Luận án Nâng cao chất lượng đào tạo phóng viên truyền hình ở Việt Nam hiện nay

Đề tài “Nâng cao chất lượng đào tạo phóng viên truyền hình ở Việt Nam hiện nay” có một phạm vi nghiên cứu rộng (trên cả hai lĩnh vực Báo chí và Giáo dục đào tạo). Đề tài thực hiện trong bối cảnh toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế nên phải có góc nhìn mở, mong tìm kiếm những kinh nghiệm của các quốc gia có nền giáo dục tiên tiến. Chính những điều này đã trở thành sức ép đối với tác giả trong quá trình thực hiện mục đích của đề tài. Với tất cả những nỗ lực của bản thân, hoàn thành luận án này, tác giả mong có sự đóng góp cho hoạt động đào tạo phóng viên truyền hình của nước nhà hướng đến một chất lượng đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội.

doc236 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 4056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao chất lượng đào tạo phóng viên truyền hình ở Việt Nam hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8.2 73.8 binh thuong 116 23.2 23.2 97.0 khong can thiet 13 2.6 2.6 99.6 KTL 2 .4 .4 100.0 Total 500 100.0 100.0 Muc do can thiet doi voi cac mon: CS VHVN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 177 35.4 35.4 35.4 can thiet 256 51.2 51.2 86.6 binh thuong 56 11.2 11.2 97.8 khong can thiet 9 1.8 1.8 99.6 KTL 2 .4 .4 100.0 Total 500 100.0 100.0 Muc do can thiet doi voi cac mon: TVTH/ TH van ban tieng Viet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 220 44.0 44.0 44.0 can thiet 201 40.2 40.2 84.2 binh thuong 64 12.8 12.8 97.0 khong can thiet 11 2.2 2.2 99.2 KTL 4 .8 .8 100.0 Total 500 100.0 100.0 Muc do can thiet doi voi cac mon:ky nang giao tiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 280 56.0 56.0 56.0 can thiet 176 35.2 35.2 91.2 binh thuong 34 6.8 6.8 98.0 khong can thiet 4 .8 .8 98.8 KTL 6 1.2 1.2 100.0 Total 500 100.0 100.0 Muc do can thiet doi voi cac mon: tin hoc ung dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 197 39.4 39.4 39.4 can thiet 211 42.2 42.2 81.6 binh thuong 74 14.8 14.8 96.4 khong can thiet 10 2.0 2.0 98.4 KTL 8 1.6 1.6 100.0 Total 500 100.0 100.0 Muc do can thiet doi voi cac mon:Tieng Anh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 305 61.0 61.0 61.0 can thiet 171 34.2 34.2 95.2 binh thuong 15 3.0 3.0 98.2 khong can thiet 2 .4 .4 98.6 KTL 7 1.4 1.4 100.0 Total 500 100.0 100.0 Nen thi tuyen sinh nganh bao chi theo hinh thuc nao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid thi theo qui dinh cua BGD DT 132 26.4 26.4 26.4 Thi theo qui dinh cua tung truong dao tao nganh bao chi 317 63.4 63.4 89.8 KTL 51 10.2 10.2 100.0 Total 500 100.0 100.0 Neu thi theo qui dinh cua nha truong, se thi theo hinh thuc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid xet tuyen ket qua thi 3 mon kien thuc co ban 79 15.8 15.8 15.8 xet tuyen ket qua thi 2 mon kien thuc co ban va thi nang khieu bao chi 293 58.6 58.6 74.4 xet tuyen ket qua hoc ba THPT va thi nang khieu bao chi 61 12.2 12.2 86.6 KTL 67 13.4 13.4 100.0 Total 500 100.0 100.0 Muc do can thiet cua Phong vien truyen hinh ve: pham chat chinh tri Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 307 61.4 63.0 63.0 can thiet 159 31.8 32.6 95.7 binh thuong 14 2.8 2.9 98.6 khong can thiet 1 .2 .2 98.8 KTL 6 1.2 1.2 100.0 Total 487 97.4 100.0 Missing System 13 2.6 Total 500 100.0 Muc do can thiet cua Phong vien truyen hinh co can:ky nang tac nghiep bao truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 331 66.2 68.0 68.0 can thiet 135 27.0 27.7 95.7 binh thuong 15 3.0 3.1 98.8 KTL 6 1.2 1.2 100.0 Total 487 97.4 100.0 Missing System 13 2.6 Total 500 100.0 Muc do can thiet cua Phong vien truyen hinh co can:co von kien thuc xa hoi noi chung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 313 62.6 64.0 64.0 can thiet 158 31.6 32.3 96.3 binh thuong 11 2.2 2.2 98.6 khong can thiet 1 .2 .2 98.8 KTL 6 1.2 1.2 100.0 Total 489 97.8 100.0 Missing System 11 2.2 Total 500 100.0 Muc do can thiet cua Phong vien truyen hinh co can:ky nang giao tiep tot Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 323 64.6 66.2 66.2 can thiet 143 28.6 29.3 95.5 binh thuong 16 3.2 3.3 98.8 KTL 6 1.2 1.2 100.0 Total 488 97.6 100.0 Missing System 12 2.4 Total 500 100.0 Muc do can thiet cua Phong vien truyen hinh co can:ngoai hinh ua nhin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 147 29.4 31.5 31.5 can thiet 207 41.4 44.3 75.8 binh thuong 104 20.8 22.3 98.1 khong can thiet 4 .8 .9 98.9 KTL 5 1.0 1.1 100.0 Total 467 93.4 100.0 Missing System 33 6.6 Total 500 100.0 Muc do can thiet cua Phong vien truyen hinh co can:giong noi khong mac loi phat am Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 193 38.6 40.8 40.8 can thiet 223 44.6 47.1 87.9 binh thuong 50 10.0 10.6 98.5 khong can thiet 1 .2 .2 98.7 KTL 6 1.2 1.3 100.0 Total 473 94.6 100.0 Missing System 27 5.4 Total 500 100.0 muc do can thiet cua Phong vien truyen hinh co can:ngoai ngu giao tiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 215 43.0 44.6 44.6 can thiet 223 44.6 46.3 90.9 binh thuong 37 7.4 7.7 98.5 khong can thiet 1 .2 .2 98.8 KTL 6 1.2 1.2 100.0 Total 482 96.4 100.0 Missing System 18 3.6 Total 500 100.0 Muc do can thiet cua Phong vien truyen hinh co can:trinh do tin hoc co ban Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 190 38.0 39.7 39.7 can thiet 231 46.2 48.2 87.9 binh thuong 50 10.0 10.4 98.3 khong can thiet 2 .4 .4 98.7 KTL 6 1.2 1.3 100.0 Total 479 95.8 100.0 Missing System 21 4.2 Total 500 100.0 TẦN SUẤT PHẦN C (chỉ chạy cho nhóm tốt nghiệp báo chí chung) Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:lich su bao chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 128 39.6 39.6 39.6 can thiet 150 46.4 46.4 86.1 binh thuong 40 