Luận án Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn Hà Nội

Việc nâng cao CLNNL cho các DN KCN, KCX trên địa bàn Hà Nội không chỉ có ý nghĩa với bản thân DN. Ở phạm vi vĩ mô, nó là nhiệm vụ trọng tâm góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu đầu tư, phát triển kinh tế xã hội và hoàn thành sự nghiệp CNH, HĐH thành phố. Xây dựng giải pháp nâng cao CLNNL trong các KCN, KCX trên địa bàn Hà Nội cũng gợi mở những ý tưởng, những giải pháp có thể áp dụng cho các KCN khác ở Việt Nam và khu vực kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Chính vì vậy, luận án đã tập trung giải quyết các vấn đề cơ bản sau: - Hệ thống hóa những lý luận cơ bản về NNL, CLNNL từ đó xây dựng khái niệm nguồn nhân lực, chất lượng NNL trong các DN KCN, KCX. Trên cơ sở phân tích những đặc điểm riêng có của các DN trong các KCN, KCX tác giả đã chỉ ra những đặc thù riêng của chất lượng NNL trong các KCN, KCX, hình thành bộ chỉ tiêu đánh giá chất lượng NNL trong các DN làm cơ sở cho việc đánh giá thực trạng chất lượng NNL trong các KCN, KCX của Việt Nam nói chung, Hà Nội nói riêng

pdf225 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1531 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
này. Anh/Chị hãy khoanh tròn vào phương án lựa chọn hoặc điền thông tin vào phần “.”. Những thông tin Anh (Chị) cung cấp chỉ để phục vụ cho vấn đề nghiên cứu mà không công bố. I. Về tình trạng sức khỏe Câu 1: Xin Anh/Chị cho biết một số thông tin: 1. Giới tính: .. 2. Tuổi:.. 3. Chiều cao:.. 4. Cân nặng: Câu 2: Kết quả khám sức khỏe gần đây nhất, sức khỏe của anh chị thuộc loại nào? 1. Rất khỏe 2. Khỏe 3. Trung bình 4. Yếu 5. Rất yếu Câu 3: Tình trạng sức khỏe của Anh/Chị hiện nay có đáp ứng yêu cầu công việc hay không? 1. Có 2. Không Câu 4: Hiện Anh/Chị có mắc phải loại bệnh nào dưới đây? (Lựa chọn nhiều phương án) 1. Bệnh ngoài da 5. Bệnh về mắt 9. Bệnh tiết niệu 2. Bệnh đường hô hấp 6. Bệnh phụ khoa 10. Bệnh nghề nghiệp 3. Bệnh đường tiêu hoá 7. Bệnh ung thư 11. Bệnh liên quan tới hệ thần kinh 4. Bệnh về tai, mũi, họng 8. Các bệnh nội tiết 12. Bệnh khác: 13. Không mắc bệnh Câu 5: Sau quá trình làm việc, Anh/Chị có thường thấy những biểu hiện không tốt về sức khỏe sau hay không? 1. Bị căng, mỏi cơ 2. Viêm đường hô hấp 3. Suy giảm thị lực 4. Suy giảm thính lực 5. Cảm cúm, đau đầu 6. Rối loạn tiêu hóa 7. Đau lưng, cột sống 8. Đau cổ, vai, gáy 9. Bệnh ngoài da 10. Triệu chứng khác:. 11. Không thấy biểu hiện 164 Câu 6: Nếu có, Anh/Chị thường khắc phục bằng cách nào? 1. Tập luyện thể dục, thể thao 2. Tự mua thuốc về uống 3. Đi khám bác sĩ 4. Điều trị nội trú II. Về trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn kỹ thuật Câu 7: Anh/Chị thuộc trình độ văn hóa nào dưới đây? 1. Không biết chữ 2. Chưa tốt nghiệp tiểu học 3. Tốt nghiệp tiểu học 4. Tốt nghiệp trung học cơ sở 5. Tốt nghiệp phổ thông trung học Câu 8: Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của Anh/Chị là: 1. Chưa qua đào tạo CMKT 2. Sơ cấp nghề 3. Trung cấp 4. Cao đẳng 5. Đại học 6. Sau đại học Câu 9: Anh/ Chị hãy cho biết số năm làm việc tại: 1. Vị trí công việc hiện nay: .. 2. Doanh nghiệp: 3. Các khu công nghiệp: . III. Về ý thức, thái độ, tác phong nghề nghiệp Câu 10: Anh/Chị có thường xuyên nghỉ làm không? 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Ít khi 4. Không bao giờ Câu 11: Khi nghỉ làm, Anh/Chị có báo cáo người quản lý không? 1. Có 2. Không Câu 12: Vì sao Anh/Chị nghỉ làm? 1. Việc gia đình 2. Bản thân ốm 3. Lý do khác: .. Câu 13: Anh/chị cho biết mức độ vi phạm kỷ luật lao động của bản thân trong năm qua? Vi phạm kỷ luật lao động Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên Nghỉ làm không xin phép Nghỉ làm khi có việc và xin phép Đi muộn Về sớm Tán gẫu trong giờ làm việc Có mâu thuẫn với đồng nghiệp mà không tìm ra cách giải quyết 165 Câu 14: Anh (chị) có thể lựa chọn những phẩm chất nào dưới đây cho đồng nghiệp? (Lựa chọn nhiều phương án) 1. Thành thật trong lao động 2. Đi làm đúng giờ 3. Nghỉ có phép đúng thời lượng 4. Thực hiện tốt kỷ luật lao động 5. Có ý thức học hỏi nâng cao tay nghề 6. Đoàn kết hòa đồng 7. Có mối quan hệ tốt với đồng nghiệp 8. Có trách nhiệm với công việc được giao 9. Lười biếng, ỉ lại 10. Thụ động 11. Làm việc không có trách nhiệm 12. Khác: IV. Về khả năng phối hợp giữa các cá nhân trong quá trình thực hiện công việc Câu 15: Trong công việc hiện tại, Anh/Chị có phải phối hợp với những cá nhân khác hay không? 1. Có 2. Không Câu 16: Nếu có, xin Anh/Chị cho biết việc phối hợp với người khác giúp gì cho công việc của Anh/Chị? 1. Có thể bắt chước cách thực hiện công việc mà không cần suy nghĩ 2. Kết hợp ý tưởng công việc của nhiều người 3. Không phải chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả thực hiện công việc 4. Kết quả thực hiện công việc sẽ tốt hơn nếu có nhiều người hợp tác 5. Khác: Câu 17: Anh/Chị đánh giá như thế nào về khả năng phối hợp trong nhóm làm việc của bản thân? 1. Rất chặt chẽ 2. Chặt chẽ 3. Bình thường 4. Miễn cưỡng Câu 18: Theo Anh/Chị, những nguyên nhân nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến khả năng phối hợp giữa các thành viên trong nhóm? 1. Kế hoạch làm việc không rõ ràng 2. Các thành viên thiếu kỹ năng làm việc nhóm 3. Các thành viên thiếu chủ động 4. Khi làm việc nhóm sẽ không khẳng định được thành tích cá nhân 5. Không thích phối hợp vì phải dựa vào ý kiến của người khác 6. Người trưởng nhóm không có khả năng phối hợp các thành viên trong nhóm 166 Câu 19: Anh/Chị có đồng ý với những nhận định sau hay không? Nhận định Hoàn toàn không đồng ý Ít đồng ý Đồng ý Hoàn toàn đồng ý - Nhóm luôn sẵn sàng giúp đỡ người mới - Nhóm luôn sẵn sàng trợ giúp đồng nghiệp - Nhóm luôn sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm, phương pháp làm việc - Nhóm luôn sẵn sàng hướng dẫn người mới vào - Mức độ phối hợp giữa các thành viên trong nhóm tốt V. Về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực Câu 20: Anh/Chị có nhận xét gì về công việc? 1. Công việc có phù hợp với kiến thức, kỹ năng, nhận thức của bản thân 2. Công việc nhàm chán 3. Công việc áp lực, mệt mỏi 4. Thời gian làm việc, nghỉ ngơi không phù hợp 5. Thường xuyên phải tăng ca, tăng giờ 6. Định mức công việc quá lớn 7. Khác . Câu 21: Công việc của Anh/Chị có bị ảnh hưởng bởi một trong các yếu tố sau không? 1. Thiếu trang thiết bị làm việc 2. Thiếu ánh sáng 3. Bị ô nhiễm tiếng ồn 4. Ô nhiễm bụi, hóa chất 5. Ô nhiễm từ các tia phóng xạ 6. Nóng bức 7. Không bị ảnh hưởng Câu 22: Anh/Chị được huấn luyện về an toàn lao động như thế nào? 1. Chưa bao giờ được tập huấn 2. 