Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp sản xuất

LỜI NÓI ĐẦU .3 CHƯƠNG I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT 1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong doanh nghiệp sản xuất 4 1.1.1. Ý nghĩa của việc quản lý lao động tiền lương và các khoản trích theo lương. 4 1.1.2. Khái niệm, ý nghĩa của tiền lương và các khoản trích theo lương 5 1.1.3 Quỹ tiền lương, Quỹ BHXH, Quỹ BHYT, Quỹ KPCĐ 8 1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 9 1.1.5 Các nhân ảnh hưởng tới tiền lương và các khoản trích theo lương 9 1.2. Các hình thức trả lương .11 1.2.1 Trả lương theo thời gian 12 1.2.2. Trả lương theo sản phẩm .13 1.3. Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 15 1.3.1.Khái niệm 15 1.3.2. Nội dung kế toán và phương pháp kế toán .16 1.3.3. Hình thức sổ sách kế toán tiền lương . .25 CHƯƠNG II. TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TÂN TRƯỜNG THÀNH 2.1. Tình hình đặc điểm chung của công ty TNHH Tân Trường Thành .26 2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển của công ty 26 2.1.2. Tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất 29 2.1.2.1. Tổ chức phân cấp quản lý .29 2.1.2.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất .31 2.1.3. Tổ chức công tác kế toán tại công ty TNHH Tân Trường Thành 32 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán . 32 2.1.3.2. tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản .34 2.1.3.3. Hình thức kế toán, sổ kế toán . 34 2.1.3.4. Hệ thống chứng từ kế toán 36 2.1.3.5. Điều kiện máy móc thiết bị 36 2.1.3.6. Hạch toán hàng tồn kho 36 1 2.1.3.7. Ch đ k toán v n d ng .ế ộ ế ậ ụ .37 2.2. Tình hình thực tế về công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ở công ty TNHH Tân Trường Thành .37 2.2.1. Tình hình chung về quản lý lao động 37 2.2.2. Đặc điểm tiền lương và quản lý tiền lương ở công ty .38 2.2.3. Các hình thức trả lương cho cán bộ công nhân 39 2.2.3.1. Lương khoán sản phẩm .40 2.2.3.2. Lương thời gian 41 2.2.4. tổ chức chứng từ hạch toán ban đầu 43 2.2.5. Kế toán chi tiết tiền lương .49 2.2.5.1. Lương khoán sản phẩm tập thể 49 2.2.5.2. Lương thời gian 51 2.2.5.3. Chi trả lương cho cán bộ Công ty 56 2.2.6. Kế toán tổng hợp tiền lương 58 2.2.7. Tổ chức kế toán BHXH, BHYT, KPCĐ .65 2.2.7.1. Đặc điểm phương pháp của các khoản trích 65 CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH TÂN TRƯỜNG THÀNH 3.1 Nhận xét chung về công tác kế toán tiền lương và các khoản trích tại công ty 70 3.1.1. Nhận xét về công tác quản lý và sử dụng lao động 70 3.1.2.Tình hình tổ chức công tác kế toán tiền lương của công ty .71 3.1.2.1. Ưu điểm 71 3.1.2.2. Nhược điểm 73 3.2. Lý do phải hoàn thiện 73 3.3. Ý kiến đề xuất hoàn thiện .74 3.4. Điều kiện thực hiện .74 3.4.1. Quản lý lao động 74 3.4.2. Tổ chức tiền lương và các khoản trích theo lương .74 3.4.3. Hệ thống tin học hoá ứng dụng trong kế toán tiền lương 75

pdf82 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2575 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,3 Giám đ c, P giám đ c, K toán tr ng, Tr ng phòng KTố ố ế ưở ưở 0,25 Tr ng phòng, ch t ch công đoànưở ủ ị 0,2 Phó phòng, phó ch t ch công đoànủ ị 0,15 Qu n đ c, t tr ngả ố ổ ưở 0,1 Đ i tr ng, t phóộ ưở ổ - Ph c p các lo i:ụ ấ ạ + Ph c p m t s ti n cho t t c cán b công nhân viên trong Công ty ụ ấ ộ ố ề ấ ả ộ - Đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t và cán b t qu n đ c phân x ngố ớ ự ế ả ấ ộ ừ ả ố ưở tr lên đ c tr c p 5000đ/ ngày công.ở ượ ợ ấ - Đ i v i công nhân viên văn phòng, b o v , nhà b p, VSCN đ c tr c pố ớ ả ệ ế ượ ợ ấ 4000đ/ngày công. - Ph c p cho nh ng ng i lao đ ng t nh xa đi thuê tr ho c nh ng ng i điụ ấ ữ ườ ộ ở ỉ ọ ặ ữ ườ làm xa t 20km tr lên s ti n 50 000đ/ tháng.ừ ở ố ề - Đ i v i nh ng tr ng h p đi công trình n u tính công nh t quy đ nh ph c p ố ớ ữ ườ ợ ế ậ ị ụ ấ + Đ i v i công nhân: Ph c p 15 000đ/ ngày.ố ớ ụ ấ + Đ i v i cán b : Ph c p 20 000đ/ ngày.ố ớ ộ ụ ấ - Ph c p khác: Chính là kho n BHXH, BHYT doanh nghi p tính vào chi phíụ ấ ả ệ s n xu t.ả ấ Đây là kho n BHXH tr thay l ng. S dĩ đây là m t kho n ph c p vìả ả ươ ở ộ ả ụ ấ trong doanh nghi p nhi u cán b công nhân viên không tham gia đóng BHXH,ệ ề ộ BHYT nh quy đ nh c a nhà n c. Cu i tháng đây không ph i là m t kho nư ị ủ ướ ố ả ộ ả kh u tr mà là kho n thêm vào ti n l ng và thu nh p. Hàng tháng doanhấ ừ ả ề ươ ậ 45 nghi p ti n hành trích v i t l khác nhau đ i v i CBCNV. BHXH đ c tínhệ ế ớ ỷ ệ ố ớ ượ theo l ng c p b c t 15%- 23% tuỳ theo t ng ng i, theo t ng th i gian thamươ ấ ậ ừ ừ ườ ừ ờ gia BHXH mà Công ty có th đ ng viên cho CNV lao đ ng. 15% đ i v i ng iể ộ ộ ố ớ ườ lao đ ng theo quy đ nh c a Công ty t 35 tu i tr lên và nh ng cán b ngh h uộ ị ủ ừ ổ ở ữ ộ ỉ ư v làm thêm t i Công ty, nh ng ng i ch vi c c a các Công ty nhà n cề ạ ữ ườ ờ ệ ủ ướ không có vi c làm; 17% là áp d ng cho ng i lao đ ng tham gia BHXH t nămệ ụ ườ ộ ừ 2002; 23% cho nh ng ng i tham gia tr c năm 2002.ữ ườ ướ - Tr l ng cho các tr ng h p khác:ả ươ ườ ợ + Trong tr ng h p ph i ng ng vi c do khách quan nh m t đi n, máy h ngườ ợ ả ừ ệ ư ấ ệ ỏ ng i lao đ ng đ c tr 50% l ng ( Ph i có biên b n và xác nhân c a phòngườ ộ ượ ả ươ ả ả ủ k thu t, có giám đ c duy t m i đ c thanh toán l ng).ỹ ậ ố ệ ớ ượ ươ + Ng i lao đ ng làm đ ngày công, đ đ nh m c nh ng do b n thân tườ ộ ủ ủ ị ứ ư ả ự nguy n làm thêm gi thì s gi làm thêm đó đ c tính nh ngày đi làm bìnhệ ờ ố ờ ượ ư th ng có h ng h s c a Công t y ( 150% DG l ng)ườ ưở ệ ố ủ ươ + Ngoài ra Công ty còn áp d ng hình th c khen th ng.ụ ứ ưở - Th ng ti n đ v i nh ng t đ i hoàn thành công trình, s n ph m đúngưở ế ộ ớ ữ ổ ộ ả ẩ ti n đ đ c giao mà v n đ m b o ch t l ng s n ph m t t( k cế ộ ượ ẫ ả ả ấ ượ ả ẩ ố ể ả tr ng h p giao khoán) thì tuỳ thu c m c đ công trình s đ c th ng tườ ợ ộ ứ ộ ẽ ượ ưở ừ 100.000đ đ n 500000đ ng.ế ồ - Hàng tháng căn c vào s ngày công th c t , căn c vào năng su t lao đ ng,ứ ố ự ế ứ ấ ộ ch t l ng công vi c và ý th c ch p hành n i quy làm vi c c a Công ty.ấ ượ ệ ứ ấ ộ ệ ủ Phòng t ch c hành chính phân lo i công nhân ra các lo i A, B, C. M cổ ứ ạ ạ ứ th ng c th s đ c Ban giám đ c quy t đ nh sau m i tháng tuỳ thu cưở ụ ể ẽ ượ ố ế ị ỗ ộ vào k t qu SXKD c a t ng tháng.