Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ânh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ ký túc xá trường bia - Đại học Huế

Nhân tố hình ảnh, ảnh hưởng 17% đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia và là nhân được sinh viên đánh giá tốt nhất trong 6 nhân tố với tgiá trị trung bình đạt 3.63. Nhân tố năng lực phục vụ là nhân tố ảnh hưởng thấp nhất đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia (14.6%) và được sinh viên đánh giá trên mức trung (giá trị trung bình 3.26). Trong nhóm nhân tố này, sinh viên đánh giá tương đối tốt việc BQL có trách nhiệm với công việc; có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc (giá trị trung bình 3.71, 3,53). Từ kết quả phân tích, tác giả đã đề xuất một số giải pháp đối với BQL ký túc xá Trường Bia Đại Học Huế trong việc xây dựng và hoàn thiện năng lực hoạt động của mình về năng lực phục vụ, khả năng đáp ứng, sự cảm thông, giá cả nhằm nâng cao mức độ hài lòng và thu hút sinh viên đến với ký túc xá.

pdf133 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2403 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ânh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ ký túc xá trường bia - Đại học Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giữa các nhóm 3.672 8 .459 .829 .578 Trong cùng nhóm 99.614 180 .553 Tổng 103.286 188 GC Giữa các nhóm 4.045 8 .506 .838 .571 Trong cùng nhóm 108.657 180 .604 Tổng 112.702 188 HA Giữa các nhóm 6.092 8 .761 1.701 .101 Trong cùng nhóm 80.562 180 .448 Tổng 86.654 188 SCT Giữa các nhóm 2.052 8 .257 .464 .880 Trong cùng nhóm 98.862 179 .552 Tổng 100.914 187 Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu SPSS Đại học Kin h tế Hu ế 80 Với độ tin cậy 95%, kết quả phân tích ANOVA cho thấy tất cả các nhân tố “Giá cả”, “Năng lực phục vụ”, “Khả năng đáp ứng”, “Sư cảm thông”, “Hình ảnh” đều có giá trị Sig lớn hơn 0.05. Như vậy chấp nhận H0 , có nghĩa là không có khác biệt về mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự hài lòng của sinh viên theo trường, khoa. 2.3.8.3. Theo năm học Tương tự biến sinh viên trường, để nghiên cứu xem có hay không sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự hài lòng của sinh viên theo năm học ta sử dụng kiểm định ANOVA. Bảng 2.36: Kiểm định phƣơng sai theo năm học Các tiêu chí Thống kê Levene df1 df2 Mức ý nghĩa NLPV 1.068 3 184 .364 KNDU 1.657 3 185 .178 GC .146 3 185 .932 HA .408 3 185 .747 SCT .869 3 184 .458 STC .455 3 185 .714 Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra Từ bảng kiểm định phương sai trên ta thấy với mức ý nghĩa Sig của các nhân tố đều lớn hơn 0.05, có thể nói tất cả các nhân tố đều có phương sai đồng nhất giữa 4 nhóm năm học. Như vậy kết quả phân tích ANOVA có thể sử dụng tốt. Đại học Kin h tế Hu ế 81 Bảng 2.37: Phân tích ANOVA theo năm học Tổng bình phương Df Bình phương trung bình F Mức ý nghĩa NLPV Giữa các nhóm .530 3 .177 .395 .757 Trong cùng nhóm 82.367 184 .448 Tổng 82.897 187 KNDU Giữa các nhóm 1.110 3 .370 .670 .571 Trong cùng nhóm 102.175 185 .552 Tổng 103.286 188 GC Giữa các nhóm 1.053 3 .351 .582 .628 Trong cùng nhóm 111.649 185 .604 Tổng 112.702 188 HA Giữa các nhóm .374 3 .125 .267 .849 Trong cùng nhóm 86.280 185 .466 Tổng 86.654 188 SCT Giữa các nhóm .464 3 .155 .283 .838 Trong cùng nhóm 100.451 184 .546 Tổng 100.914 187 STC Giữa các nhóm .376 3 .125 .199 .897 Trong cùng nhóm 116.478 185 .630 Tổng 116.855 188 Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra Với độ tin cậy 95%, kết quả phân tích ANOVA cho thấy tất cả các nhân tố đều có giá trị Sig lớn hơn 0.05. Như vậy chứng tỏ không có khác biệt về mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự hài lòng đối của sinh viên giữa 4 nhóm năm học. 2.3.8.4. Theo mức hỗ trợ trung bình từ gia đình Tương tự, để nghiên cứu xem có hay không sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự hài lòng của sinh viên theo mức hỗ trợ trung bình từ gia đình ta sử dụng kiểm định ANOVA. Đại ọc Kin h tế Hu ế 82 Bảng 2.38: Kiểm định phƣơng sai theo mức hỗ trợ trung bình từ gia đình Các tiêu chí Thống kê Levene df1 df2 Mức ý nghĩa NLPV 1.037 4 183 .390 KNDU 3.160 4 184 .015 GC .308 4 184 .872 HA 4.526 4 184 .002 SCT .406 4 183 .805 STC 2.202 4 184 .070 Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra Từ bảng kiểm định phương sai trên ta thấy, mức ý nghĩa Sig của các nhân tố “ Khả năng đáp ứng”, “Hình ảnh” nhỏ hơn 0.05, có thể nói phương sai có sự khác biệt giữa 5 nhóm mức hỗ trợ từ gia đình do đó kiểm định ANOVA không thể kết luận đối với các nhân tố trên. Ngoài ra những nhân tố còn lại đều có giá trị Sig lớn hơn 0.05, như vậy kết quả phân tích ANOVA có thể sử dụng tốt. Bảng 2.39: Phân tích ANOVA theo mức hỗ trợ trung bình từ gia đình Tổng bình phương Df Bình phương trung bình F Mức ý nghĩa NLPV Giữa các nhóm 1.759 4 .440 .992 .413 Trong cùng nhóm 81.138 183 .443 Tổng 82.897 187 GC Giữa các nhóm .731 4 .183 .300 .878 Trong cùng nhóm 111.972 184 .609 Tổng 112.702 188 SCT Giữa các nhóm 5.488 4 1.372 2.631 .036 Trong cùng nhóm 95.426 183 .521 Tổng 100.914 187 STC Giữa các nhóm 3.093 4 .773 1.251 .291 Trong cùng nhóm 113.762 184 .618 Tổng 116.855 188 Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra Đại học Kin tế H uế 83 Với độ tin cậy 95%, từ bảng phân tích ANOVA cho thấy nhân tố “Giá cả”, “Năng lực phục vụ”, “Sự tin cậy” có Sig >0.05 chứng tỏ không có sự khác biêt về mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự hài lòng của sinh viên theo mức hỗ trợ trung bình từ gia đình. Còn nhân tố “Sự cảm thông” có Sig < 0.05 nên chứng tỏ là có sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự hài lòng của sinh viên theo