀ ̀ ư ́ ̉ canh tranh, nhu câu cua khach hang ngay cang tăng vê măt chât l ng…̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ươ Cac giai phap cho chiên l c thâm nhâp thi tr ng trong th i gian săp t i cua nhá ̉ ́ ́ ươ ̣ ̣ ươ ơ ́ ơ ̉ ̀ hang nh sau: ̀ ư  Nha hang nên tăng c ng cac giai phap Marketing nh : giam gia cac mon ,̀ ̀ ươ ́ ̉ ́ ư ̉ ́ ́ ́ th c hiên cac ch ng trinh khuyên mai cho khach hang, th ng xuyên tôư ̣ ́ ươ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ươ ̉ ch c cac ch ng trinh vao nh ng dip lê hôi, nh ng ngay lê l n , nh ng ngayư ́ ươ ̀ ̀ ư ̣ ̃ ̣ ư ̀ ̃ ơ ư ̀ he, mua đam c i , co cac ch ng trinh cho cac khach tour vao nh ng ngaỳ ̀ ́ ươ ́ ́ ươ ̀ ́ ́ ̀ ư ̀ đăc biêt trong năm nh ngay têt ..v.v. Đông th i tăng c ng quang cao , gi ị ̣ ư ̀ ́ ̀ ơ ươ ̉ ́ ơ thiêu vê Nha hang trên ph ng tiên internet, cac t r i…̣ ̀ ̀ ̀ ươ ̣ ́ ơ ơ Nhóm 08 Page 11 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ  Tăng c ng vê măt chât l ng cac mon ăn, đa dang cac mon ăn cho khachươ ̀ ̣ ́ ươ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ hang l a chon, măc khac tao ra môt vai mon ăn đôc đao nhăm tao ra net riêng̀ ư ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ cua nha hang̉ ̀ ̀  Th ng xuyên tao môi quan hê v i cac tour du lich l hanh, đông th i co cacươ ̣ ́ ̣ ơ ́ ̣ ư ̀ ̀ ơ ́ ́ chinh sach h p ly cho cac tour du lich thân thiêt v i nha hang, nhăm muc tiêú ́ ơ ́ ́ ̣ ́ ơ ̀ ̀ ̀ ̣ thâm nhâp ngay cang sâu rông khach hang tour.̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀  Co nh ng chinh sach, ch ng trinh cho khach hang đia ph ng vao nh nǵ ư ́ ́ ươ ̀ ́ ̀ ở ̣ ươ ̀ ư dip lê, têt, mua c i hoi…̣ ̃ ́ ̀ ươ ̉  Th ng xuyên lam m i minh băng cac ch ng trinh hâp dân đê thu hutươ ̀ ơ ̀ ̀ ́ ươ ̀ ́ ̃ ̉ ́ khach hang.́ ̀ KÊT LUÂŃ ̣ Qua qua trinh nghiên c u, nhom đa rut ra đ c rât nhiêu bai hoc cho ban thân môí ̀ ư ́ ̃ ́ ươ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̃ thanh viên, nh ng kiên th c bô ich ca vê măt ly thuyêt va th c tê, phuc vu cho công viêc̀ ư ́ ư ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ư ́ ̣ ̣ ̣ cua t ng thanh viên khi ra tr ng, nhom hiêu đ c tâm quan trong cua chiên l c cua môt̉ ư ̀ ươ ́ ̉ ươ ̀ ̣ ̉ ́ ươ ̉ ̣ doanh nghiêp, qua trinh xây d ng d ng chiên l c nh thê nao , cac công cu s dung trong̣ ́ ̀ ư ư ́ ươ ư ́ ̀ ́ ̣ ư ̣ qua trinh xây d ng chiên l c cho doanh nghiêp…đông th i tăng thêm tinh thân, kha nănǵ ̀ ư ́ ươ ̣ ̀ ơ ̀ ̉ lam viêc nhom cua t ng thanh viên trong nhom̀ ̣ ́ ̉ ư ̀ ́ Trong qua trinh lam viêc nhom, thi nhom thông nhât vê s đong gop cua t ng thanh́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ́ ́ ̉ ư ̀ viên nh sau:ư Ho va Têṇ ̀ Đanh Giá ́ 1. Triêu thi Aṇ ̣ A 2. Huynh Công H ng̀ ư A 3. Hô Chi Hoaǹ ́ A 4. Huynh Thi Thuy Trang̀ ̣ ̀ A 5. Trân Thi Nh Quynh̀ ̣ ư ̀ A 6. Lê Kim Tuâń A 7. Nguyên Thi Huyên Trâm̃ ̣ ̀ A 8. Trân Thi My Trinh̀ ̣ ̃ A Nhóm 08 Page 12 Qu n tr chi n l c GVGD: Lê Chí Côngả ị ế ượ 9. Hoang Kim Oanh̀ B 10. Phan Thuâń A CHUC THÂY, VA GIA ĐINH LUÔN LUÔN MANH KHOE,́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ HANH PHUC, THANH CÔNG TRONG CÔNG VIÊC.̣ ́ ̀ ̣ Nhóm 08 Page 13

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfXây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp.pdf
Luận văn liên quan