ế ả ủ ừ Nh t 01/01/ 2005 đ n 30/07/ 2005 Công ty áp d ng ti n th ng thángư ừ ế ụ ề ưở nh sau: ư + Lo i A: Th ng 15%*LCBạ ưở + Lo i B: Th ng 10%*LCBạ ưở + Lo i C: Th ng 5%* LCBạ ưở Ngoài ra có m c th ng v i cá nhân, t p th n u hoàn thành đ y đ cácứ ưở ớ ậ ể ế ầ ủ công vi c trong gi quy đ nh hay làm thêm và có ý th c ch p hành t tệ ờ ị ứ ấ ố 2.2.4. T ch c ch ng t h ch toán ban đ u:ổ ứ ứ ừ ạ ầ M i nghi p v kinh t , tài chính phát sinh liên quan đ n ho t đ ng c aọ ệ ụ ế ế ạ ộ ủ đ n v , k toán đ u ph i l p và ph n ánh vào ch ng t k toán. H ch toán laoơ ị ế ề ả ậ ả ứ ừ ế ạ đ ng bao g m vi c h ch toán tình hình s d ng s l ng lao đ ng, h ch toánộ ồ ệ ạ ử ụ ố ượ ộ ạ 46 k t qu lao đ ng. T ch c t t h ch toán lao đ ng giúp cho doanh nghi p cóế ả ộ ổ ứ ố ạ ộ ệ nh ng tài li u đúng đ n, chính xác đ ki m tra ch p hành k lu t lao đ ng-ữ ệ ắ ể ể ấ ỹ ậ ộ các h ch toán này đ u đ c l p ch ng t đ y đ . Tuy nhiên các ch ng t banạ ề ượ ậ ứ ừ ầ ủ ứ ừ đ u v lao đ ng là c s đ chi tr l ng và các kho n phu c p, tr c p choầ ề ộ ơ ở ể ả ươ ả ấ ợ ấ ng i lao đ ng đúng ch đ nhà n c đã ban hành cũng nh nh ng quy đ nhườ ộ ế ộ ướ ư ữ ị c a doanh nghi p đã đ ra. Đây là khâu h ch toán ban đ u đ i v i các nghi pủ ệ ề ạ ầ ố ớ ệ v tính l ng. Là c s pháp lý đ ti n hành h ch toán ti n l ng cho côngụ ươ ơ ở ể ế ạ ề ươ nhân viên. Ch ng t ch y u bao g m: B ng ch m công, phi u xác nh n s nứ ừ ủ ế ồ ả ấ ế ậ ả ph m ho c công vi c hoàn thành, phi u báo làm thêm gi , h p đ ng giaoẩ ặ ệ ế ờ ợ ồ khoán, phi u ngh h ng BHXH, biên b n đi u tra tai nan lao đ ng...ế ỉ ưở ả ề ộ - V b n ch m công: Th i gian lao đ ng c a công nhân viên có ý nghĩa quanề ả ấ ờ ộ ủ tr ng trong vi c th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ọ ệ ự ệ ệ ụ ả ấ ủ ệ Đ ph n ánh k p th i, chính xác tình hình s d ng th i gian lao đ ng, ki m traể ả ị ờ ử ụ ờ ộ ể vi c ch p hành k lu t lao đ ng, k toán s d ng b ng ch m công.ệ ấ ỷ ậ ộ ế ử ụ ả ấ B ng ch m công đ c l p hàng tháng cho t ng t , ban, phòng, nhóm vàả ấ ượ ậ ừ ổ do ng i ph trách căn c vào tình hình th c t c a b ph n mình d ch mườ ụ ứ ự ế ủ ộ ậ ể ấ công cho t ng ng i trong ngày theo các ký hi u. Cu i tháng ng i ch m côngừ ườ ệ ố ườ ấ và ph trách b ph n ký vào và chuy n b ng ch m công cùng các ch ng t liênụ ộ ậ ể ả ấ ứ ừ quan v b ph n k toán ki m tra đ i chi u quy ra công đ tính l ng vàề ộ ậ ế ể ố ế ể ươ BHXH. B ng ch m công đ c ghi theo quy đ nh và l p thành 2 b n:ả ấ ượ ị ậ ả - M t b n đ c chuy n lên b ph n k toán Công ty đ tính l ng cho côngộ ả ượ ể ộ ậ ế ể ươ nhân theo s l ng ngày công.ố ượ - M t b n đ c đ t i phân x ng, t đ i đ ki m tra giám sát vi c trộ ả ượ ể ạ ưở ổ ộ ể ể ệ ả l ng.ươ 47 48 Bi u s 1 ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhươ B ng ch m côngả ấ Tháng 07 năm 2005 Phân x ng c khíưở ơ Stt H và tênọ L ngươ c pấ b cậ H sệ ố Ngày trong tháng Quy ra công Ký hi u ch m côngệ ấ S côngố h ngưở l ngươ khoán S côngố h ngưở l ngươ th i gianơ s côngố ngh vi cỉ ệ h ngưở theo chế độ A B C D 1 2 ... 30 31 32 33 34 35 1 Hoàng Minh Anh 950 1,92 12 15,5 L ng sp: Kươ 2 Nguy n Văn Dũngễ 700 1,72 1 18,5 L ng Tg: +ươ 3 Nguy n Th Đăngễ ế 750 1,72 13 7,0 Đi u d ng: ôề ưỡ 4 Mai Văn Lâm 750 1,72 3.5 9,5 Con m: Côố 5 Nghiêm Đ c Trungứ 700 1,52 2 19,5 Thai s n: TSả 6 Hoàng Văn M nhạ 800 1,72 5,5 20 Ngh phép: Pỉ 7 Lê Ti n H ngế ồ 750 1,72 13 12,5 H i ngh : Hộ ị 8 Nguy n Văn Quy tễ ế 500 1,52 14 11 Ngh bù: NBỉ 9 Nguy n M nh Hàễ ạ 700 1,72 4 11,5 Tai n n: Tạ 10 M n Văn Oanhẫ 700 1,72 9 13,5 Ng ng vi c: Lừ ệ Ghi Chú Ng i l p bi uườ ậ ể ( Ký tên) K toán tr ngế ưở ( Ký tên) 49 Bi u s 2ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ B ph n: Văn phòngộ ậ Phi u ngh h ng BHXHế ỉ ưở H và tên: Nguy n Th Mai Tu i: 26ọ ễ ị ổ Tên cơ quan Y tế Ngày tháng Lý do S ngày cho nghố ỉ Bác sỹ ký tên Số ngày th cự nghỉ T ngổ số T ngàyừ Đ nế ngày B nhệ vi nệ Thanh Nhàn Hà N iộ 12/03/2005 Thai s nả 123 12/03/05 12/07/05 123 Đ xác nh n s ngày ngh m đau, thai s n, tai n n lao đ ng.... c a ng iể ậ ố ỉ ố ả ạ ộ ủ ườ lao đ ng. Công ty s d ng phi u ngh h ng BHXH, đây là căn c tính tr c pộ ử ụ ế ỉ ưở ứ ợ ấ BHXH tr thay l ng theo ch đ quy đ nh. Cu i tháng phi u này kèm theoả ươ ế ộ ị ố ế B ng ch m công chuy n v phòng k toán tính BHXH, phi u này đính kèm “ả ấ ể ề ế ế phi u thanh toán BHXH” và l u l i phòng k toán.ế ư ạ ế 50 Bi u s 3ể ố C ng hoà xã h i ch nghĩa vi t namộ ộ ủ ệ Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ =========****========= phi u thanh toán tr c p BHXHế ợ ấ ( Thanh toán thai s n)ả H và tên: ọ Nguy n Th Maiễ ị Tu i: 26ổ Ngh nghi p, ch c v : ề ệ ứ ụ Nhân viên k toánế Đ i v công tácơ ị : Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ Th i gian đóng phí BHXH: 3 năm Sinh con l n đ uờ ầ ầ Ti n l ng đóng BHXH c a tháng tr c khi ngh : ề ươ ủ ướ ỉ 1.78 S ngày đ c ngh : 123 ngày T ngày12/03/05 đ n ngày12/07/05ố ượ ỉ ừ ế -Ti n l ng: 516 200*4 = 2 064 000 đ ngề ươ ồ - Tr c p m t l n khi sinh: 516 000 đ ngợ ấ ộ ầ ồ C ng: ộ 2 518 000 đ ngồ Ghi b ng ch : ằ ữ Hai tri u năm trăm m i tám nghìn đ ng ch nệ ườ ồ ẵ Ghi chú: Ph trách BHXH đ n v Giám đ c Công tyụ ơ ị ố 51 2.2.5. K toán chi ti t ti n l ng.ế ế ề ươ Công ty TNHH Tân Tr ng Thành là m t đ n v h ch toán đ c l p, s nườ ộ ơ ị ạ ộ ậ ả ph m ch y u c a Công ty là nh ng thi t b c khí, xây d ng k t c u đ cẩ ủ ế ủ ữ ế ị ơ ự ế ấ ượ nghi m thu và đi vào ng d ng trong s n xu t và sinh ho t. Lao đ ng có tínhệ ứ ụ ả ấ ạ ộ ch t đ c bi t c a ngành đó là s k t h p lao đ ng trí óc và ho t đ ng chân tay.ấ ặ ệ ủ ự ế ợ ộ ạ ộ Vi c tính l ng trong Công ty đ c ti n hành hàng tháng trên c s các ch ngệ ươ ượ ế ơ ở ứ t h ch toán lao đ ng và các chính sách, ch đ v lao đ ng ti n l ng mà nhàừ ạ ộ ế ộ ề ộ ề ươ n c đã ban hành, các ch đ khác thu c quy đ nh c a doanh nghi p trongướ ế ộ ộ ị ủ ệ khuôn kh pháp lu t cho phép. Công vi c tính l ng đ c giao cho các nhânổ ậ ệ ươ ượ viên th ng kê h ch toán các phân x ng ti n hành, đ c t ng h p phòng tố ạ ở ưở ế ượ ổ ợ ở ổ ch c hành chính và phòng k toán ki m tra l i tr c khi thanh toán..ứ ế ể ạ ướ 2.2.5.1. L ng khoán s n ph m t p th .ươ ả ẩ ậ ể Là hình th c áp d ng trong vi c tr l ng cho h u h t lao đ ng tr c ti pứ ụ ệ ả ươ ầ ế ộ ự ế c a Công ty. Công vi c giao khoán th ng cho t ng t đ i các phân x ng.ủ ệ ườ ừ ổ ộ ở ưở K toán có trách nhi m tính l ng ph i tr cho t ng vi c khoán và h ng d nế ệ ươ ả ả ừ ệ ướ ẫ chia l ng cho t ng thành viên trong t đ i theo nh ng ph ng pháp chia nh tươ ừ ổ ộ ữ ươ ấ đ nh nh ng luôn đ m b o h p lý. Đ ng th i khi th c hi n cách tính l ng theoị ư ả ả ợ ồ ờ ự ệ ươ ti n l ng khoán Công ty luôn chú ý ki m tra ti n đ và ch t l ng công vi cề ươ ể ế ộ ấ ượ ệ khi hoàn thành nghi m thu nh t là các công trình l p đ t và xây d ng vì cóệ ấ ắ ặ ự nh ng ph n công vi c khu t khi nghi m thu kh i l ng công trình s khó phátữ ầ ệ ấ ệ ố ượ ẽ hi n.