12.4 12.4 98.5 khong can thiet 3 .9 .9 99.4 KTL 2 .6 .6 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:ly thuyet truyen thong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 104 32.2 32.2 32.2 can thiet 174 53.9 53.9 86.1 binh thuong 40 12.4 12.4 98.5 khong can thiet 2 .6 .6 99.1 KTL 3 .9 .9 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:CSLLBC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 147 45.5 45.5 45.5 can thiet 130 40.2 40.2 85.8 binh thuong 43 13.3 13.3 99.1 khong can thiet 2 .6 .6 99.7 KTL 1 .3 .3 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:Luat bao chi va dao duc nha bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 196 60.7 60.7 60.7 can thiet 101 31.3 31.3 92.0 binh thuong 19 5.9 5.9 97.8 khong can thiet 4 1.2 1.2 99.1 KTL 3 .9 .9 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:ngon ngu bao chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 206 63.8 63.8 63.8 can thiet 96 29.7 29.7 93.5 binh thuong 18 5.6 5.6 99.1 KTL 3 .9 .9 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:bien tap van ban bao chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 183 56.7 56.7 56.7 can thiet 123 38.1 38.1 94.7 binh thuong 12 3.7 3.7 98.5 khong can thiet 2 .6 .6 99.1 KTL 3 .9 .9 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:tam ly bao chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 145 44.9 44.9 44.9 can thiet 140 43.3 43.3 88.2 binh thuong 35 10.8 10.8 99.1 khong can thiet 1 .3 .3 99.4 KTL 2 .6 .6 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:QHCC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 165 51.1 51.1 51.1 can thiet 125 38.7 38.7 89.8 binh thuong 28 8.7 8.7 98.5 khong can thiet 1 .3 .3 98.8 KTL 4 1.2 1.2 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:XHHBC/PPtrong NCTT/XHHTTDC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 107 33.1 33.1 33.1 can thiet 166 51.4 51.4 84.5 binh thuong 42 13.0 13.0 97.5 khong can thiet 5 1.5 1.5 99.1 KTL 3 .9 .9 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:lao dong nha bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 102 31.6 31.6 31.6 can thiet 157 48.6 48.6 80.2 binh thuong 57 17.6 17.6 97.8 khong can thiet 4 1.2 1.2 99.1 KTL 3 .9 .9 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:thuyet trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 93 28.8 28.8 28.8 phu hop 137 42.4 42.4 71.2 tuong doi phu hop 64 19.8 19.8 91.0 khong phu hop 17 5.3 5.3 96.3 KTL 12 3.7 3.7 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:semina Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 115 35.6 35.6 35.6 phu hop 152 47.1 47.1 82.7 tuong doi phu hop 44 13.6 13.6 96.3 khong phu hop 2 .6 .6 96.9 KTL 10 3.1 3.1 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:lam bai tap/ thuc hanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 133 41.2 41.2 41.2 phu hop 134 41.5 41.5 82.7 tuong doi phu hop 43 13.3 13.3 96.0 khong phu hop 2 .6 .6 96.6 KTL 11 3.4 3.4 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:di thuc te Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 161 49.8 49.8 49.8 phu hop 113 35.0 35.0 84.8 tuong doi phu hop 34 10.5 10.5 95.4 khong phu hop 6 1.9 1.9 97.2 KTL 9 2.8 2.8 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:giang vien huong dan sinh vien tu nghien cuu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 62 19.2 19.2 19.2 phu hop 158 48.9 48.9 68.1 tuong doi phu hop 71 22.0 22.0 90.1 khong phu hop 17 5.3 5.3 95.4 KTL 15 4.6 4.6 100.0 Total 323 100.0 100.0 Phuong phap giang day mon chuyen nganh co ty le the nao phu hop:thuyet trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tang 106 32.8 32.8 32.8 giu nguye 157 48.6 48.6 81.4 giam 45 13.9 13.9 95.4 KTL 15 4.6 4.6 100.0 Total 323 100.0 100.0 Phuong phap giang day mon chuyen nganh co ty le the nao phu hop: se mina Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tang 159 49.2 49.2 49.2 giu nguye 144 44.6 44.6 93.8 giam 6 1.9 1.9 95.7 KTL 14 4.3 4.3 100.0 Total 323 100.0 100.0 Phuong phap giang day mon chuyen nganh co ty le the nao phu hop:lam bai tap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tang 177 54.8 54.8 54.8 giu nguye 124 38.4 38.4 93.2 giam 10 3.1 3.1 96.3 KTL 12 3.7 3.7 100.0 Total 323 100.0 100.0 Phuong phap giang day mon chuyen nganh co ty le the nao phu hop:di thuc te Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tang 200 61.9 61.9 61.9 giu nguye 107 33.1 33.1 95.0 giam 6 1.9 1.9 96.9 KTL 10 3.1 3.1 100.0 Total 323 100.0 100.0 Phuong phap giang day mon chuyen nganh co ty le the nao phu hop:giang vien huong dan sinh vien tu nghien cuu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid tang 93 28.8 28.8 28.8 giu nguye 175 54.2 54.2 83.0 giam 38 11.8 11.8 94.7 KTL 17 5.3 5.3 100.0 Total 323 100.0 100.0 Doi voi cac mon chuyen nganh, nen: Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid danh 1/2 ly thuyet, con lai thuc hanh, lam bai tap, tu nghien cuu 82 25.4 25.4 25.4 30% ly thuyet, 70% thuc hanh, lam bai tap, tu nghien cuu 228 70.6 70.6 96.0 70% ly thuyet, 30% thuc hanh, lam bai tap, tu nghien cuu 8 2.5 2.5 98.5 KTL 5 1.5 1.5 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia nhu the nao ve: to chuc di thuc hanh nghe tai cac co quan bao chi, truyen thong (nam 3) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat thiet thuc 178 55.1 55.1 55.1 thiet thuc 115 35.6 35.6 90.7 it thiet thuc 15 4.6 4.6 95.4 khong thiet thuc 3 .9 .9 96.3 kho tra loi 12 3.7 3.7 100.0 Total 323 100.0 100.0 Nen to chuc di thuc hanh nghe tai cac co quan bao chi nam thu 3 la: Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid giao vien huong dan 36 11.1 11.1 11.1 giao vien huong dan va cung di TT 168 52.0 52.0 63.2 nho co quan bao chi 95 29.4 29.4 92.6 