Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin địa lý trên máy tính bằng kỹ thuật GIS
đây là luận văn tốt nghiệp của chúng tôi. Được thực hiện bởi hai sinh viên ngành Kĩ thuật môi trường, trường Đại học Cần Thơ:
ks: Nguyễn Thị Kim Xuyến
ks:Cao Ngọc Tuyết Trinh
giảng viên Hướng dẫn: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
đề tài xoay quanh vấn đề áp dụng GIS vào trong xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin địa lí trên máy tính.
trình bày rõ ràng và hỗ trợ nhiều kĩ thuật GIS
hi vong tài liệu sẽ hữu ích cho bạn đọc.
. Nội dung chính của đề tài:
Chương 1: “Mở đầu” – Trình bày tính cấp thiết, mục tiêu đề tài. Giới thiệu sơ lược nội dung chính của đề tài.
Chương 2: “Lược khảo tài liệu” – Giới thiệu về công nghệ GIS và WebGIS: khái niệm, thành phần, chức năng và các ứng dụng thực tế của công nghệ này.
Chương 3: “Hiện trạng chất lượng môi trường nước ở thành phố Cần Thơ” – Trình bày tổng quan về thành phố Cần Thơ, những nguyên nhân gây ô nhiễm và hiện trạng chất lượng nguồn nước mặt của thành phố Cần Thơ.
Chương 4: “Phương tiện và phương pháp thực hiện” – Giới thiệu phương tiện và phương pháp thực hiện. Trình bày chi tiết các bước xây dựng hệ thống thông tin địa lý trong quản lý nước mặt thành phố Cần Thơ và trang WebGIS “Thông tin chất lượng nước mặt thành phố Cần Thơ”.
Chương 5: “Kết quả và thảo luận” – Đưa ra kết quả của một số ứng dụng đã xây
dựng được từ hệ thống thông tin địa lý trong quản lý nước mặt thành phố Cần Thơ và trang WebGIS “Thông tin chất lượng nước mặt thành phố Cần Thơ”.
Chương 6: “Kết luận và kiến nghị”. Trình bày một số nhận định về những điều làm được, chưa làm được sau khi hoàn tất luận văn và kiến nghị của chúng tôi.
14 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2902 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin địa lý trên máy tính bằng kỹ thuật GIS, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn, chúng tôi đã nhận được sự hỗ trợ và động
viên rất nhiều từ gia đình, thầy cô và các bạn. Nay những khó khăn đã qua, luận văn đã
được hoàn thành. Với lòng biết ơn sâu sắc chúng tôi xin chân thành gửi lời cám ơn đến:
Cha mẹ - những người đã không quản khó khăn, gian khổ nuôi dưỡng chúng con
trong suốt thời gian dài học tập. Là chỗ dựa tinh thần cũng như vật chất cho chúng con
trong những lúc khó khăn nhất.
Thầy Nguyễn Hiếu Trung đã tận tình hướng dẫn, định hướng giúp chúng em giải
quyết khó khăn trong suốt quá trình thực hiện luận văn.
Quý thầy cô Khoa Môi Trường & Tài Nguyên Thiên Nhiên, trường Đại học Cần
Thơ đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt những dạy dỗ và truyền đạt cho chúng em những
kiến thức quý báo trong suốt thời gian dài học.
Anh Đoàn Thanh Tâm, Sở Khoa học và Công nghệ TP.Cần Thơ. Ban lãnh đạo
cùng với anh em công ty Cấp Thoát nước TP. Cần Thơ đã nhiệt tình giúp đỡ, cung cấp
số liệu giúp chúng em có thêm nhiều thông tin bổ ích cho luận văn.
Tập thể lớp Kỹ Thuật Môi Trường K32 – những người bạn đã đồng hành và chia
sẻ những khó khăn với chúng tôi trong suốt bốn năm dài trên giảng đường đại học.
Dù đã có rất nhiều cố gắng, song trong quá trình thực hiện luận văn không tránh
khỏi những thiếu sót và hạn chế. Kính mong nhận được sự thông cảm và những ý kiến
đóng góp quý báo của quý Thầy cô và các bạn để luận văn được hoàn thiện hơn.
