Luận án Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế tri thức ở Việt Nam hiện nay

Đẩy mạnh tổng kết thực tiễn, nghiên cứu dự báo những nhân tố tác động đến đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế tri thức, có hệ thống giải pháp phù hợp, khả thi; kiên quyết, kiên trì đổi mới giáo dục và đào tạo theo hướng hiện đại, ưu tiên phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế tri thức ở Việt Nam. Đồng thời, tạo ra môi trường tốt nhất để phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao, cả số lượng, chất lượng, chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu và khai thác triệt để mọi ti m n ng, thế mạnh của con người Việt Nam, tạo đi u kiện để người lao động Việt Nam thích ứng và làm chủ quá trình phát kinh tế tri thức trong thời kỳ mới, làm cho đất nước ta sánh vai với các cường quốc, năm châu, bốn biển như sinh thời Bác Hồ kính yêu hằng mong muốn.

pdf198 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1580 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế tri thức ở Việt Nam hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
54 và tr. 71 8. Lê Thị Hạnh - Vương Mạnh Toàn (2016), “Tiêu chí và giải pháp nâng cao chất lượng đội ng giảng viên l luận chính trị trong các trường cao đảng, đại học”, Tạp chí Dạy và Học, số tháng 10/2016, tr. 9 - tr.12 9. Lê Thị Hạnh (Chủ nhiệm) (2016), “Nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên lý luận chính trị trong các trường đại học trên địa bàn tỉnh Hưng Yên”, đ tài khoa học cấp Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh”, mã số 02.15.06 157 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu trong nước 1. Sử Ngọc Anh (2016), “Đảm bảo chất lượng và kiểm định chất lượng trong giáo dục đại học”, Tạp chí Khoa học giáo dục, số 125, tháng 2. 2. Hoàng Chí Bảo (2006), Văn hóa và con người Việt Nam trong tiến trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 3. Hoàng Chí Bảo (2014), “Những cơ hội và thách thức đối với sự nghiệp đổi mới, phát triển theo định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam trong bối cảnh thế giới hiện nay”, Tạp chí Cộng sản, số 857. 4. Đặng Quốc Bảo, Phạm Minh Giản, Phạm Hữu Ngãi (2016). “Phát triển nguồn nhân lực khoa học giáo dục để hội nhập quốc tế: Vấn đ cấp thiết hiện nay”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 125, tháng 2. 5. Bộ Giáo dục và Đào tạo: Tài liệu Hội nghị ngân sách năm 2011 các trường đại học, các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hà Nội, tháng 12/2010. 6. Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Báo cáo tổng hợp Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020, Hà Nội, 4/2011. 7. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2016), Chỉ tiêu kinh tế xã hội năm 2016, tháng 3 8. Chu Văn Cấp (2012), “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao góp phần phát triển b n vững Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản, số 839. 9. Hoàng Văn Châu (2009) “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho hội nhập kinh tế - vấn đ cấp bách sau khủng hoảng”, Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 38. 10. Nguy n Trọng Chu n (2013), “Trí thức và trách nhiệm xã hội”, Tạp chí Cộng sản, số 853. 11. Nguy n Trọng Chu n (2014), “Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh để có con người đáp ứng yêu cầu phát triển b n vững”, Tạp chí Cộng sản, số 864. 158 12. Hoàng Đình Cúc (2009), “Phát triển b n vững ở Việt Nam một số vấn đ l luận và thực ti n”, Tạp chí Triết học, số 8 (219). 13. V Đình Cự, Trần Xuân Sầm (Đồng chủ biên) (2006), Lực lượng sản xuất mới và kinh tế tri thức, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 14. Nguy n Duy D ng (2008), Đào tạo và quản lý nguồn nhân lực - Kinh nghiệm của Nhật Bản, Hàn Quốc và những gợi ý cho Việt Nam, Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội. 15. Nguy n Hữu D ng, Trần Khánh Đức, Võ Đại Lược, Trần Tiến Cường (2012) “Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng với những thách thức của quá trình toàn cầu hoá mạnh mẽ và một nền kinh tế dựa trên những hiểu biết mới”, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật. 16. Nguy n Bá Dương (2002), “Phát triển nguồn lực con người - động lực của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, Tạp chí Khoa học xã hội, số 2 (54). 17. Nguy n Bá Dương (2012), “Động lực phát triển b n vững sự nghiệp đổi mới, xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc”, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội 18. Nguy n Đình Dương, Nguy n Thành Công (2012), Phát triển kinh tế tri thức trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2011 - 2020, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 19. Phạm Tất Dong (2005), Trí thức Việt Nam thực tiễn và triển vọng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 20. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 21. Đảng Cộng sản Việt Nam (2004), Văn kiện Hội nghị lần thứ chín Ban Chấp hành Trung ương khóa IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 22. Đảng Cộng sản Việt Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 23. Đảng Cộng sản Việt Nam (2007), Văn kiện Đảng toàn tập, tập 37, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 159 24. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 25. Đảng Cộng sản Việt Nam (2013), Văn kiện Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XI, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 26. Đảng Cộng sản Việt Nam (2013), Văn kiện Hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành Trung ương khóa XI, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 27. Đảng Cộng sản Việt Nam (2016), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII, Văn phòng Trung ương Đảng, Hà Nội. 28. Đảng Cộng Sản; Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8, Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (Nghị quyết số 29-NQ/TW) v đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu CNH-HĐH trong đi u kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập quốc tế. 29. Lê Thị Hồng Điệp (2012), Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu xây dựng nền kinh tế tri thức ở Việt Nam, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. 30. Nguy n Bình Đức (2012), “Chất lượng nhân lực trong các khu công nghiệp ở thành phố Đà Nẵng”, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 31. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và đào tạo: phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ XXI, Nxb giáo dục, Hà Nội. 32. Ngô Thị Thành Hà (2014), “Vai trò giáo dục đào tạo đối với phát triển nguồn nhân lực ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 3. 33. Trần Thị Thái Hà (2016), “Xu thế và dự báo nhu cầu phát triển nguồn nhân lực bậc cao của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập khu vực châu Á - Thái Bình Dương”, Tạp chí Khoa học giáo dục, số 126, tháng 3. 34. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn nhân lực đi vào công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 35. Phạm Minh Hạc, Hồ Sỹ Qu (2002), Nghiên cứu con người đối tượng và những phương hướng chủ yếu, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. 160 36. Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và nguồn lực đi vào công nghiệp hoá, hiện đại hoá, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 37. Phạm Minh Hạc (2003), "Đi vào thế kỷ XXI, phát triển nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”, Tạp chí Nghiên cứu Con người, số 2 (5). 38. Phạm Minh Hạc (2008), “Phát triển con người, nguồn nhân lực - quan niệm và chính sách, trong tình hình hiện nay”, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 39. Trương Đạo Hàm, Hoàng Duy (2013), Nhân tài nguồn tài nguyên số 1, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội 40. Lương Đình Hải (2009) “Trách nhiệm đào tạo nguồn nhân lực trong đi u kiện n n kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Triết học, số 6. 41. Lương Đình Hải (2012), “Xây dựng nguồn lực lao động chất lượng cao”, Tạp chí Nghiên cứu Con người, số 3. 42. Lương Đình Hải (2012), “ Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao”, Tạp chí Nghiên cứu Con người, số 6 (63). 43. Hà Thị Hằng (2013), “Nguồn nhân lực nữ cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với kinh tế tri thức ở tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay”, Học viện - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. 44. Nguy n Huy Hiệu (2011), “Giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN theo tinh thần Nghị quyết đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI”, Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 6. 45. Trần Ngọc Hiên (2010), “Thực trạng phát triển kinh tế tri thức ở Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản, số 814. 46. Trần Ngọc Hiên (2014), “Kinh tế tri thức và thực hiện phát triển kinh tế tri thức ở nước ta”, Thông tấn xã, ngày 31 tháng 10. 47. Nguy n Văn Hòa (2010), “Một số rào cản đối với việc phát huy tính sáng tạo của con người Việt Nam trước yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế”, Tạp chí Triết học, số 2 (225). 161 48. Đặng Xuân Hoan (2015), “Phát triển nguồn nhân lực Việt Nam giai đoạn 2015 - 2020 đáp ứng yêu cầu đ y mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế”, Tạp chí Cộng sản, tháng 4. 49. Lê Ngọc Hùng (2011), “Bất bình đẳng xã hội trong phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay: Từ thực trạng đến định hướng chính sách”, Tạp chí Nghiên cứu Con người, số 5 (56). 50. Lê Quang Hùng (2012), “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở vùng kinh tế trọng điểm mi n Trung”, Viện Chiến lược phát triển. 51. Nguy n Đắc Hưng (2007),“Phát triển nhân tài chấn hưng đất nước” , Nxb chính trị Quốc gia, Hà Nội. 52. Nguy n Thị Giáng Hương (2013), Vấn đề phát triển nguồn nhân lực nữ chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ triết học, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 53. Đặng Hữu (2004), Kinh tế tri thức thời cơ và thách thức đối với phát triển Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 54. Đặng Hữu (2010), “Đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài theo yêu cầu phát triển kinh tế tri thức”, Tạp chí Lý luận chính trị, số 8. 55. Đặng Hữu (2014), “Phát triển kinh tế tri thức ở Việt Nam: Quá trình phát triển tư duy của Đảng, những vấn đ l luận và thực ti n”, Thông tấn xã, ngày 31 tháng 10. 56. Nguy n Tuấn Khanh (2016), “Rèn luyện kỹ năng học tập cho sinh viên nhằm nâng cao chất lượng học tập trong bối cảnh đào tạo theo tín chỉ ở các trường đại học, cao đẳng”, Tạp chí Khoa học giáo dục, số 125, tháng 2. 57. Nguy n Văn Khánh (2010), Xây dựng và phát huy nguồn lực trí tuệ Việt Nam phục vụ sự nghiệp chấn hưng đất nước, Nxb Chính trị quốc gia - sự thật, Hà Nội. 58. Nguy n Văn Khánh (2012), Nguồn lực trí tuệ Việt Nam lịch sử, hiện trạng và triển vọng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 162 59. Nguy n Thế Kiệt (2008), “Xây dựng con người phát triển nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Triết học, số 6. 60. Bùi Thị Ngọc Lan (2007), “Một số bổ sung và phát triển trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực”, Tạp chí Lý luận chính trị, số 2. 61. Bùi Thị Ngọc Lan (2011), “Đại hội XI với vấn đ phát triển nguồn nhân lực”, Tạp chí Tuyên giáo, số 4. 62. Trần Thị Lan (2014), “Nâng cao chất lượng của tri thức giáo dục đại học - khâu quan trọng để thực hiện chiến lược phát triển nguồn nhân lực theo quan điểm của Đảng tại Đại biểu toàn quốc lần thứ XI”, Tạp chí Phát triển nhân lực, số 36. 63. Nguy n Hoàng Lan (2014), “Để nâng cao chất lượng đào tạo đại học các trường phải cùng với doanh nghiệp”, Tạp chí Kinh tế dự báo, số 7. 64. Nguy n Thường Lạc - Trần Đức Thắng (2015), “Đánh giá nguồn nhân lực Việt Nam khi tham gia AEC”, Tạp chí Tài chính, tháng 10. 65. Đặng Mộng Lân (2001), “Kinh tế tri thức - Những khái niệm và vấn đề cơ bản”, Nxb Thanh Niên, Hà Nội. 66. V Trọng Lâm (chủ biên) (2004), “Kinh tế tri thức ở Việt Nam: Quan điểm và giải pháp phát triển”, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 67. Trần Hồng Lưu (2011), Vai trò của tri thức khoa học trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 68. Lương Công L (2014), “Giáo dục - đào tạo với việc phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay”, Luận án tiến sĩ triết học, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh 69. Trần Hải Linh (2015), “Đổi mới giáo dục, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực ở Việt Nam”, Tạp chí Điện tử, ngày 11 tháng 10. 163 70. V Thị Phương Mai (2013), Nguồn nhân lực chất lượng cao trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ triết học, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 71. C.Mác và Ph.