tu SV di thuc te 12 3.7 3.7 96.3 KTL 12 3.7 3.7 100.0 Total 323 100.0 100.0 Nen to chuc di thuc hanh nghe tai cac co quan bao chi nam thu 4 la: Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid giao vien huong dan 32 9.9 9.9 9.9 giao vien huong dan va cung di TT 97 30.0 30.0 39.9 nho co quan bao chi 109 33.7 33.7 73.7 tu SV di thuc te 57 17.6 17.6 91.3 KTL 28 8.7 8.7 100.0 Total 323 100.0 100.0 Danh gia ve tai lieu tham khao phuc vu cac mon chuyen nganh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid day du 34 10.5 10.5 10.5 tuong doi day du 171 52.9 52.9 63.5 thieu 88 27.2 27.2 90.7 rat thieu 14 4.3 4.3 95.0 KTL 16 5.0 5.0 100.0 Total 323 100.0 100.0 Hinh thuc thi ket thuc hoc phan cac mon chuyen nganh the nao la phu hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid mot nua so mon thi viet, con lai thi van dap,viet tieu luan, thi bang san pham bao chi 73 22.6 22.6 22.6 chia deu cho 4 hinh thuc thi 61 18.9 18.9 41.5 chi thi viet 15 4.6 4.6 46.1 chi thi van dap 16 5.0 5.0 51.1 chi viet tieu luan 6 1.9 1.9 53.0 chi thi bang san pham bao chi 139 43.0 43.0 96.0 KTL 13 4.0 4.0 100.0 Total 323 100.0 100.0 TẦN SUẤT PHẦN C (chỉ chạy cho nhóm tốt nghiệp báo chí truyền hình) Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:tac pham bao chi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 52 49.5 49.5 49.5 can thiet 45 42.9 42.9 92.4 binh thuong 7 6.7 6.7 99.1 khong can thiet 1 .9 .9 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:nhap mon truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 51 48.6 48.6 48.6 can thiet 48 45.7 45.7 94.3 binh thuong 5 4.8 4.8 99.1 khong can thiet 0 0 0 99.1 KTL 1 .9 .9 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:quay phim truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 55 52.4 52.4 52.4 can thiet 41 39 39 91.4 binh thuong 6 5.7 5.7 97.1 khong can thiet 3 2.9 2.9 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:dung hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 45 42.9 42.9 42.9 can thiet 50 47.6 47.6 90.5 binh thuong 6 5.7 5.7 96.2 khong can thiet 4 3.8 3.8 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:kich ban va dao dien truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 51 48.6 48.6 48.6 can thiet 44 41.9 41.9 90.5 binh thuong 7 6.7 6.7 97.2 khong can thiet 2 1.9 1.9 99.1 KTL 1 .9 .9 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:tin va ban tin truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 67 63.8 63.8 63.8 can thiet 33 31.4 31.4 95.2 binh thuong 5 4.8 4.8 100 khong can thiet 0 0 0 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:phong van/toa dam truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 55 52.4 52.4 52.4 can thiet 43 41 41 93.4 binh thuong 6 5.7 5.7 99.1 khong can thiet 1 .9 .9 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:phong su truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 70 66.7 66.7 66.7 can thiet 30 28.6 28.6 95.3 binh thuong 4 3.8 3.8 99.1 khong can thiet 1 .9 .9 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:to chuc SXCT Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 58 55.2 55.2 55.2 can thiet 38 36.2 36.2 91.4 binh thuong 6 5.7 5.7 97.1 khong can thiet 3 2.9 2.9 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:ly thuyet va ky nang bao phat thanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 37 35.2 35.2 35.2 can thiet 49 46.7 46.7 81.9 binh thuong 10 9.5 9.5 91.4 khong can thiet 6 5.7 5.7 97.1 KTL 3 2.9 2.9 100 Total 105 100 100 Danh gia muc do can thiet doi voi mon chuyen nganh:ly thuyet va ky nang bao dien tu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat can thiet 31 29.5 29.5 29.5 can thiet 49 46.7 46.7 76.2 binh thuong 12 11.4 11.4 87.6 khong can thiet 10 9.5 9.5 97.1 KTL 3 2.9 2.9 100 Total 105 100 100 Nhung mang kien thuc nao con thieu can phai duoc cung cap cho sv truyen hinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 26 24.8 24.8 24.8 cau truyen hinh truc tiep 2 1.9 1.9 26.7 dan chuong trinh 3 2.9 2.9 29.6 kha nang lam viec nhom 10 9.5 9.5 39.1 kien thuc thuc te 3 2.9 2.9 42 kinh nghiem thuc te van dung ly thuyet 4 3.8 3.8 45.8 ky nang dung hinh 3 2.9 2.9 48.7 ky nang xu ly thuc te hien truong 9 8.6 8.6 57.3 ky thuat dung phim va bo cuc khuon hinh anh sang 4 3.8 3.8 61.1 nghiep vu chuyen mon thuc te 5 4.8 4.8 65.9 nhung trai nghiem thuc te tu cac cuoc giao luu cua nha bao voi sinh vien 1 .9 .9 66.8 phan tich nhung loi trong cac san pham truyen hinh thuong gap tren co so nhung san pham thuc te 1 .9 .9 67.7 quay phim dung hinh, to chuc san xuat 2 1.9 1.9 69.6 quy trinh san xuat chuong trinh truyen hinh 2 1.9 1.9 71.5 thiet bi so hoa 1 .9 .9 72.4 thuc hanh nhieu 9 8.6 8.6 81 thuc hanh tu thuc te 6 5.7 5.7 86.7 thuc te san xuat cac chuong trinh truyen hinh 2 1.9 1.9 88.6 truyen thong hien dai 1 .9 .9 89.5 ung bien nhanh tronh cac truong hop thuc te 6 5.7 5.7 95.2 ung dung cong nghe moi vao san nxuat 3 2.9 2.9 98.1 van hoa dan toc 2 1.9 1.9 100 Total 105 100 100 Muc do thiet thuc cua cac mon chuyen nganh de van dung vao cong tac nghiep vu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat thiet thuc 24 22.9 22.9 22.9 thiet thuc 49 46.7 46.7 69.6 it thiet thuc 20 19 19 88.6 khong thiet thuc 8 7.6 7.6 96.2 kho tra loi 4 3.8 3.8 100 Total 105 100 100 Danh gia khoi luong kien thuc cac mon chuyen nganh duoc hoc so voi kha nang tiep thu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nhieu 12 11.4 11.4 11.4 vua du 56 53.3 53.3 64.7 its 29 27.6 27.6 92.3 qua it 5 4.8 4.8 97.1 KTL 3 2.9 2.9 100 Total 105 100 100 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:thuyet trinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 23 21.9 21.9 21.9 phu hop 51 48.6 48.6 70.5 tuong doi phu hop 