Xây dựng mô hình vườn ươm doanh nghiệp công nghệ (tbi) trong trường Đại học kỹ thuật
Miễnthuếhoạtđộng cho VƯ(5-7 năm)
Các DN ươmtạođượcmiễn/giảmthuế(3 năm)
Đượcthamgiavàocác chương trình phát triểnKH-CN
của thành phốvà Nhà nước
Hợptác, hỗtrợcủacác trường/ viện, ban ngành có
liên quan
Khuyếnkhích việcxâydựng mô hình VƯtrên khắpcả
nước
Hỗtrợkinh phí
Chính sáchưuđãiđốivớicác DN thànhviêncủa VƯ
Trường ĐH Bách Khoa:
Có cam kếtrõràngtrong việchợptác với VƯ
Trường và các khoa hỗtrợvà hợptác với VƯtrong
việc thu hút các sinh viên và nhà nghiên cứu
Giảip
28 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2740 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng mô hình vườn ươm doanh nghiệp công nghệ (tbi) trong trường Đại học kỹ thuật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1XÂY DỰNG MƠ HÌNH VƯỜN ƯƠM
DOANH NGHIỆP CƠNG NGHỆ (TBI) TRONG
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT: VƯ PHÚ THỌ
Nhĩm nghiên cứu:
- Bộ mơn QLSX&ĐH, Khoa QLCN
- Sở Khoa học – Cơng nghệ
TP.HCM, 8/2006
2Tổng quan
Từ ý tưởng đến Thành cơng
0
500
1000
1500
2000
Giai đọan phát triển
Số lượng
1000
Yêu cầu của
thị trường
Đánh giá thiết kế,
Thử nghiệm, Giới thiệu
25
Ý tưởng
1750
Đặc tính
sản phẩm
100
Đặc tính
chức năng
Thành cơng
1
500
3VƯ DNCN LÀ GÌ?
VƯỜN ƯƠM DOANH NGHIỆP CƠNG
NGHỆ TECHNOLOGY – BUSSINESS
INCUBATOR (TBI):
Là nơi ươm tạo các ý tưởng, các sáng
kiến và các kết quả nghiên cứu trong
khoa học - cơng nghệ phát triển
thành các doanh nghiệp (thành cơng)
Tổng quan
4VƯDN: DN và việc làm
Ở Mỹ cĩ khoảng 1000 VƯ:
Hỗ trợ cho hơn 35.000 DN khởi nghiệp
Tạo ra 82.000 việc làm
Tổng giá trị lợi nhuận là 7 tỷ USD
Ở Châu Âu cĩ khoảng 1200 VƯ:
Thành lập 18.025.000 DN vừa và nhỏ
Trung bình 1 VƯ tạo ra 17.000 DN
Tạo ra khoảng 30.000 cơng việc mới/ năm
Chi phí trung bình tạo ra 1 cơng việc mới: 4000 euro/CV
Ở Châu Á cĩ 1.152 VƯ:
Đã ươm tạo 6.177 DN
5ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT SỐ
MƠ HÌNH VƯ DNCN TRÊN THẾ GIỚI
Mục tiêu:
Hỗ trợ DN khởi nghiệp và DN đang vận hành khĩ khăn
Đổi mới cơng nghệ
Hướng tới việc tạo đột phá trong phát triển một số ngành KH-CN
chiến lược của thành phố hay quốc gia
Diện tích: thường trên 2.500m2 (thay đổi từ 2.500-50.000m2)
Địa điểm: đa số đặt trong khuơn viên trường đại học
Đối tượng ươm tạo: DNCN, giảng viên và sinh viên trong trường,
sinh viên du học ở nước ngồi trở về
Lĩnh vực CN ươm tạo: Chủ yếu là đa ngành
Nhà tài trợ: Nhà trường, Chính phủ và Ngành cơng nghiệp
Số lượng DN ươm tạo: Trung bình từ 25 -35 DN/VƯ
Tổng quan
6ĐÚC KẾT KINH NGHIỆM QUAN TRỌNG KHI
THÀNH LẬP VƯ TRONG TRƯỜNG ĐH