Ăngghen (2000), Toàn tập, tập 4, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội. 72. C.Mác và Ph.Ăngghen (2000), Toàn tập, tập 20, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 73. C.Mác và Ph.Ăngghen (2000), Toàn tập, tập 44, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 74. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục, Báo Cứu quốc, số 199, ngày 27/3/1946. 75. Hồ Chí Minh (2002), Toàn tập, tập 5 “Sửa đổi lể lối làm việc”, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 76. Hồ Chí Minh (2011), Toàn tập, tập 9, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 77. Nguy n Đình Minh (2012), Nguồn lực trí thức khoa học xã hội và nhân văn trong Quân đội nhân dân Việt Nam, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội. 78. Nguy n Lê Minh (2006), “Hội nhập quốc tế và thách thức v nguồn nhân lực”, Tạp chí Lao động và Xã hội, số 288. 79. Phạm Văn Mợi (2010), “Giải pháp phát triển nguồn nhân lực khoa học công nghệ ở Hải phòng phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa”, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 80. Nguy n An Ninh (2009), Phát huy tiềm năng trí thức khoa học xã hội Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 81. Lê Thị Ngân (2005), “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tiếp cận Kinh tế tri thức ở Việt Nam”, Học viện Chính trị - Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 82. Phạm Công Nhất (2014), “Đổi mới giáo dục đại học theo hướng hội nhập quốc tế ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Cộng sản, tháng 11. 83. Phạm Thành Nghị, “Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước”, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. 164 84. Phạm Thành Nghị (2007), “Phát triển nguồn nhân lực cho n n kinh tế tri thức”, Tạp chí Nghiên cứu Con người, số 2 (29). 85. Dương Xuân Ngọc (2014), “Thực hiện sáng tạo quan điểm phát triển kinh tế tri thức”, Thông tấn xã, ngày 31 tháng 10. 86. Bùi Văn Nhơn (2006), Quản lý và phát triển nguồn nhân lực xã hội, Nxb Tư pháp, Hà Nội. 87. Nguy n Văn Phán (2014), “Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong các trường đại học, cao đẳng ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Lý luận chính trị, số 6. 88. Trần Sỹ Phán, Nguy n Thị Tùng (2013), “V các giải pháp cơ bản phát triển nguồn nhân lực hiện nay”, Tạp chí Cộng sản, số 850. 89. Hoàng Phê (2005), Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng. 90. Bùi Việt Phú (2010), “Đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao để tham gia n n kinh tế tri thức”, Tạp chí Giáo dục, số 233. 91. Nguy n Ngọc Phú (2010), “Đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao để tham gia n n kinh tế tri thức”, Tạp chí Giáo dục, số 233. 92. Nguy n Ngọc Phú (2011), “Quan điểm xây dựng, phát triển nguồn nhân lực và nhân tài đáp ứng yêu cầu phát triển xã hội ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Giáo dục, số 256. 93. Phạm Ngọc Phú (Chủ biên) (2010), Thực trạng nguồn nhân lực, nhân tàicủa đất nước hiện nay: Những vấn đề đặt ra - Giải pháp, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội. 94. Nguy n Văn Phúc, Mai Thị Thu (2012), Khai thác và phát triển tài nguyên nhân lực Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 95. V Văn Phúc, Nguy n Duy Hùng (2012), Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 165 96. V Văn Phúc - Nguy n Duy Hùng (2012), Phát triển nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 97. Lê Văn Phục (2014), Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở thành phố Đà Nẵng hiện nay, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 98. Nguy n Minh Phương (2010), “Một số giải pháp phát hiện và sử dụng nhân tài ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Tổ chức nhà nước, số 4. 99. Nguy n Quang (2010), “Thực trạng phát triển kinh tế tri thức ở nước ta sau 20 năm đổi mới”, Tạp chí Kinh tế, số 381. 100. Tô Huy Rứa (2014), “Một số vấn đ v phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Xây dựng Đảng, số 12. 101. Nguy n Danh Sơn (2010) “Phát triển nguồn nhân lực khoa học công nghệ để tránh bẫy thu nhập trung bình”, Tạp chí Nghiên cứu Con người, số 5 (50). 102. Giang Sơn (2014), “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao”, Báo Nhân dân điện tử, thứ 3 ngày 22 tháng 7. 103. Nguy n Văn Sơn (2010), “Phát triển con người Việt Nam trên cơ sở phát triển giáo dục - đào tạo”, Tạp chí Triết học, số 10 (223). 104. Đường Vinh Sường (2013), “Phát triển nguồn nhân lực ở nước ta”, Tạp chí Cộng sản, số 850. 105. Đường Vinh Sường (2014), “Giáo dục đào tạo với phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta hiện nay”, Tạp chí Cộng sản, số 3. 106. Nguy n Văn Tài (2010), Phát huy tính tích cực xã hội của đội ngũ cán bộ nước ta hiện nay, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 107. Văn Tạo (2008), Giai cấp công nhân Việt Nam với kinh tế tri thức cuối thế kỉ XX, đầu thế kỷ XXI, Nxb L luận Chính trị, Hà Nội 108. Tạ Ngọc Tấn (2012), Phát triển giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực, nhân tài, một số kinh nghiệm của thế giới, Nxb Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội 166 109. Đỗ Thị Thạch (2011), “Chiến lược phát triển nguồn nhân lực trong văn kiện Đại hội XI của Đảng”, Tạp chí Lịch sử Đảng, số 7. 110. Trịnh Ngọc Thạch (2008), “Quản lý giáo dục hoàn thiện mô hình quản lý đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong các trường đại học Việt Nam”, Viện Quản l giáo dục, Hà Nội. 111. Bùi Tất Thắng (2011), “V vấn đ quy hoạch phát triển nguồn nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 1. 112. Hà Nhật Thăng (2011), “Đào tạo nhân tài - Vấn đ cấp bách của chiến lược giáo dục thời kỳ CNH, HĐH”, Tạp chí Giáo dục, số 269. 113. Văn Tất Thu (2010), “Nhân tài và những vấn đ cơ bản trong sử dụng nhân tài”, Tạp chí Tổ chức Nhà nước, số 1. 114. Nguy n Thị Ngọc Thùy (2015), “Tri thức khoa học trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế tri thức ở Việt Nam hiện nay”, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. 115. Đặng Hữu Toàn (2012), “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao - một “đột phá chiến lược” trong chuyển đổi mô hình tăng trưởng ở Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020”, Tạp chí Triết học, số 8 (255). 