ệ Ch ng t xác đ nh ti n l ng cho công nhân viên theo l ng khoán là d aứ ừ ị ề ươ ươ ự trên b ng ch m công, phi u giao vi c, kh i l ng công vi c hoàn thànhả ấ ế ệ ố ượ ệ nghi m thu và thanh toán. ệ 52 Bi u s 4 ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thành ườ phi u giao vi c kh i l ng công vi c hoàn thành, nghi m thuế ệ ố ượ ệ ệ và thanh toán T hàn 1- phân x ng c khíổ ưở ơ Tháng 07/2005 Stt H ng m c công vi cạ ụ ệ Đ n vơ ị tính Kh iố l ngượ Đ nơ giá Thành ti nề 1 Hàn k t c u d m gia t iế ấ ầ ả m2 51675 150 7 752 000 2 Hàn k t c u d m c uế ấ ầ ẩ m2 6715 165 1 108 000 3 Hàm d m c u tr c nhà 5Dầ ẩ ụ m2 4762 153 729 000 4 Gi ng, ray, d m c u tr cằ ầ ẩ ụ kg 3623 70 254 000 5 Hàn k t c u gi ng d u c tế ấ ằ ầ ộ nhà m2 850 70 60 000 T ng c ngổ ộ 9 903 000 Ghi chú Căn c vào s công c a t ng công nhân, căn c theo c p b c và căn cứ ố ủ ừ ứ ấ ậ ứ vào ch t l ng kh năng công vi c c a t ng ng i mà ti n hành chia l ngấ ượ ả ệ ủ ừ ườ ế ươ khoán. 53 Bi u s 5 ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ B ng chia l ng khoánả ươ T hàn 1- phân x ng C khíổ ưở ơ Stt H và tênọ Ch c vứ ụ L ngươ khoán ăn tr aư Th c lĩnhự A B C 1 2 3= 1-2 1 Nguy n Bá Anhễ T tr ngổ ưở 2 210 000 2 210 000 2 Hoàng Văn Tùng T phóổ 1 780 000 1 780 000 Ph m Văn Ti nạ ế CN 946 000 946 000 4 Ph m Minh Tu nạ ấ CN 610 000 610 000 5 Nguy n Th Hùngễ ế CN 720 000 720 000 6 Nguy n Văn C nhễ ả CN 760 000 760 000 7 Hoàng Anh Đ cứ CN 561 000 561 000 8 Nguy n Văn Vĩnhễ CN 760 000 760 000 9 Ph m Văn Oánhạ CN 610 000 610 000 10 Nguy n Văn H nhễ ạ CN 946 000 946 000 T ng c ngổ ộ 9 903 000 9 903 000 S công c a công nhân đ c xác đ nh qua b ng ch m công là ch ng tố ủ ượ ị ả ấ ứ ừ theo dõi th i gian làm vi c c a m i công nhân. Đây là c s l p b ng côngờ ệ ủ ỗ ơ ở ậ ả tháng cho t ng t đ i.ừ ổ ộ 2.2.5.2. Tr l ng th i gian.ả ươ ờ Đ i v i nhân viên qu n lý, h tr s n xu t nh nhân viên k thu t, nhânố ớ ả ỗ ợ ả ấ ư ỹ ậ viên nghi p v , các cán b lãnh đ o Công ty đ c tr l ng theo th i gian vàệ ụ ộ ạ ượ ả ươ ờ đ c tr d i nhi u d ng ph c p nh ng b ph n này hàng tháng m iượ ả ướ ề ạ ụ ấ ở ữ ộ ậ ỗ phòng có m t b ng ch m công riêng, tr ng phòng, phó phòng, t tr ng cóộ ả ấ ưở ổ ưở nhi m v ch m công, theo dõi th i gian làm vi c c a công nhân trong phòng đệ ụ ấ ờ ệ ủ ể l p b ng ch m công và n p ch ng t có liên quan cho tr ng phòng t ch cậ ả ấ ộ ứ ừ ưở ổ ứ 54 xem xét và ký duy t.Sau khi ký duy t tr ng phòng t ch c chuy n b ng ch mệ ệ ưở ổ ứ ể ả ấ công và các gi y t khác v phòng k toán đ l p b ng tính l ng, tr l ngấ ờ ề ế ể ậ ả ươ ả ươ cho t ng phòng. ừ 55 Bi u s 6ể ố Đ n v : Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhơ ị ườ B ng ch m côngả ấ tháng 07 năm 2005 B ph n văn phòngộ ậ H và tênọ L ngươ c p b cấ ậ H sệ ố Ngày trong tháng Quy ra công Ký hi u ch m côngệ ấ s côngố h ngưở l ngươ khoán S côngố h ngưở l ng th iươ ờ gian S côngố ngh vi cỉ ệ h ng theoưở ch đế ộ A B C D 1 ... 31 32 33 34 35 1 hhhhMai Văn Anh 2050 4,6 27 L ng sp:Kươ 2 Hoàng Văn Tài 1600 3,94 4ct 28 L ng tg; +ươ 3 Nguy n Túễ 1600 3,94 26.5 Đi u d ng:ôề ưỡ 4 Hoàng Th Túị 1600 3,94 27,5 Con m: Côố 5 Mai Th Tuy tị ế 1050 1,52 27 Thai s n:tsả 6 Ph m Văn Baạ 850 1,35 29 Ngh phép: Pỉ 7 Nguy n Hùngễ 1000 1,78 28.5 H i ngh : H ộ ị 8 Đ Xuân Lâmỗ 900 1,7 27 Ngh bù: NBỉ 9 D ng Văn Cáiươ 1550 2,98 28 Tai n n: Tạ 10 Bùi Đ c Huyứ 1600 3,94 4ct 29,5 Ng ng vi c:Lừ ệ 56 Nhìn vào B ng ch m công tháng 07 năm 2005 c a t văn phòng ta th y: ả ấ ủ ổ ấ ­ Hoàng Văn Tài- Phó giám đ c Công ty ph trách v k thu t.ố ụ ề ỹ ậ L ng th i gianươ ờ = L ng c p b cươ ấ ậ * Ngày công làm vi c th cệ ự 26 1 600 000 = ---------------- * 28 = 1 723 000 đ ng ồ 26 ­ Là phó giám đ c nên h ng h s ph c p trách nhi m là 0,3ố ưở ệ ố ụ ấ ệ Ph c p trách nhi m = H s trách nhi m * L ng th i gianụ ấ ệ ệ ố ệ ươ ờ = 0.3 * 1 723 000 = 517 000 đ ngồ ­ Ngoài ra còn có ph c p l ng công trình v i quy đ nh ph c p công trìnhụ ấ ươ ớ ị ụ ấ cho cán b là 15 000 đ ng/ ngày công.ộ ồ = 4* 15 000 = 60 000 đ ngồ ­ Ph c p khác ụ ấ Chính là kho n BHXH tr thay l ng c a Công ty đ i v i cán b , tuỳ m c đả ả ươ ủ ố ớ ộ ứ ộ mà c n ty ti n hành ph c p v i s % cho phù h p nh 15%, 17%, 19% vàồ ế ụ ấ ớ ố ợ ư 23%. Theo quy đ nh Phó giám đ c t l đ c h ng BHXH ph c p 15%ị ố ỷ ệ ượ ưở ụ ấ Ph c p khác = 290 000 * H s l ng * H s ph c pụ ấ ệ ố ươ ệ ố ụ ấ = 290 000 * 3.94 * 15% = 171 000 đ ngồ T ng l ng = L ng th i gian + ph c p TN + ph c p ăn ca,.. + ph c pổ ươ ươ ờ ụ ấ ụ ấ ụ ấ khác. = 1 723 000 + 517 000 + 60 000 + 171 000 = 2 471 000 đ ngồ Không có kho n kh u tr nào nên t ng l ng b ng th c lĩnhả ấ ừ ổ ươ ằ ự +) Ph m Văn Ba- Nhân viên phòng Marketingạ 850 000 L ng th i gian = ----------------- * 29 = 948 000 đ ngươ ờ ồ 26 Ph c p khác: do tham gia BHXH nên đ c h ng 23 %ụ ấ ượ ưở = 290 000* 23% * 1,35 = 90 000 đ ngồ T ng l ng = 948 000 + 90 000 = 1 038 000 đ ngổ ươ ồ Các kho n kh u tr BHXH ph i n p = 23%* LCB* HSLả ấ ừ ả ộ 57 = 23%* 290 000*1.35 = 90 000đ ngồ Th c lĩnh = T ng l ng – các kho n kh u trự ổ ươ ả ấ ừ = 1 038 000 – 90 000 = 948 000 đ 58 Bi u s 7ể ố CTy TNHH Tân Tr ng Thànhườ B NG THANH TOÁN TI N L NG THÁNG 7 NĂM 2005Ả Ề ƯƠ T : Văn phòng Đ n v tính: 1000Đổ ơ ị STT H và tênọ Hệ số C pấ b cậ l ngươ Công, ca CT L ng t.gươ Ti nề PCTN PC ăn ca, nhà ở PC khác C ngộ BHXH ph i n pả ộ Th cự lĩnh Ký nh nậCông ti nề 1 Mai Văn Anh 4,6 2050 27 2129 639 200 2968 2968 2 Hoàng Văn Tài 3,94 1600 4ct 28 1723 517 60 171 2471 2471 3 Nguy n Túễ 3,94 1600 26,5 1631 489 171 2291 2291 4 Hoàng Th Túị 3,94 1600 27,5 1692 508 171 2371 2371 5 Mai Th Tuy tị ế 1,52 1050 27 1090 66 1156 1156 6 Ph m Văn Baạ 1,35 850 29 948 59 1007 1007 7 Nguy n Hùngễ 1,78 1000 28,5 1096 119 1215 119 1096 8 Đ Xuân Lâmỗ 1,7 900 27 935 113 1048 113 935 9 D ng Văn Cáiươ 2,98 1550 28 1669 417 130 2216 2216 10 Bùi Đ c Huyứ 3,94 1600 4ct 29,5 1815 545 60 171 2591 2591 14235 2967 120 1371 19334 232 19102 59 Bi u s 8ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ B ng thanh toán ti n thêm gi và b sung l ngả ề ờ ổ ươ t : Văn phòng (đ n v : 1000đ)ổ ơ ị Stt H và tênọ L nươ g c pấ b cậ Ti n thêmề giờ X p lo iế ạ Ký nh nậ Giờ Ti nề Lo iạ Ti nề 1 Mai Văn Anh 2050 A 320 2 Hoàng Văn Tài 1600 A 259 3 Nguy n Túễ 1600 4,0 45 A 245 4 Hoàng Th Túị 1600 6,5 73 A 254 5 Ph m Thái Hàạ 900 7,5 49 B 135 6 Nguy n Văn Tháiễ 1150 6,0 50 B 122 7 Nguy n Văn Tu ễ ệ 400 KXL 8 Hoàng Minh Ng cọ 1380 1,5 15 A 203 132 1403 2.2.5.3. Chi tr l ng cho cán b công ty.