Tổng quan
Cĩ cam kết và nhiệt tình của lãnh đạo
Trường
Nhà trường sẵn lịng cấp đất và nhà cho VƯ
Cĩ sẵn một số cơ sở vật chất và đội ngũ chuyên
gia về lĩnh vực cơng nghệ được chọn cho VƯ
Cĩ thống kê các kết quả nghiên cứu, ứng dụng cĩ
tính khả thi cao
Cĩ khảo sát tiềm năng và nhu cầu cơng nghệ ở
địa phương
7TINH THẦN KHỞI NGHIỆP CỦA SV & NNC
Gia đình cĩ truyền
thống kinh doanh
Đối tượng
điều tra
Cĩ Khơng
Sinh viên 29% 71% 68%
NCC 70% 30% 64%
Bản thân mong
muốn kinh
doanh
Đánh giá nhu cầu
8NHỮNG KHĨ KHĂN
GẶP PHẢI KHI KINH DOANH
Đánh giá nhu cầu
SINH VIÊN & NHÀ NGHIÊN CỨU
76%
38% 38% 41%
56%53%
44%52%
29%
60%
0%
50%
100%
Thiếu vốn Thiếu mặt
bằng, trang
thiết bị
nghiên cứu
hồn thiện
SP
Thiếu người
hợp tác thích
hợp
Thiếu kỹ
năng quản lý
Thiếu thơng
tin KH-CN
liên quan
T
ỷ
l
ệ
%
Sinh viên
Nhà nghiên cứu
9NHỮNG KHĨ KHĂN
GẶP PHẢI KHI KINH DOANH
Đánh giá nhu cầu
67%
51%
42%
25% 24%
19% 18%
0%
50%
100%
Tài chính Mở rộng
thị
trường
Đất đai
và mặt
bằng sản
xuất
Giảm chi
phí sản
xuất
Thiếu ưu
đãi về
thuế
Thiếu
thơng tin
Đào tạo
nguồn
nhân lực
T
ỷ
l
ệ
(
%
)
DOANH NGHIỆP
10
NHU CẦU VỀ
CÁC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO CỦA DN
Đánh giá nhu cầu
34%
32%
24%
20%
13% 13% 12% 11%
0%
20%
40%
Tài chính,
kế tĩan
Quản trị
doanh
nghiệp
Phát triển
thị
trường
Lập kế
họach
chiến
lược KD
Phát triển
sản phẩm
mới
Kỹ năng
đàm phán
& ký hợp
đồng KT
Quản lý
nguồn
nhân lực
Ứng dụng
CNTT
T
ỷ
l
ệ
(
%
)
11
SỐ LƯỢNG SV & NNC
MONG MUỐN THAM GIA VÀO VƯ
Đánh giá nhu cầu
2 3
47
(46%)
42
(42%)
192
(40%)
255
(52%)
0
50
100
150
200
250
300
Rất muốn Muốn Khơng muốn
S
ố
l
ư
ợ
n
g
(
n
g
ư
ờ
i
)
Nhà nghiên cứu
Sinh viên
Ứơc đốn số SV & NNC khởi nghiệp muốn tham gia ươm tạo
tại VƯ
Sinh viên: 5.511
NNC: 126
(*) Tính trong năm 2005
Tiềm năng
rất lớn
12
KHÁCH HÀNG
SẴN SÀNG & ĐỦ ĐIỀU KIỆN
Đánh giá nhu cầu
Theo khảo sát điều tra: số SV, NNC, DN sẵn sàng và đủ
điều kiện tham gia vào VƯ
Sinh viên: 4
NNC: 6
DN: 3
Thuận lợi cho
GĐ đầu vận hành
Của VƯ
13
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA
NHĨM KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG
Đánh giá nhu cầu
Sinh viên Nhà nghiên cứu Doanh nghiệp
ĐIỂM MẠNH
- Có tinh thần khởi nghiệp
cao
- Nhiệt huyết, hoài bão
- Có điều kiện để tiếp thu
kiến thức và kỹ năng mới
trong quá trình ươm tạo
- Có đầy đủ điều kiện cho
nghiên cứu
- Có trình độ và kinh
nghiệm trong lĩnh vực
nghiên cứu
- Định hướng nghiên cứu
rõ ràng
- Xác định rõ các yêu cầu
và khó khăn cần hỗ trợ
- Có nhiều kinh nghiệm
trong kinh doanh
- Hiểu rõ và nắm bắt
được nhu cầu thị trường,
đối thủ cạnh tranh,..