20 19 19 89.5 khong phu hop 8 7.6 7.6 97.1 KTL 3 2.9 2.9 100 Total 105 100 100 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:semina Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 35 33.3 33.3 33.3 phu hop 53 50.5 50.5 83.8 tuong doi phu hop 11 10.5 10.5 94.3 khong phu hop 4 3.8 3.8 98.1 KTL 2 1.9 1.9 100 Total 105 100 100 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:lam bai tap/thuc hanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 49 46.7 46.7 46.7 phu hop 40 38.1 38.1 84.8 tuong doi phu hop 14 13.3 13.3 98.1 khong phu hop 2 1.9 1.9 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:di thuc te Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 54 51.4 51.4 51.4 phu hop 38 36.2 36.2 87.6 tuong doi phu hop 10 9.5 9.5 97.1 khong phu hop 3 2.9 2.9 100 KTL 0 0 0 100 Total 105 100 100 Danh gia ve phuong phap giang day mon chuyen nganh:giang viên huong dan sinh vien tu nghien cuu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat phu hop 23 21.9 21.9 21.9 phu hop 48 45.7 45.7 67.6 tuong doi phu hop 21 20 20 87.6 khong phu hop 11 10.5 10.5 98.1 KTL 2 1.9 1.9 100 Total 105 100 100 Danh gia ve muc do thanh thao trong su dung trang thiet bi...cua giang vien day cac mon chuyen nganh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat chuyen nghiep, su dung thiet bi thanh thao 18 17.1 17.1 17.1 da bat lip cac thiet bi ve ly thuyet nhung su dung con lung tung 70 66.7 66.7 83.8 rat lung tung khi su dung 10 9.5 9.5 93.3 KTL 7 6.7 6.7 100 Total 105 100 100 Danh gia ve trang thiet bi, phong thuc hanh/studio cho mon chuyen nganh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid day du 7 6.7 6.7 6.7 tuong doi day du 33 31.4 31.4 38.1 thieu 48 45.7 45.7 83.8 rat thieu 14 13.3 13.3 97.1 KTL 3 2.9 2.9 100 Total 105 100 100 PHỤ LỤC 4: MẪU PHỎNG VẤN SÂU Đối tượng: Lãnh đạo Đài/Ban biên tập một số đài truyền hình Thời gian: Địa điểm: Họ và tên: Giới tính: Chức vụ: NỘI DUNG PHỎNG VẤN Câu hỏi 1: Trước hết, xin Ông/Bà đánh giá những ưu điểm về kiến thức, kỹ năng, phẩm chất của đội ngũ phóng viên đã tốt nghiệp tại các trường đào tạo báo chí đang công tác tại đơn vị? Câu hỏi 2: Xin Ông/Bà chỉ ra những tồn tại, hạn chế của đội ngũ phóng viên đó? Câu hỏi 3: Xin Ông/Bà cho biết, các nội dung mà đơn vị đã tổ chức đào tạo lại cho đội ngũ phóng viên truyền hình là gì? Câu hỏi 4: Suy nghĩ của Ông/Bà về yếu tố năng khiếu trong nghề phóng viên truyền hình? Ông/Bà phát hiện ra những phóng viên truyền hình có năng khiếu nghề nghiệp qua những biểu hiện nào của họ? Câu hỏi 5: Theo Ông/Bà, các tiêu chí mà phóng viên truyền hình cần phải có là gì? Câu hỏi 6: Nhằm đáp ứng được các tiêu chí nói trên, Ông/Bà có những đề xuất gì với các trường đào tạo phóng viên truyền hình? Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà ! Đối tượng: Đại diện giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành báo truyền hình Thời gian: Địa điểm: Họ và tên: Giới tính: Chức vụ: NỘI DUNG PHỎNG VẤN Câu hỏi 1: Có ý kiến cho rằng, xét tuyển năng khiếu báo chí nên đánh giá các yếu tố năng lực, năng khiếu và lòng yêu nghề của thí sinh, không nên chú trọng vào kiến thức. Ý kiến của Ông/Bà về vấn đề này như thế nào? Câu hỏi 2: Ông/Bà đánh giá như thế nào về khối lượng kiến thức nền tảng và kiến thức chuyên ngành trong chương trình đào tạo chuyên ngành báo truyền hình hiện đang áp dụng tại trường (đối với chương trình đào tạo được thực hiện từ năm học 2014-2015)? Câu hỏi 3: Để đào tạo phóng viên truyền hình đáp ứng nhu cầu xã hội, chương trình đào tạo cần chú trọng vào kỹ năng (bao gồm kỹ năng nghề, kỹ năng mềm). Ý kiến của Ông/Bà về đề xuất này? Câu hỏi 4: Đề nghị của Ông/Bà về những yêu cầu đối với chương trình đào tạo chuyên ngành báo truyền hình là gì? Câu hỏi 5: Các môn chuyên ngành nên giảm số tiết lý thuyết và tăng số tiết thực hành. Ý kiến của Ông/Bà về đề nghị này như thế nào? Câu hỏi 6: Suy nghĩ của Ông/Bà về ý kiến cho rằng, giảng viên chuyên ngành phải như phóng viên truyền hình thực thụ? Câu hỏi 7: Trên thực tế, có những nhà báo tham gia giảng dạy nhưng hạn chế về năng lực sư phạm. Theo Ông/Bà, những yêu cầu đối với đội ngũ giảng viên giảng dạy các môn chuyên ngành là gì? Câu hỏi 8: Xin Ông/Bà cho biết ý kiến về quan điểm: Trong phương thức đào tạo tín chỉ, “giảng viên chủ đạo, sinh viên chủ động tích cực trong tiếp thu kiến thức”, trong đó sự hợp tác của cả hai đóng vai trò quan trọng? Câu hỏi 9: Theo Ông/Bà, để sinh viên báo truyền hình nắm bắt hiệu quả kỹ năng nghề, phương pháp dạy và học hữu hiệu nhất là gì? Những thuận lợi và khó khăn trong quá trình triển khai các phương pháp dạy và học này của Ông/Bà? Câu hỏi 10: Khi giảng dạy các môn chuyên ngành, theo Ông/Bà, nhóm phương pháp nào được sử dụng nhiều nhất: Nhóm 1 (phương pháp thuyết trình, phương pháp sinh viên tự nghiên cứu) và Nhóm 2 (phương pháp thảo luận nhóm, phương pháp thực hành, phương pháp đi thực tế)? Câu hỏi 11: Ông/Bà có gặp khó khăn gì trong quá trình thu hút sinh viên vào các hoạt động thực hành nghề nghiệp chính khóa và ngoại khóa? Câu hỏi 12: Xin Ông/Bà cho biết, cơ sở học liệu và trang thiết bị kỹ thuật hiện nay đã đáp ứng được hoạt động đào tạo chưa? Câu hỏi 13: Để thực hiện mục tiêu, nội dung đào tạo chuyên ngành báo truyền hình, theo Ông/Bà, cơ sở học liệu và trang thiết bị kỹ thuật cần được cung cấp như thế nào? Câu hỏi 14: Các hình thức kiểm tra kết quả học tập của sinh viên phổ biến là: Tự luận, viết tiểu luận, trắc nghiệm, thực hành (kết hợp vấn đáp). Để đánh giá đúng năng lực, kỹ năng nghề của sinh viên, theo Ông/Bà, hình thức kiểm tra kết quả học tập các môn chuyên ngành của sinh viên phù hợp nhất là gì? Ông/Bà có gặp khó khăn gì trong quá trình áp dụng hình thức kiểm tra đó? Câu hỏi 15: Ông/Bà thường áp dụng cách thức nào để giám