MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Mục tiêu, phạm vi của đề tài
CHƯƠNG I: HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP – ERP VÀ CÁC VẤN ĐỀ ĐẶT RA
I. Khái niệm vê ERP
II. Hien trạng ERP _ Viet Nam và những bât cập
III. Lựa chọn phương pahps tiếp cận phát triển hệ thống ERP
1. Cách tiép cận hướng chúc năng
2. Cách tiêp can hướng đối tượng
3. So sánh sánh giống và khác nhau của hai cách tiếp cận trong quá trình phát triển phần mềm
4. Ưu điểm chính của phương pháp hướng đối trọng
5. Lựa chọn phương pháp tiếp cận để phát triển hệ thống thông tin quản trị nhân sự và lương trong bài toán ERP
CHƯƠNG II: QUY TRÌNH PHÂN TÍCH, THIÊT KÊ HƯỚNG ÐỐI TƯỢNG
I. Xây dựng mô hình nghiệp vụ
1. Mở đầu
2. Tìm hiểu nắm vững ngiệp vụ
II. Xác định yêu cầu
1. Mở đầu
2. Lượng công việc xác định yêu cầu
3. Tìm các tác nhân và các ca sử dụng
4. Thứ tự ưu tiên các ca sử dụng
5. Mô tả chi tiết mộ ca sử dụng
6. Tạo bản mẫu giao diện người dùng
7. Cấu trúc mô hình ca sử dụng
III. Phân tích
1. Mở đầu
2. Lượng công viec phân tích
3. Phân tích kiên trúc
4. Phân tích mot ca sử dụng
5. Phân tích mot lớp
6. Phân tích mot gói
IV. Thiêt kê
1. Mở đầu
2. Lượng công việc thiêt kế
3. Thiêt kê kiên trúc
4. Thiêt kê mot ca sử dụng
5. Thiêt kê mot lớp
6. Thiêt kê một hệ thống con
CHƯƠNG III: HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG
I. Chức năng nhiệm vụ
II. Mô tả hoạt động nghiệp vụ quy trình quản lý nhân sự, tiền lương
1. Đặc tả yêu cầu
2. Quy trình quản lý nhân sự tiền lương
2.1 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên
2.2 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý hợp đồng lao động
2.3 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý Quá trình công tác
2.4 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản quá trình khen thưởng kỷ luật
2.5 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản Quá trình đào tạo
2.6 Biểu đồ hoạt động nghiệp vụ quản lý lương
III. Phát triển mô hình ca sử dụng
1. Xác định tác nhân sử dụng
2. Xác định ca sử dụng
3. Mô hình ca sử dụng gộp
3.1 Mô hình ca sử dụng gộp quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên
3.2 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý hợp đồng lao động
3.3 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý khen thưởng kỷ luật
3.4 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Quá trình đào tạo
3.5 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý lương
IV. Mô tả chi tiết các ca sử dụng điển hình
1.Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc
2.Ca sử dụng cập nhật hợp đồng lao động
2.1 Ca sử dụng thêm mới hợp đồng lao động
2.2 Ca sử dụng sửa thông tin hợp đồng lao động
2.3 Ca sử dụng xóa hợp đồng lao động
2.4 Ca sử dụng tìm kiếm hợp đồng lao động
V. Phân tích hệ thống
1. Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc
2. Ca sử dụng cập nhật hợp đồng lao động
2.1 Mô hình khái niệm
2.2 Biểu đồ tuần tự
VI. Biểu đồ lớp
1. Biểu đồ quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên
2. Biểu đồ quản lý hợp đồng lao động
3. Biểu đồ quản lý Quá trình công tác
4. Biểu đồ quản lý Quá trình khen thưởng kỷ luật
5. Biểu đồ quản lý Quá trình đào tạo
6. Biểu đồ quản lý lương
VII. Thiêt kế bảng thực thể dữ liệu
VIII. Chương trình thử nghiệm
KÊT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
121 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2729 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng hệ thống thông tin quản lý nhân sự và tiền lương trong hệ thống Erp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế
Dựa vào tất cả các thông tin trên, kế toán
lương trình toán lương
lương tính lương cho từng nhân viên lưu vào bảng lương và gửi tới các nhân viên. Tùy vào cách tính lương mà ta có các bảng lương khác nhau.
Bảng lương tháng gồm các thông tin: Mã nhân viên, Mã phòng ban, Mã số lương, Hệ số lương, Hệ số chức vụ, Hệ số độc hại, Các hệ số khác, Lương cơ bản, BHXH, BHYT, Ăn trưa, Phần trăm lĩnh...
Bảng lương ngày gồm các thông tin: Mã nhân viên, Mã phòng ban, Mã số lương, Mức lương ngày, Số ngày, Mức lương ngoài giờ, Số ngày ngoài giờ, Mức lương nghỉ phép, Số ngày nghỉ phép, Phụ cấp chức vụ, Phụ cấp độc hại, BHXH, BHYT, Ăn trưa...
Bảng lương khoán cứng gồm các thông tin: Mã nhân viên, Mã phòng ban, Mã số lương, Mức lương khoán, Phụ cấp chức vụ, Phụ cấp độc hại, BHXH, BHYT, Ăn trưa...
Tổng hợp các chức năng của quy trình quản lý Nhân sự - Tiền lương
Tham chiếu
Chức năng
R1.1.1
Cập nhật bảng Hồ sơ tuyển dụng
R1.1.2
Cập nhật bảng Hội đồng phỏng vấn
R1.1.3
Cập nhật bảng Chi tiết hội đồng phỏng vấn
R1.1.4
Cập nhật danh mục Trách nhiệm
R1.1.5
Cập nhật bảng Kết quả phỏng vấn
R1.1.6
Cập nhật bảng Nhân viên
R1.1.7
Cập nhật danh mục Dân tộc
R1.1.8
Cập nhật danh mục Tôn giáo
R1.1.9
Cập nhật danh mục Thành phố
R1.1.10
Cập nhật danh mục Trình độ văn hóa
R1.1.11
Cập nhật danh mục Chuyên môn
R1.1.12
Cập nhật danh mục Kết quả
R1.1.13
Cập nhật danh mục Ngoại ngữ
R1.2.1
Cập nhật bảng Hợp đồng lao động
R1.2.2
Cập nhật danh mục Loại hợp đồng lao động
R1.2.3
Cập nhật danh mục Chức vụ
R1.2.4
Cập nhật danh mục Loại lương
R1.2.5
Cập nhật danh mục Hệ số lương
R1.2.6
Cập nhật bảng Công việc
R1.2.7
Cập nhật bảng Nhận xét thử việc
R1.2.8
Cập nhật danh mục Phòng ban
R1.2.9
Cập nhật bảng Bảng hệ số lương
R1.2.10
Cập nhật bảng Tạm hoãn HĐLĐ
R1.2.11
Cập nhật bảng Chấm dứt HĐLĐ
R1.3.1
Cập nhật bảng Quá trình công tác
R1.3.2
Cập nhật danh mục Cơ quan
R1.4.1
Cập nhật bảng Yêu cầu khen thưởng kỷ luật
R1.4.2
Cập nhật danh mục Loại KTKL
R1.4.3
Cập nhật bảng Kết quả hội đồng KTKL
R1.5.1
Cập nhật bảng Yêu cầu đào tạo
R1.5.2
Cập nhật bảng Phê duyệt
R1.5.3
Cập nhật bảng Quá trình đạo tạo
R1.5.4
Cập nhật danh mục Lớp đào tạo
R1.5.5
Cập nhật danh mục Nơi đào tạo
R1.6.1
Cập nhật bảng Bảng chấm công
R1.6.2
Cập nhật danh mục Chấm công
R1.6.3
Cập nhật bảng Bảng lương tháng
R1.6.4
Cập nhật bảng Bảng lương ngày
R1.6.5
Cập nhật bảng Bảng lương khoán
III. Phát triển mô hình ca sử dụng
1. Xác định tác nhân
Xem xét quy trình quản lý nhân sự- tiền lương, ta xác định được 7 tác nhân chính gồm:
Phòng nhân sự – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc cập nhật: Hồ sơ dự tuyển, Kết quả phỏng vấn, Hồ sơ nhân viên, HĐLĐ, Bảng hệ số lương, Quá trình công tác, Hồ sơ khen thưởng kỷ luật, Quá trình đào tạo
Ban lãnh đạo – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc: Thành lập hội đồng phỏng vấn, Thành lập hội đồng Khen thưởng – kỷ luật, Phê duyệt các yêu cầu đào tạo của nhân viên
Hội đồng phỏng vấn – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc phỏng vấn các ứng cử viên và gửi kết quả cho phòng nhân sự
Phòng ban liên quan – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc: Yêu cầu ký HĐLĐ cho nhân viên, Nhận xét kết quả thử việc của nhân viên, Yêu cầu khen thưởng – kỷ luật nhân viên, Chấm công hàng tháng cho nhân viên