- Có vốn kinh doanh
- Dám chấp nhận rủi ro
ĐIỂM YẾU
- Quá trình chuẩn bị và
điều kiện cho kinh doanh
còn nhiều hạn chế và
thiếu kinh nghiệm
- Nhiều ý tưởng chưa hoàn
thiện, thiếu nguồn lực để
hoàn thiện và phát triển
- Có tinh thần kinh doanh
nhưng bị hạn chế bở
nhiều ràng buộc như:
luật lao động, tuổi tác,
thời gian, tố chất kinh
doanh,…
- Hạn chế về nghiên cứu
và phát triển sản phẩm
mới
- Vận hành DN dựa trên
kinh nghiệm, chưa ‘bài
bản’
14
CÁC TỔ CHỨC CUNG CẤP DV
& KHẢ NĂNG HỢP TÁC VỚI VƯ
Các tổ chức cung cấp DV
Các tổ chức cung cấp
DV cho VƯ
TÀI CHÍNH
Các ngân hàng, quỹ
đầu tư
Đa phần ít quan tâm
Một số Quỹ đầu tư cĩ
quan tâm đến các
DNCN trong VƯ và tỏ ý
hợp tác với VƯ trong
quá trình tuyển chọn
và ươm tạo DN (IDG,
Mekong Capital,…)
DỊCH VỤ KH-CN
Tính linh động chưa
cao
Đa phần trực thuộc
các trường ĐH, viện
nghiên cứu nhà nước
Rất sẵn lịng hợp tác
TƯ VẤN & ĐÀO TẠO
Cung cấp nhiều loại hình DV đa
dạng và năng động
Giai đoạn đầu muốn tiếp cận
với các DN trong VƯ thơng qua
sự giới thiệu của VƯ
15
LỰA CHỌN
ĐỊA ĐIỂM VƯ DNCN Ở TP.HCM
Việc đánh giá và lựa chọn vị trí VƯ Phú Thọ dựa trên 3 tiêu chí
đánh giá:
(1) Gần vị trí khách hàng
(2) Gần nhà cung cấp
(3) Thuận tiện cho việc giao thơng và cĩ mặt bằng để xây
dựng VƯ
Thang đo mức độ thuận lợi về vị trí của VƯ được đánh giá theo
4 cấp độ
0- Khơng 3-Thấp 6-Cao 9-Rất cao
VƯ DNCN Phú Thọ
Vị trí VƯ DNCN đặt tại
Các tiêu chí
đánh giá ĐH
BK
ĐH
QG
ĐH
KHTN
ĐH
NL
ĐH
SPKT
KCN
cao
Khu
CN
Tổng cộng 105 57 84 72 72 63 39
16
VƯ DNCN PHÚ THỌ
SỨ MỆNH
Là nhân tố thúc đẩy cho việc phát triển KH-CN ở
TP.HCM
VƯ DNCN Phú Thọ
MỤC TIÊU
Ươm tạo những ý tưởng CN khả thi trở thành CN cĩ khả
năng thương mại hố
Ươm tạo DNCN trẻ vượt qua giai đoạn khĩ khăn lúc khởi
nghiệp
Lồng ấp các DNCN vừa và nhỏ đã hoạt động nhưng chưa
đủ năng lực trên thương trường
Bồi dưỡng, đào tạo tăng cường năng lực quản lý cho các tổ
chức/ cá nhân trong và ngồi VƯ
17
MƠ HÌNH VẬN HÀNH
VƯ DNCN Phú Thọ
Sứ mệnh/
mục tiêu
Tuyển chọn
ứng viên
xuất sắc
Ươm tạo
(5 lĩnh vực ưu
tiên)
Doanh
nghiệp
thành công
Đóng góp vào sự
phát triển cộng
đồng/quốc gia
Hỗ trợ chính
quyền/chính
phủ
Hỗ trợ
trường Đại
học BK
Ban lãnh đạo
năng động
Tuyển dụng đội
ngũ nhân viên
giỏi
Quan hệ
hợp tác
Tư vấn – Đào tạo
KH-CN
Tài chính
Văn phòng & các tiện
ích khác
Mạng liên kết hoạt
động
Các dịch vụ & hỗ trợ của VƯ
18
GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN
VƯ DNCN Phú Thọ
Nâng cao nhận
thức về sứ
mệnh, mục tiêu
hoạt động của
VƯ
Ươm tạo thí
điểm 5 DN với