mức hỗ trợ trung bình từ gia đình Đại học Kin h tế Hu ế 84 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN ĐỐI VỚI CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ KÝ TÚC XÁ TRƢỜNG BIA - ĐẠI HỌC HUẾ 3.1. Định hƣớng Với định hướng phát triển là trở thành một trong những khu ký túc xá hiện đại nhất của Đại Học Huế, đáp ứng nhu cầu nhà ở cho sinh viên trong những năm tới ban lãnh đạo khu ký túc xá Trường Bia cần phát huy những thế mạnh sẵn có cũng như khắc phục những hạn chế còn tồn đọng nhằm nâng cao mức độ hài lòng của sinh viên cụ thể như: - Đẩy mạnh việc hoạt động liên kết và phối hợp giữa ban quản lý khu ký túc xá Trường Bia với các trường đại học trong công tác quản lý sinh viên. - Hướng tới việc hoàn thiện và đáp ứng tốt nhất các nhu cầu của sinh viên nhằm thu hút nhiều sinh viên đến với ký túc xá hơn, với mục tiêu ký túc xá không còn phòng trống lấp đầy công suất của ký túc. - Quan tâm , mở rộng hơn nữa các dịch vụ hỗ trợ học tập giúp sinh viên có được môi trường học tập tốt nhât. 3.2. Giải pháp Từ kết quả nghiên cứu cho thấy có 6 nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia - ĐH Huế, mức độ ảnh hưởng của các nhân tố theo thứ tự giảm dần như sau: Giá cả, khả năng đáp ứng, sự cảm thông, sự tin cậy, hình ảnh, năng lực phục vụ, các nhân tố này giải thích được 40.6% sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ ký túc xá Trường Bia. Trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp nhằm thu hút sinh viên đến với KTX Trường Bia như sau: Về giá cả, đây là nhân tố có ảnh hưởng mạnh nhất đến sự hài lòng của sinh viên với hệ số Beta 0.237. Tuy nhiên theo kết quả phân tích thì mức độ hài lòng của sinh viên đối với nhân tố này là không cao, chỉ ở mức trung bình (giá trị trung bình 3.043), đặc biệt sinh viên không đồng ý với mức giá điện nước (giá trị trung bình 2.81) và giá các loại hàng hóa bán trong tạp hóa căn tin (giá trị trung bình 2.93). Vì vậy để nâng cao mức độ hài lòng của sinh viên ban quản lý KTX cần: Đại học Kin h ế Hu ế 85 - Hạ giá các chi phí ăn, ở, chi phí điện nước sao cho phù hợp với mức sống và phù hợp với điều kiện sinh hoạt của sinh viên. - Hỗ trợ, miễn giảm chi phí điện nước cho các phòng thực hiện đúng các biện pháp tiết kiệm. Về khả năng đáp ứng, theo kết quả nghiên cứu thì sinh viên tương đối hài lòng (trên mức trung bình 3.511) về khả năng đáp ứng của KTX Trường Bia và đây là yếu tố có ảnh hưởng lớn thứ 2 sau giá cả đối với sự hài lòng của sinh viên, do đó ban quản lý khu KTX cần đưa ra giải pháp nhằm khắc phục những hạn chế, những tồn đọng, cụ thể: - Nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống, giải khát ở căn tin nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng lớn của sinh viên. Trong đó nên đầu tư căn tin phong phú nhiều mặt hàng hơn nữa, tạo cho sinh viên có nhiều sự lựa chọn đa dạng hơn. - Điều chỉnh, mở rộng nhà giữ xe để tránh tình trạng hư hỏng xe của sinh viên do va chạm trong khi lấy và cất xe. Đồng thời quản lý chặt chẽ hơn việc phát phiếu giữ xe trong kỳ nhằm đảm bảo an toàn. - Phân bổ số lượng sinh viên trong một phòng hợp lý và khoa học hơn - Đầu tư trang thiết bị, sân tập, dụng cụ nhằm đáp ứng nhu cầu thể dục thể thao, cũng như văn hóa văn nghệ của sinh viên Về sự cảm thông, đây là nhân tố có ảnh hưởng lớn thứ 3 về sự hài lòng của sinh viên với hệ số Beta bằng 0.231. Tuy nhiên theo kết quả phân tích thì nhân tố này được sinh viên đánh giá tương đối thấp, dưới mức trung bình (giá trị trung bình 2.586) do đó ban quản lý KTX cần: - Tạo điều kiện cho sinh viên tổ chức các đợt khảo sát và thảo luận cùng nhau để lấy ý kiến, từ đó sẽ là những gợi ý thiết thực để ban quản lý hiểu được nguyện vọng của sinh viên ở ký túc xá - Ban quản lý ký túc xá thường xuyên tổ chức những buổi nói chuyện, tạo mọi điều kiện để lắng nghe ý kiến và tìm hiểu nhu cầu của sinh viên. - Giúp sinh viên cảm thấy thoải mái khi trao đổi với ban quản lý ký túc xá về các dịch vụ mà sinh viên sử dụng. - Quan tâm, hỏi thăm sinh viên và đưa ra các chính sách hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Đại học Kin h tế Hu ế 86 Về sự tin cậy, theo kết quả nghiên cứu thì sự tin cậy của ký túc xá được sinh viên đánh giá ở mức trên trung bình ( giá trị trung bình 3.241). Tuy nhiên ban quản lý cần đưa ra những chính sách để nâng cao mức độ hài lòng của sinh viên cụ thể như: - Tăng cường bảo vệ thường xuyên đi kiểm tra tình hình trong ký túc. - Trang bị các thiết bị phòng chống cháy nổ thuận tiện ở từng dãy nhà và hành làng ký túc xá. Đồng thời tổ chức các buổi tập huấn để đề phòng khi xảy ra sự cố. - Lắp đặt, sử dụng hệ thống camera để theo dõi chặt chẽ tình hình an ninh trong ký túc xá. - Tổ chức công tác an ninh trật tự, đặc biệt hình thành đội sinh viên tự quản tại ký túc xá, nhất là vào các buổi tối. Về hình ảnh, nhìn chung hình ảnh ký túc xá Trường Bia được sinh viên đánh giá tương đối tốt, trên mức trung bình gần tiến tới đồng ý với giá trị trung bình đạt 3.631. Nhưng vẫn chưa hoàn toàn đáp ứng được mong muốn của sinh viên, vì vậy cần có những chính sách để nâng cao hình ảnh KTX như: - Phát động các phong trào thi đua sinh viên ký túc xá học tập tốt để nâng cao hơn nữa tinh thần học tập của toàn thể sinh viên ký túc xá. - Đảm bảo duy trì những hình ảnh thân thiện, thông tin tốt đẹp về ký túc xá để tăng thêm lòng yêu mến của sinh viên. - Có biện pháp liên lạc để tạo cầu nối thông tin giữa gia đình và ban quản lý ký túc xá tạo niềm tin và sự an tâm cho gia đình các sinh viên ở ký túc xá. Về năng lực phục vụ, đây là nhân tố có ảnh hưởng ít nhất đến sự hài lòng của sinh viên và được sinh viên đánh giá tương đối tốt. Một số giải pháp là: - Thường xuyên