1 lần duy nhất lúc bắt đầu làm việc 3. Thỉnh thoảng được tập huấn 4. Thường xuyên được tập huấn Câu 23: Anh chị đánh giá như thế nào về khả năng xảy ra tai nạn trong công việc của mình? 1. Không có khả năng xảy ra tai nạn 3. Có thể xảy ra tai nạn 4. Nhiều khả năng xảy ra tai nạn Câu 24: Anh/Chị biết năm 2014 đã xảy ra bao nhiêu lần tai nạn lao động ở vị trí công việc của Anh/Chị?............... lần Câu 25: Anh/Chị có đồng ý với những nhận định sau đây về điều kiện dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe của bản thân không? 167 Nhận định Hoàn toàn không đồng ý Ít đồng ý Đồng ý Hoàn toàn đồng ý - Bữa ăn thiếu chất dinh dưỡng - Bữa ăn không đảm bảo vệ sinh - Bữa ăn không đủ no - Công ty không có cán bộ y tế - Hoạt động của cán bộ y tê không hiệu quả - Công ty không khám sức khỏe định kỳ Câu 26: Nhà ở hiện nay của Anh/Chị là: 1. Nhà riêng 2. Nhà thuê Nếu chọn đáp án “Nhà thuê”, xin Anh/Chị cho biết: - Số người/phòng: - Chi phí thuê nhà/ tháng: .. - Nhà thuê có phải là của khu công nghiệp hay không? . Câu 27: Xin Anh/Chị cho biết điều kiện ăn, ở, sinh hoạt hiện tại của bản thân? 1. Rất tốt 2. Tốt 3. Bình thường 4. Kém 5. Rất kém Câu 28: Trước khi vào làm việc Anh/Chị có được đào tạo nghề hay không? 1. Có 2. Không Câu 29: Nếu có, nghề nghiệp Anh/Chị được đào tạo có phù hợp với công việc hiện tại không? 1. Có 2. Không Câu 30: Sau khi vào làm việc, Anh/Chị được doanh nghiệp có đào tạo thêm hay không? 1. Có 2. Không (Nếu “có” chuyển câu 31, 32; nếu “không” chuyển câu 33) Câu 31: Hình thức đào tạo là gì? 1. Tập trung dài hạn 2. Không tập trung dài hạn 3. Tập trung ngắn hạn 4. Không tập trung ngắn hạn Câu 32: Anh/Chị có gặp phải những khó khăn nào khi tiếp cận chương trình đào tạo DN? 1. Số lượng và quy mô mỗi chương trình đào tạo hạn chế 2. Khó tiếp thu kiến thức 3. Các khóa đào tạo không phục vụ cho công việc 4. Thiếu thời gian, kinh phí để tham gia các chương trình đào tạo 168 5. Khác: Câu 33: Anh/Chị được tuyển vào làm việc tại công ty theo hình thức nào? 1. Nghe bạn bè, người quen giới thiệu 2. Qua trung tâm giới thiệu việc làm 3. Qua một công ty khác 4. Công ty về địa phương tuyển5. Khác: .. Câu 34: Theo Anh/Chị chính sách tuyển dụng của công ty hiện nay đã hợp lý chưa? 1. Rất hợp lý 2. Hợp lý 4. Không hợp lý 5. Rất không hợp lý Câu 35: Theo Anh/Chị có những nguyên nhân nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến kết quả tuyển dụng? 1. Tiêu chuẩn tuyển dụng thấp 2. Tuyển dụng không công bằng 3. Thị trường thiếu lao động 4. Lương và thu nhập tại DN thấp 5. Công việc không phù hợp 6. Khác: .. Câu 36: Mức lương hiện nay của anh chị là:. Câu 37: Anh/Chị có được tham gia đầy đủ các loại bảo hiểm theo luật định không? 1. Có 2. Không Câu 38. Anh/Chị có được chủ doanh nghiệp ký hợp đồng lao động không? 1. Không có hợp đồng lao động (chỉ có thỏa thuận miệng) 2. Hợp đồng thời vụ hoặc 1 công việc nhất định thời hạn dưới 12 tháng 3. Hợp đồng lao động thời hạn 12 tháng đến 36 tháng 4. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn Câu 39: Anh/Chị có đồng ý với những nhận xét sau về tiền lương và các khoản phúc lợi từ công ty Phúc lợi lao động Hoàn toàn không đồng ý Ít đồng ý Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tiền lương phù hợp với sức lao động Tiền lương đủ sống, có tích lũy Người lao động được nhận các khoản phúc lợi vào các ngày lễ, tết Các khoản phúc lợi có tác dụng khuyến khích người lao động Người lao động được tham dự các chương trình nghỉ mát tại công ty Các chương trình nghỉ mát rất hữu ích cho công việc Cám ơn Anh/Chị đã trả lời phiếu! 169 Phụ lục 2: Phiếu hỏi doanh nghiệp PHIẾU TRAO ĐỔI Ý KIẾN Thưa các Anh/Chị! Để có được những thông tin xác thực, có giá trị phục vụ nghiên cứu đề tài “Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn Hà Nội” tác giả xin được tham khảo ý kiến của công nhân, lao động tại các DN trong các KCN, KCX trên địa bàn Hà Nội. Tác giả mong muốn nhận được sự giúp đỡ của Anh/Chị thông qua việc trả lời một cách chân thực, chính xác và đầy đủ vào phiếu trao đổi này. Anh/Chị hãy khoanh tròn vào phương án lựa chọn hoặc điền thông tin vào phần “.”. Những thông tin Anh (Chị) cung cấp chỉ để phục vụ cho vấn đề nghiên cứu mà không công bố. I. Về tình trạng sức khỏe Câu 1: Xin Anh/Chị cho biết một số thông tin: 1. Giới tính: .. 2. Tuổi:.. 3. Chiều cao:.. 4. Cân nặng: Câu 2: Kết quả khám sức khỏe gần đây nhất, sức khỏe của anh chị thuộc loại nào? 1. Rất khỏe 2. Khỏe 3. Trung bình 4. Yếu 5. Rất yếu Câu 3: Tình trạng sức khỏe của Anh/Chị hiện nay có đáp ứng yêu cầu công việc hay không? 1. Có 2. Không Câu 4: Hiện Anh/Chị có mắc phải loại bệnh nào dưới đây? (Lựa chọn nhiều phương án) 1. Bệnh ngoài da 5. Bệnh về mắt 9. Bệnh tiết niệu 2. Bệnh đường hô hấp 6. Bệnh phụ khoa 10. Bệnh nghề nghiệp 3. Bệnh đường tiêu hoá 7. Bệnh ung thư 11. Bệnh liên quan tới hệ thần kinh 4. Bệnh về tai, mũi, họng 8. Các bệnh nội tiết 12. Bệnh khác: 13. Không mắc bệnh Câu 5: Sau quá trình làm việc, Anh/Chị có thường thấy những biểu hiện không tốt về sức khỏe sau hay không? 1. Bị căng, mỏi cơ 2. Viêm đường hô hấp 3. Suy giảm thị lực 4. Suy giảm thính lực 5. Cảm cúm, đau đầu 6. Rối loạn tiêu hóa 7. Đau lưng, cột sống 8. Đau cổ, vai, gáy 9. Bệnh ngoài da 10. Triệu chứng khác:. 11. Không thấy biểu hiện 170 Câu 6: Nếu có, Anh/Chị thường khắc phục bằng cách nào? 1. Tập luyện thể dục, thể thao 2. Tự mua thuốc về uống 3. Đi khám bác sĩ 4. Điều trị nội trú II. Về trình độ văn hóa, trình độ chuyên môn kỹ thuật Câu 7: Anh/Chị thuộc trình độ văn hóa nào dưới đây? 1. Không biết chữ 2. Chưa tốt nghiệp tiểu học 3. Tốt nghiệp tiểu học 4. Tốt nghiệp trung học cơ sở 5. Tốt nghiệp phổ thông trung học Câu 8: Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của Anh/Chị là: 1. Chưa qua đào tạo CMKT 2. Sơ cấp nghề 3. Trung cấp 4. Cao đẳng 5. Đại học 6. Sau đại học Câu 9: Anh/ Chị hãy cho biết số năm làm việc tại: 1. Vị trí công việc hiện nay: .. 2. Doanh nghiệp: 3. Các khu công nghiệp: III. Về ý thức, thái độ, tác phong nghề nghiệp Câu 10: Anh/Chị có thường xuyên nghỉ làm không? 1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Ít khi 4. Không bao giờ Câu 11: Khi nghỉ làm, Anh/Chị có báo cáo người quản lý không? 