diện tích sử
dụng ban đầu
150m2
Trở thành địa
chỉ tin cậy
trong lĩnh vực
ươm tạo DNCN
Tuyển chọn và
ươm tạo 30-40
DN với diện
tích 2.000m2
Trở thành VƯ
cĩ uy tín và
vững mạnh
trong lĩnh vực
ươm tạo trong
khu vực và Thế
giới
Mở rộng phạm
vi và quy mơ
ươm tạo
Giai đoạn 1:
Thử nghiệm
(10/2006-12/2008
Giai đoạn 2:
Phát triển
(2009-2015)
Giai đoạn 3:
Mở rộng
(2016-2030)
19
LĨNH VỰC ƯƠM TẠO
Cơng nghệ Cơ khí – Tự động
Cơng nghệ Điện tử - Viễn thơng
Cơng nghệ Hĩa học – Thực phẩm
Cơng nghệ Sinh học
Cơng nghệ Vật liệu mới
VƯ DNCN Phú Thọ
20
XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI LIÊN KẾT
VƯ DNCN Phú Thọ
Vườn ươm
Ú
DN ươm tạo
Doanh
nghiệp bên
ngoài VƯ
Tổ chức cung
cấp DV
TV&ĐT,
KHCN, và TC
Vườn ươm
khác
Tổ chức
nước ngoài
Hiệp hội
ngành nghề,
Hiệp hội
DN,…
Chính phủ
& chính
quyền địa
phương
Trường
đại học
21
KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
Kế hoạch vận hành
Giai đoạn 10/2006 - 2008 Từ 2009 - 2015
Chi phí nhân sự Số lượng Số lượng
Giám đốc điều hành 1 1
Phó giám đốc 0 0.5
Quản lý KD&PT 0.5 0.5
Quản lý CSHT 0.5 1
Quản lý quy trình ươm tạo 0.5 1
Trợ lý hành chính nhân sự 0 1
Thư ký tổng hợp 1 1
Kế toán viên 0.5 1
Chuyên viên hệ thống thông tin 0.5 1
Lao công 0.5 1
Bảo vệ 0 1
Tổng cộng 5 10
Tỷ lệ (%) bảo hiểm XH & phụ cấp 20%
Quỹ lương/quỹ khen thưởng (%) 30%
22
CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ
Kế hoạch vận hành
Giai đoạn 1:
Thử nghiệm
(10/2006-12/2008
Giai đoạn 2:
Phát triển
(2009-2015)
Giai đoạn 3:
Mở rộng
(2016-2030)
Chiến lược: Xâm nhập thị trường
Chiến lược: Phát triển thị trường
Chiến lược: Đa dạng hố
Gia tăng mức độ nhận thức của đối tượng
khách hàng tiềm năng về VƯ
Thu hút nhiều đối tượng khách hàng
Xây dựng hình ảnh VƯ Phú Thọ như tổ chức
uy tín trong lĩnh vực và lồng ấp DN
Ươm tạo nhiều DN thuộc nhiều lĩnh vực CN cao
khác trong nỗ lực mở rộng quy mơ, phạm vi hoạt
động
Hợp tác quốc tế
23
KẾ HOẠCH CUNG CẤP
DV & HỖ TRỢ TRONG VƯ
DV
trong
VƯ
TV & ĐT
KH-CN
Tài
chính
Mạng
liên kết
Văn phịng
& tiện ích
- Quản trị DN
- Chuyên ngành
KH-CN
-Thơng tin KH-CN
& thị trường
-Sở hữu trí tuệ
-CSVC nghiên cứu
KH-CN
-Tiếp cận nguồn vốn
-Ưu đãi trong VƯ
-- Khơng gian
làm việc
-- Các dịch vụ
chia sẻ
Kế hoạch vận hành
-Mạng lưới liên kết
hoạt động
24
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Giai đoạn 1: (10/2006-12/2008)
- i ( suất chiết tính) 12%
- NPV -2.669.623 VNĐ
- B/C 0,18
Giai đoạn 1 & 2 (10/2006-12/2015)
- i (suất chiết tính) 12%
- NPV -7.848.331 VNĐ
- B/C 0,66