kiểm tra, phát hiện và giải quyết các sự cố nhanh chóng hơn. - Nâng cao ý thức trách nhiệm cho nhân viên trong công việc, tạo điều kiện cho nhân viên tham gia các lớp tập huấn để nâng cao trình độ chuyên môn. - Ban lãnh đạo cần đưa ra những quy định cụ thể trong công việc đối với trách nhiệm của nhân viên, khắc phục và có hình thức kỷ luật nhắc nhở nếu nhân viên có thái độ gắt gỏng hay sai phạm trong việc phục vụ cho sinh viên. - Nhân viên ký túc xá cần cởi mở, thân thiện và tận tình trong việc giải đáp các thắc mắc, yêu cầu của sinh viên. Đại học Kin h tế Huế 87 PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ ký túc xá Trường Bia - Đại Học Huế” được tiến hành trong vòng 3 tháng (từ tháng 2 đến tháng 4 năm 2016). Qua quá trình nghiên cứu và phân tích cho thấy, mô hình lựa chọn đã phù hợp và đáp ứng được mục tiêu nghiên cứu. Xác định được 6 nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia - ĐH Huế đó là: Giá cả, năng lực phục vụ, khả năng đáp ứng, sự cảm thông, sự tin cậy, hình ảnh và 6 nhân tố này giải thích được 40.6% biến động về sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia. Nghiên cứu cũng làm rõ, hầu hết không có sự khác biệt về mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự hài lòng của sinh viên theo các đặc điểm cá nhân như: Giới tính; sinh viên trường, khoa; năm học; mức trợ cấp từ gia đình. Đồng thời chỉ ra mối quan hệ giữa các nhân tố với sự hài lòng của sinh viên là mối quan hệ cùng chiều cụ thể. Giá cả là nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia (ảnh hưởng 27.7%), tuy nhiên kết quả nghiên cứu cho thấy sinh viên chỉ đồng ý ở mức trung bình đối với giá cả trong ký túc (giá trị trung bình 3.04). Nhân tố khả năng đáp ứng ảnh hưởng 25.9% đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia, là nhân tố được sinh viên đánh giá tương đối tốt trên mức trung bình (giá trị trung bình 3.51). Tiếp theo, nhân tố sự cảm thông ảnh hưởng 25.6% đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia, đây là nhân tố mà Ban quản lí KTX Trường Bia còn có nhiều hạn chế nhất, được sinh viên đánh giá dưới mức trung bình (giá trị trung bình 2.58). Nhân tố sự tin cậy ảnh hưởng 23.7% đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia, là một trong 4 nhân tố được sinh viên đánh giá tương đối tốt, trên mức trung bình (giá trị trung bình 3.24). Trong nhóm nhân tố này, sinh viên đồng ý cao nhất đối với dịch vụ công cộng (vệ sinh, bảo vệ) trong ký túc (giá trị trung bình 3.53) . Đại học Kin h tế Hu ế 88 Nhân tố hình ảnh, ảnh hưởng 17% đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia và là nhân được sinh viên đánh giá tốt nhất trong 6 nhân tố với tgiá trị trung bình đạt 3.63. Nhân tố năng lực phục vụ là nhân tố ảnh hưởng thấp nhất đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia (14.6%) và được sinh viên đánh giá trên mức trung (giá trị trung bình 3.26). Trong nhóm nhân tố này, sinh viên đánh giá tương đối tốt việc BQL có trách nhiệm với công việc; có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc (giá trị trung bình 3.71, 3,53). Từ kết quả phân tích, tác giả đã đề xuất một số giải pháp đối với BQL ký túc xá Trường Bia Đại Học Huế trong việc xây dựng và hoàn thiện năng lực hoạt động của mình về năng lực phục vụ, khả năng đáp ứng, sự cảm thông, giá cả nhằm nâng cao mức độ hài lòng và thu hút sinh viên đến với ký túc xá. 2. Kiến nghị Để nâng cao mức độ hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia, thu hút sinh viên đến với ký túc xá và góp phần để các giải pháp đã đề xuất ở trên có thể thực hiện được, tôi xin đề xuất một số kiến nghị sau: - Đối với ban quản lý KTX Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất và các vật dụng thiết yếu tại khu KTX Trường Bia, định kỳ mua sắm và thay đổi. Thực hiện truyền thông trên các phương tiện thông tin của Đại Học Huế nhằm quảng bá và giới thiệu KTX đến với sinh viên, nhất là vào các đợt tuyển sinh đại học. Tiến hành tổ chức thu thập thông tin phản hồi từ sinh viên theo định kỳ nhằm cung cấp cơ sở cho việc đảm bảo và nâng cao chất lượng dịch vụ KTX. Thiết lập mối quan hệ tốt đẹp với các trường đại học thành viên ĐHH nhằm phục vụ tốt trong công tác quản lí sinh viên. Quan tâm nhiều hơn nữa đến mối quan hệ với sinh viên, thiết lập mối giao lưu giữa sinh viên với ban quan lí nhằm tạo sự gần gũi, quan tâm, hiểu biết nhu cầu của sinh viên. - Đối với các trường đại học thành viên ĐHH Giới thiệu KTX của ĐHH đến với sinh viên trong các kỳ tư vấn tuyển sinh. Đại học Kin h tế Hu ế TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng việt 1. Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà và Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và kinh doanh, Tập 29, Số 1(2013). 2. Nguyễn Thị Kim Báu (2012), Đánh giá sự hài lòng của sinh viên đối với ký túc túc xá K3 – K4 Trường đại học Nha Trang. 3. Nguyễn Thi Thùy Giang (2012), Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên đối với dịch vụ ký túc xá Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin Việt – Hàn, Luận văn thạc sĩ, Khoa quản trị kinh doanh, Trường ĐH Đà Nẵng. 4. Đặng Ngọc Hà (2015), Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ ký túc xá Trường Đại Học Công Nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn thạc sĩ, Khoa quản trị kinh doanh, Trường ĐH Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh. 5. Lê Thanh Hà (2012), Nghiên cứu về giá trị cảm nhận và chất lượng cuộc sống sinh viên: Nghiên cứu sinh viên Đại học ngành kinh tế tại TP. Hồ Chí Minh. 6. Lê Văn Huy và Trương Trần Trâm Anh (2012), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, NXB Tài Chính. 