1. Có 2. Không Câu 12: Vì sao Anh/Chị nghỉ làm? 1. Việc gia đình 2. Bản thân ốm 3. Lý do khác: .. Câu 13: Anh/chị cho biết mức độ vi phạm kỷ luật lao động của bản thân trong năm qua? Vi phạm kỷ luật lao động Không bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên Rất thường xuyên Nghỉ làm không xin phép Nghỉ làm khi có việc và xin phép Đi muộn Về sớm Tán gẫu trong giờ làm việc Có mâu thuẫn với đồng nghiệp mà không tìm ra cách giải quyết 171 Câu 14: Anh (chị) có thể lựa chọn những phẩm chất nào dưới đây cho đồng nghiệp? (Lựa chọn nhiều phương án) 1. Thành thật trong lao động 2. Đi làm đúng giờ 3. Nghỉ có phép đúng thời lượng 4. Thực hiện tốt kỷ luật lao động 5. Có ý thức học hỏi nâng cao tay nghề 6. Đoàn kết hòa đồng 7. Có mối quan hệ tốt với đồng nghiệp 8. Có trách nhiệm với công việc được giao 9. Lười biếng, ỉ lại 10. Thụ động 11. Làm việc không có trách nhiệm 12. Khác: IV. Về khả năng phối hợp giữa các cá nhân trong quá trình thực hiện công việc Câu 15: Trong công việc hiện tại, Anh/Chị có phải phối hợp với những cá nhân khác hay không? 1. Có 2. Không Câu 16: Nếu có, xin Anh/Chị cho biết việc phối hợp với người khác giúp gì cho công việc của Anh/Chị? 1. Có thể bắt chước cách thực hiện công việc mà không cần suy nghĩ 2. Kết hợp ý tưởng công việc của nhiều người 3. Không phải chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả thực hiện công việc 4. Kết quả thực hiện công việc sẽ tốt hơn nếu có nhiều người hợp tác 5. Khác: Câu 17: Anh/Chị đánh giá như thế nào về khả năng phối hợp trong nhóm làm việc của bản thân? 1. Rất chặt chẽ 2. Chặt chẽ 3. Bình thường 4. Miễn cưỡng Câu 18: Theo Anh/Chị, những nguyên nhân nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến khả năng phối hợp giữa các thành viên trong nhóm? 1. Kế hoạch làm việc không rõ ràng 2. Các thành viên thiếu kỹ năng làm việc nhóm 3. Các thành viên thiếu chủ động 4. Khi làm việc nhóm sẽ không khẳng định được thành tích cá nhân 5. Không thích phối hợp vì phải dựa vào ý kiến của người khác 6. Người trưởng nhóm không có khả năng phối hợp các thành viên trong nhóm 172 Câu 19: Anh/Chị có đồng ý với những nhận định sau hay không? Nhận định Hoàn toàn không đồng ý Ít đồng ý Đồng ý Hoàn toàn đồng ý - Nhóm luôn sẵn sàng giúp đỡ người mới - Nhóm luôn sẵn sàng trợ giúp đồng nghiệp - Nhóm luôn sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm, phương pháp làm việc - Nhóm luôn sẵn sàng hướng dẫn người mới vào - Mức độ phối hợp giữa các thành viên trong nhóm tốt V. Về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nhân lực Câu 20: Anh/Chị có nhận xét gì về công việc? 1. Công việc có phù hợp với kiến thức, kỹ năng, nhận thức của bản thân 2. Công việc nhàm chán 3. Công việc áp lực, mệt mỏi 4. Thời gian làm việc, nghỉ ngơi không phù hợp 5. Thường xuyên phải tăng ca, tăng giờ 6. Định mức công việc quá lớn 7. Khác . Câu 21: Công việc của Anh/Chị có bị ảnh hưởng bởi một trong các yếu tố sau không? 1. Thiếu trang thiết bị làm việc 2. Thiếu ánh sáng 3. Bị ô nhiễm tiếng ồn 4. Ô nhiễm bụi, hóa chất 5. Ô nhiễm từ các tia phóng xạ 6. Nóng bức 7. Không bị ảnh hưởng Câu 22: Anh/Chị được huấn luyện về an toàn lao động như thế nào? 1. Chưa bao giờ được tập huấn 2. 1 lần duy nhất lúc bắt đầu làm việc 3. Thỉnh thoảng được tập huấn 4. Thường xuyên được tập huấn Câu 23: Anh chị đánh giá như thế nào về khả năng xảy ra tai nạn trong công việc của mình? 1. Không có khả năng xảy ra tai nạn 3. Có thể xảy ra tai nạn 4. Nhiều khả năng xảy ra tai nạn Câu 24: Anh/Chị biết năm 2014 đã xảy ra bao nhiêu lần tai nạn lao động ở vị trí công việc của Anh/Chị?............... lần 173 Câu 25: Anh/Chị có đồng ý với những nhận định sau đây về điều kiện dinh dưỡng và chăm sóc sức khỏe của bản thân không? Nhận định Hoàn toàn không đồng ý Ít đồng ý Đồng ý Hoàn toàn đồng ý - Bữa ăn thiếu chất dinh dưỡng - Bữa ăn không đảm bảo vệ sinh - Bữa ăn không đủ no - Công ty không có cán bộ y tế - Hoạt động của cán bộ y tê không hiệu quả - Công ty không khám sức khỏe định kỳ Câu 26: Nhà ở hiện nay của Anh/Chị là: 1. Nhà riêng 2. Nhà thuê Nếu chọn đáp án “Nhà thuê”, xin Anh/Chị cho biết: - Số người/phòng: - Chi phí thuê nhà/ tháng: .. - Nhà thuê có phải là của khu công nghiệp hay không? . Câu 27: Xin Anh/Chị cho biết điều kiện ăn, ở, sinh hoạt hiện tại của bản thân? 1. Rất tốt 2. Tốt 3. Bình thường 4. Kém 5. Rất kém Câu 28: Trước khi vào làm việc Anh/Chị có được đào tạo nghề hay không? 1. Có 2. Không Câu 29: Nếu có, nghề nghiệp Anh/Chị được đào tạo có phù hợp với công việc hiện tại không? 1. Có 2. Không Câu 30: Sau khi vào làm việc, Anh/Chị được doanh nghiệp có đào tạo thêm hay không? 1. Có 2. Không (Nếu “có” chuyển câu 31, 32; nếu “không” chuyển câu 33) Câu 31: Hình thức đào tạo là gì? 1. Tập trung dài hạn 2. Không tập trung dài hạn 3. Tập trung ngắn hạn 4. Không tập trung ngắn hạn Câu 32: Anh/Chị có gặp phải những khó khăn nào khi tiếp cận chương trình đào tạo DN? 1. Số lượng và quy mô mỗi chương trình đào tạo hạn chế 2. Khó tiếp thu kiến thức 3. Các khóa đào tạo không phục vụ cho công việc 4. Thiếu thời gian, kinh phí để tham gia các chương trình đào tạo 174 5. Khác: Câu 33: Anh/Chị được tuyển vào làm việc tại công ty theo hình thức nào? 1. Nghe bạn bè, người quen giới thiệu 2. Qua trung tâm giới thiệu việc làm 3. Qua một công ty khác 4. Công ty về địa phương tuyển5. Khác: .. Câu 34: Theo Anh/Chị chính sách tuyển dụng của công ty hiện nay đã hợp lý chưa? 1. Rất hợp lý 2. Hợp lý 4. Không hợp lý 5. Rất không hợp lý Câu 35: Theo Anh/Chị có những nguyên nhân nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến kết quả tuyển dụng? 1. Tiêu chuẩn tuyển dụng thấp 2. Tuyển dụng không công bằng 3. Thị trường thiếu lao động 4. Lương và thu nhập tại DN thấp 5. Công việc không phù hợp 6. Khác: .. Câu 36: Mức lương hiện nay của anh chị là:. Câu 37: Anh/Chị có được tham gia đầy đủ các loại bảo hiểm theo luật định không? 1. Có 2. Không Câu 38. Anh/Chị có được chủ doanh nghiệp ký hợp đồng lao động không? 1. Không có hợp đồng lao động (chỉ có thỏa thuận miệng) 2. Hợp đồng thời vụ hoặc 1 công việc nhất định thời hạn dưới 12 tháng 3. Hợp đồng lao động thời hạn 12 tháng đến 36 tháng 4. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn Câu 39: Anh/Chị có đồng ý với những nhận xét sau về tiền lương và các khoản phúc lợi từ công ty Phúc lợi lao động Hoàn toàn không đồng ý Ít đồng ý Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tiền lương phù hợp với sức lao động Tiền lương đủ sống, có tích lũy Người lao động được nhận các khoản phúc lợi vào các ngày lễ, tết Các khoản phúc lợi có tác dụng khuyến khích người lao động Người lao động được tham dự các chương trình nghỉ mát tại công ty Các chương trình nghỉ mát rất hữu ích cho công việc Cám ơn Anh/Chị đã trả lời phiếu! 