Hội đồng khen thưởng kỷ luật – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc xác minh các yêu cầu Khen thưởng – kỷ luật và gửi kết quả cho phòng nhân sự
Nhân viên – tác nhân này tham gia hệ thống với công việc: Yêu cầu khen thưởng – kỷ luật, Yêu cầu đào tạo
Kế toán lương - tác nhân này tham gia hệ thống với công việc: Tính lương hàng tháng cho nhân viên
2. Xác định ca sử dụng
Xuất phát từ các tác nhân hệ thống ta xác định được các ca sử dụng sau:
Ca sử dụng cập nhật Hồ sơ tuyển dụng
Ca sử dụng cập nhật Hội đồng phỏng vấn
Ca sử dụng cập nhật Chi tiết hội đồng phỏng vấn
Ca sử dụng cập nhật Trách nhiệm
Ca sử dụng cập nhật Kết quả phỏng vấn
Ca sử dụng cập nhật Nhân viên
Ca sử dụng cập nhật Chuyên môn
Ca sử dụng cập nhật Kết quả
Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
Ca sử dụng cập nhật Loại hợp đồng lao động
Ca sử dụng cập nhật Chức vụ
Ca sử dụng cập nhật Loại lương Ca sử dụng cập nhật Hệ số lương Ca sử dụng cập nhật Công việc Ca sử dụng cập nhật Dự án
Ca sử dụng cập nhật Nhận xét thử việc
Ca sử dụng cập nhật Phòng ban
Ca sử dụng cập nhật Bảng hệ số lương Ca sử dụng cập nhật Tạm hoãn HĐLĐ Ca sử dụng cập nhật Chấm dứt HĐLĐ Ca sử dụng cập nhật Quá trình công tác
Ca sử dụng cập nhật Yêu cầu khen thưởng kỷ luật
Ca sử dụng cập nhật Loại KTKL
Ca sử dụng cập nhật Kết quả hội đồng KTKL Ca sử dụng cập nhật Yêu cầu đào tạo
Ca sử dụng cập nhật Phê duyệt
Ca sử dụng cập nhật Quá trình đạo tạo
Ca sử dụng cập nhật Khóa đào tạo
Ca sử dụng cập nhật Bảng chấm công
Ca sử dụng cập nhật Chấm công
Ca sử dụng cập nhật Bảng hệ số lương
Ca sử dụng cập nhật Bảng lương chi tiết
3. Mô hình ca sử dụng mức gộp
3.1 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên
Hình 7: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Tuyển dụng nhân viên
3.2 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao dộng
Hình 8: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Hợp đồng lao động
3.3 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thưởng – Kỷ luật
Hình 9: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Khen thưởng – Kỷ luật
3.4 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Quá trình đào tạo
Hình 10: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Quá trình đào tạo
3.5 Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Lương
Hình 11: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Lương
IV. Mô tả chi tiết các ca sử dụng điển hình
1. Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc
Tác nhân: Phòng nhân sự
Mục đích: Cập nhật danh mục các công việc vào bảng công việc
Mô tả: Sau khi đăng nhập hệ thống, phòng nhân sự có thể thêm mới công việc, tìm kiếm các công việc hoặc chọn một công việc đã có để xóa, sửa.
Chức năng tham chiếu: R1.2.6
Mô hình ca sử dụng:
Hình 12: Mô hình ca sử dụng mức gộp quản lý Công việc
Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc gồm 4 ca sử dụng con:
AddCongviec: thêm mới một công việc vào bảng công việc
UpdateCongviec: sửa thông tin công việc
DeleteCongviec: xoá công việc ra khỏi bảng công việc
FindCongviec: tìm và xem thông tin công việc trong bảng công việc
Ca sử dụng thêm mới công việc
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin công việc được thêm mới vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng thêm mới công việc
2. Hiển thị form nhập thông tin công việc
3. Nhập thông tin về
công việc, ghi lại
4. Thêm mới thông tin vào cơ sở dữ liệu
Bảng công việc
Luồng sự kiện phụ:
Bước 4: Kiểm tra thông tin nhập vào, nếu thiếu hoặc không chính xác thì yêu cầu người dùng nhập lại.
Ca sử dụng sửa thông tin công việc
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng công việc đã có dữ liệu
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin công việc được cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng sửa công việc
2. Hiện danh sách tất cả các công việc
Bảng công việc
3. Chọn công việc cần sửa
4. Hiện form thông tin chi tiết công việc được chọn
Bảng công việc
5. Sửa thông tin công việc, ghi lại
6. Cập nhật thông tin vào cơ sở
dữ liệu
Bảng công việc
Luồng sự kiện phụ:
Bước 6: Kiểm tra thông tin mới sửa, nếu thiếu hoặc không chính xác thì yêu cầu người dùng nhập lại.
Ca sử dụng xóa công việc
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng công việc đã có dữ liệu
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin công việc bị xóa ra khỏi cơ sở
dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng xóa công việc
2. Hiện danh sách tất cả các công việc
Bảng công việc
3. Chọn công việc và yêu cầu xóa
4. Công việc bị xóa ra khỏi cơ sở dữ liệu
Bảng công việc
Luồng sự kiện phụ:
Bước 4: Xác nhận lại yêu cầu xóa, nếu người dùng muốn xóa thì tiến hành xóa dữ liệu ra khỏi cơ sở dữ liệu.
Ca sử dụng tìm kiếm công việc
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, hiển thị thông tin công việc cần tìm.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng tìm kiếm công việc
2. Hiện form tìm kiếm
3. Nhập các điều kiện tìm kiếm
4. Hiện form thông tin các công việc tìm được
Bảng công việc
Luồng sự kiện phụ:
Bước 4: Nếu không tìm thấy công việc thỏa mãn điều kiện thì yêu cầu nhập lại điều kiện tìm hoặc dừng.
Bước 5: Có thể tiến hành sửa hoặc xóa các công việc tìm được.
2. Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
Tác nhân: Phòng nhân sự
Mục đích: Cập nhật hợp đồng lao động của nhân viên vào bảng hợp đồng lao động Mô tả: Sau khi yêu cầu ký hợp đồng lao động được chấp nhận, phòng nhân sự có thể thêm mới hợp đồng lao động, tìm kiếm hợp đồng lao động hoặc chọn các hợp đồng lao động đã có để xóa, sửa.
Chức năng tham chiếu: R1.2.1
Mô hình ca sử dụng:
Hình 13: Mô tả chi tiết ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
Ca sử dụng cập nhật hợp đồng lao động gồm 4 ca sử dụng con:
AddHopdongLD: thêm mới hợp đồng lao động vào bảng hợp đồng lao động
UpdateHopdongLD: sửa thông tin hợp đồng lao động
DeleteHopdongLD: xoá hợp đồng lao động ra khỏi bảng hợp đồng lao động
FindHopdongLD: tìm và xem thông tin các hợp đồng lao động trong bảng hợp đồng lao động
2.1 Ca sử dụng thêm mới hợp đồng lao động
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng Nhân viên, Loại HĐLĐ, Phòng ban, Chức vụ, Công việc, Loại lương, Hệ số lương, Phụ cấp đã có dữ liệu
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin hợp đồng lao động được thêm mới vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng thêm mới hợp đồng lao động
2. Hiển thị form nhập thông tin hợp đồng lao động
Bảng loại HĐLĐ
Bảng phòng ban Bảng chức vụ Bảng công việc Bảng loại lương Bảng hệ số lương Bảng phụ cấp
3. Nhập thông tin về hợp đồng lao động, ghi lại
4. Thêm mới thông tin vào cơ sở dữ liệu
Bảng hợp đồng lao động
Luồng sự kiện phụ:
Bước 4: Kiểm tra thông tin nhập vào, nếu thiếu hoặc không chính xác thì yêu cầu người dùng nhập lại.