7. Ma Cẩm Tường Lam (2011), Nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với cơ sở vật chất, trang thiết bị tại Trường Đại học Đà Lạt, Luận văn thạc sĩ, Chuyên ngành đo lường và đánh giá trong giáo dục, Trường Đại học Quốc Gia Hà Nội, Viện Đảm Bảo Chất Lượng giáo dục. 8. Vũ Thị Trâm (2015), Đánh giá sự hài lòng của sinh viên Đại học Kinh Tế Huế đối với dịch vụ ký túc xá Trường Bia Đại Học Huế, Khóa luận tốt nghiệp, Khoa Hệ Thống Thông Tin Kinh Tế, Trường Đại học Kinh Tế Huế. 9. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê, TP HCM. Website 10. Đại học Kin h tế Hu ế 11. sinh-vien-hien-nay-tren-dia-ban-tp-hcm-7801/ 12. tai-truong-bia.html 13. 14. quoc/c/2445479.epi Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 74 39,2 39,2 39,2 2 115 60,8 60,8 100,0 Total 189 100,0 100,0 Sinh vien truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dai hoc kinh te 55 29,1 29,1 29,1 Dai hoc y duoc 7 3,7 3,7 32,8 Dai hoc ngoai ngu 68 36,0 36,0 68,8 Khoa giao duc the chat 15 7,9 7,9 76,7 Dai hoc luat 32 16,9 16,9 93,7 Dai hoc khoa hoc 4 2,1 2,1 95,8 Dai hoc su pham 5 2,6 2,6 98,4 Dai hoc nong lam 2 1,1 1,1 99,5 Khoa du lich 1 ,5 ,5 100,0 Total 189 100,0 100,0 Sinh viem nam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 1 65 34,4 34,4 34,4 Nam 2 63 33,3 33,3 67,7 Nam 3 37 19,6 19,6 87,3 Nam 4 24 12,7 12,7 100,0 Total 189 100,0 100,0 Đại học Kin h tế Hu ế Tro cap tu gia dinh cho chi tieu sinh hoat trung binh hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 1 trieu dong 18 9,5 9,5 9,5 Tu 1-2 trieu dong 106 56,1 56,1 65,6 Tu 2-3 trieu dong 38 20,1 20,1 85,7 Tu 3-4 trieu dong 19 10,1 10,1 95,8 > 4 trieu dong 8 4,2 4,2 100,0 Total 189 100,0 100,0 Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 2: ĐÁNH GIÁ THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA Nhân tố giá cả Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,766 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Muc gia phong hop ly, re hon gia phong tro 8,8360 5,723 ,583 ,700 Gia dien, nuoc hop ly 9,3651 5,563 ,576 ,704 Gia cac loai hang hoa ban trong tap hoa,can tin dung voi gia thi truong 9,2434 5,866 ,552 ,717 Gia giu xe dong tung ky tinh cho moi sinh vien la hop ly 9,0794 6,116 ,551 ,718 Nhân tố sự tin cậy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,652 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KTX dam bao yeu cau ve phong chong chay no 9,7249 5,594 ,333 ,662 Dich vu cong cong( ve sinh, bao ve) duoc dam bao 9,4762 5,410 ,593 ,486 Tinh hinh an ninh ( mat trom, danh nhau..) duoc kiem soat chat che 9,7249 5,743 ,400 ,605 Bao ve thuong xuyen di kiem tra tinh hinh trong KTX 10,1058 5,531 ,438 ,579 Đại học Kin h tế Hu ế Nhân tố phƣơng tiện hữu hình Lần 1: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,601 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phong dat yeu cau ve dien tich, anh sang, nhiet do, do thong thoang 23,1005 17,048 ,150 ,611 He thong dien nuoc cua KTX hoat dong tot 22,9048 14,863 ,415 ,534 Cac trang thiet bi trong phong cung cap day du( bong dien, quat..) 22,5291 15,155 ,438 ,531 Vi tri va dien tich phoi do thuan tien, rong rai 23,1164 15,242 ,355 ,552 He thong thoat nuoc duoc lap dat su dung hieu qua 23,0159 16,750 ,170 ,607 So giuong trong tung phong duoc bo tri, sap xep hop ly tiet kiem khong gian 23,0106 17,511 ,103 ,622 Phong tu hoc dam bao du dien tich va so luong ban ghe dap ung nhu cau hoc tap cua sinh vien 22,9206 15,212 ,342 ,556 San the duc rong rai, vi tri phu hop khong gay on ao anh huong den nhung phong gan san 22,7354 13,951 ,455 ,516 Lần 2: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,680 5 Đạ học Kin h tế Hu ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted He thong dien nuoc cua KTX hoat dong tot 13,4603 9,473 ,361 ,660 Cac trang thiet bi trong phong cung cap day du( bong dien, quat..) 13,0847 9,110 ,498 ,605 Vi tri va dien tich phoi do thuan tien, rong rai 13,6720 9,190 ,399 ,644 Phong tu hoc dam bao du dien tich va so luong ban ghe dap ung nhu cau hoc tap cua sinh vien 13,4762 9,251 ,369 ,658 San the duc rong rai, vi tri phu hop khong gay on ao anh huong den nhung phong gan san 13,2910 7,867 ,554 ,570 Nhân tố năng lực phục vụ Lần 1: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,665 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BQL co trinh do chuyen mon dap ung yeu cau cong viec 13,0585 7,093 ,136 ,737 BQL nhiet tinh co trach nhiem voi cong viec 12,9043 5,584 ,541 ,557 BQL luon giai dap tan tinh nhung thac mac, yeu cau cua sinh vien 13,2500 5,504 ,538 ,556 BQL than thien, coi mo va lich su 13,1809 6,085 ,427 ,610 BQL giai quyet cac su co nhanh chong. 14,0532 5,676 ,498 ,576 Đại học Kin h tế Hu ế Lần 2: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,737 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BQL nhiet tinh co trach nhiem voi cong viec 9,3511 4,250 ,563 ,659 BQL luon giai dap tan tinh nhung thac mac, yeu cau cua sinh vien 9,6968 4,105 ,584 ,645 BQL than thien, coi mo va lich su 9,6277 4,652 ,459 ,716 BQL giai quyet cac su co nhanh chong 10,5000 4,348 ,513 ,687 Nhân tố khả năng đáp ứng Lần 1: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,667 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Dich vu an uong giai khat phu hop nhu cau cua sinh vien 14,0476 8,790 ,224 ,705 So luong sinh vien o mot phong trong ky tuc duoc phan bo hop ly 13,5556 8,472 ,406 ,623 KTX dap ung tot nhu cau the duc , the thao cua sinh vien 14,0423 7,636 ,489 ,584 KTX dap ung tot nhu cau van hoa, van nghe cua sinh vien 14,3069 7,278 ,545 ,556 Noi giu xe an toan, rong rai dap ung nhu cau cua sinh vien 14,3122 7,439 ,466 ,593 Đại học Kin h tế Hu ế Lần 