Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên công ty cổ phần Long Thọ Huế

Bằng nghiên cứu lý thuyết ta đã xây dựng các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên gồm: Công nhận đóng góp cá nhân, bổn phận cá nhân, sự đồng cảm với cá nhân người lao động, an toàn trong công việc, thu nhập, sự thích thú trong công việc, thăng tiến và phát triển nghề nghiệp, trung thành cá nhân, điều kiện làm việc và kỷ luật làm việc. Từ các định nghĩa và các nghiên cứu liên quan ta đã xây dựng được tổng cộng 36 khía cạnh cụ thể (biến quan sát) dùng để làm thang đo đo lường sự hài lòng đối với các nhân tố kể trên. Tuy nhiên để kiểm định độ tin cậy của các nhân tố cũng như các thang đo nói trên, đề tài đã sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha. Kết quả cuối cùng đã giúp ta xác định được 10 nhân tố (35 biến) được đưa vào phân tích hồi quy tuyến tính. Biến bị loại là “sự đối xử của cấp trên”. Đề tài tiếp tục phân tích nhân tố qua 4 lần và có kết quả là có 5 yếu tố mới (gồm 27 biến) được tạo thành. Đó là: Nhân tố 1 (Công việc): Bao gồm các biến “Có trách nhiệm thực hiện các công việc do cấp trên giao”, “Có trách nhiệm thực hiện công việc đã cam kết”, “Công ty đảm bảo an toàn công việc”, “Công ty đảm bảo công việc ổn đinh lâu dài”, “Không cung cấp thông tin ra ngoài”, “Nhiệm vụ và trách nhiệm được xác định rõ ràng”, “công việc phù hợp trình độ”, “Công ty tạo điều kiện gắn bó lâu dài” và “Kỷ luật giúp ý thức trong công việc. Nhân tố 2 (Đào tạo và thăng tiến): Bao gồm các biến “Công ty thường xuyên đào tạo và huấn luyện”, “Công ty tạo điều kiện học tập”, “Các chương trình đào tạo tốt”, “Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến”, “Chỉ tiêu để xét thưởng rõ ràng”, “Ý kiến được công nhận và được thưởng xứng đáng”, “Công ty đối xử tốt”, “Bầu không khí Trường Đại học Kinh tế Huế

pdf122 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên công ty cổ phần Long Thọ Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G THỌ HUẾ 3.1. Định hướng của công ty trong thời gian tới  Trong thời gian tới, công ty Cổ phần Long Thọ cố gắng xây dựng và phát triển để luôn là đơn vị hàng đầu của Tỉnh về việc sản xuất vật liệu xây dựng cung cấp cho các công trình dân dụng và công nghiệp, lấy sản xuất xi măng, gạch lát Terrazzo, ngói màu, gạch block Long Thọ làm ngành nghề chính.  Phát huy cao mọi nguồn lực để nâng cao năng lực cạnh tranh, nâng cao uy tín và thương hiệu Long Thọ trên thương trường.  Nghiên cứu đầu tư đổi mới công nghệ sản xuất.  Đâu tư xây dựng các sản phẩm sau xi măng như: gạch Terrazzo, ngói màu, gạch Block...  Đối với công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, hàng năm công ty thường xuyên tuyển dụng lao động để đáp ứng hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như bổ sung nhân tài cho công ty.  Để làm được điều đó đòi hỏi cần phải có sự cố gắng và đồng lòng của toàn thể cán bộ công nhân viên tại công ty. Do đó, công ty cần phải có những chính sách khuyến khích người lao động nhằm phục vụ những nhu cầu và lợi ích của người lao động để gia tăng lòng trung thành của người lao động. Mặt khác, cần nâng cao hơn nữa trình độ, năng lực làm việc của nhân viên nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển chung của tổ chức. 3.2. Những vấn đề còn tồn đọng Mặc dù công ty đã có nhiều sự quan tâm đến công tác quản trị nhân sự và các vấn đề liên quan đến người lao động, nhưng vẫn còn tồn đọng một vài yếu tố sau: - Công tác đào tạo và huấn luyện chưa được công ty chú trọng. Qua số liệu điều tra thu thập ở thực tế doanh nghiệp thấy rằng một số nhân viên chưa hài lòng lắm về công tác này, họ luôn mong muốn được đào tạo và huấn luyện để có thể học hỏi được nhiều hơn về chuyên môn nghiệp vụ. Khi am hiểu rõ về công việc của mình, nhân viên sẽ hăng say và có hứng thú hơn để làm việc. T ư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Hà Ngọc Thùy Liên – K43B QTKD TH 71 - Sự quan tâm, cách đối xử giữa mọi người trong công ty chưa nhận được sự hài lòng cao từ phía các nhân viên. Một số cho rằng công ty chưa thực sự quan tâm, thăm hỏi nhân viên trong các dịp lễ quan trọng. Đây là một trong những vấn đề góp phần quan trọng trong công tác tạo động lực làm việc cho họ mà ban lãnh đạo công ty cần lưu ý và sâu sát hơn nữa. Một nhân viên, dù được làm trong một nơi có điều kiện cơ sở vật chất tốt, hay dù có lương cao, khen thưởng, phúc lợi hậu hĩnh... nhưng lại có cấp trên luôn khó chịu và hạnh họe mình, hay các đồng nghiệp luôn ganh ghét và có thái độ không hòa đồng, cởi mở thì cũng khó có thể làm việc tốt và khó có thể cống hiến hết sức mình cho công ty được. Ngược lại, nếu một công ty tạo được cho nhân viên mình một bầu không khí làm việc thoải mái, hợp tác, công bằng, vui vẻ thì chắc chắn nhân viên sẽ xem công ty như gia đình thứ hai của mình, tận tụy hết sức vì công việc cho dù điều kiện vật chất không được tốt lắm đi nữa. Đó mới là điều quan trọng mấu chốt. Đem đến cho nhân viên một môi trường làm việc tốt, nhất là về điều kiện tinh thần, công ty sẽ nhận lại một sức mạnh ý chí lớn mạnh, và đó là yếu tố tác động mạnh mẽ đến động lực làm việc của mỗi nhân viên. - Một số nhân viên chưa thực sự hài lòng với mức lương hiện tại, họ mong muốn được trả một mức lương tốt hơn. 3.3. Những giải pháp nhằm gia tăng động lực làm việc của nhân viên Dựa trên cơ sở những định hướng của công ty và tình hình thực tế qua kết quả phân tích số liệu điều tra tại công ty, có thể đề xuất một số giải pháp sau: 3.3.1. Giải pháp chung - Không ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty để có nhiều điều kiện thuận lợi nhằm gia tăng động lực làm việc cho nhân viên. - Giải quyết các vấn đề còn tồn đọng mà nhân viên đánh giá thấp để tránh xảy ra tình trạng nhân viên cảm thấy bất mãn dẫn đến năng suất làm việc thấp. - Chú trọng hơn nữa đến công tác quản trị nhân sự vì đây là yếu tố quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao thế mạnh của công ty trên thị trường. - Nâng cao hơn nữa năng lực lãnh đạo của các bộ phận quản lý, đặc biệt là bộ phận quản trị nhân sự để việc đề ra các giải pháp và kế hoạch hợp lý và hiệu quả hơn. Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Hà Ngọc Thùy Liên – K43B QTKD TH 72 3.3.2. Giải pháp cụ thể 3.3.2.1. Giải pháp về công việc - Cần cho nhân viên thấy được rằng công ty tạo một môi trường làm việc an toàn cho họ và họ có thể gắn bó lâu dài khi vào làm ở đây. - Phân công công việc rõ ràng cho từng nhân viên, đồng thời vạch rõ cả trách nhiệm và quyền lợi trong công việc đó. - Phát hiện đúng khả năng, trình độ của từng nhân viên để giao cho họ những công việc phù hợp với bản thân nhất, có như vậy thì mới phát huy được tối đa điểm mạnh và khắc phục được điểm yếu của nhân viên, đồng thời cũng tạo được động lực cho họ khi được làm công việc phù hợp và yêu thích của bản thân. - Bên cạnh những biện pháp khuyến khích nhân viên làm việc, công ty cần có một kỷ luật rõ ràng, minh bạch và công bằng, nhằm kiểm soát nhân viên cũng như đốc thúc nhân viên làm việc hiệu quả hơn. 3.3.2.2. Giải pháp về đào tạo và thăng tiến - Trong thời gian tới công ty cần tạo điều kiện nhiều hơn nữa để nhân viên tham gia các khóa đào tạo và huấn luyện để nâng cao kiến thức cũng như kỹ năng của mình nhằm đáp ứng tốt hơn cho nhu cầu công việc hiện tại. - Phát hiện kịp thời những nhu cầu cần thiết được đào tạo để có những kế hoạch đào tạo hợp lý và trong trường hợp có nhiều nhân viên cần được đào tạo một lúc, công ty nên áp dụng hình thức thuê chuyên gia về đào tạo tại chỗ sẽ giúp công ty có được nhiều chủ động hơn trong việc đào tạo nguồn nhân lực. -Một vấn đề mà lãnh đạo không thể không quan tâm đó là việc tạo cơ hội thăng tiến cho những nhân viên có năng lực không chỉ đối với những nhân viên có trình độ cao mà cũng cần quan tâm tới những nhân viên có trình độ thấp hơn như lao động phổ thông và trung cấp. Như vậy họ sẽ cảm thấy mình cần thiết cho công việc và thấy có nhiều cơ hội phát triển tại công ty từ đó gắn bó với công ty nhiều hơn. 3.3.2.3. Giải pháp về lương thưởng và môi trường làm việc - Về lương thưởng: Cần đánh giá đúng năng lực cũng như mức độ đóng góp của nhân viên thông qua bảng đánh giá công việc để có mức lương công bằng và thỏa Trư ờ g Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Hà Ngọc Thùy Liên – K43B QTKD TH 73 đáng. Thông qua đó, nhân viên sẽ có động lực để làm việc hơn nếu sức lực của mình bỏ ra được công nhận và được trả lương và thưởng xứng đáng. - Về môi trường làm việc: Ngoài cung cấp đầy đủ các trang thiết bị hiện đại, tiện lợi cho nhân viên làm việc, công ty cần tạo ra bầu không khí làm việc trong công ty hòa đồng, cởi mở, hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau để tạo động lực về tinh thần cho nhân viên gắn bó và tận tụy với công việc của mình hơn. 3.3.2.4 Giải pháp về sự đồng cảm - Công ty và ban lãnh đạo công ty cần gần gũi, sâu sát với nhân viên của mình, để hiểu rõ hơn tâm tư, nguyện vọng của họ nhằm chia sẻ, giúp đỡ hay hỗ trợ họ khi cần thiết. Có như vậy mới có sự đồng cảm và thấu hiểu giữa cấp trên và nhân viên trong công ty, giúp nhân viên gắn bó và tích cực hơn trong công việc. - Quan tâm, thăm hỏi, chia sẻ khi nhân viên có niềm vui hay nỗi buồn, nhất là khi họ gặp khó khăn, đau ốm. - Cần chú trọng và chăm lo đời sống vật chất lẫn tinh thần cho nhân viên, tổ chức các kì nghỉ hay du lịch cho nhân viên trong các dịp lễ quan trọng. Sau những giờ phút nghỉ ngơi, nhân viên mới có đủ thể trạng và tinh tốt để tiếp tục làm việc. - Cần tạo mọi điều kiện tốt nhất để nhân viên có thể cân bằng công việc và cuộc sống của họ, nhằm giúp họ chuyên tâm hơn và năng suất công việc nhờ nó mới tăng cao. Trư ờng Đạ i họ c K inh ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Hà Ngọc Thùy Liên – K43B QTKD TH 74 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Bằng nghiên cứu lý thuyết ta đã xây dựng các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên gồm: Công nhận đóng góp cá nhân, bổn phận cá nhân, sự đồng cảm với cá nhân người lao động, an toàn trong công việc, thu nhập, sự thích thú trong công việc, thăng tiến và phát triển nghề nghiệp, trung thành cá nhân, điều kiện làm việc và kỷ luật làm việc. Từ các định nghĩa và các nghiên cứu liên quan ta đã xây dựng được tổng cộng 36 khía cạnh cụ thể (biến quan sát) dùng để làm thang đo đo lường sự hài lòng đối với các nhân tố kể trên. Tuy nhiên để kiểm định độ tin cậy của các nhân tố cũng như các thang đo nói trên, đề tài đã sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha. Kết quả cuối cùng đã giúp ta xác định được 10 nhân tố (35 biến) được đưa vào phân tích hồi quy tuyến tính. Biến bị loại là “sự đối xử của cấp trên”. Đề tài tiếp tục phân tích nhân tố qua 4 lần và có kết quả là có 5 yếu tố mới (gồm 27 biến) được tạo thành. Đó là: Nhân tố 1 (Công việc): Bao gồm các biến “Có trách nhiệm thực hiện các công việc do cấp trên giao”, “Có trách nhiệm thực hiện công việc đã cam kết”, “Công ty đảm bảo an toàn công việc”, “Công ty đảm bảo công việc ổn đinh lâu dài”, “Không cung cấp thông tin ra ngoài”, “Nhiệm vụ và trách nhiệm được xác định rõ ràng”, “công việc phù hợp trình độ”, “Công ty tạo điều kiện gắn bó lâu dài” và “Kỷ luật giúp ý thức trong công việc. Nhân tố 2 (Đào tạo và thăng tiến): Bao gồm các biến “Công ty thường xuyên đào tạo và huấn luyện”, “Công ty tạo điều kiện học tập”, “Các chương trình đào tạo tốt”, “Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến”, “Chỉ tiêu để xét thưởng rõ ràng”, “Ý kiến được công nhận và được thưởng xứng đáng”, “Công ty đối xử tốt”, “Bầu không khí hòa đồng vui vẻ” Nhân tố 3 (Phúc lợi và điều kiện làm việc): Bao gồm các biến “Mức lương phù hợp”, “Được cung cấp đầy đủ các phương tiện”, “Việc có người giám sát giúp Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Hà Ngọc