Sự kiện đặc biệt:
Loại HĐLĐ được chọn từ danh sách các hợp đồng lao động đã có
Phòng ban được chọn từ danh sách các phòng ban đã có Chức vụ được chọn từ danh sách các chức vụ đã có Công việc được chọn từ danh sách các công việc đã có Loại lương được chọn từ danh sách loại lương đã có
Hệ số lương được chọn từ danh sách các hệ số lương đã có
Phụ cấp được chọn từ danh sách các loại phụ cấp đã có
2.2 Ca sử dụng sửa thông tin hợp đồng lao động
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng Nhân viên, Loại HĐLĐ, Phòng ban, Chức vụ, Công việc, Loại lương, Hệ số lương, Phụ cấp, Hợp đồng lao động đã có dữ liệu
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin hợp đồng lao động được cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng sửa hợp đồng lao động
2. Hiện danh sách tất cả
các hợp đồng lao động
Bảng hợp đồng lao động
3. Chọn hợp đồng lao động cần sửa
4. Hiện form thông tin chi tiết hợp đồng lao động được chọn
Bảng loại HĐLĐ
Bảng phòng ban Bảng chức vụ Bảng công việc Bảng loại lương Bảng hệ số lương Bảng phụ cấp
Bảng hợp đồng lao động
5. Sửa thông tin hợp đồng lao động, ghi lại
6. Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu
Bảng hợp đồng lao động
Luồng sự kiện phụ:
Bước 6: Kiểm tra thông tin mới sửa, nếu thiếu hoặc không chính xác thì yêu cầu người dùng nhập lại.
Sự kiện đặc biệt:
Loại HĐLĐ được chọn từ danh sách các hợp đồng lao động đã có
Phòng ban được chọn từ danh sách các phòng ban đã có Chức vụ được chọn từ danh sách các chức vụ đã có Công việc được chọn từ danh sách các công việc đã có Loại lương được chọn từ danh sách loại lương đã có
Hệ số lương được chọn từ danh sách các hệ số lương đã có
Phụ cấp được chọn từ danh sách các loại phụ cấp đã có
2.3 Ca sử dụng xóa hợp đồng lao động
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống, bảng hợp đồng lao động đã có
dữ liệu.
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, thông tin hợp đồng lao động bị xóa ra khỏi cơ sở dữ liệu.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng xóa hợp đồng lao động
2. Hiện danh sách tất cả các hợp đồng lao động
Bảng hợp đồng lao động
3. Chọn hợp đồng lao động và yêu cầu xóa
4. Hợp đồng lao động bị xóa ra khỏi cơ sở dữ liệu
Bảng hợp đồng lao động
Luồng sự kiện phụ:
Bước 4: Xác nhận lại yêu cầu xóa, nếu người dùng muốn xóa thì tiến hành xóa dữ liệu ra khỏi cơ sở dữ liệu.
2.4 Ca sử dụng tìm kiếm hợp đồng lao động
Tiền điều kiện: Phòng nhân sự đăng nhập hệ thống
Hậu điều kiện: Sau khi thao tác thành công, hiển thị thông tin hợp đồng lao động cần tìm.
Luồng sự kiện chính:
Hành động của tác nhân
Phản ứng của hệ thống
Dữ liệu liên quan
1. Chọn chức năng tìm kiếm hợp đồng lao động
2. Hiện form tìm kiếm
3. Nhập các điều kiện tìm kiếm
4. Hiện form thông tin các hợp
đồng lao động tìm được
Bảng hợp đồng lao động
Luồng sự kiện phụ:
Bước 4: Nếu không tìm thấy hợp đồng lao động thỏa mãn điều kiện thì yêu cầu nhập lại điều kiện tìm hoặc dừng.
Bước 5: Có thể tiến hành sửa hoặc xóa các hợp đồng lao động tìm được.
V. Phân tích hệ thống
1. Ca sử dụng cập nhật danh mục công việc
Mô hình khái niệm
Tác nhân: Phòng nhân sự
Lớp giao diện: FormUpdateCongviec cho phép thực hiện các thao tác thêm mới, xem, sửa đổi, xoá các thông tin của công việc
Lớp điều khiển: UpdateCongviec cho phép cập nhật thông tin danh mục công việc
Lớp thực thể: Congviec chứa thông tin về các công việc có trong bảng Congviec
Sơ đồ liên kết:
Hình 14: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật danh mục Công việc
Biểu đồ tuần tự
Hình 15: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật danh mục Công việc
2. Ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
2.1 Mô hình khái niệm
Tác nhân: Phòng nhân sự
Lớp giao diện: FormUpdateHDLD cho phép thực hiện các thao tác thêm mới, xem, sửa đổi, xoá các thông tin của các hợp đồng lao động
Lớp điều khiển: UpdateHDLD cho phép cập nhật thông tin các hợp đồng lao động
Lớp thực thể:
Lớp thực thể LoaiHDLD chứa thông tin về danh mục các loại hợp đồng lao động của hợp đồng lao động
Lớp thực thể Phongban chứa thông tin về danh mục các phòng ban của hợp đồng lao động
Lớp thực thể Chucvu chứa thông tin về danh mục các chức vụ của hợp đồng lao động
Lớp thực thể Congviec chứa thông tin về danh mục các công việc của hợp đồng lao động
Lớp thực thể Loailuong chứa thông tin về danh mục các loại lương của hợp đồng lao động
Lớp thực thể HSluong chứa thông tin về danh mục các hệ số lương của hợp đồng lao động
Lớp thực thể Phucap chứa thông tin về danh mục các loại phụ cấp của hợp đồng lao động
Lớp thực thể HDLD chứa thông tin về các hợp đồng lao động có trong bảng HDLD
Sơ đồ liên kết:
Hình 16: Sơ đồ liên kết ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
2.2 Biểu đồ tuần tự
Hình 17: Biểu đồ tuần tự ca sử dụng cập nhật Hợp đồng lao động
VI. Biểu đồ lớp
1. Biểu đồ lớp quản lý thông tin Tuyển dụng nhân viên
Hình 18: Biểu đồ lớp quản lý thông tin tuyển dụng nhân viên
2. Biểu đồ lớp quản lý Hợp đồng lao động
CongVi ec
MaCongViec T enCongvi ec T inhT rang GhiChu
T hemMoi () Xoa ()
Sua ()
T im Ki em ()
Nhanvi en
MaNV T enNV NgaySinh NoiSinh Gioi Ti nh QueQuan DanT oc
T onGi ao QuocT ich DiaChi DienT hoai
DienT hoaiDD
Email SoCMND NoiCapCMND T inhT rangLV T inhT rangHN NgayBatDau NgayKetT huc GhiChu Ngungtheodoi
T amHoanHD MaHopdongLD
Nguoi quyetdinh Ngayquyetdinh Lydo Ngaybatdau Ngayketthuc GhiChu
T hem Moi () Xoa ()
Sua ()
T imKi em ()
GetM aHopdong () GetNguoi QD ()
HopdongLD SoHopDong
MaNV NgayKy MaLoaiHopDong MaNguoiKyHD NgayBatDau NgayKetThuc NgayKetThucT huViec NgayChamDutHD MaChucVu CheDoLamViec MucLuongCoBan HinhT hucT raLuong SoLanT raLuong SoNgayNghiPhep MucBoiT huong
T hongT i nKhac HESOBHYT HESOBHXH LyDoThanhLy DaChamDut
T hemMoi () Xoa ()
Sua ()
GetNhanVien () GetLoaiHD () GetChucVu () GetLuongcoban ()
ChamDutHD MaHopdongLD
Nguoi quyetdinh Ngayquyetdi nh Lydo Ngaybatdau GhiChu
T hemMoi () Xoa ()
Sua ()
T i mKi em ()
GetM aHopdong () GetNguoi QD ()
Loai HopDong
M aLoaiHD T enLoaiHD Ghi Chu
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
BoPhan
MaBoPhan T enBoPhan DiaChi DienT hoai SoFax
Emai l
NgayT hanhLap
Ngungtheodoi
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
T imKiem ()
ChucVu
MaChucVu T enChucVu GhiChu DangSuDung
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
T imKiem ()
Luongcoban
MaLuongCB MaNV NgayApdung SoT ien GhiChu
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
T im Ki em ()
NhanxetT huvi ec
MaPhieuNX BoPhan
Nguoi Nhanxet NgayNhanxet NoiDung KetquaT huvi ec KetLuan GhiChu
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
T i mKi em () GetBophan () GetNguoi nhanxet ()
Hesoluong
MaHesoluong MaNV NgayApdung
SoNgayLVMacdinh CachT i nhLuong LuongCoBan HesoLuong HesoChucvu HesoDochai HesoLamthemgi o PhuCapNha PhuCapXang PhuCapDienT hoai T i enAntrua PhuCapKhac
T i enBHXH
T i enBHYT Gi am Khac GhiChu Ngungtheodoi
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
T i mKiem ()
Hình 19Biểu đồ lớp quản lý thông tin Hợp đồng lao động
3. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình công tác
Hình 20: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình công tác
4. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình khen thưởng – kỷ luật
Hình 21: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình khen thưởng – kỷ luật
5. Biểu đồ lớp quản lý Quá trình đào tạo
YeucauDaoT ao
MaYeuCau MaNV NgayYC Lydo KhoaHoc NoiDaotao T uNgay DenNgay
Ki nhPhi GhiChu HoatDong
T hemMoi () Xoa ()
Sua ()
T i mKiem () GetNhanvi en () GetKhoaHoc ()
KhoaHoc
MaKhoaHoc T enKhoaHoc T uNgay DenNgay LichHoc
Di aDi em
Gi angVien ChiPhiT oanKhoa Di enGiaiChiPhi NoiDung SoLuongToChuc SoLuongThucT e DanhGi aKhoaHoc HoatDong
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
T i mKiem ()
Nhanvi en
MaNV TenNV NgaySi nh NoiSi nh GioiT inh QueQuan DanT oc TonGiao QuocT i ch Di aChi
Di enT hoai
Di enT hoai DD Emai l SoCMND NoiCapCMND Ti nhT rangLV Ti nhT rangHN NgayBatDau NgayKetT huc Ghi Chu Ngungtheodoi
Chi Ti etKhoaHoc
MaChiT i etKhoaHoc
MaKhoaHoc MaNV BoPhan KetQua
ThemMoi () Sua ()
Xoa ()
Ti mKiem () GetKhoahoc () GetNhanvi en ()
QuatrinhDaotao
MaNV MaKhoaHoc KetQua GhiChu HoatDong
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
T i mKiem ()
PheduyetDaotao
MaPheDuyet MaYeuCau NguoiPheDuyet NgayPheDuyet KinhPhi
T hemM oi () Sua ()
Xoa ()
T imKi em () GetYeucau () GetNhanvi en ()
BoPhan
MaBoPhan T enBoPhan Di aChi
Di enT hoai SoFax Email
NgayT hanhLap
Ngungtheodoi
T hemMoi () Sua ()
Xoa ()
T i mKiem ()
Hình 22: Biểu đồ lớp quản lý Quá trình đào tạo
6. Biểu đồ lớp quản lý Lương
Hình 23: Biểu đồ lớp quản lý Lương
VII. Thiết kế bảng thực thể dữ liệu
Bảng 1: Đợt tuyển dụng - NS_UV_DotTuyendung
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaDot
int
PK
Mã đợt tuyển dụng (Khóa chính)
2.