sát sinh viên khi làm bài tập thực hành và trong quá trình thực tập tại cơ quan báo chí? Câu hỏi 16: Ông/Bà đánh giá như thế nào về việc xây dựng bộ tiêu chí đánh giá các sản phẩm thực hành của sinh viên? Hiện bộ tiêu chí này đã có chưa và có được công khai đến người học không? Xin trân trọng cảm ơn! DANH SÁCH PHỎNG VẤN SÂU TT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ/ĐƠN VỊ Nguyễn Đại Dương Phó phòng Hộp thư truyền hình, Ban thư ký biên tập, Đài THVN Nguyễn Thu Hà Trưởng phòng Chào buổi sáng, Ban Thời sự, Đài THVN Nguyễn Thị Kim Hoa Giám đốc Trung tâm truyền hình giáo dục VTV7, Đài THVN Đinh Thị Xuân Hòa Giảng viên Khoa Phát thanh Truyền hình, Học viện BC&TT Lê Thị Minh Huyền Giảng viên Khoa Báo chí, Trường Cao đẳng Truyền hình, Đài THVN Vũ Thanh Hường Trưởng phòng Trò chơi và gặp gỡ truyền hình 1, Ban các chương trình giải trí, Đài THVN Đỗ Quốc Khánh Trưởng ban Khoa giáo, Đài THVN Nguyễn Công Liêm Trưởng phòng Thời sự - Chính trị, Đài PTTH tỉnh Thái Bình Trịnh Xuân Lộc Giám đốc Đài PTTH tỉnh Nam Định Tô Duy Nhất Giám đốc Đài PTTH tỉnh Hòa Bình Ngô Lâm Phương Phó Trưởng ban Biên tập Truyền hình Cáp, Đài THVN Trương Văn Sang Phó Giám đốc Đài PTTH tỉnh Bình Dương Đinh Ngọc Sơn Phó Trưởng khoa Phát thanh Truyền hình, Học viện BC&TT Trịnh Ngọc Sơn Phó Giám đốc Đài PTTH tỉnh Thái Nguyên Nguyễn Lâm Thanh Giám đốc Trung tâm THVN tại Thừa thiên – Huế Đinh Văn Thiềm Giám đốc Đài PTTH tỉnh Hà Tĩnh Nguyễn Thu Trang Giảng viên Khoa Báo chí, Trường Cao đẳng Truyền hình, Đài THVN Đoàn Minh Tuấn Phó Giám đốc Trung tâm THVN tại TP Hồ Chí Minh PHỤ LỤC 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Ban hành kèm theo Quyết định số 3327/QĐ-HVBCTT-ĐT ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền) Trình độ đào tạo : Đại học Ngành đào tạo : Báo chí Mã ngành : 52 32 01 01 Chuyên ngành : Báo truyền hình Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu tổng quát Đào tạo các nhà báo có trình độ chuyên môn bậc đại học về chuyên ngành báo truyền hình, có khả năng thực hiện các chức trách phóng viên, biên tập viên tại các cơ quan báo, tạp chí, hãng tin, đài phát thanh, đài truyền hình; làm cán bộ nghiên cứu, giảng dạy tại các cơ sở nghiên cứu khoa học, đào tạo cán bộ báo chí và truyền thông đại chúng; làm cán bộ chức năng trong các cơ quan lãnh đạo, quản lý thông tin báo chí hoặc thực hiện các chức trách công tác đòi hỏi sự hiểu biết có hệ thống, cơ bản về lý luận và kỹ năng nghiệp vụ báo chí; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học. 1.2. Mục tiêu cụ thể + Được đào tạo cơ bản, hệ thống về báo chí trên nền tảng chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. + Có tri thức chuyên sâu về báo truyền hình, đồng thời am hiểu rộng các khoa học có liên quan, đủ khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ theo mục tiêu tổng quát đã nêu. - Về kỹ năng: sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có những kỹ năng sau: + Kỹ năng thực hiện các thể loại báo chí, đặc biệt là báo truyền hình. + Kỹ năng biên tập tác phẩm và biên tập chương trình truyền hình. + Kỹ năng tổ chức sản xuất các chương trình truyền hình. + Kỹ năng dẫn chương trình truyền hình... - Về phẩm chất chính trị, đạo đức: + Có bản lĩnh chính trị vững vàng, yêu nước, trung thành với mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, với chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh. + Có đạo đức trong sáng, lối sống lành mạnh, thái độ dũng cảm trong cuộc đấu tranh bảo vệ đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản và Nhà nước Việt Nam, chống lại những âm mưu và hành động phá hoại chế độ, cổ vũ và hướng dẫn quần chúng tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao, say mê nghề nghiệp, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, cầu thị trên cơ sở nhận thức đầy đủ và tự giác về vai trò, vị thế xã hội của báo chí và truyền thông đại chúng. - Về vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: + Có năng lực hoạt động nghiệp vụ báo chí để có thể hội nhập bình đẳng trong hoạt động nghề nghiệp trong khu vực và thế giới. + Có khả năng làm việc tại các cơ quan báo chí, nhất là hệ thống các đài truyền hình, đài phát thanh- truyền hình. + Có khả năng thích ứng rộng để có thể thực hiện các chức trách công tác tại các cơ quan đơn vị có liên quan đến báo chí và truyền thông đại chúng như các cơ quan văn hóa – tư tưởng, các cơ quan, tổ chức truyền thông vận động xã hội, các bộ phận thông tin tổng hợp của các cơ quan, đơn vị, tổ chức chính trị xã hội... + Có năng lực nghiên cứu khoa học phục vụ giảng dạy và hoạt động thực tiễn. + Có khả năng tham gia vào hoạt động tư tưởng của Đảng và các nhiệm vụ chính trị - xã hội của Đảng và Nhà nước. - Trình độ ngoại ngữ Người học khi tốt nghiệp đạt trình độ ngoại ngữ B2 khung châu Âu (tương đương 600 điểm TOEIC hoặc 550 điểm TOEFL hoặc 5.5 điểm IELTS). - Trình độ Tin học Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác. 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 120 tín chỉ 4. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính, nguồn gốc gia đình, hoàn cảnh kinh tế đều có thể dự thi vào ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình nếu có đủ các điều kiện sau: - Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông, Trung học bổ túc trở lên; có kết quả xếp loại học lực 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 từ Trung bình khá trở lên; - Hạnh kiểm cả 3 học kỳ nêu trên xếp loại Khá trở lên; - Kết quả thi trung học phổ thông quốc gia xếp loại Trung bình khá trở lên; - Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo các quy định hiện hành của Nhà nước; - Đạt điểm xét tuyển theo quy định của Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Đối tượng là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Quy trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 và Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp được thực hiện theo Điều 27 của Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT. 6. Thang điểm: Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức và cách thức quy định tại Điều 24 Quy định đào tạo đại học chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 3307/QĐ-HVBCTT ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền). 