Cần Thơ, tháng 04 năm 2010
Sinh viên thực hiện
Cao Ngọc Tuyết Trinh
Nguyễn Thị Kim Xuyến
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang i
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Trong những năm gần đây, môi trường nước phải đối mặt với nhiều tác nhân gây ô
nhiễm nghiêm trọng do nhiều nguyên nhân khách quan (thiên tai, lũ lụt...), lẫn chủ quan
(hoạt động của con người: nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải...). Thiếu nước
sạch gây ra nhiều bệnh tật đe dọa tính mạng hàng tỷ người trên Trái Đất. Do đó, việc
kiểm soát, quản lý và xử lý chất lượng môi trường nước là điều cần thiết.
Hệ thống thông tin địa lý (GIS) đã được công nhận là một hệ thống với nhiều lợi
ích không chỉ trong các công tác thu thập đo đạc địa lý mà còn trong các công tác điều tra
tài nguyên thiên nhiên, phân tích hiện trạng và dự báo xu hướng diễn biến môi trường.
Chính nhờ những khả năng này mà công nghệ GIS đã được đón nhận và áp dụng trong
các cơ quan nghiên cứu cũng như quản lý ở nước ta.
Để hỗ trợ phần nào công việc quản lý chất lượng nguồn nước mặt ở thành phố Cần
Thơ chúng tôi đã chọn thực hiện đề tài: “Ứng dụng GIS trong quản lý chất lượng nguồn
nước mặt thành phố Cần Thơ”.
Nội dung thực hiện bao gồm:
9 Thu thập thông tin, dữ liệu liên quan đến chất lượng nguồn nước mặt thành
phố Cần Thơ.
9 Xây dựng các lớp cơ sở dữ liệu.
9 Số hóa bản đồ nền thành phố Cần Thơ.
9 Tạo tập tin Mapfile, liên kết đưa những dữ liệu về chất lượng nguồn nước
mặt thành phố Cần Thơ lên WebGIS.
Kết quả đạt được:
9 Tạo cơ sở dữ liệu về chất lượng nguồn nước mặt.
9 Xây dựng các công cụ hỗ trợ người dùng như: tìm kiếm, tạo bản đồ chuyên
đề, thống kê dữ liệu, vẽ đồ thị.
9 Xây dựng trang WebGIS “ Thông tin chất lượng nguồn nước mặt thành phố
Cần Thơ” với những công cụ hỗ trợ việc tìm kiếm thông tin.
Đề tài được thực hiện tại khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên, thành phố
Cần Thơ.
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang ii
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
MỤC LỤC
Lời cảm ơn ...................................................................................................................... i
Tóm tắt đề tài ................................................................................................................. ii
Mục lục..........................................................................................................................iii
Danh sách bảng ............................................................................................................vii
Danh sách hình............................................................................................................viii
Danh sách phụ lục ........................................................................................................xii
Danh mục từ viết tắt ....................................................................................................xiv
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU................................................................................................ 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài..................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu của đề tài............................................................................................. 1
1.2.1. Mục tiêu trước mắt.................................................................................... 1
1.2.2. Mục tiêu lâu dài......................................................................................... 2
1.3. Địa điểm và thời gian thực hiện......................................................................... 2
1.3. Nội dung chính của đề tài .................................................................................. 2
CHƯƠNG 2: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU .................................................................... 4
2.1. Tổng quan về GIS.............................................................................................. 4
2.1.1. Khái niệm về GIS...................................................................................... 4
2.1.2. Các thành phần của GIS............................................................................ 5
2.1.3. GIS làm việc như thế nào?........................................................................ 6
2.1.4. Các nhiệm vụ của GIS .............................................................................. 6
2.1.5. Ứng dụng GIS trong các lĩnh vực quản lý tài nguyên môi trường ........... 9
2.1.5.1. Quản lý tài nguyên thiên nhiên....................................................... 10
2.1.5.2. Quản lý và quy hoạch môi trường.................................................. 11
2.1.5.3. Ứng dụng của GIS trong đánh giá tác động môi trường ................ 12
2.1.5.4. Giám sát và dự báo các sự cố môi trường ...................................... 13
2.2. Sơ lược về WebGIS......................................................................................... 15