TenDot
nvarchar(50)
Tên đợt tuyển dụng
3.
NgayDangTin
datetime
Ngày đăng tin
4.
NgayKetThuc
datetime
Ngày kết thúc
5.
NoiDangTin
nvarchar(200)
Nơi đăng tin
6.
NoiDung
ntext
Nội dung
7.
GhiChu
nvarchar(200)
Ghi chú
Bảng 2: Đề nghị tuyển dụng - NS_DeNghiTuyenDung
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaDeNghi
int
PK
Mã đề nghị (Khóa chính)
2.
NgayDeNghi
datetime
Ngày đề nghị
3.
MaBoPhan
nvarchar(20)
FK
Mã bộ phận đề nghị (Tham chiếu
tới bảng 13 )
4.
MaNVDeNghi
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên đề nghị (Tham chiếu
tới bảng 21)
5.
MaNVDuyet
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên duyệt (Tham chiếu
tới bảng 21)
6.
NgayDuyet
datetime
Ngày duyệt
7.
TinhTrang
nvarchar(50)
Tình trạng
8.
MucDo
tinyint
Mức độ
9.
DotTuyenDung
int
Đợt tuyển dụng
Bảng 3: Vị trí tuyển dụng - NS_Vitri
STT
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaVitri
int
PK
Mã vị trí (Khóa chính)
2.
TenVitri
nvarchar(50)
Tên vị trí
3.
Hoatdong
bit
Còn hoạt động
Bảng 4: Chi tiết đề nghị tuyển dụng - NS_DeNghiChiTiet
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaDot
int
PK,FK
Mã đợt tuyển dụng (Thuộc tính
khóa - tham chiếu tới bảng 1)
2.
MaViTri
int
PK,FK
Mã vị trí tuyển dụng (Thuộc tính
khóa - tham chiếu tới bảng 3)
3.
MaDeNghi
int
PK,FK
Mã đề nghị (Thuộc tính khóa -
tham chiếu tới bảng 2)
4.
MaChucVu
nvarchar(20)
FK
Mã chức vụ
5.
SoNguoi
int
Số người
6.
YeuCau
ntext
Yêu cầu
7.
MucLuong
fload
Mức lương
8.
SoDonNop
int
Số đơn nộp
Bảng 5: Hội đồng tuyển dụng - NS_Hoidong
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoiDong
int
PK
Mã hội đồng (Khóa chính)
2.
NguoiKy
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên ký (Tham chiếu tới
bảng: 21)
3.
NgayKy
Datetime
Ngày ký
4.
NhiemVu
ntext
Nhiệm vụ
Bảng 6: Chi tiết hội đồng - NS_ChiTietHoidong
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoiDong
int
PK,FK
Mã hội đồng (Thuộc tính khóa -
tham chiếu tới bảng 5)
2.
MaThanhVien
nvarchar(20)
PK,FK
Mã thành viên hội đồng (Thuộc
tính khóa - tham chiếu tới bảng 21)
3.
TrachNhiem
ntext
Trách nhiệm thành viên
Bảng 7: Kết quả phỏng vấn - Kiểm tra - NS_KetQuaPhongVan
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoiDong
int
PK,FK
Mã hội đồng (Thuộc tính khóa)
2.
MaHoSo
nvarchar(20)
PK,FK
Mã hồ sơ (Thuộc tính khóa)
3.
LanPhongVan
int
Lần phỏng vấn
4.
NgayPhongVan
datetime
Ngày phỏng vấn
5.
NhanXetDanhGia
ntext
Nhận xét đánh giá
6. KetQua nvarchar(30) Kết quả phỏng vấn
Bảng 8: Hồ sơ dự tuyển - NS_UV_Hosotuyendung
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoSo
varchar(50)
PK
Mã hồ sơ dự tuyển
2.
HoTen
nvarchar(100)
Họ và tên
3.
NgaySinh
datetime
Ngày tháng năm sinh
4.
NoiSinh
nvarchar(250)
Nơi sinh
5.
GioiTinh
bit
Giới tính
6.
QueQuan
nvarchar(50)
Quê quán
7.
DanToc
nvarchar(50)
Dân tộc
8.
QuocTich
nvarchar(30)
Quốc tịch
9.
DiaChi
nvarchar(250)
Địa chỉ
10.
ThanhPho
nvarchar(50)
Thành phố
11.
DienThoai
nvarchar(50)
Điện thoại
12.
DienThoaiDD
nvarchar(50)
Điện thoại di động
13.
Email
nvarchar(200)
Email
14.
SoCMND
nvarchar(50)
Số CMND
15.
NoiCapCMND
nvarchar(250)
Nơi cấp
16.
NgayCapCMND
datetime
Ngày cấp
17.
NgayKham
datetime
Ngày khám sức khỏe
18.
ChieuCao
real
Chiều cao
19.
CanNang
real
Cân nặng
20.
ThiLuc
nvarchar(10)
Thị lực
21.
XepLoaiSK
nvarchar(10)
Xếp loại sức khỏe
22.
HinhAnh
image
Hình ảnh
23.
NgayNop
datetime
Ngày nộp hồ sơ
24.
TinhTrang
tinyint
FK
Tình trạng hồ sơ
25.
DaPhongVan
bit
Đã phỏng vấn
26.
ThongBao
tinyint
Thông báo
27.
NgaySeDenLam
datetime
Ngày đến làm
28.
KetQuaCuoiCung
bit
FK
Kết quả cuối cùng
Bảng 9: Bằng cấp của ứng viên - NS_UV_BangCap
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoSo
varchar(50)
PK,FK
Mã hồ sơ tuyển dụng (Thuộc tính
khóa)
2.
MaBangCap
tinyint
PK,FK
Mã bằng cấp (Thuộc tính khóa)
3.
NoiCap
nvarchar(250)
Nơi cấp
4.
NgayCap
datetime
Ngày cấp
5.
NgayHetHan
datetime
Ngày hết hạn
6.
DatLoai
nvarchar(100)
Đạt loại
7.
ChuyenMon
nvarchar(200)
Chuyên môn
8.
GhiChu
nvarchar(200)
Ghi chú
Bảng 10: Quá trình làm việc của ứng viên - NS_UV_QuaTrinhLamViec
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoSo
varchar(50)
PK,FK
Mã hồ sơ (Thuộc tính khóa)
2.
ThoiGian
nvarchar(50)
Thời gian
3.
NoiLamViec
nvarchar(100)
Nơi làm việc
4.
DiaChi
nvarchar(100)
Địa chỉ
5.
DienThoai
nvarchar(50)
Điện thoại
6.
NguoiThamKhao
nvarchar(50)
Người tham khảo
7.
NoiDungCongViec
nvarchar(200)
Nội dung công việc
8.
ChucVu
nvarchar(50)
Chức vụ
9.