7. Nội dung chương trình: 7.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 120 tín chỉ trong đó: Khối kiến thức giáo dục đại cương 50 - Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 tín chỉ - Khoa học xã hội và nhân văn 27 tín chỉ Bắt buộc: 21 tín chỉ Tự chọn: 6/18 tín chỉ - Toán và khoa học tự nhiên 3 tín chỉ - Ngoại ngữ 10 tín chỉ - Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70 - Kiến thức cơ sở ngành 18 tín chỉ Bắt buộc: 14 tín chỉ Tự chọn: 4/12 tín chỉ - Kiến thức chuyên ngành 32 tín chỉ Bắt buộc: 28 tín chỉ Tự chọn: 4/8 tín chỉ - Kiến thức bổ trợ 8 tín chỉ Bắt buộc: 4 tín chỉ Tự chọn: 4/8 tín chỉ - Kiến tập 2 tín chỉ - Thực tập nghề nghiệp 3 tín chỉ - Khóa luận/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7 tín chỉ 7.2. Nội dung chương trình TT Mã học phần Học phần Số tín chỉ Phân bổ Học phần tiên quyết Lý thuyết Thực hành Khối kiến thức giáo dục đại cương 50 Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh 10 1 TM01002 Triết học Mác - Lênin 2.0 1.5 0.5 2 KT01002 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2.0 1.5 0.5 3 CN01002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2.0 1.5 0.5 4 LS01002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 2.0 1.5 0.5 5 TH01001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.0 1.5 0.5 Khoa học xã hội và nhân văn 27 Bắt buộc 21 6 NP01001 Pháp luật đại cương 3.0 2.0 1.0 7 NP01002 Quản lý hành chính Nhà nước 2.0 1.5 0.5 NP01001 8 CT01001 Chính trị học đại cương 2.0 1.5 0.5 9 TG01004 Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn 2.0 1.5 0.5 10 XD01001 Xây dựng Đảng 2.0 1.5 0.5 11 ĐC01001 Tiếng Việt thực hành 2.0 1.5 0.5 12 KT01005 Nguyên lý quản lý kinh tế 3.0 2.0 1.0 13 TT01002 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2.0 1.5 0.5 14 ĐC01008 Chuyên đề văn học Việt Nam và thế giới 3.0 2.0 1.0 Tự chọn 6/18 15 ĐC01006 Ngôn ngữ học đại cương 2.0 1.5 0.5 16 XH01001 Xã hội học đại cương 2.0 1.5 0.5 17 TT01001 Lịch sử văn minh thế giới 2.0 1.5 0.5 18 TG01007 Tâm lý học xã hội 2.0 1.5 0.5 19 ĐC01004 Lý luận văn học 2.0 1.5 0.5 20 ĐC01007 Thống kê và xử lý dữ liệu 2.0 1.5 0.5 21 TM01007 Logic hình thức 2.0 1.5 0.5 TM01001 22 QT02552 Địa chính trị thế giới 2.0 1.5 0.5 23 TM01006 Môi trường và phát triển 2.0 1.5 0.5 Toán và khoa học tự nhiên 3 25 ĐC01005 Tin học ứng dụng 3.0 2.0 1.0 Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung) 10 26 NN01001 Tiếng Anh học phần 1 3.0 1.5 1.5 27 NN01002 Tiếng Anh học phần 2 4.0 2.0 2.0 28 NN01003 Tiếng Anh học phần 3 3.0 1.5 1.5 29 NN01004 Tiếng Trung học phần 1 3.0 1.5 1.5 30 NN01005 Tiếng Trung học phần 2 4.0 2.0 2.0 31 NN01006 Tiếng Trung học phần 3 3.0 1.5 1.5 Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 70 Kiến thức cơ sở ngành 18 Bắt buộc 14 32 BC02101 Lý thuyết truyền thông 2.0 1.0 1.0 33 BC02110 Cơ sở lý luận báo chí 3.0 2.0 1.0 34 BC02102 Các loại hình báo chí hiện đại 2.0 1.0 1.0 35 PT02301 Lịch sử báo chí 2.0 1.0 1.0 36 PT02305 Ngôn ngữ báo chí 2.0 1.0 1.0 37 PT02304 Luật pháp và đạo đức báo chí 3.0 2.0 1.0 Tự chọn 4/12 38 BC02106 Tâm lý báo chí 2.0 1.0 1.0 39 BC02107 Công chúng báo chí 2.0 1.0 1.0 40 BC02103 Xã hội học báo chí 2.0 1.0 1.0 41 QT01005 Truyền thông quốc tế và quan hệ đối ngoại 2.0 1.0 1.0 42 PT02310 Báo chí và dư luận xã hội 2.0 1.0 1.0 43 QQ01002 Quan hệ công chúng 2.0 1.5 0.5 Kiến thức chuyên ngành 32 Bắt buộc 28 44 PT03405 Tác phẩm báo chí đa phương tiện 2.0 1.0 1.0 BC02110 45 PT03348 Lao động báo chí đa phương tiện 2.0 1.0 1.0 BC02110 46 PT03371 Lý thuyết và kỹ năng truyền hình 2.0 1.0 1.0 47 PT03331 Đạo diễn truyền hình 2.0 1.0 1.0 PT03425 48 PT03425 Tin và bản tin truyền hình 3.0 2.0 1.0 PT03371 49 PT03397 Phỏng vấn - tọa đàm truyền hình 3.0 2.0 1.0 PT03371 50 PT03391 Phóng sự truyền hình 3.0 1.5 1.5 PT03371 51 PT03386 Phim tài liệu và ký sự truyền hình 3.0 1.5 1.5 PT03371 52 PT03328 Dẫn chương trình truyền hình 2.0 1.0 1.0 PT03371 53 PT03312 Các chương trình văn hóa - giải trí 3.0 1.5 1.5 PT03371 54 PT03434 Tổ chức sản xuất chương trình truyền hình 3.0 2.0 1.0 PT03425 Tự chọn 4/8 55 PT03362 Lý thuyết và kỹ năng báo mạng điện tử 2.0 1.0 1.0 56 PT03357 Lý thuyết và kỹ năng báo in 2.0 1.0 1.0 57 PT03366 Lý thuyết và kỹ năng phát thanh 2.0 1.0 1.0 58 PT03353 Lý thuyết và kỹ năng báo ảnh 2.0 1.0 1.0 Kiến thức bổ trợ 8 Bắt buộc 4 59 PT03381 Phân tích tác phẩm truyền hình 2.0 1.0 1.0 PT03371 60 PT03342 Kỹ năng điều tra 2.0 1.0 1.0 PT03348 Tự chọn 4/8 61 PT03378 Nghệ thuật tạo hình 2.0 1.0 1.0 PT03425 62 PT03311 Bình luận truyền hình 2.0 1.0 1.0 PT03425 63 PT03437 Truyền hình thực tế 2.0 1.0 1.0 PT03425 64 PT03333 Dựng phim 2.0 1.0 1.0 PT03425 65 PT03416 Thực tập nghiệp vụ 2.0 0.5 1.5 66 PT03421 Thực tập tốt nghiệp 3.0 0.5 2.5 67 PT04020 Khóa luận 7.0 0.5 6.5 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 7.0 68 PT03322 Các chuyên đề truyền hình 1 4.0 2.0 2.0 69 PT03324 Các chuyên đề truyền hình 2 3.0 1.0 2.0 Tổng 120 PHỤ LỤC 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình : BÁO CHÍ TRUYỀN HÌNH Trình độ đào tạo : Cao đẳng Ngành đào tạo : Báo chí Mã ngành : 51320101 Loại hình đào tạo : Chính quy (Ban hành kèm theo Quyết định số 217/QĐ-CĐTH ngày 12/9/2014 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Truyền hình) MỤC TIÊU ĐÀO TẠO