ả ươ ộ Công ty thanh toán cho CBCNV hàng tháng làm m t kỳ không có kỳ t mộ ạ ng.ứ Thanh toán l ng tháng này vào ngày 05 đ n 10 tháng sau.ươ ế Trong tháng tuỳ theo tình hình c a công nhân viên có th đ c t m ng l ngủ ể ượ ạ ứ ươ theo yêu c u.ầ L ng t m ng đ c quy đ nh b ng 1/3 l ng c p b c và căn c vàoươ ạ ứ ượ ị ằ ươ ấ ậ ứ b n thân ng i lao đ ng và s công c a công nhân đ t đ c khi yêu c u t mả ườ ộ ố ủ ạ ượ ầ ạ ng. Căn c vào s ti n thanh toán t m ng k toán l p phi u chi, các b nứ ứ ố ề ạ ứ ế ạ ế ả thanh toán t m ng đ th qu ti n hành chi.ạ ứ ể ủ ỹ ế 60 Bi u s 09ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ Gi y đ ngh t m ngấ ề ị ạ ứ Ngày 18 tháng 07 năm 2005 Kính g iử : Giám đ c Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhố ườ Tên tôi là: Đ Xuân Lâmỗ Đ a ch ị ỉ : Phòng kĩ thu t ậ Đ ngh cho t m ng s ti nề ị ạ ứ ố ề : 400 000đ Vi t b ng ch : ế ằ ữ B n trăm nghìn đ ng ch nố ồ ẵ Lý do t m ng: Con mạ ứ ố Th i gian thanh toán: 06/08/2005ờ Giám đ c Công tyố ( ký tên , đóng d u)ấ K toánế ( ký tên ) Ng i đ ngh t mườ ề ị ạ ngứ ( ký tên) Căn c vào gi y đ ngh t m ng k toán l p phi u chi đ thanh toánứ ấ ề ị ạ ứ ế ậ ế ể t m ng cho công nhân viên. ạ ứ 61 Bi u s 10ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ 277- Đ ng Đê La Thành – Hà N iườ ộ PHI U CHI Ế Quy n s : ể ố số Ngày18 tháng 07 năm 2005 H tên ng i nh n ti n: Đ XUÂN LÂM ọ ườ ậ ề Ỗ Đ a ch : Phòng kĩ thu t ị ỉ ậ Lý do chi : T m ng l ngạ ứ ươ S ti n: 400 000đ ngố ề ồ Vi t b ng ch : ế ằ ữ B n trăm nghìn đ ng ch nố ồ ẵ Kèm theo: 01 ch ng t g cứ ừ ố Đã nh n đ s ti n: ( vi t b ng ch ) ậ ủ ố ề ế ằ ữ B n trăm nghìn đ ng ch nố ồ ẵ Ngày 18 tháng 07 năm 2005 Giám đ cố KT tr ngưở Ng i l pườ ậ phi uế Th quủ ỹ Ng i nh nườ ậ ti nề Cu i tháng căn c b ng l ng tháng c a t ng đ i, t ng b ph nố ứ ả ươ ủ ừ ộ ừ ộ ậ phòng k toán ti n hành t ng h p thanh toán ti n l ng, k toán ti n l ngế ế ổ ợ ề ươ ế ề ươ s t ng h p cho t ng b ph n, sau khi đ c s đ ng ý c a k toán tr ng,ẽ ổ ợ ừ ộ ậ ượ ự ồ ủ ế ưở ban giám đ c, s chuy n b ng t ng h p l ng cho k toán thanh toán đố ẽ ể ả ổ ợ ươ ế ể l p chi .ậ s ti nố ề th c lĩnhự = T ng s ti nổ ố ề l ng ph iươ ả trả - S ti nố ề CBCNV đã t m ngạ ứ - S ti n cácố ề kho n ph i trả ả ừ vào l ngươ 2.2.6. K toán t ng h p ti n l ng.ế ổ ợ ề ươ Vi c t ch c k toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng các tệ ổ ứ ế ề ươ ả ươ ở ổ đ i, phân x ng và phòng k toán m i ch ph n ánh theo dõi m t cách chi ti t,ộ ưở ế ớ ỉ ả ộ ế t m theo công tác qu n lý, ch a ph n ánh t ng quát tình hình h ch toán ti nỷ ỉ ả ư ả ổ ạ ề l ng và các kho n trích theo l ng.ươ ả ươ 62 Mu n th c hi n đ c đi u này, k toán c n s d ng các tài kho n kố ự ệ ượ ề ế ầ ử ụ ả ế toán, s k toán t ng h p đ ph n ánh, ki m tra, giám sát tình hình k toán ti nổ ế ổ ợ ể ả ể ế ề l ng và đòi h i k toán ph i theo dõi m t cách th ng xuyên, liên t c hàngươ ỏ ế ả ộ ườ ụ tu n, hàng tháng.ầ Công ty s d ng các tài kho n sau: ử ụ ả - TK 334 “ ph i tr công nhân viên” Tài kho n này dùng đ ph n ánh ti nả ả ả ể ả ề l ng và các kho n thanh toán tr c p BHXH, ti n th ng... Thanh toánươ ả ợ ấ ề ưở khác có liên quan đ n thu nh p c a cán b công nhân viên.ế ậ ủ ộ - TK338 “ Ph i tr , ph i n p khác” Tài kho n này dùng đ ph n ánh cácả ả ả ộ ả ể ả kho n ph i tr , ph i n p cho c quan pháp lu t, cho các t ch c đoàn thả ả ả ả ộ ơ ậ ổ ứ ể xã h i, cho c p trên v KPCĐ, BHXH, BHYT và các kho n tr vào l ng.ộ ấ ề ả ừ ươ - Ngoài ra k toán còn s d ng các tai kho n nh : ế ử ụ ả ư - TK 335” Chi phí ph i tr ” ả ả - TK 622 “ Chi phí nhân công tr c ti p”ự ế - TK 623 “ Chi phí nhân công v n hành máy” ậ - TK627 “ Chi phí s n xu t chung”ả ấ - TK 642 “ Chi phí qu n lý Doanh nghi p”ả ệ - TK 111, 112..... Đ th y rõ h n ta có th khái qu t qua s đ h ch toán sau:ể ấ ơ ể ấ ơ ồ ạ 63 S Đ H CH TOÁNƠ Ồ Ạ TK112 TK111 TK334 TK622,623 Rút TGNH v qũy Chi tr l ng,t mề ả ươ ạ Ti n l ng ph i tr ề ươ ả ả TM đ tr l ng ng cho CBCNNVể ả ươ ứ cho CNLĐ TK338 TK627 BHXH, BHYT Ti n l ng ph i tr cho ề ươ ả ả KPCĐ tr vào ừ b ph n gián ti pộ ậ ế l ngươ TK642 Ti n l ng tr cho b ề ươ ả ộ ph n qu n lýậ ả TK431 Tr th ng cho ả ưở CBCNV Hàng tháng k toán ti n l ng và các kho n trích ph i t ng h p ti nế ề ươ ả ả ổ ợ ề l ng ph i tr trong kỳ theo t ng đ i t ng s d ng và tính BHXH, BHYT,ươ ả ả ừ ố ươ ử ụ KPCĐ hàng tháng tính vào chi phí kinh doanh theo m c l ng quy đ nh c a chứ ươ ị ủ ế đ và c a doanh nghi p. Trong doanh nghi p ch có m t b ph n cán b côngộ ủ ệ ệ ỉ ộ ộ ậ ộ nhân viên tham gia đóng BHXH, BHYT nên doanh nghi p v n s d ng b ngệ ẫ ử ụ ả phân b ti n l ng và BHXH đ phân b chi phí và l p các b ng t ng h pổ ề ươ ể ổ ậ ả ổ ợ thanh toán l ng ph i tr , b ng thanh toán BHXH, b ng t ng h p l ng trênươ ả ả ả ả ổ ợ ươ ph m vi toàn Công ty, su đó s chuy n cho các b ph n k toán làm căn c ghiạ ẽ ể ộ ậ ế ứ s và đ i chi u. ổ ố ế 64 Sau khi l p đ nh kho n k toán ti n hành ph n ánh trên các s k toán:ậ ị ả ế ế ả ổ ế Ch ng t ghi s , s cái, s chi ti t các tài kho n, B ng thanh toán ti n l ngứ ừ ổ ổ ổ ế ả ả ề ươ toàn công ty, b n thanh toán BHXH.ả Bi u s 11ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ Ch ng t ghi sứ ừ ố tháng 07 năm 2005 S : 20ố Ch ng tứ ừ Trích y uế S hi u TKố ệ S ti nố ề Số Ngày Nợ Có Nợ Có 20 31/07 Ti nề l ngươ ph i trả ả CNV tháng 07/2005 622 120 365 000 623 10 940 000 627 8 006 000 642 40 145 000 334 179 456 000 C ngộ 179 456 000 179 456 000 Ghi chú Kèm theo : ..........Ch ng t g cứ ừ ố Ng i l p K toán tr ng ườ ậ ế ưở 65 Bi u s 12ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ Tháng 07 năm 2005 S : 24ố Ch ng tứ ừ Trích Y uế S hi u TKố ệ S ti nố ề Số Ngày N ợ Có N ợ Có 1/24 31/07/05 Chi TM trả l ng T06ươ 334 111 153 542 000 153 542 000 2/24 31/07/05 BHXH ph iả n p ộ 334 338 7 705 000 7 705 000 3/24 31/07/05 Chi CK CNV 334 112 6 000 000 6 000 000 C ng ộ 167 247 000 167 247 000 Ghi Chú Kèm theo: Ch ng t : G cứ ừ ố Ng i l p K toán tr ngườ ậ ế ướ * Cu i tháng căn c l p đ nh kho n:ố ứ ậ ị ả N TK 622 120 365 000ợ N TK 623 10 940 000ợ N TK 627 8 006 000ợ N TK 642 40 145 000ợ Có TK 334 179 456 000 Thanh toán l ngươ N TK 334 167 247 000ợ Có TK 111 153 542 000 Có TK 338 7 705 000 Có TK 112 6 000 000 66 Bi u s 13: S cái tài kho n 334ể ố ổ ả Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ S CÁI TÀI KHO N 334Ổ Ả Tên TK : Ph i tr công nhân viênả ả Tháng 07 năm 2005 NT GS CT ghi sổ Di n gi iễ ả TK đ i ngố ứ S ti nố ề Số NT Nợ Có Nợ Có D đ u thángư ầ 260 604 000 S phát sinhố 20 31/7 Ti n l ng CNVề ươ tháng 06 622 334 120 365 000 623 334 10 940 000 627 334 8 006 000 642 40 145 000 24 31/7 Tr l ng CNVả ươ 334 111 153 542 000 334 338 7 705 000 334 112 6 000 000 C ng s PSộ ố 167 247 000 179 456 000 D cu i thángư ố 272 813 000 K toán tr ng K toán l p bi uế ưở ế ậ ể ( ký tên) ( ký tên ) Bi u s 14ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ S CHI TI T TK 334Ổ Ế 67 Tên TK : ph i tr CNVả ả Tháng 07 năm 2005 Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả TK Đ Ư S phát sinhố S d cu iố ư ố Số ngày Nợ Có Nợ có D đ u thángư ầ 260 604 000 S phát sinhố 480 06/7 chi ti n làm ngoàiề gi t06ờ 112 6 000 000 490 10/06 Chi ti n l ng t06ề ươ 111 153 542 000 BHXH 338 7 705 000 20 phân b l ng t7ổ ươ CNTTSX 622 98 699 300 CN vân hành máy 623 7 876 800 Nhân viên qu n lýả 642 40 145 000 20 16/7 PB l ng ct Vi tươ ệ hàn CNTTSX 622 14 443 800 CN v n hành máyậ 623 1 641 000 L ng gián ti pươ ế 627 5 067 300 20 24/7 PB l ng CT Vi tươ ệ Nh tậ CNTTSX 622 7 221 900 CN v n hành máyậ 623 1 422 200 L ng gián ti pươ ế 627 2 938 700 C ng phát sinhộ 167 247 000 179 456 000 S d cu i thángố ư ố 272 813 000 K toán tr ng K toán l p bi uế ưở ế ậ ể ( ký tên) ( ký tên ) 2.2.7 T ch c k toán BHXH , BHYT , KPCĐổ ứ ế 2.2.7.1 Đ c đi m , ph ng th c c a các kho n trích ặ ể ươ ứ ủ ả Ti n l ng là m t b ph n c a s n ph m Xã h i,là ngu n kh i đ u c aề ươ ộ ộ ậ ủ ả ẩ ộ ồ ở ầ ủ quá trình tái s n su t t o ra s n ph m hàng hoá.G n ch t v i ti n l ng là cácả ấ ạ ả ẩ ắ ặ ớ ề ươ kho n trích theo l ng g m:BHXH,BHYT,KPCĐ.Đây là các qu xã h i thả ươ ồ ỹ ộ ể hi n s quan tâm c a toàn xã h i đ i v i ng i lao đ ng .ệ ự ủ ộ ố ớ ườ ộ 68 Do tình hình lao đ ng c a công ty và tình hình qu n lý chung công ty cóộ ủ ả ở r t nhi u đi m khác bi t.M c dù s lao đ ng làm vi c trong công ty đ u đấ ề ể ệ ặ ố ộ ệ ề ở ộ tu i lao đ ng và theo đúng quy đ nh ph i tham gia đ y đ chính sáchổ ộ ị ả ầ ủ BHXH,BHYT c a chính ph và b tài chính. Nh ng do là m t công ty TNHH,ủ ủ ộ ư ộ th i gian thành l p ch a lâu, lao đ ng ph n l n là lao đ ng ph thông ký k tờ ậ ư ộ ầ ớ ộ ổ ế h p đ ng ch y u trong m t th i gian, kh i l ng công vi c ch y u ch a nợ ồ ủ ế ộ ờ ố ượ ệ ủ ế ư ổ đ nh và lâu dài. Do v y ch có m t b ph n công nhân viên tham gia đóngị ậ ỉ ộ ộ ậ BHXH,BHYTo quy đ nh đ đ c h ng nh ng chính sách tr c p khi m đau,ị ể ượ ưở ữ ợ ấ ố thai s n, h u trí và t tu t.ả ư ử ấ Căn c vào tình hình th c t đó, hàng tháng k toán ti n hành trích kho nứ ự ế ế ế ả BHXH,BHYT trên nh ng công nhân tham gia là 23%ữ trong đó: -17% tính vào chi phí +15% BHXH +2% BHYT -6% Tr vào l ng ừ ươ +5%BHXH +1% BHYT V i kinh phí công đoàn, trích 2% trên t ng qu l ng v i t t c công nhânớ ổ ỹ ươ ớ ấ ả viên trong công ty. Trong đó n p cho c p trên là 0,8%;ộ ấ đ l i doanh nghi p ho t đ ng là 1,2%. hàng tháng công đoàn công ty ti n hànhể ạ ệ ạ ộ ế thu đoàn phí trên 1% l ng c b n trong đó n p cho c p trên là 0,3%; đ l iươ ơ ả ư ộ ấ ể ạ doanh nghi p ho t đ ng là 0,7%.ệ ạ ộ Tính ti n l ng c b n(l ng c p b c) c a CBCNV tham gia BHXH,ề ươ ơ ả ươ ấ ậ ủ BHYT trong công ty. Cu i tháng căn c m c c n thi t ph i n p, k toán ti nố ứ ứ ầ ế ả ộ ế ề l ng và BHXH ti n hành th t c đem n p cho BHXH c a c p qu n lý b ngươ ế ủ ụ ộ ủ ấ ả ằ ti n m t, u nhi m chi.ề ặ ỷ ệ 69 *TRÌNH T H CH TOÁN CÁC KHO N BHXH,BHYT NH SAU Ự Ạ Ả Ư TK111,112 TK338 TK622,623 Trích BHXH,BHYT Khi n p, chi BHXH,BHYTộ TK 627 Trích BHXH,BHYT vào chi phí TK 642 Trích KPCĐ tính vào chi phí TK334 BHXH tr vào l ngừ ươ 70 Bi u s 15ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ Tháng 07 năm 2004 S 25Bố Ch ng tứ ừ Trích y uế S hi uố ệ S ti nố ề Số Ngày Nợ Có Nợ Có 1/ 25B 31/7/05 Trích 2% KPCĐ trên qu l ngỹ ươ 642 338 3 613 528 3 613 528 2/25B 31/7/05 BHXH tr ti nả ề BHXH quý 1+2/05 112 338 1 795 000 1 795 000 3/25B 31/7/05 Trích BHXH tháng 07/05 334 338 8 972 800 8 972 800 C ng ộ Ghi chú 14 381 328 14 381 328 Kèm theo: Ch ng t gôcứ ừ Ng i l p K toán tr ngườ ậ ế ưở ( ký tên ) ( ký tên) 71 Bi u s 16ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ CH NG T GHI SỨ Ừ Ổ tháng 07 năm 2005 S 25Aố Ch ng tứ ừ Trích y uế s hi uố ệ S ti nố ềSố Ngày Nợ Có Nợ Có 1/25A 31/07/05 N p BHXH lên cộ ơ quan c p trên b ngấ ằ TGNH 338 112 2 324 248 2 324 248 2/25A 31/07/05 Tr BHXH thayả l ngươ 338 111 8 128 000 8 128 000 3/25A 31/07/05 Thu đoàn Phí T07/05 338 111 1 203 650 1 203 650 C ng ộ 11 655 898 11 655 898 Ghi Chú Kèm theo : Ch ng t g cứ ừ ố Ng i l p K toán tr ngườ ậ ế ưở ( Ký tên) ( Ký tên) Bi u s 17ể ố Công ty TNHH Tân Tr ng Thànhườ S CHI TI T TK 338Ổ Ế 72 Đ i t ng BHXH, BHYT, KPCĐố ượ Tháng 07 năm 2005 Ctừ Di n gi iể ả TK ĐƯ S phát sinhố S d cu iố ư ố S N N ợ Có N ợ Có S d đ u kỳố ư ầ 23.142.000 S phát sinh ố N p BHXH lênộ c p trênấ 112 2.324.248 Tr BHXH thayả l ng + Thu ĐPươ 111 9.331.650 Trích 2% KPCĐ 642 3.613.528 Trích BHXH T7 CNV LĐTT 622 6 018 050 CNV V n hànhậ máy 623 547 000 CNV s n xu tả ấ 627 400 300 CN qu n lýả 642 2 007 450 BHXH trích trả 112 1.795.000 C ng ộ 11 655 898 14 381 328 D cu i kỳư ố 25 867 430 L p b ng K toán tr ng ậ ả ế ưở ( Ký tên) ( Ký tên) CH NG III.ƯƠ M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁNỘ Ố Ả Ằ Ệ Ế TI N L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG T IỀ ƯƠ Ả ƯƠ Ạ CÔNG TY TNHH TÂN TR NG THÀNH.ƯỜ 73 3.1. NH N XÉT CHUNG V CÔNG TÁC K TOÁN TI N L NG VÀ CÁCẬ Ề Ế Ề ƯƠ KHO N TRÍCH THEO L NG T I CÔNG TY TNHH TÂN TR NG THÀNH.Ả ƯƠ Ạ ƯỜ 3.1.1. Nh n xét v công tác qu n lý và s d ng lao đ ng.ậ ề ả ử ụ ộ Trong đi u ki n kinh t n c ta hi n nay, trong m i doanh nghi p vi cề ệ ế ướ ệ ỗ ệ ệ qu n lý h p lý ngu n lao đ ng có ý nghĩa vô cùng to l n. Gi i quy t đúng đ nả ợ ồ ộ ớ ả ế ắ m i quan h gi a ng i lao đ ng v i t li u lao đ ng, môi tr ng lao đ ng số ệ ữ ườ ộ ớ ư ệ ộ ườ ộ ẽ góp ph n tăng năng su t lao đ ng mang l i hi u qu r t l n cho doanh nghi p.ầ ấ ộ ạ ệ ả ấ ớ ệ Th y đ c t m quan tr ng c a công tác qu n lý lao đ ng. Công ty TNHH Tânấ ượ ầ ọ ủ ả ộ Tr ng Thành đã c g ng ngày m t hoàn thi n công tác qu n lý lao đ ng saoườ ố ắ ộ ệ ả ộ cho h p lý h n.