MucLuong
nvarchar(50)
Mức lương
10.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 11: Quá trình học tập của ứng viên - NS_UV_QuaTrinhHocTap
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoSo
varchar(50)
PK,FK
Mã hồ sơ (Thuộc tính khóa)
2.
ThoiGian
nvarchar(50)
Thời gian học
3.
NoiHocTap
nvarchar(100)
Nơi học tập
4.
DiaChi
nvarchar(150)
Địa chỉ
5.
ThongTinKhac
ntext
Thông tin khác
Bảng 12: Danh mục công ty thành viên/Chi nhánh - NS_DM_CongTy
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaCTy
int
PK
Mã công ty thành viên
2.
TenCty
nvarchar(50)
Tên công ty
3.
DiaChi
nvarchar(200)
Địa chỉ
4.
SoDienthoai
nvarchar(15)
Số điện thoại
5.
SoFax
nvarchar(15)
Số Fax
6.
Email
nvarchar(20)
Email
7.
SoTaikhoan
nvarchar(20)
Số tài khoản
8.
NoiMo
nvarchar(50)
Noi mở tài khoản
9.
Masothue
nvarchar(15)
Mã số thuế
Bảng 13: Danh mục bộ phận - NS_DM_Bophan
STT
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaBoPhan
int
PK
Mã bộ phận (Khóa chính)
2.
MaCty
int
FK
Mã công ty (Tham chiếu tới bảng 12)
3.
TenBoPhan
nvarchar(50)
Tên bộ phận
4.
SoDienthoai
nvarchar(15)
Số điện thoại
5.
SoFax
nvarchar(15)
Số Fax
6.
Email
nvarchar(20)
Email
7.
ThongTinThem
ntext
Thông tin thêm
8.
DangSuDung
bit
Đang sử dụng
Bảng 14: Danh mục Chức danh - NS_DM_Chucdanh
STT
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaChucDanh
int
PK
Mã chức danh (Khóa chính)
2.
MaChucVu
int
FK
Mã chức vụ (Tham chiếu tới bảng 15)
3.
TenChucDanh
nvarchar(50)
Tên chức danh
4.
MaBoPhan
int
FK
Mã bộ phận (Tham chiếu tới bảng 13)
5.
GhiChu
ntext
Ghi chú
6.
DangSuDung
bit
Đang sử dụng
Bảng 15 : Danh mục Chức vụ - NS_DM_Chucvu
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaChucVu
int
PK
Mã chức vụ (Khóa chính)
2.
TenChucVu
nvarchar(100)
Tên chức vụ
3.
GhiChu
ntext
Ghi chú
4.
DangSuDung
bit
Đang sử dụng
Bảng 16: Danh mục Bằng cấp - NS_DM_Bangcap
STT
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaBangCap
tynint
PK
Mã bằng cấp (Khóa chính)
2.
TenBangCap
nvarchar(50)
Tên bằng cấp
3.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 17: Danh mục Loại hợp đồng - NS_DM_Hopdong
STT
Tên trường
Kiểu dữ
liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaLoaiHD
nvarchar(20)
PK
Mã loại hợp đồng (Khóa chính)
2.
TenLoaiHD
nvarchar(50)
Tên loại hợp đồng
3.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 18: Danh mục Lý do vắng mặt- NS_DM_LydoVang
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaLyDo
nvarchar(10)
PK
Mã lý do vắng (Khóa chính)
2.
LyDo
nvarchar(100)
Tên lý do
3.
GhiChu
nvarchar(100)
Ghi chú
Bảng 19: Danh mục Ca làm việc - NS_DM_Ca
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaCa
varchar(50)
PK
Mã ca (Khóa chính)
2.
Thu2
nvarchar(300)
Thời gian, nội dung ca thứ 2
3.
Thu3
nvarchar(300)
Thời gian, nội dung ca thứ 3
4.
Thu4
nvarchar(300)
Thời gian, nội dung ca thứ 4
5.
Thu5
nvarchar(300)
Thời gian, nội dung ca thứ 5
6.
Thu6
nvarchar(300)
Thời gian, nội dung ca thứ 6
7.
Thu7
nvarchar(300)
Thời gian, nội dung ca thứ 7
8.
CN
nvarchar(300)
Thời gian, nội dung ca chủ nhật
Bảng 20: Danh mục Bộ phận - NS_DM_BoPhan
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaBoPhan
nvarchar(20)
PK
Mã bộ phận (Khóa chính)
2.
TenBoPhan
nvarchar(50)
Tên bộ phận
3.
DiaChi
nvarchar(150)
Địa chỉ
4.
DienThoai
nvarchar(30)
Điện thoại
5.
SoFax
nvarchar(30)
Số Fax
6.
Email
nvarchar(30)
Mail
7.
NgayThanhLap
datetime
Ngày thành lập
8.
Ngungtheodoi
bit
Ngừng theo dõi
Bảng 21: Thông tin nhân viên - NS_Nhanvien
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaNV
nvarchar(20)
PK
Mã nhân viên (Khóa chính)
2.
TenNV
nvarchar(50)
Tên nhân viên
3.
Congty
int
FK
Thuộc Cty/Chi nhánh (Tham chiếu
tới bảng 12)
4.
BoPhan
nvarchar(20)
FK
Bộ phận công tác (Tham chiếu tới
bảng 13)
5.
Chucvu
int
FK
Chức vụ (Tham chiếu tới bảng 15)
6.
NgaySinh
datetime
Ngày sinh
7.
NoiSinh
nvarchar(250)
Nơi sinh
8.
GioiTinh
bit
Giới tính
9.
QueQuan
nvarchar(50)
Quê quán
10.
DanToc
nvarchar(50)
Dân tộc
11.
TonGiao
nvarchar(50)
Tôn giáo
12.
QuocTich
nvarchar(30)
Quốc tịch
13.
DiaChi
nvarchar(250)
Địa chỉ
14.
DienThoai
nvarchar(50)
Điện thoại
15.
DienThoaiDD
nvarchar(50)
Điện thoại di động
16.
Email
nvarchar(30)
Email
17.
SoCMND
nvarchar(20)
Số CMND
18.
NoiCapCMND
nvarchar(30)
Nơi cấp CMND
19.
NgayCapCMND
datetime
Ngày cấp CMND
20.
HinhAnh
image
Hình ảnh
21.
TinhTrangLV
tinyint
Tình trạng làm việc
22.
TinhTrangHN
tinyint
Tình trạng hôn nhân
23.
NgayBatDau
datetime
Ngày bắt đầu ký hợp đồng
24.
NgayKetThuc
datetime
Ngày kết hết hạn hợp đồng
25.
GhiChu
ntext
Ghi chú
26.
Ngungtheodoi
bit
Ngừng theo dõi
Bảng 22: Hợp đồng lao động/Thử việc - NS_HopdongLD
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
SoHopDong
nvarchar(20)
PK
Số hợp đồng (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới
bảng nv)
3.
NgayKy
datetime
Ngày ký
4.
MaLoaiHopDong
nvarchar(20)
FK
Mã loại hợp đồng (Tham chiếu
tới bảng )
5.
MaNguoiKyHD
nvarchar(20)
Mã người ký hợp đồng
6.
NgayBatDau
datetime
Ngày bắt đầu
7.
NgayKetThuc
datetime
Ngày kết thúc
8.
NgayThuViec
datetime
Ngày thử việc
9.
NgayKetThucThuViec
datetime
Ngày kết thúc thử việc
10.
NgayChamDutHD
datetime
Ngày chấm dứt hợp đồng
11.
MaChucVu
varchar(20)
FK
Mã chức vụ (Tham chiếu tới
bảng 15)
12.
CheDoLamViec
nvarchar(50)
Chế độ làm việc
13.
MucLuongCoBan
nvarchar(30)
Mức lương cơ bản
14.
HinhThucTraLuong
nvarchar(30)
Hình thức trả lương
15.
SoLanTraLuong
tinyint
Số lần trả lương
16.
SoNgayNghiPhep
int
Số ngày nghỉ phép
17.
MucBoiThuong
bigint
Mức bồi thường
18.
ThongTinKhac
nvarchar(100)
Thông tin khác
19.
HESOBHYT
decimal
Hệ số BHYT
20.
HESOBHXH
decimal
Hệ số BHXH
21.
LyDoThanhLy
nvarchar(50)
Lý do thanh lý
22.
DaChamDut
bit
Đã chấm dứt
Bảng 23: Nhận xét thử việc - NS_NhanxetThuviec
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaPhieuNX
nvarchar(10)
PK
Mã phiếu nhận xét (Khóa chính)
2.
BoPhan
int
Bộ phận (Tham chiếu tới bảng 13)
3.
NguoiNhanxet
nvarchar(20)
Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng
21)
4.