2: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,705 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted So luong sinh vien o mot phong trong ky tuc duoc phan bo hop ly 10,0370 6,376 ,349 ,718 KTX dap ung tot nhu cau the duc , the thao cua sinh vien 10,5238 5,208 ,547 ,605 KTX dap ung tot nhu cau van hoa, van nghe cua sinh vien 10,7884 4,827 ,628 ,550 Noi giu xe an toan, rong rai dap ung nhu cau cua sinh vien 10,7937 5,314 ,450 ,669 Nhân tố sự cảm thông Lần 1: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,673 5 Đại học Kin h tế Hu ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Thoi gian dong va mo cong KTX hop ly 10,4574 7,619 ,275 ,701 BQL KTX thuong xuyen to chuc nhung buoi noi chuyen, lang nghe de biet nhu cau cau sinh vien 11,4255 7,401 ,487 ,597 Sinh vien cam thay thoai mai khi trao doi voi ban qua ly ve cac dich vu KTX 11,2872 7,404 ,492 ,596 Ban lanh dao KTX co nhung chinh sach ho tro giup do nhung sinh vien co hoan canh kho khan 10,5213 7,021 ,537 ,573 Ban quan ly thuong xuyen quan tam, hoi tham sinh vien 10,9681 7,539 ,389 ,639 Lần 2: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,701 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BQL KTX thuong xuyen to chuc nhung buoi noi chuyen, lang nghe de biet nhu cau cau sinh vien 8,2181 4,706 ,518 ,619 Sinh vien cam thay thoai mai khi trao doi voi ban qua ly ve cac dich vu KTX 8,0798 4,758 ,508 ,625 Ban lanh dao KTX co nhung chinh sach ho tro giup do nhung sinh vien co hoan canh kho khan 7,3138 4,527 ,529 ,610 Ban quan ly thuong xuyen quan tam, hoi tham sinh vien 7,7606 4,857 ,398 ,695 Đại học Kin h tế Hu ế Nhân tố hình ảnh Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,708 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Hinh anh KTX anh huong den loi sinh hoat va viec hoc tap 7,4656 2,420 ,372 ,798 Gia dinh ban rat yen tam khi nghe noi den KTX 7,1958 1,765 ,634 ,469 KTX la noi tin cay danh cho sinh vien khi moi buoc vao giang duong dai hoc. 7,1270 2,154 ,599 ,538 Nhân tố hài lòng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,796 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Toi se tiep tuc dang ky o KTX trong nhung nam toi 6,3651 1,935 ,624 ,739 Toi se gioi thieu KTX den voi ban be minh 6,8677 1,956 ,602 ,762 Mot cach tong quat, toi hai long ve chat luong dich vu tai khu KTX Truong Bia 6,7672 1,892 ,695 ,665 Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ HÁM PHÁ EFA ĐỐI VỚI CÁC BIẾN ĐỘC LẬP Lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,665 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,622E3 Df 378 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3,250 11,607 11,607 3,250 11,607 11,607 2 2,880 10,285 21,892 2,880 10,285 21,892 3 2,584 9,230 31,122 2,584 9,230 31,122 4 2,335 8,341 39,463 2,335 8,341 39,463 5 2,032 7,256 46,719 2,032 7,256 46,719 6 1,827 6,524 53,243 1,827 6,524 53,243 7 1,631 5,824 59,067 1,631 5,824 59,067 8 1,107 3,953 63,020 1,107 3,953 63,020 9 1,017 3,634 66,653 1,017 3,634 66,653 10 ,998 3,565 70,218 11 ,839 2,997 73,215 12 ,739 2,638 75,853 13 ,699 2,497 78,351 14 ,648 2,313 80,664 15 ,595 2,126 82,789 16 ,564 2,015 84,804 17 ,522 1,864 86,669 18 ,459 1,641 88,310 19 ,451 1,611 89,921 20 ,423 1,511 91,432 21 ,369 1,317 92,748 22 ,353 1,262 94,010 23 ,321 1,147 95,158 Đại học Kin h tế Hu ế 24 ,308 1,101 96,258 25 ,296 1,057 97,315 26 ,274 ,980 98,295 27 ,245 ,876 99,171 28 ,232 ,829 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 BQL luon giai dap tan tinh nhung thac mac, yeu cau cua sinh vien ,808 BQL nhiet tinh co trach nhiem voi cong viec ,736 BQL giai quyet cac su co nhanh chong ,729 BQL than thien, coi mo va lich su ,611 KTX dap ung tot nhu cau van hoa, van nghe cua sinh vien ,834 Noi giu xe an toan, rong rai dap ung nhu cau cua sinh vien ,731 KTX dap ung tot nhu cau the duc , the thao cua sinh vien ,705 So luong sinh vien o mot phong trong ky tuc duoc phan bo hop ly ,519 Muc gia phong hop ly, re hon gia phong tro ,787 Gia dien, nuoc hop ly ,781 Gia giu xe dong tung ky tinh cho moi sinh vien la hop ly ,739 Gia cac loai hang hoa ban trong tap hoa,can tin dung voi gia thi truong ,727 Gia dinh ban rat yen tam khi nghe noi den KTX ,859 KTX la noi tin cay danh cho sinh vien khi moi buoc vao giang duong dai hoc ,835 Đại học Kin h tế Hu ế Hinh anh KTX anh huong den loi sinh hoat va viec hoc tap ,563 BQL KTX thuong xuyen to chuc nhung buoi noi chuyen, lang nghe de biet nhu cau cau sinh vien ,826 Sinh vien cam thay thoai mai khi trao doi voi ban qua ly ve cac dich vu KTX ,806 Ban lanh dao KTX co nhung chinh sach ho tro giup do nhung sinh vien co hoan canh kho khan ,619 Dich vu cong cong( ve sinh, bao ve) duoc dam bao ,816 Tinh hinh an ninh ( mat trom, danh nhau..) duoc kiem soat chat che ,729 Bao ve thuong xuyen di kiem tra tinh hinh trong KTX ,709 Vi tri va dien tich phoi do thuan tien, rong rai ,773 He thong dien nuoc cua KTX hoat dong tot ,764 Cac trang thiet bi trong phong cung cap day du( bong dien, quat..) ,602 Phong tu hoc dam bao du dien tich va so luong ban ghe dap ung nhu cau hoc tap cua sinh vien ,867 San the duc rong rai, vi tri phu hop khong gay on ao anh huong den nhung phong gan san ,746 KTX dam bao yeu cau ve phong chong chay no -,500 Ban quan ly thuong xuyen quan tam, hoi tham sinh vien Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Đại học Kin h tế Hu ế Lần 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,658 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,415E3 Df 325 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3,074 11,825 11,825 3,074 11,825 11,825 2 2,723 10,474 22,299 2,723 10,474 22,299 3 2,488 9,567 31,866 2,488 9,567 31,866 