ợ ơ B ng kê tình hình lao đ ng c a công ty TNHH Tân Tr ngThànhả ộ ủ ườ Ch tiêuỉ Th c hi nự ệ 2003 ( ng i)ườ Th c hi nự ệ 2004 ( ng i)ườ So sánh 2004/2003 ( ng i)ườ T lỷ ệ ( 2004/ 2003) T ng s lao đ ngổ ố ộ 159 169 tăng 10 6.29% 1. Trên đ i h cạ ọ 2. Đ i h c, cao đ ngạ ọ ẳ 16 21 + 5 31,25% 3. Trung c pấ 33 37 + 4 12,12% 4. S c pơ ấ 28 31 + 3 10,71% 5. CN k thu tỹ ậ 35 37 + 2 5,71% LĐ ph thôngổ 37 43 + 6 16,21% T ng s namổ ố 132 142 + 10 7,57% T ng s nổ ố ữ 22 27 + 5 22,72% H p đ ng dài h nợ ồ ạ 136 140 + 4 2,94% H p đ ng ng n h nợ ồ ắ ạ 23 29 +6 26,1% Qua bi u phân tích ta th y: s công nhân viên c a công ty năm 2004 so v iể ấ ố ủ ớ năm 2003 đã tăng lên 10 ng i t ng ng tăng v i t l 6,29%.ườ ươ ứ ớ ỷ ệ Xét v trình đ tính ch t công vi c, ta th y năm 2004 s CBCNV có trìnhề ộ ấ ệ ấ ố đ đ i h c và cao đ ng tăng thêm 5 ng i t ng ng v i tăng 31,25%. S côngộ ạ ọ ẳ ườ ươ ứ ớ ố nhân viên t t nghi p s c p tăng 3 ng i ( ng v i t l 10,71%). Công nhânố ệ ơ ấ ườ ứ ớ ỷ ệ h c qua l p công nhân k thu t tăng 2 ng i ( 5,7%). L c l ng lao đ ng phọ ớ ỹ ậ ườ ự ượ ộ ổ thông tăng 6 ng i ( 16,21%). V i s thay đ i này ch ng t c c u phân b laoườ ớ ự ổ ứ ổ ơ ấ ố đ ng c a công ty đã có s chuy n d ch đáng k đ phù h p v i nhu c u tìmộ ủ ự ể ị ể ể ợ ớ ầ ki m và m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.ế ở ộ ạ ộ ả ấ ủ 74 Năm 2004 công ty đã ký h p đ ng lao đ ng dài h n v i 4 ng i tăngợ ồ ộ ạ ớ ườ 2,94% đi u này ch ng t đ i ngũ công nhân viên h đ ng làm vi c trong côngề ứ ỏ ộ ợ ồ ệ ty ch a lâu nh ng đã đáp ng đ c nhu c u c a công vi c t o đ c s tinư ư ứ ượ ầ ủ ệ ạ ượ ự t ng v i công ty. Hi n nay, do th tr ng s c lao đ ng đang b d th a nên giáưở ớ ệ ị ườ ứ ộ ị ư ừ tr s c lao đ ng cũng tr lên r m t, các công ty đ u t n d ng c h i này đị ứ ộ ở ả ạ ề ậ ụ ơ ộ ể ti t ki m chi phí h giá thành s n xu t, tăng doanh thu, tăng thu nh p cho cánế ệ ạ ả ấ ậ b công nhân viên. Vi c tăng thêm cá h p đ ng dài h n và ng n h n là m tộ ệ ợ ồ ạ ắ ạ ộ d u hi u t t báo hi u công ty đang trên đà phát tri n. Tuy nhiên đ i v i nh ngấ ệ ố ệ ể ố ớ ữ ng i lao đ ng không tham gia đón BHXH, BHYT, đ ng nghĩa v i vi c hườ ộ ồ ớ ệ ọ không đ c h ng nh ng kho n tr c p nh m đau, thai s n... công ty c nượ ưở ữ ả ợ ấ ư ố ả ầ xem xét đ n nh ng tr ng h p này đ đ m b o an toàn ng i lao đ ng có nhế ữ ườ ợ ể ả ả ườ ộ ư th m i có th an tâm làm vi c và đóng góp h t kh năng lao đ ng c a mình.ế ớ ể ệ ế ả ộ ủ 3.1.2. Tình hình t ch c công tác k toán ti n l ng c a công tyổ ứ ế ề ươ ủ 3.1.2.1. u đi mƯ ể : Công ty TNHH Tân Tr ng Thành là công ty t ch c s n xu t kinh doanhườ ổ ứ ả ấ h ch toán đ c l p, có t cách pháp nhân đ y đ đ c m tài kho n t i ngânạ ộ ậ ư ầ ủ ượ ở ả ạ hàng đ c s d ng con d u riêng và ch u s qu n lý tr c ti p c a UBND thànhượ ử ụ ấ ị ự ả ự ế ủ ph Hà N i. Công ty đ c thành l p năm 2001 và ho t đ ng cho đ n ay v iố ộ ượ ậ ạ ộ ế ớ tinh th n t c ng, ch đ ng sngs t o và ph n đ u c g ng l l c c aầ ự ườ ủ ộ ạ ấ ấ ố ắ ỗ ự ủ CBCNV công ty. Công ty ngày càng kh ng đ nh v trí c a mình trong r t nhi uẳ ị ị ủ ấ ề công trình có giá tr th c hi n trong s n xu t. Có đ c nh ng k t qu đó, banị ự ệ ả ấ ượ ữ ế ả lãnh đ o cùng toàn th CBCNV trong công ty đã nh n th c đúng đ n đ c quyạ ể ậ ứ ắ ượ lu t v n đ ng c a n n kinh t th tr ng t đó rút ra ti n l ng là th c đoậ ậ ộ ủ ề ế ị ườ ừ ề ươ ướ hi u qu s n xu t kinh doanh. Chính vì v y, Vi c b trí s p x p lao đ ng h pệ ả ả ấ ậ ệ ố ắ ế ộ ợ lý tính toán và ph i tr công cho ng i lao đ ng m t cách tho đáng góp ph nả ả ườ ộ ộ ả ầ nâng cao năng l c s n xu t, ti t ki m hao phí lao đ ng t đó mang l i hi u quự ả ấ ế ệ ộ ừ ạ ệ ả l n cho doanh nghi p. Do v y vi c tính toán chi tr l ng ho ng i lao đ ng làớ ệ ậ ệ ả ươ ườ ộ m t y u t mà ban giám đ c và các phòng ban luôn luôn coi tr ng.ộ ế ố ố ọ Trong nh ng năm g n đây, v thu nh p bình quân c a ng i lao đ ngữ ầ ề ậ ủ ườ ộ luônh tăng theo các năm, c th : ụ ể - Năm 2002 : 800 000đ/ ng iườ - Năm 2003 : 1 200 000đ/ ng i ườ - Năm 2004 : 1 300 000đ/ ng i ườ Là m t Công ty ngoài qu c doanh, ho t đ ng theo lu t doanh nghi p c aộ ố ạ ộ ậ ệ ủ nhà n c. Là m t doanh nghi p ho t đ ng s n xu t theo quy mô v a và nhướ ộ ệ ạ ộ ả ấ ừ ỏ 75 nên Công ty đã áp d ng hình th c k toán tap trung t c là toàn Công ty ch cóụ ứ ế ạ ứ ỉ m t phòng k toán h ch toán chung, còn các t đ i ch c k toán th ng kê,ộ ế ạ ở ổ ộ ỉ ử ế ố theo dõi, giao d ch và làm vi c tr c ti p phòng k toán công ty d i s chị ệ ự ế ở ế ướ ự ỉ đ o c a k toán tr ng và ban giám đ c công ty. V hình th c k toán hi nạ ủ ế ưở ố ề ứ ế ệ nay công ty áp d ng hình th c ch ng t ghi s r t phù h p v i tình hình th c tụ ứ ứ ừ ổ ấ ợ ớ ự ế c a công ty. Do v y mà k toán có th qu n lý các ch ng t ghi s và ki m traủ ậ ế ể ả ứ ừ ổ ể đ i chi u v i t ng s ti n mà k toán đã ghi trên các tài kho n đ c chính xác,ố ế ớ ổ ố ề ế ả ượ k p th i s a ch a sai xót và h n th n a là vi c tính l ng cho cán b côngị ờ ử ữ ơ ế ữ ệ ươ ộ nhân viên đ c ph n ánh đúng s công làm vi c th c t c a công nhân viên. ượ ả ố ệ ự ế ủ Các ch ng t đ c s d ng trong quá trình h ch toán ban đ u đ uứ ừ ượ ử ụ ạ ầ ề phù h p v i yêu c u nghi p v kinh t phát sinh và s s pháp lý c aợ ớ ầ ệ ụ ế ơ ổ ủ nghi p v . Các ch ng t đ u đ c s dung đúng m u c a b tài chính,ệ ụ ứ ừ ề ượ ử ẫ ủ ộ nh ng thông tin kinh t v n i dung c a các nghi p v . Kinh t phát sinhữ ế ề ộ ủ ệ ụ ế đ u đ c nghi đày đ , chính xác vào ch ng t , các ch ng t đ u đ cề ượ ủ ứ ừ ứ ừ ề ượ ki m tra, giám sát ch t ch , đi u ch nh và x lý k p th i.ể ặ ẽ ề ỉ ử ị ờ Đ i v i công tác h ch toán t ng h p: Công ty áp d ng đ y đ ch đố ớ ạ ổ ợ ụ ầ ủ ế ộ tài chính, k toán c a b tài chính ban hành đ phù h p v i tình hình và đ cế ủ ộ ể ợ ớ ặ đi m c a công ty, k toán đã m các tài kho n c p 2, c p 3 nh m ph n ánhể ủ ế ở ả ấ ấ ằ ả m t cách chi ti t h n, c th h n, tình hình bi n đ ng c a các tài kho n đãộ ế ơ ụ ể ơ ế ộ ủ ả giúp cho k toán thu n ti n h n cho vi c nghi chép m t cách đ n gi n, rõế ậ ệ ơ ệ ộ ơ ả ràng mang tính thi t th c, gi m nh ph n viêck k toán, chánh s ch ngế ự ả ẹ ầ ế ự ồ chéo, vi c ghi chép k toán. ệ ế Công tác h ch toán k toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng luônạ ế ề ươ ả ươ đ c hoàn thành. Các ch đ v l ng, th ng, phu c p... c a nhà n c luônượ ế ộ ề ươ ưở ấ ủ ướ đ c th c hi n đ y đ và chính xác. Công vi c t ch c tính l ng và thanhượ ự ệ ầ ủ ệ ổ ứ ươ toán l ng đã đ c làm t t, v i h th ng s sách khá đ y đ , hoàn thi n v iươ ượ ố ớ ệ ố ổ ầ ủ ệ ớ vi c nghi chép s li u chung th c và khách quan theo đúng quy đ nh c a nhàệ ố ệ ự ị ủ n c. H th nh s sách ch ng t ban đàu v ti n l ng ban đ u v ti nướ ệ ố ổ ứ ừ ề ề ươ ầ ề ề l ng luôn ph n ánh đ y đ s l ng và ch t l ng.