NgayNhanxet
datetime
Ngày nhận xét
5.
NoiDung
nvarchar(254)
Nội dung
6.
KetquaThuviec
nvarchar(50)
Kết quả thử việc
7.
KetLuan
int
Kết luận
8.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 24: Tạm hoãn hợp đồng - NS_TamhoanHDLD
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHopdongLD
nvarchar(20)
PK,FK
Mã hợp đồng lao động (Thuộc tính
khóa)
2.
Nguoiquyetdinh
nvarchar(20)
FK
Người quyết định (Tham chiếu tới
bảng 21)
3.
Ngayquyetdinh
datetime
Ngày quyết đinh
4.
Lydo
ntext
Lý do
5.
Ngaybatdau
datetime
Ngày bắt đầu
6.
Ngayketthuc
datetime
Ngày kết thúc
7.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 25: Chấm dứt hợp đồng - NS_ChamdutHDLD
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHopdongLD
nvarchar(20)
PK,FK
Mã hợp đồng lao động (Thuộc tính
khóa)
2.
Nguoiquyetdinh
nvarchar(20)
Người quyết định (Tham chiếu tới
bảng 21)
3.
Ngayquyetdinh
datetime
Ngày quyết đinh
4.
Lydo
ntext
Lý do
5.
Ngaybatdau
datetime
Ngày bắt đầu
6.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 26: Thông tin sức khỏe nhân viên - NS_SucKhoe
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2.
NgayKham
datetime
Ngày khám
3.
ChieuCao
real
Chiều cao
4.
CanNang
real
Cân nặng
5.
NhomMau
nvarchar(5)
Nhóm máu
6.
ThiLuc
nvarchar(50)
Thị lực
7.
SoCon
tinyint
Số con
8.
DiTat
ntext
Dị tật
9.
DiTruyen
ntext
Di truyền
10.
DiUngThuoc
ntext
Dị ứng thuốc
11.
ThongTinKhac
ntext
Thông tin khác
Bảng 27: Thông tin quan hệ nhân viên - NS_QuanHe
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2.
TenNguoiThan
nvarchar(50)
Tên người thân
3.
LoaiQuanHe
nvarchar(50)
Loại quan hệ
4.
NamSinh
int
Năm sinh
5.
DCThuongTru
nvarchar(200)
Địa chỉ thường trú
6.
DienThoai
nvarchar(20)
Điện thoại
7.
NgheNghiep
nvarchar(50)
Nghề nghiệp
8.
NoiCongTac
nvarchar(200)
Nơi công tác
9.
Thongtinkhac
ntext
Thông tin khác
10.
LaNguoiCty
bit
Là người công ty
Bảng 28: Lý lịch làm việc nhân viên - NS_LylichLamviec
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2.
ThoiGian
nvarchar(50)
Thời gian
3.
NoiLamViec
nvarchar(50)
Nơi làm việc
4.
DiaChi
nvarchar(200)
Địa chỉ
5.
NguoiThamKhao
nvarchar(200)
Người tham khảo
6.
NoiDungCongViec
nvarchar(50)
Nội dung công việc
7.
ChucVu
nvarchar(20)
Chức vụ
8.
MucLuong
nvarchar(100)
Mức lương
9.
Thongtinkhac
nvarchar(50)
Thông tin khác
Bảng 29: Quá trình làm việc nhân viên - NS_QuatrinhLamviec
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2.
MaBoPhan
nvarchar(20)
PK,FK
Mã bộ phận (Thuộc tính khóa)
3.
MaChucVu
nvarchar(20)
PK,FK
Mã chức vụ (Thuộc tính khóa)
4.
NgayBatDau
datetime
Ngày bắt đầu
5.
NgayKetThuc
datetime
Ngày kết thúc
6.
GhiChu
nvarchar(200)
Ghi chú
Bảng 30: Nghỉ phép năm nhân viên - NS_NghiphepNam
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2.
Nam
int
Năm
3.
LoaiPhep
int
PK,FK
Loại phép (Thuộc tính khóa)
4.
SoNgayPhep
float
Số ngày phép
5.
DaSuDung
float
Đã sử dụng
Bảng 31: Nghỉ phép nhân viên - NS_Nghiphep
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
2.
Nam
int
Năm
3.
MaLyDo
nvarchar(10)
FK
Mã lý do (Tham chiếu tới bảng 18)
4.
NgayNghiTu
datetime
Nghỉ từ ngày
5.
NgayNghiDen
datetime
Nghỉ đến ngày
6.
NguoiDuyet
nvarchar(20)
FK
Người duyệt
7.
NgayKy
datetime
Ngày ký
8.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 32: Bảo hiểm Y tế nhân viên - NS_BHYT
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaBHYT
int
PK
Mã BHYT (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng
21)
3.
NgayCap
datetime
Ngày cấp
4.
NgayHetHan
datetime
Ngày hết hạn
5.
LoaiTheBH
nvarchar(50)
Loại thẻ bảo hiểm
6.
SoBHYT
Số sổ BHYT
7.
NoiDangKy
nvarchar(100)
Nơi đăng ký
8.
TenBenhVien
nvarchar(50)
Tên bệnh viện
9.
HinhThucBaoHiem
ntext
Hình thức bảo hiểm
10.
MucBHYT
decimal
Mức BHYT
11.
DNTra
decimal
Doanh nghiệp trả
12.
LDTra
decimal
Người lao động trả
Bảng 33: Bảo hiểm xã hội nhân viên - NS_BHXH
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaBHXH
bigint
PK
Mã BHXH (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng
21)
3.
NgayCap
datetime
Ngày cấp
4.
NgayHetHan
datetime
Ngày hết hạn
5.
LoaiTheBH
nvarchar(50)
Loại thẻ BH
6.
NoiDangKy
nvarchar(250)
Nơi đăng ký
7.
HinhThucBaoHiem
ntext
Hình thức bảo hiểm
8.
DNTra
decimal
Doanh nghiệp trả
9.
LDTra
decimal
Người lao động trả
10.
HoatDong
bit
Còn hoạt động?
Bảng 34: Xếp ca nhân viên - NS_XepCa
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaXepCa
bigint
PK
Mã xếp ca (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Mã nhân viên
3.
MaCa
varchar(50)
PK,FK
Mã ca làm việc
4.
NgayApDungBD
datetime
Ngày áp dụng
5.
NgayApDungKT
datetime
Ngày kết thúc
6.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 35: Lương cơ bản - NS_LuongCoBan
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaLuongCB
bigint
PK
Mã lương cơ bản (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
3.
NgayApdung
datetime
Ngày áp dụng
4.
SoTien
money
Số tiền
5.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 36: Bảng Hệ số lương - NS_BangHeSoLuong
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHesoluong
int
PK
Mã bảng hệ số lương (Khóa
chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới
bảng 21)
3.
NgayApdung
datetime
Ngày bắt đầu áp dụng
4.
SoNgayLVMacdinh
int
Số ngày làm việc mặc định
5.
CachTinhLuong
int
Cách tính lương
6.
LuongCoBan
money
Lương căn bản
7.
HesoLuong
decimal
Hệ số lương
8.
HesoChucvu
decimal
Hệ số chức vụ
9.
HesoDochai
decimal
Hệ số độc hại
10.
HesoLamthemgio
decimal
Giờ làm thêm
11.
PhuCapNha
money
Phụ cấp nhà
12.
PhuCapXang
money
Phụ cấp xăng dầu
13.
PhuCapDienThoai
money
Phụ cấp điện thoại
14.
TienAntrua
money
Tiền ăn trưa
15.
PhuCapKhac
money
Phụ cấp khác
16.
TienBHXH
money
Tiền BHXH
17.
TienBHYT
money
Tiền BHYT
18.
GiamKhac
money
Giảm khác
19.
GhiChu
ntext
Ghi chú
20.
Ngungtheodoi
bit
Ngừng theo dõi
Bảng 37: Bảng lương chi tiết - NS_BangLuongChitiet
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaBangluongChitiet
int
PK
Mã bảng lương chi tiết (Khóa
chính)
2.
Banghesoluong
int
FK
Mã bảng hệ số lương (Tham
chiếu tới bảng 36)
3.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới
bảng 21)
4.
Thang
int
Tháng
5.
Nam
int
Năm
6.
CachTinhLuong
int
FK
Mã cách tính lương (Tham
chiếu tới bảng 41)
7.
SoNgayNghiTruLuong
decimal
Số ngày nghỉ trừ lương
8.
SoNgayNghiHuongLuong
decimal
Số ngày nghỉ hưởng lương
9.
SoNgaynghiTruPhepNam
decimal
Số ngày nghỉ trừ phép năm
10.
GioLamthem
decimal
Giờ làm thêm
11.
TienLamthemgio
money
Tiền làm thêm
12.