4 2,232 8,585 40,451 2,232 8,585 40,451 5 1,907 7,333 47,784 1,907 7,333 47,784 6 1,724 6,631 54,415 1,724 6,631 54,415 7 1,526 5,870 60,285 1,526 5,870 60,285 8 1,096 4,215 64,500 1,096 4,215 64,500 9 ,997 3,834 68,334 10 ,887 3,413 71,747 11 ,729 2,803 74,550 12 ,717 2,759 77,309 13 ,680 2,615 79,924 14 ,603 2,318 82,242 15 ,579 2,226 84,468 16 ,541 2,082 86,550 17 ,479 1,842 88,391 18 ,454 1,746 90,137 19 ,397 1,527 91,664 20 ,369 1,419 93,083 21 ,360 1,386 94,469 22 ,331 1,272 95,741 23 ,315 1,210 96,951 24 ,294 1,130 98,081 25 ,260 ,999 99,080 Đại học Kin h tế Hu ế KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,658 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,415E3 Df 325 26 ,239 ,920 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 BQL luon giai dap tan tinh nhung thac mac, yeu cau cua sinh vien ,813 BQL nhiet tinh co trach nhiem voi cong viec ,743 BQL giai quyet cac su co nhanh chong ,714 BQL than thien, coi mo va lich su ,632 KTX dap ung tot nhu cau van hoa, van nghe cua sinh vien ,839 Noi giu xe an toan, rong rai dap ung nhu cau cua sinh vien ,729 KTX dap ung tot nhu cau the duc , the thao cua sinh vien ,709 So luong sinh vien o mot phong trong ky tuc duoc phan bo hop ly ,514 Muc gia phong hop ly, re hon gia phong tro ,791 Gia dien, nuoc hop ly ,779 Gia giu xe dong tung ky tinh cho moi sinh vien la hop ly ,744 Đại học Kin h tế Hu ế Gia cac loai hang hoa ban trong tap hoa,can tin dung voi gia thi truong ,720 Gia dinh ban rat yen tam khi nghe noi den KTX ,862 KTX la noi tin cay danh cho sinh vien khi moi buoc giang duong dai hoc ,844 Hinh anh KTX anh huong den loi sinh hoat va viec hoc tap ,593 BQL KTX thuong xuyen to chuc nhung buoi noi chuyen, lang nghe de biet nhu cau cau sinh vien ,856 Sinh vien cam thay thoai mai khi trao doi voi ban qua ly ve cac dich vu KTX ,812 Ban lanh dao KTX co nhung chinh sach ho tro giup do nhung sinh vien co hoan canh kho khan ,603 Dich vu cong cong( ve sinh, bao ve ) duoc dam bao ,800 Tinh hinh an ninh (mat trom, danh nhau..) duoc kiem soat chat che ,755 Bao ve thuong xuyen di kiem tra tinh hinh trong KTX ,733 Phong tu hoc dam bao du dien tich va so luong ban ghe dap ung nhu cau hoc tap cua sinh vien ,859 Đại học Kin h tế Hu ế San the duc rong rai, vi tri phu hop khong gay on ao anh huong den nhung phong gan san ,739 Vi tri va dien tich phoi do thuan tien, rong rai ,789 He thong dien nuoc cua KTX hoat dong tot ,752 Cac trang thiet bi trong phong cung cap day du( bong dien, quat..) ,593 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) ĐỐI VỚI BIẾN PHỤ THUỘC KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,695 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 175,999 Df 3 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,135 71,163 71,163 2,135 71,163 71,163 2 ,504 16,801 87,964 3 ,361 12,036 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 Mot cach tong quat, toi hai long doi voi dich vu KTX Truong Bia Dai Hoc Hue. ,876 Toi se tiep tuc dang ky o KTX trong nhung nam toi ,835 Toi se gioi thieu KTX den voi ban be minh ,819 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Đại học in h tế Hu ế PHỤ LỤC 5: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO SAU KHI XOAY NHÂN TỐ Nhân tố năng lực phục vụ: Không thay đổi (phụ lục 2). Nhân tố sự tin cậy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,662 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Dich vu cong cong (ve sinh, bao ve) duoc dam bao 6,1905 2,985 ,535 ,493 Tinh hinh an ninh (mat trom, danh nhau..) duoc kiem soat chat che 6,4392 2,822 ,470 ,570 Bao ve thuong xuyen di kiem tra tinh hinh trong KTX 6,8201 2,914 ,422 ,636 Nhân tố khả năng đáp ứng: Không thay đổi (phụ lục 2). Nhân tố sự cảm thông: Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,695 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BQL KTX thuong xuyen to chuc nhung buoi noi chuyen, lang nghe de biet nhu cau cau sinh vien 5,5213 2,294 ,616 ,464 Sinh vien cam thay thoai mai khi trao doi voi ban qua ly ve cac dich vu KTX 5,3830 2,537 ,510 ,603 Đại học Kin h tế Hu ế Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BQL KTX thuong xuyen to chuc nhung buoi noi chuyen, lang nghe de biet nhu cau cau sinh vien 5,5213 2,294 ,616 ,464 Sinh vien cam thay thoai mai khi trao doi voi ban qua ly ve cac dich vu KTX 5,3830 2,537 ,510 ,603 Ban lanh dao KTX co nhung chinh sach ho tro giup do nhung sinh vien co hoan canh kho khan 4,6170 2,633 ,416 ,723 Nhân tố phương tiện hữu hình Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,615 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted He thong dien nuoc cua KTX hoat dong tot 6,7354 2,887 ,414 ,529 Cac trang thiet bi trong phong cung cap day du( bong dien, quat..) 6,3598 3,125 ,423 ,517 Vi tri va dien tich phoi do thuan tien, rong rai 6,9471 2,784 ,434 ,499 Nhân tố cơ sở vật chất hỗ trợ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,690 2 Item-Total Statistics Đại học Kin h tế Hu ế Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Phong tu hoc dam bao du dien tich va so luong ban ghe dap ung nhu cau hoc tap cua sinh vien 3,4550 1,420 ,528 . a San the duc rong rai, vi tri phu hop khong gay on ao anh huong den nhung phong gan san 3,2698 1,241 ,528 . a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Nhân tố giá cả: Không thay đổi (phụ lục 2). Nhân tố hình ảnh: Không thay đổi (phụ lục 2). Nhân tố hài lòng: Không thay đổi (phụ lục 3). Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Correlations GC PTHH CSVCHT NLPV STC KNDU SCT HA SHL GC Pearson Correlation 1 ,127 ,001 ,108 ,081 ,091 ,144 * -,056 ,362 ** Sig. (2-tailed) ,083 ,990 ,139 ,266 ,215 ,049 ,443 ,000 N 189 189 189 188 189 189 188 189 189 PTHH Pearson Correlation ,127 1 ,358 ** ,024 ,088 -,005 -,124 -,045 -,072 Sig. (2-tailed) ,083 ,000 ,748 ,228 ,949 ,090 ,538 ,326 N 189 189 189 188 189 189 188 189 189 CSVCHT Pearson Correlation ,001 ,358 ** 1 ,067 ,093 ,051 -,040 -,067 ,043 Sig. (2-tailed) ,990 ,000 ,361 ,201 ,484 ,584 ,362 ,561 N 189 189 189 188 189 189 188 189 189 NLPV Pearson Correlation ,108 ,024 ,067 1 ,146 * ,039 ,027 ,134 ,251 ** Sig. (2-tailed) ,139 ,748 ,361 ,046 ,594 ,716 ,067 ,001 N 188 188 188 188 188 188 187 188 188 STC Pearson Correlation ,081 ,088 ,093 ,146 * 1 ,028 ,052 ,061 ,312 ** Sig. (2-tailed) ,266 ,228 ,201 ,046 ,705 ,481 ,402 ,000 N 189 189 189 188 189 189 188 189 189 KNDU Pearson Correlation ,091 -,005 ,051 ,039 ,028 1 ,180 * -,112 ,318 ** Sig. (2-tailed) ,215 ,949 ,484 ,594 ,705 ,013 ,125 ,000 N 189 189 189 188 189 189 188 189 189 SCT Pearson Correlation ,144 * -,124 -,040 ,027 ,052 ,180 * 1 ,145 * ,383 ** Sig. (2-tailed) ,049 ,090 ,584 ,716 ,481 ,013 ,047 ,000 N 188 188 188 187 188 188 188 188 188 HA Pearson Correlation -,056 -,045 -,067 ,134 ,061 -,112 ,145 * 1 ,196 ** Sig. (2-tailed) ,443 ,538 ,362 ,067 ,402 ,125 ,047 ,007 N 189 189 189 188 189 189 188 189 189 SHL Pearson Correlation ,362 ** -,072 ,043 ,251 ** ,312 ** ,318 ** ,383 ** ,196 ** 1 Sig. (2-tailed) ,000 ,326 ,561 ,001 ,000 ,000 ,000 ,007 N 189 189 189 188 189 189 188 189 189 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Đại học Kin h tế Hu ế Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 ,652 a ,426 ,406 ,51193 1,949 a. Predictors: (Constant), HA, GC, STC, KNDU, NLPV, SCT b. Dependent Variable: SHL ANOVA b Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 34,938 6 5,823 22,220 ,000 a Residual 47,172 180 ,262 Total 82,111 186 a. Predictors: (Constant), HA, GC, STC, KNDU, NLPV, SCT b. Dependent Variable: SHL Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -,522 ,365 -1,429 ,155 NLPV ,146 ,058 ,146 2,523 ,013 ,950 1,053 KNDU ,232 ,052 ,259 4,446 ,000 ,942 1,062 GC ,237 ,049 ,277 4,795 ,000 ,954 1,048 HA ,166 ,057 ,170 2,907 ,004 ,931 1,074 SCT ,231 ,053 ,256 4,342 ,000 ,920 1,087 STC ,199 ,048 ,237 4,139 ,000 ,971 1,030 a. Dependent Variable: SHL Đại học Ki h tế Hu ế PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH ONE – SAMPLE T – TEST Đối với biến độc lập One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean NLPV 188 3,2646 ,66581 ,04856 KNDU 189 3,5119 ,74121 ,05392 GC 189 3,0437 ,77426 ,05632 HA 189 3,6314 ,67891 ,04938 SCT 188 2,5869 ,73461 ,05358 STC 189 3,2416 ,78840 ,05735 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper NLPV 5,450 187 ,000 ,26463 ,1688 ,3604 KNDU 9,495 188 ,000 ,51190 ,4055 ,6183 GC ,775 188 ,439 ,04365 -,0674 ,1547 HA 12,785 188 ,000 ,63139 ,5340 ,7288 SCT -7,711 187 ,000 -,41312 -,5188 -,3074 STC 4,213 188 ,000 ,24162 ,1285 ,3547 Đối với biến phụ thuộc One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SHL 189 3,3333 ,66133 ,04810 One-Sample Test Test Value = 3 T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SHL 6,929 188 ,000 ,33333 ,2384 ,4282 Đại học Kin h tế Huế PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN Statistics NLPV KNDU GC HA SCT STC N Valid 188 189 189 189 188 189 Missing 1 0 0 0 1 0 Skewness -,304 -,329 ,079 -,535 -,095 -,323 Std. Error of Skewness ,177 ,177 ,177 ,177 ,177 ,177 Kurtosis -,331 -,277 -,743 ,357 -,485 -,182 Std. Error of Kurtosis ,353 ,352 ,352 ,352 ,353 ,352 Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ TRUNG BÌNH HAI TỔNG THỂ (INDEPENDENT – SAMPLE T – TEST) Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper NLPV Equal variances assumed ,035 ,852 -,242 186 ,809 -,02412 ,09965 -,22070 ,17246 Equal variances not assumed -,242 155,768 ,809 -,02412 ,09970 -,22106 ,17281 KNDU Equal variances assumed 1,914 ,168 1,080 187 ,282 ,11924 ,11041 -,09857 ,33705 Equal variances not assumed 1,122 174,453 ,263 ,11924 ,10625 -,09046 ,32894 GC Equal variances assumed ,023 ,879 1,111 187 ,268 ,12814 ,11531 -,09934 ,35563 Equal variances not assumed 1,104 152,513 ,271 ,12814 ,11605 -,10114 ,35742 HA Equal variances assumed 3,152 ,077 ,499 187 ,619 ,05057 ,10138 -,14943 ,25056 Đại học Kin h tế Hu ế Equal variances not assumed ,516 172,868 ,606 ,05057 ,09792 -,14270 ,24384 SCT Equal variances assumed ,365 ,546 -1,036 186 ,302 -,11356 ,10964 -,32987 ,10274 Equal variances not assumed -1,058 166,903 ,292 -,11356 ,10732 -,32545 ,09833 STC Equal variances assumed ,034 ,854 -,922 187 ,358 -,10838 ,11754 -,34026 ,12349 Equal variances not assumed -,930 160,009 ,354 -,10838 ,11660 -,33865 ,12188 Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 10: KIỂM ĐỊNH ANOVA Theo trường, khoa Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. NLPV 1,021 7 179 ,418 KNDU 1,135 7 180 ,343 GC 1,441 7 180 ,192 HA ,532 7 180 ,810 SCT ,351 7 179 ,929 STC 2,993 7 180 ,005 ANOVA Sum of Squares Df Mean Square F Sig. NLPV Between Groups 2,663 8 ,333 ,743 ,654 Within Groups 80,234 179 ,448 Total 82,897 187 KNDU Between Groups 3,672 8 ,459 ,829 ,578 Within Groups 99,614 180 ,553 Total 103,286 188 GC Between Groups 4,045 8 ,506 ,838 ,571 Within Groups 108,657 180 ,604 Total 112,702 188 HA Between Groups 6,092 8 ,761 1,701 ,101 Within Groups 80,562 180 ,448 Total 86,654 188 SCT Between Groups 2,052 8 ,257 ,464 ,880 Within Groups 98,862 179 ,552 Total 100,914 187 STC Between Groups 7,344 8 ,918 1,509 ,157 Within Groups 109,510 180 ,608 Total 116,855 188 Đại học Kin h tế Hu ế Theo năm học Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. NLPV 1,068 3 184 ,364 KNDU 1,657 3 185 ,178 GC ,146 3 185 ,932 HA ,408 3 185 ,747 