ươ ả ầ ử ố ượ ấ ượ V vi c t ch c tính l ng và thanh toán l ng công ty luôn nh n th cề ệ ổ ứ ươ ươ ậ ứ đ c chi phí nhân công là m t trong ba kho n m c ch y u c u thành lên giáượ ộ ả ụ ủ ế ấ thành s n ph m lên k toán ti n l ng luôn ý th c đ c trách nhi m tính đúng,ả ẩ ế ề ươ ứ ượ ệ tính đ k p th i l ng cho cán b công nhân viên. Ngoài ra công ty còn khuy nủ ị ờ ươ ộ ế 76 khích công nhân hoàn thành t t công vi c b ng cách tăng ti n th ng, b iố ệ ằ ề ưở ồ d ng.ưỡ V qu l ng và các kho n trích : Ngay t đ u công ty đã xây d ng quề ỹ ươ ả ừ ầ ự ỹ ti n l ng đ tr CBCNV, hàng năm căn c vào k t qu ho t đ ng c a năm,ề ươ ể ả ứ ế ả ạ ộ ủ c a m c l i nhu n năm tr c đ xây d ng m c l ng cho năm nay. Công tyủ ứ ợ ậ ướ ể ự ứ ươ đ u ti n hành các qu theo đúng quy đ nh, các qu ti n th ng lên ti n l ngề ế ỹ ị ỹ ề ưở ề ươ c a CBCNV ngày càng cao. Các qu BHXH, BHYT v n đ c thành l p m củ ỹ ẫ ượ ậ ặ dù ch có m t b ph n cán b tham gia BHXH và đ c trích theo đúng quy đinh.ỉ ộ ộ ậ ộ ượ V t ch c công đoàn là đ i di n cho t p th CBCNV trong công ty luông đ ngề ổ ứ ạ ệ ậ ể ứ ra đ m b o s công b ng quy n l i cho CBCNV. Ngu n qu KPCĐ c a côngả ả ự ằ ề ợ ồ ỹ ủ ty đ c trích theo đúng t l và đ tr th ng cho CBCNV hoàn thành t t côngượ ỷ ệ ể ả ưở ố vi c c a mình và thăm h i gia đình công nhân khi có công vi c hay khi m đau.ệ ủ ỏ ệ ố 3.1.2.2. Nh c đi m.ượ ể Bên c nh nh ng u đi m c a công tác ti n l ng và h ch toán các kho nạ ữ ư ể ủ ề ươ ạ ả trích theo l ng thì trong k toán ti n l ng v n không tránh kh i nh ng sai sótươ ế ề ươ ẫ ỏ ữ do th i gian công ty đi vào ho t đ ng ch a lâu, do đ i ngũ cán b còn h n chờ ạ ộ ư ộ ộ ạ ế v m t s l ng nên cán b ph i đ m nhi m nh ng ph n vi c khác nhau, đi uề ặ ố ượ ộ ả ả ệ ữ ầ ệ ề này d n đ n tình tr ng m t s ph n vi c k toán còn làm t t nh v y là ph nẫ ế ạ ộ ố ầ ệ ế ắ ư ậ ả ánh ch a đúng v i yêu c u c a công tác, bên c nh đó là nh ng h n ch nh :ư ớ ầ ủ ạ ữ ạ ế ư - V qu n lý lao đ ng: Vi c phân lo i lao đ ng trong công ty m c dù đã ti nề ả ộ ệ ạ ộ ặ ế hành nh ng hi u qu l i không cao, phân lo i v n ch a rõ ràng, qu n lýư ệ ả ạ ạ ẫ ư ả ch a ch t ch nh t là nh ng CNV nh ng c s ph không có s dám sátư ặ ẽ ấ ữ ở ữ ơ ở ụ ự hay khi đi công trình. - V vi c tính l ng: M c dù đã áp d ng h th ng l ng c p b n theo quyề ệ ươ ặ ụ ệ ố ươ ấ ậ đ nh nh ng m c l ng này theo ban giám đ c quy t đ nh nên v n mangị ư ứ ươ ố ế ị ẫ tính ch quan. Trong khi h ch toán l ng công nhân làm vào các ngày ngh ,ủ ạ ươ ỉ ngày l v n h ch toán nh ngày công bình th ng là ch a h p lý. Ngoài raễ ẫ ạ ư ườ ư ợ không trích tr c ti n l ng ngh phép cho CBCNV trong kỳ, ch nh ng cáướ ề ươ ỉ ỉ ữ nhân tham gia BH m i đ c h ng nh ng ch đ , đi u này là đúng nh ngớ ượ ưở ữ ế ộ ề ư l i ch a đ m b o v i nh ng công nhân khác nh t là nh ng công nhân cóạ ư ả ả ớ ữ ấ ữ hoàn c nh khó khăn. ả 3.2. LÝ DO PH I HOÀN THI NẢ Ệ . Trong th i gian th c t p, tìm hi u th c t v k toán ti n l ng và cácờ ự ậ ể ự ế ề ế ề ươ kho n trích theo l ng công ty TNHH Tân Tr ng Thành em th y: V cả ươ ở ườ ấ ề ơ b n công tác k toán đã đi vào n n p đ m b o tuân th theo đúng k toán c aả ế ề ế ả ả ủ ế ủ 77 nhà n c và b tài chính ban hành, phù h p v i đi u ki n th c t c a công tyướ ộ ợ ớ ề ệ ự ế ủ hi n nay. Đ ng th i đáp ng đ c nhu c u qu n lý, t o đi u ki n thu n l iệ ồ ờ ứ ượ ầ ả ạ ề ệ ậ ợ cho công ty qu n lý. Xác đ nh đ c đúng k t qu s n xu t kinh doanh trongả ị ượ ế ả ả ấ t ng th i kỳ, th c hi n đúng, th c hi n đ nghĩa v v i ngân sách nhà n c.ừ ờ ự ệ ự ệ ủ ụ ớ ướ V i tinh th n trách nhi m và kh năng thích ng, đ m ba quá trình h ch toánớ ầ ệ ả ứ ả ỏ ạ k p th i n p báo cáo đúng th i h n quy đ nh.ị ờ ộ ờ ạ ị Trên đây là nh ng m t tích c c mà công ty đã đ t đ c c n ti p t c hoànữ ặ ự ạ ượ ầ ế ụ thi n và phát huy. Bên c nh nh ng m t tích c c đã nêu trên quá trình k toánệ ạ ữ ặ ự ế ti n l ng và các kho n trích theo l ng công ty TNHH Tân Tr ng Thànhề ươ ả ươ ở ườ v n không tránh kh i nh ng t n t i, nh ng v n đ ch a hoàn toàn h p lý vàẫ ỏ ữ ồ ạ ữ ấ ề ư ợ ch a th t t i u. Th i gian th c t p tuy ng n nh ng đã giúp em tìm hi u tìnhư ậ ố ư ờ ự ậ ắ ư ể hình th c t c a công ty và m nh d n đ a ra m t s ý ki n, gi i pháp nh mự ế ủ ạ ạ ư ộ ố ế ả ằ hoàn thi n h n n a công tác k toán tiên l ng và các kho n trích theo l ngệ ơ ữ ế ươ ả ươ c a công ty TNHH Tân Tr ng Thành. ủ ườ 3.3. Ý KI N Đ XU T HOÀN THI N.Ế Ề Ấ Ệ - Công tác t ch c và qu n lý lao đ ng ổ ứ ả ộ - K toán chi ti t ti n l ngế ế ề ươ - Tin h c hoá trong công tác k toán.ọ ế 3.4. ĐI U KI N TH C HI N.Ề Ệ Ự Ệ 3.4.1. Qu n lý lao đ ng .ả ộ T ch c b trí l i lao đ ng cho phù h p v i nôi dung công vi c quy trìnhổ ứ ố ạ ộ ợ ớ ệ công ngh đ t n d ng tri t đ khã năng lao đ ng và phân ph i ti n l ng theoệ ể ậ ụ ệ ể ộ ố ề ươ hi u qu đóng góp lao đ ng.ệ ả ộ Đ thu n l i cho vi c qu n lý và h ch toán, công ty c n ti n hành phânể ậ ơ ệ ả ạ ầ ế lo i lao đ ng và x p lao đ ng vào các nhóm khác nhau theo nh ng đ c tr ngạ ộ ế ộ ữ ặ ư riêng, áp d ng các hình th c sau:ụ ứ - Phân lo i theo th i gian lao đ ng.ạ ờ ộ - Phân lo i theo m i quan h v i quá trĩnh s n xu tạ ố ệ ớ ả ấ - Phân lo i theo ch c năng c a lao đ ng.ạ ứ ủ ộ 3.4.2. T ch c ti n l ng và các kho n tríchổ ứ ề ươ ả . - Th c hi n trích tr c ti n l ng ngh phép ự ệ ướ ề ươ ỉ - S sách k toán ti n l ng ổ ế ề ươ + S chi ti t TK 338 l p thành 3 s đ theo rõi t ng đ i t ng tríchổ ế ậ ổ ể ừ ố ượ + S chi ti t TK 334 cũng nên tách ra đ i v i t ng lo i lao đ ng đ d theo dõiổ ế ố ớ ừ ạ ộ ẻ ễ và h ch toán.ạ 78 - Ti n hành trích ti n l ng ngh phép đ đ m b o đ i s ng công nhân viênế ề ươ ỉ ể ả ả ờ ố v a tránh cho công ty nh ng kho n phát sinh đ t bi n nh h ng đ n k quừ ữ ả ộ ế ả ưở ế ế ả kinh doanh. 3.4.3. H th ng tin h c hóa ng d ng trong k toán ti n l ng.ệ ố ọ ứ ụ ế ề ươ Công ty TNHH Tân Tr ng Thành là m t công ty kinh doanh th ng m iườ ộ ươ ạ có r t nhi u nghi p v k toán, n u ta ch s d ng ph n m m excel thì kh iấ ề ệ ụ ế ế ỉ ử ụ ầ ề ố l ng công vi c r t nhi u, đôi khi các công th c tính toán khi sao chép t n iượ ệ ấ ề ứ ừ ơ này sang n i kh c có th l ch dòng: đ a ra báo cáo không chính xác, bá cáoơ ấ ể ệ ư ơ không đ c đ a ra k p th i do đó c n thi t s d ng ph n m m k toán.ượ ư ị ờ ầ ế ử ụ ầ ề ế V i ph n m m ch c n nh p d li u đ u vào thì ch ng trình s tớ ầ ề ỉ ầ ậ ữ ệ ầ ươ ẽ ự ch y các báo cáo. ạ Gi m b t kh i l ng công vi c kh i l ng ghi chép thông tin.ả ớ ố ượ ệ ố ượ T o đi u ki n cho vi c thu nh p, s lý cung c p thông tin nhanh chóng.