2.2.1. Khái niệm WebGIS................................................................................. 15
2.2.2. Mô hình hoạt động WebGIS ................................................................... 15
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang iii
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
2.2.3. Kiến trúc WebGIS................................................................................... 15
2.2.4. Chức năng WebGIS ................................................................................ 16
2.2.4.1. Chức năng hiển thị.......................................................................... 16
2.2.4.2. Chức năng phân tích và thiết kế ..................................................... 16
2.2.5. Một số WebGIS minh họa................................................................. 16
2.2.6. Tiềm năng của WebGIS .................................................................... 17
CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC THÀNH
PHỐ CẦN THƠ.......................................................................................................... 19
3.1. Tổng quan thành phố Cần Thơ ........................................................................ 19
3.1.1. Điều kiện tự nhiên................................................................................... 19
3.1.1.1. Vị trí địa lý...................................................................................... 19
3.1.1.2. Địa hình, sông rạch......................................................................... 19
3.1.1.3. Khí tượng........................................................................................ 20
3.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội........................................................................ 23
3.2. Hiện trạng chất lượng nguồn nước mặt tại thành phố Cần Thơ ...................... 24
3.2.1 Các nguyên nhân ô nhiễm nước mặt ở thành phố Cần Thơ..................... 24
3.2.2. Diễn biến chất lượng nguồn nước theo các chỉ tiêu ô nhiễm.................. 24
3.2.2.1. pH ................................................................................................... 24
3.2.2.2. Chất hữu cơ (COD) ........................................................................ 25
3.2.2.3. Chất rắn lơ lửng (SS)...................................................................... 26
3.2.3.4. Sắt (Fetc) ......................................................................................... 26
3.2.2.5. Nitrit (NO2-N) ................................................................................ 27
3.2.2.6. Amoni (NH4+-N) ............................................................................ 27
3.2.2.7. Vi sinh (Coliform) .......................................................................... 28
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN.................... 29
4.1. Phương tiện thực hiện...................................................................................... 29
4.2. Phương pháp thực hiện.................................................................................... 29
4.2.1. Thiết kế sơ bộ hệ thống quản lý chất lượng nguồn nước mặt................. 29
4.2.1.1. Thiết kế sơ đồ tổng quan ................................................................ 30
4.2.1.2. Thiết kế sơ đồ chi tiết ..................................................................... 32
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang iv
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
4.2.2. Thiết lập mối quan hệ giữa các phần tử dữ liệu...................................... 48
4.2.3. Thiết kế cấu trúc dữ liệu các lớp............................................................. 50
4.2.4. Số hóa bản đồ .......................................................................................... 54
4.2.4.1. Đăng ký bản đồ............................................................................... 54
4.2.4.2. Số hóa bản đồ từ ảnh quét .............................................................. 57
4.2.5. Nhập dữ liệu vào bản đồ ......................................................................... 59
4.2.5.1. Nạp qua cửa sổ Browser................................................................. 59
4.2.5.2. Nạp dữ liệu bằng Info Tool: ........................................................... 60
4.2.5.3. Nạp dữ liệu bằng lệnh Update Column:......................................... 60
4.2.6. Truy xuất dữ liệu, thông tin liên quan đến chất lượng nước mặt............ 61
4.2.6.1. Truy vấn dữ liệu đơn giản ............................................................. 61
4.2.6.2. Truy xuất dữ liệu dạng phức tạp (SQL) ......................................... 61
4.2.6.3. Tìm kiếm dữ liệu thuộc tính ........................................................... 62
4.2.7. Tạo bản đồ chuyên đề ............................................................................. 62
4.2.8. Vẽ biểu đồ, đồ thị .................................................................................... 65