Thùy Liên – K43B QTKD TH 75 công việc thực hiện tốt hơn”, “Công ty thực hiện chính sách khen thưởng hợp lý”, “Không gian rộng rãi”. Nhân tố 4 (Sự đồng cảm): Bao gồm các biến “Được công ty chúc mừng vào những dịp lễ quan trọng”, “Công ty luôn lắng nghe ý kiến”, “Công ty thăm hỏi và chia sẻ khi gia đình gặp khó khăn”. Nhân tố 5 (Sự thích thú trong công việc):Bao gồm các biến “Công việc phù hợp với dựđịnh tương lai”, “Công việc cho phép duy trì cân bằng công việc và riêng tư”. Phân tích hồi quy tuyến tính đã loại bớt thêm 1 biến không phù hợp ra khỏi mô hình là “sự thích thú trong công việc”, mặt khác đã giúp ta xác định cường độ của bốn nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại công ty Cổ phần Long Thọ Huế. Theo kết quả phân tiến, nhân tố đào tạo và thăng tiến có tác động lớn nhất tới động lực làm việc của nhân viên, tiếp đến là nhân tố phúc lợi và điều kiện làm việc, nhân tố công việc xếp tiếp theo và cuối cùng là sự ảnh hưởng của sự đồng cảm trong công việc. Kết quả trên đòi hỏi công ty cần có chính sách tạo động lực hiệu quả nhằm tác động tốt nhất tới động lực làm việc của nhân viên. Như vậy từ kết quả nghiên cứu này ta thấy được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến động lực của nhân viên. Qua kết quả kiểm định giá trị trung bình đối với động lực làm việc của nhân viên đạt 3.72 ta thấy rằng nhìn chung các chính sách của công ty tạo động lực làm việc cho nhân viên khá tốt. Nghiên cứu sâu anova cho ta thấy sự ảnh hưởng của đặc điểm cá nhân lao động ít có sự tác động tới động lực làm việc của người lao động, kết quả cho thấy sự khác nhau chỉ thể hiện ở mức lương khác nhau như dưới 3 triệu, 3-5 triệu và 5-7 triệu. Ở những mức lương đó có sự khác nhau vè tác động tới động lực làm việc của nhân viên. Từ kết quả các kiểm định và phân tích, đề tài cũng đã đề xuất đến ban lãnh đạo công ty một số giải pháp nhằm nâng cao động lực công việc của nhân viên theo từng nhân tố. 2. Kiến nghị Từ kết quả các kiểm định và phân tích, đề tài cũng đã đề xuất đến ban lãnh đạo doanh nghiệp một số giải pháp nhằm nâng cao động lực làm việc của nhân viên theo từng nhân tố. Bao gồm các giải pháp liên quan đến nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp; tạo bầu không khí làm việc vui vẻ; phân công công việc hợp lý, rõ ràng, phù hợp Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Hà Ngọc Thùy Liên – K43B QTKD TH 76 với chuyên môn, sức khỏe; xây dựng mức lương phù hợp, kết hợp với các khoản thưởng để tăng thu nhập cho nhân viên; xây dựng chính sách thăng tiến rõ ràng; nâng cao trình độ nghiệp vụ cho nhân viên cũng như bồi dưỡng năng lực quản lý cho cán bộ quản lý. Nhằm gia tăng động lực làm việc cho nhân viên để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh thì ban lãnh đạo cần: - Quan tâm nhiều hơn nữa đội ngũ nhân viên của mình. Mặc dù họ không trực tiếp tạo ra sản phẩm nhưng là lực lượng chủ chốt quyết định đến mọi thành công hay thất bại của công ty. - Nhanh chóng bổ sung những những thiếu sót trong quy trình quản lý nhân sự để có giải pháp nâng cao sự thỏa mãn cho nhân viên. - Công ty cần quan tâm nhiều hơn nữa đến lợi ích của nhân viên, cụ thể là về vấn đề tiền lương, đó là cách thể hiện sự quan tâm của cấp lãnh đạo đến nhu cầu và lợi ích của nhân viên. - Chú trọng và sâu sát hơn nữa trong việc tạo văn hóa doanh nghiệp tốt, mọi người làm việc trong bầu không khí hòa đồng, hợp tác, cởi mở. Cấp trên đối xử tốt và công bằng với nhân viên của mình, luôn có những biện pháp khích lệ động viên họ để họ làm việc được tốt hơn. - Cần tạo cho nhân viên nhiều điều kiện hơn nữa để nhân viên phát triển năng lực cá nhân và trau dồi thêm kiến thức cũng như hoàn thiện bản thân. Đặc biệt cần tạo cơ hội thăng tiến nhiều hơn nữa cho những người có năng lực. 3. Hạn chế của đề tài Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài không thể tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. - Những chỉ tiêu đưa ra trong các yếu tố còn quá ít nên có thể chưa phản ánh đủ những gì mà nhân viên cần. - Đề tài chỉ đi sâu phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của bộ phận nhân viên chứ chưa mở rộng ra toàn thể cán bộ công nhân viên của công ty. - Do hạn chế về mặt thời gian và nguồn lực nên những nhận xét, đánh giá của đề tài còn mang tính chủ quan. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Khắc Hoàn SVTH: Hà Ngọc Thùy Liên – K43B QTKD TH 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Đào Công Bình. 2008. Thực hành kỹ năng quản trị nguồn nhân lực. Nhà xuất bản trẻ, tr. 58-61. 2. Đỗ Thanh Năm (n.d). Thu hút và giữ chân người giỏi. Nhà xuất bản trẻ. 3. Hoàng, Trọng, Chu, Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức 4. Nguyễn Hữu Lam. 1998. Hành vi tổ chức. Nhà xuất bản giáo dục, tr. 121-122 5. Nguyễn Hữu Lam, sđd, 111. 6. Tạ Thị Hồng Hạnh. 2002. Hành vi tổ chức. Trường đại học mở TP HCM, tr. 81-82. 7. Tạ Thị Minh Nguyệt (n.d). Hành vi tổ chức. Trường đại học mở TP HCM. 8. Trần Kim Dung. 2000. Quản trị nguồn nhân lực. Nhà xuất bản đại học quốc gia TP.HCM. 9. Châu Văn Toàn. 2009. Luận văn thạc sĩ Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng TP HCM. Tiếng Anh Wiley, C (1997),” What motivates Employees According to over 40 years of motivation surveys”, International joural of Manpower 18(3), 236 – 389. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHẦN PHỤ LỤC Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 1: PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào anh (chị), tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp về đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên Công ty Cổ Phần Long Thọ Huế”. Sự giúp đỡ của anh (chị) ảnh hưởng rất quan trọng vào kết quả của luận văn. Rất mong anh (chị) dành một ít thời gian quý báu của mình để trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam kết thông tin của anh (chị) sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng với mục đích nghiên cứu của đề tài này. Xin chân thành cám ơn!  