TangKhac
money
Tăng khác
13.
LuongGop
money
Lương gộp
14.
TienBiDanhThue
money
Số tiền chịu thuế
15.
TienThue
money
Tiền thuế
16.
GiamKhac
money
Giảm khác
17.
TongTienGiam
money
Tổng tiền giảm
18.
TienKTKL
money
Tiền khen thưởng kỷ luật
19.
TienDuocLinh
money
Tiền còn được lĩnh
20.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 38: Bảng chấm công - NS_BangChamCong
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaBangCC
bigint
PK
Mã bảng chấm công (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
3.
Thang
int
Tháng
4.
Nam
int
Năm
5.
MaChamNgay1
nvarchar(5)
FK
Mã chấm công ngày 1 (Tham chiếu tới
bảng 40)
6.
MaChamNgay2
nvarchar(5)
FK
Mã chấm công ngày 2 (Tham chiếu tới
bảng 40)
7.
MaChamNgay3
nvarchar(5)
FK
Mã chấm công ngày 3 (Tham chiếu tới bảng 40)
8.
MaChamNgay4
nvarchar(5)
FK
...
9.
MaChamNgay5
nvarchar(5)
FK
10.
MaChamNgay6
nvarchar(5)
FK
11.
MaChamNgay7
nvarchar(5)
FK
12.
MaChamNgay8
nvarchar(5)
FK
13.
MaChamNgay9
nvarchar(5)
FK
14.
MaChamNgay10
nvarchar(5)
FK
15.
MaChamNgay11
nvarchar(5)
FK
16.
MaChamNgay12
nvarchar(5)
FK
17.
MaChamNgay13
nvarchar(5)
FK
18.
MaChamNgay14
nvarchar(5)
FK
19.
MaChamNgay15
nvarchar(5)
FK
20.
MaChamNgay16
nvarchar(5)
FK
21.
MaChamNgay17
nvarchar(5)
FK
22.
MaChamNgay18
nvarchar(5)
FK
23.
MaChamNgay19
nvarchar(5)
FK
24.
MaChamNgay20
nvarchar(5)
FK
25.
MaChamNgay21
nvarchar(5)
FK
26.
MaChamNgay22
nvarchar(5)
FK
27.
MaChamNgay23
nvarchar(5)
FK
28.
MaChamNgay24
nvarchar(5)
FK
29.
MaChamNgay25
nvarchar(5)
FK
30.
MaChamNgay26
nvarchar(5)
FK
31.
MaChamNgay27
nvarchar(5)
FK
32.
MaChamNgay28
nvarchar(5)
FK
33.
MaChamNgay29
nvarchar(5)
FK
34.
MaChamNgay30
nvarchar(5)
FK
...
35.
MaChamNgay31
nvarchar(5)
FK
Mã chấm công ngày 31 (Tham chiếu
tới bảng 40)
36.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 39: Tạm ứng - NS_TamUng
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaTamUng
bigint
PK
Mã tạm ứng (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng
21)
3.
NgayTamUng
datetime
Ngày tạm ứng
4.
TienTamUng
float
Số tiền tạm ứng
5.
LyDo
nvarchar(100)
Lý do
6.
SoTienHoanUng
float
Số tiền hoàn ứng
7.
DaHoanUng
bit
Đã hoàn ứng
Bảng 40: Bảng mã chấm công - NS_MaChamcong
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaChamcong
nvarchar(5)
PK
Mã chấm công (Khóa chính)
2.
DienGiai
nvarchar(50)
Diễn giải
Bảng 41: Cách tính lương - NS_CachtinhLuong
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaCachTinhLuong
int
PK
Mã cách tính lương (Khóa
chính)
2.
TenCachTinhLuong
nvarchar(50)
Tên cách tính lương
3. CachTinh nvarchar(300) Công thức tính
Bảng 42: Bảng thuế thu nhập - NS_ThueThuNhap
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaLoaiThue
nvarchar(10)
PK
Mã loại thuế thu nhập (Khóa chính)
2.
TuMucThuNhap
bigint
Từ mức thu nhập
3.
DenMucThuNhap
bigint
Đến mức thu nhập
4.
MucThue
float
Mức thuế
Bảng 43: Ngày nghỉ - NS_NgayNghi
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaNgayNghi
bigint
PK
Mac ngày nghỉ (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
3.
TuNgay
datetime
Từ ngày
4.
DenNgay
datetime
Đến ngày
5.
MaLyDo
nvarchar(10)
FK
Lý do nghỉ (Tham chiếu tới bảng 18)
6.
MaNguoiDuyet
nvarchar(20)
FK
Người duyệt (Tham chiếu tới bảng 21)
7.
Ghi chú
ntext
Ghi chú
KHEN THƯỞNG - KỶ LUẬT
Bảng 44: Yêu cầu khen thưởng kỷ luật - NS_YeucauKTKL
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaYeucauKTKL
int
PK
Mã yêu cầu KTKL (Khóa chính)
2.
NguoiYeucau
nvarchar(20)
FK
Người yêu cầu (Tham chiếu tới bảng 21)
3.
NgayYeucau
datetime
Ngày yêu cầu
4.
NguoiduocYC
nvarchar(20)
FK
Người được yêu cầu (Tham chiếu tới
bảng 21)
5.
LoaiKTKL
nvarchar(20)
FK
Loại khen thưởng kỷ luật (Tham chiếu tới bảng 45)
6.
Lydo
nvarchar(100)
Lý do
7.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 45: Loại khen thưởng kỷ luật - NS_LoaiKTKL
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaloaiKTKL
int
PK
Mã loại KTKL (Khóa chính)
2.
TenloaiKTKL
nvarchar(50)
Tên loại KTKL
3.
Ghichu
ntext
Ghi chú
Bảng 46: Hội đồng khen thưởng kỷ luật - NS_HoidongKTKL
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoidong
varchar(10)
PK
Mã hội đồng KTKL (Khóa chính)
2.
Nguoiky
varchar(20)
FK
Người ký (Tham chiếu tới bảng 21)
3.
Ngayky
datetime
Ngày ký
4.
Nhiemvu
varchar(100)
Nhiệm vụ của hội đồng
Bảng 47: Chi tiết hội đồng khen thưởng kỷ luật - NS_ChitietHoidongKTKL
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoidong
varchar(10)
PK
Mã hội đồng KTKL (Khóa chính)
2.
Thanhvien
nvarchar(20)
FK
Mã thành viên hội đồng (Tham chiếu tới bảng 21)
3.
TrachNhiem
nchar(100)
Trách nhiệm của thành viên
Bảng 48: Kết luận khen thưởng kỷ luật - NS_KetluanKTKL
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaHoidongKTKL
nvarchar(10)
PK,FK
Mã hội đồng KTKL (Thuộc tính
khóa)
2.
MaYeucauKTKL
int
PK,FK
Mã yêu cầu KTKL (Thuộc tính khóa)
3.
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Mã nhân viên (Thuộc tính khóa)
4.
LyDo
nvarchar(100)
Lý do
5.
HinhthucKTKL
nvarchar(50)
Hình thức KTKL
6.
TienKTKL
money
Tiền KTKL
7.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 49: Danh mục dự án - NS_DM_DuAn
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaDuAn
varchar(20)
PK
Mã dự án (Khóa chính)
2.
TenDuAn
nvarchar(50)
Tên dự án
3.
NgayBatDau
datetime
Ngày bắt đầu
4.
NgayDukienKetthuc
Ngày dự kiến kết thúc
5.
NgayKetThuc
datetime
Ngày kết thúc
6.
NoiThuchien
nvarchar(100)
Nơi thực hiện
7.
KinhphiDukien
money
Kinh phí dự kiến
8.
KinhphiThucte
money
Kinh phí thực tế
9.
TruongDuAn
varchar(20)
Trưởng dự án
10.
TinhTrang
nvarchar(100)
Tình trạng dự án
11.
Ketqua
nvarchar(100)
Kết quả đạt được
12.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 50: Thành viên dự án - NS_ThanhvienDuAn
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaThanhVienDA
bigint
PK
Mã thành viên dự án (Khóa chính)
2.
MaDuAn
varchar(20)
FK
Mã dự án (Tham chiếu tới bảng 49)
3.
MaNV
varchar(20)
FK
Mã nhân viên tham gia (Tham chiếu
tới bảng 21)
4.
MoTaDuAn
varchar(200)
Mô tả dự án
5.
ViTri
varchar(100)
Vị trí
6.
DanhGia
varchar(100)
Đánh giá thực hiện
7.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 51: Danh mục công việc - NS_DM_Congviec
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaCongViec
varchar(20)
PK
Mã công việc (Khóa chính)
2.
TenCongviec
varchar(100)
Tên công việc
3.