4.2.9. Liên kết dữ liệu lên Web......................................................................... 66
4.2.9.1. Chuyển đổi dữ liệu ......................................................................... 68
4.2.9.2. Tạo tập tin Map .............................................................................. 69
4.2.9.3. Tạo biểu đồ trên Web ..................................................................... 72
4.2.9.4. Thiết kế giao diện Web .................................................................. 73
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN............................................................ 75
5.1. Xem thông tin trên bản đồ ............................................................................... 75
5.2. Tìm kiếm vị trí ô nhiễm................................................................................... 76
5.2.1. Theo chỉ tiêu ô nhiễm ............................................................................. 76
5.2.2. Theo chỉ tiêu ô nhiễm thuộc vùng........................................................... 78
5.3. Tìm kiếm vị trí lấy mẫu ................................................................................... 78
5.4. Vẽ biểu đồ........................................................................................................ 79
5.5. Thống kê dữ liệu.............................................................................................. 81
5.6. Tìm kiếm vị trí cống ........................................................................................ 82
5.6.1. Theo đường kính ..................................................................................... 82
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang v
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
5.6.2. Theo khu vực .......................................................................................... 82
5.6.3. Theo tuyến đường giao thông ................................................................. 83
5.7. Tạo bản đồ chuyên đề...................................................................................... 83
5.8. WebGIS “Thông tin chất lượng nguồn nước mặt thành phố Cần Thơ”.......... 95
5.8.1. Xem bản đồ ............................................................................................. 97
5.8.2. Xem thông tin trên bản đồ ...................................................................... 99
5.8.3. Tìm kiếm vị trí trên bản đồ ................................................................... 100
5.8.4. Phóng to, thu nhỏ bản đồ ...................................................................... 101
5.8.5. Bản đồ chuyên đề theo các chỉ tiêu....................................................... 102
5.8.6. Xem chú giải ......................................................................................... 104
5.8.7. Thêm lớp bản đồ ................................................................................... 104
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................... 106
6.1. Kết luận.......................................................................................................... 106
6.1.1. Kết quả đạt được ................................................................................... 106
6.1.2. Những tồn tại ........................................................................................ 107
6.2. Kiến nghị ....................................................................................................... 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................. 108
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 110
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang vi
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 3.1: Diễn biến nhiệt độ không khí 10 năm...................................................... 20
Bảng 3.2: Diễn biến độ ẩm không khí 10 năm......................................................... 21
Bảng 3.3: Diễn biến số giờ nắng trong 10 năm........................................................ 21
Bảng 3.3: Diễn biến lượng mưa 10 năm .................................................................. 22
Bảng 3.5: Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá trị hiện hành.................................. 23
Bảng 4.1: Các thành trong sơ đồ hệ thống ................................................................ 30
Bảng 4.2: Cấu trúc dữ liệu lớp phường .................................................................... 50
Bảng 4.3: Cấu trúc dữ liệu lớp quận, huyện............................................................. 50
Bảng 4.4: Cấu trúc dữ liệu lớp sông, rạch................................................................ 51
Bảng 4.5: Cấu trúc dữ liệu lớp đường giao thông.................................................... 51
Bảng 4.6: Cấu trúc dữ liệu lớp cống thoát nước ...................................................... 51
Bảng 4.7: Cấu trúc dữ liệu lớp nguồn thải ............................................................... 52