I. Thông tin cá nhân: Anh (chị) vui lòng cho biết các thông tin cá nhân sau: 1. Tên (không bắt buộc): .......................................................................... 2. Giới tính:  Nam  Nữ 3. Thời gian công tác:  Dưới 3 năm  Trên 10 năm  Từ 3 – 10 năm 4. Vị trí làm việc:  Phòng tổ chức – hành chính  Phòng kế hoạch thị trường  Phòng tài chính – kế toán  Phòng bán hàng  Phòng kĩ thuật 5. Trình độ văn hóa:  Trên Đại học  Đại học  Cao đẳng  Trung cấp 6. Thu nhập hiện tại:  Dưới 3 triệu  5 – 7 triệu  3 – 5 triệu  Trên 7 triệu II. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc Xin anh (chị) cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách khoanh tròn ô số mà anh (chị) cho là phản ánh sát nhất ý kiến của mình. Với quy ước về điểm của thang đo như sau: 1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Bình thường Trư ờng Đạ học Kin h tế Hu ế 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý STT Chỉ tiêu Mức độ đồng ý Công nhận đóng góp cá nhân 1 Những ý kiến và ý tưởng hay của anh (chị) được công nhận vàđược nhận phần thưởng xứng đáng. 1 2 3 4 5 2 Các chỉ tiêu để xét thưởng tại công ty là rõ ràng. 1 2 3 4 5 3 Các chỉ tiêu để xét thưởng tại công ty là công bằng. 1 2 3 4 5 Bổn phận cá nhân Mức độ đồng ý 4 Anh (chị) có trách nhiệm thưc hiện những công việc đã camkết trong hợp đồng lao động với Công ty. 1 2 3 4 5 5 Anh (chị) có trách nhiệm thực hiện đúng các nội quy, quy chếmà công ty đưa ra. 1 2 3 4 5 6 Anh (chị) có trách nhiệm thực hiện các công việc mà cấp trêngiao cho. 1 2 3 4 5 Sự đồng cảm với cá nhân người lao động Mức độ đồng ý 7 Công ty luôn lắng nghe ý kiến của anh (chị). 1 2 3 4 5 8 Anh (chị) được Công ty chúc mừng vào những ngày lễ quantrọng trong năm. 1 2 3 4 5 9 Anh (chị) được Công ty thăm hỏi khi ốm đau. 1 2 3 4 5 10 Công ty luôn thăm hỏi và chia sẻ khi gia đình anh (chị) khigặp khó khăn. 1 2 3 4 5 An toàn công việc Mức độ đồng ý 11 Công ty đảm bảo an toàn công việc cho anh (chị). 1 2 3 4 5 12 Công ty đảm bảo cho anh (chị) một công việc ổn định lâu dài. 1 2 3 4 5 13 Công ty đảm bảo cho anh (chị) các thiết bị an toàn lao động tốt 1 2 3 4 5 Thu nhập Mức độ đồng ý 14 Mức độ tiền lương của công ty phù hợp với công sức bỏ ra củaanh (chị). 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 15 Công ty thực hiện nghiêm chỉnh các khoản phụ cấp. 1 2 3 4 5 16 Công ty đã thực hiện tốt các chế độ phúc lợi. 1 2 3 4 5 17 Công ty đã thực hiện chính sách xét thưởng hợp lý. 1 2 3 4 5 Sự thích thú công việc Mức độ đồng ý 18 Nhiệm vụ và trách nhiệm công việc của anh (chị) được xácđịnh rõ ràng. 1 2 3 4 5 19 Công việc hiện tại phù hợp với khả năng, trình độ của anh(chị) 1 2 3 4 5 20 Công việc cho phép anh (chị) duy trì một sự cân bằng tốt giữacuộc sống riêng tư và nghề nghiệp. 1 2 3 4 5 21 Công việc hiện tại phù hợp với những dự định tương lai củaanh (chị) 1 2 3 4 5 Thăng tiến và phát triển nghề nghiệp Mức độ đồng ý 22 Công ty thường xuyên đào tạo và huấn luyện anh (chị) trongcông việc. 1 2 3 4 5 23 Công ty tạo điều kiện cho anh (chị) được học tập để nâng caokiến thức và kỹ năng làm việc. 1 2 3 4 5 24 Các chương trình đào tạo hiện nay ở công ty là tương đối tốt. 1 2 3 4 5 25 Công ty luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực. 1 2 3 4 5 Trung thành cá nhân Mức độ đồng ý 26 Công ty tạo điều kiện cho anh (chị) được gắn bó lâu dài vớicông ty. 1 2 3 4 5 27 Anh (chị) không cung cấp thông tin ra bên ngoài nếu công tykhông cho phép. 1 2 3 4 5 28 Công ty tạo được sự tin tưởng cho anh (chị). 1 2 3 4 5 Điều kiện làm việc Mức độ đồng ý Điều kiện vật chất 29 Anh (chị) được cung cấp đầy đủ các phương tiện, máy móc vàthiết bị phục vụ cho công việc. 1 2 3 4 5 30 Ánh sáng tại nơi làm việc là phù hợp. 1 2 3 4 5 Trư ờng Đạ học Kin h tế Hu ế 31 Không gian tại nơi làm việc rộng rãi, thoáng đãng. 1 2 3 4 5 Điều kiện tinh thần 32 Bầu không khí làm việc của công ty rất hòa đồng, vui vẻ. 1 2 3 4 5 33 Cấp trên đối xử tốt với anh (chị). 1 2 3 4 5 Kỷ luật làm việc Mức độ đồng ý 34 Công ty có những hình thức kỷ luật hợp lý. 1 2 3 4 5 35 Việc có người giám sát giúp công việc được thực hiện tốt hơn. 1 2 3 4 5 36 Kỷ luật của công ty giúp anh (chị) ý thức hơn trong công việc 1 2 3 4 5 Động lực làm việc Mức độ đồng ý 37 Nhìn chung, những chính sách của công ty đề ra đã tạo độnglực làm việc cho anh (chị) 1 2 3 4 5 III. Câu hỏi phụ: Ý kiến đề xuất của anh (chị) để công ty có các biện pháp gia tăng động lực làm việc của nhân viên: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh (chị)! Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 1.1 Công nhận đóng góp cá nhân Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .609 .617 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Y kien duoc cong nhan va thuong xung dang 7.6216 1.526 .467 .220 .447 Chi tieu de xet thuong ro rang 7.4730 1.294 .402 .167 .552 Chi tieu xet thuong cong bang 7.7162 1.631 .401 .172 .535 1.2 Bổn phận cá nhân Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .934 .934 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Co trach nhiem thuoc hien cong viec da cam ket 8.1351 2.858 .853 .758 .914 Co trach nhiem thuc hien noi quy, quy che cong ty 8.2027 2.849 .834 .715 .928 Co trach nhiem thuc hien cac cong viec mà cap tren giao 8.1757 2.558 .910 .830 .868 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 1.3 Sự đồng cảm với cá nhân người lao động Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .777 .779 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cty luon lang nghe y kien 11.1757 4.585 .534 .318 .746 Duoc cty chuc mung vao nhung dip le quan trong 11.3649 4.399 .559 .336 .733 Duoc cty tham hoi khi dau om 11.0405 3.875 .587 .419 .723 Cty tham hoi va chia se khi gia dinh gap kho khan 11.1757 4.147 .652 .461 .686 1.4 An toàn