Chương trình đào tạo ngành Báo chí, chuyên ngành Báo chí Truyền hình trình độ cao đẳng nhằm rèn luyện cho người học bản lĩnh chính trị vững vàng; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật; tác phong nhanh nhẹn; có sức khỏe. Đồng thời chương trình đào tạo trang bị những kiến thức lý luận và kỹ năng thực hành cơ bản về nghiệp vụ Báo chí Truyền hình, có thể tác nghiệp ngay khi ra trường, đáp ứng yêu cầu của các cơ quan báo chí, truyền thông. Cụ thể là: + Trang bị cho sinh viên những kiến thức giáo dục đại cương. + Trang bị những kiến thức cơ bản về cơ sở ngành báo chí. + Trang bị những kiến thức chuyên ngành Báo chí Truyền hình, cụ thể là kiến thức về đặc trưng, phương pháp sáng tạo các thể loại cơ bản, các chương trình truyền hình; đặc biệt chú trọng rèn luyện kỹ năng thực hành. Sinh viên sau khi kết thúc khóa học sẽ đạt được: Về kiến thức Được đào tạo cơ bản, hệ thống về báo chí trên nền tảng Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước. Có kiến thức rộng về mọi lĩnh vực của đời sống xã hội, đặc biệt là các lĩnh vực ngôn ngữ, văn học,... Có trình độ ngoại ngữ cơ bản, đảm bảo hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành trong các văn bản báo chí và trên các phương tiện, thiết bị tác nghiệp. Có trình độ tin học đáp ứng được yêu cầu thực tiễn báo chí như: kỹ năng soạn thảo văn bản, kỹ năng khai thác mạng Internet và các chương trình tin học ứng dụng chuyên ngành. Hiểu rõ được cơ sở lý luận, xu hướng phát triển và kiến thức tổng quan về các loại hình báo chí. Có kiến thức chuyên sâu về các thể loại báo chí, đặc biệt là các thể loại thông dụng như Tin truyền hình, Phóng sự truyền hình, Phỏng vấn truyền hình (thẩm định được chất lượng các tác phẩm, nắm vững đặc điểm từng thể loại và phương pháp sáng tạo các thể loại). Có kiến thức về các chương trình truyền hình. Về kỹ năng Kỹ năng cứng Nắm vững quy trình lao động sáng tạo tác phẩm, chương trình truyền hình Nắm vững kỹ năng phân tích, thẩm định tác phẩm, chương trình truyền hình. Thông thạo kỹ năng của phóng viên truyền hình như kỹ năng phát hiện đề tài, thu thập, xử lý thông tin, xây dựng kịch bản, ghi hình, dựng hình, thể hiện tác phẩm. Kỹ năng mềm Có phương pháp làm việc khoa học, có tính kế hoạch cao. Có khả năng tự học tập, nghiên cứu. Thích ứng với việc làm việc theo nhóm, hoạt bát trong giao tiếp. Xử lý được các tình huống nảy sinh trong quá trình tác nghiệp. Về thái độ Có thái độ nghiêm túc và đúng đắn về nghề báo và vai trò chính trị - xã hội và nghĩa vụ công dân của nhà báo. Có thái độ nghiêm túc và tinh thần tập thể trong công việc. Có thái độ cầu thị, không ngừng học hỏi phấn đấu để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 3 năm KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 101 tín chỉ (Không bao gồm kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng- An ninh) ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH Là học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy quốc gia. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP Quy trình đào tạo Chương trình đào tạo được thực hiện trong 3 năm. Quá trình tổ chức thực hiện theo quy chế đào tạo số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, được cụ thể hóa bằng văn bản hướng dẫn số 220/CĐTH ngày 16 tháng 9 năm 2014 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Truyền hình. Công nhận tốt nghiệp Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng cao đẳng chính quy khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. THANG ĐIỂM: Theo thang điểm tín chỉ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH Khối lượng kiến thức: 101 tín chỉ (Không bao gồm kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng-An ninh) Cấu trúc chương trình STT Khối lượng kiến thức Tín chỉ 1 Kiến thức giáo dục đại cương 31 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Trong đó: Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức chuyên ngành 61 20 41 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9 Tổng cộng 101 Nội dung chương trình Kiến thức giáo dục Đại cương TT Tên học phần Mã học phần Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm/thực hành (tiết) Tự học (tiết) Mã HP tiên quyết Kế hoạch giảng dạy LT HD/TL Những NLCB của CNMLN1 ĐC01 2 18 9 3 9x(2LT+1HD) Những NLCB của CNMLN2 ĐC02 3 27 12 6 12x(2LT+1HD)+3LT Tư tưởng Hồ Chí Minh ĐC03 2 18 9 3 9x(2LT+1HD) Đường lối CM ĐCSVN ĐC04 3 27 12 6 12x(2LT+1HD)+3LT Tiếng Anh 1 ĐC05 3 36 4 5 2x(18LT+2HD) Tiếng Anh 2 ĐC06 3 36 4 5 2x(18LT+2HD) Tiếng Anh 3 ĐC07 3 36 4 5 2x(18LT+2HD) Tin học đại cương 1 ĐC08 3 9 6 45 15 3x (3LT+2 HD+ 15 TH ) Tin học đại cương 2 ĐC09 3 9 6 45 15 3x (3LT+2 HD+ 15 TH ) Tiếng Việt thực hành ĐCBC01 3 24 15 6 5x(3LT+3HD)+3x3LT Văn học ĐCBC02 3 27 12 6 4x(3LT+3HD)+5x3LT Giáo dục Thể chất GDTC 60 tiết Giáo dục Quốc phòng – An ninh GDQPAN 135 tiết Tổng cộng 31 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở ngành TT Tên học phần Mã học phần Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm/Thực hành (tiết) Tự học (tiết) Mã học phần tiên quyết Kế hoạch giảng dạy LT HD/ TL Lịch sử Báo chí CSBC01 2 10 8 12 4LT+2HD+3x(2LT+2HD) Ngôn ngữ Báo chí CSBC02 2 10 8 12 3LT+2HD+3LT+3HD+ 4LT+3HD Tiếng Anh chuyên ngành Báo chí CSBC03 3 16 16 13 5x(3LT+3HD) +1LT+1HD Pháp luật và Luật Báo chí CSBQ01 3 30 10 5 3x(10LT+3HD)+1HD Lao động Nhà báo CSBC04 2 6 9 20 10 3x(2LT+3HD)+2x(5THNT+5THTL) Tác phẩm báo chí CSBC05 2 11 7 12 2LT+1HD+3LT+2HD+ 4LT+2HD+1LT+1HD+1LT+1HD Lịch sử Điện ảnh và Truyền hình CSBQ02 2 10 8 12 2x(2LT+1HD)+ 3x(2LT+2 HD) Tổng quan Truyền hình CNBCT01 2 14 8 8 4x(2LT+2HD)+ 3x2LT Cơ sở lý luận Báo chí CSBC06 2 12 12 6 4x(3LT+3HD ) Tổng 20 Kiến thức chuyên ngành TT Tên học phần Mã môn học Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm/Thực