Bảng 4.8: Cấu trúc dữ liệu lớp miệng xả ................................................................. 52
Bảng 4.9: Cấu trúc dữ liệu lớp trạm bơm................................................................. 53
Bảng 4.10: Cấu trúc dữ liệu lớp trạm xử lý.............................................................. 53
Bảng 4.11: Cấu trúc dữ liệu lớp trạm thu gom nước thải.......................................... 53
Bảng 4.12: Cấu trúc dữ liệu lớp cao trình ................................................................. 54
Bảng 4.13: Cấu trúc dữ liệu lớp vị trí đo đạc ............................................................ 54
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang vii
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1. Mô hình lưu trữ dữ liệu không gian ............................................................ 5
Hình 2.2: Vùng đệm kiểu điểm ................................................................................... 7
Hình 2.3: Vùng đệm kiểu đường................................................................................. 7
Hình 2.4: Phân tích chồng xếp .................................................................................... 8
Hình 2.5: Quan hệ giữa những nhiệm vụ của GIS ...................................................... 8
Hình 2.6: Mô hình hoạt động WebGIS ..................................................................... 15
Hình 2.7: Cấu trúc hệ thống Webmapping................................................................ 16
Hình 2.8: WebGIS Bất động sản trực tuyến.............................................................. 16
Hình 2.9: WebGIS NSW Natural Resource ATLAS ............................................... 17
Hình 2.10: Website Thành phố Hồ Chí Minh ........................................................... 17
Hình 3.1: Biểu đồ diễn biến nhiệt độ không khí 10 năm .......................................... 20
Hình 3.4: Diễn biến độ ẩm không khí 10 năm .......................................................... 21
Hình 3.3: Biểu đồ diễn biến số giờ nắng trong năm ................................................. 22
Hình 3.4: Biểu đồ diễn biến lượng mưa 10 năm ...................................................... 22
Hình 3.5: Biểu đồ diễn biến pH của nước mặt 1999-2008........................................ 25
Hình 3.6: Biểu đồ diễn biến COD trong nước mặt 1999-2008 ................................ 25
Hình 3.7: Biểu đồ diễn biến chất rắn lơ lửng trong nước mặt 1999-2008 ................ 26
Hình 3.8: Biểu đồ diễn biến hàm lượng sắt tổng trong nước mặt 1999-2008........... 26
Hình 3.9: Biểu đồ diễn biến nitrit trong nước mặt 1999-2008.................................. 27
Hình 3.10: Biểu đồ diễn biến Amoni trong nước mặt 1999-2008 ............................ 27
Hình 3.11: Biểu đồ diễn biến Coliform trong nước mặt 1999-2008......................... 28
Hình 4.1: Sơ đồ tổng quan hệ thống quản lý chất lượng nước mặt TP Cần Thơ...... 31
Hình 4.2: Sơ đồ cấp 1 hệ thống quản lý chất lượng nước mặt TP Cần Thơ ............. 33
Hình 4.3: Sơ đồ cấp 2 bộ phận 1 ............................................................................... 34
Hình 4.4: Sơ đồ cấp 2 bộ phận 2 ............................................................................... 35
Hình 4.5: Sơ đồ cấp 2 bộ phận 3 ............................................................................... 36
Hình 4.6: Sơ đồ cấp 3 “Đánh giá chất lượng nguồn nước”....................................... 37
Hình 4.7: Sơ đồ cấp 3 “Quản lý nguồn phát thải”..................................................... 39
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang viii
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
Hình 4.8: Sơ đồ cấp 3 “Theo dõi hệ thống trạm quan trắc”...................................... 41
Hình 4.9: Sơ đồ cấp 3 “Theo dõi hệ thống cống thoát nước” ................................... 43
Hình 4.10 : Sơ đồ cấp 3 “Quản lý miệng cống xả”................................................... 45
Hình 4.11: Sơ đồ cấp 3 “Theo dõi hệ thống trạm xử lý nước thải” .......................... 47
Hình 4.12: Sơ đồ liên kết các phần tử dữ liệu ........................................................... 49
Hình 4.13: Hộp thoại Open Table ............................................................................. 55
Hình 4.14: Thông báo hỏi đăng ký tập tin ảnh.......................................................... 55
Hình 4.15: Hộp thoại Image Registration ................................................................. 55
Hình 4.16: Hộp thoại Choose Projection .................................................................. 56
Hình 4.17: Hộp thoại Units ....................................................................................... 56
Hình 4.18: Hộp thoại Edit Control Point................................................................... 57
Hình 4.19: Thanh công cụ Drawing hỗ trợ số hóa bản đồ ........................................ 57
Hình 4.20: Hộp thoại Layer Control ......................................................................... 58