SCT ,869 3 184 ,458 STC ,455 3 185 ,714 ANOVA Sum of Squares Df Mean Square F Sig. NLPV Between Groups ,530 3 ,177 ,395 ,757 Within Groups 82,367 184 ,448 Total 82,897 187 KNDU Between Groups 1,110 3 ,370 ,670 ,571 Within Groups 102,175 185 ,552 Total 103,286 188 GC Between Groups 1,053 3 ,351 ,582 ,628 Within Groups 111,649 185 ,604 Total 112,702 188 HA Between Groups ,374 3 ,125 ,267 ,849 Within Groups 86,280 185 ,466 Total 86,654 188 SCT Between Groups ,464 3 ,155 ,283 ,838 Within Groups 100,451 184 ,546 Total 100,914 187 STC Between Groups ,376 3 ,125 ,199 ,897 Within Groups 116,478 185 ,630 Total 116,855 188 Đại học Kin h tế Hu ế Theo mức trợ cấp trung bình từ gia đình Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. NLPV 1,037 4 183 ,390 KNDU 3,160 4 184 ,015 GC ,308 4 184 ,872 HA 4,526 4 184 ,002 SCT ,406 4 183 ,805 STC 2,202 4 184 ,070 ANOVA Sum of Squares Df Mean Square F Sig. NLPV Between Groups 1,759 4 ,440 ,992 ,413 Within Groups 81,138 183 ,443 Total 82,897 187 KNDU Between Groups ,377 4 ,094 ,169 ,954 Within Groups 102,909 184 ,559 Total 103,286 188 GC Between Groups ,731 4 ,183 ,300 ,878 Within Groups 111,972 184 ,609 Total 112,702 188 HA Between Groups 2,262 4 ,566 1,233 ,298 Within Groups 84,391 184 ,459 Total 86,654 188 SCT Between Groups 5,488 4 1,372 2,631 ,036 Within Groups 95,426 183 ,521 Total 100,914 187 STC Between Groups 3,093 4 ,773 1,251 ,291 Within Groups 113,762 184 ,618 Total 116,855 188 Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 11: PHIẾU KHẢO SÁT MSP:. Xin chào bạn ! Tôi là sinh viên chuyên ngành thống kê kinh doanh Trường Đại Học Kinh Tế Huế, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “ Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với chất lượng dịch vụ ký túc xá Trường Bia - Đại Học Huế”. Mong bạn dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài của mình. Tôi cam kết mọi thông tin bạn cung cấp chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu, rất mong nhận được sự hỗ trợ của bạn. Xin chân thành cảm ơn! Phần I : Thông tin cá nhân Xin bạn vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: Giới tính ữ Sinh viên trƣờng, khoa: ại học kinh tế ại học y dược ại học ngoại ngữ ục thể chất ại học luật ại học khoa học ại học sư phạm ại học nông lâm Đại học nghệ thuật ịch Sinh viên năm thứ: Năm 1 Trợ cấp từ gia đình cho chi tiêu sinh hoạt trung bình hàng tháng của bạn : ệu đồng ừ 1 - 2 triệu đồng ừ 2 – 3 triệu đồng ừ 3 – 4 triệu đồng Đại học Kin h tế Hu ế iệu đồng Phần II: Nội dung câu hỏi khảo sát Dưới đây là một số phát biểu đối với dịch vụ ở ký túc xá Trường Bia, xin các bạn vui lòng cho biết ý kiến của mình về các phát biểu này, tại từng dòng hãy đánh dấu  vào một ô tương ứng với mức độ mà các bạn đồng ý. Mức độ đồng ý cụ thể như sau: Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 1 2 3 4 5 STT NỘI DUNG PHÁT BIẾU MỨC ĐỌ ĐỒNG Ý 1 2 3 4 5 Những phát biểu về giá cả 1 Mức giá phòng hợp lý, rẻ hơn giá phòng trọ. 2 Giá điện nước hợp lý. 3 Giá các loại hàng hóa bán trong tạp hóa, căn tin đúng với giá thị trường. 4 Giá giữ xe đóng từng kỳ tính cho mỗi sinh viên là hợp lý. Những phát biểu về phƣơng tiện hữu hình 5 Phòng đạt yêu cầu về diện tích, ánh sáng, độ ẩm, độ thông thoáng. 6 Hệ thống điện, nước của KTX hoạt động tốt 7 Các trang thiết bị trong phòng cung cấp đầy đủ (bóng điện, quạt). 8 Vị trí và diện tích phơi đồ thuận tiện, rộng rãi. 9 Hệ thống thoát nước được lắp đặt sử dụng hiệu quả. 10 Số giường trong từng phòng được bố trí, sắp xếp hợp lý tiết kiệm không gian. 11 Phòng tự học đảm bảo đủ diện tích và số lượng bàn ghế đáp ứng nhu cầu học tập cho Đại học Kin h tế Hu ế sinh viên. 12 Sân thể dục rộng rãi, vị trí phù hợp không gây ảnh hưởng đến những phòng gần sân. Những phát biểu về năng lực phục vụ 13 BQL có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc. 14 BQL nhiệt tình, có trách nhiệm với công việc. 15 BQL luôn giải đáp tận tình những thắc mắc, yêu cầu của sinh viên. 16 BQL thân thiện, cởi mở và lịch sự. 17 BQL giải quyết các sự cố nhanh chóng. Những phát biểu về sự tin cậy 18 KTX đảm bảo yêu cầu về phòng chống cháy nổ. 19 Dịch vụ công cộng (vệ sinh, bảo vệ) được đảm bảo. 20 Tình hình an ninh (mất trộm, đánh nhau) được kiểm soát chặt chẽ. 21 Bảo vệ thương xuyên đi kiểm tra tình hình trong KTX. Những phát biểu về sự đáp ứng 22 Dịch vụ ăn uống, giải khát ( canteen) phù hợp nhu cầu của sinh viên. 23 Số lượng sinh viên ở một phòng trong ký túc được phân bổ hợp lý. 24 KTX đáp ứng tốt nhu cầu thể, thể thao của sinh viên. 25 KTX đáp ứng tốt nhu cầu văn hóa, văn nghệ của sinh viên. 26 Nơi giữ xe an toàn rộng rãi đáp ứng nhu cầu Đại học Kin h tế Hu ế sinh viên. Những đáp ứng về sự cảm thông 27 Thời gian đóng và mở cổng KTX là hợp lý. 28 BQL KTX thường xuyên tổ chức những buổi nói chuyện, lắng nghe để biết nhu cầu của sinh viên. 29 Sinh viên cảm thấy thoải mái khi trao đổi với ban quản lý về các dịch vụ KTX. 30 Ban lãnh đạo KTX có những chính sách hỗ trợ, giúp đỡ những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. 31 Ban quản lý quan tâm,thăm hỏi sinh viên Những phát biểu về hình ảnh 32 Hình ảnh KTX ảnh hưởng tốt đến lối sinh hoạt và việc học tập. 33 Gia đình bạn rất yên tâm khi nghe nói đến KTX. 34 KTX là nơi đáng tin cậy dành cho sinh viên khi mới bước vào giảng đường đại học. Những phát biểu về sự hài lòng 35 Tôi sẽ tiếp tục đăng ký ở KTX trong những năm học tới. 36 Tôi sẽ giới thiệu KTX đến với bạn bè mình. 37 Một cách tổng quát, tôi hài lòng đối với chất lượng dịch vụ KTX Trường Bia. Cảm ơn bạn đã dành thời gian giúp đỡ! Đạ học Kin h tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthibe_1441.pdf
Luận văn liên quan