công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .837 .841 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cty dam bao an toan cong viec 7.8378 2.658 .746 .615 .736 Cty dam bao cong viec on dinh lau dai 7.9730 2.383 .760 .630 .713 Cty dam bao thiet bi lao dong an toan 7.8649 2.584 .608 .370 .869Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 1.5 Thu nhập Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .812 .813 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Muc luong phu hop 11.4595 3.375 .517 .358 .816 Cty thuc hien nghiem chinh cac khoan phu cap 11.3784 3.060 .607 .523 .776 Cty thuc hien tot cac che do phuc loi 11.2568 3.015 .731 .589 .718 Cty thuc hien chinh sach khen thuong hop ly 11.5135 2.993 .680 .477 .741 1.6 Sự thích thú trong công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .798 .801 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhiem vu va trach nhiem duoc xac dinh ro rang 10.9595 3.437 .628 .501 .740 Cong viec phu hop voi kha nang, trinh do 11.0811 3.281 .608 .492 .748 Cong viec cho phep duy tri can bang cong viec và rieng tu 11.3378 3.240 .661 .481 .722 Cong viec phu hop voi du dinh tuong lai 11.3378 3.213 .553 .410 .780 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 1.7 Thăng tiến và phát triển nghề nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .875 .877 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cty thuong xuyen dao tao va huan luyen 10.5405 5.293 .698 .593 .854 Cty tao dieu kien hoc tap 10.5541 4.470 .831 .720 .799 Cac chuong trinh dao tao tot 10.5676 5.564 .700 .503 .855 Cty luon tao co hoi thang tien 10.4189 4.767 .720 .579 .848 1.8 Trung thành cá nhân Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .865 .866 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cty tao dieu kien gan bo lau dai 7.7027 2.404 .739 .549 .814 Khong cung cap thong tin ra ngoai 7.6622 2.145 .737 .545 .819 Cty tao su tin tuong 7.7973 2.356 .757 .574 .797 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế 1.9 Điều kiện làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .679 .704 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Duoc cung cap day du cac phuong tien 14.6892 4.354 .549 .354 .591 Anh sang phu hop 14.7297 4.063 .501 .465 .598 Khong gian rong rai 14.7027 3.828 .608 .503 .548 Bau khong khi hoa dong vui ve 14.7432 4.084 .510 .274 .594 Cty doi xu tot 14.9189 4.897 .121 .111 .780 1.10 Kỷ luật làm việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .716 .724 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cty co hinh thuc ky luat hop ly 7.3919 1.502 .679 .470 .452 Viec co nguoi giam sat giup cong viec thuc hien tot hon 7.6486 1.546 .462 .272 .734 Ky luat giup y thuc hon trong cong viec 7.3919 1.803 .490 .337 .680 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA  Lần thứ nhất: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .838 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.005E3 df 630 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings Rotation Sums of SquaredLoadings Total % ofVariance Cumulative% Total % ofVariance Cumulative% Total % ofVariance Cumulative% 1 14.292 39.701 39.701 14.292 39.701 39.701 7.658 21.273 21.273 2 3.591 9.974 49.675 3.591 9.974 49.675 4.304 11.955 33.229 3 2.031 5.643 55.317 2.031 5.643 55.317 3.269 9.080 42.309 4 1.656 4.599 59.916 1.656 4.599 59.916 3.180 8.833 51.142 5 1.431 3.975 63.892 1.431 3.975 63.892 2.733 7.592 58.734 6 1.201 3.335 67.227 1.201 3.335 67.227 2.013 5.592 64.326 7 1.108 3.077 70.305 1.108 3.077 70.305 1.711 4.754 69.080 8 1.019 2.830 73.135 1.019 2.830 73.135 1.460 4.055 73.135 9 .962 2.673 75.808 10 .853 2.369 78.176 11 .777 2.158 80.335 12 .708 1.968 82.302 13 .621 1.724 84.027 14 .592 1.644 85.671 15 .543 1.507 87.178 16 .491 1.364 88.542 17 .450 1.250 89.792 18 .407 1.130 90.922 19 .371 1.029 91.951 20 .347 .963 92.914 21 .331 .918 93.833 22 .294 .817 94.649 23 .262 .729 95.378 24 .244 .679 96.057 25 .220 .610 96.667 26 .184 .510 97.177 27 .178 .494 97.671 28 .161 .448 98.119 29 .154 .427 98.546 30 .110 .305 98.851 31 .095 .264 99.116 32 .083 .230 99.346 33 .073 .203 99.549 34 .070 .195 99.744 35 .058 .162 99.907 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings Rotation Sums of SquaredLoadings Total % ofVariance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 14.292 39.701 39.701 14.292 39.701 39.701 7.658 21.273 21.273 2 3.591 9.974 49.675 3.591 9.974 49.675 4.304 11.955 33.229 3 2.031 5.643 55.317 2.031 5.643 55.317 3.269 9.080 42.309 4 1.656 4.599 59.916 1.656 4.599 59.916 3.180 8.833 51.142 5 1.431 3.975 63.892 1.431 3.975 63.892 2.733 7.592 58.734 6 1.201 3.335 67.227 1.201 3.335 67.227 2.013 5.592 64.326 7 1.108 3.077 70.305 1.108 3.077 70.305 1.711 4.754 69.080 8 1.019 2.830 73.135 1.019 2.830 73.135 1.460 4.055 73.135 9 .962 2.673 75.808 10 .853 2.369 78.176 11 .777 2.158 80.335 12 .708 1.968 82.302 13 .621 1.724 84.027 14 .592 1.644 85.671 15 .543 1.507 87.178 16 .491 1.364 88.542 17 .450 1.250 89.792 18 .407 1.130 90.922 19 .371 1.029 91.951 20 .347 .963 92.914 21 .331 .918 93.833 22 .294 .817 94.649 23 .262 .729 95.378 24 .244 .679 96.057 25 .220 .610 96.667 26 .184 .510 97.177 27 .178 .494 97.671 28 .161 .448 98.119 29 .154 .427 98.546 30 .110 .305 98.851 31 .095 .264 99.116 32 .083 .230 99.346 33 .073 .203 99.549 34 .070 .195 99.744 35 .058 .162 99.907 36 .034 .093 100.000 Extraction Method: Principal ComponentAnalysis.