175 Phụ lục 3: Cơ cấu khảo sát 1. Với đối tượng khảo sát là người lao động: Tác giả đã tiến hành trưng cầu ý kiến của 320 công nhân lao động ở 5/8 khu công nghiệp của Hà Nội (3 KCN không khảo sát là KCN Nam Thăng Long, Hà Nội – Đài Tư, Phú Nghĩa), kết quả thu về được 300 phiếu hợp lệ. Bảng: Cơ cấu khảo sát người lao động Khu công nghiệp Tên Doanh nghiệp Loại hình doanh nghiệp Tổng số LĐ Số LĐ được khảo sát Tổng số LĐ trực tiếp LĐ gián tiếp Bắc Thong Long Công ty TNHH Canon Vietnam DN FDI 8249 50 30 20 Công ty TNHH Hoya Glass Disk Vietnam DN FDI 5764 50 40 10 Công ty CP Global Data Service DN ngoài NN 42 20 15 5 KCN Nội bài CTTNHH Nippo Mechatronics (Việt Nam) DN FDI 877 30 25 5 Công ty CP United Motor Việt Nam DN FDI 150 20 17 3 KCN Sài Đồng B CT TNHH Hệ Thống Dây - Sumi Hanel DN FDI 5074 35 30 5 KCN Thạch thất – Quốc Oai Công ty cổ phần công nghiệp Châu Á DN ngoài NN 106 15 13 2 KCN Quang Minh Công ty CP dụng cụ cơ khí xuất khẩu DN ngoài NN 97 30 25 5 Công ty CP cơ khí Hồ Gươm DN Nhà nước 203 50 45 5 Tổng 300 240 60 2. Với phiếu khảo sát DN: Ở 9 DN được chọn mẫu để khảo sát người lao động, tác giả đã lấy ý kiến khảo sát trực tiếp đối với đại diện DN và thu về được 9 phiếu. Ngoài ra, thông qua Phòng lao động - BQL các KCN & CX Hà Nội tác giả dùng phương pháp gửi thư (cả thư tay và thư điện tử) xuống các DN để trưng cầu ý kiến. Kết quả thu được 75/397 thư phản hồi. Vì thế tổng số phiếu DN là 84 phiếu. 176 Phụ lục 4: Kết quả khảo sát người lao động KẾT QUẢ KHẢO SÁT NGƯỜI LAO ĐỘNG C1. Gioi tinh: ..( 1: Nam; 2: Nu) Số lượng Tỉ lệ % Valid Nam 89 29.7 Nu 211 70.3 Total 300 100.0 Cau 2: Ket qua kham suc khoe gan day nhat, suc khoe cua anh chi thuoc loai nao? Số lượng Tỉ lệ % Valid 1. Rat khoe 36 12.0 2. Khoe 203 67.7 3. Trung binh 61 20.3 Total 300 100.0 Cau 3: Tinh trang suc khoe cua Anh/Chi hien nay co dap ung yeu cau cong viec hay khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 284 94.7 Khong 16 5.3 Total 300 100.0 Cau 4.1. Benh ngoai da Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 11 3.7 Khong 289 96.3 Total 300 100.0 2. Benh duong ho hap Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 17 5.7 Khong 283 94.3 Total 300 100.0 3. Benh duong tieu hoa Số lượng Tỉ lệ % 177 Valid Co 21 7.0 Khong 279 93.0 Total 300 100.0 4. Benh ve tai, mui, hong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 42 14.0 Khong 258 86.0 Total 300 100.0 5. Benh ve mat Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 67 22.3 Khong 233 77.7 Total 300 100.0 6. Benh phu khoa Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 1 .3 Khong 299 99.7 Total 300 100.0 7. Benh ung thu Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong 300 100.0 8. Cac benh noi tiet Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 2 .7 Khong 298 99.3 Total 300 100.0 9. Benh tiet nieu Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong 300 100.0 178 10. Benh nghe nghiep Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 21 7.0 Khong 279 93.0 Total 300 100.0 11. Benh lien quan toi he than kinh Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 9 3.0 Khong 291 97.0 Total 300 100.0 12. Benh khac: Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 1 .3 Khong 299 99.7 Total 300 100.0 Cau 4.13. Khong mac benh Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 169 56.3 Khong 131 43.7 Total 300 100.0 Cau 5.1. Bi cang, moi co Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 134 44.7 Khong 166 55.3 Total 300 100.0 2. Viem duong ho hap Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 19 6.3 Khong 281 93.7 Total 300 100.0 179 3. Suy giam thi luc Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 79 26.3 Khong 221 73.7 Total 300 100.0 4. Suy giam thinh luc Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 17 5.7 Khong 283 94.3 Total 300 100.0 5. Cam cum, dau dau Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 11 3.7 Khong 289 96.3 Total 300 100.0 6. Roi loan tieu hoa Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 8 2.7 Khong 292 97.3 Total 300 100.0 7. Dau lung, cot song Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 125 41.7 Khong 175 58.3 Total 300 100.0 180 8. Dau co, vai, gay Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 95 31.7 Khong 205 68.3 Total 300 100.0 9. Benh ngoai da Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 5 1.7 Khong 295 98.3 Total 300 100.0 Trieu chung khac:. Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 19 6.3 Khong 281 93.7 Total 300 100.0 11. Khong thay bieu hien Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 105 35.0 Khong 195 65.0 Total 300 100.0 Cau 6: Neu co, Anh/Chi thuong khac phuc bang cach nao? Số lượng Tỉ lệ % Valid Tap luyen the duc, the thao 131 43.7 2. Tu mua thuoc ve uong 89 29.7 3. Di kham bac si 77 25.7 4. Dieu tri noi tru 3 1.0 Total 300 100.0 Cau 7: Anh/Chi thuoc trinh do van hoa nao duoi day? Số lượng Tỉ lệ % Valid 3. Tot nghiep tieu hoc 4 1.3 4. Tot nghiep trung hoc co so 2 .7 5. Tot nghiep pho thong trung hoc 294 98.0 Total 300 100.0 181 Cau 8: Trinh do chuyen mon nghe nghiep cua Anh/Chi la: Số lượng Tỉ lệ % Valid 1. Chua qua dao tao CMKT 16 5.3 2. So cap nghe 43 14.3 3. Trung cap 150 50.0 4. Cao dang 56 18.7 5. Dai hoc 35 11.7 Total 300 100.0 Cau 10: Anh/Chi co thuong xuyen nghi lam khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Thuong xuyen 8 2.7 2. Thinh thoang 56 18.7 3. It khi 221 73.7 4. Khong bao gio 15 5.0 Total 300 100.0 Cau 11: Khi nghi lam, Anh/Chi co bao cao nguoi quan ly khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 298 99.3 Khong 2 .7 Total 300 100.0 C12.1. Viec gia dinh Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 202 67.3 Khong 98 32.7 Total 300 100.0 C12.2. Ban than om Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 91 30.3 Khong 209 69.7 Total 300 100.0 182 C12.3 Ly do khac Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 46 15.3 Khong 254 84.7 Total 300 100.0 13.1. Nghi lam khong xin phep Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong bao gio 272 90.7 Hiem khi 28 9.3 Total 300 100.0 13.2 Nghi lam khi co viec va xin phep Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong bao gio 32 10.7 Hiem khi 77 25.7 Thinh thoang 162 54.0 Thuong xuyen 18 6.0 Rat thuong xuyen 11 3.7 Total 300 100.0 Di muon Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong bao gio 186 62.0 Hiem khi 64 21.3 Thinh thoang 41 13.7 Thuong xuyen 7 2.3 Rat thuong xuyen 2 .7 Total 300 100.0 Ve som Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong bao gio 159 53.0 Hiem khi 104 34.7 Thinh thoang 32 10.7 Thuong xuyen 5 1.7 Total 300 100.0 183 Tan gau trong gio lam viec Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong bao gio 139 46.3 Hiem khi 77 25.7 Thinh thoang 75 25.0 Thuong xuyen 4 1.3 Rat thuong xuyen 5 1.7 Total 300 100.0 13.6 Co mau thuan voi dong nghiep ma khong tim ra cach giai quyet Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong bao gio 226 75.3 Hiem khi 48 16.0 Thinh thoang 24 8.0 Thuong xuyen 2 .7 Total 300 100.0 Cau 14.1. Thanh that trong lao dong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 209 69.7 Khong 91 30.3 Total 300 100.0 2. Di lam dung gio Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 197 65.7 Khong 103 34.3 Total 300 100.0 3. Nghi co phep dung thoi luong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 184 61.3 Khong 116 38.7 Total 300 100.0 184 4. Thuc hien tot ky luat lao dong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 221 73.7 Khong 79 26.3 Total 300 100.0 5. Co y thuc hoc hoi nang cao tay nghe Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 202 67.3 Khong 98 32.7 Total 300 100.0 6. Doan ket hoa dong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 215 71.7 Khong 85 28.3 Total 300 100.0 7. Co moi quan he tot voi dong nghiep Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 224 74.7 Khong 76 25.3 Total 300 100.0 8. Co trach nhiem voi cong viec duoc giao Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 214 71.3 Khong 86 28.7 Total 300 100.0 9. Luoi bieng, i lai Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 4 1.3 Khong 296 98.7 Total 300 100.0 185 10. Thu dong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 2 .7 Khong 298 99.3 Total 300 100.0 11. Lam viec khong co trach nhiem Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 7 2.3 Khong 293 97.7 Total 300 100.0 Cau 14.12. Khac: Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 9 3.0 Khong 291 97.0 Total 300 100.0 Cau 15: Trong cong viec hien tai, Anh/Chi co phai phoi hop voi nhung ca nhan khac hay khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 282 94.0 Khong 18 6.0 Total 300 100.0 16.1. Co the bat chuoc cach thuc hien cong viec ma khong can suy nghi Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 92 30.7 Khong 208 69.3 Total 300 100.0 2. Ket hop y tuong cong viec cua nhieu nguoi Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 113 37.7 Khong 187 62.3 Total 300 100.0 186 3. Khong phai chiu trach nhiem ca nhan ve ket qua thuc hien cong viec Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 20 6.7 Khong 280 93.3 Total 300 100.0 4. Ket qua thuc hien cong viec se tot hon neu co nhieu nguoi hop tac 5. Khac: Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 181 60.3 Khong 119 39.7 Total 300 100.0 16.5. Khac Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 11 3.7 Khong 289 96.3 Total 300 100.0 Cau 17: Anh/Chi danh gia nhu the nao ve kha nang phoi hop trong nhom lam viec cua ban than? Số lượng Tỉ lệ % Valid 1. Rat chat che 76 25.3 2. Chat che 143 47.7 3. Binh thuong 79 26.3 4. Mien cuong 2 .7 Total 300 100.0 Cau 18.1. Ke hoach lam viec khong ro rang Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 184 61.3 Khong 116 38.7 Total 300 100.0 2. Cac thanh vien thieu ky nang lam viec nhom Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 134 44.7 Khong 166 55.3 Total 300 100.0 187 3. Cac thanh vien thieu chu dong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 135 45.0 Khong 165 55.0 Total 300 100.0 4. Khi lam viec nhom se khong khang dinh duoc thanh tich ca nhan Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 50 16.7 Khong 250 83.3 Total 300 100.0 5. Khong thich phoi hop vi phai dua vao y kien cua nguoi khac Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 75 25.0 Khong 225 75.0 Total 300 100.0 C18.6 Nguoi truong nhom khong co kha nang phoi hop cac thanh vien trong nhom Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 130 43.3 Khong 170 56.7 Total 300 100.0 C19.1 Nhom luon san sang giup do nguoi moi Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 58 19.3 It dong y 14 4.7 Dong y 153 51.0 Hoan toan dong y 75 25.0 Total 300 100.0 - Nhom luon san sang tro giup dong nghiep Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 44 14.7 It dong y 21 7.0 Dong y 160 53.3 Hoan toan dong y 75 25.0 Total 300 100.0 188 - Nhom luon san sang chia se kinh nghiem, phuong phap lam viec Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 50 16.7 It dong y 21 7.0 Dong y 151 50.3 Hoan toan dong y 78 26.0 Total 300 100.0 - Nhom luon san sang huong dan nguoi moi vao Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 49 16.3 It dong y 16 5.3 Dong y 159 53.0 Hoan toan dong y 76 25.3 Total 300 100.0 C19.5. Muc do phoi hop giua cac thanh vien trong nhom Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 45 15.0 It dong y 40 13.3 Dong y 147 49.0 Hoan toan dong y 68 22.7 Total 300 100.0 C20.1. Cong viec co phu hop voi kien thuc, ky nang, nhan thuc cua ban than Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 202 67.3 Khong 98 32.7 Total 300 100.0 2. Cong viec nham chan Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 69 23.0 Khong 231 77.0 Total 300 100.0 189 3. Cong viec ap luc, met moi Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 48 16.0 Khong 252 84.0 Total 300 100.0 4. Thoi gian lam viec, nghi ngoi khong phu hop Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 125 41.7 Khong 175 58.3 Total 300 100.0 5. Thuong xuyen phai tang ca, tang gio Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 264 88.0 Khong 36 12.0 Total 300 100.0 6. Dinh muc cong viec qua lon Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 131 43.7 Khong 169 56.3 Total 300 100.0 7. Khac . Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 13 4.3 Khong 287 95.7 Total 300 100.0 C21.1 Thieu trang thiet bi lam viec Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 49 16.3 Khong 251 83.7 Total 300 100.0 190 2. Thieu anh sang Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 20 6.7 Khong 280 93.3 Total 300 100.0 3. Bi o nhiem tieng on Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 28 9.3 Khong 272 90.7 Total 300 100.0 4. O nhiem bui, hoa chat Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 27 9.0 Khong 273 91.0 Total 300 100.0 5. O nhiem tu cac tia phong xa Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 23 7.7 Khong 277 92.3 Total 300 100.0 6. Nong buc Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 233 77.7 Khong 67 22.3 Total 300 100.0 C21.7. Khong bi anh huong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 160 53.3 Khong 140 46.7 Total 300 100.0 191 Cau 22: Anh/Chi duoc huan luyen ve an toan lao dong nhu the nao? Số lượng Tỉ lệ % Valid Chua bao gio duoc tap huan 26 8.7 1 lan duy nhat luc bat dau lam viec 36 12.0 Thinh thoang duoc tap huan 88 29.3 Thuong xuyen duoc tap huan 150 50.0 Total 300 100.0 Cau 23: Anh chi danh gia nhu the nao ve kha nang xay ra tai nan trong cong viec cua minh? Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong co kha nang xay ra tai nan 201 67.0 Co the xay ra tai nan 97 32.3 Nhieu kha nang xay ra tai nan 2 .7 Total 300 100.0 Cau 24: Anh/Chi biet nam 2014 da xay ra bao nhieu lan tai nan lao dong o vi tri cong viec cua Anh/Chi?............... lan Số lượng Tỉ lệ % Valid .00 217 72.3 1.00 49 16.3 2.00 15 5.0 3.00 12 4.0 4.00 3 1.0 5.00 2 .7 6.00 1 .3 15.00 1 .3 Total 300 100.0 C25.1. Bua an thieu chat dinh duong Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 34 11.3 It dong y 94 31.3 Dong y 137 45.7 Hoan toan dong y 35 11.7 Total 300 100.0 192 - Bua an khong dam bao ve sinh Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 229 76.3 It dong y 38 12.7 Dong y 26 8.7 Hoan toan dong y 7 2.3 Total 300 100.0 - Bua an khong du no Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 58 19.3 It dong y 74 24.7 Dong y 102 34.0 Hoan toan dong y 66 22.0 Total 300 100.0 - Cong ty khong co can bo y te Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 220 73.3 It dong y 21 7.0 Dong y 44 14.7 Hoan toan dong y 15 5.0 Total 300 100.0 - Hoat dong cua can bo y te khong hieu qua Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 23 7.7 It dong y 47 15.7 Dong y 121 40.3 Hoan toan dong y 109 36.3 Total 300 100.0 193 C25.6 Cong ty khong kham suc khoe dinh ky Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 217 72.3 It dong y 34 11.3 Dong y 34 11.3 Hoan toan dong y 15 5.0 Total 300 100.0 Cau 26: Nha o hien nay cua Anh/Chi la: Số lượng Tỉ lệ % Valid Nha rieng 132 44.0 Nha thue 168 56.0 Total 300 100.0 26.3 - Nha thue co phai la cua khu cong nghiep hay khong? .( 1: Co; 2: Khong) Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 8 4.8 Khong 160 95.2 Total 168 100.0 Missing Nhung nguoi o nha rieng 132 Total 300 Cau 27: Xin Anh/Chi cho biet dieu kien an, o, sinh hoat hien tai cua ban than? Số lượng Tỉ lệ % Valid Rat tot 42 14.0 Tot 135 45.0 Binh thuong 65 21.7 Kem 35 11.7 Rat kem 23 7.7 Total 300 100.0 Cau 28: Truoc khi vao lam viec Anh/Chi co duoc dao tao nghe hay khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 142 47.3 Khong 158 52.7 Total 300 100.0 194 Cau 29: Neu co, nghe nghiep Anh/Chi duoc dao tao co phu hop voi cong viec hien tai khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 87 61.0 Khong 55 39.0 Total 142 100.0 Missing nhung nguaoi truoc khi vao lam viec khong duoc dao tao tay nghe 158 Total 300 Cau 30: Sau khi vao lam viec, Anh/Chi duoc doanh nghiep co dao tao them hay khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 288 96.0 Khong 12 4.0 Total 300 100.0 Cau 31: Hinh thuc dao tao la gi? Số lượng Tỉ lệ % Valid Tap trung dai han 55 19.1 Khong tap trung dai han 13 4.5 Tap trung ngan han 196 68.1 Khong tap trung ngan han 24 8.3 Total 288 100.0 Missing Nhung nguoi sau khi vao lam viec khong duoc dao tao them tay nghe 12 Total 300 Cau 32.1. So luong va quy mo moi chuong trinh dao tao han che Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 88 30.6 Khong 200 69.4 Total 288 100.0 Missing Nhung nguoi sau khi vao lam viec khong duoc dao tao them tay nghe 12 Total 300 195 2. Kho tiep thu kien thuc Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 196 68.1 Khong 92 31.9 Total 288 100.0 Missing Nhung nguoi sau khi vao lam viec khong duoc dao tao them tay nghe 12 Total 300 3. Cac khoa dao tao khong phuc vu cho cong viec Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 17 5.9 Khong 271 94.1 Total 288 100.0 Missing Nhung nguoi sau khi vao lam viec khong duoc dao tao them tay nghe 12 Total 300 4. Thieu thoi gian, kinh phi de tham gia cac chuong trinh dao tao Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 62 21.5 Khong 226 78.5 Total 288 100.0 Missing Nhung nguoi sau khi vao lam viec khong duoc dao tao them tay nghe 12 Total 300 Cau 32. 5. Khac: Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 62 21.5 Khong 226 78.5 Total 288 100.0 Missing Nhung nguoi sau khi vao lam viec khong duoc dao tao them tay nghe 12 Total 300 196 Cau 33: Anh/Chi duoc tuyen vao lam viec tai cong ty theo hinh thuc nao? Số lượng Tỉ lệ % Valid Nghe ban be, nguoi quen gioi thieu 228 76.0 Qua trung tam gioi thieu viec lam 12 4.0 Qua mot cong ty khac 5 1.7 Cong ty ve dia phuong tuyen 34 11.3 Khac 21 7.0 Total 300 100.0 Cau 34: Theo Anh/Chi chinh sach tuyen dung cua cong ty hien nay da hop ly chua? Số lượng Tỉ lệ % Valid Rat hop ly 44 14.7 Hop ly 187 62.3 Rat khong hop ly 69 23.0 Total 300 100.0 Cau 35.1. Tieu chuan tuyen dung thap Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 71 23.7 Khong 229 76.3 Total 300 100.0 2. Tuyen dung khong cong bang Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 115 38.3 Khong 185 61.7 Total 300 100.0 3. Thi truong thieu lao dong Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 60 20.0 Khong 240 80.0 Total 300 100.0 197 4. Luong va thu nhap tai DN thap Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 147 49.0 Khong 153 51.0 Total 300 100.0 5. Cong viec khong phu hop Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 93 31.0 Khong 207 69.0 Total 300 100.0 Cau 35.6. Khac: .. Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 37 12.3 Khong 263 87.7 Total 300 100.0 Cau 37: Anh/Chi co duoc tham gia day du cac loai bao hiem theo luat dinh khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Co 272 90.7 Khong 28 9.3 Total 300 100.0 Cau 38. Anh/Chi co duoc chu doanh nghiep ky hop dong lao dong khong? Số lượng Tỉ lệ % Valid Khong co hop dong lao dong (chi co thoa thuan mieng) 10 3.3 Hop dong thoi vu hoac 1 cong viec nhat dinh thoi han duoi 12 thang 79 26.3 Hop dong lao dong thoi han 12 thang den 36 thang 107 35.7 Hop dong lao dong khong xac dinh thoi han 104 34.7 Total 300 100.0 198 Cau 39.1. Tien luong phu hop voi suc lao dong Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 64 21.3 It dong y 56 18.7 Dong y 136 45.3 Hoan toan dong y 44 14.7 Total 300 100.0 Tien luong du song, co tich luy Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 70 23.3 It dong y 82 27.3 Dong y 121 40.3 Hoan toan dong y 27 9.0 Total 300 100.0 Nguoi lao dong duoc nhan cac khoan phuc loi vao cac ngay le, tet Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 23 7.7 It dong y 29 9.7 Dong y 173 57.7 Hoan toan dong y 75 25.0 Total 300 100.0 Cac khoan phuc loi co tac dung khuyen khich nguoi lao dong Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 72 24.0 It dong y 45 15.0 Dong y 150 50.0 Hoan toan dong y 33 11.0 Total 300 100.0 199 Nguoi lao dong duoc tham du cac chuong trinh nghi mat tai cong ty Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 82 27.3 It dong y 35 11.7 Dong y 143 47.7 Hoan toan dong y 40 13.3 Total 300 100.0 Cau 39.6 Cac chuong trinh nghi mat rat huu ich cho cong viec Số lượng Tỉ lệ % Valid Hoan toan khong dong y 50 16.7 It dong y 31 10.3 Dong y 148 49.3 Hoan toan dong y 71 23.7 Total 300 100.0 tuoi ma hoa _30t Số lượng Tỉ lệ % Valid =< 30 tuoi 266 88.7 >30 tuoi 34 11.3 Total 300 100.0 ma hoa BMI cho nam Số lượng Tỉ lệ % Valid Qua gay 1 1.1 Gay 6 6.7 Hoi gay 23 25.8 Binh thuong 55 61.8 Beo 4 4.5 Total 89 100.0 Missing Nhung nguoi la nu gioi 211 Total 300 200 ma hoa BMI cho nu Số lượng Tỉ lệ % Valid Gay 32 15.2 Hoi gay 25 11.8 Binh thuong 148 70.1 Beo 6 2.8 Total 211 100.0 Missing Nhung nguoi la Nam gioi 89 Total 300 liuong ma hoa Số lượng Tỉ lệ % Valid <4 trieu 30 3.7 4-6 trieu 169 42.3 6-8 trieu 69 27 8-10 trieu 18 18.3 >10 trieu 14 8.7 Total 300 100.0 3. Cac khu cong nghiep: . Số lượng Tỉ lệ % Valid <2 nam 132 44.0 2-4 nam 105 35.0 4-6 nam 35 11.7 6-8 nam 20 6.7 8-10 nam 4 1.3 >10 nam 4 1.3 Total 300 100.0 2. Doanh nghiep: Số lượng Tỉ lệ % Valid <2 nam 124 41.3 2-4 nam 90 30.0 4-6 nam 43 14.3 6-8 nam 32 10.7 8-10 nam 3 1.0 >10 nam 8 2.7 Total 300 100.0 201 Số lượng Tỉ lệ % Valid <2 nam 87 29.0 2-4 nam 72 24.0 4-6 nam 76 25.3 6-8 nam 46 15.3 8-10 nam 15 5.0 >10 nam 4 1.3 Total 300 100.0 202 Phụ lục 5: Kết quả khảo sát doanh nghiệp [DataSet2] H:\CHI Ha_QTKD_ DN.sav C4.1 4. Tinh hinh kinh doanh trong 2012 nam qua tỉ lệ % Valid Co lai 47.6 Hoa von 9.5 Thua lo 42.9 Total 100.0 C4.2 4. Tinh hinh kinh doanh trong 2013 nam qua tỉ lệ % Valid Co lai 57.1 Hoa von 14.3 Thua lo 28.6 Total 100.0 C4.3 4. Tinh hinh kinh doanh trong 2014 nam qua tỉ lệ % Valid Co lai 50.0 Hoa von 11.9 Thua lo 38.1 Total 100.0 C5 5. Loai hinh so huu: tỉ lệ % Valid 1. DN nha nuoc 2.4 2. Cong ty co phan 11.9 3. DN tu nhan 4.8 4. DN co von dau tu nuoc ngoai 81.0 Total 100.0 203 C6.1 Cac ky nang ky thuat tỉ lệ % Valid 2. Tot 45.2 3. Binh thuong 50.0 4. Kem 4.8 Total 100.0 C6.2 Ky nang thuc hien cac thao tac ky thuat lien quan den cong viec tỉ lệ % Valid 2. Tot 47.6 3. Binh thuong 47.6 4. Kem 2.4 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 C6.3 Ky nang su dung cong cu, phuong tien lao dong tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 4.8 2. Tot 47.6 3. Binh thuong 38.1 4. Kem 7.1 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 C6.4 Ky nang van hanh may moc, thiet bi tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 7.1 2. Tot 40.5 3. Binh thuong 40.5 4. Kem 9.5 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 204 C6.5 Ky nang su dung cac phuong tien, thiet bi bao ho va an toan lao dong; tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 7.1 2. Tot 31.0 3. Binh thuong 52.4 4. Kem 9.5 Total 100.0 C6.6 Ky nang hieu va viet bao cao ky thuat tỉ lệ % Valid 2. Tot 16.7 3. Binh thuong 66.7 4. Kem 14.3 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 C6.7 Cac ky nang xa hoi tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 2.4 2. Tot 28.6 3. Binh thuong 64.3 4. Kem 2.4 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 C6.8 Ky nang giao tiep tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 4.8 2. Tot 19.0 3. Binh thuong 66.7 4. Kem 9.5 Total 100.0 205 C6.9 Ky nang phoi hop va lam viec theo nhom tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 2.4 2. Tot 21.4 3. Binh thuong 50.0 4. Kem 23.8 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 C6.10 Ky nang lap ke hoach, to chuc, thuc hien cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 4.8 2. Tot 21.4 3. Binh thuong 47.6 4. Kem 21.4 5. Rat kem 4.8 Total 100.0 C6.11 Ky nang thu hut, dong vien nhan vien tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 2.4 2. Tot 21.4 3. Binh thuong 61.9 4. Kem 14.3 Total 100.0 C6.12 Ky nang thich ung voi su thay doi cac yeu cau cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 4.8 2. Tot 19.0 3. Binh thuong 64.3 4. Kem 7.1 5. Rat kem 4.8 Total 100.0 206 C6.13 Cac ky nang nhan thuc, tong hop, tu duy chien luoc tỉ lệ % Valid 2. Tot 23.8 3. Binh thuong 57.1 4. Kem 16.7 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 C6.14 Ky nang nhan thuc muc tieu, yeu cau cong viec tỉ lệ % Valid 2. Tot 31.0 3. Binh thuong 52.4 4. Kem 14.3 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 C6.15 Ky nang xu ly cac su co ngoai y muon trong lao dong tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 2.4 2. Tot 28.6 3. Binh thuong 52.4 4. Kem 11.9 5. Rat kem 4.8 Total 100.0 C6.16 Ky nang hoc tap, nghien cuu tỉ lệ % Valid 1. Rat tot 2.4 2. Tot 23.8 3. Binh thuong 59.5 4. Kem 14.3 Total 100.0 207 C6.17 Ky nang nhan thuc va tiep thu su thay doi cua quy trinh san xuat tỉ lệ % Valid 2. Tot 26.2 3. Binh thuong 59.5 4. Kem 11.9 5. Rat kem 2.4 Total 100.0 C7.2 Chi tieu danh gia tac phong, ky luat lao dong tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 9.5 2. Dong y 71.4 3. Khong dong y 14.3 4. Rat khong dong y 4.8 Total 100.0 C7.3 Luon chap hanh noi quy, ky luat lao dong tai cong ty tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 9.5 2. Dong y 52.4 3. Khong dong y 35.7 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.4 Luon tap trung cao do vao cong viec duoc giao tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 9.5 2. Dong y 50.0 3. Khong dong y 38.1 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 208 C7.5 Luon co gang khong de ra sai sot khi lam viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 7.1 2. Dong y 57.1 3. Khong dong y 33.3 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.6 Luon giu gin co so vat chat noi lam viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 2.4 2. Dong y 33.3 3. Khong dong y 59.5 4. Rat khong dong y 4.8 Total 100.0 C7.7 Luon san sang lam them gio de hoan thanh cong viec ma khong doi hoi quyen loi tỉ lệ % Valid 2. Dong y 35.7 3. Khong dong y 52.4 4. Rat khong dong y 11.9 