Hình 4.21: Cửa sổ Browser Table ............................................................................. 59
Hình 4.22: Cửa sổ lớp dữ liệu ................................................................................... 59
Hình 4.23: Hộp thoại Info Tool................................................................................. 60
Hình 4.24: Hộp thoại Update Column ...................................................................... 60
Hình 4.25: Hộp thoại Select ...................................................................................... 61
Hình 4.26: Hộp thoại SQL Select.............................................................................. 62
Hình 4.27: Hộp thoại Find......................................................................................... 62
Hình 4.28: Hộp thoại Create Thematic Map – Sep 1 of 3......................................... 63
Hình 4.29: Hộp thoại Create Thematic Map – Sep 2 of 3......................................... 64
Hình 4.30: Hộp thoại Create Thematic Map – Sep 3 of 3......................................... 64
Hình 4.31: Hộp thoại Create Graph – step 1 of 2...................................................... 65
Hình 4.32: Hộp thoại Create Graph – step 2 of 2...................................................... 66
Hình 4.33: Sơ đồ tổng quan quá trình làm việc WebGIS ......................................... 67
Hình 4.34: Các dạng yêu cầu từ phía Client ............................................................. 68
Hình 4.35: Công cụ chuyển tập tin MapInfo sang ArcView..................................... 68
Hình 4.36 : Hộp thoại Universal Translator.............................................................. 69
Hình 4.37: Thứ tự ưu tiên các lớp dữ liệu ................................................................. 71
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang ix
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
Hình 5.1: Kết quả xem thông tin các chỉ tiêu ô nhiễm............................................. 75
Hình 5.2: Kết quả tìm kiếm vị trí ô nhiễm theo chỉ tiêu Coliform............................ 76
Hình 5.3: Kết quả tìm kiếm vị trí ô nhiễm theo nhiều chỉ tiêu ô nhiễm ................... 77
Hình 5.4: Kết quả tìm kiếm vị trí ô nhiễm theo chỉ tiêu COD của quận Thốt Nốt ... 78
Hình 5.5: Kết quả tìm kiếm vị trí lấy mẫu ................................................................ 79
Hình 5.6: Diễn biến SS ở một số kênh, rạch 1999-2008........................................... 79
Hình 5.7: Diễn biến DO lúc 7h30 qua các lần đo năm 2008, quận Ô Môn .............. 80
Hình 5.8: Diễn biến DO lúc 12h30 qua các lần đo năm 2008, quận Ô Môn ............ 80
Hình 5.9 : Hộp thoại thống kê độ đục và kết quả...................................................... 81
Hình 5.10 : Kết quả tìm kiếm cống theo đường kính................................................ 82
Hình 5.11 : Kết quả tìm kiếm cống theo khu vực ..................................................... 83
Hình 5.12: Kết quả tìm kiếm cống theo tuyến đường giao thông............................. 83
Hình 5.13: Bản đồ chuyên đề COD qua các lần đo năm 2008.................................. 84
Hình 5.14 : Bản đồ chuyên đề BOD5 qua các lần đo năm 2008 ............................... 85
Hình 5.15: Bản đồ chuyên đề DO qua 4 năm 2005 – 2008 ...................................... 86
Hình 5.16 : Bản đồ chuyên đề hàm lượng Amoni tại các vị trí đo đạc..................... 86
Hình 5.17: Bản đồ chuyên đề cống thoát nước theo đường kính.............................. 87
Hình 5.18: Bản đồ chuyên đề cống thoát nước theo phường.................................... 88
Hình 5.19: Bản đồ chuyên đề COD ở một số sông, rạch .......................................... 89
Hình 5.20: Bản đồ cống thoát nước Quận Ninh Kiều ............................................... 90
Hình 5.21: Bản đồ giao thông Quận Ninh Kiều........................................................ 91
Hình 5.22: Bản đồ thành phố Cần Thơ ..................................................................... 92
Hình 5.23: Bản đồ sông ngòi thành phố Cần Thơ..................................................... 93
Hình 5.24: Bản đồ vị trí đo đạc của thành phố Cần Thơ .......................................... 94
Hình 5.25: Trang chủ Web “Thông tin chất lượng nước mặt thành phố Cần Thơ”
................................................................................................................................... 95
Hình 5.26: Các công cụ trên giao diện Web “Thông tin chất lượng nguồn nước mặt
thành phố Cần Thơ .................................................................................................... 96
Hình 5.27: Bản đồ hành chính Cần Thơ ................................................................... 97
Hình 5.28: Bản đồ hành chính quận Ninh Kiều ........................................................ 97
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang x
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