hành (tiết) Tự học (tiết) Mã học phần tiên quyết Kế hoạch giảng dạy LT HD/TL Tin tức CNBC01 3 4 11 30 30 2LT+2x(1HD+1LT)+ 2x3HD+2x(5THNT+ 5THTL)+2x5THNT+3HD Tin Truyền hình CNBCT01 4 8 12 30 40 3LT+3HD + 2LT+3LT +3HD+3x5THNT+3HD +3x5THNT+3HD Phỏng vấn CNBC02 3 9 6 30 30 3LT+2HD+5THTL + 5THNT+3LT+2HD+10TH+3LT+ 10THNT+2HD Phỏng vấn Truyền hình CNBCT02 4 8 7 30 30 3LT+2HD+ 3LT+2LT+ 2HD + 6x5THNT +3HD Phóng sự CNBC03 3 6 9 30 30 3LT+2HD+3LT+5HD+ 30TH+2HD Phóng sự Truyền hình CNBCT03 4 10 5 35 40 3x2LT+3HD+2x2LT+2HD+2x(5THTL+10THNT)+ 5THTL Kịch bản Truyền hình CNBCT04 2 6 4 15 20 2x3LT+2HD +15THNT+ 2HD Quay phim CNBCT05 4 21 3 60 6 11LT+1HD+15TH+10LT+2HD+45TH Dựng phim CNBCT08 3 18 5 30 7 9LT+2HD+15TH+9LT + 5TH + 3HD+10TH Dẫn chương trình Truyền hình CNBCT06 3 4 11 15 30 2LT+4HD+2THTL+ 2LT+4HD+3THTL+ 10THTQ+3HD Chuyên đề (1+2) CNBC04 2 10 5 10LT+5HD Tổ chức sản xuất chương trình Truyền hình CNBCT07 4 6 9 30 45 3x2LT+2HD+3HD+ 5THNT+5THTQ+2HD+ 2x5THNT+ 10THTQ +2HD Thực tập nghiệp vụ NVBC 2 90 Tổng 41 Thực tập, khóa luận tốt nghiệp - Thực tập tốt nghiệp: 4 TC (tương đương 6 tuần) - Khóa luận tốt nghiệp: 5TC (tương đương 6 tuần) Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp TT Tên học phần Mã môn học Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm/Thực hành (tiết) Tự học (tiết) Mã học phần tiên quyết Kế hoạch giảng dạy LT HD/TL Sáng tạo tác phẩm tốt nghiệp TTBC01 5 PHỤ LỤC 7: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH PHÓNG VIÊN TRUYỀN HÌNH THEO MÔĐUN (Ghi chú: Số tín chỉ tích lũy là một dẫn chứng cho chương trình ở trình độ đại học có khối lượng 120 tín chỉ và 90 tín chỉ ở trình độ cao đẳng, được áp dụng theo tỷ lệ khối lượng kiến thức như đã phân tích ở tiết 3.3.3.2). 7.1. Chương trình Tổng quát Số tín chỉ tích lũy Tên Môđun Học phần Quyền lựa chọn 10 Triết học Các học thuyết triết học Tự chọn Triết học Mác-Lênin Bắt buộc Triết học phương Tây Tự chọn Triết học phương Đông Tự chọn Triết học chính trị Tự chọn Thể chế chính trị quốc gia và quốc tế Tự chọn Đường lối Đảng Cộng sản Việt Nam Bắt buộc Tư tưởng Hồ Chí Minh Bắt buộc 4 Truyền thông Lý thuyết truyền thông Bắt buộc Truyền thông đa phương tiện Tự chọn Truyền thông quốc tế Tự chọn 9 Văn hóa Cơ sở văn hóa Việt Nam Bắt buộc Văn hóa và tôn giáo Bắt buộc Văn hóa các châu lục Bắt buộc Đặc điểm văn hóa vùng miền Tự chọn Văn hóa và phong tục tập quán Tự chọn 5 Pháp luật và đạo đức Pháp luật đại cương Bắt buộc Luật báo chí và Đạo đức nghề nghiệp Bắt buộc 9 Ngoại ngữ Chọn 1 trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nga Bắt buộc 5 Tin học Tin học văn phòng Bắt buộc Kỹ thuật tìm kiếm, lưu trữ, truyền tin Tự chọn Mạng máy tính Tự chọn 6 Kỹ năng mềm Kỹ năng làm việc theo nhóm Bắt buộc Tư duy logic và phê phán Bắt buộc Kỹ năng giao tiếp Tự chọn Kỹ năng thuyết trình Tự chọn 7.2. Chương trình Chuyên nghiệp Số tín chỉ tích lũy Tên Môđun Học phần Quyền lựa chọn 9 Lý luận báo chí Lịch sử báo chí Bắt buộc Cơ sở lý luận báo chí Bắt buộc Lao động nhà báo Bắt buộc Đặc trưng báo chí truyền hình Bắt buộc Kinh tế báo chí Tự chọn Tâm lý học báo chí Tự chọn Báo chí trong thời kỳ hội nhập Tự chọn Công chúng báo chí và dư luận xã hội Tự chọn 10 Kỹ năng cơ bản Kỹ năng khai thác, xử lý thông tin Bắt buộc Ngôn ngữ báo chí Bắt buộc Quay phim Bắt buộc Dựng phim Bắt buộc Kỹ thuật đọc Tự chọn Dẫn chương trình TH Tự chọn 8 Thể loại báo chí cơ bản Tin Bắt buộc Phỏng vấn Bắt buộc Phóng sự Bắt buộc Điều tra Tự chọn Bình luận Tự chọn 6 Thể loại báo chí TH Tin truyền hình Bắt buộc Phóng sự truyền hình Bắt buộc Phỏng vấn truyền hình Bắt buộc 4 SX chương trình TH Tổ chức sản xuất chương trình tọa đàm/talk show Bắt buộc SX tác phẩm TH bằng thiết bị dân dụng thông minh (smart phone) Bắt buộc 5 Thực hành nghiệp vụ Thực hành SX chương trình TH Bắt buộc Thực tập tại cơ sở (Bảo vệ Dự án cá nhân) Bắt buộc 7.3. Chương trình Chuyên nghiệp nâng cao Số tín chỉ tích lũy Tên Môđun Học phần Quyền lựa chọn 6 Kỹ năng cơ bản Phương pháp nghiên cứu khoa học Bắt buộc Kỹ năng biên tập Bắt buộc Kỹ năng điều tra nâng cao Tự chọn Kỹ năng phân tích, bình luận nâng cao Tự chọn 6 SX chương trình TH nâng cao Phim tài liệu và ký sự truyền hình Bắt buộc Tổ chức sản xuất chương trình nhiều máy quay (trên 3 máy quay) Bắt buộc 8 Thực hành nghiệp vụ Sản xuất bản tin thời sự Tự chọn Tạp chí truyền hình Tự chọn Sản xuất chương trình thể thao Tự chọn Sản xuất chương trình văn nghệ Tự chọn Sản xuất chương trình khoa giáo Tự chọn Sản xuất chương trình giải trí (games show) Tự chọn Chương trình truyền hình thực tế Tự chọn Thực tập tại cơ sở (Bảo vệ Dự án cá nhân) Bắt buộc 7.4. Chương trình Liên ngành Số tín chỉ tích lũy Tên Môđun Học phần Quyền lựa chọn SV tự chọn để tích lũy đủ 10 tín chỉ. Chính trị Chính trị học đại cương Tự chọn Địa chính trị thế giới Tự chọn Kinh tế chính trị Tự chọn Chủ nghĩa xã hội khoa học Tự chọn Kinh tế Đại cương về kinh tế Tự chọn Kinh tế truyền thông Tự chọn Báo chí với nông nghiệp, nông thôn Tự chọn Báo chí với công nghiệp Tự chọn Các mô hình tập đoàn kinh tế thế giới Tự chọn Tài chính – Chứng khoán Tự chọn Văn hóa-xã hội Lịch sử văn minh thế giới Tự chọn Xã hội học đại cương Tự chọn Giáo dục Giáo dục Việt Nam và thế giới Tự chọn Các vấn đề về cải cách giáo dục Tự chọn Các phương pháp dạy - học hiện đại Tự chọn Khoa học công nghệ và môi trường Khoa học công nghệ thế giới và VN Tự chọn Lịch sử công nghệ truyền hình Tự chọn Môi trường và phát triển Tự chọn Khoa học quản lý Quản lý hành chính Nhà nước Tự chọn Nguyên lý quản lý kinh tế Tự chọn Quản trị truyền thông Tự chọn Khoa học tự nhiên Thống kê và xử lý số liệu Tự chọn Tự chọn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docnang_cao_chat_luong_dao_tao_phong_vien_truyen_hinh_o_viet_nam_hien_nay_6845.doc
Luận văn liên quan