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 Co trach nhiem thuc hien cac cong viec mà cap tren giao .875 Co trach nhiem thuoc hien cong viec da cam ket .861 Co trach nhiem thuc hien noi quy, quy che cong ty .859 Cty dam bao an toan cong viec .762 Nhiem vu va trach nhiem duoc xac dinh ro rang .714 Khong cung cap thong tin ra ngoai .713 Cty dam bao cong viec on dinh lau dai .674 Cong viec phu hop voi kha nang, trinh do .665 Cty tao dieu kien gan bo lau dai .652 Ky luat giup y thuc hon trong cong viec .558 Cty tao dieu kien hoc tap .833 Cty thuong xuyen dao tao va huan luyen .745 Cac chuong trinh dao tao tot .724 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Cty luon tao co hoi thang tien .686 Bau khong khi hoa dong vui ve .558 Cty thuc hien nghiem chinh cac khoan phu cap .528 Cty thuc hien tot cac che do phuc loi Muc luong phu hop .747 Viec co nguoi giam sat giup cong viec thuc hien tot hon .685 Cty thuc hien chinh sach khen thuong hop ly .576 Chi tieu xet thuong cong bang Cty co hinh thuc ky luat hop ly Duoc cty chuc mung vao nhung diep le quan trong .777 Cty tham hoi va chia se khi gia dinh gap kho khan .713 Duoc cty tham hoi khi dau om .609 Cty luon lang nghe y kien .533 Cong viec phu hop voi du dinh tuong lai .770 Cong viec cho phep duy tri can bang cong viec và rieng tu .670 Cty tao su tin tuong .544 Chi tieu de xet thuong ro rang .801 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Y kien duoc cong nhan va thuong xung dang .633 Cty doi xu tot .561 Khong gian rong rai .679 Duoc cung cap day du cac phuong tien .563 Anh sang phu hop Cty dam bao thiet bi lao dong an toan .724 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 12 iterations.  Lần thứ 2: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .847 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.593E3 df 465 Sig. .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % ofVariance Cumulative % 1 12.299 39.673 39.673 12.299 39.673 39.673 7.178 23.155 23.155 2 3.117 10.055 49.727 3.117 10.055 49.727 4.147 13.379 36.534 3 1.908 6.154 55.881 1.908 6.154 55.881 2.970 9.580 46.114 4 1.578 5.089 60.971 1.578 5.089 60.971 2.901 9.359 55.473 5 1.338 4.317 65.287 1.338 4.317 65.287 2.607 8.409 63.881 6 1.011 3.262 68.549 1.011 3.262 68.549 1.447 4.668 68.549 7 .939 3.029 71.578 8 .918 2.960 74.538 9 .820 2.644 77.182 10 .780 2.517 79.699 11 .698 2.253 81.951 12 .630 2.031 83.983 13 .562 1.812 85.795 14 .537 1.732 87.528 15 .459 1.479 89.007 16 .405 1.308 90.315 17 .370 1.193 91.508 18 .357 1.150 92.658 19 .321 1.036 93.694 20 .307 .989 94.683 21 .271 .874 95.557 22 .240 .775 96.333 23 .212 .683 97.016 24 .189 .609 97.625 25 .160 .517 98.142 26 .152 .492 98.634 27 .118 .382 99.016 28 .098 .317 99.333 29 .083 .268 99.601 30 .067 .218 99.818 31 .056 .182 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Co trach nhiem thuc hien cac cong viec mà cap tren giao .883 Co trach nhiem thuoc hien cong viec da cam ket .867 Co trach nhiem thuc hien noi quy, quy che cong ty .866 Cty dam bao an toan cong viec .809 Cty dam bao cong viec on dinh lau dai .714 Khong cung cap thong tin ra ngoai .704 Nhiem vu va trach nhiem duoc xac dinh ro rang .689 Cong viec phu hop voi kha nang, trinh do .653 Cty tao dieu kien gan bo lau dai .629 Ky luat giup y thuc hon trong cong viec .597 Cty tao dieu kien hoc tap .825 Cty thuong xuyen dao tao va huan luyen .746 Cty luon tao co hoi thang tien .704 Cac chuong trinh dao tao tot .676 Cty doi xu tot .613 Bau khong khi hoa dong vui ve .572 Duoc cty chuc mung vao nhung diep le quan trong .823 Cty tham hoi va chia se khi gia dinh gap kho khan .627 Cty luon lang nghe y kien .615 Duoc cty tham hoi khi dau om .528 .552 Cty thuc hien nghiem chinh cac khoan phu cap .507 Muc luong phu hop .731 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Viec co nguoi giam sat giup cong viec thuc hien tot hon .699 Duoc cung cap day du cac phuong tien .647 Cty thuc hien chinh sach khen thuong hop ly .524 Khong gian rong rai Cong viec phu hop voi du dinh tuong lai .790 Cong viec cho phep duy tri can bang cong viec và rieng tu .723 Cty tao su tin tuong Y kien duoc cong nhan va thuong xung dang .719 Chi tieu de xet thuong ro rang .590 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations.  Lần thứ 3: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .850 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.424E3 Df 406 Sig. .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 11.327 39.057 39.057 11.327 39.057 39.057 6.908 23.820 23.820 2 3.065 10.569 49.626 3.065 10.569 49.626 4.462 15.388 39.208 3 1.856 6.400 56.026 1.856 6.400 56.026 2.822 9.731 48.939 4 1.473 5.080 61.105 1.473 5.080 61.105 2.551 8.797 57.736 5 1.326 4.574 65.679 1.326 4.574 65.679 2.304 7.943 65.679 6 .984 3.393 69.072 7 .910 3.139 72.211 8 .856 2.950 75.162 9 .784 2.704 77.865 10 .754 2.601 80.467 11 .647 2.230 82.697 12 .571 1.970 84.667 13 .552 1.903 86.570 14 .465 1.603 88.173 15 .440 1.517 89.689 16 .405 1.395 91.085 17 .357 1.231 92.316 18 .334 1.152 93.469 19 .308 1.063 94.532 20 .281 .969 95.501 21 .240 .827 96.327 22 .212 .731 97.059 23 .190 .654 97.713 24 .160 .550 98.263 25 .137 .472 98.736 26 .123 .424 99.159 27 .107 .370 99.530 28 .073 .253 99.783 29 .063 .217 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H ế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Co trach nhiem thuc hien cac cong viec mà cap tren giao .885 Co trach nhiem thuoc hien cong viec da cam ket .875 Co trach nhiem thuc hien noi quy, quy che cong ty .869 Cty dam bao an toan cong viec .816 Cty dam bao cong viec on dinh lau dai .724 Khong cung cap thong tin ra ngoai .715 Nhiem vu va trach nhiem duoc xac dinh ro rang .698 Cong viec phu hop voi kha nang, trinh do .666 Cty tao dieu kien gan bo lau dai .646 Ky luat giup y thuc hon trong cong viec .597 Cty thuong xuyen dao tao va huan luyen .765 Cty tao dieu kien hoc tap .741 Cac chuong trinh dao tao tot .695 Cty luon tao co hoi thang tien .685 Chi tieu de xet thuong ro rang .657 Cty doi xu tot .620 Y kien duoc cong nhan va thuong xung dang .593 Bau khong khi hoa dong vui ve .508 Muc luong phu hop .719 Viec co nguoi giam sat giup cong viec thuc hien tot hon .682 Duoc cung cap day du cac phuong tien .677 Khong gian rong rai .526 Cty thuc hien chinh sach khen thuong hop ly .519 Duoc cty chuc mung vao nhung diep le quan trong .828 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Cty luon lang nghe y kien .645 Cty tham hoi va chia se khi gia dinh gap kho khan .580 Cty thuc hien nghiem chinh cac khoan phu cap Cong viec phu hop voi du dinh tuong lai .825 Cong viec cho phep duy tri can bang cong viec và rieng tu .692 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations.  