116. Đặng Hữu Toàn (2013), “Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020”, Tạp chí Phát triển nhân lực, số 3(34). 117. Nguy n Trung (2009), Suy nghĩ về phát triển nguồn nhân lực ở nước ta, http:viet-studies,info/NguyenTrung_Giaoduc.htm. 118. Ngô Quý Tùng (2001), Kinh tế tri thức - xu thế mới của xã hội thế kỷ XXI, Nxb Đại học quốc gia Hà Nội. 119. Trần Văn Tùng (2005), Đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng nguồn nhân lực tài năng - kinh nghiệm của thế giới, Nxb Thế giới, Hà Nội. 120. Trần Văn Tùng (2001), Nền kinh tế tri thức và yêu cầu đổi mới giáo dục Việt Nam, Nxb Thế giới, Hà Nội. 167 121. Phạm Đỗ Nhật Tiến (2016). “Đổi mới đánh giá trong đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 124, tháng 2. 122. Mạc Văn Tiến (2016), “Cơ hội và thách thức đối với lao động Việt Nam khi gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN”, Tạp chí Lao động, số 2 123. Tổng cục Thống kê (2014), Niên giám thống kê 2013, Nxb Thống kê, Hà Nội. 124. Tổng cục Thống kê (2015), Niên giám thống kê 2014, Nxb Thống kê, Hà Nội. 125. Hoàng Thị Thu Trang (2014), “Đổi mới căn bản, toàn diện n n giáo dục - đào tạo Việt Nam theo tinh thần NQTW8 khóa XI”, Tạp chí Khoa học chính trị, số 3. 126. Từ điển Bách Khoa Việt Nam, Nxb Từ điển bách khoa, Hà Nội, 1995 127. Từ điển Việt Nam - Viện Ngôn ngữ học, Nxb Giáo dục, 1994. 128. Ngô Doãn Vịnh (2011), “Bàn v sử dụng các chỉ tiêu phân tích, đánh giá chất lượng nhân lực Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế và Dự báo, số 7 129. Đức Vượng (2008) Chủ nhiệm đ tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước: “Xây dựng đội ngũ trí thức Việt Nam Giai đoạn 2011 - 2020” (Mã số: KX.04.16/06-100). 130. Nguy n Thị Xuân (2012), Vai trò của Nhà nước đối với việc phát huy tính tích cực của người lao động công nghiệp ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ triết học, Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học quốc gia, Hà Nội. 131. Cao Quang Xứng (2008), “Tác động của kinh tế tri thức đến quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa n n kinh tế quốc dân ở Việt Nam”, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 132. Phạm Thị Yến, Đậu Thị Lê Hiếu (2016),“Tăng cường tính tương tác giữa các trường cao đẳng, đại học với doanh nghiệp trong quá trình giáo dục và đào tạo”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 125, tháng 2. II. Tài liệu nước ngoài 133. Lưu Tiểu Bình (2011), “Lý luận và phương pháp đánh giá nguồn nhân lực hiện nay”, Nxb Đại học V Hán. 134. Dale Neef (chủ biên)(1998)“Nền kinh tế tri thức”, Nxb Butter Worth Heinemann. 168 135. Nguy n Như Diệm (2008) dịch của Th m Vinh Hoa - Ngô Quốc Diệu “Tôn trọng trí thức, tôn trọng nhân tài kế lớn trăm năm chấn hưng đất nước”, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội. 136. Vương Huy Diệu (2009), Chiến tranh nhân tài, Nxb Trung Tín [王辉耀,人才战争, 中信出版社, 2009]. 137. Vương Huy Diệu (2010), Chiến lược Quốc gia: Nhân tài cải biến thế giới, Nxb Nhân dân [王辉耀,国家战略:人才改变世界, 人民出版社, 2010]. 138. Lương Dụ Giai (2006), Quản lý học nguồn nhân tài, Nxb Đại học Trung Sơn, Quảng Đông [梁裕楷, 人才资源管理学, 中山大学出版社, 2006]. 139. Th m Vinh Hoa - Ngô Quốc Diệu do Nguy n Như Diệm dịch “Tôn trọng trí thức, tôn trọng nhân tài kế lớn trăm năm chấn hưng đất nước”, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2008. 140. Nolwen Henaff, Jean - Yves Martin biên tập khoa học (2001), “Lao động, việc làm và nguồn nhân lực ở Việt Nam 15 năm đổi mới”, Nxb Thế giới, Hà Nội. 141. Phan Thần Quang (2011), Báo cáo phát triển nhân tài Trung Quốc, Nxb Văn hiến [潘晨光,中国人才发展报告, 社会科学文献出版社, . 142. J.Rothwell (2010), Chuyển hóa nguồn nhân lực, Nxb Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 143. Rosemary Harrison, với cuốn Human Resoruce Development in a Knowledge Economy (Sự phát triển của nguồn nhân lực trong nền kinh tế tri thức), Publisher: Palgrave Macmillan; First Edition edition (October 3, 2003). 144. Stivastava M/PHuman resource planing “Aproach needs assessments and priorities in manpower planing”, năm 1997, Nxb Manak New Delhi. 145. Tachiana Leonova (2011), “ Hệ thống đổi mới của Phần Lan: mô hình xây dựng n kinh tế tri thức”, Thông tin những vấn đ lý luận (phục vụ lãnh đạo), số 11. 146. William J.Rothwell, Robert K.Prescott và Maria W.Taylor (2010) do V Thanh Vân dịch Cuốn “Chuyển hoá nguồn nhân lực: Thể hiện tầm lãnh đạo chiến lược nhằm thích ứng với các xu hướng tương lai”, xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 169 PHỤ LỤC Ph l c 1: SO SÁNH CÁC NỀN KINH TẾ Kinh tế nông nghiệp Kinh tế công nghiệp Kinh tế tri thức Đầu vào của sản xuất Lao động, đất đai, vốn Lao động, đất đai,vốn, công nghệ thiết bị Lao động, đất đai,vốn, công nghệ thiết bị, tri thức, thông tin Các quá trình chủ yếu Trồng trọt, chăn nuôi Chế tạo, gia công Thao tác, đi u khiển, kiểm soát, xử l thông tin Đầu ra của sản xuất Lương thực Của cải, hàng hóa, tiêu dùng, các sản xuất n n công nghiệp Sản ph m đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cuộc sống công nghiệp tri thức, vốn tri thức Cơ cấu kinh tế Nông nghiệp là chủ yếu Công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu Các ngành kinh tế tri thức thống trị Công nghệ chủ yếu thúc đ y phát triển Sử dụng súc vật, cơ giới hóa đơn giản Cơ giới hóa, hóa học hóa, điện khí hóa, chuyên môn hóa Công nghệ cao, điện tử hóa, tin học hóa, siêu xa lộ thông tin, thực tế ảo Cơ cấu xã hội Nông dân Công nhân Công nhân tri thức Đầu tư cho R & D 3% GDP Tỷ lệ đóng góp của KH & CN cho tăng trưởng kinh tế 30% >80% Đầu tư cho giáo dục 6%GDP Tầm quan trọng của giáo dục Nhỏ Lớn Rất lớn Trình độ văn hóa trung bình Tỷ lệ mù chữ cao Trung học Sau trung học Vai trò của truy n thong Không lớn Lớn Rất lớn Nguồn: Văn Tạo: Giai cấp công nhân Việt Nam với kinh tế tri thức cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI, Nxb L luận Chính trị, Hà Nội, 2008. tr. 136 -137 170 Sơ đồ 1 MỐI QUAN HỆ GIỮA QUY MÔ DÂN SỐ VÀ LỰC L NG LAO ĐỘNG NGUỒN LAO ĐỘNG Ở VIỆT NAM Nguồn: Tổng cục Thống kê nguồn lao động, à Nội, 2015 Dân số từ đủ 15 tuổi trở lên trởtrở lên Không có khả năng lao động Có khả năng lao động Tình trạng khác Không có nhu cầu làm việc Nội trợ cho gia đình mình Đi học Đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân Thất nghiệp Lực lượng lao động Nguồn