Hình 5.29: Bản đồ sông ngòi thành phố Cần Thơ..................................................... 98
Hình 5.30: Bản đồ vị trí đo đạc các chỉ tiêu ô nhiễm thành phố cần Thơ................. 98
Hình 5.31: Kết quả xem thông tin vàm Mỹ Khánh................................................... 99
Hình 5.32: Kết quả xem thông tin nhiều vị trí được chọn......................................... 99
Hình 5.33: Kết quả xem thông tin nhiều sông rạch được chọn............................... 100
Hình 5.34: Kết quả tìm kiếm cống thoát nước D800 của quận Ninh Kiều............. 100
Hình 5.35: Kết quả tìm kiếm kênh Cái Sắn..................................... ........................101
Hình 5.36: Kết quả tìm kiếm phường An Phú, quận Ninh Kiều............................. 102
Hình 5.37: Bản đồ chuyên đề hàm lượng SS theo phường ..................................... 102
Hình 5.38: Bản đồ chuyên đề độ đục qua các vị trí đo đạc..................................... 103
Hình 5.39: Bản đồ chuyên đề hàm lượng DO năm 2008 ở vị trí UBND xã Giai Xuân
................................................................................................................................. 103
Hình 5.40: Kết quả xem chú giải lớp bản đồ thành phố Cần Thơ........................... 104
Hình 5.41: Màn hình thêm lớp bản đồ từ máy khách.............................................. 105
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang xi
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
DANH SÁCH PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Quận, huyện thành phố Cần Thơ .............................................................110
Phụ lục 2: pH của nước mặt trong 10 năm (1999-2008)...........................................119
Phụ lục 3: Hàm lượng chất hữu cơ COD (mg/l) của nước mặt trong 10 năm .........111
Phụ lục 4: Hàm lượng chất rắn lơ lửng (mg/l) của nước mặt trong 10 năm ............111
Phụ lục 5: Hàm lượng sắt tổng (mg/l) của nước mặt trong 10 năm .........................112
Phụ lục 6: Hàm lượng Nitrit (mg/l) của nước mặt trong 10 năm..............................112
Phụ lục 7: Hàm lượng Amoni (mg/l) của nước mặt trong 10 năm ..........................113
Phụ lục 8: Hàm lượng Coliform (1000 MPN/100ml) của nước mặt trong 10 năm .113
Phụ lục 9: Tuyến cống trên địa bàn quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ ................114
Phụ lục 10: Tuyến đường giao thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ ....................117
Phụ lục 11: Sông ngòi thành phố Cần Thơ ..............................................................118
Phụ lục 12: QCVN 08:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt ....................................................................................................................119
Phụ lục 13: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP.Cần Thơ năm 2008 đợt 1 lúc
7h30 ngày 15/3/2008.................................................................................................122
Phụ lục 14: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 1 lúc 12h30
ngày 15/3/2008 ..........................................................................................................123
Phụ lục 15: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 2 lúc 7h30
ngày 11/6/2008 ..........................................................................................................125
Phụ lục 16: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 2 lúc 12h30
ngày 11/6/2008 ..........................................................................................................127
Phụ lục 17: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 3 lúc 7h30
ngày 7/9/2008 ............................................................................................................129
Phụ lục 18: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 3 lúc 12h30
ngày 7/9/2008 ............................................................................................................131
Phụ lục 19: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 4 lúc 7h30
ngày 4/12/2008 ..........................................................................................................132
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang xii
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
Phụ lục 20: Kết quả kiểm nghiệm giám sát nước mặt TP. Cần Thơ đợt 4 lúc 12h30
ngày 4/12/2008 ..........................................................................................................134
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang xiii
Luận văn tốt nghiệp CBHD: Ts. Nguyễn Hiếu Trung
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
GIS: Geographic Information System.
DLKG: Dữ liệu không gian.
DLTT: Dữ liệu thuộc tính.
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long.
TP: Thành phố.
BTNMT: Bộ tài nguyên môi trường.
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam.
DBMS: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu .
WMS: Web MapServer
SVTH: Cao Ngọc Tuyết Trinh – Nguyễn Thị Kim Xuyến Trang xiv