ạ ề ệ ệ ậ ử ấ T o ni m tin vào báo cáo tài chính mà công ty cung c p.ạ ề ấ Gi m s c lao đ ng, gi i phóng các k toán viên kh i vi c tìm ki mả ứ ộ ả ế ỏ ệ ế vàki m tra vi c thông tin s li u, tăng gi m nh m ti t ki m nhi u th i gian.ể ệ ố ệ ả ằ ế ệ ề ờ Ti n hành l p s đăng ký ch ng t ghi s : S đăng ký ch ng t ghi s làế ậ ổ ứ ừ ổ ổ ứ ừ ổ s k toán t ng h p dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh theoổ ế ổ ợ ể ệ ụ ế trình th i gian, s này v a dùng đ đăng ký các nghi p v kinh t phát sinh,ờ ổ ừ ể ệ ụ ế qu n lý ch ng t ghi s , đ ng th i ki m tra đ i chi u các s li u v i b ngả ứ ừ ổ ồ ờ ể ố ế ố ệ ớ ả cân đ i phát sinh.ố Trong tình hình th c t hi n nay xu t hi n r t nhi u ph n m n k toánự ế ệ ấ ệ ấ ề ầ ề ế chuyên d ng ng d ng th c ti n và đem lai hi u qu trong h ch toán k toánụ ứ ụ ự ễ ệ ả ạ ế và nh t là k toán ti n l ng. V i tình hình c a công ty đã có đ đi u ki n đấ ế ề ươ ớ ủ ử ề ệ ể xây d ng m t h th ng qu n lý nhân s và tính l ng b ng máy tính thay vìự ộ ệ ố ả ự ươ ằ nh ng thao tác th công hi n nay m c dù đã đ a vào s d ng nh ng l i ch aữ ủ ệ ặ ư ử ụ ư ạ ư phát huy h t kh năng c a máy. Hi u qu c a vi c s d ng máy tính là r tế ả ủ ệ ả ủ ệ ử ụ ấ l n, nó bao hàm đ y đ nh ng ch c năng nh : S p x p, tìm ki m, báo cáo, trớ ầ ủ ữ ứ ư ắ ế ế ợ giúp. 3.5. HI U QU C A VI C TH C HI N Ý KI N HOÀN THI N K TOÁN TI NỆ Ả Ủ Ệ Ự Ệ Ế Ệ Ế Ề L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG.ƯƠ Ả ƯƠ Nh ng ý ki n cũng nh nh ng ph ng h ng khác ph c nh ng h n chữ ế ư ữ ươ ướ ụ ữ ạ ế trong công tác k toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng mà em trìnhế ề ươ ả ươ bày trên s đem l i hi u qu thi t th c c th là: ở ẽ ạ ệ ả ế ự ụ ể 79 - Vi c phân lo i lao đ ng và s p lao đ ng vào các nhóm khác nhau theoệ ạ ộ ế ộ nh ng đ c tr ng nh t đ nh.ữ ặ ư ấ ị + Phân lo i theo theo th i gian lao đ ng giúp cho doanh nghi p n m đ c t ngạ ờ ộ ệ ắ ượ ổ s lao đ ng c a mình t đó có k ho ch tuy n d ng, b i d ng và huy đ ngố ộ ủ ừ ế ạ ể ụ ồ ưỡ ộ khi c n thi t. Đ ng th i xác đ nh các nghĩa v đ i v i nhà n c đ c chínhầ ế ồ ờ ị ụ ố ớ ướ ượ xác. + Phân lo i theo quan h v i quá trình s n xu t cách phân lo i này giúp công tyạ ệ ớ ả ấ ạ đánh gia đ c tính h p lý c a lao đ ng t đó có bi n pháp t ch c b trí laoượ ợ ủ ộ ừ ệ ổ ứ ố đ ng cho phù h p.ộ ợ + Phân lo i theo ch c năng lao đ ng có tác d ng cho vi c t ng h p t p h p chiạ ứ ộ ụ ệ ổ ợ ậ ợ phí lao đ ng đ c k p th i chính xác, phân đ nh đ c chi phí s n ph m và chiộ ượ ị ờ ị ượ ả ẩ phí th i kì. ờ Nh v y hoàn thi n h n n a công tác k toán ti n l ng và các kho nư ậ ệ ơ ữ ế ề ươ ả trích theo l ng là m t trong nh ng yêu c u thi t y u trong đi u ki n kinh tươ ộ ữ ầ ế ế ề ệ ế th tr ngb hi n nay. Song vi c v n d ng sáng t o s sách k toán cho phùị ườ ệ ệ ậ ụ ạ ổ ế h p v i đi u ki n th c t công ty ph i đ m b o không v t quá gi i h n choợ ớ ề ệ ự ế ả ả ả ượ ớ ạ phép c a ch đ k toán hi n hành v a to đi u ki n thu n l i cho công ty,ủ ế ộ ế ệ ừ ạ ề ệ ậ ợ v a đáp ng nhu c u thanh tra khi c n thi t c a c quan ch c năng.ừ ứ ầ ầ ế ủ ơ ứ 80 K T LU NẾ Ậ Đ xây d ng và phát tri n m t n n s n xu t hàng hoá nhi u thành ph nể ự ể ộ ề ả ấ ề ầ theo c ch th tr ng, ti n l ng và các kho n trích theo l ng th c s ph iơ ế ị ườ ề ươ ả ươ ự ự ả làm đ c ch c năng là đòn b y kinh t , ph i tr thành đ ng l c chính thúc đ yượ ứ ẩ ế ả ở ộ ự ẩ tăng năng su t lao đ ng, hi u qu công vi c. M i hình th c tr l ng đ u cóấ ộ ệ ả ệ ỗ ứ ả ươ ề u đi m, nh c đi m riêng tuỳ t ng ngành ngh , t ng doanh nghi p ch n choư ể ượ ể ừ ề ừ ệ ọ mình m t hình th c phù h p nh t đ m b o nguyên t c phân ph i theo lao đ ng,ộ ứ ợ ấ ả ả ắ ố ộ t ng hoà gi a các l i ích: Nhà n c, Doanh nghi p và Ng i lao đ ng.ổ ữ ợ ướ ệ ườ ộ Công tác h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng đóng gópạ ề ươ ả ươ r t l n trong qu n lý lao đ ng ti n l ng. N u ta h ch toán đúng, đ , chính xácấ ớ ả ộ ề ươ ế ạ ủ s là đ ng l c thúc đ y ng i lao đ ng nâng cao năng su t lao đ ng, phát huyẽ ộ ự ẩ ườ ộ ấ ộ tính sáng t o, góp ph n hoàn thành k ho ch đ c giao – là ph ng cách đúngạ ầ ế ạ ượ ươ đ n nh t đ tăng thu nh p cho chính mình, tích lu cho doanh nghi p và cho xãắ ấ ể ậ ỹ ệ h i.ộ Trong đi u ki n hi n nay vi c nâng cao ch t l ng công tác tr l ngề ệ ệ ệ ấ ượ ả ươ theo th i gian là nhi m v lâu dài c a các doanh nghi p nói chung và Công tyờ ệ ụ ủ ệ TNHH Tân Tr ng Thành nói riêng đ ngày càng hoàn thi n, phù h p v i côngườ ể ệ ợ ớ tác qu n lý và h ch toán lao đ ng.ả ạ ộ Tuy nhiên trong tình hình kinh t hi n nay, các ch đ ngân sách luônế ệ ế ộ thay đ i đ phù h p v i tình hình kinh t m i. Đ thích nghi v i s thay đ i đóổ ể ợ ớ ế ớ ể ớ ự ổ bu c các đ n v , các doanh nghi p cũng ph i có nh ng thay đ i theo đ ngàyộ ơ ị ệ ả ữ ổ ể càng hoàn thi n công tác qu n lý và xây d ng ti n l ng.ệ ả ự ề ươ Vì th i gian và ki n th c còn nhi u h n ch đ c bi t là th i gian ti pờ ế ứ ề ạ ế ặ ệ ờ ế xúc làm vi c th c t ít nên không tránh kh i nh ng sai sót và nh ng bi n phápệ ự ế ỏ ữ ữ ệ đ a ra ch a hoàn h o. Kính mong đ c s quan tâm, ch b o c a các th y côư ư ả ượ ự ỉ ả ủ ầ giáo cùng toàn th cán b công nhân viên đ bài vi t hoàn thi n h n.ể ộ ể ế ệ ơ Cu i cùng em xin chân thành c m n Cô và toàn th cán b công nhânố ả ơ ể ộ viên Công ty TNHH Tân Tr ng Thành đã giúp đ em trong quá trình th c t p.ườ ỡ ự ậ 81 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Giáo trình k toán - Đ i h c kinh t qu c dân (ch biên PTS Đ ng Thế ạ ọ ế ố ủ ặ ị Loan). 2. Lý thuy t h ch toán k toán – NXB Tài chính – Năm 1996.ế ạ ế 1. Ch đ ti n l ng m i:ế ộ ề ươ ớ + Ngh đ nh s 10/2000/CP ngày 27 tháng 3 năm 2000 c a chính ph v vi cị ị ố ủ ủ ề ệ quy đ nh l ng t i thi u trong các doanh nghi p.ị ươ ố ể ệ + Thông t h ng d n s 11 ngày 6 tháng 4 năm 2000 c a B lao đ ng th ngư ướ ẫ ố ủ ộ ộ ươ binh xã h i.ộ 2. Đ Văn Th n – Phân tích tài chính doanh nghi p – NXB Th ng kê - Nămỗ ậ ệ ố 1999. 3. Tài li u c a công ty TNHH Tân Tr ng Thành do phòng k toán cung c pệ ủ ườ ế ấ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ............................................................................................................ ................................................................................................................................ 82

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfKế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong các doanh nghiệp sản xuất.pdf
Luận văn liên quan