lao động (Nguồn nhân lực) 171 Sơ đồ 2 QUAN HỆ GIỮA CÁC BỘ PHẬN TRONG NGUỒN NHÂN LỰC Nguồn: Tổng cục Thống kê nguồn lao động, à Nội, 2015 Đang làm nghĩa vụ quân sự Nguồn nhân lực sẵn có trong dân cư Nguồn nhân lực dự trữ Nguồn nhân lực tham gia hoạt động kinh tế Đi học Nội trợ Chưa có nhu cầu làm việc Lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân Lực lượng lao động đang thất nghiệp 172 Ph l c 2 XẾP HẠNG CÁC QUỐC GIA KHU VỰC ASEAN TRONG HCR 2013 TT Quốc gia Thứ hạng chung Giáo dục Y tế và chăm sóc sức khỏe Lực lượng lao động và việc làm Môi trường làm việc thuận lợi 1 Việt Nam 70 73 88 57 73 2 Singapo 3 3 13 02 05 3 Thái Lan 44 79 40 27 48 4 Inđonesia 53 61 84 32 58 5 Malaysia 22 34 39 18 22 6 Lào 80 83 91 59 80 7 Campuchia 96 99 102 42 93 8 Philipin 66 65 96 38 78 Nguồn: Báo cáo nguồn nhân lực, à Nội, 2015 173 Ph l c 3 CÁC CHỈ TIÊU CHÍNH ĐÁNH GIÁ CHẤT L NG LAO ĐỘNG Các chỉ tiêu chính Quý 1 năm 2014 Qu 4 năm 2014 Quý 1 năm 2015 Lực lượng lao động (nghìn người) 53581 54426 53644 Lao động có việc làm (nghìn người) 52526 53440 52427 Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (%) 77.5 78.0 77.4 Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động (%) 2.78 2.32 2.43 Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động (%) 2.21 2.05 2.43 Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (%) 6.66 6.17 6.60 Tỷ trọng lao động làm công ăn lương (%) 34.9 36.4 37.8 Nguồn: Tổng cục Thống kê, Vụ Thống kê, Dân số và Lao động, điều tra Lao động việc làm: Quý 1, 2015, ngày 20/04/2015 174 Ph l c 4 XẾP HẠNG LỰC L NG LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM GIỮA CÁC QUỐC GIA TRONG KHU VỰC ASEAN TT Quốc gia Năng lực sáng tạo Mức độ tiếp thu công nghệ Bài báo khoa học và kỹ thuật (tính trên 100 dân) Nhân lực qua đào tạo Dịch vụ đào tào 1 Việt Nam 75 116 95 84 109 2 Singapo 18 12 10 06 12 3 Thái Lan 76 47 63 44 59 4 Inđonesia 23 43 116 23 44 5 Malaysia 15 30 54 11 17 6 Lào 42 78 107 49 80 7 Campuchia 61 72 108 57 82 8 Philipin 44 37 103 24 47 Nguồn: Báo cáo nguồn nhân lực 2013 (The uman Capitall Report 2013) 175 Ph l c 5 QUY MÔ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM Năm học 2009 - 2010 2010 - 2011 2011 - 2012 2012 - 2013 2013 - 2014 So sánh năm 2014/2009 Cao đẳng Số trường 209 227 230 226 215 102,9% Công lập 185 198 199 196 187 101,1% Ngoài công lập 24 29 31 30 28 116,7% Sinh viên 422.937 476.721 576.878 726.219 756.292 178,8% Công lập 377.531 409.884 471.113 581.829 613.933 162,6% Ngoài công lập 45.406 66.837 105.765 144.390 142.359 313,5% Hệ chính quy 344.914 429.544 527.533 675.724 702.830 203,8% Hệ cử tuyển 1.323 662 794 1.060 1.717 129,8% Vừa làm vừa học 76.700 46.515 48.551 49.435 51.745 67,5% Sv tốt nghiệp 81.694 79.199 96.325 130.966 169.400 207,4% Đại học Số trường 160 169 173 188 204 127,5% Công lập 124 124 127 138 150 125,0% Ngoài công lập 40 45 46 50 54 135,0% Sinh viên 1.180.547 1.242.778 1.358.86 1 1.435.887 1.448.021 122.7% Công lập 1.0387.115 1.091.426 1.185.25 3 1.246.356 1.258.785 121.4% Ngoài công lập 143.432 151.352 173.608 189.531 189.236 131.9% Hệ chính quy 688.288 773.923 862.569 970.644 1.039.169 151.0% Hệ cử tuyển 5.765 5.562 7.189 7.448 7.660 132.9% Vừa làm vừa học 486.494 463.293 489.103 457.795 40.192 82.5% Sv tốt nghiệp 152.272 143.466 161.151 187.397 232.877 152.9% Nguồn: Bộ iáo dục và Đào tạo: Thống kê từ áo cáo của các trường cao đẳng, đại học (tháng 5/ 2015) 176 Ph l c 6 LOẠI HÌNH VÀ GIẢNG VIÊN CÁC TR ỜNG ĐẠI HỌC (T nh đến năm 2013) Biểu đồ số lượng loại hình trường đại học tại Việt Nam Biểu đồ số giảng viên trong các cơ sở đào tạo đại học công lập và ngoài công lập 177 Biểu đồ về tỉ lệ giảng viên theo trình độ ở các cơ sở đào tạo đại học. Số lượng giảng viên theo trình độ tại các cơ sở đào tạo đại học Nguồn: Số liệu thống kê của Vụ Kế hoạch Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2013 178 Ph l c 7 TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG NỀN KINH TẾ ĐÃ QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ PHÂN THEO THÀNH THỊ NÔNG THÔN (T nh t 15 tuổi trở lên) Đơn vị tính - Unit: % Năm Tổng số Phân theo giới t nh Phân theo thành thị nông thôn Nam Nữ Thành thị Nông thôn 2006 13.1 14.9 11.2 28.4 8.1 2007 13.6 15.6 11.6 29.7 8.3 2008 14.3 16.3 12.2 31.5 8.3 2009 14.8 16.7 12.8 32.0 8.7 2010 14.6 16.2 12.8 30.6 8.5 2011 15.4 17.2 13.5 30.9 9.0 2012 16.6 18.6 14.5 31.7 10.1 2013 17.9 20.3 15.4 33.7 11.2 Nguồn: Tạp chí Dân số và Lao động, tháng năm 2015 179 Ph l c 8 TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG NỀN KINH TẾ ĐÃ QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ (T nh t 15 tuổi trở lên) Đơn vị tính - Unit: % Năm 2009 2010 2011 2012 2013 Tổng số 14.8 14.6 15.4 16.6 17.9 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 3.9 2.4 2.7 3.0 3.5 Khai khoáng 41.7 33.3 35.0 42.5 42.3 Công nghiệp chế biến, chế tạo 14.9 13.4 14.8 16.8 18.3 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt 53.0 67.2 69.5 77.8 76.2 Cung cấp nước, hoạt động quản l và xử l rác thải, nước thải 37.4 29.4 33.5 33.2 36.3 Xây dựng 12.4 12.6 11.7 12.6 14.1 Bán buôn bán lẻ, sửa chữa ô tô, xe máy 13.3 13.7 14.3 14.9 16.6 Vận tải, kho bãi 41.2 33.6 36.2 43.5 46.4 Dịch vụ lưu trú, ăn uống 8.4 8.1 9.0 9.3 10.2 Thông tin và truy n thông 61.8 69.8 71.8 72.8 78.5 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 67.3 79.3 78.8 78.8 80.2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 29.3 38.8 33.2 30.8 33.8 Hoạt động khoa học và công nghệ 63.4 65.2 73.0 75.9 73.8 Hoạt động hành chính dịch vụ và hỗ trợ 30.2 31.6 35.6 35.3 39.4 Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội 63.0 71.8 71.9 74.0 76.6 Giáo dục và đào tạo 78.0 90.8 90.3 91.2 91.1 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 76.4 86.8 86.9 86.2 85.5 Nghệ thuật và vui chơi giải trí 14.0 16.2 16.4 19.5 19.0 Hoạt động dịch vụ khác 16.2 13.5 15.2 17.0 23.9 Hoạt động làm thuê các công việc hộ gia đình 4.3 3.8 2.9 3.6 2.9 Hoạt động các tổ chức và cơ quan quốc tế 85.4 97.2 82.0 81.9 84.7 Nguồn: Dân số và Lao động, tháng năm 2015 180 Ph l c 9 TỶ LỆ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG NỀN KINH TẾ ĐÃ QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT (T nh t 15 tuổi trở lên Đơn vị tính - Unit: % Năm 2009 2010 2011 2012 2013 Tổng số 14.8 14.6 15.4 16.6 17.9 Theo nhóm tuổi 15 – 19 2.2 1.3 1.6 1.9 2.2 20 – 24 16.7 14.8 16.9 19.7 23.0 25 – 29 23.3 23.8 25.2 27.0 29.2 30 – 34 18.0 20.0 21.0 22.6 26.0 35 – 39 13.3 13.9 15.2 17.3 18.6 40 – 44 12.2 12.0 13.0 13.9 14.6 45 – 49 14.2 13.1 13.7 13.7 13.7 50 + 11.6 11.6 12.2 12.5 13.2 Theo trình độ chuyên môn kỹ thuật Dạy ngh 4.8 3.8 4.0 4.7 5.3 Trung cấp 2.7 3.4 3.7 3.6 3.7 Cao đẳng 1.5 1.7 1.7 1.9 2.0 Đại học trở lên 5.5 5.7 6.1 6.4 6.9 Nguồn: Dân số và Lao động, tháng năm 2015 181 Ph l c 10 TỶ LỆ NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC Thứ tự Nhóm ngành C o đẳng Đại học 1 1. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 25.4% 6.5% 2 Kinh doanh và quản l 21.5% 14% 3 Nông, lâm, thủy sản 3.2% 3.6% 4 Kiến trúc và xây dựng 0.5% 4.9% 5 Công nghệ kỹ thuật 18% 9.0% 6 Máy tính và công nghệ thông tin 7.8% 12.2% 7 Khoa học tự nhiên 0.1% 3.2% 8 Nhân văn 7.5% 10.2 9 Sản xuất và chế biến 2.4% 3.6% Nguồn: Bộ iáo dục và Đào tạo: Báo cáo của các trường cao đẳng, đại học, năm 2015 182 Ph l c 11 TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT THEO NHÓM NGÀNH LAO ĐỘNG Gi i đoạn 2013 - 2017, tính theo (%) Năm 2013 2014 2015 2016 2017 Tổng số 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 Không có chứng minh kỹ thuật 82.4 85.3 84.6 83.4 68.4 Dạy ngh 6.3 3.8 4 4.7 11.3 Trung cấp chuyên nghiệp 4.4 3.5 3.7 3.6 5.8 Cao đẳng 1.7 1.7 1.7 1.9 3.9 Đại học trở lên 5.2 5.7 6.1 6.4 8.6 Nguồn: Bộ iáo dục và Đào tạo: Số liệu thống kê từ áo cáo, của các trường cao đẳng, đại học; năm 2015 183 Ph l c 12 DỰ BÁO NHU CẦU NHÂN LỰC CHIA THEO BẬC ĐÀO TẠO Gi i đoạn 2011 – 2020 Đơn vị: 1.000 người Nguồn: Quy hoạch phát tri n nhân lực giai đoạn 2011 - 2020 của các ộ, ngành và địa phương, Nx Chính trị quốc gia - Sự thật, à Nội, năm 2012 Nhu cầu lao động qua đào tạo 2010 2011 2015 2020 Tổng nhu cầu nhân lực 48.900 50.000 55.000 63.000 Tổng lao động qua đào tạo 20.100 21.500 30.500 44.00 %100 so với tổng cầu 40.0 43.0 55.0 70.0 Hệ đào tạo ngh 14.00 15.400 23.500 34.400 % so với lao động qua đào tạo 70.6 71.6 77.0 78.5 Sơ cấp và không bằng 11.700 12.500 18.00 24.00 % so với lao động qua đào tạo 58.2 58.1 59.0 54.0 Trung cấp ngh 2.350 2.700 4.600 9.00 % so với lao động qua đào tạo 11.7 12.6 15.1 20.5 Cao đẳng ngh 180 220 800 1.800 % so với lao động qua đào tạo 0.9 1.0 2.6 4.1 Hệ giáo dục và đào tạo 5.900 6.100 7.000 9.400 % so với lao động qua đào tạo 29.4 28.4 23.0 21.5 Trung cấp chuyên nghiệp 2.200 2.250 2.450 2.700 % với lao động qua đào tạo 10.9 10.5 7.9 6.2 Cao đẳng 910 950 1000 1400 % so với lao động qua đào tạo 4.5 4.4 3.3 3.2 Đại học 2.640 2.800 3.300 5.500 % so với lao độnng qua đào tạo 13.1 13.0 11.0 11.0 Trên đại học 132 140 200 300 % lao động qua đào tạo 0.7 0.7 0.7 0.7 Tiến sĩ 19 20 25 30 184 Ph l c 13 ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN MỘT SỐ TR ỜNG ĐẠI HỌC VỀ NGUÔN NHÂN LỰC CHẤT L NG CAO HIỆN NAY Ở VIỆT NAM ST T Câu hỏi và phương án trả lời Tổng số người đư c hỏi (196 Trong đó Ghi chú ĐHTC - QTKD (52) HVNNVN (51) ĐHSPKT- HY (93) Số người % Số người % Số người % Số người % (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Theo thầy, cô, lực lượng nào là nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta hiện nay? Cán bộ lãnh đạo, quản l giỏi 106 54.08 48 92.31 6 11.76 52 55.91 Chuyên gia quản l doanh nghiệp giỏi 152 77.55 44 84.62 48 94.12 60 64.52 Lao động nghành ngh 175 89.29 40 76.92 47 92.16 88 94.62 Cán bộ khoa học công nghệ đầu đàn 174 88.78 48 92.31 44 86.27 82 88.17 2 Tầm quan trọng của giáo dục và đào tạo đối với phát tri n nguồn nhân lực chất lượng cao ở Việt Nam hiện nay? 0 Rất quan trọng 120 61.22 22 42.31 48 94.12 50 53.76 Quan trọng 76 38.78 30 57.69 3 5.882 43 46.24 Không quan trọng Khó trả lời 3 Thầy, cô cho iết, trình độ năng lực của nguồn nhân lực chất lượng cao ở nước ta hiện nay? Đáp ứng tốt yêu cầu 26 13.27 12 23.08 4 7.843 10 10.75 Đáp ứng tốt yêu cầu mức trung bình 107 54.59 30 57.69 32 62.75 45 48.39 Còn nhi u hạn chế 53 27.04 10 19.23 12 23.53 31 33.33 Khó trả lời 10 5.10 3 5.882 7 7.53 185 4 Thầy, cô cho iết, những ưu đi m nổi ật nguồn nhân lực chất lượng cao nước ta hiện nay? Bản lĩnh chính trị vững vàng 158 80.61 42 80.77 44 86.27 72 77.42 Ph m chất đạo đức tốt 149 76.02 38 73.08 42 82.35 69 74.19 Say mê lao động khoa học 173 88.27 37 71.15 48 94.12 88 94.62 Kiến thức rộng, chuyên môn sâu 110 56.12 33 63.46 32 62.75 55 59.14 Có khả năng làm chủ KHCN 109 55.61 29 55.77 28 54.9 52 55.91 Có khả năng lãnh đạo, quản l tốt 84 42.86 22 42.31 22 43.14 40 43.01 5 Theo thầy, cô c không tình trạng sau đây ở nguồn nhân lực chất lượng cao nước ta hiện nay? Chảy máu chất xám 126 64.29 44 84.62 42 82.35 40 43.01 Chưa được đánh giá đúng 145 73.98 41 78.85 39 76.47 65 69.89 Chưa phát huy được trình độ chuyên môn 155 79.08 46 88.46 48 94.12 61 65.59 Không làm việc đúng chuyên môn 118 60.20 33 63.46 30 58.82 55 59.14 Không yên tâm gắn bó công việc 84 42.86 17 32.69 22 43.14 45 48.39 6 Thầy, cô cho iết hạn chế cơ ản nhất nguồn nhân lực chất lượng cao nước ta hiện nay? Trình độ CM hạn chế so với bậc học 114 58.16 16 30.77 44 86.27 54 58.06 Số lượng chưa đủ so với yêu cầu 52 26.53 12 23.08 12 23.53 28 30.11 Cơ cấu lĩnh vực nghành nhi u bất cập 61 31.12 10 19.23 14 27.45 37 39.78 Trình độ tin học ngoại ngữ yếu 113 57.65 29 55.77 28 54.9 66 70.97 Khả năng hội nhập hạn chế 150 76.53 29 55.77 39 76.47 82 88.17 Thiếu người giỏi, chuyên gia đầu nghành 155 79.08 30 57.69 44 86.27 85 91.40 Hạn chế v PCCT, đạo đức, lối sống 58 29.59 22 42.31 14 27.45 22 23.66 7 Trường thầy, cô đã quan tâm như thế nào đến phát tri n nguồn nhân lực chất lượng cao? Tốt 93 47.45 22 42.31 16 31.37 55 59.14 Bình thường 85 43.37 30 57.69 30 58.82 25 26.88 Không quan tâm 12 6.12 2 3.922 10 10.75 Khó trả lời 6 3.06 3 5.882 3 3.23 8 Thầy, cô cho iết hạn chế chủ yếu trong giáo dục và đào tạo đối với phát tri n nguồn nhân lực chất lượng cao hiện nay? Chất lượng đội ng giáo dục và đào tạo hạn chế 115 58.67 22 42.31 38 74.51 45 48.39 186 Số lượng, cơ cấu GVĐH chưa đáp ứng 98 50.00 24 46.15 37 72.55 37 39.78 Nội dung, CT GDĐT chưa phù hợp 113 57.65 26 50.00 42 82.35 55 59.14 Môi trường GDĐT nhi u hạn chế 119 60.71 22 42.31 38 74.51 49 52.69 9 Thầy cô cho iết, nguyên nhân chủ yếu hạn chế trong D ĐT phát tri n nguồn nhân lực chất lượng cao? Hạn chế v nhận thức vai trò nguồn nhân lực chất lượng cao 85 43.37 14 26.92 28 54.9 43 46.24 Chất lượng