Total 100.0 C7.9 Chi tieu danh gia muc do tan tuy doi voi cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 7.1 2. Dong y 69.0 3. Khong dong y 21.4 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 209 C7.10 Luon can cu, sieng nang trong cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 7.1 2. Dong y 69.0 3. Khong dong y 21.4 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.11 Luon no luc va co gang trong cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 4.8 2. Dong y 57.1 3. Khong dong y 35.7 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.12 Luon trung thanh va gan bo voi cong ty tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 9.5 2. Dong y 57.1 3. Khong dong y 31.0 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.13 Luon hoc hoi nang cao kien thuc, ky nang nghe nghiep tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 9.5 2. Dong y 54.8 3. Khong dong y 35.7 Total 100.0 210 C7.14 Luon co gang tim hieu nhung cach lam moi de nang cao hieu qua cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 14.3 2. Dong y 47.6 3. Khong dong y 38.1 Total 100.0 C7.15 Luon hoc hoi cach lam moi tu dong nghiep tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 9.5 2. Dong y 61.9 3. Khong dong y 26.2 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.17 Chi tieu danh gia kha nang nhan thuc va muc do san sang dap ung su thay doi cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 9.5 2. Dong y 69.0 3. Khong dong y 19.0 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.18 Luon san sang tang ca khi co yeu cau tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 4.8 2. Dong y 66.7 3. Khong dong y 26.2 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.19 Luon san sang dam nhan them cong viec khi co yeu cau tỉ lệ % 211 Valid 2. Dong y 71.4 3. Khong dong y 28.6 Total 100.0 C7.20 Luon san sang chuyen sang lam cong viec khac khi co yeu cau tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 19.0 2. Dong y 64.3 3. Khong dong y 14.3 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.22 Chi tieu danh gia tam ly lam viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 7.1 2. Dong y 57.1 3. Khong dong y 33.3 4. Rat khong dong y 2.4 Total 100.0 C7.23 Cong viec luon phu hop voi kha nang va nguyen vong cua NLD tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 4.8 2. Dong y 64.3 3. Khong dong y 26.2 4. Rat khong dong y 4.8 Total 100.0 C7.24 NLD luon thay thoai mai va yeu thich cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 4.8 2. Dong y 57.1 3. Khong dong y 33.3 4. Rat khong dong y 4.8 Total 100.0 212 C7.26 Chi tieu danh gia kha nang chiu ap luc trong cong viec cua NLD tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 2.4 2. Dong y 64.3 3. Khong dong y 28.6 4. Rat khong dong y 4.8 Total 100.0 C7.27 NLD khong thay bi ap luc trong cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 2.4 2. Dong y 59.5 3. Khong dong y 31.0 4. Rat khong dong y 7.1 Total 100.0 C7.28 NLD khong thay bi met moi trong cong viec tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 7.1 2. Dong y 78.6 3. Khong dong y 9.5 4. Rat khong dong y 4.8 Total 100.0 C7.29 Cong viec phu hop voi suc khoe cua NLD tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 4.8 2. Dong y 81.0 3. Khong dong y 9.5 4. Rat khong dong y 4.8 Total 100.0 213 C7.30 Cong viec phu hop voi trinh do chuyen mon cua NLD tỉ lệ % Valid 1. Rat dong y 7.1 2. Dong y 76.2 3. Khong dong y 11.9 4. Rat khong dong y 4.8 Total 100.0 C8.1 Ve suc khoe, the luc tỉ lệ % Valid Duoi 80 % 2.4 38.1 80 % - 85 % 16.7 23.8 85 % - 90 % 19.0 19.0 90 % - 95 % 23.8 16.7 95 % - 100 % 38.1 2.4 Total 100.0 100.0 C8.2 Ve trinh do van hoa tỉ lệ % Valid Duoi 80 % 2.4 80 % - 85 % 21.4 85 % - 90 % 21.4 90 % - 95 % 26.2 95 % - 100 % 28.6 Total 100.0 C8.3 Ve trinh do CMKT tỉ lệ % Valid Duoi 80 % 19.0 80 % - 85 % 16.7 85 % - 90 % 33.3 90 % - 95 % 21.4 95 % - 100 % 9.5 Total 100.0 214 C8.4 Ve ky nang lam viec tỉ lệ % Valid Duoi 80 % 9.5 80 % - 85 % 21.4 85 % - 90 % 40.5 90 % - 95 % 14.3 95 % - 100 % 14.3 Total 100.0 C8.5 Ve y thuc, thai do, tac phong, ky luat lao dong tỉ lệ % Valid Duoi 80 % 7.1 80 % - 85 % 19.0 85 % - 90 % 26.2 90 % - 95 % 33.3 95 % - 100 % 14.3 Total 100.0 C10 10. DN noi Ong/Ba lam viec co phai dao tao nghe cho nguoi lao dong hay khong? tỉ lệ % Valid Co 92.9 Khong 7.1 Total 100.0 C10.1.1 10.1.1. Lao dong chua co CMKT tỉ lệ % Valid Co 71.8 Khong 28.2 Total 100.0 Total 215 C10.1.2 10.1.2. Lao dong co trinh do so cap nghe tỉ lệ % Valid Co 25.6 Khong 74.4 Total 100.0 Total C10.1.3 10.1.3. Lao dong co trinh do trung cap tỉ lệ % Valid Co 17.9 Khong 82.1 Total 100.0 Total C10.1.4 10.1.4. Lao dong co trinh do cao dang tỉ lệ % Valid Co 10.3 Khong 89.7 Total 100.0 Total C10.1.5 10.1.5. Lao dong co trinh do dai hoc va sau dai hoc tỉ lệ % Valid Co 17.9 Khong 82.1 Total 100.0 Total 216 C10.2.1 10.2.1. Kem cap tai cho tỉ lệ % Valid Co 89.7 Khong 10.3 Total 100.0 Total C10.2.2 10.2.2. Mo lop tai DN tỉ lệ % Valid Co 10.3 Khong 89.7 Total 100.0 Total C10.2.3 10.2.3. Gui di dao tao o cac co so dao tao tỉ lệ % Valid Co 20.5 Khong 79.5 Total 100.0 Total C10.2.4 4. Khac:. tỉ lệ % Valid Co 2.6 Khong 97.4 Total 100.0 Total 217 C10.3 10.3. Thoi gian dao tao: tỉ lệ % Valid 1. Duoi 3 thang 64.1 2. Tu 3 den 6 thang 17.9 Tu 6 thang den 1 nam 12.8 4. Tren 1 nam 5.1 Total 100.0 Total C11.1 11.1. Thieu chien luoc va ke hoach dao tao dai han tỉ lệ % Valid Co 28.6 Khong 71.4 Total 100.0 C11.2 11.2. Thieu can bo phu trach dao tao du nang luc tỉ lệ % Valid Co 35.7 Khong 64.3 Total 100.0 C11.3 11.3. Xac dinh nhu cau dao tao chua phu hop voi nhu cau phat trien cua DN tỉ lệ % Valid Co 9.5 Khong 90.5 Total 100.0 C11.4 11.4. Xac dinh nhu cau dao tao chua phu hop voi nhu cau cua nguoi lao dong tỉ lệ % Valid Co 14.3 Khong 85.7 Total 100.0 218 C11.5 11.5. Chuong trinh dao tao khong phu hop tỉ lệ % Valid Co 11.9 Khong 88.1 Total 100.0 C11.6 11.6. Thoi gian dao tao khong phu hop tỉ lệ % Valid Co 11.9 Khong 88.1 Total 100.0 C11.7 11.7. Thieu kinh phi cho cong tac dao tao tỉ lệ % Valid Co 35.7 Khong 64.3 Total 100.0 C11.8 11.8. Trinh do hoc van pho thong cua nguoi lao dong thap tỉ lệ % Valid Co 33.3 Khong 66.7 Total 100.0 C11.9 11.9. Nguoi lao dong khong duoc trong dung sau dao tao tỉ lệ % Valid Co 7.1 Khong 92.9 Total 100.0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnang_cao_chat_luong_nguon_nhan_luc_cho_cac_doanh_nghiep_khu_cong_nghiep_khu_che_xuat_tren_dia_ban_ha.pdf
Luận văn liên quan