KHƠNG KHẢ THI VỀ MẶT TÀI CHÍNH
CẦN ĐƯỢC TÀI TRỢ
25
PHÂN TÍCH KINH TẾ
- Suất chiết tính (i) 12%
- NPV (kinh tế) 148,916,586 VNĐ
- IRR 131%
- B/C 7
- Suất đầu tư của tiền tài trợ 16
- Tỷ số tiền tài trợ/khoản tiền tiết kiệm
tạo ra việc làm mới 3
- Tỷ số tiền tài trợ/thuế thu nhập DN 2
Các đối tượng hưởng lợi: Vườn ươm, Nhà nước, các DNCN,…
KHẢ THI VỀ HIỆU QUẢ KINH TẾ
26
PHÂN TÍCH LỢI ÍCH XÃ HỘI
VƯ
PHÚ
THỌ
DN ươm tạoDN ươ tạo
ĐH Bách KhoaĐH Bách Khoa
Đối tác của VƯĐối tác của VƯ
Thành phốThành phố
Đ/v DN được ươm tạo
• Tiếp cận đúng các nguồn lực
• Giảm rủi ro và Tgian hồ nhập
thương trường
• Tăng cường kỹ năng kinh
doanh
• VƯ là nơi để các DN cĩ thể học
hỏi lẫn nhau, làm việc hiệu quả,
và KD SP theo c. lược ưu tiên
của quốc gia
Đ/v đối tác với vươn ươm
• Tiết kiệm chi phí tìm KH
• Quảng bá hình ảnh
•Mở rộng họat động KD
• Tạo cơ hội đầu tư
• XD mạ g lưới KH trung thành
• T.gia vào c.trình hỗ trợ của nhà
nước và tổ chức QTế thơng qua
VƯ
Đ/với TP.HCM
• Phát triển kinh tế
• Tạo việc làm mới và thuế
• Thúc đẩy phát triển hđ NC -
ứng dụng KHCN
• XD nối liên kết giữa nhiều tồ
chức, ban/ ngành
Đ/với trường ĐH
• Phát triển phong trào SV lập
nghiệp
• Thúc đẩy hoạt động KHCN và
triển khai theo hệ thống và KH
• Gắn liền đào tạo với thực tế
• Thương mại hĩa thành quả
R&D Ỉ tăng thu nhập
• Cầu nối giữa nhà sx CN với
khách hàng
• Nâng cao hình ảnh và uy tín
của 1 trường KT hàng đầu
VN
27
NÂNG CAO VAI TRỊ CỦA VƯ
Miễn thuế hoạt động cho VƯ (5-7 năm)
Các DN ươm tạo được miễn/giảm thuế (3 năm)
Được tham gia vào các chương trình phát triển KH-CN
của thành phố và Nhà nước
Hợp tác, hỗ trợ của các trường/ viện, ban ngành cĩ
liên quan
Khuyến khích việc xây dựng mơ hình VƯ trên khắp cả
nước
Hỗ trợ kinh phí
Chính sách ưu đãi đối với các DN thành viên của VƯ
Trường ĐH Bách Khoa:
Cĩ cam kết rõ ràng trong việc hợp tác với VƯ
Trường và các khoa hỗ trợ và hợp tác với VƯ trong
việc thu hút các sinh viên và nhà nghiên cứu
Giải pháp
28
CẢI THIỆN MƠI TRƯỜNG KINH DOANH
Đơn giản hĩa các quy trình và thủ tục
Phát triển thị trường chứng khốn
Hợp tác trao đổi thơng tin
Cĩ chính sách thuế ưu đãi cho các DN với thành lập
và hoạt động trong lĩnh vực CN cao
Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất cho trường/ viện
Tăng cường và củng cố mối quan hệ trường/ viện –
ngành cơng nghiệp – vườn ươm
Thu hút các quỹ đầu tư nước ngồi
Tăng cường các chương trình khuyến khích tinh thần
khởi nghiệp.
Giải pháp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c2_4_du_an_tbi_1438.pdf