tuyển chọn còn hạn chế 115 58.67 28 53.85 34 66.67 53 56.99 Chất lượng GD ĐT nhi u hạn chế 127 64.80 33 63.46 38 74.51 56 60.22 Chưa tạo ĐK tốt để phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao 142 72.45 32 61.54 44 86.27 66 70.97 Chưa phát huy tốt động lực của nguồn nhân lực chất lượng cao 145 73.98 33 63.46 44 86.27 69 74.19 Chính sách đãi ngộ GVĐH chưa thỏa đáng 110 56.12 33 63.46 38 74.51 39 41.94 Tự phấn đấu của nguồn nhân lực chất lượng cao hạn chế 140 71.43 44 84.62 44 86.27 52 55.91 Tác động tiêu cực của KTTT 85 43.37 29 55.77 24 47.06 32 34.41 Sự chống phá của các lực lượng thù địch 62 31.63 19 36.54 24 47.06 21 22.58 10 Thầy, cô đánh giá thế nào về nhận thức, quan tâm của Đảng, Nhà nước đối với giáo dục và đào tạo đ phát tri n nguồn nhân lực chất lượng cao? Tốt 108 55.10 34 65.38 26 50.98 48 51.61 Chưa tốt 34 17.35 5 9.62 16 31.37 13 13.98 Bình thường 46 23.47 11 21.15 9 17.65 26 27.96 Chưa đúng mực 6 3.06 2 3.85 4 4.30 Khó trả lời 2 1.02 2 2.15 11 Thầy, cô cho iết nhân tố nào tác động mạnh đến D ĐT phát tri n nguồn nhân lực chất lượng cao? Tình hình thế giới khu vực 60/144 41.66 22 42.31 38 40.86 Tình hình KTXH đất nước 130 90.72 44 84.62 86 92.47 187 Phân tầng xã hội, phân hóa giàu nghèo 70 48.61 29 55.77 41 44.09 Toàn cầu hóa hội nhập quốc tế 57 39.58 23 44.23 34 36.56 Quan tâm giáo dục và đào tạo của Đảng, Nhà nước 90 62.55 37 71.15 53 56.99 Quan tâm PT NNL của Đảng, Nhà nước 105 72.91 38 73.08 67 72.04 12 Theo thầy, cô, đ phát huy giáo dục và đào tạo nhằm tri n nguồn nhân lực chất lượng cao hiện nay, cần thực hiện giải pháp nào? Phát triển SL nâng cao chất lượng đội ng đào tạo NNLCLC ở các trường ĐH 185/196 96.93 44 84.62 48 94.12 93 100.00 Hoàn thiện ND, CT, PP, HT đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở các trường ĐH? 190 96.93 47 90.38 50 98.04 93 100.00 Phát huy tính tích cực của SV ĐH 175 89.28 40 76.92 44 86.27 91 97.85 Đổi mới quản l , đánh giá kết quả học thực hành ở các trường ĐH 163 83.16 37 71.15 40 78.43 86 92.47 Xây dựng, phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo chất lượng cao 144 73.46 33 63.46 34 66.67 77 82.80 Tăng cường hợp tác quốc tế 139 70.91 33 63.46 40 78.43 66 70.97 Nâng cao chất lượng giáo dục CTTT 89 45.4 22 42.31 26 50.98 41 44.09 Nguồn: Tác giả luận án khảo sát thực tế, tháng 5 năm 2016 188 Ph l c 14 TỔNG H P KẾT QUẢ PHIẾU ĐIỀU TRA NGUỒN NHÂN LỰC ở Công ty Khu công nghiệp Bắc Thăng Long (Dành cho cán bộ) Anh (chị vui lòng cho biết ý kiến củ mình về những câu hỏi dưới đây: STT Nội dung Đáp án Số người Tỷ lệ (%) Câu 01 Mục đích hoạt động ngh nghiệp của anh (chị) như thế nào? a) a. Muốn được góp phần sự phát triển b n vững của đất nước và sự bình yên của nhân dân trong đi u kiện thiên tai ngày càng khốc liệt. 9 9 b) b. Muốn tự khẳng định mình trong cơ quan 31 31 c. Muốn có công việc và thu nhập ổn định 60 60 Câu 02 Mức sống và đi u kiện sinh hoạt của anh (chị) có ảnh hưởng như thế nào đến công tác chuyên môn ? a. Không ảnh hưởng nhi u 3 3 c) b. Có ảnh hưởng đôi chút 7 7 c. Có ảnh hưởng rất lớn 90 90 Câu 03 Năng lực của anh (chị) đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ chuyên môn ngh nghiệp hiện nay? a. Tốt 13 13 d) b. Trung bình 72 72 c. Chưa đáp ứng 15 15 Câu 04 Khả năng sử dụng tiếng Anh của anh (chị) như thế nào? a. Giao tiếp còn hạn chế 85 85 e) b. Giao tiếp thành thạo 10 10 c. Giao tiếp thành thạo, sử dụng tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết v tiếng Anh chuyên ngành 5 5 189 Câu 05 Kỹ năng tin học của anh (chị) ở mức độ nào? a. Soạn thảo văn bản 90 90 f) b. Soạn thảo văn bản và lập trình 6 6 c. Soạn thảo văn bản, lập trình, thực hiện tốt các bài toán chuyên ngành? 4 4 Câu 06 Chất lượng của trang thiết bị phục vụ cho công tác chuyên môn ở cơ quan anh (chị) hiện nay như thế nào? a) a. Lạc hậu 20 20 b) b. Trung bình 70 70 c) c. Tốt (hiện đại) 10 10 Câu 07 Công việc của anh (chị) hiện tại có phù hợp với chuyên ngành đào tạo và năng lực công tác của anh chị không? a) a. Không phù hợp chuyên ngành đào tạo 20 20 b) b. Phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, nhưng không phù hợp với năng lực công tác 50 50 c) c. Phù hợp với chuyên ngành được đào tạo và năng lực công tác 30 30 Câu 08 Anh (chị) có yên tâm với công tác đánh giá, nhận x t cán bộ ở cơ quan mình không? a) a. Không yên tâm 10 10 b) b. Còn băn khoăn 30 30 c) c. Yên tâm 65 60 Câu 09 Ý kiến của anh (chị) v chế độ chính sách đãi ngộ của Nhà nước đối với cán bộ khoa học kỹ thuật khí tượng thủy văn hiện nay? a) a. Chưa hài lòng 15 15 b) b. Hài lòng 75 75 c) c. Rất hài lòng 10 10 Câu 10 Công tác đào tạo, bồi a) a. Không triển khai 0 0 190 dưỡng chuyên môn nghiệp vụ ở cơ quan anh (chị) được thực hiện như thế nào? b) b. Triển khai 20 20 c) c. Triển khai hàng năm 80 80 Câu 11 Việc đánh giá kết quả sau các lớp đào tạo, bồi dưỡng ở cơ quan anh (chị) như thế nào? a) a. Không đánh giá 0 0 b) b. Thỉnh thoảng 20 22 c) c. Thường xuyên và chặt chẽ 80 78 Câu 12 Anh (chị) thường gặp những khó khăn gì khi đi học tập nâng cao trình độ chuyên môn? a) a. Cơ quan không cho đi 0 0 b) b. Khó khăn v đi u kiện đi lại, nơi ở, kinh tế 85 85 c) c. Khó khăn v năng lực của bản thân còn hạn chế 15 15 Câu 13 Anh (chị) có tiếp tục đi học nâng cao trình độ, chuyên môn nghiệp vụ? (Cao đẳng, đại học, cao học, nghiên cứu sinh) a) a. Không có định 10 10 b) b. Chưa rõ rang 30 30 c) c. Chắc chắn sẽ đi học 60 60 Câu 14 Anh (chị) đã đặt ra cho bản thân kế hoạch tự học để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ chưa? a) a. Chưa 10 10 b) b. Đã đặt ra kế hoạch nhưng chưa thực hiện được 60 60 c) c. Đã xây dựng kế hoạch, đang thực hiện? 30 30 Ghi chú: Số phiếu phát ra: 100, thời gian khảo sát tháng 05 năm 2016 191 Ph l c 15 TỔNG H P KẾT QUẢ PHIẾU ĐIỀU TRA NGUỒN NHÂN LỰC ở Công ty Khu công nghiệp Phố Nối A - Hưng Yên (Dành cho cán bộ) Anh (chị vui lòng cho biết ý kiến củ mình về những câu hỏi dưới đây: STT Nội dung Đáp án Số người Tỷ lệ (%) Câu 01 Mục đích hoạt động ngh nghiệp của anh (chị) như thế nào? g) a. Muốn được góp phần sự phát triển b n vững của đất nước và sự bình yên của nhân dân trong đi u kiện thiên tai ngày càng khốc liệt. 20 20 h) b. Muốn tự khẳng định mình trong cơ quan 30 30 c. Muốn có công việc và thu nhập ổn định 50 50 Câu 02 Mức sống và đi u kiện sinh hoạt của anh (chị) có ảnh hưởng như thế nào đến công tác chuyên môn ? a. Không ảnh hưởng nhi u 2 2 i) b. Có ảnh hưởng đôi chút 15 15 c. Có ảnh hưởng rất lớn 83 83 Câu 03 Năng lực của anh (chị) đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ chuyên môn ngh nghiệp hiện nay? a. Tốt 27 27 j) b. Trung bình 60 60 c. Chưa đáp ứng 13 13 Câu 04 Khả năng sử dụng tiếng Anh của anh (chị) như thế nào? a. Giao tiếp còn hạn chế 85 85 k) b. Giao tiếp thành thạo 13 13 c. Giao tiếp thành thạo, sử dụng tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết v tiếng Anh chuyên ngành 2 2 Câu 05 Kỹ năng tin học của anh (chị) ở mức độ a. Soạn thảo văn bản 88 88 l) b. Soạn thảo văn bản và lập trình 10 10 192 nào? c. Soạn thảo văn bản, lập trình, thực hiện tốt các bài toán chuyên ngành? 