Lần thứ 4: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .859 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.344E3 df 378 Sig. .000 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 10.840 38.714 38.714 10.840 38.714 38.714 6.847 24.452 24.452 2 3.051 10.898 49.612 3.051 10.898 49.612 4.405 15.734 40.186 3 1.819 6.497 56.109 1.819 6.497 56.109 2.838 10.135 50.320 4 1.455 5.198 61.307 1.455 5.198 61.307 2.212 7.899 58.219 5 1.298 4.637 65.944 1.298 4.637 65.944 2.163 7.725 65.944 6 .982 3.507 69.452 7 .903 3.226 72.678 8 .835 2.983 75.660 9 .780 2.784 78.444 10 .754 2.693 81.137 11 .584 2.085 83.222 12 .560 2.001 85.222 13 .499 1.782 87.004 14 .443 1.582 88.586 15 .426 1.521 90.107 16 .399 1.425 91.532 17 .357 1.275 92.807 18 .334 1.192 93.999 19 .292 1.043 95.041 20 .242 .864 95.905 21 .239 .855 96.760 22 .195 .696 97.457 23 .165 .591 98.048 24 .152 .541 98.589 25 .125 .445 99.034 26 .112 .401 99.435 27 .090 .323 99.758 28 .068 .242 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Co trach nhiem thuc hien cac cong viec mà cap tren giao .886 Co trach nhiem thuoc hien cong viec da cam ket .875 Co trach nhiem thuc hien noi quy, quy che cong ty .872 Cty dam bao an toan cong viec .819 Cty dam bao cong viec on dinh lau dai .727 Khong cung cap thong tin ra ngoai .718 Nhiem vu va trach nhiem duoc xac dinh ro rang .697 Cong viec phu hop voi kha nang, trinh do .670 Cty tao dieu kien gan bo lau dai .649 Ky luat giup y thuc hon trong cong viec .600 Cty thuong xuyen dao tao va huan luyen .775 Cty tao dieu kien hoc tap .749 Cac chuong trinh dao tao tot .707 Cty luon tao co hoi thang tien .695 Chi tieu de xet thuong ro rang .643 Y kien duoc cong nhan va thuong xung dang .607 Cty doi xu tot .592 Bau khong khi hoa dong vui ve .515 Muc luong phu hop .704 Duoc cung cap day du cac phuong tien .696 Viec co nguoi giam sat giup cong viec thuc hien tot hon .688 Cty thuc hien chinh sach khen thuong hop ly .528 Khong gian rong rai .524 Duoc cty chuc mung vao nhung diep le quan trong .844 Cty luon lang nghe y kien .644 Cty tham hoi va chia se khi gia dinh gap kho khan .533 Cong viec phu hop voi du dinh tuong lai .828 Cong viec cho phep duy tri can bang cong viec và rieng tu .696 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế PHỤ LỤC 4: HỒI QUY TƯƠNG QUAN Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 REGR factor score 5 for analysis 4, REGR factor score 4 for analysis 4, REGR factor score 3 for analysis 4, REGR factor score 2 for analysis 4, REGR factor score 1 for analysis 4a . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: Chinh sach tao dong luc Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .789a .622 .595 .45347 .622 22.426 5 68 .000 2.225 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 4, REGR factor score 4 for analysis 4, REGR factor score 3 for analysis 4, REGR factor score 2 for analysis 4, REGR factor score 1 for analysis 4 b. Dependent Variable: Chinh sach tao dong luc Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 23.058 5 4.612 22.426 .000a Residual 13.983 68 .206 Total 37.041 73 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 4, REGR factor score 4 for analysis 4, REGR factor score 3 for analysis 4, REGR factor score 2 for analysis 4, REGR factor score 1 for analysis 4 b. Dependent Variable: Chinh sach tao dong luc Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) 3.716 .053 70.497 .000 REGR factor score 1 for analysis 4 .295 .053 .414 5.555 .000 REGR factor score 2 for analysis 4 .322 .053 .452 6.071 .000 REGR factor score 3 for analysis 4 .300 .053 .421 5.653 .000 REGR factor score 4 for analysis 4 .171 .053 .239 3.214 .002 REGR factor score 5 for analysis 4 .078 .053 .109 1.463 .148 a. Dependent Variable: Chinh sach tao dong luc Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ANOVA, INDEPENDENT SAMPLE T-TEST  Theo thời gian làm việc Descriptives Chinh sach tao dong luc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum MaximumLower Bound Upper Bound Duoi 3 nam 7 3.8571 .69007 .26082 3.2189 4.4953 3.00 5.00 Tu 3-10 nam 20 3.9500 .51042 .11413 3.7111 4.1889 3.00 5.00 Tren 10 nam 47 3.5957 .77065 .11241 3.3695 3.8220 1.00 5.00 Total 74 3.7162 .71232 .08281 3.5512 3.8812 1.00 5.00 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test of Homogeneity of Variances Chinh sach tao dong luc Levene Statistic df1 Df2 Sig. 4.753 2 71 .012 ANOVA Chinh sach tao dong luc Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups (Combined) 1.914 2 .957 1.935 .152 Linear Term Unweighted .416 1 .416 .841 .362 Weighted 1.365 1 1.365 2.760 .101 Deviation .549 1 .549 1.110 .296 Within Groups 35.126 71 .495 Total 37.041 73 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Multiple Comparisons Dependent Variable:Chinh sach tao dong luc (I) Thoi gian cong tac (J) Thoi gian cong tac Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound LSD Duoi 3 nam Tu 3-10 nam -.09286 .30889 .765 -.7088 .5231 Tren 10 nam .26140 .28496 .362 -.3068 .8296 Tu 3-10 nam Duoi 3 nam .09286 .30889 .765 -.5231 .7088 Tren 10 nam .35426 .18778 .063 -.0202 .7287 Tren 10 nam Duoi 3 nam -.26140 .28496 .362 -.8296 .3068 Tu 3-10 nam -.35426 .18778 .063 -.7287 .0202 Tamhane Duoi 3 nam Tu 3-10 nam -.09286 .28470 .985 -.9377 .7520 Tren 10 nam .26140 .28401 .765 -.5819 1.1047 Tu 3-10 nam Duoi 3 nam .09286 .28470 .985 -.7520 .9377 Tren 10 nam .35426 .16019 .091 -.0407 .7492 Tren 10 nam Duoi 3 nam -.26140 .28401 .765 -1.1047 .5819 Tu 3-10 nam -.35426 .16019 .091 -.7492 .0407 Chinh sach tao dong luc Thoi gian cong tac N Subset for alpha = 0.05 1 Tukey Ba Tren 10 nam 47 3.5957 Duoi 3 nam 7 3.8571 Tu 3-10 nam 20 3.9500 Duncana Tren 10 nam 47 3.5957 Duoi 3 nam 7 3.8571 Tu 3-10 nam 20 3.9500 Sig. .214 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 14.010. Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế  Theo vị trí công việc Descriptives Chinh sach tao dong luc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Phong to chuc - hanh chinh 12 3.8333 .83485 .24100 3.3029 4.3638 3.00 5.00 Phong ke hoach thi truong 6 3.1667 1.16905 .47726 1.9398 4.3935 1.00 4.00 Phong tai chinh - ke toan 12 3.5833 .51493 .14865 3.2562 3.9105 3.00 4.00 Phong ban hang 27 3.6667 .67937 .13074 3.3979 3.9354 2.00 5.00 Phong ki thuat 9 4.1111 .33333 .11111 3.8549 4.3673 4.00 5.00 Khac 8 3.8750 .64087 .22658 3.3392 4.4108 3.00 5.00 Total 74 3.7162 .71232 .08281 3.5512 3.8812 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Chinh sach tao dong luc Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.772 5 68 .024 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế ANOVA Chinh sach tao dong luc Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups (Combined) 3.860 5 .772 1.582 .177 Linear Term Unweighted 1.247 1 1.247 2.556 .114 Weighted .602 1 .602 1.233 .271 Deviation 3.258 4 .815 1.669 .167 Within Groups 33.181 68 .488 Total 37.041 73  Theo trình độ Descriptives Chinh sach tao dong luc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Tren dai hoc 5 3.6000 .54772 .24495 2.9199 4.2801 3.00 4.00 Dai hoc 45 3.6222 .71633 .10678 3.4070 3.8374 1.00 5.00 Cao dang 10 3.8000 .42164 .13333 3.4984 4.1016 3.00 4.00 Trung cap 14 4.0000 .87706 .23440 3.4936 4.5064 2.00 5.00 Total 74 3.7162 .71232 .08281 3.5512 3.8812 1.00 5.00 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Test of Homogeneity of Variances Chinh sach tao dong luc Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.090 3 70 .359 ANOVA Chinh sach tao dong luc Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups (Combined) 1.663 3 .554 1.097 .356 Linear Term Unweighted .740 1 .740 1.464 .230 Weighted 1.558 1 1.558 3.083 .083 Deviation .105 2 .052 .103 .902 Within Groups 35.378 70 .505 Total 37.041 73 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế  Theo thu nhập Descriptives Chinh sach tao dong luc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum MaximumLower Bound Upper Bound Duoi 3 trieu 6 4.0000 .63246 .25820 3.3363 4.6637 3.00 5.00 3-5 trieu 32 3.9375 .61892 .10941 3.7144 4.1606 3.00 5.00 5-7 trieu 19 3.2632 .80568 .18484 2.8748 3.6515 1.00 4.00 Tren 7 trieu 17 3.7059 .58787 .14258 3.4036 4.0081 3.00 5.00 Total 74 3.7162 .71232 .08281 3.5512 3.8812 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Chinh sach tao dong luc Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.150 3 70 .335 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Multiple Comparisons Dependent Variable:Chinh sach tao dong luc (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Difference (I- J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound LSD Duoi 3 trieu 3-5 trieu .06250 .29648 .834 -.5288 .6538 5-7 trieu .73684* .31208 .021 .1144 1.3593 Tren 7 trieu .29412 .31646 .356 -.3370 .9253 3-5 trieu Duoi 3 trieu -.06250 .29648 .834 -.6538 .5288 5-7 trieu .67434* .19301 .001 .2894 1.0593 Tren 7 trieu .23162 .20001 .251 -.1673 .6305 5-7 trieu Duoi 3 trieu -.73684* .31208 .021 -1.3593 -.1144 3-5 trieu -.67434* .19301 .001 -1.0593 -.2894 Tren 7 trieu -.44272 .22249 .051 -.8865 .0010 Tren 7 trieu Duoi 3 trieu -.29412 .31646 .356 -.9253 .3370 3-5 trieu -.23162 .20001 .251 -.6305 .1673 5-7 trieu .44272 .22249 .051 -.0010 .8865 Tamhane Duoi 3 trieu 3-5 trieu .06250 .28042 1.000 -.9567 1.0817 5-7 trieu .73684 .31754 .223 -.2849 1.7586 Tren 7 trieu .29412 .29495 .922 -.7175 1.3058 3-5 trieu Duoi 3 trieu -.06250 .28042 1.000 -1.0817 .9567 5-7 trieu .67434* .21479 .022 .0704 1.2783 Tren 7 trieu .23162 .17972 .750 -.2701 .7334 5-7 trieu Duoi 3 trieu -.73684 .31754 .223 -1.7586 .2849 3-5 trieu -.67434* .21479 .022 -1.2783 -.0704 Tren 7 trieu -.44272 .23344 .339 -1.0963 .2108 Tren 7 trieu Duoi 3 trieu -.29412 .29495 .922 -1.3058 .7175 3-5 trieu -.23162 .17972 .750 -.7334 .2701 5-7 trieu .44272 .23344 .339 -.2108 1.0963 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Multiple Comparisons Dependent Variable:Chinh sach tao dong luc (I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound LSD Duoi 3 trieu 3-5 trieu .06250 .29648 .834 -.5288 .6538 5-7 trieu .73684* .31208 .021 .1144 1.3593 Tren 7 trieu .29412 .31646 .356 -.3370 .9253 3-5 trieu Duoi 3 trieu -.06250 .29648 .834 -.6538 .5288 5-7 trieu .67434* .19301 .001 .2894 1.0593 Tren 7 trieu .23162 .20001 .251 -.1673 .6305 5-7 trieu Duoi 3 trieu -.73684* .31208 .021 -1.3593 -.1144 3-5 trieu -.67434* .19301 .001 -1.0593 -.2894 Tren 7 trieu -.44272 .22249 .051 -.8865 .0010 Tren 7 trieu Duoi 3 trieu -.29412 .31646 .356 -.9253 .3370 3-5 trieu -.23162 .20001 .251 -.6305 .1673 5-7 trieu .44272 .22249 .051 -.0010 .8865 Tamhane Duoi 3 trieu 3-5 trieu .06250 .28042 1.000 -.9567 1.0817 5-7 trieu .73684 .31754 .223 -.2849 1.7586 Tren 7 trieu .29412 .29495 .922 -.7175 1.3058 3-5 trieu Duoi 3 trieu -.06250 .28042 1.000 -1.0817 .9567 5-7 trieu .67434* .21479 .022 .0704 1.2783 Tren 7 trieu .23162 .17972 .750 -.2701 .7334 5-7 trieu Duoi 3 trieu -.73684 .31754 .223 -1.7586 .2849 3-5 trieu -.67434* .21479 .022 -1.2783 -.0704 Tren 7 trieu -.44272 .23344 .339 -1.0963 .2108 Tren 7 trieu Duoi 3 trieu -.29412 .29495 .922 -1.3058 .7175 3-5 trieu -.23162 .17972 .750 -.7334 .2701 5-7 trieu .44272 .23344 .339 -.2108 1.0963 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_den_dong_luc_lam_viec_cua_nhan_vien_cong_ty_co_phan_long_tho_hue_4319.pdf
Luận văn liên quan