TinhTrang
varchar(100)
Tình trạng
4.
GhiChu
ntext
Ghi chú
Bảng 52: Quá trình công tác - NS_QuatrinhCongtac
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaQuaTrinh
bigint
PK
Mã quá trình (Khóa chính)
2.
MaNV
nvarchar(20)
FK
Mã công việc (Tham chiếu tới bảng 21)
3.
DNkhac
bit
Làm cho doanh nghiệp khác
4.
TenDN
nvarchar(50)
Tên doanh nghiệp khác
5.
ThuocCty
int
Thuộc CTy trong DN
6.
CongViec
varchar(20)
FK
Công việc thực hiện (Tham chiếu tới bảng
51)
7.
MaBoPhan
nvarchar(20)
FK
Mã bộ phận (Tham chiếu tới bảng 13)
8.
MaChucVu
nvarchar(20)
FK
Mã chức vụ (Tham chiếu tới bảng 15)
9.
NgayBatDau
datetime
Ngày bắt đầu
10.
NgayKetThuc
datetime
Ngày kết thúc
11.
GhiChu
nvarchar(200)
Ghi chú
Bảng 53: Yêu cầu đào tạo - NS_YeucauDaotao
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1
MaYeuCau
int
PK
Mã yêu cầu đào tạo (Khóa chính)
2
MaNV
nvarchar(20)
FK
Nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
3
NgayYC
datetime
Ngày yêu cầu
4
Lydo
nvarchar(20)
Lý do
5
KhoaHoc
nvarchar(20)
FK
Khóa đào tạo (Tham chiếu tới bảng 54)
6
NoiDaotao
nvarchar(20)
Nơi đào tạo
7
TuNgay
datetime
Từ ngày
8
DenNgay
datetime
Đến ngày
9
KinhPhi
money
Kinh phí đào tạo
10
GhiChu
ntext
Ghi chú
11
HoatDong
bit
Đang hoạt động
Bảng 54: Khóa học - NS_KhoaHoc
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1.
MaKhoaHoc
nvarchar(20)
PK
Mã khóa học (Khóa chính)
2.
TenKhoaHoc
nvarchar(300)
Tên khóa học
3.
TuNgay
datetime
Từ ngày
4.
DenNgay
datetime
Đến ngày
5.
LichHoc
ntext
Lịch học
6.
DiaDiem
nvarchar(150)
Địa điểm
7.
GiangVien
nvarchar(100)
Giảng viên
8.
ChiPhiToanKhoa
float
Chi phí
9.
DienGiaiChiPhi
ntext
Diễn giải chi phí
10.
NoiDung
ntext
Nội dung khóa học
11.
KetQua
ntext
Kết quả
12.
SoLuongToChuc
int
Số lượng tổ chức
13.
SoLuongThucTe
int
Số lượng thực tế
14.
DanhGiaKhoaHoc
ntext
Đánh giá khóa học
15.
HoatDong
bit
Còn hoạt động?
Bảng 55: Khóa học - NS_ChiTietKhoaHoc
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1
MaChiTietKhoaHoc
int
PK
Mã chi tiết khóa học (Khóa chính)
2
MaKhoaHoc
nvarchar(20)
FK
Khóa học (Tham chiếu tới bảng 54)
3
MaNV
nvarchar(20)
FK
Nhân viên (Tham chiếu tới bảng 21)
4
BoPhan
nvarchar(200)
Bộ phận
5
KetQua
ntext
Kết quả
Bảng 56: Phê duyệt khóa học - NS_PheDuyetKhoahoc
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1
MaPheDuyet
int
PK
Mã phê duyệt (Khóa chính)
2
MaYeuCau
int
FK
Mã yêu cầu (Tham chiếu tới bảng 53)
3
NguoiPheDuyet
nvarchar(20)
FK
Người phê duyệt (Tham chiếu tới bảng 21)
4
NgayPheDuyet
datetime
Ngày phê duyệt
5
KinhPhi
money
Kinh phí được duyệt
Bảng 57: Qua trình đào tạo - NS_QuatrinhDaotao
STT
Tên trường
Kiểu dữ liệu
Khóa
Diễn giải
1
MaNV
nvarchar(20)
PK,FK
Nhân viên (Thuộc tính khóa)
2
MaKhoaHoc
int
PK,FK
Khóa học (Thuộc tính khóa)
3
KetQua
nvarchar(20)
Kết quả học tập
4
GhiChu
ntext
Ghi chú
5
HoatDong
bit
Còn hoạt động?
VIII. Chương trình thử nghiệm
1. Màn hình đăng nhập hệ thống.
2. Màn hình chính của chương trình
3. Màn hình nhập thông tin đợt tuyển dụng.
4. Màn hình cập nhật thông tin nhân viên
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
1. KẾT LUẬN
Sức ép cạnh tranh là rất lớn khi chúng ta đã là thành viên chính thức của WTO. Đòi hỏi các doanh nghiệp phải nâng cao năng lực cạnh tranh bằng cách thay đổi phương thức quản lý cho phù hợp, mang lại hiệu quả cao và phù hợp với xu thế chung trên thế giới. Các doanh nghiệp hiện nay hầu như sử dụng các phần mềm hoạt động độc lập, do đó các luồng thông tin rời rạc, chắp vá và không đồng bộ với nhau. Các cấp quản lý khó có thể có cái nhìn toàn diện, nên các quyết định mang tính chiến lược cũng bị hạn chế. Dữ liệu bị phân tán làm lãng phí tài nguyên, hiệu quả làm việc của nhân viên không cao do các quy trình nghiệp vụ còn mang tính thủ công và không được chuẩn hóa. Vì vậy nhu cầu đặt ra cấp
thiết là phải có một giải pháp quản lý toàn bộ các nguồn tài nguyên của doanh nghiệp, hỗ
trợ người quản lý đưa ra các quyết định tốt, nâng cao hiệu suất lao động của nhân viên.
Và một trong những giải pháp mới có thể đáp ứng được hầu hết các yêu cầu trên và đã được nhiều nhà quản lý lựa chọn đó là: " Hệ thống quản trị nguồn lực doanh nghiệp - ERP".
Luận văn này chỉ đề cập đến một phân hệ của ERP, đó là Quản trị Nhân sự & Tiền lương. Tuy chưa áp dụng ngay được vào thực tế nhưng luận văn này đã đưa ra được phương pháp tiếp cận hệ thống, cũng như nắm bắt được các quy trình nghiệp vụ cơ bản về quản trị nhân sự & lương. Đây cũng là cơ sở cho việc tiếp tục xây dựng và từng bước hoàn thiện phân hệ quản trị nhân sự & tiền lương nói riêng và hệ thống ERP nói chung.
Do sự eo hẹp về thời gian cũng như hạn chế về tài liệu và trình độ còn hạn chế, nên bản luận văn chưa thể đi sâu vào phân tích đầy đủ mọi nghiệp vụ cũng như các phát sinh thực tế. Nên không tránh khỏi những thiếu sót và chưa đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu thực tế.
2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Đây là một đề tài có tính thực tế cao. Với nhiệm vụ là nghiên cứu và xây dựng thử nghiệm một số chức năng chính, luận văn đã đáp ứng được một số yêu cầu cơ bản đặt ra. Tuy nhiên, để áp dụng được vào thực tế đáp ứng được đòi hỏi phải có thêm thời gian nghiên cứu, không chỉ với kiến thức về công nghệ thông tin mà còn đòi hỏi những kiến thức liên quan khác, sao cho chương trình đáp ứng được hầu hết các nghiệp vụ phát sinh trong thực tế cũng như cung cấp đến mức tối đa các dich vụ cho người sử dụng. Do đó hướng phát triển của luận văn như sau:
< Hoàn thiện các chức năng đã phân tích thiết kế.
< Thực hiện cài đặt nối các phần đã phân tích thiết kế.
< Mở rộng các Module để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi như: Máy chấm công, quét thẻ ...
< Nghiên cứu bổ xung các chức năng mà tại thời điểm làm luận văn này chưa nhận dạng được.
< Ghép nối (về dữ liệu) với các Module khác trong hệ thống ERP.
Tiếng Việt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Văn Vị (2003). Phân tích thiết kế các hệ thống thông tin hiện đại, NXB Thống kế.
[2] Tô Văn Nam (2004) Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống, NXB Giáo dục.
Tiếng Anh
[1] Liaquat Hossain, John David Patrick and M.A Rashid (2000), Enterprise
Resource Planning: Global Opportunities & Challenges, Idea Group Publishing, USA
[2] Scheer, A., & Habermann, F. (2000). Enterprise Resource Planning: Making ERP
a success. Communication of the ACM
Website
[1] Trang
[2] Trang
[3] Trang
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý Nhân sự và Tiền lương trong hệ thống ERP.doc