2 2 Câu 06 Chất lượng của trang thiết bị phục vụ cho công tác chuyên môn ở cơ quan anh (chị) hiện nay như thế nào? d) a. Lạc hậu 13 13 e) b. Trung bình 70 70 f) c. Tốt (hiện đại) 17 17 Câu 07 Công việc của anh (chị) hiện tại có phù hợp với chuyên ngành đào tạo và năng lực công tác của anh chị không? d) a. Không phù hợp chuyên ngành đào tạo 15 15 e) b. Phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, nhưng không phù hợp với năng lực công tác 65 65 f) c. Phù hợp với chuyên ngành được đào tạo và năng lực công tác 20 20 Câu 08 Anh (chị) có yên tâm với công tác đánh giá, nhận x t cán bộ ở cơ quan mình không? d) a. Không yên tâm 25 25 e) b. Còn băn khoăn 55 55 f) c. Yên tâm 20 20 Câu 09 Ý kiến của anh (chị) v chế độ chính sách đãi ngộ của Nhà nước đối với cán bộ khoa học kỹ thuật khí tượng thủy văn hiện nay? d) a. Chưa hài lòng 23 23 e) b. Hài lòng 63 63 f) c. Rất hài lòng 14 14 Câu 10 Công tác đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ ở cơ quan anh (chị) được thực hiện như thế nào? d) a. Không triển khai 2 2 e) b. Triển khai 60 60 f) c. Triển khai hàng năm 38 38 Câu 11 Việc đánh giá kết quả sau các lớp đào tạo, d) a. Không đánh giá 0 0 e) b. Thỉnh thoảng 15 15 193 bồi dưỡng ở cơ quan anh (chị) như thế nào? f) c. Thường xuyên và chặt chẽ 85 85 Câu 12 Anh (chị) thường gặp những khó khăn gì khi đi học tập nâng cao trình độ chuyên môn? d) a. Cơ quan không cho đi 0 0 e) b. Khó khăn v đi u kiện đi lại, nơi ở, kinh tế 84 84 f) c. Khó khăn v năng lực của bản thân còn hạn chế 16 16 Câu 13 Anh (chị) có tiếp tục đi học nâng cao trình độ, chuyên môn nghiệp vụ? (Cao đẳng, đại học, cao học, nghiên cứu sinh) d) a. Không có định 7 7 e) b. Chưa rõ rang 50 50 f) c. Chắc chắn sẽ đi học 43 43 Câu 14 Anh (chị) đã đặt ra cho bản thân kế hoạch tự học để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ chưa? d) a. Chưa 5 5 e) b. Đã đặt ra kế hoạch nhưng chưa thực hiện được 75 75 f) c. Đã xây dựng kế hoạch, đang thực hiện? 20 20 Ghi chú: Số phiếu phát ra: 100, thời gian khảo sát ngày 6 tháng 05 năm 2016 194 Ph l c 16 TỔNG H P KẾT QUẢ PHIẾU ĐIỀU TRA NGUỒN NHÂN LỰC ở Khu công nghiệp Tiên Sơn - Bắc Ninh (Dành cho cán bộ) Anh (chị vui lòng cho biết ý kiến củ mình về những câu hỏi dưới đây: STT Nội dung Đáp án Số người Tỷ lệ (%) Câu 01 Mục đích hoạt động ngh nghiệp của anh (chị) như thế nào? m) a. Muốn được góp phần sự phát triển b n vững của đất nước và sự bình yên của nhân dân trong đi u kiện thiên tai ngày càng khốc liệt. 22 22 n) b. Muốn tự khẳng định mình trong cơ quan 30 30 c. Muốn có công việc và thu nhập ổn định 48 48 Câu 02 Mức sống và đi u kiện sinh hoạt của anh (chị) có ảnh hưởng như thế nào đến công tác chuyên môn ? a. Không ảnh hưởng nhi u 4 4 o) b. Có ảnh hưởng đôi chút 17 17 c. Có ảnh hưởng rất lớn 79 79 Câu 03 Năng lực của anh (chị) đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ chuyên môn ngh nghiệp hiện nay? a. Tốt 31 31 p) b. Trung bình 50 50 c. Chưa đáp ứng 19 19 Câu 04 Khả năng sử dụng tiếng Anh của anh (chị) như thế nào? a. Giao tiếp còn hạn chế 75 75 q) b. Giao tiếp thành thạo 20 20 c. Giao tiếp thành thạo, sử dụng tốt các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết v tiếng Anh chuyên ngành 5 5 Câu 05 Kỹ năng tin học của anh (chị) ở mức độ a. Soạn thảo văn bản 85 85 r) b. Soạn thảo văn bản và lập trình 13 13 195 nào? c. Soạn thảo văn bản, lập trình, thực hiện tốt các bài toán chuyên ngành? 2 2 Câu 06 Chất lượng của trang thiết bị phục vụ cho công tác chuyên môn ở cơ quan anh (chị) hiện nay như thế nào? g) a. Lạc hậu 14 14 h) b. Trung bình 76 76 i) c. Tốt (hiện đại) 10 10 Câu 07 Công việc của anh (chị) hiện tại có phù hợp với chuyên ngành đào tạo và năng lực công tác của anh chị không? g) a. Không phù hợp chuyên ngành đào tạo 11 11 h) b. Phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, nhưng không phù hợp với năng lực công tác 40 40 i) c. Phù hợp với chuyên ngành được đào tạo và năng lực công tác 49 49 Câu 08 Anh (chị) có yên tâm với công tác đánh giá, nhận x t cán bộ ở cơ quan mình không? g) a. Không yên tâm 5 5 h) b. Còn băn khoăn 60 60 i) c. Yên tâm 35 35 Câu 09 Ý kiến của anh (chị) v chế độ chính sách đãi ngộ của Nhà nước đối với cán bộ khoa học kỹ thuật khí tượng thủy văn hiện nay? g) a. Chưa hài lòng 32 32 h) b. Hài lòng 60 60 i) c. Rất hài lòng 8 8 Câu 10 Công tác đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ ở cơ quan anh (chị) được thực hiện như thế nào? g) a. Không triển khai 3 3 h) b. Triển khai 69 69 i) c. Triển khai hàng năm 28 28 Câu 11 Việc đánh giá kết quả sau các lớp đào tạo, g) a. Không đánh giá 3 3 h) b. Thỉnh thoảng 25 25 196 bồi dưỡng ở cơ quan anh (chị) như thế nào? i) c. Thường xuyên và chặt chẽ 72 72 Câu 12 Anh (chị) thường gặp những khó khăn gì khi đi học tập nâng cao trình độ chuyên môn? g) a. Cơ quan không cho đi 10 10 h) b. Khó khăn v đi u kiện đi lại, nơi ở, kinh tế 80 80 i) c. Khó khăn v năng lực của bản thân còn hạn chế 10 10 Câu 13 Anh (chị) có tiếp tục đi học nâng cao trình độ, chuyên môn nghiệp vụ? (Cao đẳng, đại học, cao học, nghiên cứu sinh) g) a. Không có ý định 6 6 h) b. Chưa rõ rang 36 36 i) c. Chắc chắn sẽ đi học 58 58 Câu 14 Anh (chị) đã đặt ra cho bản thân kế hoạch tự học để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ chưa? g) a. Chưa 7 7 h) b. Đã đặt ra kế hoạch nhưng chưa thực hiện được 62 62 i) c. Đã xây dựng kế hoạch, đang thực hiện? 31 31 Ghi chú: Số phiếu phát ra 100, thời gian khảo sát tháng 05 năm 2016

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdao_tao_nguon_nhan_luc_dap_ung_yeu_cau_phat_trien_kinh_te_tri_thuc_o_viet_nam_hien_nay_tv_0541.pdf
Luận văn liên quan